A. Ban hành pháp luật.
B. Xây dựng pháp luật.
C. Thực hiện pháp luật
D. Phổ biến pháp luật
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật
A. Vi phạm hành chính
B. Vi phạm dân sự.
C. Vi phạm hình sự
D. Vi phạm kỉ luật.
A. Trách nhiệm của xã hội.
B. Trách nhiệm của nhà nước.
C. Nghĩa vụ của tổ chức.
D. Nghĩa vụ của công dân.
A. Tiếp cận việc làm
B. Giao kết hợp đồng lao động.
C. Đóng bảo hiểm xã hội
D. Hưởng chế độ thai sản.
A. Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát trừ trường hợp phạm tội quả tang.
B. Không ai bị khởi tố, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.
C. Không ai bị truy tố, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.
D. Không ai bị xét xử, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.
A. Quyền bí mật cá nhân
B. Quyền được bảo hộ về nhân phẩm và danh dự.
C. Quyền bình đẳng
D. Quyền dân chủ.
A. Tham gia tuyên truyền bảo vệ môi trường ở cộng đồng.
B. Tham gia lao động công ích ở địa phương.
C. Thảo luận và biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước tổ chức trưng cầu dân ý.
D. Viết bài đăng báo quảng bá cho du lịch địa phương
A. Tham gia tuyên truyền bảo vệ môi trường ở cộng đồng.
B. Tham gia lao động công ích ở địa phương.
C. Thảo luận và biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước tổ chức trưng cầu dân ý.
D. Viết bài đăng báo quảng bá cho du lịch địa phương
A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Xã hội.
D. Văn hóa
A. Phát triển kinh tế.
B. Thúc đẩy kinh tế.
C. Thay đổi kinh tế.
D. Ổn định kinh tế.
A. Tổng chi phí để sản xuất ra hàng hóa.
B. Tổng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.
C. Tổng số lượng hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất
D. Tổng thời gian để sản xuất ra hàng hóa.
A. Nhà nước với doanh nghiệp.
B. Người sản xuất với người tiêu dùng
C. Người kinh doanh với nhà nước
D. Doanh nghiệp với doanh nghiệp.
A. Công dân làm những việc không được làm theo quy định của pháp luật
B. Công dân không làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật.
C. Công dân làm những việc xâm phạm đến các quan hệ xã hội.
D. Công dân làm những việc được pháp luật cho phép làm
A. Trả tiền công cao hơn cho lao động nam trong cùng một công việc.
B. Không sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số.
C. Chỉ dành cơ hội tiếp cận việc làm cho lao động nam.
D. Ưu đãi đối với người lao động có trình độ chuyên môn.
A. Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước.
B. Công dân có quyền tự do bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước.
C. Công dân có quyền gửi bài đăng báo để bày tỏ ý kiến, quan điểm của mình về chủ trương, chính sách và pháp luật của nhà nước.
D. Công dân có quyền tự do lập hội, biểu tình dưới bất kì hình thức nào.
A. Cha mẹ nhờ con đã thành niên đi bỏ phiếu bầu cử hộ.
B. Không tự viết phiếu được, nhờ người viết phiếu bầu và tự bỏ vào hòm phiếu kín.
C. Vận động bạn bè, người thân bỏ phiếu cho mọi người
D. Mang phiếu về nhà, suy nghĩ rồi quay lại điểm bầu cử để bỏ phiếu.
A. Khuyến khích phát huy sự sáng tạo của công dân.
B. Đảm bảo công bằng trong giáo dục
C. Đảm bảo quyền học tập của công dân.
D. Phát triển đất nước.
A. Giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận.
B. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hóa.
C. Giúp người bán điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận
D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên.
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế.
D. Góp phần ổn định thị trường hàng hóa
A. Trách nhiệm hình sự.
B. Trách nhiệm hành chính.
C. Trách nhiệm dân sự
D. Trách nhiệm kỉ luật.
A. Bố mẹ phê bình con cái khi con cái mắc lỗi.
B. Khống chế và bắt giữ tên trộm khi hắn lẻn vào nhà.
C. Bắt người theo quyết định của tòa án.
D. Vì bất đồng quan điểm nên đã đánh người gây thương tích.
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể
C. Được bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
D. Không được xâm phạm bí mật đời tư.
A. Quyền tự do của học sinh trong lóp
B. Quyền bình đẳng trong hội họp.
C. Quyền dân chủ trực tiếp.
D. Quyền dân chủ gián tiếp.
A. Quyền học tập của công dân
B. Quyền sáng tạo của công dân.
C. Quyền phát triển của công dân
D. Quyền tự do của công dân.
A. Chức năng thông tin.
B. Chức năng thực hiện giá trị
C. Chức năng thước đo giá trị
D. Chức năng điều tiết sản xuất, tiêu dùng.
A. Anh A.
B. Anh B.
C. Anh C.
D. Anh A và anh B
A. Mẹ H.
B. Bố H.
C. Chị H.
D. Mẹ H và chị H
A. Phạt tiền.
B. Cảnh cáo.
C. Tịch thu giấy đăng kí xe.
D. Thu xe.
A. Chủ cơ sở karaoke X.
B. Thợ hàn và chủ cơ sở karaoke X.
C. Lực lượng phòng cháy chữa cháy.
D. Các đoàn thanh tra liên ngành.
A. Không ai được ưu tiên
B. Không nên làm phiền người khác
C. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. Công dân bình đẳng về trách nhiệm
A. Chế độ ưu tiên đối với sinh viên tốt nghiệp các trường đại học có uy tín.
B. Chế độ ưu tiên đối với người lao động có trình độ chuyên môn cao
C. Chế độ ưu tiên đối với lao động nam tốt nghiệp đại học loại giỏi.
D. Chế độ ưu tiên đối với lao động nam trong ngành xây dựng.
A. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh
B. Thực hiện quyền trong quá trình hoạt động kinh doanh.
C. Chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề kinh doanh
D. Chủ động tìm kiếm thị trường và khách hàng.
A. Chọn hình thức bảo hiếm y tế.
B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
A. Nói với hai ông hãy dừng lại vì các ông không có quyền bắt trộm.
B. Cùng hai ông vào nhà đó để kịp thời bắt trộm.
C. Nói với hai ông hãy chờ chủ nhà về cho phép vào khám xét.
D. Nói với hai ông không được vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của người khác và đến trình báo với cơ quan công an.
A. Bỏ việc tại cửa hàng này, xin làm ở cửa hàng khác.
B. Gửi đơn khiếu nại đến Công an thị trấn X.
C. Gửi đơn khiếu nại đến ủy ban nhân dân thị trấn X.
D. Gửi đơn tố cáo đến Công an nhân dân thị trấn X.
A. Rủ anh trai hoặc bạn đánh lại B và anh của B.
B. Tìm cách trốn để không bị đánh.
C. Báo cho công an hoặc cha mẹ, thầy cô giáo biết để được giúp đỡ.
D. Bỏ học chờ sự việc lắng xuống sẽ đi học tiếp.
A. Gửi đơn đến ủy ban nhân dân xã Trường Xuân.
B. Gửi đơn đến ủy ban nhân dân huyện T.
C. Gửi đơn đến ủy ban nhân dân tỉnh A.
D. Gửi đơn đến Ban Thanh tra Chính phủ.
A. Quyền khiếu nại.
B. Quyền dân chủ.
C. Quyền nhân thân.
D. Quyền tố cáo.
A. Ông A, M, V.
B. Anh S.
C. M và anh S.
D. Ông A và anh S.
A. Giá trị, giá trị sử dụng.
B. Giá trị, giá trị trao đổi.
C. Giá trị trao đổi, giá trị sử dụng.
D. Giá trị sử dụng.
A. Bản chất xã hội.
B. Bản chất chính trị.
C. Bản chất giai cấp.
D. Bản chất kinh tế.
A. Dân tộc, giới tính, tuổi tác, tôn giáo
B. Dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo.
C. Dân tộc, độ tuổi, giới tính, địa vị
D. Dân tộc, thu nhập, tuổi tác, đơn vị.
A. Đổi mới, hoàn thiện hệ thống pháp luật.
B. Kiểm tra giám sát hoạt động của pháp luật
C. Xây dựng bộ máy bảo vệ, thực thi pháp luật.
D. Ban hành nhiều chính sách, chủ trương.
A. Phương tiện thanh toán.
B. Phương tiện giao dịch.
C. Thước đo giá trị.
D. Phương tiện lưu thông.
A. Điều tiết sản xuất
B. Tỉ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.
C. Tự phát từ quy luật giá trị.
D. Điều tiết trong lưu thông.
A. Không tuân thủ pháp luật
B. Không áp dụng pháp luật.
C. Không sử dụng pháp luật.
D. Không thi hành pháp luật.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Tuân thủ pháp luật.
A. Người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật
B. Người mất năng lực hành vi dân sự.
C. Người đã được xóa án tích
D. Người đang đi công tác xa.
A. Tính quyền lực bắt buộc chung
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Tính quyền lực bắt buộc.
D. Tính chặt chẽ về nội dung, hình thức.
A. Người có sổ hộ nghèo
B. Người đã có bằng Cao đẳng.
C. Mọi công dân Việt Nam.
D. Người đang công tác.
A. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm.
B. Quyền sở hữu thông tin cá nhân.
C. Quyền bất khả xâm phạm về tinh thần
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Bảo vệ rừng.
B. Bảo vệ đất.
C. Bảo vệ không khí.
D. Bảo vệ nguồn nước.
A. Lao động.
B. Đầu tư
C. Kinh doanh
D. Sản xuất.
A. Ý chí của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội.
B. Nguyên vọng của giai cấp cầm quyền mà nhà nước đại diện.
C. Nguyện vọng của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội.
D. Ý chí của giai cấp cầm quyền mà nhà nước là đại diện.
A. Mọi công dân Việt Nam
B. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên.
C. Công dân từ đủ 16 tuổi trở lên
D. Công dân từ đủ 17 tuổi trở lên.
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên
B. Từ đủ 17 tuổi trở lẻn.
C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
A. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
B. Dân chủ, công bằng, kính trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xừ.
C. Dân chủ, công bằng, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xừ.
D. Dân chủ, tự do, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.
A. Hợp tác giao lưu giữa các vùng miền
B. Hợp tác, giao lưu giữa các dân tộc.
C. Nâng cao dân trí giữa các dân tộc
D. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc
A. Xin việc, giao kết hợp đồng và làm việc ở mọi nơi.
B. Tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp
C. Chuyển đổi bất cứ công việc nào mà mình thích
D. Được làm mọi việc không phân biệt lứa tuổi.
A. Mọi công dân.
B. Công dân đủ 18 tuổi trở lên.
C. Cán bộ công chức.
D. Công dân đủ 21 tuổi trở lên.
A. Một người tung tin đồn không đúng về người khác.
B. Một người tự ý vào nơi ở của người khác.
C. Một người đang móc túi lấy ví tiền của người khác.
D. Một nhóm thanh niên cãi nhau nơi công cộng
A. Luật Giáo dục 2005
B. Hiến pháp 2013.
C. Luật Lao động
D. Luật Dân sự.
A. Một đòn bẩy kinh tế.
B. Cơ sở sản xuất và lưu thông hàng hoá
C. Một động lực kinh tế.
D. Nền tảng của sản xuất và lưu thông hàng hoá
A. Cung, cầu thường vận động không ăn khớp nhau.
B. Cung, cầu thường cân bằng.
C. Cung thường lớn hơn cầu.
D. Cầu thường lớn hơn cung.
A. Dân sự và kỉ luật.
B. Hình sự và dân sự.
C. Dân sự và hành chính
D. Hành chính và hình sự
A. Anh H phát hiện một nhóm người mua bán ma túy
B. Chị K phát hiện chủ cơ sở sản xuất đánh đập người lao động
C. Ông B tình cờ chứng kiến một vụ đưa tiền hối lộ.
D. Chị Y nhận được giấy báo đền bù đất đai thấp hơn quy định.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng.
B. Quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm.
C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Trực tiếp.
B. Bỏ phiếu kín
C. Phổ thông
D. Bình đẳng.
A. Học tập của công dân.
B. Bình đẳng của công dân
C. Sáng tạo của công dân.
D. Phát triển của công dân.
A. Được, nếu có người giám hộ.
B. Không được, vì là người theo Đạo Tin lành.
C. Không được, vì chưa đủ tuổi.
D. Được, vì pháp luật không phân biệt đối xử.
A. Đăng thông tin lên mạng xã hội
B. Xin lỗi H để hòa giải.
C. Lờ đi vì không liên quan đến mình
D. Rủ thêm bạn để đánh H.
A. Đăng ảnh của bạn lên Facebook
B. Phê bình người khác trong cuộc họp.
C. Ngăn người khác phát biểu ý kiến trong cuộc họp.
D. Lăng mạ, nói xấu người khác.
A. Quyền lao động và giải trí
B. Quyền học tập và lao động.
C. Quyền lao động và phát triển
D. Quyền học tập và sáng tạo.
A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
B. Tính quyền lực bắt buộc chung.
C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung
D. Tính quy phạm phổ biến.
A. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
B. Thời gian lao động cá biệt.
C. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa.
