A. \(C{{H}_{3}}C{{H}_{2}}COOCH=C{{H}_{2}}\) cùng dãy đồng đẳng với \(C{{H}_{2}}=CHCOOC{{H}_{3}}\).
B. \(C{{H}_{3}}C{{H}_{2}}COOCH=C{{H}_{2}}\) tác dụng với dung dịch thu được anđehit và muối.
C. \(C{{H}_{3}}C{{H}_{2}}COOCH=C{{H}_{2}}\) tác dụng được với dung dịch Br2
D. \(C{{H}_{3}}C{{H}_{2}}COOCH=C{{H}_{2}}\) có thể trùng hợp tạo polime.
A. \(CaC{{O}_{3}},N{{a}_{2}}C{{O}_{3}},KHC{{O}_{3}}.\)
B. \(N{{a}_{2}}C{{O}_{3}},{{K}_{2}}C{{O}_{3}},L{{i}_{2}}C{{O}_{3}}.\)
C. \(Ca{{\left( HC{{O}_{3}} \right)}_{2}},Mg{{\left( HC{{O}_{3}} \right)}_{2}},KHC{{O}_{3}}.\)
D. \({{K}_{2}}C{{O}_{3}},KHC{{O}_{3}},L{{i}_{2}}C{{O}_{3}}.\)
A. \(C{{H}_{3}}N{{H}_{2}}.\)
B. \(C{{H}_{3}}COOC{{H}_{3}}\).
C. \(C{{H}_{3}}OH\).
D. \(C{{H}_{3}}COOH\).
A. Dung dịch \(N{{a}_{2}}S{{O}_{4}}\) vừa đủ.
B. Dung dịch \({{K}_{2}}C{{O}_{3}}\) vừa đủ.
C. Dung dịch \(NaOH\) vừa đủ.
D. Dung dịch \(N{{a}_{2}}C{{O}_{3}}\) vừa đủ.
A. \({{C}_{2}}{{H}_{2}}\)
B. \({{C}_{2}}{{H}_{4}}\)
C. \({{C}_{4}}{{H}_{6}}\)
D. \({{C}_{5}}{{H}_{8}}\)
A. Glucozơ tác dụng với dung dịch \(AgN{{O}_{3}}/N{{H}_{3}}\) khi đun nóng cho kết tủa
B. Sản phẩm thủy phân xenlulozơ (xúc tác \({{H}^{+}},t{}^\circ \)) có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. Thủy phân saccarozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ và fructozơ.
D. Dung dịch fructozơ hòa tan được \(Cu{{\left( OH \right)}_{2}}\).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. b, e, g.
B. a, b, c.
C. d, f, g.
D. a, f, g.
A. Mg, Fe, Cu.
B. Mg, Al, Fe, Cu.
C. MgO, Fe, Cu.
D. \(MgO,F{{e}_{3}}{{O}_{4}},Cu\).
A. 67,6%.
B. 73,49%.
C. 85,3%.
D. 65,35%.
A. Có thể điều chế khí nitơ trong phòng thí nghiệm bằng cách đun nóng hỗn hợp \(NaN{{O}_{3}}\) và \(N{{H}_{4}}Cl\).
B. Nhiệt phân \(Cu{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{2}}\) thu được kim loại.
C. Photpho đỏ dễ bốc cháy trong không khí ở điều kiện thường.
D. Dung dịch hỗn hợp \(HCl\) và \(KN{{O}_{3}}\) hòa tan được bột đồng.
A. \({{C}_{2}}{{H}_{4}}{{O}_{2}}\) và \({{C}_{5}}{{H}_{10}}{{O}_{2}}\).
B. \({{C}_{2}}{{H}_{4}}{{O}_{2}}\) và \({{C}_{3}}{{H}_{6}}{{O}_{2}}\).
C. \({{C}_{3}}{{H}_{4}}{{O}_{2}}\) và \({{C}_{4}}{{H}_{6}}{{O}_{2}}\).
D. \({{C}_{3}}{{H}_{6}}{{O}_{2}}\) và \({{C}_{4}}{{H}_{8}}{{O}_{2}}\).
A. 33,6.
B. 22,4.
C. 44,8.
D. 59,73.
A. Zn, Cr, Ni, Fe, Cu, Ag, Au.
B. Zn, Fe, Cr, Ni, Cu, Ag, Au.
C. Fe, Zn, Ni, Cr, Cu, Ag, Au.
D. Zn, Cr, Fe, Ni, Cu, Ag, Au.
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, phenol.
B. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic.
C. Glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
D. Lysin, etyl fomat, glucozơ, anilin.
A. \(N{{a}_{2}}C{{O}_{3}}\).
B. \({{\left( N{{H}_{4}} \right)}_{2}}C{{O}_{3}}\).
C. \(NaHC{{O}_{3}}\).
D. \(N{{H}_{4}}HC{{O}_{3}}\).
A. Ở điều kiện thường, chất béo \({{\left( {{C}_{17}}{{H}_{33}}COO \right)}_{3}}{{C}_{3}}{{H}_{5}}\) ở trạng thái rắn.
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristeatin đều là este.
C. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
D. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
A. \(N{{a}_{2}}C{{O}_{3}}\) và \(N{{a}_{2}}S{{O}_{4}}\).
B. \(N{{a}_{2}}C{{O}_{3}}\) và \(NaOH\).
C. \(NaOH\) và \(N{{a}_{2}}S{{O}_{4}}\).
D. \(N{{a}_{2}}S{{O}_{3}}\) và \(N{a_2}S{O_4}\) .
A. Cả X, Y đều có khả năng làm mất màu dung dịch \(KMn{{O}_{4}}\) loãng, lạnh.
B. Nhiệt độ nóng chảy của Z lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của Y.
C. Trong X có 2 nhóm \(\left( -C{{H}_{3}} \right)\)
D. Khi đốt cháy X tạo số mol nhỏ hơn số mol \(C{{O}_{2}}\).
A. \(CaC{{O}_{3}}+2HCl\to CaC{{l}_{2}}+C{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O\).
B. \(N{{H}_{4}}Cl+NaOH\to NaCl+N{{H}_{3}}+{{H}_{2}}O\).
C. \({{H}_{2}}S{{O}_{4}}+N{{a}_{2}}S{{O}_{3}}\to N{{a}_{2}}S{{O}_{4}}+S{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O\).
D. \(C{{H}_{3}}COONa+NaOH\xrightarrow{CaO,t{}^\circ }C{{H}_{4}}+N{{a}_{2}}C{{O}_{3}}\).
A. 172 kg và 84 kg.
B. 85 kg và 40 kg.
C. 215 kg và 80 kg.
D. 86 kg và 42 kg.
A. 25,2.
B. 19,6.
C. 22,4.
D. 28,0.
A. 3,39.
B. 6,6.
C. 5,85.
D. 7,3.
A. 42,6.
B. 45,5.
C. 48,8.
D. 47,1.
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. \({{H}_{2}}N{{C}_{3}}{{H}_{6}}COOH\)
B. \({{H}_{2}}N{{C}_{3}}{{H}_{5}}{{\left( COOH \right)}_{2}}\)
C. \({{\left( {{H}_{2}}N \right)}_{2}}{{C}_{4}}{{H}_{7}}COOH\)
D. \({{H}_{2}}N{{C}_{2}}{{H}_{4}}COOH\)
A. Crom chỉ tạo được axit bazơ.
B. Phương pháp điều chế crom là điện phân \(C{{r}_{2}}{{O}_{3}}\).
C. Crom tác dụng với dung dịch HCl cho muối \(CrC{{l}_{2}}\).
D. Trong tự nhiên, crom có ở dạng đơn chất.
A. 0,1 và 16,8.
B. 0,1 và 13,4.
C. 0,1 và 16,6.
D. 0,2 và 12,8.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. 3,496.
B. 2,484.
C. 3,656.
D. 2,920.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 246g.
B. 256g.
C. 265g.
D. 264g.
A. 28,98 gam.
B. 38,92 gam.
C. 30,12 gam.
D. 27,70 gam.
A. 80%.
B. 90%.
C. 95%.
D. 85%.
A. 20 gam.
B. 12 gam.
C. 10 gam.
D. 15 gam.
A. 82,4 gam.
B. 54,3 gam.
C. 69,6 gam.
D. 72,9 gam.
A. 14,58.
B. 11,43.
C. 12,64.
D. 13,97.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247