A. 4.
B. 5
C. 3
D. 6
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 6.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7
A. 3
B. 4
C. 5.
D. 6
A. CH3N
B. CH4N
C. CH5N.
D. C2H5N
A. Phenylamin.
B. Metylamin
C. Propylamin.
D. Etylamin.
A. Anilin
B. Xiclohexylamin
C. Alanin
D. Trimetylamin
A. Anilin
B. Metylamin.
C. Etylamin
D. Propylamin
A. (3).
B. (2).
C. (4).
D. (1).
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. Nhỏ anilin vào dung dịch brom xuất hiện kết tủa vàng
B. Isopropyl amin là amin bậc 1.
C. Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh
D. Etyl amin là chất lỏng ở điều kiện thường
A. Nguyên tử N trong amin còn cặp electron đã ghép đôi nhưng chưa tham gia vào liên kết hóa học
B. Nguyên tử N trong amin còn cặp electron chưa tham gia vào liên kết hóa học.
C. Nguyên tử N trong amin ở trạng thái lai hóa sp2
D. Nguyên tử N trong amin không còn electron riêng
A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc hiđrocacbon
B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin
C. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no và thơm
D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân
A. 81
B. 162
C. 86
D. 172
A. 11
B. 9.
C. 10
D. 8
A. 5.
B. 9.
C. 7.
D. 11
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. (CH3)2NH
D. C6H5NH2
A. 83,72 %
B. 75,00 %
C. 78,26%
D. 77,42%
A. 15,05%
B. 12,96%
C. 18,67%
D. 15,73%
A. bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm chức -NH2
B. số nguyên tử hiđro liên kết trực tiếp với nguyên tử nitơ
C. số nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac bị thay thế bởi gốc hiđrocacbon
D. số gốc hiđrocacbon liên kết trực tiếp với nguyên tử nitơ.
A. (CH3)3CNH2.
B. CH3CH2OH.
C. (CH3)3N.
D. CH3CH2NHCH3
A. Trimetyl amin
B. đimetyl amin.
C. Etyl metyl amin
D. Metyl amin
A. (CH3)3N
B. C2H5-NH2
C. CH3-NH-C2H5
D. CH3-NH-CH3
A. CH3CH2-OH
B. NH2-CH2-COOH
C. CH3-NH-CH3
D. CH3CH2NH2
A. C6H5NH2.
B. CH3NHCH3.
C. CH3NHC2H5
D. CH3NHC6H5
A. CH3NH2
B. CH3CH2NHCH3
C. (CH3)3N
D. CH3NHCH3
A. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin
B. Etylamin, benzylamin, isopropylamin
C. Benzylamin, phenylamin, điphenylamin
D. Metylamin, phenylamin, metylphenylamin
A. 5
B. 3
C. 2.
D. 4
A. 2
B. 5
C. 8.
D. 4
A. 2.
B. 4.
C. 3
D. 1
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 5
A. C2H5NH2
B. C3H5NH2
C. CH3NH2
D. C4H7NH2
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. CH3-NH-CH3
B. CH3-CH2-NH-CH3
C. CH3-CH(NH2)CH3
D. (CH3)2N-CH2-CH3
A. C2H5NHCH3
B. CH3NH2
C. C6H5NH2
D. C2H5NH2
A. 2.
B. 4.
C. 6
D. 8
A. (4).
B. (1).
C. (3).
D. (2).
A. Phenylamin
B. Benzylamin
C. Metylphenylamin
D. Xiclohexylamin
A. propan-2-amin
B. đimetylamin
C. propan-1-amin
D. phenylamin
A. Isopropylamin
B. Đimetylamin
C. Anilin
D. Metylamin
A. CH3–NH–CH3
B. (CH3)3N.
C. (CH3)2CH–NH2
D. H2N–CH2–NH2
A. CH3NH2
B. (CH3)3N
C. CH3NHCH3
D. CH3CH2NHCH3.
A. C2H7NH2
B. (CH3)2NH
C. CH5N
D. (CH3)3N
A. CH3NHCH2CH3
B. (CH3)2CHNH2
C. CH3CH2CH2NH2
D. (CH3)3N
A. (CH3)3N
B. CH3NHC2H5
C. C6H5NH2
D. (CH3)2CHNH2
A. 5.
B. 3
C. 4
D. 2
A. 4
B. 3
C. 8
D. 1
A. 3.
B. 2
C. 5.
D. 4.
A. 4.
B. 3.
C. 5
D. 2
A. (CH3)2CHNH2
B. (CH3)3N
C. (C2H5)2NH
D. C2H5NHCH3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. (2).
B. (3).
C. (1).
D. (4).
A. CH3NH2
B. CH3CH2NHCH3
C. (CH3)3N
D. CH3NHCH3
A. 4.
B. 3.
C. 2
D. 1
A. metyletylamin
B. metylphenylamin
C. anilin
D. etylđimetylamin
A. (3).
B. (4).
C. (1).
D. (2)
A. Đimetylamin
B. Phenylamin
C. Metylamin
D. Propan – 2-amin
A. propan-2-ol và propan-2-amin
B. etanol và etylamin
C. propan-2-ol và đimetylamin
D. propan-1-ol và propan-1-amin
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3
C. C6H5N(CH3)2 và C6H5CH(OH)C(CH3)3.
D. (CH3)2NH và CH3CH2OH
A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2
B. (CH3)2NH và CH3CH2OH
C. (CH3)2NH và (CH3)2CHOH
D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2
A. (CH3)3C–OH và (CH3)3C–NH2
B. (CH3)2CH–OH và (CH3)2CH–NH2.
C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5–NH–CH3
D. C6H5CH2–OH và CH3–NH–C2H5
A. 4.
B. 2.
C. 3
D. 5
A. CH3CH2NHCH3, CH3NH2, (CH3)2NCH2CH3
B. C2H5NH2, (CH3)2CHNH2, (CH3)3CNH2.
C. CH3NH2, CH3CH2NHCH3, (CH3)2NCH2CH3.
D. CH3NH2, (CH3)2NCH2CH3, CH3CH2NHCH3
A. 3 và 2
B. 2 và 1
C. 2 và 3
D. 1 và 2.
A. 3-metylbutan-2-amin
B. 2-metylbutan-3-amin.
C. pentan-2-amin.
D. butan-3-amin
A. 2,3-đimetylpropan-3-amin.
B. 3-metylbutan-2-amin
C. 1,2-đimetylpropan-1-amin.
D. 2-metylbutan-3-amin.
A. butan-2-amin
B. 2-metylpropan-2-amin.
C. butan-1-amin.
D. 2-metylpropan-1-amin
A. 2,2-đimetylbutan-3-amin
B. 2,3-đimetylbutan-1-amin
C. 3,3-đimetylbutan-1-amin
D. 3-metylpentan-2-amin
A. N-metyletylamin
B. N-etylmetanamin
C. N-metylmetanamin
D. đimetylamin
A. trimetylamin
B. 1,2 – đimetylmetanamin
C. N,N-đimetylmetanamin
D. isopropylamin
A. N-metylpropanamin
B. N,N-đimetyletanamin
C. 2-metylbutan-2-amin.
D. 3-metylbutan-2-amin
A. N-etyl-N-metylpropan-1-amin
B. N-etyl-N-metylpropan-2-amin
C. N-metyl-N-propyletanamin
D. N-metyl-N-etylpropan-2-amin
A. Anilin
B. Benzylamin
C. Phenylamin
D. Benzenamin
A. N-metylmetanamin
B. N-etyletanamin
C. Propan-2-amin
D. N,N-đimetyletanamin
A. CH3NHCH3
B. CH3NH2
C. CH3NHCH2CH3
D. C2H5NHCH3
A. C2H5NHCH3
B. CH3NHCH3
C. CH3NH2
D. CH3NH2C2H5
A. propan-2-amin
B. propan-1-amin
C. N-metyletanamin
D. N-etylmetanamin
A. 73
B. 59
C. 31
D. 45
A. Anilin
B. Phenyl amin
C. Benzen amin
D. Benzyl amin
A. CH3CH2CH(NH2)CH3
B. CH3CH2CH2CH2NH2
C. CH3CH(CH3)CH2NH2.
D. (CH3)3CNH2
A. (1).
B. (3).
C. (2).
D. (4).
A. (CH3)2CHNH2
B. (CH3)2CHCH2NH2
C. CH3CH2CH2CH2NH2
D. CH3CH2CH(CH3)NH2
A. Đimetylamin
B. Etylamin.
C. Propylamin
D. Phenylamin
A. (3).
