Trang chủ Đề thi & kiểm tra GDCD 20 đề thi thử thpt quốc gia môn GDCD cực hay có lời giải chi tiết !!

20 đề thi thử thpt quốc gia môn GDCD cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 2 : Việc cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền căn cứ vào pháp luật đ ban hành các quyết định trong quản lí, điều hành là hình thức

A. Sử dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật. 

D. Áp dụng pháp luật

Câu 5 : So vi lao động nam, lao động nữ có quyền ưu đãi riêng trong

A. Tiếp cận việc làm 

B. Giao kết hợp đồng lao động. 

C. Đóng bảo hiểm xã hội

D. Hưởng chế độ thai sản.

Câu 6 : Khẳng định nào dưới đây là đúng

A. Không ai bị bắt, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát trừ trường hợp phạm tội quả tang.

B. Không ai bị khởi tố, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.

C. Không ai bị truy tố, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.

D. Không ai bị xét xử, nếu không có quyết định của tòa án, quyết định hoặc phê chuẩn của Viện kiểm sát.

Câu 7 : Hành vi đặt điều xấu, tung tin xấu làm ảnh hường đến uy tín của người khác là vi phạm quyền nào của công dân?

A. Quyền bí mật cá nhân

B. Quyền được bảo hộ về nhân phẩm và danh dự. 

C. Quyền bình đẳng

D. Quyền dân chủ.

Câu 8 : Công dân thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của mình thông qua việc

A. Tham gia tuyên truyền bảo vệ môi trường ở cộng đồng.

B. Tham gia lao động công ích ở địa phương.

C. Thảo luận và biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước tổ chức trưng cầu dân ý. 

D. Viết bài đăng báo quảng bá cho du lịch địa phương

Câu 9 : Công dân thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của mình thông qua việc

A. Tham gia tuyên truyền bảo vệ môi trường ở cộng đồng.

B. Tham gia lao động công ích ở địa phương.

C. Thảo luận và biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước tổ chức trưng cầu dân ý. 

D. Viết bài đăng báo quảng bá cho du lịch địa phương

Câu 11 : Tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội là

A. Phát triển kinh tế.

B. Thúc đẩy kinh tế.

C. Thay đổi kinh tế.       

D. Ổn định kinh tế.

Câu 12 : Quy luật giá trị yêu cầu tổng giá cả hàng hóa sau khi bán phải tương đương:

A. Tổng chi phí để sản xuất ra hàng hóa.

B. Tng giá trị hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất.

C. Tổng số lượng hàng hóa được tạo ra trong quá trình sản xuất

D. Tổng thời gian để sản xuất ra hàng hóa.

Câu 13 : Thực chất của quan hệ cung - cầu là mối quan hệ giữa các chủ thể nào dưới đây? 

A. Nhà nước với doanh nghiệp. 

B. Người sản xuất với người tiêu dùng

C. Người kinh doanh với nhà nước

D. Doanh nghiệp với doanh nghiệp.

Câu 14 : Dấu hiệu nào dưới đây không phải là biểu hiện của hành vi trái pháp luật?

A. Công dân làm những việc không được làm theo quy định của pháp luật

B. Công dân không làm những việc phải làm theo quy định của pháp luật.

C. Công dân làm những việc xâm phạm đến các quan hệ xã hội.

D. Công dân làm những việc được pháp luật cho phép làm

Câu 15 : Nội dung nào dưới đây không bị coi là bất bình đẳng trong lao động.

A. Trả tiền công cao hơn cho lao động nam trong cùng một công việc.

B. Không sử dụng lao động là người dân tộc thiểu số.

C. Chỉ dành cơ hội tiếp cận việc làm cho lao động nam.

D. Ưu đãi đối với người lao động có trình độ chuyên môn.

Câu 16 : Nội dung nào dưới đây không thuộc quyền tự do ngôn luận?

A. Công dân có quyền tự do phát biểu ý kiến của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước.

B. Công dân có quyền tự do bày tỏ quan điểm của mình về các vấn đề chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội của đất nước.

C. Công dân có quyền gửi bài đăng báo để bày tỏ ý kiến, quan điểm của mình về chủ trương, chính sách và pháp luật của nhà nước.

D. Công dân có quyền tự do lập hội, biểu tình dưới bất kì hình thức nào.

Câu 17 : Trường hợp thực hiện bầu cử nào sau đây đúng với quy định của pháp luật?

A. Cha mẹ nhờ con đã thành niên đi bỏ phiếu bầu cử hộ.

B. Không tự viết phiếu được, nhờ người viết phiếu bầu và tự bỏ vào hòm phiếu kín. 

C. Vận động bạn bè, người thân bỏ phiếu cho mọi người

D. Mang phiếu về nhà, suy nghĩ rồi quay lại điểm bầu cử để bỏ phiếu.

Câu 18 : Nhà nước ban hành chính sách giúp đỡ học sinh nghèo; học sinh là con em liệt sĩ, thương binh; trẻ em tàn tật, mồ côi, không nơi nương tựa, học sinh dân tộc thiểu số; học sinh vùng có điều kiện đặc biệt khó khăn nhằm

A. Khuyến khích phát huy sự sáng tạo của công dân.

B. Đảm bảo công bằng trong giáo dục

C. Đảm bảo quyền học tập của công dân.

D. Phát triển đất nước.

Câu 19 : Thông tin của thị trường quan trọng như thế nào đối vơi người bán?

A. Giúp người bán đưa ra quyết định kịp thời nhằm thu nhiều lợi nhuận.

B. Giúp người bán biết được chi phí sản xuất của hàng hóa.

C. Giúp người bán điều chỉnh số lượng hàng hóa nhằm thu nhiều lợi nhuận

D. Giúp người bán điều chỉnh số lượng và chất lượng hàng hóa để thu nhiều lợi nhuận 

Câu 20 : Những người sản xuất kinh doanh đua nhau cải tiến máy móc hiện đại và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động là thể hiện mặt tích cực nào dưới đây của cạnh tranh?

A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển, năng suất lao động tăng lên.

B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước.

C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế.

D. Góp phần ổn định thị trường hàng hóa

Câu 21 : Cơ quan X bị mất một số tài sản do bảo vệ cơ quan quên không khóa cổng. Vậy bảo vệ cơ quan này phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây?

A. Trách nhiệm hình sự.

B. Trách nhiệm hành chính.

C. Trách nhiệm dân sự

D. Trách nhiệm kỉ luật.

Câu 22 : Việc làm nào dưới đây là xâm hại đến tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác?

A. Bố mẹ phê bình con cái khi con cái mắc lỗi.

B. Khống chế và bắt giữ tên trộm khi hắn lẻn vào nhà. 

C. Bắt người theo quyết định của tòa án.

D. Vì bất đồng quan điểm nên đã đánh người gây thương tích.

Câu 24 : Học sinh lớp 12A đang thảo luận kế hoạch tổ chức liên hoan chia tay sau khi tốt nghiệp phổ thông. Bạn nào cũng hăng hái phát biếu ý kiến. Đây là việc các bạn đang thực hiện

A. Quyền tự do của học sinh trong lóp

B. Quyền bình đẳng trong hội họp.

C. Quyền dân chủ trực tiếp.

D. Quyền dân chủ gián tiếp.

Câu 25 : Việc thu hút các nhà khoa học, công nghệ giỏi ở nước ngoài về Việt Nam làm việc với chế độ ưu đãi đặc biệt là thể hiện quyền nào dưới đây?

A. Quyền học tập của công dân

B. Quyền sáng tạo của công dân.

C. Quyền phát triển của công dân

D. Quyền tự do của công dân.

Câu 32 : Anh Dân tốt nghiệp Đại học Xây dựng loại giỏi, lại có năng lực tiếng Anh và tin học thành thạo nên anh được tuyển thẳng vào biên chế của sở xây dựng tỉnh X. Việc tuyển thẳng anh Dân vào biên chế thể hiện quy định nào của Luật Lao động?

A. Chế độ ưu tiên đối với sinh viên tốt nghiệp các trường đại học có uy tín.

B. Chế độ ưu tiên đối với người lao động có trình độ chuyên môn cao

C. Chế độ ưu tiên đối với lao động nam tốt nghiệp đại học loại giỏi.

D. Chế độ ưu tiên đối với lao động nam trong ngành xây dựng.

Câu 33 : Anh Nguyễn Văn A có một trang trại nuôi gà giống. Sau một thòi gian anh A đã quyết định vay vốn đầu tư trang thiết bị hiện đại, mở rộng quy mô chăn nuôi. Từ việc chỉ cung cấp gà giống thì đến nay trang trại của anh còn cung cấp trứng và gà thịt. Điều đó thể hiện anh A được bình đẳng về quyền

A. Lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh

B. Thực hiện quyền trong quá trình hoạt động kinh doanh.

C. Chủ động mở rộng quy mô và ngành nghề kinh doanh

D. Chủ động tìm kiếm thị trường và khách hàng.

Câu 34 : Thấy con gái bị từ chối tiêm vắc xin phòng bệnh sởi theo chương trình tiêm chủng mở rộng, dù chưa hỏi rõ lí do chị B đã đánh nhân viên y tế. Chị B đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Chọn hình thức bảo hiếm y tế.

B. Bất khả xâm phạm về thân thể.

C. Cung cấp thông tin và chăm sóc sức khỏe

D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe

Câu 35 : Đang truy đuổi trộm, bỗng không thấy hắn đâu. Ông H và ông X định vào một nhà vắng chủ gần đấy để khám xét. Nếu là cháu trai của hai ông, em chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?

A. Nói với hai ông hãy dừng lại vì các ông không có quyền bắt trộm.

B. Cùng hai ông vào nhà đó để kịp thời bắt trộm.

C. Nói với hai ông hãy chờ chủ nhà về cho phép vào khám xét.

D. Nói với hai ông không được vi phạm quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của người khác và đến trình báo với cơ quan công an.

Câu 36 : H năm nay 15 tuổi, làm thuê cho một cửa hàng tại thị trấn X. Em phải làm việc 12 giờ mỗi ngày. H còn thường bị bà chủ chửi rủa, đánh mắng. Nếu là H em chọn cách làm nào sau đây để bảo vệ mình?

A. Bỏ việc tại cửa hàng này, xin làm ở cửa hàng khác.

B. Gửi đơn khiếu nại đến Công an thị trấn X.

C. Gửi đơn khiếu nại đến ủy ban nhân dân thị trấn X.

D. Gửi đơn tố cáo đến Công an nhân dân thị trấn X.

Câu 37 : Do mâu thuẫn cá nhân, B cùng anh trai chờ đánh H trên đường tới trường. H nên chọn cách làm nào dưới đây để bảo vệ tính mạng, sức khỏe của mình?

A. Rủ anh trai hoặc bạn đánh lại B và anh của B.

B. Tìm cách trốn để không bị đánh.

C. Báo cho công an hoặc cha mẹ, thầy cô giáo biết để được giúp đỡ.

D. Bỏ học chờ sự việc lắng xuống sẽ đi học tiếp.

Câu 38 : Sau khi phát hiện hành vi nhận hối lộ của cán bộ huyện tại xã Trường Xuân, huyện T, tỉnh A, bà V chọn gửi đơn tố cáo đến nơi nào sau đây là đúng quy định của pháp luật?

A. Gửi đơn đến ủy ban nhân dân xã Trường Xuân.

B. Gửi đơn đến ủy ban nhân dân huyện T.

C. Gửi đơn đến ủy ban nhân dân tỉnh A.

D. Gửi đơn đến Ban Thanh tra Chính phủ.

Câu 41 : Hàng hóa có những thuộc tính nào sau đây?

A. Giá trị, giá trị sử dụng.

B. Giá trị, giá trị trao đổi.

C. Giá trị trao đổi, giá trị sử dụng.

D. Giá trị sử dụng.

Câu 42 : Sự phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các giai cấp và tầng lớp trong xã hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật?

A. Bản chất xã hội.        

B. Bản chất chính trị.

C. Bản chất giai cấp.

D. Bản chất kinh tế.

Câu 43 : Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt đối xử bởi

A. Dân tộc, giới tính, tuổi tác, tôn giáo

B. Dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo.

C. Dân tộc, độ tuổi, giới tính, địa vị

D. Dân tộc, thu nhập, tuổi tác, đơn vị.

Câu 44 : Để bảo đảm cho mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí, Nhà nước không ngừng

A. Đổi mới, hoàn thiện hệ thống pháp luật.

B. Kiểm tra giám sát hoạt động của pháp luật

C. Xây dựng bộ máy bảo vệ, thực thi pháp luật.

D. Ban hành nhiều chính sách, chủ trương.

Câu 45 : Bác A trồng rau sạch để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó mua gạo. Vậy tiền đó thực hiện chức năng gì?

A. Phương tiện thanh toán.

B. Phương tiện giao dịch.

C. Thước đo giá trị.       

D. Phương tiện lưu thông.

Câu 46 : Việc chuyển từ sản xuất mũ vải sang sản xuất vành mũ bảo hiểm chịu tác động nào của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất

B. Tỉ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị.

C. Tự phát từ quy luật giá trị.

D. Điều tiết trong lưu thông.

Câu 47 : Ông A điều khiển xe máy không đội mũ bảo hiểm là

A. Không tuân thủ pháp luật

B. Không áp dụng pháp luật.

C. Không sử dụng pháp luật.

D. Không thi hành pháp luật.

Câu 48 : Chủ tịch UBND huyện trực tiếp giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo là thực hiện hình thức 

A. Sử dụng pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Áp dụng pháp luật.

D. Tuân thủ pháp luật.

Câu 49 : Trường hợp nào dưới đây không được thực hiện quyền bầu cử?

A. Người đang bị nghi ngờ vi phạm pháp luật

B. Người mất năng lực hành vi dân sự.

C. Người đã được xóa án tích

D. Người đang đi công tác xa.

Câu 50 : Đặc trưng nào dưới đây làm nên giá trị công bằng, bình đẳng của pháp luật?

A. Tính quyền lực bắt buộc chung

B. Tính quy phạm phổ biến.

C. Tính quyền lực bắt buộc.

D. Tính chặt chẽ về nội dung, hình thức.

Câu 51 : Học Đại học hệ không tập trung là quyền của

A. Người có sổ hộ nghèo

B. Người đã có bằng Cao đẳng.

C. Mọi công dân Việt Nam.

D. Người đang công tác.

Câu 52 : Giả mạo Facebook của người khác để đăng tin không đúng sự thật là hành vi vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm.

B. Quyền sở hữu thông tin cá nhân.

C. Quyền bất khả xâm phạm về tinh thần

D. Quyền tự do ngôn luận.

Câu 53 : Việc làm nào dưới đây có tầm quan trọng đặc biệt để bảo vệ môi trường?

A. Bảo vệ rừng.    

B. Bảo vệ đất.

C. Bảo vệ không khí.

D. Bảo vệ nguồn nước.

Câu 55 : Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với

A. Ý chí của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội.

B. Nguyên vọng của giai cấp cầm quyền mà nhà nước đại diện.

C. Nguyện vọng của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội.

D. Ý chí của giai cấp cầm quyền mà nhà nước là đại diện.

Câu 56 : Bảo vệ Tổ quốc là nghĩa vụ của

A. Mọi công dân Việt Nam

B. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên.

C. Công dân từ đủ 16 tuổi trở lên

D. Công dân từ đủ 17 tuổi trở lên. 

Câu 57 : Độ tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm là

A. Từ đủ 14 tuổi trở lên

B. Từ đủ 17 tuổi trở lẻn.

C. Từ đủ 16 tuổi trở lên.

D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

Câu 58 : Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình dựa trên cơ sở nguyên tắc nào dưới đây?

A. Dân chủ, công bằng, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.

B. Dân chủ, công bằng, kính trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xừ.

C. Dân chủ, công bằng, quan tâm lẫn nhau, không phân biệt đối xừ.

D. Dân chủ, tự do, tôn trọng lẫn nhau, không phân biệt đối xử.

Câu 59 : Ở nước ta, bình đẳng giữa các dân tộc là một nguyên tắc quan trọng hàng đầu để

A. Hợp tác giao lưu giữa các vùng miền

B. Hợp tác, giao lưu giữa các dân tộc.

C. Nâng cao dân trí giữa các dân tộc

D. Giữ gìn bản sắc văn hóa dân tộc

Câu 60 : Công dân bình đẳng trong thực hiện quyền lao động có nghĩa là mọi người đều có quyền

A. Xin việc, giao kết hợp đồng và làm việc ở mọi nơi.

B. Tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp

C. Chuyển đổi bất cứ công việc nào mà mình thích

D. Được làm mọi việc không phân biệt lứa tuổi.

Câu 61 : Tham gia quản lí nhà nước và xã hội là quyền của

A. Mọi công dân.

B. Công dân đủ 18 tuổi trở lên.

C. Cán bộ công chức.

D. Công dân đủ 21 tuổi trở lên.

Câu 62 : Trường hợp nào dưới đây, bất kỳ ai bắt người không bị coi là vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?

A. Một người tung tin đồn không đúng về người khác.

B. Một người tự ý vào nơi ở của người khác.

C. Một người đang móc túi lấy ví tiền của người khác.

D. Một nhóm thanh niên cãi nhau nơi công cộng

Câu 63 : "Học tập là quyền và nghĩa vụ của công dân", là nội dung được quy định tại

A. Luật Giáo dục 2005

B. Hiến pháp 2013.

C. Luật Lao động

D. Luật Dân sự.

Câu 64 : Cạnh tranh giữ vai trò như thế nào trong sản xuất và lưu thông hàng hoá?

A. Một đòn bẩy kinh tế.

B. Cơ sở sản xuất và lưu thông hàng hoá

C. Một động lực kinh tế.

D. Nền tng của sản xuất và lưu thông hàng hoá

Câu 65 : Trên thực tế, sự vận động của cung, cầu diễn ra như thế nào?

A. Cung, cầu thường vận động không ăn khớp nhau.

B. Cung, cầu thường cân bằng.

C. Cung thường lớn hơn cầu.

D. Cầu thường lớn hơn cung.

Câu 66 : Ông B điều khin xe máy vượt đèn đỏ làm hỏng xe của chị K thì phải chịu trách nhiệm

A. Dân sự và kỉ luật.

B. Hình sự và dân sự.

C. Dân sự và hành chính

D. Hành chính và hình sự

Câu 67 : Trường hợp nào dưới đây được sử dụng quyền khiếu nại?

A. Anh H phát hiện một nhóm người mua bán ma túy

B. Chị K phát hiện chủ cơ sở sản xuất đánh đập người lao động

C. Ông B tình cờ chứng kiến một vụ đưa tiền hối lộ.

D. Chị Y nhận được giấy báo đền bù đất đai thấp hơn quy định.

Câu 68 : Vì chưa thanh toán tiền thuê nhà theo hợp đồng, nên bà A đã khóa trái cửa giam lỏng hai sinh viên trong 3 giờ. Hành vi của bà A đã xâm phạm đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng.

B. Quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm.

C. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.

D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

Câu 70 : Học sinh Trung học phổ thông đạt giải Quốc gia được tuyển thẳng vào Đại học là biểu hiện quyền được

A. Học tập của công dân.

B. Bình đẳng của công dân

C. Sáng tạo của công dân.

D. Phát triển ca công dân.

Câu 71 : Thanh (16 tuổi) là dân tộc thiểu số, theo Đạo Tin lành, có tài sàn riêng, theo quy định của pháp luật Thanh có được quyền thành lập doanh nghiệp không?

A. Được, nếu có người giám hộ.

B. Không được, vì là người theo Đạo Tin lành.

C. Không được, vì chưa đủ tuổi.

D. Được, vì pháp luật không phân biệt đối xử.

Câu 72 : Do mâu thuẫn, B đã nói xấu H trên Facebook nên bị H dọa đánh. Nếu là bạn của B, em sẽ chọn cách ứng xử nào dưới đây cho phù hợp với quy định của pháp luật?

A. Đăng thông tin lên mạng xã hội

B. Xin lỗi H để hòa giải.

C. Lờ đi vì không liên quan đến mình

D. Rủ thêm bạn để đánh H.

Câu 73 : Hành vi nào dưới đây vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự?

