A. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử.
B. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.
C. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
D. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử.
A. Cơ quan nhà nước.
B. Tổ chức.
C. Cá nhân, tổ chức.
D. Công dân.
A. Được học tập bất cứ ngành nghề gì mình thích.
B. Thảo luận vào các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.
C. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội.
D. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước về xây dựng bộ máy nhà nước.
A. văn hóa.
B. xã hội.
C. chính trị.
D. kinh tế.
A. tham gia quản lí và xây dựng pháp luật.
B. tham gia quản lí cơ sở.
C. tham gia quản lí địa phương.
D. tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
A. Ba nguyên tắc.
B. Năm nguyên tắc.
C. Bốn nguyên tắc.
D. Hai nguyên tắc.
A. tự do phát biểu ý kiến.
B. biểu quyết công khai hoặc bỏ phiếu kín.
C. không có biểu hiện gì.
D. không đồng tình với quyết định của chính quyền.
A. phổ thông.
B. bình đẳng.
C. dân chủ.
D. công bằng.
A. chính trị.
B. giáo dục.
C. pháp luật.
D. văn hóa
A. Chỉ người từ đủ 21 tuổi trở lên có quyền tố cáo.
B. Chỉ người có năng lực tài chính có quyền tố cáo.
C. Chỉ công dân có quyền tố cáo.
D. Chỉ người từ 18 tuổi trở lên có quyền tố cáo.
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
A. Không phân biệt người ốm đau, già yếu, tàn tật.
B. Không phân biệt giới tính, dân tộc, tôn giáo.
C. Không phân biệt tình trạng pháp lý.
D. Không phân biệt trình độ văn hoá, nghề nghiệp.
A. Thảo luận vào các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.
B. Xây dựng chiến lược phát triển kinh tế - xã hội.
C. Tố cáo những hành vi trái pháp luật của các cá nhân, tổ chức.
D. Xây dựng bộ máy nhà nước.
A. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước về xây dựng bộ máy nhà nước.
B. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội.
C. Thảo luận vào các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.
D. Tố cáo những hành vi trái pháp luật của các cá nhân, tổ chức.
A. nghĩa vụ của công dân.
B. quyền của công dân.
C. quy định của pháp luật.
D. trách nhiệm công dân.
A. Quyền ứng cử.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền đóng góp ý kiến.
D. Quyền kiểm tra, giám sát.
A. Bình đẳng.
B. Tự do.
C. Tự giác.
D. Trực tiếp.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền bầu cử.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền học tập.
A. Quyền ứng cử.
B. Quyền tố cáo.
C. Quyền khiếu nại.
D. Quyền bầu cử.
A. Bà L bị ốm, tổ bầu cử đã mang hòm phiếu phụ đến để bà L bỏ phiếu.
B. Những cử tri của xã B tự quyết định bỏ phiếu cho đại biểu mình tin tưởng.
C. Ông A là chủ tịch Tập đoàn V, bà M là nông dân. Cả hai người đều có quyền tham gia bầu cử.
D. Mọi công dân thuộc xã A từ đủ 18 tuổi trở lên, không bị pháp luật cấm đều được tham gia bầu cử.
A. phạm vi áp dụng quyền khiếu nại, tố cáo.
B. mục đích của quyền.
C. đối tượng sử dụng quyền.
D. đối tượng giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo.
A. Quyền ứng cử.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền bầu cử.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. tự do cá nhân.
B. tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. tố cáo.
D. khiếu nại.
A. niềm vui của nhân dân.
B. trách nhiệm của công dân.
C. nghĩa vụ của công dân.
D. tình yêu đối với đất nước.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền công khai, minh bạch.
D. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng.
A. Khiếu nại đến người cảnh sát giao thông đã xử phạt mình.
B. Khiếu nại đến Giám đốc Công an tỉnh.
C. Tố cáo với thủ trưởng đơn vị của người cảnh sát đã xử phạt mình.
D. Đăng bài lên facebook nói xấu người cảnh sát này.
A. Khiếu nại.
B. Đăng lên mạng xã hội.
C. Tố cáo.
D. Viết tâm thư.
A. Người mù chữ, không đọc được phiếu bầu.
B. Người bị bệnh nặng đang điều trị ở bệnh viện.
C. Người bị bệnh tâm thần, có chứng nhận của cơ sở ý tế.
D. Người tàn tật không có khả năng bỏ phiếu.
A. khiếu nại với giám đốc công ty về quyết định chấm dứt hợp đồng lao động.
B. tố cáo công ty vì đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động.
C. buộc công ty xin lỗi.
D. buộc công ty bồi thường thiệt hại theo hợp đồng.
A. Với bố mẹ mình.
B. Với bố mẹ K.
C. Với cô giáo chủ nhiệm.
D. Với Ủy ban nhân dân xã.
A. Những người tử 18 tuổi trở lên
B. Những người hoạt động khoa học
C. Mọi công dân đều có quyền sáng tạo.
D. Những người hoạt động nghệ thuật
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Mọi công dân đều được tự do nghiên cứu khoa học.
B. Mọi công dân đều có quyền hưởng thụ thành tựu văn hóa.
C. Mọi công dân đều có quyền học tập không hạn chế.
D. Mọi công dân đều được sống trong môi trường thuận lợi.
A. Chỉ những người lao động trí óc mới có quyền sáng tạo.
B. Mọi công dân đều có quyền sáng tạo.
C. Chỉ nhà khoa học mới có quyền sáng tạo.
D. Chỉ những người đủ tuổi trưởng thành mới có quyền sáng tạo.
A. học tập của công dân.
B. sáng tạo của công dân.
C. dân chủ của công dân.
D. phát triển của công dân.
A. quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
B. quyền học tập không hạn chế.
C. quyền học bất cứ ngành nghề nào.
D. quyền học thường xuyên, học suốt đời.
A. sáng tạo.
B. học tập.
C. phát triển.
D. tự do.
A. Mọi công dân đều có quyền học bất cứ ngành, nghề nào.
B. Mọi công dân đều có quyền học tập không hạn chế.
C. Mọi công dân muốn đi học phải có tiền.
D. Mọi công dân đều có quyền học thường xuyên, học suốt đời.
A. dân chủ của công dân.
B. được phát triển của công dân.
C. học tập của công dân.
D. sáng tạo của công dân.
A. Tác giả, hoạt động khoa học công nghệ, sáng chế.
B. Tác giả, sở hữu trí tuệ, hoạt động khoa học công nghệ.
C. Tác giả, ứng dụng công nghệ, nghiên cứu khoa học.
D. Tác giả, sở hữu công nghệ, hoạt động khoa học công nghệ.
A. tự do của công dân.
B. học tập của công dân.
C. phát triển của công dân.
D. sáng tạo của công dân.
A. Quyền sáng tạo.
B. Quyền bình đẳng.
C. Quyền học tập.
D. Quyền phát triển.
A. Quyền học tập không hạn chế.
B. Quyền tố cáo.
C. Quyền tự do kinh doanh.
D. Quyền sáng tạo.
A. Quyền bầu cử.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền tự do kinh doanh.
D. Quyền ứng cử.
A. Đăng kí bản quyền đối với công trình nghiên cứu khoa học của mình.
B. Thiết kế máy cắt cỏ thay thế phương tiện cắt cỏ thủ công.
C. Hướng dẫn học sinh Trung học nghiên cứu khoa học kĩ thuật.
D. Phá hoại sản phẩm, công trình nghiên cứu khoa học của người khác.
A. Học không hạn chế.
B. Học bất cứ ngành nghề nào.
C. Bình đẳng về cơ hội học tập.
D. Học thường xuyên, suốt đời.
A. Khuyến khích để phát triển tài năng.
B. Tự do nghiên cứu khoa học.
C. Học tập suốt đời.
D. Được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe.
A. học tập.
B. bình đẳng.
C. sáng tạo.
D. dân chủ.
A. học tập của công dân.
B. phát triển của công dân.
C. bình đẳng của công dân.
D. sáng tạo của công dân.
A. Quyền học tập.
B. Quyền được phát triển.
C. Quyền được khuyến khích.
D. Quyền được ưu tiên.
A. chỉ có nam giới mới được đi học.
B. tất cả mọi người đều được đi học
C. chỉ những người có tiền mới được đi học.
D. chỉ những người khỏe mạnh mới được đi học.
A. Bình đẳng.
B. Sáng tạo.
C. Học tập.
D. Phát triển.
A. Gia đình chị Y quyết định chọn trường dân lập cho con học mà không học trường quốc lập gần nhà.
B. Học sinh A phát minh ra máy lọc nước bằng vỏ trứng.
C. Nhạc sĩ P sáng tác nhiều bài hát.
D. Bé V 5 tuổi được chữa bệnh miễn phí tại trung tâm y tế của huyện.
A. Quyền học tập của công dân.
B. Quyền phát triển của công dân.
C. Quyền sáng tạo của công dân.
D. Quyền dân chủ của công dân.
A. Quyền tự do.
B. Quyền được phát triển
C. Quyền dân chủ.
D. Quyền sáng tạo.
A. việc lựa chọn nghề nghiệp.
B. cơ hội phát triển.
C. cơ hội học tập.
D. việc học thường xuyên, học suốt đời.
A. A không được thực hiện quyền học tập vì A không còn cơ hội học.
B. A không được thực hiện quyền học tập nữa vì A không còn khả năng học.
C. A vẫn còn cơ hội học vì có thể học thường xuyên, học suốt đời.
D. A không có quyền học tập vì A có thể phải nhập ngũ.
A. Học bất cứ nghề nào.
B. Học không hạn chế.
C. Học bất cứ ngành nào.
D. Học suốt đời.
A. Quyền học tập có điều kiện trong môi trường nghệ thuật.
B. Quyền học tập không hạn chế.
C. Quyền được khuyến khích, bổi dưỡng để phát triển tài năng.
D. Quyền học tập theo sở thích.
A. Khi chủ doanh nghiệp là người tàn tật, hoặc có công với cách mạng.
B. Khi chủ doanh nghiệp là con thương binh, liệt sĩ.
C. Khi doanh nghiệp có nhiều hoạt động từ thiện, tạo việc làm cho người nghèo.
D. Khi kinh doanh trong những ngành, nghề, lĩnh vực, địa bàn mà Nhà nước khuyến khích.
A. Luật Hành chính
B. Luật Dầu khí
C. Luật Khoáng sản
D. Luật Bảo vệ môi trường
A. quyền dân chủ của công dân.
B. tự do kinh doanh và nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh.
C. quyền bình đẳng trong kinh doanh.
D. quyền tự do cơ bản của công dân.D. quyền tự do cơ bản của công dân.
A. Luật Doanh nghiệp.
B. Luật Phòng, chống ma túy.
C. Luật Khoáng sản.
D. Luật Giáo dục
A. doanh thu hàng năm của doanh nghiệp.
B. lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp.
C. ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
D. địa vị xã hội của chủ doanh nghiệp.
A. phát triển các lĩnh vực xã hội.
B. phát triển các lĩnh vực an ninh, quốc phòng.
C. phát triển các lĩnh vực chính trị.
D. phát triển các lĩnh vực văn hóa.
A. Doanh nhân.
B. Người lao động tự do.
C. Giáo viên.
D. Quân nhân chuyên nghiệp.
A. Tăng cường an ninh.
B. Củng cố quốc phòng.
C. Bảo vệ môi trường.
D. Giải quyết việc làm
A. xác định trách nhiệm và nghĩa vụ bảo vệ môi trường của tổ chức, cá nhân trong hoạt động sản xuất kinh doanh.
B. ngăn ngừa, hạn chế tác động xấu của con người trong quá trình khai thác, sử dụng tài nguyên, thiên nhiên.
C. nới lỏng các quy định đem lại hiệu quả cao về kinh tế từ các nguồn thu phi pháp.
D. điều hòa lợi ích giữa phát triển kinh tế, tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi tường sinh thái.
A. kinh tế.
B. quốc phòng.
C. an ninh.
D. bảo vệ môi trường
A. Cán bộ, công chức nhà nước.
B. Sinh viên.
C. Người đang không có việc làm.
D. Nhân viên doanh nghiệp tư nhân.
A. việc làm.
B. văn hóa.
C. xã hội.
D. kinh tế.
A. Giữ gìn trật tự khu dân cư.
B. Đảm bảo an ninh xã hội.
C. Bảo vệ môi trường.
D. Phòng chống buôn bán ma túy.
A. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Bảo vệ tài nguyên.
D. Nộp thuế đầy đủ.
A. toàn dân
B. Cảnh sát biển.
C. Quân đội nhân dân và Công an nhân dân
D. Bộ độ biên phòng
A. Xâm phạm đến chế độ kinh tế.
B. Xâm phạm đến các hoạt động tôn giáo.
C. Xâm phạm chế độ chính trị.
D. Xâm phạm đến độc lập chủ quyền.
A. Lấp hết ao hồ để xây dựng khu dân cư mới ở Thủ đô Hà Nội.
B. Cải tạo hồ nước ngọt thành hồ nước lợ nuôi tôm có giá trị kinh tế nhưng có hại cho môi trường.
C. Bảo vệ môi trường biển, nước sông và các nguồn nước khác.
D. Dùng nhiều phân hóa học sẽ tốt cho đất.
A. Ban hành Luật Dân số.
B. Ban hành Luật Thủy sản.
C. Cải tiến kỹ thuật sản xuất.
D. Ban hành Luật Phòng chống ma túy.
A. Dưới 19 tuổi.
B. Dưới 18 tuổi.
C. Dưới 20 tuổi.
D. Dưới 17 tuổi.
A. văn hóa.
B. giáo dục.
C. các lĩnh vực xã hội.
D. chính trị.
A. Từ đủ 18 tuổi đến hết 25 tuổi.
B. Từ đủ 17 tuổi đến hết 25 tuổi.
C. Từ 18 đến 28 tuổi.
D. Từ 17 tuổi đến 27 tuổi.
A. Mọi tổ chức, cá nhân Việt Nam, tổ chức, cá nhân nước ngoài không vi phạm pháp luật.
B. Người chưa thành niên.
C. Người đang chấp hành hình phạt tù.
D. Người bị mất hành vi dân sự.
A. sản xuất.
B. hợp tác.
C. kinh doanh.
D. lao động.
A. phát triển các lĩnh vực xã hội.
B. giữ vững an ninh.
C. tăng cường sức mạnh quốc phòng.
D. phát triển kinh tế.
A. bảo vệ môi trường.
B. phát triển kinh tế.
C. phát triển văn hóa.
D. phát triển các lĩnh vực xã hội.
A. Từ mục đích bảo vệ Tổ quốc.
B. Từ lòng yêu nước của nhân dân ta.
C. Từ thực tiễn cuộc sống.
D. Từ lợi ích của cán bộ, công chức nhà nước.
A. Anh H đã có thể mở cửa hàng mà không cần đăng kí.
B. Anh H cần học xong đại học mới được kinh doanh.
C. Anh H chưa đủ điều kiện xin mở cửa hàng vì chưa đủ 20 tuổi.
D. Anh H đã có đủ điều kiện đăng kí mở cửa hàng kinh doanh.
A. kinh doanh.
B. nộp thuế.
C. kinh tế.
D. xã hội.
A. tài nguyên và môi trường.
B. kinh tế.
C. quốc phòng.
D. an ninh.
A. vô ý do thiếu hiểu biết.
B. cố ý trực tiếp.
C. cố ý gián tiếp.
D. vô ý do cẩu thả.
A. vai trò của sản xuất của cải vật chất.
B. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất.
C. phương hướng của sản xuất của cải vật chất.
D. nội dung của sản xuất của cải vật chất.
A. phương hướng của sản xuất của cải vật chất.
B. ý nghĩa của sản xuất của cải vật chất.
C. nội dung của sản xuất của cải vật chất.
D. vai trò của sản xuất của cải vật chất.
A. quá trình sản xuất.
B. sản xuất kinh tế
C. thỏa mãn nhu cầu.
D. sản xuất của cải vật chất.
A. Phương hướng
B. Ý nghĩa.
C. Vai trò.
D. Nội dung.
A. động lực thúc đẩy xã hội phát triển.
B. cơ sở cho sự tồn tại của Nhà nước.
C. nền tảng của xã hội loài người.
D. cơ sở cho sự tồn tại và phát triển của xã hội.
A. có nhiều của cải hơn.
B. sống sung sướng, văn minh hơn.
C. được nâng cao trình độ
D. được hoàn thiện và phát triển toàn diện.
A. Phát triển bền vững.
B. tăng trưởng kinh tế.
C. phát triển xã hội.
D. phát triển kinh tế.
A. hoạt động.
B. lao động.
C. sản xuất của cải vật chất.
D. sức lao động.
A. Công cụ và phương tiện lao động.
B. Người lao động và công cụ lao động.
C. Công cụ lao động.
D. Phương tiện lao động.
A. Công cụ lao động.
B. Đối tượng lao động.
C. Tư liệu lao động.
D. Nguyên vật liệu nhân tạo.
A. đối tượng lao động.
B. tư liệu lao động.
C. công cụ lao động.
D. sức lao động.
A. 3 loại.
B. 4 loại.
C. 2 loại.
D. 5 loại.
A. tiền đề, là cơ sở thúc đẩy việc mở rộng các hoạt động khác của xã hội.
B. nguyên nhân, là động lực thúc đẩy sự tiến bộ xã hội.
C. trung tâm, là sự liên kết các hoạt động của xã hội.
D. hạt nhân, là đòn bẩy thúc đẩy mở rộng sự đa dạng hoạt động của xã hội.
A. Cơ cấu thành phần kinh tế.
B. Cơ cấu vùng kinh tế.
C. Cơ cấu ngành kinh tế.
D. Cơ cấu lãnh thổ.
A. Thực hiện dân giàu, nước mạnh.
B. Cơ sở thực hiện và xây dựng hạnh phúc.
C. Tạo điều kiện cho mọi người có việc là và thu nhập.
D. Phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
A. Muốn phát triển kinh tế phải tăng trưởng kinh tế.
B. Tăng trưởng kinh tế không có vai trò gì đối với sự phát triển kinh tế.
C. Tăng trưởng kinh tế tạo động lực mạnh mẽ cho sự phát triển kinh tế.
D. Có thể có tăng trưởng kinh tế nhưng không có phát triển kinh tế.
A. Kết cấu hạ tầng.
B. Tư liệu sản xuất.
C. Công cụ lao động.
D. Hệ thống bình chứa.
A. máy móc, kĩ thuật, công nghệ.
B. kết cấu hạ tầng của sản xuất.
C. công cụ sản xuất.
D. hệ thống bình chứa
A. Người lao động.
B. Công cụ lao động.
C. Kết cấu hạ tầng sản xuất
D. Các vật thể chứa đựng, bảo quản.
A. tư liệu sản xuất.
B. phương thức sản xuất.
C. lực lượng sản xuất.
D. quá trình sản xuất
A. đặc tính cơ bản của vật gắn với chức năng trong sản xuất.
B. thuộc tính cơ bản của vật gắn với mục đích sử dụng trong sản xuất.
C. mục đích sử dụng gắn với chức năng của vật trong sản xuất.
D. chức năng của vật đảm nhận gắn với đặc trưng cơ bản trong sản xuất.
A. Giữ gìn truyền thống gia đình.
B. Củng cố an ninh quốc phòng.
C. Phát triển kinh tế.
D. Phát huy truyền thống văn hóa.
A. Xà gồ.
B. Thước, bay, bàn chà
C. Gạch, ngói.
D. Tôn lợp nhà.
A. gỗ.
B. bàn ghế.
C. đục, bào.
D. máy cưa.
A. đục, bào.
B. sơn.
C. gỗ.
D. bàn ghế.
A. Máy khâu
B. Áo quần bán ở chợ.
C. Vải.
D. Áo, quần.
A. Nợ công cao ảnh hưởng đến cơ cấu kinh tế.
B. Nợ công cao ảnh hưởng trực tiếp đến phát triển kinh tế.
C. Nợ công cao ảnh hưởng đến đời sống xã hội.
D. Nợ công cao ảnh hưởng trực tiếp đến cơ cấu dân số.
A. Không được, vì doanh nghiệp không gắn hoạt động sản xuất với tình hình địa phương.
B. Đồng ý vì cả doanh nghiệp và công nhân cùng có lợi ích trong quan hệ kinh tế.
C. Không đồng ý vì doanh nghiệp không gắn tăng trưởng kinh tế với công bằng xã hội.
D. Đồng ý vì cả doanh nghiệp và công nhân cùng có lợi ích trong quan hệ kinh tế.
A. Thuyết phục cha mẹ để về Việt Nam làm việc.
B. Không liên lạc với cha mẹ, bí mật về nước làm việc.
C. Nghe theo lời cha mẹ.
D. Phản đối cha mẹ.
A. M, N là sai vì sau giờ học không nên ngủ và chơi game.
B. M, N, H là đúng vì sau giờ học cần phải giải trí cho thoải mái.
C. N, H là sai vì không nên chơi game và nói dối cha mẹ.
D. M, N, H là sai vì sau giờ học nên giúp đỡ gia đình bằng những việc làm phù hợp
A. 1m vải + 5kg thóc = 2 giờ.
B. 2m vải = 10kg thóc = 4 giờ.
C. 1m vải = 5kg thóc.
D. 1m vải = 2 giờ.
A. giá trị số lượng, chất lượng.
B. lao động xã hội của người sản xuất.
C. lao động xã hội của người sản xuất.
D. giá trị trao đổi.
A. xuất hiện rất sớm trong lịch sử phát triển loài người.
B. chỉ ra đời và tồn tại trong nền kinh tế hàng hóa.
C. ra đời là thước đo trình độ phát triển sản xuất của loài người.
D. ra đời gắn liền với sự xuất hiện của con người trong lịch sử.
A. thời gian cá biệt.
B. tổng thời gian lao động.
C. thời gian trung bình của xã hội.
D. thời gian tạo ra sản phẩm.
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. Thời gian lao động hao phí của mọi người sản xuất hàng hóa.
C. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất.
D. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.
A. tính chất của hàng hóa.
B. giá trị của hàng hóa.
C. khái niệm hàng hóa.
D. thuộc tính của hàng hóa.
A. Thước đo giá trị.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện thanh toán.
D. Phương tiện giao dịch.
A. kiểm tra hàng hóa.
B. trao đổi hàng hóa.
C. thực hiện.
D. đánh giá.
A. Người bán, người mua.
B. Làm cho người bán và người mua gặp nhau.
C. Thông tin, điều tiết.
D. Thu mua hàng hóa.
A. với sự ra đời và phát của sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. hàng hóa ra đời.
C. với sự ra đời của nền kinh tế thị trường.
D. tiền tệ ra đời.
A. quy mô, giá cả, cung – cầu, chất lượng, cơ cấu, chủng loại.
B. quy mô, chất lượng, cơ cấu,giá cả, cung – cầu, chủng loại.
C. quy mô cung – cầu, giá cả, chất lượng, cơ cấu, chủng loại.
D. quy mô, về mẫu mã, hình thức, cơ cấu, chủng loại.
A. giá cả và số lượng hàng hóa.
B. nơi mua, nơi bán hàng hóa.
C. giá cả của hàng hóa.
D. cách thức thanh toán hàng hóa.
A. giá cả khác nhau.
B. số lượng khác nhau.
C. giá trị khác nhau.
D. giá trị sử dụng khác nhau.
A. lao động xã hội cần thiết.
B. lao động.
C. lao động cá biệt.
D. hao phí sản xuất.
A. người sản xuất và người tiêu dùng.
B. người mua và người bán.
C. những người tiêu dùng sản phẩm.
D. những người sản xuất hàng hóa.
A. phương tiện cất trữ.
B. phương tiện lưu thông.
C. thước đo giá trị.
D. phương tiện thanh toán.
A. không sản xuất hàng hóa đó.
B. sản xuất ra hàng hóa đó ít hơn.
C. sản xuất hàng hóa đó tinh vi hơn.
D. sản xuất ra hàng hóa đó nhiều hơn.
A. đầu tư hàng hóa khác.
B. mua hàng hóa ít hơn.
C. mua hàng hóa nhiều hơn.
D. không mau hàng hóa.
A. hàng hóa, tiền tệ, mua bán, cung cầu, giá cả hàng hóa.
B. hàng hóa, tiền tệ.
C. hàng hóa, tiền tệ, mua bán, cung cầu, giá cả.
D. hàng hóa, tiền tệ, mua bán.
A. Một cách linh hoạt.
B. Một cách bài bản.
C. Một cách từ từ.
D. Một cách nhanh chóng.
A. Thị trường.
B. Quán xá.
C. Doanh thu.
D. Giá cả.
A. Tiền mất giá.
B. Người mua, bán.
C. Cung- cầu, giá cả.
D. Doanh thu cao.
A. Phương tiện cất trữ.
B. Phương tiện thanh toán.
C. Phương tiện lưu thông.
D. Thước đo giá trị.D. Thước đo giá trị.
A. Phương tiện cất trữ.
B. Phương tiện lưu thông.
C. Phương tiện thanh toán.
D. Thước đo giá trị
A. Giá trị tư liệu sản xuất đã hao phí, giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa.
B. Giá trị tư liệu sản xuất đã hao phí, giá trị tăng thêm.
C. Giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa, giá trị tăng thêm.
D. Giá trị tư liệu sản xuất đã hao phí, giá trị sức lao động của người sản xuất hàng hóa, giá trị tăng thêm.
A. 5 con.
B. 3 con.
C. 15 con.
D. 20 con.
A. lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa.
B. sự hao phí sức lao động của con người.
C. công dụng của hàng hóa.
D. sự khan hiếm của hàng hóa.
A. Thông qua mua bán.
B. Có công dụng nhất định.
C. Có giá bán cao.
D. Do lao động tạo ra.
A. Phương tiện cất trữ.
B. Phương tiện trao đổi.
C. Phương tiện thanh toán.
D. Tiền tệ thế giới.
A. Phương tiện thanh toán.
B. Thước đo giá trị.
C. Phương tiện trao đổi.
D. Phương tiện cất trữ.
A. tổng thời gian để sản xuất ra hàng hóa.
B. tổng số lượng hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.
C. tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.
D. tổng chi phí để sản xuất ra hàng hóa.
A. Giá cả hàng hóa lên xuống xoay quanh trục giá trị.
B. Giá cả hàng hóa luôn cao hơn giá trị hàng hóa.
C. Giá cả hàng hóa luôn thấp hơn giá trị hàng hóa.
D. Giá cả hàng hóa bằng với giá trị hàng hóa.
A. sản xuất hàng hóa.
B. sản xuất và tiêu dùng hàng hóa.
C. sản xuất và lưu thông hàng hóa.
D. tiêu dùng hàng hóa.
A. Số lượng hàng hóa trên thị trường.
B. Nhu cầu của người sản xuất.
C. Giá cả thị trường.
D. Nhu cầu của người tiêu dùng.
A. người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa.
B. người sản xuất ngày càng giàu có.
C. kích thích lực lượng sản xuất, năng suất lao động tăng.
D. người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ.
A. Làm cho giá trị của hàng hóa giảm xuống.
B. Làm cho chi phí sản xuất của hàng hóa tăng lên.
C. Làm cho hàng hóa phân phối không đồng đều giữa các vùng.
D. Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
A. Thực hiện giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa.
B. Phân hóa giàu nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
C. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
A. Phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
B. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng.
C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên.
D. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống.
A. điều chỉnh lại số lượng và chất lượng hàng hóa giữa các ngành.
B. phân phối lại nguồn tiền từ nơi này sang nơi khác.
C. điều chỉnh lại số lượng hàng hóa giữa ngành này với ngành khác.
D. phân phối lại nguồn hàng từ nơi này sang nơi khác.
A. Ngang giá trị xã hội của hàng hóa.
B. Ngang giá trị trao đổi của hàng hóa.
C. Ngang giá trị sử dụng của hàng hóa.
D. Ngang giá trị cá biệt của hàng hóa.
A. Quy luật kinh tế.
B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật cung cầu.
D. Quy luật giá trị.
A. Khi có hoạt động sản xuất và trao đổi hàng hóa.
B. Khi tiền tệ xuất hiện.
C. Khi con người xuất hiện.
D. Khi xã hội phát triển.
A. giá cả.
B. sức cạnh tranh trên thị trường.
C. giá trị trao đổi.
D. thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất hàng hóa A và hàng hóa B.
A. Đặc biệt.
B. Trung bình.
C. Tốt.
D. Xấu.
A. Cạnh tranh, sức mua của đồng tiền.
B. Cạnh tranh, cung cầu.
C. Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền, giá trị.
D. Cạnh tranh, cung cầu, sức mua của đồng tiền.
A. Giá trị số lượng, chất lượng.
B. Lao động xã hội của người sản xuất.
C. Giá trị trao đổi.
D. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
A. lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận giảm.
B. lượng giá trị của một hàng hóa tăng và lợi nhuận giảm.
C. lượng giá trị của một hàng hóa tăng và lợi nhuận tăng.
D. lượng giá trị của một hàng hóa giảm và lợi nhuận tăng.
A. Mặt tích cực là cơ bản và trội hơn mặt tiêu cực.
B. Hoàn toàn tích cực.
C. Hoàn toàn tiêu cực.
D. Có tích cực, tiêu cực.
A. kích thích sản xuất.
B. lưu thông hàng hóa.
C. phân hóa giàu nghèo.
D. điều tiết sản xuất.
A. sự điều tiết của người bán.
B. hành vi của người mua.
C. giá cả hàng hóa trên thị trường.
D. giá trị hàng hóa trên thị trường.
A. Giá cả < giá trị.
B. Thời gian lao động cá biệt > Thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Giá cả = giá trị.
D. Thời gian lao động cá biệt phải phù hợp thời gian lao động xã hội cần thiết.
A. Giá trị một đơn vị sản phẩm giảm.
B. Giá trị một đơn vị hàng hóa tăng.
C. Giá trị một đơn vị hàng hóa giảm.
D. Giá trị một đơn vị hàng hóa không đổi.
A. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa.
B. Giá cả của một đơn vị hàng hóa.
C. Lượng giá trị của các hàng hóa.
D. Giá trị trao đổi của một đơn vị hàng hóa.
A. Phát triển mô hình kinh tế thị trường.
B. Điều chỉnh, chuyển đổi cơ cấu sản xuất.
C. Tích cực mở rộng thị trường
D. Tích lũy hàng hóa khi có điều kiện.
A. điều tiết sản xuất.
B. kích thích sản xuất.
C. kích thích tiêu dùng.
D. lưu thông hàng hóa.
A. kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
B. điều tiết sản xuất.
C. lưu thông hàng hóa.
D. phân hóa giàu nghèo.
A. Tác động điều tự phát của quy luật giá trị.
B. Tác động điều tiết sản xuất của quy luật giá trị.
C. Tác động kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
D. Tác động điều tiết lưu thông của quy luật giá trị.
A. Điều tiết sản xuất.
B. Tự phát từ quy luật giá trị.
C. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
D. Điều tiết trong lưu thông.
A. 120 m.
B. 90 m.
C. 30 m.
D. 60 m.
A. cạnh tranh.
B. thi đua.
C. sản xuất.
D. kinh doanh.
A. nhà nước khuyến khích các doanh nghiệp phát triển.
B. nền kinh tế thị trường phát triển.
C. quan hệ cung-cầu tác động đến người sản xuất kinh doanh.
D. tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập.
A. giành giật khách hàng.
B. giành quyền lợi về mình.
C. thu được nhiều lợi nhuận.
D. ganh đua, đấu tranh.
A. con người biết lao động.
B. xã hội loài người xuất hiện.
C. sản xuất và lưu thông hàng hoá xuất hiện.
D. ngôn ngữ xuất hiện.
A. nguồn lao động dồi dào trong xã hội.
B. sự tồn tại nhiều chủ sở hữu.
C. sự gia tăng sản xuất hàng hóa.
D. sự thay đổi cung - cầu.
A. phục vụ lợi ích xã hội.
B. gây ảnh hưởng trong xã hội.
C. giành lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.
D. giành uy tín tuyệt đối cho doanh nghiệp mình.
A. hợp lí.
B. tự do.
C. công bằng.
D. lành mạnh.
A. vi phạm quy luật tự nhiên.
B. làm suy thoái môi trường.
C. thủ đoạn phi pháp và bất lương.
D. chạy theo lợi nhuận một cách hợp pháp.
A. Tính hai mặt của cạnh tranh.
B. Khái niệm cạnh tranh.
C. Mục đích của cạnh tranh.
D. Nguyên nhân dẫn đến cạnh canh.
A. Quy luật cung cầu.
B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật lưu thông tiền tệ.
D. Quy luật giá trị.
A. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. Bảo vệ môi trường tự nhiên.
D. Đa dạng hóa các quan hệ kinh tế.
A. không bình đẳng.
B. tự do.
C. không lành mạnh.
D. không đẹp.
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên.
B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế.
C. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
D. Góp phần ổn định thị trường hàng hóa.
A. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương.
B. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.
C. Khai thác tối đa mọi quyền lực của đất nước.
D. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành.
A. Mặt hạn chế của cạnh tranh là cơ bản.
B. Cạnh tranh có hai mặt: mặt tích cực và mặt hạn chế.
C. Cạnh tranh là quy luật kinh tế khách quan.
D. Mặt tích cực của cạnh tranh là cơ bản.
A. Cạnh tranh giữa người bán và người mua.
B. Cạnh tranh lành mạnh
C. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
D. Cạnh tranh giữa các ngành.
A. Tiền giấy khan hiếm trên thị trường.
B. Đầu cơ tích lũy gây rối loạn thị trường.
C. Làm cho cung lớn hơn cầu.
D. Gây ra hiện tượng lạm phát.
A. truyền thống văn hóa
B. truyền thống và văn hóa dân tộc.
C. văn hóa và vi phạm pháp luật
D. pháp luật và các chuẩn mực đạo đức.
A. cạnh tranh sẽ ngày càng khốc liệt.
B. tăng cường quá trình hợp tác.
C. cạnh tranh ngày càng nhiều.
D. nâng cao năng lực cạnh tranh.
A. thu hẹp quy mô sản xuất.
B. tăng quy mô sản xuất.
C. cạnh tranh với nhau.
D. hạ giá thành sản phẩm xuống.
A. Giáo dục.
B. Chính sách.
C. Pháp luật.
D. Đạo đức.
A. cạnh tranh chính trị.
B. cạnh tranh kinh tế.
C. cạnh tranh sản xuất.
D. cạnh tranh văn hoá.
A. Yêu cầu của sản xuất.
B. Mục đích của cạnh tranh.
C. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh.
D. Tính chất của cạnh tranh
A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương.
B. Gây rối loạn thị trường.
C. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái.
D. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng.
A. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng.
B. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.
C. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương.
D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất.
A. Quy luật giá trị.
B. Quy luật cạnh tranh.
C. Quy luật cung cầu.
D. Quy luật lưu thông tiền tệ.
A. chạy theo mục tiêu lợi nhuận một cách thiếu ý thức.
B. sử dụng thủ đoạn phi pháp và bất lương.
C. chạy theo mục tiêu lợi nhuận trước mắt
D. đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.
A. cạnh tranh không lành mạnh.
B. cạnh tranh lành mạnh.
C. cạnh tranh không trung thực.
D. cạnh tranh tự do.
A. truyền thống, tính nhân văn và hệ quả.
B. đạo đức, tính pháp luật và hệ quả.
C. đạo đức và tính nhân văn.
D. hiện đại, tính pháp luật và tính đạo đức.
A. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương
B. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái.
C. Gây rối loạn thị trường.
D. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng.
A. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
B. Nhu cầu của người tiêu dùng.
C. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa
D. Nhu cầu của mọi người.
A. tiêu dùng.
B. bán.
C. trưng bày
D. tiêu dùng và để bán.
A. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán.
B. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu.
C. giá cả, thu nhập.
D. thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán.
A. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường.
B. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường.
C. đang lưu thông trên thị trường.
D. đã có mặt trên thị trường.
A. cầu.
B. thị trường.
C. nhu cầu.
D. cung.
A. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu
B. Cung cầu tác động lẫn nhau.
C. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.
D. Thị trường chi phối cung cầu.
A. Nguồn lực.
B. Giá cả.
C. Chi phí sản xuất.
D. Năng suất lao động.
A. Nhà nước.
B. Nhân dân.
C. Người tiêu dùng.
D. Người sản xuất.
A. việc thu hẹp sản xuất.
B. việc mở rộng sản xuất.
C. giá trị sử dụng của hàng hóa trên thị trường.
D. giá cả thị trường.
A. Cung, cầu thường cân bằng.
B. Cung, cầu thường vận động không ăn khớp nhau.
C. Cầu thường lớn hơn cung.
D. Cung thường lớn hơn cầu.
A. cung và cầu tăng.
B. cung giảm, cầu tăng.
C. cung tăng cầu giảm.
D. cung và cầu giảm.
A. cung và cầu giảm.
B. cung và cầu tăng.
C. cung giảm, cầu tăng.
D. cung tăng, cầu giảm.
A. giá cả tăng.
B. giá cả giảm.
C. giá cả giữ nguyên.
D. giá cả bằng giá trị.
A. cung giảm, cầu giảm
B. cung tăng, cầu giảm.
C. cung giảm, cầu tăng.
D. cung tăng, cầu tăng.
A. cung tăng, cầu giảm
B. cung giảm, cầu tăng.
C. cung tăng, cầu tăng.
D. cung giảm, cầu giảm.
A. Giá trị sử dụng.
B. Giá cả.
C. Giá trị.
D. Cạnh tranh.
A. Cung = cầu
B. Cung < cầu.
C. Cung > cầu.
D. Cung ≤ cầu.
A. Cung > cầu.
B. Cung ≤ cầu.
C. Cung = cầu
D. Cung < cầu.
A. người tiêu dùng không có lợi.
B. các doanh nghiệp mở rộng sản xuất.
C. các doanh nghiệp thu hẹp sản xuất.
D. lượng cung tăng lên.
A. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu.
B. thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán.
C. giá cả, thu nhập.
D. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán.
A. Công ty A đã bán ra 1 triệu sản phẩm.
B. Trong kho công ty A không còn sản phẩm nào.
C. Công ty A chưa có dự kiến sản xuất thêm sản phẩm.
D. Dự kiến công ty A ngày mai sẽ sản xuất thêm 1 triệu sản phẩm.
A. cung < cầu.
B. cung, cầu rối loạn
C. cung = cầu.
D. cung > cầu.
A. cung > cầu.
B. cung < cầu.
C. cung, cầu rối loạn.
D. cung = cầu.
A. (1) Anh A sẽ mua được vé rất rẻ.
B. (2) Anh B sẽ bán nhãn được giá rất đắt.
C. (3) Chị C sẽ mua được sách giá rẻ.
D. (4) Anh A và chị C sẽ mua được hàng hóa giá cao.
A. Giá cam lên cao do sự quản lí, bình ổn giá của Nhà nước.
B. Giá cam thay đổi là do nhu cầu tiêu dùng của người mua thay đổi.
C. Với mức giá khác nhau, người tiêu dùng sẽ có mong muốn và khả năng đáp ứng khác nhau.
D. Giá cam lên cao phụ thuộc hoàn toàn vào điều tiết của Nhà nước.
A. chất lượng cam.
B. số lượng cam.
C. giá cả của cam.
D. thời tiết.
A. Giá vật liệu xây dựng tăng.
B. Giá cả ổn định.
C. Giá vật liệu xây dựng giảm.
D. Thị trường bão hòa.
A. Mẹ A.
B. Mẹ A và chị A.
C. Bố A.
D. Chị A.
A. công nghệ tiên tiến hiện đại.
B. người máy, rô bôt tiên tiến hiện đại.
C. công nghiệp cơ khí tiên tiến hiện đại.
D. khoa học công nghệ tiên tiến hiện đại.
A. Thế kỷ XVIII.
B. Thế kỷ VII.
C. Thế kỷ XX.
D. Thế kỷ XIX.
A. hiện đại hoá.
B. công nghiệp hoá.
C. tự động hoá.
D. công nghiệp hoá - hiện đại hoá.
A. điện.
B. máy tính.
C. máy hơi nước.
D. xe lửa.
A. tri thức.
B. hiện đại.
C. thị trường.
D. nông nghiệp.
A. lực lượng sản xuất.
B. ngành công nghiệp cơ khí.
C. khoa học kĩ thuật.
D. công nghệ thông tin.
A. một cá nhân.
B. mọi công dân.
C. một cơ quan đoàn thể.
D. một tổ chức.
A. có khả năng cạnh tranh cao.
B. có giá trị cao.
C. có hình thức, mẫu mã phù hợp.
D. có chất lượng cao.
A. Hiện đại hóa.
B. Tự động hóa.
C. Công nghiệp hóa.
D. Đô thị hóa.
A. các dịch vụ.
B. các hoạt động công nghiệp.
C. về kinh tế xã hội.
D. các hoạt động kinh tế và quản lí kinh tế.
A. tăng số người ở độ tuổi lao động qua đào tạo.
B. phát triển kinh tế thị trường .
C. quốc sách hàng đầu.
D. nâng cao trình độ người lao động.
A. xây dựng nhanh, vững mạnh đất nước.
B. xây dựng toàn diện chủ nghĩa xã hội.
C. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. tìm ra đường lối mới để phát triển đất nước.
