Trang chủ Đề thi & kiểm tra GDCD 160 Bài trắc nghiệm Công Dân ôn thi THPTQG cực hay có đáp án !!

160 Bài trắc nghiệm Công Dân ôn thi THPTQG cực hay có đáp án !!

Câu 1 : Quyền, nghĩa vụ của vợ, chồng chỉ phát sinh và được pháp luật bảo vệ sau khi họ

A. Hai người chung sống với nhau

B. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận

C. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết

D. Được tòa án nhân dân ra quyết định

Câu 2 : Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào

A. Thế kỷ XII

B. Thế kỷ XIX

C. Thế kỷ XVIII

D. Thế kỷ XXI

Câu 3 : Quyền bầu cử của công dân được hiểu là

A. Mọi người đều có quyền bầu cử

B. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử

C. Công dân không phân biệt dân tộc, nam nữ thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hoá, nghề nghiệp, thời hạn cư trú, đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử theo quy định của pháp luật

D. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự có quyền bầu cử

Câu 5 : Trường hợp nào sau đây thì mới được bắt, giam, giữ người:

A. Bắt giam người khi người này có người thân vi phạm pháp luật.

B. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật

C. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý.

D. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.

Câu 6 : Thế nào là vi phạm hình sự?

A. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.

B. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.

C. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.

D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.

Câu 7 : Khi công dân giao kết được một hợp đồng lao động, có nghĩa là:

A. Có việc làm ổn định.

B. Có vị trí đứng trong xã hội.

C. Bắt đầu có thu nhập.

D. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh.

Câu 9 : Tìm câu phát biểu sai

A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.

B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.

C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.

D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.

Câu 10 : Công an xã bắt người bị nghi là lấy trộm xe đạp là hành vi xâm phạm:

A. Thân thể của công dân.

B. Danh dự và nhân phẩm của công dân.

C. Tính mạng, sức khoẻ của công dân.

D. Tinh thần của công dân.

Câu 11 : Ông A tổ chức buôn ma túy. Hỏi ông A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?

A. Trách nhiệm hình sự.

B. Trách nhiệm kỷ luật.

C. Dân sự.

D. Hành chính.

Câu 12 : Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì?

A. Đối tượng lao động.

B. Công cụ lao động.

C. Sản phẩm tự nhiên.

D. Tư liệu sản xuất.

Câu 13 : Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là gì?

A. Pháp luật có tính bắt buộc chung.

B. Pháp luật có tính quy phạm.

C. Pháp luật có tính quyền lực.

D. Pháp luật có tính quyền lực, quy phạm chung.

Câu 14 : Một học sinh lớp 11 ( 16 tuổi ) chạy xe gắn máy trên 50 cm3  ra đường (có đội mũ bảo hiểm) được xem là:

A. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình.

B. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại.

C. Vi phạm pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý.

D. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định.

Câu 16 : Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, thanh niên đủ 18 tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự,... là hình thức:

A. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý

B. Không làm những điều pháp luật cấm

C. Thi hành pháp luật

D. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp

Câu 17 : Các phương pháp điều chỉnh của pháp luật lao động là

A. Thoả thuận, mệnh lệnh, thông qua các tổ chức đại diện hợp pháp

B. Tuỳ theo hai bên chủ thể quan hệ pháp luật lao động

C. Thông qua các tổ chức đại diện của 2 bên chủ thể quan hệ lao động

D. Phương pháp bình đẳng và phương pháp mệnh lệnh

Câu 18 : Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế như thế nào

A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất

B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa

D. Kinh tế nhiều thành phần

Câu 19 : Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được xem là theo tôn giáo?

A. Thờ cúng các anh hùng liệt sĩ

B. Thờ cúng đức chúa trời

C. Thờ cúng tổ tiên, ông, bà

D. Thờ cúng ông Táo

Câu 20 : Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là gì?

A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.

B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.

C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.

D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất.

Câu 21 : Nguyên nhân dẫn dến sự thay đổi từ chế độ xã hội này bằng chế độ xã hội khác là gì?

