Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án !!

Đề thi Học kì 2 Hóa học 10 cực hay có đáp án !!

Câu 3 : Trong các cặp chất sau, cặp chất gồm hai chất phản ứng được với nhau là

A. NaCl và KNO3

B. CuNO32 và HCl

C. Na2S và HCl

D. BaCl2HNO3

Câu 5 : Tính chất hóa học của đơn chất lưu huỳnh là

A. chỉ thể hiện tính khử

B. không thể hiện tính chất nào

C. chỉ thể hiện tính oxi hóa

D. tính khử và tính oxi hóa

Câu 8 : Cho sơ đồ phản ứng hóa học:

A. Fe3O4, Cl2

B. FeO, FeCl2

C. Fe3O4, FeCl2

D. Fe2O3, FeCl2

Câu 9 : Phản ứng nào sau đây không đúng?

A. FeSO4 + 2HCl  FeCl2 + H2SO4

B. Na2S + 2HCl  2NaCl + H2S

C. FeSO4 + 2KOH  Fe(OH)2 + K2SO4

D. HCl + NaOH  NaCl + H2O

Câu 10 : Cho phản ứng hóa học:

A. Lưu huỳnh trong SO2 bị khử, S trong H2S bị oxi hóa

B. Lưu huỳnh bị khử và không có chất nào bị oxi hóa

C. Lưu huỳnh bị oxi hóa và hiđro bị khử

D. Lưu huỳnh bị khử và hiđro bị oxi hóa

Câu 14 : Bạc tiếp xúc với không khí có H2S bị biến đổi thành bạc sunfua:

A. H2S là chất oxi hóa, Ag là chất khử

B. Ag là chất khử, O2 là chất oxi hóa

C. H2S là chất khử, Ag là chất oxi hóa

D. Ag là chất oxi hóa, O2 là chất khử

Câu 18 : Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?

A. 2HCl + Mg(OH)2  MgCl2 + 2H2O

B. 2HCl + CuO  CuCl2 + H2O

C. 4HCl + MnO2  MnCl2 + Cl2 + 2H2O

D. 2HCl + Fe  FeCl2 + H2

Câu 19 : Sục 2,24 lít khí SO2(đktc) vào 500 ml dung dịch NaOH 0,3M. Muối thu được sau phản ứng là

A. Na2SO3

B. NaHSO3

C. Na2SO3 và NaHSO3

D. NaHSO3 và NaOH

Câu 25 : Cho cân bằng hóa học:

A. giảm nhiệt độ của phản ứng

B. giảm nồng độ của SO2, thêm xúc tác

C. tăng nhiệt độ của phản ứng

D. giữ phản ứng ở nhiệt độ thường

Câu 31 : A.Cl2>Br2>I2>F2.

A.Cl2>Br2>I2>F2.

B.F2>Cl2>Br2>I2.

C.I2>Br2>Cl2>F2.

D.Br2>F2>Cl2>I2.

Câu 32 : A.NaOH, CuO, Mg.

A.NaOH, CuO, Mg.

B.Fe(OH)2, Na2O, Cu.

C.Fe, KOH, KCl.

D.BaO, Ag, Fe2O3.

Câu 33 : A.+5; +1; -1.

A.+5; +1; -1.

B.+5; -1; +1.

C.+7; -1; +1.

D.+7; +1; -1.

Câu 34 : A.NaOH đặc.

A.NaOH đặc.

B.Brom đậm đặc.

C.Axit H2SO4đặc.

D.Axit HF.

Câu 35 : A. AgNO3.

A. AgNO3.

B.Quỳ tím, BaCl2.

C.Quỳ tím, Ba(OH)2.

D.AgNO3, BaCl2.

Câu 36 : A.4,61g.

A.4,61g.

B.5,04g.

C.4,16g.

D.5,4g.

Câu 37 : A.3,91g.

A.3,91g.

B.3,59g.

C.4,27g.

D.4,23g.

Câu 38 : C.14.

A.12.

B.16.

D.18.

Câu 39 : A.Không bị chuyển dịch.

A.Không bị chuyển dịch.

B.Chuyển dịch từ phải sang trái.

C.Chuyển dịch từ trái sang phải.

D.Sẽ dừng lại.

Câu 40 : A.3,36.

B.4,48.

C.5,6.

D.2,24.

Câu 43 : A.AgNO3.

A.AgNO3.

B.AgNO3, BaCl2.

C.Quỳ tím, Ba(OH)2.

D.Quỳ tím, BaCl2.

Câu 44 : A.Không bị chuyển dịch.

A.Không bị chuyển dịch.

B.Sẽ dừng lại.

C.Chuyển dịch từ trái sang phải.

D.Chuyển dịch từ phải sang trái.

Câu 45 : A.Fe.

A.Fe.

B.Fe2O3.

C.Fe3O4.

D.FeCl3.

Câu 46 : A.+5; +1; -1.

A.+5; +1; -1.

B.+5; -1; +1.

C.+7; +1; -1.

D.+7; -1; +1.

Câu 47 : A.2,06g.

A.2,06g.

B.1,04g.

C.2,08g.

D.1,03g.

Câu 48 : A.3,91g.

A.3,91g.

B.3,59g.

C.4,27g.

D.4,23g.

Câu 49 : A.Cl2 >Br2 >I2 >F2.

A.Cl2 >Br2 >I2 >F2.

B.F2 >Cl2 >Br2 >I2.

C.I2 >Br2 >Cl2 >F2.

D.Br2 >F2 >Cl2 >I2.

Câu 50 : A.5,6.

B.2,24.

C.3,36.

D.4,48.

Câu 51 : C.12.

A.18.

B.14.

D.16.

Câu 52 : A.BaO, Ag, Fe2O3.

A.BaO, Ag, Fe2O3.

B.Fe, KOH, NaCl.

C.FeO, Na2O, Cu.

D.NaOH, CuO, Fe.

Câu 54 : A.Không bị chuyển dịch.

A.Không bị chuyển dịch.

B.Sẽ dừng lại.

C.Chuyển dịch từ trái sang phải.

D.Chuyển dịch từ phải sang trái.

Câu 55 : A.Fe.

A.Fe.

B.Fe2O3.

C.Fe3O4.

D.FeCl3.

Câu 56 : A.2,06g.

A.2,06g.

B.1,04g.

C.2,08g.

D.1,03g.

Câu 57 : A.+5; +1; -1.

A.+5; +1; -1.

B.+5; -1; +1.

C.+7; +1; -1.

D.+7; -1; +1.

Câu 58 : A.3,91g.

A.3,91g.

B.3,59g.

C.4,27g.

D.4,23g.

Câu 59 : A.Cl2 >Br2 >I2 >F2.

A.Cl2 >Br2 >I2 >F2.

B.F2 >Cl2 >Br2 >I2.

C.I2 >Br2 >Cl2 >F2.

D.Br2 >F2 >Cl2 >I2.

Câu 60 : A.5,6.

B.2,24.

C.3,36.

D.4,48.

Câu 61 : C.12.

A.18.

B.14.

D.16.

Câu 62 : A.BaO, Ag, Fe2O3.

A.BaO, Ag, Fe2O3.

B.Fe, KOH, NaCl.

C.FeO, Na2O, Cu.

D.NaOH, CuO, Fe.

Câu 65 : A.SO2.

A.SO2.

B.HBr.

C.H2S.

D.SO3.

Câu 66 : A.11,6 gam.

B.12,6 gam.

C.10,6 gam.

D.10,4 gam.

Câu 67 : C.Mg, NaOH, CuO.

A.Na2CO3, Zn, Ag.

B.KOH, Cu, CaO.

D.Fe, NaCl, Ba(OH)2.

Câu 68 : A.+6; +4; -2.

A.+6; +4; -2.

B.+4; +4; -2.

C.+4; -2; +4.

D.+6; -2; +4.

Câu 69 : A.6.

A.6.

B.7.

C.12.

D.10.

Câu 70 : A.4,9 gam.

A.4,9 gam.

B.11 gam.

C.7,35 gam.

