A. Phát triển đô thị
B. Phát triển chăn nuôi gia đình
C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ
D. Giáo dục và rèn luyện thể chat cho thế hệ trẻ
A. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm
B. Biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý
C. Không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào
D. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm, biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý, không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào
A. Mưa lũ, hạn hán
B. Thiếu tính toán khi xây dựng các khu kinh tế mới
C. Chặt phá rừng, khai hoang bừa bãi, thiếu tính toán khi xây dựng khu kinh tế mới
D. Xây dựng quá nhiều thủy điện
A. Khai thác nhanh, nhiều tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế
B. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng
C. Cải thiện môi trường, tránh xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt để gây hại cho môi trường
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước nâng cao chất lượng môi trường, góp phần phát triển kinh tế - xã hội bền vững
A. Quốc sách hàng đầu
B. Quốc sách
C. Yếu tố then chốt để phát triển đất nước
D. Nhân tố quan trọng trong chính sách nhà nước
A. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước
B. Điều kiện để phát triển đất nước
C. Tiền đề để xây dựng đất nước
D. Mục tiêu phát triển của đất nước
A. Bảo vệ tổ quốc
B. Phát triển nguồn nhân lực
C. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận do cuộc sống đặt ra
D. Phát triển khoa học
A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, chính sách của đảng và nhà nước.
B. Xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
D. Tiền đề để phát triển đất nước
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
B. Nguồn nhân lực dồi dào
C. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của khoa học công nghệ
D. Không có chiến tranh
A. Pháp luật, kỉ luật
B. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương
C. Pháp luật, nhà tù
D. Pháp luật, quân đội
A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật
B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật
C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật
D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề
A. Là số dân trong mỗi quốc gia tại một thời điểm nhất định.
B. Là số dân sống trong một khu vực tại một thời điểm nhất định.
C. Là số dân sống trong một đơn vị hành chính tại một thời điểm nhất định.
D. Là số dân sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lí kinh tế tại một thời điểm nhất định.
A. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
B. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
C. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
A. Thực hiện cơ chế “dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”
B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp
C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri
D. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình
A. Nhận trách nhiệm
B. Bị bắt
C. Chịu trách nhiệm
D. Chịu tội
A. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở
B. Trật tự, an toàn xã hội
C. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta
D. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta
A. Tốt đời đẹp đạo
B. Đạo pháp dân tộc
C. Buôn thần bán thánh
D. Kính chúa yêu nước
A. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của đất nước
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động
D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên
B. Từ đủ 16 tuổi trở lên
C. Từ 18 tuổi trở lên
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên
A. Hình thức dân chủ tập trung
B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dân chủ trực tiếp
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
A. Khác nhận đúng
B. Nghe kể
C. Chứng kiến nói lại
D. Chính mắt trông thấy
A. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử
B. Từ 18 tuổi đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử
C. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử
D. Đủ 16 tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ 18 tuổi trở lên có quyền ứng cử
