Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 11 có đáp án (Mới nhất) !!

Đề kiểm tra giữa học kì 2 Hóa học 11 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu 1 :
Công thức phân tử chung của ankan là:

A. CnH2n(2nN)

B. CnH2n+2(1nN) 

C. CnH2n2(2nN) 

D. CnH4n(1nN) 

Câu 2 :

Phản ứng đặc trưng của ankan là:

A. phản ứng cộng.

B. phản ứng thế.

C. phản ứng tách.

D. phản ứng đốt cháy.

Câu 3 :
Ankan C4H10 có số đồng phân là:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 4 :

Ankan CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 có tên thay thế là:

A. 2-metylpropan.

B. 3-metylbutan.

C. 2-metylbutan.

D. 3-metylpentan.

Câu 5 :
Tên nào sau đây là tên thông thường của ankan

A. metan.

B. propan.

C. isobutan.

D. pentan.

Câu 6 :
3-metylpentan có công thức cấu tạo là:

A. CH3CH(CH3)CH2CH2CH3

B. CH3CH2CH(CH3)CH2CH3.

C. CH3CH(CH3)CH2CH3.

D. CH3CH(CH3)CH3.

Câu 8 :
Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là:

A. metan.

B. etan.

C. propan.

D. butan.

Câu 10 :
Propan không tham gia phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng cộng.

B. Phản ứng thế.

C. Phản ứng tách.

D. Phản ứng cháy.

Câu 11 :

Ankan có tên gọi khác là:

A. parafin.

B. olefin.

C. prafin.

D. caboxyl.

Câu 13 :
Hợp chất CH2=CH2 thuộc dãy đồng đẳng của:

A. ankan.

B. ankin.

C. ankađien.

D. anken.

Câu 15 :
Chất nào sau đây được gọi là khí đất đèn?

A. C2H4.

B. C2H2.

C. C2H6.

D. C3H4.

Câu 16 :
Để nhận biết hexan và hex-2-en ta có thể dùng thuốc thử:

A. dung dịch H2SO4.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch nước Br2.

D. dung dịch AgNO3/NH3.

Câu 17 :
Hiđrocacbon no là:

A. là hợp chất hữu cơ mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn.

B. là hợp chất hữu cơ trong phân tử chỉ chứa 2 nguyên tố là cacbon và hiđro.

C. là hiđrocacbon chỉ có mạch hở và chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử.

D. hiđrocacbon mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn

Câu 18 :
Tên thay thế của chất có cấu tạo CH3 – CH(CH3) – C ≡ C – CH2 – CH3 là:

A. 2-metyl hex-3-en.

B. 2-metyl hex-3-in.

C. Etyl isopropyl axetilen.

D. 5-metyl hex-3-in.

Câu 19 :
Propin có công thức cấu tạo là:

A. CH2 = CH – CH3.

B. CH ≡ CH.

C. CH3 – CH2 – CH3.

D. CH3 – C ≡ CH.

Câu 20 :
Chất nào sau đây là ankin?

A. But-2-en.

B. Propan.

C. Axetilen.


D. Butilen.


Câu 23 :
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan?

A. CH2, C3H4, C4H6, C3H8.

B. CH4, C2H2, C3H4, C4H10.

C. CH4, C2H6, C4H10, C5H12.

D. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12.

Câu 25 :
Hợp chất nào sau đây tác dụng được với AgNO3/NH3 tạo kết tủa màu vàng?

A. CH3 – C ≡ C – CH3.

B. CH ≡ CH.

C. CH2 = CH2.


D. CH3 – CH3.


Câu 26 :
1 mol ankin có thể cộng tối đa bao nhiêu mol brom?

A. 1 mol.

B. 2 mol.

C. 3 mol.

D. 4 mol.

Câu 27 :

Phản ứng nào sau đây là loại phản ứng đặc trưng của các hidrocacbon không no?

A. Phản ứng cộng.

B. Phản ứng thế.

C. Phản ứng tách.

D. Phản ứng oxi hóa.

Câu 29 :

Tên gọi của loại phản ứng C4H10 to,p,xt CH4 + C3H6

A. Phản ứng cộng.

B. Phản ứng cracking.

C. Phản ứng thế.  


D. Phản ứng đốt cháy.


Câu 30 :

Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có

A. một liên kết đơn.

B. một liên kết đôi (=).

C. một liên kết ba ().

D. hai liên kết đôi.

Câu 31 :
Sự cố tràn dầu do chìm tàu chở dầu là thảm họa môi trường vì

A. Do dầu không tan trong nước và chìm trong lòng nước.


B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau.


C. Do dầu nhẹ hơn nước, nổi trên mặt nước cản sự hòa tan của khí oxi làm các sinh vật dưới nước bị chết.

D. Dầu lan rộng dưới đáy biển bị sóng, gió cuốn đi xa rất khó xử lý.

Câu 32 :
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch nước brom?

A. Butan.

B. But - 1- en.

C. Metylpropan.

D. Benzen.

Câu 33 :
Khí nào kích thích quả mau chín?

A. Hidro.

B. Oxi.

C. Axetilen.

D. Metan.

Câu 36 :
Chất nào sau đây là hiđrocacbon no?

A. But-2-en.

B. Butilen.

C. Axetilen.

D. Propan.

Câu 42 :
Các hiđrocacbon no được dùng làm nhiên liệu là do nguyên nhân nào sau đây?

A. Hiđrocacbon no là chất nhẹ hơn nước.

B. Hiđrocacbon no có nhiều trong tự nhiên.

C. Hiđrocacbon no cháy tỏa nhiều nhiệt và có nhiều trong tự nhiên.

D. Hiđrocacbon no có phản ứng thế.

Câu 43 :
Khi cho isobutan tác dụng với Br2 (to) theo tỷ lệ mol 1:1 thì sản phẩm chính là

A. (CH3)3CBr.

B. CH3CH2CHBrCH3.

C. (CH3)2CHCH2Br.

D. CH3CH2CH2CH2Br.

Câu 45 :
Buta-1,3-đien phản ứng với Br2 (tỉ lệ mol 1 : 1) theo kiểu cộng 1, 4 thì thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây?

