A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. 3/7
C. 6/7
D. 12/49
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. 16
B. 24
C. 28
D. 10
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. Phần A
B. Phần B
C. Phần C
D. Phần D
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
B. T của môi trường liên kết với A mạch gốc.
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn số lượng con mồi.
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc.
C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc.
D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc.
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc.
C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc.
D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc.
C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc.
D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc.
B. Prôtêin và axit nuclêic.
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
B. Phân bố ngẫu nhiên.
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
C. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. 2
B. 15
C. 4
D. 8
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
C. Chọn lọc tự nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi tỉ lệ kiểu gen của quần thể.
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. hóa học và tiền sinh học.
B. hóa học và sinh học.
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
C. Nếu không có ánh sáng thì lục lạp sẽ tích lũy nhiều AlPG.
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
C. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la, con la không có khả năng sinh sản.
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. 30%
B. 20%
C. 40%
D. 10%
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
B. 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp.
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Hợp tác.
B. Kí sinh – vật chủ.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.
A. Lipit và prôtêin.
C. Gluxit, lipit và prôtêin.
D. Lipit, gluxit và ADN.
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
C. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước tăng do tăng áp suất thẩm thấu. Ở tốc độ gió cao, khí khổng đóng.
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
B. Màng tế bào.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
C. Điều hòa mật độ ở các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
C. tồn tại thành từng chiếc tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
C. luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau.
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. 5%
B. 20%
C. 15%
D. 10%
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
C. Đời F2 có 9 loại kiểu gen quy định cây hoa đỏ, 7 kiểu gen quy định hoa trắng.
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
C. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp bằng 9 lần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội.
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
C. Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen.
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
C. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
B. Cạnh tranh khác loài.
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
C. Quá trình quang phân li nước diễn ra ở pha sáng, do đó nếu không có pha tối thì cây vẫn giải phóng O2.
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
C. Kích thước quần thể thường ổn định và đặc trưng cho từng loài.
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. 1
B. 2
C. 1
D. 4
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.
C. Màng nhân.
D. Trung thể.
A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.
A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.
D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.
A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.
B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.
D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.
A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.
B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.
D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.
B. Cường độ ánh sáng.
C. Độ ẩm của đất.
A. Glucô
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
B. Muối
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
B. Cá tra trong quần xã ao cá.
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. 25
B. 48
C. 12
D. 36
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn.
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. 4%
B. 21%
C. 20%
D. 54%
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. 0,1
B. 0,05
C. 0,2
D. 0,15
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
C. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
C. Giảm cạnh tranh giữa các cá thể.
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.
C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. 66,7%
B. 25%
C. 37,5%
D. 50%
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
B. theo chu kỳ mùa.
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X.
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 2
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Glucô
A. Độ ẩm không khí.
A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.
A. 1 : 2 : 2 : 2.
B. 2 : 2 : 2 : 4.
C. 1 : 2 : 1 : 2.
D. 1 : 2 : 2 : 4.
A. giao phối không ngẫu nhiên.
B. chọn lọc tự nhiên.
C. di - nhập gen.
D. đột biến.
A. 1 : 1.
B. 1 : 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 9 : 3 : 3 : 1.
A. Cao su trong quần xã rừng cao su.
C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.
D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 1 2 3 4
B. 1 4 2 3
C. 4 21 3
D. 43 21
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. Đột biến đảo đoạn NST.
B. Đột biến lặp đoạn NST.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
B. Nhiệt độ môi trường thay đổi,
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 8
B. 4
C. 1
D. 2
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
B. Tạo ra cừu Đôli.
C. Tạo giống dâu tằm tam bội.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
B. phân tầng.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
C. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài.
D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 8%
B. 10,16%
C. 11%
D. 10%
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
B. AaB, Aab, B, b.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
B. 17 cây thân cao : 19 cây thân thấp.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
C. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 63/80.
B. 17/32.
C. 1/80.
D. 1/96.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
A. 5'AUA3'.
B. 5'AUG3'.
C. 5'UAA3'.
D. 5'AAG3'.
A. Đột biến thể một.
B. Đột biến mất đoạn NST.
C. Đột biến thể ba.
D. Đột biến đảo đoạn NST.
A. 15600.
B. 7200.
C. 12000.
D. 1440.
A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.
C. và
D. và
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
A. 28
B. 7
C. 14
D. 2
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
B. 100% hoa đỏ.
D. 100% hoa trắng.
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
B. AabbDD × AABBdd.
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
C. Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến.
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
B. 1 hoa đỏ : 1 hoa vàng
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
C. Thời gian hình thành và phát triển của quả đất.
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
B. Một phân tử ADN mạch đơn, dạng vòng.
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
B. đột biến số lượng nhiếm sắc thể.
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
C. Thời gian hình thành và phát triển của quả đất.
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, tùy thời gian và điều kiện của môi trường sống.
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
D. Rừng.
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
C. Nếu gen Z phiên mã 20 lần thì gen A cũng phiên mã 20 lần.
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
C. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái thì có tối đa 30 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
A.
B.
C.
D.
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
B. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.
C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm tăng đa dạng di truyền của quần thể.
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
C. Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
B. Cá ép sống bám trên cá lớn.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
A. AAbb, aabb.
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
A. và N2
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.
C. Hải quỳ và cua.
D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.
A. Miệng.
B. Dạ múi khế.
C. Dạ tổ ong.
D. Dạ lá sách.
B. Aab, b, Ab, ab.
C.AAb, aab, b.
D. Abb, abb, Ab, ab.
A. và N2
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
B. Phổi và da của ếch nhái.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. Phôtpho
B. Môlipden
C. Sắt
D. Bo.
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. Phôtpho
B. Môlipden
C. Sắt
D. Bo.
C. AAaBbbDd và aBDd
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
B. Đột biến lệch bội
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 14
B. 21
C. 15
D. 8
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
B. 100% hoa đỏ.
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
B. 100% hoa hồng.
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
B. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa.
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
B. Đột biến.
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
B. Bằng chứng tế bào học
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. 9000
B. 400
C. 885
D. 6000
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
C. Thực vật C3 có hô hấp sáng, còn thực vật C4 thì không
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
C. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 2/27 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
C. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
B. Pro - Gly - Arg - Ser.
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. 16
B. 8
C. 10
D. 32
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. 1
B. 2
C. 3
D.4
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Phổi của chim.
C. Phổi của bò sát
D. Bề mặt da của giun đất.
A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.
C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa
D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa
A. 5’AXX3’
B. 5’UGA3’
C. 5’AGG3’
D. 5’AGX3’
A. Bằng chứng giải phẫu so sánh
C. Bằng chúng sinh học phân tử
D. Bằng chứng hoá thạch
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
D. 100% hoa trắng
A. 100% hoa đỏ.
C. 100% hoa trắng
D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng
A. AaBbDd
B. aBDd
D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd
C. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo.
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
B. Biến dị thường biến.
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
B. AAAA, AAAa và aaaa.
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
C. Sử dụng để lập bản đồ di truyền.
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
C. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
B. Chọn lọc tự nhiên.
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
B. Chim ở Trường Sa.
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học.
C. Tất cả các loài động vật có xưong sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào.
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 1581
B. 678
C. 904
D. 1582
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
C. Loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 4
B. 6
C. 3
D. 5
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 75%
B. 6,25%
C. 56,25%
D. 37,5%
A. AAbb.
B. AaBb
C. Aabb
D. aaBb
A. 2905
B. 2850
C. 2950
D. 2805
A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.
B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.
C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.
D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.
A. AaBb.
B. XDEXde.
C. XDEY.
D. XDeXdE
A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).
B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.
D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.
A. 32
B. 16
C. 48
D. 33
A. 2
B. 1
C. 4
D. 8
A. 10%
B. 20%
C. 30%
D. 40%
A. cáo
B. gà
C. thỏ
D. hổ
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 3
B. 5
C. 4
D. 7
D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học
C. Trong hai cây P có một cây mang 3 cặp gen dị hợp
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
C. Gen A có thể mã hóa được đoạn pôlipeptit có trình tự các axit amin là Arg-Ile-Pro-Gly-Ser.
A. Chỉ tác động trực tiếp lên alen trội
B. Chỉ tác động trực tiếp lên kiểu gen
A. 80
B. 135
C. 165
D. 120
A. 4/81
B. 2/81
C. 4/9
D. 1/81
A. Hoán vị gen.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. Tự tỉa thưa ở thực vật.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. Lông hút của rễ.
B. Chóp rễ.
C. Khí khổng.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
B. Vùng vận hành (O).
C. Gen điều hoà (R).
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. Mật độ.
C. Thành phân các nhóm tuổi.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen.
C. những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
B. Di-nhập gen.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
B. mức sinh sản và mức tử vong.
C. kiểu tăng trưởng và kiểu phân bố của quần thể.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
B. Loài mới luôn có bộ nhiễm sắc thể với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của loài gốc.
C. Loài mới được hình thành khác khu vực địa lí với loài gốc.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
C. Môi trường không có vai trò trong việc hình thành giới tính của sinh vật.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
A. Phiêu bạt di truyền.
B. Chọn lọc tự nhiên.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
B. chim sâu, thỏ, mèo rừng.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
C. pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
C. Tốc độ sao chép ADN của các enzim ADN pôlimeraza ở người cao hơn.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
A.
B.
C.
D.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
B. Nếu A và B kết hôn sinh ra con không bị bạch tạng thì chứng tỏ người A có enzim E1.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
D. 5.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
A. 0,42.
B. 0,7.
C. 0,09.
D. 0,49.
A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.
A. Diệp lục a
B. Diệp lục b
C. Diệp lục a, b
D. Carôtenoit.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
B. không xương sống.
C. ruột khoang và giun dẹp.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
B. 3'UAG 5'
C. 3'UAG 5'
D. 5'AUG 3'
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
B. Bằng chứng hóa thạch.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. 15%
B. 20%
C. 10%
D. 40%
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
C. Quần thể là các cá thể cùng loài, ngẫu nhiên tụ tập với nhau thành một nhóm.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
B. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau.
C. Cùng nguồn gốc, có thể đảm nhiệm những chức năng giống nhau, cấu tạo giống nhau.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
A. 60%
B. 45%
C. 50%
D. 65%
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
B. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
D. sự di cư của thực vật và động vật từ nước lên đất liền.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
B. Cạnh tranh cùng loài.
C. Cạnh tranh khác loài.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
C. Không có ánh sáng vẫn diễn ra quá trình cố định CO2.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
C. Khi tăng nhịp tim thì sẽ dẫn tới làm tăng huyết áp.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
C. Đột biến tam bội có thể được phát sinh trong nguyên phân, do tất cả các cặp nhiễm sắc thể đều không phân li.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
C. Thể ba.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
A. Sự tương đồng về trình tự ADN cho thấy tổ tiên của loài người là tinh tinh.
C. Loài người đầu tiên có dáng đứng thẳng là người đứng thẳng H. erectus.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
A. Vì các cá thể dị hợp giảm dần theo thời gian nên tỉ lệ kiểu gen đồng hợp gia tăng.
B. Các giao tử mang alen lặn cao hơn nên tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn sẽ tăng dần theo thời gian.
