A. dung dịch HCl
B. dung dịch NaOH
C. quỳ tím
D. natri kim loại.
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch phenolphtalein
C. nước brom
D. dung dịch AgNO3 trong NH3
A. dung dịch AgNO3/NH3
B. Na
C. Cu(OH)2/OH
D. nước brom.
A. Glucozơ và fructozơ, phản ứng tráng gương
B. SO2 và CO2, nước vôi trong
C. Glixerol và etilen glicol, Cu(OH)2
D. Stiren và anilin, nước brom
A. dung dịch AgNO3/NH3.
B. dung dịch NaOH
C. CuSO4.
D. dung dịch brom
A. NaOH
B. AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2
D. HNO3
A. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, dùng Cu(OH)2, dùng nước brom
B. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, dùng nước brom
C. Dùng Na kim loại, dùng dung dịch AgNO3/NH3
D. Dùng Na kim loại, dùng nước brom
A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin
B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin
C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin.
D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin
A. Dung dịch AgNO3/NH3, dùng dung dịch CuSO4, dùng dung dịch NaOH
B. Dung dịch CuSO4, dùng dung dịch H2SO4, dùng dung dịch iot.
C. Cu(OH)2/OH- lắc ở nhiệt độ thường, sau đó đun cách thủy
D. Dung dịch HNO3, dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch H2SO4
A. dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4, dung dịch Br2
B. dung dịch Br2, HNO3 đặc, quỳ tím
C. Cu(OH)2/OH-, rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br2
D. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch HCl, dung dịch Br2
A. Fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ.
C. Glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ
D. Saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ.
A. saccarozơ, hồ tinh bột, fructozơ, anilin
B. triolein, hồ tinh bột, glucozơ, anlin
C. saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ, phenol
D. glucozơ ; hồ tinh bột, saccarozơ, phenol
A. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol
B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol.
C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol.
D. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO
A. CaO
B. Al4C3
C. CaC2
D. Ca
A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2O
B. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
C. CO2 + H2O + C6H5ONa → C6H5OH + NaHCO3
D. 2C2H5OH +2Na → 2C2H5ONa + 2H2
A. Anilin, alanin, benzen
B. Alanin, anilin, benzen.
C. Benzen, alanin, anilin.
D. Benzen, anilin, alanin.
A. anilin, tinh bột, glucozơ, anbumin
B. metylamin, glucozơ, tinh bột, anbumin
C. metylamin, tinh bột, glucozơ, anbumin.
D. anbumin, tinh bột, glucozơ, metylamin.
A. Axit axetic, vinyl axetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng
B. Axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly
C. Axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic, Gly-Ala-Ala
D. Axit axetic, vinyl axetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng
A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic
B. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol.
C. Lysin, axit glutamic, glucozơ, anilin
D. phenol, lysin, glucozơ, anilin.
A. etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ
B. etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic
C. etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic
D. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat.
A. Saccarozơ, glucozơ,metyl fomat, anilin
B. Glucozơ, saccarozơ, anilin, metyl fomat.
C. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ,anilin.
D. Glucozơ, saccarozơ, metyl fomat, anilin.
A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, fructozơ, phenol
B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol, fructozơ
C. Hồ tinh bột, phenol, lòng trắng trứng, fructozơ.
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenol
A. Acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin.
B. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin.
C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin
D. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin.
A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic.
B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic
C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol
D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic
A. Ngâm một mẫu nhỏ poli(vinyl clorua) trong dung dịch HCl
B. Cho glyxin vào dung dịch NaOH
C. Cho anilin lỏng vào dung dịch HCl dư
D. Ngâm một mẩu nhỏ polibutađien trong benzen dư
A. Fructozơ, anilin, Ala-Lys, etyl fomat
B. Fructozơ, Ala-Lys, etyl fomat, anilin.
C. Etyl fomat, Ala-Lys, anilin, fructozơ
D. Etyl fomat, anilin, Ala-Lys, fructozơ.
A. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
B. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.
C. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
D. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic.
A. tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin
B. tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
C. tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
D. lòng trắng trứng, tinh bột, glucozơ, anilin.
A. Anilin, lòng trắng trứng, glucozơ, lysin
B. Lysin, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
C. Lysin, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
D. Lysin, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ
B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột. glucozơ, anilin
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin
D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ
B. tinh bột,anilin, glucozơ, axit glutamic
C. tinh bột, glucozơ,anilin,axit glutamic
D. tinh bột, glucozơ,axit glutamic,anilin
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua
B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ
D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua
A. Natri stearat, anilin, saccarozo, mantozo
B. Natri stearat, anilin, mantozo, saccarozo
C. Anilin, natri stearat, saccarozo, mantozo
D. Anilin, natri stearat, mantozo, saccarozo
A. Glucozơ, saccarozơ, anilin, propylamin
B. Glucozơ, anilin, propylamin, saccarozơ
C. Propylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin
D. Saccarozơ, glucozơ, anilin, propylamin.
A. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin
B. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozo, glyxylglyxin, alanin
C. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, alanin
D. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozo, glyxylglyxylglyxin, anilin
A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin
B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ
D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin
A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin
B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin
C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ
D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin
A. etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin
C. metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin
D. metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N
B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N
C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N
D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl
A. ClH3N-CH2COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2-COONa
D. H2N-CH2COOC2H5
A. CH3CH2CHO
B. CH3CHO
C. CH2=CHCHO
D. HOCCH2CH2CHO
A. CH3COOH
B. CH3COONH4
C. CH3CHO.
D. HO–CH2–CHO
A. CH3CHO.
B. HO–CH2–CHO
C. CH3COONH4
D. CH3COOH.
A. H2N-CH(CH3)COONa
B. H2N-CH2-COO-CH3.
C. H2N-CH2-COONa.
D. CH3COONH4
A. 37,21
B. 44,44
C. 53,33
D. 43,24
A. C4H8O2
B. C3H6O2
C. C4H6O2.
D. C3H4O2.
A. HOCH2CHO
B. HOCH2CH2OH
C. HCOOCH3
D. HOCCH2CHO
A. vinyl acrylat
B. etyl axetat
C. metyl axetat
D. vinyl axetat
A. CH3COOCH3
B. C2H2
C. C2H5COOCH3
D. C2H5OH
A. o-nitrophenol hoặc p-nitrophenol
B. p-nitrophenol
C. o-nitrophenol
D. m-nitrophenol
A. m-metylphenol và o-metylphenol
B. benzyl bromua và o-bromtoluen.
C. o-bromtoluen và p-bromtoluen
D. o-metylphenol và p-metylphenol
A. H2NCH2COOH
B. ClH3NCH2COOH
C. H2NCH2COONa
D. H2NCH2COOC2H5
A. CH2=C(CH3)-COOC6H5
B. CH2=CH-COOC6H5
C. C6H5COOCH=CH2
D. CH2=C(CH3)-COOCH2-C6H5.
A. CH2=CHCOOH
B. CH3COOH
C. CH3CH2COOH
D. CH3CH2OH.
A. HCOOCH2CH2OOCCH2CH3
B. HCOOCH2CH(CH3)OOCCH3
C. HCOOCH2CH2CH2OOCCH3
D. CH3OOCH2CH2OOCCH3
A. HOOC-CH=CH-COOH
B. HOOC-CH2-CH2-COOH
C. CH2=CH-COOH
D. HOOC-CH2-COOH
A. 208.
B. 242
C. 224.
D. 210.
A. H2NCH2COOH
B. H2NCH2COONa
C. H2NCH(CH3)COOH
D. ClH3NCH2COOH
A. HCOO(CH2)6 OOCH
B. CH3OOC(CH2)4COOCH3
C. CH3OOC(CH2)5COOH
D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH
A. 202.
B. 174
C. 216
D. 188
A. 222.
B. 202
C. 204
D. 194.
A. 172
B. 192
C. 190.
D. 210
A. 174
B. 146
C. 206.
D. 132
A. 222
B. 118.
C. 90
D. 194.
A. 132
B. 104
C. 118.
D. 146
A. 2
B. 3
C. 4.
D. 5
A. 190.
B. 174.
C. 172.
D. 208.
A. 205
B. 177.
C. 208.
D. 191
A. 174
B. 160
C. 202
D. 130
A. 164
B. 180
C. 194.
D. 208
A. 166
B. 210
C. 194
D. 192
A. benzyl bromua và toluen
B. 1-brom-1-phenyletan và stiren
C. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren
D. 1-brom-2-phenyletan và stiren
A. CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl
B. C2H5OH + 3O2 2CO2 + 3H2O
C. CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
D. 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2
A. natri etylat
B. anđehit axetic
C. etyl axetat
D. A, B, C đều đúng
A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic
B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic
C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit
D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 1
B. 4.
C. 2
D. 3
A. 2.
B. 3.
C. 4
D. 1
A. 3
B. 4.
C. 5
D. 6
A. 5
B. 6
C. 4.
D. 3.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2.
C. 4.
D. 3
A. 5
B. 4
C. 6
D. 7
A. 3
B. 6
C. 4.
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 5.
