Trang chủ Đề thi & kiểm tra GDCD Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Công dân có đáp án !!

Tổng hợp đề thi thử THPTQG 2019 Công dân có đáp án !!

Câu 1 : Trong nn kinh tế hàng hóa, khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cum từ nào?

A. Nhu cầu của mọi người

B. Nhu cầu của người tiêu dùng

C. Nhu cầu có khả năng thanh toán

D. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa

Câu 2 : Trong nền sản xuất hàng hóa, mục đích của sản xuất là gì?

A. Để tiêu dùng

B. Để bán

C. Để trưng bày

D. Để tiêu dùng, để bán

Câu 3 : Khái niệm tiêu dùng được hiểu như thế nào?

A. Tiêu dùng cho sản xuất

B. Tiêu dùng cho đời sống cá nhân

C. Tiêu dùng cho gia đình

D. B và A đúng

Câu 4 : Thành tựu nổi bật của cuc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ I là gì?

A. Điện

B. Máy tính

C. Máy hơi nước

D. Xe lửa

Câu 5 : Trường hợp nào sau đây được gọi là cầu?

A. Anh A muốn mua xe máy thanh toán trả góp

B. Ông B cần mua xe đạp hết 1 triệu đồng vào tháng 8/2017

C. Chị C muốn mua ô tô nhưng chưa có tiền

D. Ông N muốn mua máy bay riêng

Câu 8 : Kinh tế nhà nước có vai trò như thế nào

A. Cần thiết

B. Chủ đạo

C. Then chốt

D. Quan trọng

Câu 9 : Thành phần kinh tế tư nhân có cơ cấu như thế nào?

A. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư nhân

B. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể

C. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân

D. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản

Câu 10 : Sự thay đổi của các hình thái kinh tế - xã hội theo chiều hướng nào?

A. Từ thấp đến cao

B. Từ cao đến thấp

C. Thay đổi về trình độ phát triển

D. Thay đổi về mặt xã hội

Câu 12 : Ở phạm vi cơ sở, chủ trương và mức đóng góp xây dựng các công trình phúc lợi công cộng là?

A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện

B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp

C. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định

D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát kiểm tra.

Câu 13 : Việc cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước được cụ thể hóa qua văn bản luật nào sau đây?

A. Luật dân sự

B. Luật thuế thu nhập cá nhân

C. Luật lao động

D. Luật sở hữu trí tuệ

Câu 15 : Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội là cơ sở pháp lý nhà nước quan trọng để nhân dân tham gia vào hoạt động của bộ máy nhà nước là một nội dung thuộc:

A. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội

B. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội

C. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội

D. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội

Câu 16 : Các tổ chức cá nhân không làm những việc bị cấm thuộc hình thức nào?

A. Tuân thủ pháp luật

B. Sử dụng pháp luật

C. Thi hành pháp luật

D. Áp dụng pháp luật

Câu 17 : Vai trò của pháp luật đối với sự phát triển bền vững của đất nước được thể hiện:

A. Chủ yếu trong lĩnh vực kinh tế

B. Trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội

C. Chủ yếu trong lĩnh vực bảo vệ môi trường

D. Trong lĩnh vực văn hóa

Câu 21 : Điền vào chỗ trống: “ Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành ……….. mà nhà nước là đại diện

 

B. Phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền

C. Phù hợp với các quy phạm đạo đức

D. Phù hợp với mọi tầng lớp nhân dân

Câu 22 : Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ:

A. Quyền và lợi ích hợp pháp của mình

B. Quyền và nghĩa vụ của mình

C. Lợi ích kinh tế của mình

D. Các quyền của mình

Câu 24 : Nam công dân từ 18 đến 27 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự, thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào?

A. Sử dụng pháp luật

B. Tuân thủ pháp luật

C. Áp dụng pháp luật

D. Thi hành pháp luật

Câu 26 : Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm ?

A. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động

B. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất

C. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động

D. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động

Câu 27 : Thế nào là vi phạm hình sự

A. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội

B. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội

C. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội

D. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.

Câu 28 : Lực lượng quyết định dẫn đến sự thay đổi của chế độ xã hội này bằng chế độ xã khác là lực lượng nào sau đây:

A. Phương thức sản xuất

B. Lực lượng sản xuất

C. Quan hệ sản xuất

D. Công cụ lao động

Câu 29 : Chị D dùng 200 ngàn VNĐ để mua 1 kg thịt bò. Trong trường hợp này tiền thể hiện chức năng nào?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Tiền tệ quốc tế

Câu 36 : Anh N cùng các chị M L điều khiển xe mô tô chạy quá tốc độ cho phép bị cảnh sát giao thông xử phạt. Việc xử phạt của cảnh sát giao thông trong trường hợp này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật

A. Tính cưỡng chế của pháp luật

B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

C. Tính quy phạm phổ biến

D. Tính quyền lực bắt buộc chung

Câu 40 : Bạn B thường xuyên đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp điện là biểu hiện của hình thức sử dụng pháp luật nào dưới đây:

A. Sử dụng pháp luật

B. Thi hành pháp luật

C. Tuân thủ pháp luật

D. Áp dụng pháp luật

Câu 41 : Nhà nước mang bản chất giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân

B. Giai cấp công nhân, nông dân

C. Giai cấp công nhân, nông dân và đội ngũ tri thức

D. Giai cấp thống trị

Câu 42 : Hàng hóa có mấy đặc trưng?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 43 : Nhà nước pháp quyền XHCNVN mang bản chất của giai cấp công nhân vì sao?

A. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động

B. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân

C. Nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng CSVN

D. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp công nhân thông qua chính đảng là Đảng Cộng Sản lãnh đạo

Câu 44 : Thị trường có những mối quan hệ cơ bản nào?

A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán

B. Hàng hóa, người mua, người bán

C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán, cung cầu, giá cả

D. Người mua, người bán, cung cầu, giá cả

Câu 45 : Một trong những chức năng của thị trường là gì?

A. Kiểm tra hàng hóa

B. Trao đổi hàng hóa

C. Thực hiện giá trị

D. Đánh giá

Câu 46 : Những chức năng của thị trường là gì?

A. Thông tin điều tiết

B. Kiểm tra đánh giá

C. Thừa nhận

D. Điều tiết, thông tin, kích thích, thừa nhận giá trị

Câu 47 : Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào?

A. Quy luật cung cầu

B. Quy luật cạnh tranh

C. Quy luật giá trị

D. Quy luật kinh tế

Câu 49 : Bác A trồng rau ở khu vực ngoại thành. Bác mang rau vào khu vực nội thành để bán vì giá cả ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác A chịu tác động nào của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất.

B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.

C. Tự phát từ quy luật giá trị.

D. Điều tiết trong lưu thông.

Câu 50 : Nội dung cốt lõi của cạnh tranh được thể hiện ở khía cạnh nào sau đây?

A. Tính chất của cạnh tranh.

B. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh.

C. Mục đích của cạnh tranh.

D. Cả ba ý trên đều đúng.

Câu 51 : Điều nào sau đây không phải là mục đích của hôn nhân?

A. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình.

B. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước.

C. Xây dựng gia đình hạnh phúc.

D. Củng cố tình yêu lứa đôi.

Câu 52 : Nhà nước bảo đảm cho công dân thực hiện tốt quyền bầu cử và ứng cử nhằm mục đích?

A. Bảo đảm thực hiện quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

B. Bảo đảm thực hiện quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm danh dự của công dân.

C. Bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế

D. Bảo đảm quyền tự do, dân chủ của công dân

Câu 53 : Chính sách quan trọng nhất của nhà Nước góp phần thúc đẩy việc kinh doanh phát triển là:

A. Xúc tiến các hoạt động thương mại

B. Tạo ra môi trường kinh doanh tự do, bình đẳng

C. Khuyến khích người dân tiêu dùng

D. Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp

Câu 54 : Theo quy định của bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ:

A. 18 tuổi

B. 15 tuổi

C. 14 tuổi

D. 16 tuổi

Câu 55 : Vi phạm kỷ luật là hành vi:

A. Xâm phạm các quan hệ công vụ nhà nước

B. Xâm phạm đến hành chính

C. Xâm phạm đến các quan hệ và kỷ luật lao động

D. Xâm phạm các quan hệ dân sự

Câu 58 : “ Những người làm nhiệm vụ chuyển thư, điện tín, không được giao nhầm cho người khác. Không được để mất thư, điện tín của nhân dân” là một nội dung thuộc:

A. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

B. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

C. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

D. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

Câu 59 : Pháp luật quy định về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân nhằm ngăn chặn mọi hành vi tùy tiện bắt giữ người trái với qui định của pháp luật. Là một nội dung thuộc:

A. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

B. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

C. Bình đằng quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

D. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

Câu 60 : Pháp lệnh do cơ quan nào ban hành?

A. Chính phủ

B. Thủ tướng chính phủ

C. Quốc hội

D. Ủy ban thường vụ quốc hội

Câu 61 : Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu như thế nào?

A. Các dân tộc được nhà nước tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển

B. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật bảo vệ

C. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng

D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ

Câu 62 : Vi phạm hành chính là những hành vi xâm phạm đến: 

A. Quy tắc quản lý xã hội

B. Quy tắc kỷ luật lao động

C. Nguyên tắc quản lý hành chính

D. Quy tắc quản lý của nhà nước

Câu 63 : Pháp luật là:

A. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm và thực hiện bằng quyền lực nhà nước

B. Hệ thống các quy tắc xử sự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương

C. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện

D. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống

Câu 64 : Tính mạng và sức khỏe của con người được bảo đảm an toàn không ai có quyền xâm phạm tới . Là một nội dung thuộc

A. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

B. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

C. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

Câu 65 : Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình thông qua các đại diện do nhân dân bầu ra . Là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử

B. Khái niệm quyền bầu cử ứng cử

C. Nội dung quyền bầu cử ứng cử

D. Ý nghĩa quyền bầu cử ứng cử

Câu 66 : Việc đảm bảo quyền bình đng của công dân trước pháp luật là trách nhiệm của ?