A. Đăng ảnh của bạn lên Facebook

B. Phê bình người khác trong cuộc họp.

C. Ngăn người khác phát biểu ý kiến trong cuộc họp.

D. Lăng mạ, nói xấu người khác.

Câu 75 : Anh T bị kỉ luật vì thường xuyên vi phạm nội quy cơ quan, là biểu hiện đặc trưng cơ bản nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.

B. Tính quyền lực bắt buộc chung.

C. Tính xác định chặt chẽ về nội dung

D. Tính quy phạm phổ biến.

Câu 76 : Quy luật giá trị quy định người sản xuất và lưu thông hàng hóa trong quá trình sản xuất và lưu thông phải căn cứ vào đâu?

A. Thời gian lao động xã hội cần thiết.

B. Thời gian lao động cá biệt.

C. Thời gian hao phí để sản xuất ra hàng hóa.

D. Thời gian cần thiết.

Câu 80 : Theo quy định của pháp luật, học sinh THPT có được hưởng quyền nghiên cứu khoa học không?

A. Không được, vì chưa đủ trình độ

B. Được, vì mọi công dân đều có quyền sáng tạo

C. Được, nếu nhà trường cho phép

D. Không được, vì chưa đủ tuổi.

Câu 81 : Trong nn kinh tế hàng hóa, khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cum từ nào?

A. Nhu cầu của mọi người

B. Nhu cầu của người tiêu dùng

C. Nhu cầu có khả năng thanh toán

D. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa

Câu 82 : Trong nền sản xuất hàng hóa, mục đích của sản xuất là gì?

A. Để tiêu dùng    

B. Để bán

C. Để trưng bày   

D. Để tiêu dùng, để bán

Câu 83 : Khái niệm tiêu dùng được hiểu như thế nào?

A. Tiêu dùng cho sản xuất

B. Tiêu dùng cho đời sống cá nhân

C. Tiêu dùng cho gia đình

D. B A đúng

Câu 84 : Trường hợp nào sau đây được gọi là cầu?

A. Anh A muốn mua xe máy thanh toán trả góp

B. Ông B cần mua xe đạp hết 1 triệu đồng vào tháng 8/2017

C. Chị C muốn mua ô tô nhưng chưa có tiền

D. Ông N muốn mua máy bay riêng

Câu 86 : Thành tựu nổi bật của cuc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ I là gì?

A. Điện

B. Máy tính

C. Máy hơi nước

D. Xe lửa

Câu 87 : Kinh tế nhà nước có vai trò như thế nào

A. Cần thiết

B. Chủ đạo

C. Then chốt

D. Quan trọng

Câu 88 : Thành phần kinh tế tư nhân có cơ cấu như thế nào?

A. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư nhân

B. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể 

C. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân

D. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản

Câu 89 : Thành tựu của cuc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ I ứng dụng vào lĩnh vực nào?

A. Nông nghiệp    

B. Sản xuất

C. Dịch vụ

D. Kinh doanh

Câu 90 : Sự thay đổi của các hình thái kinh tế - xã hội theo chiều hướng nào?

A. Từ thấp đến cao

B. Từ cao đến thấp

C. Thay đổi về trình độ phát triển    

D. Thay đổi về mặt xã hội

Câu 92 : Ở phạm vi cơ sở, chủ trương và mức đóng góp xây dựng các công trình phúc lợi công cộng là?

A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện

B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp

C. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định

D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát kiểm tra.

Câu 93 : Việc cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước được cụ thể hóa qua văn bản luật nào sau đây?

A. Luật dân sự     

B. Luật thuế thu nhập cá nhân

C. Luật lao động

D. Luật sở hữu trí tuệ

Câu 95 : Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội là cơ sở pháp lý nhà nước quan trọng để nhân dân tham gia vào hoạt động của bộ máy nhà nước là một nội dung thuộc:

A. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội

B. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội

C. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội

D. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội

Câu 97 : Các tổ chức cá nhân không làm những việc bị cấm thuộc hình thức nào?

A. Tuân thủ pháp luật

B. Sử dụng pháp luật

C. Thi hành pháp luật

D. Áp dụng pháp luật

Câu 98 : Vai trò của pháp luật đối với sự phát triển bền vững của đất nước được thể hiện:

A. Chủ yếu trong lĩnh vực kinh tế

B. Trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội

C. Chủ yếu trong lĩnh vực bảo vệ môi trường

D. Trong lĩnh vực văn hóa

Câu 99 : Vai trò của pháp luật đối với sự phát triển bền vững của đất nước được thể hiện:

A. Chủ yếu trong lĩnh vực kinh tế

B. Trong tất cả các lĩnh vực của đời sống xã hội

C. Chủ yếu trong lĩnh vực bảo vệ môi trường

D. Trong lĩnh vực văn hóa

Câu 101 : Điền vào chỗ trống: “Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành ……….. mà nhà nước là đại diện

A. Phù hợp với ý chí, nguyện vọng của nhân dân

B. Phù hợp với ý chí của giai cấp cầm quyền

C. Phù hợp với các quy phạm đạo đức

D. Phù hợp với mọi tầng lớp nhân dân

Câu 102 : Pháp luật là phương tiện để công dân thực hiện và bảo vệ:

A. Quyền và lợi ích hợp pháp của mình

B. Quyền và nghĩa vụ của mình

C. Lợi ích kinh tế của mình

D. Các quyền của mình

Câu 104 : Nam công dân từ 18 đến 27 tuổi phải thực hiện nghĩa vụ quân sự, thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào?

A. Sử dụng pháp luật

B. Tuân thủ pháp luật

C. Áp dụng pháp luật

D. Thi hành pháp luật

Câu 106 : Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất gồm ?

A. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động

B. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất

C. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động

D. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động

Câu 107 : Thế nào là vi phạm hình sự

A. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội

B. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội

C. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội

D. Hành vi nguy hiểm cho xã hội.

Câu 108 : Lực lượng quyết định dẫn đến sự thay đổi của chế độ xã hội này bằng chế độ xã khác là lực lượng nào sau đây:

A. Phương thức sản xuất

B. Lực lượng sản xuất

C. Quan hệ sản xuất

D. Công cụ lao động

Câu 109 : Chị D dùng 200 ngàn VNĐ để mua 1 kg thịt bò. Trong trường hợp này tiền thể hiện chức năng nào?

A. Thước đo giá trị

B. Phương tiện lưu thông

C. Phương tiện cất trữ

D. Tiền tệ quốc tế

Câu 112 : Bà con nhân dân thôn X tham gia họp bàn xây dựng quy ước thôn là thực hiện hình thức dân chủ:

A. Trực tiếp 

B. Tập trung 

C. Gián tiếp 

D. Đại diện

Câu 116 : Anh N cùng các chị M L điều khiển xe mô tô chạy quá tốc độ cho phép bị cảnh sát giao thông xử phạt. Việc xử phạt của cảnh sát giao thông trong trường hợp này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật:

A. Tính cưỡng chế của pháp luật

B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

C. Tính quy phạm phổ biến

D. Tính quyền lực bắt buộc chung

Câu 121 : Bạn B thường xuyên đội mũ bảo hiểm khi đi xe đạp điện là biểu hiện của hình thức sử dụng pháp luật nào dưới đây: 

A. Sử dụng pháp luật

B. Thi hành pháp luật

C. Tuân thủ pháp luật

D. Áp dụng pháp luật

Câu 122 : Nhà nước mang bản chất giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân

B. Giai cấp công nhân, nông dân

C. Giai cấp công nhân, nông dân và đội ngũ tri thức

D. Giai cấp thống trị

Câu 123 : Hàng hóa có mấy đặc trưng?

A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 124 : Nhà nước pháp quyền XHCNVN mang bản chất của giai cấp công nhân vì sao?

A. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động

B. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của giai cấp công nhân

C. Nhà nước có được là thành quả cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng CSVN

D. Nhà nước có được là thành quả cách mạng của quần chúng nhân dân lao động do giai cấp công nhân thông qua chính đảng là Đảng Cộng Sản lãnh đạo

Câu 125 : Thị trường có những mối quan hệ cơ bản nào?

A. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán

B. Hàng hóa, người mua, người bán

C. Hàng hóa, tiền tệ, người mua, người bán, cung cầu, giá cả

D. Người mua, người bán, cung cầu, giá cả

Câu 126 : Một trong những chức năng của thị trường là gì?

A. Kiểm tra hàng hóa

B. Trao đổi hàng hóa

C. Thực hiện giá trị

D. Đánh giá

Câu 127 : Những chức năng của thị trường là gì?

A. Thông tin điều tiết

B. Kiểm tra đánh giá

C. Thừa nhận       

D. Điều tiết, thông tin, kích thích, thừa nhận giá trị

Câu 128 : Quy luật kinh tế cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa là quy luật nào?

A. Quy luật cung cầu

B. Quy luật cạnh tranh

C. Quy luật giá trị

D. Quy luật kinh tế

Câu 130 : Bác A trồng rau ở khu vực ngoại thành. Bác mang rau vào khu vực nội thành để bán vì giá cả ở nội thành cao hơn. Vậy hành vi của bác A chịu tác động nào của quy luật giá trị?

A. Điều tiết sản xuất.     

B. Tỷ suất lợi nhuận cao của quy luật giá trị

C. Tự phát từ quy luật giá trị  

D. Điều tiết trong lưu thông.

Câu 131 : Nội dung cốt lõi của cạnh tranh được thể hiện ở khía cạnh nào sau đây?

A. Tính chất của cạnh tranh

B. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh

C. Mục đích của cạnh tranh

D. Cả ba ý trên đều đúng

Câu 132 : Điều nào sau đây không phải là mục đích của hôn nhân?

A. Tổ chức đời sống vật chất của gia đình

B. Thực hiện đúng nghĩa vụ của công dân đối với đất nước

C. Xây dựng gia đình hạnh phúc

D. Củng cố tình yêu lứa đôi

Câu 133 : Nhà nước bảo đảm cho công dân thực hiện tốt quyền bầu cử và ứng cử nhằm mục đích?

A. Bảo đảm thực hiện quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

B. Bảo đảm thực hiện quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm danh dự của công dân.

C. Bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế

D. Bảo đảm quyền tự do, dân chủ của công dân

Câu 134 : Chính sách quan trọng nhất của nhà Nước góp phần thúc đẩy việc kinh doanh phát triển là:

A. Xúc tiến các hoạt động thương mại

B. Tạo ra môi trường kinh doanh tự do, bình đẳng

C. Khuyến khích người dân tiêu dùng

D. Hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp

Câu 136 : Vi phạm kỷ luật là hành vi:

A. Xâm phạm các quan hệ công vụ nhà nước

B. Xâm phạm đến hành chính

C. Xâm phạm đến các quan hệ và kỷ luật lao động

D. Xâm phạm các quan hệ dân sự

Câu 139 : “ Những người làm nhiệm vụ chuyển thư, điện tín, không được giao nhầm cho người khác. Không được để mất thư, điện tín của nhân dân” là một nội dung thuộc:

A. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

B. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

C. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

D. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

Câu 140 : Pháp luật quy định về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân nhằm ngăn chặn mọi hành vi tùy tiện bắt giữ người trái với qui định của pháp luật. Là một nội dung thuộc:

A. Ý nghĩa quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

B. Nội dung quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

C. Bình đằng quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

D. Khái niệm quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

Câu 141 : Pháp lệnh do cơ quan nào ban hành?

A. Chính phủ

B. Thủ tướng chính phủ

C. Quốc hội          

D. Ủy ban thường vụ quốc hội

Câu 142 : Quyền bình đẳng giữa các dân tộc được hiểu như thế nào?

A. Các dân tộc được nhà nước tôn trọng, bảo vệ và pháp luật tạo điều kiện phát triển

B. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật bảo vệ

C. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng

D. Các dân tộc được nhà nước và pháp luật tôn trọng, bảo vệ

Câu 143 : Vi phạm hành chính là những hành vi xâm phạm đến: 

A. Quy tắc quản lý xã hội

B. Quy tắc kỷ luật lao động

C. Nguyên tắc quản lý hành chính    

D. Quy tắc quản lý của nhà nước

Câu 144 : Pháp luật là:

A. Hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và được bảo đảm và thực hiện bằng quyền lực Nhà nước

B. Hệ thống các quy tắc xử sự được hình thành theo điều kiện cụ thể của từng địa phương

C. Hệ thống các văn bản và nghị định do các cấp ban hành và thực hiện

D. Những luật và điều luật cụ thể trong thực tế đời sống

Câu 145 : Tính mạng và sức khỏe của con người được bảo đảm an toàn không ai có quyền xâm phạm tới. Là một nội dung thuộc

A. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

B. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

C. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

D. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

Câu 146 : Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình thông qua các đại diện do nhân dân bầu ra . Là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử

B. Khái niệm quyền bầu cử ứng cử

C. Nội dung quyền bầu cử ứng cử

D. Ý nghĩa quyền bầu cử ứng cử

Câu 147 : Việc đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật là trách nhiệm của ?

A. Nhà nước và xã hội

B. Nhà nước

C. Nhà nước và công dân

D. Nhà nước và pháp luật

Câu 148 : Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là bao nhiêu?

A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử

B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử

C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử

D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử

Câu 149 : Nội dung nào sao đây không phản ánh sự bình đẳng trong kinh doanh?

A. Thực hiện quyền và nghĩa vụ trong sản xuất

B. Xúc tiến các hoạt động thương mại

C. Sử dụng biện pháp cạnh tranh phi pháp

D. Chủ động mở rộng ngành nghề kinh doanh

Câu 150 : Nhận định nào sai? Công dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử một cách bình đẳng không phân biệt….

A. Thời hạn cư trú, nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử

B. Giới tính, dân tộc, tôn giáo

C. Trình độ văn hóa nghề nghiệp

D. Tình trạng pháp lý

Câu 151 : Nghi ngờ ông A lấy tiền của mình, ông B cùng con trai tự ý vào nhà ông A khám xét. Hành vi này xâm phạm quyền nào sau đây?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Quyền nhân thân của công dân

C. Quyền bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

D. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân

Câu 154 : Trường X trang bị hệ thống phòng cháy chữa cháy đạt chuẩn trong khuôn viên. Nhà trường đã thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây:

A. Vận dụng pháp luật

B. Tuân thủ pháp luật

C. Thi hành pháp luật

D. Sử dụng pháp luật

Câu 155 : Mặc dù bố mẹ A muốn con trở thành kĩ sư nhưng A lại đăng kí vào trường sư phạm. A đã vận dụng quyền học tập ở nội dung nào dưới đây

A. Học vượt cấp, vượt lớp

B. Học thường xuyên liên tục

C. Học theo chỉ định

D. Học bất cứ ngành nghề nào

Câu 162 : Ngày 17/06/2017 1USD đổi được 22437 VNĐ, điều này được gọi là gì?

A. Tỷ giá hối đoái 

B. Tỷ giá trao đổi

C. Tỷ giá giao dịch

D. Tỷ lệ trao đổi

Câu 163 : Sản xuất hàng hóa số lượng bao nhiêu, giá cả như thế nào, do nhân tố nào quyết định?

A. Người sản xuất

B. Thị trường

C. Nhà nước         

D. Người làm

Câu 165 : Giá cả của hàng hóa trên thị trường biểu hiện như thế nào

A. Luôn ăn khớp với giá trị

B. Luôn thấp hơn so với giá trị

C. Luôn xoay quanh giá trị

D. Luôn cao hơn so với giá trị

Câu 166 : Cạnh tranh là gì?

A. Là sự giành giật, lấn chiếm của các chủ thể kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa…

B. Là sự giành lấy điều kiện thuận lợi của các chủ thế kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hóa…

C. Là sự đấu tranh, giành giật của các chủ thế kinh tế trong sản xuất và kinh doanh hàng hoá

D. Là sự ganh đua, đấu tranh của các ch th kinh tế trong sn xuất và kinh doanh hàng hoá

Câu 167 : Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh là gì?

A. Tồn tại nhiều chủ sở hữu

B. Điều kiện sản xuất và lợi ích của mỗi đơn vị kinh tế là khác nhau

C. Sự tồn tại nhiều chủ sở hữu với tư cách là những đơn vị kinh tế độc lập, tự do sản xuất kinh doanh, có điều kiện để sản xuất và lợi ích khác nhau

D. Lợi nhuận khác nhau

Câu 168 : Trong nền kinh tế hàng hóa, khái niệm cầu được dùng để gọi tắt cho cụm từ nào?

A. Nhu cầu của mọi người

B. Nhu cầu của người tiêu dùng

C. Nhu cầu có khả năng thanh toán

D. Nhu cầu tiêu dùng hàng hóa

Câu 169 : Thực chất quan hệ cung – cầu là gì?

A. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung và cầu hàng hóa trên thị trường

B. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa cung, cầu hàng hóa và giá cả trên thị trường

C. Là mối quan hệ tác động giữa người mua và người bán hay người sản xuất và người tiêu dùng đang diễn ra trên thị trường để xác định giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ

D. Là mối quan hệ tác động qua lại giữa giá cả trên thị trường và cung, cầu hàng hóa Giá cả thấp thì cung giảm cầu tăng và ngược lại

Câu 172 : Cuộc Cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nhất diễn ra vào thời gian nào?

A. Thế kỉ VII        

B. Thế kỉ XVIII

C. Thế kỉ XIX

D. Thế kỉ XX

Câu 173 : Thành phần kinh tế tư nhân có cơ cấu như thế nào?

A. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư nhân

B. Kinh tế tư nhân, kinh tế cá thể

C. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản tư nhân

D. Kinh tế cá thể tiểu chủ, kinh tế tư bản

Câu 174 : Quyền tự do cơ bản của công dân được quy định trọng:

A. Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính

B. Hiến pháp năm 2003

C. Bộ luật hình sự

D. Luật dân sự

Câu 175 : Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì?

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân

C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 176 : Giam giữ người quá thời hạn là vi phạm quyền gì?

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân

C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 177 : Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền gì?

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân

C. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 178 : Nhận định nào sau đây sai?

A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật

B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

C. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp

D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.

Câu 179 : Nhận định nào đúng? Phạm tội quả tang là người….

A. Chuẩn bị thực hiện tội phạm

B. Khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện

C. Vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt

D. Đã thực hiện hành vi phạm tội

Câu 180 : Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là bao nhiêu?

A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử

B. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử

C. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử

D. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử

Câu 181 : Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để...

A. Thực hiện cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.

B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.

C. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.

D. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.

Câu 182 : Điền vào chỗ trống: "Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện:

A. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở

B. Trật tự, an toàn xã hội

C. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta

D. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta

Câu 183 : Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của công đồng của nhà nước là gì?

A. Hình thức dân chủ trực tiếp

B. Hình thức dân chủ gián tiếp

C. Hình thức dân chủ tập trung

D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa

Câu 185 : Chủ thể tố cáo bao gồm

A. Cá nhân 

B. Cá nhân và tổ chức

C. Tổ chức  

D. Cơ quan nhà nước

Câu 186 : Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền tác giả  

B. Quyền sở hữu công nghiệp

C. Quyền phát minh sáng chế.

D. Quyền được phát triển

Câu 187 : Hãy chỉ ra một trong các nội dung cơ bản về quyền học tập của công dân

A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau

B. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập

C. Mọi công dân đều phải đóng học phí

D. Mọi công dân đều phải học tập

Câu 188 : Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển cùa công dân nhằm:

A. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

B. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước

C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội.

D. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay.

Câu 189 : Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là gì?

A. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.

B. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh

C. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.

D. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh

Câu 190 : Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào?

A. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp

B. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh

C. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp

D. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp

Câu 191 : Khi thực hiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây

A. Bảo vệ môi trường

B. Tạo ra nhiều việc làm

C. Tạo ra thu nhập cho người lao dộng.

D. Phân phối lao động cho người trong công ty xí nghiệp.

Câu 194 : Trong cuộc họp khu phố X để bàn về kế hoạch xây dựng tuyến đường chính của khu phố. Vì không muốn đóng góp xây dựng lên khi ông M tổ trưởng dân phố phát biểu thì ông K tìm cách ngăn cản và gây ồn ào trong cuộc họp.

