Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021

Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021

Câu 2 : Phản ứng tổng hợp amoniac trong công nghiệp xảy ra theo phương trình hóa học: N2 + 3H2 ⇄ 2NH3; (ΔH < 0). Muốn tăng hiệu suất của phản ứng cần

A. tăng nhiệt độ và giảm áp suất.

B. giảm nhiệt độ và tăng áp suất.

C. tăng nhiệt độ và tăng áp suất.

D. giảm nhiệt độ và giảm áp suất.

Câu 5 : Khi tham gia các phản ứng hóa học, nguyên tử oxi có khả năng dễ dàng

A. nhường đi 4e.

B. nhận thêm 4e

C. nhường đi 2e.

D. nhận thêm 2e.

Câu 6 : Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2SO4 là

A. +4.

B. -2.

C. +3.

D. +6.

Câu 7 : Để nhận ra sự có mặt của ion sunfat trong dung dịch, người ta thường dùng

A. dung dịch chứa ion Ba2+.

B. dung dịch muối Mg2+.

C. quỳ tím.

D. thuốc thử duy nhất là Ba(OH)2.

Câu 8 : Trong phản ứng Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO. Vai trong của clo là

A. chất khử.

B. chất oxi hóa, chất khử.

C. chất oxi hóa.

D. không là chất oxi hóa, chất khử.

Câu 10 : Để pha loãng dung dịch H2SO4 đậm đặc, trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành theo cách nào trong các cách sau đây?

A. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.

B. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.

C. Cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.

D. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.

Câu 11 : Lưu huỳnh có khả năng thể hiện được tính chất

A. tính oxi hóa.

B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

C. tính khử.

D. không có tính oxi hóa, không có tính khử.

Câu 12 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?

A. Cu     

B. Al

C. Mg         

D. Na

Câu 14 : Trong các chất sau, chất nào dễ tan trong nước?

A. AgI    

B. AgBr

C. AgF      

D. AgCl

Câu 16 : Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho Cu vào dung dịch H2SO4 loãng

B. Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2

C. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2

D. Cho Al vào dung dịch H2SO4 đặc nguội

Câu 17 : Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau:

A. (d)     

B. (a)

C. (c) 

D. (b)

Câu 22 : Chất nào sau đây có tên gọi là lưu huỳnh trioxit?

A. H2S        

B. SO2

C. Na2S      

D. SO3

Câu 23 : Dẫn khí H2S vào dung dịch muối Pb(NO3)2, hiện tượng quan sát được là

A. dung dịch có màu vàng.

B. có kết tủa màu vàng.

C. có kết tủa màu đen.

D. có kết tủa màu trắng.

Câu 24 : Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp chứa các chất tan:

A. NaCl và Na2SO4.

B. NaCl và KCl.

C. KCl và KClO3.

D. NaCl và NaClO.

Câu 26 : Nguyên tắc nào dùng để pha loãng axit sunfuric đặc?

A. rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.

B. rót nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ.

C. rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.

D. rót nhanh axit vào nước và khuấy nhẹ.

Câu 28 : Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi?

A. Dùng trong tinh chế dầu mỏ.

B. Tẩy trắng vải, sợi, giấy.

C. Tẩy uế cống rãnh, chuồng trại.

D. Dùng để diệt khuẩn, bảo vệ môi trường.

Câu 29 : Hòa tan hết 0,1 mol Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, dư, thu được bao nhiêu lít (đktc) khí H2?

A. 3,36 lít       

B. 2,24 lít

C. 1,12 lít     

D. 4,48 lít

Câu 30 : Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. I2.             

B. F2.

C. Cl2.    

D. Br2.

Câu 31 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là:

A. ns2np4.           

B. ns2np3.

C. ns2np6.         

D. ns2np5.

Câu 32 : Khí clo không phản ứng với chất nào sau đây?

A. H2         

B. Mg

C. O2      

D. Dung dịch NaOH

Câu 33 : Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng?

A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.

B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O.  

