A. C2H5OH.
B. C6H5NH2.
C. NH2-CH2-COOH.
D. CH3COOH.
A. C6H5NH2
B. C2H5OH
C. CH3COOH
D. H2NCH2COOH
A. C2H4(OH)2
B. CH3COOH
C. H2NCH2COOH
D. C2H5NH2.
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3COONH4
C. NaHCO3
D. H2N-(CH2)6-NH2
A. C6H5OH
B. HOC2H4OH
C. HCOOH.
D. C6H5CH2OH
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. 132.
B. 118.
C. 104.
D. 146.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. (1), (3), (5), (6).
B. (1), (2), (5), (6).
C. (2), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (6).
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3COOH
C. C2H5NH2
D. C6H5NH2
A. Glutamic.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Lysin.
A. Protein.
B. Cao su thiên nhiên.
C. Chất béo.
D. Tinh bột.
A. 5.
B. 7.
C. 4.
D. 6.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 1.
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. cacbon và hiđro.
B. cacbon.
C. cacbon và oxi.
D. cacbon,hiđro và oxi.
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. 8.
B. 9.
C. 10.
D. 7.
A. anilin, glucozơ, lysin, etyl fomat.
B. glucozơ, lysin, etyl fomat, anilin.
C. etyl fomat, anilin, glucozơ, lysin.
D. etyl fomat, lysin, glucozơ, anilin.
A. (1), (2).
B. (2), (3), (4).
C. (2), (4), (5).
D. (1), (2), (4).
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. Phenyl etyl ete.
B. axit benzoic.
C. etyl benzoat.
D. phenyl axetat.
A. C4H10Cl2
B. C2H5Cl.
C. C2H4Cl2.
D. C3H5Cl.
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng cracking.
D. Phản ứng tách.
A. metyl amin, lòng trắng trứng, glucozơ.
B. metyl amin, glucozơ, lòng trắng trứng.
C. glucozơ, metyl amin, lòng trắng trứng.
D. glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin.
A. CH4.
B. HCOONa.
C. CH3NOOH.
D. HCN.
A. C2H6.
B. C2H5OH.
C. C2H5Cl.
D. CH3COOH.
A. (1), (2), (3).
B.(1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
A. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat.
B. Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat.
C. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol.
D. Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomat.
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 5.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. H-COO-CH3.
B. CH3-COOH.
C. HO-CH2-CHO.
D. CH3-CH2-CH2-OH.
A. Ancol etylic.
B. Anilin.
C. Metylamin.
D. Glyxin.
A. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol.
B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ.
C. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol.
D. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. (CH3)3COH và (CH3)2NH.
B. C6H5NHCH3 và CH3-CHOH-CH3.
C. C2H5OH và (CH3)2NH.
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CH-NH2.
A. Z, T, Y, G, X.
B. Y, T, X, G, Z.
C. T, Z, Y, X, G.
D. T, X, Y, Z, G.
A. 4,72 gam.
B. 4,04 gam.
C. 4,80 gam.
D. 5,36 gam.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. Quì tím.
B. Dung dịch AgNO3/NH3.
C. CuO.
D. Quì tím, AgNO3/NH3, Cu(OH)2.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. x = 0,075.
B. %mY = 40%.
C. X tráng bạc.
D. %mZ = 32,05%
A. 38,792.
B. 34,76.
C. 31,88.
D. 34,312.
A. CH3OH < C2H5COOH < CH3COOCH3.
B. C2H5COOH < C3H7OH < CH3COOCH3.
C. CH3COOCH3< C2H5COOH < C3H7OH.
D. CH3COOCH3< C3H7OH < C2H5COOH.
A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng với NaOH, Na.
B. Phenol và anilin có tính bazơ nên chúng tác dụng với dung dịch Br2.
C. Phenol và anilin đều tác dụng với dung dịch Br2 và HNO3.
D. Ancol etylic và ancol isopropylic đều bị oxi hoá bởi CuO và tạo ra anđehit.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 7.
A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.
B. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. NH2CH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường.