A. Quyền tự do ngôn luận.

B. Quyền tự do phát biểu

C. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

D. Quyền được bảo vệ về danh dự và nhân phẩm

Câu 195 : Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang facebook của E tải một số hình ảnh nhạy cảm của E và người yêu về máy. Sau đó chỉnh sửa và đăng tin xúc phạm E trên facebook của mình. Hành vi của H vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Quyền tự do của công dân

C. Quyền bí mật của công dân

D. Quyền được bảo hộ về danh dự nhân phẩm của công dân

Câu 200 : Công ti V thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây

A. Tự do phát triển tài năng

B. Quảng bá chất lượng sản phẩm

C. Được chăm sóc sức khỏe

D. Sử dụng dịch vụ truyền thống

Câu 202 : Tại sao trong đối ngoại cần phải tôn trong lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi?

A. Các nước dù lớn hay nhỏ đều có quyền được sống, quyền tự do, mưu cầu hạnh phúc, phát triển

B. Vì các nước đều là thành viên của hội đồng bảo an liên hợp quốc

C. Vì nền hòa bình, tiến b của nhân loại

D. Các nước cùng tồn tại, cùng sinh sống trên một địa cầu

Câu 203 : Nguyên nhân cơ bản dẫn đến xung đột giữa các quốc gia trên thế giới?

A. Xung đột quyền lợi về kinh tế

B. Mâu thuẫn về chính trị

C. Bất đồng về văn hóa

D. Bất đồng về ngôn ngữ 

Câu 204 : Nguyên tắc đối ngoại: ‘Tôn trọng độc lập chủ quyền và…. Không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.

A. Toàn vẹn lãnh thổ

B. Bình đẳng giới cùng có lợi

C. Chủ quyền biển đảo

D. Độc lập tự chủ

Câu 205 : Việt Nam gia nhập liên hợp quốc năm nào?

A.  1945     

B. 1975

C. 1977      

D. 1995

Câu 206 : Trách nhiệm của công dân đối với chính sách của quốc phòng và an ninh là gì?

A. Tin tưởng vào chính sách quốc phòng an ninh của Đảng và Nhà nước

B. Tích cực tham gia phát triển kinh tế

C. Thường xuyên rèn luyện sức khỏe

D. Đóng thuế đầy đủ

Câu 207 : Ở nước ta, quân đội do ai lãnh đạo?

A. Nhân dân 

B. Nhà nước

C. Đảng cộng sản Việt Nam

D. Chính phủ

Câu 208 : Tình hình việc làm nước ta hiện nay như thế nào?

A. Việc làm thiếu trầm trọng

B. Việc làm là vấn đề không cần quan tâm nhiều

C. Việc làm đã được giải quyết hợp lý

D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị

Câu 209 : Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm nước ta là gì?

A. Giảm tỷ lệ thất nghiệp

B. Tăng tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề

C.  Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn

D. Giảm tỷ lệ thất nghiệp, tăng tỷ lệ lao động qua đào tạo nghề

Câu 210 : Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?

A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động

B. Người thừa hành trong xã hội

C. Giai cấp công nhân

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

Câu 211 : Hành vi nào thể hiện tín ngưỡng?

A. Yểm bùa

B. Thắp hương trước lúc đi xa

C. Không ăn trứng trước khi đi thi    

D. Xem bói

Câu 212 : Những hành vi xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của công dân sẽ bị nhà nước:

A. Xử lý thật nặng

B. Ngăn chặn, xử lý

C. Xử lý nghiêm minh   

D. Xử lý nghiêm khắc

Câu 213 : Thời gian làm việc của người cao tuổi được quy định trong luật lao động là bao nhiêu giờ / ngày ?

A. Không được quá 5 giờ / ngày hoặc 30h/ tuần

B. Không được quá 6 giờ / ngày hoặc 24h/ tuần

C. Không được quá 4 giờ / ngày hoặc 24h/ tuần

D. Không được quá 7 giờ / ngày hoặc 42h/ tuần

Câu 214 : Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm xuất phát từ mục đích vì con người, đề cao nhân tố con người. Là một nội dung thuộc

A. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

Câu 215 : Người nào bịa đặt những điều nhằm xúc phạm đến danh dự hoặc gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác thì bị xử lý như thế nào?

A. Phạt cảnh cáo

B. Cải tạo không giam giữ hai năm

C. Phạt tù từ 3 tháng đến 2 năm

D. Tùy theo hậu quả mà áp dụng những hình phạt trên

Câu 216 : Việc khám xét chỗ ở của công dân phải tuân theo trình tự thủ tục do pháp luật quy định. Là một nội dung thuộc……….

A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

B. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

C. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

D. Nội dung về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 218 : Danh dự và nhân phẩm của cá nhân được tôn trọng và bảo vệ là một nội dung thuộc

A. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

B. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

C. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

Câu 219 : Nội dung nào dưới đây thể hiện bình đẳng trong lao động

A. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh

B. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước

C. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm

D. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh

Câu 220 : Quy định về người có quyền khiếu nại, tố cáo là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo

B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo

C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo

D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo

Câu 221 : Cảnh sát giao thông ghi biên lai xử phạt người vi phạm giao thông thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào?

A. Tuân thủ pháp luật

B. Áp dụng pháp luật

C. Sử dụng pháp luật

D. Thi hành pháp luật

Câu 222 : Ông A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy. Trong trường hợp này công dân A đã:

A. Áp dụng pháp luật

B. Tuân thủ pháp luật

C. Thi hành pháp luật

D. Sử dụng pháp luật

Câu 223 : Thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được bảo đảm an toàn và bí mật. là một nội dung thuộc………..

A. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

B. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

C. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

Câu 224 : Không ai được tự ý bóc mở, thu giữ, tiêu hủy thư , điện tín của người khác. Là một nội dung thuộc………

A. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

C. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

Câu 225 : Lịch sử xã hội loại người đã tồn tại………… kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là………….

A. 4 – Chiếm hữu nô lệ - phong kiến – tư bản – XHCN

B. 4 – Chủ nộ - phong kiến – tư hữu – XHCN

C. 4 -  Địa chủ - nông nô, phong kiến – tư bản – XHCN

D. 4 – Phong kiến – chủ nô – tư sản – XHCN

Câu 226 : Nội dung cơ bản của pháp luật gồm:

A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm con người

B. Các quy tắc xử sự (Việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)

C. Quy định các bổn phận của công dân

D. Quy định các hành vi không được làm

Câu 228 : Nhận định nào đúng? “Khi xác định người không được thực hiện quyền bầu cử?

A. Người đang bị tạm giam

B. Người đang bị hạn chế hành vi dân sự

C. Người đang chấp hành hình phạt tù cho hưởng án treo

D. Người bị tước quyền bầu cử theo bản án của tòa tuyên án

Câu 229 : Chọn nhận định đúng về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

A. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có lệnh bắt của tòa án hoặc của viện kiểm sát

B. Chỉ được bắt người trong trường hợp phạm tội quả tang

C. Công an có thể bắt người vi phạm pháp luật nếu nghi ngờ

D. Ai cũng có quyền bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã

Câu 232 : Loại hợp đồng nào phổ biến nhất trong sinh hoạt hàng ngày của công dân?

A. Hợp đồng dân sự

B. Hợp đồng mua bán

C. Hợp đồng vay mượn

D. Hợp đồng lao động

Câu 233 : Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là…

A. Tuân thủ pháp luật

B. Thi hành pháp luật

C. Sử dụng pháp luật

D. Áp dụng pháp luật

Câu 234 : Việc đưa ra các quy định về thuế, Pháp luật đã tác động đến lĩnh vực nào sau đây?

A. Môi trường      

B. Kinh tế

C. Văn hóa

D. Quốc phòng an ninh

Câu 236 : Mặc dù bố mẹ A muốn con trở thành kĩ sư nhưng A lại đăng kí vào trường sư phạm. A đã vận dụng quyền học tập ở nội dung nào dưới đây

A. Học vượt cấp, vượt lớp       

B. Học thường xuyên, liên tục.

C. Học theo chỉ định

D. Học bất cứ ngành, nghề nào

Câu 242 : Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì

A. Tư liệu lao động

B. Công cụ lao động

C. Đối tượng lao động

D. Tài nguyên thiên nhiên

Câu 243 : Thế nào là cơ cấu kinh tế hợp lý?

A. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiền năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế

B. Là cơ cấu kinh tế phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại

C. Là cơ cấu kinh tế gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế

D. Là cơ cấu kinh tế phát huy được mọi tiền năng nội lực của toàn bộ nền kinh tế, phù hợp với sự phát triển của khoa học công nghệ hiện đại, gắn với phân công lao động và hợp tác quốc tế

Câu 244 : Nhiệm vụ của giáo dục – đào tạo nước ta hiện nay là gì?

A. Xây dựng và bảo vệ tổ quốc

B. Nâng cao dân trí, đào tạo nhân lực, bồi dưỡng nhân tài.

C. Phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.

D. Phát triển kinh tế.

Câu 245 : Một trong những phương hướng cơ bản để xây dựng nền văn hóa tiên tiến đậm đà bản sắc dân tộc là gì?

A. Làm cho chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần của nhân dân.

B. Đổi mới cơ chế quản lý văn hóa.

C. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa.

D. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển.

Câu 246 : Tình hình việc làm nước ta hiện nay như thế nào?

A. Việc làm thiếu trầm trọng

B. Việc làm là vấn đề không cần quan tâm nhiều.

C. Việc làm đã được giải quyết hợp lý

D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị

Câu 247 : Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động

B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội

C. Giai cấp công nhân

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

Câu 248 : Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì?

A. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật

B. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật

C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật

D. Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề.

Câu 249 : Đặc điểm trên lĩnh vực xã hội thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam là gì?

A. Tồn tại giai cấp công nhân và giai cấp nông dân

B. Tồn tại giai cấp công nhân và tầng lớp trí thức.

C. Tồn tại giai cấp nông dân và tầng lớp trí thức.

D. Tồn tại nhiều giai cấp và tầng lớp khác nhau.

Câu 250 : Nguyên tắc quan trọng hàng đầu trong hợp tác giao lưu giữa các dân tộc là gì?

A. Các bên cùng có lợi.

B. Bình đẳng

C. Đoàn kết giữa các dân tộc.

D. Tôn trọng lợi ích của các dân tộc thiểu số.

Câu 251 : Việc giao kết hợp đồng lao động phải tuân theo nguyên tắc nào?

A. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.

B. Không trái với pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.

C. Giao kết trực tiếp giữa người lao động và người sử dụng lao động.

D. Tự do, tự nguyện, bình đẳng không trái với pháp luật và thỏa ước lao động tập thể.

Câu 252 : Theo quy định của bộ luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ:

A. 18 tuổi

B. 15 tuổi

C. 14 tuổi   

D. 16 tuổi

Câu 253 : Quyền và nghĩa vụ của công dân được nhà nước ta quy định trong:

A. Hiến pháp

B. Hiến pháp và luật

C. Luật hiến pháp 

D. Luật và chính sách

Câu 254 : Khi thực hiện kinh doanh, chủ thể kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây?

A. Phân phối thu nhập cho người lao động trong công ty xí nghiệp

B. Bảo vệ mội trường.

C. Tạo ra nhiều việc làm.

D. Tạo ra thu nhập cho người lao động

Câu 255 : Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lý - chính trị quan trọng để...

A. Thực hiện cơ chế "Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”.

B. Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp.

C. Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình.

D. Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri.

Câu 256 : Hãy chỉ ra một trong các nội dung cơ bản về quyền học tập của công dân.

A. Mọi công dân đều được ưu tiên trong việc tuyển chọn vào các trường đại học, cao đẳng như nhau.

B. Mọi công dân đều phải học tập.

C. Mọi công dân đều phải đóng học phí.

D. Mọi công dân đều được bình đẳng về cơ hội học tập.

Câu 257 : Điền vào chỗ trống: "Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện:

A. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta

B. Trật tự, an toàn xã hội

C. Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.

D. Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.

Câu 258 : Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển cùa công dân nhằm:

A. Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước

B. Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay

C. Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội.

D. Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

Câu 259 : Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là gì?

A. Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh

B. Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh

C. Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh.

D. Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội.

Câu 260 : Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì?

A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân

C. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

Câu 261 : Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây của công dân

A. Quyền tác giả  

B. Quyền được phát triển

C. Quyền sở hữu công nghiệp

D. Quyền phát minh sáng chế.

Câu 262 : Công ti V thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây

A. Tự do phát triển tài năng

B. Quảng bá chất lượng sản phẩm

C. Được chăm sóc sức khỏe    

D. Sử dụng dịch vụ truyền thống

Câu 263 : Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền

A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

B. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân

C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 264 : Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân có độ tuổi là bao nhiêu?

A. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử

B. Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử

C. Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử

D. Nam đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử và ứng cử

Câu 266 : Chủ thể tố cáo bao gồm:

A. Tổ chức  

B. Cơ quan và nhà nước

C. Cá nhân và tổ chức

D. Cá nhân

Câu 267 : Nhận định nào sau đây sai?

A. Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp

B. Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

C. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật

D. Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lý nghiêm minh theo pháp luật.

Câu 268 : Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của công đồng của nhà nước là gì?

A. Hình thức dân chủ tập trung

B. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa

C. Hình thức dân chủ gián tiếp

D. Hình thức dân chủ trực tiếp

Câu 269 : Các quyền tự do cơ bản của công dân được quy định trong

A. Hiến pháp 2003

B. Pháp lệnh xử lý vi phạm hành chính

C. Bộ luật hình sự 

D. Luật dân sự

Câu 270 : Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền gì?

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ của công dân

D. Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

Câu 271 : Nhận định nào đúng? Phạm tội quả tang là người….

A. Chuẩn bị thực hiện tội phạm

B. Khi đang thực hiện tội phạm thì bị phát hiện

C. Vừa thực hiện tội phạm thì bị đuổi bắt

D. Đã thực hiện hành vi phạm tội

Câu 274 : Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang facebook của E tải một số hình ảnh nhạy cảm của E và người yêu về máy. Sau đó chỉnh sửa và đăng tin xúc phạm E trên facebook của mình. Hành vi của H vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền tự do của công dân

B. Quyền bí mật của công dân

C. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

D. Quyền được bảo hộ về danh dự nhân phẩm của công dân

Câu 278 : Trong cuộc họp khu phố X để bàn về kế hoạch xây dựng tuyến đường chính của khu phố. Vì không muốn đóng góp xây dựng lên khi ông M tổ trưởng dân phố phát biểu thì ông K tìm cách ngăn cản và gây ồn ào trong cuộc họp.

A. Quyền bất khả xâm phạm thân thể của công dân

B. Quyền được bảo vệ về danh dự và nhân phẩm

C. Quyền tự do ngôn luận.

D. Quyền tự do phát biểu

Câu 281 : Pháp luật quy định các mức thuế khác nhau đối với các doanh nghiệp, căn cứ vào?

A. Thời gian kinh doanh của doanh nghiệp

B. Khả năng kinh doanh của doanh nghiệp.

C. Uy tín của người đứng đầu doanh nghiệp.

D. Ngành, nghề, lĩnh vực và địa bàn kinh doanh

Câu 282 : Sử dụng pháp luật là các cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn

A. Quy ước của tập thể

B. Nguyên tắc của cộng đồng.

C. Các quyền của mình.

D. Nội quy của nhà trường.

Câu 286 : Theo quy định của pháp luật, một trong những nguyên tắc khi giao kết hợp đồng lao động là

A. Ủy quyền

B. Đại diện

C. Tự nguyện.

D. Định hướng.

Câu 287 : Việc khám xét chỗ ở của người nào đó không được tiến hành tùy tiện mà phải tuân theo đúng trình tự, thủ tục do

A. Pháp luật quy định.

B. Cá nhân đề xuất.

C. Cơ quan phê duyệt.

D. Tập thể yêu cầu.

Câu 288 : Theo quy định của pháp luật, thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được

A. Niêm phong và cất trữ.       

B. Phổ biến rộng rãi và công khai.

C. Bảo đảm an toàn và bí mật.

D. Phát hành và lưu giữ

Câu 290 : Kiềm chế sự gia tăng nhanh dân số là một trong những nội dung cơ bản của pháp luật về phát triển các

A. Lĩnh vực xã hội

B. Quy trình hội nhập.

C. Kế hoạch truyền thống

D. Nguyên tắc ứng xử.

Câu 291 : Yếu tố có vai trò quan trọng nhất trong tư liệu lao động là

A. Hệ thống bình chứa.

B. Công cụ sản xuất.

C. Kết cấu hạ tầng.        

D. Nguồn lực tự nhiên.

Câu 292 : Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở thời gian lao động

A. Xã hội cần thiết.        

B. Thường xuyên biến động.

C. Cá thể riêng lẻ. 

D. Ổn định bền vững.

Câu 293 : Cầu là khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua trong một thời kì nhất định tương ứng với

A. Chiến lược và kế hoạch phát triển

B. Nhu cầu và mục tiêu cá biệt.

C. Giá cả và thu nhập xác định.

D. Sở thích và khả năng lao động.

Câu 294 : Vi phạm hành chính là hành vi vi phạm pháp luật có mức độ nguy hiểm cho xã hội thấp hơn tội phạm, xâm phạm tới các

A. Quy chế đơn vị sản xuất.

B. Quy tắc quản lí nhà nước.

C. Quy chuẩn sử dụng chuyên gia.

D. Quy ước trong các doanh nghiệp.

Câu 297 : Công dân xâm phạm quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của người khác khi thực hiện hành vi nào dưới đây?

A. Bắt đối tượng bị truy nã.

B. Trấn áp bằng bạo lực.

C. Điều tra tội phạm.

D. Theo dõi con tin.

Câu 299 : Theo quy định của pháp luật, nội dung nào dưới đây không thuộc quyền được phát triển của công dân?

A. Tham gia hoạt động văn hóa.

B. Đăng kí chuyển giao công nghệ.

C. Bồi dưỡng để phát triển tài năng

D. Tiếp cận thông tin đại chúng.

Câu 300 : Sản phẩm của lao động chỉ mang hình thái hàng hóa khi nó là đối tượng

A. Mua - bán trên thị trường.

B. Ngoài quá trình lưu thông

C. Thuộc nền sản xuất tự nhiên

D. Đáp ứng nhu cầu tự cấp.

Câu 301 : Cạnh tranh lành mạnh giữ vai trò là một động lực kinh tế của sản xuất và

A. Lưu thông hàng hóa.

B. San bằng lợi nhuận.

C. Thúc đẩy độc quyền.

D. Xóa bỏ giàu - nghèo.

Câu 302 : Chị M chủ động làm thủ tục sang tên khi mua lại xe ô tô đã qua sử dụng của người khác là thực hiện pháp luật theo hình thức nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật.

B. Tuân thủ quy định.

C. Thi hành pháp luật.

D. Áp dụng Nghị định.

Câu 306 : Công ty X thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây?

A. Tự do phát triển tài năng

B. Quảng bá chất lượng sản phẩm.

C. Sử dụng dịch vụ truyền thông.

D. Được chăm sóc sức khỏe.

Câu 322 : Quyền ứng cử của công dân được hiểu là:

A. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.

B. Công dân từ đủ 18 tuổi trở lên có đủ điều kiện mà pháp luật quy định có thể được nhiều nơi giới thiệu ứng cử đại biểu Quốc hội 

C. Công dân có quyền tự mình ra ứng cử đại biểu Quốc hội ở nhiều nơi.

D. Công dân có đủ các điều kiện pháp luật quy định có quyền ứng cử đại biểu Quốc hội ở một nơi.

Câu 323 : Nền dân chủ XHCN mang bản chất giai cấp nào?

A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.

B. Giai cấp chiếm đa số trong xã hội 

C. Giai cấp công nhân 

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân 

Câu 324 : Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ nộp thuế, thanh nhiên đủ 18 tuổi thực hiện nghĩa vụ quân sự… là hình thức:

A. Thi hành pháp luật

B. Thực hiện đúng đắn các quyền hợp pháp

C. Không làm những điều pháp luật cấm

D. Thực hiện đầy đủ các nghĩa vụ pháp lí

Câu 325 : Pháp luật không điều chỉnh quan hệ xã hội nào sau đây?

