Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021

Đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021

Câu 3 : Tổng số hạt p,n,e trong 199F là

A. 30

B. 28

C. 29

D. 32

Câu 4 : Cho các phát biểu sau:

A. (1) và (3).  

B. (1) và (4).   

C. (3) và (4)    

D. (2) và (3).

Câu 6 : Trong hóa học vô cơ, phản ứng hóa học nào có số oxi hóa của các nguyên tố luôn không đổi?

A. Phản ứng hóa hợp. 

B. Phản ứng phân hủy.

C. Phản ứng trao đổi.      

D. Phản ứng thế.

Câu 7 : Cho phương trình hóa học sau:

A. 12

B. 19

C. 18

D. 15

Câu 8 : Cho phản ứng oxi hóa – khử sau:

A. 1:4  

B. 2:5  

C. 2:1  

D. 4:1.

Câu 10 : Chọn câu đúng trong các câu sau

A. Sự đốt cháy natri trong khí clo là một phản ứng oxi hóa – khử.

B. Phản ứng trao đổi luôn là phản ứng oxi hóa – khử.

C. Khi tác dụng với CuO, H2 là chất oxi hóa.

D. Sự khử là sự tăng số oxi hóa của một nguyên tố.

Câu 14 : Số oxi hóa của nitơ trong NH4+, NO2, HNO3 lần lượt là

A. +5, -3, +3.  

B. +3, -3, +5.     

C. +3, +5, -3.     

D. -3, +4, +5.

Câu 15 : Điện hóa trị các nguyên tố nhóm VIA, VIIA trong các hợp chất với natri có giá trị

A. 6+ và 7+.  

B. -2 và -1.   

C. 2- và 1-.     

D. +6 và +7.

Câu 16 : Trong phản ứng oxi hóa khử sau:

A. 5, 2, 4.  

B. 5, 2, 3.  

C. 2, 2, 5.        

D. 3, 2, 5.

Câu 17 : Trong hóa học vô cơ, phản ứng hóa học nào có số oxi hóa của các nguyên tố luôn không đổi?

A. Phản ứng trao đổi.

B. Phản ứng hóa hợp.

C. Phản ứng phân hủy.

D. Phản ứng thế.

Câu 19 : Cho các phản ứng:

A. (1) và (4).    

B. (4) và (5).     

C. (1) và (3).    

D. (2) và (4).

Câu 21 : Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 22 : Trong phản ứng:

A. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

B. chất khử.

C. không bị oxi hóa khử.

D. chất oxi hóa.

Câu 24 : Cho quá trình \(N{O_3}^ -  + 3e + 4{H^ + } \to NO + 2{H_2}O.\)  Đây là quá trình

A. oxi hóa.         

B. khử.

C. nhận proton.       

D. tự oxi hóa – khử.

Câu 25 : Phản ứng oxi hóa – khử xảy ra theo chiều tạo thành

A. chất oxi hóa yếu hơn so với ban đầu.

B. chất khử yếu hơn so với chất đầu.

C. chất oxi hóa ( hoặc khử ) mới yếu hơn.

D. chất oxi hóa ( mới ) và chất khử ( mới ) yếu hơn.

Câu 28 : Phản ứng nhiệt phân muối thuộc phản ứng

A. oxi hóa – khử.     

B. không oxi hóa – khử.

C. oxi hóa – khử hoặc không.     

D. thuận nghịch.

Câu 29 : Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa – khử là

A. tạo ra chất kết tủa.

B. có sự thay đổi màu sắc của các chất.

C. tạo ra chất khí.

D. có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.

Câu 32 : Tìm định nghĩa sai

A. Chất oxi hóa là chất có khả năng nhận electron.

B. Chất khử là chất có khr năng nhận electron.

C. Chất khử là chất có khả năng nhường electron.

D. Sự oxi hóa là quá trình nhường electron.

Câu 33 : Đồ vật bằng bạc ( Ag ) tiếp xúc với không khí có khí H2S bị biến thành màu đen do phản ứng: \(4Ag + 2{H_2}S + {O_2} \to 2A{g_2}{S_{\left( {đen} \right)}} + 2{H_2}O\) .Câu nào sau đây biểu diễn đúng tính chất của các chất?

A. Ag là chất bị oxi hóa, O2 là chất bị khử.

B. H2S là chất khử, O2 là chất oxi hóa.

C. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử.

D. Ag là chất bị khử, O2 là chất bị oxi hóa.

Câu 34 : Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phân tử CuFeS2 sẽ

A. nhường 12e.  

B. nhận 13e.        

C. nhận 12e.    

D. nhường 13e.

Câu 35 : Cần bao nhiêu gam ozon được 94,08 lít khí O2 (đktc).

A. 2,8g

B. 134,4g

C. 13,44g

D. 280g

Câu 36 : Cho 10,3 gam Cu, Al, Fe vào HCl thu được 5,6 lít khí (đktc) và 2 gam chất rắn không tan. Vậy % từng chất là gì?

A. 26%, 54%, 20%.  

B. 20%, 55%, 25%.

C. 19,4%, 50%, 30,6%.   

D. 19,4%, 26,2%, 54,4%.

Câu 37 : Tính lượng CaF2 cần điều chế 400 gam HF nồng độ 40% biết %H = 80%?

A. 624 gam    

B. 312 gam   

C. 780 gam  

D. 390 gam

Câu 41 : Trường nào không xảy ra phản ứng hóa học?

A. \(FeC{l_2} + {H_2}S \to FeS + 2HCl\)

B. \(FeS + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}S\)

C. \({O_3} + 2KI + {H_2}O \to 2KOH + {I_2} + {O_2}\)

D. \(C{l_2} + 2NaOH \to NaCl + NaClO + {H_2}O\)

Câu 42 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng

A. H2S là chất oxi hóa, Cl2 là chất khử.

B. H2S là chất khử, H2O là chất oxi hóa.

C. Cl2 là chất oxi hóa, H­2O là chất khử.

D. Cl2 là chất oxi hóa, H2S là chất khử.

Câu 43 : Cách sơ cứu hiệu quả nhất để hạn chế tối đa tác hại của tai nạn do uống nhầm axit sunfuric (H2SO4) là:

A. Dùng xà phòng để rửa vết thương.

B. Đổ nước vôi trong hoặc dung dịch NaOH vào để trung hòa axit.

C. Rửa bằng nước sạch nhiều lần để làm loãng nồng độ của axit, loại bỏ các phương tiện dính axit trên vùng bị bỏng (quần áo, trang sức,...).

D. Dùng đá lanh dể chườm lên chỗ bị bỏng.

Câu 44 : Trong phòng thí nghiệm, oxi thường được điều chế bằng cách nào dưới đây?

A. Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.

B. Nhiệt phân Cu(NO3)2.

C. Điện phân nước. 

D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

Câu 48 : Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trên thực tế, người ta dùng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa trên tính chất nào sau đây?

A. Ozon trơ về mặt hoá học.

B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.

C. Ozon không tác dụng được với nước.

D. Ozon là chất có tính oxi hoá mạnh.

Câu 51 : Kem đánh răng chứa một lượng muối flo ( như CaF2, SnF2 ) có tác dụng bảo vệ lớp men răng vì nó thay thế một phần hợp chất có trong men răng là Ca5(PO4)3OH thành Ca5(PO4)3F. Điều này có ý nghĩa quan trọng trong bảo vệ răng vì lớp Ca5(PO4)3F

A. có thể phản ứng với H+ còn lại trong khoang miệng sau khi ăn.

B. không bị môi trường axit trong miệng sau khi ăn bào mòn.

C. là hợp chất trơ, bám chặt và bao phủ hết bề mặt của răng.

D. có màu trắng sáng, tạo vẻ đẹp cho răng.

Câu 52 : Dãy nguyên tố nào dưới đây được xếp theo chiều tính oxi hóa tăng dần?

