A.
B.
C.
D.
Phản ứng đặc trưng của ankan là:
Ankan CH3-CH(CH3)-CH2-CH3 có tên thay thế là:
Ankan có tên gọi khác là:
D. Butilen.
Cho ankin X có công thức cấu tạo sau . Công thức đơn giản nhất của X là
D. CH3 – CH3.
Phản ứng nào sau đây là loại phản ứng đặc trưng của các hidrocacbon không no?
Tên gọi của loại phản ứng C4H10 CH4 + C3H6 là
D. Phản ứng đốt cháy.
Trong phân tử axetilen, giữa hai nguyên tử cacbon có
B. Do dầu sôi ở những nhiệt độ khác nhau.
D. 2.
D. 3-2-1-4.
A.
B.
C.
D.
D. Propan.
Ankan X có % khối lượng cacbon bằng 81,82%. Công thức phân tử của X là
D. C2H6.
Khi chiếu sáng hoặc đun nóng, các ankan không tham gia phản ứng nào sau đây?
D. CnH2n + 2 với (n ≥ 1).
Chất hữu cơ X có công thức đơn giản nhất CH2O và có khối lượng mol phân tử bằng 60,0 g/mol. Công thức phân tử của X là
D. C2H4O.
A. mạch hở trong phân tử có một liên kết đôi C=C.
B. mạch hở trong phân tử có hai liên kết đôi C=C.
C. mạch hở trong phân tử có một liên kết ba C≡C.
D. mạch vòng trong phân tử có một liên kết đôi C=C.
D. C4H8.
Khi thực hiện phản ứng trùng hợp hiđrocacbon X thu được sản phẩm có tên gọi là poliisopren. Chất X là
B. Các anken đều nhẹ hơn nước (D < 1 g/cm3) và tan trong nước.
Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính?
B. CH3-CH2-CHBr-CH2Br.
B. liên kết ion.
Cho 0,15 mol C3H4 phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa màu vàng. Giá trị của m là
D. C2H4.
Hỗn hợp X gồm hai anken đồng đẳng kế tiếp, có tỉ khối so với H2 bằng 17,5. Đốt cháy hoàn toàn 7,0 gam X cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là
“Khí thiên nhiên” có mặt cùng với các mỏ dầu trong vỏ Trái Đất hay các túi khí trong lòng đất. Khí thiên nhiên được khai thác và sử dụng như một loại nhiên liệu đốt cung cấp cho các ngành công nghiệp. Thành phần chính của khí thiên nhiên là
B. Trộn khí metan và khí clo vào bình cầu rồi đưa ra ngoài ánh sáng, sau 3-5 phút, đưa một mẩu giấy quỳ tím ẩm vào bình cầu thấy giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.
C. Dẫn khí etan qua dung dịch brom (màu nâu đỏ), sau một thời gian dung dịch brom bị nhạt màu.
Xăng, dầu là hỗn hợp của rất nhiều hiđrocacbon, trong đó có các ankan. Khi gặp các đám cháy gây ra bởi xăng, dầu chúng ta KHÔNG NÊN sử dụng cách nào sau đây để dập lửa?
Đốt cháy hoàn toàn một hiđrocacbon A thu được 1,68 lít khí CO2 (đktc) và 1,8 gam H2O. Công thức phân tử của A là
D. C6H14.
Đốt cháy hoàn toàn một lượng khí gas (có thành phần là propan và butan) cần 4,75 mol O2 và sinh ra 66,6 gam H2O. Tính thể tích khí CO2 thải ra môi trường (đktc)?
D. 71,68 lít.
Cho propan phản ứng với Cl2 (chiếu sáng, tỉ lệ mol 1:1) tạo ra sản phẩm chính là
Định nghĩa nào sau đây KHÔNG chính xác?
A. Hiđrocacbon no là những chất chỉ có liên kết đơn trong phân tử.
C. Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử có một liên kết ba CºC.
D. Ankađien liên hợp là những hiđrocacbon không no, mạch hở, trong phân tử có hai liên kết đôi C=C cách nhau một liên kết đơn.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Tên của X theo danh pháp thay thế là
D. 3-metylbut-1-en.
D. CnH2n-2 (n ≥ 3).
Polipropilen (PP) là một polime có tính dẻo, an toàn được ứng dụng rộng rãi trong đời sống như sản xuất hộp đựng thực phẩm, bình sữa em bé, chai đựng nước, tủ nhựa,… PP được điều chế bằng phản ứng trùng hợp propilen. Công thức của PP là
B. (-CH2 – CHCl-)n.
D. (-CH2 – CH(CH3)-)n.
Trùng hợp chất nào sau đây có thể tạo ra cao su buna?
