A. Các vật dụng chỉ làm bằng nhôm hoặc crom đều bền trong không khí và nước vì có lớp màng oxit bảo vệ
B. Hợp chất NaHCO3 bị phân hủy khi nung nóng
C. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]) thu được kết tủa màu nâu đỏ.
D. Cho dung dịch CrCl2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu vàng.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. Dung dịch Na2SO4
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Na2CO3
D. Dung dịch HCl
A. 48,0
B. 44,0
C. 60,0
D. 56,0
A. 2CaSO4.H2O
B. CaSO4.H2O
C. CaSO4.2H2O
D. CaSO4
A.9.
B. 11.
C. 8.
D. 15.
A. 2,24.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 7,84.
A. y = 1,5x.
B. y = 3x.
C. x = 1,5.
D. x = 3y.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. Na2CO3, NaCl và NaAlO2.
B. BaCl2, NaAlO2, NaOH.
C. NaCl va NaAlO2.
D. AlCl3, NaCl, BaCl.
A. 1,6.
B. 1,2.
C. 1,0.
D. 1,4.
A. 9,32 gam.
B. 2,33 gam.
C. 12,94 gam.
D. 4,66 gam.
A. 36,99.
B. 27,40.
C. 24,66.
D. 46,17.
A. 1,00 mol.
B. 1,24 mol.
C. 1,36 mol.
D. 1,12 mol.
A. Li.
B. K.
C. Na.
D. RB.
A. HCl.
B. H2.
C. Ca(OH)2.
D. NaOH.
A. HNO3.
B. Ca(OH)2.
C. H2SO4.
D. NaCl.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, kết tủa không tan.
B. không có hiện tượng gì trong suốt quá trình thực hiện.
C. lúc đầu không thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa xuất hiện.
D. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa tan.
A. 7,84.
B. 10,08.
C. 6,72.
D. 11,2.
A. 23,4
B. 7,8
C. 15,6
D. 3,9
A. Cu.
B. Li.
C. Ag.
D. Ba.
A. NaOH.
B. quỳ tím.
C. NaCl
D. HCl.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. 1,95.
B. 1,17.
C. 1,71.
D. 1,59.
A. 200 và 2,75
B. 200 và 3,25
C. 228,75 và 3,0
D. 228,75 và 3,25
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt…
B. Cs được dùng làm tế bào quang điện.
C. Ca(OH)2 được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng…
D. Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bột bó khi gãy xương…
A. 1,792 lít
B. 7,168 lít
C. 5,376 lít
D. 3,584 lít
A. Cr2O3.
B. CuO.
C. CrO3.
D. Al2O3.
A. Na2O, Na2CO3.
B. NaOH, NaCl.
C. NaCl, NaNO3.
D. Na2CO3, NaHCO3.
A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử tăng dần.
B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính ánh kim.B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính ánh kim.
C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
D. Kim loại kiềm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh.
A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng.
B. Hỗn hợp gồm Na và Al2O3 có tỉ lệ mol 1:1 tan hết trong nước dư.
C. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O.
D. Các kim loại kiếm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.
A. Cr2(SO4)3 và Na2CrO4.
B. Na2CrO4 và Na2Cr2O7.
C. NaCrO2 và Na2CrO4.
D. Cr2(SO4)3 và Na2Cr2O7.
A. 77,44 gam.
B. 72,80 gam.
C. 38,72 gam.
D. 50,08 gam.
A. Thạch cao sống (CaSO4.H2O) dùng để sản xuất xi măng.
B. Dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong) là một bazơ mạnh.
C. Canxi hiđrocacbonat là chất rắn, không tan trong các axit hữu cơ như axit axetic.
D. Canxi cacbonat có nhiệt độ nóng chảy cao, không bị phân hủy bởi nhiệt.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 55,60 gam.
B. 58,72 gam.
C. 54,06 gam.
D. 50,94 gam.
A. 40,32 gam,
B. 38,72 gam.
C. 37,92 gam.
D. 37,12 gam.
A. 3,920 lít.
B. 2,800 lít.
C. 2,128 lít.
D. 1,232 lít.
A. 39,2%
B. 35,1%
C. 43,4%
D. 41,3%
A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 ở nhiệt độ thường.
B. Cho Cr2O3 vào dung dịch KOH loãng.
C. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(HCO3)2.
D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.