A. I < Br < Cl < F.

B. Br < I < Cl < F.

C. Cl < I < Br < F.

D. F < I < Br < Cl.

Câu 54 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho đơn chất clo có tính oxi hóa mạng hơn đơn chất nitơ ở điều kiện thường là

A. clo có độ âm điện mạnh hơn oxi.

B. clo không tồn tại trong tự nhiên còn nitơ lại rất phổ biến.

C. nguyên tử clo có nhiều electron hơn nguyên tử nitơ.

D. liên kết trong phân tử clo là liên kết đơn còn trong phân tử nitơ là liên kết ba.

Câu 56 : Đặc điểm chung của các nguyên tố nhóm halogen là

A. ở điều kiện thường là chất khí.

B. là chất oxi hóa mạnh.

C. tác dụng mạnh với H2O.

D. vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.

Câu 59 : Clorua vôi là hỗn hợp của

A. CaOCl, H2O.    

B. Ca(OCl)2, H2O.

C. CaOCl2, H2O.   

D. CaCl2, CaOCl, H2O.

Câu 60 : Clo vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử trong phản ứng của clo với

A. hiđro. 

B. sắt.

C. dung dịch NaBr. 

D. dung dịch NaOH.

Câu 61 : Brom bị lẫn tạp chất là clo, để thu được brom cần làm cách nào sau đây?

A. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch H2SO4 loãng.

B. Dẫn hỗn hợp đi qua nước.

C. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaBr.

D. Dẫn hỗn hợp đi qua dung dịch NaI.

Câu 62 : Cho hình vẽ sau

A. có kết tủa xuất hiện.

B. dung dịch brom bị mất màu.

C. vừa có kết tủa, vừa mất màu dung dịch brom.

D. không co phản ứng xảy ra.

Câu 63 : Có các hóa chất: K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4, KClO3. Những chất được sử dụng để điều chế Cl2 trong phòng thí nghiệm là

A. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO.

B. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, KClO3.

C. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, H2SO4.

D. K2Cr2O7, HCl, KMnO4, MnO2, NaCl, HClO, H2SO4

Câu 66 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về flo?

A. Là phi kim hoạt động mạnh nhất.

B. Có nhiều đồng vị trong tự nhiên.

C. Là chất oxi hóa rất mạnh.

D. Có độ âm điện lớn nhất.

Câu 68 : Để nhận biết 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: HCl, KOH, Ca(NO3)2, BaCl2, thuốc thử cần dùng là

A. quỳ tím và dung dịch AgNO3.

B. dung dịch AgNO3.

C. quỳ tím và dung dịch H2SO4.

D. quỳ tím.

Câu 70 : Cho các phát biểu sau

A. (b).  

B. (c). 

C. (a).  

D. (d).

Câu 71 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Axit flohiđric là một axit yếu, có tính chất ăn mòn thủy tinh.

B. Các nguyên tố halogen đều tồn tại ở trạng thái khí và phân tử chỉ gồm một nguyên tử.

C. Flo oxi hóa nước dễ dàng ở nhiệt độ thường nên không thể tạo được nước flo.

D. Khi điện phân dung dịch muối ăn không có màng ngăn, ta thu được nước Javen.

Câu 72 : Trong phản ứng hóa học sau:

A. chất khử  

B. chất bị khử.

C. chất bị oxi hóa.

D. chất khử và chất oxi hóa.

Câu 73 : Để điều chế clo trong công nghiệp ta phải dùng điện phân có màng ngăn cách hai điện cực để

A. khí Cl2 không tiếp xúc với dung dịch NaOH.

B. thu được dung dịch nước Javen.

C. bảo vệ các điện cực không bị ăn mòn.

D. Cả A, B. C đều đúng.

Câu 74 : Cho phương trình:

A. 1: 2.  

B. 1: 14.  

C. 3: 14.    

D. 3: 7.

Câu 76 : Dung dịch HCl không tác dụng với cặp chất nào sau đây?

A. Mg, Na.    

B. Na2SO4, Ag.     

C. Na2CO3, SO2.  

D. NH3, Fe.

Câu 77 : Hòa tan khí clo vào dung dịch KOH đặc nóng, dư thu được dung dịch chứa các chất thuộc dãy nào sau đây?

A. KCl, KClO.             

B. KCl, KClO3.

C. KCl, KOH.     

D. KCl, KClO3, KOH.

Câu 82 : Trong các chất sau, chất nào dễ tan trong nước?

A. AgI      

B. AgBr

C. AgF         

D. AgCl

Câu 83 : Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng

B. Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2

C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2

D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội

Câu 84 : Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:

A. (d)  

B. (a)

C. (c)  

D. (b)

Câu 89 : Cho phản ứng của sắt với oxi như hình vẽ sau:

A. giúp cho phản ứng của sắt với oxi xảy ra dễ dàng hơn.

B. hòa tan oxi để phản ứng với sắt trong nước.

C. tránh vỡ bình vì phản ứng tỏa nhiệt mạnh và oxit sắt có thể rơi xuống đáy. 

D. Cả 3 vai trò trên.

Câu 90 : Khi sục SO2 vào dung dịch H2S, hiện tượng quan sát được là

A. dung dịch bị vẩn đục màu vàng.

B. không có hiện tượng gì.

C. dung dịch chuyển thành màu nâu đen.

D. tạo thành chất rắn màu đỏ.

Câu 92 : Trong các phản ứng sau đây, hãy chỉ ra phản ứng không đúng?

A. \({H_2}S + NaCl \to N{a_2}S + 2HCl\)

B. \(2{H_2}S + 3{O_2} \to 2S{O_2} + 2{H_2}O\)

C. \({H_2}S + Pb{\left( {N{O_3}} \right)_2} \to PbS + HN{O_3}\)

D. \({H_2}S + 4C{l_2} + 4{H_2}O \to {H_2}S{O_4} + 8HCl\)

Câu 93 : Công thức hóa học của oleum là

A. nSO3.H2O.      

B. H2SO4.nSO3.

C. H2SO4.nSO2.    

D. Cả A và B.

Câu 94 : Cho sơ đồ phản ứng:  \(S + {H_2}S{O_4}d \to X + {H_2}O\) .

A. SO2.    

B. H2S.     

C. H2SO3.  

D. SO3.

Câu 95 : Cho 6,72 gam Fe vào dung dịch chứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng thu được hỗn hợp A và V lít SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol các chất trong hỗn hợp A là

A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4.

B. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4.

C. 0,12 mol FeSO4.

D. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư.

Câu 96 : Khi dẫn khí SO2 vào dung dịch KMnO4 màu tím thì thấy dung dịch bị mất màu, phương trình hóa học của phản ứng xảy ra:

A. SO2 là chất khử, KMnO4 là môi trường.

B. SO2 là chất khử, KMnO4 là chất oxi hóa.

C. SO2 là chất oxi hóa, KMnO4 là môi trường.

D. SO2 là chất oxi hóa, KMnO4 là chất khử.

Câu 97 : Khi cho Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì sản phẩm thu được là

A. Fe2(SO4)3, SO2 và H2O.

B. Fe2(SO4)3  và H2O.

C. FeSO4, SO2 và H2O.

D. FeSO4 và H2O.

Câu 101 : Dùng thuốc thử nào sau đây để có thể phân biệt được các dung dịch NaOH, Ba(OH)2, H2SO4, NaCl?

