Trang chủ Đề thi & kiểm tra GDCD Bộ đề ôn luyện thi THPTQG môn Công dân cực hay có đáp án !!

Bộ đề ôn luyện thi THPTQG môn Công dân cực hay có đáp án !!

Câu 1 : Vấn đề nào dưới đây được đặc biệt chú ý ở nước ta do tác động lâu dài của nó đối với chất lượng cuộc sống và phát triển bền vững?

A. Phát triển đô thị

B. Phát triển chăn nuôi gia đình

C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ

D. Giáo dục và rèn luyện thể chat cho thế hệ trẻ

Câu 2 : Tài nguyên thiên nhiên nước ta rất thuận lợi cho sự phát triển của đất nước, điều này thể hiện ở nội dung nào dưới đây?

A. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm

B. Biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý

C. Không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào

D. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm, biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý, không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào

Câu 3 : Hiện nay tài nguyên đất đang bị xói mòn nghiêm trọng là do đâu?

A. Mưa lũ, hạn hán

B. Thiếu tính toán khi xây dựng các khu kinh tế mới

C. Chặt phá rừng, khai hoang bừa bãi, thiếu tính toán khi xây dựng khu kinh tế mới

D. Xây dựng quá nhiều thủy điện

Câu 4 : Mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường nước ta hiện nay là gì?

A. Khai thác nhanh, nhiều tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế

B. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng

C. Cải thiện môi trường, tránh xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt để gây hại cho môi trường

D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước nâng cao chất lượng môi trường, góp phần phát triển kinh tế - xã hội bền vững

Câu 5 : Đảng và nhà nước ta có quan niệm và nhận định như thế nào về giáo dục và đào tạo?

A. Quốc sách hàng đầu

B. Quốc sách

C. Yếu tố then chốt để phát triển đất nước

D. Nhân tố quan trọng trong chính sách nhà nước

Câu 6 : Trong bối cảnh nền kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nổi bật, đảng và nhà nước ta xác định tầm quan trọng của khoa học công nghệ là gì?

A. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước

B. Điều kiện để phát triển đất nước

C. Tiền đề để xây dựng đất nước

D. Mục tiêu phát triển của đất nước

Câu 7 : Một trong những nhiệm vụ của khoa học công nghệ là gì?

A. Bảo vệ tổ quốc

B. Phát triển nguồn nhân lực

C. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận do cuộc sống đặt ra

D. Phát triển khoa học

Câu 8 : Phương án nào dưới đây đúng khi nói về nhiệm vụ của khoa học công nghệ?

A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, chính sách của đảng và nhà nước.

B. Xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

C. Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.

D. Tiền đề để phát triển đất nước

Câu 9 : Nhờ đâu mà các nước phát triển nhanh, nền kinh tế có sức cạnh tranh mạnh mẽ?

A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú

B. Nguồn nhân lực dồi dào

C. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của khoa học công nghệ

D. Không có chiến tranh

Câu 10 : Một yếu tố không thể thiếu để xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì?

A. Pháp luật, kỉ luật

B. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương

C. Pháp luật, nhà tù

D. Pháp luật, quân đội

Câu 11 : Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì?

A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật

B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật

C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật

D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề

Câu 12 : Quy mô dân số là gì?

A. Là số dân trong mỗi quốc gia tại một thời điểm nhất định.

B. Là số dân sống trong một khu vực tại một thời điểm nhất định.

C. Là số dân sống trong một đơn vị hành chính tại một thời điểm nhất định.

D. Là số dân sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lí kinh tế tại một thời điểm nhất định.

Câu 13 : “Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác” là một nội dung thuộc…

A. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

B. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

C. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

Câu 14 : Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lí – chính trị quan trọng để

A. Thực hiện cơ chế “dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”

B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp

C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri

D. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình

Câu 16 : Điền vào chỗ trống: quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện ………………..

A. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở

B. Trật tự, an toàn xã hội

C. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta

D. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta

Câu 17 : Khẩu hiệu nào dưới đây phản ánh không đúng trách nhiệm của công dân có tín ngưỡng, tôn giáo đối với đạo pháp của đất nước?