A. Nhà nước và xã hội

B. Nhà nước

C. Nhà nước và công dân

D. Nhà nước và pháp luật

Câu 67 : Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là bao nhiêu?

A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử

B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử

C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử

D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử

Câu 68 : Nội dung nào sao đây không phản ánh sự bình đẳng trong kinh doanh?

A. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong sản xuất

B. Xúc tiến các hoạt động thương mại

C. Sử dụng biện pháp cạnh tranh phi pháp

D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh

Câu 69 : Nhận định nào sai? Công dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử một cách bình đẳng không phân biệt….

A. Thời hạn cư trú, nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử

B. Giới tính, dân tộc, tôn giáo

C. Trình độ văn hóa nghề nghiệp

D. Tình trạng pháp lý.

Câu 70 : Nghi ngờ ông A lấy tiền của mình, ông B cùng con trai tự ý vào nhà ông A khám xét. Hành vi này xâm phạm quyền nào sau đây?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Quyền nhân thân của công dân

C. Quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

D. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân

Câu 73 : Trường X trang bị hệ thống phòng cháy chữa cháy đạt chuẩn trong khuôn viên. Nhà trường đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây:

A. Vận dụng pháp luật

B. Tuân thủ pháp luật

C. Thi hành pháp luật

D. Sử dụng pháp luật

Câu 74 : Mặc dù bố mẹ A muốn con trở thành kĩ sư nhưng A lại đăng kí vào trường sư phạm. A đã vận dụng quyền học tập ở nội dung nào dưới đây

A. Học vượt cấp, vượt lớp

B. Học thường xuyên liên tục

C. Học theo chỉ định

D. Học bất cứ ngành nghề nào

Câu 81 : Ngày 17/06/2017 1USD đổi được 22437 VNĐ, điều này được gọi là gì?

A. Tỷ giá hối đoái

B. Tỷ giá trao đổi

C. Tỷ giá giao dịch

D. Tỷ lệ trao đổi

Câu 82 : Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào, do nhân tố nào quyết định?

A. Người sản xuất

B. Thị trường

C. Nhà nước

D. Người làm

Câu 84 : Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào?

A. Luôn ăn khớp với giá trị

B. Luôn thấp hơn so với giá trị

C. Luôn xoay quanh giá trị

D. Luôn cao hơn so với giá trị

Câu 85 : Cạnh tranh là gì?

A. Là sự giành giật, lấn chiếm của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa

B. Là sự giành lấy điều kiện thuận lợi của các chủ thế kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa

C. Là sự đấu tranh, giành giật của các chủ thế kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá

D. Là sự ganh đua, đấu tranh của các ch th kinh tế trong sn xuất và kinh doanh hàng hoá

Câu 86 : Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh là gì?

A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu

B. Điều kiện sản xuất và lợi ích của mỗi đơn vị kinh tế là khác nhau

C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh, có điều kiện để sản xuất và lợi ích khác nhau.

D. Lợi nhuận khác nhau

Câu 87 : Trong nền kinh tế hàng hóa, khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào?

A. Nhu cầu của mọi người

B. Nhu cầu của người tiêu dùng

C. Nhu cầu có khả năng thanh toán

D. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa

Câu 88 : Thực chất quan hệ cung – cầu là gì?

A. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung và cầu hàng hóa trên thị trường

B. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung, cầu hàng hóa và giá cả trên thị trường

C. Là mối quan hệ tác động giữa người mua và người bán hay người sản xuất và người tiêu dùng đang diễn ra trên thị trường để xác định giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ

D. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa giá cả trên thị trường và cung, cầu hàng hóa Giá cả thấp thì cung giảm cầu tăng và ngược lại

Câu 91 : Cuộc Cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào?

A. Thế kỉ VII

B. Thế kỉ XVIII

C. Thế kỉ XIX

D. Thế kỉ XX

Câu 92 : Thành phần kinh tế tư nhân có cơ cấu như thế nào?

A. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư nhân

B. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể

C. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân

D. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản

Câu 93 : Quyền tự do cơ bản của công dân được quy định trọng:

A. Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính

B. Hiến pháp năm 2003

C. Bộ luật hình sự

D. Luật dân sự

Câu 94 : Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì?

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.

C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

Câu 95 : Giam giữ người quá thời hạn là vi phạm quyền gì?

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.

C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

Câu 96 : Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền gì?

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.

C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

Câu 97 : Nhận định nào sau đây sai?

A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật.

B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

C. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp.

D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.

Câu 98 : Nhận định nào đúng? Phạm tội quả tang là người….

A. Chuẩn bị thực hiện tội phạm

B. Khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện

C. Vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt

D. Đã thực hiện hành vi phạm tội

Câu 99 : Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là bao nhiêu?

A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.

B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử.

C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử.

D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử.

Câu 100 : Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để...

A. Thực hiện cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.

B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.

C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.

D. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện
vọng của mình.

Câu 101 : Điền vào chỗ trống: "Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện":

A. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.

B. Trật tự, an toàn xã hội.

C. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.

D. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.

Câu 102 : Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của công đồng của nhà nước là gì?

A. Hình thức dân chủ trực tiếp.

B. Hình thức dân chủ gián tiếp.

C. Hình thức dân chủ tập trung.

D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.

Câu 104 : Chủ thể tố cáo bao gồm

A. Cá nhân.

B. Cá nhân và tổ chức.

C. Tổ chức.

D. Cơ quan nhà nước.

Câu 105 : Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền tác giả

B. Quyền sở hữu công nghiệp

C. Quyền phát minh sáng chế

D. Quyền được phát triển

Câu 106 : Hãy chỉ ra một trong các nội dung cơ bản về quyền học tập của công dân

A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau

B. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập

C. Mọi công dân đều phải đóng học phí

D. Mọi công dân đều phải học tập

Câu 107 : Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển cùa công dân nhằm:

A. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

B. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước

C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội.

D. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.

Câu 108 : Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là gì?

A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.

B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.

C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.

D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.

Câu 109 : Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào?

A. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.

B. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.

C. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.

D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.

Câu 110 : Khi thực hiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây

A. Bảo vệ môi trường.

B. Tạo ra nhiều việc làm.

C. Tạo ra thu nhập cho người lao dộng.

D. Phân phối lao động cho người trong công ty xí nghiệp.

Câu 113 : Trong cuộc họp khu phố X để bàn về kế hoạch xây dựng tuyến đường chính của khu phố. Vì không muốn đóng góp xây dựng lên khi ông M tổ trưởng dân phố phát biểu thì ông K tìm cách ngăn cản và gây ồn ào trong cuộc họp.

A. Quyền tự do ngôn luận.

B. Quyền tự do phát biểu.

C. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân.

D. Quyền được bảo vệ về danh dự và nhân phẩm.

Câu 114 : Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang facebook của E tải một số hình ảnh nhạy cảm của E và người yêu về máy. Sau đó chỉnh sửa và đăng tin xúc phạm E trên facebook của mình. Hành vi của H vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Quyền tự do của công dân

C. Quyền bí mật của công dân

D. Quyền được bảo hộ về danh dự nhân phẩm của công dân

Câu 119 : Công ti V thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân nội dung nào dưới đây

A. Tự do phát triển tài năng

B. Quảng bá chất lượng sản phẩm

C. Được chăm sóc sức khỏe

D. Sử dụng dịch vụ truyền thống

Câu 121 : Tại sao trong đối ngoại cần phải tôn trong lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi?

A. Các nước dù lớn hay nhỏ đều có quyền được sống, quyền tự do, mưu cầu hạnh phúc, phát triển

B. Vì các nước đều là thành viên của hội đồng bảo an liên hợp quốc

C. Vì nền hòa bình, tiến b của nhân loại

D. Các nước cùng tồn tại, cùng sinh sống trên một địa cầu

Câu 122 : Nguyên nhân cơ bản dẫn đến xung đột giữa các quốc gia trên thế giới?

A. Xung đột quyền lợi về kinh tế

B. Mâu thuẫn về chính trị

C. Bất đồng về văn hóa

D. Bất đồng về ngôn ngữ 

Câu 123 : Nguyên tắc đối ngoại: ‘Tôn trọng độc lập chủ quyền và…. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.

A. Toàn vẹn lãnh thổ

B. Bình đẳng giới cùng có lợi

C. Chủ quyền biển đảo

D. Độc lập tự chủ

Câu 124 : Việt Nam gia nhập liên hợp quốc năm nào?

A.  1945

B. 1975

C. 1977

D. 1995

Câu 125 : Trách nhiệm của công dân đối với chính sách của quốc phòng và an ninh là gì?

A. Tin tưởng vào chính sách quốc phòng an ninh của Đảng và nhà nước

B. Tích cực tham gia phát triển kinh tế

C. Thường xuyên rèn luyện sức khỏe

D. Đóng thuế đầy đủ

Câu 126 : Ở nước ta, quân đội do ai lãnh đạo?

