Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 6 Công nghệ 500 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 6 Chủ đề 2: Bảo quản và chế biến thực phẩm (có đáp án) - Bộ Cánh diều !!

500 câu hỏi trắc nghiệm Công nghệ 6 Chủ đề 2: Bảo quản và chế biến thực phẩm (có đáp...

Câu 1 : Thực phẩm là gì?

A. Là sản phẩm mà con người ăn sống 

B. Là sản phẩm mà con người uống ở dạng tươi sống 

C. Là sản phẩm mà con người ăn đã qua sơ chế 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 2 : Mỗi loại thực phẩm thường chứa: 

A. 1 loại chất dinh dưỡng 

B. 2 loại chất dinh dưỡng 

C. Nhiều loại chất dinh dưỡng 

D. 3 loại chất dinh dưỡng

Câu 5 : Các em sẽ chọn ăn thêm thực phẩm nào nếu em có chiều cao thấp hơn so với lứa tuổi?

A. Giàu chất đạm 

B. Giàu chất béo

C. Giàu chất bột 

D. Giàu vitamin

Câu 6 : Chất khoáng không có vai trò nào sau đây?

A. Giúp hình thành, tăng trưởng và duy trì sự vững chắc của xương, răng. 

B. Điều hòa hệ tim mạch, tuần hoàn máu, tiêu hóa. 

C. Duy trì cân bằng chất lỏng trong cơ thể. 

D. Điều hòa hoạt động của cơ thể.

Câu 7 : Vitamin không có vai trò nào sau đây? 

A. Tham gia chuyển hóa thức ăn thành năng lượng. 

B. Tăng cường thị lực của mắt. 

C. Bảo vệ cơ thể chống nhiễm trùng, chống oxi hóa. 

D. Giúp phát triển các tế bào não và hệ thần kinh.

Câu 8 : Chất dinh dưỡng nào sau đây cung cấp năng lượng cho cơ thể? 

A. Tinh bột, đường 

B. Chất béo

C. Chất đạm 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 9 : Phát biểu nào sau đây chưa đúng khi nói về bữa ăn hợp lí?

A. Đầy đủ năng lượng. 

B. Đủ và cân đối chất dinh dưỡng. 

C. Chỉ cần 1, 2 loại thực phẩm.

D. Phù hợp với điều kiện kinh tế gia đình.

Câu 11 : Để xây dựng một bữa ăn hợp lí, chúng ta cần thực hiện bước nào đầu tiên?

A. Lên thực đơn cho bữa ăn.

B. Xác định các nhóm thực phẩm cần thiết cho bữa ăn theo khuyến nghị về chế độ dinh dưỡng hợp lí.

C. Xác định nguyên liệu, số lượng để làm các món ăn. 

D. Tính giá thành cho bữa ăn để có thể điều chỉnh theo khả năng tài chính.

Câu 12 : Để xây dựng một bữa ăn hợp lí, chúng ta thực hiện bước nào sau cùng?

A. Lên thực đơn cho bữa ăn 

B. Xác định các nhóm thực phẩm cần thiết cho bữa ăn theo khuyến nghị về chế độ dinh dưỡng hợp lí. 

C. Tính giá thành cho bữa ăn để có thể điều chỉnh theo khả năng tài chính. 

D. Xác định nguyên liệu, số lượng để làm các món ăn.

Câu 14 : Chất béo giúp cơ thể hấp thu loại vitamin nào sau đây?

A. Vitamin A  

B. Vitamin D 

C. Vitamin E 

D. Vitamin A, D, E

Câu 15 : Chất đạm có vai trò gì đối với con người? 

A. Là nguyên liệu xây dựng tế bào. 

B. Tăng sức đề kháng.

C. Là nguyên liệu xây dựng tế bào và tăng sức đề kháng.

D. Duy trì cân bằng chất lỏng trong cơ thể.

Câu 16 : Bảo quản thực phẩm là quá trình xử lí nhằm:

A. Ngăn chặn hư hỏng thực phẩm. 

B. Làm chậm hư hỏng thực phẩm.

C. Ngăn chặn hoặc làm chậm hư hỏng thực phẩm. 

D. Ngăn chặn và làm chậm hư hỏng thực phẩm.

Câu 17 : Sản phẩm sau bảo quản sẽ như thế nào?