D. Thời gian cần thiết.
A. Im lặng vì không liên quan đến mình
B. Đăng tin nói xấu Giám đốc công ti trên Facebook.
C. Khuyên chị D đi tìm việc làm khác.
D. Khuyên chị D viết đơn khiếu nại.
A. Nói xấu Hà trên Facebook.
B. Yêu cầu Hà xóa tin trên mạng.
C. Im lặng không nói gì.
D. Thuê người đánh Hà
A. Quan hệ dân sự
B. Quan hệ nhân thân.
C. Quan hệ đạo đức
D. Quan hệ tài sản.
A. Không được, vì chưa đủ trình độ
B. Được, vì mọi công dân đều có quyền sáng tạo
C. Được, nếu nhà trường cho phép
D. Không được, vì chưa đủ tuổi.
A. Nhu cầu của mọi người
B. Nhu cầu của người tiêu dùng
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán
D. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa
A. Để tiêu dùng
B. Để bán
C. Để trưng bày
D. Để tiêu dùng, để bán
A. Tiêu dùng cho sản xuất
B. Tiêu dùng cho đời sống cá nhân
C. Tiêu dùng cho gia đình
D. B và A đúng
A. Anh A muốn mua xe máy thanh toán trả góp
B. Ông B cần mua xe đạp hết 1 triệu đồng vào tháng 8/2017
C. Chị C muốn mua ô tô nhưng chưa có tiền
D. Ông N muốn mua máy bay riêng
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Điện
B. Máy tính
C. Máy hơi nước
D. Xe lửa
A. Cần thiết
B. Chủ đạo
C. Then chốt
D. Quan trọng
A. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư nhân
B. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể
C. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân
D. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản
A. Nông nghiệp
B. Sản xuất
C. Dịch vụ
D. Kinh doanh
A. Từ thấp đến cao
B. Từ cao đến thấp
C. Thay đổi về trình độ phát triển
D. Thay đổi về mặt xã hội
A. Kinh tế
B. Chính trị
C. Văn hóa
D. Xã hội
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát kiểm tra.
A. Luật dân sự
B. Luật thuế thu nhập cá nhân
C. Luật lao động
D. Luật sở hữu trí tuệ
A. Quy định làm
B. Cho phép làm
C. Quy định
D. Quy định phải làm
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
D. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
A. Khoa học
B. Văn Hóa
C. Giáo dục
D. Đạo đức
A. Tuân thủ pháp luật
B. Sử dụng pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Chủ yếu trong lĩnh vực kinh tế
B. Trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
C. Chủ yếu trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
D. Trong lĩnh vực văn hóa
A. Chủ yếu trong lĩnh vực kinh tế
B. Trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội
C. Chủ yếu trong lĩnh vực bảo vệ môi trường
D. Trong lĩnh vực văn hóa
A. Hôn nhân
B. Ly thân
C. Ly hôn
D. Hòa giải
A. Phù hợp với ý chí, nguyện vọng của nhân dân
B. Phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền
C. Phù hợp với các quy phạm đạo đức
D. Phù hợp với mọi tầng lớp nhân dân
A. Quyền và lợi ích hợp pháp của mình
B. Quyền và nghĩa vụ của mình
C. Lợi ích kinh tế của mình
D. Các quyền của mình
A. Thuế
B. Tỷ giá ngoại tế
C. Lãi suất ngân hàng
D. Tín dụng
A. Sử dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Áp dụng pháp luật
D. Thi hành pháp luật
A. 23/05/1993
B. 21/05/1990
C. 22/05/1995
D. 23/05/1994
A. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động
B. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất
C. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động
D. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động
A. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội
B. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội
C. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội
D. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Công cụ lao động
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện cất trữ
D. Tiền tệ quốc tế
A. Bình đẳng trong kinh doanh
B. Luật hình sự
C. Luật hành chính
D. Luật dân sự
A. Thực hiện
B. Thông Tin
C. Thừa nhận
D. Điều tiết
A. Trực tiếp
B. Tập trung
C. Gián tiếp
D. Đại diện
A. Dân sự
B. Hình sự
C. Hành chính
D. Kỷ luật
A. Chức năng điều tiết sản xuất và tiêu dùng
B. Chức năng thực hiện giá trị và giá trị sử dụng
C. Chức năng kích thích lực lượng sản xuất
D. Chức năng tiêu dùng giá trị và trị giá sử dụng
A. Kết cấu sản xuất
B. Hệ thống bình chứa
C. Tư liệu lao động
D. Đối tượng lao động
A. Tính cưỡng chế của pháp luật
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C. Tính quy phạm phổ biến
D. Tính quyền lực bắt buộc chung
A. Áp dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
A. Anh Y, chị X, chị H, chị M và anh Y
B. Chị X, chị H, chị M và anh Y
C. Anh Y, chị X, chị H, chị M
D. Anh Y, chị X và chị H
A. Anh Y, chị X, chị H, chị M và anh Y
B. Chị X, chị H, chị M và anh Y
C. Anh Y, chị X, chị H, chị M
D. Anh Y, chị X và chị H
A. Vợ chồng trưởng phòng N, nhân viên X và chị L
B. Vợ chồng trưởng phòng N, nhân viên X
C. Trưởng phòng N và chị L
D. Trưởng phòng N, nhân viên X và chị L
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Giai cấp công nhân
B. Giai cấp công nhân, nông dân
C. Giai cấp công nhân, nông dân và đội ngũ tri thức
D. Giai cấp thống trị
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động
B. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân
C. Nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng CSVN
D. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp công nhân thông qua chính đảng là Đảng Cộng Sản lãnh đạo
A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán
B. Hàng hóa, người mua, người bán
C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán, cung cầu, giá cả
D. Người mua, người bán, cung cầu, giá cả
A. Kiểm tra hàng hóa
B. Trao đổi hàng hóa
C. Thực hiện giá trị
D. Đánh giá
A. Thông tin điều tiết
B. Kiểm tra đánh giá
C. Thừa nhận
D. Điều tiết, thông tin, kích thích, thừa nhận giá trị
A. Quy luật cung cầu
B. Quy luật cạnh tranh
C. Quy luật giá trị
D. Quy luật kinh tế
A. 3 giờ
B. 4 giờ
C. 5 giờ
D. 6 giờ
A. Điều tiết sản xuất.
B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị
C. Tự phát từ quy luật giá trị
D. Điều tiết trong lưu thông.
A. Tính chất của cạnh tranh
B. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh
C. Mục đích của cạnh tranh
D. Cả ba ý trên đều đúng
A. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình
B. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước
C. Xây dựng gia đình hạnh phúc
D. Củng cố tình yêu lứa đôi
A. Bảo đảm thực hiện quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Bảo đảm thực hiện quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm danh dự của công dân.
C. Bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế
D. Bảo đảm quyền tự do, dân chủ của công dân
A. Xúc tiến các hoạt động thương mại
B. Tạo ra môi trường kinh doanh tự do, bình đẳng
C. Khuyến khích người dân tiêu dùng
D. Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp
A. 18 tuổi
B. 15 tuổi
C. 14 tuổi
D. 16 tuổi
A. Xâm phạm các quan hệ công vụ nhà nước
B. Xâm phạm đến hành chính
C. Xâm phạm đến các quan hệ và kỷ luật lao động
D. Xâm phạm các quan hệ dân sự
A. Trái pháp luật
B. Vô pháp luật
C. Bất hợp pháp
D. Sai trái
A. Thi hành pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Tuân thủ pháp luật
A. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
B. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
C. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
A. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
C. Bình đằng quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
A. Chính phủ
B. Thủ tướng chính phủ
C. Quốc hội
D. Ủy ban thường vụ quốc hội
A. Các dân tộc được nhà nước tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển
B. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật bảo vệ
C. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng
D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ
A. Quy tắc quản lý xã hội
B. Quy tắc kỷ luật lao động
C. Nguyên tắc quản lý hành chính
D. Quy tắc quản lý của nhà nước
A. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm và thực hiện bằng quyền lực Nhà nước
B. Hệ thống các quy tắc xử sự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương
C. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện
D. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống
A. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
B. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
C. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
B. Khái niệm quyền bầu cử ứng cử
C. Nội dung quyền bầu cử ứng cử
D. Ý nghĩa quyền bầu cử ứng cử
A. Nhà nước và xã hội
B. Nhà nước
C. Nhà nước và công dân
D. Nhà nước và pháp luật
A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử
C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử
A. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong sản xuất
B. Xúc tiến các hoạt động thương mại
C. Sử dụng biện pháp cạnh tranh phi pháp
D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh
A. Thời hạn cư trú, nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
B. Giới tính, dân tộc, tôn giáo
C. Trình độ văn hóa nghề nghiệp
D. Tình trạng pháp lý
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền nhân thân của công dân
C. Quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
D. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân
A. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng sức khỏe
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự nhân phẩm
C. Bất khả xâm phạm về tài sản
D. Bất khả xâm phạm về đời tư
A. Đa chiều
B. Truyền thống
C. Nhân thân
D. Huyết thống
A. Vận dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
A. Học vượt cấp, vượt lớp
B. Học thường xuyên liên tục
C. Học theo chỉ định
D. Học bất cứ ngành nghề nào
A. Ủy quyền
B. Đại diện
C. Gián tiếp
D. Trực tiếp
A. Nâng cao trình độ lao động
B. Cơ hội tiếp nhận việc làm
C. Giữa lao động nam và lao động nữ
D. Xác lập quy trình quản lý
A. Giám đốc B, chị T
B. Giám đốc B, chị T, anh P, anh K
C. Giám đốc B, chị T, và anh P
D. Chị T, và anh P
A. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P
B. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M
C. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P và chị M
D. Giám đốc K và chị M
A. Vợ chồng chị V, chồng chị N và chị D
B. Vợ chồng chị V, vợ chồng chị N và chị D
C. Vợ chồng chị V và chị D
D. Vợ chồng chị N và chị D
A. Người dân xã X và ông K
B. Kế toán M, ông K và người dân xã X
C. Chủ tịch và người dân xã X
D. Chủ tịch xã và ông K
A. Tỷ giá hối đoái
B. Tỷ giá trao đổi
C. Tỷ giá giao dịch
D. Tỷ lệ trao đổi
A. Người sản xuất
B. Thị trường
C. Nhà nước
D. Người làm
A. 3 giờ
B. 4 giờ
C. 5 giờ
D. 6 giờ
A. Luôn ăn khớp với giá trị
B. Luôn thấp hơn so với giá trị
C. Luôn xoay quanh giá trị
D. Luôn cao hơn so với giá trị
A. Là sự giành giật, lấn chiếm của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa…
B. Là sự giành lấy điều kiện thuận lợi của các chủ thế kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa…
C. Là sự đấu tranh, giành giật của các chủ thế kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá
D. Là sự ganh đua, đấu tranh của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá
A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu
B. Điều kiện sản xuất và lợi ích của mỗi đơn vị kinh tế là khác nhau
C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh, có điều kiện để sản xuất và lợi ích khác nhau
D. Lợi nhuận khác nhau
A. Nhu cầu của mọi người
B. Nhu cầu của người tiêu dùng
C. Nhu cầu có khả năng thanh toán
D. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa
A. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung và cầu hàng hóa trên thị trường
B. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung, cầu hàng hóa và giá cả trên thị trường
C. Là mối quan hệ tác động giữa người mua và người bán hay người sản xuất và người tiêu dùng đang diễn ra trên thị trường để xác định giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ
D. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa giá cả trên thị trường và cung, cầu hàng hóa Giá cả thấp thì cung giảm cầu tăng và ngược lại
A. Hiện đại hóa
B. Công nghiệp hóa
C. Tự động hóa
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
A. Hiện đại hóa
B. Công nghiệp hóa
C. Tự động hóa
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
A. Thế kỉ VII
B. Thế kỉ XVIII
C. Thế kỉ XIX
D. Thế kỉ XX
A. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư nhân
B. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể
C. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân
D. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản
A. Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính
B. Hiến pháp năm 2003
C. Bộ luật hình sự
D. Luật dân sự
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật
B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp
D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.
A. Chuẩn bị thực hiện tội phạm
B. Khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện
C. Vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt
D. Đã thực hiện hành vi phạm tội
A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử
C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử
A. Thực hiện cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.
B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
D. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.
A. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở
B. Trật tự, an toàn xã hội
C. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta
D. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta
A. Hình thức dân chủ trực tiếp
B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dân chủ tập trung
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
A. 1 bước
B. 2 bước
C. 3 bước
D. 4 bước
A. Cá nhân
B. Cá nhân và tổ chức
C. Tổ chức
D. Cơ quan nhà nước
A. Quyền tác giả
B. Quyền sở hữu công nghiệp
C. Quyền phát minh sáng chế.
D. Quyền được phát triển
A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau
B. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập
C. Mọi công dân đều phải đóng học phí
D. Mọi công dân đều phải học tập
A. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước
C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội.
D. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.
A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.
B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh
C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh
A. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp
B. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh
C. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp
D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp
A. Bảo vệ môi trường
B. Tạo ra nhiều việc làm
C. Tạo ra thu nhập cho người lao dộng.
D. Phân phối lao động cho người trong công ty xí nghiệp.
A. Ông H, chị K
B. Ông H, chị K, anh N
C. Ông H
D. Anh M, anh N, ông H, chị K
A. Xã hội
B. Phát triển nông thôn
C. Quốc phòng và an ninh
D. Kinh doanh
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tự do phát biểu
C. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
D. Quyền được bảo vệ về danh dự và nhân phẩm
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền tự do của công dân
C. Quyền bí mật của công dân
D. Quyền được bảo hộ về danh dự nhân phẩm của công dân
A. Ông G và B
B. A, B, ông G
C. A, B, ông G và công an C
D. Chỉ có B vi phạm
A. Gián tiếp
B. Phổ thông
C. Bỏ phiếu kín
D. Trực tiếp
A. Tố cáo
B. Khiếu nại
C. Kiến nghị
D. Tố tụng hình sự
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền khiếu nại tố cáo
D. Quyền thanh tra giám sát
A. Tự do phát triển tài năng
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm
C. Được chăm sóc sức khỏe
D. Sử dụng dịch vụ truyền thống
A. Quyền được học tập của công dân
B. Quyền được phát triển của công dân
C. Quyền được sáng tạo của công dân
D. Quyền được ưu tiên của công dân
A. Các nước dù lớn hay nhỏ đều có quyền được sống, quyền tự do, mưu cầu hạnh phúc, phát triển
B. Vì các nước đều là thành viên của hội đồng bảo an liên hợp quốc
C. Vì nền hòa bình, tiến bộ của nhân loại
D. Các nước cùng tồn tại, cùng sinh sống trên một địa cầu
A. Xung đột quyền lợi về kinh tế
B. Mâu thuẫn về chính trị
C. Bất đồng về văn hóa
D. Bất đồng về ngôn ngữ
A. Toàn vẹn lãnh thổ
B. Bình đẳng giới cùng có lợi
C. Chủ quyền biển đảo
D. Độc lập tự chủ
A. 1945
B. 1975
C. 1977
D. 1995
A. Tin tưởng vào chính sách quốc phòng an ninh của Đảng và Nhà nước
B. Tích cực tham gia phát triển kinh tế
C. Thường xuyên rèn luyện sức khỏe
D. Đóng thuế đầy đủ
A. Nhân dân
B. Nhà nước
C. Đảng cộng sản Việt Nam
D. Chính phủ
A. Việc làm thiếu trầm trọng
B. Việc làm là vấn đề không cần quan tâm nhiều
C. Việc làm đã được giải quyết hợp lý
D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị
A. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
B. Tăng tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề
C. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn
D. Giảm tỷ lệ thất nghiệp, tăng tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
B. Người thừa hành trong xã hội
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
A. Yểm bùa
B. Thắp hương trước lúc đi xa
C. Không ăn trứng trước khi đi thi
D. Xem bói
A. Xử lý thật nặng
B. Ngăn chặn, xử lý
C. Xử lý nghiêm minh
D. Xử lý nghiêm khắc
A. Không được quá 5 giờ / ngày hoặc 30h/ tuần
B. Không được quá 6 giờ / ngày hoặc 24h/ tuần
C. Không được quá 4 giờ / ngày hoặc 24h/ tuần
D. Không được quá 7 giờ / ngày hoặc 42h/ tuần
A. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
A. Phạt cảnh cáo
B. Cải tạo không giam giữ hai năm
C. Phạt tù từ 3 tháng đến 2 năm
D. Tùy theo hậu quả mà áp dụng những hình phạt trên
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
B. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
C. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Nội dung về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. 56
B. 54
C. 55
D. 57
A. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
B. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
C. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
A. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh
B. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước
C. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm
D. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
A. Tuân thủ pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Thi hành pháp luật
A. Áp dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Thi hành pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
A. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
C. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
C. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. 4 – Chiếm hữu nô lệ - phong kiến – tư bản – XHCN
B. 4 – Chủ nộ - phong kiến – tư hữu – XHCN
C. 4 - Địa chủ - nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN
D. 4 – Phong kiến – chủ nô – tư sản – XHCN
A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm con người
B. Các quy tắc xử sự (Việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)
C. Quy định các bổn phận của công dân
D. Quy định các hành vi không được làm
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
D. Không vi phạm gì
A. Người đang bị tạm giam
B. Người đang bị hạn chế hành vi dân sự
C. Người đang chấp hành hình phạt tù cho hưởng án treo
D. Người bị tước quyền bầu cử theo bản án của tòa tuyên án
A. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có lệnh bắt của tòa án hoặc của viện kiểm sát
B. Chỉ được bắt người trong trường hợp phạm tội quả tang
C. Công an có thể bắt người vi phạm pháp luật nếu nghi ngờ
D. Ai cũng có quyền bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã
A. 1 bước
B. 4 bước
C. 2 bước
D. 3 bước
A. Tiền tệ
B. Pháp luật
C. Đạo đức
D. Văn hóa
A. Hợp đồng dân sự
B. Hợp đồng mua bán
C. Hợp đồng vay mượn
D. Hợp đồng lao động
A. Tuân thủ pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Môi trường
B. Kinh tế
C. Văn hóa
D. Quốc phòng an ninh
A. Đa chiều
B. Truyền thống
C. Nhân thân
D. Huyết thống
A. Học vượt cấp, vượt lớp
B. Học thường xuyên, liên tục.
C. Học theo chỉ định
D. Học bất cứ ngành, nghề nào
A. Ủy quyền
B. Đại diện
C. Gián tiếp
D. Trực tiếp
A. Nâng cao trình độ lao động
B. Cơ hội tiếp nhận việc làm
C. Giữa lao động nam và lao động nữ
D. Xác lập quy trình quản lý
A. Giám đốc B, chị T
B. Giám đốc B, chị T, anh P, anh K
C. Giám đốc B, chị T, và anh
D. Chị T, và anh P
A. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P
B. Giám đốc K, trưởng phòng P và chị M
C. Vợ chồng giám đốc K, trưởng phòng P và chị M
D. Giám đốc K và chị M
A. Vợ chồng chị V, chồng chị N và chị D
B. Vợ chồng chị V, vợ chồng chị N và chị D
C. Vợ chồng chị V và chị D
D. Vợ chồng chị N và chị D
A. Tư liệu lao động
B. Công cụ lao động
C. Đối tượng lao động
D. Tài nguyên thiên nhiên
A. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiền năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế
B. Là cơ cấu kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại
C. Là cơ cấu kinh tế gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế
D. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiền năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế, phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại, gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế
A. Xây dựng và bảo vệ tổ quốc
B. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.
C. Phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
D. Phát triển kinh tế.
A. Làm cho chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần của nhân dân.
B. Đổi mới cơ chế quản lý văn hóa.
C. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa.
D. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển.
A. Việc làm thiếu trầm trọng
B. Việc làm là vấn đề không cần quan tâm nhiều.
C. Việc làm đã được giải quyết hợp lý
D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật
B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật
C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật
D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.
A. Tồn tại giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
B. Tồn tại giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức.
C. Tồn tại giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.
D. Tồn tại nhiều giai cấp và tầng lớp khác nhau.
A. Các bên cùng có lợi.
B. Bình đẳng
C. Đoàn kết giữa các dân tộc.
D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số.
A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
B. Không trái với pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.
C. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.
D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng không trái với pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.
A. 18 tuổi
B. 15 tuổi
C. 14 tuổi
D. 16 tuổi
A. Hiến pháp
B. Hiến pháp và luật
C. Luật hiến pháp
D. Luật và chính sách
A. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ty xí nghiệp
B. Bảo vệ mội trường.
C. Tạo ra nhiều việc làm.
D. Tạo ra thu nhập cho người lao động
A. Thực hiện cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.
B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.
C. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.
D. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.
A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.
B. Mọi công dân đều phải học tập.
C. Mọi công dân đều phải đóng học phí.
D. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập.
A. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta
B. Trật tự, an toàn xã hội
C. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.
D. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.
A. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước
B. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay
C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội.
D. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
A. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh
B. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh
C. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.
D. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. Quyền tác giả
B. Quyền được phát triển
C. Quyền sở hữu công nghiệp
D. Quyền phát minh sáng chế.
A. Tự do phát triển tài năng
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm
C. Được chăm sóc sức khỏe
D. Sử dụng dịch vụ truyền thống
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử
B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử
C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
D. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử
A. Xã hội
B. Phát triển nông thôn
C. Quốc phòng và an ninh
D. Kinh doanh
A. Tổ chức
B. Cơ quan và nhà nước
C. Cá nhân và tổ chức
D. Cá nhân
A. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp
B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
C. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật
D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.
A. Hình thức dân chủ tập trung
B. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
C. Hình thức dân chủ gián tiếp
D. Hình thức dân chủ trực tiếp
A. Hiến pháp 2003
B. Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính
C. Bộ luật hình sự
D. Luật dân sự
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Chuẩn bị thực hiện tội phạm
B. Khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện
C. Vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt
D. Đã thực hiện hành vi phạm tội
A. 4 bước
B. 1 bước
C. 2 bước
D. 3 bước
A. Ông H, chị K
B. Ông H, chị K, anh N
C. Ông H
D. Anh M, anh N, ông H, chị K
A. Quyền tự do của công dân
B. Quyền bí mật của công dân
C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
D. Quyền được bảo hộ về danh dự nhân phẩm của công dân
A. Quyền được sáng tạo của công dân
B. Quyền được phát triển của công dân
C. Quyền được học tập của công dân
D. Quyền được ưu tiên của công dân
A. Phổ thông
B. Trực tiếp
C. Gián tiếp
D. Bỏ phiếu kín
A. Quyền tự do ngôn luận
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
C. Quyền khiếu nại tố cáo
D. Quyền thanh tra giám sát
A. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân
B. Quyền được bảo vệ về danh dự và nhân phẩm
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền tự do phát biểu
A. Tố cáo
B. Kiến nghị
C. Tố tụng hình sự
D. Khiếu nại
A. Ông G và B
B. A, B, ông G và công an C
C. chỉ có B vi phạm
D. A, B, và ông G
A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp
B. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.
C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.
D. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh
A. Quy ước của tập thể
B. Nguyên tắc của cộng đồng.
C. Các quyền của mình.
D. Nội quy của nhà trường.
A. Kỉ luật.
B. Truyền thống
C. Phong tục.
D. Công ước.
A. Pháp lí.
B. Đạo đức.
C. Xã hội
D. Tập thể.
A. Khác nhau.
B. Chênh lệch nhau.
C. Như nhau
D. Đối lập nhau.
A. Ủy quyền
B. Đại diện
C. Tự nguyện.
D. Định hướng.
A. Pháp luật quy định.
B. Cá nhân đề xuất.
C. Cơ quan phê duyệt.
D. Tập thể yêu cầu.
A. Niêm phong và cất trữ.
B. Phổ biến rộng rãi và công khai.
C. Bảo đảm an toàn và bí mật.
D. Phát hành và lưu giữ
A. Cả nước.
B. Quốc gia.
C. Cơ sở.
D. Lãnh thổ
A. Lĩnh vực xã hội
B. Quy trình hội nhập.
C. Kế hoạch truyền thống
D. Nguyên tắc ứng xử.
A. Hệ thống bình chứa.
B. Công cụ sản xuất.
C. Kết cấu hạ tầng.
D. Nguồn lực tự nhiên.
A. Xã hội cần thiết.
B. Thường xuyên biến động.
C. Cá thể riêng lẻ.
D. Ổn định bền vững.
A. Chiến lược và kế hoạch phát triển
B. Nhu cầu và mục tiêu cá biệt.
C. Giá cả và thu nhập xác định.
D. Sở thích và khả năng lao động.
A. Quy chế đơn vị sản xuất.
B. Quy tắc quản lí nhà nước.
C. Quy chuẩn sử dụng chuyên gia.
D. Quy ước trong các doanh nghiệp.
A. Phân phối.
B. Đầu tư.
C. Quản lí.
D. Lao động.
A. Phạm tội quả tang.
B. Cướp giật tài sàn.
C. Khống chế con tin.
D. Truy lùng tội phạm.
A. Bắt đối tượng bị truy nã.
B. Trấn áp bằng bạo lực.
C. Điều tra tội phạm.
D. Theo dõi con tin.
A. Khiếu nại.
B. Khiếu kiện.
C. Tố tụng.
D. Tố cáo.
A. Tham gia hoạt động văn hóa.
B. Đăng kí chuyển giao công nghệ.
C. Bồi dưỡng để phát triển tài năng
D. Tiếp cận thông tin đại chúng.
A. Mua - bán trên thị trường.
B. Ngoài quá trình lưu thông
C. Thuộc nền sản xuất tự nhiên
D. Đáp ứng nhu cầu tự cấp.
A. Lưu thông hàng hóa.
B. San bằng lợi nhuận.
C. Thúc đẩy độc quyền.
D. Xóa bỏ giàu - nghèo.
A. Sử dụng pháp luật.
B. Tuân thủ quy định.
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng Nghị định.