C. Vì giao phối cận huyết nên xác suất gặp nhau giữa các giao tử cùng nguồn cao hơn.
D. Giao phối cận huyết khiến các kiểu gen dị hợp gây chết, làm tăng tỉ lệ đồng hợp.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
C. Giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng có trong môi trường.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
C. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
C. Nếu đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen thì cũng không làm thay đổi tổng số axit amin của chuỗi pôlipeptit.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm mất cân bằng gen trong hệ gen của tế bào.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
A. 211
B. 242
C. 239
D. 235
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
C. Có 6 kiểu hình và 27 kiểu gen.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
A.
B.
C.
D.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
A. Nếu kích thước quần thể tăng trên mức tối đa thì quần thể thường sẽ rơi vào trạng thái tuyệt chủng.
B. Nếu quần thể biệt lập với các quần thể cùng loài khác và tỉ lệ sinh sản bằng tỉ lệ tử vong thì kích thước quần thể sẽ được duy trì ổn định.
C. Cạnh tranh cùng loài góp phần duy trì ổn định kích thước quần thể phù hợp với sức chứa của môi trường.
D. Nếu môi trường sống thuận lợi, nguồn sống dồi dào thì tỉ lệ sinh sản tăng và thường dẫn tới làm tăng kích thước quần thể.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
C. Quan hệ giữa vi sinh vật với cá lớn là quan hệ hội sinh.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
III. Số lượng nhiễm sắc thể trong thể ngũ bội là 150.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Tạo giống dâu tằm có lá to.
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.
C. Tạo cừu Đôli.
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.
A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.
B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định
D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.
A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.
B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.
A. động vật nguyên sinh và bọt biển.
D. có xương sống.
A. Bằng chứng sinh học phân tử.
C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.
D. Bằng chứng tế bào học.
A. C6H12O6
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
A. 5'UAG3'
B. 3'UAG5'
C. 5'UAX3'
D. 5'AUG3'
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
C. Thành phần và kích thước của mỗi quần thể thay đổi theo các mùa trong năm.
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
B. Thành phần gồm ADN và rARN.
C. Có chức năng lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
A. 1:2:1
B. 1:1:1:1
C. 1:1
D. 3:3:1:1
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
C. Mức sinh sản và mức tử vong luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
C. Loài người đầu tiên có dáng đứng thẳng là người đứng thẳng H. erectus.
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
A. AABBDD
B. AabbDD
C. AaBbDD
D. aabbDD
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
A. 0,8
B. 0,5
C. 0,4
D. 0,65
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
C. Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen.
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
C. Ở kỉ thứ tư (kỉ Đệ tứ), khí hậu lạnh và khô.
D. Ở kỉ thứ 3 (kỉ Đệ tam) xuất hiện loài người.
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
B. Thành phần nhóm tuổi
D. Mật độ cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
C. Nếu tiến hành thí nghiệm trong điều kiện nhiệt độ thấp thì lượng được thải ra càng ít.
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
B. Tất cả các loài động vật đa bào đều có hệ tuần hoàn.
C. Tất cả các loài có ống tiêu hóa đều có hệ tuần hoàn kín
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
B. Thể đột biến này có thể được phát sinh do rối loạn nguyên phân.
C. Thể đột biến này thường sinh trưởng nhanh hơn dạng lưỡng bội.
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
B. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen lai phân tích, có thể thu được đời con với tỉ lệ kiểu gen 3:3:1:1
C. Ở loại kiểu hình có 1 tính trạng trội chiếm 42%.
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.
C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản.
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
C. Tất cả các loài động vật ăn thực vật đều được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 1.
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
C. Nếu gen G tổng hợp ra 15 phân tử ARN thì gen D cũng tạo ra 15 phân tử ARN.
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
B. Cho cá thể có kiểu hình trội về 1 tính trạng lai với cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng. Sẽ có tối đa 90 sơ đồ lai.
C. Cho cá thể trội về một tính trạng giao phấn với cá thể trội về một tính trạng, có thể thu đuợc đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau.
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên luôn dẫn tới tiêu diệt quần thể.
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
C. Nếu loài E bị con người đánh bắt làm giảm số lượng thì loài M sẽ tăng số lượng.
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
A. Thể đột biến B là đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.
C. Thể đột biến C là đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến tam bội.
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Tỷ lệ đực/cái
C. Sự phân bố cá thể
A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.
B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.
D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.
A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.
B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.
D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.
A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.
D. có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng
A. lưỡng cư
B. bò sát
C. Chim
D. Thú
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
B. tARN
C. mARN
D. ADN
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
C. chỉ có ở một quần xã mà không có ở các quần xã khác.
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. 24
B. 18
C. 14
D. 22
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
C. Diễn thế sinh thái luôn bắt đầu từ một môi trường có quần xã sinh vật đang suy thoái.
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
C. Nếu khai thác với mức độ lớn như nhau thì quần thể p sẽ khôi phục nhanh nhất.
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
B. Vây ngực cá voi và vây ngực cá chép.
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
A. 128
B. 8
C. 120
D. 64
A. Năng lượng ATP
C. Giảm năng suất cây trồng.
A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.
B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.
D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.
Mạch rây được cấu tạo từ những thành phần nào sau đây?
A. Các quản bào và ống rây.
B. Mạch gỗ và tế bào kèm.
D. Ống rây và tế bào kèm
Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai?
Trong quá trình phiên mã, nuclêôtit loại A của gen liên kết bổ sung với loại nuclêôtit nào ở môi trường nội bào?
A. T
B. X
C. G
D. U
Trong chọn giống thực vật, để phát hiện những gen lặn xấu và loại bỏ chúng ra khỏi quần thể người ta thường dùng phương pháp:
Đặc điểm nào không đúng với mã di truyền:
Dạng đột biến nào góp phần tạo nên sự đa dạng giữa các thứ, các nòi trong loài?
Xét các nhân tố: mức độ sinh sản (B), mức độ tử vong (D), mức độ xuất cư (E) và mức độ nhập cư (I) của một quần thể. Trong trường hợp nào sau đây thì kích thước của quần thể giảm xuống?
Khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ?
A. Hợp tác
B. Ký sinh - vật chủ
C. Cộng sinh
D. Hội sinh
Cho biết quá trình giảm phân không phát sinh đột biến và có hoán vị gen xảy ra. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen nào sau đây cho nhiều loại giao tử nhất?
A.
B.
C.
D.
Khi nói về CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
Khi nói về di truyền quần thể, phát biểu nào sau đây sai?
Trong công tác tạo giống, muốn tạo ra một giống vật nuôi có thêm đặc tính của một loài khác, phương pháp nào dưới đây được cho là hiệu quả nhất?
A. Gây đột biến.
B. Lai tạo.
C. Công nghệ gen.
D. Công nghệ tế bào.
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng phát tán các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là
Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Đây là ví dụ về mối quan hệ
D. hỗ trợ cùng loài.
Trong lịch sử phát triển của sinh giới, trong số các loài thuộc ngành động vật có xương sống sau đây, nhóm nào xuất hiện đầu tiên?
A. Thú
B. Cá xương
C. Lưỡng cư
D. Bò sát
Sự phân li của cặp gen Aa diễn ra vào kì nào của quá trình giảm phân?
Mắt xích có mức năng lượng cao nhất trong một chuỗi thức ăn là
Hình bên mô tả thời điểm bắt đầu thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật. Thí nghiệm được thiết kế đúng chuẩn quy định. Dự đoán nào sau đây sai về kết quả thí nghiệm đó?
Một gen có thể tác động đến sự hình thành nhiều tính trạng khác nhau được gọi là
Thành phần nào sau đây thuộc thành phần cấu trúc của hệ sinh thái mà không thuộc thành phần cấu trúc của quần xã?
Tại sao vận tốc máu trong mao mạch lại chậm hơn ở động mạch?
Cho cây (P) dị hợp 2 cặp gen (A, a và B, b) tự thụ phấn, thu được F1 có 10 loại kiểu gen trong đó tổng tỉ lệ kiểu gen đồng hợp 2 cặp gen trội và đồng hợp 2 cặp gen lặn là 2%. Theo lí thuyết, loại kiểu gen có 2 alen trội ở F1 chiếm tỉ lệ
A. 36%
B. 32%
C. 18%
D. 66%
Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
Giả sử có bốn hệ sinh thái đều bị nhiễm độc chì (Pb) với mức độ như nhau. Trong hệ sinh thái có chuỗi thức ăn nào sau đây, con người bị nhiễm độc nhiều nhất?
Cho cây hoa đỏ P có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn, thu được F1 có tỉ lệ 27 cây hoa đỏ : 37 cây hoa trắng. Theo lí thuyết, trong tổng số cây hoa đỏ ở F1, số cây đồng hợp 1 cặp gen chiếm tỉ lệ
A. 3/16
B. 4/9
C. 3/32
D. 2/9
A. 14/9
B. 1/9
C. 2/3
D. 1/5
Ba loài cỏ hoang dại A, B, C có bộ nhiễm sắc thể lần lượt là 2n = 20; 2n = 26; 2n =30. Từ 3 loài này, đã phát sinh 5 loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa. Quá trình hình thành 5 loài mới này được mô tả bừng bảng sau đây:
Bộ nhiễm sắc thể của các loài I, II, III, IV và V lần lượt là
Xét 5 cặp gen Aa, Bb, Dd, Ee, Gg quy định 5 cặp tính trạng nằm trên 5 cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Trong mỗi cặp gen, có một alen đột biến và một alen không đột biến. Quần thể của loài này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen quy định các thể đột biến?
A. 211
B. 80
C. 242
D. 32
Lông hút của rễ do tế bào nào sau đây phát triển thành?
A. Tế bào mạch gỗ ở rễ.
B. Tế bào mạch rây ở rễ
Trong chu kì hoạt động của tim người bình thường, ngăn nào sau đây của tim trực tiếp nhận máu giàu CO2 từ tĩnh mạch chủ?
B. Tâm nhĩ trái
C. Tâm nhĩ phải
D. Tâm nhĩ phải
Phương pháp nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào?
A.
B.
C.
D.
Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế
Đậu Hà Lan có bộ NST 2n = 14. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này là
A. 8
B. 13
C. 14
D. 7
Quần xã ở rừng mưa nhiệt đới có đặc điểm là
A. 44 cM
B. 11 cM
C. 22 cM
D. 20 cM.
Giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến hóa vì
Ở một quần thể thực vật lưỡng bội, xét một locus 2 alen A và a đang tồn tại ở trạng thái cân bằng di truyền với 80% các giao tử sinh ra từ quần thể mang alen a. Quần thể này có cấu trúc di truyền dạng:
A. 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa.
Ở một loài thực vật, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả có nhiều hạt trội hoàn toàn so với alen d quy định không hạt; các cặp gen di truyền phân li độc lập với nhau. Từ một cây tam bội có kiểu gen BBBDDd, người ta tiến hành nhân giống vô tính đã thu được 100 cây con. Các cây con này được trồng trong điều kiện môi trường phù hợp. Theo lí thuyết, kiểu hình của các cây con sẽ là:
Khi nói về tiến hóa nhỏ theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào say đây đúng?
Trong quá trình phát triển của thực vật, đại Trung sinh là giai đoạn phát triển hưng thịnh của
Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có laztozo?
Ở người, trường hợp nào sau đây tính trạng được di truyền theo dòng mẹ?
Triplet 3’TXA5’ mã hóa axit amin Xêrin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon là
Ở một loài thực vật, xét 4 gen A, B, D, E; mỗi gen có 2 alen, quy định một tính trạng; tính trạng trội là trội hoàn toàn. Các gen này nằm trên các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Khi cho cây có kiểu gen AaBbDdEe giao phấn với cây chưa biết kiểu gen, đời con F1 thu được kiểu hình mang 4 tính trạng trội chiếm tỉ lệ 28,125%. Kiểu gen của cơ thể đem lai có thể là
Quần thể nào sau đây có sự biến động số lượng cá thể không theo chu kì?
Hình vẽ nào sau đây mô tả đúng cơ chế tái bản ADN ở sinh vật nhân thực?
A.
B.
C.
D.
Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập quy định 2 tính trạng. Các alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây (P) có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai về F1?
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
Một quần thể thực vật tự thụ phấn ở thế hệ xuất phát (P) có các kiểu gen AABb, AaBb, aabb. Trong đó kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 20%. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm tỉ lệ 177/640. Sau 3 thế hệ tự thụ phấn, kiểu gen đồng hợp chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 85,625%
B. 76,25%
C. 56,525%
D. 23,75%.
Phả hệ ở hình dưới đây mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người, mỗi bệnh đều do một gen có 2 alen quy định; Gen quy định bệnh B nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định. Biết rằng không xảy ra đột biến. Tính xác suất sinh 2 con đều không bị bệnh của cặp 12 - 13 là bao nhiêu?
A. 425/768
B. 27/256
C. 455/768
D. 45/256
Đối với các loài thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?
Dạng đột biến nào sau đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
Khi lai hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở
A. 4
B. 5
C. 6
D. 8
Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
Các gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y di truyền
Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây được xếp vào sinh vật sản xuất?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
Giả sử một quần thể thực vật có thành phần kiểu gen ở thế hệ xuất phát là: 0,25AA : 0,50Aa : 0,25aa. Nếu cho tự thụ phấn nghiêm ngặt thì ở thế hệ sau thành phần kiểu gen của quần thể tính theo lý thuyết là:
Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
Xét chuỗi thức ăn: Cỏ → Cào cào → Cá rô → Rắn → Đại bàng. Ở chuỗi thức ăn này có bao nhiêu loài là sinh vật tiêu thụ bậc 3?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Căn cứ vào những biến cố lớn về địa chất, khí hậu và các hóa thạch điển hình, người ta chia lịch sử sự sống thành các đại theo thứ tự:
Ở cà chua, A: quả đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, b: quả dẹt; biết các cặp gen phân li độc lập. Để F1 có tỉ lệ: 1 đỏ dẹt: 1 vàng dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình như thế nào?
Trong giới hạn sinh thái, ở vị trí nào sau đây sinh vật phát triển tốt nhất?
Trong một thí nghiệm, người ta xác định được lượng nước thoát ra và lượng nước hút vào của mỗi cây trong cùng một đơn vị thời gian như sau:
Cây |
A |
B |
C |
D |
Lượng nước hút vào |
25g |
31g |
32g |
30g |
Lượng nước thoát ra |
27g |
29g |
34g |
33g |
Theo suy luận lí thuyết, cây nào không bị héo?
A. Cây A
B. Cây B
C. Cây C
D. Cây D
Ở một loài thực vật lưỡng bội, 2 cặp gen chi phối 2 cặp tính trạng cùng nằm trên một cặp NST tương đồng và liên kết hoàn toàn với nhau. Cho hai cây dị hợp tử 2 cặp gen giao phấn với nhau, về mặt lí thuyết ở đời , thu được tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 7
Khi thở ra, không khí qua các phần của đường hô hấp theo trật tự:
Ở cà chua, gen A qui định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với gen a qui định quả màu vàng. Cây tứ bội (4n) thuần chủng quả màu đỏ giao phấn với cây tứ bội quả màu vàng, F1 thu được toàn cây quả đỏ. Biết rằng quá trình giảm phân ở các cây bố, mẹ và F1 xảy ra bình thường. Cho các cây F1 giao phấn với nhau, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là
Theo Đacuyn, đối tượng của tiến hóa là:
Trên một cây cổ thụ có nhiều loài chim cùng sinh sống, có loài ăn hạt, có loài hút mật hoa, có loài ăn sâu bọ. Khi nói về các loài chim này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Ở một quần thể động vật lưỡng bội giới đực dị giao tử XY, giới cái đồng giao tử XX. Locus 1 có 3 alen nằm trên NST thường và locus 2 có 4 alen nằm trên vùng tương không đồng XY, locus 3 có 2 alen nằm trên Y không có alen tương ứng trên X. Số kiểu gen và kiểu giao phối tối đa có thể xuất hiện trong quần thể này là:
B. 480 và 4800.
Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên
A. 211
B. 242
C. 239
D. 235
Ở một loài động vật, xét một gen có hai alen nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X; alen A quy định vảy đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định vảy trắng. Cho con cái vảy trắng lai với con đực vảy đỏ thuần chủng (P); thu được F1 toàn con vảy đỏ. Cho F1 giao phối với nhau, thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình 3 con vảy đỏ : 1 con vảy trắng, trong đó tất cả con vảy trắng đều là con cái. Biết rằng không xảy ra đột biến, sự biểu hiện của gen không phụ thuộc vào môi trường. Dựa vào các kết quả trên, dự đoán sau đây đúng?
Cơ thể thực vật có bộ NST 2n = 18, trên mỗi cặp NST xét 2 cặp gen dị hợp. Giả sử quá trình giảm phân ở cơ thể này đã xảy ra hoán vị gen ở tất cả các cặp NST nhưng ở mỗi tế bào chỉ xảy ra hoán vị gen nhiều nhất ở 1 cặp NST tại các cặp gen đang xét. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa về các gen được tạo ra là:
A. 9216
B. 2048
C. 5120
D. 4608
A. Nước.
B. Ion khoáng.
C. Chất hữu cơ.
Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp qua mang?
A. Châu chấu.
D. Gà.
Có bao nhiêu gen cấu trúc trong mô hình Operon Lac?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. mất một đoạn nhỏ ở đầu mút NST.
Đâu không phải là một trong số các loại môi trường sống chủ yếu của sinh vật?
A. đất.
Kiểu gen nào sau đây giảm phân bình thường có thể cho 4 loại giao tử?
A. Aa
B. Aabb
C. AaBBDD
D. AaBBDd
A. mật độ cá thể.
D. tỉ lệ giới tính.
Biết rằng gen quy định 1 tính trạng và trội hoàn toàn. Phép lai: Bb x Bb sẽ cho tỉ lệ phân ly kiểu hình là
A. 2:1
B. 1:1
C. 3:1
D. 100%
Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc 100% Dd thì tần số alen A sau 10 thế hệ là
A. 100%
B. 0,5
C. 0,25
D. 0,0625
Nhiều dòng vi sinh vật có gen bị biến đổi đã được các nhà khoa học tạo ra nhằm làm sạch môi trường như phân hủy rác thải, dầu loang… Đây là một ví dụ về thành tựu của
A. Giao phối ngẫu nhiên.
Hiện tượng các con bồ nông xếp thành hàng để bắt cá thể hiện mối quan hệ sinh thái nào sau đây?
B. Silua.
A. 3n
B. 6n
C. 5n
D. 7n
Trong một khu đồng cỏ có diện tích 20m2, quần thể của loài X có mật độ 2 cá thể/1m2. Kích thước của quần thể X này là
A. 20 cá thể.
A. hô hấp thải khí CO2.
Ai là người đầu tiên đưa ra phương pháp xác định bản đồ di truyền dựa trên tần số tái tổ hợp gen?
A. Menđen.
B. Moocgan.
D. Xtiutơvơn.
Xét 2 tế bào sinh tinh đều có kiểu gen AB//ab giảm phân tạo giao tử. Biết rằng quá trình giảm phân có xảy ra hoán vị gen. Số loại giao tử AB tối đa tạo ra là
A. 2
B. 4
C. 8
D. 1
Cho chuỗi thức ăn: Tảo lục đơn bào ® Tôm ® Cá rô ® Chim bói cá. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 trong chuỗi thức ăn này là
A. Tôm.
A. Hoạt động thể chất mạnh.
Một loài thực vật có 2n = 14, số loại thể đột biến ba nhiễm tối đa xuất hiện trong quần thể là
A. 7
B. 14
C. 21
D. 28
A. 4
B. 5
C. 7
D. 9
Sơ đồ dưới đây mô tả chu trình nước trong tự nhiên, các kí hiệu X, Y, Z, T tương ứng các quá trình trong chu trình nước.
Tổ hợp nào dưới đây là đúng?
Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ là trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Thực hiện phép lai P: thu được F1 có 6% cây thân thấp, hoa trắng. Tính theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình thân cao, hoa trắng ở F1 là
A. 17%
B. 19%
C. 56%
D. 42%
Bảng dưới đây mô tả các mẫu DNA được lấy từ ba loài khác nhau và được sử dụng để xác định trình tự axit amin cho một phần của một loại protein cụ thể. Các axit amin sau đó được so sánh để xác định loài nào có liên quan chặt chẽ nhất. Trong đó “*” là kí hiệu các axit amin chưa biết tên.
Dựa vào thông tin được cho trong bảng trên, hãy xác định phát biểu nào dưới đây là đúng?
