A. 2
B. 7
C. 5
D. 4
A. 5,35 . 1020
B. 2,765.1020
C. 8,76.1021
D. 2,3 .1023
A. 30
B. 28
C. 29
D. 32
A. (1) và (3).
B. (1) và (4).
C. (3) và (4)
D. (2) và (3).
A. 0,72 mol.
B. 0,96 mol.
C. 0,84 mol.
D. 0,58 mol.
A. Phản ứng hóa hợp.
B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng trao đổi.
D. Phản ứng thế.
A. 12
B. 19
C. 18
D. 15
A. 1:4
B. 2:5
C. 2:1
D. 4:1.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Sự đốt cháy natri trong khí clo là một phản ứng oxi hóa – khử.
B. Phản ứng trao đổi luôn là phản ứng oxi hóa – khử.
C. Khi tác dụng với CuO, H2 là chất oxi hóa.
D. Sự khử là sự tăng số oxi hóa của một nguyên tố.
A. NO2.
B. N2O
C. NO.
D. N2.
A. 4,18g
B. 14,8g
C. 7.4g
D. 8,14g
A. 20
B. 22
C. 19
D. 21
A. +5, -3, +3.
B. +3, -3, +5.
C. +3, +5, -3.
D. -3, +4, +5.
A. 6+ và 7+.
B. -2 và -1.
C. 2- và 1-.
D. +6 và +7.
A. 5, 2, 4.
B. 5, 2, 3.
C. 2, 2, 5.
D. 3, 2, 5.
A. Phản ứng trao đổi.
B. Phản ứng hóa hợp.
C. Phản ứng phân hủy.
D. Phản ứng thế.
A. 12,67%
B. 85,30%.
C. 90,27%.
D. 82,20%.
A. (1) và (4).
B. (4) và (5).
C. (1) và (3).
D. (2) và (4).
A. x =1; y = 1.
B. x = 2; y = 3.
C. x =3; y = 4.
D. x = 1; y = 0.
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
B. chất khử.
C. không bị oxi hóa khử.
D. chất oxi hóa.
A. 1,12.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 22,4.
A. oxi hóa.
B. khử.
C. nhận proton.
D. tự oxi hóa – khử.
A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu.
B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.
C. chất oxi hóa ( hoặc khử ) mới yếu hơn.
D. chất oxi hóa ( mới ) và chất khử ( mới ) yếu hơn.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. 25,6 gam.
B. 16 gam.
C. 2,56 gam.
D. 8 gam.
A. oxi hóa – khử.
B. không oxi hóa – khử.
C. oxi hóa – khử hoặc không.
D. thuận nghịch.
A. tạo ra chất kết tủa.
B. có sự thay đổi màu sắc của các chất.
C. tạo ra chất khí.
D. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 0,54 và 5,16.
B. 1,08 và 5,16.
C. 1,08 và 5,43.
D. 8,10 và 5,43.
A. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron.
B. Chất khử là chất có khr năng nhận electron.
C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron.
D. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron.
A. Ag là chất bị oxi hóa, O2 là chất bị khử.
B. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa.
C. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử.
D. Ag là chất bị khử, O2 là chất bị oxi hóa.
A. nhường 12e.
B. nhận 13e.
C. nhận 12e.
D. nhường 13e.
A. 2,8g
B. 134,4g
C. 13,44g
D. 280g
A. 26%, 54%, 20%.
B. 20%, 55%, 25%.
C. 19,4%, 50%, 30,6%.
D. 19,4%, 26,2%, 54,4%.
A. 624 gam
B. 312 gam
C. 780 gam
D. 390 gam
A. 10,38 gam.
B. 20,66 gam.
C. 30,99 gam.
D. 9,32 gam.
A. 0,48M.
B. 0,24M.
C. 0,4M.
D. 0,2M.
A. Al2O3 khan
B. CaO khan.
C. Dung dịch Ca(OH)2.
D. Dung dịch HCl.
A. \(FeC{l_2} + {H_2}S \to FeS + 2HCl\)
B. \(FeS + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}S\)
C. \({O_3} + 2KI + {H_2}O \to 2KOH + {I_2} + {O_2}\)
D. \(C{l_2} + 2NaOH \to NaCl + NaClO + {H_2}O\)
A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.
B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.
C. Cl2 là chất oxi hóa, H2O là chất khử.
D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.
A. Dùng xà phòng để rửa vết thương.
B. Đổ nước vôi trong hoặc dung dịch NaOH vào để trung hòa axit.
C. Rửa bằng nước sạch nhiều lần để làm loãng nồng độ của axit, loại bỏ các phương tiện dính axit trên vùng bị bỏng (quần áo, trang sức,...).
D. Dùng đá lanh dể chườm lên chỗ bị bỏng.
A. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
B. Nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. Điện phân nước.
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
A. 15 gam.
B. 25 gam.
C. 5 gam.
D. 10 gam.
A. 12 gam
B. 1,2 gam.
C. 6 gam.
D. 60 gam.
A. H2SO3
B. H2SO4.
C. H2S2O7.
D. H2S2O8.
A. Ozon trơ về mặt hoá học.
B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon không tác dụng được với nước.
D. Ozon là chất có tính oxi hoá mạnh.
A. 45,7% và 54,3%.
B. 54,3% và 45,7%.
C. 57,3% và 42,7%.
D. 50,3% và 49,7%.
A. 39,2 lít.
B. 33,6 lít.
C. 3,36 lít.
D. 4,48 lít.
A. có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn.
B. không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn.
C. là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng.
D. có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng.
A. I < Br < Cl < F.
B. Br < I < Cl < F.
C. Cl < I < Br < F.
D. F < I < Br < Cl.
A. NaF.
B. NaCl.
C. NaBr.
D. NaI.
A. clo có độ âm điện mạnh hơn oxi.
B. clo không tồn tại trong tự nhiên còn nitơ lại rất phổ biến.
C. nguyên tử clo có nhiều electron hơn nguyên tử nitơ.
D. liên kết trong phân tử clo là liên kết đơn còn trong phân tử nitơ là liên kết ba.
A. (-CF2-CF2-)n.
B. (-CBr2-CBr2-)n.
C. (-CCl2-CCl2-)n.
D. (-CI2-CI2-)n.
A. ở điều kiện thường là chất khí.
B. là chất oxi hóa mạnh.
C. tác dụng mạnh với H2O.
D. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
A. 3,21 g.
B. 21,4 g.
C. 32,1 g.
D. 16,05 g.
A. CaOCl, H2O.
B. Ca(OCl)2, H2O.
C. CaOCl2, H2O.
D. CaCl2, CaOCl, H2O.
A. hiđro.
B. sắt.
C. dung dịch NaBr.
D. dung dịch NaOH.
A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng.
