A. Hai loại
B. Năm loại.
C. Bốn loại
D. Sáu loại.
A. Vi phạm hình sự
B. Vi phạm dân sự.
C. Vi phạm kỉ luật.
D. Vi phạm hành chính.
A. Thực hiện pháp luật
B. Xây dựng pháp luật
C. Ban hành pháp luật.
D. Phổ biến pháp luật.
A. tuân thủ pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. sử dụng pháp luật
A. vi phạm hình sự.
B. vi phạm kỷ luật
C. vi phạm dân sự
D. vi phạm hành chính.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. kỉ luật
B. dân sự.
C. hình sự.
D. hành chính.
A. Tuân thủ pháp luật
B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. cảnh cáo
B. kỷ luật.
C. phạt tiền.
D. tịch thu phương tiện.
A. Sử dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật
D. Áp dụng pháp luật.
A. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật
B. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý.
C. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau
D. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
A. quy ước tập thể.
B. văn bản hành chính.
C. quy ước chung.
D. điều kiện vật chất và tinh thần
A. quyền.
B. trách nhiệm pháp lí.
C. nghĩa vụ
D. quyền và nghĩa vụ.
A. công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật
B. công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia.
C. công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống
D. công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.
A. trách nhiệm trong quan hệ đạo đức.
B. trách nhiệm pháp lí.
C. trách nhiệm trong quan hệ xã hội
D. quyền và nghĩa vụ.
A. quyền.
B. nghĩa vụ.
C. trách nhiệm pháp lý
D. quyền và nghĩa vụ.
A. tự do ngôn luận
B. đảm bảo về nhân phẩm và danh dự.
C. đảm bảo về tính mạng, sức khỏe.
D. bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Công ty Taxi A chỉ nhận lao động là nam, không nhận lao động là nữ
B. Bạn A và bạn B có điểm thi THPT Quốc gia bằng nhau, nhưng bạn A được cộng điểm khu vực nên trúng tuyền, bạn B thì không.
C. Trong một lớp, có một số bạn được nhận học bổng, số còn lại thì không.
D. Trong thời bình, chỉ các bạn nam phải đăng kí nghĩa vụ quân sự, các bạn nữ thì không
A. Quyền tự do cá nhân.
B. Quyền được đảm bảo tính mạng.
C. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Tự ý mở điện thoại của bạn
B. Nói xấu bạn trên facebook.
C. Tự ý vào nhà người khác.
D. Đe dọa đánh người.
A. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
A. Quyền được bảo vệ về chỗ ở.
B. Quyền được bí mật về chỗ ở.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về bí mật đời tư.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
D. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
A. Chỉ người từ 18 tuổi trở lên có quyền tố cáo
B. Chỉ người từ đủ 21 tuổi trở lên có quyền tố cáo.
C. Chỉ người có năng lực tài chính có quyền tố cáo.
D. Chỉ công dân có quyền tố cáo.
A. Bình đẳng.
B. Tự do.
C. Dân chủ.
D. Công khai.
A. tố cáo
B. tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. khiếu nại.
D. bầu cử và ứng cử
A. Huy động gia đình anh em sang đánh nhau với nhà hàng xóm
B. Tố cáo với công an xã.
C. Thuê xã hội đen về chơi lại nhà hàng xóm.
D. Khiếu nại với công an xã.
A. Quyền phát triển.
B. Quyền học tập.
C. Quyền sáng tạo.
D. Quyền dân chủ.
A. tất cả mọi người đều được đi học
B. chỉ những người khỏe mạnh mới được đi học.
C. chỉ có nam giới mới được đi học.
D. chỉ những người có tiền mới được đi học.
A. Quyền sáng tạo của công dân.
B. Quyền học tập của công dân.
C. Quyền làm chủ của công dân.
D. Quyền được phát triển của công dân.
A. Phát triển.
B. Sáng tạo.
C. Tự do.
D. Học tập.
A. phát triển kinh tế.
B. bảo vệ môi trường
C. tăng cường quốc phòng, an ninh
D. phát triển văn hóa.
A. Phương tiện lao động.
B. đối tượng lao động
C. công cụ lao động.
D. tư liệu lao động
A. Kết cấu hạ tầng
B. Công cụ lao động
C. Hệ thống bình chứa
D. Tư liệu sản xuất.
A. giá cả khác nhau.
B. giá trị khác nhau.
C. số lượng khác nhau.
D. giá trị sử dụng khác nhau.
A. Luôn xoay quanh giá trị.
B. Luôn cao hơn giá trị.
C. Luôn thấp hơn giá trị.
D. Luôn ăn khớp với giá trị.
A. Góp phần ổn định thị trường hàng hóa.
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế.
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên.
A. đang lưu thông trên thị trường.
B. đã có mặt trên thị trường.
C. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường.
D. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường
A. Hiện đại hóa.
B. Tự động hóa.
C. Công nghiệp hóa.
D. Cơ khí hóa
A. Bản chất giai cấp.
B. Bản chất nhân dân
C. Bản chất hiện đại
D. Bản chất xã hội.
A. Vi phạm hành chính
B. Vi phạm hình sự.
C. Vi phạm dân sự.
D. Vi phạm kỉ luật.
A. vi phạm kỉ luật
B. vi phạm dân sự
C. vi phạm hành chính
D. vi phạm hình sự.
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên
B. Từ đủ 14 tuổi trở lên
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên
D. Từ đủ 17 tuổi trở lên.
A. Xử phạt hành chính
B. Xử phạt hình sự.
C. Xử phạt dân sự.
D. Xử phạt hình sự và hành chính.
A. áp dụng pháp luật
B. tuân thủ pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
A. Anh C phát hiện kẻ móc túi nhưng không báo với ai.
B. Chị L che giấu hành vi buôn bán ma túy của người nhà.
C. Cảnh sát giao thông Y không phạt người vi phạm giao thông do quen biết.
D. Cháu H bị anh X trói tay, đổ ma túy đá vào miệng.
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật
C. Áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Thi hành pháp luật
B. Cưỡng chế pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Đảm bảo pháp luật.
A. cơ quan điều tra
B. Tòa án.
C. Viện kiểm sát
D. Nhà nước.
A. Thường xuyên học tập và tuyên truyền pháp luật cho người xung quanh.
B. Xử lí nghiêm minh những hành vi xâm phạm quyền và, lợi ích của công dân
C. Chủ động tìm hiểu về quyền và nghĩa vụ của mình.
D. Chủ động đấu tranh, tố giác tội phạm.
A. quan hệ ông bà, bố mẹ và con cháu.
B. quan hệ thân thuộc và tình cảm
C. quan hệ của những người có cùng dòng máu trực hệ.
D. quan hệ hôn nhân hoặc quan hệ huyết thống hoặc quan hệ nuôi dưỡng.
A. mọi công dân trong xã hội.
B. tất cả các cơ quan Nhà nước.
C. Nhà nước và công dân.
D. Nhà nước và toàn xã hội.
A. trách nhiệm trong quan hệ đạo đức
B. trách nhiệm trong quan hệ xã hội
C. trách nhiệm pháp lí.
D. quyền và nghĩa vụ.
A. quyền công dân
B. nhân thân.
C. trách nhiệm pháp lý
D. nghĩa vụ công dân.
A. trách nhiệm pháp lí.
B. quyền và nghĩa vụ.
C. quyền
D. nghĩa vụ.
A. Cố ý đánh người gây thương tích.
B. Bịa đặt điều xấu về bạn bè.
C. Tự ý bắt người khi nghi ngờ phạm tội
D. Chiếm đoạt tài sản của người khác
A. thủ trưởng cơ quan.
B. cơ quan công an xã, phường.
C. cơ quan quân đội.
D. cơ quan nhà nước có thẩm quyền
A. Cơ quan công an các cấp.
B. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
C. Những người có thẩm quyền thuộc Ủy ban nhân dân các cấp
D. Cơ quan thanh tra các cấp.
A. Mặc kệ, không phải việc của mình
B. Tìm mọi cách ngăn cản.
C. Đứng xem và quay clip.
D. Cổ vũ
A. Quyền được bảo đảm đời tư.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm
C. Quyền được bảo vệ uy tín.
D. Quyền được bảo vệ hình ảnh cá nhân.
A. không xâm phạm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
B. không đúng thẩm quyền.
C. xâm phạm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. không đúng luật.
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Quyền bầu cử.
C. Quyền bầu cử và ứng cử
D. Quyền khiếu nại, tố cáo.
A. công dân từ đủ 20 tuổi trở lên.
B. công dân từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. cán bộ, công chức nhà nước.
D. mọi công dân.
A. Dân chủ
B. Bình đẳng.
C. Công bằng.
D. Bình quyền.
A. tự do cá nhân
B. tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. khiếu nại.
D. tố cáo.
A. Tố cáo.
B. Khiếu nại.
C. Khởi kiện.
D. Tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
A. Quyền tự do của công dân.
B. Quyền học tập của công dân.
C. Quyền sáng tạo của công dân.
D. Quyền được phát triển của công dân.
A. điều kiện chăm sóc về thể chất
B. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa.
C. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa
D. điều kiện học tập không hạn chế.
A. học tập.
B. tự do.
C. sáng tạo.
D. phát triển.
A. A vẫn còn cơ hội học vì có thể học thường xuyên, học suốt đời.
B. A không được thực hiện quyền học tập vì A không còn cơ hội học
C. A không có quyền học tập vì A có thể phải nhập ngũ.
D. A không được thực hiện quyền học tập nữa vì A không còn khả năng học
A. Dưới 19 tuổi.
B. Dưới 17 tuổi.
C. Dưới 20 tuổi
D. Dưới 18 tuổi.
A. sức lao động.
B. hoạt động.
C. người lao động.
D. lao động.
A. thuộc tính cơ bản của vật gắn với mục đích sử dụng trong sản xuất
B. đặc tính cơ bản của vật gắn với chức năng trong sản xuất.
C. chức năng của vật đảm nhận gắn với đặc trưng cơ bản trong sản xuất.
D. mục đích sử dụng gắn với chức năng của vật trong sản xuất.
A. hàng hóa, tiền tệ, mua bán, cung cầu, giá cả hàng hóa.
B. hàng hóa, tiền tệ, mua bán
C. hàng hóa, tiền tệ.
D. hàng hóa, tiền tệ, mua bán, cung cầu, giá cả.
A. Ngang giá trị xã hội của hàng hóa.
B. Ngang giá trị trao đổi của hàng hóa.
C. Ngang giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. Ngang giá trị cá biệt của hàng hóa.
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. Bảo vệ môi trường tự nhiên