A. Tốt đời đẹp đạo

B. Đạo pháp dân tộc

C. Buôn thần bán thánh

D. Kính chúa yêu nước

Câu 18 : Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở:

A. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của đất nước

B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội

C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động

D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội

Câu 19 : Người chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là bao nhiêu?

A. Từ đủ 14 tuổi trở lên

B. Từ đủ 16 tuổi trở lên

C. Từ 18 tuổi trở lên

D. Từ đủ 18 tuổi trở lên

Câu 20 : Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của nhà nước” là gì?

A. Hình thức dân chủ tập trung

B. Hình thức dân chủ gián tiếp

C. Hình thức dân chủ trực tiếp

D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa

Câu 21 : Nhận định nào dưới đây đúng?

A. Khác nhận đúng

B. Nghe kể

C. Chứng kiến nói lại

D. Chính mắt trông thấy

Câu 22 : Hiến pháp 2013 quy định mọi công dân…..

A. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử

B. Từ 18 tuổi đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử

C. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử

D. Đủ 16 tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ 18 tuổi trở lên có quyền ứng cử

Câu 23 : Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm:

A. Quy định các hành vi không được làm

B. Quy định các bổn phận của công dân

C. Các qui tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)

D. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người

Câu 24 : Quyền ứng cử của công dân có thể thực hiện bằng mấy cách?

A. Ba cách

B. Hai cách

C. Một cách

D. Bốn cách

Câu 26 : “Quy định về người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân” là một nội dung thuộc….

A. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử

B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử

C. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử

D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử

Câu 27 : Vợ chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản nào?

A. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn

B. Những tài sản có trong gia đình

C. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng

D. Tài sản có thừa kế của vợ hoặc chồng

Câu 28 : “Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ, có quyền lực thực sự” là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa của quyền tự do ngôn luận

B. Khái niệm của quyền tự do ngôn luận

C. Nội dung của quyền tự do ngôn luận

D. Bình đẳng của của quyền tự do ngôn luận

Câu 29 : Thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo, quyền công dân được đảm bảo, bộ máy nhà nước càng được củng cố là một nội dung thuộc:

A. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo

B. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo

C. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo

D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo

Câu 30 : Thảo luận và biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước ở

A. Phạm vi cơ sở và địa phương

B. Phạm vi cơ sở

C. Phạm vi địa phương

D. Phạm vi cả nước

Câu 31 : Ở phạm vi cơ sở, chủ trương, chính sách pháp luật là

A. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến khi chính quyền xã, phường quyết định

B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp

C. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện

D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra

Câu 32 : Vi phạm hình sự là hành vi như thế nào?

A. Hành vi nguy hiểm cho xã hội

B. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội

C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội

D. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội

Câu 33 : phạm vi cơ sở, xây dựng hương ước, quy ước… là

A. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp

B. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện

C. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến khi chính quyền xã, phường quyết định

D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra

Câu 42 : Nền văn hóa tiên tiến của nước ta thể hiện tinh thần nào dưới đây?

A. Yêu nước và tiến bộ

B. Khoan dung và nhân nghĩa

C. Ý thức cộng đồng

D. Tinh tế trong ứng xử

Câu 43 : Trong quá trình sản xuất thì yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng nhất?

A. Đối tượng lao động

B. Sức lao động

C. Tư liệu lao độn

D. Công cụ lao động

Câu 44 : Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng cộng sản Việt Nam đã xác định nước ta hiện nay có

A. Ba thành phần kinh tế

B. Năm thành phần kinh tế

C. Sáu thành phần kinh tế

D. Bốn thành phần kinh tế

Câu 45 : Những nơi như: chùa, nhà thờ, thánh đường, thánh thất được gọi chung là

A. Cơ sở truyền bá tôn giáo

B. Cơ sở đào tạo tôn giáo

C. Cơ sở văn hóa

D. Cơ sở tôn giáo

Câu 46 : Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội gọi là

A. Tăng trưởng kinh tếTăng trưởng kinh tế

B. Công bằng xã hội

C. Tiến bộ xã hội

D. Phát triển kinh tế

Câu 48 : Một trong những phương hướng để phát triển giáo dục và đào tạo là

A. Nâng cao dân chí của nhân dân

B. Bồi dưỡng nhân tài cho đất nước

C. Mở rộng quy mô giáo dục

D. Đào tạo nhân lực cho đất nước

Câu 49 : Giá trị của đồng tiền nước này được tính bng đồng tiền của nước khác được gọi là

A. Tỉ giá giao dịch

B. Tỉ giá hối đoái

C. Tỉ giá trao đổi

D. Tỉ giá quy đổi

Câu 50 : Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động của công dân được thể hiện thông qua nội dung nào dưới đây?

