A. Cơ sở tồn tại của xã hội
B. Tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần.
C. Giúp con người có việc làm.
D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
A. trách nhiệm pháp lí.
B. nghĩa vụ và trách nhiệm.
C. quyền và nghĩa vụ.
D. trách nhiệm
A. Đủ 15 tuổi trở lên và có khả năng lao động
B. Đủ 18 tuổi trở lên và có khả năng lao động
C. Đủ 16 tuổi trở lên và có khả năng lao động.
D. Đủ 21 tuổi trở lên và có khả năng lao động.
A. Hành chính.
B. Dân sự.
C. Hình sự.
D. Kỉ luật
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
B. Quyền được bảo đảm an toàn thanh danh của người khác.
C. Quyền nhân thân.
D. Quyền được pháp luật bảo hộ về uy tín
A. thủ trưởng cơ quan.
B. cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. cơ quan công an xã, phường.
D. cơ quan quân đội.
A. kích thích lực lượng sản xuất phát triển và năng suất lao động tăng lên.
B. người tiêu dùng mua được hàng hoá rẻ.
C. người sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hoá.
D. người sản xuất có điều kiện trở nên giàu có.
A. học thường xuyên, học suốt đời.
B. học không hạn chế.
C. học ở bất cứ nơi nào.
D. bình đẳng về cơ hội học tập
A. không tốt
B. hỗn loạn
C. không lành mạnh.
D. không công bằng
A. mọi người từ 18 tuổi trở lên.
B. mọi cá nhân, tổ chức.
C. một số đối tượng cần thiết.
D. mọi cán bộ công chức
A. Bản chất xã hội.
B. Bản chất giai cấp.
C. Bản chất nhân dân.
D. Bản chất hiện đại
A. Chỉ những người có chức quyền.
B. Mọi công dân.
C. Chỉ những người được giao nhiệm vụ.
D. Chỉ có Uỷ ban nhân dân các cấp
A. mua được những hàng hoá mình cần.
B. biết được số lượng và chất lượng hàng hoá.
C. điều chỉnh việc mua bán sao cho có lợi nhất.
D. biết được giá cả hàng hoá trên thị trường
A. Quyền học tập của công dân.
B. Quyền sáng tạo của công dân
C. Quyền quyết định học tập.
D. Quyền học tập theo sở thích
A. Tính quy phạm phổ biến.
B. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
D. Tính quần chúng nhân dân.
A. Trừng trị nghiêm khắc nhất đối với người vi phạm pháp luật.
B. Buộc chủ thể vi phạm pháp luật chấm dứt hành vi trái pháp luật.
C. Xác định được người xấu và người tốt.
D. Cách li người vi phạm với những người xung quanh
A. Bảo vệ môi trường.
B. Đóng góp vào quỹ xoá đói giảm nghèo.
C. Nộp thuế đầy đủ theo quy định.
D. Kinh doanh đúng ngành nghề đăng kí.
A. Đảm bảo chất lượng thực phẩm.
B. Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng.
C. Bảo vệ an toàn sức khoẻ cho nhân dân.
D. Đảm bảo chất lượng cuộc sống
A. Chưa đủ 14 tuổi.
B. Chưa đủ 16 tuổi.
C. Chưa đủ 18 tuổi.
D. Chưa đủ 20 tuổi
A. Hành vi hành động.
B. Hành vi tuân thủ pháp luật.
C. Hành vi không hành động.
D. Hành vi không thi hành pháp luật.
A. nghi phạm.
B. tội phạm.
C. vi phạm.
D. xâm phạm
A. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
B. Tính quy phạm phổ biến
D. Tính quần chúng rộng rãi
A. Sử dụng pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Tuân thủ pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật
A. của giáo dục pháp luật.
B. của trách nhiệm pháp lí.
C. của thực hiện pháp luật.
D. của vận dụng pháp luật
A. sử dụng pháp luật.
B. thi hành pháp luật
C. áp dụng pháp luật
D. tuân thủ pháp luật.
A. Vi phạm hành chính.
B. Vi phạm dân sự.
C. Vi phạm kỉ luật
D. Vi phạm hình sự
A. trách nhiệm với đất nước.
B. quyền của công dân.
C. quyền và nghĩa vụ.
D. trách nhiệm pháp lí
A. Là công cụ chủ yếu của công dân trong kinh doanh.
B. Là công cụ hữu hiệu cho người sản xuất kinh doanh.
C. Là phương tiện để công dân thực hiện quyền của mình.
D. Là phương tiện để công dân đưa ra yêu cầu đổi với Nhà nước
A. Từ mục đích bảo vệ Tổ quốc.
B. Từ lợi ích của cán bộ, công chức nhà nước.
C. Từ kinh nghiệm của các nước trên Biển Đông.
D. Từ thực tiễn đời sống xã hội.
A. Để bảo vệ quyền riêng tư của công dân
B. Để bảo vệ tình yêu lứa đôi.
C. Để công dân thực hiện quyền của mình.
D. Để công dân thực hiện sở thích của mình.
A. Quyền bày tỏ ý kiến.
B. Quyền tự do tư tưởng.
C. Quyền tự do ngôn luận.
D. Quyền xây dựng chính quyền
A. Quyền được bảo vệ uy tín.
B. Quyền được pháp luật bảo hộ về danh dự và nhân phẩm.
C. Quyền được bảo đảm về thanh danh.
D. Quyền được giữ gìn hình ảnh cá nhân
A. Đánh kẻ bị truy nã một trận cho sợ.
B. Mắng kẻ bị truy nã một hồi cho hả giận
C. Lập biên bản rồi thả ra.
D. Giải về cơ quan công an nơi gần nhất
A. Quyền tự do ngôn luận.
B. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
C. Quyền tự do bày tỏ ý kiến, nguyện vọng.
D. Quyền công khai, minh bạch.
A. Khiếu nại đến Giám đốc Công an tỉnh.
B. Tố cáo với thủ trưởng đơn vị của người cảnh sát đã xử phạt mình.
C. Khiếu nại đến người cảnh sát giao thông đã xử phạt mình.
D. Đăng bài lên Facebook nói xấu người cảnh sát này.
A. Quyền học không hạn chế.
B. Quyền ưu tiên trong tuyển sinh.
C. Quyền được phát triển của công dân.
D. Quyền ưu tiên trong lựa chọn nơi học tập
A. bảo vệ di sản văn hoá.
B. bảo vệ cảnh quan thiên nhiên.
C. bảo vệ và phát triển rừng.
D. bảo vệ nguồn lợi rừng
A. Bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
B. Bình đẳng trước pháp luật.
C. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
D. Bình đẳng trong kinh doanh
A. Em S, bà L và ông K
B. Bà L và ông K
C. Em S và ông K
D. Bà L và em S
A. Chị M và ông K.
B. Chị X và chị V.
C. Chị M, ông K, chị X và chị V.
D. Ông K
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247