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống
D. Đa dạng hóa các quan hệ kinh tế.
A. Nhà nước, người sản xuất, người tiêu dùng.
B. Mọi tầng lớp nhân dân và các công ty sản xuất.
C. Mọi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh
D. Nhà nước, mọi công dân, các doanh nghiệp.
A. tự động hóa.
B. công nghiệp hóa.
C. kinh tế tri thức.
D. hiện đại hóa.
A. không cấm
B. không cho phép làm.
C. cấm.
D. qui định phải làm.
A. Vi phạm hành chính
B. Vi phạm dân sự.
C. Vi phạm hình sự.
D. Vi phạm kỉ luật.
A. Năm
B. Ba.
C. Bốn
D. Sáu
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật
C. Sử dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. áp dụng pháp luật
B. tuân thủ pháp luật
C. thi hành pháp luật
D. sử dụng pháp luật.
A. Ông A.
B. Vợ ông A.
C. X và H.
D. UBND xã M.
A. vi phạm dân sự.
B. vi phạm hành chính.
C. vi phạm hình sự.
D. vi phạm kỉ luật.
A. Hành vi của anh A không vi phạm pháp luật, do anh A không cố ý.
B. Hành vi của anh A là vi phạm kỉ luật.
C. Hành vi của anh A là vi phạm dân sự.
D. Hành vi của anh A là vi phạm hình sự.
A. Anh Đ phải chịu trách nhiệm hành chính vì đã xâm phạm đến tài sản của chị H.
B. Anh Đ thực hiện đúng pháp luật do xây nhà trên đất của mình.
C. Anh Đ phải chịu trách nhiệm hình sự và phải bồi thường cho chị H.
D. Anh Đ xâm phạm quan hệ tài sản nên phải chịu trách nhiệm dân sự.
A. hành vi hành động.
B. hành vi không hành động.
C. hành vi bất hợp tác.
D. hành vi im lặng
A. Những người có tài sản.
B. Mọi công dân.
C. Những người từ đủ 18 tuổi
D. Những người có trình độ.
A. phải xin lỗi công khai đến người bị xâm hại.
B. chịu trách nhiệm pháp lí nghiêm khắc nhất.
C. đền bù vật chất cho người bị xâm hại
D. chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình.
A. giới tính, dân tộc, tín ngưỡng, tôn giáo, nguồn gốc gia đình, thành phần kinh tế
B. tình trạng sức khỏe, độ tuổi, giới tính, dân tộc
C. tín ngưỡng, tôn giáo, thành phần kinh tế, tình trạng sức khỏe.
D. giới tính, dân tộc, độ tuổi, tình trạng sức khỏe.
A. văn bản hành chính.
B. điều kiện vật chất và tinh thần.
C. quy ước tập thể
D. quy ước chung.
A. Nam giới sẽ bị xử lí nặng hơn phụ nữ.
B. Người có chức vụ cao hơn sẽ bị xử lí nặng hơn những người lao động bình thường.
C. Từ người giữ chức vụ trong chính quyền đến người lao động bình thường đều phải chịu trách nhiệm pháp lí như nhau.
D. Người có trình độ học vấn cao hơn bị xử lí nặng hơn.
A. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý
B. Quy định xử lý những trường hợp vi phạm.
C. Công dân bình đẳng về quyền.
D. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ.
A. Trong một lớp, có một số bạn được nhận học bổng, số còn lại thì không.
B. Công ty Taxi A chỉ nhận lao động là nam, không nhận lao động là nữ.
C. Trong thời bình, chỉ các bạn nam phải đăng kí nghĩa vụ quân sự, các bạn nữ thì không.
D. Bạn A và bạn B có điểm thi THPT Quốc gia bằng nhau, nhưng bạn A được cộng điểm khu vực nên trúng tuyền, bạn B thì không.
A. truy cứu trách nhiệm dân sự
B. xử lí theo pháp luật.
C. xã hội lên án.
D. truy cứu trách nhiệm hình sự.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Quyền tự do cá nhân của công dân.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. phát biểu xây dựng trong các cuộc họp ở cơ quan, trường học.
B. phê phán cơ quan, cán bộ, công chức nhà nước trên mạng Facebook.
C. phát biểu ở bất cứ nơi nào
D. gửi đơn tố cáo cán bộ, công chức đến các cơ quan có thẩm quyền.
A. Dùng biện pháp vũ lực ngăn họ vào nhà.
B. Không cho họ vào nhà, nếu họ muốn vào nhà khám xét thì phải có lệnh của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. Khóa cửa lại và bỏ đi chỗ khác.
D. Ngăn cản kịch liệt đội quản lý thị trường vào nhà.
A. Quyền được bảo đảm đời tư.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
C. Quyền được bảo vệ hình ảnh cá nhân.
D. Quyền được bảo vệ uy tín.
A. Anh H.
B. Trưởng công an thành phố T.
C. Công an M và anh H.
D. Công an M.
A. bất khả xâm phạm về thân thể.
B. bảo đảm về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
C. tự do ngôn luận
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
B. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
C. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
D. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
A. bảo vệ lợi ích của người lao động đã bị xâm phạm.
B. bảo vệ lợi ích hợp pháp của công dân đã bị xâm phạm.
C. bảo vệ lợi ích của tổ chức, doanh nghiệp đã bị xâm phạm
D. khôi phục quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại đã bị xâm phạm
A. vi phạm quyền bầu cử, ứng cử.
B. đúng luật.
C. không công bằng trong bầu cử, ứng cử
D. vi phạm quyền công dân.
A. Bộ Luật Hình sự
B. Bộ Luật Dân sự
C. Bộ Luật Tố cáo.
D. Bộ Luật Hành chính
A. Quyền học tập của công dân.
B. Quyền sáng tạo của công dân.
C. Quyền tự do của công dân.
D. Quyền phát triển của công dân.
A. Đăng kí bản quyền đối với công trình nghiên cứu khoa học của mình.
B. Phá hoại sản phẩm, công trình nghiên cứu khoa học của người khác
C. Hướng dẫn học sinh Trung học nghiên cứu khoa học kĩ thuật
D. Thiết kế máy cắt cỏ thay thế phương tiện cắt cỏ thủ công.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền phát triển
C. Quyền lao động.
D. Quyền học tập
A. Quyền học thường xuyên, học suốt đời
B. Quyền được phát triển toàn diện.
C. Quyền lao động thường xuyên, liên tục
D. Quyền tự do học tập.
A. bảo vệ môi trường.
B. phát triển kinh tế.
C. tăng cường quốc phòng, an ninh.
D. phát triển văn hóa.
A. đối tượng lao động
B. công cụ lao động
C. tư liệu lao động.
D. sức lao động
A. phương thức sản xuất
B. công cụ sản xuất
C. mọi tư liệu sản xuất
D. lực lượng sản xuất.
A. sản xuất sao cho có lợi nhất
B. các nguồn hàng.
C. việc mua sao cho có lợi nhất
D. thời gian mau hàng hóa.
A. Cạnh tranh, sức mua của đồng tiền.
B. Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền.
C. Cạnh tranh, cung cầu.
D. Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền, giá trị
A. Cạnh tranh lành mạnh
B. Cạnh tranh giữa người bán và người mua.
C. Cạnh tranh giữa các ngành.
D. Cạnh tranh trong nội bộ ngành
A. Năng suất lao động.
B. Chi phí sản xuất
C. Giá cả.
D. Nguồn lực.
A. Tự động hóa
B. Cơ khí hóa
C. Hiện đại hóa
D. Công nghiệp hóa
A. hành chính.
B. kỉ luật.
C. hình sự
D. dân sự.
A. Tính phổ biến.
B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tính xã hội.
D. Tính cộng đồng
A. Sử dụng pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Thi hình pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Công dân làm những việc mà pháp luật cho phép làm.
B. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lí người vi phạm pháp luật.
C. Công dân không làm những việc mà pháp luật cấm.
D. Công dân làm những việc mà pháp luật quy định phải làm
A. UBND huyện Y ra quyết định thu hồi đất sử dụng không đúng mục đích.
B. Bạn N đi đúng làn đường dành cho người đi xe máy.
C. T tham gia bầu cử Hội đồng nhân dân các cấp.
D. Q không đi vào đường ngược chiều.
A. Áp dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật
D. Sử dụng pháp luật.
A. kỷ luật
B. cảnh cáo.
C. tịch thu phương tiện.
D. phạt tiền.
A. Áp dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Sử dụng pháp luật.
A. Anh Đ thực hiện đúng pháp luật do xây nhà trên đất của mình.
B. Anh Đ phải chịu trách nhiệm hành chính vì đã xâm phạm đến tài sản của chị H.
C. Anh Đ xâm phạm quan hệ tài sản nên phải chịu trách nhiệm dân sự.
D. Anh Đ phải chịu trách nhiệm hình sự và phải bồi thường cho chị H.
A. Không, vì K chỉ vận chuyển hộ người khác.
B. Có, vì K đã đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lí.
C. Không, vì K đang tuổi vị thành niên
D. Có, vì K phạm tội đặc biệt nghiêm trọng.
A. chịu trách nhiệm pháp lí như nhau
B. chịu trách nhiệm dân sự như nhau
C. chịu trách nhiệm dân sự khác nhau
D. chịu trách nhiệm pháp lí khác nhau.
A. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C. quyền dân chủ của công dân
D. quyền tự do của công dân.
A. vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về tài sản riêng.
B. vợ, chồng bình đẳng với nhau, có quyền và nghĩa vụ ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.
C. người vợ chịu trách nhiệm về việc nuôi dạy con cái
D. người chồng chịu trách nhiệm về việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
A. trách nhiệm đảm bảo quyền bình đẳng của cá nhân, tổ chức trước pháp luật.
B. trách nhiệm bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật
C. nhà nước đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trong xã hội
D. nhà nước đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.
A. công dân bình đẳng về quyền và trách nhiệm pháp lí.
B. công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. công dân bình đẳng về mọi mặt trước pháp luật.
A. trách nhiệm trong quan hệ đạo đức.
B. quyền và nghĩa vụ.
C. trách nhiệm pháp lí.
D. trách nhiệm trong quan hệ xã hội.
A. điều kiện chăm sóc về thể chất.
B. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa.
C. điều kiện học tập không hạn chế
D. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa.
A. bảo đảm bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. tự do ngôn luận.
D. bất khả xâm phạm về thân thể.
A. tự do của công dân
B. nghĩa vụ của công dân.
C. lợi ích của công dân.
D. nhu cầu của công dân.
A. Chỉ những người có thẩm quyền và được pháp luật cho phép mới được quyền bắt người
B. Khi cần thiết công an có quyền bắt người.
C. Trong trường hợp cần thiết có thể bắt và giam giữ người nhưng phải theo đúng quy định của pháp luật.
D. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân
D. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. Trưởng công an thành phố T.
B. Anh H
C. Công an M.
D. Công an M và anh H.
A. thảo luận vào các công việc chung của đất nước.
B. phê phán cơ quan nhà nước trên Facebook.
C. giữ gìn an ninh, trật tự xã hội
D. xây dựng văn bản pháp luật về chính trị, kinh tế
A. công dân từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. công dân từ đủ 20 tuổi trở lên.
C. cán bộ, công chức nhà nước.
D. mọi công dân.
A. phạm vi áp dụng quyền khiếu nại, tố cáo
B. mục đích của quyền.
C. đối tượng giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo.
D. đối tượng sử dụng quyền.
A. Quyền từ do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền công khai, minh bạch
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Giám đốc công ty.
B. Cơ quan cấp trên của công ty.
C. Cơ quan công an.
D. Tổ chức Đảng của công ty.
A. tự do của công dân
B. phát triển của công dân.
C. học tập của công dân
D. sáng tạo của công dân.
A. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa.
B. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa.
C. điều kiện chăm sóc về thể chất.
D. điều kiện học tập không hạn chế.
A. Có thể học bằng nhiều hình thức
B. Có quyền học bất cứ ngành nghề nào.
C. Có quyền học từ thấp đến cao.
D. Quyền học tập không hạn chế của công dân.
A. Học không hạn chế.
B. Học bất cứ nghề nào.
C. Học bất cứ ngành nào.
D. Học suốt đời.
A. Dưới 19 tuổi
B. Dưới 20 tuổi.
C. Dưới 18 tuổi
D. Dưới 17 tuổi.
A. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất
B. phương hướng của sản xuất của cải vật chất.
C. vai trò của sản xuất của cải vật chất
D. nội dung của sản xuất của cải vật chất
A. phương thức sản xuất.
B. quá trình sản xuất
C. lực lượng sản xuất.
D. tư liệu sản xuất.
A. Một cách bài bản.
B. Một cách từ từ.
C. Một cách linh hoạt
D. Một cách nhanh chóng.
A. sức cạnh tranh trên thị trường
B. giá cả.
C. giá trị trao đổi.
D. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa A và hàng hóa B.