D. Dung dịch lysin làm quì tím hóa hồng.
A. Amilopectin là polime mạch không phân nhánh.
B. Đồng trùng hợp là quá trình có giải phóng những phân tử nhỏ.
C. Amino axit là hợp chất đa chức.
D. Xenlulozơ là polime mạch không nhánh, không xoắn
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. (2) < (3) < (4) < (1).
B. (3) < (2) < (1) < (4).
C. (1) < (3) < (2) < (4).
D. (2) < (3) < (4) < (1).
A. HCOOH và C3H5OH.
B. C2H3COOH và CH3OH.
C. HCOOH và C3H7OH.
D. CH3COOH và C3H5OH.
A. Br2.
B. AgNO3/NH3.
C. Quì tím.
D. CuSO4.
A. 13,8.
B. 15,8.
C. 19,9.
D. 18,1.
A. X, Y.
B. X, Y, Z.
C. X, Y, T.
D. Y, T.
A. 62,67%.
B. 60,53%.
C. 19,88%.
D. 86,75%.
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH
A. 30%.
B. 40%.
C. 50%.
D. 20%.
A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO.
B. HCOOCH=CH2 và HCHO.
C. CH3COOCH=CH2 và HCHO.
D. CH3COOC2H5 và CH3CHO.
A. 10,88.
B. 12,48.
C. 13,12.
D. 14,72.
A. CH3CH(CH3)CH2OH.
B. CH3CH(OH)CH2CH3.
C. (CH3)3COH.
D. CH3OCH2CH2CH3.
A. axit etanoic.
B. etanol.
C. etanal.
D. etan.
A. (1), (2), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (4), (5), (6).
D. (2), (3), (4), (5).
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. C2H5OH < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH.
C. C2H5OH < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.
D. C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
A. 3,28.
B. 2,40.
C. 3,32.
D. 2,36.
A. 3.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. C2H5OH, C2H5CH2OH.
B. C2H5OH, C3H7CH2OH.
C. CH3OH, C2H5CH2OH.
D. CH3OH, C2H5OH.
A. 56,04 gam.
B. 57,12 gam.
C. 43,32 gam.
D. 39,96 gam.
A. 76,6%
B. 80,0%
C. 70,4%
D. 65,5%
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 5.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (3), (4).
A. 3,28.
B. 2,40.
C. 3,32.
D. 2,36.
A. 4,90 gam.
B. 6,84 gam.
C. 8,64 gam.
D. 6,80 gam.
A. C2H5OH, CH3OCH3.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
D. C4H10, C4H8.
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
A. C2H5CHO, (CH3)2CO, CH2=CH-CH2OH.
B. C2H5CHO, CH2=CH-O-CH3, (CH3)2CO.
C. (CH3)2CO, C2H5CHO, CH2=CH-CH2OH.
D. CH2=CH-CH2OH, C2H5CHO, (CH3)2CO
A. axit acrylic.
B. axit propanoic.
C. axit etanoic.
D. axit metacrylic.
A. anđehit fomic, axetilen, etilen.
B. axit fomic, vinylaxetilen, propin.
C. anđehit axetic, but-1-in, etilen.
D. anđehit axetic, axetilen, but-2-in.
A. C2H6, CH4, C3H8.
C. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
D. CH3COOH, HCOOH, C2H3COOH.
A. CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO, CH2=CH-CH2-OH.
B. CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3, CH2=CH-CH2-OH.
C. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CO-CH3, CH3-CH2-CHO.
D. CH2=CH-CH2-OH, CH3-CH2-CHO, CH3-CO-CH3.
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH2OH và CH2=CH2.
D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. C2H4, O2, H2O.
B. C2H2, H2O, H2.
C. C2H2, O2, H2O.
D. C2H4, H2O, CO.
A. CH3CH2COOH.
B. CH3COOCH3.
C. CH2=CHCOOH.
D. CH3CH2CH2OH.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. (1), (2), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (4), (5), (6).
D. (2), (3), (4), (5).
A. CH3COOH.
B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOC2H3.
D. C2H5COOCH3.
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.