A. Sử dụng lao động

B. Kí hợp đồng lao động

C. Lựa chọn việc làm, nghề nghiệp

D. Lựa chọn ngành, nghề kinh doanh

Câu 52 : Giải đáp kịp thời những vấn đề do lí luận và thực tiễn cuộc sống đặt ra là nội dung nói về nhiệm vụ của

A. Khoa học và công nghệ

B. Kinh tế - chính trị

C. Giáo dục và đào tạo

D. Văn hóa, xã hội

Câu 53 : Chủ thể vi phạm hình sự là

A. Xã hội

B. Cá nhân

C. Cơ quan

D. Tổ chức

Câu 55 : Nội dung nào dưới đây không thể hiện dân chủ trong lĩnh vực chính trị?

A. Quyền được thông tin

B. Quyền được tự do ngôn luận

C. Quyền tự do báo chí

D. Quyền bình đẳng nam nữ

Câu 56 : Pháp luật mang bản cht xã hội và bản chất

A. Dân tộc

B. Nhân văn

C. Nhân dân

D. Giai cấp

Câu 58 : Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân của nước ta?

A. Kinh tế tập thể

B. Kinh tế nhà nước

C. Kinh tế tư bản nhà nước

D. Kinh tế tư nhân

Câu 60 : Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ của

A. Giai cấp nông dân

B. Giai cấp công nhân

C. Nhân dân lao động

D. Tầng lớp trí thức

Câu 61 : Cảng Hải Phòng, sân bay Tân Sơn Nhất, ga Hà Nội thuộc yếu tố nào dưới đây của quá trình sản xuất?

A. Cơ sở vật chất

B. Đối tượng lao động

C. Yếu tố nhân tạo

D. Tư liệu lao động

Câu 62 : Anh N có bố và anh trai là sĩ quan đang phục vụ tại ngũ trong quân đội. Trong đợt quân đội tuyển người, anh được tạm hoãn gọi nhập ngũ. Việc tạm hoãn gọi nhập ngũ đối với anh N thể hiện

A. Sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân

B. Sự bất bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân

C. Sự bất bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân

D. Sự bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân

Câu 69 : Cửa hàng ông N được cấp giấy phép bán thuốc tân dược. Do nhu cầu của khách hàng đối với mặt hàng sữa bột tăng cao nên ông N đã bày bán thêm mặt hàng này. Ông N đã vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh thuộc nội dung nào sau đây?

A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh

B. Hợp tác và cạnh tranh lành mạnh trong kinh doanh

C. Bình đẳng trong khuyến khích phát triển lâu dài

D. Tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh

Câu 70 : Bạn L làm đồ lưu niệm để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó để mua sách vở. Trong trường hợp này, tiền thực hiện chức năng nào sau đây?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện giao dịch

D. Phương tiện thanh toán

Câu 76 : Anh N cùng các chị M, L điều khiển xe mô tô chạy quá tốc độ cho phép, bị cảnh sát giao thông xử phạt. Việc xử phạt của cảnh sát giao thông trong trường hợp này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính cưỡng chế của pháp luật

B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

C. Tính quy phạm phổ biến

D. Tính quyền lực bắt buộc chung

Câu 80 : Bạn B thường xuyên đội mũ bảo hiểm trong khi đi xe đạp điện là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây?

A. Sử dụng pháp luật

B. Thi hành pháp luật

C. Tuân thủ pháp luật

D. Áp dụng pháp luật

Câu 81 : Phương pháp quản lí xã hội một cách hiệu quả nhất là quản lí bằng

A. Đạo đức

B.  Giáo dục

C.  Pháp luật

D.  Kế hoạch

Câu 82 : Sự phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các giai cấp và tầng lớp xã hội trong pháp luật là sự thể hiện bản cht nào sau đây của pháp luật?