A. CH2 = CH – CHBr – CH3.

B. CH2Br – CHBr – CH = CH2.

C. CH3 − CH = CH – CH2Br.

D. CH2Br – CH = CH – CH2Br.

Câu 46 :
Danh pháp IUPAC của ankin CH3CH(CH3)C≡CCH3

A. 4-metylpent-2-in.

B. 2-metylpent-3-in.

C. 4-metylpent-3-in.

D. 2-metylpent-4-in.

Câu 47 :
Số liên kết đơn trong phân tử propan là

A. 10.

B. 8.

C. 6.

D. 4.

Câu 48 :
Công thức cấu tạo CH3-CH3 ứng với tên gọi nào sau đây?

A. Butan.

B. Metan.

C. Etan.


D. Propan.


Câu 51 :

Khi chiếu sáng hoặc đun nóng, các ankan không tham gia phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng tách.

B. Phản ứng cháy.

C. Phản ứng cộng.

D. Phản ứng thế.

Câu 52 :
Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng ankan là

A. CnH2n với (n 2).

B. CnH2n – 6 với (n 6).

C. CnH2n – 2 với (n 2).


D. CnH2n + 2 với (n 1).


Câu 54 :
Trong phân tử buta-1,3-đien có

A. hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.

B. hai liên kết đôi cạnh nhau.

C. một liên kết đôi và một liên kết ba.

D. hai liên kết ba cách nhau một liên kết đơn.

Câu 55 :
Anken là những hiđrocacbon


A. mạch hở trong phân tử có một liên kết đôi C=C.



B. mạch hở trong phân tử có hai liên kết đôi C=C.



C. mạch hở trong phân tử có một liên kết ba C≡C.



D. mạch vòng trong phân tử có một liên kết đôi C=C.


Câu 56 :
Eten có tên gọi khác là

A. butilen.

B. etilen.

C. propilen.

D. axetilen.

Câu 57 :
Công thức phân tử của isopren là

A. C5H10.

B. C4H6.

C. C5H8.


D. C4H8.


Câu 58 :
Chất nào sau đây là chất đồng đẳng của C2H6?

A. C2H5Cl.

B. C2H4.

C. C3H8.

D. C3H6.

Câu 59 :

Khi thực hiện phản ứng trùng hợp hiđrocacbon X thu được sản phẩm có tên gọi là poliisopren. Chất X là

A. 2-metylbuta-1,3-đien.

B. penta-1,4-đien.

C. pent-2-en.

D. buta-1,3-đien.

Câu 60 :
Nhận xét nào không đúng về tính chất vật lý của các anken?

A. Ở nhiệt độ thường, các anken từ C5H10 trở đi là những chất lỏng hoặc chất rắn.


B. Các anken đều nhẹ hơn nước (D < 1 g/cm3) và tan trong nước.


C. Ở nhiệt độ thường, các anken từ C2H4 đến C4H8 là chất khí.

D. Nhiệt độ sôi của các anken tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối.

Câu 61 :

Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?

A. CH3-CH2-CH2-CH2Br.


B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.


C. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br.

D. CH3-CH2-CHBr-CH3.

Câu 63 :
Liên kết hóa học trong phân tử các hợp chất hữu cơ chủ yếu là

A. liên kết Van der Waals.


B. liên kết ion.


C. liên kết kim loại.

D. liên kết cộng hóa trị.

Câu 64 :
Ba phân tử axetilen cộng hợp với nhau tạo thành

A. etilen.

B. benzen.

C. vinylaxetilen.

D. etylaxetilen.

Câu 65 :
Chất nào sau đây là đồng phân của but-2-en?

A. Buta-1,3-đien.

B. But-2-in.

C. But-1-in.

D. But-1-en.

Câu 75 :
Hiện tượng thí nghiệm nào sau đây KHÔNG đúng?

A. Rót vào ống nghiệm 5ml hexan và 5ml nước, lắc đều, sau một thời gian thấy trong ống nghiệm phân thành 2 lớp chất lỏng riêng biệt.


B. Trộn khí metan và khí clo vào bình cầu rồi đưa ra ngoài ánh sáng, sau 3-5 phút, đưa một mẩu giấy quỳ tím ẩm vào bình cầu thấy giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.



C. Dẫn khí etan qua dung dịch brom (màu nâu đỏ), sau một thời gian dung dịch brom bị nhạt màu.


D. Khí metan dễ cháy và tỏa nhiều nhiệt.

Câu 77 :
Trong phòng thí nghiệm, metan được điều chế bằng cách:

A. Nung CH3COONa với hỗn hợp vôi tôi xút (CH3COONa, NaOH, CaO).

B. Chưng cất phân đoạn dầu mỏ.

C. Lên men vật liệu sinh học trong điều kiện yếm khí.

D. Thực hiện phản ứng tách butan.

Câu 78 :

Xăng, dầu là hỗn hợp của rất nhiều hiđrocacbon, trong đó có các ankan. Khi gặp các đám cháy gây ra bởi xăng, dầu chúng ta KHÔNG NÊN sử dụng cách nào sau đây để dập lửa?

A. Dùng bình chữa cháy có bọt khí cacbonic.

B. Dùng cát phủ lên đám cháy.

C. Dùng nước phun vào đám cháy.

D. Dùng chăn chiên thấm nước phủ lên đám cháy.

Câu 81 :

Cho propan phản ứng với Cl2 (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1) tạo ra sản phẩm chính là

A. 1-clopropan.

B. 2-clopropan.

C. 1,2-điclopropan.

D. 1,1-điclopropan.

Câu 82 :

Định nghĩa nào sau đây KHÔNG chính xác?


