Trang chủ Đề thi & kiểm tra Sinh học Đề minh họa THPT Quốc gia môn Sinh năm 2022 chọn lọc, có lời giải (25 đề) !!

Đề minh họa THPT Quốc gia môn Sinh năm 2022 chọn lọc, có lời giải (25 đề) !!

Câu 1 : Ở một loài thực vật, alen A quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen a quy định lá xẻ; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây lá nguyên, hoa đỏ giao phấn với cây lá nguyên, hoa trắng (P), thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình trong đó số cây lá nguyên, hoa đỏ chiếm 40%. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 2 : Nhân tố nào sau đây góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể?

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 3 : Khi nói về kích thưc của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 4 : Alen A ở vi khuẩn E.coli bị đột biến thành alen a. Biết rằng alen A ít hơn alen a 2 liên kết hiđro. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 5 : Ở thực vật, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b qui định hoa trắng. Trong một phép lai giữa cây hoa đỏ thuần chủng với cây hoa trắng (P), thu được đời con có phần lớn các cây hoa đỏ và một vài cây hoa trắng. Biết rằng sự biểu hiện màu sắc hoa không phụ thuộc vào điều kiện môi trường, không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Cây hoa trắng này có thể thuộc bao nhiêu thể đột biến sau đây?

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 6 : Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa đỏ. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa vàng, thu được F1. Các cây F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2 có tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa vàng. Lấy ngẫu nhiên 2 cây hoa vàng ở F2, xác suất để trong 2 cây này chỉ có 1 cây thuần chủng là

A. 3/7

C. 6/7

D. 12/49

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 8 : Một quần thể thực vật, AA quy định hoa đỏ; Aa quy định hoa vàng; aa quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát của quần thể có 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 9 : Khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể sinh vật cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 10 : Bảng dưới đây mô tả sự biểu hiện các mối quan hệ sinh thái giữa 2 loài sinh vật A và B:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 12 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Quan sát số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của 1 thể đột biến, thấy số lượng nhiễm sắc thể của mỗi tế bào là 14 nhiễm sắc thể. Thể đột biến này có thể thuộc bao nhiêu dạng đột biến sau đây?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 13 : Một loài sinh sản hữu tính có bộ NST lưỡng bội 2n = 6. Trên ba cặp nhiễm sắc thể, xét các cp gen đưc kí hiu là: ABDE¯abde  QMNPO¯qmnpo  HKLX¯hklx. Giả sử có mt th đt biến có kiu gen là ABDE¯abde  PNMQO¯qmnpo  HKLX¯hklx. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về thể đột biến này?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 14 : Một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Alen A1 quy định lông đen trội hoàn toàn so với các alen A2, A3, A4; Alen A2 quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen A3, A4; Alen A3 quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy định lông trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 15 : Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; BB quy định hoa đỏ; Bb quy định hoa vàng; bb quy định hoa trắng; D quy định quả to trội hoàn toàn so với d quy định quả nhỏ; các cặp gen phân li độc lập và không xảy ra đột biến. Cho 2 cây (P) giao phấn với nhau, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình: 3 : 1. Có tối đa bao nhiêu đồ lai thỏa mãn?

A. 16

B. 24

C. 28

D. 10

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 20 : Tại điểm bù quang hợp:

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 21 : A. Phần A

A. Phần A

B. Phần B

C. Phần C

D. Phần D

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 22 : Trong quá trình nhân đôi ADN, quá trình nào sau đây không xảy ra?

B. T của môi trường liên kết với A mạch gốc.

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

Câu 23 : A. Sự biến động số lượng con mồi và số lượng vật ăn thịt có liên quan chặt chẽ với nhau.

C. Sinh vật ăn thịt bao giờ cũng có số lượng cá thể nhiều hơn số lượng con mồi.

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc.

C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc.

D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc.

Câu 24 : Cơ thể đực ở một loài khi giảm phân đã tạo ra tối đa 512 loại giao tử, biết rằng trong quá trình giảm phân có ba cặp NST tương đồng xảy ra trao đổi chéo tại một điểm. Bộ NST lưỡng bội của loài là

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc.

C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc.

D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc.

Câu 25 : Khi nói về đặc điểm của diễn thế sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. A của môi trường liên kết với T mạch gốc.

C. U của môi trường liên kết với A mạch gốc.

D. G của môi trường liên kết với X mạch gốc.

Câu 26 : A. Lipit và prôtêin.

B. Prôtêin và axit nuclêic.

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

Câu 27 : A. 1

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 28 : Khai thác tối ưu nguồn sống tiềm tàng của môi trường sống là ý nghĩa của kiểu phân bố nào sau đây?