A. Nhân dân

B. Nhà nước

C. Đảng cộng sản Việt Nam

D. Chính phủ

Câu 127 : Tình hình việc làm nước ta hiện nay như thế nào?

A. Việc làm thiếu trầm trọng

B. Việc làm là vấn đề không cần quan tâm nhiều

C. Việc làm đã được giải quyết hợp lý

D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị

Câu 128 : Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm nước ta là gì?

A. Giảm tỷ lệ thất nghiệp

B. Tăng tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề

C.  Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn

D. Giảm tỷ lệ thất nghiệp, tăng tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề

Câu 129 : Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?

A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động

B. Người thừa hành trong xã hội

C. Giai cấp công nhân

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

Câu 130 : Hành vi nào thể hiện tín ngưỡng?

A. Yểm bùa

B. Thắp hương trước lúc đi xa

C. Không ăn trứng trước khi đi thi

D. Xem bói

Câu 131 : Những hành vi xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của công dân sẽ bị nhà nước:

A. Xử lý thật nặng

B. Ngăn chặn, xử lý

C. Xử lý nghiêm minh

D. Xử lý nghiêm khắc

Câu 132 : Thời gian làm việc của người cao tuổi được quy định trong luật lao động là bao nhiêu giờ / ngày ?

A. Không được quá 5 giờ / ngày hoặc 30h/ tuần

B. Không được quá 6 giờ / ngày hoặc 24h/ tuần

C. Không được quá 4 giờ / ngày hoặc 24h/ tuần

D. Không được quá 7 giờ / ngày hoặc 42h/ tuần

Câu 133 : Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm xuất phát từ mục đích vì con người, đề cao nhân tố con người. Là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

Câu 134 : Người nào bịa đặt những điều nhằm xúc phạm đến danh dự hoặc gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác thì bị xử lý như thế nào?

A. Phạt cảnh cáo

B. Cải tạo không giam giữ hai năm

C. Phạt tù từ 3 tháng đến 2 năm

D. Tùy theo hậu quả mà áp dụng những hình phạt trên

Câu 135 : Việc khám xét chỗ ở của công dân phải tuân theo trình tự thủ tục do pháp luật quy định. Là một nội dung thuộc……….

A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

B. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

C. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

D. Nội dung về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 137 : Danh dự và nhân phẩm của cá nhân được tôn trọng và bảo vệ là một nội dung thuộc

A. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

B. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

C. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

Câu 138 : Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng trong lao động

A. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh

B. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước

C. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm

D. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh

Câu 139 : Quy định về người có quyền khiếu nại, tố cáo là một nội dung thuộc:

A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo

B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo

Câu 140 : Cảnh sát giao thông ghi biên lai xử phạt người vi phạm giao thông thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào?

A. Tuân thủ pháp luật

B. Áp dụng pháp luật

C. Sử dụng pháp luật

D. Thi hành pháp luật

Câu 141 : Ông A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy. Trong trường hợp này công dân A đã:

A. Áp dụng pháp luật

B. Tuân thủ pháp luật

C. Thi hành pháp luật

D. Sử dụng pháp luật

Câu 142 : Thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được bảo đảm an toàn và bí mật. là một nội dung thuộc………..

A. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

B. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

C. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

Câu 143 : Không ai được tự ý bóc mở, thu giữ, tiêu hủy thư , điện tín của người khác. Là một nội dung thuộc………

A. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

C. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

Câu 144 : Lịch sử xã hội loại người đã tồn tại………… kiểu nhà nước, Bao gồm các kiểu nhà nước là………….

A. 4 – Chiếm hữu nô lệ - phong kiến – tư bản – XHCN

B. 4 – Chủ nộ - phong kiến – tư hữu – XHCN

C. 4 -  Địa chủ - nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN

D. 4 – Phong kiến – chủ nô – tư sản – XHCN

Câu 145 : Nội dung cơ bản của pháp luật gồm

A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm con người

B. Các quy tắc xử sự (Việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)

C. Quy định các bổn phận của công dân

D. Quy định các hành vi không được làm

Câu 147 : Nhận định nào đúng? “Khi xác định người không được thực hiện quyền bầu cử?

A. Người đang bị tạm giam

B. Người đang bị hạn chế hành vi dân sự

C. Người đang chấp hành hình phạt tù cho hưởng án treo

D. Người bị tước quyền bầu cử theo bản án của tòa tuyên án

Câu 148 : Chọn nhận định đúng về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

A. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có lệnh bắt của tòa án hoặc của viện kiểm sát

B. Chỉ được bắt người trong trường hợp phạm tội quả tang

C. Công an có thể bắt người vi phạm pháp luật nếu nghi ngờ

D. Ai cũng có quyền bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã

Câu 151 : Loại hợp đồng nào phổ biến nhất trong sinh hoạt hàng ngày của công dân?

A. Hợp đồng dân sự

B. Hợp đồng mua bán

C. Hợp đồng vay mượn

D. Hợp đồng lao động

Câu 152 : Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm ) là………

A. Tuân thủ pháp luật

B. Thi hành pháp luật

C. Sử dụng pháp luật

D. Áp dụng pháp luật

Câu 153 : Việc đưa ra các quy định về thuế, Pháp luật đã tác động đến lĩnh vực nào sau đây?

A. Môi trường

B. Kinh tế

C. Văn hóa

D. Quốc phòng an ninh

Câu 155 : Mặc dù bố mẹ A muốn con trở thành kĩ sư nhưng A lại đăng kí vào trường sư phạm. A đã vận dụng quyền học tập ở nội dung nào dưới đây

A. Học vượt cấp, vượt lớp

B. Học thường xuyên, liên tục

C. Học theo chỉ định

D. Học bất cứ ngành, nghề nào

Câu 161 : Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì

A. Tư liệu lao động

B. Công cụ lao động

C. Đối tượng lao động

D. Tài nguyên thiên nhiên

Câu 162 : Thế nào là cơ cấu kinh tế hợp lý?

A. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiền năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế

B. Là cơ cấu kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại

C. Là cơ cấu kinh tế gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế

  D. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiền năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế, phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại, gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế

Câu 163 : Nhiệm vụ của giáo dục – đào tạo nước ta hiện nay là gì?

A. Xây dựng và bảo vệ tổ quốc.

B. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.

C. Phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

D. Phát triển kinh tế.

Câu 164 : Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là gì?

A. Làm cho chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần của nhân dân.

B. Đổi mới cơ chế quản lý văn hóa.

C. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa.

D. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển.

Câu 165 : Tình hình việc làm nước ta hiện nay như thế nào?

A. Việc làm thiếu trầm trọng.

B. Việc làm là vấn đề không cần quan tâm nhiều.

C. Việc làm đã được giải quyết hợp lý.

D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị.

Câu 166 : Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động

B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội

C. Giai cấp công nhân

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

Câu 167 : Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì?

A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật.

B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật.

C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật.

D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.

Câu 168 : Đặc điểm trên lĩnh vực xã hội thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì?

A. Tồn tại giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.

B. Tồn tại giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức.

C. Tồn tại giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.

D. Tồn tại nhiều giai cấp và tầng lớp khác nhau.

Câu 169 : Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc là gì?

A. Các bên cùng có lợi.

B. Bình đẳng.

C. Đoàn kết giữa các dân tộc.

D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số.

Câu 170 : Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào?

A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.

B. Không trái với pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.

C. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.

D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng không trái với pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.

Câu 171 : Theo quy định của bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ:

A. 18 tuổi

B. 15 tuổi

C. 14 tuổi

D. 16 tuổi

Câu 172 : Quyền và nghĩa vụ của công dân được nhà nước ta quy định trong

A. Hiến pháp

B. Hiến pháp và luật

C. Luật hiến pháp

D. Luật và chính sách

Câu 173 : Khi thực hiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?

A. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ty xí nghiệp.

B. Bảo vệ mội trường.

C. Tạo ra nhiều việc làm.

D. Tạo ra thu nhập cho người lao động.

Câu 174 : Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để...

A. Thực hiện cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.

B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.

C. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.

D. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.

Câu 175 : Hãy chỉ ra một trong các nội dung cơ bản về quyền học tập của công dân.

A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.

B. Mọi công dân đều phải học tập.

C. Mọi công dân đều phải đóng học phí.

D. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập.

Câu 176 : Điền vào chỗ trống: "Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện:

A. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.

B. Trật tự, an toàn xã hội.

C. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.

D. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.

Câu 177 : Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào?

A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp.

B. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.

C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.

D. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh.

Câu 178 : Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển cùa công dân nhằm:

A. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước

B. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay

C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội

D. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

Câu 179 : Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là gì?

A. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh.

B. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh.

C. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.

D. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.

Câu 180 : Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì?

A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.

C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

Câu 181 : Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền tác giả

B. Quyền được phát triển

C. Quyền sở hữu công nghiệp

D. Quyền phát minh sáng chế

Câu 182 : Công ti V thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây

A. Tự do phát triển tài năng

B. Quảng bá chất lượng sản phẩm

C. Được chăm sóc sức khỏe

D. Sử dụng dịch vụ truyền thống

Câu 183 : Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền

A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân

C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 184 : Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là bao nhiêu?

A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử

B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử

C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử

D. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử

Câu 186 : Chủ thể tố cáo bao gồm:

A. Tổ chức

B. Cơ quan và nhà nước

C. Cá nhân và tổ chức

D. Cá nhân

Câu 187 : Nhận định nào sau đây sai?

A. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp

B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

C. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật

D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật

Câu 188 : Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của công đồng của nhà nước là gì?

