Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 230 Câu hỏi trắc nghiệm Kim loại Kiềm, Kiềm thổ, Nhôm cực hay có lời giải !!

230 Câu hỏi trắc nghiệm Kim loại Kiềm, Kiềm thổ, Nhôm cực hay có lời giải !!

Câu 1 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Các vật dụng chỉ làm bằng nhôm hoặc crom đều bền trong không khí và nước vì có lớp màng oxit bảo vệ

B. Hợp chất NaHCO3 bị phân hủy khi nung nóng

C. Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]) thu được kết tủa màu nâu đỏ.

D. Cho dung dịch CrCl2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu vàng.

Câu 3 : Hợp chất Ba(HCO3)2 tác dụng với dung dịch nào sau đây không sinh ra kết tủa?

A. Dung dịch Na2SO4

B. Dung dịch NaOH

C. Dung dịch Na2CO3

D. Dung dịch HCl

Câu 5 : Thạch cao sống là tên gọi của chất nào sau đây?

A. 2CaSO4.H2O

B. CaSO4.H2O

C. CaSO4.2H2O

D. CaSO4

Câu 9 : Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 16 : Oxit nhôm không phản ứng với chất nào sau đây?

A. HCl.

B. H2.

C. Ca(OH)2.

D. NaOH.

Câu 20 : Dẫn từ từ CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2, hiện tượng quan sát được là

A. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, kết tủa không tan.

B. không có hiện tượng gì trong suốt quá trình thực hiện.

C. lúc đầu không thấy hiện tượng, sau đó có kết tủa xuất hiện.

D. có kết tủa, lượng kết tủa tăng dần, sau đó kết tủa tan.

Câu 23 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Cu.

B. Li.

C. Ag.

D. Ba.

Câu 25 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 29 : Phương án nào sau đây không đúng?

A. Na2CO3 là hóa chất quan trọng trong công nghiệp thủy tinh, bột giặt…

B. Cs được dùng làm tế bào quang điện.

C. Ca(OH)2 được dùng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp: sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng…

D. Thạch cao sống được dùng để nặn tượng, đúc khuôn và bột bó khi gãy xương…

Câu 33 : Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử tăng dần.

B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính ánh kim.B. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc, có tính ánh kim.

C. Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.

D. Kim loại kiềm là kim loại nhẹ, có tính khử mạnh.

Câu 34 : Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2, thu được kết tủa keo trắng.

B. Hỗn hợp gồm Na và Al2O3 có tỉ lệ mol 1:1 tan hết trong nước dư.

C. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.H2O.

D. Các kim loại kiếm từ Li đến Cs có nhiệt độ nóng chảy tăng dần.

Câu 35 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. Cr2(SO4)3 và Na2CrO4.

B. Na2CrO4 và Na2Cr2O7.

C. NaCrO2 và Na2CrO4.

D. Cr2(SO4)3 và Na2Cr2O7.

Câu 37 : Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Thạch cao sống (CaSO4.H2O) dùng để sản xuất xi măng.

B. Dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong) là một bazơ mạnh.

C. Canxi hiđrocacbonat là chất rắn, không tan trong các axit hữu cơ như axit axetic.

D. Canxi cacbonat có nhiệt độ nóng chảy cao, không bị phân hủy bởi nhiệt.

Câu 38 : Cho các nhận định sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 43 : Trường hợp nào sau đây xảy ra phản ứng hóa học?

A. Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHCO3 ở nhiệt độ thường.

B. Cho Cr2O3 vào dung dịch KOH loãng.

C. Cho dung dịch NaCl vào dung dịch Ba(HCO3)2.

D. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch Fe(NO3)2.

Câu 44 : Cách nào sau đây không sử dụng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?

A. Dùng dung dịch Na2CO3

B. Dùng dung dịch Na3PO4

C. Dùng phương pháp trao đổi ion

D. Đun sôi nước

Câu 45 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 46 : X là kim loại dẫn điện tốt nhất và Y là chất dùng để bó bột khi xương gãy.

A. Cu và CaSO4.2H2O

B. Ag và CaSO4.2H2O

C. Ag và CaSO4.H2O

D. Cu và CaSO4.H2O

Câu 62 : Dùng KOH rắn có thể làm khô các chất nào dưới đây?