A. Quy định các hành vi không được làm
B. Quy định các bổn phận của công dân
C. Các qui tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)
D. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người
A. Ba cách
B. Hai cách
C. Một cách
D. Bốn cách
A. An sinh xã hội
B. Tiền lương
C. Đại đoàn kết dân tộc
D. Bình đẳng giới
A. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
A. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn
B. Những tài sản có trong gia đình
C. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng
D. Tài sản có thừa kế của vợ hoặc chồng
A. Ý nghĩa của quyền tự do ngôn luận
B. Khái niệm của quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung của quyền tự do ngôn luận
D. Bình đẳng của của quyền tự do ngôn luận
A. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
B. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
C. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
A. Phạm vi cơ sở và địa phương
B. Phạm vi cơ sở
C. Phạm vi địa phương
D. Phạm vi cả nước
A. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến khi chính quyền xã, phường quyết định
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
A. Hành vi nguy hiểm cho xã hội
B. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội
C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội
D. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội
A. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
B. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
C. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
A. Vợ chồng chị V, chồng chị N và chị D
B. Vợ chồng chị V, vợ chồng chị N và chị D
C. Vợ chồng chị V và chị D
D. Vợ chồng chị N và chị D
A. Người dân xã X và ông K
B. Kế toán M, ông K và người dân xã X
C. Chủ tịch và người dân xã X
D. Chủ tịch xã và ông K
A. Được tham vấn
B. Thẩm định
C. Được phát triển
D. Sáng tạo
A. Được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
C. Được bảo hộ về sức khỏe
D. Bất khả xâm phạm về tài sản cá nhân
A. Tố cáo hành vi của ông A
B. Khiếu nại lên UBND xã/ phường
C. Kiện lên tòa án nhân dân tỉnh
D. Thuê người gây sức ép yêu cầu ông A phải khắc phục
A. Quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng
C. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân
D. Không vi phạm gì
A .Giới thiệu bầu cử
B. Tự ứng cử
C. Bình đẳng
D. không vi phạm
A. Tuân thủ pháp luật
B. Vi phạm pháp luật
C. Thực hiện pháp luật
D. Trách nhiệm pháp lí
A. Yêu nước và tiến bộ
B. Khoan dung và nhân nghĩa
C. Ý thức cộng đồng
D. Tinh tế trong ứng xử
A. Đối tượng lao động
B. Sức lao động
C. Tư liệu lao độn
D. Công cụ lao động
A. Ba thành phần kinh tế
B. Năm thành phần kinh tế
C. Sáu thành phần kinh tế
D. Bốn thành phần kinh tế
A. Cơ sở truyền bá tôn giáo
B. Cơ sở đào tạo tôn giáo
C. Cơ sở văn hóa
D. Cơ sở tôn giáo
A. Tăng trưởng kinh tếTăng trưởng kinh tế
B. Công bằng xã hội
C. Tiến bộ xã hội
D. Phát triển kinh tế
A. Dân vận
B. Hợp tác
C. Xã hội
D. Giáo dục
A. Nâng cao dân chí của nhân dân
B. Bồi dưỡng nhân tài cho đất nước
C. Mở rộng quy mô giáo dục
D. Đào tạo nhân lực cho đất nước
A. Tỉ giá giao dịch
B. Tỉ giá hối đoái
C. Tỉ giá trao đổi
D. Tỉ giá quy đổi
A. Sử dụng lao động
B. Kí hợp đồng lao động
C. Lựa chọn việc làm, nghề nghiệp
D. Lựa chọn ngành, nghề kinh doanh
A. Văn hóa
B. Xã hội
C. Chính trị
D. Quản lí
A. Khoa học và công nghệ
B. Kinh tế - chính trị
C. Giáo dục và đào tạo
D. Văn hóa, xã hội
A. Xã hội
B. Cá nhân
C. Cơ quan
D. Tổ chức
A. Sự nhân văn
B. Sự thích hợp
C. Sự kế thừa
D. Sự thống nhất
A. Quyền được thông tin
B. Quyền được tự do ngôn luận
C. Quyền tự do báo chí
D. Quyền bình đẳng nam nữ
A. Dân tộc
B. Nhân văn
C. Nhân dân
D. Giai cấp
A. Hộ tịch
B. Tài sản
C. Nhân dân
D. Thân nhân
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế tư bản nhà nước
D. Kinh tế tư nhân
A. Trách nhiệm pháp lí
B. Quyền và nghĩa vụ
C. Quyền và lợi ích
D. Trách nhiệm công dân
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp công nhân
C. Nhân dân lao động
D. Tầng lớp trí thức
A. Cơ sở vật chất
B. Đối tượng lao động
C. Yếu tố nhân tạo
D. Tư liệu lao động
A. Sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân
