A. Nhu cầu của mọi người
B. Nhu cầu của người tiêu dùng
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán
D. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa
A. Để tiêu dùng
B. Để bán
C. Để trưng bày
D. Để tiêu dùng, để bán
A. Tiêu dùng cho sản xuất
B. Tiêu dùng cho đời sống cá nhân
C. Tiêu dùng cho gia đình
D. B và A đúng
A. Điện
B. Máy tính
C. Máy hơi nước
D. Xe lửa
A. Anh A muốn mua xe máy thanh toán trả góp
B. Ông B cần mua xe đạp hết 1 triệu đồng vào tháng 8/2017
C. Chị C muốn mua ô tô nhưng chưa có tiền
D. Ông N muốn mua máy bay riêng
A. Nông nghiệp
B. Sản xuất
C. Dịch vụ
D. Kinh doanh
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Cần thiết
B. Chủ đạo
C. Then chốt
D. Quan trọng
A. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư nhân
B. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể
C. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân
D. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản
A. Từ thấp đến cao
B. Từ cao đến thấp
C. Thay đổi về trình độ phát triển
D. Thay đổi về mặt xã hội
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa
D. Xã hội
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát kiểm tra.
A. Luật dân sự
B. Luật thuế thu nhập cá nhân
C. Luật lao động
D. Luật sở hữu trí tuệ
A. Quy định làm
B. Cho phép làm
C. Quy định
D. Quy định phải làm
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
D. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
A. Tuân thủ pháp luật
B. Sử dụng pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Chủ yếu trong lĩnh vực kinh tế
B. Trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
C. Chủ yếu trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
D. Trong lĩnh vực văn hóa
A. Hình sự
B. Hành chính
C. Dân sự
D. Kỷ luật
A. Khoa học
B. Văn Hóa
C. Giáo dục
D. Đạo đức
A. Hôn nhân
B. Ly thân
C. Ly hôn
D. Hòa giải
B. Phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền
C. Phù hợp với các quy phạm đạo đức
D. Phù hợp với mọi tầng lớp nhân dân
A. Quyền và lợi ích hợp pháp của mình
B. Quyền và nghĩa vụ của mình
C. Lợi ích kinh tế của mình
D. Các quyền của mình
A. Thuế
B. Tỷ giá ngoại tế
C. Lãi suất ngân hàng
D. Tín dụng
A. Sử dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Thi hành pháp luật
A. 23/05/1993
B. 21/05/1990
C. 22/05/1995
D. 23/05/1994
A. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động
B. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất
C. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động
D. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động
A. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội
B. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội
C. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội
D. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Công cụ lao động
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Tiền tệ quốc tế
A. Bình đẳng trong kinh doanh
B. Luật hình sự
C. Luật hành chính
D. Luật dân sự
A. Thực hiện
B. Thông Tin
C. Thừa nhận
D. Điều tiết
A. Trực tiếp
B. Tập trung
C. Gián tiếp
D. Đại diện
A. Dân sự
B. Hình sự
C. Hành chính
D. Kỷ luật
A. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng
B. Chức năng thực hiện giá trị và giá trị sử dụng
C. Chức năng kích thích lực lượng sản xuất
D. Chức năng tiêu dùng giá trị và trị giá sử dụng
A. Kết cấu sản xuất
B. Hệ thống bình chứa
C. Tư liệu lao động
D. Đối tượng lao động
A. Tính cưỡng chế của pháp luật
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính quy phạm phổ biến
D. Tính quyền lực bắt buộc chung
A. Áp dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
A. Vợ chồng trưởng phòng N, nhân viên X và chị L
B. Vợ chồng trưởng phòng N, nhân viên X
C. Trưởng phòng N và chị L
D. Trưởng phòng N, nhân viên X và chị L
A. Anh Y, chị X, chị H, chị M và anh Y
B. Chị X, chị H, chị M và anh Y
C. Anh Y, chị X, chị H, chị M
D. Anh Y, chị X và chị H
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp công nhân, nông dân
C. Giai cấp công nhân, nông dân và đội ngũ tri thức
D. Giai cấp thống trị
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động
B. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân
C. Nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng CSVN
D. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp công nhân thông qua chính đảng là Đảng Cộng Sản lãnh đạo
A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán
B. Hàng hóa, người mua, người bán
C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán, cung cầu, giá cả
D. Người mua, người bán, cung cầu, giá cả
A. Kiểm tra hàng hóa
B. Trao đổi hàng hóa
C. Thực hiện giá trị
D. Đánh giá
A. Thông tin điều tiết
B. Kiểm tra đánh giá
C. Thừa nhận
D. Điều tiết, thông tin, kích thích, thừa nhận giá trị
A. Quy luật cung cầu
B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật kinh tế
A. 3 giờ
B. 4 giờ
C. 5 giờ
D. 6 giờ
A. Điều tiết sản xuất.
B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
C. Tự phát từ quy luật giá trị.
D. Điều tiết trong lưu thông.
A. Tính chất của cạnh tranh.
B. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh.
C. Mục đích của cạnh tranh.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
A. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình.
B. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước.
C. Xây dựng gia đình hạnh phúc.
D. Củng cố tình yêu lứa đôi.
A. Bảo đảm thực hiện quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Bảo đảm thực hiện quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm danh dự của công dân.
C. Bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế
D. Bảo đảm quyền tự do, dân chủ của công dân
A. Xúc tiến các hoạt động thương mại
B. Tạo ra môi trường kinh doanh tự do, bình đẳng
C. Khuyến khích người dân tiêu dùng
D. Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
A. 18 tuổi
B. 15 tuổi
C. 14 tuổi
D. 16 tuổi
A. Xâm phạm các quan hệ công vụ nhà nước
B. Xâm phạm đến hành chính
C. Xâm phạm đến các quan hệ và kỷ luật lao động
D. Xâm phạm các quan hệ dân sự
A. Trái pháp luật
B. Vô pháp luật
C. Bất hợp pháp
D. Sai trái
A. Thi hành pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật
A. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
B. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
C. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
A. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Bình đằng quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
A. Chính phủ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Quốc hội
D. Ủy ban thường vụ quốc hội
A. Các dân tộc được nhà nước tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển
B. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật bảo vệ
C. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng
D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ
A. Quy tắc quản lý xã hội
B. Quy tắc kỷ luật lao động
C. Nguyên tắc quản lý hành chính
D. Quy tắc quản lý của nhà nước
A. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm và thực hiện bằng quyền lực nhà nước
B. Hệ thống các quy tắc xử sự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương
C. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện
D. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống
A. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
B. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
C. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
B. Khái niệm quyền bầu cử ứng cử
C. Nội dung quyền bầu cử ứng cử
D. Ý nghĩa quyền bầu cử ứng cử
A. Nhà nước và xã hội
B. Nhà nước
C. Nhà nước và công dân
D. Nhà nước và pháp luật
A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử
C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử
A. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong sản xuất
B. Xúc tiến các hoạt động thương mại
C. Sử dụng biện pháp cạnh tranh phi pháp
D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh
A. Thời hạn cư trú, nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
B. Giới tính, dân tộc, tôn giáo
C. Trình độ văn hóa nghề nghiệp
D. Tình trạng pháp lý.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền nhân thân của công dân
C. Quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng sức khỏe
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự nhân phẩm
C. Bất khả xâm phạm về tài sản
D. Bất khả xâm phạm về đời tư
A. Đa chiều
B. Truyền thống
C. Nhân thân
D. Huyết thống
A. Vận dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
A. Học vượt cấp, vượt lớp
B. Học thường xuyên liên tục
C. Học theo chỉ định
D. Học bất cứ ngành nghề nào
A. Ủy quyền
B. Đại diện
C. Gián tiếp
D. Trực tiếp
A. Nâng cao trình độ lao động
B. Cơ hội tiếp nhận việc làm
C. Giữa lao động nam và lao động nữ
D. Xác lập quy trình quản lý
A. Giám đốc B, chị T
B. Giám đốc B, chị T, anh P, anh K
C. Giám đốc B, chị T, và anh P
D. Chị T, và anh P
A. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P
B. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M
C. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P và chị M
D. Giám đốc K và chị M
A. Vợ chồng chị V, chồng chị N và chị D
B. Vợ chồng chị V, vợ chồng chị N và chị D
C. Vợ chồng chị V và chị D
D. Vợ chồng chị N và chị D
A. Người dân xã X và ông K
B. Kế toán M, ông K và người dân xã X
C. Chủ tịch và người dân xã X
D. Chủ tịch xã và ông K
A. Tỷ giá hối đoái
B. Tỷ giá trao đổi
C. Tỷ giá giao dịch
D. Tỷ lệ trao đổi
A. Người sản xuất
B. Thị trường
C. Nhà nước
D. Người làm
A. 3 giờ
B. 4 giờ
C. 5 giờ
D. 6 giờ
A. Luôn ăn khớp với giá trị
B. Luôn thấp hơn so với giá trị
C. Luôn xoay quanh giá trị
D. Luôn cao hơn so với giá trị
A. Là sự giành giật, lấn chiếm của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa
B. Là sự giành lấy điều kiện thuận lợi của các chủ thế kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa
C. Là sự đấu tranh, giành giật của các chủ thế kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá
D. Là sự ganh đua, đấu tranh của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá
A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu
B. Điều kiện sản xuất và lợi ích của mỗi đơn vị kinh tế là khác nhau
C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh, có điều kiện để sản xuất và lợi ích khác nhau.
D. Lợi nhuận khác nhau
A. Nhu cầu của mọi người
B. Nhu cầu của người tiêu dùng
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán
D. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa
A. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung và cầu hàng hóa trên thị trường
B. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung, cầu hàng hóa và giá cả trên thị trường
C. Là mối quan hệ tác động giữa người mua và người bán hay người sản xuất và người tiêu dùng đang diễn ra trên thị trường để xác định giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ
D. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa giá cả trên thị trường và cung, cầu hàng hóa Giá cả thấp thì cung giảm cầu tăng và ngược lại
A. Hiện đại hóa
B. Công nghiệp hóa
C. Tự động hóa
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
A. Hiện đại hóa
B. Công nghiệp hóa
C. Tự động hóa
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
A. Thế kỉ VII
B. Thế kỉ XVIII
C. Thế kỉ XIX
D. Thế kỉ XX
A. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư nhân
B. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể
C. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân
D. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản
A. Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính
B. Hiến pháp năm 2003
C. Bộ luật hình sự
D. Luật dân sự
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.
B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp.
D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.
A. Chuẩn bị thực hiện tội phạm
B. Khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện
C. Vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt
D. Đã thực hiện hành vi phạm tội
A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử.
C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử.
A. Thực hiện cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.
B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
D. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện
vọng của mình.
A. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.
B. Trật tự, an toàn xã hội.
C. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.
D. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.
A. Hình thức dân chủ trực tiếp.
B. Hình thức dân chủ gián tiếp.
C. Hình thức dân chủ tập trung.
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.
A. 1 bước.
B. 2 bước.
C. 3 bước.
D. 4 bước.
A. Cá nhân.
B. Cá nhân và tổ chức.
C. Tổ chức.
D. Cơ quan nhà nước.
A. Quyền tác giả
B. Quyền sở hữu công nghiệp
C. Quyền phát minh sáng chế
D. Quyền được phát triển
A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau
B. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập
C. Mọi công dân đều phải đóng học phí
D. Mọi công dân đều phải học tập
A. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước
C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội.
D. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.
A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.
B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.
C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.
A. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
B. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
C. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
A. Bảo vệ môi trường.
B. Tạo ra nhiều việc làm.
C. Tạo ra thu nhập cho người lao dộng.
D. Phân phối lao động cho người trong công ty xí nghiệp.
A. Ông H, chị K
B. Ông H, chị K, anh N
C. Ông H
D. Anh M, anh N, ông H, chị K
A. Xã hội
B. Phát triển nông thôn
C. Quốc phòng và an ninh
D. Kinh doanh
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tự do phát biểu.
C. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
D. Quyền được bảo vệ về danh dự và nhân phẩm.
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền tự do của công dân
C. Quyền bí mật của công dân
D. Quyền được bảo hộ về danh dự nhân phẩm của công dân
A. Ông G và B
B. A, B, ông G
C. A, B, ông G và công an C
D. Chỉ có B vi phạm
A. Gián tiếp
B. Phổ thông
C. Bỏ phiếu kín
D. Trực tiếp
A. Tố cáo
B. Khiếu nại
C. Kiến nghị
D. Tố tụng hình sự
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền khiếu nại tố cáo
D. Quyền thanh tra giám sát
A. Tự do phát triển tài năng
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm
C. Được chăm sóc sức khỏe
D. Sử dụng dịch vụ truyền thống
B. Quyền được phát triển của công dân
C. Quyền được sáng tạo của công dân
D. Quyền được ưu tiên của công dân
A. Các nước dù lớn hay nhỏ đều có quyền được sống, quyền tự do, mưu cầu hạnh phúc, phát triển
B. Vì các nước đều là thành viên của hội đồng bảo an liên hợp quốc
C. Vì nền hòa bình, tiến bộ của nhân loại
D. Các nước cùng tồn tại, cùng sinh sống trên một địa cầu
A. Xung đột quyền lợi về kinh tế
B. Mâu thuẫn về chính trị
C. Bất đồng về văn hóa
D. Bất đồng về ngôn ngữ
A. Toàn vẹn lãnh thổ
B. Bình đẳng giới cùng có lợi
C. Chủ quyền biển đảo
D. Độc lập tự chủ
A. 1945
B. 1975
C. 1977
D. 1995
A. Tin tưởng vào chính sách quốc phòng an ninh của Đảng và nhà nước
B. Tích cực tham gia phát triển kinh tế
C. Thường xuyên rèn luyện sức khỏe
D. Đóng thuế đầy đủ
A. Nhân dân
B. Nhà nước
C. Đảng cộng sản Việt Nam
D. Chính phủ
A. Việc làm thiếu trầm trọng
B. Việc làm là vấn đề không cần quan tâm nhiều
C. Việc làm đã được giải quyết hợp lý
D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị
A. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
B. Tăng tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề
C. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn
D. Giảm tỷ lệ thất nghiệp, tăng tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
B. Người thừa hành trong xã hội
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
A. Yểm bùa
B. Thắp hương trước lúc đi xa
C. Không ăn trứng trước khi đi thi
D. Xem bói
A. Xử lý thật nặng
B. Ngăn chặn, xử lý
C. Xử lý nghiêm minh
D. Xử lý nghiêm khắc
A. Không được quá 5 giờ / ngày hoặc 30h/ tuần
B. Không được quá 6 giờ / ngày hoặc 24h/ tuần
C. Không được quá 4 giờ / ngày hoặc 24h/ tuần
D. Không được quá 7 giờ / ngày hoặc 42h/ tuần
A. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
A. Phạt cảnh cáo
B. Cải tạo không giam giữ hai năm
C. Phạt tù từ 3 tháng đến 2 năm
D. Tùy theo hậu quả mà áp dụng những hình phạt trên
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
C. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Nội dung về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. 56
B. 54
C. 55
D. 57
A. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
B. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
C. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
A. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh
B. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước
C. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm
D. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
A. Tuân thủ pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Thi hành pháp luật
A. Áp dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
A. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
C. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
C. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. 4 – Chiếm hữu nô lệ - phong kiến – tư bản – XHCN
B. 4 – Chủ nộ - phong kiến – tư hữu – XHCN
C. 4 - Địa chủ - nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN
D. 4 – Phong kiến – chủ nô – tư sản – XHCN
A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm con người
B. Các quy tắc xử sự (Việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)
C. Quy định các bổn phận của công dân
D. Quy định các hành vi không được làm
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Không vi phạm gì
A. Người đang bị tạm giam
B. Người đang bị hạn chế hành vi dân sự
C. Người đang chấp hành hình phạt tù cho hưởng án treo
D. Người bị tước quyền bầu cử theo bản án của tòa tuyên án
A. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có lệnh bắt của tòa án hoặc của viện kiểm sát
B. Chỉ được bắt người trong trường hợp phạm tội quả tang
C. Công an có thể bắt người vi phạm pháp luật nếu nghi ngờ
D. Ai cũng có quyền bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã
A. 1 bước
B. 4 bước
C. 2 bước
D. 3 bước
A. Tiền tệ
B. Pháp luật
C. Đạo đức
D. Văn hóa
A. Hợp đồng dân sự
B. Hợp đồng mua bán
C. Hợp đồng vay mượn
D. Hợp đồng lao động
A. Tuân thủ pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Môi trường
B. Kinh tế
C. Văn hóa
D. Quốc phòng an ninh
A. Đa chiều
B. Truyền thống
C. Nhân thân
D. Huyết thống
A. Học vượt cấp, vượt lớp
B. Học thường xuyên, liên tục
C. Học theo chỉ định
D. Học bất cứ ngành, nghề nào
A. Ủy quyền
B. Đại diện
C. Gián tiếp
D. Trực tiếp
A. Nâng cao trình độ lao động
B. Cơ hội tiếp nhận việc làm
C. Giữa lao động nam và lao động nữ
D. Xác lập quy trình quản lý
A. Giám đốc B, chị T
B. Giám đốc B, chị T, anh P, anh K
C. Giám đốc B, chị T, và anh P
D. Chị T, và anh P
A. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P
B. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M
C. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P và chị M
D. Giám đốc K và chị M
A. Vợ chồng chị V, chồng chị N và chị D
B. Vợ chồng chị V, vợ chồng chị N và chị D
C. Vợ chồng chị V và chị D
D. Vợ chồng chị N và chị D
A. Tư liệu lao động
B. Công cụ lao động
C. Đối tượng lao động
D. Tài nguyên thiên nhiên
A. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiền năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế
B. Là cơ cấu kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại
C. Là cơ cấu kinh tế gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế
D. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiền năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế, phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại, gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế
A. Xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
B. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.
C. Phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. Phát triển kinh tế.
A. Làm cho chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần của nhân dân.
B. Đổi mới cơ chế quản lý văn hóa.
C. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa.
D. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển.
A. Việc làm thiếu trầm trọng.
B. Việc làm là vấn đề không cần quan tâm nhiều.
C. Việc làm đã được giải quyết hợp lý.
D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị.
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật.
B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật.
C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật.
D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.
A. Tồn tại giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
B. Tồn tại giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức.
C. Tồn tại giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.
D. Tồn tại nhiều giai cấp và tầng lớp khác nhau.
A. Các bên cùng có lợi.
B. Bình đẳng.
C. Đoàn kết giữa các dân tộc.
D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số.
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
B. Không trái với pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.
C. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.
D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng không trái với pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.
A. 18 tuổi
B. 15 tuổi
C. 14 tuổi
D. 16 tuổi
A. Hiến pháp
B. Hiến pháp và luật
C. Luật hiến pháp
D. Luật và chính sách
A. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ty xí nghiệp.
B. Bảo vệ mội trường.
C. Tạo ra nhiều việc làm.
D. Tạo ra thu nhập cho người lao động.
A. Thực hiện cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.
B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
C. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.
D. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.
B. Mọi công dân đều phải học tập.
C. Mọi công dân đều phải đóng học phí.
D. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập.
A. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.
B. Trật tự, an toàn xã hội.
C. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.
D. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.
A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.
B. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
D. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.
A. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước
B. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay
C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội
D. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
A. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.
B. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.
C. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.
D. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. Quyền tác giả
B. Quyền được phát triển
C. Quyền sở hữu công nghiệp
D. Quyền phát minh sáng chế
A. Tự do phát triển tài năng
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm
C. Được chăm sóc sức khỏe
D. Sử dụng dịch vụ truyền thống
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử
B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử
C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
D. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
A. Xã hội
B. Phát triển nông thôn
C. Quốc phòng và an ninh
D. Kinh doanh
A. Tổ chức
B. Cơ quan và nhà nước
C. Cá nhân và tổ chức
D. Cá nhân
A. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp
B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
C. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật
D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật
A. Hình thức dân chủ tập trung
B. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
C. Hình thức dân chủ gián tiếp
D. Hình thức dân chủ trực tiếp
A. Hiến pháp 2003
B. Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính
C. Bộ luật hình sự
D. Luật dân sự
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
A. Chuẩn bị thực hiện tội phạm
B. Khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện
C. Vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt
D. Đã thực hiện hành vi phạm tội
A. 4 bước
B. 1 bước
C. 2 bước
D. 3 bước
A. Ông H, chị K
B. Ông H, chị K, anh N
C. Ông H
D. Anh M, anh N, ông H, chị K
A. Quyền tự do của công dân
B. Quyền bí mật của công dân
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
D. Quyền được bảo hộ về danh dự nhân phẩm của công dân
A. Quyền được sáng tạo của công dân
B. Quyền được phát triển của công dân
C. Quyền được học tập của công dân
D. Quyền được ưu tiên của công dân
A. Phổ thông
B. Trực tiếp
C. Gián tiếp
D. Bỏ phiếu kín
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
C. Quyền khiếu nại tố cáo
D. Quyền thanh tra giám sát
A. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Quyền được bảo vệ về danh dự và nhân phẩm
C. Quyền tự do ngôn luận
D. Quyền tự do phát biểu
A. Tố cáo
B. Kiến nghị
C. Tố tụng hình sự
D. Khiếu nại
A. Ông G và B
B. A, B, ông G và công an C
C. chỉ có B vi phạm
D. A, B, và ông G
A. Phát triển đô thị.
B. Phát triển chăn nuôi gia đình.
C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ.
D. Giáo dục và rèn luyện thể chất cho thế hệ trẻ.
A. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm.
B. Biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý.
C. Không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào.
D. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm, biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý, không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào.
A. Quốc sách hàng đầu.
B. Quốc sách.
C. Yếu tố then chốt để phát triển đất nước.
D. Nhân tố quan trọng trong chính sách quốc gia.
A. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước.
B. Điều kiện để phát triển đất nước.
C. Tiền đề để xây dựng đất nước.
D. Mục tiêu phát triển của đất nước.
A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước.
B. Xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
D. Tiền đề để phát triển đất nước.
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Nguồn nhân lực dồi dào.
C. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của khoa học kĩ thuật.
D. Không có chiến tranh.
A. Pháp luật, kỉ luật.
B. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương.
C. Pháp luật, nhà tù.
D. Pháp luật, quân đội.
A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật.
B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật.
C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật.
D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.
A. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
B. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
C. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
A. Thực hiện cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra".
B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
D. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thế hiện ý chí và nguyện vọng của mình.
A. Nhận trách nhiệm.
B. Bị bắt.
C. Chịu trách nhiệm.
D. Chịu tội.
A. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.
B. Trật tự, an toàn xã hội.
C. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.
D. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.
A. Tốt đời đẹp đạo.
B. Đạo pháp dân tộc.
C. Buôn thần bán thánh.
D. Kính chúa yêu nước.
A. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội.
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.
D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.
A.Từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
C. Từ 18 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
A. Hình thức dân chủ tập trung.
B. Hình thức dân chủ gián tiếp.
C. Hình thức dân chủ trực tiếp.
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.
A. Khác nhận đúng
B. Nghe kể
C. Chứng kiến nói lại
D. Chính mắt trông thấy
A. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử.
B. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử.
C. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.
D. Đủ 16 trở lên có quyền bầu cử và đủ 18 tuổi trở lên có quyền ứng cử.
A. Quy định các hành vi không được làm.
B. Quy định các bổn phận của công dân.
C. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm).
D. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
A. Người đang bị xử lí hành chính về giáo dục tại đia phương.
B. Người đang chấp hành quyết định hình sự của Toà án.
C. Người bị khởi tố dân sự.
D. Người đã chấp hành xong bản án hình sự nhưng chưa được xoá án.
A. Ba cách.
B. Hai cách.
C. Một cách.
D. Bốn cách.
A. An sinh xã hội.
B. Tiền lương.
C. Đại đoàn kết dân tộc.
D. Bình đẳng giới.
A. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử.
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử.
C. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.
A. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận.
B. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận.
C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận.
D. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận.
A. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
A. Phạm vi cơ sở và địa phương
B. Phạm vi cơ sở
C. Phạm vi địa phương
D. Phạm vi cả nước
A. Phạm vi cả nước
B. Phạm vi cơ sở
C. Phạm vi địa phương
D. Phạm vi cơ sở và địa phương
A. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
C. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
A. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
B. Nhũng việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
C. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
A. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
B. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.
C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.
D. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Khái niệm quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Nội dung quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
A. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
B. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
C. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể.
B. Được bảo mật thông tin hên ngành.
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
A. Đối lập.
B. Nhân thân.
C. Tham vấn.
D. Tài sản.
A. Được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại.
B. Được pháp luật bảo hộ về thân thể.
C. Được pháp luật bảo hộ về tài sản.
D. Được bảo đảm an toàn về nơi cư trú hợp pháp.
A. Hình sự.
B. Hòa giải.
C. Hành chính.
D. Đối chất.
A. Cải tiến quy trình đào tạo.
B. Thay đổi phương thức quản lí.
C. Chủ động giao kết hợp đồng.
D. Tự chủ đăng kí kinh doanh.
A. Được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Được bảo hộ về sức khỏe.
D. Bất khả xâm phạm về tài sản cá nhân.
A. Điều tra.
B. Khiếu nại.
C. Phán quyết.
D. Tố cáo.
A. Được tham vấn.
B. Sáng tạo.
C. Thẩm định.
D. Được phát triển.
A. Ban hành pháp luật.
B. Xây dựng pháp luật.
C. Thực hiện pháp luật.
D. Phổ biến pháp luật.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Vi phạm hành chính.
B. Vi phạm dân sự.
C. Vi phạm hình sự.
D. Vi phạm kỉ luật.
A. Trách nhiệm của xã hội.
B. Trách nhiệm của nhà nước.
C. Nghĩa vụ của tổ chức.
D. Nghĩa vụ của công dân.
A. Tiếp cận việc làm.
B. Giao kết hợp đồng lao động.
C. Đóng bảo hiểm xã hội.
D. Hưởng chế độ thai sản.
A. Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát trừ trường hợp phạm tội quả tang.
B. Không ai bị khởi tố, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.
C. Không ai bị truy tố, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.
D. Không ai bị xét xử, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.
A. Quyền bí mật cá nhân.
B. Quyền được bảo hộ về nhân phẩm và danh dự.
C. Quyền bình đẳng.
D. Quyền dân chủ.
A. Tham gia tuyên truyền bảo vệ môi trường ở cộng đồng.
B. Tham gia lao động công ích ở địa phương.
C. Thảo luận và biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước tổ chức trưng cầu dân ý.
D. Viết bài đăng báo quảng bá cho du lịch địa phương.
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Xã hội.
D. Văn hóa
A. Phát triển kinh tế.
B. Thúc đẩy kinh tế.
C. Thay đổi kinh tế.
D. Ổn định kinh tế.
A. Tổng chi phí để sản xuất ra hàng hóa.
B. Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.