D.9,8 gam.

Câu 71 : A.HF >HCl >HBr >HI.

A.HF >HCl >HBr >HI.

B.HBr >HF >HCl >HI.

C.HI >HBr >HCl >HF.

D.HCl >HBr >HI >HF.

Câu 72 : A.Cacbon.

A.Cacbon.

B.Lưu huỳnh.

C.Sắt.

D.Brom.

Câu 73 : A.21,4 gam.

A.21,4 gam.

B.22,4gam.

C.19,4 gam.

D.20,4 gam.

Câu 74 : A.Sẽ dừng lại.

A.Sẽ dừng lại.

B.Không bị chuyển dịch.

C.Chuyển dịch theo chiều thuận.

D.Chuyển dịch theo chiều nghịch.

Câu 77 : A.6.

A.6.

B.7.

C.12.

D.10.

Câu 78 : A.HF >HCl >HBr >HI.

A.HF >HCl >HBr >HI.

B.HBr >HF >HCl >HI.

C.HCl >HBr >HI >HF.

D.HI >HBr >HCl >HF.

Câu 79 : A.20,4 gam.

A.20,4 gam.

B.21,4 gam.

C.19,4 gam.

D.22,4 gam.

Câu 80 : A.Flo.

A.Flo.

B.Brom.

C.Natri.

D.Iot.

Câu 81 : A.H2S.

A.H2S.

B.SO3.

C.HBr.

D.O2.

Câu 82 : A.9,8 gam.

A.9,8 gam.

B.7,35 gam.

C.4,9 gam.

D.11 gam.

Câu 83 : A.+4; +4; -2.

A.+4; +4; -2.

B.+6; +4; -2.

C.+4; -2; +4.

D.+6; -2; +4.

Câu 84 : A.17,8 gam.

B.15,6 gam.

C.18,9 gam.

D.19,8 gam.

Câu 85 : A.Sẽ dừng lại.

A.Sẽ dừng lại.

B.Không bị chuyển dịch.

C.Chuyển dịch theo chiều nghịch.

D.Chuyển dịch theo chiều thuận.

Câu 86 : C.Mg, NaOH, CuO.

A.Fe, NaCl, Ba(OH)2.

B.KOH, Cu, CaO.

D.Na2CO3, Zn, Ag.

Câu 87 : A.HF >HCl >HBr >HI.

A.HF >HCl >HBr >HI.

B.HBr >HF >HCl >HI.

C.HCl >HBr >HI >HF.

D.HI >HBr >HCl >HF.

Câu 88 : A.6.

A.6.

B.7.

C.12.

D.10.

Câu 89 : A.20,4 gam.

A.20,4 gam.

B.21,4 gam.

C.19,4 gam.

D.22,4 gam.

Câu 90 : A.Flo.

A.Flo.

B.Brom.

C.Natri.

D.Iot.

Câu 91 : A.H2S.

A.H2S.

B.SO3.

C.HBr.

D.O2.

Câu 92 : A.9,8 gam.

A.9,8 gam.

B.7,35 gam.

C.4,9 gam.

D.11 gam.

Câu 93 : A.+4; +4; -2.

A.+4; +4; -2.

B.+6; +4; -2.

C.+4; -2; +4.

D.+6; -2; +4.

Câu 94 : A.17,8 gam.

B.15,6 gam.

C.18,9 gam.

D.19,8 gam.

Câu 95 : C.Mg, NaOH, CuO.

A.Fe, NaCl, Ba(OH)2.

B.KOH, Cu, CaO.

D.Na2CO3, Zn, Ag.

Câu 96 : A.Sẽ dừng lại.

A.Sẽ dừng lại.

B.Không bị chuyển dịch.

C.Chuyển dịch theo chiều nghịch.

D.Chuyển dịch theo chiều thuận.

Câu 97 : A.SO2.

A.SO2.

B.HBr.

C.H2S.

D.SO3.

Câu 98 : A.11,6 gam.

B.12,6 gam.

C.10,6 gam.

D.10,4 gam.

Câu 99 : C.Mg, NaOH, CuO.

A.Na2CO3, Zn, Ag.

B.KOH, Cu, CaO.

D.Fe, NaCl, Ba(OH)2.

Câu 100 : A.+6; +4; -2.

A.+6; +4; -2.

B.+4; +4; -2.

C.+4; -2; +4.

D.+6; -2; +4.

Câu 101 : A.6.

A.6.

B.7.

C.12.

D.10.

Câu 102 : A.4,9 gam.

A.4,9 gam.

B.11 gam.

C.7,35 gam.

D.9,8 gam.

Câu 103 : A.Cacbon.

A.Cacbon.

B.Lưu huỳnh.

C.Sắt.

D.Brom.

Câu 104 : A.HF >HCl >HBr >HI.

A.HF >HCl >HBr >HI.

B.HBr >HF >HCl >HI.

C.HI >HBr >HCl >HF.

D.HCl >HBr >HI >HF.

Câu 105 : A.Sẽ dừng lại.

A.Sẽ dừng lại.

B.Không bị chuyển dịch.

C.Chuyển dịch theo chiều thuận.

D.Chuyển dịch theo chiều nghịch.

Câu 106 : A.21,4 gam.

A.21,4 gam.

B.22,4gam.

C.19,4 gam.

D.20,4 gam.

Câu 107 : (2,5 điểm).

Câu 108 : (2,5 điểm).

Câu 109 : A. 0, 2, 4, 6.

A. 0, 2, 4, 6.

B. -2, 0, +4, +6.

C. 1, 3, 5, 7.

D. -2, +4, +6.

Câu 110 : A. 2 nguyên tử.

A. 2 nguyên tử.

B. 3 nguyên tử.

C. 1 nguyên tử.

D. 4 nguyên tử.

Câu 111 : A. -1.

A. -1.

B. 0.

C. +3.

D. +1.

Câu 113 : A. Cho khí Cl2vào dung dịch NaCl.

A. Cho khí Cl2vào dung dịch NaCl.

B. Sục khí Cl2vào dung dịch KOH.

C. Điện phân dung dịch NaCl không có màng ngăn.

D. Cho khí Cl2đi từ từ qua dung dịch NaOH, NaCl.

Câu 114 : A. NaOH.

A. NaOH.

B. HCl.

C. HF.

D. HNO3.

Câu 115 : A. rắn.

A. rắn.

B. khí.

C. lỏng hoặc rắn.

D. lỏng.

Câu 116 : A. Hồ tinh bột.

A. Hồ tinh bột.

B. Dung dịch AgNO3.

C. Dung dịch NaOH.

D. Nước clo.

Câu 117 : A. không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.

A. không cần có tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.

B. tác động của các yếu tố từ bên ngoài tác động lên cân bằng.

C. tác động của các yếu tố từ bên trong tác động lên cân bằng.

D. cân bằng hóa học tác động lên các yếu tố bên ngoài.

Câu 118 : A. Cu.

A. Cu.

B. Ag.

C. Ca.

D. Fe.

Câu 119 : A. Na2SO3.

A. Na2SO3.

B. KMnO4.

C. CaCO3.

D. FeS2.

Câu 120 : A. HCl, Al(OH)3.

A. HCl, Al(OH)3.

B. Cl2, NaOH.

C. HCl, NaOH.

D. NaCl, Ca(OH)2.

Câu 121 : A. cháy trong không khí.

A. cháy trong không khí.

B. cháy trong khí oxi nguyên chất.

C. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí nitơ.

D. cháy trong hỗn hợp khí oxi và khí cacbonic.

Câu 122 : A. Bột CaO.

A. Bột CaO.

B. Dung dịch NaOH đặc.

C. Bột Na2CO3khan.

D. Dung dịch H2SO4đậm đặc

Câu 123 : A. Màu đỏ.

A. Màu đỏ.

B. Màu xanh đậm.

C. Màu vàng.

D. Không hiện tượng.

Câu 124 : A. Tính axit mạnh.

A. Tính axit mạnh.

B. Tính oxi hoá mạnh.

C. Tính háo nước.

D. Tính axit và tính oxi hoá mạnh.

Câu 125 : A. 0,0003 mol/l.s.