A. Thay đổi phương thức sản xuất.

B. Khởi nghĩa vũ trang.

C. Phát triển xã hội.

D. Tranh giành quyền lực.

Câu 22 : Tính giai cấp của pháp luật thể hiện ở đặc điểm nào?

A. Pháp luật thể hiện ý chí của giai cấp thống trị

B. Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp

C. Pháp luật là công cụ để điều chỉnh các mối quan hệ giai cấp

D. Cả A,B,C

Câu 23 : Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động

B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội

C. Giai cấp công nhân

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

Câu 25 : Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?

A. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

B. Giai cấp công nhân

C. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động

D. Người thừa hành trong xã hội

Câu 27 : Yếu tố quyết định dẫn đến sự thay đổi của chế độ xã hội này bằng chế độ xã hội khác là yếu tố nào sau đây?

A. Phương thức sản xuất

B. Lực lượng sản xuất

C. Quan hệ sản xuất

D. Công cụ lao động

Câu 28 : Sự thay đổi của các hình thái kinh tế - xã hội theo chiều hướng nào?

A. Từ thấp đến cao

B. Từ cao đến thấp

C. Thay đổi về trình độ phát triển

D. Thay đổi về mặt xã hội

Câu 29 : Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu

A. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện

B. Là hành vi trái pháp luật

C. Lỗi của chủ thể.

D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện

Câu 30 : Cuộc Cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai diễn ra vào thời gian nào?

A. Thế kỉ XIX.

B. Thế kỉ XX.

C. Thế kỉ XXL

D. Thế kỉ XVIII

Câu 31 : G mượn sách tham khảo của V đã lâu mà chưa trả. Khi cần dùng sách, G đã tự ý vào nhà V để tìm nhưng bị em của V mắng chửi và đuổi về. G đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Bất khả xâm phạm về tài sản

B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở

C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự

D. Được bảo vệ quan điểm cá nhân

Câu 34 : Mặc dù bố mẹ A muốn con trở thành kĩ sư nhưng A lại đăng kí vào trường sư phạm. A đã vận dụng quyền học tập ở nội dung nào dưới đây

A. Học theo chỉ định

B. Học vượt cấp, vượt lớp

C. Học thường xuyên, liên tục

D. Học bất cứ ngành, nghề nào

Câu 41 : Việt Nam gia nhập WTO vào năm nào?

A. 1995

B. 1999

C. 2004

D. 2007

Câu 42 : Một trong những phương hướng cơ bản của khoa học công nghệ là gì?

A. Cung cấp luận cứ khoa học.

B. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận và thực tiễn

C. Xây dựng tiềm lực khoa học và công nghệ.

D. Xuất khẩu các phát minh

Câu 43 : Mọi tài nguyên đưa vào sử dụng đều phải nộp thuế và trả tiền thuế nhằm mục đích gì?

A. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng.

B. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên

C. Hạn chế việc sử dụng để cho phát triển bền vững.

D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, ngăn chặn khai thác bừa bãi dẫn đến hủy hoại, chống xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt.

Câu 44 : Nền dân chủ XHCN dựa trên hệ tư tưởng nào?

A. Giai cấp công nhân

B. Giai cấp nông dân

C. Giai cấp tư sản

D. Hệ tư tưởng Mac- LêNin

Câu 45 : Trong lịch sử xã hội loài người nhà nước xuất hiện khi nào?

A. Thời kì giữa xã hội CSNT

B. Thời kì đầu xã hội CSNT.

C. Xuất hiện chế độ tư hữu, TLSX

D. Cuối xã hội chiếm hữu nô lệ

Câu 46 : Đặc điểm trên lĩnh vực tư tưởng, văn hóa thời kì quá độ lên CNXH Việt Nam là gì?

A. Xây dựng nền văn hóa XHCN

B. Tồn tại nhiều loại, nhiều khuynh hướng tư tưởng khác nhau

C. Đã hình thành xong nền văn hoá XHCN

D. Xóa bỏ ngay tư tưởng, văn hóa xã hội cũ

Câu 47 : Vì sao phải tiến hành CNH, HĐH đất nước?

A. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH

B. Do yêu cầu phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật, công nghệ, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.

C. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao

D. Do yêu cầu phải xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH, phải rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về kinh tế, kĩ thuật, công nghệ, do yêu cầu phải tạo ra năng suất lao động xã hội cao.

Câu 48 : Khi trên thị trường giá cả giảm thì xảy ra trường hợp nào sau đây?

A. Cung và cầu tăng.

B. Cung và cầu giảm.

C. Cung tăng, cầu giảm.

D. Cung giảm, cầu tăng.

Câu 49 : Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện như thế nào?

A. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.

B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.

C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.

D. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên cùa xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội.

Câu 50 : Văn bản nào sau đây có giá trị pháp lí cao nhất?

A. Nội quy.

B. Thông tư.

C. Nghị quyết.

D. Hiến pháp.

Câu 51 : Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra ở độ tuồi:

A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi

B. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi

C. Từ đủ 16 tuổi trở lên

D. Trên 18 tuổi

Câu 52 : Chọn ý đúng về bình đẳng trong kinh doanh?

A. Bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh

B. Bất cứ ai cũng có quyền mua, bán hàng hóa

C. Mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật

D. Ai cũng được kinh doanh bất cứ ngành nghề, mặt hàng nào. Trên 18 tuổi

Câu 53 : Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào?

A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp

B. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh

C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp

D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp

Câu 54 : Chủ thể tố cáo bao gồm

A. Cá nhân

B. Cá nhân và tổ chức

C. Cơ quan nhà nước

D. Tổ chức

Câu 55 : Các quyền tự do cơ bản của công dân được quy định trong:

A. Hiến pháp 2013

B. Pháp lệch xử lý vi phạm hành chính

C. Bộ luật hình sự

D. Luật dân sự

Câu 56 : Điền vào chỗ trống: “ Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện….. “

A. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta

B. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở

C. Trật tự an toàn xã hội

D. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta

Câu 57 : Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là bao nhiêu?

A. Nam đủ 20 tuổi trở lên, nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử

B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử

C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử

D. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử

Câu 58 : Hãy chỉ ra một trong các nội dung cơ bản về quyền học tập của công dân:

A. Mọi công dân đều phải học tập

B. Mọi công dân đều phải đóng học phí

C. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập

D. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học cao đẳng như nhau

Câu 59 : Nhận định nào đúng? Phạm tội quả tang là người….

A. Chuẩn bị thực hiện tội phạm

B. Khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện

C. Vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt

D. Đã thực hiện hành vi phạm tội

Câu 60 : Nhận định nào sau đây sai

A. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

B. Bắt và giam giữ người trái phép, sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật

C. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp

D. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật

Câu 61 : Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng nhà nước là gì?

A. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa

B. Hình thức dân chủ tập trung

C. Hình thức dân chủ trực tiếp

D. Hình thức dân chủ gián tiếp

Câu 62 : Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý, chính trị quan trọng để …..

A. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thế hiện ý chí và nguyện vọng của mình

B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp

C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri

D. Thực hiện cơ chế Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra

Câu 63 : Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền gì

A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

B. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân

D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

Câu 64 : Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền

A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

B. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân

Câu 65 : Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển của công dân nhằm

A. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa - xã hội

B. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước

C. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

D. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay

Câu 67 : Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền tác giả

B. Quyền phát minh sáng chế

C. Quyền sở hữu công nghiệp

D. Quyền được phát triển

Câu 68 : Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì?

A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân

B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

Câu 69 : Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là gì?

A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh

B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh

C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội

D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh

Câu 72 : Công ti V thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây?

A. Tự do phát triển tài năng

B. Quảng bá chất lượng sản phẩm

C. Được chăm sóc sức khỏe

D. Sử dụng dịch vụ truyền thống

Câu 73 : Khi thực hiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?

