A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (1), (2), (4).
D. (2), (3), (4).
A. Cu + 4HNO3 → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
B. C2H5OH → C2H4 + H2O
C. CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
D. 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. Trong môi trường kiềm, muối Cr(III) có tính khử và bị các chất oxi hóa mạnh chuyến thành muối Cr(VI).
B. Trong phản ứng muối \(A{{g}^{+}}\) tác dụng với muối \(F{{\text{e}}^{2+}},A{{g}^{+}}\) đóng vai trò chất khử.
C. CuO nung nóng khi tác dụng với NH3 đặc hoặc CO, đều thu được Cu.
D. Ag không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng nhưng phản ứng với dung dịch H2SO4đặc, nóng.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. axit oleic.
B. axit axetic.
C. axit stearic.
D. axit panmitic.
A. Protein có phản ứng màu biure.
B. Liên kết của nhóm co với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit.
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-amino axit.
D. Tất cả cảc protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. Tất cả các nguyên tố halogen đều có số oxi hóa -1, +1, +3, +5 và +7 trong hợp chất.
B. Photpho có hai dạng thù hình chính là photpho đỏ và photpho trắng.
C. Kim cương, than chì là các dạng thù hình của cacbon.
D. Hiđro sunfua bị oxi hóa bởi nước clo ở nhiệt độ thường.
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Este CH3COOCH3 được điều chế trực tiếp từ axit axetic và ancol metylic (đun nóng).
B. Phản ứng giữa axit axetic và ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
C. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là dung dịch brom.
D. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phấm.
A. anđehit acrylic.
B. anđehit propionic.
C. anđehit metacrylic.
D. anđehit axetic.
A. 48,6
B. 29,7
C. 40,5
D. 32,4
A. 0,3
B. 0,4
C. 0,1
D. 0,2
A. 80
B. 40
C. 160
D. 60
A. 9,21
B. 9,26
C. 8,79
D. 7,47
A. 2 : 1
B. 1 : 2
C. 3 : 5
D. 5 : 3
A. etyl fomat.
B. metyl acrylat.
C. vinyl axetat.
D. etyl axetat.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 4
B. 6
C. 5
D. 2
A. 10,11
B. 6,99
C. 11,67
D. 8,55
A. 10,56
B. 7,20
C. 8,88
D. 6,66
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8.
B. X không có phản ứng tráng bạc.
C. Y tham gia phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1:2.
D. X có đồng phân hình học.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. 43,68%.
B. 25,48%.
C. 33,97%.
D. 29,12%.
A. Chất Y có công thức phân tử C4H4O4Na2.
B. Chất Z làm mất màu dung dịch brom.
C. Chất T không có đồng phân hình học.
D. Chất X phản ứng với H2 (Ni, \(t{}^\circ \)) theo tỉ lệ mol 1:3.
A. 6,48 gam
B. 4,86 gam
C. 2,68 gam
D. 3,24 gam
A. Sau bước 2, thu được dung dịch có chứa hai loại monosaccarit.
B. Ở bước 3, việc để nguội dung dịch là không cần thiết.
C. Mục đính chính của việc dùng NaHCO3 là nhằm loại bỏ H2SO4 dư.
D. Sau bước 4, thu được dung dịch có màu xanh lam.
A. Có trong tế bào sống
B. Tan trong các dung môi hữu cơ như: ete, clorofom…
C. Bao gồm các chất béo, sáp, steroit, photpholipit,...
D. Cả A, B, C
A. hợp chất hữu cơ chứa C, H, O, N
B. trieste của axit béo và glixerol
C. là este của axit béo và ancol đa chức
D. trieste của axit hữu cơ và glixerol
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247