Ở một loài thực vật, tính trạng chiều dài quả do một cặp gen (A, a) quy định; tính trạng độ ngọt của quả do một cặp gen khác (B, b) quy định; biết rằng gen trội lặn hoàn toàn. Đem F1 dị hợp 2 cặp gen giao phấn với cây khác chưa biết kiểu gen thu được F2 có 45% cây quả ngắn, ngọt: 30% cây quả dài, ngọt: 20% cây quả dài, chua: 5% cây quả ngắn, chua. Kiểu gen của 2 cá thể và tần số hoán vị gen (f) là
A. và f = 20%.
Cho 2 quần thể I và II cùng loài, kích thước quần thể I gấp đôi quần thể II. Quần thể I có tần số alen A là 0,3, quần thể II có tần số alen A là 0,4. Nếu có 10% cá thể của quần thể I di cư qua quần thể II và 20% cá thể của quần thể II di cư qua quần thể I thì tần số alen A của 2 quần thể I và II lần lượt là
A. 0,35 và 0,4.
Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền của 2 loại bệnh di truyền M và N hiếm gặp ở người, mỗi bệnh do 1 gen có 2 alen quy định.
Biết rằng cả 2 gen đều nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X, không có xảy ra đột biến gen mới và không có hoán vị gen. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cacbon.
Ở ếch, sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường được thực hiện qua
Phiên mã là quá trình tổng hợp?
Cho biết alen lặn là alen đột biến thì cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thể đột biến?
A. AaBb
B. AABB
C. aaBb
D. AaBB
Trong mô hình điều hòa hoạt động của các gen trong operon Lac do F.Jacop và J.Mono phát hiện thì chất cảm ứng là
A. protein ức chế.
A. Đột biến tứ bội.
Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?
A. Các cây có trên một cánh đồng cỏ.
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu gen đồng hợp tử trội?
A. AA × Aa.
Cho biết A quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Có bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Bọ xít có vòi chích dịch cây mướp để sinh sống. Bọ xít và cây mướp thuộc mối quan hệ
A. hợp tác.
A. 0,4
B. 0,6
C. 0,7
D. 0,3
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?
A. Chọn lọc tự nhiên.
Do thiếu thức ăn và nơi ở, các cá thể trong quần thể của một loài thú đánh lẫn nhau để bảo vệ nơi sống. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A. hỗ trợ cùng loài.
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào xuất hiện thực vật có hoa?
A. Đại Nguyên sinh.
Thể đột biến nào sau đây được tạo ra nhờ lai xa kết hợp với đa bội hóa?
A. Thể song nhị bội.
Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
Khi nói về quan hệ giữa hô hấp với quá trình trao đổi khoáng trong cây, phát biểu nào dưới đây sai?
A. Hô hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng.
Khi nói về tần số hoán vị gen, điều nào dưới đây sai?
A. Thể hiện lực liên kết giữa các gen.
Một loài thực vật, cặp nhiễm sắc thể số 1 chứa cặp gen Aa; cặp nhiễm sắc thể số 3 chứa cặp gen Bb. Nếu ở tất cả các tế bào, cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 2, cặp NST số 3 phân li bình thường thì cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen:
A. AAb, AAB, aaB, aab, B, b.
Khi nói về hệ tuần hoàn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
Khi nói về đột biến NST, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đột biến NST là những biến đổi về cấu trúc hoặc số lượng của NST
Ở một loài thực vật, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng; alen D quy định quả có nhiều hạt trội hoàn toàn so với alen d quy định quả không hạt; các cặp gen di truyền phân li độc lập với nhau. Từ một cây tam bội có kiểu gen BBbDDd, người ta tiến hành nhân giống vô tính đã thu được 100 cây con. Các cây con này được trồng trong điều kiện môi trường phù hợp. Theo lí thuyết, kiểu hình của các cây con sẽ là:
Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về cách li địa lí?
A. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới.
Một trong các biện pháp nhằm bảo vệ môi trường là
Một tế bào sinh dục đực của cơ thể có kiểu gen giảm phân có hoán vị tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 4
B. 2
C. 8
D. 6
B. Qua quá trình phân bào, gen đột biến luôn được di truyền cho tế bào con.
Ba loài cỏ hoang dại A, B, C có bộ nhiễm sắc thể lần lượt là 2n = 20; 2n = 26; 2n = 30. Từ 3 loài này, đã phát sinh 5 loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa. Quá trình hình thành 5 loài mới này được mô tả bừng bảng sau đây:
Bộ nhiễm sắc thể của các loài I, II, III, IV và V lần lượt là:
Khi nói về các chu trình sinh địa hóa , phát biểu nào sau đây đúng ?
Một gen ở sinh vật nhân sơ có tỉ lệ các nuclêôtit trên mạch 1 là: A:T:G:X = 3:2:1:4. Phân tử mARN được phiên mã từ gen này có A = 2X. Phát biểu nào sau đây đúng?
Một loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp, B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ (P), thu được F1 có tổng số 1200 cây. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng về F1?
Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đ¬ường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.
Một loài động vật, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành phép lai P: ♀ Dd × ♂ Dd, thu được F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 2,25%. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
Cho biết tính trạng màu hoa do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau tương tác theo kiểu bổ sung, trong đó khi có mặt cả 3 alen trội A, B, D thì quy định hoa đỏ, các trường hợp còn lại đều có hoa trắng. Một quần thể đang cân bằng di truyền có tần số A, B, D lần lượt là 0,3; 0,3; 0,5. Có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
Phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau, mỗi bệnh do một gen quy định. Biết quần thể đang cân bằng di truyền, trong đó khi chỉ xét về bệnh thứ nhất thì có 16% số người bị bệnh; khi chỉ xét về bệnh thứ 2 thì có 1% số người bị bệnh.
Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, xác suất để người số 18 là gái và không bị bệnh là bao nhiêu?
Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng mang?
A. Tôm
B. Chuột.
C. Trâu
D. Châu chấu.
A. tARN
B. rARN
C. mARN
D. ADN
A. Mất một đoạn dài nhiễm sắc thể.
Một tế bào có kiểu gen Aa, nếu trong quá trình giảm phân, cặp NST mang gen Aa không phân ly trong giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường thì sẽ tạo ra giao tử nào sau đây?
A. AA
B. aa
C. Aa
D. A và a.
Trong mô hình Operon Lac, cụm gen cấu trúc Z, Y, A khi phiên mã sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử mARN?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, sự phân hóa cá xương diễn ra ở kỉ nào?
A. Cambri.
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
Hiện tượng cá sấu há to miệng cho một loài chim “xỉa răng” hộ là biểu hiện quan hệ
A. Sò
B. Cua
C. Bạch tuộc
D. Trai
Gạo vàng GR2E (Golden Rice) là giống gạo có chứa gen từ ngô có khả năng tổng hợp β-carotene – một tiền chất cho cơ thể tổng hợp vitamin A. Đây là thành tựu của công nghệ
Khi quần thể vượt quá “mức chịu đựng” thì thể thường xảy ra mối quan hệ
A. hỗ trợ.
Cho chuỗi thức ăn: Lúa Châu chấu Nhái Rắn Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, bậc dinh dưỡng bậc 2 là
A. lúa
B. châu chấu
C. nhái
D. rắn
A. Chọn lọc tự nhiên.
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Di – nhập gen.
Phép lai nào dưới đây cho nhiều loại kiểu gen nhất ở đời con?
A.
B. aaBb x aabb
C. XAY x XAXa
D.
Loài cá X và Y có giới hạn sinh thái về nhiệt độ lần lượt là 2-35 oC; 5-42 oC. Nhiệt độ nào sau đây thì cả 2 loài cùng có thể tồn tại trong một thuỷ vực?
A. 30oC
B. 42oC
C. 4oC
D. 37oC
A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen và gián tiếp làm thay đổi kiểu hình.
A. khí O2.
A. Cấu trúc của lưới thức ăn càng đơn giản khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp.
Một quần thể ngẫu phối tại thế hệ xuất phát ban đầu có tần số kiểu gen là 0,3AA : 0,7aa. Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền, tần số kiểu gen của quần thể là:
A. 0,49AA : 0,21 Aa : 0,3aa .
Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?
A. Thêm một cặp nuclêôtit.
Ở đời con của phép lai nào sau đây, tỉ lệ kiểu hình ở giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình ở giới cái?
A. XAXa x XaY.
Ở một loài thực vật có bộ NST lưỡng bội 2n=12, trong trường hợp trên mỗi cặp NST tương đồng xét một cặp gen dị hợp. Nếu có đột biến lệch bội dạng 3 nhiễm (2n+1) xảy ra thì số kiểu gen dạng 3 nhiễm (2n+1) khác nhau được tạo ra tối đa trong quần thể của loài là
A. 5832
B. 972
C. 729
D. 4096
Trong trường hợp liên kết gen hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Theo lý thuyết, phép lai nào dưới đây có thể tạo ra được cơ thể mang kiểu gen ?
A.
B.
C.
D.
Ở một loài động vật, xét một bệnh di truyền do một đột biến điểm làm alen bình thường M thành alen đột biến m. Có một số thông tin di truyền được cho bởi 2 bảng dưới đây:
Bảng 1- Một phần của bảng mã di truyền |
|
Bảng 2- Một phần trình tự ADN |
|||||||
|
Chữ cái thứ hai |
|
|
|
Trình tự mạch gốc ADN (chiều 3’-5’) |
Trình tự axit amin |
|||
Chữ cái đầu tiên |
A |
G |
T |
X |
Chữ cái thứ ba |
|
|||
A |
Phe |
Ser |
Tyr |
Cys |
A |
|
Alen M |
- XTT GXA AAA - |
-Glu-Arg-Phe- |
G |
Leu |
Pro |
His |
Arg |
A |
|
|||
X |
Val |
Ala |
Glu |
Gly |
T |
|
Alen m |
- XTT GTA AAA - |
…. |
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Đã xảy ra đột biến làm thay thế một cặp A-T thành 1 cặp G-X.
B. Trật tự axit amin được mã hóa từ alen m là Glu-His-Phe.
Ở một loài thực vật, alen A qui định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a qui định hoa vàng. Theo lý thuyết, trong các phép lai dưới đây, phép lai nào cho đời con có tỉ lệ số cá thể dị hợp cao nhất ?
A. Aaaa × Aaaa. B. AAaa × Aaaa. C. AAAa × Aaaa. D. AAaa × AAaa
Gen M có 5022 liên kết hiđrô và trên mạch một của gen có G = 2A = 4T. Trên mạch hai của gen có G = A + T. Gen M bị đột biến điểm làm giảm 1 liên kết hiđrô trở thành alen m. Cặp gen Mm nhân đôi 2 lần thì cần môi trường cung cấp Zo số nuclêôtit loại X. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Gen m và gen M có chiều dài bằng nhau.
Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì có hoa màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Ở phép lai AaBb × aaBb, đời con có tỉ lệ kiểu hình
A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
A. ABD, aB, ab, Abd.
Ở một loài thực vật, quả tròn trội hoàn toàn so với quả dẹt, hạt trơn trội hoàn toàn so với hạt nhăn. Thực hiện phép lai P giữa cây có quả tròn, hạt trơn với cây quả dẹt, hạt trơn, đời F1 thu được 4 loại kiểu hình, trong đó kiểu hình cây có quả tròn, hạt trơn chiếm tỉ lệ 40%. Trong trường hợp giảm phân bình thường, phát biểu nào sau đây về là đúng về F1?
A. Cây quả dẹt, hạt nhăn chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do 3 cặp gen không alen (A, a; B, b; D, d) tương tác theo kiểu cộng gộp quy định. Trong đó cứ mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 20 cm. Lấy hạt phấn của cây cao nhất (có chiều cao 240 cm) thụ phấn cho cây thấp nhất thu được F1; cho F1 tự thụ phấn được F2. Biết rằng không có đột biến xảy ra, theo lí thuyết, cây có chiều cao 180 cm ở F2 chiếm tỉ lệ
A. 37,5%
B. 42,5%
C. 12,5%
D. 31,25%
Cho biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số 40%. Tiến hành phép lai ♂ x ♀ , thu được F1. Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể F1, xác suất để thu được 1 cá thể có kiểu hình mang 2 tính trạng trội và 1 tính trạng lặn là
A. 48,875%
B. 52,5%
C. 17,5%
D. 39,875%
Giả sử 5 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen tiến hành giảm phân bình thưởng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng?
Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen qui định. Cho hai cây đều có hoa hồng (P) giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa hồng : 6,25% cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
A. 35%
B. 26,25%
C. 75%
D. 25%
Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập cùng tham gia vào quá trình chuyển hóa chất: K màu trắng trong tế bào cánh hoa: alen A qui định enzim A chuyển hóa chất K thành sắc tố đỏ; alen B qui định enzim B chuyển hóa chất K thành sắc tố xanh. Khi trong tế bào có cả sắc tố đỏ và sắc tố xanh thì cánh hoa có màu vàng. Các alen đột biến lặn a và b qui định các prôtêin không có hoạt tính enzim. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?
Khi nói về quá trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là bị động.
B. Dòng mạch gỗ luôn vận chuyển các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ.
A. tiêu hoá nội bào.
A. ADN
B. tARN
C. rARN
D. mARN
Giả sử trong một gen có một bazơnitơ guanin trở thành dạng hiếm (G*) thì sau 8 lần nhân đôi sẽ có tối đa bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
A. 31
B. 127
C. 15
D. 63
A. Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc.
Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây sai?
A. Thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.
Có 1 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBbDd giảm phân bình thường sẽ sinh ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình của phép lai AaBb × Aabb là
Cơ thể có kiểu gen nào sau đây giảm phân có thể chỉ cho 2 loại giao tử?
A.
B.
C. AaBb
D. aabb
Ở một loài thú, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu hình ở giới đực khác với giới cái?
Lấy hạt phấn của cây có kiểu gen , sau đó nuôi cấy và gây lưỡng bội hóa. Theo lí thuyết, sẽ thu được tối đa bao nhiêu dòng thuần chủng?
A. 6
B. 8
C. 16
D. 4
Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,25AA: 0,70Aa : 0,05aa. Tần số của alen A là
A. 0,7
B. 0,5
C. 0,6
D. 0,4
A. Đột biến.
D. Giao phối không ngẫu nhiên.
Trong lịch sử phát triển của thế giới sinh vật, ở kỉ nào sau đây dương xỉ phát triển mạnh, thực vật có hạt xuất hiện, lưỡng cư ngự trị, phát sinh bò sát?
A. Kỉ Cacbon.
Giả sử không có di - nhập cư, kích thước quần thể sẽ tăng lên trong trong hợp nào sau đây?
A. Tỷ lệ sinh sản giảm, tỷ lệ tử vong không thay đổi.
A. Các loài thực vật.
Khi giun đất di chuyển trên mặt đất khô thì giun sẽ nhanh chết, nguyên nhân làm cho giun chết là vì
A. nồng độ oxi trong không khí cao hơn trong đất gây sốc đối với giun.
A. Đột biến lệch bội xảy ra phổ biến ở động vật, ít gặp ở thực vật.
Một gen ở sinh vật nhân sơ có tỉ lệ các nuclêôtit trên mạch 1 là: A:T:G:X = 3:2:1:4. Phân tử mARN được phiên mã từ gen này có A = 2X. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Mạch 1 là mạch gốc.
Cho biết mỗi tính trạng do một gen quy định, alen trội là trội hoàn toàn. Cho cây dị hợp về hai cặp gen có kiểu hình thân cao, hoa đỏ lai với cây có thân cao, hoa trắng (P), thu được F1 có 4 loại kiểu hình, trong đó có 6% số cây thân thấp, hoa trắng. Tần số hoán vị gen là
A. 20%
B. 12%
C. 24%
D. 40%
Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể vì
A. giá trị thích nghi của các alen lặn cao hơn các alen trội.
Khi nói về nhóm tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.
Một trong những điểm khác nhau của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là
A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.
Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, mỗi cặp gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cây thân thấp, hoa đỏ giao phấn với cây thân cao, hoa trắng (P), thu được F1 có 1 loại kiểu hình. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
Dạng đột biến cấu trúc NST nào sau đây có thể làm cho gen chuyển từ nhóm gen liên kết này sang nhóm gen liên kết khác?
Phiên mã là quá trình tổng hợp?
D. ADN.
Một loài thực vật, lại hai cơ thể thuần chủng khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản thu được F1 toàn cây thân cao, quả đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 gồm: 46 cây thân cao, quả đỏ : 15 cây thân cao, quả vàng: 16 cây thân thấp, quả đỏ: 5 cây thân thấp quả vàng. Biết rằng một gen quy định một tính trạng, quá trình giảm phân diễn ra bình thường và nếu có hoán vị gen thì tần số khác 50%. Cho các cây có kiểu hình thân cao, quả vàng ở F2 tự thụ phấn, theo lí thuyết, tỉ lệ phân li kiểu hình thu được ở đời con F3 là:
A. 11 cây thân cao, quả vàng :1 cây thân thấp, quả vàng.
Một loài thực vật, lại hai cây hoa trắng với nhau thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tạp giao thu được F2 gồm: 56,25% cây hoa đỏ và 43,75% cây hoa trắng. Theo lí thuyết, khi cho cây hoa đỏ F1 giao phấn với một cây hoa trắng F2 thì F3 có thể thu được tỉ lệ phân li kiểu hình nào sau đây?
A. 3 cây hoa đỏ: 5 cây hoa trắng.
Một đoạn mạch bổ sung của 1 gen có trình tự các nuclêôtit như sau: 5...GXT XTT AAA GXT...3’.
Biết các bộ ba mã hóa các axit amin là GXU: Ala, AAA: Lys, XUU: Leu. Trình tự các axit amin trong chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ đoạn gen trên là
A. - Ala - Leu - Lys - Ala -
Khi nhuộm màu các tế bào được tách ra từ vùng sinh sản ở ống dẫn sinh dục đực của một cá thể động vật người ta quan sát thấy ở có khoảng 20% số tế bào có hiện tượng được được mô tả ở hình sau đây:
Phát biểu nào đúng?
Một loài thực vật, tiến hành phép lai P: AABb x aaBB thu được các hợp tử lưỡng bội. Xử lí các hợp tử này bằng cônsixin để tạo các hợp tử tứ bội. Biết rằng hiệu quả gây tứ bội là 36%; các hợp tử đều phát triển thành các cây F1, các cây F1 đều giảm phân tạo giao tử lưỡng bội, Theo lí thuyết, loại giao tử chứa 1 alen trội của F1 chiếm tỉ lệ
A. 40%
B. 34%
C. 32%
D. 22%
Bộ phận nào sau đây không thuộc ống tiêu hóa của người?
A. Thực quản.
B. Ruột non.
Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E. coli diễn ra ở
A. tế bào chất.
Ở người, bệnh hoặc hội chứng nào sau đây do đột biến thể ba nhiễm ở NST số 21 gây ra
A. Mù màu.
Có bao nhiêu chất sau đây là sản phẩm của chu trình Crep?
I. ATP. II. Axit pyruvic. III. NADH. IV. FADH2 . V. CO2 .
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Một loài thực vật có bộ NST 2n. Có bao nhiêu dạng đột biến sau đây làm thay đổi số lượng NST trong tế bào thể đột biến?
I. Đột biến đa bội. II. Đột biến đảo đoạn NST.
III. Độ biến lặp đoạn NST. IV. Đột biến lệch bội dạng thể một.
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
Trong pha tối của thực vật C3, chất nhận CO2 đầu tiên là chất nào sau đây?
A. PEP.
B. APG.
Nồng độ Ca2+ trong một tế bào là 0,3% và nồng độ Ca2+ trong dịch mô xung quanh tế bào này là 0,2%. Tế bào hấp thụ Ca2+ bằng cách nào?
Sắc tố tham gia chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH là loại sắc tố thuộc nhóm nào sau đây?
D. Diệp lục b
Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thể tứ bội có kiểu gen AAaa là
A. 4AA : lAa : laa.
Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?
A. Vùng khởi động của gen điều hòa.
B. Gen Y của opêron.
Trong kĩ thuật chuyển gen nhờ plasmit, gen của tế bào cho được gắn vào plasmit tạo thành ADN tái tố hợp nhờ hoạt động của enzyme
Ở người bình thường, mỗi chu kỳ tim kéo dài 0,8 giây. Giả sử mỗi lần tâm thất co bóp đã tống vào động mạch chủ 80ml máu với nồng độ oxi trong máu động mạch của người này là 21ml/100ml. Có bao nhiêu ml oxi được vận chuyển vào động mạch chủ trong 1 phút?
Ở một loài thực vật tự thụ phấn, tính trạng màu sắc hạt do hai gen không alen phân li độc lập quy định. Trong kiểu gen đồng thời có mặt gen A và B quy định hạt màu đỏ; khi trong kiểu gen chỉ có một trong hai gen A hoặc B, hoặc không có cả hai gen A và B quy định hạt màu trắng. Cho cây dị hợp hai cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Quá trình giảm phân diễn ra bình thường, các giao tử đều tham gia thụ tinh hình thành hợp tử. Theo lí thuyết, trên mỗi cây F1 không thể có tỉ lệ phân li màu sắc hạt nào sau đây?
A. 75% hạt màu đỏ : 25% hạt màu trắng
Cho biết các gen phân li độc lập và không xảy ra đột biến. Một cây có kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Khi nói về tỉ lệ các loại kiểu gen, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng 25% tổng số cá thể được sinh ra.
