A. Là sản phẩm mà con người ăn sống
B. Là sản phẩm mà con người uống ở dạng tươi sống
C. Là sản phẩm mà con người ăn đã qua sơ chế
D. Cả 3 đáp án trên
A. 1 loại chất dinh dưỡng
B. 2 loại chất dinh dưỡng
C. Nhiều loại chất dinh dưỡng
D. 3 loại chất dinh dưỡng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Đường
B. Đạm
C. Chất khoáng
D. Chất béo
A. Giàu chất đạm
B. Giàu chất béo
C. Giàu chất bột
D. Giàu vitamin
A. Giúp hình thành, tăng trưởng và duy trì sự vững chắc của xương, răng.
B. Điều hòa hệ tim mạch, tuần hoàn máu, tiêu hóa.
C. Duy trì cân bằng chất lỏng trong cơ thể.
D. Điều hòa hoạt động của cơ thể.
A. Tham gia chuyển hóa thức ăn thành năng lượng.
B. Tăng cường thị lực của mắt.
C. Bảo vệ cơ thể chống nhiễm trùng, chống oxi hóa.
D. Giúp phát triển các tế bào não và hệ thần kinh.
A. Tinh bột, đường
B. Chất béo
C. Chất đạm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Đầy đủ năng lượng.
B. Đủ và cân đối chất dinh dưỡng.
C. Chỉ cần 1, 2 loại thực phẩm.
D. Phù hợp với điều kiện kinh tế gia đình.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Lên thực đơn cho bữa ăn.
B. Xác định các nhóm thực phẩm cần thiết cho bữa ăn theo khuyến nghị về chế độ dinh dưỡng hợp lí.
C. Xác định nguyên liệu, số lượng để làm các món ăn.
D. Tính giá thành cho bữa ăn để có thể điều chỉnh theo khả năng tài chính.
A. Lên thực đơn cho bữa ăn
B. Xác định các nhóm thực phẩm cần thiết cho bữa ăn theo khuyến nghị về chế độ dinh dưỡng hợp lí.
C. Tính giá thành cho bữa ăn để có thể điều chỉnh theo khả năng tài chính.
D. Xác định nguyên liệu, số lượng để làm các món ăn.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Vitamin A
B. Vitamin D
C. Vitamin E
D. Vitamin A, D, E
A. Là nguyên liệu xây dựng tế bào.
B. Tăng sức đề kháng.
C. Là nguyên liệu xây dựng tế bào và tăng sức đề kháng.
D. Duy trì cân bằng chất lỏng trong cơ thể.
A. Ngăn chặn hư hỏng thực phẩm.
B. Làm chậm hư hỏng thực phẩm.
C. Ngăn chặn hoặc làm chậm hư hỏng thực phẩm.
D. Ngăn chặn và làm chậm hư hỏng thực phẩm.
A. Giữ nguyên đặc điểm của nguyên liệu ban đầu
B. Giữ nguyên tính chất của nguyên liệu ban đầu
C. Giữ nguyên đặc điểm hoặc tính chất của nguyên liệu ban đầu
D. Giữ nguyên đặc điểm và tính chất của nguyên liệu ban đầu
A. Ngăn ngừa hư hỏng ở thực phẩm.
B. Duy trì chất dinh dưỡng và an toàn khi sử dụng.
C. Rút ngắn thời gian sử dụng thực phẩm.
D. Tăng nguồn cung cấp thực phẩm cho người tiêu dùng.
A. Thực phẩm theo mùa không thể sử dụng lâu dài.
B. Góp phần ổn định giá thực phẩm.
C. Sự lựa chọn thực phẩm bị hạn chế.
D. Gây lãng phí.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bảo quản ở nhiệt độ phòng.
B. Bảo quản ở nhiệt độ thấp.
C. Bảo quản bằng đường hoặc muối.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Các loại rau, củ, quả tươi và được tiếp xúc trực tiếp với không khí.
B. Các loại thực phẩm khô và được tiếp xúc trực tiếp với không khí.
C. Các loại rau, củ, quả tươi và được đóng kín.
D. Các loại thực phẩm khô và được đóng kín.
A. Các loại rau, củ, quả tươi và được tiếp xúc trực tiếp với không khí.
B. Các loại thực phẩm khô và được tiếp xúc trực tiếp với không khí.
C. Các loại rau, củ, quả tươi và được đóng kín.
D. Các loại thực phẩm khô và được đóng kín bằng vật liệu có khả năng cách ẩm tốt
A. Khoai tây
B. Khoai lang
C. Thóc
D. Tỏi
A. Khoai tây
B. Khoai lang
C. Gạo
D. Tỏi
A. Bảo quản lạnh
B. Bảo quản đông lạnh
C. Bảo quản lạnh và bảo quản đông lạnh
D. Bảo quản thoáng
A. 0oC
B. 15o C
C. 0oC – 150C
D. ≤ - 18oC
A. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ ≤ - 18oC và không tạo thành tinh thể đá trong sản phẩm
B. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0oC – 15oC và nước trong thực phẩm bị đóng băng
C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0oC – 15oC và không tạo thành tinh thể đá trong sản phẩm
D. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ ≤ - 18oC và nước trong thực phẩm bị đóng băng
