Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp

Trắc nghiệm Toán 11 Bài 3 Một số phương trình lượng giác thường gặp

Câu 1 : Giải phương trình \(2\cos x - \sqrt 3  = 0.\)

A. \(x =  \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

B. \(x =  \pm \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

C. \(x =  \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

D. \(x =  \pm \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

Câu 2 : Giải phương tình \(\sqrt 3 \tan 3x - 3 = 0.\)

A. \(x = \frac{\pi }{9} + \frac{{k\pi }}{9},k \in \mathbb{Z}.\)

B. \(x = \frac{\pi }{9} + \frac{{k\pi }}{3},k \in \mathbb{Z}.\)

C. \(x = \frac{\pi }{3} + \frac{{k\pi }}{9},k \in \mathbb{Z}.\)

D. \(x = \frac{\pi }{3} + \frac{{k\pi }}{3},k \in \mathbb{Z}.\)

Câu 3 : Khẳng định nào sau đây là đúng về nghiệm của phương trình \(2{\cos ^2}x - 3\cos x + 1 = 0.\)

A. Phương trình có một họ nghiệm.            

B. Phương trình có hai họ nghiệm. 

C. Phương trình có ba họ nghiệm 

D. Phương trình vô nghiệm.

Câu 4 : Giải phương trình \(\sqrt 3 {\tan ^2}x - (1 + \sqrt 3 )\tan x + 1 = 0.\)

A. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi \) và \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

B. \(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \) và \(x = \frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

C. . \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi \) và \(x = \frac{\pi }{6} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

D. \(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi \) và \(x = \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

Câu 5 : Giải phương trình \(3\cos x + 4\sin x =  - 5.\)

A. \(x = \pi  + \alpha  + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\) với \(\cos \alpha  = \frac{3}{5}\)

B. \(x = \pi  + \alpha  + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\) với \(\sin \alpha  = \frac{3}{5}\)

C. \(x = \pi  - \alpha  + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\) với \(\cos \alpha  = \frac{3}{5}\)

D. \(x = \pi  - \alpha  + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\) với \(\sin \alpha  = \frac{3}{5}\)

Câu 6 : Giải phương trình \(5\sin 2x - 6{\cos ^2}x = 13.\)

A. \(x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)

B. \(x = k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\)

C. \(x = \pi  + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}\)

D. Vô nghiệm.

Câu 7 : Giải phương trình \(2{\sin ^2}x + 3\sqrt 3 \sin x.\cos x - {\cos ^2}x = 4.\)

A. \(x = \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

B. \(x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

C. \(x = \frac{\pi }{3} + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

D. Vô nghiệm

Câu 8 : Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình \(\cos x.\cos 5x = \cos 2x.cos4x.\)

A. \(x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)

B. \(x = \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}\)

C. \(x = \frac{{k\pi }}{3},k \in \mathbb{Z}\)

D. A, B, C đều sai. 

Câu 9 : Giải phương trình \(\sin x + \sin 2x = \cos x + \cos 2x.\)

A. \(x = \frac{\pi }{6} + \frac{{k2\pi }}{3}\) và \(x = \pi  + k\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

B. \(x = \frac{\pi }{6} + \frac{{k2\pi }}{3}\) và \(x = \pi  + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

C. \(x = \frac{\pi }{6} + k2\pi \) và \(x = \frac{{5\pi }}{6} + k2\pi ,k \in \mathbb{Z}.\)

D. Vô nghiệm

Câu 10 : Giải phương tình \(\tan x + \tan 2x = \sin 3x.\cos x.\)

A. \(x = k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)

B. \(x = \frac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}\)

C. \(x = \frac{{k\pi }}{3},k \in \mathbb{Z}\)

D. \(x = \frac{{k\pi }}{4},k \in \mathbb{Z}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247