B. (1).
C. (2).
D. (4).
A. trimetyl amin
B. n-propylamin
C. etylmetylamin
D. isopropylamin
A. (4).
B. (3).
C. (1).
D. (2)
A. CH3NHCH3
B. CH3CH2NH2
C. (CH3)3N
D. CH3NH2
A. C6H7N
B. C7H9N
C. C7H7N
D. C7H8N
A. (CH3)3N
B. (CH3)2NH
C. CH3CH2CH2NH2
D. C2H5NH2
A. etylamin
B. metanamin
C. đimetylamin
D. metylamin
A. Isopropylamin
B. Etylmetylamin
C. Isopropanamin
D. Metyletylamin
A. etylamin
B. metylamin
C. etylmetylamin
D. đimetylamin
A. đimetylmetanamin
B. đimetylamin
C. N-etylmetanamin
D. etylmetylamin
A. C6H5NH2 alanin
B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin
C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropyl amin
D. CH3-NH-CH3 dimetylamin
A. metylphenylamin
B. N-metylanilin
C. N-metylbenzenamin
D. cả A, B, C đều đúng
A. N-metylpropan-2-amin
B. N-metylisopropylamin
C. metylpropylamin
D. N-metyl-2-metyletanamin
A. cafein
B. nicotin.
C. moocphin
D. heroin
A. Có tên thay thế là N-metylmetanamin
B. Có công thức phân tử là C2H8N2
C. Là amin bậc một
D. Là đồng phân của metylamin
A. C4H11N
B. C2H6N2
C. C2H6N
D. C2H7N
A. pheny lamin
B. benzylamin
C. hexylamin
D. hexametylenđiamin
A. 4
B. 2.
C. 3.
D. 1
A. 4.
B. 2
C. 6
D. 3.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. 7
B. 4.
C. 8.
D. 5
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 2.
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. 4, 3 và 1
B. 4, 2 và 1
C. 3, 3 và 0
D. 3, 2 và 1
A. 4 và 1.
B. 1 và 3.
C. 4 và 8
D. 1 và 1.
A. 6.
B. 9.
C. 7.
D. 8.
A. 3
B. 2.
C. 5.
D. 4
A. 4
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. 3.
B. 2.
C. 5
D. 4.
A. 5.
B. 4.
C. 2.
D. 3
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
A. 2.
B. 3.
C. 1
D. 4.
A. 4.
B. 7.
C. 8
D. 9.
A. Đen
B. Xanh
C. Đỏ
D. Vàng
A. benzyl amin
B. anilin
C. trimetyl amin
D. nicotin
A. isopropylamin
B. trimetylamin
C. butylamin.
D. phenylamin
A. CH3CH2CH2NH2
B. (CH3)2CH-NH2
C. CH3CH2NHCH3.
D. (CH3)3N
A. ancol metylic
B. metylamin
C. anilin
D. glixin
A. Trimetylamin
B. Metylamin
C. Etylamin
D. Anilin
A. Đimetylamin
B. Phenol
C. Tristearin
D. Toluen
A. anilin.
B. đimetylamin
C. etylamin
D. metylamin
A. C6H5OH
B. C3H5(OH)3
C. C6H5NH2
D. C4H9OH
A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương
B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường
C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac
D. Etylamin dễ tan trong H2O
A. Metylamin là chất khí có mùi khai, tương tự như amoniac
B. Etylamin dễ tan trong nước do có tạo liên kết hidro với nước
C. Phenol tan trong nước vì có tạo liên kết hidro với nước
D. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết hidro giữa các phân tử ancol
A. Trimetylamin có mùi tanh của cá mè.
B. Anilin không làm đổi màu quì tím ẩm.
C. C2H5NH2 tan trong nước vì có tạo liên kết hidro
D. CH3NH2 là chất lỏng có mùi khai như NH3.
A. Phenol, ancol etylic, anilin
B. Phenol, anilin, ancol etylic
C. Anilin, phenol, ancol etylic
D. Ancol etylic, anilin, phenol
A. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là chất khí, dễ tan trong nước.
B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen
C. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng
D. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc
A. Glixin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so với etylamin. cả hai đều tan nhiều trong nước
B. Cả hai chất có nhiệt độ nóng chảy gần ngang nhau vì đều có 2 C và cả hai đều tan nhiều trong nước
C. Glixin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn etylamin. Glixin tan ít còn etylamin tan nhiều trong nước
D. Cả hai chất có nhiệt độ nóng chảy thấp và đều ít tan trong nước.
A. (4).
B. (3).
C. (2).
D. (1).
A. (3)
B. (4).
C. (1).
D. (2).
A. CH3CH2OH
B. HCOOH
C. CH3COOH
D. CH3CH2NH2
A. CH3(CH2)3NH2
B. (CH3)3CNH2
C. (CH3)2CHNHCH3
D. CH3CH2N(CH3)2
A. C2H5OH > C2H5NH2
B. CH3OH < C2H5NH2
C. CH3COOH > CH3COOCH3
D. HCOOH > C2H5OH
A. (1) < (2) < (3).
B. (1) < (3) < (2).
C. (2) < (3) < (1).
D. (2) < (1) < (3).
A. (2), (3), (4), (1).
B. (3), (2), (1), (4).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (3), (2), (4).
A. Trimetylamin có nhiệt độ sôi cao hơn đimetylamin
B. Phenol có nhiệt độ sôi cao hơn anilin
C. o-cresol có nhiệt độ sôi cao hơn p-cresol
D. Cả A, B và C cùng sai
A. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần
B. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần
C. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần
D. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần
A. tăng dần và tăng dần.
B. giảm dần và tăng dần.
C. tăng dần và giảm dần
D. giảm dần và giảm dần
A. do nguyên tử N có độ âm lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N
B. do amin tan nhiều trong nước
C. do phân tử amin bị phân cực mạnh
D. do nguyên tử N còn cặp electron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton
A. Amin tan nhiều trong nước
B. Có nguyên tử N trong nhóm chức
C. Nguyên tử N còn có cặp electron tự do có thể nhận proton
D. Phân tử amin có liên kết hiđro với nước
A. Có khả năng nhường proton
B. Phản ứng được với dung dịch axit
C. Trên N còn một đôi electron tự do có khả năng nhận H+
D. Xuất phát từ amoniac
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ
B. Do nhóm -NH2 đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn benzen
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn
D. Với amin dạng R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại.
A. Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự: bậc I < bậc II < bậc III
B. Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH2 ảnh hưởng lên gốc –C6H5
C. Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu dung dịch phenolphtalein