B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước.
C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr.
D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI.
A. có kết tủa xuất hiện.
B. dung dịch brom bị mất màu.
C. vừa có kết tủa, vừa mất màu dung dịch brom.
D. không co phản ứng xảy ra.
A. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO.
B. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, KClO3.
C. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, H2SO4.
D. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4
A. 2,24 lít.
B. 22,4 lít.
C. 6,72 lít.
D. 3.36 lít.
A. F có tính phi kim mạnh hơn P
B. P có tính phi kim mạnh hơn F.
C. F có tính phi kim bằng P.
D. không so sánh được.
A. Là phi kim hoạt động mạnh nhất.
B. Có nhiều đồng vị trong tự nhiên.
C. Là chất oxi hóa rất mạnh.
D. Có độ âm điện lớn nhất.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. quỳ tím và dung dịch AgNO3.
B. dung dịch AgNO3.
C. quỳ tím và dung dịch H2SO4.
D. quỳ tím.
A. 1,12 lít.
B. 11,2 lít.
C. 22,4 lít.
D. 2,24 lít.
A. (b).
B. (c).
C. (a).
D. (d).
A. Axit flohiđric là một axit yếu, có tính chất ăn mòn thủy tinh.
B. Các nguyên tố halogen đều tồn tại ở trạng thái khí và phân tử chỉ gồm một nguyên tử.
C. Flo oxi hóa nước dễ dàng ở nhiệt độ thường nên không thể tạo được nước flo.
D. Khi điện phân dung dịch muối ăn không có màng ngăn, ta thu được nước Javen.
A. chất khử
B. chất bị khử.
C. chất bị oxi hóa.
D. chất khử và chất oxi hóa.
A. khí Cl2 không tiếp xúc với dung dịch NaOH.
B. thu được dung dịch nước Javen.
C. bảo vệ các điện cực không bị ăn mòn.
D. Cả A, B. C đều đúng.
A. 1: 2.
B. 1: 14.
C. 3: 14.
D. 3: 7.
A. 58,2%.
B. 41,8%.
C. 52,8%.
D. 47,2%.
A. Mg, Na.
B. Na2SO4, Ag.
C. Na2CO3, SO2.
D. NH3, Fe.
A. KCl, KClO.
B. KCl, KClO3.
C. KCl, KOH.
D. KCl, KClO3, KOH.
A. 11
B. 12
C. 10
D. 9
A. Cu
B. Al
C. Mg
D. Na
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Cu
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,1
D. 0,2
A. AgI
B. AgBr
C. AgF
D. AgCl
A. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng
B. Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội
A. (d)
B. (a)
C. (c)
D. (b)
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 75,68%
B. 24,32%
C. 51,35%
D. 48,65%
A. 2 : 1
B. 1 : 1
C. 3 : 1
D. 3 : 2
A. giúp cho phản ứng của sắt với oxi xảy ra dễ dàng hơn.
B. hòa tan oxi để phản ứng với sắt trong nước.
C. tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh và oxit sắt có thể rơi xuống đáy.
D. Cả 3 vai trò trên.
A. dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
B. không có hiện tượng gì.
C. dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
D. tạo thành chất rắn màu đỏ.
A. 10,08 lít.
B. 5,04 lít.
C. 3,36 lít.
D. 22,4 lít
A. \({H_2}S + NaCl \to N{a_2}S + 2HCl\)
B. \(2{H_2}S + 3{O_2} \to 2S{O_2} + 2{H_2}O\)
C. \({H_2}S + Pb{\left( {N{O_3}} \right)_2} \to PbS + HN{O_3}\)
D. \({H_2}S + 4C{l_2} + 4{H_2}O \to {H_2}S{O_4} + 8HCl\)
A. nSO3.H2O.
B. H2SO4.nSO3.
C. H2SO4.nSO2.
D. Cả A và B.
A. SO2.
B. H2S.
C. H2SO3.
D. SO3.
A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.
B. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.
C. 0,12 mol FeSO4.
D. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.
A. SO2 là chất khử, KMnO4 là môi trường.
B. SO2 là chất khử, KMnO4 là chất oxi hóa.
C. SO2 là chất oxi hóa, KMnO4 là môi trường.
D. SO2 là chất oxi hóa, KMnO4 là chất khử.
A. Fe2(SO4)3, SO2 và H2O.
B. Fe2(SO4)3 và H2O.
C. FeSO4, SO2 và H2O.
D. FeSO4 và H2O.
A. 3,81g.
B. 5,81g.
C. 4,81g.
D. 6,81g.
A. 3
B. 5
C. 7
D. 8
A. Al.
B. Mg.
C. Fe.
D. Zn.
A. Quỳ tím.
B. dung dịch BaCl2.
C. dung dịch AgNO3.
D. dung dịch Na2CO3.
A. 18,9g.
B. 23g.
C. 20,8g.
D. 24,8g.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. +2.
B. +4.
C. +6.
D. +8.
A. H2S và SO2.
B. H2S và CO2.
C. CO và SO2.
D. SO2 và CO2.
A. 5,4g và 2,4g.
B. 2,4g và 5,4g.
C. 4,5g và 3,3 g.
D. 3,3g và 4,5g.
A. Không để rác thải quá lâu, không vứt rác bừa bãi.
B. Khai thông cống rãnh, không để nước thải ứ đọng.
C. Hạn chế sử dụng các chất freon trong các thiết bị làm lạnh.
D. Có kế hoạch thu và xử lý khí thải công nghiệp.
A. số lượng nguyên tử khác nhau.
B. cùng số proton và nơtron.
C. cùng có tính oxi hóa.
D. cùng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học là oxi.
A. 0,07.
B. 0,7.
C. 0,75.
D. 0,35.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 57%.
B. 62%.
C. 69%.
D. 73%.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Tăng lên.
B. Không thay đổi.
C. Giảm đi.
D. Có thể tăng hoặc giảm.
A. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.
C. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.
D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.
A. KHS.
B. K2S.
C. KHS và K2S.
D. K2S và KOH.
A. đốt cháy khí hiđro sunfua.
B. đun nóng dung dịch axit H2SO4 với muối sunfit.
C. đốt quặng sunfua kim loại như pirit sắt.
D. thu hồi từ các quá trình luyện kim.
A. Ozon có tính oxi hóa mạnh nên được dùng để sát khuẩn nước sinh hoạt, tẩy trắng tinh bột, dầu ăn và nhiều chất khác.
B. Oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh nhưng tính oxi hóa của oxi mạnh hơn ozon.
C. Fe tác dụng với Cl2 và H2SO4 loãng đều tạo ra muối sắt (II).
D. H2S chỉ có tính oxi hóa và H2SO4 chỉ có tính khử.
A. Kinh tế nông nghiệp được thúc đẩy phát triển.
B. Đồ sắt ngày càng được sử dụng phổ biến.
C. Có sự phân công lao động giữa nông nghiệp và thủ công nghiệp.
D. Tạo ra sự phân hóa giàu nghèo sâu sắc trong xã hội.
A. Đông Sơn.
B. Sa Huỳnh.
C. Óc Eo.
D. Phùng Nguyên.
A. mất dần vị thế độc quyền.
B. giữ vững vị thế độc quyền.
C. giữ vị trí bá chủ thế giới.
D. suy giảm trầm trọng về mọi mặt.
A. khai thác than.
B. thuốc lá.
C. hóa chất.
D. ngân hàng.
A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.
C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt.
D. Chủ nghĩa đế quốc tơrớt khổng lồ.
A. Do thu lợi nhuận cao.
B. Do cần nguyên liệu phát triển công nghiệp.
C. Do nguồn lợi kinh tế bị sa sút.
D. Do phần đông cư dân sống bằng nghề nông.
A. phải bồi thường chiến tranh do bại trận.
B. nghèo tài nguyên thiên nhiên, nguyên liệu.
C. kĩ thuật lạc hậu so với các nước đế quốc trẻ.
D. giai cấp tư sản chỉ quan tâm đầu tư và thuộc địa.
A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.
B. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.
C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.
D. Chủ nghĩa đế quốc tư bản tài chính.
A. Ứng dụng khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.
B. Đất nước có nền hòa bình lâu dài.
C. Thị trường trong nước được mở rộng.
D. Lợi dụng chiến tranh để làm giàu.
A. Nội chiến 1861 - 1865 kết thúc.
B. Lincôn lên làm tổng thống.
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất bủng nổ.
D. Mĩ thống nhất các bang miền Bắc và miền Nam.
A. Phát triển chậm và chắc.
B. Rơi vào khủng hoảng.
C. Phát triển nhanh chóng.
D. Chịu sự chi phối của nước ngoài.
A. Hứng chịu thiệt hại từ cuộc khủng hoảng thay cho chính quốc.
B. Nơi đóng quân và xây dựng căn cứ quân sự.
C. Thị trường tiêu thụ hàng hóa và cung ứng nguyên liệu.
D. Cung cấp nhân công có trình độ kĩ thuật cao.
A. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng.
B. Phong trào công nhân phát triển mạnh.
C. Đội ngũ công nhân đã có ý thức giai cấp rõ ràng.
D. Công nhân các nước đã thành lập được chính đảng của mình.
A. Khủng hoảng kinh tế.
B. Sự bóc lột nặng nề của giới chủ.
C. Chính sách chạy đua vũ trang, hiếu chiến của chính phủ các nước tư bản.
D. Chủ nghĩa đế quốc gắn liền với việc tăng cường bóc lột công nhân và đẩy mạnh chiến tranh xâm lược thuộc địa và giành giật thị trường.
A. Bôx-tơn.
B. Si-ca-gô.
C. Phi-la-đen-phi-a.
D. Niu Oóc.
A. biểu dương sức mạnh của phong trào công nhân.
B. đoàn kết và biểu dương lực lượng của giai cấp công nhân thế giới.
C. đoàn kết công nhân thế giới.
D. khẳng định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.
A. Các cải cách tiến bộ chưa thể thực hiện thành công.
B. Quan lại địa chủ hoành hành, hạch sách nhân dân.
C. Các vị vua cuối triều Lê chỉ lo ăn chơi sa đọa.
D. Phong trào đấu tranh của nhân dân bủng nổ khắp nơi.
A. Các kì thi vẫn được tổ chức đều đặn trong cảnh chiến tranh liên miên.
B. Cả 5 đời vua không có nạn quyền thần trong thời gian cai trị.
C. Các cuộc khởi nghĩa của nông dân nổ ra liên miên.
D. Thời kì Mạc Thái Tông nhà Mạc phát triển thịnh trị.
A. đúc đồng.
B. làm gốm sứ.
C. khai mỏ.
D. làm giấy.
A. dần ổn định trở lại.
B. phát triển vượt bậc.
C. suy yếu nghiệm trọng.
D. khủng hoảng trầm trọng.
A. thương nhân nước ngoài đến buôn bán lâu dài.
B. nhà nước đóng nhiều thuyển để thuận tiện buôn bán.
C. chợ làng, chợ huyện, chợ phủ mọc lên khắp nơi.
D. nhiều phường hội được thành lập.
A. làm gốm sứ, dệt vải lụa, làm tranh sơn mài, làm đồ trang sức.
B. khắc in bản gỗ, dệt vải lụa, rèn sắt, đúc đồng.
C. làm đường trắng, làm gốm sử, dệt vải lụa, làm giấy.
D. làm gốm sứ, dệt vải lụa, làm giấy, làm đồ trang sức.
A. Thời Lê sơ.
B. Thời Mạc.
C. Thời vua Quang Trung.
D. Thời Nguyễn.
A. số lượng đi thi và đỗ đạt trong các khoa thi ngày càng nhiều.
B. phát triển thịnh đạt, có sự đổi mới về nội dung thi cử.
C. các bộ môn khoa học tự nhiên không được đưa vào nội dung thi cử.
D. các kì thi chọn nhân tài không còn được tổ chức nữa.
A. Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phùng Khắc Khoan, Đào Duy Từ.