A. Hiđrocacbon no là những chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử.


B. Anken là những hiđrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử có một liên kết đôi C=C.


C. Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử có một liên kết ba CºC.



D. Ankađien liên hợp là những hiđrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử có hai liên kết đôi C=C cách nhau một liên kết đơn.


Câu 86 :
Công thức tổng quát của dãy đồng đẳng anken là

A. CnH2n+2 (n ≥ 1).

B. CnH2n-2 (n ≥ 2).

C. CnH2n (n ≥ 2).


D. CnH2n-2 (n ≥ 3).


Câu 87 :
Phản ứng nào sau đây KHÔNG tạo ra sản phẩm là etilen?

A. Đun hỗn hợp C2H5OH và H2SO4 đặc ở nhiệt độ 170oC.

B. Nung nóng hỗn hợp axetilen và hiđro có mặt xúc tác Pd/PbCO3.

C. Thủy phân canxi cacbua CaC2.

D. Tách một phân tử H2 từ etan trong điều kiện thích hợp.

Câu 90 :

Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra cao su buna?

A. buta-1,4-đien.  

B. penta-1,3-đien.

C. buta-1,3-đien.


D. isopren.


Câu 94 :

Dẫn từ từ khí axetilen qua dung dịch AgNO3/NH3, hiện tượng quan sát được là

A. Có kết tủa màu trắng.


B. Có kết tủa màu nâu đỏ.



C. Có kết tủa màu nâu đen.



D. Có kết tủa màu vàng nhạt.


Câu 95 :
Cho phản ứng (xúc tác HgSO4, đun nóng): C2H2 + H2O → X. Chất X là

A. CH3CHO.

B. CH3COOH.

C. CH2=CHOH.

D. C2H5OH.

Câu 99 :
Hiđrocacbon nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch KMnO4?

A. Metan.

B. Butan.

C. Propan.


D. Etilen.


Câu 100 :

Cho 4 chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. Có hai chất tạo kết tủa với dung dịch bạc nitrat trong amoniac.

B. Có ba chất có thể làm nhạt màu dung dịch kali pemanganat.

C. Cả 4 chất đều có thể làm nhạt màu nước brom.


D. Có 2 chất khả năng tham gia phản ứng cộng H2.


Câu 101 :
Khí được ứng dụng trong đèn xì để hàn cắt kim loại là

A. Metan.

B. Etilen.

C. Axetilen.


D. Etan.


Câu 102 :
Theo qui tắc Mac-cop-nhi-cop, khi cộng HBr vào propen CH3-CH=CH2 thì sản phẩm chính là

A. CH3-CH2Br.

B. CH2Br-CH=CH2.

C. CH3-CHBr-CH3.

D. CH3-CH2-CH2Br.

Câu 103 :
Caosu buna được tạo thành bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau?

A. isopren.

B. propilen.

C. but-2-en.

D. butadien.

Câu 104 :
Anken có công thức tổng quát là

A. CnH2n với (n 2).

B. CnH2n + 2 với (n 1).

C. CnH2n – 6 với (n 6).

D. CnH2n – 2 với (n 2).

Câu 107 :
Chất nào sau đây là sản phẩm của phản ứng hiđrat hóa eten?

A. CH3CH2CH2OH.

B. CH3OH.

C. CH3CH2OH.

D. CH3CH(OH)CH3.

Câu 108 :
Chất nào sau đây đốt cháy thu được nCO2>  nH2O?

A. C2H6.

B. C2H4.

C. CH4.

D. C4H6.

Câu 109 :
Ankan có khả năng tham gia phản ứng nào sau đây?

A. Phản ứng cộng hợp với dung dịch Br2.

B. Phản ứng cộng với hiđro.

C. Phản ứng thế với halogen.

D. Phản ứng trùng hợp.

Câu 111 :
Chất nào sau đây có đồng phân cấu tạo?

A. C3H8.

B. C2H2.

C. C4H10.

D. C2H4.

Câu 112 :

Etilen có công thức phân tử là

A. C3H6.

B. C2H2.

C. C2H6.

D. C2H4.

Câu 113 :
Công thức phân tử của butađien là:

A. C4H6.

B. C4H8.

C. C5H10.

D. C5H8.

Câu 114 :
Phát biểu nào sau đây đúng?

A. CH4 là chất rắn ở điều kiện thường.

B. C3H8 tan tốt trong nước.

C. C2H6 là chất lỏng ở điều kiện thường.

D. C5H12 không tan trong nước và nhẹ hơn nước.

Câu 118 :
Chất nào sau đây là đồng đẳng của but – 1 – en?

A. propen.

B. But – 2 – en.

C. But – 2 – in.

D. But – 1 – in.

Câu 125 :
Trùng hợp chất nào sau đây thu được polietilen (hay PE)?

A. CH2=CH-CH3.

B. CH4.

C. CHCH.

D. CH2=CH2.

Câu 128 :

Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. C2H6O.

B. Mg(HCO3)2.

C. BaSO4.

D. CaCO3.

Câu 130 :
Etin có tên gọi khác là

A. propan.

B. etilen.

C. axetilen.

D. propilen.

Câu 135 :
Cặp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CH3Cl, C6H5Br.

B. CO2, CaCO3.

C. CO, CaC2.

D. NaHCO3, NaCN.

Câu 137 :
Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ.
Cho hình vẽ mô tả qua trình xác định C và H trong hợp chất hữu cơ. (ảnh 1)
Hãy cho biết hiện tượng xảy ra trong ống nghiệm chứa Ca(OH)2.

A. Có kết tủa trắng xuất hiện.

B. Dung dịch chuyển sang màu vàng.

C. Dung dịch chuyển sang màu xanh.

D. Có kết tủa đen xuất hiện.

Câu 139 :
Chất nào sau đây được gọi là khí đất đèn?

