Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học 100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác nâng cao !!

100 câu trắc nghiệm Hàm số lượng giác nâng cao !!

Câu 1 : Tìm tập xác định của hàm số sau: y = tan2xsinx +1cot(3x+π6)

A.  R\{kπ2, k ∈ Z}

B.  R\{π2 + kπ, k ∈ Z} 

C.  R\{-π2 + k2π, k ∈ Z} 

D. Tất cả sai

Câu 2 : Tìm tập xác định của hàm số: y = tan5xsin4x -cos3x

A. R\{π10 + kπ5, k ∈ Z)

B. R\{π2 + k2π, k ∈ Z) 

C. R\{3π14 + k2π7, k ∈ Z) 

D. Cả A; B; C đúng

Câu 3 : Tập xác định của hàm số: y = cotxcosx -1

A. R\{ kπ2, k ∈ Z)

B. R\{π2 kπ, k ∈ Z)

C. R\{ kπ, k ∈ Z)

D. R

Câu 4 : Hàm số y = 2 - sin2xm cosx +1 có tập xác định R khi

A. m > 0

B. 0 < m < 1

C. m ≠ -1

D. -1 <  m < 1

Câu 7 : Xét tính chẵn lẻ của hàm số y = f(x) = cos(2x + π4) + sin(2x - π4), ta được

A. Hàm số chẵn.

B. Hàm số lẻ.

C. Không chẵn không lẻ.

D. Vừa chẵn vừa lẻ.

Câu 9 : Cho hai hàm số f(x) = 1x - 3+3sin2x và g(x) = sin1-x . Kết luận nào sau đây đúng về tính chẵn lẻ của hai hàm số này?

A. Hai hàm số là hai hàm số lẻ.

B. Hàm số f(x) là hàm số chẵn; hàm số g(x) là hàm số lẻ.

C. Hàm số f(x)  là hàm số lẻ; hàm số g(x) là hàm số không chẵn không lẻ.

D. Cả hai hàm số  đều là hàm số không chẵn không lẻ.

Câu 10 : Xét sự biến thiên của hàm số y = 1 - sinx trên một chu kì tuần hoàn của nó. Trong các kết luận sau, kết luận nào sai?

A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (-π2; 0)

B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;π2)

C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (π2; π)

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (π2;3π2)

Câu 11 : Xét sự biến thiên của hàm số y = sinx - cosx. Trong các kết luận sau, kết luận nào đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-π4;3π4)

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (3π4;7π4)

C. Hàm số đã cho có tập giá trị là [-1; 1]

D. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên khoảng (-π4;7π4)

Câu 12 : Xét tính tuần hoàn và tìm chu kì (nếu có) của hàm số sau: y = cosx + cos(3x)

A: hàm số không tuần hoàn

B: Hàm số tuần hoàn với T = 2π 

C: Hàm số tuần hoàn với T = π

D: Tất cả sai

Câu 13 : Cho hàm số y =1sinx . Tìm mệnh đề đúng

A: hàm số không tuần hoàn

B: Hàm số tuần hoàn với T = 2π

C: Hàm số tuần hoàn với T = π 

D: không xác định được chu kì.

Câu 14 : Xét hai mệnh đề sau:

A. Chỉ (I) đúng 

B. Chỉ (II) đúng.

C.  Cả 2 sai 

D.  Cả 2 đúng

Câu 15 : Xét sự biến thiên của hàm số y = sinx - cosx. Tìm kết luận nào đúng?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (-π4;3π4)

B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (3π4;7π4)

C. Hàm số đã cho có tập giá trị là [-1; 1]

D. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên khoảng  (-π4;7π4)

Câu 16 : Cho hàm số y = 4sin(x + π6) cos(x - π6) - sin2x. Kết luận nào sau đây là đúng về sự biến thiên của hàm số đã cho?

A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (0;π4) và (3π4; π)

B. Hàm số đã cho đồng biến trên (0; π).

C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;3π4)

D. Hàm số đã cho đồng biến trên  khoảng (0;π4) và nghịch biến trên khoảng (π4; π)

Câu 17 : Hàm số y = sinx + cosx tăng trên khoảng nào? 