B. Trương Hán Siêu, Phùng Khắc Khoan, Đào Duy Từ.
C. Đào Duy Từ, Trần Quang Khải, Phùng Khắc Khoan.
D. Trần Nhân Tông, Trương Hán Siêu, Đào Duy Từ.
A. Xóa bỏ những ràng buộc của lễ giáo phong kiến.
B. Làm cho kho tàng văn học thêm đa dạng, phong phú.
C. Ca ngợi tình yêu quê hương đất nước.
D. Duy trì văn học chữ Hán trong đời sống văn học.
A. Crôm-oen được trao trọng trách với tước Bảo hộ công.
B. Vua Sác-lơ I bị xử tử.
C. Cuộc nội chiến giữa Quốc hội và nhà vua kết thúc.
D. Crôm-oen đem quân chinh phục Ai-len.
A. những cuộc xung đột của tư sản với Quốc hội.
B. những cuộc xung đột của quý tộc mới với Quốc hội.
C. sự liên minh giữa tư sản với quý tộc mới.
D. những cuộc xung đột của Quốc hội với nhà vua.
A. tầng lớp có nguồn gốc quý tộc phong kiến, cấu kết với tăng lữ bóc lột nhân dân.
B. tầng lớp có quyền lợi chính trị gắn với quý tộc phong kiến, nhưng lại có quyền lợi kinh tế gắn liền với giai cấp tư sản.
C. tầng lớp có quan hệ gần gũi với các công nhân và nông dân Anh.
D. tầng lớp tiến bộ, thực hiện nhiều chính sách nâng cao đời sống nhân dân.
A. (1) chế độ phong kiến, (2) phát triển mạnh mẽ, (3) cách mạng tư sản.
B. (1) chế độ tư bản, (2) ngày càng khủng hoảng, (3) cách mạng tư sản.
C. (1) chế độ phong kiến, (2) suy yếu trầm trọng, (3) cách mạng tư bản.
D. (1) chế độ tư bản, (2) phát triển mạnh mẽ, (3) cách mạng tư sản.
A. Mâu thuẫn giữa những người theo Anh giáo và Thanh giáo.
B. Chính sách tăng thuế của vua Sác-lơ I.
C. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất tư bản chủ nghĩa với phương thức sản xuất phong kiến.