A. hợp tác phát triển lâu dài với các nước trên thế giới.
B. rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế, kĩ thuật – công nghệ.
C. tạo ra một bước nhảy vọt về kinh tế, kĩ thuật – công nghệ.
D. đẩy nhanh về kinh tế, kĩ thuật – công nghệ.
A. Tạo điều kiện để phát triển lực lượng sản xuất và tăng năng suất lao động xã hội
B. Xây dựng đất nước Việt Nam to lớn giàu mạnh.
C. Tạo tiền đề hình thành và phát triển nền văn hóa mới XHCN.
D. Tạo ra một lực lượng sản xuất mới.
A. Tạo ra năng xuất lao động đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội.
B. Rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế với các nước trong khu vực và trên thế giới.
C. Xây dựng một lực lượng sản xuất mới đáp ứng đước yêu cầu mới.
D. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
A. bước đầu có ảnh hưởng.
B. tác dụng to lớn và toàn diện.
C. tiền đề cho công nghiệp phát triển.
D. tạm thời ổn định bền vững.
A. vùng kinh tế.
B. miền kinh tế.
C. cơ cấu kinh tế.
D. thành phần kinh tế.
A. Cơ cấu vùng kinh tế.
B. Cơ cấu thành phần kinh tế.
C. Cơ cấu thị phần kinh tế.
D. Cơ cấu ngành kinh tế.
A. 2005
B. 2000
C. 2009
D. 2006
A. công dân.
B. nhà nước.
C. các đoàn thể .
D. tổ chức.
A. khái niệm CNH – HĐH.
B. tính tất yếu, khách quan của CNH – HĐH.
C. nội dung cơ bản của CNH – HĐH.
D. tác dụng của CNH – HĐH.
A. đô thị hóa.
B. hiện đại hóa.
C. công nghiệp hóa.
D. tự động hóa.
A. công nghiệp hóa.
B. kinh tế tri thức.
C. hiện đại hóa.
D. tự động hóa.
A. Hiện đại hóa.
B. Công nghiệp hóa.
C. Cơ khí hóa.
D. Tự động hóa.
A. Hiện đại hóa.
B. Công nghiệp hóa.
C. Cơ khí hóa.
D. Tự động hóa.
A. cơ khí hóa.
B. tự động hóa.
C. công nghiệp hóa
D. hiện đại hóa.
A. Tự động hóa.
B. Công nghiệp hóa.
C. Phân công lao động.
D. Hiện đại hóa .
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Chuyển dịch lao động.
C. Gia tăng dân số.
D. Chuyển đổi hình thức kinh doanh.
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. phân công lao động hợp lý.
C. thay đổi vùng kinh tế.
D. công bằng trong kinh tế.
A. kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về tư liệu sản xuất.
B. các kiểu quan hệ kinh tế khác nhau trong xã hội.
C. các kiểu tổ chức sản xuất kinh doanh khác nhau trong nền kinh tế.
D. một hình thức sở hữu cơ bản về tư liệu sản xuất.
A. sở hữu tư liệu sản xuất.
B. quan hệ sản xuất.
C. lực lượng sản xuất.
D. các quan hệ trong xã hội.
A. Những thành phần kinh tế cũ vẫn còn xuất hiện thêm những thành phần kinh tế mới.
B. Do sự đòi hỏi tất yếu của nền kinh tế thị trường.
C. Do đòi hỏi tất yếu về việc xây dựng một nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần.
D. Nước ta đang trong thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội.
A. của nhân dân về tư liệu sản xuất.
B. tư bản nhà nước về tư liệu sản xuất.
C. nhà nước về tư liệu sản xuất.
D. hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
A. Cần thiết.
B. Quan trọng.
C. Tích cực.
D. Chủ đạo.
A. các doanh nghiệp nhà nước, quỹ dự trữ quốc gia, bảo hiểm tư nhân.
B. các doanh nghiệp tư nhân, quỹ dự trữ quốc gia, bảo hiểm tư nhân.
C. các doanh nghiệp nhà nước, quỹ dự trữ quốc gia, bảo hiểm nhà nước.
D. các doanh nghiệp tư nhân, quỹ dự trữ quốc gia, bảo hiểm nhà nước.
A. đặc điểm của nền kinh tế nhiều thành phần.
B. sự phát triển của nền kinh tế nhiều thành phần.
C. mục đích của nền kinh tế nhiều thành phần.
D. tính tất yếu khách quan của nền kinh tế nhiều thành phần.
A. lực lượng sản xuất thấp kém.
B. lực lượng sản xuất phát triển.
C. tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất.
D. sự tồn tại của thành phần kinh tế cũ
A. nhà nước về tư liệu sản xuất.
B. tư nhân về tư liệu sản xuất.
C. tập thể về tư liệu sản xuất.
D. hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
A. nhà nước về tư liệu sản xuất.
B. tập thể về tư liệu sản xuất.
C. tư nhân về tư liệu sản xuất.
D. hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
A. tư nhân về tư liệu sản xuất.
B. tập thể về tư liệu sản xuất.
C. nhà nước về tư liệu sản xuất.
D. hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
A. tập thể về tư liệu sản xuất.
B. hỗn hợp về tư liệu sản xuất.
C. tư nhân về tư liệu sản xuất.
D. vốn của nước ngoài.
A. Quan hệ sản xuất
B. Quan hệ quản lí.
C. Hình thức sở hữu tư liệu sản xuất.
D. Quan hệ phân phối.
A. Nội dung của từng thành phần kinh tế.
B. Vai trò của các thành phần kinh tế.
C. Hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.
D. Biểu hiện của từng thành phần kinh tế.
A. Các quỹ dự trữ quốc gia.
B. Quỹ bảo hiểm nhà nước.
C. Các cơ sở kinh tế do nhà nước cấp phép thành lập.
D. Doanh nghiệp nhà nước.
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư bản Nhà nước.
D. Kinh tế tư nhân.
A. Kinh tế tư bản nhà nước.
B. Kinh tế nhà nước.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế tập thể.
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Kinh tế tư bản Nhà nước.
D. Kinh tế tư nhân.
A. Kinh tế tư nhân.
B. Kinh tế hỗn hợp.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế tập thể.
A. Kinh tế nhà nước.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế tư bản nhà nước.
D. Kinh tế tập thể.
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế nhà nước.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế tư nhân.
A. Hợp tác xã.
B. Công ty cổ phần.
C. Doanh nghiệp tư nhân.
D. Cửa hàng kinh doanh.
A. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư bản nhà nước.
D. Kinh tế nhà nước.
A. Kinh tế tư nhân.
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
C. Kinh tế nhà nước.
D. Kinh tế tập thể.
A. Chủ động tìm kiếm việc làm ở các ngành nghề thuộc các thành phần kinh tế phù hợp với khả năng của bản thân.
B. Tiếp thu và ứng dụng những thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại vào sản xuất.
C. Tích cực tham gia các hoạt động xây dựng, bảo vệ chính quyền.
D. Thường xuyên học tập nâng cao trình độ học vấn.
A. Nước ta cần chú trọng phát triển kinh tế tư bản nhà nước.
B. Nước ta cần coi trọng và tập trung phát triển kinh tế nhà nước, hợp tác xã.
C. Nước ta cần coi trọng phát triển kinh tế tư nhân.
D. Phát triển kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài nhưng kinh tế nhà nước vẫn có vai trò chủ đạo.
A. Kinh tế tư nhân.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế tư bản nhà nước.
A. Không đi làm nữa, và bỏ nhà ra đi.
B. Không nói gì và cứ làm theo ý mình.
C. Vẫn đi làm và cố gắng giải thích, thuyết phục để bố mẹ hiểu và tôn trọng quyết định của mình.
D. Nghe theo lời bố mẹ vào làm việc trong doanh nghiệp nhà nước.
A. Không đồng ý vì em thấy kinh tế tư nhân quan trọng hơn.
B. Đồng ý với quan điểm của H vì kinh tế nhà nước an toàn hơn, không bị đuổi việc.
C. Đồng ý với quan điểm của H.
D. Không đồng ý, vì các thành phần kinh tế đều quan trọng như nhau.
A. Quyền của công dân.
B. Nghĩa vụ của công dân.
C. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
D. Quyền và nghĩa vụ của công dân.
A. qui định phải làm.
B. cấm.
C. không cho phép làm.
D. không cấm.
A. Thi hành pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. vi phạm kỉ luật.
B. vi phạm hình sự.
C. vi phạm hành chính.
D. vi phạm dân sự.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. hành chính.
B. kỉ luật.
C. hình sự.
D. dân sự.
A. vi phạm hành chính.
B. vi phạm kỉ luật.
C. vi phạm hình sự.
D. vi phạm dân sự.
A. pháp luật.
B. dân sự.
C. hành chính.
D. hình sự.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Thi hành pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Cưỡng chế pháp luật.
D. Đảm bảo pháp luật.
A. Những người có trình độ.
B. Những người có tài sản.
C. Mọi công dân.
D. Những người từ đủ 18 tuổi.
A. Trách nhiệm.
B. Nghĩa vụ.
C. Cách đối xử.
D. Quyền lợi.
A. Cùng đóng góp công sức để duy trì đời sống phù hợp với khả năng của mình.
B. Tự do lựa chọn nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình.
C. Đảm bảo quyền lợi hợp pháp của người lao động.
D. Thực hiện đúng các giao kết trong hợp đồng lao động.
A. làm việc cho bất cứ người nào mình thích.
B. làm việc ở bất cứ nơi đâu mình muốn.
C. làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp.
D. tự do sử dụng sức lao động trong việc tìm kiếm việc làm.
A. Chị H có vi phạm vì tài sản riêng chỉ có quyền chiếm hữu mà không có quyền sử dụng riêng trong thời gian hôn nhân.
B. Chị H không vi phạm vì đó là tài sản riêng của chị.
C. Chị H có vi phạm vì tài sản riêng chỉ có quyền sử dụng khi được sự đồng ý của cả hai người.
D. Chị H có vi phạm vì sau khi kết hôn tài sản riêng sẽ trở thành tài sản chung.
A. từ đủ 15 tuổi trở lên.
B. từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. từ đủ 14 tuổi trở lên.
D. từ đủ 16 tuổi trở lên.
A. Công ty A tuyển dụng chị M mà không tuyển anh H vì chị đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn do ban tuyển dụng nêu ra.
B. Trường Dân lập A chỉ dành cơ hội đi học nâng cao trình độ cho giáo viên nam.
C. V 18 tuổi, tự mình kí hợp đồng lao động với công ty C.
D. Cơ sở sản xuất X trả lương cho anh T cao hơn chị M vì anh H có trình độ cao hơn.
A. Tài sản mà mỗi người có trước khi kết hôn.
B. Tài sản được chia riêng cho vợ, chồng trong thời kì hôn nhân.
C. Tài sản được tặng, cho riêng, được thừa kế riêng trong thời kì hôn nhân.
D. Lương hàng tháng của vợ, chồng.
A. Bà X.
B. Ông M.
C. Anh D.
D. Chị T.
A. Vào để tìm đồ của mình.
B. Được công an cho phép.
C. Được chủ nhà cho phép.
D. Vào để bắt trộm.
A. gửi đơn tố cáo cán bộ, công chức đến các cơ quan có thẩm quyền.
B. phê phán cơ quan, cán bộ, công chức nhà nước trên mạng Facebook.
C. phát biểu ở bất cứ nơi nào.
D. phát biểu xây dựng trong các cuộc họp ở cơ quan, trường học.
A. quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
B. tự do ngôn luận.
C. bất khả xâm phạm về thân thể.
D. bất khả xâm phạm về danh dự.
A. Tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử.
B. Được giới thiệu ứng cử ở nhiều nơi.
C. Tự ứng cử.
D. Được giới thiệu ứng cử.
A. Tố cáo.
B. Quản lý nhà nước.
C. Khiếu nại.
D. Quản lý xã hội.
A. khiếu nại.
B. tố cáo.
C. bầu cử và ứng cử.
D. tham gia quản lí nhà nước.
A. Bình đẳng.
B. Tự do.
C. Trực tiếp.
D. Tự giác.
A. khiếu nại và tố cáo.
B. tự do ngôn luận.
C. bầu cử và ứng cử.
D. tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
A. Đơn khiếu nại.
B. Đơn trình bày.
C. Đơn tố cáo.
D. Đơn phản đối.
A. học tập.
B. sáng tạo.
C. tự do.
D. phát triển.
A. sáng tạo của công dân.
B. phát triển của công dân.
C. học tập của công dân.
D. tự do của công dân.
A. chỉ những người có tiền mới được đi học.
B. chỉ những người khỏe mạnh mới được đi học.
C. chỉ có nam giới mới được đi học.
D. tất cả mọi người đều được đi học
A. Quyền ưu tiên trong tuyển sinh.
B. Quyền học không hạn chế.
C. Quyền được phát triển của công dân
D. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập.
A. Bảo vệ môi trường đô thị, khu dân cư
B. Bảo vệ rừng
C. Bảo vệ môi trường biển
D. Quản lí chất thải
A. Giải quyết việc làm.
B. Lưu giữ các tác phẩm văn học nghệ thuật.
C. Phòng chống tệ nạn xã hội.
D. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Cơ cấu kinh tế.
C. Tiến bộ xã hội.
D. Phân bố kinh tế.
A. giá trị của hàng hóa.
B. khái niệm hàng hóa.
C. thuộc tính của hàng hóa.
D. tính chất của hàng hóa.
A. Sản xuất và lưu thông hàng hóa ràng buộc bởi quy luật giá trị.
B. Quy luật giá trị mang tính khách quan.
C. Quy luật giá trị xuất hiện do ý chí chủ quan của con người.
D. Có sản xuất và lưu thông hàng hóa thì có quy luật giá trị.
A. giá thấp thì cung tăng.
B. giá cao thì cung tăng.
C. giá cao thì cung giảm.
D. giá biến động nhưng cung không biến động.
A. chủ trương của nhà nước.
B. quyền lực nhà nước.
C. chính sách của nhà nước.
D. uy tín của nhà nước.
A. không cho phép làm.
B. không cấm.
C. qui định phải làm.
D. cấm.
A. Làm những việc mà pháp luật cho phép làm.
B. Không làm những việc mà pháp luật cấm.
C. Làm những việc mà pháp luật quy định phải làm.
D. Làm những việc mà pháp luật cấm.
A. không cho phép làm.
B. cho phép làm.
C. quy định phải làm.
D. quy định cấm làm.
A. Hạn chế của người vi phạm.
B. Người vi phạm phải có lỗi.
C. Người vi phạm có khuyết điểm.
D. Yếu kém của người vi phạm.
A. Áp dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. thi hành pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. sử dụng pháp luật
A. kỉ luật.
B. dân sự.
C. hình sự.
D. hành chính.
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. Anh Đ thực hiện đúng pháp luật do xây nhà trên đất của mình.
B. Anh Đ phải chịu trách nhiệm hành chính vì đã xâm phạm đến tài sản của chị H.
C. Anh Đ xâm phạm quan hệ tài sản nên phải chịu trách nhiệm dân sự.
D. Anh Đ phải chịu trách nhiệm hình sự và phải bồi thường cho chị H.
A. Hành chính.
B. Kỷ luật.
C. Hình sự.
D. Dân sự.
A. Hiến pháp và luật.
B. Văn kiện các kì Đại hội Đảng.
C. Các thông tư, nghị định, nghị quyết.
D. Điều lệ của Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Đảm bảo cho mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm hình sự.
B. Đảm bảo cho mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm hành chính.
C. Đảm bảo cho mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. Đảm bảo cho mọi công dân bình đẳng về quyền tự do.
A. Mọi doanh nghiệp đều bình đẳng về quyền chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề kinh doanh.
B. Mọi cá nhân đều có quyền đăng kí kinh doanh ngành, nghề mà mình thích.
C. Mọi doanh nghiệp đều có quyền tự chủ đăng kí kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.
D. Mọi công dân đều có quyền tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
A. công dân bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
B. công dân bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. nghĩa vụ của người lao động.
D. bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
A. từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. từ đủ 18 tuổi trở lên.
D. từ đủ 15 tuổi trở lên.
A. Quyền chủ động trong kinh doanh.
B. Quyền kinh doanh đúng ngành nghề.
C. Quyền tự chủ đăng kí kinh doanh.
D. Quyền kinh doanh.
A. trách nhiệm pháp lí của công dân.
B. quyền và nghĩa vụ của công dân.
C. quyền tự do kinh doanh của công dân.
D. nghĩa vụ của công dân khi thực hiện các hoạt động kinh doanh.
A. Cha mẹ có nghĩa vụ thương yêu, chăm sóc con cái.
B. Cha mẹ có nghĩa vụ tạo điều kiện cho con phát triển về trí tuệ.
C. Cha mẹ tôn trọng ý kiến của con.
D. Cha mẹ có nghĩa vụ bảo vệ quyền và lợi ích của con.
A. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
C. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Bất khả xâm phạn về chỗ ở của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.
A. Gọi bạn thân đến đánh B một trận rồi tha cho về.
B. Cảnh cáo B không được gặp và tán tỉnh người yêu mình.
C. Gặp B và hỏi rõ về mối quan hệ của B với người yêu của mình.
D. Đánh B và cấm không được gặp người yêu của mình.
A. Nhà nước với cơ quan hành chính xã hội.
B. công dân và cơ quan hành chính xã hội.
C. công dân với công dân.
D. Nhà nước và công dân.
A. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ gián tiếp.