A. Đã qua sơ chế.
B. Tươi sống.
C. Đã qua sơ chế hoặc tươi sống.
D. Đáp án khác.
A. Hộp có nắp kín
B. Thùng bằng nhựa có nắp kín
C. Hộp kim loại có nắm kín
D. Cả 3 đáp án trên.
A. Công nghiệp
B. Thủ công
C. Công nghiệp hoặc thủ công
D. Đáp án khác
A. Nguyên liệu thực phẩm.
B. Sản phẩm thực phẩm.
C. Nguyên liệu hoặc sản phẩm thực phẩm.
D. Đáp án khác.
A. Hạn chế khả năng hấp thụ, tiêu hóa chất dinh dưỡng cho người sử dụng.
B. Đa dạng hóa các sản phẩm.
C. Khiến thực phẩm nhanh bị hỏng.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Tiết kiệm thời gian chuẩn bị thực phẩm.
B. Kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm.
C. Bảo vệ và tăng cường sưc khỏe cho người sử dụng.
D. Cả 3 đáp án trên.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Lên men
B. Luộc, hấp
C. Đóng hộp
D. Cả 3 đáp án trên
A. Ở nhiệt độ sôi của nước
B. Ở nhiệt độ sôi của dầu, mỡ
C. Ở nhiệt độ cao từ 160 – 250oC
D. Cả 3 đáp án trên
A. Chứa nhiều chất béo.
B. Chứa chất có hại cho sức khỏe.
C. Chứa nhiều chất béo và chất có hại cho sức khỏe.
D. Đáp án khác.
A. Luộc
B. Chiên
C. Nướng
D. cả 3 đáp án trên
A. Lên men
B. Luộc
C. Đóng hộp
D. Cả 3 đáp án trên.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Dưới 5oC
B. Trên 60oC
C. Dưới 5oC hoặc trên 60oC
D. Dưới 5oC và trên 60oC
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Có nguồn gốc từ Châu Âu.
B. Chế biến chủ yếu từ rau, củ.
C. Sử dụng nhiệt.
D. Giữ nguyên vẹn thành phần dinh dưỡng có lợi cho sức khỏe.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bảo quản thoáng
B. Bảo quản kín
C. Bảo quản đông lạnh
D. Bảo quản thoáng và bảo quản kín
A. 0oC
B. 15oC
C. 0oC – 15oC
D. ≤ - 18oC
A. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ ≤ - 18oC và không tạo thành tinh thể đá trong sản phẩm
B. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0oC – 150C và nước trong thực phẩm bị đóng băng
C. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ 0oC – 150C và không tạo thành tinh thể đá trong sản phẩm
D. Bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ ≤ - 18oC và nước trong thực phẩm bị đóng băng
A. Chế biến là một trong các phương pháp bảo quản thực phẩm.
B. Thực phẩm là một trong các phương pháp chế biến.
C. Chế biến và bảo quản thực phẩm không có liên hệ gì với nhau
D. Cả 3 đáp án đều đúng
A. Chiên
B. Nướng
C. Phơi, sấy
D. Cả 3 đáp án trên
A. Phân loại, lựa chọn
B. Sơ chế nguyên liệu và tạo hình
C. Chuẩn bị nước xốt
D. Phối trộn
A. Để giữ được các chất dinh dưỡng
B. Giúp món ăn hấp dẫn
C. Đảm bảo tốt an toàn vệ sinh thực phẩm
D. Cả 3 đáp án trên
A. Luộc
B. Đóng hộp
C. Chiên
D. Sấy
A. Sơ chế nguyên liệu
B. Chuẩn bị nước sốt
C. Trộn rau
D. Phân loại nguyên liệu
A. Sơ chế nguyên liệu và tạo hình
B. Chuẩn bị nước sốt
C. Trộn rau
D. Phân loại, lựa chọn nguyên liệu
A. Đa dạng
B. Uống đủ nước
C. Tích cực vận động
D. Ăn đa dạng, uống đủ nước và tích cực vận động.
A. Rửa tay sạch.
B. Rửa sạch và làm khô dao, thớt trước khi cắt con cá thành khúc.
C. Lấy bát vừa dùng đựng cá sống để đựng canh chua.
D. Lau khô tay trước khi chế biến thực phẩm.
A. Tiết kiệm thời gian chuẩn bị thực phẩm.
B. Bảo vệ thực phẩm không bị hư hỏng.
C. Kéo dài thời gian sử dụng sản phẩm.
D. Đa dạng hóa sản phẩm.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247