A. Tạo ra nhiều việc làm

B. Tạo ra thu nhập cho người lao động

C. Phân phối lao động cho người trong công ty xí nghiệp

D. Bảo vệ môi trường

Câu 75 : Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang facebook của E tải một số hình ảnh nhạy cảm của E và người yêu về máy. Sau đó chỉnh sửa và đăng tin xúc phạm E trên facebook của mình. Hành vi của H vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Quyền được bảo hộ về danh dự nhân phẩm của công dân

C. Quyền bí mật của công dân

D. Quyền tự do của công dân

Câu 78 : Trong cuộc họp khu phố X để bàn về kế hoạch xây dựng tuyến đường chính của khu phố. Vì không muốn đóng góp xây dựng lên khi ông M tổ trưởng dân phố phát biểu thì ông K tìm cách ngăn cản và gây ồn ào trong cuộc họp.

A. Quyền tự do phát biểu

B. Quyền được bảo vệ về danh dự và nhân phẩm

C. Quyền tự do ngôn luận.

D. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

Câu 81 : Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm?

A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động

B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động

C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động

D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất

Câu 83 : Khi công dân giao kết được một hợp đồng lao động có nghĩa là:

A. Có việc làm ổn định

B. Bắt đầu có thu nhập

C. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều hành

D. Có vị trí đứng trong xã hội

Câu 84 : Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân

B. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

C. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động

D. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội

Câu 85 : Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm?

A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động

B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động

C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động

D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất

Câu 86 : Quyền bầu cử của công dân được hiểu là:

A. Công dân không phân biệt dân tộc, nam nữ thành phần xã hội, túi ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hoá, nghề nghiệp, thời hạn cư trú, đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử theo quy định của pháp luật

B. Mọi người đều có quyền bầu cử

C. Những ngưòi từ đủ 18 tuổi trờ lên, có năng lực hành vi dân sự có quyền bầu cử

D. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử

Câu 87 : Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì

A. Đối tượng lao động

B. Công cụ lao động

C. Sản phẩm tự nhiên

D. Tư liệu sản xuất

Câu 88 : Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ hai diễn ra vào thời gian nào?

A. Thế kỷ XIX

B. Thế kỷ XX

C. Thế kỷ XXI

D. Thế kỷ XVIII

Câu 89 : Mọi người đều có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình". Điều này thể hiện:

A. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động

B. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động

C. Quyền bình đẳng trong lao động

D. Quyền bình đẳng trong lao động giữa lao động nam và lao động nữ

Câu 90 : Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa dựa trên cơ sở kinh tế như nào?

A. Kinh tế XHCN

B. Kinh tế nhiều thành phần

C. Chế độ công hữu về TLSX

D. Chế độ tư hữu về TLSX

Câu 92 : Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được xem là theo tôn giáo?

A. Thờ cúng các anh hùng liệt sĩ

B. Thờ cúng đức chúa trời

C. Thờ cúng tổ tiên, ông, bà         

D. Thờ cúng ông Táo

Câu 94 : Thế nào là vi phạm hình sự

A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội

B. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội

C. Hành vi nguy hiểm cho xã hội

D. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội

Câu 95 : Trường hợp nào sau đây thì mới được bắt, giam, giữ người?

A. Bắt giam người khi người này có người thân phạm pháp luật

B. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý

C. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã

D. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật

Câu 96 : Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào?

A. Thế kỷ XIX

B. Thế kỷ XX

C. Thế kỷ XXI

D. Thế kỷ XVIII

Câu 97 : Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu

A. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.

B. Là hành vi trái pháp luật.

C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.

D. Lỗi của chủ thể.

Câu 98 : Yếu tố quyết định dẫn đến sự thay đổi của chế độ xã hội này bằng chế độ xã khác là yếu tố nào sau đây

A. Phương thức sản xuất

B. Lực lượng sản xuất

C. Quan hệ sản xuất

D. Công cụ lao động

Câu 99 : Công an xã bắt người bị nghi là lấy trộm xe đạp là hành vi xâm phạm

A. Thân thể của công dân

B. Danh dự và nhân phẩm của công dân

C. Tính mạng, sức khỏe của công dân

D. Quyền công dân

Câu 100 : Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là gì?

A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung

B. Pháp luật có tính bắt buộc chung

C. Pháp luật có tính quy phạm

D. Pháp luật có tính quyền lực

Câu 101 : Nhân tố dẫn đến sự thay đổi của chế độ xã hội này bằng chế độ xã khác là  gì?

