A. Hai người chung sống với nhau
B. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận
C. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết
D. Được tòa án nhân dân ra quyết định
A. Thế kỷ XII
B. Thế kỷ XIX
C. Thế kỷ XVIII
D. Thế kỷ XXI
A. Mọi người đều có quyền bầu cử
B. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử
C. Công dân không phân biệt dân tộc, nam nữ thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hoá, nghề nghiệp, thời hạn cư trú, đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử theo quy định của pháp luật
D. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự có quyền bầu cử
A. Công nghiệp hoá.
B. Hiện đại hóa
C. Cơ khí hóa
D. Thương mại hóa
A. Bắt giam người khi người này có người thân vi phạm pháp luật.
B. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật
C. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý.
D. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
A. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
B. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
C. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
A. Có việc làm ổn định.
B. Có vị trí đứng trong xã hội.
C. Bắt đầu có thu nhập.
D. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh.
A. Tác động.
B. Lao động.
C. Sản xuất.
D. Sản xuất của cải vật chất.
A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.
C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.
A. Thân thể của công dân.
B. Danh dự và nhân phẩm của công dân.
C. Tính mạng, sức khoẻ của công dân.
D. Tinh thần của công dân.
A. Trách nhiệm hình sự.
B. Trách nhiệm kỷ luật.
C. Dân sự.
D. Hành chính.
A. Đối tượng lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Sản phẩm tự nhiên.
D. Tư liệu sản xuất.
A. Pháp luật có tính bắt buộc chung.
B. Pháp luật có tính quy phạm.
C. Pháp luật có tính quyền lực.
D. Pháp luật có tính quyền lực, quy phạm chung.
A. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình.
B. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại.
C. Vi phạm pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý.
D. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định.
A. Công nghiệp hoá.
B. Hiện đại hóa.
C. Cơ khí hóa.
D. Thương mại hóa.
A. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý
B. Không làm những điều pháp luật cấm
C. Thi hành pháp luật
D. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp
A. Thoả thuận, mệnh lệnh, thông qua các tổ chức đại diện hợp pháp
B. Tuỳ theo hai bên chủ thể quan hệ pháp luật lao động
C. Thông qua các tổ chức đại diện của 2 bên chủ thể quan hệ lao động
D. Phương pháp bình đẳng và phương pháp mệnh lệnh
A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa
D. Kinh tế nhiều thành phần
A. Thờ cúng các anh hùng liệt sĩ
B. Thờ cúng đức chúa trời
C. Thờ cúng tổ tiên, ông, bà
D. Thờ cúng ông Táo
A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.
B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.
A. Thay đổi phương thức sản xuất.
B. Khởi nghĩa vũ trang.
C. Phát triển xã hội.
D. Tranh giành quyền lực.
A. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị
B. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp
C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp
D. Cả A,B,C
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
A. 23/5/1994.
B. 24/5/1993.
C. 27/5/1992.
D. 26/5/1993.
A. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
B. Giai cấp công nhân
C. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
D. Người thừa hành trong xã hội
A. Bằng miệng
B. Cả A và C đều sai
C. Bằng văn bản
D. Cả A và C đều đúng
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Công cụ lao động
A. Từ thấp đến cao
B. Từ cao đến thấp
C. Thay đổi về trình độ phát triển
D. Thay đổi về mặt xã hội
A. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
B. Là hành vi trái pháp luật
C. Lỗi của chủ thể.
D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
A. Thế kỉ XIX.
B. Thế kỉ XX.
C. Thế kỉ XXL
D. Thế kỉ XVIII
A. Bất khả xâm phạm về tài sản
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự
D. Được bảo vệ quan điểm cá nhân
A. Tự do tuyển dụng chuyên gia
B. Thay đổi loại hình doanh nghiệp
C. Tích cực nhập khẩu nguyên liệu
D. Chủ động mở rộng quy mô
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Kỉ luật.
A. Học theo chỉ định
B. Học vượt cấp, vượt lớp
C. Học thường xuyên, liên tục
D. Học bất cứ ngành, nghề nào
A. Gián tiếp.
B. Đại diện.
C. Ủy quyền.
D. Trực tiếp
A. Kỉ luật.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Hình sự
A. Chủ tịch xã và ông K
B. Người dân xã X và ông K
C. Chủ tịch và người dân xã X
D. Kế toán M, ông K và người dân xã X
A. Vợ giám đốc K, trưởng phòng P và chị M
B. Giám đốc K và chị M
C. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P
D. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M
A. Chị K và anh X
B. Bưu tá, chị K và anh X
C. Bưu tá, chị K, anh X và anh V
D. Bưu tá và chị K
A. Một giờ công nhân sản xuất được 5 cái
B. Một giờ công nhân sản xuất được 6 cái
C. Một giờ công nhân sản xuất được 4 cái
D. Một giờ công nhân sản xuất được 3 cái
A. 1995
B. 1999
C. 2004
D. 2007
A. Cung cấp luận cứ khoa học.
B. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn
C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ.