A. Giữ nguyên đặc điểm của nguyên liệu ban đầu 

B. Giữ nguyên tính chất của nguyên liệu ban đầu

C. Giữ nguyên đặc điểm hoặc tính chất của nguyên liệu ban đầu

D. Giữ nguyên đặc điểm và tính chất của nguyên liệu ban đầu

Câu 18 : Phát biểu sai về vai trò của thực phẩm là:

A. Ngăn ngừa hư hỏng ở thực phẩm. 

B. Duy trì chất dinh dưỡng và an toàn khi sử dụng. 

C. Rút ngắn thời gian sử dụng thực phẩm. 

D. Tăng nguồn cung cấp thực phẩm cho người tiêu dùng.

Câu 19 : Hãy chỉ ra vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm.

A. Thực phẩm theo mùa không thể sử dụng lâu dài. 

B. Góp phần ổn định giá thực phẩm. 

C. Sự lựa chọn thực phẩm bị hạn chế. 

D. Gây lãng phí.

Câu 21 : Người ta tiến hành bảo quản thực phẩm bằng cách: 

A. Bảo quản ở nhiệt độ phòng. 

B. Bảo quản ở nhiệt độ thấp. 

C. Bảo quản bằng đường hoặc muối. 

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 23 : Bảo quản thoáng là phương pháp bảo quản:

A. Các loại rau, củ, quả tươi và được tiếp xúc trực tiếp với không khí. 

B. Các loại thực phẩm khô và được tiếp xúc trực tiếp với không khí. 

C. Các loại rau, củ, quả tươi và được đóng kín.

D. Các loại thực phẩm khô và được đóng kín.

Câu 24 : Bảo quản kín là phương pháp bảo quản:

A. Các loại rau, củ, quả tươi và được tiếp xúc trực tiếp với không khí. 

B. Các loại thực phẩm khô và được tiếp xúc trực tiếp với không khí. 

C. Các loại rau, củ, quả tươi và được đóng kín. 

D. Các loại thực phẩm khô và được đóng kín bằng vật liệu có khả năng cách ẩm tốt

Câu 25 : Thực phẩm nào sau đây sử dụng phương pháp bảo quản kín? 

A. Khoai tây 

B. Khoai lang

C. Thóc 

D. Tỏi

Câu 26 : Thực phẩm nào sau đây không sử dụng phương pháp bảo quản thoáng? 

A. Khoai tây 

B. Khoai lang 

C. Gạo 

D. Tỏi

Câu 27 : Cách bảo quản nào sau đây thuộc phương pháp bảo quản ở nhiệt độ thấp. 

A. Bảo quản lạnh 

B. Bảo quản đông lạnh 

C. Bảo quản lạnh và bảo quản đông lạnh 

D. Bảo quản thoáng

Câu 28 : Bảo quản lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ: 

A. 0oC  

B. 15

C. 0oC – 150

D. ≤ - 18oC

Câu 29 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phương pháp bảo quản lạnh?

A. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ ≤ - 18oC và không tạo thành tinh thể đá trong sản phẩm

B. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0oC – 15oC và nước trong thực phẩm bị đóng băng 

C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0oC – 15oC và không tạo thành tinh thể đá trong sản phẩm 

D. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ ≤ - 18oC và nước trong thực phẩm bị đóng băng

Câu 30 : Chế biến thực phẩm là quá trình sử lí thực phẩm: 

A. Đã qua sơ chế. 

B. Tươi sống. 

C. Đã qua sơ chế hoặc tươi sống. 

D. Đáp án khác.

Câu 31 : Trong gia đình, người ta thường bảo quản kín bằng cách sử dụng: 

A. Hộp có nắp kín 

B. Thùng bằng nhựa có nắp kín 

C. Hộp kim loại có nắm kín 

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 32 : Người ta chế biến thực phẩm theo phương pháp 

A. Công nghiệp 

B. Thủ công

C. Công nghiệp hoặc thủ công 

D. Đáp án khác

Câu 33 : Sản phẩm của quá trình chế biến thực phẩm được gọi là: 

A. Nguyên liệu thực phẩm. 

B. Sản phẩm thực phẩm.

C. Nguyên liệu hoặc sản phẩm thực phẩm. 

D. Đáp án khác.

Câu 34 : Vai trò của chế biến thực phẩm là:

A. Hạn chế khả năng hấp thụ, tiêu hóa chất dinh dưỡng cho người sử dụng. 

B. Đa dạng hóa các sản phẩm.

C. Khiến thực phẩm nhanh bị hỏng. 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 35 : Vai trò, ý nghĩa của bảo quản thực phẩm là:

A. Tiết kiệm thời gian chuẩn bị thực phẩm. 

B. Kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm. 

C. Bảo vệ và tăng cường sưc khỏe cho người sử dụng. 

D. Cả 3 đáp án trên.

Câu 37 : Chỉ ra phương pháp chế biến thực phẩm? 

A. Lên men

B. Luộc, hấp 

C. Đóng hộp 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 38 : Đối với phương pháp luộc, thực phẩm được làm chín như thế nào? 