B. Phân bố ngẫu nhiên.

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 29 : Theo quan điểm của Đacuyn, đối tượng tác động của CLTN là

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 30 : Tần số kiểu gen (tần số tương đối kiểu gen) được tính bằng

C. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 31 : Tiến hành nuôi hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDdEe để tạo dòng thuần chủng. Theo lí thuyết, có thể thu được tối đa bao nhiêu dòng thuần?

A. 2

B. 15

C. 4

D. 8

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 32 : Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?

C. Chọn lọc tự nhiên chỉ làm thay đổi tần số alen mà không làm thay đổi tỉ lệ kiểu gen của quần thể.

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 33 : Trong quá trình phát sinh sự sống, hình thành sinh vật cổ sơ đầu tiên là kết quả của quá trình tiến hóa.

A. hóa học và tiền sinh học.

B. hóa học và sinh học.

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 34 : Các cây thông nhựa liền rễ sẽ hút được nhiều dinh dưỡng khoáng hơn so với các cây thông nhựa sống riêng lẽ là ví dụ về mối quan hệ nào sau đây?

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 35 : Chấy hút máu của trâu. Mối quan hệ giữa chấy và trâu thuộc dạng nào sau đây?

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 36 : Khi nói về quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?

C. Nếu không có ánh sáng thì lục lạp sẽ tích lũy nhiều AlPG.

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 37 : Khi nói về cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 38 : Alen A ở vi khuẩn E.coli bị đột biến thành alen a. Biết rằng alen a nhiều hơn alen A 2 liên kết hiđro. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 39 : Loại đột biến nào sau đây có thể được phát sinh do rối loạn phân li ở tất cả các cặp nhiễm sắc thể trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử hoặc do rối loạn giảm phân cả quá trình phát sinh giao tử đực và cái?

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 40 : Ở một loài thực vật, alen A quy định lá nguyên trội hoàn toàn so với alen a quy định lá xẻ; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây lá nguyên, hoa đỏ giao phấn với cây lá xẻ, hoa đỏ (P), thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình trong đó có 15% số cây lá nguyên, hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 41 : Ví dụ nào sau đây là biểu hiện của cách li trước hợp tử?

C. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la, con la không có khả năng sinh sản.

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 42 : A. 30%

A. 30%

B. 20%

C. 40%

D. 10%

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 43 : Trong các mối quan hệ sinh thái giữa các loài cây sau đây, có bao nhiêu mối quan hệ không gây hại cho các loài tham gia?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 44 : Cho biết: 5’XGU3’; 5’XGX3’; 5’XGA3’; 5’XGG3’ quy định Arg; 5’GGG3’; 5’GGA3’; 5’GGX3’; 5’GGU3’ quy định Gly. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Gly được thay bằng axit amin Arg. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 45 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 46 : Một loài thực vật, cho cây hoa đỏ, quả dài giao phấn với cây hoa trắng, quả tròn (P), thu được F1 có 100% cây hoa hồng, quả bầu dục. Cho cây F1 giao phấn với cây N, thu được F2 có tỉ: lệ 1 cây hoa đỏ, quả bầu dục : 2 cây hoa hồng, quả tròn : 1 cây hoa trắng, quả dài. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 47 : Ở một loài thú, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng, cặp alen này nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, các hợp tử có kiểu gen đồng hợp trội bị chết ở giai đoạn phôi. Cho cá thể đực mắt đỏ giao phối với cá thể cái mắt trắng (P), thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 4

B. 1

C. 2

D.  3

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 48 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 49 : Khi nói về cạnh tranh cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 50 : Giả sử một quần xã có lưới thức ăn gồm 7 loài được kí hiệu là: A, B, C, D, E, G, H. Trong đó loài A là sinh vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về lưới thức ăn này?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 51 : Một loài giun tròn sống bám trong miệng của loài cá lớn, sử dụng thức ăn dư thừa còn dính vào miệng của loài cá lớn mà không ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển, sinh sản của loài cá lớn. Trong ruột của loài giun tròn có loài vi khuẩn sinh sống và trong sau khi bám lên cá lớn thì tạo nên các khe hở để 1 loài vi sinh vật khác bám lên và sinh sống nhưng không gây bệnh cho các loài tham gia. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 52 : Xét 5 cặp gen Aa, Bb, Dd, Ee, Gg quy định 5 cặp tính trạng nằm trên 5 cặp nhiễm sắc thể thường khác nhau. Trong mỗi cặp gen, có một alen đột biến và một alen không đột biến. Quần thể của loài này có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen quy định các thể đột biến?