B. Sự bất bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân
C. Sự bất bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân
D. Sự bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân
A. Giá trị sử dụng
B. Giá trị kinh tế
C. Giá trị trao đổi
D. Giá trị
A. Ông X, em H
B. Ông X
C. Ông X, ông G
D. Ông G, em H
A. Đảm bảo đời sống hợp pháp của công dân
B. Bảo vệ quyền tự do, dân chủ của công dân
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
D. Đảm bảo sự phát triển lành mạnh của công dân
A. Văn hóa
B. Giáo dục
C. Khoa học
D. Sáng tạo
A. Tử tù, bà H và chị S
B. Tử tù X, lái xe P, bà H và đại úy M
C. Tử từ X, chị S, và đại úy M
D. Tử từ X, chị S, lái xe P và đại úy M
A. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
B. Công bằng xã hội trong giáo dục
C. Mở rộng quy mô giáo dục
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh
B. Hợp tác và cạnh tranh lành mạnh trong kinh doanh
C. Bình đẳng trong khuyến khích phát triển lâu dài
D. Tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện giao dịch
D. Phương tiện thanh toán
A. Thực hiện
B. Thông tin
C. Thừa nhận
D. Điều tiết
A. Trực tiếp
B. Tập trung
C. Gián tiếp
D. Đại diện
A. Dân sự
B. Hình sự
C. Hành chính
D. Kỉ luật
A. Chức năng điều tiêt sản xuất và tiêu dùng
B. Chức năng thực hiện giá trị và giá trị sử dụng
C. Chức năng kích thích lực lượng sản xuất
D. Chức năng tiêu dùng giá trị và giá trị sử dụng
A. Kết cấu sản xuất
B. Hệ thống bình chứa
C. Tư liệu lao động
D. Đối tượng lao động
A. Tính cưỡng chế của pháp luật
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính quy phạm phổ biến
D. Tính quyền lực bắt buộc chung
A. Áp dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
A. Vợ chồng trưởng phòng N, nhân viên X và chị L
B. Vợ chồng trưởng phòng N và nhân viên X
C. Trưởng phòng N và chị L
D. Trưởng phòng N, nhân viên X và chị L
A. Anh Y, chị X, chị H, chị M và anh C
B. Chị X, chị H, chị M và anh C
C. Anh Y, chị X, chị H và chị M
D. Anh Y, chị X và chị H
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Đạo đức
B. Giáo dục
C. Pháp luật
D. Kế hoạch
A. Bản chất giai cấp của pháp luật
B. Bản chất xã hội của pháp luật
C. Bản chất của giai cấp tư sản
D. Bản chất của giai cấp nông dân
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Trách nhiệm pháp luật
B. Trách nhiệm hình sự
C. Trách nhiệm hành chính
D. Trách nhiệm dân sự
A. Thực hiện pháp luật
B. Vi phạm pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Trách nhiệm pháp lí
A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
B. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên
C. Nam 22 tuổi trở lên, nữ 20 tuổi trở lên
D. Nam 19 tuổi trở lên, nữ 18 tuổi trở lên
A. Bình đẳng hôn nhân và gia đình
B. Bình đẳng trong kinh doanh
C. Bình đẳng trong lao động
D. Bình đẳng trong kinh tế
A. Dân chủ, công bằng, văn minh
B. Tiến bộ, hiệu quả
C. Trách nhiệm, kỉ luật
D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng
A. 18 tuổi
B. 15 tuổi
C. 14 tuổi
D. 16 tuổi
A. Bình đẳng về giáo dục
B. Bình đẳng về văn hóa
C. Bình đẳng về phong tục
D. Bình đẳng về truyền thống
A. Tôn giáo
B. Dân tộc
C. Tà giáo
D. Tín ngưỡng
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
A. An toàn và bí mật
B. An toàn và bảo mật
C. Tuyệt đối an toàn
D. Tuyệt đối bảo mật
A. Gây hại cho lợi ích cộng đồng
B. Gây hại cho tài sản nhà nươc
C. Gây hại cho tài sản của người khác
D. Xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của mình
A. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra
B. Dân chủ, bình đẳng, công khai, minh bạch
C. Dân bàn, dân làm, dân giám sát, dân theo dõi
D. Dân quyết định, dân làm, dân kiểm tra
A. Quyền ngôn luận
B. Quyền tín ngưỡng, tôn giáo
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính quyền lực và bắt buộc chung
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
D. Tính xác định về mặt nội dung
A. Bảo vệ công dân
B. Bảo vệ lợi ích của mình
C. Quản lí công dân
D. Quản lí xã hội
A. Dân sự
B. Hình sự
C. Hành chính
D. Kỉ luật
A. Thường xuyên đi làm muộn
B. Sản xuất hàng hóa
C. Vượt đèn đỏ
D. Làm lây nhiễm HIV cho người khác
A. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí
B. Bình đẳng về quyền chính trị
C. Bình đẳng giữa các dân tộc
D. Bình đẳng giữa các tôn giáo
A. Bình đẳng về chính trị
B. Bình đẳng về kinh tế
C. Bình đẳng về văn hóa
D. Bình đẳng về giáo dục
A. Đánh người gây thương tích
B. Bắt, giam, giữ người trái pháp luật
C. Giết người, đe dọa giết người
D. Làm chết người
A. Cho bạn đọc tin nhắn của mình
B. Cho bạn bè số điện thoại của người thân
C. Nhờ bạn viết hộ thư
D. Đọc trộm tin nhắn của người khác
A. Cha mẹ nhắc nhở phê bình con mắc lỗi
B. Trêu đùa bạn trong lớp
C. Nói xấu người khác trên facebook
D. Góp ý, kiểm điểm bạn vi phạm nội quy
A. Cơ sở
B. Cả nước
C. Địa phương
D. Trung ương
A. Trực tiếp
B. Phổ thông
C. Bình đẳng
D. Bỏ phiếu kín
A. Quyền khiếu nại của công dân
B. Quyền tự do ngôn luận của công dân
C. Quyền tố cáo của công dân
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước, xã hội của công dân
A. Vi phạm hành chính
B. Vi phạm kỉ luật
C. Vi phạm dân sự
D. Vi phạm hình sự
A. Sử dụng pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Thi hành pháp luật
A. Phản ánh anh bằng cách mách với bố mẹ
B. Giải thích để anh hiểu và xin cấp giấy phép kinh doanh
C. Coi như không biết vì mình là em nói anh cũng không nghe
D. Ủng hộ vì cho rằng đó là việc làm mang lại lợi ích cho anh
A. Nhân thân
B. Tài sản
C. Tài chính
D. Gia đình
A. Tự chủ kinh doanh
B. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doan
C. Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng kí
D. Mở rộng thị trường, quy mô kinh doanh
A. Xin phép chủ nhà cho vào bắt trộm
B. Hô hoán mọi người vây kín ngôn nhà và chờ công an làm việc
C. Cứ xông vào bắt
D. Ở ngoài chờ tên trộm đi ra
A. Giận và không nói chuyện với cha mẹ
B. Xem trộm điện thoại của cha mẹ cho hả giận
C. Nói chuyện với cha mẹ, mong cha mẹ tôn trọng quyền riêng tư của mình
D. Mách chuyện với ông bà để nhờ ông bà xử lí
A. Vui vẻ nhận lời
B. Hơi ngại song vẫn nhận lời
C. Không nói gì và chỉ đi thực hiện quyền bầu cử của mình
D. Khuyên mẹ và mọi người cùng bầu cử
A. T không phải chịu trách nhiệm pháp lí vì đang tuổi bị thành niên
B. T phải chịu trách nhiệm hành chính vì chỉ vận chuyển hộ người khác
C. T chịu trách nhiệm hình sự vì đã đủ tuổi theo quy định của pháp luật
D. T phải chịu trách nhiệm dân sự
A. Tự nguyện, bình đẳng
B. Không trái thỏa ước lao động tập thể
C. Giao kết trực tiếp
D. Trái pháp luật lao động
A. Báo với chính quyền địa phương để xử lí
B. Tự mình ngăn cản những hoạt động đó
C. Kêu gọi mọi người xung quanh ngăn hành động đó lại
D. Coi như không biết vì mình không theo tôn giáo
A. Quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng
C. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân
D. Không vi phạm gì
A. Cơ sở tồn tại của xã hội
B. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần
C. Giúp con người có việc làm
D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
A. Mọi hoạt động của xã hội
B. Số lượng hàng hóa trong xã hội
C. Thu nhập của người lao động
D. Việc làm của người lao động
A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất
B. Công cụ sản xuất
C. Hệ thống bình chứa của sản xuất
D. Cơ sở vật chất
A. Đối tượng lao động
B. Sức lao động
C. Tư liệu lao động
D. Máy móc hiện đại
A. Sức lao động, đối tượng lao động và lao động
B. Con người, lao động và máy móc
C. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động
D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động
A. Máy cày
B. Than
C. Sân bay
D. Nhà xưởng
A. Đối tượng lao động
B. Tư liệu lao động
C. Sức lao động
D. Nguyên liệu lao động
A. Xi măng
B. Thợ xây
C. Cái bay
D. Giàn giáo
A. Lao động
B. Người lao động
C. Sức lao động
D. Làm việc
A. Người lao động
B. Tư liệu lao động
C. Tư liệu sản xuất
D. Nguyên liệu
A. Ban hành pháp luật
B. Xây dựng pháp luật
C. Thực hiện pháp luật
D. Phổ biến pháp luật
A. Tổ chức
B. Cộng đồng
C. Nhà nước
D. Xã hội
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Hành vi chứa đựng lỗi của chủ thể thực hiện
B. Hành vi do người có năng lực pháp lí thực hiện
C. Hành vi do người có thẩm quyền thực hiện theo quy định của nhà nước
D. Hành vi xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
A. Hành vi do người có năng lực pháp lí thực hiện
