A. Cộng hidro thành chất béo no
B. Oxi hóa chậm thành xeton
C. Thủy phân với nước trong không khí
D. Phân hủy thành các andehit có mùi khó chịu
A. Có trong tế bào sống
B. Tan trong các dung môi hữu cơ như: ete, clorofom…
C. Bao gồm các chất béo, sáp, steroit
D. Cả A, B, C
A. C17H35COOH và glixerol.
B. C15H31COONa và glixerol.
C. C15H31COOH và glixerol.
D. C17H35COONa và glixerol.
A. 9
B. 12
C. 27
D. 18
A. 150ml
B. 300ml
C. 200ml
D. 400ml
A. 14,8
B. 10,2
C. 12,3
D. 8,2
A. C2H5COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. HCOOC2H5
D. HCOOCH3
A. Metyl propionat
B. Etyl axetat
C. Isopropyl fomat
D. Propyl fomat
A. C3H6O2
B. C2H4O2
C. C4H6O2
D. C4H8O2
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C5H10O2
A. 80
B. 89
C. 79
D. 107
A. 0,184 kg
B. 0,216 kg
C. 0,235 kg
D. 0,385 kg
A. CH2=CHCOOC2H5 và CH3COOCH=CHCH3
B. HCOOCH2CH=CHCH3 và CH3COOCH2CH=CH2
C. C2H5COOCH2CH=CH2 và CH3CH=CHCOOC2H5
D. CH3COOCH2CH=CH2 và CH2=CHCOOC2H5
A. Etyl axetat
B. Metyl propionat
C. Metyl axetat
D. Propyl axetat
A. CH3OH.
B. (CH3)2CHOH.
C. C2H5OH.
D. CH3CH2CH2OH
A. Là chất lỏng dễ bay hơi.
B. Có mùi thơm, an toàn với con người.
C. Có thể bay hơi nhanh sau khi sử dụng
D. Đều có nguồn gốc từ thiên nhiên
A. Thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
B. Thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hidro.
C. Cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hidro bền vững.
D. Cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều.
A. C2H4O2
B. C4H8O2
C. C3H6O2
D. C2H4O
A. C3H5COOH
B. CH3COOH
C. HCOOH
D. C2H5COOH
A. CH4, CH3COOH
B. C2H4, C2H5OH
C. C2H4, CH3COOH
D. CH3COOH, CH3COONa
A. Este là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có nhóm chức –COO- liên kết với gốc R và R’
B. Este là hợp chất sinh ra khi thế nhóm –OH trong nhóm COOH của phân tử axit bằng nhóm -OR'.
C. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit cacboxylic
D. Este là sản phẩm phản ứng khi cho rượu tác dụng với axit.
A. metyl benzoat.
B. phenyl axetat.
C. benzyl axetat
D. phenyl axetic.
A. (1); (2); (3)
B. (3); (1); (2)
C. (2); (3); (1)
D. (2); (1); (3)
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. C17H35COOH
B. C15H31COOH
C. C17H33COOH
D. C17H31COOH
A. a, b, d, f.
B. a, b, c.
C. c, d, e.
D. a, b, d, e.
A. 6
B. 8
C. 16
D. 18
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. HCOOCH=CH2
B. CH3COOC6H5
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH=CH2
A. C6H5COOCH3
B. C6H5COOCH2CH3
C. CH3CH2COOC6H5
D. CH3COOC6H5
A. C2H5COOH
B. CH3COOCH3
C. HCOOC2H5
D. HOCCH2CH2OH
A. Dùng H2SO4 đặc để hút nước và làm xúc tác.
B. Chưng cất để tách este ra khỏi hỗn hợp phản ứng.
C. Tăng nồng độ của axit hoặc ancol.
D. Tất cả đều đúng.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247