A. NO2;SO2

B. SO3;Cl2

C. Khí H2S; khí HCl

D. (CH3)3N; NH3

Câu 63 : Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy ?

A. sự oxi hoá ion Mg2+.

B. sự khử ion Mg2+.

C. sự oxi hoá ion Cl-.

D. sự khử ion Cl-.

Câu 72 : Nước cứng là nước có chứa nhiều các ion:

A. Na+, K+

B. Mg2+, Ca2+

C. Cl-, HCO3-

D. HCO3-, SO42-

Câu 75 : Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng

A. giấm ăn.

B. nước vôi trong.

C. lưu huỳnh.

D. thạch cao.

Câu 88 : Phương trình hóa học nào sau đây sai?

A. Al2O3 + 2NaOH → 2NaAlO2 + H2O

B. Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

C. Fe + Cl2 → FeCl2

D. Al(OH)3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

Câu 94 : Nhôm oxit không phản ứng được với dung dịch

A. NaOH.

B. HNO3.

C. H2SO4.

D. NaCl.

Câu 95 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các kim loại kiềm thổ đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường.

B. Thạch cao nung có công thức là CaSO4.2H2O

C. Ở nhiệt độ cao, các oxit của kim loại kiềm thổ phản ứng với CO tạo thành kim loại

D. Để bảo quản kim loại kiềm, người ta thường ngâm chúng trong dầu hỏa.

Câu 96 : Natri, kali và canxi được sản xuất trong công nghiệp bằng phương pháp

A. Thuỷ luyện.

B. Nhiệt luyện.

C. Điện phân nóng chảy.

D. Điện phân dung dịch.

Câu 97 : Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Các kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy tăng dấn từ Li đến Cs.

B. Các kim loại kiềm có bán kính nguyên tử lớn hơn so với các kim loại cùng chu kì.

C. Các kim loại kiềm đều là kim loại nhẹ.

D. Các kim loại kiềm có màu trắng bạc và có ánh kim.

Câu 106 : Nước cứng không gây ra tác hại nào?

A. Làm hao tổn chất giặt rửa tổng hợp.

B. Làm giảm mùi vị thực phẩm.

C. Làm giảm độ an toàn của các nồi hơi

D. Làm tắc ống dẫn nước nóng.

Câu 110 : Có thể loại độ cứng tạm thời củA nước bằng cách đun sôi vì

A. cAtion CA2+, Mg2+ kết tủA dưới dạng hợp chất không tAn.

B. nước sôi ở 100oC.

C. khi đun sôi sẽ làm tăng độ tAn củA chất kết tủA.

D. khi đun sôi các chất khí bAy rA.

Câu 111 : Nguyên liệu chính dùng để sản xuất nhôm là

A. quặng pirit.

B. quặng boxit.

C. quặng mAnhetit.

D. quặng đôlômit.

Câu 117 : Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là:

A. LiN3 và Al3N.

B. Li3N và AlN.

C. Li2N3 và Al2N3.

D. Li3N2 và Al3N2.

Câu 118 : Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?

A. đá vôi (CaCO3).

B. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).

C. Thạch cao khan (CaSO4).

D. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).

Câu 121 : Hợp chất nào sau đây là thành phần chính của thạch cao?

A. Na2CO3.10H2O.

B. CaSO4.2H2O.

C. CuSO4.10H2O.

D. CaCl2.6H2O

Câu 122 : Vai trò nào sau đây không phải của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm?

A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (tiết kiệm năng lượng).

B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn Al, nổi lên trên, ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí.

C. Tăng hàm lượng nhôm trong nguyên liệu.

D. Tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3.

Câu 127 : Tìm phát biểu sai?