A. Dùng dung dịch Na2CO3
B. Dùng dung dịch Na3PO4
C. Dùng phương pháp trao đổi ion
D. Đun sôi nước
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cu và CaSO4.2H2O
B. Ag và CaSO4.2H2O
C. Ag và CaSO4.H2O
D. Cu và CaSO4.H2O
A. 0,07 và 4,8.
B. 0,14 và 2,4.
C. 0,08 và 2,4.
D. 0,08 và 4,8.
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2,8 lít
B. 3,08 lít
C. 5,04 lít
D. 3,92 lít
A. 77,2
B. 61,0
C. 49,0
D. 64,0
A. H2SO4.
B. HCl.
C. Na2CO3.
D. NaHCO3.
A. 18,082%
B. 18,038%
C. 18,125%
D. 18,213%
A. 61,10.
B. 49,35.
C. 50,70.
D. 60,20.
A. 7,8 gam
B. 3,9gam
C. 9,36gam
D. 10,7 gam
A. 10,2.
B. 9,7.
C. 5,8.
D. 8,5.
A. Ba(OH)2.
B. H2SO4.
C. Ca(OH)2.
D. NaOH.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Na2CO3
B. Na3PO4
C. Ca(OH)2
D. HCl
A. 48,18
B. 32,62
C. 46,12
D. 42,92
A. NO2;SO2
B. SO3;Cl2
C. Khí H2S; khí HCl
D. (CH3)3N; NH3
A. sự oxi hoá ion Mg2+.
B. sự khử ion Mg2+.
C. sự oxi hoá ion Cl-.
D. sự khử ion Cl-.
A. 1,72.
B. 1,56.
C. 1,98.
D. 1,66.
A. 17,15%
B. 20,58%
C. 42,88%
D. 15,44%
A. 0,15.
B. 0,18.
C. 0,12.
D. 0,16.
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. K
B. Na
C. Ca
D. Ag
A. 29,35%.
B. 59,75%.
C. 70,65%.
D. 40,25%.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 900.
B. 600.
C. 800.
D. 400.
A. Na+, K+
B. Mg2+, Ca2+
C. Cl-,
D.
A. Al.
B. Cr.
C. Al2O3.
D. Cr(OH)3.
A. Na2CO3.
B. Al(OH)3.
C. CaCO3.
D. BaSO4.
A. giấm ăn.
B. nước vôi trong.
C. lưu huỳnh.
D. thạch cao.
A. Na.
B. Al.
C. Be.
D. Fe.
A. 2.
B. 1.
C. 4.
D. 3.
A. 19,90 gam.
B. 19,5 gam.
C. 25,5 gam.
D. 24,0 gam.
A. Na2SO4.
B. NaNO3.
C. Na2CO3.
D. NaCl.
A. AlCl3.
B. Al2(SO4)3.
C. NaAlO2.
D. Al2O3.
A. Al2O3.
B. Fe3O4.
C. CaO.
D. Na2O.
A. 80,0.
B. 44,8.
C. 64,8.
D. 56,0.
A. 54,0%.
B. 49,6%.
C. 27,0%.
D. 48,6%.
A. 14.
B. 18.
C. 22.
D. 16.
A. K+
B. Ba
C. S
D. Cr
A. Ba(OH)2.
B. Ca(OH)2.
C. NaOH.
D. Na2CO3.
A. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O
B. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
C. Fe + Cl2 → FeCl2
D. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O
A. x = y.
B. x < y.
C. x < y.
D. x > y.
A. 32,4
B. 24,3
C. 15,3
D. 29,7
A. 55,92.
B. 25,2.
C. 46,5.
D. 53,6.
A. 0,08
B. 0,11
C. 0,12
D. 0,1
A. 0,060.
B. 0,048.
C. 0,054.
D. 0,032.
A. NaOH.
B. HNO3.
C. H2SO4.
D. NaCl.
A. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O
C. Ở nhiệt độ cao, các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại
D. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa.
A. Thuỷ luyện.
B. Nhiệt luyện.
C. Điện phân nóng chảy.
D. Điện phân dung dịch.
A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dấn từ Li đến Cs.
B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.
C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.
D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.
A. 0,2
B. 0,15M
C. 0,1M
D. 0,05M
A. 16,085.
B. 14,485.
C. 18,300.
D. 18,035.
A. 3,24.
B. 8,1.
C. 6,48.
D. 10,8.
A. Ca(HCO3)2, MgCl2.
B. Mg(HCO3)2, CaCl2.
C. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
D. CaSO4, MgCl2.
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A. 43,7
B. 47,75
C. 53,15
D. 103,6
A. 228,75 và 3.
B. 228,75 và 3,25.
C. 200 và 2,75.
D. 200 và 3,25.
A. Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp.