A. Quỳ tím.     

B. dung dịch BaCl2.

C. dung dịch AgNO3.     

D. dung dịch Na2CO3.

Câu 107 : Biện pháp nào sau đây không có tác dụng giảm thải H2S vào môi trường?

A. Không để rác thải quá lâu, không vứt rác bừa bãi.

B. Khai thông cống rãnh, không để nước thải ứ đọng.

C. Hạn chế sử dụng các chất freon trong các thiết bị làm lạnh.

D. Có kế hoạch thu và xử lý khí thải công nghiệp.

Câu 108 : Oxi và ozon được gọi là thù hình của nhau vì

A. số lượng nguyên tử khác nhau.

B. cùng số proton và nơtron.

C. cùng có tính oxi hóa.

D. cùng được tạo ra từ cùng một nguyên tố hóa học là oxi.

Câu 110 : Cho các nhận định sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 113 : Bình đựng H2SO4 đặc để trong không khí ẩm một thời gian thì khối lượng bình thay đổi như thế nào?

A. Tăng lên.

B. Không thay đổi.

C. Giảm đi.

D. Có thể tăng hoặc giảm.

Câu 114 : Nguyên tử X có cấu hình electron của phân lớp có năng lượng cao nhất là 3p4 . Nhận xét nào là không đúng khi nói về nguyên tử X?

A. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở nhóm IVA.

B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử X có 6 electron.

C. Trong bảng tuần hoàn, X nằm ở chu kì 3.

D. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton.

Câu 117 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ozon có tính oxi hóa mạnh nên được dùng để sát khuẩn nước sinh hoạt, tẩy trắng tinh bột, dầu ăn và nhiều chất khác.

B. Oxi và ozon đều có tính oxi hóa mạnh nhưng tính oxi hóa của oxi mạnh hơn ozon.

C. Fe tác dụng với Cl2 và H2SO4 loãng đều tạo ra muối sắt (II).

D. H2S chỉ có tính oxi hóa và H2SO4 chỉ có tính khử.

Câu 118 : Hoạt động săn bắn, chăn nuôi, đánh cá và làm một số nghề thủ công như đúc đồng, làm đồ gốm của cư dân thời kì Đông Sơn đã minh chứng

A. Kinh tế nông nghiệp được thúc đẩy phát triển.

B. Đồ sắt ngày càng được sử dụng phổ biến.

C. Có sự phân công lao động giữa nông nghiệp và thủ công nghiệp.

D. Tạo ra sự phân hóa giàu nghèo sâu sắc trong xã hội.

Câu 119 : Quốc gia cổ Cham-pa được hình thành trên cơ sở văn hóa

A. Đông Sơn. 

B. Sa Huỳnh.

C. Óc Eo.     

D. Phùng Nguyên.

Câu 120 : Tình hình công nghiệp Anh từ cuối thập niên 70 có điểm gì nổi bật?

A. mất dần vị thế độc quyền.

B. giữ vững vị thế độc quyền.

C. giữ vị trí bá chủ thế giới.

D. suy giảm trầm trọng về mọi mặt.

Câu 122 : Đặc điểm của chủ nghĩa đế quốc Pháp là gì?

A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.

B. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.

C. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt.

D. Chủ nghĩa đế quốc tơrớt khổng lồ.

Câu 123 : Tại sao từ cuối thế kỉ XIX nông nghiệp vẫn giữ vai trò quan trọng trong nền kinh tế Pháp?

A. Do thu lợi nhuận cao.

B. Do cần nguyên liệu phát triển công nghiệp.

C. Do nguồn lợi kinh tế bị sa sút.

D. Do phần đông cư dân sống bằng nghề nông.

Câu 124 : Công nghiệp Pháp phát triển chậm lại từ cuối thập niên 70 trở đi không phải vì

A. phải bồi thường chiến tranh do bại trận.

B. nghèo tài nguyên thiên nhiên, nguyên liệu.

C. kĩ thuật lạc hậu so với các nước đế quốc trẻ.

D. giai cấp tư sản chỉ quan tâm đầu tư và thuộc địa.

Câu 125 : Chủ nghĩa đế quốc Đức có đặc trưng cơ bản là gì?

A. Chủ nghĩa đế quốc thực dân.

B. Chủ nghĩa đế quốc quân phiệt hiếu chiến.

C. Chủ nghĩa đế quốc cho vay lãi.

D. Chủ nghĩa đế quốc tư bản tài chính.

Câu 126 : Nội dung nào sau đây không phải nguyên nhân dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp Mỹ vào cuối thế kỉ XIX?

A. Ứng dụng khoa học - kĩ thuật vào sản xuất.

B. Đất nước có nền hòa bình lâu dài.

C. Thị trường trong nước được mở rộng.

D. Lợi dụng chiến tranh để làm giàu.

Câu 127 : Nhân tố nào sau đây thúc đẩy nền kinh tế Mĩ phát triển mạnh mẽ trong những năm cuối của thế kỉ XIX?

A. Nội chiến 1861 - 1865 kết thúc.

B. Lincôn lên làm tổng thống.

C. Chiến tranh thế giới thứ nhất bủng nổ.

D. Mĩ thống nhất các bang miền Bắc và miền Nam.

Câu 128 : Điểm chung của nền kinh tế Mĩ và Đức trong những năm cuối thế kỉ XIX - đầu thế kỉ XX là gì?

A. Phát triển chậm và chắc.

B. Rơi vào khủng hoảng.

C. Phát triển nhanh chóng.

D. Chịu sự chi phối của nước ngoài. 

Câu 129 : Các nước thuộc địa đóng vai trò gì quan trọng nhất đối với nền kinh tế chính quốc?

A. Hứng chịu thiệt hại từ cuộc khủng hoảng thay cho chính quốc.

B. Nơi đóng quân và xây dựng căn cứ quân sự.

C. Thị trường tiêu thụ hàng hóa và cung ứng nguyên liệu.

D. Cung cấp nhân công có trình độ kĩ thuật cao.

Câu 130 : Cuối thế kỉ XIX, đội ngũ công nhân các nước tư bản có biến đổi ra sao?

A. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng.

B. Phong trào công nhân phát triển mạnh.

C. Đội ngũ công nhân đã có ý thức giai cấp rõ ràng.

D. Công nhân các nước đã thành lập được chính đảng của mình.

Câu 131 : Cuối thế kỉ XIX, đời sống công nhân ngày càng khó khăn là do đâu?

A. Khủng hoảng kinh tế.

B. Sự bóc lột nặng nề của giới chủ.

C. Chính sách chạy đua vũ trang, hiếu chiến của chính phủ các nước tư bản.

D. Chủ nghĩa đế quốc gắn liền với việc tăng cường bóc lột công nhân và đẩy mạnh chiến tranh xâm lược thuộc địa và giành giật thị trường.

Câu 132 : Đỉnh cao của phong trào công nhân Mĩ là cuộc đấu tranh của công nhân

A. Bôx-tơn.

B. Si-ca-gô.

C. Phi-la-đen-phi-a.

D. Niu Oóc.

Câu 133 : Ngày 1 - 5 hằng năm trở thành ngày Quốc tế Lao động để

A. biểu dương sức mạnh của phong trào công nhân.

B. đoàn kết và biểu dương lực lượng của giai cấp công nhân thế giới.

C. đoàn kết công nhân thế giới.

D. khẳng định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân.

Câu 134 : Biểu hiện nào không minh chứng cho sự khủng hoảng suy yếu của nhà Lê sơ đầu thế kỉ XVI?