A. Kim loại kiềm là chất khử mạnh nhất trong số các kim loại ở mỗi chu kì trong bảng tuần hoàn.

B. Kim loại kiềm có nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi thấp.

C. Năng lượng ion hóa của các kim loại kiềm tương đối cao.

D. Nhóm kim loại kiềm bao gồm các nguyên tố Li, Na, K, Rb, Cs, Fr.

Câu 128 : Một loại nước cứng khi đun sôi thì mất tính cứng. Trong loại nước cứng này có hòa tan những hợp chất:

A. CaCl2, MgSO4.

B. Ca(HCO3)2, Mg(HCO3)2.

C. MgCl2, Mg(HCO3)2.

D. CaCl2, Ca(HCO3)2.

Câu 129 : Kim loại Al không phản ứng với dung dịch

A. HNO3 đặc, nguội.

B. Cu(NO3)2.

C. HCl.

D. KOH.

Câu 130 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại kiềm là

A. ns1.

B. ns2.

C. ns2 np1.

D. (n-1)dx nsy.

Câu 131 : Các chất nào có thể làm mềm nước cứng vĩnh cửu:

A. Na2CO3, Na3PO4.

B. NaNO3, Na3PO4.

C. Na2CO3, NaCl.

D. HCl, NaOH.

Câu 135 : Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Để điều chế kim loại kiềm, kiềm thổ, người ta đpnc muối clorua và hợp chất hiđroxit tương ứng.

B. Cho Na vào dung dịch MgCl2 ta thu được Mg.

C. Dùng các chất khử như: C, CO, H2 để khử MgO ở nhiệt độ cao thu được Mg.

D. Đpnc KOH thu được K.

Câu 136 : Phản ứng hóa học xảy ra trong trường hợp nào dưới đây không thuộc loại phản ứng nhiệt nhôm?

A. Al tác dụng với Fe2O3 nung nóng.

B. Al tác dụng với CuO nung nóng.

C. Al tác dụng với Fe3O4 nung nóng.

D. Al tác dụng với axit H2SO4 đặc nóng.

Câu 139 : Chất nào sau đây được sử dụng trong y học, bó bột khi xương bị gãy?

A. CaSO4.2H2O

B. MgSO4.7H2O.

C. CaSO4.

D. CaSO4.H2O.

Câu 144 : Trong các khoáng chất của Canxi, chất nào có thể dùng trực tiếp làm phân bón?

A. Thạch cao.

B. Apatit.

C. Đôlômit.

D. Đá vôi.

Câu 147 : Không gặp kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ ở dạng tự do trong tự nhiên vì

A. đây là những kim loại hoạt động hóa học rất mạnh.

B. thành phần của chúng trong tự nhiên rất nhỏ.

C. đây là những kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân.

D. đây là những kim loại nhẹ.

Câu 151 : Phương pháp chung để điềucác kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

A. điện phân dung dịch.

B. nhiệt luyện.

C. thủy luyện.

D. điện phân nóng chảy.

Câu 152 : Phương pháp điều chế NaOH trong công nghiệp là

A. Điện phân dung dịch NaCl bằng dòng điện một chiều có màng ngăn giữa hai điện cựC.

B. Cho Na vào H2O.

C. Cho Na2O vào H2O.

D. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2.

Câu 153 : Giải pháp nào dưới đây không thể làm mềm nước có tính cứng tạm thời?

A. Đun nóng.

B. Thêm dung dịch NaOH.

C. Thêm dung dịch Na3PO4.

D. Thêm dung dịch HCl.

Câu 154 : Chất không có tính chất lưỡng tính là:

A. NaHCO3.

B. AlCl3.

C. Al(OH)3.

D. Al2O3.

Câu 158 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 159 : Phản ứng nào sau đây đồng thời giải thích sự hình thành thạch nhũ trong hang động và sự xâm thực của nước mưa với đá vôi?

A. CaCO3 + H2O + CO2  Ca(HCO3)2.

C. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + H2O + CO2.

D. CaCO3  CaO + CO2.

Câu 160 : Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.

B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.

C. chỉ có kết tủa keo trắng.

D. không có kết tủa nhưng có khí bay lên.

Câu 161 : Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây?

A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.

B. Thổi dư CO2 vào dung dịch natri aluminat.

C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.

