Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 Chương 1 Phép biến hình

Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 11 Chương 1 Phép biến hình

Câu 3 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn  \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 4 = 0\) . Viết phương trình đường tròn (C') là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến theo vectơ .AB là: 

A. \((C'):{\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 4\)

B. \((C'):{\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 9\)

C. \((C'):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 9\)

D. \((C'):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 4\)

Câu 5 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường thẳng \(d':3x + 4y + 6 = 0\) là ảnh của đường thẳng  \(d:3x + 4y + 1 = 0\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v \). Tìm tọa độ vectơ \(\overrightarrow v \) có độ dài ngắn nhất.

A. \(\overrightarrow v  = \left( {\frac{{ - 3}}{5};\frac{4}{5}} \right).\)

B. \(\overrightarrow v  = \left( {\frac{3}{5};\frac{{ - 4}}{5}} \right).\)

C. \(\overrightarrow v  = (3;4).\)

D. \(\overrightarrow v  = (-3;4).\)

Câu 8 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có bán kính bằng nó.

B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

C. Phép quay biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài bằng nó

D. Phép quay là một phép dời hình.   

Câu 14 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):\;{x^2} + {y^2} - 2x + 4y - 4 = 0\). Viết phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm I(1; -1)  tỉ số -2 .

A. \({x^2} + {y^2} - 2x - 2y - 34 = 0\)

B. \({x^2} + {y^2} + 2x + 2y - 34 = 0\)

C. \({x^2} + {y^2} - 2x - 2y - 36 = 0\)

D. \({x^2} + {y^2} - 10x + 17y + 40 = 0\)

Câu 16 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của phép dời hình?

A. Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng bảo toàn thứ tự của ba điểm đó.

B. Biến đường tròn thành đường tròn bằng nó

C. Biến tam giác thành tam giác bằng nó, biến tia thành tia.

D. Biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng có độ dài gấp k lần đoạn thẳng ban đầu \(\left( {k \ne 1} \right)\)

Câu 17 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 9\). Viết phương trình ảnh của (C) qua phép dời hình có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = -1 và phép quay tâm O góc quay .900

A. \(\left( C \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 9.\)

B. \(\left( C \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9.\)

C. \(\left( C \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 9.\)

D. \(\left( C \right):{\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9.\)

Câu 18 : Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Phép đồng dạng biến tam giác thành tam giác bằng nó.

B. Phép dời hình là phép đồng dạng.

C. Thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến và phép quay ta được một phép đồng dạng.

D. Tồn tại phép đồng dạng biến tam giác thành tam giác bằng nó

Câu 19 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn \(\left( C \right):\,\,{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\). Viết phương trình ảnh của đường tròn (C) qua phép hợp thành  của phép vị tự V(0; 2) và phép quay  .\(Q\left( {O,\,{{45}^o}} \right)\)

A. \({x^2} + {\left( {y - 4\sqrt 2 } \right)^2} = 16\)

B. \({\left( {x - 4\sqrt 2 } \right)^2} + {y^2} = 16\)

C. \({\left( {x + 4\sqrt 2 } \right)^2} + {y^2} = 16\)

D. \({x^2} + {\left( {y + 4\sqrt 2 } \right)^2} = 16\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247