A. Các cải cách tiến bộ chưa thể thực hiện thành công.

B. Quan lại địa chủ hoành hành, hạch sách nhân dân.

C. Các vị vua cuối triều Lê chỉ lo ăn chơi sa đọa.

D. Phong trào đấu tranh của nhân dân bủng nổ khắp nơi.

Câu 135 : Tình hình nội trị của nhà Mạc trong quá trình tồn tại không mang đặc điểm nào sau đây?

A. Các kì thi vẫn được tổ chức đều đặn trong cảnh chiến tranh liên miên.

B. Cả 5 đời vua không có nạn quyền thần trong thời gian cai trị.

C. Các cuộc khởi nghĩa của nông dân nổ ra liên miên.

D. Thời kì Mạc Thái Tông nhà Mạc phát triển thịnh trị.

Câu 137 : Tình hình nông nghiệp Đại Việt có điểm gì nổi bật từ nửa sau thế kỉ XVII?

A. dần ổn định trở lại.

B. phát triển vượt bậc.

C. suy yếu nghiệm trọng.

D. khủng hoảng trầm trọng. 

Câu 138 : Buôn bán phát triển mạnh ở miền xuôi từ các thế kỉ XVI – XVII được minh chứng thông qua việc

A. thương nhân nước ngoài đến buôn bán lâu dài.

B. nhà nước đóng nhiều thuyển để thuận tiện buôn bán.

C. chợ làng, chợ huyện, chợ phủ mọc lên khắp nơi.

D. nhiều phường hội được thành lập.

Câu 139 : Các nghề thủ công truyền thống ở Việt Nam trong thế kỉ XVI – XVIII bao gồm

A. làm gốm sứ, dệt vải lụa, làm tranh sơn mài, làm đồ trang sức.

B. khắc in bản gỗ, dệt vải lụa, rèn sắt, đúc đồng.

C. làm đường trắng, làm gốm sử, dệt vải lụa, làm giấy.

D. làm gốm sứ, dệt vải lụa, làm giấy, làm đồ trang sức.

Câu 140 : Cho đến thời kì nào chữ Nôm trở thành chữ viết chính thống và được đưa vào nội dung thi cử?

A. Thời Lê sơ.

B. Thời Mạc.

C. Thời vua Quang Trung.

D. Thời Nguyễn.

Câu 141 : Một trong những điểm hạn chế của giáo dục, thi cử nước ta ở các thế kỉ XVI đến XVIII là gì?

A. số lượng đi thi và đỗ đạt trong các khoa thi ngày càng nhiều.

B. phát triển thịnh đạt, có sự đổi mới về nội dung thi cử.

C. các bộ môn khoa học tự nhiên không được đưa vào nội dung thi cử.

D. các kì thi chọn nhân tài không còn được tổ chức nữa.

Câu 142 : Những nhà thơ Nôm nổi tiếng ở nước ta từ thế kỉ XVI đến XVIII bao gồm

A. Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phùng Khắc Khoan, Đào Duy Từ.

B. Trương Hán Siêu, Phùng Khắc Khoan, Đào Duy Từ.

C. Đào Duy Từ, Trần Quang Khải, Phùng Khắc Khoan.

D. Trần Nhân Tông, Trương Hán Siêu, Đào Duy Từ.

Câu 143 : Văn học dân gian ở vùng các dân tộc ít người từ thế kỉ XVI đến XVIII có đóng góp gì cho kho tàng văn học Việt Nam?

A. Xóa bỏ những ràng buộc của lễ giáo phong kiến.

B. Làm cho kho tàng văn học thêm đa dạng, phong phú.

C. Ca ngợi tình yêu quê hương đất nước.

D. Duy trì văn học chữ Hán trong đời sống văn học. 

Câu 144 : Nền độc tài quân sự được thiết lập ở Anh gắn liền với sự kiện nào?

A. Crôm-oen được trao trọng trách với tước Bảo hộ công.

B. Vua Sác-lơ I bị xử tử.

C. Cuộc nội chiến giữa Quốc hội và nhà vua kết thúc.

D. Crôm-oen đem quân chinh phục Ai-len.

Câu 145 : Mâu thuẫn giữa tư sản, quý tộc mới với các thế lực phong kiến phản động được thể hiện qua

A. những cuộc xung đột của tư sản với Quốc hội.

B. những cuộc xung đột của quý tộc mới với Quốc hội.

C. sự liên minh giữa tư sản với quý tộc mới.

D. những cuộc xung đột của Quốc hội với nhà vua.

Câu 146 : Tầng lớp quý tộc mới ở Anh là

A. tầng lớp có nguồn gốc quý tộc phong kiến, cấu kết với tăng lữ bóc lột nhân dân.

B. tầng lớp có quyền lợi chính trị gắn với quý tộc phong kiến, nhưng lại có quyền lợi kinh tế gắn liền với giai cấp tư sản.

C. tầng lớp có quan hệ gần gũi với các công nhân và nông dân Anh.

D. tầng lớp tiến bộ, thực hiện nhiều chính sách nâng cao đời sống nhân dân.

Câu 147 : Điền vào chỗ trống để hoàn thiện đoạn tư liệu sau:

A. (1) chế độ phong kiến, (2) phát triển mạnh mẽ, (3) cách mạng tư sản.

B. (1) chế độ tư bản, (2) ngày càng khủng hoảng, (3) cách mạng tư sản.

C. (1) chế độ phong kiến, (2) suy yếu trầm trọng, (3) cách mạng tư bản.

D. (1) chế độ tư bản, (2) phát triển mạnh mẽ, (3) cách mạng tư sản.

Câu 148 : Nguyên nhân sâu xa nào dẫn tới bùng nổ cách mạng tư sản Anh thế kỉ XVII?

A. Mâu thuẫn giữa những người theo Anh giáo và Thanh giáo.

B. Chính sách tăng thuế của vua Sác-lơ I.

C. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất tư bản chủ nghĩa với phương thức sản xuất phong kiến.

D. Mâu thuẫn giữa tư sản với chế độ quân chủ chuyên chế.

Câu 149 : Vì sao những người lãnh đạo cách mạng tư sản Anh lại thiết lập chế độ quân chủ lập hiến sau khi cách mạng giành thắng lợi?

A. Do sức ép từ quần chúng nhân dân đấu tranh.

B. Do quy định bởi nhân tố giai cấp lãnh đạo.

C. Do giai cấp tư sản chưa muốn lật đổ chế độ quân chủ.

D. Do quý tộc mới đã chi phối toàn bộ hàng ngũ lãnh đạo.

Câu 150 : Đến giữa thế kỉ XIX, trở ngại lớn nhất cho sự phát triển kinh tế nước Đức là

A. Giai cấp thống trị không đầu tư phát triển.

B. Thị trường dân tộc không thống nhất.

C. Đất nước thống nhất về lãnh thổ.

D. Bị nước ngoài chiếm đóng.

Câu 151 : Đến giữa thế kỉ XIX, lãnh thổ nước Mĩ bao gồm

A. 13 bang ven biển Đại Tây Dương thuộc Bắc Mĩ.

B. các bang rộng lớn ven biển Thái Bình Dương.

C. 13 bang ven biển Đại Tây Dương.

D. 30 bang trải rộng từ đông sang tây.

Câu 152 : Đặc điểm nổi bật của nền kinh tế Đức từ giữa thế kỉ XIX là gì?