A. 0,36 cánh dài : 0,64 cảnh ngắn.
Ở một loài thực vật, gen A quy định qua đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định qua vàng. Lai cây thuần chủng lưỡng bội quá đỏ với cây lưỡng bội qua vàng được F1. Xử lý F1 bằng cônsixin. Sau đó giao phấn ngẫu nhiên với nhau được F2. Cơ thể tứ bội chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh và hiệu quả xử lý hóa chất là 72%. Tỷ lệ kiểu hình quả đỏ ở F2 là
A. 98.25%
Ở ngô người ta xác định được gen quy định hình dạng hạt và gen quy dinh màu sắc hạt cùng nằm trên mội nhiễm sắc thể tại các vị trí tương ứng trên nhiễm sắc thì là 19 cM và 59 cM. Cho biết các gen đều có quan hệ trội lặn hoàn toàn. Khi tiến hành tự thụ phấn bất buộc cơ thể dị hợp tử về cả hai cặp gen nói trên thì tỉ lệ phân li kiểu hình theo lý thuyết phù hợp nhất ở đời sau sẽ là
A. 52%;22%; 22%; 4%.
Ở một loài thực vật, xét alen A quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt nhăn, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng, cả hai cặp gen này thuộc cặp NST thường số 1; alen D quy định thân cao trội hoàn toàn so với d quy định thân thấp năm trên cặp NST thường số 2. Khi cho cây thân cao, hạt trơn hoa đỏ lai phân tích thì đời con thu được tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng là 20%. Kiểu gen và tần số hoán vị gen cua cây đem lai là
Một cặp vợ chồng bình thường sinh một con trai mắc cả hội chứng Đao và Claifentơ (NST giới tính là XXY). Phát biểu nào sau đây không đúng?
Một loài thực vật tính trạng màu hoa do 2 cặp alen A, a và B, b quy định. Kiểu gen có cả 2 alen trội A và B quy định hoa đỏ: Chỉ có một alen trội A hoặc B quy định hoa vàng; Kiểu gen đồng hợp lặn quy định hoa trắng. Biết không xảy ra đội biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có loại kiểu hình với tỉ lệ 1 : 1?
A. AaBb × AaBb
B. Aabb × AABb.
C. AaBb × aaBb.
D. AaBb × aabb.
Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ là trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Khi cho cà chua quả đỏ dị hợp tự thụ phấn được F1. Xác suất chọn được ngẫu nhiên 3 cây quả cà chua màu đỏ, trong đó có 2 cây có kiểu gen đồng hợp và 1 cây có kiểu gen dị hợp là
Ở một loài thực vật, chiều cao cây dao động từ 100 đến 180cm. Khi cho cây cao 110cm lai với cây có chiều cao 180cm được F1. Chọn 2 cây F1 cho giao phấn với nhau, thống kê các kiểu hình thu được ở F2, kết quả được biểu diễn ở biểu đồ sau:
Gỉa thuyết nào sau đây là phù hợp nhất về sự di truyền các tính trạng chiều cao cây?
A. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung, có ít nhất có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng .
Khi nói về nuôi cấy mô và tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.
Một lưới thức ăn đồng cỏ được mô tả như sau:
Nếu loài H bị loại ra khỏi chuỗi thức ăn thì phát biểu nào sau đây đúng?
A. Loài I và loài E sẽ bị tiêu diệt.
Ở một loài động vật có vú, khi cho lai giữa một cá thể đực có kiểu hình lông hung với một cá thể cái có kiểu hình lông trắng đều có kiểu gen thuần chủng, đời F1 thu được toàn bộ đều lông hung. Cho F1 ngẫu phối thu được F2 có tỉ lệ phân li kiểu hình là 37,5% con đực lông hung : 18,75% con cái lông hung : 12,5% con đực lông trắng : 31,25% con cái lông trắng. Tiếp tục chọn những con lông hung ở đời F2 cho ngẫu phối thu được F3. Biết rằng không có đột biến mới phát sinh. Về mặt lý thuyết, phát biểu sau đây là đúng về F3?
A. Tỷ lệ lông hung thu được là 2/9.
Ở một loài thực vật. gen A quy định thân cao là trội hoàn toàn gen a quy định thân thấp. Ở phép lai P: AAaa × aaaa thu được F1. Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Chọn lọc tự nhiên.
Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết là
A. đảo đoạn.
Khi nói về hoán vị gen (HVG), phát biểu nào sau đây sai?
A. HVG có thể xảy ra ở cả hai giới
Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra các biến dị tổ hợp là
A. nhân bản vô tính.
Xét cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường. Giao tử ab chiếm tỉ lệ
A. 50%
B. 75%
C. 12,5%
D. 25%
Trong quá trình phát triển của thực vật, đại Trung sinh là giai đoạn phát triển hưng thịnh của
A. cây có hoa.
Một quần thể gồm 2000 cá thể trong đó có 400 cá thể có kiểu gen DD, 200 cá thể có kiểu gen Dd và 1400 cá thể có kiểu gen dd. Tần số alen D trong quần thể này là
A. 0,25
B. 0,4
C. 0,5
D. 0,6
A. Lizin.
Nhóm động vật nào sau đây trao đổi khí qua cả phổi và da?
Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất và có độ ổn định cao nhất?
A. Rừng mưa nhiệt đới.
Ở thực vật, dòng mạch rây vận chuyển các chất từ
A. lá → thân → củ, quả.
Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A. AaBb × aabb.
Thành phần không thuộc Operon Lac ở vi khuẩn E.coli là
Cho biết alen H quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen h quy định hoa trắng. Kiểu gen quy định kiểu hình hoa trắng là
A. HH
B. hh
C. Hh và hh
D. Hh
Cá rô phi nuôi ở Việt Nam có các giá trị giới hạn dưới và giới hạn trên về nhiệt độ lần lượt là 5,6oC và 42oC. Khoảng giá trị nhiệt độ từ 5,6oC đến 42oC được gọi là
B. khoảng thuận lợi.
Yếu tố quyết định mức độ đa dạng của một thảm thực vật ở cạn là
A. không khí.
Một đoạn pôlipeptit gồm 4 axit amin có trình tự: Val → Trp → Lys → Pro. Biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: Trp - UGG ; Val - GUU; Lys - AAG ; Pro - XXA. Đoạn mạch gốc của gen mang thông tin mã hóa cho đoạn pôlipeptit nói trên có trình tự nuclêôtit là
Trong tác phẩm “Nguồn gốc các loài”, Đacuyn vẫn chưa làm sáng tỏ được
A. sự hình thành loài bằng con đường phân li tính trạng.
Một gen cấu trúc thực hiện quá trình nhân đôi liên tiếp 2 lần, mỗi gen con tạo ra phiên mã 2 lần. Số phân tử ARN thông tin (mARN) được tạo ra trong toàn bộ quá trình trên là
A. 16
B. 4
C. 32
D. 8
Khi nói về hệ tuần hoàn ở động vật, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.
Để tìm hiểu về quá trình hô hấp ở thực vật, một bạn học sinh đã làm thí nghiệm theo đúng quy trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vôi trong và các dụng cụ thí nghiệm đầy đủ. Nhận định nào sau đây đúng?
A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng.
Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X; alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tất cả các ruồi đực đều mắt đỏ?
Cho các mối quan hệ sau:
I. Giun sán kí sinh trong ruột lợn. II. Phong lan bám trên thân cây gỗ lớn.
III. Tầm gửi sống trên cây gỗ lớn. IV. Chim sáo và trâu rừng.
Những mối quan hệ không gây hại cho các loài tham gia là
A. II và III
B. I và III
C. I và IV
D. II và IV
Ở cà chua, mỗi tính trạng do 1 gen có 2 alen quy định, xét 2 tính trạng di truyền độc lập với nhau. Cho một cây quả vàng, tròn lai với cây quả đỏ, dài được F1 toàn quả đỏ, tròn. Sau đó cho F1 tự thụ phấn được F2. Từ các cây đỏ, tròn F2 cho 1 cây tự thụ phấn, xác suất thu được cây quả vàng, dài ở F3 bằng bao nhiêu? Biết không có đột biến xảy ra.
A. 1/36
B. 1/16
C. 1/9
D. 1/81
Một gen cấu trúc (B) dài 4080Å, có tỉ lệ A/G = 3/2. Gen này được xử lí bằng hóa chất 5-BU, qua nhân đôi đã tạo ra một alen đột biến (b). Số lượng nuclêôtit từng loại của alen (b) là
Một quần thể thực vật, xét một gen có hai alen, alen A là trội hoàn toàn so với alen a. Thế hệ xuất phát (P) của quần thể này có tỉ lệ các kiểu gen là 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa. Cho biết quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Qua tự thụ phấn, theo lí thuyết ở thế hệ nào của quần thể thì số cá thể có kiểu hình trội chiếm tỉ lệ 47,5%?
Ở một loài thực vật, alen A (thân cao) trội hoàn toàn so với alen a (thân thấp); alen B (hoa đỏ) trội hoàn toàn so với alen b (hoa trắng). Cho một cây thân cao, hoa đỏ (P) lai với cây thân cao, hoa trắng thu được con lai F1 có 4 loại kiểu hình, trong đó có 30% cây cao, hoa trắng. Cho các cây cao, hoa trắng này tự thụ phấn thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình nào sau đây? Biết không có đột biến xảy ra.
A. 9 cao, trắng : 5 thấp, trắng.
Trong trường hợp trội lặn không hoàn toàn về cả hai cặp gen, phép lai nào dưới đây cho đời con phân tính?
A. AAbb x aabb
Trong trường hợp trội lặn không hoàn toàn về cả hai cặp gen, phép lai nào dưới đây cho đời con phân tính?
A. QT1: 0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa.
A. Kỉ Đệ tam.
B. Kỉ Phấn trắng.
Trong cơ chế điều hoà hoạt động của gen theo mô hình operon Lac ở E.coli, đột biến vùng nào làm prôtêin ức chế có thể không liên kết được với vùng 0?
A. Vùng mã hoá của gen Z.
Cho chuỗi thức ăn: Lúa Châu chấu Nhái Rắn Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, bậc dinh dưỡng bậc 1 là
A. lúa
B. châu chấu
C. nhái
D. rắn
A. ADN pôlimeraza và ARN pôlimeraza.
Kiểu tương tác mà các gen đóng góp một phần như nhau vào sự hình thành tính trạng là?
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loại biến dị nào sau đây là nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa?
A. Thường biến.
Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín của động vật là?
A. tim mao mạch tĩnh mạch động mạch tim.
Quan sát số lượng cây ở trong một thể thực vật, người ta đếm được 120 cây/m2. Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?
A. Tỷ lệ đực/cái.
B. AA × aa.
Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể?
A. tARN
B. rADN
C. ADN
D. mARN
Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hình?
A. Dd × Dd.
A. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài.
Trong quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên có chung vai trò nào sau đây?
A. Quy định chiều hướng tiến hóa, làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.
Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau: A = 70, G = 120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là bao nhiêu?