B. 4
C. 3
D. 2
A. 5.
B. 2
C. 3
D. 4.
A. 6
B. 8
C. 9
D. 7
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
A. 5
B. 3
C. 4
D. 6
A. 3.
B. 2
C. 5
D. 4
A. 5.
B. 4
C. 6.
D. 7
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 4
B. 2.
C. 1.
D. 3
A. 10
B. 7
C. 8.
D. 9
A. 1
B. 2.
C. 3
D. 4.
A. 4
B. 3.
C. 2.
D. 5
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 5
B. 4
C. 2.
D. 3.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 5
B. 3
C. 2.
D. 4
A. 3
B. 2
C. 5.
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
A. 2.
B. 4.
C. 5.
D. 3
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 5
B. 2.
C. 3
D. 4
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 4.
B. 5
C. 3
D. 2.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
A. 5
B. 2.
C. 3
D. 4.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 5
B. 3
C. 4.
D. 2
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 3.
B. 5
C. 4
D. 2
A. 5.
B. 3
C. 4.
D. 2.
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5
A. 4
B. 3.
C. 6
D. 5.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4.
A. 6.
B. 3
C. 5
D. 4
A. 1.
B. 2.
C. 3
D. 4
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5.
A. 8
B. 5
C. 6
D. 7
A. 4.
B. 6
C. 5.
D. 3
A. 3.
B. 2
C. 4
D. 1.
A. 3.
B. 2
C. 4
D. 1
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3.
A. 5.
B. 7.
C. 3.
D. 6.
A. 10
B. 7.
C. 8
D. 9
A. 5
B. 4.
C. 3.
D. 6.
A. 6.
B. 4.
C. 3
D. 5.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 5.
B. 6
C. 3
D. 4
A. 3
B. 5
C. 4.
D. 6.
A. 5.
B. 3
C. 4
D. 2
A. 4
B. 2.
C. 3
D. 1.
A. 5.
B. 3
C. 6
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2
A. 5.
B. 4
C. 6
D. 3.
A. 3.
B. 6
C. 4
D. 5
A. 3
B. 2.
C. 5
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3.
D. 4.
A. 6
B. 4.
C. 7.
D. 5.
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 5
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 5 chất
B. 4 chất
C. 3 chất
D. 6 chất
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 7.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 4
B. 2.
C. 3
D. 5.
A. 6.
B. 8
C. 7
D. 5
A. 3
B. 5.
C. 2
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. (a) ba; (b) bốn
B. (a) bốn; (b) ba
C. (a) ba; (b) năm
D. (a) bốn; (b) bốn
A. 3.
B. 4.
C. 2
D. 5.
A. 4.
B. 3
C. 5.
D. 2
A. 7
B. 4.
C. 5.
D. 6
A. 5
B. 3.
C. 6
D. 4.
A. 3.
B. 4
C. 2.
D. 5.
A. 6.
B. 5.
C. 3.
D. 4.
A. 8.
B. 6
C. 5
D. 7.
A. 6
B. 7
C. 5
D. 4
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 6
B. 4
C. 5
D. 3
A. Ở điều kiện thường, các aminoaxit đều tồn tại ở trạng thái rắn và tan tốt trong nước
B. Thủy phân hoàn toàn đisaccarit và polisaccarit đều thu được sản phẩm duy nhất là glucozơ.
C. Các chất béo lỏng là các triglixerit tạo từ glixerol và các axit béo no
D. Các polime sử dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng
A. Các peptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo màu tím
B. Anilin không làm đổi màu qùy tím
C. Tơ axetat và tơ visco là tơ nhân tạo
D. Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin
A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc
B. Có 4 chất tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng
C. Có 4 chất tham gia phản ứng với dung dịch NaOH loãng, nóng.
D. Có 3 chất tham gia phản ứng làm mất màu nước brom
A. Tơ nilon-6,6 và tơ nitron đều thuộc loại tơ tổng hợp
B. Do khả năng hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên một số este được dùng làm dung môi
C. Các amin đều không độc, được sử dụng để chế biến thực phẩm
D. Dùng nước vôi xử lý các ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước
A. Các polime sử dụng làm tớ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng
B. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng.