A. Kinh tế công nghiệp chưa có bước đột phá mới.

B. Kinh tế tư bản chủ nghĩa phát triển nhanh.

C. Phương thức sản xuất phong kiến phổ biến.

D. Trở thành quốc gia phát triển nhất châu Âu.

Câu 153 : Cuộc đấu tranh thống nhất nước Đức có ý nghĩa gì quan trọng nhất?

A. Tạo sức mạnh thắng Pháp trong cuộc chiến tranh Pháp - Phổ.

B. Thống nhất thị trường dân tộc, mở đường cho chủ nghĩa tư bản phát triển.

C. Góp phần hoàn thành cách mạng tư sản ở châu Âu.

D. Có ảnh hưởng đến khuynh hướng quân phiệt của nước Đức sau này.

Câu 154 : Cuộc nội chiến ở Mĩ (1861-1865) không có ý nghĩa nào sau đây?

A. Tạo điều kiện kinh tế Mĩ vươn lên mạnh mẽ cuối thế kỉ XIX.

B. Xóa bỏ chế độ nô lệ ở miền Nam.

C. Chấm dứt tình trạng chia cắt đất nước.

D. Duy trì được chế độ liên bang.

Câu 155 : Điểm giống nhau cơ bản của cuộc cách mạng tư sản Anh và cuộc đấu tranh thống nhất nước Đức là gì?

A. Do giai cấp tư sản lãnh đạo.

B. Cuộc cách mạng tư sản không triệt để.

C. Xác lập nền cộng hòa.

D. Giai cấp công nhân là động lực cách mạng.

Câu 156 : Thực dân Anh đã lập được 13 thuộc địa dọc ven bờ Đại Tây Dương ở Bắc Mĩ vào khoảng thời gian nào?

A. Nửa đầu thế kỉ XVIII.

B. Nửa cuối thế kỉ XVIII.

C. Nửa đầu thế kỉ XIX.

D. Nửa cuối thế kỉ XIX.

Câu 157 : Nội dung nào sau đây là đặc điểm của kinh tế miền Bắc của 13 thuộc địa Anh ở Bắc Mĩ ở giữa thế kỉ XVIII?

A. Các chủ đồn điền bóc lột sức lao động của nô lệ da đen.

B. Tất cả lương thực phục vụ cho nhu cầu trong nước.

C. Nhiều công trường thủ công rất phát triển.

D. Nhiều công ty độc quyền ra đời và phát triển.

Câu 158 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ozon tan trong nước ít hơn oxi

B. Ozon là chất khí màu xanh nhạt, mùi đặc trưng

C. Ozon là một dạng thù hình của oxi

D. Tầng ozon có khả năng hấp thụ tia tử ngoại.

Câu 159 : Hiện tượng quan sát được khi sục khí SO2 vào H2S là?

A. không có hiện tượng gì xảy ra

B. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng

C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen

D. Có bọt khí bay lên

Câu 160 : Để pha loãng H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây?

A. Rót từ từ nước vào axit H2SO4 đặc

B. Đổ nhanh nước vào axit đặc, khuấy đều

C. Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều

D. Đổ nhanh H2SO4 đặc vào nuóc

Câu 163 : Hidrosunfua là chất khí

A. Không độc

B. Có màu vàng

C. Nhẹ hơn không khí

D. có mùi trứng thối.

Câu 164 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Oxi tan nhiều trong nước

B. Oxi có vai tro quyết định sự sống của con người và động vật

C. Oxi nặng hơn không khí

D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị

Câu 168 : Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S là?

A. -2

B. +2

C. +4

D. +1

Câu 169 : Hóa chất dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4, NaCl là?

A. CuCl2

B. KNO3

C. MgSO4

D. BaCl2

Câu 170 : Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với cả hai chất nào sau đây?

A. Ba(OH)2, Ag

B. CuO, NaCl

C. Na2CO3, FeS

D. FeCl3, Cu

Câu 171 : Cấu hình e lớp ngoài cùng của lưu huỳnh là?

A. 2s22p4

B. 3s23p4

C. 2s22p6

D. 3s23p6

Câu 174 : Người ta có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước là vì khí oxi

A. nặng hơn nước

B. khó hóa lỏng

C. tan ít trong nước

D. nhẹ hơn nước

Câu 175 : Hai chất nào sau đây đều phản ứng được với oxi?

A. Mg, Cl2

B. CO, CO2

C. H2,Na

D. Mg, Au

Câu 176 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim

B. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử

C. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại

D. Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động hóa học mạnh, có tính OXH mạnh

Câu 177 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Lưu huỳnh chỉ có tính OXH

B. Lưu huỳnh vừa có tính khử và tính OXH

C. Lưu huỳnh chỉ có tính khử

D. Lưu huỳnh không có tính OXH, khử

Câu 178 : Cặp kim loại nào sau đây thụ động với H2SO4 đặc nguội?

A. Cu, Ag

B. Cu, Cr

C. Al, Fe

D. Zn, Al

Câu 179 : Chất nào sau đây không tan trong nước?

A. FeSO4

B. BaSO4

C. Na2SO4

D. CuSO4

Câu 182 : Phản ứng nào sau đây SO2 thể hiện tính khử?

A. SO2 + H2O → H2SO3

B. SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O

C. SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4

D. SO2 + H2S → S + H2O

Câu 184 : Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H2S nhưng trong không khí lượng H2S rất ít. Nguyên nhân của sự việc này là do H2S

A. Sinh ra bị oxi không khí OXH chậm

B. Tan được trong nước

C. Bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo S và H2

D. Bị CO2 có trong không khí OXH thành chất khác

Câu 186 : Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào sau đây?

A. NaHCO3

B. KClO3

C. (NH4)2SO4

D. CaCO3

Câu 187 : Phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm là?

A. C + H2SO4  → 2SO2 + CO2 + 2H2O

B. 4FeS2 + 11O2 → 8SO2 + 2Fe2O3

C. 3S + 2KClO3 → 2SO2 + 2KCl

D. Cu + 2H2SO4(đ) → CuSO4 + SO2 + 2H2O

Câu 189 : Đốt nóng thìa sắt nhỏ có chứa bột lưu huỳnh trên ngọn lửa đèn cồn, lưu huỳnh nóng chảy sau đó cháy trong không khí cho ngọn lửa xanh mờ. Đưa lưu huỳnh đang cháy vào bình đựng khí oxi, lưu huỳnh tiếp tục cháy cho ngọn lửa

A. Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh trioxit

B. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit

C. Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit

D. Mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh tri oxit

Câu 191 : Người ta đã sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp kỹ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?

A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm

B. Thổi không khí nén vào lò nung vôi

C. Tăng nồng độ khí CO2

D. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900 độ C

Câu 193 : Dung dịch axit tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Zn, CuO, S

B. CaO, Ag, Fe(OH)2

C. Fe, Au, MgO

D. CuO, Mg, CaCO3

Câu 195 : Phương pháp để điều chế khí O2 trong PTN là?

A. Điện phân H2O

B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

C. Điện phân dung dịch NaCl

D. Nhiệt phân KMnO4

Câu 199 : Khi cho O3 tác dụng lên giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột và KI, thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra là do

A. sự oxi hóa kali.

B. sự oxi hóa iotua.

C. sự oxi hóa tinh bột.

D. sự oxi hóa ozon.

Câu 202 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. H2SO­3.   