B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO
A. 1,15 gam.
B. 4,60 gam.
C. 2,30 gam.
D. 5,75 gam.
A. C4H10O.
B. C4H8O.
C. C3H8O.
D. C4H8O2.
A. tăng 4,5g.
B. giảm 10,5g.
C. giảm 3,9g.
D. tăng 11,1g.
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
A. axit glutamic.
B. hexametylenđiamin.
C. vinyl clorua.
D. clorofom.
A. Điều chế anđehit fomic trong công nghiệp bằng phản ứng oxi hóa metanol.
B. Điều chế ancol etylic trong phòng thí nghiệm bằng phản ứng hiđrat hóa etilen.
C. Có thể nhận biết etanal và axit acrylic bằng dung dịch brom.
D. Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương.
A. (3); (4); (6); (7).
B. (2); (3); (4); (6).
C. (2); (3); (4); (5).
D. (1); (2); (4); (5).
A. 6.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. X tác dụng với NaOH theo tỷ lệ 1 : 2 về số mol.
B. X có khả năng làm mất màu dung dịch Br2.
C. X có khả năng tham gia phản ứng tráng gương.
D. Không thể điều chế X từ axit cacboxylic và ancol tương ứng.
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Mantozơ
D. saccarozơ
A. Lysin.
B. Anilin.
C. axit glutamic
D. metylamoni clorua.
A. Ancol đa chức có nhóm -OH cạnh nhau hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh thẫm.
B. CH3COOH hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch xanh nhạt.
C. Anđehit tác dụng với Cu(OH)2 tạo kết tủa đỏ gạch.
D. Phenol hoà tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh nhạt.
A. ancol etylic, axit fomic, natri axetat.
B. axit axetic, phenol, axit benzoic.
C. axit oxalic, anilin, axit benzoic.
D. axit axetic, axit fomic, natri phenolat.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. X có phản ứng tráng gương.
B. Y có thể điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. Z tạo kết tủa trắng với nước Br2.
D. T có thể dùng trong công nghiệp thực phẩm.
A. X có 2 công thức cấu tạo phù hợp.
B. Z có 4 đồng phân cấu tạo.
C. Trong Z, Oxi chiếm 40,68% về khối lượng.
D. Cả X và Z đều là hợp chất tạp chức.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn chức và đa chức luôn là một số chẵn.
B. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
C. Trong công nghiệp có thể chuyển chất béo lỏng thành chất béo rắn bằng phản ứng hiđro hóa.
D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
A. X gồm 2 este của cùng 1 ancol đơn chức với 2 axit khác nhau.
B. X gồm 1 axit và một este của axit khác.
C. X gồm 2 este của cùng 1 ancol đơn chức với 2 axit khác nhau hoặc là hỗn hợp gồm 1 axit và một este của axit khác.
D. X gồm 1 axit và 1 ancol.
A. 0,05 mol.
B. 0,1 mol.
C. 0,2 mol.
D. 0,15 mol.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. C6H5OH + NaOH C6H5ONa + H2O
B. C6H5OH + 3H2 C6H11OH
C. C6H5OH + 3Br2 C6H2Br3OH↓ + 3HBr
D. C6H5ONa + CO2 + H2O C6H5OH + NaHCO3
A. 52,5
B. 55,5
C. 59,5
D. 48,5
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. xenlulozơ.
B. anilin.
C. fomanđehit.
D. keratin.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. benzen; xiclohexan; amoniac.
B. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren.
D. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
A. 5 : 6.
B. 4 : 5.
C. 7 : 8.
D. 9 : 10.
A. 2,24 lit
B. 1,12 lit
C. 3,36 lit
D. 4,48 lit
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. X có 2 đồng phân thỏa mãn điều kiện trên.
B. X có khả năng làm mất màu dung dịch brom.
C. Phân tử X có 1 liên kết π.
D. Y, Z là 2 đồng đẳng kế tiếp.
A. (1), (2).
B. (2), (5), (6).
C. (2), (5).
D. (2), (3), (6).
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 6.
