Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề trắc nghiệm ôn tập thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2018 - Đề số 1

Đề trắc nghiệm ôn tập thi học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2018 - Đề số 1

Câu 7 : Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm SA, SB SC và SD. Chọn khẳng định sai.

A. \(NI = \left( {SBD} \right) \cap \left( {MNP} \right)\), với I là trung điểm MP.

B. \(NI = \left( {SBD} \right) \cap \left( {MNP} \right)\), với I là trung điểm SD

C. \(NI = \left( {SBD} \right) \cap \left( {MNP} \right)\), với I là trung điểm SB.

D. \(NI = \left( {SBD} \right) \cap \left( {MNP} \right)\), với I là trung điểm NQ.

Câu 8 : Cho tứ diện ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AC và BC. Trên đoạn BD lấy P sao cho  PB = 2PD. Khi đó giao điểm của đường thẳng CD với (MNP) là:

A. Giao điểm của NM và CD

B. Giao điểm của NP và CD

C. Giao điểm của MP và CD

D. Trung điểm của CD

Câu 9 : Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \sqrt 2 \sin (x - \frac{\pi }{4}) + 1\) theo thứ tự là:

A. 1 và \(1+\sqrt {2}\)

B. \(1 + \sqrt 2 \) và \(1 - \sqrt 2 \)

C. \(\frac{1}{2}\) và 1

D. 1 và 2 

Câu 10 : Tìm giá trị của biểu \(J = C_{20}^0 - {2^2}C_{20}^1 + {2^4}C_{20}^2 - {2^6}C_{20}^3 + ... + {2^{40}}C_{20}^{20}.\)

A. \( - 4486784401.\)

B. \(4486784401.\)

C. \(3486784401.\)

D. \( - 3486784401.\)

Câu 11 : Khi thực hiện liên tiếp phép vị tự và phép tịnh tiến ta được phép biến hình nào sau đây:

A. Phép tịnh tiến 

B. Phép dời hình 

C. Phép đồng dạng 

D. Phép vị tự 

Câu 12 : Phép quay tâm \(O(0;0)\) góc quay \(90^0\) biến điểm \(A\left( {2;7} \right)\) thành điểm nào sau đây?

A. \(I\left( { - 7;2} \right).\)

B. \(I\left( {  7;2} \right).\)

C. \(I\left( { - 7;-2} \right).\)

D. \(I\left( {  7;-3} \right).\)

Câu 21 : Hàm số nào sau đây không là hàm số chẵn, không là hàm số lẻ:

A. \(y = 2\sin x + x.\)

B. \(y = 2\cos x - 2{x^2}.\)

C. \(y = 2\cos x + 1.\)

D. \(y = \sin x + 2{x^2}.\)

Câu 22 : Với giá trị nào của hằng số A và của hằng số \(\alpha \) thì hàm số \(y = A\sin (x + \alpha )\) là 1 hàm số lẻ.

A. \(A \ne 0,\alpha  = \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z.\)

B. \(A \ne 0,\alpha  = k\pi ,k \in Z.\)

C. \(A \ne 0,\alpha  = \frac{{k\pi }}{4},k \in Z.\)

D. \(A \ne 0,\alpha  = \frac{{k\pi }}{2},k \in Z.\)

Câu 25 : Cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 4\). Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số \(k =  - 2\) có phương trình là:

A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 36.\)

B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 9.\)

C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 9.\)

D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 16.\)

Câu 28 : Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình bình hành tâm O, gọi M là trung điểm CD. Giao điểm của BM với mặt phẳng (SAD) là :

A. K, với \(K = BM \cap AD.\)

B. E, với \(E = BM \cap SA.\)

C. I, với \(I = BM \cap SD.\)

D. L, với \(L = BM \cap AC.\)

Câu 29 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = {(1 + \sqrt {\sin x - \cos x} )^2} + {(1 - \sqrt {\cos x - \sin x} )^2}\)

A. \(\left\{ {\frac{\pi }{4} + k2\pi |k \in Z} \right\}.\)

B. \(\emptyset .\)

C. \(\left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi |k \in Z} \right\}.\)

D. \(\left\{ {k\frac{\pi }{2}|k \in Z} \right\}.\)

Câu 30 : Hàng trong kho có 20% phế phẩm. Lấy ngẫu nhiên 5 sản phẩm. Tính xác suất trong 5 sản phẩm này có ít nhất 1 phế phẩm.

A. \(\frac{{2101}}{{3125}}.\)

B. \(\frac{{3101}}{{3125}}.\)

C. \(\frac{{2201}}{{3125}}.\)

D. \(\frac{{5101}}{{3125}}.\)

Câu 31 : Tìm các số hạng giữa của khai triển \({\left( {{x^3} - xy} \right)^{15}}.\)

A. \( - 6435{x^{31}}.{y^7};6435{x^{19}}.{y^8}.\)

B. \( - 6435{x^{21}}.{y^7};6435{x^{29}}.{y^8}.\)

C. \(6435{x^{31}}.{y^7};6435{x^{29}}.{y^8}.\)

D. \( - 6435{x^{31}}.{y^7};6435{x^{29}}.{y^8}.\)

Câu 32 : Cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 9\). Ảnh của đường tròn (C) qua phép vị tự tâm O, tỉ số \(k =  - 2\) có phương trình là:

A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 36\)

B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 36\)

C. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 9\)

D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 9\)

Câu 33 : Tìm hệ số của \({x^{12}}{y^{13}}\) trong khai triển \({\left( {2x + 3y} \right)^{25}}\)

A. \({3^{13}}{.2^{12}}.C_{25}^{13}.\)

B. \({3^{13}}{.2^{11}}.C_{25}^{13}.\)

C. \( - {3^{13}}{.2^{11}}.C_{25}^{13}.\)

D. \( - {3^{13}}{.2^{12}}.C_{25}^{13}.\)

Câu 37 : Rút ngẫu nhiên 8 quân bài từ một bộ bài tú lơ khơ 52 quân. Xác suất lấy được 5 quân đỏ là:

A. \(\frac{{C_{13}^5.C_{39}^3}}{{C_{52}^8}}.\)

B. \(\frac{{C_8^5}}{{C_{52}^8}}.\)

C. \(\frac{{C_{26}^5}}{{C_{52}^8}}.\)

D. \(\frac{{C_{26}^5.C_{26}^3}}{{C_{52}^8}}.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247