A. Hình thức dân chủ tập trung

B. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa

C. Hình thức dân chủ gián tiếp

D. Hình thức dân chủ trực tiếp

Câu 189 : Các quyền tự do cơ bản của công dân được quy định trong:

A. Hiến pháp 2003

B. Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính

C. Bộ luật hình sự

D. Luật dân sự

Câu 190 : Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền gì?

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân

Câu 191 : Nhận định nào đúng? Phạm tội quả tang là người….

A. Chuẩn bị thực hiện tội phạm

B. Khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện

C. Vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt

D. Đã thực hiện hành vi phạm tội

Câu 194 : Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang facebook của E tải một số hình ảnh nhạy cảm của E và người yêu về máy. Sau đó chỉnh sửa và đăng tin xúc phạm E trên facebook của mình. Hành vi của H vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền tự do của công dân

B. Quyền bí mật của công dân

C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

D. Quyền được bảo hộ về danh dự nhân phẩm của công dân

Câu 198 : Trong cuộc họp khu phố X để bàn về kế hoạch xây dựng tuyến đường chính của khu phố. Vì không muốn đóng góp xây dựng lên khi ông M tổ trưởng dân phố phát biểu thì ông K tìm cách ngăn cản và gây ồn ào trong cuộc họp.

A. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

B. Quyền được bảo vệ về danh dự và nhân phẩm

C. Quyền tự do ngôn luận

D. Quyền tự do phát biểu

Câu 201 : Vấn đề nào dưới đây được đặc biệt chú ý ở nước ta do tác động lâu dài của nó đối với chất lượng cuộc sống và phát triển bền vững?

A. Phát triển đô thị.

B. Phát triển chăn nuôi gia đình.

C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ.

D. Giáo dục và rèn luyện thể chất cho thế hệ trẻ.

Câu 202 : Tài nguyên thiên nhiên nước ta rất thuận lợi cho sự phát triển của đất nước, điều này thể hiện ở nội dung nào dưới đây?

A. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm.

B. Biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý.

C. Không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào.

D. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm, biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý, không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào.

Câu 203 : Đảng và Nhà nước ta có quan niệm và nhận định như thế nào về giáo dục và đào tạo?

A. Quốc sách hàng đầu.

B. Quốc sách.

C. Yếu tố then chốt để phát triển đất nước.

D. Nhân tố quan trọng trong chính sách quốc gia.

Câu 204 : Trong bối cảnh nền kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nổi bật, Đảng và Nhà nước ta xác định tầm quan trọng của khoa học công nghệ là gì?

A. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước.

B. Điều kiện để phát triển đất nưc.

C. Tiền đề để xây dựng đất nước.

D. Mục tiêu phát triển của đất nước.

Câu 205 : Phương án nào sau đây đúng khi nói về nhiệm vụ của khoa học và công nghệ?

A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, chính sách của Đảng và Nhà nước.

B. Xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

C. Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.

D. Tiền đề để phát triển đất nước.

Câu 206 : Nhờ đâu mà các nước phát triển nhanh, nền kinh tế có sức cạnh tranh mạnh mẽ?

A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.

B. Nguồn nhân lực dồi dào.

C. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của khoa học kĩ thuật.

D. Không có chiến tranh.

Câu 207 : Một yếu tố không thế thiếu để xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì?

A. Pháp luật, kỉ luật.

B. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương.

C. Pháp luật, nhà tù.

D. Pháp luật, quân đội.

Câu 208 : Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì?

A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật.

B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật.

C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật.

D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.

Câu 209 : "Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm của người khác. " là một nội dung thuộc...

A. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

B. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

C. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

Câu 210 : Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để:

A. Thực hiện cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra".

B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.

C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.

D. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thế hiện ý chí và nguyện vọng của mình.

Câu 212 : Điền vào chỗ trống:

A. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.

B. Trật tự, an toàn xã hội.

C. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.

D. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.

Câu 213 : Khẩu hiệu nào sau đây phản ánh không đúng trách nhiệm của công dân có tín ngưỡng, tôn giáo đối với đạo pháp và đất nước?

A. Tốt đời đẹp đạo.

B. Đạo pháp dân tộc.

C. Buôn thần bán thánh.

D. Kính chúa yêu nước.

Câu 214 : Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở:

A. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của xã hội.

B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội.

C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động.

D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội.

Câu 215 : Người phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là bao nhiêu?

A.Từ đủ 14 tuổi trở lên.

B. Từ đủ 16 tuổi trở lên.

C. Từ 18 tuổi trở lên.

D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

Câu 216 : "Hình thức dân chủ vói những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những nguời đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước." là gì?

A. Hình thức dân chủ tập trung.

B. Hình thức dân chủ gián tiếp.

C. Hình thức dân chủ trực tiếp.

D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa.

Câu 218 : Hiến pháp 2013 quy định mọi công dân...

A. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử.

B. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử.

C. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử.

D. Đủ 16 trở lên có quyền bầu cử và đủ 18 tuổi trở lên có quyền ứng cử.

Câu 219 : Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm:

A. Quy định các hành vi không được làm.

B. Quy định các bổn phận của công dân.

C. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm).

D. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.

Câu 220 : Nhận định nào sai: Khi xác định người không được thực hiện quyền ứng cử?

A. Người đang bị xử lí hành chính về giáo dục tại đia phương.

B. Người đang chấp hành quyết định hình sự của Toà án.

C. Người bị khởi tố dân sự.

D. Người đã chấp hành xong bản án hình sự nhưng chưa được xoá án.

Câu 221 : Quyền ứng cử của công dân có thể thực hiện bằng mấy cách?

A. Ba cách.

B. Hai cách.

C. Một cách.

D. Bốn cách.

Câu 222 : Việc đưa ra những quy định riêng thể hiện sự quan tâm đối với lao động nữ góp phần thực hiện tốt chính sách gì cùa Đảng ta?

A. An sinh xã hội.

B. Tiền lương.

C. Đại đoàn kết dân tộc.

D. Bình đẳng giới.

Câu 223 : "Quy định về người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân" là một nội dung thuộc...

A. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử.

B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử.

C. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử.

D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử.

Câu 224 : "Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ, có quyền lực thực sự." là một nội dung thuộc...

A. Ý nghĩa về quyền tự do ngôn luận.

B. Khái niệm về quyền tự do ngôn luận.

C. Nội dung về quyền tự do ngôn luận.

D. Bình đẳng về quyền tự do ngôn luận.

Câu 225 : Thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo, quyền công dân được đảm bảo, bộ máy nhà nưóc càng được củng cố là một nội dung thuộc:

A. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.

B. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.

C. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.

D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.

Câu 226 : Thảo luận và biểu quyết các các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước ở...

A. Phạm vi cơ sở và địa phương

B. Phạm vi cơ sở

C. Phạm vi địa phương

D. Phạm vi cả nước

Câu 228 : Ở phạm vi cơ sở, chủ trương, chính sách pháp luật là...

A. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.

B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.

C. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.

D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.

Câu 229 : Ở phạm vi cơ sở, kiểm sát việc khiếu nại, tố cáo của công dân là

A. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.

B. Nhũng việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.

C. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.

D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.

Câu 230 : Vi phạm hình sự là hành vi như thế nào?

A. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.

B. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội.

C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội.

D. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội.

Câu 231 : Nhân dân được thông tin đầy đủ về chính sách, pháp luật của Nhà nước là một nội dung thuộc:

A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

B. Khái niệm quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

C. Nội dung quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.

Câu 232 : Ở phạm vi cơ sở, xây dựng hương ước, quy ước... là:

A. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.

B. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.

C. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.

D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.

Câu 235 : Hết giờ học, T mượn điện thoại của M để gọi mẹ đến đón. Vì tò mò, T đã tự ý đọc tin nhắn của M rồi phát tán nội dung đó lên trang thông tin cá nhân. Hôm sau, trong lúc T ra ngoài, M đã tìm cách lấy thư của T rồi đọc cho cả lớp nghe. T và M vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại.

B. Được pháp luật bảo hộ về thân thể.

C. Được pháp luật bảo hộ về tài sản.

D. Được bảo đảm an toàn về nơi cư trú hợp pháp.

Câu 241 : Công dân khi tham gia vào các quan hệ xã hội đều thực hiện cách xử sự phù hợp với quy định của pháp luật là nội dung khái niệm nào dưới đây?

A. Ban hành pháp luật.

B. Xây dựng pháp luật.

C. Thực hiện pháp luật.

D. Phổ biến pháp luật.

Câu 242 : Việc cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật đ ban hành các quyết định trong quản lí, điều hành là hình thức

A. Sử dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 245 : So vi lao động nam, lao động nữ có quyền ưu đãi riêng trong

A. Tiếp cận việc làm.

B. Giao kết hợp đồng lao động.

C. Đóng bảo hiểm xã hội.

D. Hưởng chế độ thai sản.

Câu 246 : Khẳng định nào dưới đây là đúng.

A. Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát trừ trường hợp phạm tội quả tang.

B. Không ai bị khởi tố, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.

C. Không ai bị truy tố, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.

D. Không ai bị xét xử, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.

Câu 247 : Hành vi đặt điều xấu, tung tin xấu làm ảnh hường đến uy tín của người khác là vi phạm quyền nào của công dân?