D. Do ảnh hưởng của nhóm –C6H5 làm giảm mật độ electron trên nitơ nên anilin có tính bazơ yếu
A. Khối lượng mol của đimetylamin lớn hơn
B. Mật độ electron của N trong CH3NH2 nhỏ hơn CH3NHCH3
C. Đimetylamin có nhiều nhóm đẩy electron làm tăng mật độ electron của nguyên tử N
D. Đimetylamin có cấu trúc đối xứng hơn metylamin
A. Anilin
B. Amoniac
C. Đimetylamin
D. Etyl amin
A. C6H5NHCH3
B. NH3.
C. C6H5NH2
D. (CH3)2NH.
A. CH3NH2
B. (CH3)2NH
C. C6H5NH2
D. C2H5NH2
A. CH3-NH2
B. (CH3)2CH-NH2
C. CH3-NH-CH3
D. (CH3)3N
A. NH3.
B. CH3CONH2
C. CH3CH2CH2OH
D. CH3CH2NH2
A. C6H5NH2
B. CH3NH2
C. CH3CH2NHCH3
D. CH3CH2CH2NH2
A. C2H5NH2.
B. NH3.
C. C6H5NH2 (anilin).
D. CH3NH2
A. (a) và (b).
B. (c) và (d).
C. (a) và (c).
D. (b) và (d).
A. NH4Cl
B. CH3NH3Cl
C. (CH3)2NH2Cl
D. C6H5NH3Cl
A. Anilin
B. Amoniac
C. Đimetylamin
D. Etyl amin
A. đimetylamin
B. metylamin
C. etylamin.
D. phenylamin
A. Metylamin
B. Điphenylamin
C. Phenylamin
D. Đimetylamin
A. (C6H5)2NH
B. C6H5CH2NH2
C. C6H5NH2
D. NH3
A. C2H5NH2
B. CH3NH2
C. NH3.
D. C6H5NH2
A. (3).
B. (4).
C. (1).
D. (2).
A. (CH3)3N
B. CH3NH2
A. (c), (a), (b).
B. (c), (b), (a).
C. (a), (b), (c).
D. (b), (a), (c).
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3
D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2
A. metylamin < amoniac < anilin
B. anilin < metylamin < amoniac
C. amoniac < metylamin < anilin
D. anilin < amoniac < metylamin
A. Anilin, đimetylamin, metylamin
B. Anilin, metylamin, đimetylamin
C. Đimetylamin, metylamin, anilin
D. Metylamin, anilin, đimetylamin
A. phenylamin, etylamin, amoniac
B. phenylamin, amoniac, etylamin
C. etylamin, amoniac, phenylamin
D. etylamin, phenylamin, amoniac
A. anilin, amoniac, đimetylamin, etylamin
B. anilin, amoniac, etylamin, đimetylamin
C. amoniac, anilin, etylamin, đimetylamin
D. amoniac, etylamin, đimetylamin, anilin
A. trimetylamin→ anilin → metylamin→ dimethyl
B. anilin→ trimetylamin→ metylamin→ dimetylamin
C. anilin → metylamin → dimetylamin → trimetylamin
D. trimetylamin→ metylamin→anilin → dimetylamin
A. (4), (3), (2), (1)
B. (3), (2), (1), (4)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (4), (1), (3), (2)
A. 4, 3, 1, 2.
B. 4, 3, 2, 1.
C. 2, 1, 3, 4
D. 3, 4, 1, 2.
A. (3) < (4) < (2) < (1).
B. (3) < (4) < (1) < (2).
C. (4) < (3) < (1) < (2).
D. (2) < (3) < (1) < (4).
A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3
B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2
C. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2
D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
A. (a) < (d) < (c) < (b).
B. (b) < (c) < (d) < (a).
C. (c) < (b) < (a) < (d).
D. (d) < (a) < (b) < (c).
A. 3<2<1<4.
B. 1<2<3<4.
C. 4<1<2<3
D. 2<3<1<4
A. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2
B. NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2 < (C2H5)2NH
C. (C2H5)2NH < NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2
D. C6H5NH2 < NH3 < C2H5NH2 < (C2H5)2NH
A. (1) < (2) < (4) < (3)
B. (2) < (1) < (4) < (3)
C. (1) < (3) < (2) < (4)
D. (3) < (2) < (1) < (4)
A. (4) > (2) > (3) > (1).
B. (1) > (2) > (4) > (3).
C. (2) > (1) > (3) > (4).
D. (2) > (1) > (4) > (3).
A. Z < X < Y < T.
B. T < Y < X < Z.
C. Z < X < T < Y.
D. X < T < Z < Y
A. (1), (2), (3), (4).
B. (3), (2), (4), (1).
C. (2), (1), (4), (3).
D. (4), (1), (3), (2).
A. (4), (1), (2), (3).
B. (3), (2), (1), (4).
C. (4), (1), (3), (2).
D. (4), (2), (1), (3).
A. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3
B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
D. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2
A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3
B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2
C. NH3, C6H5NH2, CH¬3NH2, CH3NHCH3
D. NH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, CH3NHCH3
A. (1), (2), (3), (4).
B. (3), (2), (4), (1).
C. (2), (1), (4), (3)
D. (4), (1), (3), (2).
A. CH3NH2, (CH3)2NH, NaOH, NaCl
B. CH3NH2, (CH3)2NH, NaOH, NaCl
C. NaCl, CH3NH2, (CH3)2NH, NaOH
D. NaOH, (CH3)2NH, CH3NH2, NaCl
A. I < II < III < IV
B. II < III < IV < I
C. I < III < IV < II
D. IV < III < I < II
A. (C6H5)2NH < NH3 < (CH3)2NH < C6H5NH2 < CH3NH2
B. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH
C. (C6H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < (CH3)2NH
D. C6H5NH2 < (C6H5)2NH < NH3 < (CH3)2NH < CH3NH2
A. 3, 2, 1, 4, 5
B. 3, 4, 5, 1, 2
C. 2, 1, 5, 4, 3
D. 3, 4, 5, 2, 1
A. (1), (5), (2), (3), (4).
B. (1), (5), (3), (2), (4).
C. (1), (2), (5), (3), (4).
D. (2), (1), (3), (5), (4).
A. (2) < (5) < (4) < (3) < (1).
B. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).
C. (1) < (2) < (4) < (3) < (5).
D. (2) < (1) < (3) < (4) < (5).
A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4
B. 1 < 5 < 3 < 2 < 4
C. 5 < 1 < 2 < 4 <3
D. 1 < 2 < 3 < 4 < 5
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (3), (2), (4), (1), (5)
C. (1), (5), (2), (3), (4).
D. (5), (4), (3), (2), (1).
A. 1,2,3,4,5,6
B. 4,5,2,3,1,6
C. 3,6,1,2,5,4
D. 6,3,1,2,5,4
A. (6) < (4) < (2) < (3) < (1) < (5).
B. (5) < (1) < (3) < (2) < (4) < (6).
C. (4) < (6) < (2) < (3) < (1) < (5).
D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) < (6).
A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
B. (1), (2), (3), (5), (4), (6).
C. (3), (6), (2), (4), (5), (1).
D. (3), (6), (2), (5), (4), (1).
A. (7) < (1) < (4) < (5) < (3) < (2) < (6).
B. (4) < (1) < (7) < (5) < (3) < (2) < (6).
C. (7) < (4) < (1) < (2) < (5) < (3) < (6).
D. (1) < (4) < (7) < (2) < (5) < (3) < (6).
A. C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2
B. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH
C. NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa, NaOH
D. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, NaOH, C2H5ONa
A. (5), (3), (2), (4), (6), (1).
B. (1), (6), (3), (4), (2), (5).
C. (1), (4), (2), (5), (3), (6).
D. (5), (2), (3), (4), (6), (1).
A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6
C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)
A.
B.
C. .
D.
A.
B.
C.
D.
A. (1) > (2) > (3) > (4).
B. (3) > (1) > (4) > (2).
C. (2) > (3) > (4) > (1).
D. (2) > (3) > (1) > (4).
A. (4), (3), (2), (1).
B. (2), (3), (1), (4).
C. (1), (4), (3), (2).
D. (3), (2), (4), (1).
A. anilin, amoniac, đimetylamin, etylamin
B. đimetylamin, etylamin, amoniac, anilin
C. amoniac, anilin, etylamin, đimetylamin
D. amoniac, etylamin, đimetylamin, anilin
A. (2), (4), (3), (1).
B. (1), (4), (2), (3).
C. (2), (1), (4), (3).
D. (2), (3), (4), (1).
A. (3), (2), (4), (1).
B. (3), (1), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1).
D. (4), (1), (2), (3)
A. (1), (2), (3), (4), (5).
B. (5), (4), (1), (2), (3)
C. (5), (4), (3), (2), (1).
D. (5), (4), (2), (1), (3).
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
D. (4), (2), (5), (1), (3)
A. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2).
B. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3).
C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6)
D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)
A. (2), (1), (3), (4), (6), (5)
B. (2), (4), (1), (3), (6), (5)
C. (5), (6), (3), (1), (4), (2)
D. (5), (6), (1), (3), (4), (2)
A. 6, 3, 1, 2, 5, 4
B. 3, 6, 1, 2, 4, 5
C. 4, 5, 2, 1, 3, 6
D. 1, 2, 3, 4, 5, 6
A. 5>4>2>6>1>3
B. 6>4>3>5>1>2
C. 5>4>2>1>3>6
D. 1>3>5>4>2>6
A.
B.
C.
D.
A. (1) và (2).
B. (3) và (1).
C. (3) và (4).
D. (2) và (4)
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. X có tính axit; Y, Z, T có tính bazơ.
B. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom
C. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím
D. Z, T làm xanh quỳ tím ẩm.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Màu hồng
B. Màu đỏ.
C. Màu tím.
D. Màu xanh
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. quì tím không đổi màu
B. quì tím hóa xanh
C. phenolphtalein hóa xanh
D. phenolphtalein không đổi màu
A.
B.
C.
D.
A. phenylamin
B. metylamin
C. axit axetic.
D. phenol
A. Phenol
B. Phenylamin
C. Ancol etylic
D. Metylamin
A. Hidro clorua
B. Metylamin
C. Amoniac
D. Cacbonic
A. giấm ăn
B. ancol etylic.
C. nước muối
D. nước vôi
A.
B.
C.
D.
A. Rửa cá bằng giấm ăn loãng.
B. Rửa cá bằng dung dịch nước muối
C. Rửa cá bằng dung dịch nước vôi.
D. Rửa cá bằng dung dịch nước tro bếp
A. Có công thức phân tử là
B. Là amin bậc ba
C. Có tên thay thế là N,N-đimetylmetanamin
D. Ở điều kiện thường là chất lỏng
A.
B.
C.
D.
A. dung dịch HCl
B. dung dịch
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. nước brom
B. dung dịch HCl
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch
A. dung dịch
B. metyl amin
C. kim loại Cu
D. dung dịch
A. Benzylamoni clorua
B. Anilin
C. Metyl fomat
D. Axit fomic
A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím
B. Cho brom vào dung dịch anilin
C. Cho phenol vào dung dịch NaOH
D. Cho axetilen vào dung dịch dư.
A.
B.
C. .
D.
A. fructozơ
B. vinyl axetat
C. tristearin
D. metylamin
A. axit clohiđric
B. nước
C. nước brom
D. axit axetic
A. dung dịch chuyển màu xanh
B. có kết tủa nâu đỏ.
C. có kết tủa trắng
D. dung dịch chuyển màu tím
A. Không có hiện tượng
B. Tạo kết tủa không tan
C. Tạo kết tủa sau đó tan ra
D. Ban đầu không có hiện tượng sau một thời gian tạo kết tủa tan
A. Benzylamin
B. Anilin.
C. Metylamin
D. Đimetylamin
A. axetanđehit
B. anilin
C. benzen
D. phenol lỏng
A. Dung dịch đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
B. Đều tan tốt trong nước và tạo dung dịch có môi trường bazơ mạnh
C. Đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với nước
D. Đều tạo muối amoni khi tác dụng với dung dịch HCl
A. 5.
B. 2.
C. 4
D. 3
A. etylamin
B. anilin
D. hiđroclorua
D. hiđroclorua
A. dung dịch bị đục, sau đó trong suốt
B. lúc đầu trong suốt, sau đó bị đục, rồi phân lớp.
C. dung dịch bị đục, rồi trong suốt, sau đó bị đục
D. lúc đầu trong suốt, sau đó phân lớp.
A.
B. (trong nước).
C.
D.
A. (1)
B. (3)
C. (4)
D. (2)
A. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđroclorua làm xuất hiện khói trắng
B. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh
C. Nhỏ vài giọt nước brôm vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy có kết tủa trắng
D. Nhúng quì tím vào dung dịch etylamin thấy quì tím chuyển sang xanh
A. (2).
B. (3).
C. (4).
D. (1).
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Stiren
B. Anilin
C. Phenol
D. 1,3-đihiđroxibenzen.
A. bromanilin
B. 2,4,6-tribromanilin
C. 1,3,5-tribromanilin
D. tribromanilin.
A. (3).
B. (1).
C. (4).
D. (2).
A. có kết tủa màu trắng xuất hiện.
B. không có hiện tượng gì.
C. có kết tủa màu vàng xuất hiện
D. dung dịch chuyển sang màu xanh tím do phản ứng màu biure
A. 4.
B. 2.
C. 1.
D. 3
A. metylamin, amoniac, natri axetat
B. anilin, metylamin, amoniac
C. amoni clorua, metylamin, natri hiđroxit
D. anilin, amoniac, natri hiđroxit
A. dung dịch phenolphtalein
B. dung dịch nước
C. dung dịch
D. dung dịch
A. Stiren.
B. Etylamin
C. Phenol.
D. Benzylamin
A. dung dịch
B. dung dịch
C. dung dịch
D. dung dịch
A. Nhận biết bằng mùi
B. Thêm vài giọt dung dịch
C. Thêm vài giọt dung dịch
D. Đưa đũa thủy tinh đã nhúng vào dung dịch đậm đặc lên phía trên miệng lọ đựng dung dịch đặc
A. quì tím, dung dịch
B. dung dịch , quì tím
C. dung dịch , dung dịch
D. dung dịch , dung dịch
A. Anilin và amoniac
B. Anilin và phenol
C. Anilin và alylamin
D. Anilin và stiren
A. Ngửi mùi
B. Tác dụng với giấm
C. Thêm vài giọt dung dịch
D. Thêm vài giọt dung dịch brom
A. Dựa vào mùi của khí
B. Thử bằng quỳ tím ẩm
C. Đốt rồi cho sản phẩm qua dung dịch
D. Thử bằng đặc
A. dd
B. dd
C. dd
D. Kim loại Na
A.
B.
C.
D.
A. Y là
B. Z là
C. T là
D. X là
A. Metylamin, metylfomat, anilin và benzylamin
B. Metylfomat, metylamin, anilin và benzylamin.
C. Benzylamin, metylfomat, anilin và benzylamin
D. Metylamin, metylfomat, benzylamin và anilin.
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
A. Anilin và HCl
B. Etyl axetat và nước cất
C. Natri axetat và etanol
D. Axit axetic và etanol.
A. Hòa tan trong dung dịch dư, lọc lấy kết tủa, tách halogen được anilin
B. Hòa tan trong dung dịch dư, chiết lấy phần tan. Thêm dung dịch dư vào phần tan thu được ở trên và chiết lấy anilin tinh khiết
C. Dùng dung dịch để tách phenol, sau đó dùng dung dịchđể tách anilin ra khỏi benzen
D. Hòa tan trong dung dịch dư, chiết lấy phần tan. Thổi dư vào phần tan sẽ được anilin tinh khiết
A. NaOH, dung dịch HCl
B. , dung dịch , khí
C. , dung dịch , khí
D. , dung dịch , khí
A. dd HCl, dung dịch nước brom
B. dd NaOH, khí
C. dd HCl, dd NaOH.
D. dd nước brom,
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2
A. (3),(4).
B. (1),(3).
C. (1),(2).
D. (2),(3).
A. 3.
B. 4.
C. 5
D. 6.
A. 6.
B. 5
C. 4
D. 3
A. 3.
B. 2.
C. 1
D. 4.
A. 2
B. 4.
C. 1.
D. 3
A. Anilin
B. Etyl axetat
C. Saccarozơ
D. Tristearin
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. 2
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. 2.