C. Tổng số lượng hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.
D. Tổng thời gian để sản xuất ra hàng hóa.
A. Nhà nước với doanh nghiệp.
B. Người sản xuất với người tiêu dùng.
C. Người kinh doanh với nhà nước.
D. Doanh nghiệp với doanh nghiệp.
A. Công dân làm những việc không được làm theo quy định của pháp luật.
B. Công dân không làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật.
C. Công dân làm những việc xâm phạm đến các quan hệ xã hội.
D. Công dân làm những việc được pháp luật cho phép làm.
A. Trả tiền công cao hơn cho lao động nam trong cùng một công việc.
B. Không sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số.
C. Chỉ dành cơ hội tiếp cận việc làm cho lao động nam.
D. Ưu đãi đối với người lao động có trình độ chuyên môn.
A. Chỉ là vi phạm dân sự.
B. Chỉ bị xử phạt hành chính.
C. Có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự.
D. Chỉ bị kỉ luật.
A. Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước.
B. Công dân có quyền tự do bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước.
C. Công dân có quyền gửi bài đăng báo để bày tỏ ý kiến, quan điểm của mình về chủ trương, chính sách và pháp luật của nhà nước.
D. Công dân có quyền tự do lập hội, biểu tình dưới bất kì hình thức nào.
A. Cha mẹ nhờ con đã thành niên đi bỏ phiếu bầu cử hộ.
B. Không tự viết phiếu được, nhờ người viết phiếu bầu và tự bỏ vào hòm phiếu kín.
C. Vận động bạn bè, người thân bỏ phiếu cho mọi người.
D. Mang phiếu về nhà, suy nghĩ rồi quay lại điểm bầu cử để bỏ phiếu.
A. Khuyến khích phát huy sự sáng tạo của công dân.
B. Đảm bảo công bằng trong giáo dục.
C. Đảm bảo quyền học tập của công dân.
D. Phát triển đất nước.
A. Giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận.
B. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hóa.
C. Giúp người bán điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận.
D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận.
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên.
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế.
D. Góp phần ổn định thị trường hàng hóa.
A. Trách nhiệm hình sự.
B. Trách nhiệm hành chính.
C. Trách nhiệm dân sự.
D. Trách nhiệm kỉ luật.
A. Bố mẹ phê bình con cái khi con cái mắc lỗi.
B. Khống chế và bắt giữ tên trộm khi hắn lẻn vào nhà.
C. Bắt người theo quyết định của tòa án.
D. Vì bất đồng quan điểm nên đã đánh người gây thương tích.
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Được bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
D. Không được xâm phạm bí mật đời tư.
A. Quyền tự do của học sinh trong lóp.
B. Quyền bình đẳng trong hội họp.
C. Quyền dân chủ trực tiếp.
D. Quyền dân chủ gián tiếp.
A. Quyền học tập của công dân.
B. Quyền sáng tạo của công dân.
C. Quyền phát triển của công dân.
D. Quyền tự do của công dân.
A. Chức năng thông tin.
B. Chức năng thực hiện giá trị.
C. Chức năng thước đo giá trị.
D. Chức năng điều tiết sản xuất, tiêu dùng.
A. Anh A.
B. Anh B.
C. Anh C.
D. Anh A và anh B
A. Mẹ H.
B. Bố H.
C. Chị H.
D. Mẹ H và chị H
A. Phạt tiền.
B. Cảnh cáo.
C. Tịch thu giấy đăng kí xe.
D. Thu xe.
A. Chủ cơ sở karaoke X.
B. Thợ hàn và chủ cơ sở karaoke X.
C. Lực lượng phòng cháy chữa cháy.
D. Các đoàn thanh tra liên ngành.
A. Không ai được ưu tiên.
B. Không nên làm phiền người khác.
C. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. Công dân bình đẳng về trách nhiệm.
A. Chế độ ưu tiên đối với sinh viên tốt nghiệp các trường đại học có uy tín.
B. Chế độ ưu tiên đối với người lao động có trình độ chuyên môn cao.
C. Chế độ ưu tiên đối với lao động nam tốt nghiệp đại học loại giỏi.
D. Chế độ ưu tiên đối với lao động nam trong ngành xây dựng.
A. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
B. Thực hiện quyền trong quá trình hoạt động kinh doanh.
C. Chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề kinh doanh.
D. Chủ động tìm kiếm thị trường và khách hàng.
A. Chọn hình thức bảo hiếm y tế.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể
C. Cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
A. Nói với hai ông hãy dừng lại vì các ông không có quyền bắt trộm.
B. Cùng hai ông vào nhà đó để kịp thời bắt trộm.
C. Nói với hai ông hãy chờ chủ nhà về cho phép vào khám xét.
D. Nói với hai ông không được vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của người khác và đến trình báo với cơ quan công an.
A. Rủ anh trai hoặc bạn đánh lại B và anh của B.
B. Tìm cách trốn để không bị đánh.
C. Báo cho công an hoặc cha mẹ, thầy cô giáo biết để được giúp đỡ.
D. Bỏ học chờ sự việc lắng xuống sẽ đi học riếp.
A. Gửi đơn đến ủy ban nhân dân xã Trường Xuân.
B. Gửi đơn đến ủy ban nhân dân huyện T.
C. Gửi đơn đến ủy ban nhân dân tỉnh A.
D. Gửi đơn đến Ban Thanh tra Chính phủ.
A. Bỏ việc tại cửa hàng này, xin làm ở cửa hàng khác.
B. Gửi đơn khiếu nại đến Công an thị trấn X.
C. Gửi đơn khiếu nại đến ủy ban nhân dân thị trấn X.
D. Gửi đơn tố cáo đến Công an nhân dân thị trấn X.
A. Quyền khiếu nại.
B. Quyền dân chủ.
C. Quyền nhân thân.
D. Quyền tố cáo.
A. Ông A, M, V.
B. Anh S.
C. M và anh S.
D. Ông A và anh S.
A. Giá trị, giá trị sử dụng.
B. Giá trị, giá trị trao đổi.
C. Giá trị trao đổi, giá trị sử dụng.
D. Giá trị sử dụng.
A. Bản chất xã hội.
B. Bản chất chính trị.
C. Bản chất giai cấp.
D. Bản chất kinh tế.
A. Dân tộc, giới tính, tuổi tác, tôn giáo.
B. Dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo.
C. Dân tộc, độ tuổi, giới tính, địa vị.
D. Dân tộc, thu nhập, tuổi tác, đơn vị.
A. Đổi mới, hoàn thiện hệ thống pháp luật.
B. Kiểm tra giám sát hoạt động của pháp luật.
C. Xây dựng bộ máy bảo vệ, thực thi pháp luật.
D. Ban hành nhiều chính sách, chủ trương.
A. Phương tiện thanh toán.
B. Phương tiện giao dịch.
C. Thước đo giá trị.
D. Phương tiện lưu thông.
A. Điều tiết sản xuất.
B. Tỉ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
C. Tự phát từ quy luật giá trị.
D. Điều tiết trong lưu thông.
A. Không tuân thủ pháp luật.
B. Không áp dụng pháp luật.
C. Không sử dụng pháp luật.
D. Không thi hành pháp luật.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật.
B. Người mất năng lực hành vi dân sự.
C. Người đã được xóa án tích.
D. Người đang đi công tác xa.
A. Tính quyền lực bắt buộc chung.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực bắt buộc.
D. Tính chặt chẽ về nội dung, hình thức.
A. Người có sổ hộ nghèo.
B. Người đã có bằng Cao đẳng.
C. Mọi công dân Việt Nam.
D. Người đang công tác.
A. Lao động.
B. Đầu tư.
C. Kinh doanh.
D. Sản xuất.
A. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm.