A. hạ giá thành sản phẩm xuống.
B. cạnh tranh với nhau.
C. thu hẹp quy mô sản xuất
D. tăng quy mô sản xuất.
A. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa
B. Nhu cầu của người tiêu dùng.
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
D. Nhu cầu của mọi người.
A. Hiện đại hóa.
B. Cơ khí hóa.
C. Công nghiệp hóa
D. Tự động hóa.
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Chính quyền
C. Đoàn thanh niên.
D. Nhà nước.
A. hợp pháp.
B. có ý nghĩa.
C. hợp lí.
D. có ý chí.
A. Thực hiện pháp luật
B. Ban hành pháp luật
C. Xây dựng pháp luật.
D. Phổ biến pháp luật.
A. Trách nhiệm kỉ luật
B. Trách nhiệm hành chính.
C. Trách nhiệm dân sự.
D. Trách nhiệm xã hội.
A. dân sự.
B. hành chính.
C. hình sự.
D. kỉ luật.
A. dân sự.
B. hình sự
C. kỉ luật.
D. hành chính.
A. vi phạm dân sự.
B. vi phạm hình sự
C. vi phạm hành chính
D. vi phạm kỉ luật.
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật
A. Kỷ luật
B. Dân sự.
C. Hình sự.
D. Hành chính.
A. năng lực theo quy định của pháp luật
B. nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
C. khả năng theo quy định của pháp luật
D. điều kiện theo quy định của pháp luật.
A. Từ đủ 5 tuổi đến dưới 18 tuổi.
B. Chưa đủ 6 tuổi.
C. Từ đủ 6 tuổi đến dưới 18 tuổi
D. Từ đủ 7 tuổi đến dưới 16 tuổi.
A. Công dân chỉ được làm việc ở một ngành kinh tế nhất định.
B. Công dân được tự do sử dụng sức lao động của mình.
C. Công dân có thể làm việc không cần theo quy định của Luật Lao động
D. Công dân phải lao động dưới sự giám sát của chính quyền địa phương.
A. Các cơ quan và tổ chức đoàn thể.
B. Nhà nước và toàn bộ xã hội.
C. Các công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ.
D. Mọi công dân và các tổ chức.
A. trách nhiệm kinh doanh
B. nghĩa vụ pháp lí.
C. nghĩa vụ kinh doanh.
D. trách nhiệm pháp lí.
A. nghĩa vụ công dân.
B. trách nhiệm pháp lý.
C. quyền công dân
D. nhân thân.
A. điều kiện học tập không hạn chế
B. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa.
C. điều kiện chăm sóc về thể chất
D. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa.
A. tự do ngôn luận.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. bảo đảm bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. bất khả xâm phạm về thân thể.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
A. Quyền bầu cử, ứng cử.
B. Quyền khiếu nại
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền tố cáo.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
B. Được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm và danh dự.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. Anh C.
B. Anh H.
C. Ông A.
D. Anh B.
A. nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
B. đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử.
C. đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử.
D. đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
A. Quốc hội, Hội đồng nhân dân và các cơ quan khác của Nhà nước
B. Quốc hội, Bộ Tư pháp.
C. Hội đồng nhân dân các cấp.
D. Chính phủ và Hội đồng nhân dân.
A. dân chủ gián tiếp.
B. quyền và lợi ích của người khác.
C. quyền và lợi ích của mình
D. dân chủ trực tiếp.
A. bảo đảm quyền tự do, dân chủ của công dân
B. thể hiện quyền quản lí nhà nước.
C. giúp công dân thực hiện quyền khiếu nại và tố cáo.
D. thực hiện quyền quản lí xã hội.
A. Đơn khiếu nại.
B. Đơn phản đối
C. Đơn tố cáo.
D. Đơn trình bày.
A. Quyền được học ở bất cứ trường Đại học nào theo sở thích.
B. Quyền được học thường xuyên, học suốt đời.
C. Quyền học không hạn chế.
D. Quyền được đối xử bình đẳng về cơ hộ học tập.
A. Quyền tự do kinh doanh.
B. Quyền ứng cử.
C. Quyền bầu cử.
D. Quyền sáng tạo
A. Nhạc sĩ P sáng tác nhiều bài hát.
B. Gia đình chị Y quyết định chọn trường dân lập cho con học mà không học trường quốc lập gần nhà.
C. Học sinh A phát minh ra máy lọc nước bằng vỏ trứng.
D. Bé V 5 tuổi được chữa bệnh miễn phí tại trung tâm y tế của huyện.
A. Quyền được khuyến khích, bổi dưỡng để phát triển tài năng
B. Quyền học tập không hạn chế.
C. Quyền học tập có điều kiện trong môi trường nghệ thuật.
D. Quyền học tập theo sở thích.
A. phát triển kinh tế.
B. phát triển văn hóa.
C. tăng cường quốc phòng, an ninh
D. bảo vệ môi trường.
A. Nguyên liệu sản xuất.
B. Kết cấu hạ tầng
C. Công cụ sản xuất
D. Hệ thống bình chứa.
A. lực lượng sản xuất.
B. phương thức sản xuất.
C. quá trình sản xuất
D. tư liệu sản xuất.
A. Ba điều kiện
B. Một điều kiện.
C. Bốn điều kiện.
D. Hai điều kiện.
A. Nền sản xuất hàng hóa
B. Mọi nền sản xuất
C. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa.
A. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
B. Khai thác tối đa mọi quyền lực của đất nước.
C. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành.
D. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.
A. Thị trường chi phối cung cầu.
B. Cung cầu tác động lẫn nhau
C. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.
D. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu
A. tự động hóa.
B. công nghiệp hóa
C. cơ khí hóa.
D. hiện đại hóa.
A. sản phẩm của lao động nhằm thoả mãn nhu cầu của con người
B. sản phẩm để con người trao đổi và mua bán phục vụ cho cuộc sống
C. sản phẩm của lao động, sản xuất ra với mục đích để trao đổi và mua bán trên thị trường
D. sản phẩm của lao động có thể thoả mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán
A. giữa các dân tộc
B. giữa các địa phương
C. giữa các thành phần dân cư
D. giữa các tầng lớp xã hội
A. Mọi cán bộ, công chức nhà nước
B. Các cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền
C. Mọi cơ quan, tổ chức
D. Mọi công dân
A. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con
B. Cha mẹ có quyền yêu thương con gái hơn con trai
C. Cha mẹ cần tạo điều kiện học tập tốt hơn cho con trai
D. Cha mẹ yêu thương, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi
A. Vợ chồng có quyền cùng nhau quyết định về kinh tế trong gia đình
B. Vợ chồng tôn trọng và giữ gìn danh dự, nhân phẩm, uy tín của nhau
C. Người vợ có quyền quyết định về việc nuôi dạy con
D. Người vợ cần làm công việc gia đình nhiều hơn chồng để tạo điều kiện cho chồng phát triển
A. Tự do ngôn luận.
B. Tự do, công bằng, dân chủ
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng
D. Tự do thực hiện hợp đồng
A. Các dân tộc có nghĩa vụ phải sử dụng tiếng nói, chữ viết của mình
B. Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình
C. Các dân tộc có quyên duy trì mọi phong tục, tập quán của dân tộc mình
D. Các dân tộc có nghĩa vụ phải cải biến những phong tục, tập quán của dân tộc mình cho phù hợp với dân tộc khác
A. Quy luật giá trị
B. Quy luật cung - cầu
C. Quy luật cạnh tranh
D. Quy luật lưu thông tiền tệ
A. tính dân tộc
B. tính hiện đại
C. tính xã hội
D. tính quyền lực, bắt buộc chung
A. Tính hấp dẫn của lợi nhuận
B. Sự khác nhau về điều kiện và hoàn cảnh sản xuất của mỗi chủ thể
C. Sự khác nhau về tiền vốn để sản xuất kinh doanh
D. Sự tồn tại của nhiều chủ sở hữu khác nhau với lợi ích kinh tế khác nhau
A. để làm thay đổi thế giới tự nhiên theo ý muốn của mình
B. để tồn tại trong mọi hoàn cảnh
C. để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình
D. để tạo ra com ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.
A. Nhà nước
B. Chính quyền
C. Uỷ ban nhân dân các cấp
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
A. phản ánh lợi ích của giai cấp công nhân
B. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội
C. luôn tồn tại trong mọi xã hội
D. phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền
A. Công dân có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng
B. Công dân được học ở các trường đại học
C. Công dân được học ở nơi nào mình thích
D. Công dân được học môn học nào mình thích
A. An toàn lao động
B. Kí kết họp đồng
C. Công vụ nhà nước
D. Quản lí nhà nước
A. hình sự
B. hành chính
C. kỉ luật
D. dân sự
A. trong kinh doanh
B. trong lao động
C. trong tài chính
D. trong tổ chức
A. Nhà báo
B. Cán bộ, công chức nhà nước
C. Người từ 18 tuổi trở lên
D. Mọi công dân
A. Tự tiện bắt người
B. Đánh người gây thương tích
C. Tự tiện giam giữ người
D. Đe doạ đánh người
A. vi phạm hình sự
B. vi phạm hành chính
C. vi phạm dân sự
D. vi phạm kỉ luật
A. quyền và nghĩa vụ
B. quyền và trách nhiệm
C. nghĩa vụ và trách nhiệm
D. trách nhiệm pháp lí
A. quyền và nghĩa vụ
B. trách nhiệm pháp lí
C. thực hiện pháp luật
D. trách nhiệm trước Toà án
A. Cần bắt người đang bị truy nã hoặc người phạm tội đang lẩn tránh ở đó
B. Cần bắt người bị tình nghi thực hiện tội phạm
C. Cần bắt người đang có ý định thực hiện tội phạm
D. Cần khám để tìm hàng hoá buôn lậu
A. Vi phạm trật tự, an toàn xã hội
B. Vi phạm nội quy trường học
C. Vi phạm hành chính
D. Vi phạm kỉ luật
A. vi phạm hành chính
B. vi phạm dân sự
C. vi phạm hình sự
D. vi phạm kỉ luật
A. Sử dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Thi hành pháp luật
A. thực hiện trách nhiệm pháp lí
B. trách nhiệm với Tổ quốc
C. trách nhiệm với xã hội
D. quyền và nghĩa vụ
A. Quyền bình đẳng giữa nam và nữ
B. Quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân
C. Quyền bình đẳng về học tập của công dân
D. Quyền tự do biểu đạt ý kiến
A. Công dân có quyền tự do tuyệt đối về lựa chọn ngành nghề kinh doanh
B. Công dân có quyền kinh doanh bất cứ ngành nghề nào
C. Công dân có quyền tự do kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm
D. Công dân được pháp luật cho phép kinh doanh bất cứ ngành nghề nào
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng
B. Quyền được bảo đảm an toàn về sức khỏe
C. Quyền được bảo đảm an toàn về sức khỏe
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
A. Quyền được bảo đảm về sức khỏe
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
D. Quyền được bảo đảm an toàn giao thông
A. Coi như không biết nên không nói gì.
B. Nêu vấn đề này ra trước lớp để các bạn phê bình Y
C. Mắng Y một trận cho hả giận
D. Nói chuyện trực tiếp với Y và khuyên Y không nên làm như vậy
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền tố cáo
D. Quyền khiếu nại
A. Quyền tố cáo
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật
D. Quyền khiếu nại
A. Quyền học thường xuyên
B. Quyền lao động thường xuyên
C. Quyền được phát triển
D. Quyền tự do học tập
A. Là công cụ quản lí đô thị hữu hiệu.
B. Là hình thức cưỡng chế người vi phạm
C. Là phương tiện để đảm bảo trật tự đường phố
D. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội
A. Lao động
B. Dịch vụ
C. Sản xuất, kinh doanh
D. Công nghiệp
A. Phòng, chống tội phạm
B. Kinh doanh trái phép
C. Phòng, chống ma tuý
D. Tàng trữ ma tuý
A. Bà M, ông N và anh T
B. Bà M, anh K và anh T
C. Bà M, ông N và anh K
D. Ông N, anh K và anh T
A. Chị P, chị M và ông Q
B. Chị P, chị L và ông Q
C. Chị P và ông Q
D. Chị P, chị L và chị M
A. tạo ra của cải vật chất.
B. sản xuất xã hội.
C. con người tác động vào tự nhiên để tạo ra sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.
D. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất.