A. A = T = 100, G = X = 200.
Trong quá trình giảm phân của một tế bào sinh tinh ở cơ thể có kiểu gen đã xảy ra hoán vị giữa alen A và a. Cho biết không có đột biến xảy ra, tính theo lý thuyết, số loại giao tử và tỉ lệ từng loại giao tử được tạo ra từ quá trình giảm phân của tế bào trên là?
D. 4 loại với tỉ lệ phụ thuộc vào tần số hoán vị gen.
Hoạt động nào dưới đây là sai khi nói về ứng dụng của con người vào những hiểu biết về ổ sinh thái?
A. Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn.
A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.
ta đã làm thí nghiệm dùng DDT để xử lí các dòng ruồi giấm được tạo ra từ trong phòng thí nghiệm. Ngay từ lần xử lí đầu tiên, tỉ lự sống sót của các dòng đã rất khác nhau (thay đổi từ 0% đến 100% tùy dòng). Kết quả thí nghiệm chứng tỏ khả năng kháng DDT?
A. không liên quan đến đột biến hoặc tổ hợp đột biến đã phát sinh trong quần thể.
B. liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến phát sinh ngẫu nhiên từ trước.
C. chỉ xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp của DDT.
ta đã làm thí nghiệm dùng DDT để xử lí các dòng ruồi giấm được tạo ra từ trong phòng thí nghiệm. Ngay từ lần xử lí đầu tiên, tỉ lự sống sót của các dòng đã rất khác nhau (thay đổi từ 0% đến 100% tùy dòng). Kết quả thí nghiệm chứng tỏ khả năng kháng DDT?
A. không liên quan đến đột biến hoặc tổ hợp đột biến đã phát sinh trong quần thể.
B. liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến phát sinh ngẫu nhiên từ trước.
C. chỉ xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp của DDT.
Khi nói về chu trình sinh địa hoá, phát biểu nào sau đây không đúng?
Vùng mã hoá của một gen không phân mảnh có chiều dài 510 nm. Tại vùng này, tổng số nuclêôtit loại A và T chiếm 40%. Hãy tính tổng số nuclêôtit loại G môi trường cần cung cấp cho vùng mã hoá khi gen tiến hành nhân đôi liên tiếp 3 lần?
A. 7200
B. 6300
C. 4800
D. 4200
Xét một lưới thức ăn như sau:
Trong số các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?
Biết mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hoàn toàn, với phép lai giữa các cá thể có kiểu gen AabbDd và AaBbDd thì xác suất thu được kiểu hình có ít nhất một tính trạng lặn là?
A. 85,9375%
B. 71,875%
C. 43,75%
D. 28,125%
Ở chuột, alen A quy định lông đen, alen a quy định lông trắng, kiểu gen B-D- quy định kiểu hình lông xoăn, các kiểu gen B-dd, bbD-, bbdd đều quy định kiểu hình lông thẳng. Cho giao phối chuột cái lông đen thẳng với chuột đực lông trắng thẳng thu được F1 100% lông đen xoăn. Cho các cá thể F1 giao phối với nhau thu được F2 gồm 1040 cá thể trong đó có 390 chuột cái lông đen xoăn, 130 chuột cái đen thẳng, 194 chuột đực lông đen xoăn, 260 chuột đực trắng thẳng, 66 chuột đực lông đen thẳng. Nhận định nào sau đây chính xác?
Ở ngô, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau tương tác nhau theo kiểu cộng gộp, trong đó cứ mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 10 cm. Cây thấp nhất có độ cao 110 cm. Lấy hạt phấn của cây cao nhất thụ phấn cho cây thấp nhất được F1, cho F1 tự thụ phấn được F2. Trong số các phát biểu sau, phát biểu nào không chính xác?
Ở gà, gen quy định màu sắc lông nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X có hai alen: alen A quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định lông đen. Cho gà trống lông vàng thuần chủng giao phối với gà mái lông đen thu được . Cho giao phối với nhau thu được . Xét các kết luận sau đây về kiểu gen và kiểu hình ở . Kết luận nào sau đây là không đúng?
A. Dung dịch NaCl.
Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí?
A. Châu chấu.
Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. Protein
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
Một phân tử ADN ở vi khuẩn có 10% số nuclêôtit loại A. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại G của phân tử này là
A. 10%
B. 30%
C. 20%
D. 40%
Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen aaBB giảm phân tạo ra loại giao tử aB chiếm tỉ lệ
A. 50%
B. 15%
C. 25%
D. 100%
Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là cơ thể đồng hợp tử về tất cả các cặp gen đang xét?
D. aaBBDd.
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?
A. AA × AA.
Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo lí thuyết, phép lai giữa các cây có kiểu gen nào sau đây tạo ra đời con có 2 loại kiểu hình?
A. Dd × Dd.
Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có hai alen là A và a, trong đó tần số alen A là 0,4. Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là
A. 0,36
B. 0,16
C. 0,4
D. 0,48
Từ một cây hoa quý hiếm, bằng cách áp dụng kĩ thuật nào sau đây có thể nhanh chóng tạo ra nhiều cây có kiểu gen giống nhau và giống với cây hoa ban đầu?
A. Nuôi cấy hạt phấn.
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, cây có mạch và động vật lên cạn ở đại nào sau đây?
A. Đại Nguyên sinh.
Trong một quần xã sinh vật hồ nước, nếu hai loài cá có ổ sinh thái trùng nhau thì giữa chúng thường xảy ra mối quan hệ
A. cộng sinh.
Cho chuỗi thức ăn: Lúa Châu chấu Nhái Rắn Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 2 là
Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến gen.
Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?
Một loài thực vật, cho 2 cây (P) đều dị hợp tử về 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST giao phấn với nhau, thu được F1. Cho biết các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 3
B. 5
C. 4
D. 7
Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?
Khi nói về hệ sinh thái trên cạn, phát biểu nào sau đây đúng?
Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?
Trong quá trình giảm phân ở cơ thể có kiểu gen AaBb, có một số tế bào xảy ra sự không phân li của tất cả các cặp NST ở giảm phân I, giảm phân II diễn ra bình thường, tạo ra các giao tử đột biến. Nếu giao tử đột biến này kết hợp với giao tử Ab thì tạo thành hợp tử có kiểu gen nào sau đây?
D. AaaBbb.
Ở đậu Hà Lan, alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng. Trong thí nghiệm thực hành lai giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 1 cây đậu hoa đỏ thụ phấn cho 1 cây đậu hoa đỏ khác. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây sai?
Một loài thực vật, cho cây thân cao, lá nguyên giao phấn với cây thân thấp, lá xẻ (P), thu được F1 gồm toàn cây thân cao, lá nguyên. Lai phân tích cây F1, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây thân cao, lá nguyên : 1 cây thân cao, lá xẻ : 1 cây thân thấp, lá nguyên : 1 cây thân thấp, lá xẻ. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?
Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
Giả sử một lưới thức ăn được mô tả như sau: Thỏ, chuột, châu chấu và chim sẻ đều ăn thực vật; châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột. Phát biểu nào sau đây đúng về lưới thức ăn này?
Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
Ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen giảm phân bình thường trong đó có 1 tế bào xảy ra hoán vị giữa alen M và alen m. Theo lí thuyết, kết thúc giảm phân có thể tạo ra
Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Giả sử có 1 thể đột biến của loài này chỉ bị đột biến mất đoạn nhỏ không chứa tâm động ở 1 NST thuộc cặp số 5. Cho biết không phát sinh đột biến mới, thể đột biến này giảm phân bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng về thể đột biến này?
Một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có 4 loại kiểu hình trong đó có 1% số cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.
Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng. Phép lai P: , thu được F1 có 5,125% số cá thể có kiểu hình lặn về 3 tính trạng. Theo lí thuyết, số cá thể cái dị hợp tử về 1 trong 3 cặp gen ở F1 chiếm tỉ lệ
A. 28,25%
B. 10,25%
C. 25,00%
D. 14,75%
Cho cây (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 51% cây thân cao, hoa đỏ; 24% cây thân cao, hoa trắng; 24% cây thân thấp, hoa đỏ; 1% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng?
Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 20% số cây hoa trắng. Ở F3, số cây hoa trắng chiếm 25%. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
Xác suất sinh con trai bị cả hai bệnh P và Q của cặp vợ chồng 10 và 11 là bao nhiêu?
A. 1/4
B. 1/2
C. 3/4
D. 100%
Trong lịch sự phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự phát triển mạnh mẽ của lưỡng cư và côn trùng ở
C. kỉ Devon.
Đơn vị tổ chức sống nào sau đây gồm các cá thể cùng loài, cùng sống trong một sinh cảnh?
A. Quần thể.
Trong số các nguyên tố khoáng cung cấp cho sự phát triển của thực vật, nguyên tố nào sau đây cung cấp để cấu tạo nên ADN?
A. Mg
B. Ca
C. P
D. S
Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường qua bể mặt cơ thể?
Nguyên tắc nào sau đây không xuất hiện trong quá trình phiên mã của gen?
A. Khuôn mẫu
Ở một loài cá, tính trạng mọc râu trên mép do một gen nằm trong ti thể chi phối. Tiến hành lai cá mẹ không râu với cá bố có râu qua nhiều lứa đẻ thu được nhiều rất nhiều con. Nếu không có đột biến, kết quả nào sau đây ở đời con là phù hợp?
A. 100% con có râu.
Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất?
A. Đồng rêu
Trong các xoang (buồng/ngăn) tim, xoang chịu trách nhiệm đẩy máu vào động mạch phổi là
A. tâm nhĩ trái.
Ở lúa gen A quy định thân cao, a-thân thấp B chín sớm, b chín muộn các gen liên kết hoàn toàn trên một cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Phép lai dưới đây không làm xuất hiện tỷ lệ kiểu hình 1:1
A.
B.
C.
D.
Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội, người ta thường sử dụng phép lai
A. lai phân tính.
Ở một loài thực vật, alen A chi phối thân cao trội hoàn toàn so với alen a chi phối thân thấp; alen B chi phối hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen b chi phối hoa trắng. Về mặt lí thuyết, có tất cả bao nhiêu phép P thuần chủng lai mà đời con cho tỉ lệ kiểu gen trùng với tỉ lệ kiểu hình?
A. 27
B. 21
C. 18
D. 81
Ở ruồi giấm, tiến hành phép lai: nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình lặn ở tất cả các locus là 1,25%, thì giao tử chiếm tỉ lệ
A. 40%
B. 20%
C. 5%
D. 30%
Ở một loài thực vật nghiên cứu sự di truyền của một locus 2 alen A và a có mối quan hệ trội lặn hoàn toàn, tỉ lệ giao tử chứa alen A trong quần thể là 90%, về mặt lí thuyết trong số các quần thể sau đây, quần thể nào chắc chắn đang ở trạng thái cân bằng di truyền?