A. 0,0003 mol/l.s.

B. 0,00025 mol/l.s.

C. 0,00015 mol/l.s.

D.0,0002 mol/l.s.

Câu 126 : A. H2S+ Pb(NO3)2→ 2HNO3+ PbS↓

A. H2S+ Pb(NO3)2→ 2HNO3+ PbS↓

B. 2H2S + 4Ag + O2→ 2Ag2S + 2H2O

C. 3H2S + 2KMnO4→ 2MnO2 +2KOH + 3S↓ +2H2O

D. 2Na + 2H2S → 2NaHS + H2

Câu 127 : (a) N2(k) + 3H2(k) ⇄ 2NH3(k)

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 128 : A. Na2SO3.

A. Na2SO3.

B. Na2SO3, NaOH.

C. NaHSO3.

D. Na2SO3, NaHSO3.

Câu 129 : A. CaCO3.

A. CaCO3.

B. Fe3O4.

C. Mg.

D. Fe(OH)2.

Câu 130 : N2 (k) + 3H2 (k) ⇄ 2NH3 (k)

A. Tăng nhiệt độ và cho chất xúc tác.

B. Giảm áp suất và tăng nồng độ NH3.

C. Điều chỉnh để nồng độ N2bằng nồng độ H2.

D. Tăng áp suất, giảm nhiệt độ và lấy NH3ra khỏi phản ứng.

Câu 131 : A. 30,77%.

A. 30,77%.

B. 69,23%.

C. 63,80%.

D. 36,20%.

Câu 132 : A. Fe2O3, KMnO4, Fe, Cu(OH)2, AgNO3.

A. Fe2O3, KMnO4, Fe, Cu(OH)2, AgNO3.

B. KMnO4, CuSO4, Fe, Fe3O4, Mg(OH)2.

C. Fe, CuO, H2SO4, AgNO3, Mg(OH)2.

D. Fe2O3, KMnO4, Cu, Fe(OH)3, AgNO3.

Câu 133 : A. 3,36.    

A. 3,36.    

B. 1,12.  

C. 4,48.   

D.2,24.

Câu 134 : A. Zn.

A. Zn.

B. Cu.

C. Fe.

D. Mg.

Câu 135 : A. 39,34%    

A. 39,34%    

B. 65,57%    

C. 26,23%    

D. 13,11%.

Câu 136 : A. 67,70%.

A. 67,70%.

B. 58,80%.

C. 60,87%.

D. 33,30%.

Câu 137 : A. 90.

A. 90.

B. 110.

C. 100.

D. 120.

Câu 138 : D.ns2np3.

A.ns2np5.

B.ns2np6.

C.ns2np4.

Câu 139 : A.Flo.

A.Flo.

B.Clo.

C.Brom.

D.Iôt.

Câu 140 : A.Nhiệt độ thấp.

A.Nhiệt độ thấp.

B.Trong bóng tối.

C.Có chiếu sáng.

D.Trong bóng tối, nhiệt độ thường.

Câu 141 : B.natri hipoclorơ.

A.natri hipoclorit.

C.natri hipocloric.

D.natri hipoclorat.

Câu 142 : A.Cu.

A.Cu.

B.Ag.

C.Au.

D.Pt.

Câu 143 : A. Cu.

A. Cu.

B. Mg.

C. Al.

D. Zn.

Câu 144 : B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.

B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.

C. Ozon là chất có tính oxi hoá mạnh.

D. Ozon không tác dụng được với nước.

Câu 145 : A.Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.

A.Rót từ từ axit vào nước và khuấy nhẹ.

B.Rót từ từ nước vào axit và khuấy nhẹ.

C.Rót từ từ axit vào nước và đun nhẹ.

D.Rót từ từ nước vào axit và đun nhẹ.

Câu 146 : B.SO2.

A.O3.

C.O2.

D.H2S.

Câu 147 : A. (1), (2), (3), (4).

A. (1), (2), (3), (4).

B. (1), (3), (5).

C. (2), (3), (4), (5).

D. (1), (2), (3), (4), (5).

Câu 148 : A.N2 (k) + 3H2 (k)⇄ 2NH3 (k).

A.N2 (k) + 3H2 (k)⇄ 2NH3 (k).

B.N2 (k)+ O2(k) ⇄ 2NO(k).

C.2NO (k)+ O2(k) ⇄ 2NO2(k).

D.2SO2 (k)+ O2(k) ⇄ 2SO3 (k).

Câu 149 : A.Các phản ứng hoá học xảy ra với tốc độ như nhau.

A.Các phản ứng hoá học xảy ra với tốc độ như nhau.

B.Tốc độ phản ứng hoá học là độ biến thiên nồng độ của một trong các chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.

C.Tốc độ phản ứng là độ biến thiên nồng độ của các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.

D.Tốc độ phản ứng được xác định theo thời gian.

Câu 150 : A.dung dịch hiện màu xanh.

A.dung dịch hiện màu xanh.

B.dung dịch hiện màu vàng lục.

C.có kết tủa màu trắng.

D.có kết tủa màu vàng nhạt.

Câu 151 : A.Fe.

A.Fe.

B.Zn.

C.Cu.

D.Ag.

Câu 152 : A.Cho dung dịch HF tác dụng với MnO2đun nóng.

A.Cho dung dịch HF tác dụng với MnO2đun nóng.

B.Oxi hoá HF bằng oxi không khí.

C.Điện phân nóng chảy hỗn hợp HF và KF với anốt bằng thép hoặc đồng.

D.Đun CaF2với H2SO4đậm đặc.

Câu 153 : C.dung dịch AgNO3.

A.dung dịch NaCl.

B.quỳ tím.

D.dung dịch NaOH.

Câu 154 : 4Ag + 2H2S + O2→ 2Ag2S + 2H2O. Kết luận nào sau đây đúng?

A.Ag là chất oxi hóa.

B.H2S là chất khử.

C.Ag là chất khử.

D.O2là chất khử.

Câu 155 : C. t1 3>

A. t1 2>

B. t2 1>

D.

Câu 156 : A.Nhiệt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong oxi cao hơn nhiều so với cháy trong không khí.

A.Nhiệt độ của ngọn lửa axetilen cháy trong oxi cao hơn nhiều so với cháy trong không khí.

B.Nấu thực phẩm trong nồi áp suất nhanh chín hơn so với khi nấu chúng ở áp suất thường.

C.Các chất đốt rắn (như than, củi) có kích thước nhỏ hơn sẽ cháy nhanh hơn.

D.Nấu thực phẩm trên núi cao (áp suất thấp) thực phẩm lâu chín hơn.

Câu 158 : A. 3,36 lit.

A. 3,36 lit.

B. 4,48 lit.

C. 2,24 lit.

D. 1,12 lit.

Câu 159 : B.NaHSO3.

C.NaHSO4.

A.Na2SO3.

D.Na2SO4.

Câu 160 : A.1.10-4(mol/l.s).

A.1.10-4(mol/l.s).

B.4.10-4(mol/l.s).

C.3.10-4(mol/l.s).

D.2.10-4(mol/l.s).

Câu 161 : A.16 lần.

A.16 lần.

B. 256 lần.

C.64 lần.

D.128 lần.

Câu 162 : A.14,35g.

A.14,35g.

B.15,57g.

C.2,87g.

D.27,05g.

Câu 163 : A.Zn.

A.Zn.

B.Cu.

C.Fe.

D.Mg.

Câu 164 : A. 0,48M.

A. 0,48M.

B. 0,24M.

C. 0,40M.

D. 0,20 M.

Câu 165 : - Phần 1 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,56 lít (đktc).

A. 1,120 lit.

B. 0,448 lit.

C. 0,840 lit.

D. 0,560 lit.

Câu 166 : B.217,43 lit.

B.217,43 lit.

C.108,70 lit.

D.184,04 lit. 

Câu 167 : A.H2SO4.SO3.

A.H2SO4.SO3.

B.H2SO4.2SO3.