A. Quyền tự do báo chí.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền chính trị
D. Quyền văn hoá – xã hội.
A. Chỉ cán bộ, công chức nhà nước mới có quyền bầu cử
B. Ai cũng có quyền bầu cử.
C. Công dân bị kỉ luật ở cơ quan thì không được bầu cử.
D. Công dân đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử.
A. Công dân có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
B. Công dân được học ở các trường đại học.
C. Công dân được học ở nơi nào mình thích.
D. Công dân được học môn học nào mình thích.
A. Người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật
B. Người đang phải chấp hành hình phạt tù.
C. Người đang công tác ở hải đảo
D. Người đang bị kỉ luật.
A. Hệ chính quy hoặc giáo dục thường xuyên
B. Hệ chính thức hoặc không chính thức
C. Hệ học tập và hệ lao động.
D. Hệ công khai hoặc không công khai.
A. ai cũng có quyền bắt.
B. chỉ công an mới có quyền bắt.
C. phải xin lệnh khẩn cấp để bắt.
D. phải chờ ý kiến của cấp trên.
A. Tự do nghiên cứu khoa học.
B. Kiến nghị với các cơ quan, trường học.
C. Đưa ra phát minh, sáng chế.
D. Sáng tác văn học, nghệ thuật.
A. Nộp thuế đầy đủ.
B. Công khai thu nhập trên báo chí.
C. Bảo vệ môi trường.
D. Tuân thủ các quy định về quốc phòng, an ninh.
A. lao động của từng người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá.
B. lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hoá
C. chi phí sản xuất cá nhân làm ra hàng hoá.
D. sức lao động của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá.
A. Đủ 21 tuổi.
B. Đủ 20 tuổi.
C. Đủ 19 tuổi.
D. Đủ 18 tuổi.
A. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất ra từng hàng hoá đó.
B. thời gian lao động cá nhân để sản xuất ra từng hàng hoá đó.
C. thời gian lao động tập thể.
D. thời gian lao động cộng đồng.
A. mọi tổ chức, cá nhân.
B. riêng cán bộ kiểm lâm.
C. riêng cán bộ, công chức nhà nước
D. những người quan tâm.
A. Đủ 17 tuổi.
B. Đủ 18 tuổi.
C. Đủ 19 tuổi.
D. Đủ 20 tuổi.
A. Bình đẳng về thành phần xã hội
B. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
C. Bình đẳng tôn giáo.
D. Bình đẳng dân tộc.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính phổ cập
C. Tính rộng rãi.
D. Tính nhân dân.
A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
B. Một số người thu được lợi nhuận nhiều hơn người khác
C. Làm hạn chế sự phát triển của các doanh nghiệp nhỏ.
D. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương.
A. Pháp luật bắt buộc đối với cán bộ, công chức.
B. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức
C. Pháp luật bắt buộc đối với người phạm tội.
D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em.
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hoá, giáo dục.
D. tự do tín ngưỡng.
A. Quan hệ nhân thân
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ hợp tác.
D. Quan hệ tinh thần.
A. Quyền bất khả xâm phạm về nhân thân.
B. Quyền tự do cá nhân.
C. Quyền tự do tinh thần.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
A. chính trị.
B. kinh tế.
C. đạo đức.
D. văn hoá.
A. Trái pháp luật
B. Trái chính sách.
C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
D. Lỗi của chủ thể.
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Kỉ luật.
A. vi phạm quy tắc lao động
B. vi phạm hành chính.
C. vi phạm kỉ luật.
D. vi phạm đạo đức.
A. Hình sự.
B. Dân sự
C. Hành chính.
D. Kỉ luật.
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng trước pháp luật.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. Bình đắng khi tham gia giao thông.
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền ưu tiên trong tuyển sinh.
C. Quyền được phát triển của công dân.
D. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập.
A. Bình đẳng về học suốt đời.
B. Bình đẳng về học tập không hạn chế.
C. Bình đẳng trong tuyển sinh
D. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
A. Bình đẳng trong lao động tiền lương.
B. Bình đẳng về tìm kiếm việc làm.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
D. Bình đẳng giữa những người lao động
A. Trong lao động.
B. Trong tìm kiếm việc làm
C. Trong thực hiện quyền lao động.
D. Trong nhận tiền lương.
A. Quyết định kết hôn với anh N, không cần mẹ đồng ý.
B. Nhờ gia đình anh N tác động, nếu không được thì cứ sống chung với anh N.
C. Họp gia đình để biểu quyết rồi sẽ quyết định.
D. Nói chuyện thân mật và giải thích để mẹ hiểu anh N và gia đình anh.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.
B. Quyền tự do cá nhân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
D. Quyền tự do đi lại.
A. Quyền được bảo vệ chỗ ở.
B. Quyền bí mật về chỗ ở.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Quyền bất khả xâm phạm nhà dân.
A. Đánh tên trộm một trận cho sợ.
B. Chửi tên trộm một hồi cho hả giận.
C. Lập biên bản, rồi sau đó thả ra.
D. Giải về cơ quan công an nơi gần nhất.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền được tham gia.
C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
D. Quyền bày tỏ ý kiến
A. Viết đơn đề nghị Giám đốc xem xét lại
B. Gửi đơn khiếu nại đến cơ quan cấp trên.
C. Gửi đơn tố cáo đến cơ quan cấp trên.
D. Gửi đơn khiếu nại đến Giám đốc Công ty.
A. Anh S và anh L.
B. Anh L và ông B.
C. Anh S, anh L và ông B.
D. Anh S và ông B.
A. L mới học xong Trung học phổ thông.
B. L chưa quen kinh doanh thuốc tân dược.
C. L chưa có chứng chỉ hành nghề kinh doanh thuốc tân dược.
D. L chưa nộp thuế.
A. Anh N, ông H và M.
B. Ông H và M.
C. Anh N, ông H và bà X.
D. Ông H bà X và M.
A. sự tăng lên về số lượng và chất lượng sản phẩm.
B. sự tăng trưởng kinh tế gắn với nâng cao chất lượng cuộc sống
C. sự tăng trưởng kinh tế bền vững, cơ cấu kinh tế hợp lí.
D. sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội.
A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
B. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng góp vào quỹ từ thiện.
C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng thuế
D. Công dân bình đẳng về quyền bầu cử.
A. mọi người đều có quyền tự do lựa chọn việc làm phù hợp với khả năng của mình.
B. mọi người đều có quyền lựa chọn việc làm mà không cần đáp ứng yêu cầu nào.
C. mọi người đều có quyền làm việc hoặc nghỉ việc trong cơ quan theo sở thích của mình
D. mọi người đều có quyền được nhận lương như nhau
A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng của công dân.
C. quyền tự do cá nhân của công dân
D. quyền tự do đi lại của công dân.
A. Cơ quan công an các cấp.
B. Những người có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.
C. Cơ quan thanh tra các cấp.
D. Những người có thẩm quyền thuộc Ủy ban nhân dân các cấp.
A. phổ biến, rộng rãi, chính xác.
B. dân chủ, công bằng, tiến bộ, văn minh.
C. khẩn trương, công khai, minh bạch.
D. phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
A. thảo luận các công việc chung của đất nước.
B. xây dung văn bản pháp luật về chính trị, kinh tế.
C. phê phán cơ quan nhà nước trên Facebook.
D. giữ gìn an ninh, trật tự xã hội.
A. giá trị sử dụng của hàng hóa
B. giá trị của hàng hóa
C. nhu cầu của người tiêu dùng
D. hình thức của hàng hóa
A. Bình đẳng giữa những người trong dòng tộc.
B. Bình đẳng giữa vợ và chồng
C. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.
D. Bình đẵng giữa anh chị em.
A. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.
B. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con
C. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi
D. Cha mẹ được quyền quyết định việc con trưởng thành, chọn ngành học cho con.
A. giành uy tính tuyệt đối cho doanh nghiệp.
B. giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác
C. giành hàng hóa tốt nhất về mình.
D. sản xuất được những hàng hóa tốt nhất.
A. quyền bình đẳng giữa các dân tộc
B. quyền bình đẳng giữa các công dân.
C. quyền bình đẳng giữa các vùng, miền
D. quyền bình đẳng trong công việc chung của Nhà nước.
A. phát biểu xây dựng trong các cuộc họp ở cơ quan, trường học.
B. phát biểu ở bất cứ nơi nào.
C. phê phán cơ quan, cán bộ, công chức nhà nước trên mạng Facebook.
D. gửi đơn tố cáo cán bộ, công chức đến các cơ quan có thẩm quyền.
A. Đủ 18 tuổi trở lên
B. Đủ 19 tuổi trở lên.
C. Đủ 20 tuổi trở lên
D. Đủ 21 tuổi trở lên.
A. mọi công dân, tổ chức.
B. mọi công dân
C. mọi cơ quan, tổ chức.
D. những người có thẩm quyền.
A. Cung = cầu
B. Cung > cầu
C. Cung > cầu
D. Cung ≤ cầu.
A. chủ trương của Nhà nước.
B. chính sách của Nhà nước.
C. uy tín của Nhà nước.
D. quyền lực Nhà nước.
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính nhân dân
D. Tính nghiêm túc.
A. dân sự
B. tinh thần
C. kỉ luật
D. hành chính.
A. quyền học tập không hạn chế.
B. quyền học tập thường xuyên.
C. quyền học tập ở nhiều bậc học.
D. quyền học tập theo sở thích.
A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
B. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh
C. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
D. chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Thi hành pháp luật
B. Cưỡng chế pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật
D. Bảo đảm pháp luật.
A. Hình sự
B. Dân sự
C. Kỉ luật
D. Hành chính
A. Hình sự và hành chính
B. Kỉ luật và dân sự
C. Hành chính và dân sự
D. Hành chính và kỉ luật
A. Không ai được ưu tiên
B. Không nên làm phiền người khác.
C. Công dân bình đẳng và quyền và nghĩa vụ.
D. Công dân bình đẳng về trách nhiệm.
A. gia đình
B. tinh thần
C. nhân thân
D. tình cảm
A. Bình đẳng trong tài chính.
B. Bình đẳng trong hỗ trợ vay vốn
C. Bình đẳng trong chính sách kinh tế.
D. Bình đẳng trong kinh doanh.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong hưởng lương.
C. Bình đẳng trong giao tiếp kết hợp lao động
D. Bình đẳng trong tuyển dụng.
A. lạm dụng quyền hạn
B. không thiện chí với tôn giáo khác.
C. phân biệt đối xử vì lí do tôn giáo
D. không xây dựng
A. Quyền được an toàn thân thể
B. Quyền được đảm bảo an toàn sức khỏe.
C. Quyền tự do cá nhân.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
B. Quyền bí mật thong tin cá nhân
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tứ
D. Quyền tự do yêu đương.
A. Coi như không biết gì
B. Mắng cho một trận để hả giận.
C. Không chơi với người đó nữa
D. Khuyên bảo để người đó không có hành vi như vậy nữa.
A. Cơ quan cấp trên của công ty
B. Cơ quan công an
C. Giám đốc công ty
D. Tổ chức Đảng của Công ty.
A. Quyền học suốt đời
B. Quyền học thường xuyên
C. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập.