D. Mâu thuẫn giữa tư sản với chế độ quân chủ chuyên chế.
A. Do sức ép từ quần chúng nhân dân đấu tranh.
B. Do quy định bởi nhân tố giai cấp lãnh đạo.
C. Do giai cấp tư sản chưa muốn lật đổ chế độ quân chủ.
D. Do quý tộc mới đã chi phối toàn bộ hàng ngũ lãnh đạo.
A. Giai cấp thống trị không đầu tư phát triển.
B. Thị trường dân tộc không thống nhất.
C. Đất nước thống nhất về lãnh thổ.
D. Bị nước ngoài chiếm đóng.
A. 13 bang ven biển Đại Tây Dương thuộc Bắc Mĩ.
B. các bang rộng lớn ven biển Thái Bình Dương.
C. 13 bang ven biển Đại Tây Dương.
D. 30 bang trải rộng từ đông sang tây.
A. Kinh tế công nghiệp chưa có bước đột phá mới.
B. Kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển nhanh.
C. Phương thức sản xuất phong kiến phổ biến.
D. Trở thành quốc gia phát triển nhất châu Âu.
A. Tạo sức mạnh thắng Pháp trong cuộc chiến tranh Pháp - Phổ.
B. Thống nhất thị trường dân tộc, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.
C. Góp phần hoàn thành cách mạng tư sản ở châu Âu.
D. Có ảnh hưởng đến khuynh hướng quân phiệt của nước Đức sau này.
A. Tạo điều kiện kinh tế Mĩ vươn lên mạnh mẽ cuối thế kỉ XIX.
B. Xóa bỏ chế độ nô lệ ở miền Nam.
C. Chấm dứt tình trạng chia cắt đất nước.
D. Duy trì được chế độ liên bang.
A. Do giai cấp tư sản lãnh đạo.
B. Cuộc cách mạng tư sản không triệt để.
C. Xác lập nền cộng hòa.
D. Giai cấp công nhân là động lực cách mạng.
A. Nửa đầu thế kỉ XVIII.
B. Nửa cuối thế kỉ XVIII.
C. Nửa đầu thế kỉ XIX.
D. Nửa cuối thế kỉ XIX.
A. Các chủ đồn điền bóc lột sức lao động của nô lệ da đen.
B. Tất cả lương thực phục vụ cho nhu cầu trong nước.
C. Nhiều công trường thủ công rất phát triển.
D. Nhiều công ty độc quyền ra đời và phát triển.
A. Ozon tan trong nước ít hơn oxi
B. Ozon là chất khí màu xanh nhạt, mùi đặc trưng
C. Ozon là một dạng thù hình của oxi
D. Tầng ozon có khả năng hấp thụ tia tử ngoại.
A. không có hiện tượng gì xảy ra
B. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen
D. Có bọt khí bay lên
A. Rót từ từ nước vào axit H2SO4 đặc
B. Đổ nhanh nước vào axit đặc, khuấy đều
C. Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều
D. Đổ nhanh H2SO4 đặc vào nuóc
A. S
B. H2S
C. SO3
D. H2SO4
A. +1, +6
B. -2, +6
C. -2, +4
D. +4, +6
A. Không độc
B. Có màu vàng
C. Nhẹ hơn không khí
D. có mùi trứng thối.
A. Oxi tan nhiều trong nước
B. Oxi có vai tro quyết định sự sống của con người và động vật
C. Oxi nặng hơn không khí
D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị
A. 5,5 g
B. 4,4 g
C. 2,2 g
D. 8,8 g
A. O2
B. H2S
C. CO2
D. SO2
A. V A
B. IV A
C. VI A
D. VII A
A. -2
B. +2
C. +4
D. +1
A. CuCl2
B. KNO3
C. MgSO4
D. BaCl2
A. Ba(OH)2, Ag
B. CuO, NaCl
C. Na2CO3, FeS
D. FeCl3, Cu
A. 2s22p4
B. 3s23p4
C. 2s22p6
D. 3s23p6
A. Lưu huỳnh
B. Vôi sống
C. Muối ăn
D. Đường tinh luyện
A. Cl2
B. NaOH
C. O2
D. SO2
A. nặng hơn nước
B. khó hóa lỏng
C. tan ít trong nước
D. nhẹ hơn nước
A. Mg, Cl2
B. CO, CO2
C. H2,Na
D. Mg, Au
A. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
B. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử
C. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại
D. Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động hóa học mạnh, có tính OXH mạnh
A. Lưu huỳnh chỉ có tính OXH
B. Lưu huỳnh vừa có tính khử và tính OXH
C. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
D. Lưu huỳnh không có tính OXH, khử
A. Cu, Ag
B. Cu, Cr
C. Al, Fe
D. Zn, Al
A. FeSO4
B. BaSO4
C. Na2SO4
D. CuSO4
A. H2O
B. H2SO4
C. KMnO4
D. O3
A. NaOH và Na2SO3
B. Na2SO3 và NaHSO3
C. NaHSO3
D. Na2SO3
A. SO2 + H2O → H2SO3
B. SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
C. SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4
D. SO2 + H2S → S + H2O
A. H2S
B. FeS2
C. Na2SO3
D. H2SO4
A. Sinh ra bị oxi không khí OXH chậm
B. Tan được trong nước
C. Bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo S và H2
D. Bị CO2 có trong không khí OXH thành chất khác
A. NaOH
B. CuSO4
C. KI + hồ tinh bột
D. H2SO4
A. NaHCO3
B. KClO3
C. (NH4)2SO4
D. CaCO3
A. C + H2SO4 → 2SO2 + CO2 + 2H2O
B. 4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3
C. 3S + 2KClO3 → 2SO2 + 2KCl
D. Cu + 2H2SO4(đ) → CuSO4 + SO2 + 2H2O
A. SO2
B. SO3
C. S2O5
D. SO
A. Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh trioxit
B. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit
C. Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit
D. Mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh tri oxit
A. 1:2
B. 2:1
C. 3:1
D. 1:3
A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm
B. Thổi không khí nén vào lò nung vôi
C. Tăng nồng độ khí CO2
D. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900 độ C
A. áp suất
B. nhiệt độ
C. nồng độ
D. diện tích bề mặt
A. Zn, CuO, S
B. CaO, Ag, Fe(OH)2
C. Fe, Au, MgO
D. CuO, Mg, CaCO3
A. 1,2
B. 60
C. 12
D. 6
A. Điện phân H2O
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
C. Điện phân dung dịch NaCl
D. Nhiệt phân KMnO4
A. Nhiệt độ.
B. Diện tích bề mặt
C. Áp suất
D. Nồng độ
A. HBr
B. HF
C. HCl
D. H2SO4
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Ag
A. sự oxi hóa kali.
B. sự oxi hóa iotua.
C. sự oxi hóa tinh bột.
D. sự oxi hóa ozon.
A. 40%.
B. 50%.
C. 38,89%.
D. 61,11%.
A. 3,81 gam.
B. 5,81 gam.
C. 4,81 gam.
D. 6.81 gam.
A. H2SO3.
B. SO3.
C. H2S.
D. SO2.
A. 32,15.
B. 33,33.
C. 35,25.
D. 38,66.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ.
B. rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ.
C. rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.
D. rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.
A. Na2SO3 khan.
B. dung dịch NaOH đặc.
C. CaO.
D. dung dịch H2SO4 đậm đặc.
A. O3
B. SO2
C. SO3
D. H2SO4
A. tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.
B. tầng ozon rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua.
C. tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.
D. tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.
A. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4
B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O
C. 2SO2 + O2 → 2SO3
D. Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr
A. 10,08 lít.
B. 5,04 lít.
C. 3,36 lít.
D. 22,4 lít.
A. Fe
B. Cr
C. Al
D. Zn
A. ns2np6.
B. ns2np5.
C. ns2np4.
D. ns2np3.
A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
B. Tạo thành chất rắn màu đỏ.
C. Không có hiện tượng gì.
D. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dung dịch KMnO4.
