A.
2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
B. 2a3x3 + bx – c
C. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx
D. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
A.
24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2
B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1
C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2
D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2
A.
x2 – 2xy + y2
B. x2 + y2
C. x2 – y2
D. x2 + 2xy + y2
A.
(x + 2y)2 = x2 + 4xy + 4y2
B. (x – 2y)2 = x2 – 4xy + 4y2
C. (x – 2y)2 = x2 – 4y2
D. (x – 2y)(x + 2y) = x2 – 4y2
A.
9x2 – 24xy + 16y2
B. 9x2 – 12xy + 16y2
C. 9x2 – 24xy + 4y2
D. 9x2 – 6xy + 16y2
A. 0
B. 1
C. 19
D. -19
A.
3(x – 3y)2
B. (x – 3y)(3x + 9y)
C. (x – 3y) + (3 – 9y)
D. (x – 3y) + (3x – 9y)
A.
(x + 2y)3
B. (2x + y)3
C. (2x – y)3
D. (8x + y)3
A. (5x – 2y)(x + 4y)
B. (5x + 4)(x – 2y)
C. (x + 2y)(5x – 4)
D. (5x – 4)(x – 2y)
A.
(m – 1)(n + 1)
B. n2(n + 1)(m – 1)
C. (m + 1)(n2 + 1)
D. (n3 + 1)(m – 1)
A. Hai đỉnh kề nhau: A và B, A và D
B. Hai đỉnh đối nhau: A và C, B và D
C. Đường chéo: AC, BD
D. Các điểm nằm trong tứ giác là E, F và điểm nằm ngoài tứ giác là H
A. Hình thang là tứ giác có hai cạnh đối song song.
B. Nếu hình thanh có hai cạnh bên song song thì tất cả các cạnh của hình thang bằng nhau.
C. Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thị hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh bên song song.
D. Hình thang vuông là hình thang có một góc vuông.
A.
700
B. 1200
C. 1100
D. 1800
A. 4,7 cm
B. 4,8 cm
C. 4,6 cm
D. 5 cm
A. x ≠ -1 và x ≠ -3.
B. x = 3.
C. x ≠ -1 và x ≠ 3.
D. x ≠ -1.
A. 1
B. 2
C. 3
D. -1
A. 3 - x.
B. x - 3.
C. x + 3.
D. - x - 3.
A. \(\sqrt 5\)
B. \( \frac{{\sqrt 5 }}{4}\)
C. \(2\sqrt 5\)
D. \( \frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
A. \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}-2 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
B. \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+3 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
C. \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{3 x^{2}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
D. \(\frac{x^{2}}{x\left(x^{3}+1\right)};\frac{x^{3}+1}{x\left(x^{2}+1\right)};\frac{x^{2}+3 x^{}+2 x}{x\left(x^{3}+1\right)}\)
A. \(\frac{1}{x+2}\)
B. \(\frac{x+1}{x+2}\)
C. \(\frac{x}{x+2}\)
D. \(\frac{2x+3}{x+2}\)
A. \(Q=x^{2}-x+1\)
B. \(Q=x^{2}-x\)
C. \(Q=x^{2}-x+5\)
D. \(Q=x^{2}-x-2\)
A. n = 9
B. n = 10
C. n = 7
D. n = 8
A. Lục giác có sáu góc bằng nhau là lục giác đều.
B. Hình thoi là đa giác không đều có các góc bằng nhau.
C. Ngũ giác có năm cạnh bằng nhau được gọi là ngũ giác đều.
D. Hình chữ nhật là đa giác không đều có các góc bằng nhau.
A. Không thay đổi.
B. Tăng 5 lần.
C. Giảm 5 lần.
D. Giảm 3 lần.
A. 16 cm
B. 8 cm
C. 6 cm
D. 4 cm
A.
-3x2y + x – 2y2
B. 3x4y + x3 – 2x2y2
C. -12x2y + 4x – 2y2
D. 3x2y – x + 2y2
A.
3y2 + 2xy – x2
B. 3y2 + 2xy + x2
C. 3y2 – 2xy – x2
D. 3y2 + 2xy
A. 2x + 2
B. -2x + 2
C. -2x - 2
D. 3 - 2x
A.
x + 3
B. x – 3
C. x2 + 3x + 6
D. x2 – 3x + 6
A. bằng nhau
B. giao nhau tại trung điểm mỗi đường và vuông góc với nhau
C. giao nhau tại trung điểm mỗi đường
D. bằng nhau và giao nhau tại trung điểm mỗi đường
A. MP = QN
B. AC ⊥ BD
C. AB = AD
D. AC = BD
A. 4cm
B. 7 cm
C. 14 cm
D. 8 cm
A. 6 hình bình hành
B. 5 hình bình hành
C. 4 hình bình hành
D. 3 hình bình hành
A. Điểm A và M đối xứng nhau qua E
B. Điểm D và F đối xứng nhau qua E
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
A. \(\frac{5}{(x+3)(x-3)}\)
B. \(\frac{1}{(x+3)(x-3)}\)
C. \(\frac{5}{(x+1)(x-3)}\)
D. \(\frac{5}{(2x+3)(x-3)}\)
A. \(\frac{11}{2}\)
B. \(\frac{1}{2}\)
C. 1
D. \(\frac{3}{2}\)
A. 2
B. 3
C. 1
D. 5
A. \(x\ne \pm 2y\)
B. \(x\ne \pm 2\)
C. \(x\ne \pm y\)
D. \(x\ne \pm \frac{2}{y}\)
A. 10cm2
B. 16cm2
C. 20cm2
D. 24cm2
A. \( \frac{1}{4}S\)
B. \( \frac{1}{2}S\)
C. \( \frac{1}{8}S\)
D. \( \frac{3}{4}S\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247