Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 14. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học có đáp án !!

Trắc nghiệm Hóa học 10 Bài 14. Tính biến thiên enthalpy của phản ứng hóa học có đáp án !!

Câu 1 : Sự phá vỡ liên kết cần ….. năng lượng, sự hình thành liên kết …... năng lượng.

A. cung cấp, giải phóng;

B. giải phóng, cung cấp;

C. cung cấp, cung cấp;

D. giải phóng, giải phóng.

Câu 3 : Số lượng mỗi loại liên kết trong phân tử CH3Cl là

A. 1 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl;

B. 3 liên kết C – H, 1 liên kết H – Cl;

C. 2 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl;

D. 3 liên kết C – H, 1 liên kết C – Cl.

Câu 4 : Cho phản ứng sau ở điều kiện chuẩn:

A. – 506 kJ;

B. 428 kJ;

C. 463 kJ;

D. 506 kJ.

Câu 5 : Cho phản ứng:

A. Cho phản ứng:4HCl (g) + O2 (g)  2Cl2 (g) + 2 H2O (g)Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? (ảnh 8) = − 148 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;

B. Cho phản ứng:4HCl (g) + O2 (g)  2Cl2 (g) + 2 H2O (g)Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? (ảnh 9) = − 148 kJ, phản ứng thu nhiệt;

C. Cho phản ứng:4HCl (g) + O2 (g)  2Cl2 (g) + 2 H2O (g)Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? (ảnh 10) = 215 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;

D. Cho phản ứng:4HCl (g) + O2 (g)  2Cl2 (g) + 2 H2O (g)Biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng trên tính theo năng lượng liên kết là bao nhiêu? Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? (ảnh 11) = 215 kJ, phản ứng thu nhiệt.

Câu 6 : Cho phản ứng:

A.  Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 10) (1) > Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 11) (2);

B.  Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 12) (1) =  Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 13) (2);

C.  Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 14) (1) < Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 15) (2);

D.  Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 16) (1) ≤  Cho phản ứng:3O2 (g)⟶2O3 (g)  (1)2O3 (g) ⟶ 3O2 (g)  (2)Biết phân tử O3 gồm 1 liên kết đôi O = O và 1 liên kết đơn O – O.So sánh  của hai phản ứng là (ảnh 17) (2).

Câu 8 : Cho phản ứng: NH3 (g) + HCl (g) ⟶ NH4Cl (s)

A. – 176,19 kJ;

B. – 314,4 kJ;

C. 452,61 kJ;

D. 176,2 kJ;

Câu 9 : Tính Tính  của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.Cho enthalpy tạo thành chuẩn của các chất tương ứng làChấtC2H2 (g)CO2 (g)H2O (g) (kJ/mol)+ 227− 393,5− 241, (ảnh 1) của phản ứng đốt cháy 1 mol C2H2 (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.

A. – 1270,6 kJ

B. − 1255,82 kJ

C. – 1218,82 kJ

D. – 1522,82 kJ

Câu 10 : Tính Tính delta r H 0 298 của phản ứng đốt cháy 21 gam CO (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí (ảnh 1) của phản ứng đốt cháy 21 gam CO (g) biết các sản phẩm thu được đều ở thể khí.

A. – 59,43 kJ;

B. – 283 kJ;

C. − 212,25 kJ;

D. – 3962 kJ.

Câu 11 : Để tính biến thiên enthalpy phản ứng theo năng lượng liên kết, phải viết được

A. công thức phân tử của tất cả các chất trong phản ứng

B. công thức cấu tạo của tất cả các chất trong phản ứng

C. công thức đơn giản nhất của tất cả các chất trong phản ứng

D. Cả A, B và C đều sai

Câu 12 : Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt.

A. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt (ảnh 8) = − 850,5 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;

B. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt (ảnh 9) = − 850,5 kJ, phản ứng thu nhiệt;

C. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt (ảnh 10) = − 2501,5 kJ, phản ứng tỏa nhiệt;

D. Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt (ảnh 11) = − 2501,5 kJ, phản ứng thu nhiệt.

Câu 13 : Cho phương trình nhiệt hóa học sau:

A. 98,5 kJ;

B. 118,2 kJ;

C. 82,08 kJ;

D. 7564,8 kJ.

Câu 14 : Tính lượng nhiệt sinh ra khi đốt cháy hoàn toàn 7,8 gam C6H6 (l)

A. 3135,46 kJ;

B. 684,32 kJ;

C. 313,546 kJ;

D. 68,432 kJ.

Câu 15 : Cho phương trình nhiệt hóa học sau:

A. Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 15)(cđ) >Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 16)(sp);

B. Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 17)(cđ) = Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 18)(sp);

C. Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 19)(cđ) <Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 20)(sp);

D. Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 21)(cđ) ≤ Cho phương trình nhiệt hóa học sau:2H2 (g) + O2 (g) ⟶ 2H2O (g) delta r H 0 298 = − 483,64 kJSo sánh đúng là (ảnh 22)(sp).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247