Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 11 năm 2019 Trường THPT Thanh Miện

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 1 Hình học 11 năm 2019 Trường THPT Thanh Miện

Câu 1 : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh tương ứng là 3, 4, 5. Phép dời hình biến tam giác ABC thành tam giác gì?

A.

Tam giác cân 

B.

Tam giácđều

C. Tam giác vuông 

D. Tam giác vuông cân

Câu 5 : Phép vị tự \({V_{(O;k)}}\) biến M thành M’. Khẳng định nào sau đây là sai?

A.

Nếu k < 0 thì \(\overrightarrow {MO} \) và \(\overrightarrow {MM'} \) cùng hướng

B. Nếu k = 2 thì M’ là trung điểm của OM

C. Nếu k = 1 thì \(M \equiv M'\)

D. Nếu k = -1 thì M và M’đối xứng nhau qua O

Câu 6 : Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của đường tròn: \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 16\) qua phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = \left( {1;3} \right)\) là đường tròn có phương trình:

A. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 16\). 

B. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 16\).

C. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 16\).

D. \({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 16\).

Câu 7 : Cho tam giác ABC đều, điểm M nằm trong tam giác ABC thỏa mãn \(M{A^2} + M{B^2} = M{C^2}\), nhận xét nào sau đây đúng

A.

Góc AMB bằng 300    

B.

Góc AMB bằng 1500.

C. Không tìm được điểm M thỏa mãn

D. M, A, B thẳng hàng

Câu 8 : Mọi phép dời hình cũng là phép đồng dạng tỉ số

A. k = 0

B. k = 1

C. k = - 1 

D. \(k =  \pm 1\)

Câu 9 : Cho lục giác đều ABCDEF như hình vẽ.

A. Tam giác DOE.

B. Tam giác BOC. 

C. Tam giác AOB. 

D. Tam giác DOC.

Câu 11 : Trong các phép biến hình sau, phép nào không phải là phép dời hình?

A. Phép chiếu vuông góc lên một đường thẳng

B. Phép vị tự tâm I(1; 2) tỉ số –1

C. Phép đối xứng trục

D. Phép đồng nhất

Câu 14 : Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC, với \(A\left( {3;4} \right),B\left( {3; - 8} \right),C\left( {9; - 2} \right)\). Tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v  = \left( {3;5} \right)\) và phép vị tự \({V_{\left( {O; - \frac{1}{3}} \right)}}.\) 

A. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 6.\)

B. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 2.\)

C. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4.\)

D. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 36.\)

Câu 21 : Tìm tọa độ vectơ \(\vec v\) biết phép tịnh tiến theo vectơ \(\vec v\) biến điểm M(-1;-3) thành điểm M'(-2;-2).

A. \(\vec v = \left( { - 1\,;1} \right)\)

B. \(\vec v = \left( { - 1\,;7} \right)\)

C. \(\vec v = \left( { 1\,;-7} \right)\)

D. \(\vec v = \left( { 1\,;-1} \right)\)

Câu 23 : Trong mặt phẳng Oxy, tìm ảnh của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 5\) qua phép quay \({Q_{\left( {O,{{180}^0}} \right)}}\)

A. \(\left( C \right)':{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 10\)

B. \(\left( C \right)':{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\)

C. \(\left( C \right)':{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y - 5} \right)^2} = 10\)

D. \(\left( C \right)':{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 5} \right)^2} = 5\)

Câu 24 : Phép vị tự tâm O tỉ số k (k \( \ne \) 0) biến mỗi điểm A thành điểm A’ sao cho:

A. \(\overrightarrow {OA}  =  - k\overrightarrow {OA'} \)

B. \(\overrightarrow {OA'}  =  - \overrightarrow {OA} \)

C. \(\overrightarrow {OA}  = \frac{1}{k}\overrightarrow {OA'} \)

D. \(\overrightarrow {OA}  = k\overrightarrow {OA'} \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247