A. Ở nhiệt độ sôi của nước 

B. Ở nhiệt độ sôi của dầu, mỡ

C. Ở nhiệt độ cao từ 160 – 250o

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 39 : Tại sao phương pháp chiên được khuyến cáo hạn chế dùng? 

A. Chứa nhiều chất béo.

B. Chứa chất có hại cho sức khỏe. 

C. Chứa nhiều chất béo và chất có hại cho sức khỏe.

D. Đáp án khác.

Câu 40 : Phương pháp chế biến nào có chứa chất gây ung thư

A. Luộc 

B. Chiên 

C. Nướng 

D. cả 3 đáp án trên

Câu 43 : Thực phẩm sau khi nấu chín, nếu ăn sau 2 giờ thì cần bảo quản ở nhệt độ là bao nhiêu?

A. Dưới 5o

B. Trên 60oC

C. Dưới 5oC hoặc trên 60o

D. Dưới 5oC và trên 60oC

Câu 45 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về món rau trộn? 

A. Có nguồn gốc từ Châu Âu. 

B. Chế biến chủ yếu từ rau, củ. 

C. Sử dụng nhiệt.

D. Giữ nguyên vẹn thành phần dinh dưỡng có lợi cho sức khỏe.

Câu 47 : Cách bảo quản nào sau đây không thuộc phương pháp bảo quản ở nhiệt độ phòng? 

A. Bảo quản thoáng 

B. Bảo quản kín

C. Bảo quản đông lạnh 

D. Bảo quản thoáng và bảo quản kín

Câu 48 : Bảo quản đông lạnh là bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ:

A. 0o

B. 15o

C. 0oC – 15o

D. ≤ - 18oC

Câu 49 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về phương pháp bảo quản đông lạnh?

A. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ ≤ - 18oC và không tạo thành tinh thể đá trong sản phẩm

B. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0oC – 150C và nước trong thực phẩm bị đóng băng

C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0oC – 150C và không tạo thành tinh thể đá trong sản phẩm

D. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ ≤ - 18oC và nước trong thực phẩm bị đóng băng

Câu 50 : Chọn phát biểu đúng:

A. Chế biến là một trong các phương pháp bảo quản thực phẩm. 

B. Thực phẩm là một trong các phương pháp chế biến.

C. Chế biến và bảo quản thực phẩm không có liên hệ gì với nhau 

D. Cả 3 đáp án đều đúng

Câu 51 : Chỉ ra phương pháp chế biến thực phẩm phổ biến 

A. Chiên

B. Nướng 

C. Phơi, sấy 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 52 : Chế biến món rau trộn ta cần thực hiện bước nào đầu tiên? 

A. Phân loại, lựa chọn 

B. Sơ chế nguyên liệu và tạo hình 

C. Chuẩn bị nước xốt

D. Phối trộn

Câu 53 : Tại sao phải chế biến thực phẩm đúng cách? 

A. Để giữ được các chất dinh dưỡng

B. Giúp món ăn hấp dẫn 

C. Đảm bảo tốt an toàn vệ sinh thực phẩm 

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 55 : Khi chế biến món rau trộn, em cần phải đeo bao tay nylon khi thực hiện công việc nào?

A. Sơ chế nguyên liệu

B. Chuẩn bị nước sốt 

C. Trộn rau

D. Phân loại nguyên liệu

Câu 56 : Trong các bước của quy trình chế biển món rau trộn, bước nào là quan trọng nhất? 

A. Sơ chế nguyên liệu và tạo hình

B. Chuẩn bị nước sốt 

C. Trộn rau 

D. Phân loại, lựa chọn nguyên liệu

Câu 57 : Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khuyến cáo mọi người nên thực hiện một chế độ ăn như thế nào? 

A. Đa dạng 

B. Uống đủ nước

C. Tích cực vận động 

D. Ăn đa dạng, uống đủ nước và tích cực vận động.

Câu 58 : Khi chế biến thực phẩm, hành động nào dưới đây là không đúng? 

A. Rửa tay sạch.

B. Rửa sạch và làm khô dao, thớt trước khi cắt con cá thành khúc. 

C. Lấy bát vừa dùng đựng cá sống để đựng canh chua.

D. Lau khô tay trước khi chế biến thực phẩm.

Câu 59 : Hình ảnh sau đây thể hiện vai trò, ý nghĩa gì của chế biến thực phẩm?

A. Tiết kiệm thời gian chuẩn bị thực phẩm. 

B. Bảo vệ thực phẩm không bị hư hỏng. 

C. Kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm.

D. Đa dạng hóa sản phẩm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247