A. Bản chất giai cấp của pháp luật

B. Bản chất xã hội của pháp luật

C. Bản chất của giai cấp tư sản

D. Bản chất của giai cấp nông dân

Câu 83 : Công an A mở cửa hàng kinh doanh là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật

B. Thi hành pháp luật

C. Tuân thủ pháp luật

D. Áp dụng pháp luật

Câu 84 : Nghĩa vụ mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

A. Trách nhiệm pháp luật

B. Trách nhiệm hình sự

C. Trách nhiệm hành chính

D. Trách nhiệm dân sự

Câu 86 : Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định độ tuổi kết hôn là

A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên

B. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên

C. Nam 22 tuổi trở lên, nữ 20 tuổi trở lên

D. Nam 19  tuổi trở lên, nữ 18 tuổi trở lên

Câu 87 : A đã sử dụng tài sản riêng của B (B là vợ A) để mua ô tô mà không cần sự đồng ý của B là vi phạm nội dung quyền nào dưới đây?

A. Bình đẳng hôn nhân và gia đình

B. Bình đẳng trong kinh doanh

C. Bình đẳng trong lao động

D. Bình đẳng trong kinh tế

Câu 88 : Một trong các nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là

A. Dân chủ, công bằng, văn minh

B. Tiến bộ, hiệu quả

C. Trách nhiệm, kỉ luật

D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng

Câu 89 : Theo quy định của Bộ Luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ

A. 18 tuổi

B. 15 tuổi

C. 14 tuổi

D. 16 tuổi

Câu 90 : Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình. Thể hiện nội dung nào của bình đẳng giữa các dân tộc?

A. Bình đẳng về giáo dục

B. Bình đẳng về văn hóa

C. Bình đẳng về phong tục

D. Bình đẳng về truyền thống

Câu 92 : Đánh người gây thương tích là hành vi xâm hại đến

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe

C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở

Câu 93 : Thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được bảo đảm

A. An toàn và bí mật

B. An toàn và bảo mật

C. Tuyệt đối an toàn

D. Tuyệt đối bảo mật

Câu 94 : Công dân được quyền khiếu nại khi thấy hành vi

A. Gây hại cho lợi ích cộng đồng

B. Gây hại cho tài sản nhà nươc

C. Gây hại cho tài sản của người khác

D. Xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của mình

Câu 95 : Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ sở được thực hiện theo nguyên tắc

A. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra

B. Dân chủ, bình đẳng, công khai, minh bạch

C. Dân bàn, dân làm, dân giám sát, dân theo dõi

D. Dân quyết định, dân làm, dân kiểm tra

Câu 96 : Quyền nào dưới đây là quyền dân chủ của công dân?

A. Quyền ngôn luận

B. Quyền tín ngưỡng, tôn giáo

C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội

D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

Câu 97 : Nội dung của các văn bản pháp luật đều phải phù hợp, không được trái hiến pháp thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến

B. Tính quyền lực và bắt buộc chung

C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

D. Tính xác định về mặt nội dung

Câu 99 : Mua hàng mà không thanh toán tiền đúng cam kết hành vi vi phạm

A. Dân sự

B. Hình sự

C. Hành chính

D. Kỉ luật

Câu 100 : Trường hợp nào sau đây là vi phạm pháp luật?

A. Thường xuyên đi làm muộn

B. Sản xuất hàng hóa

C. Vượt đèn đỏ

D. Làm lây nhiễm HIV cho người khác

Câu 101 : Theo quy định của pháp luật mọi công dân Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền đi bầu cử điều này thể hiện quyền?

A. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí

B. Bình đẳng về quyền chính trị

C. Bình đẳng giữa các dân tộc

D. Bình đẳng giữa các tôn giáo

Câu 102 : Nhiều lãnh đạo trong cơ quan nhà nước là người dân tộc thiểu số, điều này thể hiện nội dung bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng về chính trị

B. Bình đẳng về kinh tế

C. Bình đẳng về văn hóa

D. Bình đẳng về giáo dục

Câu 103 : Việc xâm phạm đến quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân chủ yếu được thể hiện qua việc làm trái pháp luật nào sau đây?