B. Làm giảm mùi vị thực phẩm.
C. Làm giảm độ an toàn của các nồi hơi
D. Làm tắc ống dẫn nước nóng.
A. MX.
B. MOH.
C. MX hoặc MOH.
D. MCl.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. cAtion CA2+, Mg2+ kết tủA dưới dạng hợp chất không tAn.
B. nước sôi ở 100oC.
C. khi đun sôi sẽ làm tăng độ tAn củA chất kết tủA.
D. khi đun sôi các chất khí bAy rA.
A. quặng pirit.
B. quặng boxit.
C. quặng mAnhetit.
D. quặng đôlômit.
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.
A. 4,05.
B. 2,70.
C. 8,10
D. 5,40.
A. 29,55.
B. 39,40.
C. 9,85.
D. 19,70.
A. Li.
B. NA.
C. K.
D. RB.
A. 20,51.
B. 23,24.
C. 24,17.
D. 18,25.
A. LiN3 và Al3N.
B. Li3N và AlN.
C. Li2N3 và Al2N3.
D. Li3N2 và Al3N2.
A. đá vôi (CaCO3).
B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
C. Thạch cao khan (CaSO4).
D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
A. N2.
B. NO.
C. N2O.
D. NO2.
A. 0,9.
B. 1,2.
C. 0,72.
D. 1,08.
A. Na2CO3.10H2O.
B. CaSO4.2H2O.
C. CuSO4.10H2O.
D. CaCl2.6H2O
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (tiết kiệm năng lượng).
B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn Al, nổi lên trên, ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí.
C. Tăng hàm lượng nhôm trong nguyên liệu.
D. Tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3.
A. 1.
B. 2.
C. 6.
D. 7.
A. 4,5.
B. 4,32.
C. 1,89.
D. 2,16.
A. Li, NA.
B. Na, K.
C. K, RB.
D. Rb, Cs.
A. 10.
B. 18.
C. 20.
D. 24.
A. Kim loại kiềm là chất khử mạnh nhất trong số các kim loại ở mỗi chu kì trong bảng tuần hoàn.
B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.
C. Năng lượng ion hóa của các kim loại kiềm tương đối cao.
D. Nhóm kim loại kiềm bao gồm các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs, Fr.
A. CaCl2, MgSO4.
B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.
C. MgCl2, Mg(HCO3)2.
D. CaCl2, Ca(HCO3)2.
A. HNO3 đặc, nguội.
B. Cu(NO3)2.
C. HCl.
D. KOH.
A. ns1.
B. ns2.
C. ns2 np1.
D. (n-1)dx nsy.
A. Na2CO3, Na3PO4.
B. NaNO3, Na3PO4.
C. Na2CO3, NaCl.
D. HCl, NaOH.
A. Be và Mg.
B. Mg và CA.
C. Ca và Sr.
D. Sr và BA.
A. 0,1 và 2.
B. 1 và 0,2.
C. 2 và 0,1.
D. 0,2 và 1.
A. Để điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ, người ta đpnc muối clorua và hợp chất hiđroxit tương ứng.
B. Cho Na vào dung dịch MgCl2 ta thu được Mg.
C. Dùng các chất khử như: C, CO, H2 để khử MgO ở nhiệt độ cao thu được Mg.
D. Đpnc KOH thu được K.
A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.
B. Al tác dụng với CuO nung nóng.
C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.
D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng.
A. Al, Al2O3.
B. Fe2O3, Fe.
C. Al, Fe2O3.
D. Al, Al2O3, Fe2O3.
A. 15,6.
B. 19,5.
C. 27,3.
D. 16,9.
A. CaSO4.2H2O
B. MgSO4.7H2O.
C. CaSO4.
D. CaSO4.H2O.
A. 2, 4.
B. 3, 4.
C. 1, 2, 3.
D. chỉ có 3.
A.0,08.
B. 0,12.
C.0,10.
D.0,06.
A. 15,18.
B. 17,92.
C. 16,68.
D. 15,48.
A. 1 : 3.
B. 2 : 3.
C. 2 : 5.
D. 1 : 4
A. Thạch cao.
B. Apatit.
C. Đôlômit.
D. Đá vôi.
A. 1 và 3.
B. 3 và 2.
C. 4 và 3.
D. 3 và 4.
A. 6,75
B. 8,1
C. 11,75
D. 4,05
A. đây là những kim loại hoạt động hóa học rất mạnh.
B. thành phần của chúng trong tự nhiên rất nhỏ.
C. đây là những kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân.
D. đây là những kim loại nhẹ.
A. 0,81.
B. 1,35.
C. 8,1.
D. 13,5.
A. 2,688 lít.
B. 4,032 lít.
C. 8,736 lít.
D. 1,792 lít.
A. 0,9.
B. 1,2.
C. 0,72.
D. 1,08.
A. điện phân dung dịch.
B. nhiệt luyện.
C. thủy luyện.
D. điện phân nóng chảy.
A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng điện một chiều có màng ngăn giữa hai điện cựC.