A. Đảm bảo bí mật thư tín, điện tín.
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. Đảm bảo an toàn tính mạng.
D. Bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Kiểm tra, giám sát.
B. Cung cấp thông tin.
C. Khiếu nại, tố cáo
D. Tự do ngôn luận.
A. Trực tiếp.
B. Phổ thông
C. Ủy quyền.
D. Gián tiếp.
A. Tự do phát triển tài năng
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.
C. Sử dụng dịch vụ truyền thông.
D. Được chăm sóc sức khỏe.
A. Phương tiện cất trữ.
B. Quy trình quyết toán.
C. Tiền tệ thế giới.
D. Hình thức lưu thông.
A. Điều tiết sản xuất, lưu thông hàng hóa.
B. Hoàn thiện kiến trúc thượng tầng.
C. Sử dụng tối đa nguồn nhân lực.
D. Bảo lưu quan điểm kinh doanh.
A. Giá cả giảm thì cầu tăng.
B. Giá cả tăng thì cầu giảm.
C. Giá cả độc lập với cầu.
D. Giá cả ngang bằng giá trị.
A. Chị A và chị B.
B. Vợ chồng chị N, chị A và chị B.
C. Chị N, chị A và chị B.
D. Chị A, chị B và chồng chị N.
A. Anh K và anh M.
B. Ông H, ông B, anh K và anh M.
C. Ông H và ông B.
D. Ông H, ông B, anh K và vợ chồng anh M.
A. Ông A và ông T.
B. Ông A và ông B.
C. Ông B và bố con ông A.
D. Ông A, ông B và ông T.
A. Anh M, bà B và bà C.
B. Anh M và bà B.
C. Anh M và bà C.
D. Vợ chồng chị X và bà B.
A. Anh H và chị B
B. Anh H, chị P, chị B và anh T.
C. Anh H, chị B và chị P.
D. Anh H, anh A và chị P.
A. Anh T, anh S và anh K.
B. Anh C, anh T và anh S.
C. Anh T và anh S.
D. Anh S và anh C.
A. Anh T, anh G và anh N.
B. Anh T và anh G.
C. Anh G và anh N.
D. Anh T, anh G, anh N và anh M.
A. Ông B và anh A
B. Ông B và anh D.
C. Ông B, chị M và anh D.
D. Ông B, anh A và anh D.
A. Chị N, cụ P và chị C.
B. Chị N và cụ P.
C. Chị N, ông K, cụ P và chị C.
D. Chị N, ông K và cụ P.
A. Vợ chồng ông H.
B. Chủ tịch xã và vợ chồng ông H.
C. Vợ ông H và chủ tịch xã.
D. Chủ tịch xã và ông H.
A. Anh M, anh K, vợ anh Q và anh T
B. Anh M, anh K và anh T.
C. Anh M, vợ anh Q và anh K.
D. Anh M, anh K và vợ chồng anh Q.
A. Chị Q và anh T.
B. Chị H và chị Q.
C. Chị H, chị Q và anh T.
D. Chị H, chị Q và anh P.
A. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.
B. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có đủ điều kiện mà pháp luật quy định có thể được nhiều nơi giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội
C. Công dân có quyền tự mình ra ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.
D. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở một nơi.
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
A. Thi hành pháp luật
B. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp
C. Không làm những điều pháp luật cấm
D. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lí
A. Quan hệ hôn nhân – gia đình
B. Quan hệ kinh tế
C. Quan hệ về tình yêu nam – nữ
D. Quan hệ lao động
A. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng kí kết hôn.
B. Hai người chung sống với nhau
C. Được tòa án nhân dân ra quyết định.
D. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận.
A. Kinh tế xã hội chủ nghĩa
B. Chế độ công hữu về TLSX
C. Kinh tế nhiều thành phần
D. Chế độ tư hữu về TLSX
A. Thế kỉ XIX.
B. Thế kỉ XX.
C. Thế kỉ XXI
D. Thế kỉ XVIII.
A. Các tôn giáo được nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật
B. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.
C. Các tôn giáo được nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.
D. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hóa, đạo đức tôn giáo được nhà nước đảm bảo.
A. Bắt đầu có thu nhập
B. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh
C. Có vị trí đứng trong xã hội
D. Có việc làm ổn định
A. 22/5/1993
B. 22/5/1994
C. 24/5/2994
D. 26/5/1993
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Cơ khí hóa
D. Thương mại hóa
A. Trách nhiệm hình sự
B. Trách nhiệm kỷ luật
C. Trách nhiệm dân sự
D. Trách nhiệm hành chính
A. Thờ cúng tổ tiên
B. Thờ cúng ông Táo
C. Thờ cúng các anh hùng liệt sĩ
D. Thờ cúng đức chúa trời
A. Công nghiệp hóa
B. Hiện đại hóa
C. Cơ khí hóa
D. Thương mại hóa
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Công cụ lao động
A. Người thừa hành trong xã hội
B. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động
C. Giai cấp công nhân
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân
A. Tác động
B. Lao động
C. Sản xuất vật chất
D. Khai thác tài nguyên
A. Đối tượng lao động
B. Công cụ lao động
C. Sản phẩm tự nhiên
D. Tư liệu sản xuất
A. Mọi người đều có quyền bầu cử
B. Công dân không phân biệt chủng tộc, nam nữ thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hóa, nghề nghiệp, thời hạn cư trú, đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử theo quy định của pháp luật
C. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự có quyền bầu cử
D. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử
A. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động
B. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
C. Quyền bình đẳng trong lao động
D. Quyền bình đẳng trong lao động giữa lao động nam và lao động nữ
A. 23/5/1993
B. 21/5/1993
C. 22/5/2995
D. 23/5/1994
A. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động
B. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất
C. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động
D. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động
A. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội
B. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội
C. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội
D. Hành vi nguy hiểm cho xã hội
A. Phương thức sản xuất
B. Lực lượng sản xuất
C. Quan hệ sản xuất
D. Công cụ lao động
A. Pháp luật có tính chất bắt buộc chung
B. Pháp luật có tính quyền lực
C. Pháp luật có tính quy phạm
D. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung
A. Vi phạm pháp luật vì chưa đủ năng lực trách nhiệm pháp lí
B. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình
C. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định
D. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại
A. Từ thấp đến cao
B. Từ cao đến thấp
C. Thay đổi về trình độ phát triển
D. Thay đổi về mặt xã hội
A. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
B. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện
C. Lỗi của chủ thể
D. Là hành vi trái pháp luật
A. Thế kỉ XIX
B. Thế kỉ XX
C. Thế kỉ XXI
D. Thế kỉ XVIII
A. Bất khả xâm phạm về thân thể
B. Được bảo mật thông tin cá nhân
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
D. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
A. Đối lập
B. Nhân dân
C. Tham vấn
D. Tài sản
A. Được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại
B. Được pháp luật bảo hộ về thân thể
C. Được pháp luật bảo hộ về tài sản
D. Được đảm bảo an toàn về nơi cư trú hợp pháp
A. Hình sự
B. Hòa giải
C. Hành chính
D. Đối chất
A. Cải tiến quy trình đào tạo
B. Thay đổi phương thức quản lí
C. Chủ động giao kết hợp đồng
D. Tự chủ đăng kí kinh doanh
A. Xã hội
B. Phát triển nông thôn
C. Quốc phòng và an ninh
D. Kinh doanh
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
C. Quyền bí mật của công dân
D. Quyền tự do của công dân
A. Quyền được phát triển của công dân
B. Quyền được học tập của công dân
C. Quyền được sáng tạo của công dân
D. Quyền được ưu tiên của công dân
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
B. Quyền tự do ngôn luận
C. Quyền khiếu nại, tố cáo
D. Quyền thanh tra, giám sát
A. Ông H, chị K
B. Ông H
C. Ông H, chị K và anh N
D. Anh M, anh N, ông H, chị K
A. Các nước dù lớn hay nhỏ đều có quyền được sống, quyền tự do, mưu cầu hạnh phúc, phát triển.
B. Vì các nước đều là thành viên của Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc.
C. Vì nền hòa bình, tiến bộ của nhân loại.
D. Các nước cùng sinh sống, cùng tồn tại trên một địa cầu.
A. Xung đột quyền lợi về kinh tế
B. Mâu thuẫn về chính trị.
C. Bất đồng về văn hóa.
D. Bất đồng về ngôn ngữ.
A. Toàn vẹn lãnh thổ.
B. Bình đẳng, cùng có lợi
C. Chủ quyền biển, đảo.
D. Độc lập, tự chủ.
A. 1945.
B. 1975.
C. 1977.
D. 1995.
A. Tin tưởng vào chính sách quốc phòng, an ninh của Đảng và Nhà nước.
B. Tích cực tham gia phát triển kinh tế.
C. Thường xuyên rèn luyện sức khỏe
D. Đóng thuế đầy đủ.
A. Nhân dân.
B. Nhà nước.
C. Đảng cộng sản Việt Nam.
D. Chính phủ.
A. Kinh tế - xã hội
B. Giáo dục và đào tạo.
C. Văn hóa.
D. Khoa học - kĩ thuật.
A. Việc làm thiếu trầm trọng.
B. Việc là là vấn đề không cần quan tâm nhiều
C. Việc làm đã được giải quyết hợp lí
D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị.
A. Phát triển nguồn nhân lực.
B. Mở rộng thị trường lao động.
C. Phát triển nguồn nhân lực, mở rộng thị trường lao động
D. Xuất khẩu lao động.
A. Giảm tỉ lệ thất nghiệp.
B. Tăng tỉ lệ lao động qua đào tạo nghề
C. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn.
D. Giảm tỉ lệ thất nghiệp, tăng tỉ lệ lao động qua đào tạo nghề.
A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.
B. Người thừa hành trong xã hội.
C. Giai cấp công nhân.
D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.
A. Yểm bùa.
B. Thắp hương trước lúc đi xa.
C. Không ăn trứng trước khi đi thi.
D. Xem bói.
A. Xử lí thật nặng.
B. Ngăn chặn, xử lí.
C. Xử lí nghiêm minh
D. Xử lí nghiêm khắc.
A. Không được quá 5 giờ một ngày hoặc 30 giờ một tuần.
B. Không được quá 6 giờ một ngày hoặc 24 giò một tuần.
C. Không được quá 4 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần
D. Không được quá 7 giờ một ngày hoặc 42 giờ một tuần.
A. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm
A. Phạt cảnh cáo.
B. Cải tạo không giam giữ đến hai năm.
C. Phạt tù từ ba tháng đến hai năm.
D. Tùy theo hậu quả mà áp dụng một trong các trường hợp trên
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
C. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Nội dung về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
B. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
C. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.
A. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh
B. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước
C. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm.
D. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh.
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại tố cáo.
B. Nội dung quyền khiếu nại tố cáo.
C. Khái niệm quyền khiếu nại tố cáo.
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại tố cáo.
A. Tuân thủ pháp luật
B. Áp dụng pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật
D. Thi hành pháp luật.
A. Áp dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật.
C. Thi hành pháp luật
D. Sử dụng pháp luật.
A. 4 - chiếm hữu nô lệ - phong kiến - tư bản - XHCN
B. 4 - chủ nô - phong kiến - tư hữu - XHCN
C. 4 - địa chủ - nông nô, phong kiến - tư bản - XHCN
D. 4 - phong kiến - chủ nô - tư sản - XHCN
A. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
C. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.
B. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm).
C. Quy định các bổn phận của công dân
D. Quy định các hành vi không được làm.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
D. Không vi phạm gì.
A. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có lệnh bắt của Toà án hoặc của Viện kiểm sát.