A. C2H5COOH và C2H5COOCH3.
B. HCOOH và HCOOC2H5.
C. CH3COOH và CH3COOC2H5.
D. HCOOH và HCOOC3H7.
A. Số liên kết π trong X, Y và Z lần lượt là 4, 4 và 3.
B. Số nhóm chức -CHO trong X, Y và Z lần lượt là 1,2 và 1.
C. Phần trăm khối lượng của hiđro trong X là 7,32% và trong Z là 2,44%.
D. Phần trăm khối lượng oxi trong X là 39,02% và trong Z là 19,51%.
A. 6,90 gam.
B. 11,52 gam.
C. 6,06 gam.
D. 9,42 gam.
A. (3), (4), (5) và (6)
B. (1), (3), (4) và (6)
C. (2), (3), (4) và (5)
D. (1), (2), (3) và (4)
A. Các loại quần áo dệt từ tơ tằm, len lông cừu, ... không nên giặt trong xà phòng có tính kiềm.
B. Từ hỗn hợp glyxin và alanin có thể trùng ngưng thành tối đa 3 đipeptit khác nhau.
C. Thủy phân hoàn toàn hemoglobin chỉ thu được các α-amino axit.
D. Lysin là chất chỉ có tính bazơ.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. CH3CH2CHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. CH3-CHO.
D. CH2=C(CH3)-CHO.
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7
A. 160.
B. 188.
C. 112
D. 144.
A. Cả 3 chất đều tham gia phản ứng tráng gương.
B. Cả 3 chất đều có thể phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng.
C. Có 2 chất có thể phản ứng với H2, đun nóng trong Ni.
D. Có 1 chất là hợp chất chưa no.
A. CH3COOC6H5
B. HCOOC6H4CH3
C. CH3C6H4COOH
D. C2H3COOC6H5
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 480
B. 420
C. 960
D. 840
A. X là hợp chất của 3 nguyên tố C, H, N.
B. Chất X chắc chắn có chứa C, H, có thể có N.
C. X chắc chắn chứa C, H, N và có thể có hoặc không có oxi.
D. X là hợp chất của 4 nguyên tố C, H, N, O.
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. Quỳ tím.
C. Cu(OH)2/OH−.
D. Kim loại Na.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. (1)(2)(3)(5)
B. (1)(2)(3)(4)(5)
C. (2)(3)(4)(5)
D. (1)(3)(4)(5)
A. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin.
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. axeton
B. fomon
C. axetanđehit
D. băng phiến
A. T cho được phản ứng tráng bạc.
B. X được điều chế trực tiếp từ ancol etylic.
C. Y tạo kết tủa trắng với nước brom.
D. Z tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3 .
A. Các đồng đẳng của etilen dễ phản ứng cộng với HCl hơn etilen
B. Tất cả các ank – 1- in đều phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3 trong NH3 .
C. Trong toluen dễ tham gia phản ứng thế với Cl2 (có xúc tác Fe, đun nóng ) hơn benzen.
D. Toluen dễ tham gia phản ứng với Cl2 có chiếu sáng hơn metan.
A. vinyl propionat.
B. anlyl axetat.
C. etyl acrylat.
D. metyl metacrylat.
A. (1), (3), (5)
B. (2), (4), (5)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (2), (3)
A. Glixerol hòa tan Cu(OH)2 thu được phức đồng (II) glixerat màu xanh lam.
B. Cho hỗn hợp but-1-en và but-2-en cộng H2O/H+ thu được tối đa 3 ancol
C. Cho CH3OH qua H2SO4 đặc , 1400 C thu được sản phẩm hữu cơ Y thì luôn có dY/X >1
D. Từ tinh bột bằng phương pháp sinh hóa ta điều chế được ancol etylic
A. CH3OH và CH3NH2
B. C2H5OH và N2
C. CH3NH2 và NH3
D. CH3OH và NH3
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
C. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
D. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. C2H6,C2H5OH,CH3CHO,CH3COOH.