C. Phân tử khối của một amino axit (có 1 nhóm - NH2, 1 nhóm - COOH) luôn luôn là một số lẻ
D. Vinyl axetat, metyl acrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp
A. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên
B. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin
C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol
D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ
A. Ở điều kiện thường , metylamin tồn tại ở thể rắn
B. Poli( metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ
C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước
D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín.
A. Hợp chất có nhóm OH- trong phân tử gọi là ancol
B. Tơ nitron, tơ nilon-6,6 đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ đều thu được fructozơ
D. Chất béo không tan trong nước
A. Phản ứng của phenol với dung dịch brom chứng tỏ sự ảnh hưởng của vòng benzen đến nhóm –OH
B. Toluen phản ứng với axit nitric đặc (có mặt axit sunfuric đặc) cho sản phẩm thế định hướng vị trí meta.
C. Anilin có tính bazơ yếu hơn khí amoniac
D. Có thể phân biệt stiren và toluen bằng dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.
A. Mật ong và nước ép quả nho chín đều có phản ứng tráng bạc
B. Triolein và tripanmitin đều có phản ứng cộng hiđro (Ni, to).
C. Thủy phân este trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol
D. Ở dạng mạch hở, phân tử fructozơ có chứa nhóm chức anđehit
A. Thủy phân benzyl axetat trong môi trường axit thu được phenol
B. Glucozơ và fructozơ đều là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường.
C. Phân tử amilozơ và amilopectin đều chứa liên kết α-1,4-glicozit
D. Phân tử triolein và tristearin đều có chứa 57 nguyên tử cacbon
A. Tinh bột và xenlulozơ đều được cấu tạo từ các gốc α-glucozơ
B. Chất béo và polisaccarit đều bị thủy phân trong môi trường kiềm
C. Glucozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng bạc
D. Tristearin và tripanmitin đều là este no, ba chức, mạch hở
A. Trong tinh bột, amilozơ có phân tử khối lớn hơn amilopectin
B. Saccarozơ và glucozơ đều có tính chất của poliancol
C. Xà phòng hóa chất béo chỉ thu được muối của một axit béo
D. Thủy phân este không no luôn thu được anđehit hoặc xeton
A. Liên kết glicozit được thực hiện qua nguyên tử cầu nối là O
B. Amilopectin và xenlulozơ đều có mạch cacbon phân nhánh.
C. Tất cả các phân tử chất béo no đều có chứa ba liên kết π
D. Este bị thủy phân không hoàn toàn trong môi trường axit
A. Polietylen, tơ visco và nilon-6,6 là polime tổng hợp
B. Số nguyên tử cacbon của chất béo là số lẻ
C. Methionin là thuốc hỗ trợ thần kinh và axit glutamic là thuốc bổ gan
D. Dung dịch saccarozo làm nhạt màu nước brom
A. 4
B. 3.
C. 2.
D. 1.
A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ
B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp
C. H2NCH(CH3)COOH là chất rắn ở điều kiện thường
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl
A. Etyl propionat thuộc loại este no đơn chức, mạch hở.
B. Tinh bột tác dụng với dung dịch Iot cho màu xanh tím
C. Các dung dịch amin có tính bazơ nên đều làm quỳ tím hóa xanh
D. Amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực
A. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường
B. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ.
C. Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa hồng
D. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp.
A. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Glu-Ala-Val là 5
C. Trong y học, glucozơ dùng để làm dung dịch truyền tĩnh mạch
D. Thủy phân mantozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ
A. Dung dịch benzylamin trong nước làm quỳ tím hóa xanh
B. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol
C. Ứng dụng của axit glutamic dùng làm mì chính
D. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường
A. Glucozơ và Fructozơ là các monosacarit
B. Etyl amin là chất khí ở điều kiện thường
C. Phenol và Anilin có cùng số nguyên tử H
D. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch glucozơ thu được kết tủa
A. Y là este của glyxin
B. Z làm đổi màu quì tím ẩm
C. G chứa hai muối hữu cơ
D. Q là axit oxalic.
A. T là glixerol
B. Z là phenol
C. X là anilin.
D. Y là etylamin
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. 5.
B. 6.
C. 4.
D. 3.
A. 5
B. 1.
C. 3
D. 2
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2.
A. 2
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 2
B. 4.
C. 1
D. 3.
A. 3.
B. 2
C. 4.
D. 5.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 6
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 1.