B. Chỉ được bắt người trong trường hợp phạm tội quả tang.
C. Công an có thể bắt người vi phạm pháp luật nếu nghi ngờ.
D. Ai cũng có quyền bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
A. 4 bước.
B. 3 bước.
C. 2 bước.
D. 1 bước.
A. Có thể khác nhau.
B. Ngang nhau.
C. Bằng nhau.
D. Như nhau.
A. Hợp đồng dân sự.
B. Hợp đồng mua bán.
C. Hợp đồng vay mượn.
D. Hợp đồng lao động.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Quyền và nghĩa vụ.
B. Nghĩa vụ.
C. Quyền lợi.
D. Bổn phận.
A. Môi trường.
B. Kinh tế
C. Văn hóa.
D. Quốc phòng an ninh
A. Giá trị sử dụng.
B. Giá trị kinh tế.
C. Giá trị trao đổi.
D. Giá trị.
A. Tố cáo hành vi của ông A.
B. Khiếu nại lên UBND xã/phường.
C. Kiện lên tòa án nhân dân tỉnh.
D. Thuê người gây sức ép yêu cầu ông A phải khắc phục.
A. Quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ, tính mạng
C. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.
D. Không vi phạm gì.
A. Xã hội.
B. Kinh tế
C. Chính trị.
D. Văn hoá.
A. Giận và không nói chuyện với cha mẹ.
B. Xem trộm điện thoại của cha mẹ cho hả giận.
C. Nói chuyện với cha mẹ, mong cha mẹ tôn trọng quyền riêng tư của mình.
D. Mách chuyện với ông bà để nhờ ông bà xử lí.
A. Giới thiệu ứng cử.
B. Tự ứng cử.
C. Bình đẳng.
D. Không vi phạm.
A. Hành chính
B. Hình sự.
C. Dân sự.
D. Không vi phạm.
A. Phát triển đô thị
B. Phát triển chăn nuôi gia đình
C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ
D. Giáo dục và rèn luyện thể chat cho thế hệ trẻ
A. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm
B. Biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý
C. Không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào
D. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm, biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý, không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào
A. Mưa lũ, hạn hán
B. Thiếu tính toán khi xây dựng các khu kinh tế mới
C. Chặt phá rừng, khai hoang bừa bãi, thiếu tính toán khi xây dựng khu kinh tế mới
D. Xây dựng quá nhiều thủy điện
A. Khai thác nhanh, nhiều tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế
B. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng
C. Cải thiện môi trường, tránh xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt để gây hại cho môi trường
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước nâng cao chất lượng môi trường, góp phần phát triển kinh tế - xã hội bền vững
A. Quốc sách hàng đầu
B. Quốc sách
C. Yếu tố then chốt để phát triển đất nước
D. Nhân tố quan trọng trong chính sách nhà nước
A. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước
B. Điều kiện để phát triển đất nước
C. Tiền đề để xây dựng đất nước
D. Mục tiêu phát triển của đất nước
A. Bảo vệ tổ quốc
B. Phát triển nguồn nhân lực
C. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận do cuộc sống đặt ra
D. Phát triển khoa học
A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, chính sách của đảng và nhà nước.
B. Xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
D. Tiền đề để phát triển đất nước
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
B. Nguồn nhân lực dồi dào
C. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của khoa học công nghệ
D. Không có chiến tranh
A. Pháp luật, kỉ luật
B. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương
C. Pháp luật, nhà tù
D. Pháp luật, quân đội
A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật
B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật
C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật
D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề
A. Là số dân sống trong một khu vực tại một thời điểm nhất định.
B. Là số dân trong mỗi quốc gia tại một thời điểm nhất định
C. Là số dân sống trong một đơn vị hành chính tại một thời điểm nhất định.
D. Là số dân sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lí kinh tế tại một thời điểm nhất định.
A. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
B. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
C. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
A. Thực hiện cơ chế “dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”
B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp
C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri
D. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình
A. Nhận trách nhiệm
B. Bị bắt
C. Chịu trách nhiệm
D. Chịu tội
A. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở
B. Trật tự, an toàn xã hội
C. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta
D. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta
A. Tốt đời đẹp đạo
B. Buôn thần bán thánh
C. Đạo pháp dân tộc
D. Kính chúa yêu nước
A. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của đất nước
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động
D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên
B. Từ đủ 16 tuổi trở lên
C. Từ 18 tuổi trở lên
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên
A. Hình thức dân chủ tập trung
B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dân chủ trực tiếp
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
A. Khác nhận đúng
B. Nghe kể
C. Chứng kiến nói lại
D. Chính mắt trông thấy
A. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử
B. Từ 18 tuổi đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử
C. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử
D. Đủ 16 tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ 18 tuổi trở lên có quyền ứng cử
A. Quy định các hành vi không được làm
B. Quy định các bổn phận của công dân
C. Các qui tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)
D. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người
A. Ba cách
B. Hai cách
C. Một cách
D. Bốn cách
A. An sinh xã hội
B. Tiền lương
C. Đại đoàn kết dân tộc
D. Bình đẳng giới
A. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
A. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn
B. Những tài sản có trong gia đình
C. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng
D. Tài sản có thừa kế của vợ hoặc chồng
A. Ý nghĩa của quyền tự do ngôn luận
B. Khái niệm của quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung của quyền tự do ngôn luận
D. Bình đẳng của của quyền tự do ngôn luận
A. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
B. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
C. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
A. Phạm vi cơ sở và địa phương
B. Phạm vi cơ sở
C. Phạm vi địa phương
D. Phạm vi cả nước
A. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến khi chính quyền xã, phường quyết định
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
A. Hành vi nguy hiểm cho xã hội
B. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội
C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội
D. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội
A. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
B. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
C. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
A. Vợ chồng chị V, chồng chị N và chị D
B. Vợ chồng chị V, vợ chồng chị N và chị D
C. Vợ chồng chị V và chị D
D. Vợ chồng chị N và chị D
A. Người dân xã X và ông K
B. Kế toán M, ông K và người dân xã X
C. Chủ tịch và người dân xã X
D. Chủ tịch xã và ông K
A. Được tham vấn
B. Thẩm định
C. Được phát triển
D. Sáng tạo
A. Được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
C. Được bảo hộ về sức khỏe
D. Bất khả xâm phạm về tài sản cá nhân
A. Tố cáo hành vi của ông A
B. Khiếu nại lên UBND xã/ phường
C. Kiện lên tòa án nhân dân tỉnh
D. Thuê người gây sức ép yêu cầu ông A phải khắc phục
A. Quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng
C. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân
D. Không vi phạm gì
A. Giới thiệu bầu cử
B. Tự ứng cử
C. Bình đẳng
D. Không vi phạm
A. Tuân thủ pháp luật
B. Vi phạm pháp luật
C. Thực hiện pháp luật
D. Trách nhiệm pháp lí
A. Yêu nước và tiến bộ
B. Khoan dung và nhân nghĩa
C. Ý thức cộng đồng
D. Tinh tế trong ứng xử
A. Đối tượng lao động
B. Sức lao động
C. Tư liệu lao động
D. Công cụ lao động
A. Ba thành phần kinh tế
B. Năm thành phần kinh tế
C. Sáu thành phần kinh tế
D. Bốn thành phần kinh tế
A Cơ sở truyền bá tôn giáo
B Cơ sở đào tạo tôn giáo
A C. Cơ sở văn hóa
D. Cơ sở tôn giáo
A Tăng trưởng kinh tế
B Công bằng xã hội
C. Tiến bộ xã hội
D. Phát triển kinh tế
A. Dân vận
B. Hợp tác
C. Xã hội
D. Giáo dục
A. Nâng cao dân chí của nhân dân
B. Bồi dưỡng nhân tài cho đất nước
C. Mở rộng quy mô giáo dục
D. Đào tạo nhân lực cho đất
A. Tỉ giá giao dịch
B. Tỉ giá hối đoái
C. Tỉ giá trao đổi
D. Tỉ giá quy đổi
A Sử dụng lao động
B Kí hợp đồng lao động
C. Lựa chọn việc làm, nghề nghiệp
D. Lựa chọn ngành, nghề kinh doanh
A Văn hóa
B. Xã hội
C. Chính trị
D. Quản lí
A Khoa học và công nghệ
B. Kinh tế - chính trị
C. Giáo dục và đào tạo
D. Văn hóa, xã hội
A Xã hội
B. Cá nhân
C. Cơ quan
D. Tổ chức
A Sự nhân văn
B. Sự thích hợp
C. Sự kế thừa
D. Sự thống nhất
A. Quyền được thông tin
B. Quyền được tự do ngôn luận
C. Quyền tự do báo chí
D. Quyền bình đẳng nam nữ
A. Dân tộc
B. Nhân văn
C. Nhân dân
D. Giai cấp
A. Hộ tịch
B. Tài sản
C. Nhân dân
D. Thân nhân
A. Kinh tế tập thể
B. Kinh tế nhà nước
C. Kinh tế tư bản nhà nước
D. Kinh tế tư nhân
A. Trách nhiệm pháp lí
B. Quyền và nghĩa vụ
C. Quyền và lợi ích
D. Trách nhiệm công dân
A. Giai cấp nông dân
B. Giai cấp công nhân
C. Nhân dân lao động
D. Tầng lớp trí thức
A. Cơ sở vật chất
B. Đối tượng lao động
C. Yếu tố nhân tạo
D. Tư liệu lao động
A. Sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân
B. Sự bất bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân
C. Sự bất bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân
D. Sự bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân
A. Giá trị sử dụng
B. Giá trị kinh tế
C. Giá trị trao đổi
D. Giá trị
A. Ông X, em H
B. Ông X
C. Ông X, ông G
D. Ông G, em H
A. Đảm bảo đời sống hợp pháp của công dân
B. Bảo vệ quyền tự do, dân chủ của công dân
C. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân
D. Đảm bảo sự phát triển lành mạnh của công dân
A. Văn hóa
B. Giáo dục
C. Khoa học
D. Sáng tạo
A. Tử tù, bà H và chị S
B. Tử tù X, lái xe P, bà H và đại úy M
C. Tử từ X, chị S, và đại úy M
D. Tử từ X, chị S, lái xe P và đại úy M
A. Ưu tiên đầu tư cho giáo dục
B. Công bằng xã hội trong giáo dục
C. Mở rộng quy mô giáo dục
D. Xã hội hóa sự nghiệp giáo dục
A. Thước đo giá trị
B. Phương tiện lưu thông
C. Phương tiện giao dịch
D. Phương tiện thanh toán
A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh
B. Hợp tác và cạnh tranh lành mạnh trong kinh doanh
C. Bình đẳng trong khuyến khích phát triển lâu dài
D. Tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh
A. Thực hiện
B. Thông tin
C. Thừa nhận
D. Điều tiết
A. Trực tiếp
B. Tập trung
C. Gián tiếp
D. Đại diện
A. Dân sự
B. Hình sự
C. Hành chính
D. Kỉ luật
A. Chức năng điều tiêt sản xuất và tiêu dùng
B. Chức năng thực hiện giá trị và giá trị sử dụng
C. Chức năng kích thích lực lượng sản xuất
D. Chức năng tiêu dùng giá trị và giá trị sử dụng
A. Kết cấu sản xuất
B. Hệ thống bình chứa
C. Tư liệu lao động
D. Đối tượng lao động
A. Tính cưỡng chế của pháp luật
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
C.Tính quy phạm phổ biến
D. Tính quyền lực bắt buộc chung
A. Áp dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Sử dụng pháp luật
A. Vợ chồng trưởng phòng N, nhân viên X và chị L
B. Vợ chồng trưởng phòng N và nhân viên X
C. Trưởng phòng N và chị L
D. Trưởng phòng N, nhân viên X và chị L
A. Anh Y, chị X, chị H, chị M và anh C
B. Chị X, chị H, chị M và anh C
C. Anh Y, chị X, chị H và chị M
D. Anh Y, chị X và chị H
B. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Phát triển đô thị
B. Phát triển chăn nuôi gia đình
C. Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ
D. Giáo dục và rèn luyện thể chat cho thế hệ trẻ
A. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm
B. Biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý
C. Không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào
D. Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm, biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý, không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào
A. Mưa lũ, hạn hán
B. Thiếu tính toán khi xây dựng các khu kinh tế mới
C. Chặt phá rừng, khai hoang bừa bãi, thiếu tính toán khi xây dựng khu kinh tế mới
D. Xây dựng quá nhiều thủy điện
A. Khai thác nhanh, nhiều tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế
B. Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng
C. Cải thiện môi trường, tránh xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt để gây hại cho môi trường
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước nâng cao chất lượng môi trường, góp phần phát triển kinh tế - xã hội bền vững
A. Quốc sách hàng đầu
B. Quốc sách
C. Yếu tố then chốt để phát triển đất nước
D. Nhân tố quan trọng trong chính sách nhà nước
A. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước
B. Điều kiện để phát triển đất nước
C. Tiền đề để xây dựng đất nước
D. Mục tiêu phát triển của đất nước
A. Bảo vệ tổ quốc
B. Phát triển nguồn nhân lực
C. Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận do cuộc sống đặt ra
D. Phát triển khoa học
A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, chính sách của đảng và nhà nước.
B. Xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.
D. Tiền đề để phát triển đất nước
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
B. Nguồn nhân lực dồi dào
C. Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của khoa học công nghệ
D. Không có chiến tranh
A. Pháp luật, kỉ luật
B. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương
C. Pháp luật, nhà tù
D. Pháp luật, quân đội
A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật
B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật
C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật
D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề
A. Là số dân trong mỗi quốc gia tại một thời điểm nhất định.
B. Là số dân sống trong một khu vực tại một thời điểm nhất định.
C. Là số dân sống trong một đơn vị hành chính tại một thời điểm nhất định.
D. Là số dân sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lí kinh tế tại một thời điểm nhất định.
A. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
B. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
C. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm
A. Thực hiện cơ chế “dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”
B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp
C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri
D. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình
A. Nhận trách nhiệm
B. Bị bắt
C. Chịu trách nhiệm
D. Chịu tội
A. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở
B. Trật tự, an toàn xã hội
C. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta
D. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta
A. Tốt đời đẹp đạo
B. Đạo pháp dân tộc
C. Buôn thần bán thánh
D. Kính chúa yêu nước
A. Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của đất nước
B. Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội
C. Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động
D. Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội
A. Từ đủ 14 tuổi trở lên
B. Từ đủ 16 tuổi trở lên
C. Từ 18 tuổi trở lên
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên
A. Hình thức dân chủ tập trung
B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dân chủ trực tiếp
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
A. Khác nhận đúng
B. Nghe kể
C. Chứng kiến nói lại
D. Chính mắt trông thấy
A. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử
B. Từ 18 tuổi đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử
C. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử
D. Đủ 16 tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ 18 tuổi trở lên có quyền ứng cử
A. Quy định các hành vi không được làm
B. Quy định các bổn phận của công dân
C. Các qui tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)
D. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người
A. Ba cách
B. Hai cách
C. Một cách
D. Bốn cách
A. An sinh xã hội
B. Tiền lương
C. Đại đoàn kết dân tộc
D. Bình đẳng giới
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
A. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn
B. Những tài sản có trong gia đình
C. Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng
D. Tài sản có thừa kế của vợ hoặc chồng
A. Ý nghĩa của quyền tự do ngôn luận
B. Khái niệm của quyền tự do ngôn luận
C. Nội dung của quyền tự do ngôn luận
D. Bình đẳng của của quyền tự do ngôn luận
A. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
B. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
C. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
A. Phạm vi cơ sở và địa phương
B. Phạm vi cơ sở
C. Phạm vi địa phương
D. Phạm vi cả nước
A. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến khi chính quyền xã, phường quyết định
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
A. Hành vi nguy hiểm cho xã hội
B. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội
C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội
D. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội
A. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
B. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
C. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
A. Vợ chồng chị V, chồng chị N và chị D
B. Vợ chồng chị V, vợ chồng chị N và chị D
C. Vợ chồng chị V và chị D
D. Vợ chồng chị N và chị D
A. Người dân xã X và ông K
B. Kế toán M, ông K và người dân xã X
C. Chủ tịch và người dân xã X
D. Chủ tịch xã và ông K
A. Được tham vấn
B. Thẩm định
C. Được phát triển
D. Sáng tạo
A. Được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
B. Bất khả xâm phạm về chỗ ở
C. Được bảo hộ về sức khỏe
D. Bất khả xâm phạm về tài sản cá nhân
A. Tố cáo hành vi của ông A
B. Khiếu nại lên UBND xã/ phường
C. Kiện lên tòa án nhân dân tỉnh
D. Thuê người gây sức ép yêu cầu ông A phải khắc phục
A. Quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng
C. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân
D. Không vi phạm gì
A. Giới thiệu bầu cử
B. Tự ứng cử
C. Bình đẳng
D. không vi phạm
A. Đạo đức
B. Giáo dục
C. Pháp luật
D. Kế hoạch
A. Bản chất giai cấp của pháp luật
B. Bản chất xã hội của pháp luật
C. Bản chất của giai cấp tư sản
D. Bản chất của giai cấp nông dân
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Trách nhiệm pháp luật
B. Trách nhiệm hình sự
C. Trách nhiệm hành chính
D. Trách nhiệm dân sự
A. Thực hiện pháp luật
B. Vi phạm pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Trách nhiệm pháp lí
A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên
B. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên
C. Nam 22 tuổi trở lên, nữ 20 tuổi trở lên
D. Nam 19 tuổi trở lên, nữ 18 tuổi trở lên
A. Bình đẳng hôn nhân và gia đình
B. Bình đẳng trong kinh doanh
C. Bình đẳng trong lao động
D. Bình đẳng trong kinh tế
A. Dân chủ, công bằng, văn minh
B Tiến bộ, hiệu quả
C. Trách nhiệm, kỉ luật
D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng
A. 18 tuổi
B. 15 tuổi
C. 14 tuổi
D. 16 tuổi
A. Bình đẳng về giáo dục
B. Bình đẳng về văn hóa
C. Bình đẳng về phong tục
D. Bình đẳng về truyền thống
A. Tôn giáo
B. Dân tộc
C. Tà giáo
D. Tín ngưỡng
A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm
D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở
A. An toàn và bí mật
B. An toàn và bảo mật
C. Tuyệt đối an toàn
D. Tuyệt đối bảo mật
A. Gây hại cho lợi ích cộng đồng
B. Gây hại cho tài sản nhà nươc
C. Gây hại cho tài sản của người khác
D. Xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của mình
A. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra
B. Dân chủ, bình đẳng, công khai, minh bạch
C. Dân bàn, dân làm, dân giám sát, dân theo dõi
D. Dân quyết định, dân làm, dân kiểm tra
A. Quyền ngôn luận
B. Quyền tín ngưỡng, tôn giáo
C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể
A. Tính quy phạm phổ biến
B. Tính quyền lực và bắt buộc chung
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
D. Tính xác định về mặt nội dung
A. Bảo vệ công dân
B. Bảo vệ lợi ích của mình
C. Quản lí công dân
D. Quản lí xã hội
A. Dân sự
B. Hình sự
C. Hành chính
D. Kỉ luật
A. Thường xuyên đi làm muộn
B. Sản xuất hàng hóa
C. Vượt đèn đỏ
D. Làm lây nhiễm HIV cho người khác
A. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí
B. Bình đẳng về quyền chính trị
C. Bình đẳng giữa các dân tộc
D. Bình đẳng giữa các tôn giáo
A. Bình đẳng về chính trị
B. Bình đẳng về kinh tế
C. Bình đẳng về văn hóa
D. Bình đẳng về giáo dục
A. Đánh người gây thương tích
B. Bắt, giam, giữ người trái pháp luật
C. Giết người, đe dọa giết người
D. Làm chết người
A. Cho bạn đọc tin nhắn của mình
B. Cho bạn bè số điện thoại của người thân
C. Nhờ bạn viết hộ thư
D. Đọc trộm tin nhắn của người khác
A. Cha mẹ nhắc nhở phê bình con mắc lỗi
B. Trêu đùa bạn trong lớp
C. Nói xấu người khác trên facebook
D. Góp ý, kiểm điểm bạn vi phạm nội quy
A. Cơ sở
B. Cả nước
C. Địa phương
D. Trung ương
A. Trực tiếp
B. Phổ thông
C. Bình đẳng
D. Bỏ phiếu kín
A. Quyền khiếu nại của công dân
B. Quyền tự do ngôn luận của công dân
C. Quyền tố cáo của công dân
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước, xã hội của công dân
A. Vi phạm hành chính
B. Vi phạm kỉ luật
C. Vi phạm dân sự
D. Vi phạm hình sự
A. Sử dụng pháp luật
B. Áp dụng pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Thi hành pháp luật
A. Phản ánh anh bằng cách mách với bố mẹ
B. Giải thích để anh hiểu và xin cấp giấy phép kinh doanh
C. Coi như không biết vì mình là em nói anh cũng không nghe
D. Ủng hộ vì cho rằng đó là việc làm mang lại lợi ích cho anh
A. Nhân thân
B. Tài sản
C. Tài chính
D. Gia đình
A. Tự chủ kinh doanh
B. Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh
C. Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng kí
D. Mở rộng thị trường, quy mô kinh doanh
A. Xin phép chủ nhà cho vào bắt trộm
B. Hô hoán mọi người vây kín ngôn nhà và chờ công an làm việc
C. Cứ xông vào bắt
D. Ở ngoài chờ tên trộm đi ra
A. Giận và không nói chuyện với cha mẹ
B. Xem trộm điện thoại của cha mẹ cho hả giận
C. Nói chuyện với cha mẹ, mong cha mẹ tôn trọng quyền riêng tư của mình
D. Mách chuyện với ông bà để nhờ ông bà xử lí
A. Vui vẻ nhận lời
B. Hơi ngại song vẫn nhận lời
C. Không nói gì và chỉ đi thực hiện quyền bầu cử của mình
D. Khuyên mẹ và mọi người cùng bầu cử
A. Tự nguyện, bình đẳng
B. Không trái thỏa ước lao động tập thể
C. Giao kết trực tiếp
D. Trái pháp luật lao động
A. T không phải chịu trách nhiệm pháp lí vì đang tuổi bị thành niên
B. T phải chịu trách nhiệm hành chính vì chỉ vận chuyển hộ người khác
C. T chịu trách nhiệm hình sự vì đã đủ tuổi theo quy định của pháp luật
D. T phải chịu trách nhiệm dân sự
A. Tự nguyện, bình đẳng
B. Tự mình ngăn cản những hoạt động đó
C. Kêu gọi mọi người xung quanh ngăn hành động đó lại
D. Coi như không biết vì mình không theo tôn giáo
A. Quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng
C. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân
D. Không vi phạm gì
A. Cơ sở tồn tại của xã hội
B. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần
C. Giúp con người có việc làm
D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế
A. Mọi hoạt động của xã hội
B. Số lượng hàng hóa trong xã hội
C. Thu nhập của người lao động
D. Việc làm của người lao động
A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất
B. Công cụ sản xuất
C. Hệ thống bình chứa của sản xuất
D. Cơ sở vật chất
A. Đối tượng lao động
B. Sức lao động
C. Tư liệu lao động
D. Máy móc hiện đại
A. Sức lao động, đối tượng lao động và lao động
B. Con người, lao động và máy móc
C. Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động
D. Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động
A. Máy cày
B. Than
C. Sân bay
D. Nhà xưởng
A. Đối tượng lao động
B. Tư liệu lao động
C. Sức lao động
D. Nguyên liệu lao động
A. Lao động
B. Người lao động
C. Sức lao động
D. Làm việc
A. Ban hành pháp luật
B. Xây dựng pháp luật
C. Thực hiện pháp luật
D. Phổ biến pháp luật
A. Người lao động
B. Tư liệu lao động
C. Tư liệu sản xuất
D. Nguyên liệu
A. Xi măng
B. Thợ xây
C. Cái bay
D. Giàn giáo
A. Tổ chức
B. Cộng đồng
C. Nhà nước
D. Xã hội
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Sử dụng pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Tuân thủ pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. Hành vi chứa đựng lỗi của chủ thể thực hiện
B. Hành vi do người có năng lực pháp lí thực hiện
C. Hành vi do người có thẩm quyền thực hiện theo quy định của nhà nước
D. Hành vi xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ
A. Hành vi do người có năng lực pháp lí thực hiện
B. Hành vi do người có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước thực hiện
C. Hành vi do người trên 18 tuổi thực hiện
D. Hành vi do người từ trên 16 tuổi đến 18 tuổi thực hiện
A. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước
B. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay
C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội
D. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
A. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh
B. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh
C. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh
D. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
A. Quyền tác giả
B. Quyền được phát triển
C. Quyền sở hữu công nghiệp
D. Quyền phá minh sáng chế
A. Tự do phát triển tài năng
B. Quảng bá chất lượng sản phẩm
C. Được chăm sóc sức khỏe
D. Sử dụng dịch vụ truyền thông
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân
C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử
C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử
D. Nam Đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử
A. Xã hội
B. Phát triển nông thôn
C. Quốc phòng và an ninh
D. Kinh doanh
A. Tổ chức
B. Cơ quan nhà nước
C. Cá nhân và tổ chức
D. Cá nhân
A. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp
B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
C. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật
D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lí nghiêm minh theo pháp luật
A. Hình thức dân chủ tập trung
B. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
C. Hình thức dân chủ gián tiếp
D. Hình thức dân chủ trực tiếp
A. Hiến pháp năm 2003
B. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính
C. Bộ luật hình sự
D. Luật dân sự
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân
C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân
A. Ông H, chị K
B. Ông H, chị K và anh N
C. Ông H
D. Anh M, anh N, ông H và chị K
A. Xã hội
B. Phát triển nông thôn
C. Quốc phòng và an ninh
D. Kinh doanh
A. Giận và không nói chuyện với cha mẹ
B. Xem trộm điện thoại của cha mẹ cho hả giận
C. Nói chuyện với cha mẹ, mong cha mẹ tôn trọng quyền riêng tư của mình
D. Mách chuyện với ông bà để nhờ ông bà xử lí
A. Vui vẻ nhận lời
B. Hơi ngại song vẫn nhận lời
C. Không nói gì và chỉ đi thực hiện quyền bầu cử của mình
D. Khuyên mẹ và mọi người cùng bầu cử
A. Anh A trong lúc say rượu đã đánh bạn mình bị thương nhẹ
B. Em H bị tâm thần nên đã lấy đồ của cửa hàng mà không trả tiền
C. Chị C bị rầm cảm nên đã sát hại con đẻ của mình
D. Anh C trong lúc lên cơn động kinh đã đạp vỡ cửa kính nhà hàng
A. Bà A, G, H vi phạm hình sự
B. K, bà G vi phạm hình sự
C. Bà G vi phạm hình sự
D. Bà A, G , H, K đều vi phạm hình sự
A. Kỉ luật
B. Luật dân sự
C. Luật hành chính
D. Luật hình sự
A. A, B, ông D, công an H
B. Công an H
C. B, Ông D và công an H
D. Công an H và ông B
A. Giới thiệu bầu cử
B. Tự ứng cử
C. Bình đẳng
D. Không vi phạm
A. Ông G và B
B. A, B, ông G
C. A, B, Ông G và công an C
D. chỉ có B vi phạm
A. hệ thống các điều khoản được quy định trong các bộ luật của Việt Nam do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
B. hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.
C. các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và bắt buộc mọi người phải tuân theo
D. các điều khoản được quy định trong các bộ luật của Việt Nam.
A. Bộ Chính trị.
B. Nhà nước
C. Quốc hội
D. Văn phòng Chính phủ.
A. được áp dụng đối với mọi công dân Việt Nam
B. được áp dụng với nhiều người, ở nhiều nơi, trong một số lĩnh vực của đời sống xã
C. được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người, trong mọi lĩnh vực đời sống xã hội.
D. được áp dụng trên hầu khắp các tỉnh thành ở nước ta.
A. quy tắc đạo đức chung.
B. nguyện vọng của số đông.
C. Hiến pháp.
D. nguyên tắc xử sự chung.
A. Quy định
B. Pháp luật
C. Quy tắc
D. Quy chế
A. Tính quy định phổ biến
B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
A. nhiều quy định pháp luật
B. nhiều quy phạm pháp luật.
C. một số quy định pháp luật.
D. một quy phạm pháp luật.
A. ý chí của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội.
B. nguyện vọng của giai cấp cầm quyền mà nhà nước đại diện.
C. nguyện vọng của mọi tầng lớp trong xã hội.
D. ý chí của giai cấp cầm quyền mà nhà nước là đại diện.
A. Giai cấp và xã hội.
B. Tầng lớp và xã hội.
C. Giai cấp và công dân.
D. Tầng lớp và công dân.
A. Tính chuẩn mực phổ biến.
B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tính quy phạm phổ thông.
D. Tính chuẩn mực phổ thông.
A. Tổ chức thực hiện, đưa pháp luật vào đời sống của từng người dân và toàn xã hội.
B. Yêu cầu người dân thực hiện pháp luật và ủng hộ.
C. Đưa giáo dục pháp luật vào nhà trường, xã, phường, thị trấn.
D. Kiểm tra, kiểm sát hoạt động của cá nhân, tổ chức trong xã hội.
A. gò ép bởi quy định của pháp luật.
B. không có trật tự và ổn định.
C. không có những quy định bắt buộc.
D. không có ai bị kiểm soát hoạt động
A. xã hội và công dân.
B. Nhà nước và công dân.
C. quản lí và bảo vệ.
D. tổ chức xã hội và cá nhân.
A. Tổ chức Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.
B. Tổ chức Công đoàn.
C. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Đảng Cộng sản Việt Nam.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính hiện đại.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức
A. Bản chất dân tộc.
B. Bản chất nhân dân
C. Bản chất giai cấp
D. Bản chất xã hội
A. Giáo dục.
B. Pháp luật.
C. Thuyết phục.
D. Tuyên truyền.
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính nhân dân.
C. Tính nghiêm túc.
D. Tính quyền lực, bắt buộc chung
A. dân tộc.
B. xã hội.
C. cộng đồng
D. nhà nước
A. văn hóa
B. kinh tế.
C. chính trị
D. đạo đức.
A. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức
B. Pháp luật bắt buộc đối với người phạm tội.
C. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em.
D. Pháp luật bắt buộc đối với một số người
A. văn hóa
B. kinh tế.
C. chính trị.
D. đạo đức.
A. tập tục của làng quê
B. phong tục, tập quán.
C. đặc điểm của hương ước.
D. giá trị đạo đức cao cả.
A. Phải làm.
B. Không được làm
C. Được làm.
D. Nên làm.
A. tính cơ bản.
B. tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. tính truyền thống.
D. tính hiện đại.
A. Đều được nhà nước đảm bảo thực hiện.
B. Đều có tính bắt buộc chung.
C. Đều là hệ thống quy tắc xử sự.
D. Đều có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. Tính bắt buộc chung của pháp luật.
B. Tính quyền lực của pháp luật
C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật.
D. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật.
A. Điều lệ của Hội Luật gia Việt Nam.
B. Nội quy nhà trường
C. Điều lệ Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.
D. Luật Bảo vệ môi trường.
A. sử dụng cho một tổ chức chính trị.
B. có tính bắt buộc.
C. khuôn mẫu chung
D. tính quy phạm phổ biến.
A. phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền
B. thể hiện tính quy phạm phổ biến.
C. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội
D. luôn tồn tại trong đời sống xã hội.
A. tính quyền lực, bắt buộc chung.
B. tính cơ bản.
C. tính hiện đại.
D. tính truyền thống.
A. Nghĩa vụ của công dân.
B. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.
C. Quyền của công dân.
D. Quyền và nghĩa vụ của công dân.
A. Bản chất nhân dân.
B. Bản chất xã hội.
C. Bản chất hiện đại.
D. Bản chất giai cấp
A. uy tín của nhà nước.
B. quyền lực nhà nước.
C. chính sách của nhà nước.
D. chủ trương của nhà nước.
A. dân sự.
B. kỉ luật
C. tinh thần.
D. hành chính.
A. Tính xã hội.
B. Tính quy phạm phổ biến
C. Tính phổ biến.
D. Tính cộng đồng
A. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
B. trật tự, an toàn xã hội
C. các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động
D. các quy tắc quản lý nhà nước.
A. Vi phạm dân sự.
B. Vi phạm hành chính.
C. Vi phạm kỉ luật
D. Vi phạm hình sự.
A. cho phép làm.
B. quy định phải làm.
C. không cho phép làm
D. quy định cấm làm
A. Thi hành pháp luật
B. Sử dụng pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Thực hiện pháp luật.
B. Pháp luật
C. Trách nhiệm pháp lí.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Người vi phạm pháp luật phải có lỗi và là người có năng lực trách nhiệm pháp lý.
B. Chủ thể vi phạm pháp luật xâm hại đến các quan hệ xã hội mà pháp luật bảo vệ.
C. Chủ thể vi phạm pháp luật chỉ có thể là cá nhân.
D. Đây là hành vi trái luật của người vi phạm.
A. Hạn chế của người vi phạm
B. Người vi phạm có khuyết điểm.
C. Yếu kém của người vi phạm.
D. Người vi phạm phải có lỗi
A. Từ đủ 16 tuổi trở lên
B. Từ đủ 14 tuổi trở lên.
C. Từ đủ 17 tuổi trở lên.
D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.
A. đối tượng thực hiện.
B. sự điều chỉnh hành vi của mỗi cá nhân.
C. tính bắt buộc chung
D. tính quy định chặt chẽ về mặt hình thức.
A. vi phạm dân sự
B. vi phạm kỉ luật.
C. vi phạm hình sự.
D. vi phạm hành chính.
A. vi phạm dân sự.
B. vi phạm hành chính.
C. vi phạm hình sự.
D. vi phạm kỉ luật.
A. Hợp pháp.
B. Chính đáng.
C. Phù hợp.
D. Đúng đắn.
A. kỉ luật
B. hình sự.
C. hành chính.
D. dân sự.
A. Áp dụng pháp luật
B. Tuân thủ pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Thi hành pháp luật.
A. kỷ luật.
B. hình sự
C. hành chính.
D. dân sự.
A. áp dụng pháp luật
B. sử dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật
D. tuân thủ pháp luật.
A. sử dụng pháp luật
B. tuân thủ pháp luật.
C. áp dụng pháp luật
D. thi hành pháp luật.
A. Sử dụng và thi hành pháp luật.
B. Tuân thủ và thi hành pháp luật.
C. Thi hành và áp dụng pháp luật.
D. Thi hành và tuân thủ pháp luật.
A. hình sự.
B. hành chính
C. kỉ luật.
D. dân sự.
A. Trách nhiệm hình sự.
B. Trách nhiệm dân sự.
C. Trách nhiệm kỉ luật.
D. Trách nhiệm hành chính.
A. dân sự.
B. hành chính.
C. kỉ luật.
D. hình sự.
A. Không, vì K chỉ vận chuyển hộ người khác
B. Có, vì K đã đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lí.
C. Không, vì K đang tuổi vị thành niên
D. Có, vì K phạm tội đặc biệt nghiêm trọng.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Sử dụng pháp luật
C. Thi hành pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Hình sự.
B. Hình sự và kỷ luật.
C. Hình sự và dân sự.
D. Hành chính
A. làm những việc theo nghĩa vụ.
B. làm việc theo nhu cầu của mọi người.
C. làm những việc theo ý muốn chủ quan của mình.
D. sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật.
A. công dân.
B. xã hội.
C. toàn dân.
D. nhà nước.
A. Văn kiện các kì Đại hội Đảng.
B. Điều lệ của Đảng Cộng sản Việt Nam
C. Các thông tư, nghị định, nghị quyết.
D. Hiến pháp và luật.
A. nhà nước
B. cơ quan điều tra.
C. tòa án.
D. viện kiểm sát
A. quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân.
B. quyền và nghĩa vụ công dân là một thể thống nhất.
C. ai cũng có quyền và nghĩa vụ như nhau.
D. mọi người đều có quyền ưu tiên như nhau.
A. nhu cầu riêng.
B. trách nhiệm.
C. nghĩa vụ.
D. công việc chung.
A. tầng lớp, giai cấp.
B. độ tuổi công dân.
C. ngành nghề, trình độ học vấn.
D. dân tộc, giới tính, tôn giáo, thành phần xã hội.
A. trách nhiệm dân sự.
B. trách nhiệm hành chính.
C. trách nhiệm hình sự.
D. trách nhiệm pháp lí.
A. giai cấp, tầng lớp nào
B. thành phần tôn giáo nào.
C. địa vị nào, làm bất cứ nghề nào
D. thành phần dân tộc nào.
A. trình độ văn hóa và hoàn cảnh xuất thân của mỗi người.
B. khả năng và trình độ của mỗi người.
C. hoàn cảnh kinh tế và xuất thân của mỗi người.
D. khả năng, điều kiện và hoàn cảnh của mỗi người.
A. sự cạnh tranh công bằng trong học tập.
B. công dân bình đẳng trước pháp luật về quyền và nghĩa vụ
C. mọi học sinh đều bình đẳng trong nhà trường.
D. sự khuyến khích của nhà trường đối với học sinh khá, giỏi.
A. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều bị xử lí theo quy định của pháp luật.
B. Công dân dù làm bất cứ nghề gì, ở địa vị xã hội nào khi vi phạm pháp luật đều phải chịu sự trừng trị của pháp luật.
C. Phụ nữ có thai, hoặc đang trong thời kì nuôi con không phải chịu sự trừng trị của pháp luật.
D. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình.
A. Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu nghèo, thành phần và địa vị xã hội.
B. Bất kì công dân nào đều được hưởng các quyền bình đẳng như quyền bầu cử, quyền ứng cử, quyền thừa kế...
C. Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau.