B. dung dịch nước Br2 và dung dịch nước vôi trong (dd Ca(OH)2).
C. dung dịch KMnO4 và dung dịch nước Br2.
D. nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dung dịch HCl.
A. 0,17 mol.
B. 0,29 mol.
C. 0,24 mol.
D. 0,26 mol.
A. 0,03; 0,02.
B. 0,01; 0,02.
C. 0,015; 0,01.
D. 0,02; 0,01.
A. NaCl, NaClO, H2O
B. NaCl, H2O
C. NaCl, NaClO3, H2O
D. NaClO, H2O
A. 0,6M K2SO3 và 0,6M KHSO3.
B. 0,6M K2SO3 và 0,7M KHSO3.
C. 0,6M K2SO3 và 0,8M KHSO3.
D. 0,7M K2SO3 và 0,6M KOH.
A. 18,256 lít.
B. 8,064 lít.
C. 4,032 lít.
D. 9,178 lít.
A. \(\left( 1 \right),\left( 2 \right),\left( 5 \right),\left( 6 \right),\left( 4 \right),\left( 3 \right)\)
B. \(\left( 2 \right),\left( 4 \right),\left( 3 \right),\left( 6 \right),\left( 1 \right),\left( 5 \right)\)
C. \(\left( 2 \right),\left( 6 \right),\left( 5 \right),\left( 1 \right),\left( 4 \right),\left( 3 \right)\)
D. \(\left( 2 \right),\left( 5 \right),\left( 1 \right),\left( 6 \right),\left( 4 \right),\left( 3 \right)\)
A. hình 1.
B. hình 2.
C. hình 3.
D. hình 4.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. 0,4 mol.
B. 0,5 mol.
C. 0,2 mol.
D. 0,3 mol.
A. 26,32%.
B. 73,68%.
C. 53,95%.
D. 46,05%.
A. 13,9g.
B. 14,5g.
C. 22g.
D. 19,3g.
A. Cu
B. Al
C. Mg
D. Na
A. Al
B. Fe
C. Zn
D. Cu
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,1
D. 0,2
A. AgI
B. AgBr
C. AgF
D. AgCl
A. (d)
B. (a)
C. (c)
D. (b)
A. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng
B. Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2
C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2
D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
A. 75,68%
B. 24,32%
C. 51,35%
D. 48,65%
A. Br2, Cl2, F2 , I2.
B. F2 , Cl2, Br2, I2.
C. I2, Br2, Cl2, F2.
D. Cl2, F2, Br2, I2.
A. 0,56 lít.
B. 1,12 lít.
C. 2,24 lít.
D. 0,112 lít.
A. 2KOH + Cl2 → KClO + KCl + H2O.
B. 2KCl + Br2 → Cl2 + 2KBr.
C. Cl2 + 2KI → 2KCl +I2.
D. Cu + Cl2 → CuCl2.
A. Fe2O3, KMnO4, Cu.
B. CaCO3, CuO, H2SO4.
C. AgNO3, NaOH, CuO.
D. CuO, KOH, Ag.
A. 90, 625% và 9,375%.
B. 9,375% và 90,625%.
C. 37,235% và 62,765%.
D. 62,765 và 37,235%.
A. ns2np5.
B. 4s24p5.
C. 3s23p5.
D. 2s22p5.
A. 11,7 gam.
B. 1,71 gam.
C. 17,1 gam.
D. 1,17 gam.
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. H2SO4.
A. NaCl, NaClO, H2O.
B. HCl, HClO, Cl2, H2O.
C. CaOCl2, H2O.
D. KClO3, H2O.
A. Màu đỏ.
B. Màu xanh.
C. Không đổi màu.
D. Không xác định được
A. F.
B. Cl.
C. P.
D. I.
A. dung dịch H2SO4 đậm đặc.
B. Na4SO3 khan.
C. dung dịch NaOH đặc.
D. CaO.
A. KMnO4.
B. CaOCl2.
C. K2Cr2O7.
D. MnO2.
A. 1,12 lít.
B. 2,24 lít.
C. 5,6 lít.
D. 6,72 lít.
A. NaI.
B. FeCl3.
C. KF.
D. KBr.
A. Muối hỗn hợp.
B. Muối hỗn tạp.
C. Muối kép.
D. Muối axit.
A. Nước biển.
B. Muối ăn.
C. Rong biển.
D. Tro.
A. 98%.
B. 63%.
C. 37%.
D. 20%.
A. NaBr và NaI.
B. NaCl và NaI.
C. NaCl và NaBr.
D. Không xác định được.
A. Nhóm halogen gồm các nguyên tố F, Cl, Br, I và Pt.
B. Các nguyên tố halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4.
C. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính khử mạnh.
D. Trong tất các các hợp chất, flo chỉ có số oxi hóa -1.
A. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.
B. Các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa -1; +1; +3; +5; +7 trong các hợp chất.
C. Halogen là các phi kim điển hình.
D. Liên kết trong phân tử halogen (X2) không bền lắm, chúng dễ bị tách thành hai nguyên tử halogen (X).
A. màu vàng cam.
B. màu nâu đỏ.
C. màu vàng nhạt.
D. màu vàng lục.
A. chất khử.
B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
C. chất oxi hóa.
D. không là chất oxi hóa cũng không là chất khử.
A. Dung dịch KI.
B. Dung dịch KCl.
C. Dung dịch KBr.
D. Dung dịch KF.
A. Nước Gia – ven.
B. Clorua vôi.
C. Nước clo.
D. Axit clohiđric.
A. 15,76
B. 17,56
C. 23,64
D. 43,34
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 5 – 1 – 2 – 4 – 3 – 6.
B. 5 – 2 – 1 – 4 – 3 – 6.
C. 5 – 2 – 3 – 1 – 4 – 6.
D. 1 – 5 – 2 – 3 – 4 – 6.
A. 0 ml.
B. 50 ml.
C. 25 ml.
D. 100 ml.
A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.
B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.
C. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.
D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.
A. Ca, Mg, Al, P.
B. Mg, Ca, Al, P.
C. Al, Mg, Ca, P.
D. Ca, P, Al, Mg.
A. Na2SO3, NaOH
B. NaHSO3, Na2SO3
C. NaHSO3, NaOH
D. NaHSO3
A. Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc, nóng.
B. Điện phân nước.
C. Nhiệt phân KClO3, xúc tác MnO2
D. Cây xanh quang hợp.
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
A. F.
B. Cl.
C. Br.
D. I.
A. \(\Delta H < 0\), phản ứng thu nhiệt.
B. \(\Delta H < 0\), phản ứng tỏa nhiệt.
C. \(\Delta H > 0\), phản ứng thu nhiệt.
D. \(\Delta H > 0\), phản ứng thu nhiệt.
A. SO3
B. H2SO4
C. H2SO4.nSO3
D. H2SO4.nSO2
A. CO và CO2.
B. CH4 và NH3.
C. CO và CH4.
D. SO2 và NO2.
A. 2 : 1
B. 1 : 1
C. 3 : 1
D. 3 : 2
A. O2.
B. H2S.
C. H2.
D. Cl2.
A. H2S
B. SO2
C. Na2S
D. SO3
A. NaCl và Na2SO4.
B. NaCl và KCl.
C. KCl và KClO3.
D. NaCl và NaClO.
A. dung dịch có màu vàng.
B. có kết tủa màu vàng.
C. có kết tủa màu đen.
D. có kết tủa màu trắng.
A. CH3COOH.
B. NaCl.
C. C2H5OH.
D. NaOH
A. rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.
B. rót nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ.
C. rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.
D. rót nhanh axit vào nước và khuấy nhẹ.
A. ozon.
B. oxi.
C. clo.
D. flo.
A. Dùng trong tinh chế dầu mỏ.
B. Tẩy trắng vải, sợi, giấy.
C. Tẩy uế cống rãnh, chuồng trại.
D. Dùng để diệt khuẩn, bảo vệ môi trường.
A. 3,36 lít
B. 2,24 lít
C. 1,12 lít
D. 4,48 lít
A. I2.
B. F2.
C. Cl2.
D. Br2.
A. ns2np4.
B. ns2np3.
C. ns2np6.
D. ns2np5.
A. H2
B. Mg
C. O2
D. Dung dịch NaOH
A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.