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 53 : Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Cơ thể tứ bội giảm phân chỉ sinh ra giao tử lưỡng bội, các giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Thực hiện phép lai P: AAaa × Aaaa, thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phấn với cây tứ bội aaaa, thu được Fa. Biết không phát sinh đột biến mới. Theo lí thuyết, Fa có tỉ lệ kiểu hình.

B. 5 cây thân cao : 1 cây thân thấp.

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 54 : Một loài động vật, xét 4 gen, mỗi gen quy định một tính trạng và mỗi gen đều có 2 alen, alen trội là trội hoàn toàn; thứ tự các gen là ADCB. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 55 : Một loài thú, xét 2 cặp gen cùng nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, trong đó A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với a quy định mắt trắng, B quy định đuôi dài trội hoàn toàn so với b quy định đuôi ngắn. Cho con cái dị hợp 2 cặp gen giao phối với con đực mắt đen, đuôi dài (P), thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình ở giới đực là: 42% cá thể đực mắt đen, đuôi ngắn : 42% cá thể đực mắt trắng, đuôi dài : 8% cá thể đực mắt trắng, đuôi ngắn : 8% cá thể đực mắt đen, đuôi dài. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 56 : Một loài thực vật, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và chỉ xét một cặp nhiễm sắc thể thường có nhiều cặp gen. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 57 : Ở ruồi giấm, xét 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong đó alen A quy định lông dài trội hoàn toàn so với alen a quy định lông ngắn; alen B quy định lông đen tri hoàn toàn so với alen b quy định lông trắng. Cho con đực lông dài, màu đen giao phối với con cái lông dài, màu đen (P), thu được F1 có tỉ lệ 9 con lông dài, màu đen : 3 con lông dài, màu trắng : 3 con lông ngắn, màu đen : 1 con lông ngắn, màu trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 58 : Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là 0,2AB¯AbDd:0,4AB¯abDd:0,4AB¯abdd . Biết rằng không xảy ra đột biến, không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 59 : Ở người, bệnh A và bệnh B là hai bệnh do đột biến gen lặn nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X, khoảng cách giữa hai gen là 30 cM. Người bình thường mang gen A và B, hai gen này đều trội hoàn toàn so với gen lặn tương ứng. Cho sơ đồ phả hệ sau:

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

A. Hợp tác.

B. Kí sinh – vật chủ.

C. Hội sinh.

D. Cộng sinh.

A. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.

B. tỉ lệ giữa số giao tử mang gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

D. tỉ lệ giữa số cá thể có kiểu gen đó trên tổng số giao tử hình thành trong quần thể.

A. Lipit và prôtêin.

C. Gluxit, lipit và prôtêin.

D. Lipit, gluxit và ADN.

Câu 60 : Đem trộn hồng cầu của người có nhóm máu B vào huyết tương của một người khác thì thấy có xảy ra hiện tượng ngưng kết. Điều này có thể giúp đưa ra kết luận rằng nhóm máu của người cung cấp huyết tương là

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 61 : Biểu đồ bên mô tả ảnh hưởng của tốc độ gió đến tốc độ thoát hơi nước của cây. Giải thích nào sau đây phù hợp với kết quả trong biểu đồ ?

C. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước tăng do tăng áp suất thẩm thấu. Ở tốc độ gió cao, khí khổng đóng.

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 62 : Ở tế bào nhân thực, quá trình nhân đôi AND diễn ra ở vị trí nào sau đây?

B. Màng tế bào.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 63 : Trong sự tồn tại của quần xã, khống chế sinh học có vai trò nào sau đây?

C. Điều hòa mật độ ở các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 64 : Nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng

C. tồn tại thành từng chiếc tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 65 : Diễn thế sinh thái là quá trình

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 66 : Phép lai nào sau đây cho đời con có 3 kiểu gen?

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 67 : Trong trường hợp không xảy ra đột biến, nếu các cặp alen nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau thì chúng

C. luôn có số lượng, thành phần và trật tự các nuclêôtit giống nhau.

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 68 : Một cá thể có kiểu gen AaBDbd (tần số hoán vị gen giữa hai gen B và D là 20%). Tỉ lệ loại giao tử aBD là bao nhiêu?

A. 5%

B. 20%

C. 15%

D. 10%

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 69 : Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có 245 cây hoa trắng : 315 cây hoa đỏ. Hãy chọn kết luận đúng về số loại kiểu gen của thế hệ F2.

