Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Ôn tập lý thuyết và bài tập tổng hợp hóa hữu cơ có lời giải chi tiết !!

Ôn tập lý thuyết và bài tập tổng hợp hóa hữu cơ có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Để phân biệt dung dịch H2NCH2COOH , CH3COOH và C2H5NH2 chỉ cần dùng một thuốc thử là 

A. dung dịch HCl

B. dung dịch NaOH

C. quỳ tím

D. natri kim loại. 

Câu 2 : Có 3 dung dịch glucozơ, fructozơ, anilin đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt 3 dung dịch trên là 

A. dung dịch NaOH 

B. dung dịch phenolphtalein 

C. nước brom 

D. dung dịch AgNO3 trong NH3 

Câu 4 : Để phân biệt cặp chất nào sau đây cùng với thuốc thử hoặc phản ứng là phù hợp? 

A. Glucozơ và fructozơ, phản ứng tráng gương

B. SO2 và CO2, nước vôi trong

C. Glixerol và etilen glicol, Cu(OH)2

D. Stiren và anilin, nước brom

Câu 7 : Để nhận biết các chất: metanol, glixerol, dung dịch glucozơ, dung dịch anilin ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây? 

A. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, dùng Cu(OH)2, dùng nước brom

B. Dùng dung dịch AgNO3/NH3, dùng nước brom

C. Dùng Na kim loại, dùng dung dịch AgNO3/NH3

D. Dùng Na kim loại, dùng nước brom

Câu 8 : Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

A. metyl amin, lòng trắng trứng, alanin, anilin

B. metyl amin, anilin, lòng trắng trứng, alanin

C. lòng trắng trứng, metyl amin, alanin, anilin. 

D. metyl amin, lòng trắng trứng, anilin, alanin

Câu 9 : Cho các dung dịch riêng biệt mất nhãn: glixerol, glucozơ, anilin, anbumin. Thứ tự các thí nghiệm (riêng biệt) cần tiến hành để phân biệt các dung dịch này bằng phương pháp hóa học là dùng 

A. Dung dịch AgNO3/NH3, dùng dung dịch CuSO4, dùng dung dịch NaOH

B. Dung dịch CuSO4, dùng dung dịch H2SO4, dùng dung dịch iot. 

C. Cu(OH)2/OH- lắc ở nhiệt độ thường, sau đó đun cách thủy

D. Dung dịch HNO3, dùng dung dịch NaOH, dùng dung dịch H2SO4

Câu 10 : Để nhận biết các lọ mất nhãn đựng các dung dịch và chất lỏng: glixerol, glucozơ, anilin, anbumin, alanin, ta lần lượt dùng các hóa chất sau

A. dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4, dung dịch Br2

B. dung dịch Br2, HNO3 đặc, quỳ tím

C. Cu(OH)2/OH-, rồi đun nóng nhẹ, sau đó dùng dung dịch Br2

D. dung dịch AgNO3/NH3, dung dịch HCl, dung dịch Br2

Câu 11 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, T

A. Fructozơ, anilin, saccarozơ, glucozơ

B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, fructozơ. 

C. Glucozơ, anilin, saccarozơ, fructozơ

D. Saccarozơ, fructozơ, anilin, glucozơ. 

Câu 12 : Kết quả thí nghiệm các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại:

A. saccarozơ, hồ tinh bột, fructozơ, anilin 

B. triolein, hồ tinh bột, glucozơ, anlin 

C. saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ, phenol 

D. glucozơ ; hồ tinh bột, saccarozơ, phenol 

Câu 13 : Cho các chất X, Y, Z, T thỏa mãn bảng sau :

A. HCOOH, HCOOCH3, fructozơ, phenol 

B. CH3COOH, HCOOCH3 , glucozơ, phenol. 

C. HCOOH, CH3COOH, glucozơ, phenol. 

D. CH3COOH, CH3COOCH3, glucozơ, CH3CHO 

Câu 15 : Hình vẽ sau đây mô tả thí nghiệm điều chế chất hữu cơ Y:

A. 2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + H2

B. CH3COOH + C2H5OH  H2SO4,t° CH3COOC2H5 + H2

C. CO2 + H2O + C6H5ONa → C6H5OH + NaHCO3

D. 2C2H5OH +2Na → 2C2H5ONa + 2H2

Câu 16 : Nhiệt độ nóng chảy và nhiệt độ sôi của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau: 