C. PbS + 2HCl → H2S + PbCl2.

D. S + 2Na → Na2S.

Câu 35 : Chất nào sau đây khi cho vào hồ tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh?

A. Cl2          

B. F2

C. I2       

D. Br2

Câu 36 : Ở điều kiện thường, trạng thái vật lí nào sau đây là của clo?

A. Khí, màu vàng lục

B. Lỏng, màu nâu đỏ

C. Khí, màu lục nhạt

D. Rắn, màu tím đen

Câu 38 : Nhóm gồm các chất đều có khả năng phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội là:

A. Cu và Al2O3.

B. Al và Fe2O3.

C. Fe và MgO.

D. Fe và CuO.

Câu 39 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lưu huỳnh ?

A. Chất rắn, màu vàng.

B. Không tan trong các dung môi hữu cơ.

C. Không tan trong nước.

D. Dẫn điện, dẫn nhiệt kém.

Câu 40 : Nhóm chất đều tác dụng với dung dịch HCl là

A. Mg và KCl.

B. Fe và NaCl.

C. Cu và K2CO3.

D. Zn và NaOH.

Câu 41 : Khi điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm (sơ đồ hình bên), người ta thường thu khí O2 bằng cách đẩy nước là do khí oxi:

A. nhẹ hơn nước.

B. ít tan trong nước.

C. tan nhiều trong nước.

D. khó hóa lỏng.

Câu 44 : Ở điều kiện thường, trạng thái vật lí nào sau đây là của clo?

A. Khí, màu vàng lục

B. Lỏng, màu nâu đỏ

C. Khí, màu lục nhạt

D. Rắn, màu tím đen

Câu 46 : Nhóm gồm các chất đều có khả năng phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội là:

A. Cu và Al2O3. 

B. Al và Fe2O3. 

C. Fe và MgO.

D. Fe và CuO.

Câu 47 : Phương trình hóa học nào sau đây viết sai?

A. 4P  + 5O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2P2O5.               

B. 2Cl2 + 7O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2Cl2O7.

C. 2Mg + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 2MgO.              

D. CH4 + 2O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) CO2 + 2H2O.

Câu 48 : Lưu huỳnh là chất khử trong phản ứng nào sau đây ?

A. S + O2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) SO2.

B. S + 2Na \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) Na2S.

C. S+ H2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) H2S.

D. S + Mg \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) MgS.

Câu 49 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lưu huỳnh ?

A. Chất rắn, màu vàng.

B. Không tan trong các dung môi hữu cơ.

C. Không tan trong nước.

D. Dẫn điện, dẫn nhiệt kém.

Câu 50 : Nhóm chất đều tác dụng với dung dịch HCl là

A. Mg và KCl.

B. Fe và NaCl.

C. Cu và K2CO3.

D. Zn và NaOH.

Câu 52 : Oxi và ozon là

A. hai hợp chất của oxi.

B. hai đồng vị của oxi.

C. hai dạng dạng thù hình của oxi.

D. hai đồng phân của oxi.

Câu 54 : Kim loại nào sau đây thụ động với dung dịch H2SO4 đặc nguội?

A. Fe và Cu.

B. Al và Zn.

C. Al và Fe.

D. Fe và Mg.

Câu 55 : Sự tăng áp suất có ảnh hưởng như thế nào đến trạng thái cân bằng hóa học của phản ứng: H2 (k) + Br2 (k) ⇄ 2HBr (k)?

A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch.

B. Cân bằng không thay đổi.

C. Phản ứng trở thành 1 chiều.

D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận.