B. thực hiện cơ chế “ Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.
C. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
D. nhân dân kiểm soát quyền lực.
A. những người mất năng lực hành vi dân sự.
B. những người đang bị kỉ luật.
C. những người đang chấp hành hình phạt tù.
D. những người đang bị tạm giam.
A. Quản lý nhà nước.
B. Tố cáo.
C. Quản lý xã hội.
D. Khiếu nại.
A. Tố cáo với toàn thể công ty.
B. Khiếu nại với giám đốc công ty.
C. Làm ầm lên ở công ty.
D. Nghỉ việc.
A. Viết đơn khiếu nại gửi đến Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố H.
B. Thuê luật sư để giải quyết.
C. Viết đơn khiếu nại gửi đến Tòa án nhân dân thành phố H.
D. Phải chấp nhận vì đó và quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
A. Quyền sáng tác
B. Quyền tác giả
C. Quyền sở hữu công nghiệp
D. Quyền hoạt động khoa học công nghệ
A. quyền tự do tạo ra sản phẩm khoa học và công nghệ.
B. quyền bình đẳng về khoa học, công nghệ.
C. quyền hoạt động khoa học, công nghệ.
D. quyền chuyển nhượng khoa học, công nghệ.
A. phát triển của công dân.
B. học tập của công dân.
C. sáng tạo của công dân.
D. dân chủ của công dân.
A. Học không hạn chế.
B. Bình đẳng về cơ hội học tập.
C. Học thường xuyên, học suốt đời.
D. Học bất cứ ngành nghề nào.
A. Củng cố quốc phòng.
B. Giải quyết việc làm.
C. Tăng cường an ninh.
D. Bảo vệ môi trường.
A. tăng cường quốc phòng, an ninh.
B. phát triển văn hóa.
C. phát triển kinh tế.
D. bảo vệ môi trường.
A. quyết định hoạt động giáo dục.
B. quyết định mọi hoạt động của xã hội.
C. thứ yếu so với mọi hoạt động của đời sống xã hội.
D. chi phối hoạt động văn hóa.
A. tiền tệ ra đời.
B. hàng hóa ra đời.
C. với sự ra đời của nền kinh tế thị trường.
D. với sự ra đời và phát của sản xuất và lưu thông hàng hóa.
A. kích thích lực lượng sản xuất, năng suất lao động tăng.
B. người sản xuất ngày càng giàu có.
C. người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa.
D. người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ.
A. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
B. Từ đủ 13 tuổi đến dưới 18 tuổi.
C. Từ đủ 12 tuổi đến dưới 16 tuổi.
D. Từ đủ 12 tuổi đến dưới 18 tuổi.
A. vi phạm hành chính.
B. vi phạm nội quy cơ quan.
C. vi phạm kỷ luật.
D. vi phạm dân sự.
A. Không làm những việc mà pháp luật cấm.
B. Làm những việc mà pháp luật cấm.
C. Làm những việc mà pháp luật cho phép làm.
D. Làm những việc mà pháp luật quy định phải làm.
A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. tuân thủ pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
A. Thi hành pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật
A. Hành vi của anh A không vi phạm pháp luật, do anh A không cố ý.
B. Hành vi của anh A là vi phạm dân sự.
C. Hành vi của anh A là vi phạm kỉ luật.
D. Hành vi của anh A là vi phạm hình sự.
A. hình sự.
B. kỉ luật.
C. hành chính.
D. dân sự.
A. dân sự.
B. pháp luật.
C. hành chính.
D. hình sự.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. hành chính.
B. dân sự.
C. kỉ luật.
D. hình sự.
A. Những người có trình độ.
B. Những người có tài sản.
C. Mọi công dân.
D. Những người từ đủ 18 tuổi.
A. bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa vụ trước Nhà nước và xã hội theo quy định của pháp luật.
B. bình đẳng về các quyền tự do của cá nhân và nghĩa vụ với xã hội.
C. bình đẳng về quyền lợi xã hội đem lại và mọi nghĩa vụ phải thực hiện với gia đình và xã hội.
D. bình đẳng về mọi mặt trong đời sống xã hội.
A. mục đích kinh doanh.
B. khả năng và sở thích.
C. khả năng và nhu cầu.
D. nhu cầu thị trường.
A. quyền lao động của công dân.
B. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
C. giao kết hợp đồng lao động.
D. quyền tự do lựa chọn việc làm.
A. những nguyên tắc cơ bản trong quan hệ hôn nhân.
B. Luật Bình đẳng giới
C. Luật Hôn nhân và gia đình.
D. đạo đức và nhân cách.
A. tự quyết định.
B. hỏi ý kiến bố mẹ hai bên.
C. bàn bạc, thỏa thuận với vợ.
D. tự quyết định sau đó thông báo cho vợ biết.
A. Tình cảm.
B. Nhân thân
C. Tài sản.
D. Tình yêu.
A. Kinh doanh.
B. Dân chủ.
C. Lao động.
D. Nhân quyền.
A. Chị K.
B. Anh A.
C. Chị C.
D. Chị C và chị K.
A. tự do tinh thần.
B. bất khả xâm phạm về tính mạng.
C. tự do cá nhân.
D. bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
A. Hình sự.
B. Dân sự.
C. Hành chính.
D. Kỉ luật.
A. công dân với công dân.
B. công dân và cơ quan hành chính xã hội.
C. Nhà nước với cơ quan hành chính xã hội.
D. Nhà nước và công dân
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
C. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
D. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
A. Người đứng đầu cơ quan hành chính có quyết định, hành vi hành chính bị khiếu nại.
B. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức cấp trên của người bị khiếu nại.
C. Tòa án và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
D. Chánh Thanh tra các cấp, Tổng Thanh tra chính phủ.
A. đối tượng giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo.
B. mục đích của quyền.
C. đối tượng sử dụng quyền.
D. phạm vi áp dụng quyền khiếu nại, tố cáo.
A. Quyền ứng cử.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền bầu cử.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Người bị bệnh tâm thần, có chứng nhận của cơ sở ý tế.
B. Người bị bệnh nặng đang điều trị ở bệnh viện.
C. Người mù chữ, không đọc được phiếu bầu.
D. Người tàn tật không có khả năng bỏ phiếu.
A. phát minh.
B. sáng tác.
C. sáng chế.
D. tác phẩm.
A. được học ở các trường đại học.
B. được học môn học nào mình thích.
C. được học ở nơi nào mình thích.
D. có quyền được khuyến khích, bồi dưỡng để phát triển tài năng.
A. Những người có học vị từ thạc sĩ trở lên mới có quyền sở hữu công nghiệp.
B. Mọi công dân đều có quyền sở hữu công nghiệp.
C. Các nhà khoa học mới có quyền sở hữu công nghiệp.
D. Những doanh nhân thành đạt mới có quyền sở hữu công nghiệp.
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền được phát triển của công dân
C. Quyền ưu tiên trong tuyển sinh.
D. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập.
A. tài nguyên.
B. pháp luật.
C. lao động.
D. tài chính.
A. Chăm sóc sức khỏe cho nhân dân.
B. Giải quyết việc làm.
C. Xây dựng đời sống văn hóa, nếp sống văn minh.
D. Xóa đói giảm nghèo.
A. Nguyên vật liệu nhân tạo.
B. Tư liệu lao động.
C. Công cụ lao động.
D. Đối tượng lao động.
A. kiểm tra hàng hóa.
B. trao đổi hàng hóa.
C. đánh giá.
D. thực hiện.
A. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
B. Nâng cao sức cạnh tranh trong kinh doanh.
C. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng.
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
A. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường.
B. đã có mặt trên thị trường.
C. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường.
D. đang lưu thông trên thị trường
A. nhận thức và điều khiển được hành vi của mình.
B. có kiến thức về lĩnh vực mình làm.
C. hiểu được hành vi của mình.
D. nhận thức và đồng ý với hành vi của mình.
A. tự nguyện của mọi người.
B. dân chủ trong xã hội.
C. thiện chí của cá nhân, tổ chức.
D. hợp pháp của cá nhân, tổ chức.
A. Thực hiện pháp luật.
B. Xây dựng pháp luật.
C. Phổ biến pháp luật.
D. Ban hành pháp luật.
A. Áp dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Yếu kém của người vi phạm.
B. Người vi phạm có khuyết điểm.
C. Người vi phạm phải có lỗi.
D. Hạn chế của người vi phạm.
A. sử dụng pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
A. sử dụng pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. Hành vi của anh A không vi phạm pháp luật, do anh A không cố ý.
B. Hành vi của anh A là vi phạm hình sự.
C. Hành vi của anh A là vi phạm dân sự.
D. Hành vi của anh A là vi phạm kỉ luật.
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. Không, vì K chỉ vận chuyển hộ người khác.
B. Có, vì K đã đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lí.
C. Không, vì K đang tuổi vị thành niên.
D. Có, vì K phạm tội đặc biệt nghiêm trọng.
A. Hành chính.
B. Dân sự.
C. Kỷ luật.
D. Hình sự.
A. quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân.
B. mọi người đều có quyền ưu tiên như nhau.
C. ai cũng có quyền và nghĩa vụ như nhau.
D. quyền và nghĩa vụ công dân là một thể thống nhất.
A. Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau.
B. Mọi công dân đều được hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ của mình.
C. Bất kì công dân nào đều được hưởng các quyền bình đẳng như quyền bầu cử, quyền ứng cử, quyền thừa kế...
D. Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu nghèo, thành phần và địa vị xã hội.
A. Kinh doanh.
B. Hôn nhân và gia đình.
C. Lao động.
D. Tôn giáo.
A. trả lương.
B. tìm kiếm việc làm.
C. quảng cáo tuyển lao động.
D. giao kết hợp đồng lao động.
A. những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng.
B. những tài sản hai người có được sau khi kết hôn.
C. những tài sản theo thừa kế.
D. những tài sản có trong gia đình.
A. Quyền kinh doanh đúng ngành nghề.
B. Quyền tự chủ đăng kí kinh doanh.
C. Quyền chủ động trong kinh doanh.
D. Quyền kinh doanh.
A. Tự do cá nhân.
B. Tự chủ về tài chính.
C. Quan hệ nhân thân.
D. Quan hệ tài sản.
A. thực hiện quyền bình đẳng trong hôn nhân.
B. vi phạm quan hệ nhân thân.
C. thực hiện nghĩa vụ trong hôn nhân.
D. vi phạm nguyên tắc công bằng trong hôn nhân.
A. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
C. Bình đẳng giữa cán bộ công nhân viên.
D. Bình đẳng giữa người sử dụng lao động và người lao động.
A. yêu cầu của Viện Kiểm sát.
B. trình tự, thủ tục do pháp luật quy định.
C. chỉ đạo của cơ quan điều tra.
D. yêu cầu của tòa án.
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Đóng cửa lại không cho vào nhà.
B. Hợp tác với công an.
C. Nhẹ nhàng từ chối.
D. Che giấu cho tên cướp.
A. Luật Hình sự.
B. Hiến pháp.
C. Luật Dân sự.
D. Luật Hành chính.
A. đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
B. nhân dân kiểm soát quyền lực.
C. thực hiện cơ chế “Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.
D. nhân dân thực hiện hình thức dân chủ gián tiếp.
A. những người đang bị tạm giam.
B. những người mất năng lực hành vi dân sự.
C. những người đang bị kỉ luật.
D. những người đang chấp hành hình phạt tù.
A. tham gia quản lí nhà nước.
B. tố cáo.
C. bầu cử và ứng cử.
D. khiếu nại.
A. Chờ đợi.
B. Viết đơn cầu cứu.
C. Tố cáo.
D. Khiếu nại.
A. Quyền tố cáo.
B. Quyền ứng cử.
C. Quyền bình đẳng.
D. Quyền khiếu nại.
A. định hướng của nhà trường.
B. trào lưu của xã hội.
C. yêu cầu của gia đình.
D. khả năng của bản thân.
A. học tập của công dân.
B. sáng tạo của công dân.
C. phát triển của công dân.
D. dân chủ của công dân.
A. Quyền được khuyến khích.
B. Quyền học tập.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền được ưu tiên.
A. Quyền lao động.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền học tập.
A. Luật Hôn nhân và gia đình.
B. Luật Khoáng sản.
C. Luật Kinh doanh.
D. Luật Quốc phòng.
A. nhiệm vụ của Nhà nước.
B. nhiệm vụ của công dân.
C. nguyên tắc hoạt động của Nhà nước.
D. vai trò của Nhà nước.
A. đối tượng lao động.
B. Phương tiện lao động.
C. tư liệu lao động
D. công cụ lao động.
A. phương tiện cất trữ
B. phương tiện thanh toán
C. phương tiện lưu thông
D. thước đo giá trị
A. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng.
B. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên.
C. Phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
D. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính cộng đồng.
C. Tính xã hội.
D. Tính phổ biến.
A. dân chủ trong xã hội.
B. hợp pháp của cá nhân, tổ chức.
C. thiện chí của cá nhân, tổ chức.
D. tự nguyện của mọi người.
A. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lí người vi phạm pháp luật.
B. Công dân làm những việc mà pháp luật cho phép làm.
C. Công dân không làm những việc mà pháp luật cấm.
D. Công dân làm những việc mà pháp luật quy định phải làm.
A. tội phạm.
B. xâm phạm.
C. vi phạm.
D. nghi phạm.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Hành chính.
B. Kỉ luật.
C. Dân sự.
D. Hình sự.
A. hành chính.
B. hình sự.
C. dân sự.
D. kỉ luật.
A. hình sự.
B. hành chính.
C. dân sự.
D. pháp luật.
A. hợp pháp.
B. vi phạm đạo đức.
C. vi phạm pháp luật.
D. giữ gìn truyền thống
A. A, B và người đi đường.
B. B và người đi đường.
C. Anh B.
D. A và người đi đường.
A. hình sự.
B. hành chính.
C. dân sự.
D. kỉ luật.
A. Áp dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. độ tuổi công dân.
B. tầng lớp, giai cấp.
C. dân tộc, giới tính, tôn giáo, thành phần xã hội.
D. ngành nghề, trình độ học vấn.
A. công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia.
B. công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.
C. công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.
D. công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.
A. mọi cá nhân, tổ chức khi tham gia vào các quan hệ kinh tế đều bình đẳng theo quy định của pháp luật.
B. công dân có thể kinh doanh mặt hàng nào mà mình muốn.
C. bất cứ ai cũng có thể tham gia vào quá trình kinh doanh.
D. bất cứ ai cũng có quyền mua – bán hàng hóa.
A. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.
B. việc làm mà mình muốn.
C. việc làm phù hợp với khả năng của mình.
D. điều kiện làm việc tốt nhất.
A. Đủ 21 tuổi trở lên và có khả năng lao động.
B. Đủ 16 tuổi trở lên và có khả năng lao động.
C. Đủ 18 tuổi trở lên và có khả năng lao động.
D. Đủ 15 tuổi trở lên và có khả năng lao động.
A. bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
B. bình đẳng trong quan hệ nhân thân.
C. bình đẳng trong quan hệ gia đình.
D. bình đẳng giới.
A. Vợ chồng cùng bàn bạc mọi công việc, tôn trọng ý kiến của nhau.
B. Vợ chồng cùng nhau xây dựng kinh tế và chăm sóc con cái.
C. Vợ chồng có nghĩa vụ ngang nhau trong mọi mặt trong gia đình.
D. Chỉ vợ mới có nghĩa vụ trong việc thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
A. thực hiện quyền bình đẳng trong hôn nhân.
B. vi phạm quan hệ nhân thân.
C. vi phạm nguyên tắc công bằng trong hôn nhân.
D. thực hiện nghĩa vụ trong hôn nhân
A. Quan hệ về chăm lo cuộc sống gia đình.
B. Quan hệ về quyền và nghĩa vụ giữa vợ và chồng.
C. Quan hệ trách nhiệm chung trong gia đình.
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
A. Đóng góp ý kiến và kiến nghị với đại biểu Quốc hội và đại biểu Hội đồng nhân dân khi họ tiếp xúc cử tri.
B. Viết bài gửi đăng báo.
C. Đánh giá người khác theo quan điểm chủ quan, thiếu căn cứ và đưa lên mạng xã hội.
D. Nêu ý kiến tại các cuộc họp.
A. Đánh người gây thương tích.
B. Đe dọa đánh người.
C. Tự tiện giam giữ người.
D. Tự tiện bắt người.
A. xâm phạm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
B. không đúng luật.
C. không đúng thẩm quyền.
D. không xâm phạm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
A. trật tự, an toàn xã hội.
B. các quy tắc quản lý nhà nước.
C. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
D. các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động.
A. Người đang bị kỉ luật.
B. Người đang đi công tác xa nhà.
C. Người đang bị ốm nặng.
D. Người chưa đủ 18 tuổi.
A. ứng cử.
B. khiếu nại.
C. bầu cử.
D. tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
A. Quyền phát triển của công dân.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Quyền bầu cử, ứng cử.
B. Quyền khiếu nại.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền tham gia quản lý Nhà nước và xã hội.
A. Quyền khiếu nại.
B. Quyền bình đẳng.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền ứng cử.
A. Mọi công dân đều có quyền học thường xuyên, học suốt đời.
B. Mọi công dân đều có quyền học bất cứ ngành, nghề nào.
C. Mọi công dân muốn đi học phải có tiền.
D. Mọi công dân đều có quyền học tập không hạn chế.
A. Quyền tự do của công dân.
B. Quyền học tập của công dân.
C. Quyền sáng tạo của công dân.
D. Quyền được phát triển của công dân.
A. quyền tác giả.
B. quyền nghiên cứu khoa học.
C. quyền học tập.
D. quyền sở hữu trí tuệ.
A. Quyền ưu tiên học sinh giỏi.
B. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền học không hạn chế.
A. Công dân được kinh doanh ở bất cứ nơi nào.
B. Công dân có đủ điều kiện do pháp luật quy định đều có quyền hoạt động kinh doanh.
C. Công dân được tự do kinh doanh ở bất cứ mặt hàng nào.
D. Mọi công dân đều có quyền thành lập doanh nghiệp.
A. Cải tiến kỹ thuật sản xuất.
B. Ban hành Luật Phòng chống ma túy.
C. Ban hành Luật Dân số.
D. Ban hành Luật Thủy sản.
A. tăng trưởng kinh tế.
B. tăng trưởng kinh tế bền vững.
C. phát triển kinh tế bền vững.
D. phát triển kinh tế.
A. Người mua sẽ điều chỉnh sao cho có lợi nhất.
B. Chức năng thừa nhận hay thực hiện giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. Thông tin về quy mô cung cầu, giá cả, chất lượng, cơ cấu, chủng loại.
D. Cung cấp thông tin nhanh và chính xác cho người bán và người mua.
A. người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hóa.
B. kích thích lực lượng sản xuất, năng suất lao động tăng.
C. người sản xuất ngày càng giàu có.
D. người tiêu dùng mua được hàng hóa rẻ.
A. thị trường.
B. nhu cầu.
C. cầu.
D. cung.
A. trật tự, an toàn xã hội.
B. các quy tắc quản lý nhà nước.
C. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
D. các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động.
A. vi phạm dân sự.
B. vi phạm kỉ luật.
C. vi phạm hành chính.
D. vi phạm hình sự.
A. trái với các quan hệ xã hội.
B. không thiện chí.
C. trái pháp luật.
D. có lỗi.
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 17 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
A. dân sự.
B. kỉ luật.
C. hành chính.
D. hình sự.
A. Áp dụng pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. giữ gìn truyền thống.
B. hợp pháp.
C. vi phạm pháp luật.
D. vi phạm đạo đức.
A. Hình sự.
B. Dân sự.
C. Kỷ luật.
D. Hành chính.
A. khả năng theo quy định của pháp luật.
B. nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
C. điều kiện theo quy định của pháp luật.
D. năng lực theo quy định của pháp luật.
A. nhà nước đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.
B. trách nhiệm bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.
C. nhà nước đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trong xã hội.
D. trách nhiệm đảm bảo quyền bình đẳng của cá nhân, tổ chức trước pháp luật.
A. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi.
B. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển.
C. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con.
D. Cha mẹ được quyền quyết định việc chọn trường, chọn ngành học cho con.
A. sản xuất.
B. công việc.
C. kinh doanh.
D. lao động.
A. Tự do lựa chọn việc làm.
B. Trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Người lao động và người sử dụng lao động.
D. Trong tuyển dụng lao động.
A. Anh H vi phạm quan hệ tài sản.
B. Anh H và chị M vi phạm quan hệ nhân thân.
C. Anh H và chị M vi phạm quan hệ tài sản.
D. Chị M vi phạm quan hệ tài sản.
A. Được pháp luật bảo hộ về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. Giữ A lại tra khảo, tìm nguyên nhân rồi tha.
B. Giữ A lại, gọi gia đình mang tiền đến chuộc rồi tha.
C. Dẫn giải A lên công an xã để xử lý.
D. Đánh cho A một trận rồi tha.
A. Quyền được bảo đảm an toàn bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền được bảo đảm tự do cá nhân.
D. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
A. chuyển đến tay người nhận, không được giao nhầm và không được để mất.
B. không được làm mất thư, điện tín.
C. chuyển đúng theo địa chỉ.
D. chuyển đúng hạn.
A. Hiến pháp.
B. Luật Hình sự.
C. Luật Hành chính.
D. Luật Dân sự.
A. Tố cáo những hành vi trái pháp luật của các cá nhân, tổ chức.
B. Thảo luận vào các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.
C. Xây dựng chiến lược phát triển kinh tế - xã hội.
D. Xây dựng bộ máy nhà nước.
A. mục đích của quyền.
B. đối tượng sử dụng quyền.
C. đối tượng giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo.
D. phạm vi áp dụng quyền khiếu nại, tố cáo.
A. Viện kiểm sát nhân dân huyện V.
B. Ủy ban nhân dân tỉnh V.
C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện V.
D. Cơ quan công an tỉnh V.
A. Thuê luật sư để giải quyết.
B. Viết đơn khiếu nại gửi đến Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố H.
C. Phải chấp nhận vì đó và quyết định của cơ quan có thẩm quyền.
D. Viết đơn khiếu nại gửi đến Tòa án nhân dân thành phố H.
A. Quyền tự do của công dân.
B. Quyền học tập của công dân.
C. Quyền được phát triển của công dân.
D. Quyền sáng tạo của công dân.
A. Quyền tự do kinh doanh.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền ứng cử.
D. Quyền bầu cử.
A. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa.
B. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa.
C. điều kiện chăm sóc về thể chất.
D. điều kiện học tập không hạn chế.
A. Tự do.
B. Phát triển.
C. Sáng tạo.
D. Học tập.
A. Sĩ quan.
B. Doanh nhân.
C. Giáo viên.
D. Người lao động tự do.
A. tăng trưởng kinh tế bền vững.
B. tăng trưởng kinh tế.
C. phát triển kinh tế.
D. phát triển kinh tế bền vững.
A. Công cụ lao động.
B. Kết cấu hạ tầng.
C. Tư liệu sản xuất.
D. Hệ thống bình chứa.
A. Phát triển kinh tế.
B. Củng cố an ninh quốc phòng.
C. Phát huy truyền thống văn hóa.
D. Giữ gìn truyền thống gia đình.
A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán.