A. Có 81% cá thể mang kiểu hình trội.
Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể?
A. Giao phối không ngẫu nhiên.
A. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.
Ở một loài động vật, xét một bệnh di truyền do một đột biến điểm làm alen bình thường M thành alen đột biến m. Có một số thông tin di truyền được cho bởi 2 bảng dưới đây:
Trong số các nhận xét sau, nhận xét nào đúng?
Trong một hệ sinh thái trên cạn điển hình, hai loài động vật ăn thịt có chung nguồn con mồi thì giữa chúng thường xảy ra mối quan hệ
A. kí sinh - kí chủ.
Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp
Trong cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở E.coli, trình tự khởi động nằm trong cấu trúc của operon có vai trò rất quan trọng trong sự biểu hiện của operon, trình tự khởi động là
A. Vùng chứa bộ ba quy định axit amin mở đầu của chuỗi polypeptide.
Khi nói về đột biến gen, trong số các phát biểu dưới đây, phát biểu nào không chính xác?
Khi nói về sự trao đổi chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn.
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chu trình cacbon?
Quy trình chọn giống gồm các bước:
A. tạo nguồn nguyên liệu → đánh giá chất lượng giống → chọn lọc → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.
Ở một loài thực vật, màu sắc hoa được chi phối bởi 2 cặp alen A/a và B/b trong đó sự có mặt của alen A và B trong cùng một kiểu gen cho kiểu hình hoa đỏ, các trường hợp còn lại cho kiểu hình hoa trắng. Các học sinh sử dụng các giống khác nhau của loài này và tiến hành phép lai, kết quả của phép lai nào dưới đây là không phù hợp về mặt lí thuyết?
A. Cây dị hợp 2 cặp gen lai với nhau được đời sau có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 đỏ: 7 trắng.
Ở cà chua thân cao, quả đỏ là trội hoàn toàn so với thân thấp, quả vàng. Lai các cây cà chua thân cao, quả đỏ với nhau, đời lai thu được 81 cây cao, quả vàng: 159 cây cao, quả đỏ: 78 cây thấp, quả đỏ. Kiểu gen của bố mẹ là
A. hoặc
B. hoặc
C. hoặc
D. hoặc
Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt thu được F1 100% thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 70,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân đen, cánh cụt: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% thân đen, cánh dài. Về mặt lí thuyết, phát biểu nào sau đây chính xác?
A. Hoán vị xảy ra ở một bên với tần số 18%.
Cho chuỗi thức ăn sau đây: cỏ cào cào chim sâu rắn sinh vật phân hủy. Lượng năng lượng chứa trong mỗi bậc dinh dưỡng như sau: Sinh vật sản xuất (2,1.106 calo) sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.105calo) sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.104calo) sinh vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.103calo). Hiệu suất sinh thái giữa bậc dinh dưỡng 2 so với bậc dinh dưỡng 1 là
A. 0,523%
B. 5,7%
C. 9,17%
D. 0,917%
Một quần thể người có tính trạng nhóm máu đang ở trạng thái cân bằng di truyền, tần số các loại alen quy định nhóm máu là: IA, IB, IO lần lượt là: 0,4; 0,3; 0,3. Trong một quần thể cân bằng di truyền về tính trạng nhóm máu, xác suất tìm thấy các cặp vợ chồng mà mỗi cặp vợ chồng đều sinh ra các con có chung một kiểu gen và kiểu hình là
A. 7,87%
B. 8,77%
C. 7,78%
D. 0,877%
Ở một loài thực vật, alen A quy định kiểu hình trội, alen a chi phối kiểu hình lặn. Trong quần thể của loài này xuất hiện một số dạng đột biến, cho các phép lai giữa các cơ thể có kiểu gen sau đây:
I. AAaa x AAaa II. AAaa x Aaaa III. AAaa x Aa
IV. Aaaa x Aaaa V. AAAa x aaaa VI. AAaa x Aaa
Theo lí thuyết, những tổ hợp lai sẽ cho tỉ lệ kiểu hình ở đời con 11 trội: 1 lặn là
A. (I), (II)
B. (II), (III), (V).
C. (II), (III), (VI).
D. (I), (V), (VI).
Ở một loài thực vật lưỡng bội, trên một cặp NST tương đồng có sự di truyền của 5 locus mà mỗi locus có 2 alen chi phối một cặp tính trạng trội - lặn hoàn toàn. Phép lai P thuần chủng giữa cây mang 5 kiểu hình trội và cây mang 5 kiểu hình lặn thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2, cho rằng không có đột biến xuất và trật tự các alen trên nhiễm sắc thể không thay đổi trong suốt quá trình lai tạo kể trên. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. F1 dị hợp tử về 5 cặp gen.
Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen A, a và B, b phần li độc lập quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B quy định quả dẹt; khi chỉ có một trong hai alen trội A hoặc B quy định quả tròn; khi không có alen trội nào quy định quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do cặp gen D, d quy định; alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Tiến hành tự thụ phấn cây có kiểu hình quả dẹt, hoa đỏ thu được ở F1 37,5% cây quả dẹt, hoa đỏ; 31,25% cây quả tròn, hoa đỏ; 18,75% cây quả dẹt, hoa trắng và 6,25% cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không có đột biến và hoán vị gen trong quá trình lai tạo. Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Phốtpho được cây hấp thụ dưới dạng:
A. Hợp chất chứa phốtpho
Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt?
A. Sự tiêu hóa hóa học ở ruột non.
Để khởi động cho quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza sẽ bám vào vùng nào sau đây trên gen cấu trúc:
Dạng đột biến được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn là
A. đột biến đảo đoạn NST.
Một loài có bộ NST lưỡng bội 2n = 14. Số NST trong tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này là
A. 8
B. 13
C. 15
D. 21
Biến dị di truyền bao gồm:
A. Đột biến nhiễm sắc thể và đột biến gen
Trong lịch sử phát sinh sự sống trên Trái Đất, loài người được xuất hiện vào kỉ nào sau đây?
A. Thứ Tư.
Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen không thuần chủng?
Trong cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực, mức xoắn 3 (siêu xoắn) có đường kính
A. 30 nm.
B. 300 nm.
A. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.
Kiểu gen Aaaa phát sinh giao tử Aa chiếm tỷ lệ
A. 1/3
B. 2/3
C. 1/2
D. 3/4
Hệ tuần hòan của loài động vật nào sau đây có máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao hoặc trung bình?
Ở 1 loài thực vật, xét hai cặp gen Aa và Bb. Người ta tiến hành lai giữa các dòng thuần về hai cặp gen này để tạo ra con lai có ưu thế lai. Theo giả thuyết siêu trội, con lai có kiểu gen nào sau đây thể hiện ưu thế lai cao nhất?
Nhóm cá thể sinh vật nào sau đây không phải quần thể?
A. Cá lóc bông trong hồ.
Giả sử một chuỗi thức ăn trong quần xã sinh vật được mô tả bằng sơ đồ sau: Cỏ Sâu Gà Cáo Hổ. Trong chuỗi thức ăn này, sinh vật tiêu thụ bậc 3 là
A. cáo.
B. sâu
C. thỏ
D. hổ
Dữ kiện nào dưới đây giúp chúng ta xác định chính xác tính trạng do gen trội/lặn nằm trên NST thường/NST giới tính qui định?
A. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con gái bình thường.
Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào có thể mang đến các loại alen mới hoặc đã có sẵn trong quần thể?
Một "không gian sinh thái" mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép loài đó tồn tại và phát triển gọi là
A. Di - nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể.
Khi nói về hiện tượng liên kết gen hoàn toàn phát biểu nào sau đây là sai?
A. Số nhóm tính trạng liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.
Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường gặp ở những loài
A. động vật có khả năng di chuyển nhiều.
Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái?
Trong thí nghiệm về quang hợp, người ta thấy rằng khi không có CO2 thì cây không thải O2. Điều giải thích nào sau đây là đúng?
A. Dưới tác dụng của ánh sáng, phân tử CO2 bị phân li thành O2. Cho nên không có CO2 thì không giải phóng O2.
Một quần thế ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa. Tần số của alen A là
A. 0,4
B. 0,3
C. 0,6
D. 0,7
Một phân tử ADN thực hiện quá trình tự nhân đôi 1 lần đã tạo ra hai phân tử ADN con có thành phần, số lượng, trình tự sắp xếp các nuclêôtit hoàn toàn giống nhau và giống phân tử ADN mẹ ban đầu. Nguyên nhân là
Phát biểu sau đây đúng khi nói về hô hấp sáng ở thực vật?
Tế bào ban đầu có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng kí hiệu là AaBbDd tham gia nguyên phân. Giả sử một NST của cặp Aa và một NST của cặp Bb không phân ly trong nguyên phân. Có thể gặp các tế bào con có thành phần nhiễm sắc thể là
A. AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAaBDd và aBBbDd.
A. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.
Ở một loài thực vật, có 2 alen A và a nằm trên NST thường, gen trội là hoàn toàn, để cho thế hệ sau chỉ có 1 kiểu hình, thì sẽ có bao nhiêu phép lai giữa các kiểu gen nói trên (không kể phép lai thuận nghịch)?
Trong trường hợp liên kết gen hoàn toàn và không có đột biến xảy ra. Theo lý thuyết, phép lai nào dưới đây có thể tạo ra được cơ thể mang kiểu gen ?
A.
B.
C.
D.
Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Kiểu gen nào sau đây quy định kiểu hình hoa đỏ?
A. AaBb.
Một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa vàng; alen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả dài. Cho cây hoa đỏ, quả tròn (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó số cây hoa vàng, quả tròn thuần chủng chiếm 4%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, d, e, g là các điểm trên nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nếu tần số hoán vị giữa gen I và gen III bằng 30% thì tần số hoán vị giữa gen I và gen V sẽ bé hơn 30%.
Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, kiểu gen Bb quy định hoa hồng; hai cặp gen này phân li độc lập. Cho cây thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ (P), thu được gồm 100% cây thân cao, hoa hồng. Cho tự thụ phấn, thu được . Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân cao, hoa đỏ ở , xác suất lấy được cây thuần chủng là 1/9.
Giả sử trong một gen có một bazơ nitơ guanin trở thành dạng hiếm (G*) thì sau 8 lần nhân đôi sẽ có tối đa bao nhiêu gen đột biến dạng thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
A. 31
B. 127
C. 15
D. 63
A. Đời F1 có 1320 cây thân cao, hoa đỏ.
Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả 2 bệnh di truyền ở người, trong đó có một bệnh do gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Xác suất cặp vợ chồng 13-14 sinh đứa con đầu lòng bị hai bệnh là bao nhiêu?
A. 63/80
B. 17/32
C. 9/20
D. 1/80
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247