D. Quyền được phát triển của công dân.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tự do dân chủ.
C. Quyền tham gia xây dựng đất nước.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
A. Yêu cầu lò giết mổ gia cầm ngừng hoạt động.
B. Đòi lò giết mổ gia cầm bồi thường vì để ô nhiễm
C. Kiến nghị với Ủy ban nhân dân phường để ngừng hoạt động của cơ sở này.
D. Đe dọa những người làm việc trong lò giết mổ gia cầm.
A. Có thể học bất cứ ngành nào.
B. Có thể học ở bất cứ cơ sở giáo dục nào mà mình muốn.
C. Có thể tiếp tục học theo các hình thức khác nhau
D. Có thể học không hạn chế.
A. Lao động.
B. Dịch vụ
C. Sản xuất, kinh doanh
D. Công nghiệp
A. Anh H, chị C và anh T
B. Anh T và chị C.
C. Anh T và anh H.
D. Anh H và chị C.
A. Anh P, anh K và chị X.
B. Anh P, anh K, chị X và ông V.
C. Anh P, anh K và ông V.
D. Anh P, ông V và chị X.
A. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
B. các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động.
C. các quy tắc quản lý nhà nước.
D. trật tự, an toàn xã hội.
A. bất kì.
B. có thẩm quyền giải quyết khiếu nại.
C. chuyên trách làm nhiệm vụ giải quyết khiếu nại.
D. thuộc ngành Thanh tra.
A. gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội.
B. và nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. bền vững.
D. và ổn định xã hội.
A. trong các cuộc họp của cơ quan, trường học
B. ở bất cứ nơi nào.
C. theo sở thích của mình.
D. ở nơi tụ tập đông người
A. Cần bắt người đang bị truy nã hoặc người phạm tội đang lẩn tránh ở đó.
B. Cần bắt người bị tình nghi thực hiện tội phạm.
C. Cần bắt người đang có ý định thực hiện tội phạm.
D. Cần khám để tìm hàng hóa buôn lậu.
A. các quan hệ quản lí nhà nước.
B. các quan hệ hành chính.
C. các quan hệ xã hội.
D. các quan hệ lao động.
A. Người đang phải chấp hành hình phạt tù.
B. Người đang bị tình nghi vi phạm pháp luật.
C. Người đang ốm nằm điều trị ở nhà.
D. Người đang đi công tác xa nhà.
A. các dân tộc bình đẳng về điều kiện học tập.
B. học sinh người dân tộc thiểu số được ưu tiên hơn học sinh người dân tộc Kinh.
C. học sinh các dân tộc bình đẳng về cơ hội học tập
D. học sinh dân tộc được quyền học tập ở mọi cấp.
A. Miễn giảm học tập cho dân tộc thuộc diện chính sách.
B. Ưu tiên chọn trường đại học cho tất cả mọi người.
C. Cấp học bổng cho học sinh học giỏi.
D. Giúp đỡ học sinh vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn.
A. Bình đẳng trong việc lựa chọn loại hình kinh doanh.
B. Bình đẳng trong việc tìm kiếm thi trường kinh doanh.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng trong tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.
A. Bình đẳng giữa vợ và chồng.
B. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.
C. Bình đẳng giữa anh, chị, em.
D. Bình đẳng giữa những người trong họ hàng.
A. tiền dùng để chi trả sau khi giao dịch mua bán.
B. tiền rút khỏi lưu thông và được cất trữ lại.
C. tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa.
D. tiền dùng làm phương tiện lưu thông.
A. bình đẳng trong kinh doanh.
B. bình đẳng trong quan hệ thị trường.
C. bình đẳng trong tìm kiếm khách hàng.
D. bình đẳng trong quản lí kinh doanh..
A. cạnh tranh.
B. lợi tức.
C. đấu tranh
D. độc quyền.
A. đạo đức.
B. chính trị
C. xã hội.
D. kinh tế.
A. Pháp luật bắt buộc đối với một số người
B. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức.
C. Pháp luật bắt buộc đối với người phạm tội.
D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em
A. quyền tự do ngôn luận.
B. quyền tham gia ban hành chính sách kinh tế, xã hội.
C. quyền xây dựng bộ máy nhà nước.
D. quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
A. Cung = cầu.
B. Cung > cầu
C. Cung < cầu.
D. Cung ³ cầu.
A. Mọi cá nhân, tổ chức.
B. Chỉ có cá nhân.
C. Chỉ những người từ 20 tuổi trở lên
D. Chỉ những người là nhân viên.
A. học ở mọi bậc học thông qua thi tuyển hoặc xét tuyển.
B. học ở bất cứ trường nào mà không cần thi tuyển hoặc xét tuyển.
C. học ở mọi lúc, mọi nơi
D. học bất cứ ngành nghề nào theo sở thích mà không cần điều kiện gì.
A. Tài sản mà mỗi người có trước khi kết hôn.
B. Lương tháng của vợ, chồng
C. Tài sản được chia riêng cho vợ, chồng trong thời kỳ hôn nhân.
D. Tài sản được tặng cho riêng, được thừa kế riêng trong thời kì hôn nhân
A. Quyền phát minh, sáng chế.
B. Quyền cải tiến kĩ thuật
C. Quyền được phát triển
D. Quyền sáng tạo.
A. Quyền được khuyến khích.
B. Quyền học tập
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền được ưu tiên.
A. Người chưa thành niên
B. Tổ chức, cá nhân theo quy định của Luật Doanh nghiệp
C. Người bị mất năng lực hành vi dân sự.
D. Người đang chấp hành hình phạt tù.
A. áp dụng pháp luật
B. tuân thủ pháp luật
C. sử dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
A. Hình sự
B. Hành chính
C. Kỉ luật.
D. Dân sự.
A. Trách nhiệm kỉ luật
B. Trách nhiệm dân sự.
C. Trách nhiệm hành chính
D. Trách nhiệm hình sự
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng về thực hiện trách nhiệm pháp lí.
C. Bình đẳng về trách nhiệm với tổ quốc.
D. Bình đẳng về trách nhiệm với xã hội
A. giữa anh, chị em với nhau.
B. giữa cha mẹ và con.
C. giữa các thế hệ.
D. giữa các thành viên.
A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh tế.
B. Bình đẳng về nghĩa vụ đối với xã hội.
C. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
D. Bình đẳng về nghĩa vụ trong sản xuất kinh doanh
A. Tự do ngôn luận.
B. Tự do, công bằng, dân chủ.
C. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
D. Tự do thực hiện hợp đồng.
A. Quyền bảo vệ bí mật đời tư cá nhân.
B. Quyền tự do cá nhân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Quyền được bảo đảm bí mật thư tín, điện tín.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền bất khả xâm phạm về sức khỏe.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe
D. Quyền được đảm bảo an toàn về thân thể.
A. quyền bí mật đời tu của V.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự.
C. quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại.
D. quyền bất khả xâm phạm thông tin cá nhân
A. Chạy ngay vào nhà dân khám xét
B. Yêu cầu chủ nhà cho khám xét, nếu không đồng ý thì cũng cứ khám.
C. Đề nghị chủ nhà cho khám xét, nếu không đồng ý thì bỏ đi.
D. Đề nghị chủ nhà cho khám xét, nếu đồng ý thì mới vào nhà khám.
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền khiếu nại.
A. Đơn tố cáo.
B. Đơn trình bày
C. Đơn khiếu nại.
D. Đơn phản đối.
A. Lợi nhuận thu được
B. Quan hệ quen biết.
C. Địa bàn kinh doanh
D. Khả năng kinh doanh.
A. Anh A, anh B và anh C.
B. Anh A và anh B.
C. Anh A và anh C.
D. Anh B và anh C.
A. Ông T, ông Q và ông P.
B. Ông P và anh D.
C. Ông T và anh D.
D. Ông T, ông Q và anh D.
A. chính sách
B. pháp luật.
C. chủ trương.
D. văn bản.
A. nhân dân ban hành.
B. Nhà nước ban hành.
C. chính quyền các cấp ban hành.
D. các tổ chức xã hội ban hành.
A. Đối tượng lao động
B. Sức lao động
C. Tư liệu lao động.
D. Máy móc hiện đại.
A. các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ.
B. các quan hệ chính trị của Nhà nước.
C. lợi ích của tổ chức, cá nhân.
D. các hoạt động của các tổ chức, cá nhân.
A. nhận thức và điều khiển được hành vi của mình.
B. hiểu được hành vi của mình.
C. nhận thức và đồng ý với hành vi của mình
D. có kiến thức về lĩnh vực mình làm.
A. Quy luật cung - cầu.
B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật giá trị.
D. Quy luật kinh tế thị trường
A. sự quan tâm giữa các vùng miền.
B. bình đẳng giữa các dân tộc về phát triển xã hội.
C. bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực kinh tế.
D. bình đẳng giữa các thành phần dân cư.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền được bảo đảm an toàn trong cuộc sống.
C. Quyền tự do cá nhân.
D. Quyền được đảm bảo tính mạng
A. Bảo đảm an toàn về thân thể cho công dân.
B. Ngăn chặn mọi hành vi bắt giữ người tuỳ tiện.
C. Bảo đảm trật tự, an toàn xã hội.
D. Bảo đảm quyền tự do đi lại của công dân.
A. Quan hệ cung - cầu
B. Giá trị của hàng hoá.
C. Giá trị sử dụng của hàng hoá.
D. Thị hiếu khách hàng
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tính phù hợp về mặt nội dung.
D. Tính bắt buộc chung.
A. tổ chức thực hiện pháp luật
B. xây dựng chủ trương, chính sách
C. xây dựng kế hoạch phát triển đất nước.
D. tổ chức thực hiện quyền và nghĩa vụ công dân.
A. thiện chí của cá nhân, tổ chức
B. hợp pháp của cá nhân, tổ chức.
C. tự nguyện của mọi người.
D. dân chủ trong xã hội
A. trái thuần phong mỹ tục
B. trái pháp luật
C. trái đạo đức xã hội.
D. trái nội quy của tập thể
A. Tiền tệ, người mua, người bán, giá cả.
B. Hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán
C. Người mua, tiền tệ, giá cả, hàng hoá.
D. Giá cả, hàng hoá, người mua, người bán
A. Không cẩn thận.
B. Vi phạm pháp luật
C. Thiếu suy nghĩ.
D. Thiếu kế hoạch.
A. Bình đẳng giữa những người trong họ hàng.
B. Bình đẳng giữa vợ và chồng.
C. Bình đẳng giữa cha mẹ và con.
D. Bình đẳng giữa anh, chị, em.
A. Luật Doanh nghiệp
B. Hiến pháp.
C. Luật Hôn nhân và gia đình.
D. Luật Bảo vệ môi trường.
A. thực hiện nghĩa vụ.
B. thực hiện trách nhiệm
C. thực hiện công việc chung.
D. thực hiện nhu cầu riêng
A. Bình đẳng trong kinh doanh.
B. Bình đẳng trong quan hệ thị trường
C. Bình đẳng trong tìm kiếm khách hàng
D. Bình đẳng trong quản lý kinh doanh.
A. quan hệ tài sản.
B. quan hệ nhân thân.
C. quan hệ chính trị.
D. quan hệ xã hội.
A. Cho người nghèo vay vốn ưu đãi để sản xuất kinh doanh
B. Cho người nghèo mua thực phẩm với giá ưu đãi.
C. Tặng quà cho đối tượng này trong dịp lễ tết.
D. Yêu cầu các gia đình giàu giúp đỡ các gia đình nghèo.
A. quyền được phát triển của công dân.
B. quyền học tập của công dân.
C. quyền của học sinh giỏi.
D. quyền của học sinh phổ thông
A. Học ở bất cứ ngành nào
B. Học ở nơi nào mình muốn.
C. Học ở các loại hình trường lớp khác nhau.
D. Học theo sở thích.
A. Quyền học không hạn chế
B. Quyền học suốt đời.
C. Quyền học ở mọi nơi.
D. Quyền học ở mọi lứa tuổi.
A. Quyền tự chủ trong nền kinh tế thị trường.
B. Quyền tự do kinh doanh.
C. Quyền lao động.
D. Quyền tự do tìm kiếm việc làm.
A. Ở bất cứ nơi nào.
B. Trong các cuộc họp của cơ quan, trường học
C. Ở nhà riêng của mình.
D. Ở nơi tụ tập đông người
A. Bỏ phiếu kín
B. Phổ thông.
C. Gián tiếp
D. Tự nguyện.
A. Quyền tự do cá nhân.
B. Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. Quyền tham gia xây dựng nhà nước
D. Quyền được phát biểu ý kiến.
A. Là phương tiện để Nhà nước thu thuế của người vi phạm.
B. Là phương tiện để Nhà nước quản lí xã hội.
C. Là công cụ phát triển kinh tế – xã hội.
D. Là công cụ để Toà án xử phạt người vi phạm
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Hình sự và dân sự.