A. Đánh người gây thương tích

B. Bắt, giam, giữ người trái pháp luật

C. Giết người, đe dọa giết người

D. Làm chết người

Câu 104 : Hành vi nào sau đây vi phạm quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín?

A. Cho bạn đọc tin nhắn của mình

B. Cho bạn bè số điện thoại của người thân

C. Nhờ bạn viết hộ thư

D. Đọc trộm tin nhắn của người khác

Câu 105 : Việc làm nào sau đây là xâm hại đến danh dự, nhân phẩm của người khác?

A. Cha mẹ nhắc nhở phê bình con mắc lỗi

B. Trêu đùa bạn trong lớp

C. Nói xấu người khác trên facebook

D. Góp ý, kiểm điểm bạn vi phạm nội quy

Câu 108 : Công dân sử dụng quyền nào sau đây để góp phần ngăn chặn những hành vi trái pháp luật, xâm phạm lợi ích của nhà nước, tổ chức, công dân?

A. Quyền khiếu nại của công dân

B. Quyền tự do ngôn luận của công dân

C. Quyền tố cáo của công dân

D. Quyền tham gia quản lí nhà nước, xã hội của công dân

Câu 109 : Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô. Điều này thuộc loại vi phạm pháp luật nào?

A. Vi phạm hành chính

B. Vi phạm kỉ luật

C. Vi phạm dân sự

D. Vi phạm hình sự

Câu 111 : Em sẽ chọn cách xử sự nào dưới đây khi biết anh trai mình kinh doanh dịch vụ karaoke mà không có giấy phép kinh doanh?

A. Phản ánh anh bằng cách mách với bố mẹ

B. Giải thích để anh hiểu và xin cp giấy phép kinh doanh

C. Coi như không biết vì mình là em nói anh cũng không nghe

D. ng hộ vì cho rằng đó là việc làm mang lại lợi ích cho anh

Câu 113 : Gia đình bạn Y bán thuốc tân dược, trong khi giấy phép kinh doanh của gia đình kinh doanh hàng tp hóa. Theo em gia đình bạn Y đã vi phạm nội dung nào trong quyền bình đẳng trong kinh doanh?

A. Tự chủ kinh doanh

B. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doan

C. Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng kí

D. Mở rộng thị trường, quy mô kinh doanh

Câu 114 : Tên trộm đang bị đuổi bắt, bất ngờ chạy vào nhà một người dân. Nếu em là người đuổi bắt trộm, em sẽ xử sự như thế nào?

A. Xin phép chủ nhà cho vào bắt trộm

B. Hô hoán mọi người vây kín ngôn nhà và chờ công an làm việc

C. Cứ xông vào bắt

D. Ở ngoài chờ tên trộm đi ra

Câu 115 : A 16 tuổi, cha mẹ A thường xuyên kiểm tra điện thoại và xem nhật kí của A.

A. Giận và không nói chuyện với cha mẹ

B. Xem trộm điện thoại của cha mẹ cho hả giận

C. Nói chuyện với cha mẹ, mong cha mẹ tôn trọng quyền riêng tư của mình

D. Mách chuyện với ông bà để nhờ ông bà xử lí

Câu 116 : D đủ 18 tuổi, được mẹ ủy quyền đi bỏ phiếu bầu cho cả nhà. Nếu là D em sẽ làm thế nào?

A. Vui vẻ nhận lời

B. Hơi ngại song vẫn nhận lời

C. Không nói gì và chỉ đi thực hiện quyền bầu cử của mình

D. Khuyên mẹ và mọi người cùng bầu cử

Câu 117 : T 16 tuổi, bị công an bắt khi đang vận chuyển trái phép chất ma túy. T phải chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây?

A. T không phải chịu trách nhiệm pháp lí vì đang tuổi bị thành niên

B. T phải chịu trách nhiệm hành chính vì chỉ vận chuyển hộ người khác

C. T chịu trách nhiệm hình sự vì đã đủ tuổi theo quy định của pháp luật

D. T phải chịu trách nhiệm dân sự

Câu 118 : Chị N và công ty X giao kết hợp đồng lao động, trong đó công ty X có hành động ép chị N phải nộp 5 triệu tiền cọc, việc giao kết phù hợp với nội dung nào sau đây?

