Trang chủ Đề thi & kiểm tra GDCD Đề thi thử THPTQG môn GDCD cực hay có đáp án !!

Đề thi thử THPTQG môn GDCD cực hay có đáp án !!

Câu 1 : Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới

A. trật tự, an toàn xã hội.

B. các quy tắc quản lý nhà nước.

C. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân

D. các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động.

Câu 3 : Hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là hành vi

A. trái với các quan hệ xã hội

B. không thiện chí

C. trái pháp luật

D. có lỗi

Câu 4 : Người ở đội tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?

A. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.

C. Từ đủ 17 tuổi trở lên

D. Từ đủ 14 tuổi trở lên

Câu 8 : Tự ý xông vào nhà người khác lục soát là công dân đã không thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A. Thi hành pháp luật.

B. Sử dụng pháp luật

C. Áp dụng pháp luật

D. Tuân thủ pháp luật.

Câu 10 : Những hành vi vi phạm pháp luật xâm hại quyền và lợi ích hợp pháp của công dân đều được xử lý nghiêm minh, đúng người, đúng tội là thể hiện

A. nhà nước đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật

B. trách nhiệm bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật.

C. nhà nước đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trong xã hội

D. trách nhiệm đảm bảo quyền bình đẳng của cá nhân, tổ chức trước pháp luật

Câu 11 : Mọi công dân đều được hưởng các quyền công dân như quyền bầu cử, ứng cử, quyền sở hữu, quyền thừa kế…nếu có đủ các

A. khả năng theo quy định của pháp luật

B. nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.

C. điều kiện theo quy định của pháp luật

D. năng lực theo quy định của pháp luật.

Câu 12 : Ý kiến nào dưới đây là đúng về quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con?

A. Cha mẹ cần quan tâm, chăm sóc con đẻ hơn con nuôi

B. Cha mẹ cần tạo điều kiện tốt hơn cho con trai học tập, phát triển

C. Cha mẹ không được phân biệt, đối xử giữa các con.

D. Cha mẹ được quyền quyết định việc chọn trường, chọn ngành học cho con.

Câu 16 : Không ai được xúc phạm, bôi nhọ danh dự người khác là nội dung thuộc quyền nào dưới đây?

A. Được pháp luật bảo hộ về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe

C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

Câu 17 : A vào nhà ông B ăn trộm xe máy. Ông B bắt được A. Nếu là ông B, em lựa chọn cách ứng xử nào sau đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?

A. Giữ A lại tra khảo, tìm nguyên nhân rồi tha.

B. Giữ A lại, gọi gia đình mang tiền đến chuộc rồi tha.

C. Dẫn giải A lên công an xã để xử lý.

D. Đánh cho A một trận rồi tha.

Câu 18 : Công ty A chậm thanh toán tiền thuê văn phòng cho ông Y. Ông Y đã khóa trái cửa nhốt 3 nhân viên công ty A trong văn phòng suốt 3 giờ. Ông Y đã xâm phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền được bảo đảm an toàn bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

B. Quyền tự do ngôn luận

C. Quyền được bảo đảm tự do cá nhân

D. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

Câu 19 : Một trong những nhiệm vụ quan trọng của những người làm nhiệm vụ chuyển thư, điện tín là

A. chuyển đến tay người nhận, không được giao nhầm và không được để mất

B. không được làm mất thư, điện tín

C. chuyển đúng theo địa chỉ

D. chuyển đúng hạn

Câu 20 : Quyền tố cáo là quyền dân chủ cơ bản của công dân được quy định trong

A. Hiến pháp

B. Luật Hình sự

C. Luật Hành chính.

D. Luật Dân sự.

Câu 21 : Nội dung nào dưới đây là đúng với quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội?

A. Tố cáo những hành vi trái pháp luật của các cá nhân, tổ chức.

B. Thảo luận vào các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội

C. Xây dựng chiến lược phát triển kinh tế - xã hội

D. Xây dựng bộ máy nhà nước

Câu 22 : Điểm khác biệt rõ nhất giữa quyền khiếu nại và quyền tố cáo là

A. mục đích của quyền

B. đối tượng sử dụng quyền.

C. đối tượng giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo

D. phạm vi áp dụng quyền khiếu nại, tố cáo.

Câu 23 : Sau khi phát hiện hành vi nhận hối lộ của một cán bộ huyện V, bà C muốn gửi đơn tố cáo đến cơ quan có thẩm quyền. Vậy bà C phải gửi đơn đến cơ quan nào dưới đây cho đúng pháp luật?

A. Viện kiểm sát nhân dân huyện V.

B. Ủy ban nhân dân tỉnh V.

C. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện V

D. Cơ quan công an tỉnh V.

Câu 24 : Công ty ông A nhận được quyết định của thành phố H về việc thu hồi đất đang thi công của công ty để mở rộng đường giao thông. Giám đốc công ty A không đồng ý với quyết định này, giám đốc công ty A có thể làm gì trong tình huống này?

A. Thuê luật sư để giải quyết

B. Viết đơn khiếu nại gửi đến Chủ tịch Uỷ ban nhân dân thành phố H.

C. Phải chấp nhận vì đó và quyết định của cơ quan có thẩm quyền.

D. Viết đơn khiếu nại gửi đến Tòa án nhân dân thành phố H.

Câu 25 : Công dân có quyền được tự do nghiên cứu khoa học, tự do tìm tòi, suy nghĩ để đưa ra các phát minh là nội dung của quyền nào dưới đây?

A. Quyền tự do của công dân

B. Quyền học tập của công dân.

C. Quyền được phát triển của công dân

D. Quyền sáng tạo của công dân.

Câu 26 : Học sinh trung học phổ thông được hưởng quyền gì dưới đây?