A. C2H6.

B. C2H4

C. C3H4

D. C2H2

Câu 142 :
Phản ứng hoá học đặc trưng của ankan là

A. phản ứng cộng.

B. phản ứng thế.

C. phản ứng tách.

D. phản ứng oxi hóa.

Câu 144 :
Chất nào sau đây không phản ứng được với AgNO3/NH3?

A. but-2-in.

B. propin.

C. but-1-in.

D. axetilen.

Câu 146 :
Hiđrocacbon mà trong phân tử có hai liên kết đôi C=C được gọi là

A. xicloankan.

B. ankan.

C. ankađien.

D. anken.

Câu 147 :
Công thức cấu tạo thu gọn của buta-1,3-đien là

A. CH2=C=CH-CH3.

B. CH3-CH=CH-CH3.

C. CH2=CH-CH=CH2.

D. CH2=CH-CH2-CH=CH2.

Câu 148 :
Anken CH3-CH=CH-CH3 có tên là

A. metylprop-2-en.

B. but-2-en.

C. but-1-en.

D. but-3-en.

Câu 150 :
Chất nào sau đây thuộc cùng dãy đồng đẳng với etilen?

A. isopren.

B. benzen.

C. but -1- en.

D. axetilen.

Câu 153 :
Đặc điểm nào sau đây là của hiđrocacbon no?

A. Có ít nhất một vòng no.

B. Có ít nhất một liên kết đôi.

C. Chỉ có liên kết đôi.

D. Chỉ có liên kết đơn.

Câu 154 :
Công thức nào sau đây là công thức đơn giản nhất?

A. CH2O.

B. C6H6.

C. C6H12O6.

D. C2H6.

Câu 155 :
Cho phản ứng: 3CH≡CH botC,600oC A. A

A. C6H10.

B. C6H6.

C. C6H8.

D. C4H6.

Câu 156 :
Propan có công thức phân tử là

A. C3H8.

B. C4H10.

C. C3H6.

D. C2H6.

Câu 157 :
Phản ứng hiđro hóa anken thuộc loại phản ứng nào dưới đây?

A. phản ứng cộng.

B. phản ứng phân hủy.

C. phản ứng tách.

D. phản ứng thế.

Câu 159 :
Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là

A. CnH2n-2 (n 2).

B. CnH2n+2 (n 1).

C. CnH2n-6 (n 6).

D. CnH2n (n 2).

Câu 161 :
Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là:

A. (-CH3-CH3-)n .

B. (-CH2-CH2-)n.

C. (-CH2=CH2-)n .

D. (-CH=CH-)n.

Câu 162 :
Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì?
Đây là thí nghiệm điều chế và thu khí gì? (ảnh 1)

A. O2.

B. CH4.

C. C2H2.

D. H2.

Câu 169 :
Hiđrocacbon nào dưới đây là ank-1-in?

A. CH2=C=CH-CH3.

B. CH3-C≡C-CH3.

C. CH≡C-CH3.

D. CH2=CH-CH=CH2.

Câu 170 :

Ankađien liên hợp là

A. ankađien có hai liên kết đôi cạnh nhau.

B. ankađien có hai liên kết đôi cách nhau từ hai liên kết đơn trở lên.

C. ankađien có hai liên kết đôi cách nhau 1 liên kết đơn.

D. những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử có một liên kết đôi C=C.

Câu 171 :
Khi cho propen tác dụng với hiđro clorua, theo quy tắc Mac-côp-nhi-côp sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?

A. CH3–CH2–CH2Cl.

B. CH2Cl–CH2–CH2Cl.

C. CH3–CHCl–CH2Cl.

D. CH3–CHCl–CH3.

Câu 172 :
Cho sơ đồ phản ứng sau: CH4 → X → Y → PVC. Trong đó, X và Y lần lượt là

A. C2H6, CH2=CHCl.

B. C3H4, CH3CH=CHCl.

C. C2H4, CH2=CHCl.

D. C2H2, CH2=CHCl.

Câu 174 :
Hợp chất C2H2 có tên thông thường là

A. axetilen.

B. etilen.

C. propilen.

D. etin.

Câu 176 :
Trong phân tử axetilen, liên kết ba giữa 2 cacbon gồm

A. 1 liên kết π và 2 liên kết σ.

B. 2 liên kết π và 1 liên kết σ.

C. 3 liên kết σ.

D. 3 liên kết π.

Câu 178 :
Điều chế etilen trong phòng thí nghiệm từ C2H5OH, (H2SO4 đặc, 170oC) thường lẫn các oxit như SO2, CO2. Chất dùng để làm sạch etilen là

A. dung dịch brom dư.

B. dung dịch NaOH dư.

C. dung dịch NaHCO3.

D. dung dịch KMnO4 loãng dư.

Câu 179 :
Anken là những hiđrocacbon mạch hở trong phân tử có một liên kết đôi C=C, có công thức phân tử chung là

A. CnH2n+2 (n ≥ 1).

B. CnH2n (n ≥ 3).

C. CnH2n-2 (n ≥ 2).

D. CnH2n (n ≥ 2).

Câu 180 :
Ankan là những hiđrocacbon

A. không no, mạch hở.

B. no, mạch hở.

C. no, mạch vòng.

D. không no, mạch vòng.

Câu 181 :
Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở 40oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là

A. CH3-CH=CH-CH2Br.

B. CH3CHBrCH=CH2.

C. CH2Br -CH=CH-CH2Br.

D. CH2BrCH2CH=CH2.

Câu 182 :
Cho hợp chất sau: CH3-CC-CH(CH3)2. Tên gọi của hợp chất theo danh pháp IUPAC là

A. 3-metylpent-2-in.

B. 4-metylpent-2-in.

C. 2-metylpent-3-in.

D. 2-metylpent-3-in.

Câu 183 :
Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?