B. CH3COOH,C2H6,CH3CHO,C2H5OH.
C. C2H6,CH3CHO,C2H5OH,CH3COOH.
D. CH3CHO,C2H5OH,C2H6,CH3COOH.
A. metyl amin, amoniac, natri axetat
B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđoxit
C. anilin, metyl amin, amoniac
D. anilin, amoniac, natri hiđroxi
A. 30 gam
B. 20 gam
C. 12 gam
D. 18 gam
A. (3) metylamin,glucozơ, lòng trắng trứng
B.(2) metylamin, lòng trắng trứng, glucozơ
C. (4) glucozơ, lòng trắng trứng, metyl amin
D.(1) glucozơ, metylamin, lòng trắng trứng
A. C8H8ONBr
B. C4H8ONBr
C. C8H4ONBr
D. C8H4O2NBr
A. C3H7OH
B. HCOOC3H7
C. CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3
A. 0,5
B. 0,4
C. 0,6
D. 0,3
A. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic
B. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin
C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin
D. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. Amilozơ có cấu trúc mạch hở, không phân nhánh
B. Tinh bột bị thủy phân hoàn toàn cho sản phẩm cuối cùng là glucozơ
C. Tinh bột là chất rắn vô định hình, tan tốt trong nước lạnh
D. Có thể dùng hồ tinh bột để nhận biết iot
A. dung dịch phenolphtalein
B. dung dịch NaOH
C. nước brom
D. giấy quì tím
A. H2NCH2COOCH(CH3)2.
B. H2NCH2COOCH2CH2CH3.
C. CH3(CH2)4NO2
D. H2NCH2CH2COOC2H5
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken.(4)
B. X có công thức cấu tạo là HCOO−CH2−COOH. (1)
C. X chứa hai nhóm –OH. (2)
D. Y có công thức phân tử là C2O4Na2. (3)
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh, xoắn vào nhau tạo thành sợi xenlulozơ
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3
D. Saccarozơ làm mất màu nước brom
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 7,31.
B. 11,77.
C. 10,31.
D. 14,53.
A. Y và T
B. X, Y, Z
C. X, Y, T.
D. X và Y
A. 80%
B. 20%
C. 40%
D. 75%
A. C17H35COOH.
B. C17H33COONa.
C. C17H35COONa.
D. C17H31COONa.
A. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
C. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
D. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
A. glyxin, phenol, ancol etylic
B. ancol etylic, glyxin, phenol
C. phenol, ancol etylic, glyxin.
D. phenol, glyxin, ancol etylic.
A. anđehit
B. amin
C. cacboxyl
D. cacbonyl
A.(3)>(1)>(6)>(2)>(4)>(5).
B. (5)>(4)>(2)>(6)>(1)>(3).
C.(1)>(3)>(5)>(4)>(2)>(6).
D. (5)>(4)>(2)>(1)>(3)>(6).
A. CH3COOH
B. NaCl
C. C2H5OH
D. NH3
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2CH2CH3
D. CH3CHO.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phòng hóa.
B. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
C. Phản ứng xà phòng hóa là phản ứng thuận nghịch
D. Trong công thức của este RCOOR’, R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 8,11%.
B. 1,43%.
C. 2,86%.
D. 4,05%.
A. 4,05
B. 3,42
C. 4,86
D. 3,51
A. 3,2 gam
B. 2,4 gam
C. 2,0 gam
D. 1,6 gam
A. Metyl fomiat, glyxin, metylamin, axit glutamic
B. Axit glutamic, metyl fomiat, glyxin, metylamin
C. Metylamin, metyl fomiat, glyxin, axit glutamic
D. Metylamin, glyxin, metyl fomiat, axit glutamic
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4), (5)
D. (2), (3) , (4)
A. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có nhóm chức –CHO trong phân tử
B. Chỉ có X và E là hiđrocacbon
C. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3.
D. Các chất X, Y, Z, E, F, G đều có cùng số C trong phân tử.
A. tristeari
B. anlyl axetat
C. etyl fomiat
D. mantozơ
A. CH2BrCH2CH2CH2Br.
B. CH3CHBrCH2CH2Br.
C. CH3CH2CHBrCH2Br.
D. CH3CH(CH2Br)2.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3
C. 6
D. 4
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin.
B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin.
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin.
A. 12,3.
B. 11,1.
C. 11,4.
D. 13,2.
A. 11,8.
B. 12,5.
C. 14,7.
D. 10,6.
A.