C.H2SO4.3SO3.

D. H2SO4.4SO3.

Câu 168 : A. 0,25.

A. 0,25.

B. 0,45.

C. 0,35.

D. 0,75.

Câu 169 : A. 25,2 gam.

A. 25,2 gam.

B. 11,5 gam.

C. 12,6 gam.

D. 10,4gam.

Câu 170 : A. Tăng nồng độ oxi khi quạt vào than.

A. Tăng nồng độ oxi khi quạt vào than.

B. Tăng nhiệt độ để nhanh chín thức ăn.

C. Tăng áp suất của phản ứng.

D. Tăng diện tích tiếp xúc của than với oxi.

Câu 171 : A. Diện tích bề mặt tiếp xúc.

A. Diện tích bề mặt tiếp xúc.

B. Áp suất.

C. Nhiệt độ.

D. Nồng độ.

Câu 172 : A. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.

A. Số mol các chất tham gia phản ứng không đổi.

B. Tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

C. Số mol các sản phẩm không đổi.

D. Phản ứng không xảy ra nữa.

Câu 173 : A. Ba(OH)2.

A. Ba(OH)2.

B. NaOH.

C. AgNO3.

D. BaCl2.

Câu 174 : A. Ca.

A. Ca.

B. Ag.

C. Cu.

D. Al.

Câu 175 : A. 51,35%.

A. 51,35%.

B. 48,65%.

C. 75,68%.

D. 24,32%.

Câu 176 : A. Thay đổi nồng độ khí H2hoặc CO2.

A. Thay đổi nồng độ khí H2hoặc CO2.

B. Thay đổi nồng độ khí H2O.

C. Thay đổi nhiệt độ.

D. Thay đổi áp suất.

Câu 177 : A. H2SO4.nH2O.

A. H2SO4.nH2O.

B. H2SO4 đặc.

C. H2SO4.nSO3.

D. H2SO4.nSO2.

Câu 178 : A. 3,36 lit.

A. 3,36 lit.

B. 2,24 lit.

C. 1,12 lit.

D. 4,48 lit.

Câu 179 : MnO2+ (A) → MnCl2+ (B)↑ + (C);

A. NaCl, Cl2, H2O, FeO.

B. NaCl, Cl2, H2O, Fe(OH)2.

C. HCl, Cl2, H2O, Fe.

D. HCl, H2, H2O, Fe.

Câu 180 : A. 100 gam.

A. 100 gam.

B. 500 gam.

C. 200 gam.

D. 400 gam.

Câu 181 : A. SO2.

A. SO2.

B. H2S.

C. HCl.

D. Cl2.

Câu 182 : A. clo hấp thụ màu.

A. clo hấp thụ màu.

B. clo có tính oxi hóa mạnh.

C. nước clo chứa HClO có tính oxi hóa mạnh, tẩy màu.

D. clo tác dụng với nước tạo ra HCl có tính tẩy màu.

Câu 183 : Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi

A. Giảm nồng độ Cl2.

B. Giảm áp suất.

C. Thêm PCl5.

D. Giảm nhiệt độ.

Câu 184 : A. 6,80.10−4mol/(l.s).

A. 6,80.10−4mol/(l.s).

B. 1,36.10−3mol/(l.s).

C. 2,72.10−3mol/(l.s).

D. 6,80.10−3mol/(l.s).

Câu 185 : A. Nước vôi trong và dung dịch Br2.

A. Nước vôi trong và dung dịch Br2.

B. Dung dịch Br2.

C. Nước vôi trong.

D. Dung dịch KMnO4.

Câu 186 : A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

B. Phản ứng nghịch thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

C. Phản ứng thuận thu nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch khi tăng nhiệt độ.

D. Phản ứng nghịch tỏa nhiệt, cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ.

Câu 187 : A. 19,5.

A. 19,5.

B. 11,7.

C. 10,6.

D. 8,4.

Câu 188 : A. Sr và Ba.

A. Sr và Ba.

B. Mg và Ca.

C. Be và Mg.

D. Ca và Sr.

Câu 189 : A. 10,08.

A. 10,08.

B. 6,72.

C. 13,44.

D. 26,88.

Câu 190 : A. 1.

A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 191 : A. I2.

A. I2.

B. Br2.

C. Cl2.

D. F2.

Câu 193 : A.Cl2.

A.Cl2.

B.O2.

C.I2.

D.Br2.

Câu 194 : A.Cl.

A.Cl.

B.I.

C.F.

D.Br.

Câu 195 : A. 5.

Câu 196 : A.cộng hóa trị không cực.

A.cộng hóa trị không cực.

B.cộng hóa trị có cực.

C.ion.

D.hiđro.

Câu 197 : A. NaCl.

Câu 198 : A.biến dạng.

A.biến dạng.

B.sôi.

C.thăng hoa.

D. phân hủy.

Câu 199 : A.Cu.

A.Cu.

B.Hg.

C.Fe.

D.Al.

Câu 200 : Na2S2O3+ H2SO4→ Na2SO4+ S↓ + SO2+ H2O

A.Hạ nhiệt độ của phản ứng.

B.Tăng nồng độ chất phản ứng.

C. Cho thêm dung dịch muối Na2SO4.

D.Lọc lấy kết tủa.

Câu 201 : D. nhiều trong muối iotua, hiếm hơn muối bromua.

A.bán kính lớn hơn, độ âm điện nhỏ hơn.

B.bán kính nhỏ hơn, độ âm điện lớn hơn.

C.màu đen tím, dễ tan trong nước.

Câu 202 : A.2.

A.2.

B.3.

C.1.

D.4.

Câu 203 : A. NaHS và NaOH.

A. NaHS và NaOH.

B.Na2SO3và NaOH.

C. Na2S và NaOH.

D. NaHS và Na2S.

Câu 204 : A.Fe2(SO4)3; SO2và H2O.

A.Fe2(SO4)3; SO2và H2O.

B.FeSO4và H2O.

C.Fe2(SO4)3; H2O.

D.FeSO4; SO2và H2O.

Câu 205 : A.Dung dịch H2SO4làm quỳ tím hóa đỏ.

A.Dung dịch H2SO4làm quỳ tím hóa đỏ.

B.SO2được dùng để sản xuất H2SO4trong công nghiệp.

C.SO2là chất khí không màu, mùi trứng thối, nặng hơn không khí.

D.Dung dịch H2S bị vẩn đục màu vàng khi để ngoài không khí.

Câu 206 : A.Mg, Al.

A.Mg, Al.

B.Cu, Mg.

C.Fe3O4, Zn.

D.Ag, Fe2O3.

Câu 207 : A.thay đổi áp suất chung của hệ.

A.thay đổi áp suất chung của hệ.

B.tăng nồng độ của HI.

C.tăng nhiệt độ của hệ.

D.thay đổi nồng độ của H2.

Câu 208 : A.2,17 gam.

A.2,17 gam.

B.1,95 gam.

C.4,34 gam.

D.3,90 gam.

Câu 209 : A.29,525 gam.

A.29,525 gam.

B.27,600 gam.

C.27,750 gam.

D.31,300 gam.

Câu 210 : (a) Dẫn khí Cl2vào dung dịch KI.

A. 4.

B. 5.

C. 3.

D. 2.

Câu 211 : A. SO2+ Br2+ 2H2O → H2SO4+ 2HBr.

A. SO2+ Br2+ 2H2O → H2SO4+ 2HBr.

B. SO2+ H2O H2SO3.

C. SO2+ 2H2S → 3S↓ + 2H2O.

D. SO2+ 2NaOH → Na2SO3+ H2O.

Câu 212 : A. Mg.

C.Al.

Câu 213 : A.Có thể phân biệt hai dung dịch NaCl và H2SO4bằng BaCl2.

A.Có thể phân biệt hai dung dịch NaCl và H2SO4bằng BaCl2.

B.Ở nhiệt độ thường, khí oxi phản ứng được với tất cả kim loại.

C.Đốt cháy FeS trong lượng dư khí oxi thì thu được FeO và SO2.