Câu 58 : Tính chất hóa học đặc trưng của H2S là

A. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

B. tính oxi hóa mạnh.

C. tính axit mạnh, tính khử yếu.

D. tính khử mạnh.

Câu 63 : Vị trí của oxi trong bảng tuần hoàn là

A. ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA.

B. ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.

C. ô thứ 16, chu kì 3 nhóm VIA.

D. ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA.

Câu 65 : Cho phản ứng sau: Cl2 + 2H2O + SO2 → 2HCl + H2SO4. Vai trò của Cl2 trong phản ứng trên là

A. chất khử.

B. chất oxi hóa.

C. môi trường.

D. vừa chất oxi hóa, vừa chất khử.

Câu 66 : Để nhận biết I2 người ta dùng thuốc thử là

A. hồ tinh bột.

B. quỳ tím.

C. dung dịch AgNO3.

D. dung dịch BaCl2.

Câu 67 : Những số oxi hóa của Clo có thể có là?

A. -1, 0, +1, +2, +3, +5.

B. -1, 0, +2, +6, +5, +7.

C. -1, 0, +1, +2, +5, +7.

D. -1, 0, +1, +3, +5, +7.

Câu 69 : Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để phân biệt các lọ đựng riêng biệt khí SO2 và CO2?

A. Dung dịch brom trong nước.

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch Ba(OH)2.

D. Dung dịch Ca(OH)2.

Câu 70 : Cấu hình e lớp ngoài cùng của các halogen là

A. ns2np4.

B. ns2np3.

C. ns2np6.

D. ns2np5.

Câu 74 : Liên kết trong các phân tử clo, brom, iot, oxi, nitơ đều là

A. liên kết cộng hóa trị có cực.

B. liên kết cộng hóa trị không cực.

C. liên kết ion.

D. liên kết cho - nhận.

Câu 76 : Dãy kim loại nào sau đây không phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng?

A. Zn, Fe, Mg.

B. Ba, Fe, Zn.

C. Mg, Al, Zn.

D. Cu, Ag, Au.

Câu 78 : Dãy nào sau đây sắp xếp đúng thứ tự thay đổi độ mạnh tính axit của các dung dịch halogenua?

A. HCl > HBr > HF > HI.

B. HI > HBr > HCl > HF.

C. HF > HCl > HBr > HI.

D. HCl > HBr > HI > HF.

Câu 79 : Cho cân bằng sau: C(r) + H2O (k) ⇄ CO(K) + H2 (k) (ΔH > 0). Yếu tố nào sau đây không làm chuyển dịch cân bằng?

A. Tăng lượng hơi nước.

B. Thêm khí H2 vào.

C. Dùng chất xúc tác.

D. Tăng nhiệt độ.

Câu 80 : Sắt tác dụng với chất nào sau đây tạo muối FeCl3?

A. HCl.

B. Cl2.

C. CuCl2.

D. NaCl.

Câu 83 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. H2SO­3.    

B. SO­3.

C. H2S.          

D. SO­2.

Câu 85 : Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là

A. rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ.

B. rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ.

C. rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.

D. rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.

Câu 86 : Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là

A. Na2SO3 khan.

B. dung dịch NaOH đặc.       

C. CaO.

D. dung dịch H2SO4 đậm đặc.

Câu 87 : Hợp chất nào sau đây vừa thể hiện tính oxi hóa, vừa thể hiện tính khử?

A. O3       

B. SO2

C. SO3         

D. H2SO4

Câu 88 : Trong nhóm oxi, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân:

A. Tính phi kim tăng, độ âm điện giảm, bán kính nguyên tử tăng.

B. Tính phi kim giảm, độ âm điện giảm, bán kính nguyên tử tăng.

C. Tính phi kim tăng, độ âm điện tăng, bán kính nguyên tử giảm.

D. Tính phi kim giảm, độ âm điện tăng, bán kính nguyên tử giảm.

Câu 89 : Tầng ozon có khả năng ngăn tia cực tím từ vũ trụ thâm nhập vào trái đất vì

A. tầng ozon có khả năng phản xạ ánh sáng tím.

B. tầng ozon rất dày, ngăn không cho tia cực tím đi qua.

C. tầng ozon đã hấp thụ tia cực tím cho cân bằng chuyển hóa ozon và oxi.

D. tầng ozon chứa khí CFC có tác dụng hấp thụ tia cực tím.

Câu 90 : Cho biết phản ứng nào xảy ra trong bình cầu?

A. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4

B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O

C. 2SO2 + O2 →  2SO3   

D. Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr

Câu 92 : Kim loại nào dưới đây có phản ứng với axit H2SO4 đặc, nguội?

A. Fe     

B. Cr

C. Al           

D. Zn

Câu 93 : Hiđro peoxit tham gia các phản ứng hóa học:

A. Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

B. Hiđro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử.

C. Hiđro peoxit chỉ có tính khử.

D. Hiđro peoxit chỉ có tính oxi hóa.

Câu 94 : Cấu hình lớp electron ngoài cùng của các nguyên tố nhóm oxi là:

A. ns2np6.   

B. ns2np5.

C. ns2np4.     

D. ns2np3.

Câu 95 : Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì

A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.

B. Tạo thành chất rắn màu đỏ.

C. Không có hiện tượng gì. 

D. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen.

Câu 96 : Để phân biệt được 3 chất khí: CO2, SO2 và O2 đựng trong 3 bình mất nhãn riêng biệt, người ta dùng thuốc thử lần lượt là:

A. nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dung dịch KMnO4.

B. dung dịch nước Br2 và dung dịch nước vôi trong (dd Ca(OH)2).

C. dung dịch KMnO4 và dung dịch nước Br2.

D. nước vôi trong (dd Ca(OH)2) và dung dịch HCl.

Câu 98 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 100 : Cho các phát biểu sau

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 101 : Sục 7,84 lít khí SO2 ở đktc vào 500 ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch X. Nồng độ mol/l của các chất trong dung dịch X là

A. 0,6M K2SO3 và 0,6M KHSO3.

B. 0,6M K2SO3 và 0,7M KHSO3.

C. 0,6M K2SO3 và 0,8M KHSO3.

D. 0,7M K2SO3 và 0,6M KOH.

Câu 102 : Cho các bước tiến hành thí nghiệm SO2 từ Na2SO3 và H2SO4 đặc như sau

A. 1-2-5-6-4-3

B. 2-4-3-6-1-5

C. 2-6-5-1-4-3

D. 2-5-1-6-4-3

Câu 104 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5

Câu 108 : Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế chất X:

A. O2.

B. H2S.

C. H2.

D. Cl2.

Câu 110 : Dẫn khí H2S vào dung dịch muối Pb(NO3)2, hiện tượng quan sát được là

A. dung dịch có màu vàng.

B. có kết tủa màu vàng.

C. có kết tủa màu đen.

D. có kết tủa màu trắng.

Câu 111 : Nước Gia-ven là dung dịch hỗn hợp chứa các chất tan:

A. NaCl và Na2SO4.

B. NaCl và KCl.

C. KCl và KClO3.

D. NaCl và NaClO.

Câu 113 : Nguyên tắc pha loãng axit sunfuric đặc là

A. rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.

B. rót nhanh nước vào axit và khuấy nhẹ.

C. rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.

D. rót nhanh axit vào nước và khuấy nhẹ.

Câu 115 : Chỉ ra đâu không phải là ứng dụng của clorua vôi?

A. Dùng trong tinh chế dầu mỏ.

B. Tẩy trắng vải, sợi, giấy.

C. Tẩy uế cống rãnh, chuồng trại.

D. Dùng để diệt khuẩn, bảo vệ môi trường.

Câu 117 : Halogen có tính oxi hóa mạnh nhất là

A. I2.

B. F2.

C. Cl2.

D. Br2.

Câu 119 : Khí clo không phản ứng với chất nào sau đây?

A. H2

B. Mg

C. O2

D. Dung dịch NaOH

Câu 120 : Phương trình hóa học nào sau đây viết không đúng?

A. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S.

B. H2S + 2NaOH → Na2S + 2H2O. 

C. PbS + 2HCl → H2S + PbCl2.

D. S + 2Na  Na2S.

Câu 121 : Chất nào sau đây tan trong nước nhiều nhất?