B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.
C. PbS + 2HCl → H2S + PbCl2.
D. S + 2Na → Na2S.
A. nhẹ hơn nước.
B. ít tan trong nước.
C. tan nhiều trong nước.
D. khó hóa lỏng.
A. Cl2
B. F2
C. I2
D. Br2
A. NaHSO3.
B. NaOH và Na2SO3.
C. Na2SO3.
D. NaHSO3 và Na2SO3.
A. HCl
B. KBr
C. NaF
D. KI
A. Khí, màu vàng lục
B. Lỏng, màu nâu đỏ
C. Khí, màu lục nhạt
D. Rắn, màu tím đen
A. 4P + 5O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2P2O5.
B. 2Cl2 + 7O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2Cl2O7.
C. 2Mg + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2MgO.
D. CH4 + 2O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) CO2 + 2H2O.
A. Cu và Al2O3.
B. Al và Fe2O3.
C. Fe và MgO.
D. Fe và CuO.
A. Chất rắn, màu vàng.
B. Không tan trong các dung môi hữu cơ.
C. Không tan trong nước.
D. Dẫn điện, dẫn nhiệt kém.
A. S + O2 → SO2.
B. S + 2Na → Na2S.
C. S+ H2 → H2S.
D. S + Mg → MgS.
A. Mg và KCl.
B. Fe và NaCl.
C. Cu và K2CO3.
D. Zn và NaOH.
A. KCl.
B. NaCl.
C. AlCl3.
D. ZnCl2.
A. 2,24
B. 22,4
C. 3,36
D. 33,6
A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm
B. Thổi không khí nén vào lò nung vôi
C. Tăng nồng độ khí CO2
D. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900 độ C
A. Zn, CuO, S
B. CaO, Ag, Fe(OH)2
C. Fe, Au, MgO
D. CuO, Mg, CaCO3
A. áp suất
B. nhiệt độ
C. nồng độ
D. diện tích bề mặt
A. 1,2
B. 60
C. 12
D. 6
A. Điện phân H2O
B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng
C. Điện phân dung dịch NaCl
D. Nhiệt phân KMnO4
A. Nhiệt độ.
B. Diện tích bề mặt
C. Áp suất
D. Nồng độ
A. HBr
B. HF
C. HCl
D. H2SO4
A. O2
B. Cl2
C. H2S
D. SO2
A. H2SO3
B. SO3
C. SO2
D. H2S
A. SO2
B. O3
C. Cl2
D. O2
A. ns2np6
B. ns2np7
C. ns2np4
D. ns2np5
A. 7 * 10-4 mol/(l.s)
B. 8 * 10-4 mol/(l.s)
C. 6 * 10-4 mol/(l.s)
D. 5 * 10-4 mol/(l.s)
A. O3
B. O3 và O2
C. O2
D. H2S
A. NaOH, HCl
B. AgNO3, quỳ tím
C. Qùy tím, BaCl2
D. H2SO4, AgNO3
A. cát
B. vôi sống
C. muối ăn
D. lưu huỳnh
A. 17,925 gam
B. 23,9 gam
C. 10,755 gam
D. 11,95 gam
A. SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
B. SO2 + Br2 + H2O → SO3 + HBr
C. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O
D. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
A. Oleum
B. H2SO4 loãng
C. H2SO4 đặc
D. H2O
A. H2SO4
B. SO2
C. Na2S
D. Na2SO3
A. Cl2, SO2, H2SO4
B. F2, S, SO2
C. O2, Cl2, H2S
D. S, SO2, Cl2
A. Bông tẩm giấm ăn
B. Bông tẩm xút
C. Bông tẩm muối ăn
D. Bông tẩm KMnO4
A. 11,2
B. 5,6
C. 2,8
D. 1,4
A. NaClO, NaClO3
B. NaCl, NaClO3
C. NaCl, NaClO4
D. NaCl, NaClO
A. Cu
B. Ag
C. Fe
D. Mg
A. Nhiệt độ
B. Nồng độ
C. Áp suất
D. Chất xúc tác
A. NaHSO3, 0,4M; Na2SO3 0,8M
B. NaHSO3 1,2M
C. NaHSO3, 0,5M; Na2SO3 1M
D. Na2SO3 1M
A. Giảm nhiệt độ và áp suất
B. Tăng nhiệt độ và áp suất
C. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất
D. Tăng nhiệt độ và áp suất
A. Xuất hiện chất rắn màu đen
B. Vẫn trong suốt, không màu
C. Bị vẩn đục, màu vàng
D. Chuyến sang màu nâu đỏ
A. 5
B. 6
C. 4
D. 7
A. HI > HBr > HCl > HF
B. HCl > HBr > HI > HF
C. HCl > HBr > HF > HI
D. HF > HCl > HBr > HI
A. CaCO3, Al, CuO
B. S, Fe, KOH
C. CaCO3, Au, NaOH
D. Cu, MgO, Fe(OH)3
A. NaHCO3
B. KClO3
C. (NH4)2SO4
D. CaCO3
A. SO2
B. SO3
C. S2O5
D. SO
A. Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh trioxit
B. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit
C. Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit
D. Mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh tri oxit
A. 1:2
B. 2:1
C. 3:1
D. 1:3
A. NaHS
B. NaOH
C. AgNO3
D. Pb(NO3)2
A. Fe, Zn
B. Al, Mg
C. Al, Zn
D. Fe, Al
A. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit
B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng
C. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh
D. Khi pha loãng axit sunfuric đặc, chỉ được cho từ từ nước và axit
A. Dung dịch Br2 dư
B. Dung dịch Ba(OH)2 dư
C. Dung dịch nước vôi trong dư
D. Dung dịch NaOH dư
A. FeSO4 và K2Cr2O7
B. K2Cr2O7 và FeSO4
C. K2Cr2O7 và H2SO4
D. H2SO4và FeSO4
A. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2
B. 3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2
C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
D. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl
A. Ag, Br2, Cu, P2O3
B. Cl2, CO, P, S
C. SO2, C, Fe(OH)2, N2
D. S, Pt, P, Al
A. Có phản ứng OXH khử diễn ra
B. Axit HNO3 mạnh hơn H2S
C. Có PbS tạo ra không tan trong axit
D. axit H2S mạnh hơn HNO3
A. Đẩy nước
B. Đẩy không khí ngược bình
C. A, B đúng
D. Đẩy không khí úp bình
A. Lưu huỳnh
B. Cát
C. Vôi sống
D. Muối ăn
A. SO2
B. CO2
C. H2
D. O2
A. H2SO4 đặc để tạo oleum
B. H2O2
C. Dung dịch H2SO4 loãng
D. H2O
A. Na
B. Al
C. Mg
D. Cu
A. SO2
B. CO2
C. CO2 và SO2
D. H2S và CO2
A. Cu, MgCO3, Ca(OH)2, ZnO
B. CuO, MgO, Na2SiO3, Zn(OH)2, Mg
C. P2O5, C, Na2CO3, Al(OH)3
D. S, MgCO3, NaOH, CuO
A. Do H2S bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo thành S và H2
B. Do H2S bị CO2 có trong không khí oxi hóa thành chất khác
C. Do H2S tan được trong nước
D. Do H2S sinh ra bị oxi không khí OXH chậm
A. 13,18 (gam)
B. 20,18 (gam)
C. 21,34 (gam)
D. 16,89 (gam)
A. Ozon tan trong nước ít hơn oxi
B. Ozon là chất khí màu xanh nhạt, mùi đặc trưng
C. Ozon là một dạng thù hình của oxi
D. Tầng ozon có khả năng hấp thụ tia tử ngoại.
A. không có hiện tượng gì xảy ra
B. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen
D. Có bọt khí bay lên
A. Rót từ từ nước vào axit H2SO4 đặc
B. Đổ nhanh nước vào axit đặc, khuấy đều
C. Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều
D. Đổ nhanh H2SO4 đặc vào nuóc
A. S
B. H2S
C. SO3
D. H2SO4
A. +1, +6
B. -2, +6
C. -2, +4
D. +4, +6
A. Không độc
B. Có màu vàng
C. Nhẹ hơn không khí
D. có mùi trứng thối.
A. Oxi tan nhiều trong nước
B. Oxi có vai tro quyết định sự sống của con người và động vật
C. Oxi nặng hơn không khí
D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị
A. 5,5 g
B. 4,4 g
C. 2,2 g
D. 8,8 g
A. O2
B. H2S
C. CO2
D. SO2
A. V A
B. IV A
C. VI A
D. VII A
A. -2
B. +2
C. +4
D. +1
A. CuCl2
B. KNO3
C. MgSO4
D. BaCl2
A. Ba(OH)2, Ag
B. CuO, NaCl
C. Na2CO3, FeS
D. FeCl3, Cu
A. 2s22p4
B. 3s23p4
C. 2s22p6
D. 3s23p6
A. Lưu huỳnh
B. Vôi sống
C. Muối ăn
D. Đường tinh luyện
A. Cl2
B. NaOH
C. O2
D. SO2
A. nặng hơn nước
B. khó hóa lỏng
C. tan ít trong nước
D. nhẹ hơn nước
A. Mg, Cl2
B. CO, CO2
C. H2,Na
D. Mg, Au
A. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim
B. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử
C. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại
D. Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động hóa học mạnh, có tính OXH mạnh
A. Lưu huỳnh chỉ có tính OXH
B. Lưu huỳnh vừa có tính khử và tính OXH
C. Lưu huỳnh chỉ có tính khử
D. Lưu huỳnh không có tính OXH, khử
A. Cu, Ag
B. Cu, Cr
C. Al, Fe
D. Zn, Al
A. FeSO4
B. BaSO4
C. Na2SO4
D. CuSO4
A. H2O
B. H2SO4
C. KMnO4
D. O3
A. NaOH và Na2SO3
B. Na2SO3 và NaHSO3
C. NaHSO3
D. Na2SO3
A. SO2 + H2O \(\overset{{}}{leftrightarrows}\) H2SO3
B. SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O
C. SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4
D. SO2 + H2S → S + H2O
A. H2S
B. FeS2
C. Na2SO3
D. H2SO4
A. NaOH
B. CuSO4
C. KI + hồ tinh bột
D. H2SO4
A. Sinh ra bị oxi không khí OXH chậm
B. Tan được trong nước
C. Bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo S và H2
D. Bị CO2 có trong không khí OXH thành chất khác
A. C + H2SO4 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)2SO2 + CO2 + 2H2O
B. 4FeS2 + 11O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)8SO2 + 2Fe2O3
C. 3S + 2KClO3 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)2SO2 + 2KCl
D. Cu + 2H2SO4(đ) \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)CuSO4 + SO2 + 2H2O
A. Sát trùng nước sinh hoạt
B. Chữa sâu răng
C. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 8,96 lít
B. 16,8 lít
C. 13,44 lít
D. 11,76 lít
A. 0,75 M
B. 0,50 M
C. 0,25 M
D. 0,15 M
A. 4,032
B. 3,36
C. 5,60
D. 4,480
A. 18,9 g
B. 22,9 g
C. 16,8 g
D. 22,3 g
A. 27,3%
B. 32,4%
C. 68,3%
D. 31,7%
A. 54 và 58,8 gam
B. 24 và 107,8 gam
C. 24 và 58,8 gam
D. 54 và 107,8 gam
A. Zn
B. Ca
C. Cu
D. Mg
A. 6,72
B. 3,36
C. 11,2
D. 7,616
A. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
B. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.
C. Hầu hết hạt nhân các nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.
D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247