A. Quyền bí mật cá nhân.

B. Quyền được bảo hộ về nhân phẩm và danh dự.

C. Quyền bình đẳng.

D. Quyền dân chủ.

Câu 248 : Công dân thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của mình thông qua việc

A. Tham gia tuyên truyền bảo vệ môi trường ở cộng đồng.

B. Tham gia lao động công ích ở địa phương.

C. Thảo luận và biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước tổ chức trưng cầu dân ý.

D. Viết bài đăng báo quảng bá cho du lịch địa phương.

Câu 250 : Tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là

A. Phát triển kinh tế.

B. Thúc đẩy kinh tế.

C. Thay đổi kinh tế.

D. Ổn định kinh tế.

Câu 251 : Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải tương đương:

A. Tổng chi phí để sản xuất ra hàng hóa.

B. Tng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.

C. Tổng số lượng hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.

D. Tổng thời gian để sản xuất ra hàng hóa.

Câu 252 : Thực chất của quan hệ cung - cầu là mối quan hệ giữa các chủ thể nào dưới đây?

A. Nhà nước với doanh nghiệp.

B. Người sản xuất với người tiêu dùng.

C. Người kinh doanh với nhà nước.

D. Doanh nghiệp với doanh nghiệp.

Câu 253 : Dấu hiệu nào dưới đây không phải là biểu hiện của hành vi trái pháp luật?

A. Công dân làm những việc không được làm theo quy định của pháp luật.

B. Công dân không làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật.

C. Công dân làm những việc xâm phạm đến các quan hệ xã hội.

D. Công dân làm những việc được pháp luật cho phép làm.

Câu 254 : Nội dung nào dưới đây không bị coi là bất bình đẳng trong lao động.

A. Trả tiền công cao hơn cho lao động nam trong cùng một công việc.

B. Không sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số.

C. Chỉ dành cơ hội tiếp cận việc làm cho lao động nam.

D. Ưu đãi đối với người lao động có trình độ chuyên môn.

Câu 255 : Nhận định nào dưới đây là đúng? Hành vi tự ý bóc, mở thư của người khác

A. Chỉ là vi phạm dân sự.

B. Chỉ bị xử phạt hành chính.

C. Có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

D. Chỉ bị kỉ luật.

Câu 256 : Nội dung nào dưới đây không thuộc quyền tự do ngôn luận?

A. Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước.

B. Công dân có quyền tự do bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước.

C. Công dân có quyền gửi bài đăng báo để bày tỏ ý kiến, quan điểm của mình về chủ trương, chính sách và pháp luật của nhà nước.

D. Công dân có quyền tự do lập hội, biểu tình dưới bất kì hình thức nào.

Câu 257 : Trường hợp thực hiện bầu cử nào sau đây đúng với quy định của pháp luật?

A. Cha mẹ nhờ con đã thành niên đi bỏ phiếu bầu cử hộ.

B. Không tự viết phiếu được, nhờ người viết phiếu bầu và tự bỏ vào hòm phiếu kín.

C. Vận động bạn bè, người thân bỏ phiếu cho mọi người.

D. Mang phiếu về nhà, suy nghĩ rồi quay lại điểm bầu cử để bỏ phiếu.

Câu 258 : Nhà nước ban hành chính sách giúp đỡ học sinh nghèo; học sinh là con em liệt sĩ, thương binh; trẻ em tàn tật, mồ côi, không nơi nương tựa, học sinh dân tộc thiểu số; học sinh vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn nhằm

A. Khuyến khích phát huy sự sáng tạo của công dân.

B. Đảm bảo công bằng trong giáo dục.

C. Đảm bảo quyền học tập của công dân.

D. Phát triển đất nước.

Câu 259 : Thông tin của thị trường quan trọng như thế nào đối vơi người bán?

A. Giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận.

B. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hóa.

C. Giúp người bán điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận.

D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận.

Câu 260 : Những người sản xuất kinh doanh đua nhau cải tiến máy móc hiện đại và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động là thể hiện mặt tích cực nào dưới đây của cạnh tranh?

A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên.

B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.

C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế.

D. Góp phần ổn định thị trường hàng hóa.

Câu 261 : Cơ quan X bị mất một số tài sản do bảo vệ cơ quan quên không khóa cổng. Vậy bảo vệ cơ quan này phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?

A. Trách nhiệm hình sự.

B. Trách nhiệm hành chính.

C. Trách nhiệm dân sự.

D. Trách nhiệm kỉ luật.

Câu 262 : Việc làm nào dưới đây là xâm hại đến tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác?

A. Bố mẹ phê bình con cái khi con cái mắc lỗi.

B. Khống chế và bắt giữ tên trộm khi hắn lẻn vào nhà.

C. Bắt người theo quyết định của tòa án.

D. Vì bất đồng quan điểm nên đã đánh người gây thương tích.

Câu 264 : Học sinh lớp 12A đang thảo luận kế hoạch tổ chức liên hoan chia tay sau khi tốt nghiệp phổ thông. Bạn nào cũng hăng hái phát biếu ý kiến. Đây là việc các bạn đang thực hiện

A. Quyền tự do của học sinh trong lóp.

B. Quyền bình đẳng trong hội họp.

C. Quyền dân chủ trực tiếp.

D. Quyền dân chủ gián tiếp.

Câu 265 : Việc thu hút các nhà khoa học, công nghệ giỏi ở nước ngoài về Việt Nam làm việc với chế độ ưu đãi đặc biệt là thể hiện quyền nào dưới đây?

A. Quyền học tập của công dân.

B. Quyền sáng tạo của công dân.

C. Quyền phát triển của công dân.

D. Quyền tự do của công dân.

Câu 272 : Anh Dân tốt nghiệp Đại học Xây dựng loại giỏi, lại có năng lực tiếng Anh và tin học thành thạo nên anh được tuyển thẳng vào biên chế của sở xây dựng tỉnh X. Việc tuyển thẳng anh Dân vào biên chế thể hiện quy định nào của Luật Lao động?

A. Chế độ ưu tiên đối với sinh viên tốt nghiệp các trường đại học có uy tín.

B. Chế độ ưu tiên đối với người lao động có trình độ chuyên môn cao.

C. Chế độ ưu tiên đối với lao động nam tốt nghiệp đại học loại giỏi.

D. Chế độ ưu tiên đối với lao động nam trong ngành xây dựng.

Câu 273 : Anh Nguyễn Văn A có một trang trại nuôi gà giống. Sau một thòi gian anh A đã quyết định vay vốn đầu tư trang thiết bị hiện đại, mở rộng quy mô chăn nuôi. Từ việc chỉ cung cấp gà giống thì đến nay trang trại của anh còn cung cấp trứng và gà thịt. Điều đó thể hiện anh A được bình đẳng về quyền

A. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.

B. Thực hiện quyền trong quá trình hoạt động kinh doanh.

C. Chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề kinh doanh.

D. Chủ động tìm kiếm thị trường và khách hàng.

Câu 274 : Thấy con gái bị từ chối tiêm vắc xin phòng bệnh sởi theo chương trình tiêm chủng mở rộng, dù chưa hỏi rõ lí do chị B đã đánh nhân viên y tế. Chị B đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Chọn hình thức bảo hiếm y tế.

B. Bất khả xâm phạm về thân thể

C. Cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe.

D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.

Câu 275 : Đang truy đuổi trộm, bỗng không thấy hắn đâu. Ông H và ông X định vào một nhà vắng chủ gần đấy để khám xét. Nếu là cháu trai của hai ông, em chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?

A. Nói với hai ông hãy dừng lại vì các ông không có quyền bắt trộm.

B. Cùng hai ông vào nhà đó để kịp thời bắt trộm.

C. Nói với hai ông hãy chờ chủ nhà về cho phép vào khám xét.

D. Nói với hai ông không được vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của người khác và đến trình báo với cơ quan công an.

Câu 276 : Do mâu thuẫn cá nhân, B cùng anh trai chờ đánh H trên đường tới trường. H nên chọn cách làm nào dưới đây để bảo vệ tính mạng, sức khỏe của mình?

A. Rủ anh trai hoặc bạn đánh lại B và anh của B.

B. Tìm cách trốn để không bị đánh.

C. Báo cho công an hoặc cha mẹ, thầy cô giáo biết để được giúp đỡ.

D. Bỏ học chờ sự việc lắng xuống sẽ đi học riếp.

Câu 277 : Sau khi phát hiện hành vi nhận hối lộ của cán bộ huyện tại xã Trường Xuân, huyện T, tỉnh A, bà V chọn gửi đơn tố cáo đến nơi nào sau đây là đúng quy định của pháp luật?

A. Gửi đơn đến ủy ban nhân dân xã Trường Xuân.

B. Gửi đơn đến ủy ban nhân dân huyện T.

C. Gửi đơn đến ủy ban nhân dân tỉnh A.

D. Gửi đơn đến Ban Thanh tra Chính phủ.

Câu 278 : H năm nay 15 tuổi, làm thuê cho một cửa hàng tại thị trấn X. Em phải làm việc 12 giờ mỗi ngày. H còn thường bị bà chủ chửi rủa, đánh mắng. Nếu là H em chọn cách làm nào sau đây để bảo vệ mình?

A. Bỏ việc tại cửa hàng này, xin làm ở cửa hàng khác.

B. Gửi đơn khiếu nại đến Công an thị trấn X.

C. Gửi đơn khiếu nại đến ủy ban nhân dân thị trấn X.

D. Gửi đơn tố cáo đến Công an nhân dân thị trấn X.

Câu 281 : Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây?

A. Giá trị, giá trị sử dụng.

B. Giá trị, giá trị trao đổi.

C. Giá trị trao đổi, giá trị sử dụng.

D. Giá trị sử dụng.

Câu 282 : Sự phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các giai cấp và tầng lớp trong xã hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật?