D. Xuất khẩu các phát minh
A. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng.
B. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên
C. Hạn chế việc sử dụng để cho phát triển bền vững.
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, ngăn chặn khai thác bừa bãi dẫn đến hủy hoại, chống xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt.
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tư sản
D. Hệ tư tưởng Mac- LêNin
A. Thời kì giữa xã hội CSNT
B. Thời kì đầu xã hội CSNT.
C. Xuất hiện chế độ tư hữu, TLSX
D. Cuối xã hội chiếm hữu nô lệ
A. Xây dựng nền văn hóa XHCN
B. Tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tưởng khác nhau
C. Đã hình thành xong nền văn hoá XHCN
D. Xóa bỏ ngay tư tưởng, văn hóa xã hội cũ
A. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH
B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật, công nghệ, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao
D. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH, phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật, công nghệ, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.
A. Cung và cầu tăng.
B. Cung và cầu giảm.
C. Cung tăng, cầu giảm.
D. Cung giảm, cầu tăng.
A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.
D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên cùa xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội.
A. Nội quy.
B. Thông tư.
C. Nghị quyết.
D. Hiến pháp.
A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi
B. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên
D. Trên 18 tuổi
A. Bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh
B. Bất cứ ai cũng có quyền mua, bán hàng hóa
C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật
D. Ai cũng được kinh doanh bất cứ ngành nghề, mặt hàng nào. Trên 18 tuổi
A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp
B. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh
C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
A. Cá nhân
B. Cá nhân và tổ chức
C. Cơ quan nhà nước
D. Tổ chức
A. Hiến pháp 2013
B. Pháp lệch xử lý vi phạm hành chính
C. Bộ luật hình sự
D. Luật dân sự
A. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta
B. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở
C. Trật tự an toàn xã hội
D. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta
A. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
D. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử
A. Mọi công dân đều phải học tập
B. Mọi công dân đều phải đóng học phí
C. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập
D. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học cao đẳng như nhau
A. Chuẩn bị thực hiện tội phạm
B. Khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện
C. Vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt
D. Đã thực hiện hành vi phạm tội
A. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Bắt và giam giữ người trái phép, sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật
C. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp
D. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật
A. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
B. Hình thức dân chủ tập trung
C. Hình thức dân chủ trực tiếp
D. Hình thức dân chủ gián tiếp
A. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thế hiện ý chí và nguyện vọng của mình
B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp
C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri
D. Thực hiện cơ chế “Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
A. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa - xã hội
B. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước
C. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
D. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay
A. 1 bước
B. 2 bước
C. 4 bước
D. 3 bước
A. Quyền tác giả
B. Quyền phát minh sáng chế
C. Quyền sở hữu công nghiệp
D. Quyền được phát triển
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh
B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh
C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh
A. Quyền được phát triển của công dân
B. Quyền được học tập của công dân
C. Quyền được sáng tạo của công dân
D. Quyền được ưu tiên của công dân
A. Khiếu nại
B. Tố cáo
C. Kiến nghị
D. Tố tụng hình sự
A. Tự do phát triển tài năng
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm
C. Được chăm sóc sức khỏe
D. Sử dụng dịch vụ truyền thống
A. Tạo ra nhiều việc làm
B. Tạo ra thu nhập cho người lao động
C. Phân phối lao động cho người trong công ty xí nghiệp
D. Bảo vệ môi trường
A. Xã hội
B. Phát triển nông thôn
C. Quốc phòng và an ninh
D. Kinh doanh
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền được bảo hộ về danh dự nhân phẩm của công dân
C. Quyền bí mật của công dân
D. Quyền tự do của công dân
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền khiếu nại tố cáo
D. Quyền thanh tra giám sát
A. Ông G và B
B. A, B, ông G và công an C
C. Chỉ có B vi phạm
D. A, B, và ông G
A. Quyền tự do phát biểu
B. Quyền được bảo vệ về danh dự và nhân phẩm
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
A. Ông H, chị K
B. Ông H, chị K, anh N
C. Ông H
D. Anh M, anh N, ông H, chị K
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp
C. Phổ thông
D. Bỏ phiếu kín
A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động
B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động
C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động