D. Cho Al2O3 tác dụng với nướC.

Câu 165 : Trong nhóm kim loại kiềm thổ, các kim loại dễ phản ứng với nước ở điều kiện thường là:

A. Be, Ca và BA.

B. Mg, Ca, Sr và BA.

C. Ca, Sr và BA.

D. Mg, Ca và BA.

Câu 166 : Nhôm bền trong môi trường nước và không khí là do

A. nhôm là kim loại kém hoạt động.

B. có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ.

C. có màng hiđroxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ.

D. nhôm có tính thụ động với không khí và nướC

Câu 168 : Để bảo quản Na trong phòng thí nghiệm người ta dùng cách nào sau đây

A. Ngâm trong nước

B. Ngâm trong dầu hỏa

C. Ngâm trong rượu

D. Bảo quản trong khí NH3

Câu 170 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nhôm oxit?

A. Al2O3 được sinh ra khi nhiệt phân muối Al(NO3)3.

B. Al2O3 bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao.

C. Al2O3 tan được trong dung dịch NH3.

D. Al2O3 là oxit không tạo muối

Câu 174 : Cách nào sau đây điều chế được Na kim loại?

A. Điện phân dung dịch NaCl.

B. Điện phân NaOH nóng chảy.

C. Điện phân dung dịch NaOH.

D. Điện phân dung dịch NaNO3.

Câu 175 : Cho các nhận xét sau:

A. 3.

B. 4

C. 2

D. 1

Câu 176 : Chọn mệnh đề đúng:

A. Có thể dùng đồ vật bằng nhôm để đựng nước vôi trong.

B. Cho từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2 thấy có kết tủa rồi kết tủa lại tan hết.

C. Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.

D. Al(OH)3 và Al2O3 là những chất có tính lưỡng tính.

Câu 178 : Anion gốc axit nào sau đây có thể làm mềm ước cứng?

A. NO3-

B. SO42-

C. ClO4-

D. PO43-

Câu 180 : Khi nói về kim loại kiềm thổ, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Các kim loại canxi và stronti có cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

B. Từ beri đến bari khả năng phản ứng với H2O giảm dần.

C. Phương pháp cơ bản để điều chế kim loại kiềm thổ là điện phân muối clorua nóng chảy của chúng.

D. Khi đốt nóng, các kim loại kiềm thổ đều bốc cháy trong không khí.

Câu 181 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trong nhóm IIA, đi từ Be đến Ba, nhiệt độ nóng chảy các kim loại giảm dần.

B. Tất cả các kim loại kiềm và kiềm thổ đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường.

C. Tính khử các kim loại giảm dần theo thứ tự Na, K, Mg, Al.

D. Trong các kim loại, Cs là kim loại mềm nhất.

Câu 182 : Phát biểu nào dưới đây là đúng?

A. Nhôm là một kim loại lưỡng tính.

B. Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính.

C. Al2O3 là oxit trung tính

D. Al(OH)3 là một hiđroxit lưỡng tính.

Câu 187 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các kim loại: natri, bari, beri đều tác dụng với nưc ở nhiệt độ thưng.

B. Kimloại xesi đưc dùng để chế tạo tế bào quang điện.

C. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, các kim loại kiềm thổ (từ beri đến bari) có nhiệt độ nóng chảy giảm dần.

D. Kim loại magie có kiu mạng tinh thể lập phương tâm diện.

Câu 189 : Chất phản ứng được với dung dịch NaOH là

A. Mg(OH)2.

B. Ca(OH)2.

C. KOH.

D. Al(OH)3.

Câu 191 : Trong công nghiệp, Al được sản xuất từ quặng boxit

A. bằng phương pháp điện phân nóng chảy.

B. bằng phương pháp nhiệt luyện

C. bằng phương pháp thủy luyện.

D. Trong lò cao

Câu 192 : Trường hợp nào sau đây khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được kết tủa?

A. Cho 1 lượng dư NaOH vào dung dịch AlCl3.

B. Cho lượng dư AlCl3 vào dung dịch NaOH.

C. Cho từ từ HCl vào dung dịch NaAlO2 cho đến dư.

D. Cho 1 lượng NaAlO2 vào lượng dư H2SO4.

Câu 195 : Sự tạo thạch nhũ trong các hang động đá vôi là quá trình hóa học diễn ra trong hang động hàng triệu năm. Phản ứng hóa học diễn tả quá trình đó là:

A. MgCO3 + CO2 + H2O → Mg(HCO3)2.

B. Ca(HCO3) → CaCO3 + CO2 + H2O.

C. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.