A. Phương thức sản xuất

B. Lực lượng sản xuất

C. Quan hệ sản xuất

D. Công cụ lao động

Câu 102 : Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, thanh niên đủ 18 tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự..., là hình thức:

A. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp

B. Thi hành pháp luật

C. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý

D. Không làm những điều pháp luật cấm

Câu 103 : Quyền ứng cử của công dân được hiểu là:

A. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có đủ điêu kiện mà pháp luật quy định có thể được nhiều nơi giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc Hội

B. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc Hội ở một nơi

C. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi

D. Công dân có quyền tự mình ra ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi

Câu 104 : Ông A tổ chức buôn ma túy. Hỏi ông A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?

A. Trách nhiệm hình sự

B. Trách nhiệm kỷ luật

C. Dân sự

D. Hành chính

Câu 105 : Pháp luật không điều chỉnh quan hệ xã hội nào dưới đây

A. Quan hệ hôn nhân – gia đình

B. Quan hệ kinh tế

C. Quan hệ về tình yêu nam nữ

D. Quan hệ lao động

Câu 106 : Một học sinh lớp 11 (16 tuổi) chạy xe gắn máy trên 50cc ra đường chơi (có đội mũ bảo hiểm), được xem là

A. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định

B. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại

C. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình

D. Vi phạm pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý

Câu 108 : Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?

A. Giai cấp công nhân

B. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động

C. Người thừa hành trong xã hội

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

Câu 109 : Quyền, nghĩa vụ của vợ, chồng chỉ phát sinh và được pháp luật bảo vệ sau khi họ

A. Hai người chung sống với nhau

B. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận

C. Được tòa án nhân dân ra quyết định

D. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn

Câu 110 : Tìm câu phát biểu sai

A. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.

B. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.

C. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.

D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.

Câu 113 : Hết giờ học T mượn điện thoại của M để gọi mẹ đến đón. Vì tò mò T đã tự ý đọc tin nhắn của M rồi phát tán nội dung đó lên trang thông tin cá nhân. Hôm sau trong lúc T ra ngoài, M đã tìm cách lấy thư của T rồi đọc cho cả lớp nghe. T và M đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại

B. Được Pháp luật bảo hộ về thân thể

C. Được Pháp luật bảo hộ về tài sản

D. Được bảo đảm an toàn về nơi cư trú hợp pháp

Câu 119 : Sau khi mua xe ôtô anh A đến cơ quan chức năng làm thủ tục đăng ký xe là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây.

A. Sử dụng pháp luật

B. Tuân thủ pháp luật

C. Thi hành pháp luật

D. Áp dụng pháp luật

Câu 122 : Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là gì?

A. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động.

B. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động.

C. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động.

D. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất

Câu 123 : Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì

A. Tư liệu lao động

B. Công cụ lao động

C. Đối tượng lao động

D. Tài nguyên thiên nhiên

Câu 126 : Cuộc Cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào?

A. Thế kỉ VII 

B. Thế kỉ XVIII

C. Thế kỉ XIX

D. Thế kỉ XX

Câu 127 : Sự thay đổi của các hình thái kinh tế - xã hội theo chiều hướng nào?

A. Từ thấp đến cao

B. Từ cao đến thấp

C. Thay đổi về trình độ phát triển

D. Thay đổi về mặt xã hội

Câu 129 : Lực lượng quyết định dẫn đến sự thay đổi của chế độ xã hội này bằng chế độ xã khác là yếu tố nào sau đây?

A. Quan hệ sản xuất

B. Công cụ lao động

C. Phương thức sản xuất

D. Lực lượng sản xuất

Câu 130 : Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?

A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động

B. Người thừa hành trong xã hội

C. Giai cấp công nhân

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

Câu 131 : Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế như thế nào

A. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất

B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất

C. Kinh tế xã hội chủ nghĩa

D. Kinh tế nhiều thành phần

Câu 134 : Mọi người đều có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình". Điều này thể hiện:

A. Quyền bình đẳng trong lao động

B. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động

C. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động

D. Quyền bình đẳng trong lao động giữa lao động nam và lao động nữ

Câu 135 : Quyền, nghĩa vụ của vợ, chồng chỉ phát sinh và được pháp luật bảo vệ sau khi họ

A. Được tòa án nhân dân ra quyết định

B. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kết hôn

C. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận

D. Hai người chung sống với nhau

Câu 136 : Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được xem là theo tôn giáo?