A. Quyền tự do kinh doanh

B. Quyền sáng tạo

C. Quyền ứng cử

D. Quyền bầu cử.

Câu 27 : Việc cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng cho học sinh là người thuộc đối tượng ưu tiên đã thể hiện quyền bình đẳng về

A. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa

B. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa.

C. điều kiện chăm sóc về thể chất

D. điều kiện học tập không hạn chế.

Câu 29 : Đối tượng nào sau đây không có quyền tự do kinh doanh?

A. Sĩ quan

B. Doanh nhân

C. Giáo viên

D. Người lao động tự do.

Câu 30 : Sự tăng lên về số lượng, chất lượng sản phẩm và các yếu tố của quá trình sản xuất ra nó được gọi là

A. tăng trưởng kinh tế bền vững

B. tăng trưởng kinh tế

C. phát triển kinh tế.

D. phát triển kinh tế bền vững.

Câu 31 : Trong tư liệu lao động, yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất?

A. Công cụ lao động

B. Kết cấu hạ tầng

C. Tư liệu sản xuất

D. Hệ thống bình chứa.

Câu 32 : M tốt nghiệp đại học nhưng không chịu đi làm mà chỉ tham gia tụ tập bạn bè ăn chơi. Việc làm của M không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Phát triển kinh tế

B. Củng cố an ninh quốc phòng.

C. Phát huy truyền thống văn hóa

D. Giữ gìn truyền thống gia đình.

Câu 33 : Thị trường bao gồm những nhân tố cơ bản nào?

A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán

B. Hàng hóa, người mua, người bán.

C. Người mua, người bán, tiền tệ

D. Hàng hóa, tiền tệ, cửa hàng, chợ.

Câu 34 : Cô H chuyên trồng rau bắp cải để bán, nhưng năm nay do bắp cải giá rẻ nên cô không trồng bắp cải nữa mà chuyển sang trồng su hào có giá bán cao hơn. Hành động của cô H chịu sự tác động nào của quy luật giá trị?

A. Tác động điều tự phát của quy luật giá trị.

B. Tác động điều tiết sản xuất của quy luật giá trị.

C. Tác động kích thích lực lượng sản xuất phát triển.

D. Tác động điều tiết lưu thông của quy luật giá trị.

Câu 35 : Hành vi xả nước thải chưa xử lí ra sông của Công ty V trong hoạt động sản xuất thể hiện mặt hạn chế nào dưới đây trong cạnh tranh?

A. Gây rối loạn thị trường

B. Làm cho nền kinh tế bị suy thoái

C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng

D. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương.

Câu 36 : Cung là khối lượng hàng hóa, dịch vụ

A. do các doanh nghiệp sản xuất đưa ra thị trường

B. đã có mặt trên thị trường.

C. đang lưu thông trên thị trường

D. hiện có trên thị trường và chuẩn bị đưa ra thị trường.

Câu 37 : Trường hợp nào sau đây được gọi là cầu?

A. Chị C muốn mua ô tô nhưng chưa có tiền.

B. Ông B mua xe đạp hết 1 triệu đồng.

C. Anh A mua xe máy thanh toán trả góp

D. Cô D được cửa hàng cho mua xe máy nợ.

Câu 39 : Những yêu cầu nào dưới đây không nói lên tính tất yếu khách quan phải thực hiện công nghiệp hoá hiện đại hoá ở nước ta?

A. Xây dựng một lực lượng sản xuất mới đáp ứng đước yêu cầu mới.

B. Tạo ra năng xuất lao động đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội.

C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội

D. Rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế với các nước trong khu vực và trên thế giới

Câu 41 : Năng lực trách nhiệm pháp lí là khả năng của người đã đạt một độ tuổi nhất định theo quy định của pháp luật, có thể

A. hiểu được hành vi của mình.

B. nhận thức và điều khiển được hành vi của mình.

C. nhận thức và đồng ý với hành vi của mình.

D. có kiến thức về lĩnh vực mình làm.

Câu 42 : Có tất cả mấy hình thức thực hiện pháp luật?

A. Sáu

B. Ba.

C. Bốn

D. Năm

Câu 43 : Trong các hình thức dưới đây, hình thức nào là sử dụng pháp luật?

A. Công dân làm những việc mà pháp luật cho phép làm.

B. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lí người vi phạm pháp luật.

C. Công dân làm những việc mà pháp luật quy định phải làm.

D. Công dân không làm những việc mà pháp luật cấm.

Câu 44 : Trách nhiệm kỉ luật không bao gồm hình thức nào dưới đây?

A. Phê bình

B. Chuyển công tác khác

C. Buộc thôi việc.

D. Cảnh cáo.

Câu 45 : Công dân B không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy. Trong trường hợp này, công dân B đã:

A. Tuân thủ pháp luật

B. Thi hành pháp luật

C. Áp dụng pháp luật

D. Sử dụng pháp luật.

Câu 46 : Hành vi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự?

A. Tòa án nhân dân huyên Y không thực hiện chia tài sản theo di chúc của ông B

B. Anh X điều khiển xe máy đi ngược chiều trong đường một chiều.

C. Đối tượng G lấy trộm số tiền trị giá 450.000 đồng

D. Tên A cố ý lây truyền HIV cho người khác.

Câu 47 : K 16 tuổi, bị Công an bắt khi đang vận chuyển trái phép ma túy. Cơ quan Công an kết luận K đã vi phạm pháp luật về tội vận chuyển trái phép chất ma túy. K có phải chịu trách nhiệm pháp lí không? Vì sao?