B. Hàng hóa, người mua, người bán.
C. Người mua, người bán, tiền tệ.
D. Hàng hóa, tiền tệ, cửa hàng, chợ.
A. Tác động điều tự phát của quy luật giá trị.
B. Tác động điều tiết sản xuất của quy luật giá trị.
C. Tác động kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
D. Tác động điều tiết lưu thông của quy luật giá trị.
A. Gây rối loạn thị trường.
B. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái.
C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng.
D. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương.
A. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường.
B. đã có mặt trên thị trường.
C. đang lưu thông trên thị trường.
D. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường.
A. Chị C muốn mua ô tô nhưng chưa có tiền.
B. Ông B mua xe đạp hết 1 triệu đồng.
C. Anh A mua xe máy thanh toán trả góp.
D. Cô D được cửa hàng cho mua xe máy nợ.
A. tổ chức.
B. các đoàn thể.
C. công dân.
D. nhà nước.
A. Xây dựng một lực lượng sản xuất mới đáp ứng đước yêu cầu mới.
B. Tạo ra năng xuất lao động đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội.
C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. Rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế với các nước trong khu vực và trên thế giới.
A. cơ khí hóa.
B. công nghiệp hóa
C. tự động hóa.
D. hiện đại hóa.
A. hiểu được hành vi của mình.
B. nhận thức và điều khiển được hành vi của mình.
C. nhận thức và đồng ý với hành vi của mình.
D. có kiến thức về lĩnh vực mình làm.
A. Sáu
B. Ba.
C. Bốn
D. Năm
A. Công dân làm những việc mà pháp luật cho phép làm.
B. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lí người vi phạm pháp luật.
C. Công dân làm những việc mà pháp luật quy định phải làm.
D. Công dân không làm những việc mà pháp luật cấm.
A. Phê bình.
B. Chuyển công tác khác.
C. Buộc thôi việc.
D. Cảnh cáo.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Tòa án nhân dân huyên Y không thực hiện chia tài sản theo di chúc của ông B.
B. Anh X điều khiển xe máy đi ngược chiều trong đường một chiều.
C. Đối tượng G lấy trộm số tiền trị giá 450.000 đồng.
D. Tên A cố ý lây truyền HIV cho người khác.
A. Không, vì K chỉ vận chuyển hộ người khác.
B. Không, vì K đang tuổi vị thành niên.
C. Có, vì K đã đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lí.
D. Có, vì K phạm tội đặc biệt nghiêm trọng.
A. Hành chính.
B. Hình sự và dân sự.
C. Hình sự.
D. Hình sự và kỷ luật.
A. Hình sự.
B. Kỷ luật.
C. Hành chính.
D. Dân sự.
A. chịu trách nhiệm dân sự như nhau.
B. chịu trách nhiệm pháp lí như nhau.
C. chịu trách nhiệm pháp lí khác nhau.
D. chịu trách nhiệm dân sự khác nhau.
A. không ngừng đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật.
B. quy định quyền và nghĩa vụ công dân trong Hiến pháp và Luật.
C. hạn chế việc thay đổi các Luật, bộ Luật.
D. tạo ra các điều kiện bảo đảm cho công dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp luật
A. trong thực hiện quyền lao động.
B. trong giao kết hợp đồng lao động.
C. trong kinh doanh.
D. giữa lao động nam và lao động nữ.
A. quyền lao động của công dân.
B. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
C. quyền tự do lựa chọn việc làm.
D. giao kết hợp đồng lao động.
A. tình cảm.
B. gia đình.
C. nhân thân.
D. tài sản.
A. lao động.
B. sản xuất.
C. kinh doanh.
D. tiêu thụ hàng hóa.
A. được pháp luật bảo hộ về danh dự.
B. bất khả xâm phạm về thân thể.
C. được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
D. được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
A. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
C. dân chủ cơ bản của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng, nhân phẩm, danh dự của công dân.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.
C. quyền tự do ngôn luận.
D. quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. Nhân viên công ty H không vi phạm quyền tự do ngôn luận.
B. Giám đốc công ty H vi phạm quyền tự do ngôn luận.
C. Anh T vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Anh T vi phạm quyền tự do ngôn luận
A. khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
B. bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
C. ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
D. nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
A. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.
B. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.
C. trật tự, an toàn xã hội.
D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.
A. tố cáo.
B. quản lý xã hội.
C. khiếu nại.
D. quản lý nhà nước.
A. Quyền khiếu nại.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Khiếu nại với công an xã.
B. Tố cáo với công an xã.
C. Thuê xã hội đen về chơi lại nhà hàng xóm.
D. Huy động gia đình anh em sang đánh nhau với nhà hàng xóm
A. Sáng tạo.
B. Phát triển.
C. Học tập.
D. Tự do.
A. Tự do sáng tác.
B. Sở hữu công nghiệp.
C. Sở hữu trí tuệ.
D. Sáng tác.
A. học tập của công dân.
B. dân chủ của công dân.
C. sáng tạo của công dân.
D. phát triển của công dân.
A. Quyền học tập không hạn chế.
B. Quyền học tập có điều kiện trong môi trường nghệ thuật.
C. Quyền học tập theo sở thích.
D. Quyền được khuyến khích, bổi dưỡng để phát triển tài năng.
A. Xâm phạm đến chế độ kinh tế.
B. Xâm phạm đến độc lập chủ quyền.
C. Xâm phạm đến các hoạt động tôn giáo.
D. Xâm phạm chế độ chính trị.
A. tư liệu lao động
B. công cụ lao động.
C. đối tượng lao động.
D. Phương tiện lao động.
A. các thời đại kinh tế.
B. các quan hệ kinh tế.
C. các mức độ kinh tế.
D. các hoạt động kinh tế.
A. Củng cố an ninh quốc phòng.
B. Giữ gìn truyền thống gia đình.
C. Phát triển kinh tế.
D. Phát huy truyền thống văn hóa.
A. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Thời gian lao động hao phí của mọi người sản xuất hàng hóa.
D. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất.
A. Anh A.
B. Anh A và anh B.
C. Anh B.
D. Anh C.
A. sử dụng thủ đoạn phi pháp và bất lương.
B. đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.
C. chạy theo mục tiêu lợi nhuận trước mắt
D. chạy theo mục tiêu lợi nhuận một cách thiếu ý thức.
A. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán.
B. giá cả, thu nhập.
C. thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán.
D. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu.
A. cung < cầu.
B. cung > cầu.
C. cung, cầu rối loạn
D. cung = cầu.
A. giáo dục đào tạo và văn hóa.
B. nguồn lực con người và khoa học công nghệ.
C. khoa học công nghệ và kinh tế.
D. giáo dục đào tạo, khoa học công nghệ.
A. tạm thời ổn định bền vững.
B. tác dụng to lớn và toàn diện.
C. bước đầu có ảnh hưởng.
D. tiền đề cho công nghiệp phát triển.
A. tự động hóa.
B. kinh tế tri thức.
C. hiện đại hóa.
D. công nghiệp hóa.
A. quyền lực nhà nước.
B. chính sách của nhà nước.
C. chủ trương của nhà nước.
D. uy tín của nhà nước.
A. Buộc thôi việc.
B. Chuyển công tác khác.
C. Cảnh cáo.
D. Phê bình.
A. sự điều chỉnh hành vi của mỗi cá nhân.
B. đối tượng thực hiện.
C. tính quy định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. tính bắt buộc chung.
A. Vi phạm hành chính.
B. Vi phạm hình sự.
C. Vi phạm dân sự.
D. Vi phạm kỉ luật.
A. pháp luật dân sự.
B. pháp luật hình sự.
C. kỉ luật.
D. pháp luật hành chính.
A. sử dụng pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. Trách nhiệm hành chính.
B. Trách nhiệm dân sự.
C. Trách nhiệm hình sự.
D. Trách nhiệm kỉ luật.
A. hành vi bất hợp tác.
B. hành vi hành động.
C. hành vi không hành động.
D. hành vi im lặng.
A. Hình sự và dân sự.
B. Hành chính.
C. Hình sự và kỷ luật.
D. Hình sự.
A. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
B. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.
C. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý.
A. mọi công dân trong xã hội.
B. tất cả các cơ quan Nhà nước.
C. Nhà nước và toàn xã hội.
D. Nhà nước và công dân.
A. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước.
B. Thực hiện chức năng sinh con, nuôi dạy con cái.
C. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình.
D. Xây dựng gia đình hạnh phúc.
A. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm.
B. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh.
C. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước.
D. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh.
A. bình đẳng trong quan hệ gia đình.
B. bình đẳng giới.
C. bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
D. bình đẳng trong quan hệ nhân thân.
A. (3) Chị T vi phạm quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con.
B. (2) Ông T vi phạm quyền bình đẳng giữa ông bà và cháu.
C. (1) Anh H vi phạm quyền bình đẳng trong quan hệ nhân thân.
D. (4) Anh T và vợ đã thực hiện quyền bình đẳng trong quan hệ nhân thân.
A. Mọi công dân.
B. Cán bộ an ninh mạng
C. Phóng viên, nhà báo
D. Học sinh, sinh viên.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
D. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
A. Quyền tự do cá nhân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền được an toàn thân thể.
D. Quyền được bảo đảm an toàn sức khỏe.
A. Không hợp tác.
B. Gọi họ hàng đến để ngăn cản việc khám nhà mình.
C. Kiên quyết không cho khám nhà.
D. Yêu cầu phải có lệnh của cơ quan chức năng có thẩm quyền.
A. xử lí nghiêm minh theo pháp luật.
B. chịu mức phạt hành chính.
C. xã hội nên án.
D. nghiêm khắc xử lí theo luật Hình sự.
A. Khiếu nại.
B. Quản lý xã hội.
C. Tố cáo.
D. Quản lý nhà nước.
A. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội.
B. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước về xây dựng bộ máy nhà nước.
C. Thảo luận các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.
D. Tố cáo những hành vi trái pháp luật của các cá nhân, tổ chức.
A. Phổ thông.
B. Bỏ phiếu kín.
C. Trực tiếp.
D. Bình đẳng.
A. Tổ chức Đảng của công ty.
B. Giám đốc công ty.
C. Cơ quan cấp trên của công ty.
D. Cơ quan công an.
A. quyền học thường xuyên, học suốt đời.
B. quyền học tập không hạn chế.
C. quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
D. quyền học bất cứ ngành nghề nào.
A. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa.
B. điều kiện chăm sóc về thể chất.
C. điều kiện học tập không hạn chế.
D. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa.
A. Công dân có quyền học tập không hạn chế.
B. Công dân có quyền học thường xuyên, học suốt đời.
C. Công dân có thể học bất cứ ngành nghề nào.
D. Công dân có quyền được sáng tác văn học.
A. Quyền tự do học tập.
B. Quyền lao động thường xuyên, liên tục.
C. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
D. Quyền được phát triển toàn diện.
A. bảo vệ môi trường.
B. phát triển kinh tế.
C. phát triển các lĩnh vực xã hội.
D. phát triển văn hóa.
A. công cụ lao động.
B. đối tượng lao động.
C. tư liệu lao động.
D. Phương tiện lao động.
A. các mức độ kinh tế.
B. các quan hệ kinh tế.
C. các thời đại kinh tế.
D. các hoạt động kinh tế.
A. đục, bào.
B. máy cưa.
C. bàn ghế.
D. gỗ.
A. ít công dụng nhất.
B. tiền tệ.
C. do lao động tạo ra.
D. không qua mua bán.
A. Tác động điều tự phát của quy luật giá trị.
B. Tác động kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. Tác động điều tiết sản xuất của quy luật giá trị.
D. Tác động điều tiết lưu thông của quy luật giá trị.
A. Quy luật lưu thông tiền tệ.
B. Quy luật cung cầu.
C. Quy luật giá trị.
D. Quy luật cạnh tranh.
A. giá cao thì cầu giảm.
B. giá cao thì cầu tăng.
C. giá thấp thì cầu không tăng.
D. giá biến động nhưng cầu không biến động.
A. thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán.
B. giá cả, thu nhập.
C. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu.
D. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán.
A. tiến hành bổ sung cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH.
B. tiến hành cải tạo cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH.
C. tiến hành xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của CNXH.
D. tiến hành tu sửa cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH.
A. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
B. xây dựng nhanh, vững mạnh đất nước.
C. xây dựng toàn diện chủ nghĩa xã hội.
D. tìm ra đường lối mới để phát triển đất nước.
A. công nghiệp hóa
B. hiện đại hóa.
C. cơ khí hóa.
D. tự động hóa.
A. Quyền của công dân.
B. Nghĩa vụ của công dân.
C. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
D. Quyền và nghĩa vụ của công dân.
A. Là hành vi trái pháp luật.
B. Người vi phạm pháp luật phải có lỗi.
C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.
D. Người vi phạm chưa đủ 18 tuổi.
A. Phê bình.
B. Chuyển công tác khác.
C. Cảnh cáo.
D. Buộc thôi việc.
A. trái với các quan hệ xã hội.
B. trái pháp luật.
C. không thiện chí.
D. có lỗi.
A. Đúng đắn.
B. Phù hợp.
C. Hợp pháp.
D. Chính đáng.
A. thi hành pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. Cảnh sát giao thông Y không phạt người vi phạm giao thông do quen biết.
B. Anh C phát hiện kẻ móc túi nhưng không báo với ai.
C. Chị L che giấu hành vi buôn bán ma túy của người nhà.
D. Cháu H bị anh X trói tay, đổ ma túy đá vào miệng.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Hình sự và dân sự.
B. Hình sự và kỷ luật.
C. Hình sự.
D. Hành chính.
A. Những người có tài sản.
B. Mọi công dân.
C. Những người có trình độ.
D. Những người từ đủ 18 tuổi.
A. bị truy tố trước pháp luật.
B. bị xử lí như nhau trước pháp luật.
C. phải chịu trách nhiệm hình sự.
D. bị xử lí theo quy định của pháp luật.
A. các thành viên trong gia đình đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.
B. bố mẹ có quyền quyết định mọi việc trong gia đình, con cái không có quyền đưa ra ý kiến.
C. lợi ích của cá nhân phải phục vụ lợi ích chung của gia đình, dòng họ; trên bảo dưới phải nghe.
D. vai trò của người chồng, người con trai trưởng được đề cao và quyết định các công việc chính trong gia đình.
A. lao động.
B. sản xuất.
C. kinh doanh.
D. công việc.
A. Chăm lo việc học tập, phát triển của con.
B. Xúi giục, ép con làm việc trái pháp luật.
C. Tôn trọng ý kiến của con.
D. Thương yêu, nuôi dưỡng, chăm sóc bảo vệ con.
A. Đều là những quy định về quyền trẻ em.
B. Quy định cụ thể chi tiết về quyền trẻ em.
C. Nêu khái quát chung về quyền trẻ em.
D. Đều là những điều các em cần có.
A. Quyền tự do cá nhân.
B. Quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Được bảo đảm an toàn, bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự
A. (1) và (2) Vi phạm quyền tự do của công dân.
B. (2) Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự.
C. (3) Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về thân thể.
D. (1) Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về thân thể. Câu 20. "Quy định về người có quyền cử và ứng cử vào cơ
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.
B. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử.
C. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
A. Luật Bầu cử.
B. Luật Dân sự.
C. Hiến pháp.
D. Luật Tố tụng Hình sự.
A. Trực tiếp, thẳng thắn, thực tế.
B. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp.
C. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
D. Dân chủ tập trung
A. Khiếu nại quyết định của Giám đốc Sở.
B. Nói chuyện đó với nhiều người.
C. Tố cáo với người có thẩm quyền.
D. Đăng thông tin trên Facebook.
A. tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. dân chủ của công dân.
C. công dân.
D. bầu cử và ứng cử.
A. Nhà nước.
B. Xã hội.
C. Cơ quan.
D. Nhà trường.
A. học tập.
B. bình đẳng.
C. dân chủ.
D. sáng tạo.
A. Công dân có quyền được sáng tác văn học.
B. Công dân có thể học bất cứ ngành nghề nào.
C. Công dân có quyền học thường xuyên, học suốt đời.
D. Công dân có quyền học tập không hạn chế.
A. Phát triển.
B. Sáng tạo.
C. Tự do.
D. Học tập.
A. Cán bộ, chiến sĩ quân đội.
B. Công dân đủ 18 tuổi trở lên.
C. Mọi công dân Việt Nam.
D. Cán bộ, chiến sĩ công an.
A. Công cụ và phương tiện lao động.
B. Phương tiện lao động.
C. Người lao động và công cụ lao động.
D. Công cụ lao động.
A. hệ thống bình chứa
B. kết cấu hạ tầng của sản xuất.
C. công cụ sản xuất.
D. máy móc, kĩ thuật, công nghệ.
A. Phát huy truyền thống văn hóa.
B. Phát triển kinh tế.
C. Giữ gìn truyền thống gia đình.
D. Củng cố an ninh quốc phòng.
A. Nước lọc.
B. Không khí.
C. Điện.
D. Rau trồng để bán
A. Anh C.
B. Anh A.
C. Anh A và anh B.
D. Anh B.
A. chạy theo mục tiêu lợi nhuận trước mắt
B. chạy theo mục tiêu lợi nhuận một cách thiếu ý thức.
C. đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.
D. sử dụng thủ đoạn phi pháp và bất lương.
A. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu
B. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.
C. Thị trường chi phối cung cầu.
D. Cung cầu tác động lẫn nhau.
A. Với mức giá khác nhau, người tiêu dùng sẽ có mong muốn và khả năng đáp ứng khác nhau.
B. Giá cam lên cao do sự quản lí, bình ổn giá của Nhà nước.
C. Giá cam lên cao phụ thuộc hoàn toàn vào điều tiết của Nhà nước.
D. Giá cam thay đổi là do nhu cầu tiêu dùng của người mua thay đổi.
A. tiền đề cho công nghiệp phát triển.
B. tạm thời ổn định bền vững.
C. tác dụng to lớn và toàn diện.
D. bước đầu có ảnh hưởng.
A. các dịch vụ.
B. về kinh tế xã hội.
C. các hoạt động công nghiệp.
D. các hoạt động kinh tế và quản lí kinh tế.
A. tự động hóa.
B. công nghiệp hóa.
C. hiện đại hóa.
D. kinh tế tri thức.
A. hành chính.
B. dân sự.
C. tinh thần.
D. kỉ luật.
A. Xây dựng pháp luật.
B. Thực hiện pháp luật.
C. Phổ biến pháp luật.
D. Ban hành pháp luật.
A. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 17 tuổi trở lên.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Xử phạt dân sự.
B. Xử phạt hành chính.
C. Xử phạt hình sự và hành chính.
D. Xử phạt hình sự.
A. hành chính.
B. dân sự.
C. hình sự.
D. kỉ luật.
A. Cảnh sát giao thông Y không phạt người vi phạm giao thông do quen biết.
B. Anh C phát hiện kẻ móc túi nhưng không báo với ai.
C. Cháu H bị anh X trói tay, đổ ma túy đá vào miệng.
D. Chị L che giấu hành vi buôn bán ma túy của người nhà.
A. hình sự.
B. dân sự.
C. kỷ luật.
D. hành chính.
A. Hình sự.
B. Hình sự và dân sự.
C. Hình sự và kỷ luật.
D. Hành chính.
A. Hiến pháp và luật.
B. từng lĩnh vực cụ thể.
C. Luật Hôn nhân và gia đình.
D. Pháp lệnh và luật.
A. trách nhiệm pháp lí.
B. nghĩa vụ pháp lí.
C. quyền và nghĩa vụ.
D. trách nhiệm.
A. Bình đẳng về tự chịu trách nhiệm.
B. Bình đẳng trong điều hành quản lí.
C. Bình đẳng trong quan hệ thị trường.
D. Bình đẳng trong kinh doanh.
A. Giữa cha mẹ và con cái.
B. Giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản.
C. Giữa ông bà và cháu.
D. Giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân.
A. Luật Bình đẳng giới.
B. Luật Đầu tư.
C. Luật Hôn nhân và Gia đình.
D. Luật Lao động.
A. Tự do.
B. Bình đẳng.
C. Giao kết trực tiếp.
D. Tự nguyện.
A. Quyền tự do cá nhân.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống.
D. Quyền được đảm bảo tính mạng.
A. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. dân chủ cơ bản của công dân.
C. bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng, nhân phẩm, danh dự của công dân.
A. Chị Q.
B. Anh S.
C. Anh P và chị Q.
D. Anh P.
A. Quyền bảo đảm về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Quyền ứng cử.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền bầu cử.