A. Tự nguyện, bình đẳng

B. Không trái thỏa ước lao động tập thể

C. Giao kết trực tiếp

D. Trái pháp luật lao động

Câu 119 : Nếu thy những hành động phá hoại trụ sở Phật giáo ở địa phương em, em sẽ lựa chọn cách xử sự nào dưới đây để đúng với quy định của pháp luật?

A. Báo với chính quyền địa phương để xử lí

B. Tự mình ngăn cản những hoạt động đó

C. Kêu gọi mọi người xung quanh ngăn hành động đó lại

D. Coi như không biết vì mình không theo tôn giáo

Câu 121 : Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất là

A. Cơ sở tồn tại của xã hội

B. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần

C. Giúp con người có việc làm

D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế

Câu 122 : Sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định

A. Mọi hoạt động của xã hội

B. Số lượng hàng hóa trong xã hội

C. Thu nhập của người lao động

D. Việc làm của người lao động

Câu 123 : Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây là quan trọng nhất?

A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất

B. Công cụ sản xuất

C. Hệ thống bình chứa của sản xuất

D. Cơ sở vật chất

Câu 124 : Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?

A. Đối tượng lao động

B. Sức lao động

C. Tư liệu lao động

D. Máy móc hiện đại

Câu 125 : Quá trình sản xuất gồm các yếu tối nào dưới đây?

A. Sức lao động, đối tượng lao động và lao động

B. Con người, lao động và máy móc

C. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động

D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động

Câu 127 : “Con trâu đi trước cái cày theo sau” là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động?

A. Đối tượng lao động

B. Tư liệu lao động

C. Sức lao động

D. Nguyên liệu lao động

Câu 128 : Đâu là đối tượng lao động trong ngành xây dựng?

A. Xi măng

B. Thợ xây

C. Cái bay

D. Giàn giáo

Câu 129 : Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là

A. Lao động

B. Người lao động

C. Sức lao động

D. Làm việc

Câu 130 : Hệ thống những việc làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động là:

A. Người lao động

B. Tư liệu lao động

C. Tư liệu sản xuất

D. Nguyên liệu

Câu 134 : Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây mà chủ thể có quyền lựa chọn làm hoặc không làm?

A. Sử dụng pháp luật

B. Thi hành pháp luật

C. Tuân thủ pháp luật

D. Áp dụng pháp luật

Câu 135 : Việc cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật

B. Thi hành pháp luật

C. Tuân thủ pháp luật

D. Áp dụng pháp luật

Câu 136 : Dấu hiệu nào sau đây không phải là một trong những căn cứ để xác định một hành vi vi phạm pháp luật?

A. Hành vi chứa đựng lỗi của chủ thể thực hiện

B. Hành vi do người có năng lực pháp lí thực hiện

C. Hành vi do người có thẩm quyền thực hiện theo quy định của nhà nước

D. Hành vi xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ

Câu 137 : Dấu hiệu nào sau đây là một trong những căn cứ để xác định một hành vi vi phạm pháp luật?

A. Hành vi do người có năng lực pháp lí thực hiện

B. Hành vi do người có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước thực hiện

C. Hành vi do người trên 18 tuổi thực hiện

D. Hành vi do người từ trên 16 tuổi đến 18 tuổi thực hiện

Câu 138 : Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển ca công dân nhằm:

A. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước

B. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay

C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội

D. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

Câu 139 : Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là gì?

A. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh

B. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh

C. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh

D. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội

Câu 140 : Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì?

A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân

C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

Câu 141 : Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tác giả

B. Quyền được phát triển

C. Quyền sở hữu công nghiệp

D. Quyền phá minh sáng chế

Câu 142 : Công ty V thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây?

A. Tự do phát triển tài năng

B. Quảng bá chất lượng sản phẩm

C. Được chăm sóc sức khỏe

D. Sử dụng dịch vụ truyền thông

Câu 143 : Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền…

A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân

C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 144 : Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu có độ tuổi là bao nhiêu?