A. Anilin, alanin, benzen 

B. Alanin, anilin, benzen. 

C. Benzen, alanin, anilin. 

D. Benzen, anilin, alanin. 

Câu 17 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

A. anilin, tinh bột, glucozơ, anbumin

B. metylamin, glucozơ, tinh bột, anbumin

C. metylamin, tinh bột, glucozơ, anbumin. 

D. anbumin, tinh bột, glucozơ, metylamin. 

Câu 18 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả ghi trong bảng sau:

A. Axit axetic, vinyl axetilen, axit glutamic, lòng trắng trứng

B. Axit fomic, axetilen, axit oxalic, Glu-Ala-Gly

C. Axit glutamic, metyl fomat, axit benzoic, Gly-Ala-Ala 

D. Axit axetic, vinyl axetilen, axit acrylic, lòng trắng trứng

Câu 19 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z và T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Etyl fomat, lysin, glucozơ, axit acrylic

B. Anilin, axit glutamic, glucozơ, phenol. 

C. Lysin, axit glutamic, glucozơ, anilin

D. phenol, lysin, glucozơ, anilin. 

Câu 20 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T, kết quả được trình bày trong bảng dưới đây: 

A. etylaxetat, anilin, axit aminoaxetic, fructozơ

B. etylaxetat, fructozơ, anilin, axit aminoaxetic

C. etylaxetat, anilin, fructozơ, axit aminoaxetic

D. axit aminoaxetic, anilin, fructozơ, etylaxetat. 

Câu 21 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau

A. Saccarozơ, glucozơ,metyl fomat, anilin

B. Glucozơ, saccarozơ, anilin, metyl fomat. 

C. Glucozơ, metyl fomat, saccarozơ,anilin. 

D. Glucozơ, saccarozơ, metyl fomat, anilin. 

Câu 22 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, fructozơ, phenol

B. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenol, fructozơ

C. Hồ tinh bột, phenol, lòng trắng trứng, fructozơ. 

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenol

Câu 23 : Tiến hành thí nghiệm với các chất X, Y, Z, T. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Acrilonitrin, anilin, Gly-Ala-Ala, metylamin. 

B. Gly-Ala-Ala, metylamin, anilin, acrilonitrin. 

C. Gly-Ala-Ala, metylamin, acrilonitrin, anilin

D. Metylamin, anilin, Gly-Ala-Ala, acrilonitrin. 

Câu 24 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: 

A. Lòng trắng trứng, anilin, fructozơ, axit fomic. 

B. Lòng trắng trứng, natri panmitat, glucozơ, axit fomic

C. Saccarozơ, natri axetat, glucozơ, phenol

D. Lòng trắng trứng, lysin, saccarozơ, anđehit fomic

Câu 25 : Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra hỗn hợp đồng chất? 

A. Ngâm một mẫu nhỏ poli(vinyl clorua) trong dung dịch HCl

B. Cho glyxin vào dung dịch NaOH

C. Cho anilin lỏng vào dung dịch HCl dư

D. Ngâm một mẩu nhỏ polibutađien trong benzen dư

Câu 26 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:  

A. Fructozơ, anilin, Ala-Lys, etyl fomat

B. Fructozơ, Ala-Lys, etyl fomat, anilin. 

C. Etyl fomat, Ala-Lys, anilin, fructozơ

D. Etyl fomat, anilin, Ala-Lys, fructozơ. 

Câu 27 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin. 

B. axit glutamic, glucozơ, tinh bột, anilin.

C. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ. 

D. anilin, tinh bột, glucozơ, axit glutamic. 

Câu 28 : Tiến hành các thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T thu được kết quả sau:

A. tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin

B. tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. 

C. tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. 

D. lòng trắng trứng, tinh bột, glucozơ, anilin. 

Câu 29 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: 

A. Anilin, lòng trắng trứng, glucozơ, lysin

B. Lysin, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin. 

C. Lysin, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ. 

D. Lysin, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ. 

Câu 30 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:

A. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ

B. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột. glucozơ, anilin

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin

D. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ

Câu 31 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:  

A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ 

B. tinh bột,anilin, glucozơ, axit glutamic 

C. tinh bột, glucozơ,anilin,axit glutamic 

D. tinh bột, glucozơ,axit glutamic,anilin 

Câu 32 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:  

A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, fructozơ, phenyl amoni clorua

B. Lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, hồ tinh bột, fructozơ

C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua, fructozơ

D. Hồ tinh bột, fructozơ, lòng trắng trứng, phenyl amoni clorua

Câu 33 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: 

A. Natri stearat, anilin, saccarozo, mantozo 

B. Natri stearat, anilin, mantozo, saccarozo 

C. Anilin, natri stearat, saccarozo, mantozo 

D. Anilin, natri stearat, mantozo, saccarozo 

Câu 34 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: 

A. Glucozơ, saccarozơ, anilin, propylamin

B. Glucozơ,  anilin, propylamin, saccarozơ 

C. Propylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin

D. Saccarozơ, glucozơ, anilin, propylamin. 

Câu 35 : Thực hiện thí nghiệm đối với ác dung dịch và có kết quả ghi theo bảng sau:

A. Phenylamoni clorua, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, saccarozo, anilin 

B. axit glutamic, hồ tinh bột, glucozo, glyxylglyxin, alanin 

C. phenylamoni clorua, hồ tinh bột, etanol, lòng trắng trứng, alanin 

D. axit glutamic, hồ tinh bột, saccarozo, glyxylglyxylglyxin, anilin 

Câu 36 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau: 

A. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin 

B. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin 

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ 

D. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin 

Câu 37 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, trimetylamin 

B. Etylamin, saccarozơ, glucozơ, anilin 

C. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ 

D. Etylamin, glucozơ, mantozơ, trimetylamin 

Câu 38 : Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:

A. etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin. 

B. metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin

C. metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin

D. metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.

Câu 39 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. C6H12O4NCl và C5H7O4Na2N

B. C6H12O4N và C5H7O4Na2N

C. C7H14O4NCl và C5H7O4Na2N

D. C7H15O4NCl và C5H8O4Na2NCl

Câu 40 : Cho sơ đồ sau :

A. ClH3N-CH2COOH 

B. H2N-CH2-COOH         

C. H2N-CH2-COONa 

D. H2N-CH2COOC2H5 

Câu 41 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. CH3CH2CHO

B. CH3CHO

C. CH2=CHCHO

D. HOCCH2CH2CHO

Câu 42 : Cho sơ đồ chuyển hóa giữa các hợp chất hữu cơ: 

A. CH3COOH

B. CH3COONH4

C. CH3CHO.  

D. HO–CH2–CHO

Câu 43 : Xét sơ đồ phản ứng (trong dung dịch) giữa các hợp chất hữu cơ:

A. CH3CHO. 

B. HO–CH2–CHO

C. CH3COONH4

D. CH3COOH. 

Câu 44 : Cho sơ đồ phản ứng: C3H7O2N + NaOH → (X) + CH3OH. Công thức của X là 

A. H2N-CH(CH3)COONa

B. H2N-CH2-COO-CH3. 

C. H2N-CH2-COONa. 

D. CH3COONH4

Câu 46 : Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

A. C4H8O2

B. C3H6O2

C. C4H6O2

D. C3H4O2

Câu 47 : Thực hiện sơ đồ phản ứng:

A. HOCH2CHO

B. HOCH2CH2OH

C. HCOOCH3

D. HOCCH2CHO

Câu 48 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. vinyl acrylat

B. etyl axetat

C. metyl axetat

D. vinyl axetat

Câu 49 : Cho sơ đồ phản ứng : X → Y → CH4.  X có công thức phù hợp? 

A. CH3COOCH3 

B. C2H2 

C. C2H5COOCH3 

D. C2H5OH 

Câu 50 : Cho sơ đồ sau:

A. o-nitrophenol hoặc p-nitrophenol

B. p-nitrophenol

C. o-nitrophenol

D. m-nitrophenol

Câu 51 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

A. m-metylphenol và o-metylphenol

B. benzyl bromua và o-bromtoluen. 

C. o-bromtoluen và p-bromtoluen

D. o-metylphenol và p-metylphenol

Câu 52 : Cho sơ đồ sau:

A. H2NCH2COOH

B. ClH3NCH2COOH

C. H2NCH2COONa

D. H2NCH2COOC2H

Câu 53 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. CH2=C(CH3)-COOC6H5

B. CH2=CH-COOC6H5

C. C6H5COOCH=CH2

D. CH2=C(CH3)-COOCH2-C6H5

Câu 54 : Cho sơ đồ các phản ứng sau theo đúng tỉ lệ mol các chất:

A. CH2=CHCOOH

B. CH3COOH

C. CH3CH2COOH

D. CH3CH2OH. 

Câu 55 : Từ hợp chất hữu cơ X (C6H10O4, mạch hở), thực hiện các phản ứng sau:

A. HCOOCH2CH2OOCCH2CH3

B. HCOOCH2CH(CH3)OOCCH3

C. HCOOCH2CH2CH2OOCCH3

D. CH3OOCH2CH2OOCCH3

Câu 56 : Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

A. HOOC-CH=CH-COOH 

B. HOOC-CH2-CH2-COOH 

C. CH2=CH-COOH 

D. HOOC-CH2-COOH 

Câu 58 : Từ hợp chất hữu cơ X (C4H9O2N, mạch hở), thực hiện sơ đồ:

A. H2NCH2COOH

B. H2NCH2COONa

C. H2NCH(CH3)COOH

D. ClH3NCH2COOH

Câu 59 : Chất X (C8H14O4) thoả mãn sơ đồ các phản ứng sau:

A. HCOO(CH2)6 OOCH 

B. CH3OOC(CH2)4COOCH3 

C. CH3OOC(CH2)5COOH 

D. CH3CH2OOC(CH2)4COOH 

Câu 63 : Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol :

A. 174

B. 146

C. 206. 

D. 132

Câu 64 : Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

A. 222

B. 118. 

C. 90

D. 194. 

Câu 65 : Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

A. 132

B. 104

C. 118. 

D. 146

Câu 72 : Cho dãy chuyển hóa sau

A. benzyl bromua và toluen 

B. 1-brom-1-phenyletan và stiren 

C. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren 

D. 1-brom-2-phenyletan và stiren

Câu 73 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử? 

A. CH4 + Cl2 as  CH3Cl + HCl 

B. C2H5OH + 3O2 t°  2CO2 + 3H2

C. CH3COOH + C2H5OH H2SO4,t°  CH3COOC2H5 + H2

D. 2CH3COOH + 2Na → 2CH3COONa + H2 

Câu 74 : Cho chuỗi biến hóa sau :

A. natri etylat 

B. anđehit axetic 

C. etyl axetat 

D. A, B, C đều đúng 

Câu 75 : Cho các chuyển hoá sau:

A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic

B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic

C. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit

D. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic.

Câu 79 : Cho các chất có cấu tạo như sau:

A. 3

B. 4. 

C. 5

D. 6

Câu 80 : Cho các chất có cấu tạo như sau:

A. 5

B. 6

C. 4.

D. 3. 

Câu 142 : Cho dãy gồm các chất có công thức sau:

A. 5. 

B. 6

C. 3

D. 4

Câu 143 : Cho dãy gồm các chất có công thức sau:

A. 3

B. 5

C. 4. 

D. 6. 

Câu 180 : Phát biểu nào sau đây đúng ? 

A. Ở điều kiện thường, các aminoaxit đều tồn tại ở trạng thái rắn và tan tốt trong nước

B. Thủy phân hoàn toàn đisaccarit và polisaccarit đều thu được sản phẩm duy nhất là glucozơ. 

C. Các chất béo lỏng là các triglixerit tạo từ glixerol và các axit béo no

D. Các polime sử dụng làm tơ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng

Câu 181 : Phát biểu nào sau đây sai?  

A. Các peptit tác dụng với Cu(OH)2 tạo màu tím  

B. Anilin không làm đổi màu qùy tím  

C. Tơ axetat và tơ visco là tơ nhân tạo 

D. Tinh bột là hỗn hợp của amilozơ và amilopectin 

Câu 182 : Cho các chất: vinyl fomat, triolein, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. tinh bột, anilin, alanin và Gly-Ala. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về các chất trong dãy trên? 

A. Có 2 chất tham gia phản ứng tráng bạc

B. Có 4 chất tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng

C. Có 4 chất tham gia phản ứng với dung dịch NaOH loãng, nóng. 

D. Có 3 chất tham gia phản ứng làm mất màu nước brom

Câu 183 : Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Tơ nilon-6,6 và tơ nitron đều thuộc loại tơ tổng hợp

B. Do khả năng hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên một số este được dùng làm dung môi

C. Các amin đều không độc, được sử dụng để chế biến thực phẩm

D. Dùng nước vôi xử lý các ion kim loại nặng gây ô nhiễm nguồn nước

Câu 184 : Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Các polime sử dụng làm tớ đều tổng hợp từ phản ứng trùng ngưng

B. Nhỏ dung dịch NaOH vào dung dịch phenylamoni clorua thấy hiện tượng phân lớp chất lỏng. 

C. Phân tử khối của một amino axit (có 1 nhóm - NH2, 1 nhóm - COOH) luôn luôn là một số lẻ

D. Vinyl axetat, metyl acrylat đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp

Câu 185 : Phát biểu nào sau đây là sai? 

A. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên

B. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin

C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol

D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ

Câu 186 : Nhận xét nào sau đây không đúng? 

A. Ở điều kiện thường , metylamin tồn tại ở thể rắn

B. Poli( metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ

C. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước 

D. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín. 

Câu 187 : Phát biểu đúng là : 

A. Hợp chất có nhóm OH- trong phân tử gọi là ancol

B. Tơ nitron, tơ nilon-6,6 đều được điều chế bằng phản ứng trùng hợp

C. Thủy phân hoàn toàn tinh bột, xenlulozơ đều thu được fructozơ

D. Chất béo không tan trong nước

Câu 188 : Phát biểu nào sau đây đúng? 

A. Phản ứng của phenol với dung dịch brom chứng tỏ sự ảnh hưởng của vòng benzen đến nhóm –OH

B. Toluen phản ứng với axit nitric đặc (có mặt axit sunfuric đặc) cho sản phẩm thế định hướng vị trí meta

C. Anilin có tính bazơ yếu hơn khí amoniac

D. Có thể phân biệt stiren và toluen bằng dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường.

Câu 189 : Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Mật ong và nước ép quả nho chín đều có phản ứng tráng bạc

B. Triolein và tripanmitin đều có phản ứng cộng hiđro (Ni, to). 

C. Thủy phân este trong môi trường kiềm luôn thu được muối và ancol

D. Ở dạng mạch hở, phân tử fructozơ có chứa nhóm chức anđehit

Câu 190 : Phát biểu nào sau đây là sai

A. Thủy phân benzyl axetat trong môi trường axit thu được phenol

B. Glucozơ và fructozơ đều là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường. 

C. Phân tử amilozơ và amilopectin đều chứa liên kết α-1,4-glicozit

D. Phân tử triolein và tristearin đều có chứa 57 nguyên tử cacbon

Câu 191 : Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Tinh bột và xenlulozơ đều được cấu tạo từ các gốc α-glucozơ

B. Chất béo và polisaccarit đều bị thủy phân trong môi trường kiềm

C. Glucozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng bạc

D. Tristearin và tripanmitin đều là este no, ba chức, mạch hở

Câu 192 : Phát biểu nào sau đây là đúng? 

A. Trong tinh bột, amilozơ có phân tử khối lớn hơn amilopectin

B. Saccarozơ và glucozơ đều có tính chất của poliancol

C. Xà phòng hóa chất béo chỉ thu được muối của một axit béo

D. Thủy phân este không no luôn thu được anđehit hoặc xeton

Câu 193 : Phát biểu nào sau đây là sai

A. Liên kết glicozit được thực hiện qua nguyên tử cầu nối là O

B. Amilopectin và xenlulozơ đều có mạch cacbon phân nhánh. 

C. Tất cả các phân tử chất béo no đều có chứa ba liên kết π

D. Este bị thủy phân không hoàn toàn trong môi trường axit

Câu 194 : Nhận định nào sau đây là đúng 

A. Polietylen, tơ visco và nilon-6,6 là polime tổng hợp 

B. Số nguyên tử cacbon của chất béo là số lẻ 

C. Methionin là thuốc hỗ trợ thần kinh và axit glutamic là thuốc bổ gan 

D. Dung dịch saccarozo làm nhạt màu nước brom 

Câu 195 : Cho các nhận định sau:

A. 4

B. 3. 

C. 2. 

D. 1. 

Câu 196 : Phát biểu nào sau đây sai

A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ

B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp

C. H2NCH(CH3)COOH là chất rắn ở điều kiện thường

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl 

Câu 197 : Phát biểu nào sau đây không đúng? 

A. Etyl propionat thuộc loại este no đơn chức, mạch hở. 

B. Tinh bột tác dụng với dung dịch Iot cho màu xanh tím

C. Các dung dịch amin có tính bazơ nên đều làm quỳ tím hóa xanh

D. Amino axit tồn tại dưới dạng ion lưỡng cực

Câu 198 : Phát biểu nào sau đây sai: 

A. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường

B. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ. 