A. Buta-1,3-đien.

B. Propen.

C. Propin.

D. Etan.

Câu 185 :
Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên.
Thí nghiệm được tiến hành như hình vẽ bên. (ảnh 1)

Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3

A. có kết tủa màu nâu đỏ.

B. dung dịch chuyển sang màu xanh lam.

C. dung dịch chuyển sang màu da cam.

D. có kết tủa màu vàng nhạt.

Câu 187 :
Chất nào sau đây khi cộng H2O (H+, to) chỉ cho một sản phẩm duy nhất?

A. CH2=CH-CH3.

B. CH2=CH2.

C. CH2=C(CH3)2.

D. CH2=CH-CH2-CH3.

Câu 189 :
Để phân biệt hai khí metan và etilen thì thuốc thử thích hợp là

A. dung dịch nước brom.

B. dung dịch AgNO3/NH3.

C. dung dịch NaOH.

D. quỳ tím ẩm.

Câu 190 :
Công thức phân tử của isopren là

A. C5H12.

B. C5H10.

C. C4H6.

D. C5H8.

Câu 191 :
Để phân biệt but-1-in và but-2-in người ta dùng thuốc thử sau đây?

A. Dung dịch Br2.

B. Dung dịch H2SO4, HgSO4.

C. Dung dịch AgNO3/NH3.

D. Dung dịch KMnO4.

Câu 192 :
Hãy cho biết cặp tên nào sau đây thuộc cùng một chất?

A. Buta-1,3-đien vinyl axetilen.

B. But-1-in và etyl axetilen.

C. Propenisobutilen.

D. Butan và neopentan.

Câu 194 :
Khi thực hiện phản ứng trime hóa axetilen sản phẩm thu được là

A. etan.

B. benzen.

C. anđehit axetic.

D. vinyl axetilen.

Câu 199 :
Ankan là các hiđrocacbon

A. no, mạch vòng.

B. no, mạch hở.

C. không no, mạch hở.

D. không no, mạch vòng.

Câu 204 :
Hai chất 2-metylpropan và butan khác nhau về:

A. Công thức cấu tạo.

B. Công thức phân tử.

C. Số nguyên tử cacbon.

D. Số liên kết cộng hoá trị.

Câu 206 :
Ankan X có công thức như sau: CH3-CH(C2H5)-CH2-CH(CH3)2. Tên gọi của X là:

A. 2-etyl-4-metylpentan.

B. 4-etyl-2-metylpentan.

C. 2,4-đimetylhexan.

D. 3,5-đimetylhexan.

Câu 209 :
Công thức phân tử chung của các anken là

A. CnH2n+2 (n ≥ 1).

B. CnH2n (n ≥ 2).

C. CnH2n‒2 (n ≥ 3).

D. CnH2n−2 (n ≥ 2).

Câu 210 :
Propen có tên gọi khác là

A. propilen.

B. etilen.

C. axetilen.

D. propan.

Câu 211 :
Nhóm CH2=CH– có tên là

A. etyl.

B. vinyl.

C. anlyl.

D. phenyl.

Câu 212 :
Etilen làm mất màu dung dịch KMnO4 thuộc loại phản ứng

A. thế.

B. oxi hóa không hoàn toàn.

C. cộng.

D. oxi hóa hoàn toàn.

Câu 213 :
Trong phòng thí nghiệm, etilen được điều chế bằng cách

A. đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC.

B. tách hiđro của etan.

C. đun nóng natri axetat khan với vôi tôi xút.

D. cho canxi cacbua tác dụng với nước.

Câu 216 :
Thí nghiệm điều chế khí etilen được thực hiện như hình vẽ:
Thí nghiệm điều chế khí etilen được thực hiện như hình vẽ:  (ảnh 1)
Chọn câu sai.

A. Phương trình phản ứng của (X): C2H5OH H2SO4dac,170oC C2H4 + H2O.

B. Đá bọt có vai trò làm cho hỗn hợp sôi đều, tránh sôi cục bộ.

C. Bông tẩm NaOH đặc để ngăn chặn sự thoát khí độc.

D. Khí (Y) tạo kết tủa vàng nhạt với dung dịch AgNO3/NH3 dư.

Câu 217 :
Phát biểu nào sau đây về tính chất vật lí của anken là sai?

A. Đều không màu và nhẹ hơn nước.

B. Nhiệt độ sôi tăng theo chiều tăng của phân tử khối.

C. Tan nhiều trong nước và trong dầu mỡ.

D. Từ C2H4 đến C4H8 là chất khí ở điều kiện thường.

Câu 219 :
Hiđrocacbon mà trong phân tử có hai liên kết đôi C=C được gọi là

A. ankan.

B. anken.

C. ankađien.

D. xicloankan.

Câu 220 :
Ankađien liên hợp là các ankađien có đặc điểm là

A. hai liên kết đôi liền nhau.

B. hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.

C. hai liên kết đơn cách nhau một liên kết đôi.

D. hai liên kết đôi cách nhau nhiều hơn một liên kết đơn.

Câu 221 :
Tên thông thường của propađien (CH2=C=CH2) là

A. metylaxetilen.

B. etilen.

C. anlen.

D. propilen.

Câu 222 :
Công thức cấu tạo thu gọn của buta-1,3-đien là

A. CH2=C=CH-CH3.

B. CH2=CH-CH=CH2.

C. CH2=CH-CH2-CH=CH2.

D. CH3-CH=CH-CH3.

Câu 223 :
Phản ứng trùng hợp buta-1,3-đien được ứng dụng để điều chế

A. cao su buna.

B. nhựa PE.

C. nhựa PP.

D. chất dẻo.

Câu 225 :
Trong phân tử axetilen, liên kết ba giữa 2 cacbon gồm

A. 1 liên kết pi (p) và 2 liên kết xich ma (s).

B. 2 liên kết pi (p) và 1 liên kết xich ma (s).

C. 3 liên kết pi (p).

D. 3 liên kết xich ma (s).

Câu 226 :
Công thức phân tử của metyl axetilen là

A. C2H2.

B. C3H4.

C. C3H6.

D. CH4.

Câu 228 :
Trong phòng thí nghiệm, axetilen được điều chế từ

A. C2H5OH.

B. CH3COONa.

C. CaC2.

D. CH4.

Câu 229 :
Khi cháy, axetilen tỏa nhiều nhiệt nên được dùng trong đèn xì oxi-axetilen để

