A. Chất điểm đi được một vòng trên đường kính hết T giây.
B. Cứ mỗi giây, chất điểm đi được f vòng, tức là đi được một quãng đường bằng 2πfr.
C. Chất điểm đi được f vòng trong T giây.
D. Nếu chu kỳ T tăng lên hai lần thì tần số f giảm đi hai lần.
A. Có cùng bán kính thì chuyển động nào có chu kì lớn hơn sẽ có tốc độ dài lớn hơn.
B. Chuyển động nào có chu kì nhỏ hơn thì có tốc độ góc nhỏ hơn.
C. Chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kì lớn hơn.
D. Có cùng chu kì thì chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn sẽ có tốc độ góc nhỏ hơn
A. Quỹ đạo là đường tròn.
B. Tốc độ dài không đổi.
C. Tốc độ góc không đổi.
D. Vectơ gia tốc không đổi.
A.
Đặt vào vật chuyển động tròn.
B. Luôn hướng vào tâm của quỹ đạo tròn.
C.
Có dộ lớn không đổi.
D. Có phương và chiều không đổi.
A.
\(v = \omega r\) và \({a_{ht}} = {v^2}r\).
B. \(v = \omega /r\) và \({a_{ht}} = {v^2}r\).
C. \(v = \omega r\) và \({a_{ht}} = {v^2}/r\).
D. \(v = \omega /r\) và \({a_{ht}} = {v^2}/r\).
A.
Mặt Trời đứng yên, Trái Đất quay quanh Mặt Trời, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
B. Mặt Trời và Trái Đất đứng yên, Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
C.
Mặt Trời đứng yên, Trái Đất và Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất đứng yên, Mặt Trời và Mặt Trăng quay quanh Trái Đất.
A.
Tàu H đứng yên, tàu N chạy.
B. Tàu H chạy, tàu N đứng yên.
C. Cả hai tàu đều chạy.
D. Không đủ dữ kiện để kết luận.
A.
Người đứng bên lề đường.
B. Người đi xe máy đang bị xe khách vượt qua.
C.
Người lái xe con đang vượt xe khách.
D. Một hành khách ngồi trong ô tô.
A.
Có kích thước không lớn.
B. Không thông dụng
C.
Không ổn định trong không gian vũ trụ.
D. Không tồn tại.
A. 9,8 m/s.
B. 19,6 m/s.
C. 29,4 m/s.
D. 34,3 m/s.
A. 2.
B. 0,5.
C. 6,25.
D. 4.
A. 5 s.
B. 2 s.
C. 4 s.
D. 3 s.
A. 15 m.
B. 11 m.
C. 8,624 m.
D. 25m.
A. 561 m.
B. 520 m.
C. 540 m.
D. 730 m.
A. 0,1 s.
B. 0,2 s.
C. 0,4 s.
D. 0,15 s.
A. 12,8 m/s.
B. 9,9 m/s.
C. 10 m/s.
D. 9,6 m/s.
A. -4,35 m/s.
B. 4,7 m/s.
C. 4,35 m/s.
D. -4,7 m/s.
A.
1 m/s.
B. 0,7 m/s.
C. 1,2 m/s.
D. 1,6 m/s.
A.
730 m.
B. 670 m.
C. 640 m.
D. 680 m.
A.
73 m/s.
B. 105 m/s.
C. 125 m/s.
D. 188 m/s.
A.
2 s.
B. 3 s.
C. 4 s.
D. 2,5 s.
A.
75 m.
B. 35 m.
C. 45 m.
D. 5 m.
A.
1,3.
B. 1,69.
C. 1,96.
D. 1,4.
A.
1,3.
B. 1,69.
C. 1,96.
D. 1,4.
A.
4m/s.
B. 5 m/s.
C. 9 m/s.
D. 3 m/s.
A.
5π rad/s.
B. 5 rad/s.
C. 10π rad/s.
D. 10 rad/s.
A.
3 m/s.
B. 3π m/s.
C. 4π m/s.
D. 6 m/s.
A.
4 m/s.
B. 4π m/s.
C. 6π m/s.
D. 6 m/s.
A.
235 m/s2 .
B. 449 m/s2
C. 394 m/s2 .
D. 389 m/s2.
A.
0,35 m/s2 .
B. 1,69 m/s2 .
C. 0,94 m/s2 .
D. 0,82 m/s2 .
A.
16 km/h.
B. 18 kh/h.
C. -16 km/h.
D. -18 km/h.
A.
6 km/h.
B. 5 km/h.
C. -5 km/h.
D. -6 km/h.
A.
415 km/h.
B. 370 km/h.
C. 225 km/h.
D. 315 km/h.
A.
1 giờ 40 phút.
B. 5 giờ 0 phút
C. 2 giờ 30 phút.
D. 2 giờ 10 phút.
A.
36 N.
B. 0 N.
C. 35 N.
D. 25 N.
A.
8 N.
B. 12 N.
C. 15 N.
D. 25 N.
A.
900.
B. 1200.
C. 600
D. 1060
A.
1,16 s.
B. 1,25 s.
C. 1,79 s.
D. 1,75 s.
A.
17 m.
B. 81 m.
C. 49 m.
D. 76 m.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247