B. Hành vi do người có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước thực hiện
C. Hành vi do người trên 18 tuổi thực hiện
D. Hành vi do người từ trên 16 tuổi đến 18 tuổi thực hiện
A. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước
B. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay
C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội
D. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
A. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh
B. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh
C. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh
D. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
A. Quyền tác giả
B. Quyền được phát triển
C. Quyền sở hữu công nghiệp
D. Quyền phá minh sáng chế
A. Tự do phát triển tài năng
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm
C. Được chăm sóc sức khỏe
D. Sử dụng dịch vụ truyền thông
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân
C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử
B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử
C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử
D. Nam Đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử
A. Xã hội
B. Phát triển nông thôn
C. Quốc phòng và an ninh
D. Kinh doanh
A. Tổ chức
B. Cơ quan nhà nước
C. Cá nhân và tổ chức
D. Cá nhân
A. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp
B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
C. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật
D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lí nghiêm minh theo pháp luật
A. Hình thức dân chủ tập trung
B. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
C. Hình thức dân chủ gián tiếp
D. Hình thức dân chủ trực tiếp
A. Hiến pháp năm 2003
B. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính
C. Bộ luật hình sự
D. Luật dân sự
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân
A. Ông H, chị K
B. Ông H, chị K và anh N
C. Ông H
D. Anh M, anh N, ông H và chị K
A. Xã hội
B. Phát triển nông thôn
C. Quốc phòng và an ninh
D. Kinh doanh
A. Giận và không nói chuyện với cha mẹ
B. Xem trộm điện thoại của cha mẹ cho hả giận
C. Nói chuyện với cha mẹ, mong cha mẹ tôn trọng quyền riêng tư của mình
D. Mách chuyện với ông bà để nhờ ông bà xử lí
A. Vui vẻ nhận lời
B. Hơi ngại song vẫn nhận lời
C. Không nói gì và chỉ đi thực hiện quyền bầu cử của mình
D. Khuyên mẹ và mọi người cùng bầu cử
A. Hành vi trái pháp luật nào dưới đây do người có năng lực pháp lí thực hiện?
B. Em H bị tâm thần nên đã lấy đồ của cửa hàng mà không trả tiền
C. Chị C bị trầm cảm nên đã sát hại con đẻ của mình
D. Anh C trong lúc lên cơn động kinh đã đạp vỡ cửa kính nhà hàng
A. Bà A, G, H vi phạm hình sự
B. K, bà G vi phạm hình sự
C. Bà G vi phạm hình sự
D. Bà A, G , H, K đều vi phạm hình sự
A. Kỉ luật
B. Luật dân sự
C. Luật hành chính
D. Luật hình sự
A. A, B, ông D, công an H
B. Công an H
C. B, Ông D và công an H
D. Công an H và ông B
A. Giới thiệu bầu cử
B. Tự ứng cử
C. Bình đẳng
D. Không vi phạm
A. Ông G và B
B. A, B, ông G
C. A, B, Ông G và công an C
D. chỉ có B vi phạm
A. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.
B. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có đủ điều kiện mà pháp luật quy định có thể được nhiều nơi giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội
C. Công dân có quyền tự mình ra ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.
D. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở một nơi.
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
A. Thi hành pháp luật
B. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp
C. Không làm những điều pháp luật cấm
D. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lí
A. Bắt người đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật
B. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma túy
C. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã
D. Bắt giam người khi người này có người thân vi phạm pháp luật
A. Quan hệ hôn nhân – gia đình
B. Quan hệ kinh tế
C. Quan hệ về tình yêu nam – nữ
D. Quan hệ lao động
A. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng kí kết hôn.