A. Bản chất xã hội.

B. Bản chất chính trị.

C. Bản chất giai cấp.

D. Bản chất kinh tế.

Câu 283 : Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt đối xử bởi

A. Dân tộc, giới tính, tuổi tác, tôn giáo.

B. Dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo.

C. Dân tộc, độ tuổi, giới tính, địa vị.

D. Dân tộc, thu nhập, tuổi tác, đơn vị.

Câu 284 : Để bảo đảm cho mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí, Nhà nước không ngừng

A. Đổi mới, hoàn thiện hệ thống pháp luật.

B. Kiểm tra giám sát hoạt động của pháp luật.

C. Xây dựng bộ máy bảo vệ, thực thi pháp luật.

D. Ban hành nhiều chính sách, chủ trương.

Câu 285 : Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó thực hiện chức năng gì?

A. Phương tiện thanh toán.

B. Phương tiện giao dịch.

C. Thước đo giá trị.

D. Phương tiện lưu thông.

Câu 286 : Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm chịu tác động nào của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất.

B. Tỉ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.

C. Tự phát từ quy luật giá trị.

D. Điều tiết trong lưu thông.

Câu 287 : Ông A điều khiển xe máy không đội mũ bảo hiểm là

A. Không tuân thủ pháp luật.

B. Không áp dụng pháp luật.

C. Không sử dụng pháp luật.

D. Không thi hành pháp luật.

Câu 288 : Chủ tịch UBND huyện trực tiếp giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo là thực hiện hình thức

A. Sử dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Áp dụng pháp luật.

D. Tuân thủ pháp luật.

Câu 289 : Trường hợp nào dưới đây không được thực hiện quyền bầu cử?

A. Người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật.

B. Người mất năng lực hành vi dân sự.

C. Người đã được xóa án tích.

D. Người đang đi công tác xa.

Câu 290 : Đặc trưng nào dưới đây làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật?

A. Tính quyền lực bắt buộc chung.

B. Tính quy phạm phổ biến.

C. Tính quyền lực bắt buộc.

D. Tính chặt chẽ về nội dung, hình thức.

Câu 291 : Học Đại học hệ không tập trung là quyền của

A. Người có sổ hộ nghèo.

B. Người đã có bằng Cao đẳng.

C. Mọi công dân Việt Nam.

D. Người đang công tác.

Câu 293 : Giả mạo Facebook của người khác để đăng tin không đúng sự thật là hành vi vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm.

B. Quyền sở hữu thông tin cá nhân.

C. Quyền bất khả xâm phạm về tinh thần.

D. Quyền tự do ngôn luận.

Câu 294 : Việc làm nào dưới đây có tầm quan trọng đặc biệt để bảo vệ môi trường?

A. Bảo vệ rừng.

B. Bảo vệ đất.

C. Bảo vệ không khí.

D. Bảo vệ nguồn nước.

Câu 295 : Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với

A. Ý chí của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội.

B. Nguyên vọng của giai cấp cầm quyền mà nhà nước đại diện.

C. Nguyện vọng của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội.

D. Ý chí của giai cấp cầm quyền mà nhà nước là đại diện.

Câu 296 : Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ của

A. Mọi công dân Việt Nam.

B. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên.

C. Công dân từ đủ 16 tuổi trở lên.

D. Công dân từ đủ 17 tuổi trở lên.

Câu 297 : Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm là

A. Từ đủ 14 tuổi trở lên.

B. Từ đủ 17 tuổi trở lẻn.

C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.

D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

Câu 298 : Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình dựa trên cơ sở nguyên tắc nào dưới đây?

A. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.

B. Dân chủ, công bằng, kính trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xừ.

C. Dân chủ, công bằng, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xừ.

D. Dân chủ, tự do, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.

Câu 299 : Ở nước ta, bình đẳng giữa các dân tộc là một nguyên tắc quan trọng hàng đầu để

A. Hợp tác giao lưu giữa các vùng miền.

B. Hợp tác, giao lưu giữa các dân tộc.

C. Nâng cao dân trí giữa các dân tộc.

D. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc.

Câu 300 : Công dân bình đẳng trong thực hiện quyền lao động có nghĩa là mọi người đều có quyền

A. Xin việc, giao kết hợp đồng và làm việc ở mọi nơi.

B. Tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp.

C. Chuyển đổi bất cứ công việc nào mà mình thích.

D. Được làm mọi việc không phân biệt lứa tuổi.

Câu 301 : Tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền của

A. Mọi công dân.

B. Công dân đủ 18 tuổi trở lên.

C. Cán bộ công chức.

D. Công dân đủ 21 tuổi trở lên.

Câu 302 : Trường hợp nào dưới đây, bất kỳ ai bắt người không bị coi là vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?

A. Một người tung tin đồn không đúng về người khác.

B. Một người tự ý vào nơi ở của người khác.

C. Một người đang móc túi lấy ví tiền của người khác.

D. Một nhóm thanh niên cãi nhau nơi công cộng.

Câu 303 : "Học tập là quyền và nghĩa vụ của công dân", là nội dung được quy định tại

A. Luật Giáo dục 2005.

B. Hiến pháp 2013.

C. Luật Lao động.

D. Luật Dân sự.

Câu 304 : Cạnh tranh giữ vai trò như thế nào trong sản xuất và lưu thông hàng hoá?

A. Một đòn bẩy kinh tế.

B. Cơ sở sản xuất và lưu thông hàng hoá.

C. Một động lực kinh tế.

D. Nền tng của sản xuất và lưu thông hàng hoá

Câu 305 : Trên thực tế, sự vận động của cung, cầu diễn ra như thế nào?

A. Cung, cầu thường vận động không ăn khớp nhau.

B. Cung, cầu thường cân bằng.

C. Cung thường lớn hơn cầu.

D. Cầu thường lớn hơn cung.

Câu 306 : Ông B điều khin xe máy vượt đèn đỏ làm hỏng xe của chị K thì phải chịu trách nhiệm

A. Dân sự và kỉ luật.

B. Hình sự và dân sự.

C. Dân sự và hành chính.

D. Hành chính và hình sự.

Câu 307 : Trường hợp nào dưới đây được sử dụng quyền khiếu nại?

A. Anh H phát hiện một nhóm người mua bán ma túy.

B. Chị K phát hiện chủ cơ sở sản xuất đánh đập người lao động.

C. Ông B tình cờ chứng kiến một vụ đưa tiền hối lộ.

D. Chị Y nhận được giấy báo đền bù đất đai thấp hơn quy định.

Câu 308 : Vì chưa thanh toán tiền thuê nhà theo hợp đồng, nên bà A đã khóa trái cửa giam lỏng hai sinh viên trong 3 giờ. Hành vi của bà A đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng.

B. Quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm.

C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.

D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

Câu 310 : Học sinh Trung học phổ thông đạt giải Quốc gia được tuyển thẳng vào Đại học là biểu hiện quyền được

A. Học tập của công dân.

B. Bình đẳng của công dân.

C. Sáng tạo của công dân.

D. Phát triển ca công dân.

Câu 311 : Thanh (16 tuổi) là dân tộc thiểu số, theo Đạo Tin lành, có tài sàn riêng, theo quy định của pháp luật Thanh có được quyền thành lập doanh nghiệp không?

A. Được, nếu có người giám hộ.

B. Không được, vì là người theo Đạo Tin lành.

C. Không được, vì chưa đủ tuổi.

D. Được, vì pháp luật không phân biệt đối xử.

Câu 312 : Do mâu thuẫn, B đã nói xấu H trên Facebook nên bị H dọa đánh. Nếu là bạn của B, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?

A. Đăng thông tin lên mạng xã hội.

B. Xin lỗi H để hòa giải.

C. Lờ đi vì không liên quan đến mình.

D. Rủ thêm bạn để đánh H.

Câu 313 : Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự?

A. Đăng ảnh của bạn lên Facebook.

B. Phê bình người khác trong cuộc họp.

C. Ngăn người khác phát biểu ý kiến trong cuộc họp.

D. Lăng mạ, nói xấu người khác.

Câu 315 : Anh T bị kỉ luật vì thường xuyên vi phạm nội quy cơ quan, là biểu hiện đặc trưng cơ bản nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.

B. Tính quyền lực bắt buộc chung.

C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung.

D. Tính quy phạm phổ biến.

Câu 316 : Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu thông phải căn cứ vào đâu?

A. Thời gian lao động xã hội cần thiết.

B. Thời gian lao động cá biệt.

C. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa.

D. Thời gian cần thiết.

Câu 320 : Theo quy định của pháp luật, học sinh THPT có được hưởng quyền nghiên cứu khoa học không?