B. 1.
C. 4
D. 3
A. 3.
B. 1
C. 4.
D. 2
A. 5.
B. 7
C. 8.
D. 6.
A. kết tủa trắng
B. kết tủa đỏ nâu
C. bọt khí
D. dung dịch màu xanh
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4
A. 5.
B. 7.
C. 6.
D. 8
A. 4
B. 2.
C. 5.
D. 3
A. 6.
B. 7.
C. 5.
D. 4.
A. 5.
B. 3.
C. 4
D. 2.
A. 6
B. 5.
C. 4
D. 7
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7
A. 7.
B. 5.
C. 6
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3
A. Các amin đều phản ứng với dung dịch HCl
B. Các amin đều tan tốt trong nước
C. Số nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn
D. Các amin đều làm quỳ tím hóa xanh.
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan trong nước.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng để chế biến thực phẩm
C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím chuyển xanh.
D. Để rửa sạch ống nghiệm chứa anilin dùng dung dịch HCl
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước
B. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom
C. Isopropylamin là amin bậc hai
D. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh
A. 1
B. 2.
C. 3
D. 4.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 2
B. 3.
C. 4
D. 1.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1
A. (1), (2), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2).
A. (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (3), (4).
A. 1, 2, 5
B. 1, 2, 3, 4,
C. 2, 4,
D. 1, 3, 4,
A. 6
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Các amin đều có thể kết hợp với proton
B. Metylamin có tính bazơ mạnh hơn anilin
C. Công thức tổng quát của amin no, mạch hở là
D. Tính bazơ của các amin đều mạnh hơn
A. Phân tử khối của amin đơn chức luôn là số lẻ
B. Trong phân tử amin đơn chức, số nguyên tử H là số lẻ
C. Các amin đều có tính bazơ
D. Các amin đều có khả năng làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng
A. Anilin tham gia phản ứng thế với brom khó hơn benzen.
B. Metylamin làm hồng dung dịch phenolphtalein
C. Amin thơm là chất lỏng hoặc rắn và dễ bị oxi hóa.
D. Nhiệt độ sôi của amin tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối
A. Phenol là axit còn anilin là bazơ.
B. Dung dịch phenol làm quỳ tím hóa đỏ; dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh
C. Phenol và anilin đều dễ tham gia phản ứng thế và đều tạo kết tủa với dung dịch brom
D. Phenol và anilin đều khó tham gia phản ứng cộng và đều tạo hợp chất no khi cộng với hiđro
A. propylamin.
B. butyamin
C. phenylamin
D. benzylamin
A. 1,2
B. 1,3
C. 2,4
D. 3,4
A. N-metylmetanamin
B. isopropylamin
C. metylphenylamin
D. trimetylamin
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Propylamin
B. Isopropylamin
C. Etylamin
D. Etylmetylamin
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. trimetylamin
B. metylamin
C. etylamin
D. propylamin
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 31,11.
B. 23,73
C. 19,72.
D. 19,18.
A.
B.
C.
D.
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 2.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A.
B.
C.
D.
A. 1.
B. 3.
C. 8.
D. 4.
A. 87 đvC
B. 73 đvC
C. 123 đvC
D. 88 đvC
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 5
B. 4.
C. 2.
D. 3
A. 2.
B. 5
C. 4
D. 3
A.
B.
C.
D.
A. 6.
B. 8.
C. 4.
D. 5.
A. 3.
B. 5
C. 4
D. 2
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A.
B.
C.
D. hoặc
A.
B.
C.
D.
A. X là ; Y là
B. Nồng độ mol của dung dịch HCl là 0,2M
C. Lực bazơ của X < Y.
D. X, Y đều là chất khí, làm xanh quỳ tím ẩm
A. và
B. và
C. và
D. và
A. và
B. và
C. và
D. và
A. và
B. và
C. và
D. và
A. và
B. và
C. và
D. và
A. đáp án khác
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. và
B. và
C. và
D. và
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 11,160 gam
B. 12,500 gam
C. 8,928 gam
D. 13,950 gam
A. 3,65 gam
B. 36,5 gam
C. 7,3 gam
D. 50 gam
A. 480
B. 320
C. 329
D. 720
A. 1,5M
B. 1,3M
C. 1,25M
D. 1,36M
A. 1,5
B. 1
C. 1,75
D. 0,75
A. 0,06 M
B. 0,08 M.
C. 0,60 M
D. 0,10 M.
A. 6,85 gam
B. 6,55 gam
C. 6,65 gam
D. 6,75 gam
A. 8,10 gam
B. 0,85 gam.
C. 8,15 gam
D. 7,65 gam
A. 7,65
B. 9,78.
C. 8,15.
D. 4,89
A. 9,65 gam
B. 9,55 gam
C. 8,15 gam
D. 8,10 gam
A. 17,28 gam
B. 13,04 gam
C. 17,12 gam
D. 12,88 gam
A. 16,30 gam
B. 16,10 gam
C. 12,63 gam
D. 12,65 gam
A. 19,10 gam
B. 15,50 gam
C. 21,00 gam
D. 12,73 gam
A. 18,20
B. 9,30
C. 13,95
D. 4,65
A.
B.
C.
D.
A. 65
B. 45
C. 25.
D. 50
A. 9,521g
B. 9,125g.
C. 9,215g
D. 9,512g
A. 160
B. 220
C. 200.
D. 180.
A. 150.
B. 100
C. 160
D. 300
A. 0,16 lít
B. 0,97 lít
C. 0,12 lít
D. 0,18 lít.
A. 0,8
B. 0,08
C. 0,04.
D. 0,4.
A. 160
B. 720
C. 329
D. 320
A. 320
B. 400
C. 560
D. 640
A. 1,62.
B. 1,80
C. 2,16
D. 2,52
A. 23,05.
B. 22,75
C. 6,75.
D. 16,3
A. 17,125
B. 23,625
C. 12,75
D. 19,125.
A. 2,550.
B. 3,425
C. 4,725
D. 3,825
A. 13,7.
B. 10,2.
C. 15,3.
D. 18,9
A. 7,31 gam
B. 8,82 gam
C. 8,56 gam
D. 6,22 gam
A. 31,5%.
B. 38,9%.
C. 47,2%.
D. 27,4%.
A. 9,66 gam
B. 12,42 gam
C. 6,21 gam
D. 10,12 gam
A. 2,555.
B. 3,555.
C. 5,555.
D. 4,725
A. và
B. và
C. và .
D. và
A. 24
B. 32.
C. 40.
D. 50.
A. 40
B. 30.
C. 60.
D. 70
A. 36,20
B. 39,12.
C. 43,50.
D. 40,58.
A. 23,05 gam
B. 32,05 gam.
C. 22,75 gam
D. 23,50 gam
A. 40.
B. 80.
C. 160.
D. 20
A. 6,0.
B. 7,2.
C. 8,0
D. 6,4
A. 3,5.
B. 2,8
C. 4,2.
D. 4,9.
A. 120,8 gam
B. 156,8 gam
C. 208,8 gam
D. 201,8 gam
A. 16,825 gam
B. 20,180 gam
C. 21,123 gam.
D. 15,925 gam
A. 22,525 gam
B. 22,630 gam.
C. 22,275 gam
D. 22,775 gam
A. 0,005 mol ; 0,02 mol và 0,005 mol
B. 0,015 mol ; 0,005 mol và 0,02 mol.
C. 0,01 mol ; 0,005 mol và 0,02 mol.
D. 0,005 mol ; 0,005 mol và 0,02 mol
A.
B.
C.
D. a hoặc b đúng
A. 0,1.
B. 0,2.
C. 0,3.
D. 0,4
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. Metylamin
B. Etylamin
C. Trimetylamin
D. Isopropylamin
A. 3.
B. 1.
C. 2
D. 4.
A. T 0,4
B. T 1.
C. T = 1,5.
D. T = 0,4
A. 1,24
B. 1,18.
C. 0,90
D. 1,46
A. 18,0
B. 9,0
C. 4,5
D. 13,5
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 0,1
B. 0,4
C. 0,3.
D. 0,2
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,1
D. 0,2
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 7.