D. Quyền khiếu nại, tố cáo.
A. Xây dựng hương ước, quy ước
B. Dự thảo quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của xã.
C. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.
D. Việc giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân tại địa phương.
A. những người đang chấp hành hình phạt tù.
B. những người đang bị kỉ luật.
C. những người mất năng lực hành vi dân sự.
D. những người đang bị tạm giam.
A. Quyền tự do dân chủ.
B. Quyền tham gia xây dựng đất nước.
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Khiếu nại với công an xã.
B. Huy động gia đình anh em sang đánh nhau với nhà hàng xóm
C. Tố cáo với công an xã.
D. Thuê xã hội đen về chơi lại nhà hàng xóm.
A. Bình đẳng về cơ hội học tập.
B. Bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo.
C. Bình đẳng về thời gian học tập.
D. Bình đẳng về hoàn cảnh gia đình.
A. phát triển.
B. sáng tạo.
C. học tập.
D. tự do ngôn luận.
A. học tập của công dân.
B. dân chủ của công dân.
C. sáng tạo của công dân.
D. phát triển của công dân.
A. Quyền tự do học tập.
B. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
C. Quyền lao động thường xuyên, liên tục.
D. Quyền được phát triển toàn diện.
A. Bảo vệ rừng
B. Bảo vệ môi trường đô thị, khu dân cư
C. Quản lí chất thải
D. Bảo vệ môi trường biển
A. Công cụ lao động.
B. Tư liệu lao động.
C. Nguyên vật liệu nhân tạo.
D. Đối tượng lao động.
A. tư liệu sản xuất.
B. phương thức sản xuất.
C. quá trình sản xuất.
D. lực lượng sản xuất.
A. sơn.
B. gỗ.
C. đục, bào.
D. bàn ghế.
A. chợ.
B. nhà máy.
C. xí nghiệp.
D. cơ quan.
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Tạo năng suất lao động cao hơn.
C. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa.
D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
A. Quy luật cạnh tranh.
B. Quy luật lưu thông tiền tệ.
C. Quy luật giá trị.
D. Quy luật cung cầu.
A. Giá cả tăng do cung nhỏ hơn cầu.
B. Giá cả tăng do cung nhỏ hơn hoặc bằng cầu.
C. Giá cả tăng do cung bằng cầu.
D. Giá cả tăng do cung lớn hơn cầu.
A. cung, cầu rối loạn
B. cung = cầu.
C. cung > cầu.
D. cung < cầu.
A. hợp tác phát triển lâu dài với các nước trên thế giới.
B. đẩy nhanh về kinh tế, kĩ thuật – công nghệ.
C. rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế, kĩ thuật – công nghệ.
D. tạo ra một bước nhảy vọt về kinh tế, kĩ thuật – công nghệ.
A. thành phần kinh tế.
B. miền kinh tế.
C. vùng kinh tế.
D. cơ cấu kinh tế.
A. công nghiệp hóa
B. tự động hóa.
C. cơ khí hóa.
D. hiện đại hóa.
A. Hữu cơ.
B. Vật lý.
C. Sinh học.
D. Cơ học.
A. lòng tự trọng.
B. tính tự ti.
C. tính tự lập.
D. lòng tự chủ.
A. tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội.
B. nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. sự tăng trưởng kinh tế bền vững.
D. sự giàu lên của xã hội.
A. nhà nước.
B. người sản xuất.
C. người kinh doanh.
D. công dân.
A. Xã hội chủ nghĩa
B. Chủ nghĩa xã hội
C. Xã hội của dân
D. Xã hội dân chủ
A. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện.
B. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống.
C. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
D. Hệ thống các quy tắc xử sự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương.
A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
A. Thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Cá nhân, tổ chức đó.
B. Người khác.
C. Cơ quan.
D. Xã hội.
A. Nữ từ đủ16 tuổi, nam từ đủ 18 tuổi.
B. Nữ từ đủ 20 tuổi, nam từ đủ 22 tuổi.
C. Nữ từ đủ 18, nam từ đủ 20 trở lên.
D. Nữ từ đủ 22 tuổi, nam từ đủ 24 tuổi.
A. quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. quyền tự do ngôn luận.
D. quyền bảo đảm về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. tôn trọng và bảo vệ.
B. tôn trọng và tạo điều kiện phát triển.
C. bảo vệ và phát triển.
D. tôn trọng, bảo vệ và tạo điều kiện phát triển.
A. Quyền bầu cử.
B. Quyền bầu cử và ứng cử.
C. Quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
A. Luật Nghĩa vụ quân sự.
B. Luật Bảo vệ đê điều
C. Luật Bảo vệ môi trường.
D. Luật Di sản văn hóa.
A. lành mạnh.
B. phong phú.
C. đơn giản.
D. rất lớn.
A. mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất.
B. sự phát triển của lực lượng sản xuất.
C. sự phát triển của giai cấp công nhân.
D. giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động.
A. Từ đủ 18 tuổi đến dưới 20 tuổi.
B. Từ đủ 14 tuổi đến dưới 16 tuổi.
C. Từ đủ 16 tuổi đến dưới 18 tuổi.
D. Từ đủ 12 tuổi đến dưới 14 tuổi.
A. Tình cảm.
B. Hôn nhân.
C. Huyết thống.
D. Nhân thân.
A. Cố ý đánh người gây thương tích.
B. Bịa đặt điều xấu về bạn bè.
C. Chiếm đoạt tài sản của người khác.
D. Tự ý bắt người khi nghi ngờ phạm tội
A. Quyền phát triển.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền học tập.
D. Quyền dân chủ.
A. lương tri.
B. độ lượng.
C. lương thiện.
D. lương tâm.
A. phương tiện lưu thông.
B. phương tiện thanh toán.
C. phương tiện cất trữ.
D. Tiền tệ thế giới
A. cung > cầu.
B. cung < cầu.
C. cung = cầu.
D. chỉ có cung mà không có cầu.
A. Tự giác, trách nhiệm, tận tâm.
B. Dân chủ, công bằng, tiến bộ.
C. Tự do, tự nguyện, ình đẳng.
D. Tích cực, chủ động, tự quyết.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự.
B. Quyền nhân thân của công dân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. Quyền bất khả xâm phạm về tinh thần của công dân..
A. vui chơi.
B. phát triển.
C. lao động.
D. sáng tạo.
A. Tăng cường công tác lãnh đạo và quản lí nhà nước đối với dân số.
B. Nâng cao hiệu quả của người dân về chính sách dân số.
C. Làm tốt công tác thông tin, tuyên truyền cho người dân về kế hoạch hóa gia đình.
D. Tạo điều kiện cho người dân chủ động tham gia thực hiện kế hoạch hóa gia đình.
A. Việc làm.
B. an ninh.
C. Quốc phòng.
D. Môi trường
A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. hình sự.
B. hành chính.
C. dân sự.
D. kỷ luật.
A. Thuê người đánh ông T để ông T rút lại quyết định của mình.
B. Tố cáo ông T với cơ quan điều tra.
C. Làm đơn khiếu nại lên ông T.
D. Nhờ anh chị em trong công ty khuyên ông T không nên làm thế.
A. Anh M và bà L.
B. Bà L và ông S.
C. Bà L, ông S và chị H.
D. Bà L và ông S và anh M.
A. Anh A và chị
B. Anh B, và bà K.
C. Anh A, ông H và bà K.
D. Chị B, bà K và anh A.
A. Đánh cho A một trận rồi tha.
B. Giữ A lại tra khảo, tìm nguyên nhân rồi tha.
C. Dẫn giải A lên công an xã để xử lý.
D. Giữ A lại, gọi gia đình mang tiền đến chuộc rồi tha.
A. Anh C và anh K.
B. Anh Q, anh K và anh
C. Anh K, anh Q.
D. Anh C và anh Q.
A. Anh A và anh P.
B. Anh D, anh N và anh P.
C. Anh A, anh và trưởng công an xã.
D. Anh N và anh A.
A. Ông B và anh K.
B. Ông B, bà C, anh K.
C. Ông H và ông Q.
D. Ông H và anh K, ông B, ông Q.
A. Học tập.
B. Sáng tạo.
C. Phát triển.
D. Con người.
A. Phổ thông.
B. Trực tiếp.
C. Bình đẳng.
D. Bỏ phiếu kín.
A. Xã hội.
B. Vật lý.
C. Sinh học.
D. Hóa học.
A. Nghĩa vụ.
B. Lương tâm.
C. Nhân ái.
D. Danh dự.
A. Lợi nhuận.
B. Hàng hóa.
C. Khách hàng.
D. Thị trường.
A. Kích thích con người phát triển.
B. . Kích thích lực lượng hàng hóa phát triển.
C. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
D. Kích thích xã hội phát triển.
A. Mặt trận tổ quốc.
B. Mặt trận tổ quốc.
C. Đảng Cộng Sản Việt Nam.
D. Giai cấp công nhân.
A. Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
C. Tổ chức Công đoàn.
D. Tổ chức Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
A. sử dụng pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. thi hành pháp luật.
A. Hình sự.
B. Nội quy.
C. Dân sự.
D. Kỷ luật.
A. quyền.
B. nghĩa vụ.
C. vi phạm.
D. trách nhiệm pháp lý.
A. quan hệ nhân thân.
B. quan hệ tài sản.
C. quan hệ gia đình.
D. quan hệ huyết thống.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. tự do về thân thể của công dân.
A. khiếu nại.
B. tố cáo.
C. tham gia quản lí nhà nước.
D. bầu cử và ứng cử.
A. Mọi công dân Việt Nam.
B. Công dân đủ 18 tuổi trở lên.
C. Cán bộ, chiến sĩ quân đội
D. Cán bộ, chiến sĩ công an.
A. nghĩa vụ.
B. nhân phẩm.
C. danh dự.
D. lương tâm.
A. công an.
B. quân đội.
C. đạo đức.
D. pháp luật.
A. Pháp luật
B. Thực hiện pháp luật.
C. Trách nhiệm pháp lí.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Bình đẳng giữa mọi công dân trong thực hiện quyền lao động.
B. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
C. Bình đẳng giữa người lao động với người sử dụng lao động.
D. Bình đẳng giữa người lao động trong nước và người lao động nước ngoài.
A. Đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội.
B. Đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
C. Có dấu hiệu hành vi phạm tội.
D. Đang bị nghi ngờ phạm tội.
A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức có thẩm quyền quản lí người bị tố cáo.
B. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức cấp trên của người bị tố cáo.
C. Chánh Thanh tra các cấp, Tổng Thanh tra chính phủ.
D. Tòa án và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
A. Lo âu.
B. Thanh thản.
C. Cắn Rứt.
D. Buồn phiền.
A. công nghệ.
B. CEO tài giỏi.
C. nguyên liệu quý và hiếm.
D. sức lao động.
A. công nghiệp hóa thành công rồi hiện đại hóa.
B. hiện đại hóa mà không cần công nghiệp hóa.
C. công nghiệp hóa gắn với hiện đại hóa.
D. hiện đại hóa trước rồi công nghiệp hóa.
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Văn hóa.
D. Xã hội.
A. đúng luật.
B. sai luật.
C. lạm quyền.
D. xâm phạm quyền công dân.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. Khiếu nại lên cơ quan có thẩm quyền.
B. Tố cáo người đánh mình với cơ quan có thẩm quyền.
C. Tập hợp bạn bè để trả thù.
D. Chấp nhận vì sợ bị trả thù.
A. Học không hạn chế.
B. Học bất cứ ngành nghề nào.
C. Học thường xuyên, học suốt đời.
D. Bình đẳng về cơ hội học tập.
A. Đồng tình với bố không nộp phạt.
B. Kiên quyết phản đối việc xử phạt của CSGT.
C. Giải thích cho bố hiểu và nộp phạt.
D. Đồng ý với việc xử phạt nhưng không nói gì.
A. hình sự.
B. hành chính.
C. dân sự.
D. kỷ luật.
A. hình sự.
B. hành chính.
C. dân sự.
D. kỷ luật.
A. Chị H và bố đẻ chị M.
B. Anh K, bố mẹ chồng chị M và bố đẻ chị M.
C. Chị H, chị M, mẹ chồng chị M và anh K.
D. Bố đẻ chị M, bố mẹ chồng chị M, anh K, chị M.
A. Anh B, chị T, chị C và bà V, bà X.
B. Anh B, chị T, chị C và bà V, bà X.
C. Chị T, chị C, chị T, bà V và bà X.
D. Bà V, anh B, cháu Q.
A. Cảnh cáo B không được gặp và tán tỉnh người yêu mình.
B. Gặp B và hỏi rõ về mối quan hệ của B với người yêu của mình
C. Gọi bạn thân đến đánh B một trận rồi tha cho về.
D. Đánh B và cấm không được gặp người yêu của mình.
A. Thầy T, thầy Q, thầy H.
B. Bác K, thầy Q, thầy H.
C. Thầy T, thầy H, bác K.
D. Thầy H và bác K.
A. Anh V, anh L, anh P, anh X.
B. Anh V, anh L, anh P, bà B, chị H.
C. Bà B, anh V, anh L, anh P.
D. Bà B, chị H.
A. Anh A và ông
B, anh Y, anh H.
C. Anh H, anh Y, ông B.
D. Anh H, anh Y, anh A.
A. Ông M và anh V, anh L, anh X.
B. Ông M, ông K, anh V, anh X.
C. Ông K, anh V, anh L, anh X, anh S.
D. Ông M,, anh V, anh L, anh X, anh S.
A. Anh M, anh
B. Ông N, anh V.
C. Ông N, anh V.
D. Ông N, anh
A. Bạn Đ sai, vì ai cũng có nghĩa vụ bảo vệ môi trường ở bất cứ đâu.
B. Bạn Đ đúng, vì nơi đó không liên quan gì đến hai bạn.
C. Bạn Đ không đúng, nhưng cũng không sai vì can thiệp sẽ muộn học.
D. Bạn Đ đúng, vì bảo vệ môi trường là trách nhiệm của những người sống gần đó.
A. Giai cấp công nhân.
B. Tầng lớp trí thức.
C. Giai cấp tư sản.
D. Tầng lớp tiểu thương, doanh nhân.
A. bảo vệ chính quyền.
B. bảo vệ đất nước.
C. hoàn thiện bản thân.
D. bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
A. Là hành vi trái pháp luật.
B. Người có hành vi trái pháp luật có lỗi.
C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện.
D. Là hành vi vi phạm đến đạo đức.
A. Trách nhiệm pháp lý.
B. Trách nhiệm đạo đức.
C. Không phải chịu trách nhiệm nào.
D. Cả trách nhiệm pháp lý và trách nhiệm đạo đức.
A. mua.
B. cầu.
C. cho.
D. trao đổi.
A. Của nhân dân lao động.
B. Của tất cả mọi người trong xã hội.
C. Của những người lãnh đạo.
D. Của giai cấp công nhân.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động
B. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ
D. Bình đẳng trong phân phối sản phẩm lao động.
A. Công dân có quyền không theo bất kỳ một tôn giáo nào.
B. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật.
C. Người đã theo một tín ngưỡng, tôn giáo không có quyền bỏ để theo tín ngưỡng, tôn giáo khác.
D. Người theo tín ngưỡng, tôn giáo có quyền hoạt động theo tín ngưỡng, tôn giáo đó.
A. Tự ý mở điện thoại của bạn.
B. Tung ảnh nóng của bạn lên facebook.
C. Đe dọa đánh người.
D. Tự ý vào nhà người khác.
A. tự do ngôn luận.
B. tự do cá nhân.
C. được nhà nước đảm bảo về nhân phẩm và danh dự.
D. quyền được đảm bảo an toàn, bí mật thư điện thoại, điện tín.
A. tự do ngôn luận.
B. đảm bảo về tính mạng, sức khỏe.
C. bất khả xâm phạm về thân thể.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. công dân.
B. nhà nước.
C. tập thể.
D. xã hội.
A. Mọi công dân đều có quyền học tập không hạn chế.
B. Mọi công dân đều được tự do nghiên cứu khoa học.
C. Mọi công dân đều được sống trong môi trường thuận lợi.
D. Mọi công dân đều có quyền hưởng thụ thành tựu văn hóa.
A. học tập.
B. vui chơi.
C. được chăm sóc.
D. học tập, sáng tạo, phát triển.
A. học tập của công dân.
B. sáng tạo của công dân.
C. dân chủ của công dân.
D. phát triển của công dân.
A. Người từ đủ 14 đến dưới 16 tuổi.
B. Người từ đủ 14 đến dưới 18 tuổi.
C. Người từ đủ 16 đến dưới 18 tuổi.
D. Người dưới 18 tuổi.
A. Quân đội nhân dân.
B. Công an nhân dân.
C. các lực lượng vũ trang.
D. toàn dân mà nòng cốt là Quân đội nhân dân và Công an nhân dân.
A. Khai thác tối đa mọi quyền lực của đất nước.
B. Một số người sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương.
C. Triệt tiêu các doanh nghiệp cùng ngành.
D. Thu lợi nhuận về mình nhiều hơn người khác.
A. Công nghiệp hóa luôn gắn liền với hiện đại hóa.
B. Các nước trên thế giới đều thực hiện đồng thời hai quá trình này.
C. Nước ta thực hiện công nghiệp hóa muộn so với các nước khác.
D. Đó là nhu cầu của xã hội.
A. đúng đắn nhất để phát triển đất nước.
B. đầu tư cho phát triển bền vững.
C. Cơ sở cho phát triển kinh tế – xã hội.
D. Yếu tố quan trọng thúc đẩy sự phát triển của đất nước.
A. Công dân bình đẳng về quyền
B. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ
C. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí
D. Trách nhiệm của nhà nước trong việc đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.
A. trong gia đình.
B. trong kinh doanh.
C. trong hôn nhân.
D. trong lao động.
A. Luật Hình sự.
B. Luật Tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
C. Luật Bầu cử.
D. Luật Tố cáo
A. giá trị gia tăng.
B. thuế môn bài.
C. thuế nhập khẩu.
D. thuế tiêu thụ đặc biệt.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Đưa số tiền đó cho mẹ giữ hộ.
B. Mua vàng cất đi.
C. Gửi số tiền đó vào ngân hàng.
D. Bỏ số tiền đó vào lợn đất.
A. Tự nhiên.
B. Tích cực.
C. Tiêu cực.
D. Qua lại.
A. Khẳng định vị thế trên trường quốc tế.
B. Đi tắt đón đầu xu thế.
C. Đi theo các nước tư bản chủ nghĩa.
D. Tránh chệch hướng XHCN.
A. Lào rất nghèo.
B. Lào không đi theo Liên Xô.
C. Lào không đi theo định hướng của CNXH.
D. Lào muốn tạo lập một hướng đi riêng.
A. Dự báo tình hình lũ.
B. Chặt phá rừng xây công trình ngăn lũ.
C. Trồng rừng.
D. Tuyên truyền về tác hại của lũ ống đối với mọi người.
A. Muốn có quan hệ rộng.
B. Bớt đi kẻ thù.
C. Tăng cường tình anh em trên toàn thế giới.
D. Nâng cao vị thế nước ta trên trường quốc tế.
A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế giá trị gia tăng.
C. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
D. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
A. bất khả xâm phạm về thân thể.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
A. quyền được đảm bảo an toàn, thư tín, điện thoại, điện tín.
B. quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
A. tự mình viết vào phiếu bầu và nhờ người khác bỏ hộ vào hòm phiếu.
B. tổ bầu cử mang hòm phiếu phụ và phiếu bầu đến chỗ cử tri để cử tri bầu cử.
C. tổ bầu cử gửi phiếu bầu qua đường bưu điện.
D. nhờ người khác bầu cử giúp.
A. học tập.
B. sáng tạo.
C. phát triển.
D. tôn trọng.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật
A. Vì nước ta nhiều tiền.
B. Vì giữ vững biển Đông.
C. Để phô trương tiềm lực về an ninh, quốc phòng với các nước khác.
D. Để bảo vệ chế độ.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
A. theo dõi, giám sát, tố cáo các hoạt động của chính quyền địa phương.
B. theo dõi, giám sát, đời sống hàng ngày của các cá nhân có thẩm quyền.
C. theo dõi mọi hoạt động của các cơ quan, cá nhân có thẩm quyền.
D. thực hiên dân chủ trực tiếp theo cơ chế: Dân biết–dân bàn–dân làm–dân kiểm tra.
A. Đạo đức bảo vệ pháp luật.
B. Pháp luật bảo vệ đạo đức.
C. Pháp luật giống đạo đức.
D. Pháp luật là phương tiện đặc thù thể hiện và bảo vệ các giá trị đạo đức.
A. phát triển toàn diện.
B. đảm bảo công bằng.
C. thực hiện và bảo vệ quyền, lợi ích hợp pháp của mình.
D. sống trong tự do, dân chủ.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. tương tự nhau.
B. khác nhau.
C. như nhau.
D. cùng nhau.
A. cung cầu.
B. cầu.
C. cung.
D. cung cấp.
A. Chủ nghĩa hạnh phúc.
B. Chủ nghĩa xã hội.
C. Chủ nghĩa tư bản.
D. Chủ nghĩa vô sản.
A. Người chồng phải giữ vai trò chính trong đóng góp về kinh tế và quyết định công việc lớn trong gia đình.
B. Công việc của người vợ là nội trợ gia đình và chăm sóc con cái, quyết định các khoản chi tiêu hàng ngày của gia đình.
C. Vợ chồng cùng bàn bạc, tôn trọng ý kiến của nhau trong việc quyết định các công việc của gia đình.
D. Chỉ người chồng mới có quyền lựa chọn nơi cư trú, quyết định số lượng con và thời gian sinh con.
A. Trong mọi trường hợp, không ai có thể bị bắt.
B. Công an có thể bắt người nếu nghi là phạm tội.
C. Chỉ được bắt người khi có lệnh bắt người của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có quyết định của tòa án.
A. Khi có căn cứ để cho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
B. Khi có người chính mắt trông thấy và xác nhận đúng là người đã thực hiện tội phạm mà xét thấy cần bắt ngay để người đó không trốn.
C. Khi thấy ở người hoặc tại chỗ ở của một người nào đó có dấu vết của tội phạm và xét thấy cần ngăn chặn ngay việc người đó bỏ trốn.
D. Do nghi ngờ người nào đó giống tội phạm đang bị truy nã.
A. bất khả xâm phạm về thân thể.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. tự do ngôn luận.
D. bảo đảm bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. Thảo luận các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.
B. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước về xây dựng bộ máy nhà nước.
C. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước xây dựng, phát triển kinh tế – xã hội.
D. Đề nghị cơ quan nhà nước xem xét lại một quyết định hành chính đã xâm phạm lợi ích chính đáng của công dân.
A. dân chủ của công dân.
B. phát triển của công dân.
C. sáng tạo của công dân.
D. học tập của công dân.
A. Công dân có quyền được hưởng sự chăm sóc y tế.
B. Công dân có thể học trong nước hoặc nước ngoài.
C. Công dân có quyền bày tỏ quan điểm của mình.
D. Công dân có quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
A. Nhà nước.
B. Tổ chức công đoàn.
C. Mặt trận tổ quốc Việt Nam.
D. Đảng Cộng Sản Việt Nam.
A. Quyền bình đẳng của công dân.
B. Quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.
C. Quyền cơ bản của công dân.
D. Quyền và nghĩa vụ của công dân.
A. thực hiện xóa đói giảm nghèo.
B. kiềm chế gia tăng dân số.
C. chăm sóc sức khỏe nhân dân.
D. phòng chống tệ nạn xã hội.
A. hành chính.
B. dân sự.
C. hình sự.
D. kỷ luật.
A. Hai điều kiện.
B. Bốn điều kiện.
C. Ba điều kiện.
D. Một điều kiện.
A. thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. lao động cá biệt nhỏ hơn lao động xã hội cần thiết.
D. lao động cá biệt ít hơn lao động xã hội cần thiết.
A. quyền bình đẳng nam nữ.
B. quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. quyền tự do kinh doanh.
D. tự do hôn nhân
A. các điều kiện đầy đủ về vật chất.
B. các điều kiện đầy đủ về tinh thần.
C. các điều kiện vật chất, tinh thần.
D. các điều kiện kinh tế chính trị.
A. tự do lựa chọn việc làm.
B. trong giao kết hợp đồng lao động.
C. trong tuyển dụng lao động.
D. thay đổi nội dung hợp đồng lao động.
A. bản chất tiến bộ của xã hội.
B. sự phát triển của xã hội.
C. dân chủ, công bằng của công dân.
D. bản chất dân chủ, tiến bộ của nhà nước.
A. Phát triển kinh tế.
B. Phát triển các lĩnh vực xã hội.
C. Bảo vệ môi trường.
D. Bảo đảm quốc phòng an ninh.
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. nước ta có thể sản xuất.
B. đã trải qua tác động của lao động.
C. có sẵn trên thị trường.
D. có sẵn trong tự nhiên.
A. phát triển.
B. giàu có.
C. hiện đại.
D. công nghiệp.
A. lành mạnh.
B. không lành mạnh.
C. vô lương tâm.
D. rất linh hoạt.
A. tư bản chủ nghĩa.
B. xã hội chủ nghĩa.
C. tư bản chủ nghĩa kết hợp với xã hội chủ nghĩa.
D. của nhân dân, do nhân dân, vì nhân dân.
A. Quốc phòng.
B. Dân số.
C. Văn hóa.
D. Việc làm.
A. Nâng cao dân trí.
B. Bồi dưỡng nhân lực.
C. Đào tạo nhân tài.
D. Phát triển nguồn nhân lực.
A. việc làm nhân đạo.
B. việc làm từ thiện.
C. quyền kinh doanh.
D. nghĩa vụ trong kinh doanh.
A. bất khả xâm phạm về thân thể.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. tự do ngôn luận.
D. bảo đảm bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
D. Quyền được bảo đảm, an toàn về thư tín, điện thoại, điện tín.
A. Hiệu trưởng nhà trường.
B. Giám đốc Sở Giáo dục và đào tạo.
C. Bộ trưởng Bộ Giáo dục và đào tạo.
D. Tòa án nhân dân.
A. học tập.
B. sáng tạo.
C. phát triển.
D. lao động.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. Gặp lái xe tải và tống tiền.
B. Khuyên lái xe không lên làm thế.
C. Đánh cho lái xe một trận.
D. Quay phim, chụp ảnh rồi lên UBND phường tố cáo lái xe.
A. bất khả xâm phạm về thân thể.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. tự do ngôn luận.
D. bảo đảm về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. Phạm vi cả nước.
B. Phạm vi cơ sở.
C. Phạm vi địa phương.
D. Phạm vi cơ sở và địa phương.
A. tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. tính cơ bản.
B. tính hiện đại.
D. tính truyền thống.
A. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính hiện đại.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. hành chính.
B. kỉ luật.
C. hình sự.
D. dân sự.
A. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
B. Quyền của công dân.
C. Nghĩa vụ của công dân.
D. Quyền và nghĩa vụ của công dân.
A. kinh tế.
B. sản xuất.
C. kinh doanh.
D. cạnh tranh.
A. Bằng pháp luật
B. Bằng chính sách
C. Bằng đạo đức
D. Bằng chính trị
A. quan hệ giữa vợ chồng và quan hệ giữa chồng với họ hàng nội, ngoại.
B. quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
C. quan hệ gia đình và quan hệ xã hội.
D. quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
A. Khi có căn cứ để cho rằng người đó đang chuẩn bị thực hiện tội phạm rất nghiêm trọng hoặc tội phạm đặc biệt nghiêm trọng.
B. Khi có người chính mắt trông thấy và xác nhận đúng là người đã thực hiện tội phạm mà xét thấy cần bắt ngay để người đó không trốn.
C. Khi thấy ở người hoặc tại chỗ ở của một người nào đó có dấu vết của tội phạm và xét thấy cần ngăn chặn ngay việc người đó trốn.
D. Nghi ngờ một người nào đó phạm tội.
A. Khi khẳng định có tội phạm đang lẩn trốn ở đó.
B. Theo đúng trình tự, thủ tục do pháp luật quy định.
C. Khi có lệnh của cơ quan có thẩm quyền.
D. Khi có lệnh của người có thẩm quyền và thực hiện theo đúng trình tự, thủ tục do pháp luật quy định.
A. Nhắn tin cho người khác.
B. Gọi điện cho người khác.
C. Đọc giúp thư cho người khác.
D. Đặt máy nghe trộm điện thoại của người khác.
A. Tập thể.
B. Tổ chức.
C. Bất kỳ cơ quan nào.
D. Công dân.
A. Mọi công dân.
B. Người đam mê nghiên cứu và tìm tòi cái mới.
C. Người làm nhiệm vụ nghiên cứu.
D. Nhà khoa học.
A. học tập của công dân.
B. sáng tạo của công dân.
C. dân chủ của công dân.
D. phát triển của công dân.
A. phát triển.
B. sáng tạo.
C. tự do.
D. học tập
A. giáo hội phật giáo.
B. hội thánh tin lành.
C. pháp luật.
D. ban tôn giáo chính phủ.
A. Luật Quốc phòng.
B. Luật An ninh quốc gia.
C. Luật Nghĩa vụ quân sự.
D. Luật Hôn nhân và gia đình.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. lao động.
B. kinh doanh.
C. sản xuất kinh doanh.
D. sản xuất của cải vật chất
A. giá bán.
B. giá hàng hóa.
C. giá cả.
D. giá thị trường.
A. Giảm tốc độ tăng dân số.
B. Phân bố dân cư hợp lý.
C. Nâng cao chất lượng dân số.
D. Giảm tỷ lệ người thất nghiệp.
A. phải chịu trách nhiệm hình sự.
B. bị xử lí theo quy định của pháp luật.
C. bị xử lí như nhau trước pháp luật.
D. bị truy tố trước pháp luật.
A. trong thực hiện quyền lao động.
B. trong giao kết hợp đồng lao động.
C. giữa lao động nam và lao động nữ.
D. trong hưởng quyền lợi.
A. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức có quyết định hành chính bị khiếu nại.
B. Người đứng đầu cơ quan, tổ chức cấp trên của người bị khiếu nại.
C. Chánh Thanh tra các cấp, Tổng Thanh tra chính phủ.
D. Tòa án và Viện kiểm sát nhân dân các cấp.
A. phát triển kinh tế.
B. phát triển văn hóa.
C. phát triển các lĩnh vực xã hội.
D. bảo vệ môi trường.
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. Thời gian lao động cá biệt phải bằng thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
B. Thời gian lao động cá biệt phải nhỏ hơn thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
C. Thời gian lao động cá biệt phải lớn hơn thời gian lao động cần thiết để sản xuất ra hàng hóa.
D. Thời gian lao động cá biệt của mình phải bằng thời gian lao động cá biệt của đối thủ cạnh tranh để sản xuất ra hàng hóa.
A. sáng tạo.
B. lành mạnh.
C. không lành mạnh.
D. rất không lành mạnh.
A. sản phẩm quá đẹp.
B. thương hiệu quá mạnh.
C. tư tưởng sính ngoại của người Việt.
D. lượng hàng bán ra ít mà nhiều người muốn mua.
A. CNXH sơ khai.
B. CNXH tốt đẹp.
C. CNXH lý tưởng.
D. CNXH không tưởng.
A. Vẽ nhiều tranh cổ động về môi trường.
B. Nên học cách vẽ Graffiti.
C. Quần áo cũ nếu không mặc thì nên đem chôn.
D. Tiết kiệm nước sạch.
A. Luật quân sự. .
B. Luật nghĩa vụ quân sự.
C. Luật quốc phòng.
D. Luật quân đội
A. Quyền tự chủ đăng kí kinh doanh.
B. Quyền chủ động trong kinh doanh.
C. Quyền định đoạt tài sản.
D. Quyền kinh doanh đúng ngành nghề.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.
C. quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. quyền tự do ngôn luận.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.
C. Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. khiếu nại.
B. tố cáo.
C. tham gia quản lí nhà nước.
D. bầu cử và ứng cử.
A. học tập.
B. sáng tạo.
C. phát triển.
D. lao động.
A. hình sự.
B. hành chính.
C. dân sự.
D. kỷ luật.
A. hài hòa với nước khác.
B. bình đẳng với nước khác.
C. lên trên các nước khác.
D. lên trên hết.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền bảo đảm về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. Tố cáo với hiệu trưởng.
B. Khiếu nại với hiệu trưởng.
C. Khóc lóc và làm ầm lên ở lớp.
D. Chấp nhận kết quả đó.
A. quyền lực Nhà nước.
B. quyền lực của Đảng Cộng sản.
C. quyền lực của Công đoàn.
D. quyền lực của Mặt trận Tổ quốc.
A. pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
B. pháp luật bắt nguồn từ thực tiễn đời sống của công dân.
C. pháp luật bắt nguồn từ ý chí của giai cấp cầm quyền.
D. pháp luật bắt nguồn từ lợi ích của các giai cấp và tầng lớp trong xã hội.
A. Công dân làm những việc mà pháp luật cho phép làm.
B. Công dân làm những việc mà pháp luật quy định phải làm.
C. Công dân không làm những việc mà pháp luật cấm.
D. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lí người vi phạm pháp luật.
A. địa vị nào, làm bất cứ nghề gì.
B. địa điểm nào, làm bất cứ công việc gì.
C. lãnh thổ nào, làm bất cứ việc nào.
D. tổ chức nào, làm bất cứ nghề gì.
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.
C. Giúp con người có việc làm.
D. Cơ sở tồn tại của xã hội.
A. Bốn đặc trưng.
B. Sáu đặc trưng.
C. Tám đặc trưng.
D. Mười đặc trưng.
A. Lao động.
B. Kinh doanh.
C. Hôn nhân và gia đình.
D. Tôn giáo.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Được pháp luật bảo hộ về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.
D. bất khả xâm phạn về chỗ ở của công dân.
A. Tự tiện đánh người.
B. Tự tiện xông vào nhà người khác khám nhà.
C. Vào nhà người khác chơi.
D. Giam người khác trong nhà mình.
A. đủ 16 tuổi trở lên.
B. đủ 18 tuổi trở lên.
C. đủ 20 tuổi trở lên.
D. trên 30 tuổi.
A. Mọi công dân đều có quyền học tập không hạn chế.
B. Mọi công dân đều có quyền học thêm.
C. Mọi công dân muốn đi học phải được sự đồng ý của cha mẹ.
D. Mọi công dân đều có quyền học văn hóa.
A. sáng tạo của công dân.
B. học tập của công dân.
C. dân chủ của công dân.
D. được phát triển của công dân.
A. Gia đình.
B. Nhà trường.
C. Nhà nước.
D. Bản thân mỗi người.
A. nhà nước.
B. Quốc hội. .
C. hành chính.
D. Đại biểu của nhân dân
A. Luật Quốc phòng.
B. Luật An ninh quốc gia.
C. Luật Nghĩa vụ quân sự.
D. Luật Hôn nhân và gia đình.
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. quan hệ giữa người bán và người mua.
B. biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.
C. giá trị của hàng hóa.
D. tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận.
A. thước đo giá trị.
B. phương tiện thanh toán.
C. phương tiện cất trữ.
D. phương tiện lưu thông.
A. xã hội.
B. cá nhân
C. nhà nước.
D. gia đình.
A. bình đẳng trước xã hội.
B. bình đẳng trước tổ chức.
C. bình đẳng trước pháp luật.
D. bình đẳng trước chính quyền.
A. Hôn nhân.
B. Kinh doanh.
C. Việc làm.
D. Lao động.
A. Thảo luận các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.
B. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước về xây dựng bộ máy nhà nước.
C. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước xây dựng, phát triển kinh tế – xã hội.
D. Tố cáo những hành vi trái pháp luật của các cá nhân, tổ chức.
A. bảo vệ môi trường.
B. đóng góp, ủng hộ các hoạt động tập thể.
C. tạo ra nhiều việc làm.
D. nộp thuế đầy đủ.
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. Kinh doanh.
B. Bán hàng qua mạng.
C. Giá trị.
D. Thị trường.
A. Kích thích sản xuất phát triển.
B. Điều tiết sản xuất.
C. Thúc đẩy năng suất lao động tăng lên.
D. Phân hóa người sản xuất hàng hóa thành người giàu và người nghèo.
A. Công nghiệp hóa trước hiện đại hóa.
B. Công nghiệp hóa sau hiện đại hóa.
C. Công nghiệp hóa gắn liền với hiện đại hóa.
D. Hiện đại hóa thành công rồi tiến hành công nghiệp hóa.
A. tiền.
B. tài sản.
C. tư liệu sản xuất.
D. hàng hóa.
A. Chính trị.
B. Văn hóa.
C. Kinh tế.
D. Pháp luật.
A. hiện đại.
B. phong phú và đa dạng.
C. đậm đà bản sắc dân tộc.
D. vừa mang tính truyền thống, vừa mang tính hiện đại.
A. Quyền tự chủ đăng kí kinh doanh.
B. Quyền kinh doanh.
C. Quyền chủ động trong kinh doanh.
D. Quyền kinh doanh đúng ngành nghề.
A. tự do về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về sức khỏe của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
D. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. tự do ngôn luận.
A. Viết đơn cầu cứu.
B. Khiếu nại.
C. Tố cáo.
D. Chờ đợi.
A. Trẻ em đến tuổi có quyền được tham gia các cuộc thi sáng tạo.
B. Trẻ em phải được học từ thấp đến cao.
C. Trẻ em được hưởng chế độ chăm sóc sức khỏe.
D. Trẻ em phải được khám phá khoa học trong nhà trường.
A. hình sự.
B. hành chính.
C. dân sự.
D. kỷ luật.
A. Đặt vòng và phát bao cao su miễn phí.
B. Xử phạt thật nặng những trường hợp vi phạm chính sách dân số.
C. Tuyển thêm đội ngũ cộng tác viên dân số.
D. Giáo dục, tuyên truyền nâng cao hiểu biết cho người dân về chính sách dân số.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền bảo đảm về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. Tố cáo với hiệu trưởng.
B. Chấp nhận kết quả đó.
C. Khóc lóc và làm ầm lên ở lớp.
D. Khiếu nại với hiệu trưởng.
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính quyền lực của pháp luật
C. Tính bắt buộc chung của pháp luật.
D. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt nội dung.
A. tuân thủ pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. áp dụng pháp luật.
A. đều có quyền như nhau.
B. đều có nghĩa vụ như nhau.
C. đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau.
D. đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
A. Kinh tế thị trường tự do cạnh tranh.
B. Kinh tế nhiều thành phần định hướng xã hội chủ nghĩa.
C. Kinh tế thương mại tăng cường hội nhập.
D. Kinh tế tư nhân theo hướng xã hội hóa.
A. Tôn trọng, độc lập, tự do, bình đẳng.
B. Bình đẳng, tự do, tự nguyện.
C. Tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi.
D. Chủ động, tích cực, trách nhiệm.
A. trong kinh doanh.
B. trong hôn nhân và gia đình.
C. trong lao động.
D. trong kinh tế.
A. Công an.
B. Quân đội.
C. Dân phòng.
D. Mọi công dân.
A. bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
B. khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
C. nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
D. ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
A. Công dân đang hưởng án treo.
B. Mọi công dân đều có quyền bầu cử.
C. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử.
D. Công dân quan tâm đến chính trị của đất nước đều có quyền bầu cử.
A. Quyền được sáng tạo.
B. Quyền được tham gia hoạt động tập thể.
C. Quyền được phát triển.
D. Quyền tác giả.
A. Được sống trong môi trường xã hội và tự nhiên có lợi cho sự tồn tại và phát triển về mọi mặt.
B. Có mức sống đầy đủ về vật chất.
C. Được cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe.
D. Được tự do nghiên cứu khoa học.
A. Bầu cử, ứng cử.
B. Tự do cá nhân.
C. Vì sự phát triển của con người.
D. Học tập, sáng tạo và phát triển.
A. Các tổ chức tôn giáo hợp pháp đều được nhà nước tôn trọng và bảo vệ.
B. Các tổ chức tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ
C. Các tôn giáo hợp pháp đều có quyền hoạt động theo quy định của pháp luật.
D. Các tôn giáo đều có quyền hoạt động theo ý muốn của mình.
A. công dân nam từ 17 tuổi trở lên.
B. công dân nam từ 18 tuổi trở lên.
C. công dân từ 20 tuổi trở lên.
D. mọi công dân Việt Nam.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. tăng trưởng kinh tế.
B. thành phần kinh tế.
C. cơ cấu kinh tế.
D. phát triển kinh tế.
A. tạo ra của cải vật chất.
B. lao động sản xuất.
C. sản xuất của cải vật chất.
D. tiêu thụ của cải vật chất.
A. tuyên truyền, giáo dục biện pháp kế hoạch hóa gia đình.
B. Tổ chức tốt bộ máy làm công tác dân số.
C. nâng cao chất lượng dân số.
D. phát triển nguồn nhân lực.
A. công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng dân tộc, tôn giáo.
B. công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau nếu cùng địa bàn sinh sống.
C. công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức, đoàn thể mà họ tham gia.
D. công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.
A. xâm phạm quyền bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
B. thể hiện quyền của người chồng.
C. xâm phạm quyền học tập.
D. xâm phạm quyền tự do cá nhân.
A. Coi như mình chưa biết.
B. Kể cho người khác biết.
C. Gặp người vi phạm để tống tiền.
D. Tố cáo với cơ quan có thẩm quyền.
A. tạo ra khung pháp lí cần thiết của hoạt động kinh doanh.
B. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. khuyến khích đẩy mạnh tiêu dùng.