B. SO­3.

C. H2S.  

D. SO­2.

Câu 205 : Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là

A. rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ.

B. rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ.

C. rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.

D. rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.

Câu 206 : Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là

A. Na2SO3 khan.

B. dung dịch NaOH đặc.  

C. CaO.

D. dung dịch H2SO4 đậm đặc.

Câu 208 : Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì

A. tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.

B. tầng ozon rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua.

C. tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.

D. tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.

Câu 209 : Cho biết phản ứng nào xảy ra trong bình cầu?

A. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O

C. 2SO2 + O2 →  2SO3   

D. Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr

Câu 212 : Cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:

A. ns2np6.   

B. ns2np5.

C. ns2np4.   

D. ns2np3.

Câu 213 : Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì

A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.

B. Tạo thành chất rắn màu đỏ.

C. Không có hiện tượng gì. 

D. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.

Câu 214 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 215 : Để phân biệt được 3 chất khí: CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng thuốc thử lần lượt là:

A. nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dung dịch KMnO4.

B. dung dịch nước Br2 và dung dịch nước vôi trong (dd Ca(OH)2).

C. dung dịch KMnO4 và dung dịch nước Br2.

D. nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dung dịch HCl.

Câu 219 : Sục 7,84 lít khí SO2 ở đktc vào 500 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X. Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch X là

A. 0,6M K2SO3 và 0,6M KHSO3.

B. 0,6M K2SO3 và 0,7M KHSO3.

C. 0,6M K2SO3 và 0,8M KHSO3.

D. 0,7M K2SO3 và 0,6M KOH.

Câu 220 : Cho cân bằng  trong bình khí như sau:

A. 18,256 lít.  

B. 8,064 lít.

C. 4,032 lít. 

D. 9,178 lít.

Câu 221 : Cho các bước tiến hành thí nghiệm SO2 từ Na2SO3 và H2SO4 đặc như sau

A. \(\left( 1 \right),\left( 2 \right),\left( 5 \right),\left( 6 \right),\left( 4 \right),\left( 3 \right)\)

B. \(\left( 2 \right),\left( 4 \right),\left( 3 \right),\left( 6 \right),\left( 1 \right),\left( 5 \right)\)

C. \(\left( 2 \right),\left( 6 \right),\left( 5 \right),\left( 1 \right),\left( 4 \right),\left( 3 \right)\)

D. \(\left( 2 \right),\left( 5 \right),\left( 1 \right),\left( 6 \right),\left( 4 \right),\left( 3 \right)\)

Câu 223 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 230 : Trong các chất sau, chất nào dễ tan trong nước?

A. AgI  

B. AgBr

C. AgF   

D. AgCl

Câu 231 : Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:

A. (d)   

B. (a)

C. (c) 

D. (b)

Câu 232 : Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng

B. Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2

C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2

D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội

Câu 236 : Dãy đơn chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính oxi hoá giảm dần?

A. Br2, Cl2, F2 , I2.

B. F2 , Cl2, Br2, I2.

C. I2, Br2, Cl2, F2.

D. Cl2, F2, Br2, I2.

Câu 237 : Cho 8,7 gam MnO2 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đặc, đun nóng. Thể tích khí thoát ra (ở đktc) là

A. 0,56 lít.     

B. 1,12 lít.    

C. 2,24 lít.  

D. 0,112 lít.

Câu 238 : Phản ứng hóa học nào sau đây không xảy ra?

A. 2KOH + Cl2 → KClO + KCl + H2O.

B. 2KCl + Br2 → Cl2 + 2KBr.

C. Cl2 + 2KI → 2KCl +I2.

D. Cu + Cl2 → CuCl2.

Câu 239 : Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với dd HCl?

A. Fe2O3, KMnO4, Cu.

B. CaCO3, CuO, H2SO4.

C. AgNO3, NaOH, CuO.

D. CuO, KOH, Ag.

Câu 241 : Các nguyên tố halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

A. ns2np5.   

B. 4s24p5.   

C. 3s23p5.  

D. 2s22p5.

Câu 243 : Dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh?

A. HCl.     

B. HBr.   

C. HF.   

D. H2SO4.

Câu 244 : Thành phần của nước Gia – ven là

A. NaCl, NaClO, H2O.

B. HCl, HClO, Cl2, H2O.

C. CaOCl2, H2O.

D. KClO3, H2O.

Câu 246 : Nguyên tố nào sau đây không thuộc nhóm halogen?

A. F.     

B. Cl.  

C. P.   

D. I.

Câu 247 : Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là

A. dung dịch H2SO4 đậm đặc.

B. Na4SO3 khan.

C. dung dịch NaOH đặc.

D. CaO.

Câu 251 : CaOCl2 thuộc loại muối nào trong các loại muối sau?

A. Muối hỗn hợp.    

B. Muối hỗn tạp.

C. Muối kép.   

D. Muối axit.

Câu 252 : Trong công nghiệp iot chủ yếu được sản xuất từ nguồn nguyên liệu nào?

A. Nước biển.   

B. Muối ăn.

C. Rong biển. 

D. Tro.

Câu 253 : Ở 20ºC dung dịch HCl đặc nhất có nồng độ là

A. 98%.   

B. 63%.      

C. 37%.   

D. 20%.

Câu 255 : Nhận xét nào sau đây là đúng?

A. Nhóm halogen gồm các nguyên tố F, Cl, Br, I và Pt.

B. Các nguyên tố halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np4.

C. Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính khử mạnh.

D. Trong tất các các hợp chất, flo chỉ có số oxi hóa -1.

Câu 256 : Đặc điểm nào sau đây không là đặc điểm chung của tất cả các halogen?

A. Trong phản ứng hóa học, nguyên tử halogen dễ thu thêm 1 electron.

B. Các nguyên tố halogen đều có các số oxi hóa -1; +1; +3; +5; +7 trong các hợp chất.

C. Halogen là các phi kim điển hình.

D. Liên kết trong phân tử halogen (X2) không bền lắm, chúng dễ bị tách thành hai nguyên tử halogen (X).

Câu 257 : Màu của nước clo là

A. màu vàng cam.    

B. màu nâu đỏ.

C. màu vàng nhạt.     

D. màu vàng lục.

Câu 258 : Trong phản ứng hóa học sau: SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr. Brom đóng vai trò là

A. chất khử.

B. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.

C. chất oxi hóa.

D. không là chất oxi hóa cũng không là chất khử.

Câu 259 : Khi cho dung dịch AgNO3 phản ứng với dung dịch nào sau đây sẽ không cho kết tủa?

A. Dung dịch KI. 

B. Dung dịch KCl.

C. Dung dịch KBr.     

D. Dung dịch KF.

Câu 260 : Chất nào sau đây không có tính tẩy màu?

A. Nước Gia – ven.      

B. Clorua vôi.

C. Nước clo.      

D. Axit clohiđric.

Câu 263 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 266 : X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kì và ở hai nhóm A liên tiếp. Số proton của ngyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử  X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?

A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.

B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.

C. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.

D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.

Câu 267 : Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13Al, 15P. Thứ tự tính kim loại giảm dần là

A. Ca, Mg, Al, P.

B. Mg, Ca, Al, P.

C. Al, Mg, Ca, P.

D. Ca, P, Al, Mg.

Câu 269 : Quá trình nào sau đây không sinh ra khí oxi?

A. Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc, nóng.