A. Quan hệ hôn nhân – gia đình

B. Quan hệ kinh tế          

C. Quan hệ về tình yêu nam – nữ

D. Quan hệ lao động 

Câu 326 : Quyền, nghĩa vụ của vợ, chồng chỉ phát sinh và được pháp luật bảo vệ sau khi họ:

A. Được UBND phường, xã cấp giấy chứng nhận đăng kí kết hôn.

B. Hai người chung sống với nhau

C. Được tòa án nhân dân ra quyết định.

D. Được gia đình hai bên và bạn bè thừa nhận.

Câu 327 : Nền dân chủ XHCN dựa trên cơ sở kinh tế như thế nào?

A. Kinh tế xã hội chủ nghĩa

B. Chế độ công hữu về TLSX

C. Kinh tế nhiều thành phần

D. Chế độ tư hữu về TLSX

Câu 328 : Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ nht diễn ra vào thời gian nào?

A. Thế kỉ XIX.     

B. Thế kỉ XX.

C. Thế kỉ XXI

D. Thế kỉ XVIII.

Câu 329 : Tìm câu phát biểu sai:

A. Các tôn giáo được nhà nước công nhận đều bình đẳng trước pháp luật, có quyền hoạt động tôn giáo theo quy định của pháp luật

B. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định của pháp luật được nhà nước bảo đảm; các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp luật bảo hộ.

C. Các tôn giáo được nhà nước công nhận, được hoạt động khi đóng thuế hàng năm.

D. Quyền hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo của công dân trên tinh thần tôn trọng pháp luật, phát huy giá trị văn hóa, đạo đức tôn giáo được nhà nước đảm bảo.

Câu 330 : Khi công dân giao kết được một hợp đồng lao động, có nghĩa là:

A. Bắt đầu có thu nhập

B. Xác lập được một quan hệ xã hội do pháp luật điều chỉnh

C. Có vị trí đứng trong xã hội 

D. Có việc làm ổn định

Câu 333 : Ông A tổ chức buôn ma túy. Hỏi ông A phải chịu trách nhiệm pháp lí nào?

A. Trách nhiệm hình sự           

B. Trách nhiệm kỷ luật  

C. Trách nhiệm dân sự

D. Trách nhiệm hành chính

Câu 334 : Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào được xem là theo tôn giáo?

A. Thờ cúng tổ tiên

B. Thờ cúng ông Táo     

C. Thờ cúng các anh hùng liệt sĩ

D. Thờ cúng đức chúa trời

Câu 336 : Yếu tố nào dẫn đến sự thay đổi từ chế độ xã hội này bằng chế độ xã hội khác?

A. Phương thức sản xuất 

B. Lực lượng sản xuất 

C. Quan hệ sản xuất      

D. Công cụ lao động

Câu 337 : Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?

A. Người thừa hành trong xã hội 

B. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động

C. Giai cấp công nhân 

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân 

Câu 339 : Những yếu tố tự nhiên mà lao động của con người tác động vào nhằm biến đổi nó cho phù hợp với mục đích của con người được gọi là gì?

A. Đối tượng lao động   

B. Công cụ lao động 

C. Sản phẩm tự nhiên

D. Tư liệu sản xuất 

Câu 340 : Quyền bầu cử của công dân được hiểu là:

A. Mọi người đều có quyền bầu cử

B. Công dân không phân biệt chủng tộc, nam nữ thành phần xã hội, tín ngưỡng, tôn giáo, trình độ văn hóa, nghề nghiệp, thời hạn cư trú, đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử theo quy định của pháp luật 

C. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên, có năng lực hành vi dân sự có quyền bầu cử

D. Những người từ đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử

Câu 341 : “Mọi người đều có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm và nghề nghiệp phù hợp với khả năng của mình”. Điều này thể hiện:

A. Quyền bình đẳng trong thực hiện quyền lao động 

B. Quyền bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động

C. Quyền bình đẳng trong lao động

D. Quyền bình đẳng trong lao động giữa lao động nam và lao động nữ

Câu 343 : Các yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất là gì?

A. Sức lao động, công cụ lao động, tư liệu lao động

B. Sức lao động, tư liệu lao động, công cụ sản xuất 

C. Sức lao động, đối tượng lao động, công cụ lao động

D. Sức lao động, đối tượng lao động, tư liệu lao động

Câu 344 : Thế nào là vi phạm hình sự?

A. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội 

B. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội 

C. Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội 

D. Hành vi nguy hiểm cho xã hội 

Câu 345 : Lực lượng quyết định dẫn đến sự thay đổi của chế độ xã hội này bằng chế độ xã hội khác là lực lượng nào sau đây?

A. Phương thức sản xuất 

B. Lực lượng sản xuất 

C. Quan hệ sản xuất                

D. Công cụ lao động

Câu 346 : Một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với quy phạm đạo đức là gì?

A. Pháp luật có tính chất bắt buộc chung

B. Pháp luật có tính quyền lực

C. Pháp luật có tính quy phạm

D. Pháp luật có tính quyền lực, bắt buộc chung

Câu 347 : Một học sinh lớp 11 (16 tuổi) chạy xe gắn máy trên 50cc ra đường chơi (Có đội mũ bảo hiểm), được xem là:

A. Vi phạm pháp luật vì chưa đủ năng lực trách nhiệm pháp lí

B. Không phải chịu trách nhiệm về hành vi của mình

C. Không vi phạm vì có đội mũ bảo hiểm theo quy định

D. Không vi phạm pháp luật vì thực hiện quyền tự do đi lại

Câu 348 : Sự thay đổi của các hình thái kinh tế - xã hội theo chiều hướng nào?

A. Từ thấp đến cao          

B. Từ cao đến thấp

C. Thay đổi về trình độ phát triển

D. Thay đổi về mặt xã hội 

Câu 349 : Vi phạm pháp luật có các dấu hiệu:

A. Do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện

B. Là hành vi trái pháp luật, có lỗi, do người có năng lực trách nhiệm pháp lí thực hiện

C. Lỗi của chủ thể

D. Là hành vi trái pháp luật

Câu 350 : Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật lần thứ 2 diễn ra vào thời gian nào?

A. Thế kỉ XIX

B. Thế kỉ XX

C. Thế kỉ XXI 

D. Thế kỉ XVIII

Câu 353 : Hết giờ học, T mượn điện thoại của M để gọi mẹ đến đón. Vì tò mò, T đã tự ý đọc tin nhắn của M rồi phát tán nội dung lên trang thông tin cá nhân. Hôm sau, trong lúc T ra ngoài, M đã tìm cách lấy thư của T rồi đọc cho cả lớp nghe. T và M vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại

B. Được pháp luật bảo hộ về thân thể

C. Được pháp luật bảo hộ về tài sản

D. Được đảm bảo an toàn về nơi cư trú hợp pháp

Câu 357 : Do mâu thuẫn với E nên H đã vào trang facebook của E tải một số hình ảnh nhạy cảm của E và người yêu về máy sau đó chỉnh sửa và đăng tin xúc phạm E trên facebook của mình. Hành vi của H vi phạm quyền nào dưới đây?

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B. Quyền được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân 

C. Quyền bí mật của công dân

D. Quyền tự do của công dân

Câu 361 : Tại sao trong đối ngoại cần phải tôn trọng lẫn nhau, bình đẳng và cùng có lợi?

A. Các nước dù lớn hay nhỏ đều có quyền được sống, quyền tự do, mưu cầu hạnh phúc, phát triển.

B. Vì các nước đều là thành viên của Hội đồng Bảo an Liên hiệp quốc.

C. Vì nền hòa bình, tiến bộ của nhân loại.

D. Các nước cùng sinh sống, cùng tồn tại trên một địa cầu.

Câu 362 : Nguyên nhân cơ bản nhất dẫn đến sự xung đột giữa các quốc gia trên thế giới?

A. Xung đột quyền lợi về kinh tế

B. Mâu thuẫn về chính trị.

C. Bất đồng về văn hóa.

D. Bất đồng về ngôn ngữ.

Câu 363 : Nguyên tắc đối ngoại: "Tôn trọng độc lập, chủ quyền và..., không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau"

A. Toàn vẹn lãnh thổ.

B. Bình đẳng, cùng có lợi

C. Chủ quyền biển, đảo. 

D. Độc lập, tự chủ.

Câu 364 : Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc vào năm nào?

A. 1945.

B. 1975.

C. 1977.

D. 1995.

Câu 365 : Trách nhiệm của công dân đối với chính sách quốc phòng và an ninh là gì?

A. Tin tưởng vào chính sách quốc phòng, an ninh của Đảng và Nhà nước.

B. Tích cực tham gia phát triển kinh tế.

C. Thường xuyên rèn luyện sức khỏe

D. Đóng thuế đầy đủ.

Câu 366 : Ở nước ta quân đội do ai lãnh đạo?

A. Nhân dân.                            

B. Nhà nước.

C. Đảng cộng sản Việt Nam.   

D. Chính phủ. 

Câu 367 : Trong thời đại ngày nay cần kết hợp quốc phòng và an ninh với:

A. Kinh tế - xã hội   

B. Giáo dục và đào tạo.

C. Văn hóa.

D. Khoa học - kĩ thuật.

Câu 368 : Tình hình việc làm nước ta hiện nay như thế nào?

A. Việc làm thiếu trầm trọng.

B. Việc là là vấn đề không cần quan tâm nhiều

C. Việc làm đã được giải quyết hợp lí

D. Thiếu việc làm là vấn đề bức xúc ở nông thôn và thành thị.

Câu 369 : Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm ở nước ta là gì?

A. Phát triển nguồn nhân lực.

B. Mở rộng thị trường lao động.

C. Phát triển nguồn nhân lực, mở rộng thị trường lao động

D. Xuất khẩu lao động.

Câu 370 : Một trong những mục tiêu của chính sách giải quyết việc làm nước ta là gì?

A. Giảm tỉ lệ thất nghiệp.

B. Tăng tỉ lệ lao động qua đào tạo nghề

C. Sử dụng có hiệu quả nguồn vốn.

D. Giảm tỉ lệ thất nghiệp, tăng tỉ lệ lao động qua đào tạo nghề.

Câu 371 : Nền dân chủ XHCN là nền dân chủ của ai?

A. Giai cấp công nhân và quần chúng nhân dân lao động.

B. Người thừa hành trong xã hội.

C. Giai cấp công nhân.

D. Giai cấp công nhân và giai cấp nông dân.

Câu 372 : Hành vi nào sau đây thể hiện tín ngưỡng?

A. Yểm bùa.

B. Thắp hương trước lúc đi xa.

C. Không ăn trứng trước khi đi thi.   

D. Xem bói.

Câu 373 : Những hành vi xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của công dân sẽ bị nhà nước

A. Xử lí thật nặng.

B. Ngăn chặn, xử lí.

C. Xử lí nghiêm minh

D. Xử lí nghiêm khắc.

Câu 374 : Thời gian làm việc của người cao tuổi được quy định trong luật lao động là bao nhiêu giờ/ngày?    

A. Không được quá 5 giờ một ngày hoặc 30 giờ một tuần.

B. Không được quá 6 giờ một ngày hoặc 24 giò một tuần.

C. Không được quá 4 giờ một ngày hoặc 24 giờ một tuần

D. Không được quá 7 giờ một ngày hoặc 42 giờ một tuần. 

Câu 375 : Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm xuất phát từ mục đích vì con người, đề cao nhân tố con người." là một nội dung thuộc...

A. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

B. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

C. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm

Câu 376 : Người nào bịa đặt những điều nhằm xúc phạm đến danh dự hoặc gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác thì bị xử lí như thế nào?

A. Phạt cảnh cáo.

B. Cải tạo không giam giữ đến hai năm.

C. Phạt tù từ ba tháng đến hai năm.

D. Tùy theo hậu quả mà áp dụng một trong các trường hợp trên

Câu 377 : "Việc khám xét chỗ ở của công dân phải tuân theo trình tự thủ tục do pháp luật quy định." là một nội dung thuộc...

A. Bình đẳng về quyền bt khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

B. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

C. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

D. Nội dung về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 378 : "Danh dự và nhân phẩm của cá nhân được tôn trọng và bảo vệ" là một nội dung thuộc...

A. Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

B. Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

C. Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

D. Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khoẻ, danh dự và nhân phẩm.

Câu 379 : Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng trong lao động?

A. Tự chủ trong kinh doanh để nâng cao hiệu quả cạnh tranh

B. Cùng thực hiện đúng nghĩa vụ tài chính đối với nhà nước

C. Có cơ hội như nhau trong tiếp cận việc làm.

D. Tự do lựa chọn các hình thức kinh doanh.

Câu 380 : Qui định về người có quyền khiếu nại tố cáo là một nội dung thuộc:

A. Ý nghĩa quyền khiếu nại tố cáo.

B. Nội dung quyền khiếu nại tố cáo.

C. Khái niệm quyền khiếu nại tố cáo.

D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại tố cáo.

Câu 381 : Cảnh sát giao thông ghi biên lai xử phạt người vi phạm giao thông thuộc hình thức thực hiện pháp luật nào?

A. Tuân thủ pháp luật

B. Áp dụng pháp luật.

C. Sử dụng pháp luật

D. Thi hành pháp luật.

Câu 382 : Ông A không tham gia buôn bán, tàng trữ và sử dụng chất ma túy, trong trường hợp này công dân A đã: 

A. Áp dụng pháp luật 

B. Tuân thủ pháp luật.

C. Thi hành pháp luật

D. Sử dụng pháp luật.

Câu 383 : Lịch sử xã hội loài người đã tồn tại kiểu nhà nước, bao gồm các kiểu nhà nước là.........

A. 4 - chiếm hữu nô lệ - phong kiến - tư bản - XHCN

B. 4 - chủ nô - phong kiến - tư hữu - XHCN

C. 4 - địa chủ - nông nô, phong kiến - tư bản - XHCN

D. 4 - phong kiến - chủ nô - tư sản - XHCN

Câu 384 : "Quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín là quyền tự do cơ bản của công dân, thuộc loại quyền về bí mật đời tư của cá nhân được pháp luật bảo vệ." là một nội dung thuộc...

A. Bình đẳng về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

B. Ý nghĩa về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

C. Nội dung về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

D. Khái niệm về quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

Câu 385 : Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm:

A. Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người.

B. Các quy tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm).

C. Quy định các bổn phận của công dân

D. Quy định các hành vi không được làm.

Câu 387 : Chọn nhận định đúng về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?

A. Trong mọi trường hợp, chỉ được bắt người khi có lệnh bắt của Toà án hoặc của Viện kiểm sát.

B. Chỉ được bắt người trong trường hợp phạm tội quả tang.

C. Công an có thể bắt người vi phạm pháp luật nếu nghi ngờ.

D. Ai cũng có quyền bắt người phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.

Câu 388 : Về cơ bản, quy trình giải quyết khiếu nại, tố cáo được thực hiện theo mấy bước?

A. 4 bước.

B. 3 bước.             

C. 2 bước.   

D. 1 bước.

Câu 390 : Loại hợp đồng nào phổ biến nhất trong sinh hoạt hàng ngày của công dân?

A. Hợp đồng dân sự.     

B. Hợp đồng mua bán.

C. Hợp đồng vay mượn.

D. Hợp đồng lao động.

Câu 391 : Các tổ chức cá nhân chủ động thực hiện quyền (những việc được làm) là...

A. Tuân thủ pháp luật.

B. Thi hành pháp luật.

C. Sử dụng pháp luật.         

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 392 : Theo Hiến pháp nước ta đối với công dân lao động được hiểu như thế nào?

A. Quyền và nghĩa vụ.  

B. Nghĩa vụ.

C. Quyền lợi.        

D. Bổn phận.

Câu 393 : Việc đưa ra các quy định về thuế, pháp luật đã tác động đến lĩnh vực nào sau đây?

A. Môi trường.                       

B. Kinh tế

C. Văn hóa.                     

D. Quốc phòng an ninh

Câu 396 : Bà M thấy mất chiếc điện thoại mới mua, bà M nghi cho người hàng xóm là H lấy trộm, bà đã bật định vị và biết rằng điện thoại đang ở nhà H. Ngay lập tức bà đã xông vào nhà H lục soát điện thoại và đã tìm thấy dưới ghế nhà H. Trong trường hợp này bà M đã vi phạm...

A. Quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm.

B. Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ, tính mạng

C. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.

D. Không vi phạm gì.

Câu 397 : Chương trình truyền hình "Vượt lên chính mình" là nội dung phản ánh lĩnh vực nào?

A. Xã hội.   

B. Kinh tế

C. Chính trị. 

D. Văn hoá.

Câu 398 : A 16 tuổi, cha mẹ A thường xuyên kiểm tra điện thoại và xem nhật kí của A. Nếu là A em sẽ làm gì trong tình huống này?

A. Giận và không nói chuyện với cha mẹ.

B. Xem trộm điện thoại của cha mẹ cho hả giận.

C. Nói chuyện với cha mẹ, mong cha mẹ tôn trọng quyền riêng tư của mình.

D. Mách chuyện vi ông bà để nhờ ông bà xử lí.

Câu 401 : Vấn đề nào dưới đây được đặc biệt chú ý ở nước ta do tác động lâu dài của nó đối với chất lượng cuộc sống và phát triển bền vững?

A.   Phát triển đô thị

B.   Phát triển chăn nuôi gia đình

C.   Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ

D.   Giáo dục và rèn luyện thể chat cho thế hệ trẻ

Câu 402 : Tài nguyên thiên nhiên nước ta rất thuận lợi cho sự phát triển của đất nước, điều này thể hiện ở nội dung nào dưới đây?

 A.   Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm

B.   Biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý

C.   Không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào

D.   Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm, biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý, không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào

Câu 403 : Hiện nay tài nguyên đất đang bị xói mòn nghiêm trọng là do đâu?

A.   Mưa lũ, hạn hán

B.   Thiếu tính toán khi xây dựng các khu kinh tế mới

C.   Chặt phá rừng, khai hoang bừa bãi, thiếu tính toán khi xây dựng khu kinh tế mới

D.   Xây dựng quá nhiều thủy điện

Câu 404 : Mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường nước ta hiện nay là gì?

A.   Khai thác nhanh, nhiều tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế

B.   Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng

C.   Cải thiện môi trường, tránh xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt để gây hại cho môi trường

D.   Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước nâng cao chất lượng môi trường, góp phần phát triển kinh tế - xã hội bền vững

Câu 405 : Đảng và nhà nước ta có quan niệm và nhận định như thế nào về giáo dục và đào tạo?

A.   Quốc sách hàng đầu

B.   Quốc sách

C.   Yếu tố then chốt để phát triển đất nước

D.   Nhân tố quan trọng trong chính sách nhà nước

Câu 406 : Trong bối cảnh nền kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nổi bật, đảng và nhà nước ta xác định tầm quan trọng của khoa học công nghệ là gì?

A.   Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước

B.   Điều kiện để phát triển đất nước

C.   Tiền đề để xây dựng đất nước

D.   Mục tiêu phát triển của đất nước

Câu 407 : Một trong những nhiệm vụ của khoa học công nghệ là gì?

A.   Bảo vệ tổ quốc

B.   Phát triển nguồn nhân lực

C.   Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận do cuộc sống đặt ra

D.   Phát triển khoa học        

Câu 408 : Phương án nào dưới đây đúng khi nói về nhiệm vụ của khoa học công nghệ?

A. Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, chính sách của đảng và nhà nước.

B.   Xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

C.   Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.

D.   Tiền đề để phát triển đất nước

Câu 409 : Nhờ đâu mà các nước phát triển nhanh, nền kinh tế có sức cạnh tranh mạnh mẽ?

A.   Tài nguyên thiên nhiên phong phú

B.   Nguồn nhân lực dồi dào

C.   Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của khoa học công nghệ

D.   Không có chiến tranh

Câu 410 : Một yếu tố không thể thiếu để xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì?

A. Pháp luật, kỉ luật  

B. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương     

C. Pháp luật, nhà tù

 D. Pháp luật, quân đội

Câu 411 : Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì?

A.   Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật

B.   Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật

C. Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật

D.   Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề

Câu 412 : Quy mô dân số là gì?

A.   Là số dân sống trong một khu vực tại một thời điểm nhất định.

B. Là số dân trong mỗi quốc gia tại một thời điểm nhất định

C.   Là số dân sống trong một đơn vị hành chính tại một thời điểm nhất định.

D.   Là số dân sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lí kinh tế tại một thời điểm nhất định.

Câu 413 : “Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác” là một nội dung thuộc…

 A.   Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

  B.   Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

C.   Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

D.   Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

Câu 414 : Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lí – chính trị quan trọng để

A.   Thực hiện cơ chế “dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”

B.   Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp

C.   Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri

D.   Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình

Câu 416 : Điền vào chỗ trống: quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện ………………..