D. ưu tiên cho những ngành hàng, mặt hàng thiết yếu.
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật.
C. áp dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. Cạnh tranh tự do.
B. Cạnh tranh lành mạnh
C. Cạnh tranh không lành mạnh.
D. Cạnh tranh không trung thực
A. Vẫn mua hàng hóa ở đó vì giá rẻ hơn nơi khác.
B. Không đến cửa hàng đó mua hàng nữa.
C. Báo cho cơ quan chức năng biết.
D. Tự tìm hiểu về nguồn gốc số hàng giả đó.
A. đạo đức.
B. niềm tin.
C. lòng tự hào dân tộc.
D. pháp luật.
A. tầng lớp trí thức.
B. nhân dân.
C. giai cấp công.
D. giai cấp nông dân.
A. gián tiếp.
B. nhảy vọt.
C. đứt quãng.
D. không cơ bản.
A. dầu mỏ, than đá, khí đốt.
B. tài nguyên khoáng sản, tài nguyên sinh vật.
C. năng lượng mặt trời.
D. cây rừng và thú rừng.
A. bình đẳng về quyền.
B. bình đẳng theo pháp luật.
C. bình đẳng trong kinh doanh.
D. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ trong kinh doanh.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
B. Quyền tự do dân chủ của công dân.
C. Quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại của công dân.
D. Quyền tự do ngôn luận của công dân.
A. tình cảm với hàng xóm.
B. ngăn chặn tội ác.
C. đảm bảo sự công bằng cho mọi người.
D. trách nhiệm của công dân.
A. Mọi công dân.
B. Các đoàn thể.
C. Chính phủ.
D. Nhà nước.
A. luật hình sự và đạo đức.
B. luật hành chính và đạo đức.
C. luật dân sự và đạo đức.
D. kỷ luật và đạo đức.
A. Mở rộng quy mô giáo dục.
B. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục.
C. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục.
D. Thực hiện công bằng xã hội trong giáo dục.
A. Đánh cho một trận.
B. Mặc kệ cho khám.
C. Hô hoán lên để mọi người đến can thiệp.
D. Lấy điện thoại ra quay phim sau đó làm đơn tố cáo lên cơ quan chức năng.
A. Không tố cáo nữa.
B. Gặp cán bộ xây dựng để thỏa hiệp quyền lợi.
C. In tờ rơi rải khắp xã để mọi người biết.
D. Tố cáo lên UBND huyện.
A. Tính giai cấp, tính xã hội.
B. Tính giai cấp, tính xã hội, tính quyền lực.
C. Tính quyền lực, tính ý chí, tính khách quan.
D. Tính quy phạm phổ biến, tính quyền lực, tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
B. quy định các hành vi không được làm.
C. quy định các bổn phận của công dân.
D. các quy tắc xử sự việc được làm, việc phải làm, việc không được làm
A. tuân thủ pháp luật và thực thi pháp luật.
B. tuân thủ pháp luật và áp dụng pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật, thực thi pháp luật, sử dụng pháp luật và áp dụng pháp luật.
A. dân tộc, giới tính, tôn giáo.
B. thu nhập tuổi tác địa vị.
C. dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo.
D. dân tộc, độ tuổi, giới tính.
A. có bao nhiêu hàng hóa, dịch vụ.
B. hàng hóa, dịch vụ nào bán chạy nhất.
C. hàng hóa, dịch vụ nào có lãi nhất.
D. giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ.
A. Bảo vệ môi trường.
B. Tôn trọng môi trường.
C. Thân thiện với môi trường.
D. Bảo đảm cho môi trường.
A. thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp.
B. không làm những điều pháp luật cấm.
C. thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý.
D. thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lý, làm những gì mà pháp luật quy định phải làm.
A. không ai bị bắt vì có tư thù với cơ quan điều tra.
B. người bị nghi ngờ phạm tội.
C. đã có tiền án giống với nội dung vụ án đang được điều tra.
D. không ai bị b t nếu không có quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát, trừ trường hợp phạm tội quả tang.
A. Tự tiện b t giữ người.
B. Đánh người gây thương tích, làm tổn hại đến sức khỏe của người khác.
C. Tự tiện vào chỗ ở của người khác.
D. Nói xấu người khác nhằm hạ uy tín của họ.
A. không ai được tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đ ng ý.
B. công an có quyền khám chỗ ở của một người khi có dấu hiệu nghi vấn ở nơi đó có phương tiện, công cụ thực hiện tội phạm.
C. chỉ được khám xét chỗ ở của một người để phục vụ điều tra tội phạm.
D. cơ quan, tổ chức có thẩm quyền được quyền vào chỗ ở của bất cứ ai.
A. phổ thông, bình đẳng.
B. phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
C. phổ thông, trực tiếp, gián tiếp.
D. phổ thông, dân chủ.
A. mọi công dân đều được ưu tiên trong tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.
B. mọi công dân đều bình đẳng về cơ hội học tập.
C. mọi công dân đều phải đóng học phí.
D. mọi công dân đều phải học từ thấp đến cao.
A. Trong Hiến pháp và pháp luật.
B. Trong các văn bản quy phạm pháp luật.
C. Trong Luật Giáo dục.
D. Trong Hiến pháp, Luật Giáo dục và trong một số các văn bản quy phạm pháp luật khác.
A. Sự phát triển toàn diện của công dân, khuyến khích mọi người học tập, bồi dưỡng nhân tài.
B. Mọi người đều có cơ hội phát triển.
C. Tạo ra sự công bằng, bình đẳng trong học tập.
D. Phát triển đất nước.
A. bảo bọc.
B. bảo hộ.
C. bảo đảm.
D. bảo vệ.
A. phát triển văn hóa.
B. tự do kinh doanh và nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh.
C. bảo vệ môi trường.
D. quốc phòng, an ninh.
A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Ngành.
B. Thành phần.
C. Đất nước.
D. Vùng.
A. Kinh tế tập thể.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế nhà nước.
A. Nền văn hóa mới.
B. Nền văn hóa tiên tiến và đặc sắc.
C. Nền văn hóa đậm đà bản sắc dân tộc.
D. Nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc.
A. công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
B. công dân mất năng lực nhận thức cũng phải chịu trách nhiệm pháp lý.
C. công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.
D. công dân dưới 16 tuổi mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý.
A. tài sản giữa vợ và chồng.
B. quyền và nghĩa vụ về nhân thân.
C. vợ chồng với các thành viên trong gia đình.
D. hôn nhân và gia đình.
A. ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
B. nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
C. khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
D. bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
A. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng.
B. Sử dụng tiết kiệm tài nguyên.
C. Hạn chế việc sử dụng để cho phát triển bền vững.
D. Sử dụng hợp lí, ngăn chặn khai thác bừa bãi, chống xu hướng chạy theo lợi ích trước m t.
A. hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
B. hành vi nguy hiểm cho xã hội.
C. hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
D. hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
A. Thực hiện giá trị sử dụng của hàng hóa.
B. Thực hiện giá trị của hàng hóa.
C. Kích thích sản xuất và tiêu dùng.
D. Thông tin.
A. phát triển kinh tế.
B. phát triển đất nước.
C. công nghiệp hóa–hiện đại hóa.
D. hiện đại hóa đất nước.
A. xây dựng một cơ cấu kinh tế hợp lý.
B. phát triển kinh tế.
C. phát triển đất nước.
D. phát triển mạnh mẽ lực lượng sản xuất.
A. nhà nước.
B. pháp luật.
C. giai cấp công nhân.
D. Đảng cộng sản.
A. văn hóa.
B. chính trị.
C. xã hội.
D. môi trường.
A. kinh tế.
B. chính trị
C. an ninh.
D. quốc phòng.
A. Quyền bình đẳng trong hôn nhân.
B. Quyền bình đẳng trong lao động.
C. Quyền bình đẳng trong kinh doanh.
D. Quyền bình đẳng trong gia đình.
A. Kiên quyết không cho khám nhà.
B. Kiên quyết không cho khám nhà mà yêu cầu phải có đủ thành phần theo luật định mới được khám nhà.
C. Chống trả lại cơ quan chức năng.
D. Khóa cửa lại và bỏ đi chỗ khác.
A. có đủ số người để khám.
B. nhẹ nhàng, từ tốn với chủ nhà.
C. giải thích và khuyên chủ nhà hợp tác.
D. đọc lệnh khám.
A. Tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. Khiếu nại.
C. Tố cáo.
D. Tự do ngôn luận.
A. Công dân.
B. Tập thể.
C. Nhà nước.
D. Bộ Lao động Thương binh Xã hội.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Trung Quốc.
B. Nhật Bản.
C. Thái Lan.
D. Việt Nam.
A. quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự của công dân.
B. quyền tự do dân chủ của công dân.
C. quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại của công dân.
D. quyền tự do ngôn luận của công dân.
A. tham gia quản lý nhà nước và xã hội.
B. giám sát.
C. khiếu nại.
D. làm chủ.
A. đạo đức.
B. chính trị.
C. văn hóa.
D. kinh tế.
A. kế hoạch.
B. tổ chức.
C. pháp luật.
D. giáo dục.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. trách nhiệm của công dân.
B. nghĩa vụ của công dân.
C. lợi ích của công dân.
D. quyền lợi của công dân.
A. Giành nguồn nguyên liệu.
B. Giành ưu thế về khoa học.
C. Giành thị trường.
D. Giành thành tích.
A. dân trí.
B. việc học.
C. trình độ.
D. hiểu biết
A. vợ – chồng.
B. ông bà – con cháu.
C. cha mẹ – con cái.
D. anh, chị, em.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. tự do về thân thể của công dân.
A. Bất kỳ ai cũng có quyền khám xét chỗ ở của người khác nếu có chứng cứ người đó phạm tội.
B. Cơ quan điều tra khám xét chỗ ở của công dân.
C. Thủ trưởng cơ quan khám xét chỗ ở của nhân viên.
D. Công an khám nhà của công dân khi có lệnh của tòa án.
A. quyền tự do ngôn luận.
B. quyền tự do báo chí.
C. quyền tự do bầu cử.
D. quyền kiến nghị với các cơ quan nhà nước.
A. sáng tạo.
B. được tự do thông tin.
C. tự do ngôn luận, tự do báo chí.
D. phát triển.
A. kĩ năng.
B. trí tuệ.
C. tư duy.
D. tài năng.
A. Công dân.
B. Phát triển.
C. Học tập.
D. Sáng tạo.
A. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng.
B. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật bảo vệ.
C. Các dân tộc được nhà nước tôn trọng, bảo vệ.
D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển.
A. môi trường.
B. kinh tế.
C. xã hội.
D. quốc phòng, an ninh.
A. nội quy học sinh.
B. Điều lệ Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
C. kỷ luật.
D. pháp luật.
A. Sản phẩm do lao động tạo ra.
B. Có công dụng nhất định để thoả mãn nhu cầu con người.
C. Được đem ra trao đổi mua, bán.
D. Được đông đảo người tiêu dùng chấp nhận.
A. sớm.
B. muộn.
C. rất muộn.
D. vừa phải.
A. hạnh phúc.
B. dân chủ.
C. an toàn.
D. chủ quyền.
A. nghĩa vụ.
B. quyền và nghĩa vụ.
C. trách nhiệm.
D. trách nhiệm pháp lí.
A. sự tôn trọng lẫn nhau.
B. sự bình đẳng giữa các thành viên.
C. sự yêu thương lẫn nhau.
D. bình đẳng trong gia đình.
A. ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
B. nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
C. khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
D. bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
A. kinh doanh đúng luật.
B. kinh doanh phải hiệu quả.
C. các quy luật của thị trường.
D. nghĩa vụ với nhà nước và xã hội.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. nhanh.
B. thần tốc.
C. hiệu quả.
D. bền vững.
A. Gặp giám đốc công ty B và khuyên không nên làm thế.
B. Tố cáo với cơ quan chức năng.
C. Thuê người đến cổng công ty B chửi bới.
D. Mặc kệ công ty B.
A. Cung bằng cầu.
B. Cung lớn hơn cầu.
C. Cung nhỏ hơn cầu.
D. Cung nhỏ hơn cầu nhiều.
A. lên án.
B. tẩy chay.
C. chấp nhận.
D. tin tưởng.
A. Dọa bỏ nhà đi.
B. Tỏ thái độ giận dỗi và coi thường bố.
C. Khuyên mẹ ly hôn.
D. Nhờ người thuyết phục bố.
A. Tiếp sức mùa thi.
B. Ngày chủ nhật đỏ.
C. Nhặt rác Hồ Gươm.
D. Bảo vệ động vật hoang dã.
A. kinh tế.
B. lao động.
C. kinh doanh.
D. sản xuất.
A. Kêu lên để hàng xóm can thiệp.
B. Gọi gia đình lại và đánh nhau.
C. Mặc kệ cho khám nhà.
D. Kêu lên để hàng xóm can thiệp và gọi công an tới.
A. Tố cáo với công an.
B. Khiếu nại với nhà cung cấp dịch vụ mạng.
C. Thay sim khác.
D. Tố cáo với nhà mạng.
A. luật ứng cử.
B. luật bầu cử.
C. luật dân chủ.
D. luật quản lý xã hội.
A. Quyền học tập.
B. Quyền sáng tạo.
C. Quyền phát triển.
D. Quyền lao động.
A. Hình sự.
B. Hành chính.
C. Dân sự.
D. Kỷ luật.
A. Quyền bầu cử và ứng cử.
B. Quyền tự do ngôn luận.
C. Quyền khiếu nại.
D. Quyền tham gia quản lý nhà nước.
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
A. Chửi thẳng vào mặt nam đó.
B. Khiếu nại lên hiệu trưởng.
C. Tố cáo với hiệu trưởng.
D. Nhờ người đánh cho bạn nam kia một trận.
A. mang đậm bản chất giai cấp và xã hội.
B. chịu ảnh hưởng sâu sắc của pháp luật tư sản.
C. ra đời sau pháp luật phong kiến.
D. dân chủ, tiến bộ nhưng còn mang nặng tư tưởng phong kiến.
A. quan điểm chính trị.
B. chuẩn mực đạo đức.
C. quan hệ kinh tế– xã hội.
D. quan hệ chính trị– xã hội.
A. Thi hành pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Hiến pháp.
B. Hiến pháp và luật.
C. Nghị định
D. Luật và chính sách.
A. Cạnh tranh trong nội bộ ngành.
B. Cạnh tranh giữa người bán và người mua.
C. Cạnh tranh giữa các ngành.
D. Cạnh tranh lành mạnh
A. Rừng.
B. Đất.
C. Khoáng sản
D. Sinh vật.
A. bình đẳng giữa vợ và chồng, cha mẹ và con cái, anh chị em với nhau
B. bình đẳng giữa vợ và chồng, các thành viên trong gia đình
C. các thành viên trong gia đình chăm sóc, giúp đỡ lẫn nhau, cùng chăm lo đời sống gia đình
D. bình đẳng về quyền và nghĩa vụ giữa vợ, chồng và các thành viên trong gia đình trên cơ sở nguyên tắc dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ sức khỏe và tính mạng.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ nhân phẩm và danh dự.
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. Quyền được sống và được làm người với tư cách là thành viên của xã hội
A. ý nghĩa của quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của công dân.
B. nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của công dân.
C. khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của công dân.
D. bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của công dân.
A. Người bị truy nã hoặc người phạm tội đang lẩn trốn ở đó.
B. Chỉ người bị truy nã.
C. Người đang phạm tội quả tang.
D. Chỉ người phạm tội đang lẩn trốn ở đó.
A. kinh tế.
B. chính trị.
C. văn hóa.
D. giáo dục.
A. Không được học những gì ngoài chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
B. Quyền học bất cứ ngành, nghề nào.
C. Quyền học thường xuyên, học suốt đời.
D. Quyền học tập không hạn chế.
A. Quyền tác giả.
B. Quyền sở hữu công nghiệp.
C. Quyền phát minh sáng chế.
D. Quyền được phát triển.
A. Học tập.
B. Phát triển.
C. Bình đẳng.
D. Sáng tạo.
A. đạo khác nhau.
B. tín ngưỡng.
C. hình thức tín ngưỡng có tổ chức.
D. hình thức lễ nghi.
A. tệ nạn xã hội.
B. các thế lực thù địch.
C. mê tín dị đoan.
D. phá hoại tài nguyên thiên nhiên.
A. Luật hình sự và trách nhiệm hình sự.
B. Luật hình sự và trách nhiệm hành chính.
C. Luật hành chính và trách nhiệm dân sự.
D. Luật hành chính và trách nhiệm kỷ luật.
A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.
B. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
C. Kích thích năng suất lao động tăng lên.
D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất.
A. tận dụng quan hệ cung – cầu.
B. vận dụng quan hệ cung – cầu.
C. tôn trọng quan hệ cung – cầu.
D. xử lý quan hệ cung – cầu.
A. Kinh tế
B. Chính trị.
C. Văn hoá.
D. Tư tưởng.
A. Quy định quyền và nghĩa vụ công dân trong Hiến pháp và Luật.
B. Tạo ra các điều kiện bảo đảm cho công dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp luật.
C. Không ngừng đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật.
D. Khoan hồng với người vi phạm pháp luật.
A. lao động.
B. hôn nhân.
C. gia đình.
D. tình cảm
A. tự ứng cử.
B. được giới thiệu ứng cử.
C. có uy tín nên được đề cử.
D. tự ứng cử và được giới thiệu ứng cử.
A. an ninh chính trị của đất nước.
B. trật tự, an toàn cho công dân.
C. an toàn xã hội.
D. an ninh chính trị, trật tự và an toàn xã hội.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Lưu thông.
B. Thanh toán.
C. Cất trữ.
D. Tiền tệ thế giới
A. bắt buộc phải làm.
B. chủ quan để phát triển kinh tế.
C. tất yếu khách quan
D. phong trào theo sự phát triển của các nước khác.
A. ưu tiên phát triển nông nghiệp.
B. ưu tiên phát triển nông nghiệp và công nghiệp.
C. đầu tư phát triển công nghiệp và dịch vụ.
D. phát triển công, nông nghiệp và dịch vụ hiện đại
A. Lenin.
B. Hồ Chí Minh.
C. Đặng Tiểu Bình.
D. Phạm Văn Đồng.
A. nhân dân lao động
B. tất cả mọi người trong xã hội.
C. những người có chức, có quyền, có tiền.
D. giai cấp công nhân.
A. đầu tư của nước ngoài
B. viện trợ của nước ngoài.
C. giúp đỡ của các nước trong khối ASEAN.
D. các doanh nghiệp trong nước tạo ra nhiều việc làm.
A. tự do, thông thoáng, thủ tục hành chính đơn giản.
B. tự do, bình đẳng theo ý muốn của người kinh doanh
C. tự do, bình đẳng theo ý muốn của doanh nghiệp.
D. tự do, bình đẳng trên cơ sở của pháp luật.
A. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự.
B. nhân thân của công dân.
C. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. bất khả xâm phạm về tinh thần của công dân.
A. Công an
B. Đồn biên phòng.
C. Uỷ ban nhân dân.
D. Công an hoặc Đồn biên phòng hoặc Ủy ban nhân dân.
A. ứng cử.
B. bầu cử.
C. tự do.
D. công dân.
A. nhà nước.
B. công dân.
C. cơ quan.
D. tập thể.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Đổi mới công nghệ chữ viết tiếng Việt.
B. Làm cho tiếng Việt là một nét văn hóa mới.
C. Đổi mới liên quan đến giáo dục
D. Hoàn thiện, tiện lợi cho lĩnh vực quản lý nhà nước.
A. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
B. được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
C. được bảo đảm an toàn, bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín.
D. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. tố cáo với cán bộ UBND Phường.
B. khiếu nại với ngân hàng.
C. tố cáo với bộ trưởng bộ công an.
D. tố cáo với cảnh sát 113.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247