A. O2

B. Cl2

C. H2S

D. SO2

Câu 122 : S + H2SO4đ → X + H2O. Vậy X là?

A. H2SO3

B. SO3

C. SO2

D. H2S

Câu 125 : Cho phản ứng Br2 + HCOOH → 2HBr + CO2

A. 7 * 10-4 mol/(l.s)

B. 8 * 10-4 mol/(l.s)

C. 6 * 10-4 mol/(l.s)

D. 5 * 10-4 mol/(l.s)

Câu 127 : Cặp thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch không màu sau: NaCl, Na2SO4, H2SO4 là?

A. NaOH, HCl

B. AgNO3, quỳ tím

C. Qùy tím, BaCl2

D. H2SO4, AgNO3

Câu 130 : Dẫn khí SO2 vào dung dịch nước brom. Phương trình phản ứng hóa học xảy ra là?

A. SO2 + NaOH → Na2SO3 + H2O

B. SO2 + Br2 + H2O → SO3 + HBr

C. 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O

D. SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

Câu 133 : Dãy chất nào vừa có tính OXH, vừa có tính khử?

A. Cl2, SO2, H2SO4

B. F2, S, SO2

C. O2, Cl2, H2S

D. S, SO2, Cl2

Câu 136 : Dẫn khí Clo qua dung dịch NaOH ở nhiệt độ phòng thì muối thu được là?

A. NaClO, NaClO3

B. NaCl, NaClO3

C. NaCl, NaClO4

D. NaCl, NaClO

Câu 140 : Hấp thụ 6,72 lít khí SO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 2M. Dung dịch sau phản ứng chứa

A. NaHSO3, 0,4M; Na2SO3 0,8M

B. NaHSO3 1,2M

C. NaHSO3, 0,5M; Na2SO3 1M

D. Na2SO3 1M

Câu 141 : Trong phản ứng tổng hợp amoniac

A. Giảm nhiệt độ và áp suất

B. Tăng nhiệt độ và áp suất

C. Giảm nhiệt độ vừa phải và tăng áp suất

D. Tăng nhiệt độ và áp suất

Câu 142 : Dung dịch H2S để lâu ngày trong không khí thường có hiện tượng:

A. Xuất hiện chất rắn màu đen

B. Vẫn trong suốt, không màu

C. Bị vẩn đục, màu vàng

D. Chuyến sang màu nâu đỏ

Câu 144 : Dãy axit nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?

A. HI > HBr > HCl > HF

B. HCl > HBr > HI > HF

C. HCl > HBr > HF > HI

D. HF > HCl > HBr > HI

Câu 145 : Dãy chất tác dụng với H2SO4 đặc nguội là?

A. CaCO3, Al, CuO

B. S, Fe, KOH

C. CaCO3, Au, NaOH

D. Cu, MgO, Fe(OH)3

Câu 148 : Cho các phản ứng hóa học sau:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 149 : X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng một chu kì và ở hai nhóm A liên tiếp. Số proton của ngyên tử Y nhiều hơn số proton của nguyên tử  X. Tổng số hạt proton trong nguyên tử X và Y là 33. Nhận xét nào sau đây về X, Y là đúng?

A. Độ âm điện của X lớn hơn độ âm điện của Y.

B. Lớp ngoài cùng của nguyên tử Y (ở trạng thái cơ bản) có 5 electron.

C. Đơn chất X là chất khí ở điều kiện thường.

D. Phân lớp ngoài cùng của nguyên tử X (ở trạng thái cơ bản) có 4 electron.

Câu 151 : Cho các nguyên tố 20Ca, 12Mg, 13Al, 15P. Thứ tự tính kim loại giảm dần là

A. Ca, Mg, Al, P.

B. Mg, Ca, Al, P.

C. Al, Mg, Ca, P.

D. Ca, P, Al, Mg.

Câu 152 : Quá trình nào sau đây không sinh ra khí oxi?

