A. 16,06.
B. 9,2.
C. 19,4.
D. 17,9.
A. 22,08 gam
B. 28,08 gam
C. 24,24 gam
D. 25,82 gam
A. Xảy ra theo một chiều.
B. Thuận nghịch.
C. Luôn sinh ra axit và ancol.
D. Xảy ra nhanh ở nhiệt độ thường.
A. Thủy phân tinh bột nhờ xúc tác axit clohidric
B. Lên men sobitol
C. Hidro hóa sobitol
D. Chuyển hóa từ Fructozo môi trường axit
A. Tan tốt trong nước.
B. Không bị thủy phân.
C. Hầu như không tan trong nước.
D. Các este đều không có mùi thơm.
A. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hóa chất báo là axit béo và glixerol.
B. Số nguyên tử hidro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
C. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
D. Trong công nghiệp có thể chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn.
A. Phenol và anilin không làm đổi màu quỳ tím.
B. Tơ nilon-6,6 được cấu tạo bởi 4 nguyên tố hóa học.
C. lsoamyl axetat có mùi dứa.
D. Tinh bột và xenlulozơ thuộc nhóm polisaccarit.
A. HCOOC6H5
B. CH3COOC2H5
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
A. 31,25%
B. 30%
C. 62,5%
D. 60%
A. Na
B. AgNO3/NH3
C. CaCO3
D. NaOH
A. Nước.
B. Giấm
C. Cồn.
D. Nước muối.
A. Tương đối dễ tan trong nước.
B. Có tính chất lưỡng tính.
C. Ở điều kiện thường là chất rắn.
D. Dễ bay hơi.
A. 4,725.
B. 2,550.
C. 3,425.
D. 3,825.
A. CH3COOC2H5.
B. (C17H33COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
A. Xà phòng và ancol etylic.
B. Glucozo và ancol etylic.
C. Glucozo và glixerol.
D. Xà phòng và glixerol.
A. Natri axetat.
B. Tripanmetin.
C. Triolein.
D. Natri fomat.
A. Glucozơ.
B. Metyl axetat.
C. Triolein.
D. Saccarozơ.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 0,552 gam.
B. 0,46 gam.
C. 0,736 gam.
D. 0,368 gam.
A. 21,60.
B. 43,20.
C. 2,16.
D. 4,32.
A. 5
B. 6
C. 4
D. 3
A. Tơ tằm.
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ nilon-6.
A. Tơ nilon – 6,6 và tơ capron.
B. Tơ tằm và tơ enang.
C. Tơ visco và tơ nilon-6,6.
D. Tơ visco và tơ axetat.
A. Gly, Val.
B. Ala, Gly.
C. Ala, Val.
D. Gly, Gly.
A. Zn
B. Cu
C. Ag
D. Fe
A. 64%
B. 54%
C. 51%
D. 27%
A. Khối lượng lá kẽm tăng 0,755 gam.
B. Khối lượng lá kẽm tăng 0,215 gam.
C. Khối lượng lá kẽm tăng 0,43 gam.
D. Khối lượng lá kẽm giảm 0,755 gam.
A. Kim loại có độ cứng lớn nhất là Cr.
B. Kim loại dẫn điện tốt nhất là Cu.
C. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là W.
D. Kim loại có khối lượng riêng nhỏ nhất là Li.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Tơ nilon 6-6 là tơ tổng hợp.
B. Tơ tằm là tơ thiên nhiên.
C. Tơ visco là tơ thiên nhiên vì xuất xứ từ sợi xenlulozơ.
D. Tơ hóa học gồm 2 loại là tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
A. Anilin.
B. CH3NHCH3.
C. C3H7NH2.
D. (CH3)3N.
A. Bậc 3.
B. Bậc 2.
C. Bậc 1.
D. Bậc 4.
A. 3,64.
B. 2,48.
C. 4,25.
D. 3,22.
A. Dung dịch H2SO4.
B. H2 ( xúc tác Ni, nung nóng).
C. Dung dịch HCl.
D. O2, nung nóng.
A. 31
B. 45
C. 59
D. 46
A. Các ancol đa chức đều phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng, thu được muối điazoni.
C. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.
D. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường, sinh ra bọt khí.
A. 100.
B. 178.
C. 500.
D. 200.
A. Trong phân từ đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit.
B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân,
C. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
D. Protein đorn giản được tạo thành từ các gốc a-amino axit.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247