A. Không được, vì chưa đủ trình độ.

B. Được, vì mọi công dân đều có quyền sáng tạo.

C. Được, nếu nhà trường cho phép.

D. Không được, vì chưa đủ tuổi.

Câu 321 : Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn

A. Quy ước của tập thể.

B. Nguyên tắc của cộng đồng.

C. Các quyền của mình.

D. Nội quy của nhà trường.

Câu 325 : Theo quy định của pháp luật, một trong những nguyên tắc khi giao kết hợp đồng lao động là

A. Ủy quyền.

B. Đại diện.

C. Tự nguyện.

D. Định hướng.

Câu 326 : Việc khám xét chỗ ở của người nào đó không được tiến hành tùy tiện mà phải tuân theo đúng trình tự, thủ tục do

A. Pháp luật quy định.

B. Cá nhân đề xuất.

C. Cơ quan phê duyệt.

D. Tập thể yêu cầu.

Câu 327 : Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được

A. Niêm phong và cất trữ.

B. Phổ biến rộng rãi và công khai.

C. Bảo đảm an toàn và bí mật.

D. Phát hành và lưu giữ.

Câu 329 : Kiềm chế sự gia tăng nhanh dân số là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các

A. Lĩnh vực xã hội.

B. Quy trình hội nhập.

C. Kế hoạch truyền thống.

D. Nguyên tắc ứng xử.

Câu 330 : Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong tư liệu lao động là

A. Hệ thống bình chứa.

B. Công cụ sản xuất.

C. Kết cấu hạ tầng.

D. Nguồn lực tự nhiên.

Câu 331 : Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động

A. Xã hội cần thiết.

B. Thường xuyên biến động.

C. Cá thể riêng lẻ.

D. Ổn định bền vững.

Câu 332 : Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với

A. Chiến lược và kế hoạch phát triển.

B. Nhu cầu và mục tiêu cá biệt.

C. Giá cả và thu nhập xác định.

D. Sở thích và khả năng lao động.

Câu 333 : Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm tới các

A. Quy chế đơn vị sản xuất.

B. Quy tắc quản lí nhà nước.

C. Quy chuẩn sử dụng chuyên gia.

D. Quy ước trong các doanh nghiệp

Câu 336 : Công dân xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của người khác khi thực hiện hành vi nào dưới đây?

A. Bắt đối tượng bị truy nã.

B. Trấn áp bằng bạo lực.

C. Điều tra tội phạm.

D. Theo dõi con tin.

Câu 338 : Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thuộc quyền được phát triển của công dân?

A. Tham gia hoạt động văn hóa.

B. Đăng kí chuyển giao công nghệ.

C. Bồi dưỡng để phát triển tài năng.

D. Tiếp cận thông tin đại chúng.

Câu 339 : Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hóa khi nó là đối tượng

A. Mua - bán trên thị trường.

B. Ngoài quá trình lưu thông.

C. Thuộc nền sản xuất tự nhiên.

D. Đáp ứng nhu cầu tự cấp.

Câu 340 : Cạnh tranh lành mạnh giữ vai trò là một động lực kinh tế của sản xuất và

A. Lưu thông hàng hóa.

B. San bằng lợi nhuận.

C. Thúc đẩy độc quyền.

D. Xóa bỏ giàu - nghèo.

Câu 341 : Chị M chủ động làm thủ tục sang tên khi mua lại xe ô tô đã qua sử dụng của người khác là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật.

B. Tuân thủ quy định.

C. Thi hành pháp luật.

D. Áp dụng Nghị định.

Câu 345 : Công ty X thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây?

A. Tự do phát triển tài năng.

B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.

C. Sử dụng dịch vụ truyền thông.

D. Được chăm sóc sức khỏe.

Câu 361 : Tại sao trong đối ngoại cần phải tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi?

A. Các nước dù lớn hay nhỏ đều có quyền được sống, quyền tự do, mưu cầu hạnh phúc, phát triển.

B. Vì các nước đều là thành viên của Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc.

C. Vì nền hòa bình, tiến bộ của nhân loại.

D. Các nước cùng sinh sống, cùng tồn tại trên một địa cầu.

Câu 362 : Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự xung đột giữa các quốc gia trên thế giới?

A. Xung đột quyền lợi về kinh tế.

B. Mâu thuẫn về chính trị.

C. Bất đồng về văn hóa.

D. Bất đồng về ngôn ngữ.

Câu 363 : Nguyên tắc đối ngoại: "Tôn trọng độc lập, chủ quyền và..., không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau"

A. Toàn vẹn lãnh thổ.

B. bình đẳng, cùng có lợi.

C. Chủ quyền biển, đảo.

D. độc lập, tự chủ.

Câu 364 : Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc vào năm nào?

A. 1945.

B. 1975.

C. 1977.

D. 1995.

Câu 365 : Trách nhiệm của công dân đối với chính sách quốc phòng và an ninh là gì?

A. Tin tưởng vào chính sách quốc phòng, an ninh của Đảng và Nhà nước.

B. Tích cực tham gia phát triển kinh tế.

C. Thường xuyên rèn luyện sức khỏe.

D. Đóng thuế đầy đủ.

Câu 366 : Ở nước ta quân đội do ai lãnh đạo?

A. Nhân dân.

B. Nhà nước.

C. Đảng cộng sản Việt Nam.

D. Chính phủ.

Câu 367 : Trong thời đại ngày nay cần kết hợp quốc phòng và an ninh với:

A. Kinh tế - xã hội.

B. Giáo dục và đào tạo.

C. Văn hóa.

D. Khoa học - kĩ thuật.

Câu 368 : Tình hình việc làm nước ta hiện nay như thế nào?

A. Việc làm thiếu trầm trọng.

B. Việc là là vấn đề không cần quan tâm nhiều.

C. Việc làm đã được giải quyết hợp lí.

D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị.

Câu 369 : Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là gì?

A. Phát triển nguồn nhân lực.

B. Mở rộng thị trường lao động.

C. Phát triển nguồn nhân lực, mở rộng thị trường lao động.

D. Xuất khẩu lao động.

Câu 370 : Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm nước ta là gì?

A. Giảm tỉ lệ thất nghiệp.

B. Tăng tỉ lệ lao động qua đào tạo nghề.

C. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn.

D. Giảm tỉ lệ thất nghiệp, tăng tỉ lệ lao động qua đào tạo nghề.

Câu 371 : Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?

A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.

B. Người thừa hành trong xã hội.

C. Giai cấp công nhân.

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.

Câu 372 : Hành vi nào sau đây thể hiện tín ngưỡng?

A. Yểm bùa.

B. Thắp hương trước lúc đi xa.

C. Không ăn trứng trước khi đi thi.

D. Xem bói.

Câu 373 : Những hành vi xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của công dân sẽ bị nhà nước:

A. Xử lí thật nặng.

B. Ngăn chặn, xử lí.

C. Xử lí nghiêm minh.

D. Xử lí nghiêm khắc.

Câu 374 : Thời gian làm việc của người cao tuổi được quy định trong luật lao động là bao nhiêu giờ/ngày?

A. Không được quá 5 giờ một ngày hoặc 30 giờ một tuần.

B. Không được quá 6 giờ một ngày hoặc 24 giò một tuần.

C. Không được quá 4 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần.

D. Không được quá 7 giờ một ngày hoặc 42 giờ một tuân.

Câu 375 : Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm xuất phát từ mục đích vì con người, đề cao nhân tố con người." là một nội dung thuộc...

A. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm

Câu 376 : Người nào bịa đặt những điều nhằm xúc phạm đến danh dự hoặc gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác thì bị xử lí như thế nào?

A. Phạt cảnh cáo.

B. Cải tạo không giam giữ đến hai năm.

C. Phạt tù từ ba tháng đến hai năm.

D. Tùy theo hậu quả mà áp dụng một trong các trường hợp trên

Câu 377 : "Việc khám xét chỗ ở của công dân phải tuân theo trình tự thủ tục do pháp luật quy định." là một nội dung thuộc...

A. Bình đẳng về quyền bt khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

B. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

C. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

D. Nội dung về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

Câu 378 : "Danh dự và nhân phẩm của cá nhân được tôn trọng và bảo vệ" là một nội dung thuộc...

A. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

B. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

C. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

Câu 379 : Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng trong lao động?

A. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh.

B. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước.

C. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm.

D. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh.

Câu 380 : Qui định về người có quyền khiếu nại tố cáo là một nội dung thuộc:

A. Ý nghĩa quyền khiếu nại tố cáo.

B. Nội dung quyền khiếu nại tố cáo.

C. Khái niệm quyền khiếu nại tố cáo.

D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại tố cáo.

Câu 381 : Cảnh sát giao thông ghi biên lai xử phạt người vi phạm giao thông thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào?

A. Tuân thủ pháp luật.

B. Áp dụng pháp luật.

C. Sử dụng pháp luật.

D. Thi hành pháp luật.

Câu 382 : Ông A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy, trong trường hợp này công dân A đã:

A. Áp dụng pháp luật

B. Tuân thủ pháp luật.

C. Thi hành pháp luật.

D. Sử dụng pháp luật.

Câu 383 : Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là.........

A. 4 - chiếm hữu nô lệ - phong kiến - tư bản - XHCN

B. 4 - chủ nô - phong kiến - tư hữu - XHCN

C. 4 - địa chủ - nông nô, phong kiến - tư bản - XHCN

D. 4 - phong kiến - chủ nô - tư sản - XHCN

Câu 384 : "Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín là quyền tự do cơ bản của công dân, thuộc loại quyền về bí mật đời tư của cá nhân được pháp luật bảo vệ." là một nội dung thuộc...

A. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

C. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

Câu 385 : Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm:

A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.

B. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm).

C. Quy định các bổn phận của công dân.

D. Quy định các hành vi không được làm.

Câu 387 : Chọn nhận định đúng về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?

A. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có lệnh bắt của Toà án hoặc của Viện kiểm sát.

B. Chỉ được bắt người trong trường hợp phạm tội quả tang.

C. Công an có thể bắt người vi phạm pháp luật nếu nghi ngờ.

D. Ai cũng có quyền bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.

Câu 390 : Loại hợp đồng nào phổ biến nhất trong sinh hoạt hàng ngày của công dân?

A. Hợp đồng dân sự.

B. Hợp đồng mua bán.

C. Hợp đồng vay mượn.

D. Hợp đồng lao động.

Câu 391 : Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là...

A. Tuân thủ pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Sử dụng pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 392 : Theo Hiến pháp nước ta đối với công dân lao động được hiểu như thế nào?