A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử

B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử

C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử

D. Nam Đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử

Câu 146 : Chủ thể tố cáo bao gồm:

A. Tổ chức

B. Cơ quan nhà nước

C. Cá nhân và tổ chức

D. Cá nhân

Câu 147 : Nhận định nào sau đây là sai?

A. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp

B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bt khả xâm phạm về thân thể của công dân

C. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật

D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lí nghiêm minh theo pháp luật

Câu 148 : “Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của nhà nước” là gì?

A. Hình thức dân chủ tập trung

B. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa

C. Hình thức dân chủ gián tiếp

D. Hình thức dân chủ trực tiếp

Câu 149 : Các quyền tự do cơ bản của công dân được quy định trong:

A. Hiến pháp năm 2003

B. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính

C. Bộ luật hình sự

D. Luật dân sự

Câu 150 : Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền gì?

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

C. Bt khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân

Câu 153 : A 16 tuổi, cha mẹ A thường xuyên kiểm tra điện thoại và xem nhật kí của A.

A. Giận và không nói chuyện với cha mẹ

B. Xem trộm điện thoại của cha mẹ cho hả giận

C. Nói chuyện với cha mẹ, mong cha mẹ tôn trọng quyền riêng tư của mình

D. Mách chuyện với ông bà để nhờ ông bà xử lí

Câu 154 : D đủ 18 tuổi, được mẹ ủy quyền đi bỏ phiếu bầu cho cả nhà. Nếu là D em sẽ làm thế nào?

A. Vui vẻ nhận lời

B. Hơi ngại song vẫn nhận lời

C. Không nói gì và chỉ đi thực hiện quyền bầu c của mình

D. Khuyên mẹ và mọi người cùng bầu cử

Câu 155 : Hành vi trái pháp luật nào dưới đây do người có năng lực pháp lí thực hiện?

A. Hành vi trái pháp luật nào dưới đây do người có năng lực pháp lí thực hiện?

B. Em H bị tâm thần nên đã lấy đồ của cửa hàng mà không trả tiền

C. Chị C bị trầm cảm nên đã sát hại con đẻ của mình

D. Anh C trong lúc lên cơn động kinh đã đạp vỡ cửa kính nhà hàng

Câu 161 : Quyền ứng cử của công dân được hiểu là:

A. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.

B. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có đủ điều kiện mà pháp luật quy định có thể được nhiều nơi giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội

C. Công dân có quyền tự mình ra ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.

D. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở một nơi.

Câu 162 : Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.

B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội

C. Giai cấp công nhân

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

Câu 163 : Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, thanh nhiên đủ 18 tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự… là hình thức:

A. Thi hành pháp luật

B. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp

C. Không làm những điều pháp luật cấm

D. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lí

Câu 164 : Trường hợp nào sau đây thì mới được bắt, giam, giữ người:

A. Bắt người đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật

B. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma túy

C. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã

D. Bắt giam người khi người này có người thân vi phạm pháp luật

Câu 165 : Pháp luật không điều chỉnh quan hệ xã hội nào sau đây?

A. Quan hệ hôn nhân – gia đình

B. Quan hệ kinh tế

C. Quan hệ về tình yêu nam – nữ

D. Quan hệ lao động

Câu 166 : Quyền, nghĩa vụ của vợ, chồng chỉ phát sinh và được pháp luật bảo vệ sau khi họ:

A. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng kí kết hôn.

B. Hai người chung sống với nhau

C. Được tòa án nhân dân ra quyết định.

D. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận.

Câu 167 : Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế như thế nào?

A. Kinh tế xã hội chủ nghĩa

B. Chế độ công hữu về TLSX

C. Kinh tế nhiều thành phần

D. Chế độ tư hữu về TLSX

Câu 168 : Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nht diễn ra vào thời gian nào?

A. Thế kỉ XIX.

B. Thế kỉ XX.

C. Thế kỉ XXI.

D. Thế kỉ XVIII.

Câu 169 : Tìm câu phát biểu sai:

A. Các tôn giáo được nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.

B. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.

C. Các tôn giáo được nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.

D. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hóa, đạo đức tôn giáo được nhà nước đảm bảo.

