Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề trắc nghiệm ôn tập chương Quan hệ vuông góc trong không gian Toán lớp 11

Đề trắc nghiệm ôn tập chương Quan hệ vuông góc trong không gian Toán lớp 11

Câu 1 : Cho I là trung điểm của đoạn thẳng AB, khi đó với điểm M bất kỳ. Tìm mệnh đề đúng.

A. \(\overrightarrow {IA}  - \overrightarrow {IB}  = \overrightarrow 0 .\)

B. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  = 2\overrightarrow {MI} .\)

C. \(\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  =  - 2\overrightarrow {MI} .\)

D. \(\overrightarrow {MA}  - \overrightarrow {MB}  = 2\overrightarrow {MI} .\)

Câu 3 : Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Tìm mệnh đề đúng.

A. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AA'}  = \overrightarrow {AD} .\)

B. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AA'}  = \overrightarrow {AC'} .\)

C. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AA'}  = \overrightarrow {AB'} .\)

D. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {AA'}  = \overrightarrow {AD'} .\)

Câu 4 : Trong không gian cho hai đường thẳng a và b vuông góc với nhau. Tìm mệnh đề đúng.

A. a và b chéo nhau.        

B. a và b cắt nhau.

C. a và b cùng thuộc một mặt phẳng.      

D. Góc giữa a và b bằng 900.

Câu 6 : Cho tứ diện ABCD, O là trọng tâm tam giác BCD. Tìm mệnh đề đúng.

A. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {OA} .\)

B. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {AD}  = 2\overrightarrow {AO} .\)

C. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {AD}  = 3\overrightarrow {AO} .\)

D. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {AD}  = \overrightarrow {AO} .\)

Câu 7 : Trong không gian cho hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c. Tìm mệnh đề đúng.

A. a trùng b.         

B. Không có mệnh đề đúng.

C. a vuông góc với b.      

D. a và b song song với nhau.      

Câu 8 : G là trọng tâm của tam giác ABC. Tìm phát biểu sai

A. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  + \overrightarrow {GC}  = \overrightarrow 0 .\)

B. \(\overrightarrow {GA}  + \overrightarrow {GB}  = \overrightarrow {CG} .\)

C. \(\overrightarrow {AG}  + \overrightarrow {BG}  + \overrightarrow {CG}  = \overrightarrow 0 .\)

D. \(\overrightarrow {GA}  = \overrightarrow {GB}  = \overrightarrow {GC} .\)

Câu 9 : Cho hình chóp S.ABCD có \(SA \bot (ABCD)\) và đáy là hình vuông. Từ A kẻ \(AM \bot SB\). Khẳng định nào sau đây đúng :

A. \(SB \bot \left( {MAC} \right)\)

B. \(AM \bot \left( {SAD} \right)\)

C. \(AM \bot \left( {SBD} \right)\)

D. \(AM \bot \left( {SBC} \right)\)

Câu 11 : Cho hình bình hành ABCD tâm I, S là điểm nằm ngoài mặt phẳng (ABCD).. Tìm mệnh đề sai.

A. \(\overrightarrow {SA}  - \overrightarrow {SB}  = \overrightarrow {SD}  - \overrightarrow {SC} .\)

B. \(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SB}  = \overrightarrow {SC}  + \overrightarrow {SD} .\)

C. \(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SC}  = 2\overrightarrow {SI} .\)

D. \(\overrightarrow {SA}  + \overrightarrow {SC}  = \overrightarrow {SB}  + \overrightarrow {SD} .\)

Câu 13 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \((SCD) \bot (SAD)\)

B. \((SBC) \bot (SIA)\)

C. \((SDC) \bot (SAI)\)

D. \((SBD) \bot (SAC)\)

Câu 14 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm I, cạnh bên SA vuông góc với đáy. Điểm cách đều các đỉnh của hình chóp là

A. Trung điểm SB 

B.

Điểm nằm trên đường thẳng d // SA và không thuộc SC

C. Trung điểm SC

D. Trung điểm SD

Câu 18 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, cạnh bên SA vuông góc với đáy, I là trung điểm AC. Điểm cách đều các đỉnh của hình chóp là

A. Điểm nằm trên đường thẳng d // SA, d đi qua M là trung điểm BI                         

B. Không tồn tại điểm cách đều các đỉnh của hình chóp                                              

C. Trung điểm SC

D. Trung điểm SD

Câu 20 : Cho hình lăng trụ đứng ABCD.A'B'C'D' có đáy ABCD là hình vuông. Điểm cách đều các đỉnh của hình lăng trụ là

A. Giao điểm của A'B và ABC'                                     

B. Không tồn tại điểm cách đều các đỉnh của hình lăng trụ

C. Giao điểm của A'D và AD'                                       

D.

Giao điểm của A'C và AC'

Câu 24 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại C, \((SAB) \bot (ABC)\), SA = SB,  I là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây sai ?

A. \(SI \bot (ABC)\)

B. \(IC \bot (SAB)\)

C. \(\widehat {SAC} = \widehat {SBC}\)

D. \(SA \bot (ABC)\)

Câu 25 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại C, \((SAB) \bot (ABC)\), SA = SB,  I là trung điểm AB.  Điểm cách đều các đỉnh của hình chóp nằm trên đường thẳng nào sau đây

A. Đường thẳng SI

B.

Đường thẳng d // SI, d đi qua M là trung điểm BC

C. Đường thẳng SC

D.

Đường thẳng d // SI, d đi qua G là trọng tâm tam giác ABC.

Câu 29 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, cạnh bên SA vuông góc với đáy, M là trung điểm BC,  J là trung điểm BM. Kí hiệu \(d(A,(SBC))\) là khoảng cách giữa điểm A và mặt phẳng SBC.  Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. \(d(A,(SBC)) = AK\) với K là hình chiếu của A lên SC

B.

\(d(A,(SBC)) = AK\) với K là hình chiếu của A lên SJ

C. \(d(A,(SBC)) = AK\) với K là hình chiếu của A lên SB

D.

\(d(A,(SBC)) = AK\) với K là hình chiếu của A lên SM

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247