B. Dân sự và kỉ luật
C. Kỉ luật và hành chính.
D. Hành chính và dân sự.
A. Tự do, tự nguyện.
B. Bình đẳng.
C. Không trái pháp luật và thoả ước lao động tập thể.
D. Giao kết trực tiếp
A. bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình.
B. nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình.
C. bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình.
D. trách nhiệm của cha mẹ và các con.
A. Quyền bí mật đời tư.
B. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Quyền được bảo đảm an toàn Facebook
A. Lờ đi, coi như không biết.
B. Báo cho Uỷ ban nhân dân.
C. Báo cho cơ quan công an.
D. Hô to lên để người khác biệt và đến bắt.
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. phòng, chống sự cố môi trường.
B. ứng phó tích cực với sự cố môi trường
C. khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường.
D. đánh giá thiệt hại môi trường.
A. Ông H, bà M và ông N.
B. Ông N và bà M.
C. Ông H, anh K và ông N.
D. Anh K, ông N và bà M.
A. Anh T, chị A và cụ K.
B. Cụ K, anh T và chị A.
C. Cụ K, chị A và anh B.
D. Anh T, chị A và anh B.
A. đạo đức
B. kinh tế
C. chủ trương
D. đường lối
A. xã hội
B. chính trị
C. kinh tế
D. văn hóa
A. tự do phát biểu ý kiến.
B. không đồng tình với quyết định của chính quyền.
C. không có biểu hiện gì.
D. biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu kín
A. không có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
B. không có ý thức thực hiện.
C. có chủ mưu xúi giục.
D. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
A. Vận chuyển hàng hóa
B. Đang lắp ráp
C. Đang sữa chữa
D. Đứng im
A. tổng thời gian lao động xã hội cần thiết để tạo ra hàng hóa.
B. tổng thời gian lao động cá nhân
C. tổng thời gian lao động tập thể
D. tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.
A. về quyền và nghĩa vụ
B. về trách nhiệm pháp lí
C. về thực hiện pháp luật
D. về trách nhiệm trước Tòa án
A. quan hệ nhân thân
B. quan hệ tinh thần
C. quan hệ xã hội
D. quan hệ hai bên
A. trong lao động
B. trong đời sống xã hội
C. trong hợp tác
D. trong kinh doanh
A. Mở rộng quy mô sản xuất
B. Duy trì mức sản xuất như hiện tại.
C. Nâng cao chất lượng sản phẩm
D. Thu hẹp quy mô sản xuất và chuyển sang sản xuất mặt hàng khác.
A. Đủ 14 tuổi
B. Đủ 16 tuổi
C. Đủ 15 tuổi
D. Đủ 18 tuổi
A. Bình đẳng về chính trị
B. Bình đẳng về xã hội
C. Bình đẳng về kinh tế
D. Bình đẳng về văn hóa, giáo dục
A. giá trị sử dụng
B. giá trị trao đổi
C. hao phí lao động
D. chi phí sản xuất
A. Cưỡng chế giải tỏa nhà xây dựng trái phép
B. Công an vào khám nhà dân khi có lệnh của cơ quan có thẩm quyền.
C. Xây nhà lấn chiếm sang đất nhà hàng xóm.
D. Vào nhà hàng xóm để giúp chữa cháy.
A. Mọi cán bộ, công chức nhà nước.
B. Mọi cơ quan nhà nước
C. Các cơ quan tư pháp
D. Cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền.
A. uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
B. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
C. khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
D. chủ trương kinh doanh của doanh nghiệp
A. Người đang đi công tác xa.
B. Người đang chấp hành hình phạt tù.
C. Người đang bị kỉ luật.
D. Người đang điều trị ở bệnh viện.
A. Quyền sáng tạo
B. Quyền được phát triển
C. Quyền tinh thần
D. Quyền văn hóa
A. Tự do nghiên cứu khoa học.
B. Kiến nghị với các cơ quan, trường học.
C. Đưa ra phát minh, sáng chế.
D. Sáng tác văn học, nghệ thuật.
A. ngăn chặn và bài trừ tệ nạn xã hội.
B. bảo vệ, chăm sóc sức khỏe nhân dân.
C. thúc đẩy phát triển dân số.
D. phòng, chống nạn thất nghiệp.
A. bịa đặt điều xấu, tung tin xấu về người khác.
B. phê bình về việc làm sai trái của người khác trong cuộc họp.
C. góp ý trực tiếp với bạn bè.
D. không khen bạn khi bạn làm việc tốt.
A. Quyền được tham gia.
B. Quyền được học tập.
C. Quyền được sống còn
D. Quyền được phát triển
A. Mọi công dân.
B. Mọi cá nhân, tổ chức.
C. Những người có thẩm quyền.
D. Các cơ quan nhà nước.
A. Trách nhiệm kỉ luật.
B. Trách nhiệm bồi thường.
C. Trách nhiệm hành chính.
D. Trách nhiệm hình sự.
A. hành chính
B. trật tự công cộng.
C. hình sự
D. kỉ luật
A. thiếu thiện chí
B. vi phạm hành chính
C. vi phạm dân sự.
D. xâm phạm quy tắc hợp tác.
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ
B. Bình đẳng trước pháp luật.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. Bình đẳng khi tham gia giao thông.
A. Tuân thủ pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật
A. Trong lao động
B. Trong tìm kiếm việc làm.
C. Trong thực hiện quyền lao động.
D. Trong nhận tiền lương.
A. Con có toàn quyền quyết định nghề nghiệp cho mình.
B. Cha mẹ không được can thiệp vào quyết định của con.
C. Cha mẹ tôn trọng quyền chọn nghề của con.
D. Chọn ngành học phải theo sở thích của con
A. lạm dùng quyền hạn.
B. không thiện chí với tôn giáo khác.
C. phân biệt đối xử vì lí do tôn giáo.
D. không xây dựng.
A. quyền đảm bảo bí mật cuộc sống.
B. quyền tự do của công dân.
C. quyền được bảo đảm an toàn và bí mật điện thoại
D. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
A. Chỉ những người từ 18 tuổi trở lên.
B. Chỉ những người từ 20 tuổi trở lên.
C. Mọi công dân.
D. Chỉ những người là cán bộ, công chức.
A. Coi như không biết nên không nói gì
B. Nêu vấn đề này ra trước lớp để các bạn phê bình Y.
C. Mắng Y một trận cho hả giận.
D. Nói chuyện trực tiếp với Y và khuyên Y không nên làm như vậy.
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền được tham gia.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
D. Quyền bày tỏ ý kiến.
A. Tố cáo với bất kì người lớn nào
B. Tố cáo với bố mẹ.
C. Tố cáo với thầy/cô giáo.
D. Tố cáo với Công an phường/xã.
A. Quyền lao động thường xuyên, liên tục.
B. Quyền được phát triển toàn diện.
C. Quyền học tập thường xuyên, học suốt đời.
D. Quyền tự do học tập.
A. Hợp đồng làm việc.
B. Hợp đồng thử việc
C. Hợp đồng lao động
D. Hợp đồng thuê mướn lao động.
A. Anh T, bà X và anh Q.
B. Anh T và anh Q.
C. Bà X và anh Q.
D. Anh T và bà X.
A. Ông K, bà X và anh P
B. Ông K và anh P
C. Ông K, anh P và chị N
D. Anh P và chị N.
A. công dân bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình
B. công dân bảo vệ mọi quyền lợi của mình
C. công dân bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của mình.
D. công dân yêu cầu Nhà nước bảo vệ mọi quyền lợi của mình
A. quyền lực xã hội.
B. chủ trương, chính sách
C. tuyên truyền, giáo dục
D. quyền lực nhà nước.
A. Kinh tế tự nhiên.
B. Kinh tế tự cung, tự cấp.
C. Kinh tế hàng hóa.
D. Kinh tế tư bản chủ nghĩa.
A. Làm mất tài sản của người khác
B. Đi học muộn không có lí do chính đáng
C. Tự ý sửa chữa nhà thuê của người khác.
D. Người mua hàng không trả tiền đúng hạn cho người bán.
A. Thi hành pháp luật
B. Làm theo pháp luật
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật
A. trong sản xuất.
B. trong kinh tế.
C. về quyền và nghĩa vụ
D. về điều kiện kinh doanh.
A. đối lượng lao động.
B. công cụ lao động
C. hệ thống bình chứa.
D. kết cấu hạ tầng
A. Cha mẹ không phân biệt đối xử giữa các con.
B. Anh, chị, em được cha, mẹ chăm sóc, giáo dục và tạo điều kiện phát triển
C. Anh, chị, em cùng yêu thương cha mẹ.
D. Anh, chị, em có bổn phận thương yêu, chăm sóc, giúp đỡ nhau.
A. giao kết bằng thỏa thuận miệng.
B. giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.
C. giao kết thông qua phát biểu trong các cuộc họp.
D. giao kết giữa người sử dụng lao động và đại diện người lao động.
A. ở bất cứ nơi nào.
B. ở những nơi công cộng.
C. ở những nơi có đông người tụ tập hoặc đông người tham quan.
D. trong các cuộc họp của cơ quan, trường học, địa phương mình.
A. Quan hệ cung – cầu.
B. Giá trị trao đổi của hàng hóa.
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. Tổng số lượng tiền đưa vào lưu thông.
A. Trực tiếp viết phiếu bầu và bỏ phiếu.
B. Nhờ người thân bỏ phiếu hộ.
C. Nhờ những người trong tổ bầu cử bỏ phiếu hộ.
D. Nhờ người khác viết phiếu hộ, rồi tự mình đi bỏ phiếu.
A. chính trị.
B. kinh tế.
C. đạo đức.
D. văn hóa.
A. hình sự
B. hành chính
C. quy tắc quản lí xã hội
D. an toàn xã hội
A. dân sự
B. kỉ luật
C. quan hệ xã hội
D. hành chính
A. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 15 tuổi.
B. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
C. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 14 tuổi
D. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 17 tuổi.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Công nhận pháp luật.
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng trước pháp luật.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. Bình đẳng khi tham gia giao thông.
A. Quan hệ dòng tộc
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ thân nhân.
