A. Có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của hệ
B. Năng lượng cung cấp cho hệ đúng bằng phần năng lượng mất đi trong mỗi chu kỳ
C. Có tần số dao động không phụ thuộc năng lượng cung cấp cho hệ
D. Có biên độ phụ thuộc vào năng lượng cung cấp cho hệ trong mỗi chu kỳ
A. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng nhỏ hơn góc khúc xạ của chùm màu màu chàm.
B. Vẫn chỉ là một chùm sáng hẹp song song.
C. Gồm hai chùm tia sáng hẹp là chùm màu vàng và chùm màu chàm, trong đó góc khúc xạ của chùm màu vàng lớn hơn góc khúc xạ của chùm màu chàm.
D. Chỉ là chùm tia màu vàng còn chùm tia màu chàm bị phản xạ toàn phần.
A. chu kì dao động của âm.
B. tốc độ truyền âm.
C. biên độ dao động của âm.
D. năng lượng của âm.
A. gia tốc cực đại.
B. vận tốc cực đại.
C. tần số dao động.
D. động năng cực đại.
A. \(\varepsilon =\frac{{{E}_{m}}-{{E}_{n}}}{2}\).
B. \(\varepsilon ={{E}_{m}}-{{E}_{n}}\).
C. \(\varepsilon =\frac{{{E}_{m}}+{{E}_{n}}}{2}\).
D. \(\varepsilon ={{E}_{m}}+{{E}_{n}}\).
A. Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B. Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
C. Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D. Quang phố hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
A. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của 0,57\(\pi \)
B. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của \(\pi \).
C. Biên độ tổng hợp có giá trị cực tiểu khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số chẵn của \(\pi \).
D. Biên độ tổng hợp có giá trị cực đại khi độ lệch pha của hai dao động thành phần bằng một số lẻ của \(\pi \).
A. Một phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
B. Cùng khối lượng, thì phản ứng nhiệt hạch toả năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
C. Phản ứng phân hạch sạch hơn phản ứng nhiệt hạch.
D. Phản ứng nhiệt hạch có thể điều khiển được còn phản ứng phân hạch thì không.
A. ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma; sóng vô tuyến và tia hồng ngoại.
B. sóng vồ tuyến; tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X và tia gamma.
C. tia gamma; tia X; tia tử ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia hồng ngoại và sóng vô tuyến.
D. tia hồng ngoại; ánh sáng nhìn thấy; tia tử ngoại; tia X; tia gamma và sóng vô tuyến.
A. \(P=U.I\).
B. \(P=R.{{I}^{2}}.\cos \varphi \).
C. \(P=\frac{{{U}^{2}}.{{\cos }^{2}}\varphi }{R}\).
D. \(P=\frac{{{U}^{2}}}{2R}\).
A. \(T=2\pi \sqrt{\frac{L}{C}}\).
B. \(T=2\pi \sqrt{\frac{C}{L}}\).
C. \(T=\frac{2\pi }{\sqrt{LC}}\).
D. \(T=2\pi \sqrt{LC}\).
A. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Sóng siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
A. sự kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình tạo thành hạt nhân nặng hơn.
B. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. phản ứng trong đó một hạt nhân nặng vỡ thành hai mảnh nhẹ hơn.
D. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
A. 0,2 s.
B. 0,6 s.
C. 0,4 s.
D. 0,8 s.
A. \({{23.10}^{-3}}N\).
B. \({{13.10}^{-4}}N\).
C. \({{23.10}^{-2}}N\).
D. \({{13.10}^{-3}}N\).
A. \(240\Omega \).
B. \(140\Omega \).
C. \(80\Omega \).
D. \(100\Omega \).
A. \(33,{{5.10}^{17}}\).
B. \(37,{{5.10}^{17}}\).
C. \(37,{{5.10}^{18}}\).
D. \(37,{{5.10}^{15}}\).
A. Bậc 7.
B. Bậc 10?
C. Bậc 4.
D. Bậc 6.
A. 552 ngày
B. 276 ngày
C. 138 ngày
D. 414 ngày
A. 4 cm/s.
B. 9 cm/s.
C. 27 cm/s.
D. 22 cm/s.
A. 600 vòng.
B. 1200 vòng.
C. 400 vòng.
D. 300 vòng.
A. \(0,02W/{{m}^{2}}\).
B. \({{10}^{-4}}W/{{m}^{2}}\).
C. \(0,001W/{{m}^{2}}\).
D. \({{10}^{-8}}W/{{m}^{2}}\).
A. \(\frac{0,2}{\pi }H\).
B. \(\frac{0,4}{\pi }H\).
C. \(\frac{0,5}{\pi }H\).
D. \(\frac{0,3}{\pi }H\).
A. \(E=12,00V\).
B. \(E=11,75V\).
C. \(E=14,50V\).
D. \(E=12,25V\).
A. \(4,{{968.10}^{-11}}m\).
B. \(2,{{50.10}^{-10}}m\).
C. \(4,{{968.10}^{-10}}m\).
D. \(2,{{50.10}^{-11}}m\).
A. \(3\sqrt{3}\) N.
B. 6N.
C. \(3\sqrt{2}\)N.
D. 3N.
A. 12.
B. 24.
C. 26.
D. 14.
A. \(\frac{1}{2\pi }H\).
B. \(\frac{2}{\pi }H\).
C. \(\frac{1}{4\pi }H\).
D. \(\frac{4}{\pi }H\).
A. 686,6 nm và 447,4 nm.
B. 660,3 nm và 440,2 nm.
C. 624,6 nm và 422,5 nm.
D. 656,6 nm và 486,9 nm.
A. 3,3 m/s.
B. 3,1 m/s.
C. 3 m/s.
D. 2,9 m/s.
A. 2,34 mm.
B. 2 mm.
C. 0,5 mm.
D. 3,15 mm.
A. \(9\sqrt{7}\) m.
B. \(6\sqrt{11}\) m.
C. \(4\sqrt{13}\) m.
D. \(7\sqrt{15}\) m.
A. \(14,{{85.10}^{6}}m/s\).
B. \(18,{{49.10}^{6}}\text{ }m/s\).
C. \(37,{{96.10}^{6}}m/s\).
D. \(16,{{93.10}^{6}}m/s\).
A. \(\pi \) mA
B. \(2\pi \) mA
C. 2 mA
D. 1 mA
A. \({{10}^{-6}}s\).
B. \({{2.10}^{-6}}s\).
C. \({{4.10}^{-6}}s\).
D. \({{10}^{-4}}s\).
A. 2 mA.
B. \(\sqrt{2}\) mA.
C. \(2\sqrt{2}\) mA.
D. 3 mA.
A. 4 cm.
B. 3,6 cm.
C. 3 cm.
D. 4,2 cm.
A. 42,5 cm/s.
B. 31,6 cm/s.
C. 27,7 cm/s.
D. 16,65 cm/s.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247