A. Không, vì K chỉ vận chuyển hộ người khác

B. Không, vì K đang tuổi vị thành niên.

C. Có, vì K đã đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lí

D. Có, vì K phạm tội đặc biệt nghiêm trọng.

Câu 50 : Khi công dân vi phạm pháp luật với mức độ và tính chất vi phạm như nhau thì phải

A. chịu trách nhiệm dân sự như nhau.

B. chịu trách nhiệm pháp lí như nhau.

C. chịu trách nhiệm pháp lí khác nhau.

D. chịu trách nhiệm dân sự khác nhau.

Câu 51 : Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật không thể hiện qua việc

A. không ngừng đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật.

B. quy định quyền và nghĩa vụ công dân trong Hiến pháp và Luật

C. hạn chế việc thay đổi các Luật, bộ Luật

D. tạo ra các điều kiện bảo đảm cho công dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp luật.

Câu 52 : Mọi công dân đều có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình là bình đẳng

A. trong thực hiện quyền lao động

B. trong giao kết hợp đồng lao động.

C. trong kinh doanh.

D. giữa lao động nam và lao động nữ.

Câu 53 : Công ty X đã bố trí nhiều lao động nữ vào làm các công việc nặng nhọc, nguy hiểm và độc hại. Trong trường hợp này, công ty X đã vi phạm

A. quyền lao động của công dân.

B. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

C. quyền tự do lựa chọn việc làm.

D. giao kết hợp đồng lao động.

Câu 56 : Giam giữ người quá thời hạn quy định của pháp luật là vi phạm quyền

A. được pháp luật bảo hộ về danh dự.

B. bất khả xâm phạm về thân thể.

C. được pháp luật bảo hộ về tính mạng

D. được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.

Câu 57 : Anh T dùng gậy đánh người gây thương tích. Anh T đã vi phạm quyền

A. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

B. bất khả xâm phạm thân thể của công dân.

C. dân chủ cơ bản của công dân.

D. được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng, nhân phẩm, danh dự của công dân

Câu 58 : A và B yêu nhau. Sau một thời gian, B phát hiện A có tính cờ bạc và lăng nhăng nên B yêu cầu chia tay. A hẹn B đến nhà mình gặp nhau lần cuối để giải thích. A đã giam giữ và ép B không được chia tay thì mới được thả ra. Việc làm của A đã vi phạm quyền

A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.

C. quyền tự do ngôn luận.

D. quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

Câu 59 : Công ty H đang họp giao ban và triển khai một số nội dung tuần mới. Anh T là đại diện đối tác bất ngờ đến và dùng những lời lẽ xúc phạm danh dự, nhân phẩm của nhân viên công ty H. Giám đốc công ty H yêu cầu anh T dừng lại và không được can thiệp. Nhận định nào sau đây là sai.

A. Nhân viên công ty H không vi phạm quyền tự do ngôn luận

B. Giám đốc công ty H vi phạm quyền tự do ngôn luận.

C. Anh T vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.

D. Anh T vi phạm quyền tự do ngôn luận.

Câu 61 : Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội được quy định trong Hiến pháp, đây chính là quyền gắn liền với việc thực hiện

A. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.

B. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.

C. trật tự, an toàn xã hội.

D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.

Câu 62 : Thông báo cho cơ quan chức năng về hành vi gian lận thương mại là công dân đã thực hiện quyền

A. tố cáo

B. quản lý xã hội.

C. khiếu nại

D. quản lý nhà nước.

Câu 66 : Đâu là một trong những nội dung của quyền sáng tạo?

A. Tự do sáng tác

B. Sở hữu công nghiệp

C. Sở hữu trí tuệ

D. Sáng tác

Câu 67 : Những người có tài trong các cơ quan nhà nước được cử đi học tập ở nước ngoài bằng tiền của nhà nước. Điều này thể hiện quyền

A. học tập của công dân.

B. dân chủ của công dân.

C. sáng tạo của công dân.

D. phát triển của công dân.

Câu 68 : D đã giành giải nhất cuộc thi sáng tạo Robotcon cấp quốc gia nên D được tuyển thẳng vào Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội. D đã được hưởng quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền học tập không hạn chế.

B. Quyền học tập có điều kiện trong môi trường nghệ thuật.

C. Quyền học tập theo sở thích.

D. Quyền được khuyến khích, bổi dưỡng để phát triển tài năng.

Câu 69 : Hoạt động nào dưới đây, không phải là hoạt động xâm phạm đến an ninh quốc gia?

A. Xâm phạm đến chế độ kinh tế.

B. Xâm phạm đến độc lập chủ quyền.

C. Xâm phạm đến các hoạt động tôn giáo

D. Xâm phạm chế độ chính trị.

Câu 70 : Loại có sẵn trong tự nhiên như quặng trong lòng đất, tôm cá dưới sông biển là

A. tư liệu lao động

B. công cụ lao động

C. đối tượng lao động

D. Phương tiện lao động.

Câu 71 : Trong yếu tố cấu thành tư liệu lao động thì công cụ lao động là quan trọng nhất, vì nó là căn cứ cơ bản để phân biệt

A. các thời đại kinh tế.

B. các quan hệ kinh tế

C. các mức độ kinh tế.

D. các hoạt động kinh tế.

Câu 72 : M tốt nghiệp đại học nhưng không chịu đi làm mà chỉ tham gia tụ tập bạn bè ăn chơi. Việc làm của M không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Củng cố an ninh quốc phòng.