A.   Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở

B.   Trật tự, an toàn xã hội 

C.   Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta

D.   Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta

Câu 417 : Khẩu hiệu nào dưới đây phản ánh không đúng trách nhiệm của công dân có tín ngưỡng, tôn giáo đối với đạo pháp của đất nước?

A. Tốt đời đẹp đạo    

B.   Buôn thần bán thánh

C. Đạo pháp dân tộc 

D.   Kính chúa yêu nước

Câu 418 : Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở:

A.   Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của đất nước

B.   Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội 

C.   Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động

D.   Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội 

Câu 419 : Người chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là bao nhiêu?

A. Từ đủ 14 tuổi trở lên

B. Từ đủ 16 tuổi trở lên                

C. Từ 18 tuổi trở lên

D. Từ đủ 18 tuổi trở lên

Câu 420 : Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của nhà nước” là gì?

A. Hình thức dân chủ tập trung

B. Hình thức dân chủ gián tiếp    

C.   Hình thức dân chủ trực tiếp

D.   Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa

Câu 421 : Nhận định nào dưới đây đúng?

A. Khác nhận đúng   

B. Nghe kể      

C.   Chứng kiến nói lại

D.   Chính mắt trông thấy

Câu 422 : Hiến pháp 2013 quy định mọi công dân…..

A.   Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử

B.   Từ 18 tuổi đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử

C.   Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử

D.   Đủ 16 tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ 18 tuổi trở lên có quyền ứng cử

Câu 423 : Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm:

A. Quy định các hành vi không được làm

B.   Quy định các bổn phận của công dân

C.   Các qui tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)

D.   Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người

Câu 424 : Quyền ứng cử của công dân có thể thực hiện bằng mấy cách?

A. Ba cách

B. Hai cách           

C. Một cách 

 D. Bốn cách

Câu 425 : Việc đưa ra những quy định riêng thể hiện sự quan tâm đối với lao động nữ góp phần thực hiện tốt chính sách gì của đảng ta?

A. An sinh xã hội      

B. Tiền lương  

C. Đại đoàn kết dân tộc 

D. Bình đẳng giới

Câu 426 : “Quy định về người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân” là một nội dung thuộc….

A.   Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử

B.   Nội dung quyền bầu cử, ứng cử

C.   Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử

D.   Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử

Câu 427 : Vợ chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản nào?

A.   Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn

B.   Những tài sản có trong gia đình

C.   Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng

D.   Tài sản có thừa kế của vợ hoặc chồng

Câu 428 : “Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ, có quyền lực thực sự” là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa của quyền tự do ngôn luận

B. Khái niệm của quyền tự do ngôn luận

C. Nội dung của quyền tự do ngôn luận

D. Bình đẳng của của quyền tự do ngôn luận

Câu 429 : Thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo, quyền công dân được đảm bảo, bộ máy nhà nước càng được củng cố là một nội dung thuộc:

A.   Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo

B.   Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo

C.   Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo

D.   Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo

Câu 430 : Thảo luận và biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước ở

A. Phạm vi cơ sở và địa phương  

B. Phạm vi cơ sở

C. Phạm vi địa phương

D. Phạm vi cả nước

Câu 431 : Ở phạm vi cơ sở, chủ trương, chính sách pháp luật là

A.   Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến khi chính quyền xã, phường quyết định

B.   Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp

C.   Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện

D.   Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra

Câu 432 : Vi phạm hình sự là hành vi như thế nào?

A. Hành vi nguy hiểm cho xã hội 

B.   Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội

C. Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội 

D.   Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội

Câu 433 : phạm vi cơ sở, xây dựng hương ước, quy ước… là

A.   Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp

B.   Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện

C.   Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến khi chính quyền xã, phường quyết định

D.   Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra

Câu 437 : Trong quá trình thực hiện lệnh khám nhà đối với gia đình ông A, vì bị ông A chống đối và xúc phạm nên cán bộ T đã đập vỡ bình gốm gia truyền rồi tiếp tục lăng mạ và đánh ông A gãy tay. Cán bộ T không vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

B.   Bất khả xâm phạm về chỗ ở

C.   Được bảo hộ về sức khỏe

D.   Bất khả xâm phạm về tài sản cá nhân

Câu 438 : Trong quá trình thi công nhà của mình ông A đã làm lún, sụt và nứt móng nhà bà H, nhiều lần bà H yêu cầu ông A khắc phục hậu quả nhưng ông A vẫn cố tình không thực hiện. Nếu là bà H anh/ chị sẽ chọn cách nào để bảo vệ quyền lợi của mình?

A.   Tố cáo hành vi của ông A

B.   Khiếu nại lên UBND xã/ phường

C.   Kiện lên tòa án nhân dân tỉnh

D.   Thuê người gây sức ép yêu cầu ông A phải khắc phục

Câu 439 : Bà M thấy mất điện thoại mới mua, bà M nghi cho người hàng xóm là H lấy trộm, bà đã bật định vị và biêt rằng điện thoại đang ở nhà H. Ngay lập tức bà đã xông vào nhà H lục soát và lục túi của H để tìm điện thoại và đã tìm thấy dưới ghế nhà H. Trong trường hợp này bà M đã vi phạm ….

A.   Quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm

B.   Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng

C.   Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân 

D.   Không vi phạm gì

Câu 442 : Nền văn hóa tiên tiến của nước ta thể hiện tinh thần nào dưới đây? 

A. Yêu nước và tiến bộ

B. Khoan dung và nhân nghĩa     

C. Ý thức cộng đồng

D. Tinh tế trong ứng xử

Câu 443 : Trong quá trình sản xuất thì yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng nhất?

A. Đối tượng lao động 

B. Sức lao động 

     C. Tư liệu lao động 

D. Công cụ lao động      

Câu 444 : Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XI của Đảng cộng sản Việt Nam đã xác định nước ta hiện nay có

A. Ba thành phần kinh tế

B. Năm thành phần kinh tế

     C. Sáu thành phần kinh tế

D. Bốn thành phần kinh tế

Câu 445 : Những nơi như: chùa, nhà thờ, thánh đường, thánh thất được gọi chung là

A Cơ sở truyền bá tôn giáo

B Cơ sở đào tạo tôn giáo

A   C. Cơ sở văn hóa

D. Cơ sở tôn giáo

Câu 446 : Sự tăng trưởng kinh tế gắn liền với cơ cấu kinh tế hợp lí, tiến bộ và công bằng xã hội gọi là

A Tăng trưởng kinh tế

B Công bằng xã hội 

         C. Tiến bộ xã hội 

 D. Phát triển kinh tế      

Câu 448 : Một trong những phương hướng để phát triển giáo dục và đào tạo là

A. Nâng cao dân chí của nhân dân 

B. Bồi dưỡng nhân tài cho đất nước

C. Mở rộng quy mô giáo dục

D. Đào tạo nhân lực cho đất 

Câu 449 : Giá trị của đồng tiền nước này được tính bng đồng tiền của nước khác được gọi là

A. Tỉ giá giao dịch 

B. Tỉ giá hối đoái

C. Tỉ giá trao đổi

D. Tỉ giá quy đổi 

Câu 450 : Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động của công dân được thể hiện thông qua nội dung nào dưới đây?

A Sử dụng lao động 

B Kí hợp đồng lao động

C. Lựa chọn việc làm, nghề nghiệp

D. Lựa chọn ngành, nghề kinh doanh 

Câu 452 : Giải đáp kịp thời những vấn đề do lí luận và thực tiễn cuộc sống đặt ra là nội dung nói về nhiệm vụ của

A Khoa học và công nghệ

B. Kinh tế - chính trị

         C. Giáo dục và đào tạo

         D. Văn hóa, xã hội 

Câu 453 : Chủ thể vi phạm hình sự là

A Xã hội         

B. Cá nhân

C. Cơ quan 

         D. Tổ chức

Câu 455 : Nội dung nào dưới đây không thể hiện dân chủ trong lĩnh vực chính trị?

A. Quyền được thông tin    

B. Quyền được tự do ngôn luận

C. Quyền tự do báo chí

D. Quyền bình đẳng nam nữ

Câu 456 : Pháp luật mang bản cht xã hội và bản chất

A. Dân tộc       

B. Nhân văn 

C. Nhân dân 

D. Giai cấp 

Câu 458 : Thành phần kinh tế nào sau đây giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân của nước ta?

A. Kinh tế tập thể

B. Kinh tế nhà nước

C. Kinh tế tư bản nhà nước 

D. Kinh tế tư nhân

Câu 459 : Công dân thuộc các dân tộc, tôn giáo, thành phần, địa vị xã hội khác nhau khi vi phạm pháp luật đều bị xử lí theo quy định của pháp luật bình đẳng về

A. Trách nhiệm pháp lí      

B. Quyền và nghĩa vụ          

C. Quyền và lợi ích

D. Trách nhiệm công dân 

Câu 460 : Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là nền dân chủ của

A. Giai cấp nông dân 

B. Giai cấp công nhân        

C. Nhân dân lao động 

D. Tầng lớp trí thức

Câu 461 : Cảng Hải Phòng, sân bay Tân Sơn Nhất, ga Hà Nội thuộc yếu tố nào dưới đây của quá trình sản xuất?

A. Cơ sở vật chất      

B. Đối tượng lao động 

C. Yếu tố nhân tạo

D. Tư liệu lao động 

Câu 462 : Anh N có bố và anh trai là sĩ quan đang phục vụ tại ngũ trong quân đội. Trong đợt quân đội tuyển người, anh được tạm hoãn gọi nhập ngũ. Việc tạm hoãn gọi nhập ngũ đối với anh N thể hiện

A.  Sự bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân 

B. Sự bất bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân 

C. Sự bất bình đẳng về quyền và nghĩa vụ của công dân

D.   Sự bình đẳng về trách nhiệm pháp lí của công dân 

Câu 469 : Bạn L làm đồ lưu niệm để bán lấy tiền rồi dùng tiền đó để mua sách vở. Trong trường hợp này, tiền thực hiện chức năng nào sau đây?

A. Thước đo giá trị    

B. Phương tiện lưu thông 

C. Phương tiện giao dịch

D. Phương tiện thanh toán

Câu 470 : Cửa hàng ông N được cấp giấy phép bán thuốc tân dược. Do nhu cầu của khách hàng đối với mặt hàng sữa bột tăng cao nên ông N đã bày bán thêm mặt hàng này. Ông N đã vi phạm quyền bình đẳng trong kinh doanh thuộc nội dung nào sau đây?

A. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh

B. Hợp tác và cạnh tranh lành mạnh trong kinh doanh 

C.   Bình đẳng trong khuyến khích phát triển lâu dài

D.  Tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh

Câu 473 : Nhà hàng X đã không làm đủ cỗ cưới theo hợp đồng cho khách hàng. Trong trường hợp này, nhà hàng đã vi phạm

A. Dân sự        

B. Hình sự           

C. Hành chính 

D. Kỉ luật 

Câu 476 : Anh N cùng các chị M, L điều khiển xe mô tô chạy quá tốc độ cho phép, bị cảnh sát giao thông xử phạt. Việc xử phạt của cảnh sát giao thông trong trường hợp này thể hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính cưỡng chế của pháp luật

        B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

C.Tính quy phạm phổ biến

D.   Tính quyền lực bắt buộc chung

Câu 480 : Bạn B thường xuyên đội mũ bảo hiểm trong khi đi xe đạp điện là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào sau đây?

B. Sử dụng pháp luật 

B. Thi hành pháp luật 

          C. Tuân thủ pháp luật

D. Áp dụng pháp luật 

Câu 481 : Vấn đề nào dưới đây được đặc biệt chú ý ở nước ta do tác động lâu dài của nó đối với chất lượng cuộc sống và phát triển bền vững?

A.   Phát triển đô thị

B.   Phát triển chăn nuôi gia đình

C.   Giáo dục môi trường cho thế hệ trẻ

D.   Giáo dục và rèn luyện thể chat cho thế hệ trẻ

Câu 482 : Tài nguyên thiên nhiên nước ta rất thuận lợi cho sự phát triển của đất nước, điều này thể hiện ở nội dung nào dưới đây?

A.   Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm

B. Biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý

C.   Không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào

D.   Khoáng sản phong phú, đất đai màu mỡ, rừng có nhiều loài quý hiếm, biển rộng lớn, phong cảnh đẹp, có nhiều hải sản quý, không khí, ánh sáng và nguồn nước dồi dào

Câu 483 : Hiện nay tài nguyên đất đang bị xói mòn nghiêm trọng là do đâu?

A.   Mưa lũ, hạn hán

B.   Thiếu tính toán khi xây dựng các khu kinh tế mới

C.   Chặt phá rừng, khai hoang bừa bãi, thiếu tính toán khi xây dựng khu kinh tế mới

D.   Xây dựng quá nhiều thủy điện

Câu 484 : Mục tiêu của chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường nước ta hiện nay là gì?

A.   Khai thác nhanh, nhiều tài nguyên để đẩy mạnh phát triển kinh tế

B.   Ngăn chặn tình trạng hủy hoại đang diễn ra nghiêm trọng

C.   Cải thiện môi trường, tránh xu hướng chạy theo lợi ích trước mắt để gây hại cho môi trường

D.   Sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường bảo tồn đa dạng sinh học, từng bước nâng cao chất lượng môi trường, góp phần phát triển kinh tế - xã hội bền vững

Câu 485 : Đảng và nhà nước ta có quan niệm và nhận định như thế nào về giáo dục và đào tạo?

A.   Quốc sách hàng đầu

B.   Quốc sách

C.   Yếu tố then chốt để phát triển đất nước

D.   Nhân tố quan trọng trong chính sách nhà nước

Câu 486 : Trong bối cảnh nền kinh tế tri thức có vai trò ngày càng nổi bật, đảng và nhà nước ta xác định tầm quan trọng của khoa học công nghệ là gì?

A.   Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước

B.   Điều kiện để phát triển đất nước

C.   Tiền đề để xây dựng đất nước

D.   Mục tiêu phát triển của đất nước

Câu 487 : Một trong những nhiệm vụ của khoa học công nghệ là gì?

A.   Bảo vệ tổ quốc

B.   Phát triển nguồn nhân lực

C.   Giải đáp kịp thời vấn đề lí luận do cuộc sống đặt ra

D.   Phát triển khoa học        

Câu 488 : Phương án nào dưới đây đúng khi nói về nhiệm vụ của khoa học công nghệ?

A.   Cung cấp luận cứ khoa học cho việc hoạch định chủ trương, đường lối, chính sách của đảng và nhà nước.

B.   Xây dựng cơ sở hạ tầng kĩ thuật phục vụ cho sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

C.   Tạo ra sự phát triển mạnh mẽ của lực lượng sản xuất.

D.   Tiền đề để phát triển đất nước

Câu 489 : Nhờ đâu mà các nước phát triển nhanh, nền kinh tế có sức cạnh tranh mạnh mẽ?

A.   Tài nguyên thiên nhiên phong phú

B.   Nguồn nhân lực dồi dào

C.   Nhận thức đúng đắn về tầm quan trọng và sử dụng có hiệu quả những thành tựu của khoa học công nghệ

D.   Không có chiến tranh

Câu 490 : Một yếu tố không thể thiếu để xây dựng nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là gì?

A. Pháp luật, kỉ luật  

B. Pháp luật, kỉ luật, kỉ cương     

 C. Pháp luật, nhà tù

D. Pháp luật, quân đội

Câu 491 : Nội dung cơ bản của dân chủ trong lĩnh vực kinh tế ở Việt Nam là gì?

A.   Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật

B.   Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh trong khuôn khổ pháp luật

C.   Mọi công dân đều bình đẳng và tự do kinh doanh và thực hiện nghĩa vụ đóng thuế theo quy định của pháp luật

D.   Mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật và tự do lựa chọn ngành nghề

Câu 492 : Quy mô dân số là gì?

A.   Là số dân trong mỗi quốc gia tại một thời điểm nhất định.

B.   Là số dân sống trong một khu vực tại một thời điểm nhất định.

C.   Là số dân sống trong một đơn vị hành chính tại một thời điểm nhất định.

D.   Là số dân sống trong một quốc gia, khu vực, vùng địa lí kinh tế tại một thời điểm nhất định.

Câu 493 : “Không ai được xâm phạm tới tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm của người khác” là một nội dung thuộc…

A.   Khái niệm về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

B.   Bình đẳng về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

C.   Nội dung về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

D.   Ý nghĩa về quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe, danh dự và nhân phẩm

Câu 494 : Quyền bầu cử và quyền ứng cử là cơ sở pháp lí – chính trị quan trọng để

A.   Thực hiện cơ chế “dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra”

B.   Nhân dân thực hiện hình thức dân chủ trực tiếp

C.   Đại biểu của nhân dân chịu sự giám sát của cử tri

D.   Hình thành các cơ quan quyền lực nhà nước, để nhân dân thể hiện ý chí và nguyện vọng của mình

Câu 496 : Điền vào chỗ trống: quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội của công dân là các quyền gắn liền với việc thực hiện ………………..

A.   Quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở

B.   Trật tự, an toàn xã hội 

C.   Hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta

D. Hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta

Câu 497 : Khẩu hiệu nào dưới đây phản ánh không đúng trách nhiệm của công dân có tín ngưỡng, tôn giáo đối với đạo pháp của đất nước?

A. Tốt đời đẹp đạo    

B. Đạo pháp dân tộc 

C. Buôn thần bán thánh

D. Kính chúa yêu nước

Câu 498 : Bản chất xã hội của pháp luật thể hiện ở:

A.   Pháp luật bắt nguồn từ xã hội, do các thành viên của xã hội thực hiện, vì sự phát triển của đất nước

B.   Pháp luật phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các tầng lớp trong xã hội 

C.   Pháp luật bảo vệ quyền tự do, dân chủ rộng rãi cho nhân dân lao động

D.   Pháp luật được ban hành vì sự phát triển của xã hội 

Câu 499 : Người chịu trách nhiệm hành chính về mọi vi phạm do mình gây ra có độ tuổi theo quy định của pháp luật là bao nhiêu?

A. Từ đủ 14 tuổi trở lên      

B. Từ đủ 16 tuổi trở lên      

 C. Từ 18 tuổi trở lên

D. Từ đủ 18 tuổi trở lên

Câu 500 : Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của nhà nước” là gì?

A. Hình thức dân chủ tập trung   

B. Hình thức dân chủ gián tiếp

C. Hình thức dân chủ trực tiếp

D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa

Câu 501 : Nhận định nào dưới đây đúng?

A. Khác nhận đúng 

B. Nghe kể

C. Chứng kiến nói lại

D. Chính mắt trông thấy

Câu 502 : Hiến pháp 2013 quy định mọi công dân…..

A.   Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử

B.   Từ 18 tuổi đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử

C.   Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử

D.   Đủ 16 tuổi trở lên có quyền bầu cử và đủ 18 tuổi trở lên có quyền ứng cử

Câu 503 : Nội dung cơ bản của pháp luật bao gồm:

A.   Quy định các hành vi không được làm

B.   Quy định các bổn phận của công dân

C.   Các qui tắc xử sự (việc được làm, việc phải làm, việc không được làm)

D.   Các chuẩn mực thuộc về đời sống tinh thần, tình cảm của con người

Câu 504 : Quyền ứng cử của công dân có thể thực hiện bằng mấy cách?

A. Ba cách       

B. Hai cách 

C. Một cách         

D. Bốn cách

Câu 505 : Việc đưa ra những quy định riêng thể hiện sự quan tâm đối với lao động nữ góp phần thực hiện tốt chính sách gì của đảng ta?

A. An sinh xã hội 

B. Tiền lương

C. Đại đoàn kết dân tộc 

 D. Bình đẳng giới

Câu 506 : “Quy định về người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân” là một nội dung thuộc….

B.   Nội dung quyền bầu cử, ứng cử

C.   Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử

D.   Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử

Câu 507 : Vợ chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản nào?