A. hàn, cắt kim loại.

B. tổng hợp polime.

C. sản xuất tơ sợi.

D. sản xuất keo dán.

Câu 235 :
Chọn phát biểu đúng:

A. Ankan có đồng phân mạch cacbon.

B. Hidrocacbon có công thức CnH2n là anken.

C. Ankađien không có đồng phân hình học.

D. Ankin C4H6 có 3 đồng phân.

Câu 237 :
Để phân biệt các khí C2H4, CH4, C2H2 chứa trong các lọ mất nhãn có thể sử dụng thuốc thử nào sau đây?

A. dd Ca(OH)2, dd AgNO3/NH3 dư.

B. dd AgNO3/NH3 dư, dd Br2.

C. dd Br2, dd KMnO4.

D. dd Br2.

Câu 240 :

Cho toluen tác dụng với Br2 khan (Fe, to, tỉ lệ 1:1) thu được sản phẩm chính

A. benzyl bromua.

B. m-bromtoluen.

C. o-bromtoluen p-bromtoluen.

D. m-bromtoluen p-bromtoluen.

Câu 242 :
Chất nào sau đây khả năng trùng hợp tạo polime

A. CH CH.

B. CH2Br-CHBr- CH2-CH3.

C. CH3-CH3.

D. CH2=CH2.

Câu 243 :
ankan CH3CH(CH3)CH2CH3 tên

A. 2-metylbutan.

B. Isobutan.

C. petan.

D. 3-metylbutan.

Câu 245 :
Trong công nghiệp khí axetilen được điều chế từ

A. Hỗn hợp CH3COONa với vôi tôi xút.

B. CH4.

C. C4H10.

D. CaC2.

Câu 248 :
Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của benzen

A. C7H8; ; C8H8.

B. C6H6; C7H8.

C. C7H8; C10H8.

D. C6H6; C8H8.

Câu 250 :
Phản ứng đặc trưng của ankan phản ứng

A. Dễ thế khó cộng.

B. Oxi hóa không hoàn toàn.

C. Thế.

D. Cộng.

Câu 251 :
Cho toluen tác dụng với dung dịch KMnO4 đun nóng thu được sản phẩm

A. C6H5COOK, MnO2, H2O.

B. C2H4(OH)2, MnO2, KOH.

C. C6H5OH, MnO2, KOH, H2O.

D. C6H5COOK, MnO2, KOH, H2O.

Câu 252 :
Cho phản ứng giữa buta-1,3-đien và HBr ở -80oC (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng là

A. CH3-CH=CBr-CH3.

B. CH3CHBrCH=CH2.

C. CH2BrCH2CH=CH2.

D. CH3-CH=CH-CH2Br.

Câu 257 :
Isopren công thức

A. CH3-CH(CH3) CH2-CH3.

B. CH2=CH – CH=CH2.

C. CH3-CH = CH-CH3.

D. CH2=C(CH3) – CH=CH2.

Câu 258 :
Để điều chế metan trong phòng thí nghiệm, ta thực hiện phản ứng nào sau:

A. Cho canxicacbua tác dụng với nước .

B. Crackinh butan.

C. Đun ancol etylic với H2SO4 đặc 170oC.

D. Nung hỗn hợp natri axetat với vôi tôi xút.

Câu 262 :
Quy tắc cộng Mac- côp- nhi – côp áp dụng cho trường hợp nào sau đây

A. Anken bất đối xứng tác dụng với tác nhân đối xứng.

B. Anken bất đối xứng tác dụng với tác nhân bất đối xứng.

C. Anken đối xứng tác dụng với tác nhân đối xứng.

D. Anken đối xứng tác dụng với tác nhân bất đối xứng.

Câu 263 :
Để phân biệt axetilen but -2-in ta thể dùng hóa chất nào sau đây

A. dung dịch AgNO3/NH3.

B. dung dịch KMnO4.

C. dung dịch Br2.

D. dung dịch HCl.

Câu 265 :
Phát biểu nào sau đây về cấu tạo benzen không đúng

A. 6 nguyên tử cacbon 6 nguyên tử hidro không cùng nằm trên một mặt phẳng.

B. hình lục giác đều.

C. 3 liên kết π.

D. CTPT là C6H6.

Câu 267 :
Dãy đồng đẳng của anken CTTQ

A. CnH2n+2 (n≥1).

B. CnH2n-2 (n≥2).

C. CnH2n-2 (n≥3).

D. CnH2n (n≥2).

Câu 268 :
Chất nào sau đây thuộc dãy đồng đẳng của ankan

A. CH2=CH- CH=CH2.

B. CH2=CH2.

C. CH3-CH3.

D. CH CH.

Câu 269 :

Khi đốt cháy hoàn toàn một ankin, sản phẩm thu được sẽ

A. nCO2<nH2O

B. nCO2= nH2O

C. nCO2>nH2O

D. nH2O=2nCO2

Câu 270 :
Buta-1,3-đien phản ứng với HBr (tỉ lệ mol 1 : 1), sản phẩm chính theo hướng cộng 1, 2 là

A. CH3-CH=CH-CH2Br.

B. CH3-CH2-CH2-CH2Br.

C. CH2=CH-CHBr-CH3.

D. CH2=CH-CH2-CH2Br.

Câu 273 :
Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây:
Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây: (ảnh 1)
Hiện tượng xảy ra trong bình chứa dung dịch Br2

A. dung dịch Br2 bị nhạt màu.

B. kết tủa vàng.

C. kết tủa đen.

D. kết tủa trắng.

Câu 274 :
Phản ứng đặc trưng của ankan là

A. cháy.

B. cộng.

C. hóa hợp.

D. thế.

Câu 275 :
Quy tắc Mac-côp-nhi-côp được áp dụng trong phản ứng nào sau đây?