B. Giữ gìn truyền thống gia đình.

C. Phát triển kinh tế.

D. Phát huy truyền thống văn hóa.

Câu 73 : Giá trị xã hội của hàng hóa được xác định bởi

A. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất

B. Thời gian lao động xã hội cần thiết.

C. Thời gian lao động hao phí của mọi người sản xuất hàng hóa

D. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất

Câu 76 : Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cầu là

A. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán.

B. giá cả, thu nhập.

C. thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán.

D. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu.

Câu 78 : Nền tảng của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là

A. giáo dục đào tạo và văn hóa.

B. nguồn lực con người và khoa học công nghệ.

C. khoa học công nghệ và kinh tế

D. giáo dục đào tạo, khoa học công nghệ.

Câu 79 : Thực hiện tốt nội dung công nghiệp hoá, hiện đại hoá có

A. tạm thời ổn định bền vững.

B. tác dụng to lớn và toàn diện.

C. bước đầu có ảnh hưởng.

D. tiền đề cho công nghiệp phát triển.

Câu 80 : Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực gắn với phát triển kinh tế tri thức là nội dung cơ bản của

A. tự động hóa

B. kinh tế tri thức.

C. hiện đại hóa

D. công nghiệp hóa.

Câu 81 : Pháp luật do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng

A. quyền lực nhà nước.

B. chính sách của nhà nước.

C. chủ trương của nhà nước

D. uy tín của nhà nước

Câu 82 : Trách nhiệm kỉ luật không bao gồm hình thức nào dưới đây?

A. Buộc thôi việc

B. Chuyển công tác khác.

C. Cảnh cáo.

D. Phê bình.

Câu 83 : Điểm khác nhau cơ bản giữa áp dụng pháp luật với các hình thức thực hiện pháp luật khác là

A. sự điều chỉnh hành vi của mỗi cá nhân

B. đối tượng thực hiện.

C. tính quy định chặt chẽ về mặt hình thức

D. tính bắt buộc chung

Câu 84 : Hành vi đi xe lấn chiếm vào làn đường dành riêng cho xe bus BRT là loại vi phạm pháp luật nào sau đây?

A. Vi phạm hành chính

B. Vi phạm hình sự

C. Vi phạm dân sự.

D. Vi phạm kỉ luật.

Câu 86 : Sau quá trình điều tra, Tòa án nhân dân tối cao tuyên bố ông Nguyễn Thanh C ở Bắc Giang bị oan sai. Tòa án nhân dân tối cao đã

A. sử dụng pháp luật

B. áp dụng pháp luật

C. thi hành pháp luật

D. tuân thủ pháp luật.

Câu 87 : Cơ quan X bị mất một số tài sản do bảo vệ cơ quan quên không khóa cổng. Vậy bảo vệ cơ quan này phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?

A. Trách nhiệm hành chính.

B. Trách nhiệm dân sự.

C. Trách nhiệm hình sự.

D. Trách nhiệm kỉ luật.

Câu 90 : Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là

A. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.

B. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.

C. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.

D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải chịu trách nhiệm pháp lý

Câu 91 : Bảo đảm cho công dân có khả năng thực hiện được quyền và nghĩa vụ phù hợp với từng giai đoạn phát triển của đất nước là trách nhiệm của

A. mọi công dân trong xã hội.

B. tất cả các cơ quan Nhà nước.

C. Nhà nước và toàn xã hội.

D. Nhà nước và công dân

Câu 92 : Điều nào sau đây không phải là mục đích của hôn nhân?

A. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước

B. Thực hiện chức năng sinh con, nuôi dạy con cái

C. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình.

D. Xây dựng gia đình hạnh phúc.

Câu 93 : Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng trong lao động?

A. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm.

B. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh.

C. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước.

D. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh.

Câu 94 : Anh A cùng vợ sinh được 4 người con gái. Vì vợ mình không có khả năng sinh con nữa nên anh A đã lấy thêm vợ thứ 2 khi chưa li hôn với vợ cũ. Hành vi của anh A đã xâm phạm quyền

A. bình đẳng trong quan hệ gia đình.

B. bình đẳng giới.

C. bình đẳng trong hôn nhân và gia đình

D. bình đẳng trong quan hệ nhân thân.

Câu 95 : Cho các hành động sau: (1) Anh H ép vợ sinh con khi sức khỏe của vợ còn đang yếu; (2) Mắt ông T bị mù nên không thực hiện nghĩa vụ trông nom cháu; (3) Chị T không cho con được học đại học vì nhà không có điều kiện; (4) Anh T và vợ cùng thống nhất sử dụng biện pháp phòng tránh thai.

A. (3) Chị T vi phạm quyền bình đẳng giữa cha mẹ và con.

B. (2) Ông T vi phạm quyền bình đẳng giữa ông bà và cháu.

C. (1) Anh H vi phạm quyền bình đẳng trong quan hệ nhân thân.

D. (4) Anh T và vợ đã thực hiện quyền bình đẳng trong quan hệ nhân thân.

Câu 96 : Mọi hành vi xâm phạm an ninh quốc gia, lợi ích của Nhà nước đều bị

A. xử lí nghiêm minh theo pháp luật.

B. chịu mức phạt hành chính.

C. xã hội nên án.

D. nghiêm khắc xử lí theo luật Hình sự.

Câu 97 : Chủ thể nào dưới đây có quyền được đảm bảo an toàn về bí mật thư tín, điện tín?

A. Mọi công dân

B. Cán bộ an ninh mạng

C. Phóng viên, nhà báo

D. Học sinh, sinh viên.

Câu 98 : Trên đường đi học, A đã vào nhà ông B ăn trộm hoa quả. Ông B bắt và trói A lại. Sau khi giam giữ A khoảng 6 tiếng, ông B đã thả cho A về. Việc làm của ông B đã vi phạm quyền

A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

C. được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.

D. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.