D. Mọi công dân đều được hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ của mình.
A. hoàn toàn tách rời
B. phụ thuộc.
C. không tách rời nhau
D. bổ trợ cho nhau.
A. tổ chức nào, làm bất cứ nghề gì.
B. lãnh thổ nào, làm bất cứ việc nào.
C. địa vị nào, làm bất cứ nghề gì.
D. địa điểm nào, làm bất cứ công việc gì.
A. nghĩa vụ pháp lí.
B. trách nhiệm
C. quyền và nghĩa vụ
D. trách nhiệm pháp lí.
A. Đảm bảo cho mọi công dân bình đẳng về quyền tự do.
B. Đảm bảo cho mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm hình sự
C. Đảm bảo cho mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm hành chính.
D. Đảm bảo cho mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
A. nghĩa vụ.
B. trách nhiệm
C. trách nhiệm pháp lý
D. quyền.
A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng thuế.
B. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng góp vào quỹ từ thiện
C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.
D. Công dân bình đẳng về quyền bầu cử.
A. văn bản hành chính.
B. quy ước chung
C. điều kiện vật chất và tinh thần
D. quy ước tập thể.
A. thu hẹp các quan hệ pháp luật.
B. mở rộng các quan hệ pháp luật.
C. xử lí mọi hành vi xâm hại quyền và lợi ích của công dân, Nhà nước.
D. trừng trị nghiêm khắc nhất đối với hành vi vi phạm pháp luật.
A. Tuyên ngôn toàn thế giới về quyền con người của Liên hợp quốc năm 1948.
B. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản năm 1848.
C. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Pháp năm 1789.
D. Tuyên ngôn Độc lập của Việt Nam năm 1945.
A. trách nhiệm pháp lí.
B. quyền và nghĩa vụ
C. quyền tự do cơ bản.
D. quyền dân chủ cơ bản.
A. trách nhiệm kinh doanh.
B. nghĩa vụ pháp lí.
C. trách nhiệm pháp lí
D. nghĩa vụ kinh doanh.
A. Hiến pháp.
B. Luật Dân sự.
C. Luật Hôn nhân gia đình.
D. Luật Khiếu nại, Tố cáo
A. nhân thân
B. nghĩa vụ công dân
C. quyền công dân.
D. trách nhiệm pháp lý.
A. nghĩa vụ của công dân.
B. trách nhiệm pháp lí của công dân.
C. quyền và nghĩa vụ của công dân.
D. quyền của công dân.
A. đào tạo chuyên gia kỹ thuật cho đất nước
B. bảo đảm tính nhân văn trong giáo dục.
C. bồi dưỡng nhân tài cho đất nước
D. bảo đảm công bằng trong giáo dục.
A. Người sử dụng rượu bia.
B. Người bị tâm thần.
C. Người có địa vị cao trong xã hội.
D. Người sử dụng chất ma túy.
A. hưởng quyền tự do.
B. hưởng quyền.
C. hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ
D. thực hiện nghĩa vụ.
A. người chồng phải đóng vai trò chính trong đóng góp kinh tế và quyết định các việc lớn trong nhà
B. chỉ người chồng mới có quyền quyết định nơi cư trú, số con và thời gian sinh con.
C. vợ chồng bình đẳng với nhau và có quyền ngang nhau trong mọi mặt của gia đình.
D. công việc của người vợ là nội trợ và chăm sóc con cái.
A. Li hôn
B. Hôn nhân
C. Hòa giải
D. Li thân
A. bố mẹ có quyền quyết định mọi việc trong gia đình, con cái không có quyền đưa ra ý kiến.
B. vai trò của người chồng, người con trai trưởng được đề cao và quyết định các công việc chính trong gia đình.
C. lợi ích của cá nhân phải phục vụ lợi ích chung của gia đình, dòng họ; trên bảo dưới phải nghe.
D. các thành viên trong gia đình đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.
A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
B. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ
D. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
A. Kinh doanh theo nhu cầu
B. Nộp thuế đầy đủ theo quy định của pháp luật.
C. Bảo vệ cho người khác.
D. Bảo vệ quyền lợi của mình
A. vợ, chồng có quyền ngang nhau nhưng nghĩa vụ khác nhau.
B. vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau nhưng tùy vào từng trường hợp.
C. vợ, chồng có nhiều nghĩa vụ ngang nhau nhưng quyền khác nhau.
D. vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong mọi trường hợp.
A. Hợp đồng làm việc.
B. Hợp đồng lao động
C. Hợp đồng sản xuất
D. Hợp đồng kinh tế.
A. quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội ngoại.
B. quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.
C. Vợ chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.
D. trong gia đình vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản.
A. Lao động.
B. Tôn giáo.
C. Hôn nhân và gia đình.
D. Kinh doanh.
A. Thầy trò.
B. Bạn bè.
C. Đồng nghiệp.
D. Anh chị em.
A. Quan hệ giữa chị em với nhau
B. Quan hệ dòng tộc
C. Quan hệ tài sản.
D. Quan hệ nhân thân
A. sức lao động của mình.
B. trí lực của mình
C. kĩ năng của mình.
D. thể chất của mình.
A. công việc.
B. sản xuất.
C. kinh doanh.
D. lao động
A. việc làm phù hợp với khả năng của mình
B. điều kiện làm việc tốt nhất.
C. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.
D. việc làm mà mình muốn.
A. kinh doanh mặt hàng nào lãi cao.
B. kinh doanh mặt hàng nào bán chạy.
C. tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
D. tự chủ đăng kí kinh doanh.
A. quyền lao động của công dân.
B. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
C. giao kết hợp đồng lao động.
D. quyền tự do lựa chọn việc làm.
A. Bình đẳng giữa những người khác cơ quan với nhau
B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.
D. Bình đẳng giữa lao động nam và nữ.
A. Lao động nữ không bị sa thải vì lí do kết hôn.
B. Lao động nữ không bị sử dụng vào công việc nặng nhọc
C. Lao động nữ có quyền hưởng chế độ thai sản
D. Lao động nữ có quyền lựa chọn công việc nhàn để làm.
A. Tài sản.
B. Nhân thân.
C. Sở hữu chung
D. Sở hữu riêng.
A. bình đẳng trong hôn nhân và huyết thống.
B. bình đẳng trong hôn nhân và gia đình.
C. tự do cá nhân.
D. bình đẳng trong hưởng quyền.
A. thúc đẩy kinh doanh phát triển.
B. thực hiện quyền tự do kinh doanh của mình.
C. thể hiện mong muốn của mình trong kinh doanh.
D. chủ động lựa chọn nghề trong kinh doanh.
A. Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình.
B. Quan hệ huyết thống và quan hệ gia đình.
C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản.
D. Quan hệ nhân thân và quan hệ gia đình.
A. Trong giao kết hợp đồng lao động.
B. Tự do lựa chọn việc làm.
C. Trong tuyển dụng lao động
D. Người lao động và người sử dụng lao động.
A. Người lao động có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm, nghề nghiệp, học nghề, nâng cao trình độ nghề nghiệp và không bị phân biệt đối xử.
B. Người lao động phải chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động, tuân theo sự điều hành hợp pháp của người sử dụng lao động.
C. Người lao động có quyền thành lập, gia nhập, hoạt động công đoàn, tổ chức nghề nghiệp và tổ chức khác theo quy định của pháp luật.
D. Người lao động không có quyền đình công.
A. Tạo ra nhiều việc làm.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Đóng góp, ủng hộ các hoạt động tập thể
D. Nộp thuế đầy đủ.
A. Lao động
B. Kinh doanh
C. Công vụ.
D. Đầu tư.
A. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động
B. Bình đẳng trong tuyển dụng.
C. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.
D. Bình đẳng trong hưởng lương.
A. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản
B. Quan hệ tài sản và chi tiêu trong gia đình.
C. Quan hệ nhân thân.
D. Quan hệ tài sản
A. Chị H không được mở cửa hàng, vì chưa có bằng tốt nghiệp Trung cấp Y dược
B. Chị H không có quyền mở cửa hàng, vì chưa có bằng tốt nghiệp đại học.
C. Chị H được phép mở cửa hàng, vì đây là quyền tự do kinh doanh của công dân.
D. Chị H không được phép mở cửa hàng, vì không đủ vốn đăng kí.
A. Tự do mở rộng quy mô và ngành nghề kinh doanh.
B. Tự chủ đăng kí kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.
C. Tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả kinh doanh.
D. Tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.
A. chuẩn mực đời sống tình cảm, tinh thần của con người.
B. Hiến pháp và luật.
C. nguyện vọng của mọi người trong xã hội.
D. quy tắc xử sự trong đời sống.
A. Bình đẳng
B. Tự do.
C. Tự nguyện.
D. Giao kết trực tiếp.
A. Chị C và chị K.
B. Chị K.
C. Chị C.
D. Anh A.
A. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. quyền tự do ngôn luận.
C. quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. quyền bảo đảm về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
A. bất khả xâm phạm tính mạng.
B. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
C. bất khả xâm phạm về nhân phẩm, danh dự.
D. bất khả xâm phạm về thân thể.
A. tự do cơ bản.
B. phát triển của công dân.
C. bình đẳng của công dân.
D. dân chủ cơ bản.
A. Đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
B. Có dấu hiệu hành vi phạm tội.
C. Đang bị nghi ngờ phạm tội.
D. Đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội.
A. bảo đảm bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
B. bất khả xâm phạm về thân thể.
C. tự do ngôn luận.
D. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
A. Khi có lệnh của cơ quan có thẩm quyền
B. Theo đúng trình tự, thủ tục do pháp luật quy định.
C. Khi khẳng định có tội phạm đang lẩn trốn ở đó.
D. Khi có lệnh của người có thẩm quyền và thực hiện theo đúng trình tự, thủ tục do pháp luật quy định.
A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Được pháp luật bảo hộ về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín
C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. trái với chính sách của nhà nước và pháp luật.
B. trái với đạo đức và pháp luật.
C. trái với đạo đức và chính trị.
D. trái với đạo đức và chính sách của nhà nước.
A. cơ quan công an xã, phường.
B. cơ quan quân đội.
C. thủ trưởng cơ quan.
D. cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
A. Cán bộ an ninh mạng
B. Học sinh, sinh viên
C. Mọi công dân.
D. Phóng viên, nhà báo
A. Quyền được đảm bảo tính mạng.
B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống.
D. Quyền tự do cá nhân.
A. cơ bản.
B. cơ sở.
C. bản chất.
D. thực chất.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
B. Tự do ngôn luận.
C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
A. Không ai được xâm phạm danh dự, nhân phẩm của người khác.
B. Không ai được đánh người
C. Cha mẹ có quyền mắng chửi con.
D. Không ai được xâm phạm tính mạng, sức khỏe của người khác
A. Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân.
B. Cá nhân, tổ chức có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
C. Chánh án.
D. Cơ quan công an.
A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật
B. Chỉ những người có thẩm quyền và được pháp luật cho phép mới được quyền bắt người.
C. Khi cần thiết công an có quyền bắt người.
D. Trong trường hợp cần thiết có thể bắt và giam giữ người nhưng phải theo đúng quy định của pháp luật.
A. Đối tượng có dấu hiệu hành vi phạm tội
B. Đối tượng đã mãn hạn tù.
C. Đối tượng đang hưởng án treo.
D. Tội phạm đang bị truy nã.
A. Vào để bắt trộm.
B. Được chủ nhà cho phép.
C. Được công an cho phép
D. Vào để tìm đồ của mình.
A. Quyền được đảm bảo bí mật đời tư của công dân
B. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.
C. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm và danh dự của công dân.
D. Quyền nhân thân của công dân.
A. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
A. được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.
B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. tự do ngôn luận.
D. được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.
C. Tự do ngôn luận.
D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.
A. Bất khả xâm phạm về nhân phẩm
B. Bảo đảm an toàn và bí mật thông tin.
C. Bất khả xâm phạm về danh dự.
D. Bảo đảm an toàn và bí mật thư tín.
A. Người chưa đủ 18 tuổi.
B. Người đang bị truy nã.
C. Người đang bị kỉ luật
D. Người bị bệnh tâm thần.
A. được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.
B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
C. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe
D. bất khả xâm phạm về tinh thần của công dân.
A. danh dự.
B. thân thể.
C. tính mạng
D. sức khỏe.
A. Ông T.
B. Anh P.
C. Ông T và anh P.
D. Anh C.
A. bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng của công dân
C. được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ của công dân.
D. bất khả xâm phạm về thân thể.
A. Nhẹ nhàng từ chối.
B. Đóng cửa lại không cho vào nhà.
C. Hợp tác với công an.
D. Che giấu cho tên cướp.
A. Anh V.
B. Ông T.
C. Chị A.
D. Anh M.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247