B. Điện phân nước.

C. Nhiệt phân KClO3, xúc tác MnO2

D. Cây xanh quang hợp.

Câu 270 : Cho các nhận định sau

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 272 : Cho cân bằng trong bình kin sau: \(2N{O_{2\left( k \right)}} \mathbin{\lower.3ex\hbox{\(\buildrel\textstyle\rightarrow\over {\smash{\leftarrow}\vphantom{_{\vbox to.5ex{\vss}}}}\)}} {N_2}{O_{4\left( k \right)}}\)

A. \(\Delta H < 0\), phản ứng thu nhiệt.

B. \(\Delta H < 0\), phản ứng tỏa nhiệt.

C. \(\Delta H > 0\), phản ứng thu nhiệt.

D. \(\Delta H > 0\), phản ứng thu nhiệt.

Câu 273 : Công thức của oleum là:

A. SO3

B. H2SO4

C. H2SO4.nSO3 

D. H2SO4.nSO2

Câu 274 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. CO và CO2.

B. CH4 và NH3.

C. CO và CH4.

D. SO2 và NO2.

Câu 276 : Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế chất X:

A. O2.   

B. H2S.

C. H2.  

D. Cl2.

Câu 277 : Chất nào sau đây có tên gọi là lưu huỳnh trioxit?

A. H2S 

B. SO2

C. Na2S  

D. SO3

Câu 278 : Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp chứa các chất tan:

A. NaCl và Na2SO4.

B. NaCl và KCl.

C. KCl và KClO3.

D. NaCl và NaClO.

Câu 279 : Dẫn khí H2S vào dung dịch muối Pb(NO3)2, hiện tượng quan sát được là

A. dung dịch có màu vàng.

B. có kết tủa màu vàng.

C. có kết tủa màu đen.

D. có kết tủa màu trắng.

Câu 281 : Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là

A. rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.

B. rót nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ.

C. rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.

D. rót nhanh axit vào nước và khuấy nhẹ.

Câu 283 : Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi?

A. Dùng trong tinh chế dầu mỏ.

B. Tẩy trắng vải, sợi, giấy.

C. Tẩy uế cống rãnh, chuồng trại.

D. Dùng để diệt khuẩn, bảo vệ môi trường.

Câu 284 : Hòa tan hết 0,1 mol Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được bao nhiêu lít (đktc) khí H2?

A. 3,36 lít  

B. 2,24 lít

C. 1,12 lít    

D. 4,48 lít

Câu 285 : Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. I2.   

B. F2.

C. Cl2.     

D. Br2.

Câu 286 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:

A. ns2np4.  

B. ns2np3.

C. ns2np6.  

D. ns2np5.

Câu 287 : Khí clo không phản ứng với chất nào sau đây?

A. H2         

B. Mg

C. O2    

D. Dung dịch NaOH

Câu 288 : Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng?

A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.

B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.  

C. PbS + 2HCl → H2S + PbCl2.

D. S + 2Na → Na2S.

Câu 289 : Khi điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm (sơ đồ hình bên), người ta thường thu khí O2 bằng cách đẩy nước là do khí oxi:

A. nhẹ hơn nước.

B. ít tan trong nước.

C. tan nhiều trong nước.

D. khó hóa lỏng.

Câu 293 : Ở điều kiện thường, trạng thái vật lí nào sau đây là của clo?

A. Khí, màu vàng lục

B. Lỏng, màu nâu đỏ

C. Khí, màu lục nhạt

D. Rắn, màu tím đen

Câu 294 : Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. 4P  + 5O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2P2O5.  

B. 2Cl2 + 7O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2Cl2O7.

C. 2Mg + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2MgO.   

D. CH4 + 2O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) CO2 + 2H2O.

Câu 295 : Nhóm gồm các chất đều có khả năng phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội là:

A. Cu và Al2O3.

B. Al và Fe2O3.

C. Fe và MgO.

D. Fe và CuO.

Câu 296 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lưu huỳnh ?

A. Chất rắn, màu vàng.

B. Không tan trong các dung môi hữu cơ.

C. Không tan trong nước.

D. Dẫn điện, dẫn nhiệt kém.

Câu 297 : Lưu huỳnh là chất khử trong phản ứng nào sau đây ?

A. S + O2 → SO2.

B. S + 2Na → Na2S.

C. S+ H2 → H2S.

D. S + Mg → MgS.

Câu 298 : Nhóm chất đều tác dụng với dung dịch HCl là

A. Mg và KCl.

B. Fe và NaCl.

C. Cu và K2CO3.

D. Zn và NaOH.

Câu 301 : Người ta đã sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp kỹ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?

A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm

B. Thổi không khí nén vào lò nung vôi

C. Tăng nồng độ khí CO2

D. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900 độ C

Câu 302 : Dung dịch axit tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Zn, CuO, S

B. CaO, Ag, Fe(OH)2

C. Fe, Au, MgO

D. CuO, Mg, CaCO3

Câu 305 : Phương pháp để điều chế khí O2 trong PTN là?

A. Điện phân H2O

B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

C. Điện phân dung dịch NaCl

D. Nhiệt phân KMnO4

Câu 309 : S + H2SO4đ → X + H2O. Vậy X là?

A. H2SO3

B. SO3

C. SO2

D. H2S

Câu 312 : Cho phản ứng Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2

A. 7 * 10-4 mol/(l.s)

B. 8 * 10-4 mol/(l.s)

C. 6 * 10-4 mol/(l.s)

D. 5 * 10-4 mol/(l.s)

Câu 314 : Cặp thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch không màu sau: NaCl, Na2SO4, H2SO4 là?

A. NaOH, HCl

B. AgNO3, quỳ tím

C. Qùy tím, BaCl2

D. H2SO4, AgNO3

Câu 317 : Dẫn khí SO2 vào dung dịch nước brom. Phương trình phản ứng hóa học xảy ra là?

A. SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O

B. SO2 + Br2 + H2O → SO3 + HBr

C. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O

D. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

Câu 320 : Dãy chất nào sau đây vừa có tính OXH, vừa có tính khử?

A. Cl2, SO2, H2SO4

B. F2, S, SO2

C. O2, Cl2, H2S

D. S, SO2, Cl2

Câu 323 : Dẫn khí Clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng thì muối thu được là?

A. NaClO, NaClO3

B. NaCl, NaClO3

C. NaCl, NaClO4

D. NaCl, NaClO

Câu 326 : Hấp thụ 6,72 lít khí SO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa

A. NaHSO3, 0,4M; Na2SO3 0,8M

B. NaHSO3 1,2M

C. NaHSO3, 0,5M; Na2SO3 1M

D. Na2SO3 1M

Câu 327 : Trong phản ứng tổng hợp amoniac

A. Giảm nhiệt độ và áp suất

B. Tăng nhiệt độ và áp suất

C. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất

D. Tăng nhiệt độ và áp suất

Câu 328 : Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng:

A. Xuất hiện chất rắn màu đen

B. Vẫn trong suốt, không màu

C. Bị vẩn đục, màu vàng

D. Chuyến sang màu nâu đỏ

Câu 330 : Dãy axit nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?

A. HI > HBr > HCl > HF

B. HCl > HBr > HI > HF

C. HCl > HBr > HF > HI

D. HF > HCl > HBr > HI

Câu 331 : Dãy chất tác dụng với H2SO4 đặc nguội là?

A. CaCO3, Al, CuO

B. S, Fe, KOH

C. CaCO3, Au, NaOH

D. Cu, MgO, Fe(OH)3

Câu 332 : Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào sau đây?