Câu 99 : Nghi ngờ cháu B lấy trộm điện thoại di động của mình, ông C đã nhốt cháu trong nhà mình suốt 2 giờ để buộc cháu B phải khai nhận. Hành vi của ông C đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tự do cá nhân.

B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

C. Quyền được an toàn thân thể.

D. Quyền được bảo đảm an toàn sức khỏe.

Câu 100 : Do nghi ngờ gia đình ông A sản xuất thực phẩm bẩn. Tổ trưởng tổ dân phố nơi gia đình ông sinh sống cùng một số người trong xã yêu cầu khám nhà ông. Trong trường hợp này ông A nên làm gì để bảo vệ mình theo quy định của pháp luật?

A. Không hợp tác.

B. Gọi họ hàng đến để ngăn cản việc khám nhà mình.

C. Kiên quyết không cho khám nhà.

D. Yêu cầu phải có lệnh của cơ quan chức năng có thẩm quyền

Câu 102 : Nội dung nào dưới đây không đúng với quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội?

A. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước xây dựng, phát triển kinh tế - xã hội.

B. Kiến nghị với các cơ quan nhà nước về xây dựng bộ máy nhà nước.

C. Thảo luận các công việc chung của đất nước trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội.

D. Tố cáo những hành vi trái pháp luật của các cá nhân, tổ chức.

Câu 104 : Khi cho rằng quyết định kỉ luật chị D với hình thức buộc thôi việc là sai, chị D làm đơn khiếu nại quyết định này. Chị D cần gửi đơn khiếu nại đến

A. Tổ chức Đảng của công ty.

B. Giám đốc công ty.

C. Cơ quan cấp trên của công ty.

D. Cơ quan công an.

Câu 105 : Công dân có thể học bằng nhiều hình thức khác nhau và ở các loại hình trường, lớp khác nhau là một nội dung thuộc

A. quyền học thường xuyên, học suốt đời.

B. quyền học tập không hạn chế.

C. quyền bình đẳng về cơ hội học tập

D. quyền học bất cứ ngành nghề nào.

Câu 106 : Việc cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng cho học sinh là người thuộc đối tượng ưu tiên đã thể hiện quyền bình đẳng về

A. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa

B. điều kiện chăm sóc về thể chất.

C. điều kiện học tập không hạn chế

D. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa.

Câu 107 : Đâu không phải nội dung của quyền học tập của công dân?

A. Công dân có quyền học tập không hạn chế.

B. Công dân có quyền học thường xuyên, học suốt đời.

C. Công dân có thể học bất cứ ngành nghề nào.

D. Công dân có quyền được sáng tác văn học.

Câu 109 : Tập trung giải quyết vấn đề việc làm là nội dung cơ bản của pháp luật về

A. bảo vệ môi trường

B. phát triển kinh tế

C. phát triển các lĩnh vực xã hội.

D. phát triển văn hóa

Câu 110 : Loại đã qua chế biến như sợi để dệt vải, sắt thép để chế tạo máy là

A. công cụ lao động

B. đối tượng lao động.

C. tư liệu lao động.

D. Phương tiện lao động.

Câu 111 : Trong yếu tố cấu thành tư liệu lao động thì công cụ lao động là quan trọng nhất, vì nó là căn cứ cơ bản để phân biệt

A. các mức độ kinh tế.

B. các quan hệ kinh tế

C. các thời đại kinh tế.

D. các hoạt động kinh tế.

Câu 112 : Đối tượng lao động của người thợ mộc là

A. đục, bào.

B. máy cưa.

C. bàn ghế.

D. gỗ.

Câu 113 : Một trong các điều kiện để vật phẩm được trở thành hàng hóa là

A. ít công dụng nhất

B. tiền tệ

C. do lao động tạo ra

D. không qua mua bán.

Câu 114 : Cô H chuyên trồng rau bắp cải để bán, nhưng năm nay do bắp cải giá rẻ nên cô không trồng bắp cải nữa mà chuyển sang trồng su hào có giá bán cao hơn. Hành động của cô H chịu sự tác động nào của quy luật giá trị?

A. Tác động điều tự phát của quy luật giá trị.

B. Tác động kích thích lực lượng sản xuất phát triển.

C. Tác động điều tiết sản xuất của quy luật giá trị.

D. Tác động điều tiết lưu thông của quy luật giá trị.

Câu 116 : Mối quan hệ giữa cầu và giá cả là

A. giá cao thì cầu giảm

B. giá cao thì cầu tăng.

C. giá thấp thì cầu không tăng

D. giá biến động nhưng cầu không biến động.

Câu 117 : Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến cầu?

A. thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán.

B. giá cả, thu nhập.

C. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu.

D. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán.

Câu 118 : Tiến hành công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta cần phải

A. tiến hành bổ sung cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH.

B. tiến hành cải tạo cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH.

C. tiến hành xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của CNXH.

D. tiến hành tu sửa cơ sở vật chất kĩ thuật cho CNXH.

Câu 119 : Một trong những tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là do yêu cầu phải

A. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.

B. xây dựng nhanh, vững mạnh đất nước.

C. xây dựng toàn diện chủ nghĩa xã hội.

D. tìm ra đường lối mới để phát triển đất nước.

Câu 121 : Mỗi hành vi vi phạm pháp luật phải chịu ít nhất một loại trách nhiệm pháp lý. Phát biểu trên thể hiện nội dung nào dưới đây?

A. Quyền của công dân.

B. Nghĩa vụ của công dân.

C. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.

D. Quyền và nghĩa vụ của công dân.

Câu 122 : Đâu không phải là dấu hiệu vi phạm pháp luật?