B.
C.
D.
A. (1) < (2) < (3) < (4).
B. (4) < (1) < (2) < (3).
C. (2) < (3) < (1) < (4).
D. (3) < (2) < (1) < (4).
A. 8
B. 10
C. 6
D. 7
A. 227
B. 231
C. 220
D. 225
A. Các amino axit là chất rắn ở điều kiện thường.
B. Các amin ở điều kiện thường là chất khí hoặc chất lỏng.
C. Các protein đều dêc tan trong nước.
D. Các amin không độc.
A. glucozơ, etyl axetat
B. glucozơ, anđehit axetic
C. glucozơ, ancol etylic
D. ancol etylic, anđehit axetic
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 16,6
B. 18,85
C. 17,25
D. 16,9
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 75.
B. 89.
C. 147.
D. 166.
A. 0
B. 2
C. 4
D. 6
A. 23,35.
B. 25,35.
C. 35,95.
D. 37,95.
A. 23,4%.
B. 46,7%.
C. 35,1%.
D. 43,8%.
A. Natri axetat và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).
B. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc).
C. Giấm ăn và ancol isoamylic (xt H2SO4 đặc).
D. Axit axetic và ancol isoamylic (xt H2SO4 loãng).
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. CH3COOH.
B. CH3CH2COOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH2=CHCOOH.
A. 3
B. 4
C. 7
D. 5
A. 36,7.
B. 34,2.
C. 32,8.
D. 35,1.
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
A. 6,20.
B. 5,80.
C. 6,50.
D. 5,50 .
A. C4H10, C6H6.
B. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
C. CH3OCH3, CH3CHO.
D. C2H5OH, CH3OCH3.
A. HCOOH.
B. CH3COOC2H5.
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH3.
A. Z và T là các ancol no, đơn chức.
B. X có hai đồng phân cấu tạo.
C. E tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 2.
D. Phân tử E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.
A. 2,40.
B. 2,54.
C. 3,46.
D. 2,26.
A. phản ứng thủy phân của protein.
B. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
C. sự đông tụ của lipit.
D. phản ứng màu của protein.
A. metan.
B. etan.
C. propan.
D. n-butan
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Anilin, glucozơ, glixerol, fructozơ.
B. Phenol, glucozơ, glixerol, mantozơ.
C. Anilin, mantozơ, etanol, axit acrylic.
D. Phenol, axit fomic, saccarozơ, glucozơ.
A. 0,20
B. 0,30
C. 0,15
D. 0,25
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. 10,05 gam
B. 28,44 gam
C. 12,24gam
D. 16,32 gam
A. Saccarozơ.
B. Axetilen.
C. Anđehit fomic.
D. Glucozơ.
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. C6H5OH, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
B. C2H5OH, C6H5OH, CH3COOH, HCOOH.
C. C6H5OH, C2H5OH, CH3COOH, HCOOH.
D. C2H5OH, C6H5OH, HCOOH, CH3COOH.
A. C6H5 – COOH
B. CH3– C6H4 – COONH4
C. C6H5 – COONH4
D. p – HOOC – C6H4 – COONH4
A. 16,2
B. 12,3
C. 14,1
D. 14,4
A. CH4.
B C2H5OH.
C. KCN.
D CH3COOH.
A. 2
B 3
C. 4
D 5
A. Các chất T, T1, T2, T4, T5 đều có mạch cacbon không phân nhánh.
B T4 có nhiệt độ sôi cao hơn so với T1.
C. Dung dịch T5 có thể làm quỳ tím chuyển màu.
D T3 không phải hợp chất hữu cơ.
A. H2N-CH2-COOH
B. CH3COOH
C. C2H5NH2
D. C6H5NH2
A. Fe + dung dịch FeCl3.
B. Fe + dung dịch HCl.
C. Cu + dung dịch FeCl3.
D. Cu + dung dịch FeCl2.
A. 1.
B. 3.
C. 5.
D. 7.
A. glyxin, etyl fomat, glucozo, phenol.
B. etyl fomat, glyxin, glucozo, anilin.
C. glucozo, glyxin, etyl fomat, anilin.
D. etyl fomat, glyxin, glucozo, axit acrylic.
A. 31,15%.
B. 22,20%.
C. 19,43%.
D. 24,63%.
A. NaOH.
B. Na2SO4.
C. HNO3.
D. HCl.
A. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3.
B. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2.
C. NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O.
D. NH3, N2, NH4NO3, N2O.
A. Na2SO4 vừa đủ.
B. Na2CO3 vừa đủ.
C. K2CO3 vừa đủ.
D. NaOH vừa đủ.
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 0,1
B. 0,15
C. 0,2
D. 0,25
A. Fe,Ag,Al
B. Pb,Mg,Fe
C. Fe,Mn,Ni
D. Ba,Cu,Ca
A. Oxit cacbon
B. Oxit nitơ.
C. Nước.
D. Không có khí gì sinh ra
A. kết tinh.
B. chiết.
C. lọc.
D. chưng cất.
A. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2.
B. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2.
C. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2.
D. Na2CO3; NaHSO3; Ba(HSO3)2.
A. 40,7 gam
B. 38,24 gam
C. 26 gam
D. 34,5gam
A. Cu, MgO, Fe3O4.
B. Cu
C. Cu, Al2O3, MgO.
D. Cu, MgO.
A.
B.
C.
D.
A. NH3, SO2, CO, Cl2.
B. N2, NO2, CO2, CH4, H2.
C. NH3, O2, N2, CH4, H2.
D. N2, Cl2, O2, CO2, H2.
A. Cả 2 đều dễ bị nhiệt phân.
B. Cả 2 đều tác dụng với axit mạnh giải phóng khí CO2.
C. Cả 2 đều bị thủy phân tạo môi trường kiềm.
D. Chỉ có muối NaHCO3 tác dụng với dung dịch NaOH.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2,88.
B. 2,16.
C. 4,32.
D. 5,04.
A. H2SO4.
B. NaCl.
C. K2SO4
D. Ba(OH)2.
A. 61,32
B. 71,28
C. 64,84
D. 65,52
A. Li.
B. Na.
C. K.
D. Rb.
A. Cr, Zn.
B. Al, Zn, Cr.
C. Al, Zn.
D. Al, Cr.
A. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O.
B. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4↓.
D. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.
A. phân NPK.
B. phân lân.
C. phân kali.
D. phân đạm.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 40
B. 50
C. 60
D. 100
A. 66,98
B. 39,4
C. 47,28
D. 59,1
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Mg, Al và Au.
B. Fe, Al và Cu.
C. Na, Al và Ag.
D. Mg, Fe và Ag.
A. 1,7.
B. 2,1.
C. 2,4.
D. 2,5.
A. SiO2.
B. Al2O3.
C. Cr2O3.
D. Fe2O3.
A. Al(OH)3.
B. NaOH.
C. Mg(OH)2.
D. Ca(OH)2.
A. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.
B. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.
C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.
D. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
A. Khí CO2 là nguyên nhân chính gây thủng tầng ozon.
B. Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO3 bão hoà.
C. Không nên dập tắt đám cháy magie bằng cát khô.
D. Na2CO3 khan được dùng trong công nghiệp thực phẩm.
A. tăng lên.
B. tăng lên sau đó giảm xuống.
C. không đổi.
D. giảm xuống.
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3.
B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4.
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4.
D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4.
A. 6,56 lần
B. 3,28 lần
C. 10 lần
D. 13,12 lần
A. CaCl2.
B. NaOH.
C. Na2S.
D. BaSO4.
A. Fe.
B. Ag.
C. Al.
D. Zn.
A. NaNO2.
B. NaOH.
C. Na2O.
D. Na.
A. KNO3.
B. NH4Cl.
C. KCl.
D. K2CO3.
A. CuCl2.
B. KNO3.
C. NaCl.
D. AlCl3.
A. 4 : 5.
B. 5 : 4.
C. 2 : 3.
D. 4 : 3.
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. bọt khí và kết tủa trắng.