D. isopren.
Đốt cháy m gam anken X thu được 2,24 lít CO2 (đktc). Mặt khác, m gam X phản ứng vừa đủ với 4,0 gam Br2 trong dung dịch. Biết rằng khi cho X tác dụng với HCl có thể tạo ra hai dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau. Anken X có thể là
D. But-1-en hoặc 2-metylpropen.
Cho 1 mol butađien phản ứng với dung dịch Br2 dư. Số mol Br2 tối đa phản ứng là
D. 0,5 mol.
Số liên kết s và số liên kết p có trong một phân tử axetilen (CH º CH) lần lượt là
Dẫn từ từ khí axetilen qua dung dịch AgNO3/NH3, hiện tượng quan sát được là
B. Có kết tủa màu nâu đỏ.
C. Có kết tủa màu nâu đen.
D. Có kết tủa màu vàng nhạt.
Cho 27,2 gam một ankin X phản ứng hoàn toàn với Br2 dư trong dung dịch, thu được một chất hữu cơ Y có khối lượng 244,8 gam. Ankin X là
D. C5H8.
D. tăng 63,8 gam.
Hỗn hợp khí X gồm etilen và H2 có tỉ khối so với heli là 1,8 chứa trong bình kín với xúc tác Ni. Nung nóng bình một thời gian được hỗn hợp Y. Biết Y có tỉ khối so với heli bằng 2,143. Hiệu suất của phản ứng hidro hóa là
D. Etilen.
Cho 4 chất sau: metan, etilen, but-2-in và axetilen. Kết luận nào sau đây là đúng?
D. Có 2 chất khả năng tham gia phản ứng cộng H2.
D. Etan.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Etilen có công thức phân tử là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 6
B. 8
C. 4
D. 10
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Khi cho khí axetilen đi qua xúc tác C hoạt tính ở 600oC, xảy ra phản ứng trimehóa axetilen. Sản phẩm của phản ứng này là chất nào trong các chất sau đây?
Chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 4
B. 8
C. 10
D. 6
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 3
B. 2
C. 0
D. 1
Ankađien liên hợp là
Hiện tượng xảy ra trong bình đựng dung dịch AgNO3 trong NH3 là
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 12
B. 13
C. 11
D. 10
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Cho các chất sau:
CH3–CH=CH2; CH3–CH=C(CH3)2; C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5;
C2H5–C(CH3)=C(CH3)–CH3; C2H5-CH=C(C2H5)CH3.
Số chất có đồng phân hình học là:
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 6
B. 5
C. 2
D. 3
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
Cho chuỗi chuyển hóa sau:
Biết X, Y, Z đều là hợp chất hữu cơ. Tên gọi của Z là
Cho toluen tác dụng với Br2 khan (Fe, to, tỉ lệ 1:1) thu được sản phẩm chính là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Trong các công thức cấu tạo:
(I) CH3CH2CH=CHCH3 (II) CHBr=CHBr (III) CH2= CHCH2CH3
(IV) HOOC-CCl=CHBr (V) CH3CH=C(CH3)2
Công thức cấu tạo có đồng phân cis - trans là
Đốt cháy một số mol như nhau của 3 hiđrocacbon K, L, M ta thu được lượng CO2 như nhau và tỉ lệ số mol nước và CO2 đối với số mol của K, L, M tương ứng là 0,5; 1; 1,5. CTPT của K, L, M (viết theo thứ tự tương ứng) là
A. 4
B. 2
C. 5
D. 3
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. 20%
B. 50%
C. 25%
D. 40%
A. 42,85
B. 40,00
C. 50,00
D. 60,00
Khi đốt cháy hoàn toàn một ankin, sản phẩm thu được sẽ có
B.
C.
D.
A. 1,0
B. 2,0
C. 1,5
D. 0.5
A. 2
B. 1
C. 3
D. 5
Propan có công thức phân tử là
A. 8
B. 6
C. 10
D. 4
A. 12
B. 4
C. 10
D. 6
A. 15,78
B. 13,3
C. 15,77
D. 14,7
A. a = x + y
B. x = y
C. x > y
D. x < y
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. CH3 – CH = CH-CH3.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 3
B. 1
C. 2
D. 0
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
A. a = b + c
B. a = c
C. a = b
D. b > c
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. 20,8
B. 48,0
C. 26,6
D. 21,6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247