A. Cho MnO2 tác dụng với HCl đặc, nóng.

B. Điện phân nước.

C. Nhiệt phân KClO3, xúc tác MnO2

D. Cây xanh quang hợp.

Câu 154 : Cho các nhận định sau

A. 3

B. 6

C. 5

D. 4

Câu 155 : Cho cân bằng trong bình kin sau:

A. \(\Delta H < 0\), phản ứng thu nhiệt.

B. \(\Delta H < 0\), phản ứng tỏa nhiệt.

C. \(\Delta H > 0\), phản ứng thu nhiệt.

D. \(\Delta H > 0\), phản ứng thu nhiệt.

Câu 156 : Công thức của oleum là:

A. SO3

B. H2SO4

C. H2SO4.nSO3 

D. H2SO4.nSO2

Câu 157 : Tác nhân chủ yếu gây mưa axit là

A. CO và CO2.

B. CH4 và NH3.

C. CO và CH4.

D. SO2 và NO2.

Câu 159 : Khi cho O3 tác dụng lên giấy tẩm dung dịch hồ tinh bột và KI, thấy xuất hiện màu xanh. Hiện tượng này xảy ra là do

A. sự oxi hóa kali.

B. sự oxi hóa iotua.

C. sự oxi hóa tinh bột.

D. sự oxi hóa ozon.

Câu 161 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ozon tan trong nước ít hơn oxi

B. Ozon là chất khí màu xanh nhạt, mùi đặc trưng

C. Ozon là một dạng thù hình của oxi

D. Tầng ozon có khả năng hấp thụ tia tử ngoại.

Câu 162 : Hiện tượng quan sát được khi sục khí SO2 vào H2S là?

A. không có hiện tượng gì xảy ra

B. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng

C. Dung dịch chuyển thành màu nâu đen

D. Có bọt khí bay lên

Câu 164 : Để pha loãng H2SO4 đặc, người ta dùng cách nào sau đây?

A. Rót từ từ nước vào axit H2SO4 đặc

B. Đổ nhanh nước vào axit đặc, khuấy đều

C. Rót từ từ axit H2SO4 đặc vào nước, khuấy đều

D. Đổ nhanh H2SO4 đặc vào nuóc

Câu 166 : Hidrosunfua là chất khí

A. Không độc

B. Có màu vàng

C. Nhẹ hơn không khí

D. có mùi trứng thối.

Câu 169 : Phát biểu nào sau đây không đúng về oxi?

A. Oxi tan nhiều trong nước

B. Oxi có vai tro quyết định sự sống của con người và động vật

C. Oxi nặng hơn không khí

D. Oxi là chất khí không màu, không mùi, không vị

Câu 171 : Số oxi hóa của lưu huỳnh trong H2S là?

A. -2

B. +2

C. +4

D. +1

Câu 172 : Hóa chất dùng để phân biệt dung dịch Na2SO4, NaCl là?

A. CuCl2

B. KNO3

C. MgSO4

D. BaCl2

Câu 173 : Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với cả hai chất nào sau đây?

A. Ba(OH)2, Ag

B. CuO, NaCl

C. Na2CO3, FeS

D. FeCl3, Cu

Câu 174 : Oxi có thể thu được từ sự nhiệt phân chất nào sau đây

A. NaHCO3

B. KClO3

C. (NH4)2SO4

D. CaCO3

Câu 176 : Đốt nóng thìa sắt nhỏ có chứa bột lưu huỳnh trên ngọn lửa đèn cồn, lưu huỳnh nóng chảy sau đó cháy trong không khí cho ngọn lửa xanh mờ. Đưa lưu huỳnh đang cháy vào bình đựng khí oxi, lưu huỳnh tiếp tục cháy cho ngọn lửa

A. Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh trioxit

B. mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit

C. Sáng hơn và sinh ra lưu huỳnh dioxit

D. Mờ hơn và sinh ra lưu huỳnh tri oxit

Câu 180 : Trong các phản ứng sau đây, hãy chọn câu kết luận không đúng về H2SO4:

A. H2SO4 loãng có đầy đủ tính chất chung của axit

B. Khi tiếp xúc với H2SO4 đặc dễ gây bỏng nặng

C. H2SO4 đặc là chất hút nước mạnh

D. Khi pha loãng axit sunfuric đặc, chỉ được cho từ từ nước và axit

Câu 181 : Để thu được CO2 từ hỗn hợp CO2 và SO2, người ta cho hỗn hợp đi qua

A. Dung dịch Br2 dư

B. Dung dịch Ba(OH)2 dư

C. Dung dịch nước vôi trong dư

D. Dung dịch NaOH dư

Câu 182 : Cho phản ứng:

A. FeSO4 và K2Cr2O7

B. K2Cr2O7 và FeSO4

C. K2Cr2O7 và H2SO4

D. H2SO4và FeSO4

Câu 183 : Oxi có thể oxi hóa tất cả các chất của dãy

A. Ag, Br2, Cu, P2O3

B. Cl2, CO, P, S

C. SO2, C, Fe(OH)2, N2

D. S, Pt, P, Al

Câu 184 : Trường hợp không xảy ra phản ứng hóa học là:

A. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + I2 + O2

B. 3O2 + 2H2S → 2H2O + 2SO2

C. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

D. FeCl2 + H2S → FeS + 2HCl

Câu 185 : Cho khí H2S lội qua dung dịch Pb(NO3)2 thấy có kết tủa màu đen chứng tỏ:

A. Có phản ứng OXH khử diễn ra

B. Axit HNO3 mạnh hơn H2S

C. Có PbS tạo ra không tan trong axit

D. axit H2S mạnh hơn HNO3

Câu 186 : Dùng phương pháp nào để thu được khí SO2 khi điều chế

A. Đẩy nước

B. Đẩy không khí ngược bình

C. A, B đúng

D. Đẩy không khí úp bình

Câu 189 : Trong sản xuất H2SO4 trong công nghiệp người ta cho khí SO3 hấp thụ vào

A. H2SO4 đặc để tạo oleum

B. H2O2

C. Dung dịch H2SO4 loãng

D. H2O

Câu 192 : Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với các chất của dãy nào?

A. Cu, MgCO3, Ca(OH)2, ZnO

B. CuO, MgO, Na2SiO3, Zn(OH)2, Mg

C. B, P2O5, C, Na2CO3, Al(OH)3

D. S, MgCO3, NaOH, CuO

Câu 193 : Trong tự nhiên có nhiều nguồn chất hữu cơ sau khi bị thối rữa sinh ra H2S, nhưng trong không khí, hàm lượng H2S rất ít nguyên nhân của sự việc này là?

A. Do H2S bị phân hủy ở nhiệt độ thường tạo thành S và H2

B. Do H2S bị CO2 có trong không khí oxi hóa thành chất khác

C. Do H2S tan được trong nước

D. Do H2S sinh ra bị oxi không khí OXH chậm

Câu 194 : Người ta đã sử dụng nhiệt độ của phản ứng đốt cháy than đá để nung vôi, biện pháp kỹ thuật nào sau đây không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi?

A. Đập nhỏ đá vôi với kích thước khoảng 10 cm

B. Thổi không khí nén vào lò nung vôi

C. Tăng nồng độ khí CO2

D. Tăng nhiệt độ phản ứng lên khoảng 900 độ C

Câu 196 : Dung dịch axit tác dụng được với chất nào sau đây?

A. Zn, CuO, S

B. CaO, Ag, Fe(OH)2

C. Fe, Au, MgO

D. CuO, Mg, CaCO3

Câu 198 : Phương pháp để điều chế khí O2 trong PTN là?

A. Điện phân H2O

B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng

C. Điện phân dung dịch NaCl

D. Nhiệt phân KMnO4

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247