C. Dung dịch lysin làm quỳ tím hóa hồng

D. Tơ visco thuộc loại tơ bán tổng hợp. 

Câu 199 : Phát biểu nào sau đây sai

A. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh. 

B. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Glu-Ala-Val là 5

C. Trong y học, glucozơ dùng để làm dung dịch truyền tĩnh mạch

D. Thủy phân mantozơ trong môi trường kiềm thu được glucozơ

Câu 200 : Phát biểu nào sau đây đúng

A. Dung dịch benzylamin trong nước làm quỳ tím hóa xanh

B. Thủy phân vinyl axetat thu được ancol

C. Ứng dụng của axit glutamic dùng làm mì chính

D. Tripanmitin là chất lỏng ở điều kiện thường

Câu 201 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glucozơ và Fructozơ là các monosacarit

B. Etyl amin là chất khí ở điều kiện thường

C. Phenol và Anilin có cùng số nguyên tử H

D. Cho dung dịch AgNO3/NH3 vào dung dịch glucozơ thu được kết tủa

Câu 204 : Cho các nhận định sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 205 : Cho các phát biểu sau:

A. 5. 

B. 6. 

C. 4. 

D. 3. 

Câu 206 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 1. 

C. 3

D. 2

Câu 207 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2. 

Câu 208 : Cho các phát biểu sau: 

A. 2

B. 3.

C. 4. 

D. 5. 

Câu 210 : Cho các phát biểu sau:

A. 3. 

B. 2

C. 4. 

D. 5. 

Câu 211 : Cho các phát biểu sau:

A. 3. 

B. 4. 

C. 5. 

D. 2. 

Câu 212 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 6

B. 4. 

C. 5. 

D. 3. 

Câu 213 : Cho các phát biểu sau:

A. 1. 

B. 4. 

C. 2. 

D. 3

Câu 214 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ngoài fructozơ, trong mật ong cũng chứa nhiều glucozơ

B. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp

C. H2NCH(CH3)COOH là chất rắn ở điều kiện thường

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl. 

Câu 215 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 216 : Cho các phát biểu sau:

A. 3. 

B. 4. 

C. 2. 

D. 5

Câu 217 : Phát biểu nào sau đây sai

A. Glucozơ còn có tên gọi khác là đường nho

B. H2NCH2COOH là chất rắn ở điều kiện thường

C. Dung dịch alanin làm quỳ tím chuyển sang màu hồng

D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên

Câu 218 : Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

Câu 219 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 5. 

C. 4. 

D. 6. 

Câu 220 : Cho các phát biểu sau:

A. 3. 

B. 4.

C. 5. 

D. 6. 

Câu 221 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5. 

C. 3. 

D. 6. 

Câu 222 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 3. 

D. 2

Câu 223 : Cho các phát biểu sau:

A. 2. 

B. 3

C. 4. 

D. 5. 

Câu 224 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4. 

C. 5

D. 3. 

Câu 225 : Cho các chất rắn: tinh bột, alanin, lysin, phenylamoni clorua được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một số kết quả thí nghiệm được ghi lại ở bảng sau.

A. X là polisaccarit có thành phần chỉ chứa gốc α-glucozơ

B. Y có chứa hai nhóm amino và một nhóm cacboxyl

C. Z tác dụng với dung dịch NaOH thu được benzylamin

D. T tồn tại chủ yếu ở dạng ion lưỡng cực. 

Câu 226 : Cho các chất: tristearin, anilin, etylen glicol, axit glutamic được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z, T. Một số tính chất vật lí ở 25oC được ghi lại ở bảng sau

A. Chất X làm đổi màu dung dịch phenolphtalein

B. Phân tử chất Y có chứa ba liên kết π. 

C. Cho Z vào nước brom tạo thành kết tủa trắng

D. Trùng ngưng T với axit terephtalic tạo thành polime

Câu 227 : Cho các phát biểu sau:

A. 2. 

B. 5. 

C. 4. 

D. 3. 

Câu 228 : Cho các phát biểu sau:

A. 5. 

B. 6

C. 3

D. 4. 

Câu 229 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 1. 