A. NaHCO3

B. KClO3

C. (NH4)2SO4

D. CaCO3

Câu 334 : Đốt nóng thìa sắt nhỏ có chứa bột lưu huỳnh trên ngọn lửa đèn cồn, lưu huỳnh nóng chảy sau đó cháy trong không khí cho ngọn lửa xanh mờ. Đưa lưu huỳnh đang cháy vào bình đựng khí oxi, lưu huỳnh tiếp tục cháy cho ngọn lửa

A. Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh trioxit

B. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit

C. Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit

D. Mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh tri oxit

Câu 338 : Trong các phản ứng sau đây, hãy chọn câu kết luận không đúng về H2SO4:

A. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit

B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng

C. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh

D. Khi pha loãng axit sunfuric đặc, chỉ được cho từ từ nước và axit

Câu 339 : Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2 và SO2, người ta cho hỗn hợp đi qua

A. Dung dịch Br2 dư

B. Dung dịch Ba(OH)2 dư

C. Dung dịch nước vôi trong dư

D. Dung dịch NaOH dư

Câu 340 : Cho phản ứng:

A. FeSO4 và K2Cr2O7

B. K2Cr2O7 và FeSO4

C. K2Cr2O7 và H2SO4

D. H2SO4và FeSO4

Câu 341 : Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là:

A. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2

B. 3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2

C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

D. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl

Câu 342 : Oxi có thể oxi hóa tất cả các chất của dãy

A. Ag, Br2, Cu, P2O3

B. Cl2, CO, P, S

C. SO2, C, Fe(OH)2, N2

D. S, Pt, P, Al

Câu 343 : Cho khí H2S lội qua dung dịch Pb(NO3)2 thấy có kết tủa màu đen chứng tỏ:

A. Có phản ứng OXH khử diễn ra

B. Axit HNO3 mạnh hơn H2S

C. Có PbS tạo ra không tan trong axit

D. axit H2S mạnh hơn HNO3

Câu 344 : Dùng phương pháp nào để thu được khí SO2 khi điều chế

A. Đẩy nước

B. Đẩy không khí ngược bình

C. A, B đúng

D. Đẩy không khí úp bình

Câu 347 : Trong sản xuất H2SO4 trong công nghiệp người ta cho khí SO3 hấp thụ vào

A. H2SO4 đặc để tạo oleum

B. H2O2

C. Dung dịch H2SO4 loãng

D. H2O

Câu 350 : Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với các chất của dãy nào?

A. Cu, MgCO3, Ca(OH)2, ZnO

B. CuO, MgO, Na2SiO3, Zn(OH)2, Mg

C. P2O5, C, Na2CO3, Al(OH)3

D. S, MgCO3, NaOH, CuO

Câu 351 : Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh ra H2S, nhưng trong không khí, hàm lượng H2S rất ít nguyên nhân của sự việc này là?

A. Do H2S bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo thành S và H2

B. Do H2S bị CO2 có trong không khí oxi hóa thành chất khác

C. Do H2S tan được trong nước

D. Do H2S sinh ra bị oxi không khí OXH chậm

Câu 352 : Sục từ từ 2,24 lít SO2 vào 200 ml dung dịch KOH 0,85M thu được m gam muối. Tính m

A. 13,18 (gam)

B. 20,18 (gam)

C. 21,34 (gam)

D. 16,89 (gam)

Câu 353 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ozon tan trong nước ít hơn oxi

B. Ozon là chất khí màu xanh nhạt, mùi đặc trưng

C. Ozon là một dạng thù hình của oxi

D. Tầng ozon có khả năng hấp thụ tia tử ngoại.

Câu 354 : Hiện tượng quan sát được khi sục khí SO2 vào H2S là?

A. không có hiện tượng gì xảy ra

B. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng

C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen

D. Có bọt khí bay lên

Câu 355 : Để pha loãng H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây?

A. Rót từ từ nước vào axit H2SO4 đặc

B. Đổ nhanh nước vào axit đặc, khuấy đều

C. Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều

D. Đổ nhanh H2SO4 đặc vào nuóc

Câu 358 : Hidrosunfua là chất khí

A. Không độc

B. Có màu vàng

C. Nhẹ hơn không khí

D. có mùi trứng thối.

Câu 359 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Oxi tan nhiều trong nước

B. Oxi có vai tro quyết định sự sống của con người và động vật

C. Oxi nặng hơn không khí

D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị

Câu 363 : Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S là?

A. -2

B. +2

C. +4

D. +1

Câu 364 : Hóa chất dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4, NaCl là?

A. CuCl2

B. KNO3

C. MgSO4

D. BaCl2

Câu 365 : Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với cả hai chất nào sau đây?

A. Ba(OH)2, Ag

B. CuO, NaCl

C. Na2CO3, FeS

D. FeCl3, Cu

Câu 366 : Cấu hình e lớp ngoài cùng của lưu huỳnh là?

A. 2s22p4

B. 3s23p4

C. 2s22p6

D. 3s23p6

Câu 369 : Người ta có thể thu khí oxi bằng cách đẩy nước là vì khí oxi

A. nặng hơn nước

B. khó hóa lỏng

C. tan ít trong nước

D. nhẹ hơn nước

Câu 370 : Hai chất nào sau đây đều phản ứng được với oxi?

A. Mg, Cl2

B. CO, CO2

C. H2,Na

D. Mg, Au

Câu 371 : Nhận xét nào sau đây không đúng?

A. Oxi phản ứng trực tiếp với tất cả các phi kim

B. Những phản ứng mà oxi tham gia đều là phản ứng oxi hóa khử

C. Oxi phản ứng trực tiếp với hầu hết các kim loại

D. Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động hóa học mạnh, có tính OXH mạnh

Câu 372 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Lưu huỳnh chỉ có tính OXH

B. Lưu huỳnh vừa có tính khử và tính OXH

C. Lưu huỳnh chỉ có tính khử

D. Lưu huỳnh không có tính OXH, khử

Câu 373 : Cặp kim loại nào sau đây thụ động với H2SO4 đặc nguội?

A. Cu, Ag

B. Cu, Cr

C. Al, Fe

D. Zn, Al

Câu 374 : Chất nào sau đây không tan trong nước?

A. FeSO4

B. BaSO4

C. Na2SO4

D. CuSO4

Câu 377 : Phản ứng nào sau đây SO2 thể hiện tính khử?

A. SO2 + H2O \(\overset{{}}{leftrightarrows}\) H2SO3

B. SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O

C. SO2 + Br2 + H2O → HBr + H2SO4

D. SO2 + H2S → S + H2O

Câu 380 : Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh H2S nhưng trong không khí lượng H2S rất ít. Nguyên nhân của sự việc này là do H2S

A. Sinh ra bị oxi không khí OXH chậm

B. Tan được trong nước

C. Bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo S và H2

D. Bị CO2 có trong không khí OXH thành chất khác

Câu 381 : Phản ứng được dùng để điều chế khí SO2 trong phòng thí nghiệm là?

A. C + H2SO4 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)2SO2 + CO2 + 2H2O

B. 4FeS2 + 11O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)8SO2 + 2Fe2O3

C. 3S + 2KClO3 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)2SO2 + 2KCl

D. Cu + 2H2SO4(đ) \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\)CuSO4 + SO2 + 2H2O

Câu 382 : Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon

A. Sát trùng nước sinh hoạt

B. Chữa sâu răng

C. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn

D. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm

Câu 383 : Cho các thí nghiệm:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 393 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.

B. Hầu hết các nguyên tử được cấu tạo từ các hạt cơ bản là p, n, e.

C. Hầu hết hạt nhân các nguyên tử cấu tạo bởi các hạt proton và hạt nơtron.

D. Vỏ nguyên tử được cấu tạo từ các hạt electron.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247