C. Đời F2 có 9 loại kiểu gen quy định cây hoa đỏ, 7 kiểu gen quy định hoa trắng.

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 70 : Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,1. Phát biểu nào sau đây đúng?

C. Tỉ lệ kiểu gen dị hợp bằng 9 lần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp trội.

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 71 : Công nghệ ADN tái tổ hợp cần sử dụng loại enzim nào sau đây?

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 72 : Giao phối không ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?

C. Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen.

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 73 : A. Loài người xuất hiện vào đầu kỉ thứ tư (đệ tứ) của đại tân sinh.

C. Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người.

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 74 : Đến mùa sinh sản, ve sầu cái đua nhau phát ra tiếng kêu để tìm con đực. Hiện tượng đua nhau này là thuộc mối quan hệ sinh thái nào sau đây?

B. Cạnh tranh khác loài.

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 75 : A. Sinh vật ăn sinh vật.

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 76 : A. Khi không có CO2 thì không xảy ra pha tối nhưng vẫn xảy ra pha sáng.

C. Quá trình quang phân li nước diễn ra ở pha sáng, do đó nếu không có pha tối thì cây vẫn giải phóng O2.

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 77 : Khi nói về đặc điểm tiêu hóa ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 78 : Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 79 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24 đã xuất hiện thể đột biến có 25 nhiễm sắc thể. Thể đột biến này có thể được phát sinh nhờ bao nhiêu cơ chế sau đây?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 80 : Ở một loài động vật, xét 2 cặp gen quy định hai cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây đều dị hợp 2 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1 có 4% số cá thể đồng hợp lặn về 2 cặp gen. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả giới đực và giới cái với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 81 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 82 : Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

C. Kích thước quần thể thường ổn định và đặc trưng cho từng loài.

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

Câu 83 : Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 84 : Trong tế bào của một loài thực vật, xét 5 gen A, B, C, D, E. Trong đó gen A và B cùng nằm trên nhiễm sắc thể số 1, gen C nằm trên nhiễm sắc thể số 2, gen D nằm trong ti thể, gen E nằm trong lục lạp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 85 : Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 86 : I. Tính trạng màu sắc thân di truyền theo quy luật tương tác bổ sung và liên kết giới tính.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 87 : Cho phép lai(P)ABab¯MNpQmnpq¯GG×ABab¯MNpQmnpq¯GG , thu được F1. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 88 : Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể ngẫu phối có 1000 cá thể với tỉ lệ kiểu gen là 0,36AA:0,48Aa:0,16aa. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 89 : Khi nói về kích thước quần thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 3

B. 1

C. 4

D. 2

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 90 : Một lưới thức ăn của hệ sinh thái rừng nguyên sinh được mô tả như sau: Sóc ăn quả dẻ; diều hâu ăn sóc và chim gõ kiến; xén tóc ăn nón thông; chim gõ kiến và thằn lằn ăn xén tóc; chim gõ kiến và thằn lằn là thức ăn của trăn. Khi nói về lưới thức ăn này, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 91 : Một lưới thức ăn gồm có 9 loài được mô tả như hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 92 : Một loài động vật, xét 3 gen nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể, mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn, trong đó gen 1 chỉ có 1 alen, các gen còn lại mỗi gen có 2 alen. Do đột biến, trong loài đã xuất hiện các dạng thể một tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, khi nói về kiểu gen và kiểu hình về các gen đang xét, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 93 : Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 1

D. 4

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 94 : Một loài thực vật, xét hai cặp gen cùng nằm trên NST thường, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Biết không xảy ra đột biến. Cho 2 cơ thể dị hợp về 2 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 95 : Một loài thực vật, mỗi gen quy định một tính trạng. Cho cây hoa đỏ, quả tròn giao phấn với cây hoa trắng, quả dài (P), thu được F1 có 100% cây hoa hồng, quả bầu dục. Cho cây F1 giao phấn với cây N, thu đượ F2 có tỉ lệ: 1 cây hoa đỏ, quả bầu dục : 1 cây hoa hồng, quả tròn : 1 cây hoa hồng, quả dài : 1 cây hoa trắng, quả bầu dục. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 96 : Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập quy định. Khi trong kiểu gen có A thì quy định hoa đỏ; khi kiểu gen aaB- thì quy định hoa vàng; kiểu gen aabb quy định hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 97 : Một loài động vật, xét 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong đó alen A quy định lông dài trội hoàn toàn so với alen a quy định lông ngắn, alen B quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen b quy định lông trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 98 : Ở cừu, kiểu gen DD quy định có sừng, kiểu gen dd quy định không sừng, kiểu gen Dd quy định có sừng ở con đực và không sừng ở con cái. Trong một quần thể cân bằng di truyền có 30% số cừu có sừng. Biết rằng số cá thể cừu đực bằng số cá thể cừu cái và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 3

B. 4

C. 1

D. 2

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 99 : Sự di truyền bệnh P ở người do 1 trong 2 alen quy định và được thể hiện qua sơ đồ phả hệ dưới đây. Các chữ cái cho biết các nhóm máu tương ứng của mỗi người. Biết rằng bệnh P di truyền độc lập với tính trạng nhóm máu và không xảy ra đột biến.