A.   Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn

B.   Những tài sản có trong gia đình

C.   Những tài sản hai người có được sau khi kết hôn và tài sản riêng của vợ hoặc chồng

D.   Tài sản có thừa kế của vợ hoặc chồng

Câu 508 : “Quyền tự do ngôn luận là chuẩn mực của một xã hội mà trong đó nhân dân có tự do, dân chủ, có quyền lực thực sự” là một nội dung thuộc

A. Ý nghĩa của quyền tự do ngôn luận  

B. Khái niệm của quyền tự do ngôn luận

C. Nội dung của quyền tự do ngôn luận

D. Bình đẳng của của quyền tự do ngôn luận

Câu 509 : Thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo, quyền công dân được đảm bảo, bộ máy nhà nước càng được củng cố là một nội dung thuộc:

A.   Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo

B.   Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo

C.   Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo

D.   Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo

Câu 510 : Thảo luận và biểu quyết các vấn đề trọng đại khi nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước ở

A. Phạm vi cơ sở và địa phương  

B. Phạm vi cơ sở

C. Phạm vi địa phương

D. Phạm vi cả nước

Câu 511 : Ở phạm vi cơ sở, chủ trương, chính sách pháp luật là

A.   Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến khi chính quyền xã, phường quyết định

B.   Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp

C.   Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện

D.   Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra

Câu 512 : Vi phạm hình sự là hành vi như thế nào?

A.   Hành vi nguy hiểm cho xã hội 

B.   Hành vi đặc biệt nguy hiểm cho xã hội

C.   Hành vi tương đối nguy hiểm cho xã hội 

D. Hành vi rất nguy hiểm cho xã hội

Câu 513 : phạm vi cơ sở, xây dựng hương ước, quy ước… là

A.   Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp

B.   Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện

C.   Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến khi chính quyền xã, phường quyết định

D.   Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra

Câu 517 : Trong quá trình thực hiện lệnh khám nhà đối với gia đình ông A, vì bị ông A chống đối và xúc phạm nên cán bộ T đã đập vỡ bình gốm gia truyền rồi tiếp tục lăng mạ và đánh ông A gãy tay. Cán bộ T không vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A.   Được bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

B.   Bất khả xâm phạm về chỗ ở

C.   Được bảo hộ về sức khỏe

D.   Bất khả xâm phạm về tài sản cá nhân

Câu 518 : Trong quá trình thi công nhà của mình ông A đã làm lún, sụt và nứt móng nhà bà H, nhiều lần bà H yêu cầu ông A khắc phục hậu quả nhưng ông A vẫn cố tình không thực hiện. Nếu là bà H anh/ chị sẽ chọn cách nào để bảo vệ quyền lợi của mình?

A.   Tố cáo hành vi của ông A

B.   Khiếu nại lên UBND xã/ phường

C.   Kiện lên tòa án nhân dân tỉnh

D.   Thuê người gây sức ép yêu cầu ông A phải khắc phục

Câu 519 : Bà M thấy mất điện thoại mới mua, bà M nghi cho người hàng xóm là H lấy trộm, bà đã bật định vị và biêt rằng điện thoại đang ở nhà H. Ngay lập tức bà đã xông vào nhà H lục soát và lục túi của H để tìm điện thoại và đã tìm thấy dưới ghế nhà H. Trong trường hợp này bà M đã vi phạm ….

A.   Quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm

B.   Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng

C.   Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân 

D.   Không vi phạm gì

Câu 521 : Phương pháp quản lí xã hội một cách hiệu quả nhất là quản lí bằng

A. Đạo đức      

B.  Giáo dục 

C.  Pháp luật

 D.  Kế hoạch

Câu 522 : Sự phản ánh những nhu cầu, lợi ích của các giai cấp và tầng lớp xã hội trong pháp luật là sự thể hiện bản cht nào sau đây của pháp luật? 

A. Bản chất giai cấp của pháp luật  

B. Bản chất xã hội của pháp luật  

C.  Bản chất của giai cấp tư sản  

D.  Bản chất của giai cấp nông dân  

Câu 523 : Công an A mở cửa hàng kinh doanh là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật   

B. Thi hành pháp luật  

C.  Tuân thủ pháp luật  

D.  Áp dụng pháp luật 

Câu 524 : Nghĩa vụ mà các cá nhân hoặc tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi vi phạm pháp luật của mình là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

A. Trách nhiệm pháp luật   

B. Trách nhiệm hình sự 

C.  Trách nhiệm hành chính 

D.  Trách nhiệm dân sự

Câu 526 : Luật hôn nhân và gia đình năm 2014 quy định độ tuổi kết hôn là

A. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ đủ 18 tuổi trở lên

B. Nam từ đủ 20 tuổi trở lên, nữ từ 18 tuổi trở lên

C.   Nam 22 tuổi trở lên, nữ 20 tuổi trở lên

D.   Nam 19  tuổi trở lên, nữ 18 tuổi trở lên

Câu 527 : A đã sử dụng tài sản riêng của B (B là vợ A) để mua ô tô mà không cần sự đồng ý của B là vi phạm nội dung quyền nào dưới đây?

A. Bình đẳng hôn nhân và gia đình

B. Bình đẳng trong kinh doanh 

C. Bình đẳng trong lao động

D. Bình đẳng trong kinh tế 

Câu 528 : Một trong các nguyên tắc giao kết hợp đồng lao động là

A. Dân chủ, công bằng, văn minh

B Tiến bộ, hiệu quả 

 C.  Trách nhiệm, kỉ luật

D.  Tự do, tự nguyện, bình đẳng

Câu 529 : Theo quy định của Bộ Luật lao động, người lao động ít nhất phải đủ

A. 18 tuổi  

B.  15 tuổi  

C.  14 tuổi

D.  16 tuổi 

Câu 530 : Các dân tộc có quyền dùng tiếng nói, chữ viết của mình. Thể hiện nội dung nào của bình đẳng giữa các dân tộc?

A. Bình đẳng về giáo dục  

B. Bình đẳng về văn hóa

C.  Bình đẳng về phong tục

D.  Bình đẳng về truyền thống 

Câu 531 : Hình thức tín ngưỡng có tổ chức giáo lí, nghi lễ thể hiện sự sung bái được hiểu là?

A. Tôn giáo 

B.  Dân tộc           

C.  Tà giáo

D.  Tín ngưỡng  

Câu 532 : Đánh người gây thương tích là hành vi xâm hại đến

A. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

B.   Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe

C. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm

D. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở

Câu 533 : Thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được bảo đảm

A. An toàn và bí mật          

B. An toàn và bảo mật 

C.  Tuyệt đối an toàn

D.  Tuyệt đối bảo mật 

Câu 534 : Công dân được quyền khiếu nại khi thấy hành vi

A. Gây hại cho lợi ích cộng đồng

B. Gây hại cho tài sản nhà nươc

C. Gây hại cho tài sản của người khác

D. Xâm phạm quyền, lợi ích hợp pháp của mình

Câu 535 : Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi cơ sở được thực hiện theo nguyên tắc

A. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra

B. Dân chủ, bình đẳng, công khai, minh bạch

C. Dân bàn, dân làm, dân giám sát, dân theo dõi

D. Dân quyết định, dân làm, dân kiểm tra

Câu 536 : Quyền nào dưới đây là quyền dân chủ của công dân?

A. Quyền ngôn luận

B. Quyền tín ngưỡng, tôn giáo

C. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội

D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể

Câu 537 : Nội dung của các văn bản pháp luật đều phải phù hợp, không được trái hiến pháp thể hiện đặc trưng nào của pháp luật?

A.   Tính quy phạm phổ biến

B.   Tính quyền lực và bắt buộc chung

C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

D. Tính xác định về mặt nội dung

Câu 538 : Pháp luật quy định xử phạt hành chính đối với mọi công dân không đội mũ bảo hiểm khi điều khiển xe máy. Trong trường hợp này, pháp luật có vai trò là phương tiện để nhà nước

A. Bảo vệ công dân                              

B. Bảo vệ lợi ích của mình  

C.  Quản lí công dân 

D.  Quản lí xã hội 

Câu 539 : Mua hàng mà không thanh toán tiền đúng cam kết hành vi vi phạm

A. Dân sự 

B.  Hình sự

C.  Hành chính

D.  Kỉ luật

Câu 540 : Trường hợp nào sau đây là vi phạm pháp luật?

A. Thường xuyên đi làm muộn    

B. Sản xuất hàng hóa         

C.  Vượt đèn đỏ

D.  Làm lây nhiễm HIV cho người khác

Câu 541 : Theo quy định của pháp luật mọi công dân Việt Nam đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền đi bầu cử điều này thể hiện quyền?

A. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí

B. Bình đẳng về quyền chính trị  

C.  Bình đẳng giữa các dân tộc

D.  Bình đẳng giữa các tôn giáo

Câu 542 : Nhiều lãnh đạo trong cơ quan nhà nước là người dân tộc thiểu số, điều này thể hiện nội dung bình đẳng nào dưới đây?

A. Bình đẳng về chính trị   

B. Bình đẳng về kinh tế      

C.  Bình đẳng về văn hóa 

D.  Bình đẳng về giáo dục

Câu 543 : Việc xâm phạm đến quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân chủ yếu được thể hiện qua việc làm trái pháp luật nào sau đây?

A.   Đánh người gây thương tích

B. Bắt, giam, giữ người trái pháp luật 

C. Giết người, đe dọa giết người

D. Làm chết người

Câu 544 : Hành vi nào sau đây vi phạm quyền được đảm bảo an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín?

A.   Cho bạn đọc tin nhắn của mình

B. Cho bạn bè số điện thoại của người thân

C. Nhờ bạn viết hộ thư

D. Đọc trộm tin nhắn của người khác

Câu 545 : Việc làm nào sau đây là xâm hại đến danh dự, nhân phẩm của người khác?

A.   Cha mẹ nhắc nhở phê bình con mắc lỗi

B.   Trêu đùa bạn trong lớp

C.  Nói xấu người khác trên facebook

D.   Góp ý, kiểm điểm bạn vi phạm nội quy

Câu 546 : Công dân góp ý sửa đổi hiến pháp năm 2013 là thể hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ở phạm vi

A. Cơ sở          

B. Cả nước           

C. Địa phương

D. Trung ương

Câu 548 : Công dân sử dụng quyền nào sau đây để góp phần ngăn chặn những hành vi trái pháp luật, xâm phạm lợi ích của nhà nước, tổ chức, công dân?

A.   Quyền khiếu nại của công dân

B.   Quyền tự do ngôn luận của công dân

C.   Quyền tố cáo của công dân

D.   Quyền tham gia quản lí nhà nước, xã hội của công dân

Câu 549 : Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm khi đi xe mô tô. Điều này thuộc loại vi phạm pháp luật nào?

A. Vi phạm hành chính      

B. Vi phạm kỉ luật

 C.  Vi phạm dân sự

D.  Vi phạm hình sự

Câu 551 : Em sẽ chọn cách xử sự nào dưới đây khi biết anh trai mình kinh doanh dịch vụ karaoke mà không có giấy phép kinh doanh?

A.   Phản ánh anh bằng cách mách với bố mẹ

B.   Giải thích để anh hiểu và xin cp giấy phép kinh doanh

C.   Coi như không biết vì mình là em nói anh cũng không nghe

D.   ng hộ vì cho rằng đó là việc làm mang lại lợi ích cho anh

Câu 552 : Anh H khi bán xe ô tô của hai vợ chồng đã không bàn bạc với vợ. anh H đã vi phạm quyền bình đẳng giữa vợ và chồng trong quan hệ

A. Nhân thân   

B.  Tài sản            

C.  Tài chính        

D.  Gia đình

Câu 553 : Gia đình bạn Y bán thuốc tân dược, trong khi giấy phép kinh doanh của gia đình kinh doanh hàng tp hóa. Theo em gia đình bạn Y đã vi phạm nội dung nào trong quyền bình đẳng trong kinh doanh?

A.   Tự chủ kinh doanh

B.   Chủ động lựa chọn ngành, nghề kinh doanh

C.   Kinh doanh đúng ngành, nghề đã đăng kí

D.   Mở rộng thị trường, quy mô kinh doanh

Câu 554 : Tên trộm đang bị đuổi bắt, bất ngờ chạy vào nhà một người dân. Nếu em là người đuổi bắt trộm, em sẽ xử sự như thế nào?

A.   Xin phép chủ nhà cho vào bắt trộm

B.   Hô hoán mọi người vây kín ngôn nhà và chờ công an làm việc

C.   Cứ xông vào bắt

D.   Ở ngoài chờ tên trộm đi ra

Câu 555 : A 16 tuổi, cha mẹ A thường xuyên kiểm tra điện thoại và xem nhật kí của A. Nếu là A em sẽ làm gì trong tình huống này?

A.   Giận và không nói chuyện với cha mẹ

B.   Xem trộm điện thoại của cha mẹ cho hả giận

C.   Nói chuyện với cha mẹ, mong cha mẹ tôn trọng quyền riêng tư của mình

D.   Mách chuyện với ông bà để nhờ ông bà xử lí

Câu 556 : D đủ 18 tuổi, được mẹ ủy quyền đi bỏ phiếu bầu cho cả nhà. Nếu là D em sẽ làm thế nào?

A.   Vui vẻ nhận lời

B.   Hơi ngại song vẫn nhận lời

C.   Không nói gì và chỉ đi thực hiện quyền bầu cử của mình

D.   Khuyên mẹ và mọi người cùng bầu cử

Câu 557 : Chị N và công ty X giao kết hợp đồng lao động, trong đó công ty X có hành động ép chị N phải nộp 5 triệu tiền cọc, việc giao kết phù hợp với nội dung nào sau đây?

A.   Tự nguyện, bình đẳng

B. Không trái thỏa ước lao động tập thể

C.   Giao kết trực tiếp

D.   Trái pháp luật lao động 

Câu 558 : T 16 tuổi, bị công an bắt khi đang vận chuyển trái phép chất ma túy. T phải chịu trách nhiệm pháp lí nào sau đây?

A.   T không phải chịu trách nhiệm pháp lí vì đang tuổi bị thành niên

B.   T phải chịu trách nhiệm hành chính vì chỉ vận chuyển hộ người khác

C.   T chịu trách nhiệm hình sự vì đã đủ tuổi theo quy định của pháp luật 

D.   T phải chịu trách nhiệm dân sự

Câu 559 : Nếu thy những hành động phá hoại trụ sở Phật giáo ở địa phương em, em sẽ lựa chọn cách xử sự nào dưới đây để đúng với quy định của pháp luật?

A.   Tự nguyện, bình đẳng

B.   Tự mình ngăn cản những hoạt động đó

C.   Kêu gọi mọi người xung quanh ngăn hành động đó lại

D.   Coi như không biết vì mình không theo tôn giáo 

Câu 560 : Bà M thy mất điện thoại mới mua, bà M nghi cho người hàng xóm là H lấy trộm, bà đã bật định vị và biết rằng điện thoại đang ở nhà H. Ngay lập tức bà đã xông vào nhà H lục soát và lục túi của H để tìm điện thoại và đã tìm thấy dưới ghế nhà H. Trong trường hợp này bà M đã vi phạm ….

A.   Quyền được pháp luật bảo vệ danh dự, nhân phẩm

B.   Quyền được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng

C.   Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân 

D. Không vi phạm gì

Câu 561 : Một trong những vai trò của sản xuất của cải vật chất là

A. Cơ sở tồn tại của xã hội 

B. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần

C. Giúp con người có việc làm

D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế       

Câu 562 : Sản xuất của cải vật chất có vai trò quyết định 

A. Mọi hoạt động của xã hội        

B. Số lượng hàng hóa trong xã hội 

C. Thu nhập của người lao động 

D. Việc làm của người lao động 

Câu 563 : Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây là quan trọng nhất?

A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất 

B. Công cụ sản xuất 

C. Hệ thống bình chứa của sản xuất 

D. Cơ sở vật chất

Câu 564 : Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất?

A. Đối tượng lao động 

B. Sức lao động 

C. Tư liệu lao động 

D. Máy móc hiện đại     

Câu 565 : Quá trình sản xuất gồm các yếu tối nào dưới đây?

A.   Sức lao động, đối tượng lao động và lao động 

B.   Con người, lao động và máy móc

C.   Lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động

D.   Sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động 

Câu 567 : Con trâu đi trước cái cày theo sau” là nói đến yếu tố nào dưới đây trong quá trình lao động?

A. Đối tượng lao động 

B. Tư liệu lao động 

C. Sức lao động 

D. Nguyên liệu lao động 

Câu 568 : Toàn bộ năng lực thể chất và tinh thần của con người được vận dụng vào quá trình sản xuất là

A. Lao động    

B. Người lao động 

C. Sức lao động 

 D. Làm việc

Câu 570 : Hệ thống những việc làm nhiệm vụ truyền dẫn sự tác động của con người lên đối tượng lao động là:

A. Người lao động 

B. Tư liệu lao động 

C. Tư liệu sản xuất 

D. Nguyên liệu     

Câu 571 : Đâu là đối tượng lao động trong ngành xây dựng?

A. Xi măng

B. Thợ xây                

C. Cái bay

D. Giàn giáo

Câu 573 : Cá nhân, tổ chức sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật cho phép làm là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?

A.   Sử dụng pháp luật                            

B. Thi hành pháp luật

C. Tuân thủ pháp luật 

D. Áp dụng pháp luật 

Câu 574 : Hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây mà chủ thể có quyền lựa chọn làm hoặc không làm?

A. Sử dụng pháp luật 

B. Thi hành pháp luật        

C. Tuân thủ pháp luật 

D. Áp dụng pháp luật 

Câu 575 : Việc cá nhân, tổ chức không làm những điều mà pháp luật cấm là biểu hiện của hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?

A. Sử dụng pháp luật          

B. Thi hành pháp luật        

C. Tuân thủ pháp luật 

D. Áp dụng pháp luật 

Câu 576 : Dấu hiệu nào sau đây không phải là một trong những căn cứ để xác định một hành vi vi phạm pháp luật?

A. Hành vi chứa đựng lỗi của chủ thể thực hiện

B. Hành vi do người có năng lực pháp lí thực hiện

C.   Hành vi do người có thẩm quyền thực hiện theo quy định của nhà nước

D.   Hành vi xâm hại tới các quan hệ xã hội được pháp luật bảo vệ

Câu 577 : Dấu hiệu nào sau đây là một trong những căn cứ để xác định một hành vi vi phạm pháp luật?

A.   Hành vi do người có năng lực pháp lí thực hiện

B.   Hành vi do người có thẩm quyền trong cơ quan nhà nước thực hiện 

C.   Hành vi do người trên 18 tuổi thực hiện

D.   Hành vi do người từ trên 16 tuổi đến 18 tuổi thực hiện

Câu 578 : Ý nghĩa quyền học tập, sáng tạo và phát triển ca công dân nhằm:

A.   Thể hiện được nhiệm vụ chiến lược về phát triển của đất nước

B.   Cơ sở mở đường để tăng trưởng kinh tế đất nước hiện nay

C.   Đảm bảo sự ổn định và phát triển về văn hóa – xã hội

D.   Đáp ứng yêu cầu của sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước

Câu 579 : Những vấn đề cần được ưu tiên giải quyết trong quá trình hướng tới mục tiêu phát triển bền vững là gì?

A.   Kinh tế, văn hóa, dân số, môi trường và quốc phòng an ninh

B.   Kinh tế, văn hóa, xã hội, bình đẳng giới và quốc phòng an ninh

C.   Kinh tế, văn hóa, xã hội, môi trường và quốc phòng an ninh

D.   Kinh tế việc làm, bình đẳng giới, văn hóa xã hội

Câu 580 : Đi xe máy vượt đèn đỏ gây thương tích cho người khác là vi phạm quyền gì?

A.   Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

B.   Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân

C.   Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

D.   Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

Câu 581 : Tác phẩm văn học do công dân tạo ra được pháp luật bảo hộ thuộc quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền tác giả       

B. Quyền được phát triển 

C. Quyền sở hữu công nghiệp

D. Quyền phá minh sáng chế

Câu 582 : Công ty V thường xuyên mời chuyên gia tư vấn cách lựa chọn thực phẩm an toàn cho nhân viên là thực hiện quyền được phát triển của công dân ở nội dung nào dưới đây?

A.   Tự do phát triển tài năng

B.   Quảng bá chất lượng sản phẩm

C.   Được chăm sóc sức khỏe

D.   Sử dụng dịch vụ truyền thông

Câu 583 : Xúc phạm người khác trước mặt nhiều người là vi phạm quyền…

A.   Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

B.   Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân

C.   Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

D.   Bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

Câu 584 : Hiến pháp nước ta quy định người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu có độ tuổi là bao nhiêu?