A. (-3π4 + k2π;π4 + k2π)

B. (-3π4 + kπ;π4 + kπ)

C. (-π2 + k2π;π2 + k2π)

D. (π + k2π; 2π + k2π)

Câu 18 : Tập xác định của hàm số y = tan(π2cosx) là:

A.  R\{0;}

B.  R\{0; π}

C.  R\{kπ2}

D.  R\{kπ}

Câu 19 : Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

A.  y = 1sin3x

B. y = sinx+π4

C.  y =2cosx-π4

D. y = sin2x

Câu 20 : Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y = 2cos(x +π2) + sin(π - 2x)

B. y = sin (x -π4) + sin (x +π4)

C. y = 2sin (x +π4) - sin x

D. y = sinx+cosx

Câu 21 : Hàm số y = 2cos2 x + 3cos3x + 8cos4x tuần hoàn với chu kì

A. π

B. 2π 

C. 3π 

D. 4π 

Câu 25 : Tìm GTLN; GTNN của hàm sốy = 2sin23x + 4sin3x cos3x +1sin6x + 4cos6x + 10

A. min y=22-9783; max y=22+9783

B. min y=21-9783; max y=21+9783

C. min y=20-9783; max y=20+9783

D. min y=12-9783; max y=12+9783

Câu 26 : Tìm m để các bất phương trình sau đúng với mọi x: 

A. m = 1

B. m > 1

C. m > 2

D. m ≤ 0  

Câu 27 : Tìm m để các bất phương trình sau đúng với mọi x

A. m = 1

B. m > 1

C. m > 2

D.Tất cả sai

Câu 30 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau: y = sin6x + cos6x

A: max y = 1; min y = 12

B: max y = 1; min y = -12

C: max y = 1; min y = 14

D: Đáp án khác

Câu 31 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau y = sinx - cosx

A: max y = 1; min y = -12

B: max y = 1; min y = -1

C: max y = 1; min y = 0

D: Đáp án khác

Câu 32 : Cho hàm số sau  y = tan2x – tanx + 2, x ∈ [-π4;π4]. Chọn khẳng định đúng

A: max y=33

B: max y = 4

C: min y=-3

D: Tất cả sai

Câu 33 : Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số sau y = tanx, x ∈ [-π3; π6]

A: max y=33; min y=12

B: max y = 3; min y =  -1

C: max y = 1; min y = -

D: Đáp án khác

Câu 34 : Cho hàm số sau chọn khẳng định đúng: y = 2sin2x – sin2x + 7

A: max y=2+8

B: max y = 8

C: min y=-3+8

D: Tất cả sai

Câu 35 : Tìm m để các bất phương trình 4sin2x+cos2x+173cos2x+sin2x+m+12 đúng với mọi x ∈ R. 

A. 10-3<m15-292

B10-1<m15-292

C. 10-1<m15+292

D. 10-1<m<10+1

Câu 36 : Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. y = |tan xđồng biến trong  [-π2;π2]

B. y = |tan xlà hàm số chẵn trên  D = R\ {π2 + kπ | k ∈ Z}

C. y = |tan xcó đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.

D. y = |tan xluôn nghịch biến trong (-π2;π2)

Câu 39 : Nghiệm âm lớn nhất và nghiệm dương nhỏ của phương trình sin4x + cos5x = 0 theo thứ tự là:

A. x = -π18; x = π2

B. x = -π18; x = 2π9

C. x = -π18; x = π6

D. x = -π18; x = π3

Câu 46 : Phương trình sin3x+cos3x+sin3x.cotx+cos3x.tanx=2sin2x có nghiệm là:

A.  x = π8 + kπ

B.  x = π4 + kπ

C.  x = π4 + k2π

D.  x = 3π4 + k2π

Câu 47 : Phương trình sin4x+cos4xsin2x=12tanx+cotx có nghiệm là:

A. x = π2 + kπ.

B. x = π3 + k2π

C. x = π4 + kπ2

D.Vô nghiệm

Câu 55 : Giải phương trình 5sinx+sin3x+cos3x1+2sin2x=cos2x+3

A. x = ±π3 + k2π .

B. x = ±π6 + k2π, k ∈ Z

C. x = ±π3 + kπ

D. x = ±π6 + kπ, k ∈ Z

Câu 57 : Nghiệm phương trình: cosx(cosx+2sinx)+3sinx(sinx+2)sin2x-1=1

A. x = ±π4 + k2π, k ∈ Z

B. x = -π4 + kπ, k ∈ Z

C. x = -π4 + k2π, x = -3π4 + k2π, k ∈ Z

D. x = -π4 + k2π, k ∈ Z

Câu 59 : Giải phương trình sin3x(cosx - 2sin3x) + cos3x(1 + sinx - 2cos3x) = 0

A. x = ±π3 + k2π, k ∈ Z

B. x = π4 + kπ, k ∈ Z

C. x = -π4 + k2π, x = -π6 + k2π,k ∈ Z

D. Vô nghiệm

Câu 60 : Giải phương trình 3tan2x + 4sin2x - 23tanx - 4sinx + 2 = 0

A. x = ±π6 + k2π, k ∈ Z

B. x = π6 + kπ, k ∈ Z

C. x = -π4 + k2π, -π6 + k2π, k ∈ Z

D. Tất cả sai

Câu 62 : Giải phương trình: cos5x + x2 = 0

A.

B. 

C.  

D.Vô nghiệm

Câu 64 : Giải các phương trình sau: 2cos3x.cosx - 4sin22x + 1 = 0

A. x = ±π3 + k2π, k ∈ Z

B. x = π4 + kπ, k ∈ Z

C. x = -π4 + k2π, x = -π6 + k2π,k ∈ Z

D. x  = ±π6 + kπ

Câu 65 : Giải các phương trình sau:

A. x = ±π6 + k2π, k ∈ Z

B. x = ±5π6 + k2π, k ∈ Z

C. x = -π4 + k2π, x = -π6 + k2π, k ∈ Z

D. Đáp án khác 

Câu 66 : Giải phương trình:  cos2(π3 + x) + 4cos(π6 – x) = 4

A. x = ±π6 + k2π, k ∈ Z

B. x = ±5π6 + k2π, k ∈ Z

C. x = π6 + k2π, k ∈ Z

D. Đáp án khác

Câu 67 : Giải phương trình: cos4x + 12sinx.cosx - 5 = 0

A. x = ±π6 + k2π, k ∈ Z

B. x = ±5π6 + k2π, k ∈ Z

C. x = π4 + k2π, k ∈ Z

D. Đáp án khác

Câu 68 : Giải phương trình: 4cos2(6x – 2) + 16cos2(1 – 3x) = 13

A. x = ±π6 + k2π, k ∈ Z

B. x = ±π6 + k2π3, k ∈ Z

C. x = ±π18 + k2π3, k ∈ Z

D. Đáp án khác

Câu 69 : Họ nghiệm của phương trình 16(sin8x + cos8x) = 17cos22x là:

A. x = π8+ k5π4

B. x = π8 + k7π4

C. x = π8 + k9π4

D. x = π8 + kπ4

Câu 70 : Giải các phương trình sau: sin(π2 + 2x) +3sin(π - 2x) = 2

A. x = ±π6 + k2π

B. x = ±5π6 + k2π

C. x = π4 + k2π

D. x = π6 + kπ

Câu 71 : Giải phương trình sau: 3cos2x+sin2x+2sin2x-π6=22

A. x = ±5π24 + k2π

B. x = 5π24 + k2π

C. x = 5π24 + kπ

D. x = π6 + kπ

Câu 72 : Một họ nghiệm của phương trình: 3sinx+cosx=1cosx  là 

A. x =  k2π 

B. x = π3 + k2π

C. x = π3 + kπ

D. x = π6 + kπ

Câu 73 : Giải phương trình sau: 1cosx+1sinx=2sinx+π4

A. x = π4 + kπ

B. x = -π4 + kπ

C. x = -π4 + kπ, 

D. x = π6 + kπ

Câu 74 : Giải phương trình sau: tanx.sin2x – 2sin2x = 3(cos2x + sinx.cosx)

