A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
Chọn đáp án D.
Phép lai A: XAXA × XAY " Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100% XAXA, giới đực: 1 XAY.
" Tỉ lệ kiểu hình: 100% trội ở cả giới đực và giới cái
Phép lai B: XAXa × XaY " Tỉ lệ kiểu gen: 1XAXa: 1XaXa: 1 XAY: 1 XaY
" Tỉ lệ kiểu hình: Giới đực: 50%Trội : 50% lặn, Giới đực: 50%Trội : 50% lặn
Phép lai C: Phép lai A: XaXa × XaY "Tỉ lệ kiểu gen: Gới cái: 100% XaXa ,giới đực: 1XaY
" Tỉ lệ kiểu hình: 100% lặn ở cả giới đực và giới cái
Phép lai D: XaXa × XAY " Tỉ lệ kiểu gen: Giới cái: 100% XAXa; giới đực: 100% XaY
" Tỉ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái.
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247