B. 4.
C. 2.
D. 3
A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ
B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp
C. H2NCH(CH3)COOH là chất rắn ở điều kiện thường
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5
A. Glucozơ còn có tên gọi khác là đường nho
B. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường
C. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 3
B. 5.
C. 4.
D. 6.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 4
B. 5.
C. 3.
D. 6.
A. 4
B. 5
C. 3.
D. 2
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5.
A. 2
B. 4.
C. 5
D. 3.
A. X là polisaccarit có thành phần chỉ chứa gốc α-glucozơ
B. Y có chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl
C. Z tác dụng với dung dịch NaOH thu được benzylamin
D. T tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực.
A. Chất X làm đổi màu dung dịch phenolphtalein
B. Phân tử chất Y có chứa ba liên kết π.
C. Cho Z vào nước brom tạo thành kết tủa trắng
D. Trùng ngưng T với axit terephtalic tạo thành polime
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 5.
B. 6
C. 3
D. 4.
A. 2
B. 4
C. 1.
D. 3
A. 3.
B. 4
C. 5.
D. 6
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4.
B. 2
C. 1
D. 3
A. 3
B. 2
C. 4.
D. 1
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
A. 4
B. 5
C. 6
D. 3
A. 3.
B. 6
C. 5
D. 4.
A. 4
B. 3
C. 2.
D. 5.
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5.