A. Thờ cúng tổ tiên, ông, bà.

B. Thờ cúng ông Táo.

C. Thờ cúng các anh hùng liệt sĩ.

D. Thờ cúng đức chúa trời.

Câu 137 : Ông A tổ chức buôn ma túy. Hỏi ông A phải chịu trách nhiệm pháp lý nào?

A. Trách nhiệm hình sự

B. Trách nhiệm kỷ luật

C. Trách nhiệm hành chính

D. Trách nhiệm dân sự

Câu 138 : Pháp luật không điều chỉnh quan hệ xã hội nào dưới đây

A. Quan hệ hôn nhân – gia đình

B. Quan hệ kinh tế

C. Quan hệ về tình yêu nam nữ

D. Quan hệ lao động

Câu 139 : Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, thanh niên đủ 18 tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự,... là hình thức:

A. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp

B. Không làm những điều pháp luật cấm

C. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý

D. Thi hành pháp luật

Câu 140 : Khi công dân giao kết được một hợp đồng lao động có nghĩa là:

A. Có việc làm ổn định

B. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều hành

C. Có vị trí đứng trong xã hội

D. Bắt đầu có thu nhập

Câu 141 : Một học sinh lớp 11 (16 tuổi) chạy xe gắn máy trên 50cc ra đường chơi (có đội mũ bảo hiểm), được xem là

A. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại

B. Vi phạm pháp luật vì chưa có đủ năng lực trách nhiệm pháp lý

C. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình

D. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định

Câu 142 : Trường hợp nào sau đây thì mới được bắt, giam, giữ người:

A. Bắt người khi đang bị tình nghi có hành vi vi phạm pháp luật.

B. Bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.

C. Bắt, giam, giữ người khi người này đang nghiện ma tuý.

D. Bắt giam người khi người này có người thân vi phạm pháp luật.

Câu 143 : Tìm câu phát biểu sai:

A. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật.

B. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hoá, đạo đức tôn giáo được Nhà nước bảo đảm.

C. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được Nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.

D. Các tôn giáo được Nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.

Câu 144 : Quyền ứng cử của công dân được hiểu là:

A. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có đủ điêu kiện mà pháp luật quy định có thể được nhiều nơi giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc Hội.

B. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc Hội ở một nơi.

C. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.

D. Công dân có quyền tự mình ra ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.

Câu 145 : Quyền bầu cử của công dân được hiểu là:

A. Mọi người đều có quyền bầu cử.

B. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử.

C. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự có quyền bầu cử.

D. Công dân không phân biệt dân tộc, nam nữ thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hoá, nghề nghiệp, thời hạn cư trú, đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử theo quy định của pháp luật.

Câu 146 : Năng lực hành vi dân sự được công nhận cho:

A. Người chưa trưởng thành

B. Người mắc bệnh down

C. Người bị phạt tù giam

D. Người dân tộc thiểu số

Câu 148 : Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là gì?

A. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung

B. Pháp luật có tính quyền lực

C. Pháp luật có tính bắt buộc chung

D. Pháp luật có tính quy phạm

Câu 149 : Thế nào là vi phạm hình sự?

A. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.

B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.

C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.

D. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.

Câu 150 : Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu

A. Là hành vi trái pháp luật

B. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện

C. Lỗi của chủ thể

D. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện

Câu 155 : Cho rằng trong quá trình xây dựng nhà , ông A đã lấn chiếm một phần lối đi chung của xóm, nên bà C bực tức xông vào nhà ông A chửi mắng và bị con ông bắt rồi nhốt trong nhà kho hai ngày. Con ông A đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân.

A. Bất khả xâm phạm về danh tính

B. Bất khả xâm phạm về thân thể

C. Được pháp luật bảo hộ về tài sản cá nhân

D. Được pháp luật bảo hộ về bí mật đời tư

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247