A. Quyền và nghĩa vụ.

B. Nghĩa vụ.

C. Quyền lợi.

D. Bổn phận.

Câu 393 : Việc đưa ra các quy định về thuế, pháp luật đã tác động đến lĩnh vực nào sau đây?

A. Môi trường.

B. Kinh tế.

C. Văn hóa.

D. Quốc phòng an ninh

Câu 396 : Bà M thấy mất chiếc điện thoại mới mua, bà M nghi cho người hàng xóm là H lấy trộm,  bà đã bật định vị và biết rằng điện thoại đang ở nhà H. Ngay lập tức bà đã xông vào nhà H lục soát điện thoại và đã tìm thấy dưới ghế nhà H. Trong trường hợp này bà M đã vi phạm...

A. Quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm.

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ, tính mạng.

C. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.

D. Không vi phạm gì.

Câu 397 : Chương trình truyền hình "Vượt lên chính mình" là nội dung phản ánh lĩnh vực nào?

A. Xã hội.

B. Kinh tế.

C. Chính trị.

D. văn hoá.

Câu 398 : A 16 tuổi, cha mẹ A thường xuyên kiểm tra điện thoại và xem nhật kí của A. Nếu là A em sẽ làm gì trong tình huống này?

A. Giận và không nói chuyện với cha mẹ.

B. Xem trộm điện thoại của cha mẹ cho hả giận.

C. Nói chuyện với cha mẹ, mong cha mẹ tôn trọng quyền riêng tư của mình.

D. Mách chuyện vi ông bà để nhờ ông bà xử lí.

Câu 401 : Quá trình biến đổi năng lượng Mặt Trời thành năng lượng hóa học trong hệ sinh thái nhờ vào nhóm sinh vật nào?

A. Sinh vật phân giải.

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.

C. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.

D. Sinh vật sản xuất.

Câu 402 : Loài nào xuất hiện sớm nhất trong chi Homo?

A. Homo habilis.

B. Homo sapiens.

C. Homo neanderthalenis.

D. Homo erectus.

Câu 404 : Hệ sinh thái bao gồm

A. quần xã sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã.

B. quần thể sinh vật và môi trường vô sinh của quần xã.

C. quần xã sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã.

D. quần thể sinh vật và môi trường hữu sinh của quần xã.

Câu 405 : Theo quan niệm Đaxcuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu cho quá trình tiến hóa là

A. đột biến gen.

B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.

C. biến dị cá thể.

D. đột biến số lượng nhiễm sắc thể.

Câu 406 : Giới hạn sinh thái là

A. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà trong khoảng đó sinh vật có thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian.

B. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với một số nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.

C. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhiều nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật không thể tồn tại được.

D. giới hạn chịu đựng của sinh vật đối với nhân tố sinh thái của môi trường. Nằm ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật vẫn tồn tại được.

Câu 407 : Các kiểu quan hệ đối kháng trong quần xã là

A. cộng sinh, hội sinh, hợp tác.

B. quần tụ thành bầy hay cụm và hiệu quả nhóm.

C. kí sinh, ăn loài khác, ức chế cảm nhiễm, cạnh tranh.

D. cộng sinh, hội sinh, kí sinh.

Câu 409 : Quần xã sinh vật là

A. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian xác định và chúng ít quan hệ với nhau.

B. tập hợp nhiều quần thể sinh vật, cùng sống trong một khoảng không gian xác định và chúng có quan hệ chặt chẽ với nhau.

C. tập hợp các quần thể sinh vật thuộc các loài khác nhau, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, chúng có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.

D. tập hợp nhiều quần thể sinh vật thuộc cùng loài, cùng sống trong một khoảng không gian và thời gian xác định, chúng có mối quan hệ gắn bó với nhau như một thể thống nhất.

Câu 410 : Trong lai tế bào sinh dưỡng (xôma), người ta nuôi cấy hai dòng tế bào

A. sinh dưỡng khác loài.

B. sinh dục khác loài.

C. sinh dưỡng cùng loài.

D. sinh dục cùng loài.

Câu 411 : Đặc điểm nào dưới đây có ở enzim?

A. Là chất xúc tác sinh học được tổng hợp trong các tế bào sống.

B. Mỗi loại thường xúc tác cho nhiều phản ứng hóa học khác loại.

C. Có thành phần chính là cacbohiđrat.

D. Không bị biến tính ở điều kiện nhiệt độ cao (trên ).

Câu 412 : Hiện tượng nào sau đây phản ánh dạng biến động số lượng cá thể của quần thể sinh vật không theo chu kì?

A. Ở Việt Nam, vào mùa xuân khí hậu ấm áp, sâu hại thường phát triển.

B. Ở miền bắc Việt Nam, số lượng ếch nhái giảm vào những năm có mùa đông giá rét, nhiệt độ xuống dưới.

C. Ở đồng rêu phương bắc, cứ 3 – 4 năm, số lượng cáo lại tăng lên gấp 100 lần và sau đó lại giảm.

D. Ở Việt Nam, hàng năm vào mùa thu hoạch lúa, ngô,... chim cu gáy xuất hiện nhiều.

Câu 414 : Hầu hết các vi khuẩn sinh sản bằng hình thức

A. phân đôi.

B. nảy chồi.

C. tạo thành bào tử.

D. phân mảnh.

Câu 415 : Hiện tượng số lượng cá thể cảu một loài bị khống chế ở một mức nhất định do mối quan hệ hỗ trợ hoặc đối kháng giữa các loài trong quần xã là

A. hiện tượng khống chế sinh học.

B. trạng thái cân bằng của quần thể.

C. trạng thái cân bằng sinh học.

D. sự điều hòa mật độ.

Câu 416 : Về phương diện lí thuyết, quần thể sinh vật tăng trưởng theo tiềm năng sinh học khi nào?

A. Điều kiện môi trường bị giới hạn và không đồng nhất.

B. Mức độ sinh sản giảm và mức độ tử vong tăng.

C. Điều kiện môi trường không bị giới hạn (môi trường lí tưởng).

D. Mức độ sinh sản và mức độ tử vong tăng xấp xỉ nhau.

Câu 417 : Ở thực vật có hoa, từ tế bào trong bao phấn đển khi tạo ta hạt phấn đã trải qua

A. một lần nguyên phân rồi đến một lần giảm phân.

B. một lần giảm phân rồi đến một lần nguyên phân.

C. hai lần nguyên phân rồi đến một lần giảm phân.

D. một lần giảm  phân rồi đến hai lần nguyên phân.

Câu 418 : Capsome là

A. Đơn vị protein cấu tạo nên vỏ capsit.

B. Lõi của virut.

C. Các gai glicoprotein.

D. Phức hệ vỏ capsit và lõi axit nucleic.

Câu 419 : Căn cứ vào đâu mà người ta chia thành ba loại môi trường nuôi cấy vi sinh vật trong phòng thí nghiệm?

A. Thành phần chất dinh dưỡng.

B. Thành phần vi sinh vật.

C. Mật độ vi sinh vật.

D. Tính chất vật lí của môi trường.

Câu 420 : Các nguyên tố đại lượng gồm:

A. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Fe.

B. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg.

C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mn.

D. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Cu.

Câu 421 : Điểm bù ánh sáng là

A. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn hơn cường độ hô hấp.

B. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp và cường độ hô hấp bằng nhau.

C. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp nhỏ hơn cường độ hô hấp.

D. cường độ ánh sáng mà ở đó cường độ quang hợp lớn gấp 2 lần cường độ hô hấp.

Câu 422 : Sự tháo xoắn và đóng xoắn của nhiễm sắc thể trong phân bào có ý nghĩa:

A. Thuận lợi cho sự nhân đôi và phân li của nhiễm sắc thể.

B. Thuận lợi cho việc gắn nhiễm sắc thể vào thoi phân bào.

C. Giúp tế bào phân chia nhân một cách chính xác.

D. Thuận lợi cho sự tập trung của nhiễm sắc thể.

Câu 423 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt.

A. Dạ dày đơn.

B. Ruột ngắn hơn thí ăn thực vật.

C. Thức ăn qua ruột non trải qua tiêu hóa cơ học, hóa học và được hấp thụ.

D. Manh tràng phát triển.

Câu 424 : Côn trùng có hình thức hô hấp nào?

A. Hô hấp bằng hệ thống ống khí.

B. Hô hấp bằng hệ thống túi khí.

C. Hô hấp bằng mang.

D. Hô hấp bằng phổi.

Câu 425 : Cho hình vẽ và các chú thích sau:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 427 : Điều nào không đúng với việc làm biến đổi hệ gen của một sinh vật?

A. Đưa thêm một gen lạ vào hệ gen.

B. Loại bỏ hay bất hoạt một gen nào đó.

C. Làm biến đổi gen đã có sẵn trong hệ gen.

D. Tạo môi trường cho gen nào đó biểu hiện khác thường.

Câu 429 : Tính trạng màu da ở người di truyền theo cơ chế nào?

A. Một gen chi phối nhiều tính trạng.

B. Nhiều gen quy định nhiều tính trạng.

C. Nhiều gen không alen chi phối một tính trạng.

D. Nhiều gen tương tác bổ sung.

Câu 430 : Cơ chế dị hợp hai cặp gen quy định 2 tính trạng lai phân tích có xảy ra hoán vị gen với tần số 25% thì tỉ lệ kiểu hình ở đời con là

A. 75% : 25%.

B. 37,5% : 37,5% : 12.5% : 12,5%.

C. 25% : 25% : 25% : 25%.

D. 42,5% : 42,5% : 7,5% : 7,5%.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247