D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất
A. Tác động
B. Lao động
C. Sản xuất vật chất
D. Lao động sản xuất
A. Có việc làm ổn định
B. Bắt đầu có thu nhập
C. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều hành
D. Có vị trí đứng trong xã hội
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
C. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
D. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội
A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động
B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động
C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động
D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất
A. Công dân không phân biệt dân tộc, nam nữ thành phần xã hội, túi ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hoá, nghề nghiệp, thời hạn cư trú, đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử theo quy định của pháp luật
B. Mọi người đều có quyền bầu cử
C. Những ngưòi từ đủ 18 tuổi trờ lên, có năng lực hành vi dân sự có quyền bầu cử
D. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử
A. Đối tượng lao động
B. Công cụ lao động
C. Sản phẩm tự nhiên
D. Tư liệu sản xuất
A. Thế kỷ XIX
B. Thế kỷ XX
C. Thế kỷ XXI
D. Thế kỷ XVIII
A. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
B. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động
C. Quyền bình đẳng trong lao động
D. Quyền bình đẳng trong lao động giữa lao động nam và lao động nữ
A. Kinh tế XHCN
B. Kinh tế nhiều thành phần
C. Chế độ công hữu về TLSX
D. Chế độ tư hữu về TLSX
A. Công nghiệp hoá
B. Hiện đại hoá
C. Cơ khí hoá
D. Thương mại hóa
A. Thờ cúng các anh hùng liệt sĩ
B. Thờ cúng đức chúa trời
C. Thờ cúng tổ tiên, ông, bà
D. Thờ cúng ông Táo
A. Công nghiệp hoá
B. Hiện đại hoá
C. Cơ khí hoá
D. Thương mại hóa
A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội
B. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội
C. Hành vi nguy hiểm cho xã hội
D. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội
A. Bắt giam người khi người này có người thân phạm pháp luật
B. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý
C. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã
D. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật
A. Thế kỷ XIX
B. Thế kỷ XX
C. Thế kỷ XXI
D. Thế kỷ XVIII
A. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
B. Là hành vi trái pháp luật.
C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
D. Lỗi của chủ thể.
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Công cụ lao động
A. Thân thể của công dân
B. Danh dự và nhân phẩm của công dân
C. Tính mạng, sức khỏe của công dân
D. Quyền công dân
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung
B. Pháp luật có tính bắt buộc chung
C. Pháp luật có tính quy phạm
D. Pháp luật có tính quyền lực
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Công cụ lao động
A. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp
B. Thi hành pháp luật
C. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý
D. Không làm những điều pháp luật cấm
A. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có đủ điêu kiện mà pháp luật quy định có thể được nhiều nơi giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc Hội
B. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc Hội ở một nơi
C. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi
D. Công dân có quyền tự mình ra ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi
A. Trách nhiệm hình sự
B. Trách nhiệm kỷ luật
C. Dân sự
D. Hành chính
A. Quan hệ hôn nhân – gia đình
B. Quan hệ kinh tế
C. Quan hệ về tình yêu nam nữ
D. Quan hệ lao động
A. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định
B. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại
C. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình
D. Vi phạm pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý
A. 23/5/1994.
B. 24/5/1993.
C. 27/5/1992.
D. 26/5/1993.
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
C. Người thừa hành trong xã hội
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
A. Hai người chung sống với nhau
B. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận
C. Được tòa án nhân dân ra quyết định
D. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn
A. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.
B. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
C. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể
B. Được bảo mật thông tin hên ngành
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm
A. Đối lập
B. Nhân thân
C. Tham vấn
D. Tài sản
A. Được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại
B. Được Pháp luật bảo hộ về thân thể
C. Được Pháp luật bảo hộ về tài sản
D. Được bảo đảm an toàn về nơi cư trú hợp pháp
A. Hình sự
B. Hòa giải
C. Hành chính
D. Đối chất
A. Cải tiến quy trình đào tạo
B. Thay đổi phương thức quản lý
C. Chủ động giao kết hợp đồng
D. Tự chủ đăng ký kinh doanh
A. Được bảo hộ về danh dự nhân phẩm
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
C. Được bảo hộ về sức khỏe
D. Bất khả xâm phạm về tài sản cá nhân
A. Điều tra
B. Khiếu nại
C. Phán quyết
D. Tố cáo
A. Được tham vấn
B. Sáng tạo
C. Thẩm định
D. Được phát triển
A. Sử dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Kỷ luật
B. Dân sự
C. Hình sự
D. Hành chính
A. Sản xuất của cải vật chất
B. Hoạt động
C. Tác động
D. Lao động
A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.
B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.
C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.