A.   Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

B.   Đủ 20 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử

C.   Đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử

D.   Nam Đủ 20 tuổi trở lên và nữ đủ 18 tuổi trở lên đều có quyền ứng cử và bầu cử

Câu 586 : Chủ thể tố cáo bao gồm:

A. Tổ chức       

B. Cơ quan nhà nước

C. Cá nhân và tổ chức   

D. Cá nhân

Câu 587 : Nhận định nào sau đây là sai?

A.   Không ai được bắt và giam giữ người trong mọi trường hợp

B.   Bắt và giam giữ người trái pháp luật là xâm phạm quyền bt khả xâm phạm về thân thể của công dân 

C.   Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật 

D.   Bắt và giam giữ người trái phép sẽ bị xử lí nghiêm minh theo pháp luật 

Câu 588 : “Hình thức dân chủ với những quy chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của nhà nước” là gì?

A. Hình thức dân chủ tập trung   

B. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa  

C. Hình thức dân chủ gián tiếp

 D. Hình thức dân chủ trực tiếp

Câu 589 : Các quyền tự do cơ bản của công dân được quy định trong:

A. Hiến pháp năm 2003

B. Pháp lệnh xử lí vi phạm hành chính 

C. Bộ luật hình sự

D. Luật dân sự

Câu 590 : Giam giữ người quá thời hạn quy định là vi phạm quyền gì?

A.   Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân

B.   Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân

C.   Bt khả xâm phạm về chỗ ở của công dân

D.   Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân

Câu 593 : A 16 tuổi, cha mẹ A thường xuyên kiểm tra điện thoại và xem nhật kí của A. Nếu là A em sẽ làm gì trong tình huống này?

A.   Giận và không nói chuyện với cha mẹ

B.   Xem trộm điện thoại của cha mẹ cho hả giận

C.   Nói chuyện với cha mẹ, mong cha mẹ tôn trọng quyền riêng tư của mình

D.   Mách chuyện với ông bà để nhờ ông bà xử lí

Câu 594 : D đủ 18 tuổi, được mẹ ủy quyền đi bỏ phiếu bầu cho cả nhà. Nếu là D em sẽ làm thế nào?

A.   Vui vẻ nhận lời

B.   Hơi ngại song vẫn nhận lời

C.   Không nói gì và chỉ đi thực hiện quyền bầu c của mình

D.   Khuyên mẹ và mọi người cùng bầu cử

Câu 595 : Hành vi trái pháp luật nào dưới đây do người có năng lực pháp lí thực hiện?

A.   Anh A trong lúc say rượu đã đánh bạn mình bị thương nhẹ

B.   Em H bị tâm thần nên đã lấy đồ của cửa hàng mà không trả tiền

C.   Chị C bị rầm cảm nên đã sát hại con đẻ của mình

D.   Anh C trong lúc lên cơn động kinh đã đạp vỡ cửa kính nhà hàng

Câu 601 : Pháp luật là

A. hệ thống các điều khoản được quy định trong các bộ luật của Việt Nam do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.

B. hệ thống các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng quyền lực nhà nước.

C. các quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành và bắt buộc mọi người phải tuân theo

D. các điều khoản được quy định trong các bộ luật của Việt Nam.

Câu 602 : Pháp luật do tổ chức nào xây dựng, ban hành và đảm bảo thực hiện?

A. Bộ Chính trị.

B. Nhà nước

C. Quốc hội

D. Văn phòng Chính phủ.

Câu 603 : Tính phổ biến của pháp luật là

A. được áp dụng đối với mọi công dân Việt Nam

B. được áp dụng với nhiều người, ở nhiều nơi, trong một số lĩnh vực của đời sống xã 

C. được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người, trong mọi lĩnh vực đời sống xã hội.

D. được áp dụng trên hầu khắp các tỉnh thành ở nước ta.

Câu 604 : Nhằm tạo sự thống nhất của hệ thống pháp luật, nội dung của tất cả các văn bản đều phải phù hợp, không được trái với

A. quy tắc đạo đức chung.

B. nguyện vọng của số đông.

C. Hiến pháp.

D. nguyên tắc xử sự chung.

Câu 606 : Những quy tắc xử sự chung, được áp dụng nhiều lần, ở nhiều nơi, đối với tất cả mọi người, trong mọi lĩnh vực của đời sống xã hội là nội dung đặc trưng nào dưới đây của pháp luật ?

A. Tính quy định phổ biến

B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

C. Tính quy phạm phổ biến

D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

Câu 607 : Mỗi quy tắc xử sự thường được thể hiện thành

A. nhiều quy định pháp luật

B. nhiều quy phạm pháp luật.

C. một số quy định pháp luật.

D. một quy phạm pháp luật.

Câu 608 : Các quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành phù hợp với

A. ý chí của mọi giai cấp và tầng lớp trong xã hội.

B. nguyện vọng của giai cấp cầm quyền mà nhà nước đại diện.

C. nguyện vọng của mọi tầng lớp trong xã hội.

D. ý chí của giai cấp cầm quyền mà nhà nước là đại diện.

Câu 609 : Nội dung nào dưới đây thể hiện bản chất của pháp luật?

A. Giai cấp và xã hội.    

B. Tầng lớp và xã hội.

C. Giai cấp và công dân.

D. Tầng lớp và công dân.

Câu 610 : Nội dung nào dưới đây thể hiện đặc trưng của pháp luật?

A. Tính chuẩn mực phổ biến.

B. Tính quy phạm phổ biến

C. Tính quy phạm phổ thông.

D. Tính chuẩn mực phổ thông.

Câu 611 : Để quản lí xã hội, ngoài việc ban hành pháp luật, nhà nước còn phải làm gì?

A. Tổ chức thực hiện, đưa pháp luật vào đời sống của từng người dân và toàn xã hội.

B. Yêu cầu người dân thực hiện pháp luật và ủng hộ.

C. Đưa giáo dục pháp luật vào nhà trường, xã, phường, thị trấn.

D. Kiểm tra, kiểm sát hoạt động của cá nhân, tổ chức trong xã hội.

Câu 612 : Không có pháp luật, xã hội sẽ

A. gò ép bởi quy định của pháp luật.

B. không có trật tự và ổn định.

C. không có những quy định bắt buộc.

D. không có ai bị kiểm soát hoạt động

Câu 613 : Trong đời sống xã hội, vai trò của pháp luật được xem xét từ hai góc độ, đó là

A. xã hội và công dân.

B. Nhà nước và công dân.

C. quản lí và bảo vệ.      

D. tổ chức xã hội và cá nhân.

Câu 614 : Pháp luật nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam do tổ chức nào dưới đây ban hành?

A. Tổ chức Đoàn TNCS Hồ Chí Minh.

B. Tổ chức Công đoàn.

C. Nhà nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.

D. Đảng Cộng sản Việt Nam.

Câu 615 : Các văn bản luật và dưới luật đều phải phù hợp với Hiến pháp thuộc đặc trưng pháp luật nào dưới đây?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính hiện đại.

C. Tính quyền lực, bắt buộc chung.

D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức

Câu 617 : Để quản lí xã hội, Nhà nước cần sử dụng phương tiện quan trọng nhất nào dưới dây?

A. Giáo dục. 

B. Pháp luật.

C. Thuyết phục.

D. Tuyên truyền.

Câu 618 : Pháp luật bắt buộc với mọi cá nhân, tổ chức, ai cũng phải xử sự theo, là thể hiện một trong những đặc trưng nào dưới đây của pháp luật?

A. Tính quy phạm phổ biến.

B. Tính nhân dân.

C. Tính nghiêm túc.       

D. Tính quyền lực, bắt buộc chung

Câu 619 : Pháp luật được nhà nước đảm bảo thực hiện bằng sức mạnh của

A. dân tộc.  

B. xã hội.

C. cộng đồng

D. nhà nước

Câu 621 : Dấu hiệu nào dưới đây của pháp luật là một trong những đặc điểm để phân biệt pháp luật với đạo đức?

A. Pháp luật bắt buộc đối với mọi cá nhân, tổ chức

B. Pháp luật bắt buộc đối với người phạm tội.

C. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em.

D. Pháp luật bắt buộc đối với một số người

Câu 623 : Những giá trị cơ bản của pháp luật như: công bằng, bình đẳng, tự do, lẽ phải đồng thời là

A. tập tục của làng quê

B. phong tục, tập quán.

C. đặc điểm của hương ước.

D. giá trị đạo đức cao cả.

Câu 624 : Pháp luật không quy định về những việc nào dưới đây?

A. Phải làm. 

B. Không được làm

C. Được làm.

D. Nên làm. 

Câu 625 : Một trong những đặc trưng của pháp luật thể hiện ở

A. tính cơ bản.

B. tính quyền lực, bắt buộc chung.

C. tính truyền thống.     

D. tính hiện đại.

Câu 626 : Trong các nội dung dưới đây, nội dung nào thể hiện sự giống nhau giữa đạo đức và pháp luật?

A. Đều được nhà nước đảm bảo thực hiện.

B. Đều có tính bắt buộc chung.

C. Đều là hệ thống quy tắc xử sự.

D. Đều có tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.

Câu 627 : Bất kì ai ở trong điều kiện, hoàn cảnh nhất định đều phải xử sự theo khuôn mẫu được pháp luật quy định thuộc nội dung nào dưới đây?

A. Tính bắt buộc chung của pháp luật.

B. Tính quyền lực của pháp luật

C. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức của pháp luật.

D. Tính quy phạm phổ biến của pháp luật.

Câu 628 : Xác định đâu là văn bản quy phạm pháp luật?

A. Điều lệ của Hội Luật gia Việt Nam.

B. Nội quy nhà trường

C. Điều lệ Đoàn thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh.

D. Luật Bảo vệ môi trường.

Câu 629 : Ranh giới để phân biệt pháp luật với các quy phạm xã hội khác là

A. sử dụng cho một tổ chức chính trị. 

B. có tính bắt buộc.

C. khuôn mẫu chung

D. tính quy phạm phổ biến.

Câu 630 : Pháp luật mang bản chất xã hội, vì pháp luật

A. phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền

B. thể hiện tính quy phạm phổ biến.

C. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội

D. luôn tồn tại trong đời sống xã hội.

Câu 631 : Một trong các đặc trưng cơ bản của pháp luật thể hiện ở:

A. tính quyền lực, bắt buộc chung.

B. tính cơ bản.

C. tính hiện đại.

D. tính truyền thống.

Câu 632 : Mỗi hành vi vi phạm pháp luật phải chịu ít nhất một loại trách nhiệm pháp lý. Phát biểu trên thể hiện nội dung nào dưới đây ?

A. Nghĩa vụ của công dân.

B. Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý.

C. Quyền của công dân.

D. Quyền và nghĩa vụ của công dân.

Câu 633 : Pháp luật phản ảnh những nhu cầu, lợi ích của các giai cấp, tầng lớp khác nhau trong xã hội là thể hiện bản chất nào dưới đây của pháp luật ?

A. Bản chất nhân dân.   

B. Bản chất xã hội.

C. Bản chất hiện đại.     

D. Bản chất giai cấp

Câu 634 : Pháp luật do nhà nước ban hành và đảm bảo thực hiện bằng

A. uy tín của nhà nước.

B. quyền lực nhà nước.

C. chính sách của nhà nước.

D. chủ trương của nhà nước.

Câu 635 : Cán bộ, công chức, viên chức vi phạm kỉ luật thì phải chịu trách nhiệm

A. dân sự.

B. kỉ luật

C. tinh thần.

D. hành chính.

Câu 637 : Vi phạm dân sự là hành vi vi phạm pháp luật, xâm phạm tới

A. các quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân. 

B. trật tự, an toàn xã hội

C. các quan hệ kinh tế và quan hệ lao động

D. các quy tắc quản lý nhà nước.

Câu 638 : Hành vi xâm phạm đến quyền đối với họ, tên, quyền được khai sinh, bí mật đời tư... là thuộc loại vi phạm nào dưới đây?

A. Vi phạm dân sự.

B. Vi phạm hành chính.

C. Vi phạm kỉ luật

D. Vi phạm hình sự.

Câu 639 : Sử dụng pháp luật được hiểu là công dân sử dụng đúng đắn các quyền của mình, làm những gì mà pháp luật

A. cho phép làm.

B. quy định phải làm.

C. không cho phép làm

D. quy định cấm làm

Câu 640 : Công dân chủ động làm những gì mà pháp luật quy định phải làm là hình thức thực hiện pháp luật nào dưới đây?

A. Thi hành pháp luật

B. Sử dụng pháp luật.

C. Tuân thủ pháp luật.

D. Áp dụng pháp luật.

Câu 641 : Quá trình hoạt động có mục đích, làm cho những quy định của pháp luật đi vào cuộc sống là nội dung của khái niệm nào dưới đây?

A. Thực hiện pháp luật.

B. Pháp luật

C. Trách nhiệm pháp lí.

D. Sử dụng pháp luật.

Câu 642 : Nhận xét nào sau đây không đúng về vi phạm pháp luật?

A. Người vi phạm pháp luật phải có lỗi và là người có năng lực trách nhiệm pháp lý.

B. Chủ thể vi phạm pháp luật xâm hại đến các quan hệ xã hội mà pháp luật bảo vệ.

C. Chủ thể vi phạm pháp luật chỉ có thể là cá nhân.

D. Đây là hành vi trái luật của người vi phạm.

Câu 643 : Vi phạm pháp luật có dấu hiệu nào dưới đây ?

A. Hạn chế của người vi phạm

B. Người vi phạm có khuyết điểm.

C. Yếu kém của người vi phạm. 

D. Người vi phạm phải có lỗi

Câu 644 : Người ở đội tuổi nào dưới đây phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?

A. Từ đủ 16 tuổi trở lên

B. Từ đủ 14 tuổi trở lên.

C. Từ đủ 17 tuổi trở lên.

D. Từ đủ 18 tuổi trở lên.

Câu 645 : Điểm khác nhau cơ bản giữa áp dụng pháp luật với các hình thức thực hiện pháp luật khác là

A. đối tượng thực hiện.

B. sự điều chỉnh hành vi của mỗi cá nhân.

C. tính bắt buộc chung

D. tính quy định chặt chẽ về mặt hình thức.

Câu 646 : Lập di chúc giả để lại sở hữu toàn bộ tài sản của người thừa kế. Việc làm này là vi phạm pháp luật nào sau đây?

A. vi phạm dân sự

B. vi phạm kỉ luật.

C. vi phạm hình sự.

D. vi phạm hành chính.

Câu 647 : Người sử dụng lao động không trả tiền công cho người lao động theo đúng thỏa thuận trong hợp đồng lao động. Đây là hành vi

A. vi phạm dân sự.

B. vi phạm hành chính.

C. vi phạm hình sự.

D. vi phạm kỉ luật.

Câu 649 : A 15 tuổi nhưng đã phạm tội đặc biệt nghiêm trọng. Vậy A phải chịu trách nhiệm

A. kỉ luật

B. hình sự.

C. hành chính.

D. dân sự.

Câu 652 : Các chủ phương tiện tham gia giao thông đường bộ không phóng nhanh, vượt ẩu là

A. áp dụng pháp luật

B. sử dụng pháp luật.

C. thi hành pháp luật

D. tuân thủ pháp luật.

Câu 656 : Cơ quan X bị mất một số tài sản do bảo vệ cơ quan quên không khóa cổng. Vậy bảo vệ cơ quan này phải chịu trách nhiệm pháp lí nào dưới đây ?

A. Trách nhiệm hình sự.

B. Trách nhiệm dân sự.

C. Trách nhiệm kỉ luật.

D. Trách nhiệm hành chính.

Câu 658 : K 16 tuổi, bị Công an bắt khi đang vận chuyển trái phép ma túy. Cơ quan Công an kết luận K đã vi phạm pháp luật về tội vận chuyển trái phép chất ma túy. K có phải chịu trách nhiệm pháp lí không? Vì sao?

A. Không, vì K chỉ vận chuyển hộ người khác

B. Có, vì K đã đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lí.

C. Không, vì K đang tuổi vị thành niên

D. Có, vì K phạm tội đặc biệt nghiêm trọng.

Câu 661 : Để không phải chịu trách nhiệm pháp lí trước pháp luật, công dân cần

A. làm những việc theo nghĩa vụ.

B. làm việc theo nhu cầu của mọi người.

C. làm những việc theo ý muốn chủ quan của mình.

D. sống và làm việc theo Hiến pháp và pháp luật.

Câu 663 : Quyền và nghĩa vụ của công dân được quy định trong văn bản nào?

A. Văn kiện các kì Đại hội Đảng.

B. Điều lệ của Đảng Cộng sản Việt Nam

C. Các thông tư, nghị định, nghị quyết.      

D. Hiến pháp và luật.

Câu 665 : Một trong những biểu hiện của bình đẳng về quyền và nghĩa vụ

A. quyền công dân không tách rời nghĩa vụ công dân.

B. quyền và nghĩa vụ công dân là một thể thống nhất.

C. ai cũng có quyền và nghĩa vụ như nhau.

D. mọi người đều có quyền ưu tiên như nhau.

Câu 666 : Công dân bình đẳng trong hưởng quyền và thực hiện 

A. nhu cầu riêng.

B. trách nhiệm.     

C. nghĩa vụ.

D. công việc chung. 

Câu 667 : Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi

A. tầng lớp, giai cấp.

B. độ tuổi công dân.

C. ngành nghề, trình độ học vấn.

D. dân tộc, giới tính, tôn giáo, thành phần xã hội.

Câu 668 : Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu

A. trách nhiệm dân sự.

B. trách nhiệm hành chính.

C. trách nhiệm hình sự.

D. trách nhiệm pháp lí.

Câu 669 : Điền từ vào chỗ trống cho phù hợp với câu sau: Khi vi phạm pháp luật, thì mọi công dân dù ở ... đều phải chịu trách nhiệm pháp lí theo quy định của pháp luật.

A. giai cấp, tầng lớp nào

B. thành phần tôn giáo nào.

C. địa vị nào, làm bất cứ nghề nào

D. thành phần dân tộc nào.

Câu 670 : Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau, nhưng mức độ sử dụng các quyền và nghĩa vụ đó đến đâu phụ thuộc vào

A. trình độ văn hóa và hoàn cảnh xuất thân của mỗi người.

B. khả năng và trình độ của mỗi người.

C. hoàn cảnh kinh tế và xuất thân của mỗi người.

D. khả năng, điều kiện và hoàn cảnh của mỗi người.

Câu 671 : A và B cùng là học sinh lớp 12, do có thành tích học tập tốt nên A được lĩnh học bổng của nhà trường còn B thì không. Điều này thể hiện

A. sự cạnh tranh công bằng trong học tập.

B. công dân bình đẳng trước pháp luật về quyền và nghĩa vụ

C. mọi học sinh đều bình đẳng trong nhà trường.

D. sự khuyến khích của nhà trường đối với học sinh khá, giỏi.

Câu 672 : Nhận định nào dưới đây không đúng với nội dung công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí?

A. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều bị xử lí theo quy định của pháp luật.

B. Công dân dù làm bất cứ nghề gì, ở địa vị xã hội nào khi vi phạm pháp luật đều phải chịu sự trừng trị của pháp luật.

C. Phụ nữ có thai, hoặc đang trong thời kì nuôi con không phải chịu sự trừng trị của pháp luật.

D. Bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình.

Câu 673 : Phát biểu nào dưới đây không đúng với quyền bình đẳng của công dân về quyền và nghĩa vụ?

A. Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi dân tộc, giới tính, tôn giáo, giàu nghèo, thành phần và địa vị xã hội.