D.Dung dịch H2SO4 loãng hòa tan được cacbon và lưu huỳnh.

Câu 214 : A. 1,6.

A. 1,6.

B. 1,0.

C. 1,4.

D.1,2.

Câu 215 : A. Cho 1 molKMnO4 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đặc.

A. Cho 1 molKMnO4 tác dụng với lượng dư dung dịch HCl đặc.

B. Cho 1 molCaCO3tác dụng với lượng dư dung dịch HCl loãng.

C. Đun nóng 1 mol KMnO4 ở nhiệt độ cao.

D. Cho 1 mol Al vào dung dịch H2SO4loãng.

Câu 217 : A.68,63%.

A.68,63%.

B.78,43%.

C.26,23%.

D.31,37%.

Câu 218 : A. O3.

A. O3.

B. H2SO4.

C. SO3.

D. SO2.

Câu 219 : A. BaCl2.

A. BaCl2.

B. NaOH.

C. HCl.

D. KNO3.

Câu 220 : A. ns2np6.

A. ns2np6.

B. ns2np4.

C. ns2np3.

D. ns2np5.

Câu 221 : A. 2,24 lít.

A. 2,24 lít.

B. 1,68 lít.

C. 1,12 lít.

D. 3,36 lít.

Câu 222 : A. 2,7.

A. 2,7.

B. 5,4.

C. 0,81.

D. 4,05.

Câu 223 : A. -2, -4, -6, 0.

A. -2, -4, -6, 0.

B. -1, 0, +2, +4.

C. -4, -2, +6, +8.

D. -2, 0, +4, +6.

Câu 224 : A. H2SO4.

A. H2SO4.

B. Na2SO4.

C. NaOH.

D. NaCl.

Câu 225 : A. NaOH.

A. NaOH.

B. AgNO3.

C. KI + hồ tinh bột.

D. BaCl2.

Câu 226 : A. Khí ozon.

A. Khí ozon.

B. Bột lưu huỳnh.

C. Khí oxi.

D. Bột sắt.

Câu 227 : A. Al.

A. Al.

B. Mg.

C. Ag.

D. Cu.

Câu 228 : A. 5.

A. 5.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 229 : A. NO2.

A. NO2.

B. CO2.

C. H2S.

D. SO2.

Câu 230 : A. 2s22p6.

A. 2s22p6.

B. 3s23p4.

C. 1s22s22p6.

D. 1s22s22p63s23p4.

Câu 231 : A. FeSO4 , SO2, H2O.

A. FeSO4 , SO2, H2O.

B. Fe2(SO4)3, H2O.

C. FeSO4, H2O.

D. Fe2(SO4)3, SO2, H2O.

Câu 232 : A. 20%.

A. 20%.

B. 75%.

C. 80%.

D. 10%.

Câu 233 : A. 12, 9 (g).

A. 12, 9 (g).

B. 11,5 (g).

C. 12,6 (g).

D. 10,4 (g).

Câu 234 : A. nhiệt phân KClO3có MnO2xúc tác.

A. nhiệt phân KClO3có MnO2xúc tác.

B. điện phân nước.

C. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

D. điện phân dung dịch NaOH.

Câu 235 : A. 6.

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 237 : A. 3,81 g

A. 3,81 g

B. 4,81 g

C. 5,21 g

D. 4,86 g

Câu 238 : a. Viết phương trình phản ứng

a. Viết phương trình phản ứng

b. Thành phần % khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp.

Câu 239 : (

Câu 240 : A. Tính axit giảm, tính khử giảm.

A. Tính axit giảm, tính khử giảm.

B. Tính axit tăng, tính khử giảm.

C. Tính axit giảm, tính khử tăng.

D. Tính axit tăng, tính khử tăng.

Câu 241 : (a) Các halogen đều có số oxi hóa dương

A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 242 : A. FeS + HCl.

A. FeS + HCl.

B. H2+ S.

C. Zn + H2SO4đặc, nóng.

D. CuS + H2SO4.

Câu 243 : A. Cho dung dịch Na2SO3+ dung dịch H2SO4đặc.

A. Cho dung dịch Na2SO3+ dung dịch H2SO4đặc.

B. Đốt cháy hoàn toàn khí H2S trong không khí.

C. Cho Na2SO3tinh thể + dung dịch H2SO4(đun nóng).

D. Cho lưu huỳnh cháy trong không khí.

Câu 244 : A. Đỏ.

A. Đỏ.

B. Xanh.

C. Không xác định.

D. Không đổi màu.

Câu 245 : A. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.

A. cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.

B. cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.

C. cho nhanh nước vào axit và khuấy đều.

D. cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.

Câu 246 : (1) 2KI + O3+ H2O  → I2+ 2KOH + O2

A. 2.

B. 1.

C. 4.

D. 3.

Câu 247 : A. S → H2S → SO2→ H2SO4.

A. S → H2S → SO2→ H2SO4.

B. FeS2→ SO2→ H2S → H2SO4.

C. FeS2→ S → SO2→ SO3→ H2SO4.

D. S → SO2→ SO3→ H2SO4.

Câu 248 : A. H2SO4.

A. H2SO4.

B. NaCl.

C. KMnO4.

D. HCl.

Câu 249 : A. HF.

A. HF.

B. HBr.

C. HI.

D. HCl.

Câu 250 : A. tính khử mạnh.

A. tính khử mạnh.

B. tính oxi hóa yếu.

C. tính khử yếu.

D. tính oxi hóa mạnh.

Câu 251 : A. Giấy quì từ màu tím chuyển sang màu xanh.

A. Giấy quì từ màu tím chuyển sang màu xanh.

B. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang không màu.

C. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang màu hồng.

D. Giấy quì từ màu xanh chuyển sang màu tím.

Câu 252 : A. NaNO3.

A. NaNO3.

B. NaCl.

C. AgCl.

D. AgNO3.

Câu 253 : A. NaOH.

A. NaOH.

B. Ba(NO3)2.

C. NaCl.

D. AgNO3.

Câu 254 : A. Ag, Ba, Fe.

A. Ag, Ba, Fe.

B. Cu, Zn, Na.

C. Mg, Fe, Zn.

D. Au, Pt, Al.

Câu 255 : A. I2.

A. I2.

B. F2.

C. Cl2.

D. Br2.

Câu 256 : A. Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan.

A. Tất cả các muối AgX (X là halogen) đều không tan.

B. Các hidro halogenua tác dụng trực tiếp với hầu hết các kim loại.

C. Các hidro halogenua ở điều kiện thường đều là chất khí, dễ tan trong nước thành các dung dịch axit mạnh.

D. Tính axit của các axit HX tăng từ HF đến HI.

Câu 257 : A. H2S >H2CO>HCl.

A. H2S >H2CO>HCl.

B. H2S >HCl >H2CO3.

C. HCl >H2S >H2CO3.

D. HCl >H2CO>H2S.

Câu 258 : A. H2SO4vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

A. H2SO4vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

B. SO2 vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

C. SO3chỉ thể hiện tính oxi hóa.

D. H2S chỉ thể hiện tính khử.

Câu 259 : A. I2.

A. I2.

B. Br2.

C. Cl2.

D. F2.

Câu 260 : A. nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ của sản phẩm.

A. nồng độ chất phản ứng bằng nồng độ của sản phẩm.

B. phản ứng không xảy ra nữa dù có thêm tác động của các yếu tố bên ngoài như: nhiệt độ, nồng độ, áp suất.

C. nhiệt độ phản ứng không đổi.

D. tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch.

Câu 261 : A. 4.

A. 4.

B. 7.

C. 6.

D. 5.

Câu 262 : A. CaOCl2.

A. CaOCl2.

B. Ca2OCl.

C. CaO2Cl.

D. CaOCl.

Câu 263 : A. Br2.

A. Br2.

B. F2.

C. I2.

D. Cl2.

Câu 264 : A. Cu.

A. Cu.

B. Zn.

C. Ag.

D. Fe.

Câu 266 : HCl + KMnO4→ MnCl2+ Cl2+ KCl + H2O

A. 36.

B. 33.

C. 34.

D. 35.

Câu 267 : A. Cu, Fe.