D. 3

Câu 230 : Cho các phát biểu sau:

A. 3. 

B. 4

C. 5. 

D. 6

Câu 231 : Cho các phát biểu sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 232 : Cho các phát biểu sau:

A. 4. 

B. 2

C. 1

D. 3

Câu 233 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4.

D. 1

Câu 234 : Cho các phát biểu sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 235 : Cho các phát biểu sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 236 : Cho các phát biểu sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 237 : Cho các phát biểu sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 238 : Cho các phát biểu sau: 

A.

B.

C.

D.

Câu 240 : Cho các phát biểu sau:

A.

B. 3

C. 2

D.

Câu 241 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 3

Câu 243 : Cho các phát biểu sau:

A. 3. 

B. 6

C. 5

D. 4. 

Câu 244 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 2. 

D. 5. 

Câu 245 : Có cấc phát biểu sau:

A. 2. 

B. 3

C. 4

D. 5. 

Câu 246 : Chọn câu phát biểu đúng về chất béo :

A. 1 , 2 , 3 

B. 1 , 2 , 3 , 5 

C. 1 , 3 , 4 

D. 1 , 3 , 5 

Câu 247 : Có các phát biểu:

A. 2. 

B. 3

C. 4. 

D. 5

Câu 250 : Có các nhận xét sau:

A. 1, 2, 3, 4 

B. 1, 3, 4 

C. 1, 2, 3, 4, 5 

D. 1, 2, 4 

Câu 251 : Cho các phát biểu sau:

A. 2. 

B. 3

C. 4. 

D. 1. 

Câu 252 : X, Y, Z, T là một trong bốn chất: triolein, glyxin, tristearin, anilin. Cho bảng số liệu sau: 

A. T tham gia phản ứng thủy phân

B. Y phản ứng được với dung dịch HCl ở điều kiện thường

C. X là glyxin

D. Z không làm quỳ tím đổi màu. 

Câu 253 : Cho các phát biểu sau:

A. 4. 

B. 2. 

C. 1. 

D. 3. 

Câu 254 : Cho các phát biểu sau:

A. 4. 

B. 2. 

C. 1. 

D. 3. 

Câu 255 : Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 2

C. 3

D.

Câu 256 : Cho các phát biểu sau:

A. 3

B.

C.

D.

Câu 257 : Cho các phát biểu sau:

A.

B.

C.

D.

Câu 258 : Cho các sơ đồ phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ):

A. Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh 

B. Nhiệt độ sôi của X2 cao hơn axit axetic 

C. Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu hồng 

D. Nhiệt độ nóng chảy của X3 cao hơn X1 

Câu 259 : Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. X có công thức phân tử là C14H22O4N2

B. X2 có tên thay thế là hexan-1,6-điamin

C. X3 và X4 có cùng số nguyên tử cacbon

D. X2, X4, X5 có mạch cacbon không phân nhánh

Câu 260 : Từ hợp chất hữu cơ X (C4H11O2N, mạch hở), thực hiện sơ đồ:

A. X là C2H5COONH3CH3

B. Z là CH3NH2

C. Y là C2H5COONa

D. T là HCOOC2H5

Câu 261 : Từ hợp chất hữu cơ X (C6H8O4, mạch hở), thực hiện sơ đồ phản ứng:

A. Y có công thức phân tử C4H2O4Na2

B. Phân tử X chứa ba liên kết

C. Z có đồng phân hình học

D. T1, T2 đều có mạch cacbon phân nhánh

Câu 262 : Từ polisaccarit E (thành phần chứa gốc α-glucozơ) thực hiện sơ đồ chuyển hóa:

A. E là được tạo thành ở cây xanh nhờ quá trình quang hợp. 

B. T là este no, phân tử có chứa hai nhóm chức

C. E gồm hai thành phần là amilozơ và amilopectin

D. Dung dịch X hòa tan Cu(OH)2 tạo thành màu xanh lam

Câu 263 : Từ hợp chất hữu cơ E (C3H9O2N, mạch hở), thực hiện sơ đồ:

A. E là amoni axetat

B. G làm quỳ tím chuyển màu đỏ

C. E là muối của axit axetic

D. T là etyl axetat. 

Câu 264 : Hai hợp chất hữu cơ X, Y (là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C3H7NO2) tác dụng với dung dịch NaOH theo các phản ứng:

A. X là este của amino axit

B. Z là ancol metylic. 

C. T làm quỳ tím ẩm đổi màu xanh

D. Y là muối của amino axit

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247