B. Cho Na vào H2O.
C. Cho Na2O vào H2O.
D. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.
A. Đun nóng.
B. Thêm dung dịch NaOH.
C. Thêm dung dịch Na3PO4.
D. Thêm dung dịch HCl.
A. NaHCO3.
B. AlCl3.
C. Al(OH)3.
D. Al2O3.
A. 1,7.
B. 2,1.
C. 2,4.
D. 2,5.
A. Be.
B. BA.
C. NA.
D. CA.
A. NA.
B. K.
C. Li.
D. RB.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2.
D. CaCO3 CaO + CO2.
A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
C. chỉ có kết tủa keo trắng.
D. không có kết tủa nhưng có khí bay lên.
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Thổi dư CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
D. Cho Al2O3 tác dụng với nướC.
A. 6%.
B. 5,96%.
C. 4,99%.
D. 5%.
A. V = 2A.(x + y)
B. V = A.(2x + y)
C. V =
D. V =
A. 43,05 gam.
B. 45,92 gam.
C. 107,625 gam.
D. 50,225 gam.
A. Be, Ca và BA.
B. Mg, Ca, Sr và BA.
C. Ca, Sr và BA.
D. Mg, Ca và BA.
A. nhôm là kim loại kém hoạt động.
B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.
C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.
D. nhôm có tính thụ động với không khí và nướC
A. 141,84.
B. 94,56.
C. 131,52.
D. 236,40.
A. Ngâm trong nước
B. Ngâm trong dầu hỏa
C. Ngâm trong rượu
D. Bảo quản trong khí NH3
A. NaCl.
B. H2SO4.
C. Na2CO3.
D. KNO3
A. Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3.
B. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao.
C. Al2O3 tan được trong dung dịch NH3.
D. Al2O3 là oxit không tạo muối
A. 15,76.
B. 39,40.
C. 21,92.
D. 23,64.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. 4,05
B. 2,70
C. 8,10.
D. 5,40
A. Điện phân dung dịch NaCl.
B. Điện phân NaOH nóng chảy.
C. Điện phân dung dịch NaOH.
D. Điện phân dung dịch NaNO3.
A. 3.
B. 4
C. 2
D. 1
A. Có thể dùng đồ vật bằng nhôm để đựng nước vôi trong.
B. Cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thấy có kết tủa rồi kết tủa lại tan hết.
C. Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
D. Al(OH)3 và Al2O3 là những chất có tính lưỡng tính.
A. 560.
B. 840.
C. 784.
D. 672.
A. NO3-
B. SO42-
C. ClO4-
D. PO43-
A. 2,24.
B. 3,36.
C. 4,48.
D. 5,6.
A. Các kim loại canxi và stronti có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
B. Từ beri đến bari khả năng phản ứng với H2O giảm dần.
C. Phương pháp cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối clorua nóng chảy của chúng.
D. Khi đốt nóng, các kim loại kiềm thổ đều bốc cháy trong không khí.
A. Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần.
B. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.
C. Tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự Na, K, Mg, Al.
D. Trong các kim loại, Cs là kim loại mềm nhất.
A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính.
B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.
C. Al2O3 là oxit trung tính
D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.
A. 62,91g.
B. 49,72g.
C. 46,6g.
D. 51,28g.
A. 10,52%.
B. 12,8%.
C. 15,25%.
D. 19,53%.
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 0,56.
D. 4,48.
A. 10,4.
B. 27,3.
C. 54,6.
D. 23,4.
A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.
B. Kimloại xesi được dùng để chế tạo tế bào quang điện.
C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.
D. Kim loại magie có kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. Mg(OH)2.
B. Ca(OH)2.
C. KOH.
D. Al(OH)3.
A. 0,35M hoặc 0,45M.
B. 0,07M hoặc 0,11M.
C. 0,07M hoặc 0,09M.
D. 0,35M hoặc 0,55M.
A. bằng phương pháp điện phân nóng chảy.
B. bằng phương pháp nhiệt luyện
C. bằng phương pháp thủy luyện.
D. Trong lò cao
A. Cho 1 lượng dư NaOH vào dung dịch AlCl3.
B. Cho lượng dư AlCl3 vào dung dịch NaOH.
C. Cho từ từ HCl vào dung dịch NaAlO2 cho đến dư.
D. Cho 1 lượng NaAlO2 vào lượng dư H2SO4.
A. 14,35.
B. 34,5.
C. 30,7.
D. 28,7.
A. 3,24.
B. 6,1.
C. 1,62.
D. 5,4.
A. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2.