A. Cu, Fe.

B. Al, Fe.

C. Zn, Fe.

D. Zn, Al.

Câu 268 : (1 điểm)

Câu 269 : (2 điểm)

Câu 270 : A.F2.

A.F2.

B.Cl2.

C.Br2.

D.I2.

Câu 271 : A.HCl.

A.HCl.

B.NaCl.

C.Cl2.

D.KClO3.

Câu 272 : A.HCl, HClO, H2O.

A.HCl, HClO, H2O.

B.NaCl, NaClO, H2O.

C.NaCl, NaClO3, H2O.

D.NaCl, NaClO4, H2O.

Câu 273 : A.Cu và Fe.

A.Cu và Fe.

B.Mg và CuO.

C.CaCO3và Ag.

D.BaSO4 và Zn.

Câu 274 : A.AgCl.

A.AgCl.

B.AgF.

C.AgBr.

D.AgI.

Câu 275 : A.6.

A.6.

B.1,2.

C.12.

D.60.

Câu 276 : A.Na2SO3.

D.Na2S.

Câu 277 : C. một chất phản ứng hoặc sản phẩm trong một đơn vị thời gian.

A.một chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.

B.một sản phẩm phản ứng trong một đơn vị thời gian.

D.các chất phản ứng trong một đơn vị thời gian.

Câu 278 : C. Các đơn chất halogen có tính chất hóa học tương tự nhau.

A.Tất cả các halogen đều tồn tại ở trạng thái khí.

B.Từ flo đến iot, tính oxi hóa của đơn chất tăng dần.

D.Trong các đơn chất halogen, F2có màu đậm nhất.

Câu 279 : A.8,0.

A.8,0.

B.11,55.

C.5,16.

D.11,75.

Câu 280 : A.F2.

A.F2.

B.Cl2.

C.Br2.

D.I2.

Câu 281 : (a) Axit flohiđric là axit yếu.

A.4.

B. 1.

C.2.

D.3.

Câu 282 : A.Cu.

A.Cu.

B.Zn.

C.Fe.

D.Ca.

Câu 283 : C. H2SO4đặc.

A.O2.

B.Al.

D.F2.

Câu 284 : 4NH3 (k) + 3O2 (k) ⇄ 2N2 (k) + 6H2O(h)

A.tăng nhiệt độ.

B.thêm chất xúc tác.

C.tăng áp suất

D.loại bỏ hơi nước.

Câu 285 : A. 8,064.

A. 8,064.

B. 8,96.

C. 8,0.

D. 7,84.

Câu 286 : A. CH4, CO, NaCl.

A. CH4, CO, NaCl.

B. H2S, FeS, CaO.

C.FeS, H2S, NH3.

D.CH4, H2S, Fe2O3.

Câu 287 : A.Ba(HCO3)2+ H2SO4BaSO4+ 2H2O + CO2

A.Ba(HCO3)2+ H2SO4BaSO4+ 2H2O + CO2

B. FeO +H2SO4 loãngFeSO4 + H2O

C.Cu + 2H2SO4 đặcCuSO4+ SO2↑+ 2H2O

D. Fe3O4+ 4H2SO4 đặcFeSO4+ Fe2(SO4)3+ 4H2O

Câu 288 : A.0,5M.

A.0,5M.

B. 1M.

C. 2M.

D.0,75M.

Câu 289 : Các dung dịch X, Y, Z lần lượt là

A.FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), Ba(NO3)2.

B. FeCl3, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2.

C. FeCl2, H2SO4(đặc, nóng), BaCl2.

D. FeCl2, H2SO4(loãng), Ba(NO3)2.

Câu 290 : A. NaCl, SO2, Cl2.

A. NaCl, SO2, Cl2.

B. NaCl, HCl, SO2.

C. NaCl, Cl2, HCl.

D. NaCl, HCl, Cl2.

Câu 291 : A. 6,86% và 4,73%.

A. 6,86% và 4,73%.

B. 11,28% và 3,36%.

C. 9,28% và 1,36%.

D. 15,28% và 4,36%.

Câu 292 : A.36,22%; 63,88%.

A.36,22%; 63,88%.

B.35,45%; 64,55%.

C.35%; 65%.

D.34, 24%; 65,76%.

Câu 293 : (1 điểm)

Câu 294 : A.Ca.

A.Ca.

B.Mg.

C.Cu.

D.Zn.

Câu 295 : (1,5 điểm)

Câu 296 : A.Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.

A.Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước.

B.Dung dịch HF hòa tan được SiO2.

C.Trong các hợp chất, ngoài số oxi hóa -1, flo và clo còn có số oxi hóa +1, +3, +5, +7.

D.Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo.

Câu 297 : A.Fe + 2HCl → FeCl2+ H2

A.Fe + 2HCl → FeCl2+ H2

B.NaOH + HCl → NaCl + H2O

C.Fe + KNO3+ 4HCl → FeCl3+ KCl + NO↑ + 2H2O

D.MnO2+ 4HCl → MnCl2+ Cl2↑ + 2H2O

Câu 298 : A.hóa đỏ.

A.hóa đỏ.

B.hóa xanh.

C.mất màu.

D.không đổi màu.

Câu 299 : A.chất chỉ thị màu.

A.chất chỉ thị màu.

B.màu sắc của dung dịch.

C.dung dịch axit mạnh.

D.dung dịch muối bari hoặc dung dịch Ba(OH)2.

Câu 300 : A.S.

A.S.

B.Cl.

C.O.

D.N.

Câu 301 : A.Clorua vôi không phải là muối.

A.Clorua vôi không phải là muối.

B.Clorua vôi là muối tạo bởi hai kim loại liên kết với một loại gốc axit.

C.Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với hai loại gốc axit.

D.Clorua vôi là muối tạo bởi một kim loại liên kết với một loại gốc axit.

Câu 302 : A.dung dịch NaOH đặc.

A.dung dịch NaOH đặc.

B.CaO.

C.dung dịch NaCl.

D.dung dịch H2SO4đậm đặc.

Câu 303 : B.S + 3F2SF6

A.4S + 6NaOH(đặc)2Na2S + Na2S2O3+ 3H2O

C.S + Hg → HgS

D.S + 6HNO3 (đặc) H2SO4+ 6NO2+ 2H2O

Câu 304 : A.Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.

A.Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.

B.Sát trùng nước sinh hoạt.

C.Chữa sâu răng.

D.Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.

Câu 305 : A.Brom có tính oxi hóa mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hóa được nước.

A.Brom có tính oxi hóa mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhưng nó cũng oxi hóa được nước.

B.Iot có tính oxi hóa yếu hơn flo, clo, brom nhưng nó cũng oxi hóa được nước.

C.Flo có tính oxi hóa rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nước.

D.Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa được nước.

Câu 306 : A.Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.

A.Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl.

B.Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo.

C.Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot.

D.Tính khử của ion Brmạnh hơn tính khử của ion Cl.

Câu 307 : A.Phân hủy kali pemanganat.

A.Phân hủy kali pemanganat.

B.Phân hủy kali nitrat.

C.Điện phân nước.

D.Phân hủy kali clorat.

Câu 308 : A.4FeS2+ 11O28SO2+ 2Fe2O3

B.Cu + 2H2SO4SO2+ CuSO4+ 2H2O

C.3S + 2KClO33SO2+ 2KCl

D.C + 2H2SO42SO2+ CO2+ 2H2O

Câu 309 : A.NaBr.

A.NaBr.

B.NaCl.

C.NaF.

D.NaI.

Câu 310 : A.Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.

A.Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2.

B.Cho Fe vào dung dịch H2SO4loãng, nguội.

C.Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

D.Sục khí Cl2vào dung dịch FeCl2.

Câu 311 : A.NH3.

A.NH3.

B.O3.

C.CO2.

D.SO2.

Câu 312 : A.tính oxi hóa yếu.

A.tính oxi hóa yếu.

B.vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.

C.tính oxi hóa mạnh.

D.tính khử mạnh.