A. Là hành vi trái pháp luật.

B. Người vi phạm pháp luật phải có lỗi.

C. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện.

D. Người vi phạm chưa đủ 18 tuổi.

Câu 123 : Trách nhiệm kỉ luật không bao gồm hình thức nào dưới đây?

A. Phê bình.

B. Chuyển công tác khác.

C. Cảnh cáo.

D. Buộc thôi việc.

Câu 124 : Hành vi xâm phạm, gây thiệt hại cho các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ là hành vi

A. trái với các quan hệ xã hội.

B. trái pháp luật

C. không thiện chí

D. có lỗi.

Câu 126 : Anh K điều khiển xe máy đi đúng làn đường và có đội mũ bảo hiểm theo quy định của pháp luật. Anh K đã

A. thi hành pháp luật

B. sử dụng pháp luật

C. tuân thủ pháp luật

D. áp dụng pháp luật.

Câu 127 : Hành vi nào dưới đây không biểu hiện cho việc người vi phạm pháp luật có lỗi?

A. Cảnh sát giao thông Y không phạt người vi phạm giao thông do quen biết.

B. Anh C phát hiện kẻ móc túi nhưng không báo với ai

C. Chị L che giấu hành vi buôn bán ma túy của người nhà

D. Cháu H bị anh X trói tay, đổ ma túy đá vào miệng

Câu 130 : Theo quy định của pháp luật, đối tượng nào được hưởng quyền, thực hiện nghĩa vụ và chịu trách nhiệm pháp lí?

A. Những người có tài sản.

B. Mọi công dân.

C. Những người có trình độ.

D. Những người từ đủ 18 tuổi.

Câu 131 : Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí được hiểu là công dân nào vi phạm pháp luật đều

A. bị truy tố trước pháp luật.

B. bị xử lí như nhau trước pháp luật.

C. phải chịu trách nhiệm hình sự.

D. bị xử lí theo quy định của pháp luật.

Câu 132 : Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình được hiểu là

A. các thành viên trong gia đình đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.

B. bố mẹ có quyền quyết định mọi việc trong gia đình, con cái không có quyền đưa ra ý kiến.

C. lợi ích của cá nhân phải phục vụ lợi ích chung của gia đình, dòng họ; trên bảo dưới phải nghe.

D. vai trò của người chồng, người con trai trưởng được đề cao và quyết định các công việc chính trong gia đình.

Câu 134 : Nội dung nào sau đây không thể hiện bình đẳng giữa cha mẹ và con?

A. Chăm lo việc học tập, phát triển của con

  B. Xúi giục, ép con làm việc trái pháp luật.

C. Tôn trọng ý kiến của con

D. Thương yêu, nuôi dưỡng, chăm sóc bảo vệ con.

Câu 136 : Pháp luật đặc biệt nghiêm cấm những hành vi hung hãn, côn đồ, đánh người gây thương tích. Nội dung này được pháp luật quy định trong quyền nào dưới đây?

A. Quyền tự do cá nhân.

B. Quyền khiếu nại, tố cáo

C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.

D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.

Câu 137 : Do nghi ngờ nhà bà B sản xuất hàng giả nên công an phường và dân quân tự ý phá cửa nhà bà B và vào khám nhà bà. Hành vi của công an phường và dân quân đã vi phạm quyền nào sau đây?

A. Bất khả xâm phạm về thân thể.

B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.

C. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự.

D. Quyền tự do ngôn luận.

Câu 138 : Nói xấu nhau trên facebook là hành vi vi phạm quyền gì?

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

C. Được bảo đảm an toàn, bí mật về thư tín, điện thoại, điện tín.

D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, nhân phẩm, danh dự

Câu 139 : Cho các hành động: (1) Tung tin, bịa đặt nói xấu về sản phẩm của công ty khác; (2) Anh H phát biểu ý kiến về thực hiện kế hoạch hóa gia đình trong cuộc hợp tổ dân phố; (3) Ông N bắt cháu H nhốt ở trong phòng 2 giờ. Hãy chọn đáp án đúng:

A. (1) và (2) Vi phạm quyền tự do của công dân.

B. (2) Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự.

C. (3) Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về thân thể.

D. (1) Vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về thân thể.

Câu 140 : "Quy định về người có quyền cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân" thuộc vấn đề nào sau đây?

A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.

B. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử.

C. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử.

D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử

Câu 142 : Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp được thực hiện theo cơ chế nào dưới đây?

A. Trực tiếp, thẳng thắn, thực tế.

B. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp.

C. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.

D. Dân chủ tập trung

Câu 143 : Trong trường hợp không đồng ý với quyết định kỷ luật của Giám đốc Sở Văn hóa thể thao và du lịch, cán bộ cơ quan X có thể làm gì để bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mình?

A. Khiếu nại quyết định của Giám đốc Sở

B. Nói chuyện đó với nhiều người.

C. Tố cáo với người có thẩm quyền

D. Đăng thông tin trên Facebook.

Câu 145 : Chủ thể nào đảm bảo quyền sáng tạo của công dân?

A. Nhà nước.

B. Xã hội.

C. Cơ quan.

D. Nhà trường.

Câu 146 : Nhà nước ban hành Luật Sở hữu trí tuệ nhằm bảo vệ quyền:

A. học tập.

B. bình đẳng

C. dân chủ.

D. sáng tạo.

Câu 147 : Đâu không phải nội dung của quyền học tập của công dân?

A. Công dân có quyền được sáng tác văn học.

B. Công dân có thể học bất cứ ngành nghề nào.

C. Công dân có quyền học thường xuyên, học suốt đời.

D. Công dân có quyền học tập không hạn chế.

Câu 149 : Tham gia củng cố quốc phòng, bảo vệ an ninh quốc gia là nhiệm vụ của ai?

