A. hiểu được hành vi của mình.
B. nhận thức và điều khiển được hành vi của mình.
C. nhận thức và đồng ý với hành vi của mình.
D. có kiến thức về lĩnh vực mình làm.
A. Sáu
B. Ba.
C. Bốn
D. Năm
A. Công dân làm những việc mà pháp luật cho phép làm.
B. Cơ quan, công chức nhà nước có thẩm quyền ra quyết định xử lí người vi phạm pháp luật.
C. Công dân làm những việc mà pháp luật quy định phải làm.
D. Công dân không làm những việc mà pháp luật cấm.
A. Phê bình.
B. Chuyển công tác khác.
C. Buộc thôi việc.
D. Cảnh cáo.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Áp dụng pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. Không, vì K chỉ vận chuyển hộ người khác.
B. Không, vì K đang tuổi vị thành niên.
C. Có, vì K đã đủ tuổi chịu trách nhiệm pháp lí.
D. Có, vì K phạm tội đặc biệt nghiêm trọng.
A. Tòa án nhân dân huyên Y không thực hiện chia tài sản theo di chúc của ông B.
B. Anh X điều khiển xe máy đi ngược chiều trong đường một chiều.
C. Đối tượng G lấy trộm số tiền trị giá 450.000 đồng.
D. Tên A cố ý lây truyền HIV cho người khác.
A. Hình sự.
B. Kỷ luật.
C. Hành chính.
D. Dân sự.
A. Hành chính.
B. Hình sự và dân sự.
C. Hình sự.
D. Hình sự và kỷ luật.
A. chịu trách nhiệm dân sự như nhau.
B. chịu trách nhiệm pháp lí như nhau.
C. chịu trách nhiệm pháp lí khác nhau.
D. chịu trách nhiệm dân sự khác nhau.
A. không ngừng đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật.
B. quy định quyền và nghĩa vụ công dân trong Hiến pháp và Luật.
C. hạn chế việc thay đổi các Luật, bộ Luật.
D. tạo ra các điều kiện bảo đảm cho công dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp luật
A. trong thực hiện quyền lao động.
B. trong giao kết hợp đồng lao động.
C. trong kinh doanh.
D. giữa lao động nam và lao động nữ.
A. tình cảm.
B. gia đình.
C. nhân thân.
D. tài sản.
A. quyền lao động của công dân.
B. quyền bình đẳng giữa lao động nam và lao động nữ.
C. quyền tự do lựa chọn việc làm.
D. giao kết hợp đồng lao động.
A. lao động.
B. sản xuất.
C. kinh doanh.
D. tiêu thụ hàng hóa.
A. được pháp luật bảo hộ về danh dự.
B. bất khả xâm phạm về thân thể.
C. được pháp luật bảo hộ về tính mạng.
D. được pháp luật bảo hộ về sức khỏe.
A. bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. bất khả xâm phạm thân thể của công dân.
C. dân chủ cơ bản của công dân.
D. được pháp luật bảo hộ về sức khỏe, tính mạng, nhân phẩm, danh dự của công dân.
A. bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
B. được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm của công dân.
C. quyền tự do ngôn luận.
D. quyền được bảo đảm an toàn và bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. Nhân viên công ty H không vi phạm quyền tự do ngôn luận.
B. Giám đốc công ty H vi phạm quyền tự do ngôn luận.
C. Anh T vi phạm quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự, nhân phẩm.
D. Anh T vi phạm quyền tự do ngôn luận
A. khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo.
B. bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo.
C. ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo.
D. nội dung quyền khiếu nại, tố cáo.
A. hình thức dân chủ gián tiếp ở nước ta.
B. quy chế hoạt động của chính quyền cơ sở.
C. trật tự, an toàn xã hội.
D. hình thức dân chủ trực tiếp ở nước ta.
A. tố cáo.
B. quản lý xã hội.
C. khiếu nại.
D. quản lý nhà nước.
A. Quyền khiếu nại.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền tố cáo.
D. Quyền tự do ngôn luận.
A. Khiếu nại với công an xã.
B. Tố cáo với công an xã.
C. Thuê xã hội đen về chơi lại nhà hàng xóm.
D. Huy động gia đình anh em sang đánh nhau với nhà hàng xóm
A. Sáng tạo.
B. Phát triển.
C. Học tập.
D. Tự do.
A. Tự do sáng tác.
B. Sở hữu công nghiệp.
C. Sở hữu trí tuệ.
D. Sáng tác.
A. học tập của công dân.
B. dân chủ của công dân.
C. sáng tạo của công dân.
D. phát triển của công dân.
A. Quyền học tập không hạn chế.
B. Quyền học tập có điều kiện trong môi trường nghệ thuật.
C. Quyền học tập theo sở thích.
D. Quyền được khuyến khích, bổi dưỡng để phát triển tài năng.
A. Xâm phạm đến chế độ kinh tế.
B. Xâm phạm đến độc lập chủ quyền.
C. Xâm phạm đến các hoạt động tôn giáo.
D. Xâm phạm chế độ chính trị.
A. các thời đại kinh tế.
B. các quan hệ kinh tế.
C. các mức độ kinh tế.
D. các hoạt động kinh tế.
A. tư liệu lao động
B. công cụ lao động.
C. đối tượng lao động.
D. Phương tiện lao động.
A. Củng cố an ninh quốc phòng.
B. Giữ gìn truyền thống gia đình.
C. Phát triển kinh tế.
D. Phát huy truyền thống văn hóa.
A. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra hàng hóa tốt nhất.
B. Thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. Thời gian lao động hao phí của mọi người sản xuất hàng hóa.
D. Thời gian lao động cá biệt của người sản xuất ra nhiều hàng hóa tốt nhất.
A. sử dụng thủ đoạn phi pháp và bất lương.
B. đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường.
C. chạy theo mục tiêu lợi nhuận trước mắt
D. chạy theo mục tiêu lợi nhuận một cách thiếu ý thức.
A. Anh A.
B. Anh A và anh B.
C. Anh B.
D. Anh C.
A. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu, phong tục tập quán.
B. giá cả, thu nhập.
C. thu nhập, tâm lý, phong tục tập quán.
D. giá cả, thu nhập, tâm lý, thị hiếu.
A. cung
B. cung > cầu.
C. cung, cầu rối loạn
D. cung = cầu.
A. giáo dục đào tạo và văn hóa.
B. nguồn lực con người và khoa học công nghệ.
C. khoa học công nghệ và kinh tế.
D. giáo dục đào tạo, khoa học công nghệ.
A. tạm thời ổn định bền vững.
B. tác dụng to lớn và toàn diện.
C. bước đầu có ảnh hưởng.
D. tiền đề cho công nghiệp phát triển.
A. tự động hóa.
B. kinh tế tri thức.
C. hiện đại hóa.
D. công nghiệp hóa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247