B. 6.
C. 8
D. 5.
A.
B.
C.
D. Một kết quả khác
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 3
B. 2
C. 1.
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A.
B.
C.
D.
A. 3,1 gam
B. 6,2 gam
C. 4,65 gam
D. 1,55 gam
A. 2,24
B. 1,12.
C. 4,48.
D. 3,36
A. Phenylamin
B. Anlylamin
C. Isopropylamin
D. Propylamin
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. lớn hơn 4
B. 4
C. 3
D. 2
A. 2
B. 4
C. 3.
D. 5
A. 9,2 gam
B. 9 gam
C. 11 gam
D. 9,5 gam
A. anilin
B. propylamin
C. etylamin
D. metylamin
A.
B.
C.
D.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3
A. E tan nhiều trong nước
B. Đồng phân cấu tạo của E là etylamin
C. Tên gốc-chức của E là etylmetylamin
D. E là chất khí có mùi khai
A. X là ; V = 6,72 lít
B. X là ; V = 6,944 lít
C. X là ; V = 6,72 lít
D. X là ; V = 6,944 lít
A. Số đồng phân cấu tạo thoả mãn điều kiện trên của X là 1
B. Số nguyên tử H trong một phân tử X là 7
C. X có cả đồng phân amin bậc I và bậc II.
D. Giữa các phân tử X không có liên kết H liên phân tử
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 3
C. 8
D. 2
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A.
B.
C.
D.
A. 2.
B. 4
C. 3.
D. 5
A. 0,05.
B. 0,1
C. 0,15
D. 0,2.
A. 0,10 mol
B. 0,15 mol
C. 0,20 mol
D. 0,25 mol
A. 9,0.
B. 10,4
C. 11,8.
D. 14,6.
A.
B.
C.
D.
A. và
B. và
C. và
D. và
A.
B.
C.
D.
A. 0,4 < t < 1,2
B. 0,8 < t < 2,5.
C. 0,4 < t < 1.
D. 0,75 < t < 1
A. và
B. và
C. và
D. và
A. 9,67 gam
B. 8,94 gam
C. 8,21 gam
D. 8,82 gam
A. và
B. và
C. và
D. và
A. 45
B. 60
C. 15
D. 30
A. 16,32 gam
B. 15,2 gam
C. 15,76 gam
D. 16,88 gam
A. 0,50.
B. 0,20
C. 0,25.
D. 0,40
A. 0,275
B. 0,105.
C. 0,300
D. 0,200
A. 7,08 gam
B. 14,16 gam
C. 10,62 gam
D. 8,85 gam
A. 12g
B. 13,5g
C. 16g
D. 14,72g
A. 2:1
B. 1:2.
C. 3:1
D. 1:3.
A. trimetylamin.
B. etylamin
C. đimetylamin
D. N-metyletanamin
A. 0,32 lít.
B. 0,1 lít.
C. 0,16 lít
D. 0,2 lít
A.
B.
C. ,
D.
A. 4,480
B. 5,376.
C. 5,152
D. 4,032
A. và
B. và
C. và
D. và
A. 37,550.
B. 39,375
C. 32,680.
D. 36,645.
A. 21,47
B. 26,58
C. 18,40
D. 13,29.
A. 1
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 13,5
B. 16,4
C. 15,0
D. 12,0
A. 0,2 mol và 0,1 mol
B. 0,2 mol và 0,1 mol
C. 0,1 mol và 0,2 mol
D. Kết quả khác
A. 0,2 mol và 0,1 mol
B. 0,2 mol và 0,1 mol
C. 0,1 mol và 0,2 mol
D. 0,2 mol và 0,1 mol
A. 32,14%
B. 24,11%
C. 48,21%
D. 40,18%
A. 35,9 gam
B. 21,9 gam
C. 29,0 gam
D. 28,9 gam
A. 5,94 gam
B. 11,88 gam
C. 19,8 gam
D. 9,9 gam
A. 3,39
B. 4,52
C. 5,65
D. 3,42
A.
B.
C.
D.
A. 23,64 gam
B. 29,55 gam
C. 19,7 gam
D. 39,4 gam
A. 30,57%.
B. 38,95%
C. 69,43%.
D. 61,05%.
A. 31
B. 59
C. 45
D. 73
A. metylamin.
B. etylamin
C. propylamin
D. butylamin
A. 21,65
B. 24,45.
C. 23,05.
D. 20,25
A. 7
B. 5.
C. 9
D. 11
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. 4,229%.
B. 4,242%.
C. 4,216%.
D. 4,204%.
A. 33,3.
B. 33,0.
C. 99,9.
D. 99,0
A. 9,90 gam
B. 1,72 gam
C. 3,30 gam
D. 2,51 gam
A. 0,93 gam
B. 2,79 gam
C. 1,86 gam
D. 3,72 gam
A. 11,2 gam
B. 9,3 gam
C. 8,32 gam
D. 8,6 gam
A. 1,32 lít
B. 1,03 lít
C. 1,23 lít
D. 1,30 lít
A. 72g
B. 24g
C. 48g
D. 144g
A. 3,3 gam.
B. 13,2 gam
C. 9,9 gam
D. 6,60 gam
A. 186,0 gam
B. 111,6 gam
C. 55,8 gam.
D. 93,0 gam
A. 18,60 gam
B. 5,58 gam.
C. 9,30 gam
D. 11,16 gam.
A. 2,688
B. 1,024
C. 1,488
D. 2,344
A. 106,02 kg.
B. 132,53 kg
C. 165,66 kg.
D. 318,06 kg
A. 8
B. 4
C. 2
D. 3.
A. 30,0
B. 15,5
C. 31,0
D. 22,5
A. 25
B. 21,2
C. 17,4
D. 23
A. 26,4 gam
B. 15 gam
C. 14,2 gam
D. 20,2 gam
A. CO
B.
C.
D.