B. Hai người chung sống với nhau
C. Được tòa án nhân dân ra quyết định.
D. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận.
A. Kinh tế xã hội chủ nghĩa
B. Chế độ công hữu về TLSX
C. Kinh tế nhiều thành phần
D. Chế độ tư hữu về TLSX
A. Thế kỉ XIX.
B. Thế kỉ XX.
C. Thế kỉ XXI.
D. Thế kỉ XVIII.
A. Các tôn giáo được nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
B. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
C. Các tôn giáo được nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.
D. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hóa, đạo đức tôn giáo được nhà nước đảm bảo.
A. Bắt đầu có thu nhập
B. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh
C. Có vị trí đứng trong xã hội
D. Có việc làm ổn định
A. 22/5/1993
B. 22/5/1994
C. 24/5/2994
D. 26/5/1993
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Cơ khí hóa
D. Thương mại hóa
A. Trách nhiệm hình sự
B. Trách nhiệm kỷ luật
C. Trách nhiệm dân sự
D. Trách nhiệm hành chính
A. Thờ cúng tổ tiên
B. Thờ cúng ông Táo
C. Thờ cúng các anh hùng liệt sĩ
D. Thờ cúng đức chúa trời
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Cơ khí hóa
D. Thương mại hóa
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Công cụ lao động
A. Người thừa hành trong xã hội
B. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
A. Tác động
B. Lao động
C. Sản xuất vật chất
D. Khai thác tài nguyên
A. Đối tượng lao động
B. Công cụ lao động
C. Sản phẩm tự nhiên
D. Tư liệu sản xuất
A. Mọi người đều có quyền bầu cử
B. Công dân không phân biệt chủng tộc, nam nữ thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hóa, nghề nghiệp, thời hạn cư trú, đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử theo quy định của pháp luật
C. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự có quyền bầu cử
D. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử
A. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động
B. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
C. Quyền bình đẳng trong lao động
D. Quyền bình đẳng trong lao động giữa lao động nam và lao động nữ
A. 23/5/1993
B. 21/5/1993
C. 22/5/2995
D. 23/5/1994
A. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động
B. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất
C. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động
D. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động
A. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội
B. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội
C. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội
D. Hành vi nguy hiểm cho xã hội
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Công cụ lao động
A. Pháp luật có tính chất bắt buộc chung
B. Pháp luật có tính quyền lực
C. Pháp luật có tính quy phạm
D. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung
A. Vi phạm pháp luật vì chưa đủ năng lực trách nhiệm pháp lí
B. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình
C. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định
D. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại
A. Từ thấp đến cao
B. Từ cao đến thấp
C. Thay đổi về trình độ phát triển
D. Thay đổi về mặt xã hội
A. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
B. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
C. Lỗi của chủ thể
D. Là hành vi trái pháp luật
A. Thế kỉ XIX
B. Thế kỉ XX
C. Thế kỉ XXI
D. Thế kỉ XVIII
A. Bất khả xâm phạm về thân thể
B. Được bảo mật thông tin cá nhân
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
A. Đối lập
B. Nhân dân
C. Tham vấn
D. Tài sản
A. Được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại
B. Được pháp luật bảo hộ về thân thể
C. Được pháp luật bảo hộ về tài sản
D. Được đảm bảo an toàn về nơi cư trú hợp pháp
A. Hình sự
B. Hòa giải
C. Hành chính
D. Đối chất
A. Cải tiến quy trình đào tạo
B. Thay đổi phương thức quản lí
C. Chủ động giao kết hợp đồng
D. Tự chủ đăng kí kinh doanh
A. Xã hội
B. Phát triển nông thôn
C. Quốc phòng và an ninh
D. Kinh doanh
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
C. Quyền bí mật của công dân
D. Quyền tự do của công dân
A. Quyền được phát triển của công dân
B. Quyền được học tập của công dân
C. Quyền được sáng tạo của công dân
D. Quyền được ưu tiên của công dân
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền khiếu nại, tố cáo
D. Quyền thanh tra, giám sát
A. Ông H, chị K
B. Ông H
C. Ông H, chị K và anh N
D. Anh M, anh N, ông H, chị K
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247