A. 1 , 2 , 3
B. 1 , 2 , 3 , 5
C. 1 , 3 , 4
D. 1 , 3 , 5
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 5
A. Trong X có ba nhóm –CH3
B. Chất Z không làm mất màu dung dịch nước brom
C. Chất Y là ancol etylic.
D. Phân tử chất Z có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi
A. 1, 2, 3, 4
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 3, 4, 5
D. 1, 2, 4
A. 2.
B. 3
C. 4.
D. 1.
A. T tham gia phản ứng thủy phân
B. Y phản ứng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường
C. X là glyxin
D. Z không làm quỳ tím đổi màu.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3.
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 2
C. 5
D. 1
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh
B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic
C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng
D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1
A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2
B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin
C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon
D. X2, X4, X5 có mạch cacbon không phân nhánh
A. X là C2H5COONH3CH3
B. Z là CH3NH2
C. Y là C2H5COONa
D. T là HCOOC2H5
A. Y có công thức phân tử C4H2O4Na2
B. Phân tử X chứa ba liên kết
C. Z có đồng phân hình học
D. T1, T2 đều có mạch cacbon phân nhánh
A. E là được tạo thành ở cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
B. T là este no, phân tử có chứa hai nhóm chức
C. E gồm hai thành phần là amilozơ và amilopectin
D. Dung dịch X hòa tan Cu(OH)2 tạo thành màu xanh lam
A. E là amoni axetat
B. G làm quỳ tím chuyển màu đỏ
C. E là muối của axit axetic
D. T là etyl axetat.
A. X là este của amino axit
B. Z là ancol metylic.
C. T làm quỳ tím ẩm đổi màu xanh
D. Y là muối của amino axit
A. 12,46%
B. 15,58%
C. 24,92%
D. 31,16%
A. 34,33%.
B. 51,11%.
C. 50,00%.
D. 20,72%.
A. 20,2%.
B. 35,1%.
C. 25,4%.
D. 23,4%.
A. 5,74.
B. 5,41
C. 6,30
D. 6,12
A. 16,16.
B. 28,70.
C. 16,60.
D. 11,80.
A. 4,04
B. 5,16.
C. 6,80.
D. 5,68
A. 2,82 gam.
B. 4,02 gam.
C. 3,66 gam
D. 2,46 gam
A. C3H5COONH4.
B. C2H3COONH3CH3
C. H2NCH2COOC2H5
D. H2NC2H4COOCH3.
A. CH3CH2COONH4
B. CH3COONH3CH3
C. HCOONH2(CH3)2.
D. HCOONH3C2H5
A. C3H9N
B. C2H5N
C. C2H7N
D. CH5N
A. C2H5COOCH=CH2
B. CH2=CHCOOC2H5
C. CH3COOCH=CH2
D. CH3COOCH=CHCH3
A. C2H5COOH, C2H5COOCH3
B. HCOOH, HCOOC3H7
C. HCOOH, HCOOC2H5
D. CH3COOH, CH3COOC2H5
A. Giảm 7,38 gam.
B. Tăng 2,70 gam
C. Tăng 7,92 gam
D. Giảm 7,74 gam
A. 8%.
B. 23%.
C. 46%.
D. 16%.
A. 19,32.
B. 19,88.
C. 18,76.
D. 7,00
A. 2,35 gam.
B. 2,48 gam.
C. 2,62 gam
D. 2,26 gam.
A. 30,60.
B. 25,92.
C. 6,52.
D. 13,48.
A. 31
B. 59.
C. 45.
D. 73.
A. 0 gam
B. 24 gam.
C. 8 gam
D. 16 gam.
A. 25,08
B. 99,15.
C. 54,62.
D. 114,35
A. 0,8.
B. 0,3.
C. 0,6.
D. 0,2.
A. C3H6.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C2H2.
A. 7,3.
B. 6,6
C. 3,39.
D. 5,85.
A. 0,33.
B. 0,26.
C. 0,30.
D. 0,40.
A. 13,8
B. 13,1.
C. 12,0.
D. 16,0.
A. 3,36.
B. 11,20.
C. 5,60.
D. 6,72
A. 32,4g
B. 10,8g
C. 16,2g
D. 21,6g
A. 9,38%.
B. 8,93%.
C. 6,52%.
D. 7,55%.
A. 4,448.
B. 7,776.
C. 2,688.
D. 4,832.
A. 7,75.
B. 7,70
C. 7,85.
D. 7,80
A. 9 và 27,75
B. 10 và 27,75
C. 9 và 33,75
D. 10 và 33,75
A. 10,84%
B. 23,47%
C. 14,70%
D. 19,61%
A. etyl fomat
B. propyl axetat
C. metyl axetat
D. etyl axetat.
A. 25,1.
B. 28,5.
C. 41,8.
D. 47,6.
A. 0,50
B. 0,76.
C. 1,30.
D. 2,60.
A. C3H5O2N
B. C3H7O2N
C. C2H5O2N
D. C2H7O2N
A. C17H30O7N6
B. C16H28O7N6
C. C15H26O7N6.
D. C14H24O7N6
A. 0,12
B. 0,24.
C. 0,08.
D. 0,16.
A. 2,79
B. 1,86
C. 5,58
D. 8,37
A. 0,010
B. 0,015
C. 0,020
D. 0,005
A. 75,9
B. 91,8.
C. 92,0.
D. 76,1
A. 3,39 gam
B. 4,52 gam
C. 5,65 gam
D. 3,42 gam
A. 77,400
B. 4,050
C. 58,050
D. 22,059.
A. 31,5 gam.
B. 32,3 gam
C. 33,4 gam
D. 29,5 gam
A. 23,80
B. 31,30
C. 16,95
D. 20,15.
A. 20,00%.
B. 40,00%.
C. 25,00%.
D. 24,59%.
A. 17,025 gam
B. 19,455 gam
C. 34,105 gam
D. 18,160 gam
A. 86,5
B. 150,0.
C. 59,5.
D. 156,5.
A. 10,56.
B. 7,20.
C. 8,88.
D. 6,66.
A. 6,0
B. 6,4.
C. 4,6.
D. 9,6.
A. alanin
B. axit glutamic
C. lysin
D. glyxin
A. 4,08.
B. 6,12.
C. 8,16
D. 2,04.
A. 8,10 gam
B. 7,56 gam
C. 10,80 gam
D. 4,32 gam
A. 5,04 gam
B. 5,80 gam
C. 5,44 gam
D. 4,88 gam
A. Giảm 7,74 gam
B. Giảm 7,38 gam
C. Tăng 2,70 gam
D. Tăng 7,92 gam
A. 9,87 và 0,03
B. 9,84 và 0,03
C. 9,87 và 0,06
D. 9,84 và 0,06
A. 94,28; 60,032.
B. 96,14; 60,928
C. 88,24; 60,032
D. 86,42; 60,928
A. 69,6 gam
B. 65,2 gam
C. 61,8 gam
D. 63,6 gam
A. 21,6 gam.
B. 23,4 gam.
C. 32,2 gam
D. 25,2 gam
A. C4H9OH và C5H11OH
B. CH3OH và C2H5OH.
C. C2H5OH và C3H7OH
D. C3H7OH và C4H9OH.
A. 4,200 gam.
B. 4,704 gam
C. 3,400 gam
D. 3,808 gam
A. C2H5OH và C3H5COOC2H5
B. C3H7OH và C3H5COOC3H7
C. C3H7OH và C4H7COOC3H7
D. C2H5OH và C4H7COOC2H5
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247