Câu 170 : Khi công dân giao kết được một hợp đồng lao động, có nghĩa là:

A. Bắt đầu có thu nhập

B. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh

C. Có vị trí đứng trong xã hội

D. Có việc làm ổn định

Câu 173 : Ông A tổ chức buôn ma túy. Hỏi ông A phải chịu trách nhiệm pháp lí nào?

A. Trách nhiệm hình sự

B. Trách nhiệm kỷ luật

C. Trách nhiệm dân sự

D. Trách nhiệm hành chính

Câu 174 : Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được xem là theo tôn giáo?

A. Thờ cúng tổ tiên

B. Thờ cúng ông Táo

C. Thờ cúng các anh hùng liệt sĩ

D. Thờ cúng đức chúa trời

Câu 176 : Yếu tố nào dẫn đến sự thay đổi từ chế độ xã hội này bằng chế độ xã hội khác?

A. Phương thức sản xuất

B. Lực lượng sản xuất

C. Quan hệ sản xuất

D. Công cụ lao động

Câu 177 : Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?

A. Người thừa hành trong xã hội

B. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động

C. Giai cấp công nhân

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

Câu 180 : Quyền bầu cử của công dân được hiểu là:

A. Mọi người đều có quyền bầu cử

B. Công dân không phân biệt chủng tộc, nam nữ thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hóa, nghề nghiệp, thời hạn cư trú, đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử theo quy định của pháp luật

C. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự có quyền bầu cử

D. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử

Câu 181 : “Mọi người đều có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình”. Điều này thể hiện:

A. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động

B. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động

C. Quyền bình đẳng trong lao động

D. Quyền bình đẳng trong lao động giữa lao động nam và lao động nữ

Câu 183 : Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là gì?

A. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động

B. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất

C. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động

D. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động

Câu 184 : Thế nào là vi phạm hình sự?

A. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội

B. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội

C. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội

D. Hành vi nguy hiểm cho xã hội

Câu 185 : Lực lượng quyết định dẫn đến sự thay đổi của chế độ xã hội này bằng chế độ xã hội khác là lực lượng nào sau đây?

A. Phương thức sản xuất

B. Lực lượng sản xuất

C. Quan hệ sản xuất

D. Công cụ lao động

Câu 186 : Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là gì?

A. Pháp luật có tính chất bắt buộc chung

B. Pháp luật có tính quyền lực

C. Pháp luật có tính quy phạm

D. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung

Câu 187 : Một học sinh lớp 11 (16 tuổi) chạy xe gắn máy trên 50cc ra đường chơi (Có đội mũ bảo hiểm), được xem là:

A. Vi phạm pháp luật vì chưa đủ năng lực trách nhiệm pháp lí

B. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình

C. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định

D. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại

Câu 188 : Sự thay đổi của các hình thái kinh tế - xã hội theo chiều hướng nào?

A. Từ thấp đến cao

B. Từ cao đến thấp

C. Thay đổi về trình độ phát triển

D. Thay đổi về mặt xã hội

Câu 189 : Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu:

A. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện

B. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện

C. Lỗi của chủ thể

D. Là hành vi trái pháp luật

Câu 190 : Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ 2 diễn ra vào thời gian nào?

A. Thế kỉ XIX

B. Thế kỉ XX

C. Thế kỉ XXI 

D. Thế kỉ XVIII

Câu 193 : Hết giờ học, T mượn điện thoại của M để gọi mẹ đến đón. Vì tò mò, T đã tự ý đọc tin nhắn của M rồi phát tán nội dung lên trang thông tin cá nhân. Hôm sau, trong lúc T ra ngoài, M đã tìm cách lấy thư của T rồi đọc cho cả lớp nghe. T và M vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại

B. Được pháp luật bảo hộ về thân thể

C. Được pháp luật bảo hộ về tài sản

D. Được đảm bảo an toàn về nơi cư trú hợp pháp

Câu 197 : Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang facebook của E tải một số hình ảnh nhạy cảm của E và người yêu về máy sau đó chỉnh sửa và đăng tin xúc phạm E trên facebook của mình. Hành vi của H vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

C. Quyền bí mật của công dân

D. Quyền tự do của công dân

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247