A. 1, 2, 5.
B. 1, 3.
C. 2, 3
D. 1, 2, 3
A. HCHO, CH3CHO
B. HCHO, HCOOH
C. CH3CHO, HCOOH
D. HCOONa, CH3CHO
A. 9,2
B. 7,36
C. 5,12
D. 6,4
A. 264,6
B. 399,6
C. 266,4
D. 246,6
A. Ở bước 1, nếu thay mỡ lợn bằng dầu ăn thì hiện tượng thí nghiệm sau bước 3 vẫn xảy ra tương tự.
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa vào là để tăng hiệu suất phản ứng.
C. Sau bước 3, chất lỏng trong bát sứ hòa tan được Cu(OH)2.
D. Sau bước 3, chất rắn nổi lên chính là xà phòng
A. 200ml
B. 500ml
C. 100ml
D. 400ml
A. 3,768
B. 3,712
C. 2,808
D. 2,808
A. C6H12O6.
B. C12H22O11.
C. C6H10O5
D. (C6H10O5)n
A. đều tạo được dung dịch màu xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.
B. đều có nhóm –CHO trong phân tử
C. là hai dạng thù hình của cùng một chất.
D. trong dung dịch, đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực
B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic
D. Nguyên liệu sản xuất PVC
A. CH3CHO và CH3CH2OH.
B. CH3CH2OH và CH3CHO.
C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.
D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
A. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
B. 1, 2, 4.
C. 1, 2, 3, 5.
D. 1, 2, 3, 4, 6.
A. Xenlulozo.
B. Saccarozo.
C. Glucozo.
D. Fructozo.
A. ancol etylic.
B. glucozơ và fructozơ.
C. glucozơ.
D. fructozơ.
A. Glucozo, glixerol, ancol etylic.
B. natri axetat, saccarozo, mantozo.
C. Axit axetic, glixerol, mantozo.
D. Ancol etylic, saccarozo, axit axetic.
A. Saccarozơ
B. Hồ tinh bột
C. Mantozơ
D. Glucozơ
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozo
A. Sản phẩm của phản ứng thuỷ phân.
B. Khả năng phản ứng với Cu(OH)2.
C. Thành phần phân tử.
D. Cấu trúc mạch cacbon.
A. glucozo, sobitol
B. saccarozo, glucozo
C. glucozo, axit gluconic
D. frutozo, sobitol
A. dd AgNO3 / NH3.
B. Cu(OH)2.
C. Na kim loại.
D. dd CH3COOH.
A. 1, 2, 5, 6, 7.
B. 1, 3, 4, 5, 6, 7.
C. 1, 3, 5, 6, 7.
D. 1, 2, 3, 6, 7.
A. 5
B. 3
C. 6
D. 4
A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân với nhau.
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2.
C. Cacbohiđrat còn có tên là gluxit hay saccarit
D. Glucozơ và fructozơ là 2 hợp chất cao phân tử.
A. Saccarozo
B. Tinh bột
C. Xenlulozo
D. Fructozo
A. 0,338 tấn
B. 0,398 tấn
C. 0,483 tấn
D. 0,568 tấn
A. đều tạo phức xanh lam với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
B. Trong dung dịch chúng có thể tồn tại ở dạng mạch vòng
C. Đều là hai dạng thù hình của cùng một chất
D. Phân biệt Fructozơ và Glucozơ bằng nước brom
A. (1), (2), (3), (4), (6).
B. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (4), (6).
D. (1), (2), (4), (5), (6).
A. a- glucozơ và gốc b- fructozơ
B. b- glucozơ và gốc b- fructozơ
C. a- fructozơ và b- glucozơ
D. a- glucozơ và a- fructozơ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. α-1,4-glicozit
B. α-1,6-glicozit
C. β-1,4-glicozit
D. A và B
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 5.
C. 2, 4, 6.
D. 2, 4, 5.
A. dd AgNO3/NH3.
B. Ca(OH)2, CO2.
C. Cu(OH)2.
D. cả A, B, C.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247