A. Cán bộ, chiến sĩ quân đội.

B. Công dân đủ 18 tuổi trở lên.

C. Mọi công dân Việt Nam.

D. Cán bộ, chiến sĩ công an.

Câu 150 : Tư liệu sản xuất gồm những loại nào sau đây?

A. Công cụ và phương tiện lao động.

B. Phương tiện lao động.

C. Người lao động và công cụ lao động.

D. Công cụ lao động.

Câu 151 : Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố giữ vai trò quan trọng nhất là

A. hệ thống bình chứa

B. kết cấu hạ tầng của sản xuất.

C. công cụ sản xuất.

D. máy móc, kĩ thuật, công nghệ.

Câu 152 : M tốt nghiệp đại học nhưng không chịu đi làm mà chỉ tham gia tụ tập bạn bè ăn chơi. Việc làm của M không thực hiện trách nhiệm của công dân trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Phát huy truyền thống văn hóa.

B. Phát triển kinh tế.

C. Giữ gìn truyền thống gia đình.

D. Củng cố an ninh quốc phòng.

Câu 153 : Vật phẩm nào dưới đây không phải là hàng hóa?

A. Nước lọc.

B. Không khí.

C. Điện.

D. Rau trồng để bán

Câu 156 : Khi cầu giảm sản xuất thu hẹp dẫn đến cung giảm là nội dung của biểu hiện nào trong quan hệ cung – cầu?

A. Giá cả ảnh hưởng đến cung cầu

B. Cung cầu ảnh hưởng đến giá cả.

C. Thị trường chi phối cung cầu.

D. Cung cầu tác động lẫn nhau

Câu 157 : Khi giá cam là 15.000 VNĐ/kg thì hàng ngày trên thị trường Hà Nội lượng cam được bán ra đến 10 tấn cam. Nhưng khi lên tới 30.000 VNĐ/kg thì lượng cam được bán ra có 4 tấn cam một ngày. Nhận định nào sau đây là đúng nhất?

A. Với mức giá khác nhau, người tiêu dùng sẽ có mong muốn và khả năng đáp ứng khác nhau.

B. Giá cam lên cao do sự quản lí, bình ổn giá của Nhà nước

C. Giá cam lên cao phụ thuộc hoàn toàn vào điều tiết của Nhà nước

D. Giá cam thay đổi là do nhu cầu tiêu dùng của người mua thay đổi.

Câu 158 : Thực hiện tốt nội dung công nghiệp hoá, hiện đại hoá có

A. tiền đề cho công nghiệp phát triển

B. tạm thời ổn định bền vững.

C. tác dụng to lớn và toàn diện

D. bước đầu có ảnh hưởng.

Câu 159 : Công việc phải làm của công nghiệp hoá hiện đại hoá là chuyển đổi căn bản toàn diện

A. các dịch vụ.

B. về kinh tế xã hội.

C. các hoạt động công nghiệp.

D. các hoạt động kinh tế và quản lí kinh tế.

Câu 160 : Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực gắn với phát triển kinh tế tri thức là nội dung cơ bản của

A. tự động hóa

B. công nghiệp hóa

C. hiện đại hóa.

D. kinh tế tri thức.

Câu 161 : Cán bộ, công chức, viên chức vi phạm kỉ luật thì phải chịu trách nhiệm

A. hành chính

B. dân sự

C. tinh thần

D. kỉ luật.

Câu 163 : Không ai được tự ý bắt và giam, giữ người là nói đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tự do cá nhân.

B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

C. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống.

D. Quyền được đảm bảo tính mạng.

Câu 164 : Người ở đội tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?

A. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

B. Từ đủ 14 tuổi trở lên.

C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.

D. Từ đủ 17 tuổi trở lên.

Câu 168 : Hành vi nào dưới đây không biểu hiện cho việc người vi phạm pháp luật có lỗi?

A. Cảnh sát giao thông Y không phạt người vi phạm giao thB. Anh C phát hiện kẻ móc túi nhưng không báo với ai.ông do quen biết.

B. Anh C phát hiện kẻ móc túi nhưng không báo với ai.

C. Cháu H bị anh X trói tay, đổ ma túy đá vào miệng.

D. Chị L che giấu hành vi buôn bán ma túy của người nhà.

Câu 171 : Quyền và nghĩa vụ cơ bản của công dân được quy định trong

A. Hiến pháp và luật.

B. từng lĩnh vực cụ thể.

C. Luật Hôn nhân và gia đình.

D. Pháp lệnh và luật.

Câu 172 : Mọi vi phạm pháp luật đều phải bị xử lí theo quy định của pháp luật là thể hiện bình đẳng về

A. trách nhiệm pháp lí.

B. nghĩa vụ pháp lí

C. quyền và nghĩa vụ

D. trách nhiệm.

Câu 173 : Mọi doanh nghiệp đều tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả và khả năng cạnh tranh là biểu hiện của bình đẳng trong lĩnh vực nào dưới đây?

A. Bình đẳng về tự chịu trách nhiệm.

B. Bình đẳng trong điều hành quản lí.

C. Bình đẳng trong quan hệ thị trường.

D. Bình đẳng trong kinh doanh.

Câu 174 : Tôn trọng quyền tự do, tín ngưỡng của nhau là nội dung bình đẳng trong quan hệ nào dưới đây?