D. CaO + CO2 → CaCO3.

Câu 197 : Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2. Hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa nâu đỏ.

B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa lại tan.

C. có kết tủa keo trắng không tan.

D. dung dịch vẫn trong suốt.

Câu 200 : Cho các chất: Ca, Ca(OH)2, CaCO3, CaO.  Dựa vào mối liên hệ giữa các chất vô cơ, hãy chọn dãy biến đổi nào sau đây có thể thực hiện được:

A. Ca  CaCO3 Ca(OH)2 CaO.

B. Ca CaO Ca(OH)2 CaCO3.

C. CaCO3 Ca(OH)2 CaCaO.

D. CaCO3 Ca CaO Ca(OH)2.

Câu 201 : Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Al2(SO4)3 cho tới dư là

A. xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay.

B. xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đến hết, dung dịch trở nên trong suốt.

C. xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.

D. xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủA.

Câu 203 : Chất X có tính chất sau:

A. Na2CO3.

B. NaHCO3.

C. Na2SO3.

D. Na2S.

Câu 204 : Dãy nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm?

A. AlCl3 và Al2(SO4)3.

B. Al(NO3)3 và Al(OH)3.

C. Al2(SO4)3 và Al2O3.

D. Al(OH)3 và Al2O3.

Câu 205 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hỗn hợp tecmit (dùng để hàn gắn đường ray) gồm bột Fe và Al2O3

B. Thành phần chính của quặng boxit là Al2O3.2H2O

C. Nước cứng là nước chứa nhiều ion HCO3-, SO42-, Cl-

D. Các kim loại kiềm thổ đều cùng kiểu mạng tinh thể lập phương tâm diện

Câu 209 : Hiện tượng quan sát được khi cho từ từ dung dịch NH3 vào dung dịch Al(NO3)3 cho tới dư là

A. xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tan ngay.

B. xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại và sau đó kết tủa tan ra cho đến hết, dung dịch trở nên trong suốt.

C. xuất hiện kết tủa màu trắng, lượng kết tủa tăng dần đến cực đại.

D. xuất hiện kết tủa keo màu trắng, kết tủa tan ra cho đến hết sau đó lại xuất hiện kết tủA.

Câu 212 : Vai trò nào sau đây không phải của criolit (Na3AlF6) trong sản xuất nhôm?

A. Làm giảm nhiệt độ nóng chảy của Al2O3 (tiết kiệm năng lượng).

B. Có khối lượng riêng nhỏ hơn Al, nổi lên trên, ngăn cách để bảo vệ nhôm nóng chảy không bị oxi hóa trong không khí.

C. Tăng hàm lượng nhôm trong nguyên liệu.

D. Tạo được chất lỏng có tính dẫn điện tốt hơn Al2O3.

Câu 215 : Không gặp kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ ở dạng tự do trong tự nhiên vì

A. đây là những kim loại hoạt động hóa học rất mạnh.

B. thành phần của chúng trong tự nhiên rất nhỏ.

C. đây là những kim loại điều chế được bằng phương pháp điện phân.

D. đây là những kim loại nhẹ.

Câu 216 : Trong các phương pháp làm mềm nước cứng, phương pháp nào chỉ khử được độ cứng tạm thời?

A. Phương pháp hóa họC.

B. Phương pháp đun sôi nướC.

C. Phương pháp kết tủA.

D. Phương pháp trao đổi ion.

Câu 223 : Nhôm hiđroxit thu được từ cách làm nào sau đây?

A. Cho dư dung dịch HCl vào dung dịch natri aluminat.

B. Thổi dư CO2 vào dung dịch natri aluminat.

C. Cho dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3.

D. Cho Al2O3 tác dụng với nướC.

Câu 224 : Cho một mẫu Ba kim loại dư vào dung dịch Al2(SO4)3. Hiện tượng nào sau đây đúng nhất?

A. Al bị đẩy ra khỏi muối.

B. Có khí thoát ra vì Ba tan trong nướC.

C. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa màu trắng xuất hiện, kết tủa bị tan một phần.

D. Có khí thoát ra đồng thời có kết tủa và hiện tượng tan dần kết tủa cho đến hết.

Câu 227 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247