Câu 313 : A.dung dịch chuyển sang màu nâu đen.

A.dung dịch chuyển sang màu nâu đen.

B.dung dịch bị vẩn đục màu vàng rồi lại trong suốt.

C.tạo thành chất rắn màu đỏ.

D.dung dịch bị vẩn đục màu vàng.

Câu 314 : A.HBr.

A.HBr.

B.HF.

C.HCl.

D.HI.

Câu 315 : A.HNO3.

A.HNO3.

B.HCl.

C.H2SO4.

D.HF.

Câu 316 : A.6H2SO4+ 2Al Al2(SO4)3+ 6H2O + 3SO2

A.6H2SO4+ 2Al Al2(SO4)3+ 6H2O + 3SO2

B.H2SO4+ Na2CO3Na2SO4+ CO2+ H2O

C.H2SO4+ Zn ZnSO4+ H2

D.H2SO4+ Fe(OH)2FeSO4+ 2H2O

Câu 317 : A.Để điều chế được 2,24 lít khí Cl2(ở đktc) với hiệu suất phản ứng là 80% thì cần một lượng dung dịch axit clohiđric đặc có chứa ít nhất 0,25 mol HCl.

A.Để điều chế được 2,24 lít khí Cl2(ở đktc) với hiệu suất phản ứng là 80% thì cần một lượng dung dịch axit clohiđric đặc có chứa ít nhất 0,25 mol HCl.

B.Để hoà tan hết 5,6 gam Fe cần một lượng vừa đủ dung dịch có chứa 0,2 mol HCl.

C.Dung dịch axit clohiđric đặc tác dụng với MnO2(không cần đun nóng) tạo ra khí clo.

D.Axit clohiđric hoà tan được Al, Zn, CaCO3, BaSO3, đồng thời giải phóng ra chất khí không màu.

Câu 318 : A.15,6 gam.

A.15,6 gam.

B.37,8 gam.

C.18,9 gam.

D.34,5 gam.

Câu 319 : A.2,14 gam.

A.2,14 gam.

B.1,85 gam.

C.2,95 gam.

D.3,90 gam.

Câu 320 : A.HClO3.

A.HClO3.

B.MnO2.

C.CaOCl2.

D.KMnO4.

Câu 321 : A.(2), (3), (5).

A.(2), (3), (5).

B.(1), (2), (4).

C.(1), (2), (4), (5).

D.(2), (3), (4), (6).

Câu 322 : A.0,5M và 0,1M.

A.0,5M và 0,1M.

B.0,4M và 0,1M.

C.0,3M và 0,1M.

D.0,3M và 0,4M.

Câu 323 : A.51,0.

A.51,0.

B.47,8.

C.13,9.

D.71,7.

Câu 324 : A.24,32%.

A.24,32%.

B.48,65%.

C.51,35%.

D.75,68%.

Câu 325 : A.2,52.

A.2,52.

B.0,70.

C.1,68.

D.2,80.

Câu 326 : A. I2.

A. I2.

B. ozon.

C. HI.

D. NaI.

Câu 327 : A. 0,97 gam.

A. 0,97 gam.

B. 0,903 gam.

C. 0,874 gam.

D. 0,679 gam.

Câu 329 : A. HCl, HBr, HI, HF.

A. HCl, HBr, HI, HF.

B. HI, HBr, HCl, HF.

C. HF, HCl, HBr, HI.

D. HBr, HI, HF, HCl.

Câu 330 : A. SO2.

A. SO2.

B. H2SO4.

C. H2S.

D. O3.

Câu 331 : A. Fe.

A. Fe.

B. Zn.

C. Cu.

D. Al.

Câu 332 : A. Xanh nhạt.

A. Xanh nhạt.

B. Vàng.

C. Nâu.

D. Tím.

Câu 333 : A. 2,24 lít.

A. 2,24 lít.

B. 1,12 lít.

C. 4,48 lít.

D. 6,72 lít.

Câu 334 : A. 0,6 lít.

A. 0,6 lít.

B. 0,4 lít.

C. 0,3lít.

D. 0,5 lít.

Câu 335 : A. MnO2, NaCl.

A. MnO2, NaCl.

B. KMnO4, NaCl.

C. KMnO4, MnO2.

D. NaOH, MnO2.

Câu 336 : A. oxi.

A. oxi.

B. cacbon đioxit.

C. clo.

D. ozon.

Câu 337 : A. 61,6% và 38,4%.

A. 61,6% và 38,4%.

B. 50,0% và 50,0%.

C. 44,5% và 55,5%.

D. 40% và 60%.

Câu 338 : A. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl.

A. HCl dễ bay hơi, hút ẩm tạo ra các giọt nhỏ axit HCl.

B. HCl đã tan trong nước đến mức bão hòa.

C. HCl phân hủy tạo thành H2và Cl2.

D. HCl dễ bay hơi tạo thành.

Câu 339 : A. Dung dịch AgNO3, quỳ tím.

A. Dung dịch AgNO3, quỳ tím.

B. Phenolphtalein, khí clo.

C. Quỳ tím, khí clo.

D. Phenolphtalein.

Câu 340 : A. HBrO3.

A. HBrO3.

B. HBrO4.

C. HBrO.

D. HBr.

Câu 341 : A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.

A. NaOH + HCl → NaCl + H2O.

B. 2KMnO4+ 16HCl 2MnCl2+ 2KCl + 5Cl2+ 8H2O.

C. Fe + 2HCl → FeCl2+ H2↑.

D. Fe(OH)2+ 2HCl → FeCl2+ 2H2O.

Câu 342 : A. Ag, Ba, Fe, Zn.

A. Ag, Ba, Fe, Zn.

B. Cu, Zn, Na, Al.

C. Mg, Cu, Ba, Zn.

D. Au, Al, Pt, Mg.

Câu 343 : A. -2, +4, +6.

A. -2, +4, +6.

B. -1.

C. -1, +1, +3, +5, +7.

D. 0.

Câu 344 : A. 1,6 M.

A. 1,6 M.

B. 5,3 M.

C. 2,3 M.

D. 2,0 M.

Câu 345 : A. Dung dịch HCl.

A. Dung dịch HCl.

B. Dung dịch AgNO3.

C. Bột thủy tinh.

D. Hồ tinh bột.

Câu 346 : A. FeS, K2SO3, Ag.

A. FeS, K2SO3, Ag.

B. CaSO3, CaCO3, Cu.

C. FeS, FeCO3, CaSO3.

D. FeS, Cu, KNO3.

Câu 347 : A. Có khí màu vàng lục thoát ra.

A. Có khí màu vàng lục thoát ra.

B. Có kết tủa màu trắng.

C. Có khí không màu thoát ra.

D. Không có hiện tượng.

Câu 348 : A. 2:1.

A. 2:1.

B. 1:2.

C. 1:3.

D. 3:1.

Câu 349 : A. 34,2 gam.

A. 34,2 gam.

B. 76,8 gam.

C. 71,0 gam.

D. 48,4 gam.

Câu 350 : A. Cl2.

A. Cl2.

B. H2S.

C. H2.

D. SO2.

Câu 351 : A. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.

A. Không là chất oxi hóa, không là chất khử.

B. Chất khử.

C. Chất oxi hóa và chất khử.

D. Chất oxi hóa.

Câu 352 : A. 150 ml.

A. 150 ml.

B. 100 ml.

C. 200 ml.

D. 250 ml.

Câu 353 : A. N2.

A. N2.

B. Br2.

C. O2.

D. Cl2.

Câu 354 : A. H2SO4>H2SO3>H2S.

A. H2SO4>H2SO3>H2S.

B. H2SO4>H2S >H2SO3.

C. H2S >H2SO4>H2SO3.

D. H2S >H2SO3>H2SO4.

Câu 355 : A. Quỳ tím, dung dịch AgNO3.

A. Quỳ tím, dung dịch AgNO3.

B. dung dịch Na2CO3, dung dịch HNO3.

C. dung dịch Na2CO3, dung dịch H2SO4.

D. dung dịch AgNO3, dung dịch H2SO4.

Câu 356 : A. Al, Mg.