A. Giữa cha mẹ và con cái.

B. Giữa vợ và chồng trong quan hệ tài sản.

C. Giữa ông bà và cháu.

D. Giữa vợ và chồng trong quan hệ nhân thân.

Câu 175 : Cơ sở sản xuất bánh kẹo tư nhân Y tuyển bạn L (13 tuổi) vào làm công nhân. Việc làm của cơ sở Y đã vi phạm bộ luật nào dưới đây?

A. Luật Bình đẳng giới.

B. Luật Đầu tư.

C. Luật Hôn nhân và Gia đình

D. Luật Lao động.

Câu 177 : Anh T dùng gậy đánh người gây thương tích. Anh T đã vi phạm quyền

A. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

B. dân chủ cơ bản của công dân.

C. bất khả xâm phạm thân thể của công dân.

D. được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng, nhân phẩm, danh dự của công dân.

Câu 179 : Vì nghi ngờ con gái mình trốn trong nhà người yêu. Bố của cô gái đã tự đạp cửa xông vào khám nhà dù không được sự đồng ý của chủ nhà. Hành vi của bố cô gái đã xâm phạm vào quyền gì dưới đây?

A. Quyền bảo đảm về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.

D. Quyền tự do ngôn luận.

Câu 180 : Nhân dân thực hiện theo cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra" là nội dung của quyền nào dưới đây?

A. Quyền ứng cử.

B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

C. Quyền bầu cử.

D. Quyền khiếu nại, tố cáo.

Câu 181 : Ở phạm vi cơ sở, những việc nào dưới đây do nhân dân ở xã giám sát, kiểm tra?

A. Xây dựng hương ước, quy ước

B. Dự thảo quy hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của xã.

C. Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất ở địa phương.

D. Việc giải quyết khiếu nại, tố cáo của công dân tại địa phương.

Câu 182 : Trong những nhóm người sau, nhóm được thực hiện quyền bầu cử là

A. những người đang chấp hành hình phạt tù.

B. những người đang bị kỉ luật.

C. những người mất năng lực hành vi dân sự.

D. những người đang bị tạm giam.

Câu 183 : Trước khi được ban hành, Hiến pháp năm 2013 đã được đưa ra thảo luận, lấy ý kiến trong nhân dân. Việc nhân dân tham gia góp ý kiến vào dự thảo Hiến pháp năm 2013 là thực hiện quyền nào dưới dây của công dân?

A. Quyền tự do dân chủ.

B. Quyền tham gia xây dựng đất nước.

C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

D. Quyền tự do ngôn luận.

Câu 185 : Việc học tập của công dân không bị phân biệt đối xử về dân tộc, tôn giáo, nguồn gốc của gia đình là thể hiện quyền nào dưới đây của công dân?

A. Bình đẳng về cơ hội học tập

B. Bình đẳng giữa các dân tộc, tôn giáo.

C. Bình đẳng về thời gian học tập.

D. Bình đẳng về hoàn cảnh gia đình.

Câu 187 : Những người có tài trong các cơ quan nhà nước được cử đi học tập ở nước ngoài bằng tiền của nhà nước. Điều này thể hiện quyền

A. học tập của công dân.

B. dân chủ của công dân.

C. sáng tạo của công dân.

D. phát triển của công dân.

Câu 189 : Trong bảo vệ môi trường thì hoạt động nào có tầm quan trọng đặc biệt?

A. Bảo vệ rừng

B. Bảo vệ môi trường đô thị, khu dân cư

C. Quản lí chất thải

D. Bảo vệ môi trường biển

Câu 190 : Kết cấu hạ tầng của sản xuất thuộc yếu tố cơ bản nào dưới đây của quá trình sản xuất?

A. Công cụ lao động.

B. Tư liệu lao động.

C. Nguyên vật liệu nhân tạo.

D. Đối tượng lao động.

Câu 191 : Người lao động với tư liệu sản xuất kết hợp thành

A. tư liệu sản xuất

B. phương thức sản xuất

C. quá trình sản xuất.

D. lực lượng sản xuất

Câu 192 : Công cụ lao động của người thợ mộc là

A. sơn.

B. gỗ.

C. đục, bào

D. bàn ghế.

Câu 193 : Thị trường ở dạng giản đơn và sơ khai là

A. chợ.

B. nhà máy

C. xí nghiệp.

D. cơ quan.

Câu 194 : Anh K đang sản xuất mũ vải nhưng giá thấp, bán chậm. Anh K đã chuyển sang sản xuất mũ bảo hiểm vì mặt hàng này giá cao, bán nhanh. Anh K đã vận dụng tác động nào dưới đây của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa.

B. Tạo năng suất lao động cao hơn.

C. Phân hóa giữa những người sản xuất hàng hóa.

D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.

Câu 196 : Phương án nào dưới đây là đúng?

A. Giá cả tăng do cung nhỏ hơn cầu.

B. Giá cả tăng do cung nhỏ hơn hoặc bằng cầu.

C. Giá cả tăng do cung bằng cầu.

D. Giá cả tăng do cung lớn hơn cầu.

Câu 198 : Một trong những tính tất yếu khách quan của công nghiệp hóa, hiện đại hóa là do yêu cầu phải

A. hợp tác phát triển lâu dài với các nước trên thế giới.

B. đẩy nhanh về kinh tế, kĩ thuật – công nghệ.

C. rút ngắn khoảng cách tụt hậu về kinh tế, kĩ thuật – công nghệ.

D. tạo ra một bước nhảy vọt về kinh tế, kĩ thuật – công nghệ.

Câu 199 : Tổng thể hữu cơ giữa các ngành kinh tế, thành phần kinh tế và vùng kinh tế là nội dung của

A. thành phần kinh tế.

B. miền kinh tế.

C. vùng kinh tế.

D. cơ cấu kinh tế.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247