Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020 trường THCS Chu Văn An

Đề thi HK1 môn Toán 9 năm 2020 trường THCS Chu Văn An

Câu 1 : Điều kiện xác định của \(\frac{x+4}{x-7}\) là

A. \(x\ne7\)

B. \(x>7\)

C. \(x<7\)

D. \(x\ge7\)

Câu 2 : Điều kiện xác định của \(\sqrt{x-2018}\) là

A. \(x \geq 2018\)

B. \(x \le 2018\)

C. \(x > 2018\)

D. \(x < 2018\)

Câu 3 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của \(6 \sqrt{2}, 3 \sqrt{7}, \sqrt{38}, 2 \sqrt{14}\)

A. \(2 \sqrt{14};3 \sqrt{7};6 \sqrt{2};\sqrt{38}\)

B. \(\sqrt{38}<2 \sqrt{14}<3 \sqrt{7}<6 \sqrt{2}\)

C. \(3 \sqrt{7};\sqrt{38};2 \sqrt{14};6 \sqrt{2}\)

D. \(6 \sqrt{2};\sqrt{38};2 \sqrt{14};3 \sqrt{7}\)

Câu 5 : Thu gọn \(A=\sqrt{11+6 \sqrt{2}}\) ta được 

A. \(3+\sqrt{2}\)

B. \(3-\sqrt{2}\)

C. \(-3+\sqrt{2}\)

D. 0

Câu 6 : Thu gọn \(A=\sqrt{79+20 \sqrt{3}}\) ta được

A. \(1+5 \sqrt{3}\)

B. \(2+5 \sqrt{3}\)

C. \(3+5 \sqrt{3}\)

D. \(4+5 \sqrt{3}\)

Câu 7 : Rút gọn biểu thức \(\sqrt {0,9.0,1.{{\left( {3 - {\rm{x}}} \right)}^2}} \) với x > 3 ta được:

A. 0,3 (x – 3)

B. 0,3 (3 – x)

C. 0,9 (x – 3)

D. 0,1 (x – 3)

Câu 9 : Rút gọn biểu thức \(\sqrt {{a^4}{{\left( {2a - 1} \right)}^2}} \) với a≥12a≥12 ta được:

A. a(2a - 1)

B. \(\left( {1\;-\;2a} \right)\;{a^2}\)

C. \(\left( {2a\;-\;1} \right)\;{a^2}\)

D. (1 - 2a)a

Câu 11 : Rút gọn biểu thức \(\sqrt {\frac{{{a^4}}}{{{b^2}}}} \) với \(b \ne 0\) ta được?

A. \(\frac{a}{b}\)

B. \(-\frac{a}{b}\)

C. \(-\frac{{a^2}}{b}\)

D. \(\frac{{{a^2}}}{{\left| b \right|}}\)

Câu 12 : Rút gọn biểu thức \(E = \frac{{a - b}}{{2\sqrt a }}\sqrt {\frac{{ab}}{{{{\left( {a - b} \right)}^2}}}} \) với 0 < a < b, ta được:

A. \(\frac{{ \sqrt b }}{2}\)

B. \(\frac{{\sqrt {ab} }}{2}\)

C. \(\frac{{ - \sqrt b }}{2}\)

D. \(\frac{{\sqrt b }}{{2\sqrt a }}\)

Câu 13 : Trục căn thức ở mẫu của \(\frac{3}{2 \sqrt{7}}\) ta được 

A. \(\frac{3 \sqrt{2}}{14}\)

B. \(\frac{3 \sqrt{7}}{14}\)

C. \(\frac{3 \sqrt{7}}{7}\)

D. \(\frac{ \sqrt{7}}{14}\)

Câu 14 : Khử mẫu biểu thức lấy căn của \(\sqrt{\frac{3 a b}{2}} \text { với } a b>0\) ta được

A. \(\frac{\sqrt{6 a b}}{2}\)

B. \(\frac{\sqrt{6 b}}{2}\)

C. \(\frac{\sqrt{6 a }}{2}\)

D. 1

Câu 15 : Trục căn thức ở mẫu \(-\sqrt{\frac{18}{13}}\) ta được

A. \(-\frac{\sqrt{234}}{13}\)

B. \(\frac{\sqrt{234}}{13}\)

C. \(-\frac{\sqrt{31}}{13}\)

D. \(\frac{\sqrt{31}}{13}\)

Câu 16 : Rút gọn \(A=\left(\frac{\sqrt{x}}{x-4}-\frac{1}{2-\sqrt{x}}\right): \frac{2}{\sqrt{x}-2}\) ta được

A. \(\frac{\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}+2}\)

B. \(\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}+2}\)

C. \(\frac{\sqrt{x}+4}{\sqrt{x}+2}\)

D. \(\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+2}\)

Câu 17 : Rút gọn \(P=\left(\frac{\sqrt{x}-1}{\sqrt{x}+1}-\frac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}-1}\right) \cdot\left(\frac{1}{2 \sqrt{x}}-\frac{\sqrt{x}}{2}\right)^{2}\) ta được

A. \(P=\frac{1+x}{\sqrt{x}}\)

B. \(P=\frac{1-x}{2\sqrt{x}}\)

C. \(P=\frac{1-x}{\sqrt{x}}\)

D. \(P=\frac{1+x}{2\sqrt{x}}\)

Câu 19 : Tìm x biết \(\sqrt[3]{x-1}+1=x\)

A. Tập nghiệm \(S=\{0 ; 1 ; 2\}\)

B. Tập nghiệm \(S=\{-1 ; 1 ; 2\}\)

C. Tập nghiệm \(S=\{0 ; 1 ; -2\}\)

D. Tập nghiệm \(S=\{1 ; 2\}\)

Câu 20 : Dãy số nào sau đây được sắp xếp theo thứ tự tăng dần

A. os⁡770 ; sin⁡240 ; cos⁡530 ; sin⁡570 ; cos⁡270 ; sin⁡750

B. cos⁡770 ; sin⁡240 ; cos⁡320 ; sin⁡630 ; cos⁡530 ; sin⁡750

C. cos⁡770 ; sin⁡370 ; cos⁡320 ; sin⁡630 ; cos⁡660 ; sin⁡750

D. cos⁡770 ; sin⁡630 ; cos⁡660 ; sin⁡370 ; cos⁡330 ; sin⁡750

Câu 21 : Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là

A. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là

B. Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là

C. Giao của ba đường cao

D. Giao của ba đường cao

Câu 22 : Cho đường tròn (O; R) và điểm M bất kì, biết rằng OM = R . Chọn khẳng định đúng?

A. Điểm M nằm ngoài đường tròn

B. Điểm M nằm trên đường tròn

C. Điểm M nằm trong đường tròn

D. Điểm M không thuộc đường tròn

Câu 23 : Hình tròn tâm I, bán kính R = 4cm là gồm tất cả các điểm ........

A. có khoảng cách đến điểm I bằng 4cm

B. Có khoảng cách đến điểm I nhỏ hơn 4 cm.

C. Có khoảng cách đến điểm I lớn hơn 4 cm.

D.  có khoảng cách đến điểm I nhỏ hơn hoặc bằng 4 cm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247