A. Cộng Br2 vào anken đối xứng.

B. Cộng HX vào anken đối xứng.

C. Trùng hợp anken.

D. Cộng HX vào anken bất đối xứng.

Câu 277 :
Ankin CH3-CH2-C≡CH có tên gọi

A. pent-1-in.

B. but-1-in.

C. pent-3-in.

D. but-3-in.

Câu 278 :
Hiđrocacbon nào sau đây thuộc loại ankađien liên hợp?

A. CH2=CH-CH=CH2.

B. CH3-CH=CH-CH3.

C. CH2=CH-CH2-CH=CH2.

D. CH2=C=CH2.

Câu 279 :
Liên kết đôi trong phân tử anken gồm

A. một liên kết σ 2 liên kết π.

B. hai liên kết π.

C. hai liên kết σ.

D. một liên kết σ 1 liên kết π.

Câu 280 :
Dãy đồng đẳng của ankađien công thức chung

A. CnH2n-2 (n ≥ 2,  Z).

B. CnH2n (n ≥ 2,  Z).

C. CnH2n-2 (n ≥ 3,  Z)

D. CnH2n ( n ≥ 3,  Z).

Câu 281 :
Axetilen có bao nhiêu liên kết ba?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 5

Câu 282 :
But-2-en có công thức cấu tạo là

A. CH3-CH2-CH2-CH3.

B. CH2=CH-CH3.

C. CH2=CH-CH2-CH3.

D. CH3-CH=CH-CH3.

Câu 283 :
Ankan nào sau đây đồng phân mạch cacbon?

A. Etan.

B. Butan.

C. Metan.

D. Propan.

Câu 285 :
điều kiện thường, dãy nào sau đây chỉ gồm các ankan khí?

A. C3H8, C5H12, C6H14.

B. C2H6, C3H8, C5H8.

C. CH4, C5H12, C4H10.

D. CH4, C2H6, C4H10.

Câu 286 :
điều kiện thường, chất nào sau đây chất lỏng?

A. C5H12.

B. C2H6.

C. C4H10.

D. C3H8.

Câu 287 :
Monobrom hóa propan (có ánh sáng) thu được sản phẩm chính

A. 2,2- đibrompropan.

B. 1,2-đibrompropan.

C. 1-brompropan.

D. 2-brompropan.

Câu 289 :
Chất X có công thức cấu tạo CH3-CH(CH3)-CH2-CH3. Tên gọi của X là

A. 2-metylbutan.

B. 3-metylbutan.

C. isobutan.

D. 2-metylpentan.

Câu 290 :
Eten có tên gọi khác

A. etilen.

B. propilen.

C. propan.

D. axetilen.

Câu 291 :

Propan có công thức phân tử

A. C3H8.

B. C3H6.

C. C2H6.

D. C2H4.

Câu 292 :
Chất nào sau đây thuộc hiđrocacbon?

A. C2H5NH2.

B. C2H4.

C. CH3COOH.

D. CH3OH.

Câu 294 :
Chất nào sau đây thuộc loại chất hữu cơ?

A. CO.

B. Al2C4.

C. Na2CO3.

D. CH4.

Câu 295 :
Ankađien hiđrocacbon mạch hở trong phân tử

A. một liên kết đôi C=C.

B. hai liên kết đôi C=O.

C. hai liên kết đôi C=C.

D. hai liên kết ba C≡C.

Câu 296 :
Ankan hidrocacbon

A. không no, mạch vòng.

B. no, mạch vòng.

C. no, mạch hở.

D. không no, mạch hở.

Câu 297 :
Trùng hợp etilen, sản phẩm thu được cấu tạo là

A. (-CH=CH-)n.

B. (-CH3-CH3-)n.

C. (-CH2-CH2-)n.

D. (-CH2=CH2-)n.

Câu 302 :
Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?

A. CH3-CH2-CHBr-CH3.

B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br.

C. CH3-CH2-CH2-CH2Br.

D. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.

Câu 305 :
Ankan có công thức tổng quát là

A. CnH2n-2 với (n  3).

B. CnH2n-6 với (n  6).

C. CnH2n+2 với (n 1).

D. CnH2n với (n  2).

Câu 307 :
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C5H12?

A. 6 đồng phân.

B. 3 đồng phân.

C. 5 đồng phân.

D. 4 đồng phân.

Câu 308 :
Propen có tên gọi khác là

A. axetilen.

B. propan.

C. propilen.

D. etilen.

Câu 310 :
Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?

A. Etilen.

B. Metan.

C. Propilen.

D. Axetilen.

Câu 312 :
Chất nào sau đây thuộc hiđrocacbon?

A. C2H5OH.

B. CH3CHO.

C. C2H5NH2.

D. C2H6.

Câu 314 :
Phân tử isopren có cấu trúc dạng

A. mạch nhánh.

B. mạch vòng no.

C. mạch vòng không no.

D. mạch thẳng.

Câu 315 :
Chất nào không tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 trong amoniac?

A. Propin.

B. But-1-in.

C. Axetilen.

D. Pent-2-in.

Câu 316 :
Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ankađien là hidrocacbon no, mạch hở, trong phân tử chứa 1 liên kết ba.