B. Quyền sở hữu thông tin cá nhân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về tinh thần.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Bảo vệ rừng.
B. Bảo vệ đất.
C. Bảo vệ không khí.
D. Bảo vệ nguồn nước.
A. Ý chí của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội.
B. Nguyên vọng của giai cấp cầm quyền mà nhà nước đại diện.
C. Nguyện vọng của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội.
D. Ý chí của giai cấp cầm quyền mà nhà nước là đại diện.
A. Mọi công dân Việt Nam.
B. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Công dân từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Công dân từ đủ 17 tuổi trở lên.
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
B. Từ đủ 17 tuổi trở lẻn.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
A. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
B. Dân chủ, công bằng, kính trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xừ.
C. Dân chủ, công bằng, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xừ.
D. Dân chủ, tự do, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
A. Hợp tác giao lưu giữa các vùng miền.
B. Hợp tác, giao lưu giữa các dân tộc.
C. Nâng cao dân trí giữa các dân tộc.
D. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.
A. Xin việc, giao kết hợp đồng và làm việc ở mọi nơi.
B. Tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp.
C. Chuyển đổi bất cứ công việc nào mà mình thích.
D. Được làm mọi việc không phân biệt lứa tuổi.
A. Mọi công dân.
B. Công dân đủ 18 tuổi trở lên.
C. Cán bộ công chức.
D. Công dân đủ 21 tuổi trở lên.
A. Một người tung tin đồn không đúng về người khác.
B. Một người tự ý vào nơi ở của người khác.
C. Một người đang móc túi lấy ví tiền của người khác.
D. Một nhóm thanh niên cãi nhau nơi công cộng.
A. Luật Giáo dục 2005.
B. Hiến pháp 2013.
C. Luật Lao động.
D. Luật Dân sự.
A. Một đòn bẩy kinh tế.
B. Cơ sở sản xuất và lưu thông hàng hoá.
C. Một động lực kinh tế.
D. Nền tảng của sản xuất và lưu thông hàng hoá
A. Cung, cầu thường vận động không ăn khớp nhau.
B. Cung, cầu thường cân bằng.
C. Cung thường lớn hơn cầu.
D. Cầu thường lớn hơn cung.
A. Dân sự và kỉ luật.
B. Hình sự và dân sự.
C. Dân sự và hành chính.
D. Hành chính và hình sự.
A. Anh H phát hiện một nhóm người mua bán ma túy.
B. Chị K phát hiện chủ cơ sở sản xuất đánh đập người lao động.
C. Ông B tình cờ chứng kiến một vụ đưa tiền hối lộ.
D. Chị Y nhận được giấy báo đền bù đất đai thấp hơn quy định.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng.
B. Quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Trực tiếp.
B. Bỏ phiếu kín.
C. Phổ thông.
D. Bình đẳng.
A. Học tập của công dân.
B. Bình đẳng của công dân.
C. Sáng tạo của công dân.
D. Phát triển của công dân.
A. Được, nếu có người giám hộ.
B. Không được, vì là người theo Đạo Tin lành.
C. Không được, vì chưa đủ tuổi.
D. Được, vì pháp luật không phân biệt đối xử.
A. Đăng thông tin lên mạng xã hội.
B. Xin lỗi H để hòa giải.
C. Lờ đi vì không liên quan đến mình.
D. Rủ thêm bạn để đánh H.
A. Đăng ảnh của bạn lên Facebook.
B. Phê bình người khác trong cuộc họp.
C. Ngăn người khác phát biểu ý kiến trong cuộc họp.
D. Lăng mạ, nói xấu người khác.
A. Quyền lao động và giải trí.
B. Quyền học tập và lao động.
C. Quyền lao động và phát triển.
D. Quyền học tập và sáng tạo.
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. Thời gian lao động cá biệt.
C. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa.