B. Ca(HCO3) → CaCO3 + CO2 + H2O.
C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
D. CaO + CO2 → CaCO3.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. có kết tủa nâu đỏ.
B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.
C. có kết tủa keo trắng không tan.
D. dung dịch vẫn trong suốt.
A. 1,2M và 2,4M.
B. 1,2M.
C. 2,8M.
D. 1,2M và 2,8M.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. Ca CaCO3 Ca(OH)2 CaO.
B. Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3.
C. CaCO3 Ca(OH)2 CaCaO.
D. CaCO3 Ca CaO Ca(OH)2.
A. xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay.
B. xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đến hết, dung dịch trở nên trong suốt.
C. xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
D. xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủA.
A. 1,2.
B. 1,56.
C. 1,66.
D. 1,72.
A. Na2CO3.
B. NaHCO3.
C. Na2SO3.
D. Na2S.
A. AlCl3 và Al2(SO4)3.
B. Al(NO3)3 và Al(OH)3.
C. Al2(SO4)3 và Al2O3.
D. Al(OH)3 và Al2O3.
A. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3
B. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O
C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3-, SO42-, Cl-
D. Các kim loại kiềm thổ đều cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện
A. Li.
B. NA.
C. K.
D. RB.
A. NaF.
B. Na2CO3.
C. NaHCO3.
D. NH4HCO3.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay.
B. xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đến hết, dung dịch trở nên trong suốt.
C. xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.
D. xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủA.
A. 0,015.
B. 0,02.
C. 0,01.
D. 0,03.
A. 2.
B. 1,1.
C. 0,8.
D. 0,9.
A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (tiết kiệm năng lượng).
B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn Al, nổi lên trên, ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí.
C. Tăng hàm lượng nhôm trong nguyên liệu.
D. Tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3.
A. 0,50M.
B. 0,05M.
C. 0,70M.
D. 0,28M.
A. 3,78 gam.
B. 4,32 gam.
C. 1,89 gam.
D. 2.16 gam.
A. đây là những kim loại hoạt động hóa học rất mạnh.
B. thành phần của chúng trong tự nhiên rất nhỏ.
C. đây là những kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân.
D. đây là những kim loại nhẹ.
A. Phương pháp hóa họC.
B. Phương pháp đun sôi nướC.
C. Phương pháp kết tủA.
D. Phương pháp trao đổi ion.
A. NaOH.
B. HCl.
C. NaNO3.
D. H2SO4.
A. NO.
B. NO2.
C. N2O.
D. N2.
A. 3,36.
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 2,24.
A. 27.
B. 28.
C. 29.
D. 30.
A. 6,24.
B. 34,2.
C. 46,6.
D. 27,96.
A. NaOH, Na2CO3, NaHCO3, CO2.
B. NaOH, NaHCO3, Na2CO3, CO2.
C. NaOH, NaHCO3, CO2, Na2CO3.
D. NaOH, Na2CO3 , CO2, NaHCO3.
A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.
B. Thổi dư CO2 vào dung dịch natri aluminat.
C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.
D. Cho Al2O3 tác dụng với nướC.
A. Al bị đẩy ra khỏi muối.
B. Có khí thoát ra vì Ba tan trong nướC.
C. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu trắng xuất hiện, kết tủa bị tan một phần.
D. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa và hiện tượng tan dần kết tủa cho đến hết.
A. 75,76%.
B. 24,24%.
C. 66,67%.
D. 33,33%.
A. 82,4 và 5,6.
B. 59,1 và 2,24.
C. 82,4 và 2,24.
D. 59,1 và 5,6.
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. 7.
B. 6.
C. 5.
D. 4.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 4,57 lít.
B. 49,78 lít.
C. 54,35 lít.
D. 104,12 lít.
A. 1 : 8.
B. 8 : 1.
C. 1 : 10.
D. 10 : 1.
A. CuSO4
B. FeSO4
C. MgSO4.
D. ZnSO4
A. 22,2 < m < 27,2.
B. 25,95 < m < 27,2.
C. 22,2 ≤ m ≤ 27,2.
D. 22,2 ≤ m ≤ 25,95.
A. 19,4.
B. 27,2.
C. 11,6.
D. 50,6.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247