D. Quan hệ giữa anh chị em với nhau.
A. Bình đẳng trong tự do lựa chọn hình thức kinh doanh.
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
A. quyền học tập của công dân.
B. quyền được phát triển của công dân.
C. quyền tự do của công dân.
D. quyền lựa chọn ngành nghề của công dân.
A. miễn giảm thuế thu nhập.
B. chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và kí kết hợp đồng.
C. kinh doanh bất cứ sản phẩm nào theo nhu cầu của mình.
D. kinh doanh ở bất cứ nơi nào.
A. giá trị của hàng hóa
B. giá cả trên thị trường.
C. giá trị xã hội cần thiết của hàng hóa
D. quan hệ cung – cầu
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hóa, giáo dục.
D. tự do tín ngưỡng.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền bất khả xâm phạm về tính mạng.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Quyền được bảo đảm an toàn về thân thể.
A. được pháp luật quy định.
B. nghi ngờ người phạm tội đang lẩn trốn ở đó.
C. nghi ngờ người trong nhà lấy cắp tài sản của người khác.
D. cần răn đe người khác phạm tội
A. Công dân được tự do tuyệt đối trong kinh doanh.
B. Công dân có quyền kinh doanh bất cứ mặt hàng nào
C. Công dân có quyền kinh doanh ở bất cứ nơi nào mà mình muốn
D. Công dân có đủ điều kiện do pháp luật quy định đều có quyền hoạt động kinh doanh.
A. Nộp thuế đầy đủ.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng.
D. Bảo vệ tài nguyên.
A. Quyền dân chủ của công dân trong lĩnh vực chính trị.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và quản lí xã hội.
D. Quyền tự do dân chủ và tự do cá nhân
A. không phân biệt đối xử trong lao động.
B. tự nguyện trong giao kết hợp đồng lao động
C. bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.
A. quyền ưu tiên lao động nữ.
B. quyền lựa chọn việc làm của lao động nữ.
C. quyền bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động.
D. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
A. Quyền tự do cá nhân.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Đánh cho P một trận.
B. Đánh P xong thì giải đến cơ quan công an
C. Giam P lại trong phòng kín của siêu thị.
D. Giải ngay đến cơ quan công an.
A. Cơ quan công an bất kì.
B. Uỷ ban nhân dân tỉnh.
C. Uỷ ban nhân dân huyện N.
D. Viện kiểm sát nhân dân huyện.
A. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh.
B. Thanh tra Chính phủ.
C. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
D. Cơ quan Công an tỉnh.
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền học suốt đời.
C. Quyền được phát triển
D. Quyền tự do học tập.
A. Bằng tốt nghiệp đại học.
B. Không cần bằng cấp nào nữa.
C. Cần có bằng tốt nghiệp trung cấp dược
D. Cần có chứng chỉ lớp bồi dưỡng kiến thức y dược
A. Học sinh lớp 12 không phải đăng kí.
B. Học sinh, sinh viên không phải đăng kí.
C. Công dân nam đủ 17 tuổi trở lên phải đăng kí
D. Công dân nam đủ 18 tuổi trở lên phải đăng kí.
A. Anh N và anh M.
B. Anh M và anh G.
C. Anh M, anh N và anh G
D. Anh N và anh G.
A. Anh M, Anh G và anh Q.
B. Ông N và anh Q.
C. Ông N và anh G.
D. Ông N, anh G và anh Q.
A. tính qụyền lực, bắt buộc chung
B. tính hiệu lực rộng rãi
C. tính phổ biến.
D. tính hiệu lực khả thi.
A. hành chính
B kỉ luật.
C. bồi thường
D. buộc thôi việc.
A. Cha mẹ không được phân biệt đối xử giữa các con.
B. Cha mẹ cần tạo điều kiện học tập tốt hơn cho con trai.
C. Cha mẹ cần quan tâm chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
D. Cha mẹ không cần nghe ý kiến của con.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Được bảo hộ về tính mạng
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Được bảo hộ về sức khoẻ.
A. giá trị của hàng hoá.
B. biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hoá.
C. quan hệ vật chất giữa người bán và người mua.
D. lao động cá biệt của người sản xuất hàng hoá.
A. có ý kiến của lãnh đạo cơ quan.
B. có quyết định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. có tin báo của nhân dân.
D. có nghi ngờ chứa thông tin không lành mạnh.
A. tham gia xây dựng đất nước
B. Quyền phát minh, sáng chế.
C. Quyền cải tiến kĩ thuật.
D. Quyền được phát triển.
A. Quyền sáng tạo
B. Quyền phát minh, sáng chế
C. Quyền cải tiến kĩ thuật.
D. Quyền được phát triển.
A. Những người phát ừiển sớm về trí tuệ có quyền được học vượt lớp.
B. Những học sinh nghèo được miễn giảm học phí.
C. Những học sinh học xuất sắc có thể được học ở các trường chuyên.
D. Những người đạt giải trong các kì thi quốc gia được tuyển thẳng vào đại học.
A. phát triển kinh tế.
B. thúc đẩy kinh tế.
C. thay đổi kinh tế.
D. ổn định kinh tế.
A. giữa các thế hệ.
B. giữa các thành viên trong gia đình.
C. giữa con đẻ và con nuôi.
D. giữa anh, chị, em.
A. Mọi nền sản xuất.
B. Nền sản xuất hàng hoá.
C. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
D. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa.
A. công dân bình đẳng về nghĩa vụ
B. công dân bình đẳng về quyền.
C. công dân bình đẳng về trách nhiệm.
D. công dân bình đẳng về mặt xã hội.
A. Đủ 18 tuổi trở lên.
B. Đủ 19 tuổi trở lên.
C. Đủ 20 tuổi trở lên
D. Đủ 21 tuổi trở lên.
A. bình đẳng.
B. phổ thông.
C. công bằng.
D. dân chủ.
A. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
B. Kích thích sự phát triển của sản xuất.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế của đất nước.
D. Bảo đảm dân chủ trong xã hội.
A. chính trị.
B. kinh tế
C. đạo đức.
D. văn hoá.
A. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 17 tuổi
B. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 18 tuổi.
C. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 16 tuổi.
D. Từ đủ 6 tuổi đến chưa đủ 15 tuổi.
A. học thường xuyên, học suốt đời.
B. học không hạn chế.
C. học bất cứ nơi nào.
D. bình đẳng về cơ hội học tập
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hoá, giáo dục.
D. tự do tín ngưỡng.
A. về bầu cử, ứng cử.
B. về tham gia quản lí nhà nước.
C. giữa các dân tộc, tôn giáo.
D. giữa người theo đạo và người không theo đạo.
A. đang có ý định phạm tội.
B. đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng.
C. sẽ xúi giục người khác phạm tội.
D. đang họp bàn thực hiện tội phạm.
A. trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.
B. bất cứ ngành nghề nào theo sở thích.
C. ở bất cứ địa điểm nào.
D. vào bất cứ thời gian nào trong ngày.
A. Hành chính.
B. Kỉ luật.
C. Thoả thuận.
D. Dân sự.
A. vi phạm tổ chức.
B. vi phạm hành chính.
C. vi phạm kỉ luật.
D. vi phạm nội quy cơ quan
A. Hành chính.
B. Hình sự.
C. Hành chính và kỉ luật
D. Hành chính và dân sự.
A. quyền bầu cử của công dân.
B. công dân bình đẳng về quyền ứng cử.
C. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. công dân bình đẳng về trách nhiệm
A. Trong lao động.
B. Trong tìm kiếm việc làm.
C. Trong thực hiện quyền lao động.
D. Trong nhận tiền lương.
A. gia đình.
B. tinh thần.
C. nhân thân.
D. tình cảm.
A. quyền ưu tiên lao động nữ.
B. quyền lựa chọn việc làm của lao động nữ.
C. quyền bình đẳng giữa người lao động và người sử dụng lao động.
D. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Được bảo hộ về sức khoẻ.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Được đảm bảo an toàn về thân thể.
A. Quyền bí mật đời tư.
B. Quyền bí mật thông tin cá nhân.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật điện thoại.
D. Quyền bình đẳng giữa chị và em.
A. Chỉ những người từ 18 tuổi trở lên.
B. Chỉ những người từ 20 tuổi trở lên
C. Mọi công dân.
D. Chỉ những người là cán bộ, công chức.
A. Đánh cho P một trận.
B. Đánh P xong thì giải đến cơ quan công an.
C. Giam P lại trong phòng kín của siêu thị.
D. Giải ngay đên cơ quan công an.
A. Tham gia các hoạt động bảo vệ môi trường
B. Tham gia các hoạt động từ thiện do nhà trường tổ chức.
C. Góp ý kiến xây dựng các dự thảo luật liên quan đến học sinh.
D. Tham gia các hoạt động đền ơn đáp nghĩa.
A. Khiếu nại đến Giám đốc Công an tỉnh.
B. Tố cáo với thủ trưởng đơn vị của người cảnh sát đã xử phạt mình.
C. Đăng bài lên Facebook nói xấu người cảnh sát này.
D. Khiếu nại đến người cảnh sát đã xử phạt mình.
A. Quyền học tập của V đã chấm dứt vì V không còn khả năng học.
B. Quyền học tập của V đã chấm dứt vì V không còn cơ hội học.
C. V vẫn có quyền học tập vì có thể học thường xuyên, học suốt đời
D. V vẫn có quyền học tập vì không ai tước quyền của mình.
A. bảo vệ di sản văn hoá.
B. bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.
C. bảo vệ và phát triển rừng
D. bảo vệ nguồn lợi rừng.
A. Ông A, anh N và anh L.
B. Ông A, anh N và chị M.
C. Ông A và anh N.
D. Ông A và anh L.
A. Chị N, ông A và ông B.
B. Chị N và anh M.
C. Ông A, anh M và chị N.
D. Chị N và ông A
A. không thiện chí.
B. có lỗi.
C. trái với các quan hệ xã hội
D. trái pháp luật
A. Pháp luật bắt buộc đối với một số người.
B. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức.
C. Pháp luật bắt buộc đối với người phạm tội.
D. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em.
A. Không thích hợp.
B. Lỗi.
C. Trái pháp luật
D. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
A. Kinh tế tự nhiên.
B. Kinh tế tự cung, tự cấp.
C. Kinh tế hàng hóa.
D. Kinh tế tư bản chủ nghĩa.
A. Tính phổ biến.
B. Tính xã hội.
C. Tính cộng đồng.
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. Trách nhiệm hành chính.