D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất
A. Tư liệu lao động
B. Công cụ lao động
C. Đối tượng lao động
D. Tài nguyên thiên nhiên
A. Hiện đại hoá
B. Công nghiệp hoá
C. Tự động hóa
D. Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá
A. Hiện đại hóa
B. Công nghiệp hóa
C. Tự động hóa
D. Công nghiệp hoá - Hiện đại hoá
A. Thế kỉ VII
B. Thế kỉ XVIII
C. Thế kỉ XIX
D. Thế kỉ XX
A. Từ thấp đến cao
B. Từ cao đến thấp
C. Thay đổi về trình độ phát triển
D. Thay đổi về mặt xã hội
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa
D. Tư tưởng
A. Quan hệ sản xuất
B. Công cụ lao động
C. Phương thức sản xuất
D. Lực lượng sản xuất
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
B. Người thừa hành trong xã hội
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa
D. Kinh tế nhiều thành phần
A. 23/5/1994.
B. 24/5/1993.
C. 27/5/1992.
D. 26/5/1993
A. 21/05/1993
B. 21/04/1995
C. 21/05/1994
D. 21/05/1996
A. Quyền bình đẳng trong lao động
B. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
C. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động
D. Quyền bình đẳng trong lao động giữa lao động nam và lao động nữ
A. Được tòa án nhân dân ra quyết định
B. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn
C. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận
D. Hai người chung sống với nhau
A. Thờ cúng tổ tiên, ông, bà.
B. Thờ cúng ông Táo.
C. Thờ cúng các anh hùng liệt sĩ.
D. Thờ cúng đức chúa trời.
A. Trách nhiệm hình sự
B. Trách nhiệm kỷ luật
C. Trách nhiệm hành chính
D. Trách nhiệm dân sự
A. Quan hệ hôn nhân – gia đình
B. Quan hệ kinh tế
C. Quan hệ về tình yêu nam nữ
D. Quan hệ lao động
A. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp
B. Không làm những điều pháp luật cấm
C. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý
D. Thi hành pháp luật
A. Có việc làm ổn định
B. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều hành
C. Có vị trí đứng trong xã hội
D. Bắt đầu có thu nhập
A. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại
B. Vi phạm pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý
C. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình
D. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định
A. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật.
B. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
C. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý.
D. Bắt giam người khi người này có người thân vi phạm pháp luật.
A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.
B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.
C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.
A. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có đủ điêu kiện mà pháp luật quy định có thể được nhiều nơi giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc Hội.
B. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc Hội ở một nơi.
C. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.
D. Công dân có quyền tự mình ra ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.
A. Mọi người đều có quyền bầu cử.
B. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử.
C. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự có quyền bầu cử.
D. Công dân không phân biệt dân tộc, nam nữ thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hoá, nghề nghiệp, thời hạn cư trú, đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử theo quy định của pháp luật.
A. Người chưa trưởng thành
B. Người mắc bệnh down
C. Người bị phạt tù giam
D. Người dân tộc thiểu số
A. Bằng văn bản
B. Bằng miệng
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung
B. Pháp luật có tính quyền lực
C. Pháp luật có tính bắt buộc chung
D. Pháp luật có tính quy phạm
A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
A. Là hành vi trái pháp luật
B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
C. Lỗi của chủ thể
D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện
A. Bất khả xâm phạm về tài sản
B. Bất khả xâm phạm về đời tư
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự nhân phẩm
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng sức khỏe
A. Phản biện
B. Kháng nghị
C. Tố cáo
D. Khiếu nại
A. Đa chiều
B. Huyết thống
C. Nhân thân
D. Truyền thống
A. Nâng cao trình độ lao động
B. Cơ hội tiếp nhận việc làm
C. Giữa lao động nam và lao động nữ
D. Xác lập quy trình quản lý
A. Bất khả xâm phạm về danh tính
B. Bất khả xâm phạm về thân thể
C. Được pháp luật bảo hộ về tài sản cá nhân
D. Được pháp luật bảo hộ về bí mật đời tư
A. Giá trị sử dụng
B. Giá trị kinh tế
C. Giá trị trao đổi
D. Giá trị
A. Ông X, em H
B. Ông X
C. Ông X, ông G
D. Ông G, em H
A. Bảo đảm đời sống hợp pháp của công dân
B. Bảo vệ quyền tự do dân chủ của công dân
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
D. Đảm bảo sự phát triển lành mạnh của công dân
A. Văn hóa
B. Giáo dục
C. Khoa học
D. Sáng tạo
A. Tử tù X, bà H và chị S
B. Tử tù X, lái xe P, bà H và đại úy M
C. Tử tù X, chị S và đại úy M
D. Tử tù X, chị S, lái xe P, và đại úy M
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247