A. H2, H2S, S.
B. H2S, SO2, S.
C. H2, SO2, S.
D. O2, SO2, SO3.
A. CuCl2.
B. NaNO3.
C. MgSO4.
D. BaCl2.
A. ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA
B. ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA
C. ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA
D. ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA
A. Cl2, H2O
B. HCl, HClO
C. HCl, HClO, H2O
D. Cl2, HCl, HClO, H2O
A. F2
B. O3
C. S
D. O2
A. Oxi
B. Lưu huỳnh
C. Clo
D. Flo
A. CaCl2.
B. CaOCl.
C. CaOCl2.
D. Ca(OCl)2.
A. H2SO4
B. Mg.
C. NaOH.
D. HF.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. AgNO3.
B. Br2.
C. Cl2.
D. Hồ tinh bột.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ở điều kiện thường, trạng thái tập hợp chuyển từ thể khí sang thể lỏng và rắn
B. Màu sắc nhạt dần
C. Nhiệt độ nóng chảy giảm đân
D. Tính oxi hóa tăng dần
A. lưu huỳnh.
B. cacbon.
C. photpho.
D. nitơ.
A. Cl2, CO2, Ag.
B. CO2, Ag.
C. Ag.
D. Cl2, CO2, SO2, Ag.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 20%
B. 25%
C. 23,5%
D. 22%
A. 96,75%
B. 90%
C. 88%
D. 95%
A. V = 4,48 lít và %mNaCl = 69,44% ; %mNaBr = 30,56%.
B. V = 4,48 lít và %mNaCl = 30,56% ; %mNaBr = 69,44%.
C. V = 5,6 lít và %mNaCl = 69,44% ; %mNaBr = 30,56%.
D. V = 5,6 lít và %mNaCl = 50% ; %mNaBr = 50%.
A. Fe.
B. Cu.
C. Zn.
D. Ca.
A. 150 ml
B. 250 ml
C. 200 ml
D. 275 ml
A. 0,448.
B. 1,344.
C. 0,896.
D. 1,792.
A. 112ml
B. 224 ml
C. 336 ml
D. 448 ml
A. 23,2.
B. 13,6.
C. 12,8.
D. 14,4.
A. V = 2,24 lít và m = 21,7 gam.
B. V = 2,24 lít và m = 10,85 gam
C. V = 1,12 lít và m = 21,7 gam.
D. V = 1,12 lít và m = 10,85 gam.
A. H2SO4.nSO2
B. H2SO4.nH2O
C. H2SO4.nSO3
D. H2SO4 đặc
A. Tác dụng với kim loại
B. Tác dụng với hidro
C. Tác dụng với phi kim
D. Cả A và B đều đúng
A. Tác dụng với kim loại
B. Tác dụng với hidro
C. Tác dụng với phi kim
D. Cả A và B đều đúng
A. khí oxi không màu, không mùi, nặng hơn không khí
B. khí ozon màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng
C. ozon là một dạng thù hình của oxi, có tính oxi hóa mạnh hơn oxi
D. ozon và oxi đều được dùng để khử trùng nước sinh hoạt
A. HI
B. HF
C. HBr
D. HCl
A. Mg
B. Al
C. Fe
D. Cu
A. chất khử
B. chất oxi hóa.
C. chất trao đổi.
D. chất khử, chất oxi hóa hoặc trao đổi.
A. Cl2, H2O.
B. HCl, HClO.
C. HCl, HClO, H2O.
D. Cl2, HCl, HClO, H2O.
A. Nhiệt độ phòng.
B. Đun nóng đến 500oC.
C. Đun nóng đến 500oC và có mặt xúc tác V2O5.
D. Nhiệt độ phòng và có mặt chất xúc tác V2O5.
A. 114,8 gam.
B. 129,15 gam.
C. 143,5 gam.
D. 157,85 gam.
A. sản xuất clo trong công nghiệp.
B. tẩy trắng sợi, vải, giấy và tẩy uế.
C. sản xuất HCl trong phòng thí nghiệm.
D. sản xuất phân bón hóa học.
A. 5 và 2.
B. 2 và 5.
C. 2 và 2.
D. 5 và 5.
A. Zn; 2g
B. Zn; 8,45g
C. S; 2g
D. S; 3,2g
A. 40 và 60
B. 75 và 25
C. 60 và 40
D. 50 và 50
A. 13,3 gam.
B. 15,3 gam.
C. 5,85 gam.
D. 7,45 gam.
A. NaF
B. NaCl
C. NaBr
D. NaI
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247