B. bọt khí bay ra.
C. kết tủa trắng xuất hiện.
D. kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan dần.
A. NaCl + HCl.
B. HCl + FeCl2.
C. Fe(NO3)2 + KNO3.
D. HCl + KNO3.
A. CaCl2
B. Mg(HCO3)2
C. AgNO3
D. HCl
A. Ca.
B. Na.
C. Ba.
D. K.
A. 1,3.
B. 1,5.
C. 0,9.
D. 0,5.
A . 0,1
B. 10
C. 2/9
D. 9/11
A. 0,25.
B. 0,30.
C. 0,15.
D. 0,20.
A. Na, K, Mg, Ca
B. Be, Mg, Ca, Ba
C. Ba, Na, K, Ca
D. K, Na, Ca, Zn
A. HCl, H2SO4; H2S; CH3COOH
B. H2CO3; H2SO3; H3PO4; HNO3
C. H2SO4; H2SO3; HF; HNO3
D. H2S; H2SO4; H2CO3; H2SO3
A. CO
B. N2
C. CO2
D. O2
A. Có thể thay H2SO4 đặc bởi HCl đặc
B. Dùng nước đá để ngưng tụ hơi HNO3
C. Đun nóng bình phản ứng để tốc độ của phản ứng tăng
D. HNO3 là một axit có nhiệt độ sôi thấp nên dễ bay hơi khi đun nóng
A. 75%
B. 74,5%
C. 67,8%
D. 91,2%
A.45,31
B. 49,25
C. 39,40
D. 47,28
A. 120,00
B. 118,00
C. 115,00
D. 117,00
A. 5
B. 2
C. 4
D. 6
A. NaOH đặc
B. NaOH khan
C. NaOH nóng chảy
D. Cả A và C
A. Xuất hiện kết tủa làm giảm tác dụng giặt rửa và ảnh hưởng đến chất lượng sợi vải.
B. Gây ô nhiễm môi trường.
C. Tạo ra kết tủa CaCO3, MgCO3 bám lên sợi vải.
D. Gây hại cho da tay.
A. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.
B. Trong ăn mòn điện hóa trên cực âm xảy ra quá trình oxi hóa.
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
D. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hóa nước.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. BaCO3.
B CaCO3.
C. MgCO3.
D FeCO3.
A. 10 gam.
B 19,7 gam.
C. 5 gam.
D 9,85 gam.
A. 1 kim loại.
B 2 kim loại.
C. 3 kim loại.
D 4 kim loại.
A. Cu.
B O2.
C. H2SO4.
D Cu(OH)2.
A. NH4NO3 N2O + 2H2O.
B (NH4)2Cr2O7 N2 + Cr2O3 + 4H2O.
C. CaCO3 CaO + CO2.
D NaHCO3 NaOH + CO2.
A. Trong phân tử X có 5 nguyên tử hidro.
B Đun nóng Y thấy xuất hiện kết tủa trắng.
C. Cho Z tác dụng với dung dịch FeCl2 thu được một chất rắn duy nhất.
D X và Y là hai chất lưỡng tính.
A. 4,2%.
B 2,4%.
C. 1,4%.
D 4,8%.
A. MgCl2.
B. HClO3.
C. Ba(OH)2.
D. C6H12O6 (glucozơ).
A. Na3PO4
B. AgNO3
C. BaCl2
D. NaCl
A. CaCO3
B. BaCO3
C. MgCO3
D. FeCO3
A. KNO3
B. Cu(NO3)2
C. AgNO3
D. Fe(NO3)2
A. K2SO4, (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3
B. (NH4)2SO4, KOH, NH4NO3, K2SO4
C. KOH, NH4NO3, K2SO4, (NH4)2SO4
D. K2SO4, NH4NO3, KOH, (NH4)2SO4
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 14,35.
B. 17,59.
C. 17,22.
D. 20,46.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Na2CO3.
B. Na2SO4.
C. NaOH.
D. Na3PO4.
A. 2:1.
B. 2:5.
C. 1:3.
D. 3:1.
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 8.
A. 0,04.
B. 0,048.
C. 0,06.
D. 0,032
A. Cu
B. Ni
C. Ag
D. Fe
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247