A. Al, Mg.

B. Fe, Zn.

C. Fe, Al.

D. Al, Zn.

Câu 357 : A. dung dịch nước Br2.

A. dung dịch nước Br2.

B. dung dịch NaOH.

C. dung dịch NH3.

D. dung dịch Ca(OH)2.

Câu 358 : A. KMnO4.

A. KMnO4.

B. MnO2.

C. KClO3.

D. HCl.

Câu 359 : A. HCl đặc + KClO3.

A. HCl đặc + KClO3.

B. HCl đặc + SO3.

C. HCl đặc + MnO2.

D. HCl đặc + KMnO4.

Câu 360 : A. 168.

A. 168.

B. 186.

C. 176.

D. 178.

Câu 361 : A. Phản ứng với H2mạnh dần lên.

A. Phản ứng với H2mạnh dần lên.

B. Các axit HX (X là halogen) mạnh dần lên.

C. Nhiệt độ nóng chảy tăng dần.

D. Tính oxi hoá và độ âm điện giảm dần.

Câu 362 : A. cho nước vào axit hoặc ngược lại.

A. cho nước vào axit hoặc ngược lại.

B. đổ mạnh nước vào axit.

C. cho từ từ axit vào nước.

D. cho từ từ nước vào axit.

Câu 363 : A. CO2và SO2đều làm đục nước vôi trong.

A. CO2và SO2đều làm đục nước vôi trong.

B. CO2 và SO2đều làm mất màu dung dịch Br2.

C. CO2 và SO2đều có thể tạo thành hai muối.

D. CO2 và SO2đều tác dụng với CaO.

Câu 364 : A. 1.

A. 1.

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu 365 : A. đôi.

A. đôi.

B. cộng hoá trị có cực.

C. ion.

D. cộng hoá trị không cực.

Câu 366 : A. NaOH.

A. NaOH.

B. HF.

C. H2SO4.

D. HCl.

Câu 367 : A. Sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư.

A. Sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước vôi trong dư.

B. Trộn hỗn hợp khí với khí H2S dư.

C. Sục hỗp hợp khí qua dung dịch thuốc tím dư.

D. Sục hỗn hợp khí qua dung dịch nước muối dư.

Câu 368 : A. dung dịch AgNO3.

A. dung dịch AgNO3.

B. dung dịch FeCl3.

C. dung dịch HCl và khí O2.

D. dung dịch H2SO4đặc.

Câu 369 : A. HCl, KCl, KClO3, H2O.

A. HCl, KCl, KClO3, H2O.

B. NaCl, NaClO, NaOH, H2O.

C. CaOCl2, CaCl2, Ca(OH)2, H2O.

D. HClO, HCl, Cl2, H2O.

Câu 370 : A. 2,66 gam.

A. 2,66 gam.

B. 26,6 gam.

C. 1,33 gam.

D. 13,3 gam.

Câu 371 : A. 86,6.

A. 86,6.

B. 86,5.

C. 68,6.

D. 85,6.

Câu 372 : A. Cu.

A. Cu.

B. Na2SO3.

C. S.

D. Al.

Câu 373 : A. Na2SO3= 37,8g; NaHSO3= 41,6g.

A. Na2SO3= 37,8g; NaHSO3= 41,6g.

B. Na2SO3= 41,6g; NaHSO3= 37,8g.

C. Na2SO3= 37,8g; NaHSO3= 46,6g.

D. Na2SO3= 37,8g; NaHSO3= 46,1g.

Câu 374 : (1 điểm).

a. Khí sunfurơ có tính oxi hóa.

b. Lưu huỳnh có tính khử.

Câu 375 : (2,5 điểm)

a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu và nồng độ mol dung dịch H2SO4đã dùng.

b. Nếu cho 8g hỗn hợp trên tác dụng với H2SO4đặc, nguội thì thể tích khí SO2(đktc) thu được là bao nhiêu lít?

Câu 376 : (1,5 điểm).

a. Cho biết chiều thuận của phản ứng là thu nhiệt hay toả nhiệt? Vì sao?

b. Cho biết chiều chuyển dịch của cân bằng trên khi:

Câu 377 : A.Clo.

A.Clo.

B.Flo.

C.Brom.

D.Cả A, B và C.

Câu 378 : A.HCl.

A.HCl.

B.H2SO4.

C.HF.

D.HNO3.

Câu 379 : A.HCl, HClO, H2O.

A.HCl, HClO, H2O.

B.NaCl, NaClO, H2O.

C.NaCl, NaClO3, H2O.

D.NaCl, NaClO4, H2O.

Câu 380 : A.ns2np1.

A.ns2np1.

B.ns2np2.

C.ns2np3.

D.ns2np4.

Câu 381 : A.KMnO4.

A.KMnO4.

B.CaCO3.

C.(NH4)2SO4.

D.NaHCO3.

Câu 382 : A.Để cục đá vôi to và dùng dung dịch HCl 2M.

A.Để cục đá vôi to và dùng dung dịch HCl 2M.

B.Để cục đá vôi to và dùng dung dịch HCl 1M.

C.Nghiền nhỏ đá vôi và dùng dung dịch HCl 1M.

D.Nghiền nhỏ đá vôi và dùng dung dịch HCl 2M.

Câu 384 : (2 điểm)

Câu 385 : (1 điểm)

Câu 386 : (1 điểm)

Câu 387 : A. SO2và NO2.

A. SO2và NO2.

B. CH4và NH3.

C. CO và CH4.

D. CO và CO2.

Câu 388 : A. 3.

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 389 : A. brom.

A. brom.

B. flo.

C. iot.

D. clo.

Câu 390 : A. -2, -4, +6, +8.

A. -2, -4, +6, +8.

B. -1, 0, +2, +4.

C. -2, 0, +4, +6.

D. -2, -4, -6, 0.

Câu 391 : A. Cu, Al.

A. Cu, Al.

B. Cu, Fe.

C. Al, Fe.

D. Cu, Zn.

Câu 392 : A. HI.

A. HI.

B. HCl.

C. HF.

D. HBr.

Câu 393 : A. H2O và SO2.

A. H2O và SO2.

B. H2O và SO.

C. H2O và S.

D. H2S và SO2.

Câu 394 : A. chuyển sang màu xanh.

A. chuyển sang màu xanh.

B. chuyển sang không màu.

C. chuyển sang màu đỏ.

D. không chuyển màu.

Câu 395 : A. Cl2.

A. Cl2.

B. O3.

C. SO2.

D. H2S.

Câu 396 : A. NaCl, H2O.

A. NaCl, H2O.

B. NaCl, NaClO3, H2O.

C. NaCl, NaClO, Cl2, H2O.

D. NaCl, NaClO, H2O.

Câu 397 : A. Brom.

A. Brom.

B. Clo.

C. Iot.

D. Flo.

Câu 398 : A. Clo.

A. Clo.

B. Brom.

C. Oxi.

D. Nitơ.

Câu 399 : A. 4, 5, 4, 1, 4.

A. 4, 5, 4, 1, 4.

B. 5, 4, 4, 4, 1.

C. 4, 4, 5, 1, 4.

D. 1, 4, 4, 4, 5.

Câu 400 : A. +1, –1, +5, 0, +3.

A. +1, –1, +5, 0, +3.

B.–1, +1, +5, 0, +7.

C. –1, +1, +3, 0, +7.

D. –1, +3, +5, 0, +7.

Câu 401 : A. ns2np4.

A. ns2np4.

B. ns2np3.

C. ns2.

D. ns2np5.

Câu 402 : A. để hàn, cắt kim loại.

A. để hàn, cắt kim loại.

B. trong công nghiệp hoá chất.

C. để luyện thép.

D. để làm nhiên liệu tên lửa.

Câu 403 : ( 1,0 điểm)

a. Fe + Cl2

b. H2+ F2

c. Al + S

d. SO2 + H2O

Câu 404 : (1,5 điểm)

Câu 405 : (1,0 điểm)

Câu 406 : (2,5 điểm)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247