A. phản ứng thu nhiệt.
B. phản ứng tỏa nhiệt.
C. phản ứng oxi hóa – khử.
D. phản ứng phân hủy.
A. Phản ứng đốt cháy nhiên liệu.
B. Phản ứng tạo gỉ sắt.
C. Phản ứng trong lò nung vôi.
D. Phản ứng oxi hóa glucose trong cơ thể.
A. nhiệt năng.
B. điện năng.
C. cơ năng.
D. hóa năng.
A. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).
B. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 1 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).
C. áp suất 1 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).
D. áp suất 2 bar (đối với chất khí), nồng độ 2 mol L-1 (đối với chất tan trong dung dịch) và nhiệt độ thường được chọn là 298K (25oC).
A. Phản ứng hấp thu năng lượng dưới dạng nhiệt gọi là phản ứng thu nhiệt.
B. Các phản ứng hóa học khi xảy ra luôn kèm theo sự giải phóng hoặc hấp thu năng lượng.
C. Với cùng một phản ứng, ở điều kiện khác nhau về nhiệt độ, áp suất thì lượng nhiệt kèm theo như nhau.
D. Phản ứng trong lò nung clinker xi măng là phản ứng thu nhiệt.
Enthalpy tạo thành chuẩn (hay nhiệt tạo thành chuẩn) của một chất, kí hiệu là Df, là lượng nhiệt kèm theo của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ở dạng bền nhất trong điều kiện chuẩn. Khi phản ứng tỏa nhiệt thì
A. Df< 0.
A. +1 kJ mol-1.
B. -1 kJ mol-1.
C. +2 kJ mol-1.
D. 0 kJ mol-1.
A. 26,48 kJ mol-1.
B. –26,48 kJ mol-1.
C. 13,24 kJ mol-1.
D. –13,24 kJ mol-1.
A. 2Na(s) + \[\frac{1}{2}\]O2(g) Na2O(s) f\[H_{298}^o\]= 417,98 kJ mol-1
B. 2Na(s) + \[\frac{1}{2}\]O2(g) Na2O(s) f\[H_{298}^o\]= –417,98 kJ mol-1
C. 4Na(s) + O2(g) 2Na2O(s) f\[H_{298}^o\]= –417,98 kJ mol-1
D. 4Na(s) + O2(g) 2Na2O(s) f\[H_{298}^o\]= 417,98 kJ mol-1
A. lượng nhiệt tỏa ra là –45,9 kJ.
B. lượng nhiệt thu vào là 45,9 kJ.
C. lượng nhiệt tỏa ra là 91,8 kJ.
D. lượng nhiệt thu vào là 91,8 kJ.
A. 92,3 kJ mol-1.
B. –92,3 kJ mol-1.
C. 184,6 kJ mol-1.
D. –184,6 kJ mol-1.
A. Phản ứng tỏa rất nhiều nhiệt.
B. Ở điều kiện chuẩn, khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol CH4, sản phẩm là CO2(g) và H2O(l) thì sẽ giải phóng một nhiệt lượng là 890,36 kJ.
C. Cũng phản ứng này, nếu nước ở thể hơi thì giá trị r\[H_{298}^o\]không thay đổi.
D. r\[H_{298}^o\]chính là nhiệt tỏa ra kèm theo phản ứng đốt cháy methane ở điều kiện chuẩn.
A. 358,58 kJ.
B. –358,58 kJ.
C. –178,29 kJ.
D. 178,29 kJ.
A. 99,46 kJ.
B. 49,98 kJ.
C. 120,36 kJ.
D. 142,65 kJ.
A. 0,9 gam.
B. 1,8 gam.
C. 3,2 gam.
D. 6,4 gam.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247