A. 28,4
B. 24,6.
C. 10,6.
D. 14,6.
A. 15,90
B. 15,12.
C. 17,28
D. 12,72
A. 2,52
B. 5,84
C. 5,04
D. 4,24
A. 7,6%
B. 7,3%
C. 9,5%
D. 9,2%
A. 12,2.
B. 18,6.
C. 10,6.
D. 1,6.
A. 2,05
B. 2,275
C. 1,99
D. 2,00
A. 2,24 lít và 9,3 gam.
B. 3,36 lít và 9,3 gam
C. 2,24 lít và 8,4 gam.
D. 2,24 lít và 5,3 gam.
A. 31; 46
B. 31; 44
C. 45; 46
D. 45; 44
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 29,2 gam
B. 33,2 gam
C. 21,2 gam
D. 25,2 gam
A. 13,4.
B. 17,4.
C. 17,2.
D. 16,2
A. 5,64
B. 6,92.
C. 5,94
D. 6,20
A. 6,52.
B. 4,44.
C. 5,24.
D. 5,40
A. 4,36.
B. 2,68.
C. 3,14
D. 3,48
A. 3,35
B. 4,05
C. 4,30
D. 4,35
A. 9,4g
B. 8,6g
C. 8g
D. 10,8g
A. 4,8.
B. 4,7
C. 4,6.
D. 5,4.
A. 16,2 gam
B. 14,1 gam
C. 14,4 gam
D. 12,3 gam
A. 10,8 gam
B. 9,4 gam
C. 8,2 gam
D. 9,6 gam
A. 8,5
B. 12,5.
C. 15,0
D. 21,8
A. 14,30
B. 12,75
C. 20,00
D. 14,75
A. 25.
B. 8.
C. 17.
D. 21,2.
A. 8,2 gam
B. 8,5 gam
C. 6,8 gam
D. 8,3 gam
A. 25,90
B. 21,22.
C. 24,10
D. 22,38
A. 46
B. 32
C. 31
D. 45
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4
A. 5,7 gam.
B. 21,8 gam
C. 12,5 gam
D. 15 gam
A. 12,75.
B. 15,90
C. 18,60
D. 18,75
A. 9,92 gam
B. 5,1 gam.
C. 3,32 gam
D. 6,66 gam
A. 4,2.
B. 3,3.
C. 5,1
D. 5,9.
A. 14,30
B. 12,75
C. 20,00
D. 14,75
A. 480
B. 840
C. 960
D. 420.
A. 16,16 gam
B. 28,7 gam.
C. 16,6 gam
D. 11,8 gam
A. 6,90 gam.
B. 6,06 gam
C. 11,52 gam
D. 9,42 gam
A. 133
B. 53
C. 142,5
D. 42,5
A. 11,1 g
B. 15,1 g
C. 23,5 g
D. 25,5 g
A. 18,24.
B. 30,8
C. 42,8.
D. 16,8.
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
A. 14,3 gam
B. 16,5 gam
C. 15 gam
D. 8,9 gam
A. 33g
B. 31,4g
C. 28,6g
D. 17,8g
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 5,67 gam
B. 4,17 gam
C. 5,76 gam
D. 4,71 gam
A. 2.
B. 3.
C. 4
D. 1.
A. 31,47%.
B. 68,53%.
C. 47,21%.
D. 52,79%.
A. 3,00
B. 3,14.
C. 2,86.
D. 4,52
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5
A. Amoni propionat, amoniac, axit propionic
B. Metylamoni propionat, amoniac, axit propionic
C. Metylamoni propionat, metylamin, axit propionic
D. Metylamoni axetat, metylamin, axit axetic.
A. 8,62 gam
B. 8,6 gam
C. 12,2 gam
D. 8,2 gam
A. 3.
B. 7
C. 5.
D. 9
A. etylamin
B. amoniac
C. metylamin
D. khí cacbonic
A. 16,9 gam
B. 16,6 gam
C. 18,85 gam
D. 17,25 gam
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5
A. 4
B. 5
C. 3
D. 6
A. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom
B. Chúng đều là chất lưỡng tính
C. Phân tử của chúng đều có liên kết ion
D. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng)
A. Chất Y không tác dụng được với dung dịch axit HCl
B. Chất X tác dụng với dung dịch cho kết tủa màu nâu đỏ
C. Hai chất tan trong dung dịch T là và NaOH dư
D. Hai khí trong Z là amoniac và metylamin có số mol bằng nhau.
A. 2.
B. 3.
C. 4
D. 1.
A. 17,06
B. 8,92.
C. 13,38
D. 15,42.
A. 0,26
B. 0,40
C. 0,38
D. 0,14
A. 45,0.
B. 52,4.
C. 50,6
D. 63,6
A. 7,87 gam
B. 7,59 gam.
C. 6,75 gam
D. 7,03 gam
A. 14,5.
B. 12,5.
C. 10,6.
D. 11,8
A. 6,40.
B. 5,32
C. 3,74
D. 3,46
A. 35.
B. 36.
C. 37
D. 38
A. 14,7.
B. 10,6.
C. 14,0.
D. 11,8
A. 16,36.
B. 18,86
C. 15,08
D. 19,58.
A. 3,36
B. 3,12
C. 2,97
D. 2,76
A. 21,2 gam
B. 20,2 gam.
C. 21,7 gam
D. 20,7 gam
A. 10,31 gam
B. 11,77 gam
C. 14,53 gam
D. 7,31 gam
A. 4,38.
B. 3,28.
C. 6,08
D. 4,92.
A. 36,7
B. 35,1
C. 34,2
D. 32,8
A. 4,68.
B. 2,26.
C. 3,46.
D. 5,92.
A. 2,54
B. 3,46
C. 2,26.
D. 2,40
A. 2,40.
B. 2,54
C. 3,46.
D. 2,26
A. 3,46.
B. 4,02
C. 5,32.
D. 3,74.
A. 5,08
B. 4,68.
C. 3,46
D. 6,25D. 6,25
A. 31,47%.
B. 28,7%.
C. 22,13%.
D. 24,26%.
A. 48,21%.
B. 39,26%.
C. 41,46%.
D. 44,54%
A. 2,12 gam
B. 3,18 gam
C. 2,68 gam.
D. 4,02 gam
A. 4,24
B. 3,18.
C. 5,36.
D. 8,04
A. 85,71%.
B. 42,86%.
C. 28,57%.
D. 57,14%.
A. 82,49%
B. 75,76%
C. 22,75%
D. 35,11%
A. 21,5 gam
B. 38,8 gam
C. 30,5 gam
D. 18,1 gam
A. Fructozơ.
B. Etyl axetat.
C. Metylamin
D. Triolein.
A.
B. quỳ tím.
C. NaOH
D. HCl.
A. dung dịch đường saccacrozơ
B. dung dịch muối NaCl
C. dung dịch giấm ăn
D. dung dịch cồn y tế
A. , quỳ tím,
B. quỳ tím, loãng,
C. , quỳ tím, loãng ,
D. quỳ tím, loãng,
A. benzen
B. axit axetic
C. anilin
D. ancol etylic
A. 4
B. 7
C. 6
D. 5
A. anilin
B. natri hiđroxit
C. natri axetat
D. amoniac
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. (3) ; (5) ; (7)
B. (2) ; (3) ; (4) ; (7)
C. (5) ; (6) ; (7)
D. (1) ; (5) ; (7)
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Metyl–, đimetyl–, trimetyl– và etylamin là những chất khí, mùi khai khó chịu, dễ tan trong nước
B. Trimetylamin không có liên kết hiđro liên phân tử
C. Hexametylenđiamin, đimetylamin là những amin bậc II
D. Anilin là chất lỏng, không màu, ít tan trong nước
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 4 tính chất
B. 3 tính chất
C. 2 tính chất
D. 1 tính chất.
A. Các ancol đa chức đều phản ứng với tạo dung dịch màu xanh lam đặc trưng
B. Benzen làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường
C. Etylamin phản ứng với axit nitrơ ở nhiệt độ thường sinh ra bọt khí
D. Anilin tác dụng với axit nitrơ khi đun nóng thu được muối điazoni
A. 5 chất
B. 6 chất
C. 4 chất
D. 8 chất
A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ
B. Do nhóm đẩy electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí O -, P -
C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn
D. Với amin , gốc R - hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại
A. Phenylamoni clorua
B. Anilin
C. Nitrobenzen
D. Natri phenolat
A.
B.
C.
D.
A. 4
B. 8
C. 5
D. 7
A. 200
B. 100
C. 320
D. 50
A. 0,45 gam
B. 0,31 gam
C. 0,38 gam
D. 0,58 gam
A. 250
B. 200
C. 100
D. 150
A. 14,56
B. 15,68.
C. 17,92.
D. 20,16
A. 30 gam
B. 33 gam
C. 44 gam
D. 36 gam
A. và
B. và
C. và
D. và
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. 12,950 gam
B. 6,475 gam
C. 25,900 gam
D. 19,425 gam
A. 45,65 gam
B. 45,95 gam
C. 36,095 gam
D. 56,3 gam
A. 14,6 g
B. 17,4 g.
C. 24,4 g.
D. 16,2 g
A. Metylamin và 0,428 gam
B. Metylamin và 1,284 gam
C. Etylamin và 0,428 gam
D. Etylamin và 1,284 gam
A. 45,78%.
B. 22,89%.
C. 57,23%.
D. 34,34%.
A. 3 : 5.
B. 5 : 3.
C. 2 : 1.
D. 1 : 2
A. bia
B. rượu (ancol)
C. đường saccarozơ
D. giấm ăn
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 4.