B. Bất kì công dân nào đều được hưởng các quyền bình đẳng như quyền bầu cử, quyền ứng cử, quyền thừa kế...

C. Trong cùng một điều kiện như nhau, công dân được hưởng quyền và nghĩa vụ như nhau.

D. Mọi công dân đều được hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ của mình.

Câu 674 : Quyền và nghĩa vụ của công dân có mối quan hệ

A. hoàn toàn tách rời

B. phụ thuộc.

C. không tách rời nhau

D. bổ trợ cho nhau.

Câu 675 : Công dân vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm pháp lý, không phân biệt

A. tổ chức nào, làm bất cứ nghề gì.

B. lãnh thổ nào, làm bất cứ việc nào.

C. địa vị nào, làm bất cứ nghề gì.      

D. địa điểm nào, làm bất cứ công việc gì.

Câu 676 : Mọi vi phạm pháp luật đều phải bị xử lí theo quy định của pháp luật là thể hiện bình đẳng về

A. nghĩa vụ pháp lí.

B. trách nhiệm

C. quyền và nghĩa vụ

D. trách nhiệm pháp lí.

Câu 677 : Nhà nước không ngừng đổi mới, hoàn thiện hệ thống pháp luật phù hợp với từng thời kì nhất định, làm cơ sở pháp lí cho việc xử lí mọi hành vi xâm hại quyền và lợi ích của công dân của Nhà nước và xã hội nhằm mục đích gì?

A. Đảm bảo cho mọi công dân bình đẳng về quyền tự do.

B. Đảm bảo cho mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm hình sự

C. Đảm bảo cho mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm hành chính.

D. Đảm bảo cho mọi công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.

Câu 679 : Nội dung nào dưới đây không nói về công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ?

A. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng thuế.

B. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ đóng góp vào quỹ từ thiện

C. Công dân bình đẳng về nghĩa vụ bảo vệ Tổ quốc.

D. Công dân bình đẳng về quyền bầu cử.

Câu 680 : Để đảm bảo cho công dân có khả năng thực hiện quyền và nghĩa vụ của mình, Nhà nước có trách nhiệm tạo ra

A. văn bản hành chính.

B. quy ước chung

C. điều kiện vật chất và tinh thần

D. quy ước tập thể.

Câu 681 : Nhà nước không ngừng hoàn thiện hệ thống pháp luật làm cơ sở pháp lí cho việc

A. thu hẹp các quan hệ pháp luật.

B. mở rộng các quan hệ pháp luật.

C. xử lí mọi hành vi xâm hại quyền và lợi ích của công dân, Nhà nước.

D. trừng trị nghiêm khắc nhất đối với hành vi vi phạm pháp luật.

Câu 682 : “Mọi người sinh ra đều tự do và bình đẳng về phẩm giá và các quyền.” Đây là nội dung về quyền bình đẳng trong văn bản nào?

A. Tuyên ngôn toàn thế giới về quyền con người của Liên hợp quốc năm 1948.

B. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản năm 1848.

C. Tuyên ngôn Nhân quyền và Dân quyền của Pháp năm 1789.

D. Tuyên ngôn Độc lập của Việt Nam năm 1945.

Câu 685 : Các quyền, nghĩa vụ, trách nhiệm pháp lý cơ bản của công dân được quy định trong văn bản nào dưới đây?

A. Hiến pháp.      

B. Luật Dân sự.

C. Luật Hôn nhân gia đình.

D. Luật Khiếu nại, Tố cáo

Câu 687 : Bất kỳ công dân nào vi phạm pháp luật đều phải gánh chịu trách nhiệm về hành vi vi phạm của mình và phải bị xử lý theo quy định của pháp luật là bình đẳng về

A. nghĩa vụ của công dân.

B. trách nhiệm pháp lí của công dân.

C. quyền và nghĩa vụ của công dân. 

D. quyền của công dân.

Câu 688 : Việc mở trường trung học phổ thông chuyên ở nước ta hiện nay nhằm:

A. đào tạo chuyên gia kỹ thuật cho đất nước

B. bảo đảm tính nhân văn trong giáo dục.

C. bồi dưỡng nhân tài cho đất nước

D. bảo đảm công bằng trong giáo dục.

Câu 689 : Đối tượng nào sau đây không phải chịu trách nhiệm pháp lý do hành vi vi phạm pháp luật?

A. Người sử dụng rượu bia.

B. Người bị tâm thần.

C. Người có địa vị cao trong xã hội.

D. Người sử dụng chất ma túy.

Câu 690 : Trách nhiệm của Nhà nước trong việc đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật là tạo điều kiện để công dân

A. hưởng quyền tự do.

B. hưởng quyền.

C. hưởng quyền và thực hiện nghĩa vụ

D. thực hiện nghĩa vụ.

Câu 691 : Bình đẳng trong hôn nhân là:

A. người chồng phải đóng vai trò chính trong đóng góp kinh tế và quyết định các việc lớn trong nhà

B. chỉ người chồng mới có quyền quyết định nơi cư trú, số con và thời gian sinh con.

C. vợ chồng bình đẳng với nhau và có quyền ngang nhau trong mọi mặt của gia đình.

D. công việc của người vợ là nội trợ và chăm sóc con cái.

Câu 693 : Bình đẳng giữa các thành viên trong gia đình được hiểu là

A. bố mẹ có quyền quyết định mọi việc trong gia đình, con cái không có quyền đưa ra ý kiến.

B. vai trò của người chồng, người con trai trưởng được đề cao và quyết định các công việc chính trong gia đình.

C. lợi ích của cá nhân phải phục vụ lợi ích chung của gia đình, dòng họ; trên bảo dưới phải nghe.

D. các thành viên trong gia đình đối xử công bằng, dân chủ, tôn trọng lẫn nhau.

Câu 694 : Ý nào sau đây không phải nội dung của quyền bình đẳng của công dân trong lao động ?

A. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.

B. Công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.

C. Bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ

D. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

Câu 695 : Người kinh doanh phải thực hiện nghĩa vụ pháp luật nào dưới đây ?

A. Kinh doanh theo nhu cầu

B. Nộp thuế đầy đủ theo quy định của pháp luật.

C. Bảo vệ cho người khác.

D. Bảo vệ quyền lợi của mình

Câu 696 : Bình đẳng trong hôn nhân được hiểu là

A. vợ, chồng có quyền ngang nhau nhưng nghĩa vụ khác nhau.

B. vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau nhưng tùy vào từng trường hợp.

C. vợ, chồng có nhiều nghĩa vụ ngang nhau nhưng quyền khác nhau.

D. vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong mọi trường hợp.

Câu 698 : Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình được hiểu là

A. quan hệ vợ chồng và quan hệ giữa vợ chồng với họ hàng nội ngoại.

B. quan hệ hôn nhân và quan hệ huyết thống.

C. Vợ chồng bình đẳng với nhau, có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình.

D. trong gia đình vợ, chồng có quyền ngang nhau đối với tài sản.

Câu 700 : Đâu là đối tượng thuộc nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?

A. Thầy trò.

B. Bạn bè.

C. Đồng nghiệp.   

D. Anh chị em.

Câu 701 : Quan hệ nào dưới đây không thuộc nội dung bình đẳng trong hôn nhân và gia đình?

A. Quan hệ giữa chị em với nhau

B. Quan hệ dòng tộc

C. Quan hệ tài sản. 

D. Quan hệ nhân thân

Câu 702 : Quyền lao động là quyền của công dân được tự do sử dụng

A. sức lao động của mình.

B. trí lực của mình

C. kĩ năng của mình.      

D. thể chất của mình.

Câu 704 : Một trong những nội dung về bình đẳng trong thực hiện quyền lao động là mọi người đều có quyền lựa chọn

A. việc làm phù hợp với khả năng của mình

B. điều kiện làm việc tốt nhất.

C. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.

D. việc làm mà mình muốn.

Câu 705 : Bình đẳng trong kinh doanh được hiểu là mọi công dân đều có quyền

A. kinh doanh mặt hàng nào lãi cao.

B. kinh doanh mặt hàng nào bán chạy.

C. tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.

D. tự chủ đăng kí kinh doanh.

Câu 706 : Công ty X đã bố trí nhiều lao động nữ vào làm các công việc nặng nhọc, nguy hiểm và độc hại. Trong trường hợp này, công ty X đã vi phạm

A. quyền lao động của công dân.

B. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.

C. giao kết hợp đồng lao động.

D. quyền tự do lựa chọn việc làm.

Câu 707 : Nội dung nào dưới đây, không thể hiện quyền bình đẳng trong lao động? 

A. Bình đẳng giữa những người khác cơ quan với nhau

B. Bình đẳng trong thực hiện quyền lao động.

C. Bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao động.

D. Bình đẳng giữa lao động nam và nữ.

Câu 708 : Nội dung nào dưới đây, không nằm trong quy định về quyền của lao động nữ?

A. Lao động nữ không bị sa thải vì lí do kết hôn.

B. Lao động nữ không bị sử dụng vào công việc nặng nhọc

C. Lao động nữ có quyền hưởng chế độ thai sản

D. Lao động nữ có quyền lựa chọn công việc nhàn để làm.

Câu 711 : Ông Nguyễn Văn T đến Ủy ban nhân dân huyện để nộp hồ sơ đăng kí kinh doanh đồ điện tử (không thuộc ngành nghề mà pháp luật cấm kinh doanh). Hồ sơ của ông hợp lệ đáp ứng đầy đủ quy định của pháp luật. Thông qua việc này ông T đã

A. thúc đẩy kinh doanh phát triển.

B. thực hiện quyền tự do kinh doanh của mình.

C. thể hiện mong muốn của mình trong kinh doanh.

D. chủ động lựa chọn nghề trong kinh doanh.

Câu 712 : Trong gia đình, anh A là người nắm về kinh tế, quyết định mọi việc trong gia đình liên quan đến các thành viên. Tất cả mọi thành viên phải nhất nhất nghe lời anh A. Hành động của anh A đã vi phạm quan hệ nào trong hôn nhân và gia đình ?

A. Quan hệ tài sản và quan hệ gia đình.

B. Quan hệ huyết thống và quan hệ gia đình.

C. Quan hệ nhân thân và quan hệ tài sản. 

D. Quan hệ nhân thân và quan hệ gia đình.

Câu 714 : Nhận định nào sau đây không đúng về quyền và nghĩa vụ của người lao động?

A. Người lao động có quyền làm việc, tự do lựa chọn việc làm, nghề nghiệp, học nghề, nâng cao trình độ nghề nghiệp và không bị phân biệt đối xử.

B. Người lao động phải chấp hành kỷ luật lao động, nội quy lao động, tuân theo sự điều hành hợp pháp của người sử dụng lao động.

C. Người lao động có quyền thành lập, gia nhập, hoạt động công đoàn, tổ chức nghề nghiệp và tổ chức khác theo quy định của pháp luật.

D. Người lao động không có quyền đình công.

Câu 715 : Doanh nghiệp A kinh doanh dịch vụ sửa chữa máy tính tại nhà, doanh nghiệp A phải thực hiện nghĩa vụ nào dưới đây ?

A. Tạo ra nhiều việc làm.

B. Bảo vệ môi trường.

C. Đóng góp, ủng hộ các hoạt động tập thể

D. Nộp thuế đầy đủ.

Câu 719 : Sau khi tốt nghiệp trung học phổ thông, chị H định xin mở ngay cửa hàng bán thuốc tân dược. Theo em, chị H có quyền mở cửa hàng này không?

A. Chị H không được mở cửa hàng, vì chưa có bằng tốt nghiệp Trung cấp Y dược

B. Chị H không có quyền mở cửa hàng, vì chưa có bằng tốt nghiệp đại học.

C. Chị H được phép mở cửa hàng, vì đây là quyền tự do kinh doanh của công dân.

D. Chị H không được phép mở cửa hàng, vì không đủ vốn đăng kí.

Câu 720 : Trong quá trình tổ chức kinh doanh mặt hàng điện tử. Nhận thấy mặt hàng này thu được nhiều lợi nhuận, ông A đã cùng với ông C góp vốn để mở thêm công ty cổ phẩn. Việc làm này của ông A thể hiện nội dung nào trong bình đẳng về kinh doanh?

A. Tự do mở rộng quy mô và ngành nghề kinh doanh.

B. Tự chủ đăng kí kinh doanh trong những ngành nghề mà pháp luật không cấm.

C. Tự chủ kinh doanh để nâng cao hiệu quả kinh doanh.

D. Tự do lựa chọn hình thức tổ chức kinh doanh.

Câu 721 : Điều 35 Luật Hôn nhân và gia đình năm 2000 khẳng định: “Con có bổn phận yêu quý, kính trọng, biết ơn, lắng nghe những lời khuyên bảo đúng đắn của cha mẹ, giữ gìn danh dự truyền thống tốt đẹp của gia đình”. Điều này phù hợp với

A. chuẩn mực đời sống tình cảm, tinh thần của con người.

B. Hiến pháp và luật.

C. nguyện vọng của mọi người trong xã hội.

D. quy tắc xử sự trong đời sống.

Câu 724 : Tự ý bóc mở thư của người khác là vi phạm:

A. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.

B. quyền tự do ngôn luận.

C. quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

D. quyền bảo đảm về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

Câu 725 : Tự ý vào chỗ ở của người khác nếu không được người đó đồng ý là vi phạm quyền

A. bất khả xâm phạm tính mạng.

B. bất khả xâm phạm về chỗ ở.

C. bất khả xâm phạm về nhân phẩm, danh dự.

D. bất khả xâm phạm về thân thể.

Câu 726 : Quyền được đảm bảo, an toàn, bí mật điện thoại, điện tín thuộc nhóm quyền về

A. tự do cơ bản.   

B. phát triển của công dân.

C. bình đẳng của công dân.

D. dân chủ cơ bản.

Câu 727 : Trong trường hợp nào dưới đây thì bất kỳ ai cũng có quyền bắt người?

A. Đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.

B. Có dấu hiệu hành vi phạm tội.

C. Đang bị nghi ngờ phạm tội. 

D. Đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội.

Câu 728 : Công dân góp ý vào dự thảo Luật Biểu tình. Đây là thể hiện quyền:

A. bảo đảm bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

B. bất khả xâm phạm về thân thể.

C. tự do ngôn luận.        

D. bất khả xâm phạm về chỗ ở.

Câu 729 : Thế nào là khám chỗ ở đúng pháp luật?

A. Khi có lệnh của cơ quan có thẩm quyền

B. Theo đúng trình tự, thủ tục do pháp luật quy định.

C. Khi khẳng định có tội phạm đang lẩn trốn ở đó.

D. Khi có lệnh của người có thẩm quyền và thực hiện theo đúng trình tự, thủ tục do pháp luật quy định.

Câu 730 : Không ai được xúc phạm, bôi nhọ danh dự người khác là nội dung thuộc quyền nào dưới đây?

A. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.

B. Được pháp luật bảo hộ về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín

C. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe

D. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

Câu 731 : Hành vi xâm phạm đến danh dự, nhân phẩm của công dân là

A. trái với chính sách của nhà nước và pháp luật.

B. trái với đạo đức và pháp luật.

C. trái với đạo đức và chính trị.

D. trái với đạo đức và chính sách của nhà nước.

Câu 732 : Việc kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín của cá nhân được thực hiện trong trường hợp pháp luật có quy định và phải có quyết định của

A. cơ quan công an xã, phường.

B. cơ quan quân đội.

C. thủ trưởng cơ quan.

D. cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

Câu 733 : Chủ thể nào dưới đây có quyền được đảm bảo an toàn về bí mật thư tín, điện tín?

A. Cán bộ an ninh mạng

B. Học sinh, sinh viên

C. Mọi công dân.

D. Phóng viên, nhà báo

Câu 734 : Không ai được tự ý bắt và giam, giữ người là nói đến quyền nào dưới đây của công dân?

A. Quyền được đảm bảo tính mạng.

B. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể.

C. Quyền được đảm bảo an toàn trong cuộc sống.

D. Quyền tự do cá nhân.

Câu 736 : Không ai được đánh người là nội dung thuộc quyền nào dưới đây?

A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.

B. Tự do ngôn luận.

C. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

D. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe

Câu 737 : Nhận định nào sau đây là sai?

A. Không ai được xâm phạm danh dự, nhân phẩm của người khác.

B. Không ai được đánh người

C. Cha mẹ có quyền mắng chửi con.

D. Không ai được xâm phạm tính mạng, sức khỏe của người khác

Câu 738 : Cá nhân, tổ chức nào thẩm quyền kiểm tra, kiểm soát thư tín, điện thoại, điện tín?

A. Viện trưởng viện kiểm sát nhân dân.

B. Cá nhân, tổ chức có thẩm quyền theo quy định của pháp luật

C. Chánh án.

D. Cơ quan công an.

Câu 739 : Ý kiến nào sau đây là sai khi nói về quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân?

A. Tự tiện bắt và giam giữ người là hành vi trái pháp luật

B. Chỉ những người có thẩm quyền và được pháp luật cho phép mới được quyền bắt người.

C. Khi cần thiết công an có quyền bắt người.

D. Trong trường hợp cần thiết có thể bắt và giam giữ người nhưng phải theo đúng quy định của pháp luật.

Câu 740 : Đối tượng nào dưới đây bất cứ ai cũng có quyền bắt giữ?

A. Đối tượng có dấu hiệu hành vi phạm tội

B. Đối tượng đã mãn hạn tù.

C. Đối tượng đang hưởng án treo.

D. Tội phạm đang bị truy nã.

Câu 741 : Tự ý vào chỗ ở của công dân trong trường hợp nào dưới đây không vi phạm pháp luật?

A. Vào để bắt trộm.       

B. Được chủ nhà cho phép.

C. Được công an cho phép

D. Vào để tìm đồ của mình.

Câu 742 : Nghi ngờ ông A lấy cắp tiền của mình, ông B cùng con trai tự ý vào nhà ông A khám xét. Hành vi này xâm phạm đến quyền nào dưới đây?

A. Quyền được đảm bảo bí mật đời tư của công dân

B. Quyền bất khả xâm phạm chỗ ở của công dân.

C. Quyền được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm và danh dự của công dân.

D. Quyền nhân thân của công dân.

Câu 743 : Trên đường đi học, A đã vào nhà ông B ăn trộm hoa quả. Ông B bắt và trói A lại. Sau khi giam giữ A khoảng 6 tiếng, ông B đã thả cho A về. Việc làm của ông B đã vi phạm quyền

A. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe

B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

C. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.

D. được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.

Câu 744 : Sử dụng mạng xã hội Facebook để bình luận về các vấn đề xã hội mà mình quan tâm nhưng không vi phạm pháp luật, tức là công dân đã sử dụng quyền

A. được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.

B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

C. tự do ngôn luận.

D. được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.

Câu 745 : Nhiều người dân thủ đô đã viết đơn kiến nghị lên chủ tịch UBND thành phố Hà Nội về việc tháo bỏ loa phường vì nó ảnh hưởng không tốt đến đời sống của nhân dân. Trong trường hợp này người dân thủ đô đã sử dụng quyền tự do cơ bản nào dưới đây?

A. Bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

B. Được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm của công dân.

C. Tự do ngôn luận.

D. Được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe của công dân.

Câu 746 : Do biết mật khẩu thư điện tử của anh A, chị B đã tự ý mở xem trộm và trả lời một số thư của anh. Trong trường hợp này, chị B đã vi phạm quyền nào dưới đây của công dân?

A. Bất khả xâm phạm về nhân phẩm

B. Bảo đảm an toàn và bí mật thông tin.

C. Bất khả xâm phạm về danh dự.

D. Bảo đảm an toàn và bí mật thư tín.

Câu 747 : Đối tượng nào dưới đây không phải chủ thể của quyền bất khả xâm phạm về thân thể công dân?

A. Người chưa đủ 18 tuổi.

B. Người đang bị truy nã.

C. Người đang bị kỉ luật

D. Người bị bệnh tâm thần.

Câu 748 : Khi bắt được đối tượng trộm chó nhà mình. Anh A đã nhốt đối tượng trộm chó một ngày, một đêm, yêu cầu gia đình họ mang tiền đến chuộc mới thả cho về. Hành vi tạm giữ người của anh A đã vi phạm quyền

A. được pháp luật bảo hộ về nhân phẩm, danh dự.

B. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.

C. được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe

D. bất khả xâm phạm về tinh thần của công dân.

Câu 751 : Do nghi ngờ học sinh A buôn bán thuốc lắc cho một số học sinh trong và ngoài trường nên công an phường đã xông vào trường, phá tủ cá nhân của học sinh A dù bảo vệ nhà trường hết sức ngăn cản. Hành động của công an phường đã xâm phạm vào quyền

A. bất khả xâm phạm về chỗ ở.

B. được pháp luật bảo hộ về tính mạng của công dân

C. được pháp luật bảo hộ về sức khoẻ của công dân.

D. bất khả xâm phạm về thân thể.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247