B. Ankađien là hidrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử chứa 2 liên kết đôi.

C. Ankađien là hidrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử chứa 1 liên kết ba.

D. Ankađien là hidrocacbon no, mạch hở, trong phân tử chứa 2 liên kết đôi.

Câu 318 :
Chất đầu tiên trong dãy đồng đẳng của anken là

A. axetilen.

B. etilen.

C. metan.

D. etan.

Câu 321 :
Cho phản ứng: C2H2 + H2O 80oCHg2+  A. Chất A có CTCT là

A. CH2=CHOH.

B. CH3CHO.

C. CH3COOH.

D. C2H5OH.

Câu 322 :
Buta - 1,3 – đien phản ứng với H2 (tỉ lệ mol 1: 1) theo kiểu 1,4, thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây?


A. CH3 – CH = CH-CH3.


B. CH3 - CH2 - CH2 - CH3.

C. CH2 = CH-CH2-CH3.

D. CH2 = CH - CH2 - CH3.

Câu 323 :
Thuốc thử dùng để phân biệt propan và etilen là

A. tàn đóm lửa.

B. quỳ tím ẩm.

C. nước brom.

D. nước vôi trong.

Câu 324 :
Nhận xét nào đúng khi nói về tính tan của etan trong nước?

A. Không tan.

B. Tan ít.

C. Tan nhiều.

D. Tan.

Câu 325 :
Trùng hợp hiđrocacbon X, thu được polibutađien (cao su buna). Chất X là

A. But-2-in.

B. But-2-en.

C. But - 1 -en.

D. Buta - 1,3-dien.

Câu 326 :
liên kết π σ của liên kết ba trong phân tử ankin lần lượt là

A. 1 và 2.

B. 2 và 2.

C. 2 và 1.

D. 3 và 0.

Câu 327 :
Phản ứng đặc trưng của Ankan là

A. Cộng với halogen.

B. Thế với halogen.

C. Đề hydro hoá.

D. Crackinh.

Câu 328 :
Cho phản ứng sau: CaC2 + H2O → X + Y. Các chất X, Y lần lượt là

A. CH4, Ca(OH)2.

B. CH4, CaO.

C. C2H2, Ca(OH)2.

D. C2H6, Ca(OH)2.

Câu 335 :
Butan có công thức phân tử là

A. C4H10.

B. C3H6.

C. C2H6.

D. C3H8

Câu 336 :
Trùng hợp hiđrocacbon X, thu được polibutađien (cao su buna). Chất X là

A. But-1-en.

B. But-2-en.

C. But - 2-in.

D. Buta-1,3-đien.

Câu 337 :
Cho phản ứng: Al4C3 + H2O → X+ Al(OH)3. Chất X là

A. C2H6

B. CH4

C. C3H6

D. C3H8

Câu 339 :
Chất nào sau đây thuộc dẫn xuất hiđrocacbon?

A. CH4

B. C2H6.

C. C2H5Cl.

D. C4H10.

Câu 341 :
Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch thuốc tím KMnO4?

A. Propan.

B. Axetilen.

C. Isopren.

D. Etilen.

Câu 342 :
Công thức nào sau đây là công thức tổng quát của ankan?

A. CnH2n+2 với (n 1).

B. CnH2n-2 với (n 1).

C. CnH2n+2-2k với (n 1).

D. CnH2n-6 với (n  1).

Câu 343 :
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có công thức phân tử C4H10?

A. 4 đồng phân.

B. 5 đồng phân.

C. 2 đồng phân.

D. 3 đồng phân.

Câu 344 :
Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?

A. Propin.

B. Propan.

C. Axetilen.

D. Benzen.

Câu 345 :
Cho phản ứng: C2H2 + H2O 80oCHg2+ A. Chất A có CTCT là

A. CH3CHO.

B. CH2=CHOH.

C. CH3COOH.

D. C2H5OH.

Câu 346 :
Đồng phân là những chất có cùng

A. công thức đơn giản nhất.

B. thành phần nguyên tố.

C. khối lượng phân tử.

D. công thức phân tử nhưng khác công thức cấu tạo.

Câu 347 :
Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ankađien là hidrocacbon no, mạch hở, trong phân tử chứa 2 liên kết đôi.

B. Ankađien là hidrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử chứa 1 liên kết ba.

C. Ankađien là hidrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử chứa 2 liên kết đôi.

D. Ankađien là hidrocacbon no, mạch hở, trong phân tử chứa 1 liên kết ba.

Câu 348 :
Thuốc thử dùng để phân biệt etan và etilen là

A. quỳ tím ẩm.

B. tàn đóm lửa.

C. nước vôi trong.

D. nước brom.

Câu 349 :
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ như sau:
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế và thử tính chất của hợp chất hữu cơ như sau: (ảnh 1)

A. Dung dịch bị mất màu tím và chuyển sang màu xanh.

B. Có xuất hiện bọt khí.

C. Không có hiện tượng xảy ra.

D. Dung dịch bị mất màu tím và có kết tủa đen xuất hiện

Câu 350 :
Etilen có tên gọi khác là

A. eten.

B. propan.

C. etylic.

D. Etan.

Câu 352 :
Chất nào sau đây là sản phẩm chính khi hiđrat hóa but - 1- en?

A. CH3CH2CH2CH2Cl.

B. CH3CH2CH2CH2OH.

C. CH3CH2CH2CH3.

D. CH3CH2CH(OH)CH3.

Câu 354 :
Buta - 1,3 – đien phản ứng với Br2 (tỉ lệ mol 1: 1) theo kiểu 1,2, thu được sản phẩm chính là chất nào sau đây?

A. CH3 - CH2 - CH2 - CH2Br.

B. CH2 = CH - CH2 - CH2Br.

C. CH2 = CH - CHBr -CH2Br.

D. CH2Br -CH=CH-CH2Br.

Câu 357 :
Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch brom?

A. metylpropan.

B. but-1-en.

C. butan.

D. cacbon đioxit.

Câu 361 :
Các ankan không tham gia loại phản ứng nào?

A. Phản ứng tách.

B. Phản ứng cháy.

C. Phản ứng cộng.

D. Phản ứng thế.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247