B. 6.
C. 3
D. 5
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Dung dịch
B. Dung dịch và dung dịch HCl
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch HCl
A. phenyl amin, amoniac, natri hiđroxit
B. metyl amin, đimetyl amin, natri hiđroxit
C. anilin, metyl amin, amoniac
D. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
A. phenol, natri hiđroxit, natri phenolat
B. natri phenolat, axit clohiđric, phenol
C. phenylamoni clorua, axit clohiđric, anilin
D. anilin, axit clohiđric, phenylamoni clorua
A. 4.
B. 3
C. 2
D. 1
A. Phenol phản ứng với dung dịch NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với dung dịch HCl lại thu được phenol
B. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí , lấy kết tủa thu được tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được natri phenolat
C. Axit axetic phản ứng với NaOH, lấy muối thu được cho tác dụng với lại thu được axit axetic
D. Anilin phản ứng với dung dịch HCl, lấy muối thu được cho tác dụng với dung dịch NaOH lại thu được anilin.
A. Sau thí nghiệm thu được dung dịch trong suốt.
B. Sau thí nghiệm thu được dung dịch X phân lớp
C. Ban đầu tạo kết tủa sau đó tan nhanh và cuối cùng là phân lớp
D. Không quan sát được hiện tượng gì.
A. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy quỳ tím chuyển sang xanh.
B. Phản ứng giữa khí metylamin và khí hiđro clorua làm xuất hiện khói trắng
C. Nhỏ vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng
D. Thêm vài giọt phenolphtalein vào dung dịch đimetylamin thấy xuất hiện màu xanh
A. Rửa bằng xà phòng.
B. Rửa bằng nước
C. Rửa bằng dung dịch NaOH sau đó rửa lại bằng nước
D. Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.D. Rửa bằng dung dịch HCl sau đó rửa lại bằng nước.
A. Anilin là bazơ yếu hơn vì ảnh hưởng hút electron của nhân benzen lên nhóm bằng hiệu ứng liên hợp
B. Anilin không làm thay đổi màu giấy quỳ tím ẩm
C. Anilin ít tan trong vì gốc - kị nước
D. Nhờ có tính bazơ, anilin tác dụng được với dung dịch brom
A. 2n + 1
B. 2n
C. 3n - 1.
D. 2n - 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Khí metylamin tác dụng với nước kéo nước vào bình
B. Metylamin tan mạnh làm giảm áp suất trong bình
C. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh
D. Nước phun vào bình và không có màu
A. dung dịch trong suốt đồng nhất
B. dung dịch đục như vôi sữa
C. hai lớp chất lỏng không tan vào nhau.
D. các hạt kết tinh không màu lắng xuống đáy ống nghiệm
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
A. 2
B. 4.
C. 3
D. 8.
A.
B.
C.
D.
A. 50
B. 60
C. 70
D. 80
A. 0,5
B. 1,4
C. 2,0
D. 1,0
A. 9,66 gam
B. 9,78 gam
C. 11,75 gam
D. 11,63 gam
A. 5
B. 4
C. 8
D. 6
A. 27,5
B. 32
C. 27
D. 26,8
A. và
B. và
C.
D. và
A.
B.
C.
D.
A. 58,125 gam
B. 37,200 gam
C. 42,600 gam
D. 46,500 gam
A. etyl amoni fomat
B. đimetyl amoni fomat.
C. metyl amoni axetat
D. amoni propionat
A. Tên gọi 2 amin là metylamin và etylamin
B. Nồng độ dung dịch HCl bằng 0,2M
C. Số mol mỗi chất là 0,02 mol
D. Công thức của amin là và
A.
B.
C.
D.
A. Metylamin và propylamin
B. Etylamin và propylamin.
C. Metylamin và etylamin.
D. Metylamin và isopropylamin
A. 7
B. 5
C. 8
D. 6
A. 0,2 mol và 0,1 mol .
B. 0,1 mol và 0,2 mol
C. 0,1 mol và 0,2 mol
D. 0,2 mol và 0,1 mol
A. 1,5
B. 1
C. 0,75
D. 0,5
A. Y là metyl fomat
B. T là anilin
C. X là etyl axetat
D. Z là metylamin
A.
B.
C. HCl
D. NaOH
A. Cà rốt.
B. Củ cải
C. Dưa chuột
D. Khế chua
A.
B.
C.
D.
A. 3n + 3.
B. 4n
C. 3n + 1.
D. 3n
A. propan-2-amin
B. etyl metyl amin
C. metyletylamin
D. etylmetylamin
A. phenolphtalein
B. natri hiđroxit
C. natri clorua
D. quỳ tím
A. 1
B. 2.
C. 3
D. 6.
A. 6.
B. 7.
C. 8
D. 9.
A.
B.
C.
D.
A. Metylamoni sunfat
B. Anilin
C. Natri axetat
D. Metylamin
A. 4.
B. 3
C. 5.
D. 6
A. Phenylamin
B. Benzylamin.
C. Phenylamoni clorua
D. Điphenylamin
A. Anilin làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh
B. Isopropylamin là amin bậc hai.
C. Để nhận biết anilin người ta dùng dung dịch brom
D. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước
A. Tan vô hạn trong nước
B. Có tính bazơ yếu hơn
C. Tác dụng dung dịch brom tạo kết tủa trắng
D. ở thể lỏng trong điều kiện thường
A. Metylamin và etylamin điều kiện thường là chất khí, có mùi khai giống amoniac
B. Tính bazơ của benzylamin lớn hơn của anilin
C. Anilin phản ứng với dung dịch tạo kết tủa
D. Anilin không tan trong nhưng tan tốt trong dung dịch KOH.
A. Amin nào cũng làm xanh giấy quỳ ẩm
B. Amin nào cũng có tính bazơ
C. Anilin có tính bazơ mạnh hơn
D. tác dụng nước brom tạo kết tủa trắng.
A. 1.
B. 3
C. 2
D. 4
A. 1; 3
B. 2; 2
C. 2; 1
D. 1; 2
A. Metan dễ phản ứng với brom khi có chiếu sáng hơn toluen
B. Toluen dễ phản ứng với ( đặc ) hơn benzen
C. Benzen dễ phản ứng với dung dịch nước brom hơn anilin
D. Etilen dễ phản ứng với dung dịch nước brom hơn vinyl clorua
A.
B.
C.
D.
A. Chất Y không tác dụng được với dung dịch axit HCl
B. Chất X tác dụng với dung dịch cho kết tủa màu nâu đỏ
C. Hai chất tan trong dung dịch T là và NaOH dư
D. Hai khí trong Z là amoniac và metylamin có số mol bằng nhau
A. 300
B. 450.
C. 400.
D. 250
A. 22,630 gam
B. 22,275 gam
C. 22,775 gam.
D. 22,525 gam.
A. 24,125 gam
B. 20,180 gam
C. 23,875 gamB. 20,180 gam
D. 22,925 gam
A. 2,550.
B. 3,475
C. 4,725.
D. 4,325.
A. 100
B. 40
C. 80
D. 20
A. 96
B. 80
C. 48
D. 40.
A.
B.
C.
D.
A. 10,73gam
B. 14,38gam
C. 12,82gam.
D. 11,46gam
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 8
C. 4
D. 1
A. 200 ml
B. 250 ml
C. 150 ml
D. 300 ml
A.
B.
C.
D.
A. m = 17a/27 + 5V/42
B. m = 7a/27 + 5V/42
C. m = 17a/27 + V/42
D. m = 17a/27 + 5V/32
A. 2,69
B. 3,25
C. 2,55
D. 2,97
A. 4.
B. 5.
C. 3.
D. 2.
A. 2,8
B. 4,48
C. 3,36
D. 5,60
A. 3
B. 4
C. 2
D. 6
A. 22,75.
B. 19,9.
C. 20,35
D. 21,20
A. 17,2
B. 13,4
C. 16,2
D. 17,4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 6
A. Y là metyl fomat
B. T là anilin
C. X là etyl axetat
D. Z là metylamin
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247