D. Thời gian cần thiết.
A. Im lặng vì không liên quan đến mình.
B. Đăng tin nói xấu Giám đốc công ti trên Facebook.
C. Khuyên chị D đi tìm việc làm khác.
D. Khuyên chị D viết đơn khiếu nại.
A. Quan hệ dân sự.
B. Quan hệ nhân thân.
C. Quan hệ đạo đức.
D. Quan hệ tài sản.
A. Nói xấu Hà trên Facebook.
B. Yêu cầu Hà xóa tin trên mạng.
C. Im lặng không nói gì.
D. Thuê người đánh Hà.
A. Không được, vì chưa đủ trình độ.
B. Được, vì mọi công dân đều có quyền sáng tạo.
C. Được, nếu nhà trường cho phép.
D. Không được, vì chưa đủ tuổi.
A. Quy ước của tập thể.
B. Nguyên tắc của cộng đồng.
C. Các quyền của mình.
D. Nội quy của nhà trường.
A. Kỉ luật.
B. Truyền thống.
C. Phong tục.
D. Công ước.
A. Pháp lí.
B. Đạo đức.
C. Xã hội.
D. Tập thể.
A. Khác nhau.
B. Chênh lệch nhau.
C. Như nhau.
D. Đối lập nhau.
A. Ủy quyền.
B. Đại diện.
C. Tự nguyện.
D. Định hướng.
A. Pháp luật quy định.
B. Cá nhân đề xuất.
C. Cơ quan phê duyệt.
D. Tập thể yêu cầu.
A. Niêm phong và cất trữ.
B. Phổ biến rộng rãi và công khai.
C. Bảo đảm an toàn và bí mật.
D. Phát hành và lưu giữ.
A. Cả nước.
B. Quốc gia.
C. Cơ sở.
D. Lãnh thổ.
A. Lĩnh vực xã hội.
B. Quy trình hội nhập.
C. Kế hoạch truyền thống.
D. Nguyên tắc ứng xử.
A. Hệ thống bình chứa.
B. Công cụ sản xuất.
C. Kết cấu hạ tầng.
D. Nguồn lực tự nhiên.
A. Xã hội cần thiết.
B. Thường xuyên biến động.
C. Cá thể riêng lẻ.
D. Ổn định bền vững.
A. Chiến lược và kế hoạch phát triển.
B. Nhu cầu và mục tiêu cá biệt.
C. Giá cả và thu nhập xác định.
D. Sở thích và khả năng lao động.
A. Quy chế đơn vị sản xuất.
B. Quy tắc quản lí nhà nước.
C. Quy chuẩn sử dụng chuyên gia.
D. Quy ước trong các doanh nghiệp
A. Phân phối.
B. Đầu tư.
C. Quản lí.
D. Lao động.
A. Phạm tội quả tang.
B. Cướp giật tài sàn.
C. Khống chế con tin.
D. Truy lùng tội phạm.
A. Bắt đối tượng bị truy nã.
B. Trấn áp bằng bạo lực.
C. Điều tra tội phạm.
D. Theo dõi con tin.
A. Khiếu nại.
B. Khiếu kiện.
C. Tố tụng.
D. Tố cáo.
A. Tham gia hoạt động văn hóa.
B. Đăng kí chuyển giao công nghệ.
C. Bồi dưỡng để phát triển tài năng.
D. Tiếp cận thông tin đại chúng.
A. Mua - bán trên thị trường.
B. Ngoài quá trình lưu thông.
C. Thuộc nền sản xuất tự nhiên.
D. Đáp ứng nhu cầu tự cấp.
A. Lưu thông hàng hóa.
B. San bằng lợi nhuận.
C. Thúc đẩy độc quyền.
D. Xóa bỏ giàu - nghèo.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ quy định.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng Nghị định.
A. Đảm bảo bí mật thư tín, điện tín.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Đảm bảo an toàn tính mạng.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Kiểm tra, giám sát.
B. Cung cấp thông tin.
C. Khiếu nại, tố cáo.
D. Tự do ngôn luận.
A. Trực tiếp.
B. Phổ thông.
C. Ủy quyền.
D. Gián tiếp.
A. Tự do phát triển tài năng.
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.
C. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
D. Được chăm sóc sức khỏe.
A. Phương tiện cất trữ.
B. Quy trình quyết toán.
C. Tiền tệ thế giới.
D. Hình thức lưu thông.
A. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa.
B. Hoàn thiện kiến trúc thượng tầng.
C. Sử dụng tối đa nguồn nhân lực.
D. Bảo lưu quan điểm kinh doanh.
A. Giá cả giảm thì cầu tăng.
B. Giá cả tăng thì cầu giảm.
C. Giá cả độc lập với cầu.
D. Giá cả ngang bằng giá trị.
A. Chị A và chị B.
B. Vợ chồng chị N, chị A và chị B.
C. Chị N, chị A và chị B.
D. Chị A, chị B và chồng chị N.
A. Anh K và anh M.
B. Ông H, ông B, anh K và anh M.
C. Ông H và ông B.
D. Ông H, ông B, anh K và vợ chồng anh M.
A. Ông A và ông T.
B. Ông A và ông B.
C. Ông B và bố con ông A.
D. Ông A, ông B và ông T.
A. Anh M, bà B và bà C.
B. Anh M và bà B.
C. Anh M và bà C.
D. Vợ chồng chị X và bà B.
A. Anh H và chị B.
B. Anh H, chị P, chị B và anh T.
C. Anh H, chị B và chị P.
D. Anh H, anh A và chị P.
A. Anh T, anh S và anh K.
B. Anh C, anh T và anh S.
C. Anh T và anh S.
D. Anh S và anh C.
A. Anh T, anh G và anh N.
B. Anh T và anh G.
C. Anh G và anh N.
D. Anh T, anh G, anh N và anh M.
A. Ông B và anh A.
B. Ông B và anh D.
C. Ông B, chị M và anh D.
D. Ông B, anh A và anh D.
A. Chị N, cụ P và chị C.
B. Chị N và cụ P.
C. Chị N, ông K, cụ P và chị C.
D. Chị N, ông K và cụ P.
A. Vợ chồng ông H.
B. Chủ tịch xã và vợ chồng ông H.
C. Vợ ông H và chủ tịch xã.
D. Chủ tịch xã và ông H.
A. Anh M, anh K, vợ anh Q và anh T.
B. Anh M, anh K và anh T.
C. Anh M, vợ anh Q và anh K.
D. Anh M, anh K và vợ chồng anh Q.
A. Chị Q và anh T.
B. Chị H và chị Q.
C. Chị H, chị Q và anh T.
D. Chị H, chị Q và anh P.
A. Các nước dù lớn hay nhỏ đều có quyền được sống, quyền tự do, mưu cầu hạnh phúc, phát triển.
B. Vì các nước đều là thành viên của Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc.
C. Vì nền hòa bình, tiến bộ của nhân loại.
D. Các nước cùng sinh sống, cùng tồn tại trên một địa cầu.
A. Xung đột quyền lợi về kinh tế.
B. Mâu thuẫn về chính trị.
C. Bất đồng về văn hóa.
D. Bất đồng về ngôn ngữ.
A. Toàn vẹn lãnh thổ.
B. bình đẳng, cùng có lợi.
C. Chủ quyền biển, đảo.
D. độc lập, tự chủ.
A. 1945.
B. 1975.
C. 1977.
D. 1995.
A. Tin tưởng vào chính sách quốc phòng, an ninh của Đảng và Nhà nước.
B. Tích cực tham gia phát triển kinh tế.
C. Thường xuyên rèn luyện sức khỏe.
D. Đóng thuế đầy đủ.
A. Nhân dân.
B. Nhà nước.
C. Đảng cộng sản Việt Nam.
D. Chính phủ.
A. Kinh tế - xã hội.
B. Giáo dục và đào tạo.
C. Văn hóa.
D. Khoa học - kĩ thuật.
A. Việc làm thiếu trầm trọng.
B. Việc là là vấn đề không cần quan tâm nhiều.
C. Việc làm đã được giải quyết hợp lí.
D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị.
A. Phát triển nguồn nhân lực.
B. Mở rộng thị trường lao động.
C. Phát triển nguồn nhân lực, mở rộng thị trường lao động.
D. Xuất khẩu lao động.
A. Giảm tỉ lệ thất nghiệp.
B. Tăng tỉ lệ lao động qua đào tạo nghề.
C. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn.
D. Giảm tỉ lệ thất nghiệp, tăng tỉ lệ lao động qua đào tạo nghề.
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
B. Người thừa hành trong xã hội.
C. Giai cấp công nhân.
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
A. Yểm bùa.
B. Thắp hương trước lúc đi xa.
C. Không ăn trứng trước khi đi thi.
D. Xem bói.
A. Xử lí thật nặng.
B. Ngăn chặn, xử lí.
C. Xử lí nghiêm minh.
D. Xử lí nghiêm khắc.
A. Không được quá 5 giờ một ngày hoặc 30 giờ một tuần.
B. Không được quá 6 giờ một ngày hoặc 24 giò một tuần.
C. Không được quá 4 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần.
D. Không được quá 7 giờ một ngày hoặc 42 giờ một tuân.
A. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
A. Phạt cảnh cáo.
B. Cải tạo không giam giữ đến hai năm.
C. Phạt tù từ ba tháng đến hai năm.
D. Tùy theo hậu quả mà áp dụng một trong các trường hợp trên
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Nội dung về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
B. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
C. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
A. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh.
B. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước.
C. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm.
D. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh.
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại tố cáo.
B. Nội dung quyền khiếu nại tố cáo.
C. Khái niệm quyền khiếu nại tố cáo.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại tố cáo.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Thi hành pháp luật.
A. Áp dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. 4 - chiếm hữu nô lệ - phong kiến - tư bản - XHCN
B. 4 - chủ nô - phong kiến - tư hữu - XHCN
C. 4 - địa chủ - nông nô, phong kiến - tư bản - XHCN
D. 4 - phong kiến - chủ nô - tư sản - XHCN
A. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
C. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
B. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm).
C. Quy định các bổn phận của công dân.
D. Quy định các hành vi không được làm.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Không vi phạm gì.
A. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có lệnh bắt của Toà án hoặc của Viện kiểm sát.
B. Chỉ được bắt người trong trường hợp phạm tội quả tang.
C. Công an có thể bắt người vi phạm pháp luật nếu nghi ngờ.
D. Ai cũng có quyền bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
A. 4 bước.
B. 3 bước.
C. 2 bước.
D. 1 bước.
A. Có thể khác nhau.
B. Ngang nhau.
C. Bằng nhau.
D. Như nhau.
A. Hợp đồng dân sự.
B. Hợp đồng mua bán.
C. Hợp đồng vay mượn.
D. Hợp đồng lao động.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Quyền và nghĩa vụ.
B. Nghĩa vụ.
C. Quyền lợi.
D. Bổn phận.
A. Môi trường.
B. Kinh tế.
C. Văn hóa.
D. Quốc phòng an ninh
A. Giá trị sử dụng.
B. Giá trị kinh tế.
C. Giá trị trao đổi.
D. Giá trị.
A. Tố cáo hành vi của ông A.
B. Khiếu nại lên UBND xã/phường.
C. Kiện lên tòa án nhân dân tỉnh.
D. Thuê người gây sức ép yêu cầu ông A phải khắc phục.
A. Quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ, tính mạng.
C. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.
D. Không vi phạm gì.
A. Xã hội.
B. Kinh tế.
C. Chính trị.
D. văn hoá.
A. Giận và không nói chuyện với cha mẹ.
B. Xem trộm điện thoại của cha mẹ cho hả giận.
C. Nói chuyện với cha mẹ, mong cha mẹ tôn trọng quyền riêng tư của mình.
D. Mách chuyện với ông bà để nhờ ông bà xử lí.
A. Giới thiệu ứng cử.
B. Tự ứng cử.
C. Bình đẳng.
D. Không vi phạm.
A. Hành chính.
B. Hình sự.
C. Dân sự.
D. Không vi phạm.
A. Sinh vật phân giải.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
D. Sinh vật sản xuất.
A. Homo habilis.
B. Homo sapiens.
C. Homo neanderthalenis.
D. Homo erectus.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã.
B. quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã.
C. quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã.
D. quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã.
A. đột biến gen.
B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. biến dị cá thể.
D. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.
B. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
C. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.
D. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.
A. cộng sinh, hội sinh, hợp tác.
B. quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm.
C. kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh.
D. cộng sinh, hội sinh, kí sinh.
A. Đột biến.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau.
B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật, cùng sống trong một khoảng không gian xác định và chúng có quan hệ chặt chẽ với nhau.
C. tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, chúng có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
D. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, chúng có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.
A. sinh dưỡng khác loài.
B. sinh dục khác loài.
C. sinh dưỡng cùng loài.
D. sinh dục cùng loài.
A. Là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong các tế bào sống.
B. Mỗi loại thường xúc tác cho nhiều phản ứng hóa học khác loại.
C. Có thành phần chính là cacbohiđrat.
D. Không bị biến tính ở điều kiện nhiệt độ cao (trên ).
A. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường phát triển.
B. Ở miền bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới.
C. Ở đồng rêu phương bắc, cứ 3 – 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm.
D. Ở Việt Nam, hàng năm vào mùa thu hoạch lúa, ngô,... chim cu gáy xuất hiện nhiều.
A.
B.
C.
D.
A. phân đôi.
B. nảy chồi.
C. tạo thành bào tử.
D. phân mảnh.
A. hiện tượng khống chế sinh học.
B. trạng thái cân bằng của quần thể.
C. trạng thái cân bằng sinh học.
D. sự điều hòa mật độ.
A. Điều kiện môi trường bị giới hạn và không đồng nhất.
B. Mức độ sinh sản giảm và mức độ tử vong tăng.
C. Điều kiện môi trường không bị giới hạn (môi trường lí tưởng).
D. Mức độ sinh sản và mức độ tử vong tăng xấp xỉ nhau.
A. một lần nguyên phân rồi đến một lần giảm phân.
B. một lần giảm phân rồi đến một lần nguyên phân.
C. hai lần nguyên phân rồi đến một lần giảm phân.
D. một lần giảm phân rồi đến hai lần nguyên phân.
A. Đơn vị protein cấu tạo nên vỏ capsit.
B. Lõi của virut.
C. Các gai glicoprotein.
D. Phức hệ vỏ capsit và lõi axit nucleic.
A. Thành phần chất dinh dưỡng.
B. Thành phần vi sinh vật.
C. Mật độ vi sinh vật.
D. Tính chất vật lí của môi trường.
A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.
B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.
D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.
A. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.
B. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.
C. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp.
D. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.
A. Thuận lợi cho sự nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể.
B. Thuận lợi cho việc gắn nhiễm sắc thể vào thoi phân bào.
C. Giúp tế bào phân chia nhân một cách chính xác.
D. Thuận lợi cho sự tập trung của nhiễm sắc thể.
A. Dạ dày đơn.
B. Ruột ngắn hơn thí ăn thực vật.
C. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hóa cơ học, hóa học và được hấp thụ.
D. Manh tràng phát triển.
A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.
B. Hô hấp bằng hệ thống túi khí.
C. Hô hấp bằng mang.
D. Hô hấp bằng phổi.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.
B. Loại bỏ hay bất hoạt một gen nào đó.
C. Làm biến đổi gen đã có sẵn trong hệ gen.
D. Tạo môi trường cho gen nào đó biểu hiện khác thường.
A. phả hệ.
B. di truyền quần thể.
C. di truyền học phân tử.
D. trẻ đồng sinh.
A. Một gen chi phối nhiều tính trạng.
B. Nhiều gen quy định nhiều tính trạng.
C. Nhiều gen không alen chi phối một tính trạng.
D. Nhiều gen tương tác bổ sung.
A. 75% : 25%.
B. 37,5% : 37,5% : 12.5% : 12,5%.
C. 25% : 25% : 25% : 25%.
D. 42,5% : 42,5% : 7,5% : 7,5%.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 30.
B. 50.
C. 60.
D. 76.
A. 1350.
B. 4900.
C. 6300.
D. 7650.
A. 11466.
B. 11417.
C. 11424.
D. 11424.
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247