A. Tuân thủ pháp luật
B. Thi hành pháp luật
C. Sử dụng pháp luật
D. Áp dụng pháp luật
A. lực lượng sản xuất.
B. phương thức sản xuất.
C. quá trình sản xuất.
D. tư liệu sản xuất.
A. Anh C phát hiện kẻ móc túi nhưng không báo với ai.
B. Chị L che giấu hành vi buôn bán ma túy của người nhà.
C. Cảnh sát giao thông Y không phạt người vi phạm giao thông do quen biết.
D. Cháu H bị anh X trói tay, đổ ma túy đá vào miệng.
A. Tính chất của cạnh tranh.
B. Các chủ thể kinh tế tham gia cạnh tranh.
C. Mục đích của cạnh tranh.
D. Cả ba ý trên đều đúng.
A. Sự phát triển toàn diện của công dân, khuyến khích mọi người học tập, bồi dưỡng nhân tài
B. Mọi người đều có cơ hội phát triển
C. Tạo ra sự công bằng, bình đẳng trong học tập
D. Phát triển đất nước
A. Li hôn
B. Hôn nhân
C. Hòa giải
D. Li thân
A. trình độ văn hóa và hoàn cảnh xuất thân của mỗi người.
B. khả năng và trình độ của mỗi người.
C. hoàn cảnh kinh tế và xuất thân của mỗi người.
D. khả năng, điều kiện và hoàn cảnh của mỗi người.
A. Tố cáo công khai.
B. Khiếu nại tập thể.
C. Kinh doanh ngoại tệ.
D. Giải cứu con tin.
A. điều kiện chăm sóc về thể chất.
B. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa.
C. điều kiện học tập không hạn chế.
D. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa.
A. mục đích kinh doanh.
B. khả năng và sở thích.
C. khả năng và nhu cầu.
D. nhu cầu thị trường.
A. văn hóa.
B. kinh tế.
C. chính trị.
D. đạo đức.
A. Anh S, anh Q, anh K.
B. Ông V, anh M, anh S, anh Q, anh K.
C. Ông V, anh M, anh S, anh Q, anh K, anh X.
D. Ông V, chị T, anh M, anh S, anh Q, anh K.
A. đối tượng lao động.
B. Phương tiện lao động.
C. tư liệu lao động.
D. công cụ lao động.
A. Luật Bầu cử.
B. Luật Dân sự.
C. Hiến pháp.
D. Luật Tố tụng Hình sự.
A. học tập của công dân.
B. sáng tạo của công dân.
C. dân chủ của công dân.
D. phát triển của công dân.
A. Cố ý đánh người gây thương tích.
B. Bịa đặt điều xấu về bạn bè.
C. Tự ý bắt người khi nghi ngờ phạm tội.
D. Chiếm đoạt tài sản của người khác.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.
A. Học không hạn chế.
B. Học bất cứ ngành nghề nào.
C. Bình đẳng về cơ hội học tập.
D. Học thường xuyên, suốt đời.
A. điều kiện học tập không hạn chế
B. điều kiện tham gia các hoạt động văn hóa.
C. điều kiện chăm sóc về thể chất
D. điều kiện hưởng thụ các giá trị văn hóa.
A. phát triển của công dân.
B. học tập của công dân.
C. sáng tạo của công dân.
D. dân chủ của công dân.
A. Khoa học
B. Văn Hóa
C. Giáo dục
D. Đạo đức
A. Cha mẹ nhờ con đã thành niên đi bỏ phiếu bầu cử hộ.
B. Không tự viết phiếu được, nhờ người viết phiếu bầu và tự bỏ vào hòm phiếu kín.
C. Vận động bạn bè, người thân bỏ phiếu cho mọi người.
D. Mang phiếu về nhà, suy nghĩ rồi quay lại điểm bầu cử để bỏ phiếu.
A. quyền bình đẳng về cơ hội học tập.
B. quyền học tập không hạn chế.
C. quyền học bất cứ ngành nghề nào.
D. quyền học thường xuyên, học suốt đời.
A. Chị C muốn mua ô tô nhưng chưa có tiền.
B. Ông B mua xe đạp hết 1 triệu đồng.
C. Anh A mua xe máy thanh toán trả góp
D. Cô D được cửa hàng cho mua xe máy nợ.
A. tăng trưởng kinh tế bền vững
B. tăng trưởng kinh tế
C. phát triển kinh tế.
D. phát triển kinh tế bền vững.
A. Cơ quan chức năng Z.
B. Công ty X và ông A.
C. Anh C, anh D, anh E.
D. Cơ quan chức năng Z, anh C, anh D, anh E.
A. Làm cho chủ nghĩa Mác-Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh giữ vai trò chủ đạo trong đời sống tinh thần của nhân dân.
B. Đổi mới cơ chế quản lý văn hóa.
C. Tập trung vào nhiệm vụ xây dựng văn hóa.
D. Tạo môi trường cho văn hóa phát triển.
A. công dân bình đẳng về quyền và trách nhiệm pháp lí.
B. công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
C. công dân bình đẳng về quyền và nghĩa vụ.
D. công dân bình đẳng về mọi mặt trước pháp luật.
A. Quyền được pháp luật bảo hộ về tính mạng, sức khỏe.
B. Quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Quyền tự do cá nhân của công dân.
D. Quyền bất khả xâm phạm về thân thể của công dân.
A. Anh A chị B đến UBND phường đăng ký kết hôn
C. Người tham gia giao thông không vượt qua nga tư khi có tín hiệu đèn đỏ
D. Cảnh sát giao thông xử phạt người không đội mũ bảo hiểm
A. Động lực thúc đẩy sự nghiệp phát triển đất nước.
B. Điều kiện để phát triển đất nước.
C. Tiền đề để xây dựng đất nước.
D. Mục tiêu phát triển của đất nước.
A. Đang phạm tội quả tang hoặc đang bị truy nã.
B. Có dấu hiệu hành vi phạm tội.
C. Đang bị nghi ngờ phạm tội.
D. Đang chuẩn bị thực hiện hành vi phạm tội.
A. dân tộc.
B. xã hội.
C. cộng đồng.
D. nhà nước.
A. Bình đẳng về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
B. Khái niệm về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
C. Ý nghĩa về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
D. Nội dung về quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở của công dân.
A. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp.
B. Nhũng việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện.
C. Những việc dân được thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định.
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra.
A. phản ánh lợi ích của giai cấp cầm quyền.
B. thể hiện tính quy phạm phổ biến.
C. bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội.
D. luôn tồn tại trong đời sống xã hội.
A. Yểm bùa.
B. Thắp hương trước lúc đi xa.
C. Không ăn trứng trước khi đi thi.
D. Xem bói.
A. Giai cấp công nhân
B. Tầng lớp trí thức
C. Giai cấp tư sản
D. Tầng lớp tiểu thương, doanh nhân
A. đào tạo chuyên gia kỹ thuật cho đất nước.
B. bảo đảm tính nhân văn trong giáo dục.
C. bồi dưỡng nhân tài cho đất nước.
D. bảo đảm công bằng trong giáo dục.
A. quyền bất khả xâm phạm về chỗ ở.
B. quyền tự do ngôn luận.
C. quyền bất khả xâm phạm về thân thể.
D. quyền bảo đảm về bí mật thư tín, điện thoại, điện tín.
A. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội.
B. Quyền bầu cử.
C. Quyền bầu cử và ứng cử.
D. Quyền khiếu nại, tố cáo.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247