B. Trách nhiệm dân sự.
C. Trách nhiệm xã hội.
D. Trách nhiệm kỉ luật.
A. người lao động
B. tư liệu lao động
C. tư liệu sản xuất
D. nguyên liệu.
A. Bình đẳng.
B. Phổ thông.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Trực tiếp.
A. giá trị trao đổi của hàng hóa
B. giá trị hàng hóa.
C. giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. thời gian lao động cá biệt.
A. Học ở trường tư thục
B. Học ở hệ tại chức.
C. Học ở hệ từ xa
D. Học ở các loại trường khác nhau.
A. Công dân được tự do kinh doanh bất cứ mặt hàng nào.
B. Công dân được kinh doanh ở bất cứ nơi nào.
C. Mọi công dân đều có quyền thành lập doanh nghiệp.
D. Công dân có đủ điều kiện do pháp luật quy định đều có quyền hoạt động kinh doanh.
A. Cán bộ, công chức nhà nước
B. Người đang không có việc làm.
C. Nhân viên doanh nghiệp tư nhân.
D. Sinh viên.
A. Quan hệ nhân thân.
B. Quan hệ tài sản.
C. Quan hệ tinh thần.
D. Quan hệ tình cảm
A. Quan hệ mua bán.
B. Quan hệ hợp đồng
C. Quan hệ thỏa thuận
D. Quan hệ tài sản
A. Doanh nghiệp tư nhân bình đẳng với doanh nghiệp nhà nước.
B. Các doanh nghiệp đều được hưởng miễn giảm thuế như nhau
C. Doanh nghiệp nhà nước được ưu tiên hơn các doanh nghiệp khác.
D. Mọi doanh nghiệp đều được kinh doanh tất cả các mặt hàng.
A. cha mẹ tôn trọng con.
B. bình đẳng giữa cha mẹ và con.
C. cha mẹ không được áp đặt con.
D. bình đẳng giữa các thế hệ.
A. quan hệ cung - cầu.
B. giá trị hàng hóa.
C. giá trị sử dụng của hàng hóa
D. thị hiếu, mốt thời trang.
A. bình đẳng giữa các vùng miền.
B. bình đẳng giữa nhân dân miền núi và miền xuôi.
C. bình đẳng giữa các dân tộc trong lĩnh vực chính trị.
D. bình đẳng giữa các thành phần dân cư.
A. Đánh người gây thương tích
B. Tự tiện bắt người.
C. Tự tiện giam giữ người.
D. Đe dọa đánh người.
A. Khi có quyết định phê chuẩn của Viện kiểm sát.
B. Khi có nghi ngờ người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm.
C. Khi có nghi ngờ người đó vừa mới thực hiện tội phạm.
D. Khi công an cần thu thập chứng cứ từ người đó.
A. bình đẳng.
B. phổ thông
C. công bằng.
D. dân chủ.
A. Phát hiện một ổ cờ bạc.
B. Phát hiện người buôn bán động vật quý hiếm.
C. Phát hiện người lấy cắp tài sản của cơ quan.
D. Không đồng ý với quyết định kỉ luật của Giám đốc cơ quan
A. Thấy có nhóm người khai thác gỗ trái phép.
B. Bị cơ quan quản lí thị trường xử phạt quá mức.
C. Không đồng ý với quyết định xử phạt của cơ quan thuế.
D. Phản đối hành vi thiếu dân chủ trong cuộc họp của lãnh đạo.
A. tự do phát biểu ý kiến.
B. không đồng tình với quyết định của chính quyền.
C. biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu kín.
D. không có biểu hiện gì.
A. Đã là bạn thân thì có thể tự ý xem.
B. Chỉ được xem nếu bạn đồng ý.
C. Được xem khi bố mẹ của bạn đồng ý.
D. Bạn đã đồng ý thì mình có thể xem hết cả các tin nhắn khác.
A. Kỉ luật
B. Hành chính.
C. Hình sự.
D. Dân sự.
A. bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình.
B. nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình.
C. bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình.
D. trách nhiệm của cha mẹ và các con.
A. Không, vì K đang tuổi vị thành niên.
B. Không, vì K chỉ vận chuyển hộ người khác.
C. Có, vì K đã đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lí.
D. Có, vì K phạm tội đặc biệt nghiêm trọng.
A. Quan hệ tài sản và chi tiêu trong gia đình
B. Quan hệ nhân thân.
C. Quan hệ tài sản.
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
A. Học sinh không có quyền góp ý xây dựng trường, lớp
B. Quyền tự do ngôn luận không bao gồm quyền góp ý này.
C. Góp ý kiến xây dựng trường, lớp là quyền tự do ngôn luận của học sinh.
D. Học sinh không cần góp ý
A. Quyền bí mật đời tư.
B. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Quyền được bảo đảm an toàn Facebook.
A. Quyền được bảo vệ về chỗ ở.
B. Quyền được bí mật về chỗ ở.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về bí mật đầu tư
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. Bỏ phiếu kín.
B. Phổ thông.
C. Trực tiếp.
D. Bình đẳng.
A. Không, vì trẻ em không có quyền tố cáo
B. Có, vì học sinh đủ 15 tuổi là có quyền tố cáo.
C. Không, vì tố cáo là điều không có lợi cho trẻ em
D. Có, vì tố cáo là quyền của mọi công dân.
A. Quyền học tập
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền sáng tạo.
D. Quyền lao động.
A. Quyền được khuyến khích.
B. Quyền học tập
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền được ưu tiên.
A. Anh H chưa đủ điều kiện xin mở cửa hàng vì chưa đủ 20 tuổi.
B. Anh H đã có thể mở cửa hàng mà không cần đăng kí.
C. Anh H đã có đủ điều kiện đăng kí mở cửa hàng kinh doanh.
D. Anh H cần học xong đại học mới được kinh doanh.
A. Chị H không có quyền mở cửa hàng, vì chưa có bằng tốt nghiệp đại học
B. Chị H không được phép mở cửa hàng, vì không đủ vốn đăng kí
C. Chị H không được mở cửa hàng, vì chưa có bằng tốt nghiệp Trung cấp Y dược.
D. Chị H được phép mở cửa hàng, vì đây là quyền tự do kinh doanh của công dân.
A. Anh P và anh H.
B. anh P và anh Q.
C. Anh P, anh Q và anh H.
D. Anh H và anh Q.
A. Anh Q và anh V.
B. Anh V, anh Q và anh L
C. Anh V, anh P và anh L.
D. Anh V anh L.
A. thực hiện quyền của mình
B. thực hiện mong muốn của mình
C. đạt được lợi ích của mình.
D. làm việc có hiệu quả.
A. sức lao động và lao động.
B. lao động và đối tượng lao động.
C. sức lao động, công cụ lao động và tư liệu lao động.
D. sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động
A. pháp luật với chính trị.
B. pháp luật với đạo đức
C. pháp luật với xã hội.
D. gia đình và xã hội.
A. Công dân có quyền lựa chọn kinh doanh hàng hoá nào nếu đáp ứng điều kiện theo quy định của pháp luật.
B. Công dân được kinh doanh bất cứ mặt hàng nào.
C. Công dân có quyền tuyệt đối trong việc lựa chọn hàng hoá kinh doanh
D. Công dân được kinh doanh ở bất cứ lĩnh vực nào theo nhu cầu của mình...
A. Cạnh tranh, cung - cầu.
B. Nhu cầu của người tiêu dùng.
C. Khả năng của người sản xuất.
D. Số lượng hàng hoá trên thị trường
A. Bình đẳng trong việc thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
D. Bình đẳng trong công việc gia đình
A. Bình đẳng về chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng.
B. Được trả lương cho cán bộ nhân viên như nhau
C. Bình đẳng trong việc liên kết với các doanh nghiệp trong và ngoài nước.
D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh
A. Quyền được bảo đảm cuộc sống.
B. Quyền được bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ.
C. Quyền được đảm bảo trật tự, an toàn xã hội.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Sang chữa cháy nhà hàng xóm khi chủ nhân không có nhà.
B. Tự ý đuổi người khác khỏi chỗ ở của họ.
C. Công an vào khám nhà khi có lệnh của người có thẩm quyền.
D. Khi cần bắt người phạm tội đang lẩn trốn ở đó.
A. Không đồng ý với quyết định kỉ luật của Giám đốc cơ quan.
B. Phát hiện người buôn bán động vật quý hiếm.
C. Phát hiện người lấy cắp tài sản của cơ quan
D. Phát hiện một ổ cờ bạc.
A. Công dân có quyền học không hạn chế thông qua thi tuyển hoặc xét tuyển
B. Công dân có thể tự do vào học ở các trường học.
C. Mọi công dân có thể vào học đại học mà không cần điều kiện gì.
D. Mọi công dân có thể học ở bất cứ trường đại học nào
A. có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
B. không có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
C. không có ý thức thực hiện.
D. có chủ mưu xúi giục.
A. Phương tiện lưu thông
B. Phương tiện thanh toán
C. Phương tiện cất trữ.
D. Thước đo giá trị.
A. thẳng tay trừng trị người vi phạm pháp luật.
B. buộc người vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật
C. cảnh cáo những người khác để họ không vi phạm pháp luật.
D. thực hiện quyền công dân trong xã hội.
A. giữ gìn trật tự, an toàn xã hội
B. bảo đảm tăng trưởng kinh tế đất nước.
C. phòng, chống buôn bán ma tuý.
D. bảo vệ quyền lợi của người tiêu dùng
A. tuyệt đối.
B. lành mạnh
C. tự do
D. tốt đẹp
A. giữa các tín ngưỡng.
B. giữa các chức sắc.
C. giữa các tín đồ
D. giữa các tôn giáo
A. giữa miền ngược với miền xuôi
B. giữa các dân tộc.
C. giữa các thành phần dân cư.
D. trong học sinh phổ thông
A. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
B. được bảo vệ của công dân.
C. quyền được giữ gìn uy tín cá nhân
D. quyền bất khả xâm phạm về danh dự
A. danh dự của công dân
B. sức khoẻ của công dân
C. nhân phẩm của công dân.
D. cuộc sống của công dân.
A. bình đẳng trong kinh doanh
B. bình đẳng trong sản xuất.
C. bình đẳng trong lao động
D. bình đẳng trong xây dựng kinh tế.
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng
B. Khách quan, công bằng, dân chủ.
C. Không trái pháp luật và thoả ước lao động tập thể.
D. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động
A. Tham gia hoạt động từ thiện.
B. Giữ gìn vệ sinh môi trường.
C. Tuyên truyền pháp luật giao thông trong trường học
D. Tham gia thảo luận, góp ý kiến xây dựng các văn bản quan trọng, liên quan tới quyền và lợi ích của công dân.
A. để công dân sản xuất kinh doanh.
B. để công dân có quyền tự do hành nghề.
C. để công dân tự do lựa chọn ngành nghề kinh doanh
D. để công dân thực hiện quyền của mình.
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng trước pháp luật.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. Bình đẳng khi tham gia giao thông.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. quyền và nghĩa vụ
B. kê khai thuế
C. trách nhiệm pháp lí
D. nghĩa vụ nộp thuế
A. bình đẳng giữa các thế hệ trong gia đình.
B. nghĩa vụ của các thành viên trong gia đình
C. bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình
D. trách nhiệm của cha mẹ và các con.
A. Quyền bí mật đời tư.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được bảo đảm an toàn cá nhân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. Coi như không biết nên không nói gì.
B. Nói xấu lại M như M đã nói xấu mình.
C. Nêu vấn đề ra trong buổi sinh hoạt lớp cuối tuần.
D. Trực tiếp nói chuyện và yêu cầu M phải cải chính những điều đã nói xấu về mình.
A. Phổ thông
B. Bình đẳng.
C. Bỏ phiếu kín.
D. Trực tiếp.
A. Quyền được tham gia.
B. Quyền kiểm tra, giám sát Uỷ ban nhân dân.
C. Quyền tham gia quản lý nhà nước và quản lí xã hội
D. Quyền tự do dân chủ.
A. Gửi đơn khiếu nại đến Sở Xây dựng.
B. Gửi đơn khiếu nại đến Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh.
C. Tố cáo đến Công an tỉnh
D. Gửi đơn tố cáo đến Giám đốc Sở Xây dựng tỉnh.
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền học thường xuyên, học suốt đời
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền học tập theo sở thích.
A. Quyền học tập theo sở thích
B. Quyền học tập không hạn chế
C. Quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
D. Quyền được học tập có điều kiện trong môi trường âm nhạc.
A. quy trình sản xuất kinh doanh
B. công thức sản xuất nước mắm
C. pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
D. pháp luật về cạnh tranh
A. phòng, chống sự cố môi trường.
B. ứng phó sự cố môi trường
C. khắc phục ô nhiễm và phục hồi môi trường.
D. đánh giá thiệt hại môi trường.
A. Chị N và anh H.
B. Chị N, ông B và anh H.
C. Ông B, anh H và chị N.
D. Chị N, ông B và chị X
A. Ông N, anh H và chị D.
B. Ông N và chị D.
C. Chị D và ông M
D. Ông N và ông M
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247