A. x = ±π3 + kπ

B. x = -π4 + kπ

C. x = -π4 + kπ, 

D. Cả A và B đúng

Câu 75 : Giải phương trình sau: 5sinx – 2 = 3(1 – sinx)tan2x

A. x = π6 + k2π

B. x = 5π6 + kπ

C. x = -5π6 + kπ, 

D. Đáp án khác.

Câu 76 : Giải phương trình sau: cos2x+3cot2x+sin4xcot2x-cos2x=2

A. x = -π12 + k2π

B. x = 5π12 + kπ

C. x = -π12 + kπ; x = -5π12 + kπ

D. Cả A và B đúng

Câu 77 : Giải phương trình sau: 4sin22x+6sin2x-3cos2x-9cosx=0

A. x = -π3 + kπ

B. x = π3 + kπ

C. x = -π12 + kπ, -5π12

D. Cả A và B đúng

Câu 78 : Giải phương trình sau: cosx(cosx+2sinx)+3sinx(sinx+2)sin2x-1=1

A. x = -π4 + k2π

B. x = -3π4 + k2π

C. x = ±π4 + kπ

D. Cả A và B đúng

Câu 79 : Giải phương trình sau: sin22x-2sin22x-4cos2x=tan2x

A. x = -π4 + k2π

B. x = -π4 + kπ2

C. x = -π4 + kπ;π4 + kπ

D. Đáp án khác

Câu 80 : Giải phương trình sau: 1+sin2x+cos2x1+cot2x=2sinx.sin2x

A. x = -π4 + k2π 

B. x = -π4 + kπ2

C. x = π2 + kπ; π4 + k2π

D. x = π2 + kπ

Câu 82 : Giải phương trình sau: sin2x+2cosx-sinx-1tanx+3=0

A. x = π3 + k2π

B. x = -π3 + kπ2

C. x = π3 + k2π; -π3 + k2π

D: Đáp án khác

Câu 83 : Giải phương trình sau: (1+sinx+cos2x)sinx+π41+tanx=12cosx

A. x = -π6 + k2π

B. x = -5π3 + kπ2

C. x = -π6 + k2π; 7π6 + k2π

D: Đáp án khác

Câu 84 : Giải phương trình sau: 1-2sinxcosx(1+2sinx)(1-sinx)=3

A. x = -π18 + kπ

B. x = -π18 + k2π3

C. x = -π6 + kπ; -π18 + kπ

D: Đáp án khác

Câu 85 : Giải phương trình sau: 1sinx+1sinx-3π2=4sin7π4-x

A. x = -π8 + kπ

B. x = -π4 + kπ

C. x = -π4 + kπ, -π8 + kπ; 5π8 + kπ

D: Đáp án khác

Câu 86 : Phương trình 3cosx + 2|sin x| = 2 có nghiệm là:

A. x = π8 + kπ

B. x = π6 + kπ

C. x = π4 + kπ

D. x = π2 + kπ

Câu 88 : Phương trình: 3cos24x + 5sin24x = 2 – 23sin4x.cos4x có nghiệm là:

A. x = -π6 + kπ

B. x = -π12 + kπ2

C. x = -π18 + kπ3

D. x = -π24 + kπ4

Câu 93 : Giải phương trình tanx + tan2x = -sin3x.cos2x.

A. x = kπ3; x = π + k2π

B. x = kπ3; x = π2 + k2π

C. x = kπ3

D. x = k2π

Câu 94 : Giải phương trình tan(π3 - x).tan(π3 + 2x) = 1

A. x = π6 + kπ

B. x = -π3 + kπ

C. x = -π6 + kπ

D. Vô nghiệm

Câu 95 : Giải phương trình: 8cot2x=cos2x-sin2x.sin2xcos6x+sin6x

A. x = -π4 + kπ

B. x = ±π4 + kπ2

C. x = π4 + kπ

D. x = π4 + kπ2

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247