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

A. Nhân tế bào, ti thể, lục lạp.

C. Màng nhân.

D. Trung thể.

A. Điều hòa tỉ lệ đực cái trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

B. Điều hòa tỉ lệ nhóm tuổi trong quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

D. Điều hòa nơi ở của các quần thể, đảm bảo cân bằng trong quần xã.

A. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

B. tồn tại thành từng cặp tương đồng giống nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể n.

D. tồn tại thành từng cặp tương đồng khác nhau về hình thái, kích thước và trình tự các gen tạo thành bộ nhiễm sắc thể 2n.

A. Khi tốc độ gió tăng, cản trở quá trình lấy khí cácbônic của cây. Ở tốc độ gió cao, hầu hết khí khổng đều mở, tốc độ thoát hơi nước của cây rất cao.

B. Khi tốc độ gió tăng, không khí ẩm xung quanh khí khổng bị thay thế bằng không khí khô. Ở tốc độ gió cao, tốc độ thoát hơi nước thấp hơn.

D. Khi tốc độ gió tăng, tốc độ thoát hơi nước và quang hợp tăng. Ở tốc độ gió cao, lượng nước sử dụng cho quang hợp tăng lên.

A. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao dẫn tới có thể sẽ làm tiêu diệt quần thể.

B. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong.

D. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau.

Câu 100 : Biểu đồ bên mô tả tốc độ thoát hơi nước ở cây bị ảnh hưởng bởi yếu tố X. Yếu tố X ở đây là gì?

B. Cường độ ánh sáng.

C. Độ ẩm của đất.

A. Glucô

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 101 : Hình sau mô tả một ống thận và một số mạch máu liên quan. Chất nào được tái hấp thu hoàn toàn từ chất lỏng ở R trở về máu ở P?

B. Muối

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 102 : Loại axit nuclêic nào sau đây là thành phần cấu tạo của ribôxôm?

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

Câu 103 : A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

B. Cá tra trong quần xã ao cá.

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

Câu 104 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n=24. Trong tế bào sinh dưỡng của cây đột biến dạng tam bội được phát sinh từ loài này chứa bao nhiêu NST?

A. 25

B. 48

C. 12

D. 36

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 105 : Một nuclêôxôm có cấu trúc gồm

C. lõi là một đoạn ADN chứa 146 cặp nuclêôtit được bọc ngoài bởi 8 phân tử prôtêin histôn.

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 106 : Cho biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai Aa  aa cho đời con có tỉ lệ kiểu gen là:

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 107 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEe  aaBBDdee cho đời con có

B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 108 : Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Khoảng cách giữa hai gen A và B là 40 cM. Cho phép lai P:  Ab¯aB×Ab¯aB  thu được F1. Biết không xảy ra hiện tượng đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, tỉ lệ cây thân cao, hoa trắng F1 chiếm tỉ lệ là:

A. 4%

B. 21%

C. 20%

D. 54%

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 109 : Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen nói trên tự thụ phấn được F1. Theo lí thuyết, trong số các cây hoa màu đỏ ở F1, tỉ lệ kiểu gen là

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 110 : Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là 0,4AA : 0,4Aa : 0,2aa. Ở thế hệ F3, kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

A. 0,1

B. 0,05

C. 0,2

D. 0,15

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 111 : A. Lai khác dòng.

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 112 : A. giao phối không ngẫu nhiên.

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 113 : Từ thí nghiệm của Milơ và Urây (năm 1953) cho phép rút ra phát biểu nào sau đây?

C. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 114 : Trong quần thể, sự phân bố đồng đều có ý nghĩa:

C. Giảm cạnh tranh giữa các cá thể.

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 115 : Nhóm sinh vật nào sau đây luôn được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 1?

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 116 : Nhóm thực vật nào sau đây có giai đoạn cố định CO2 vào ban đêm?

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 117 : Ở người bình thường, mỗi chu kì tim kéo dài 0,8 giây. Giả sử mỗi lần tâm thất co bóp đã tống vào động mạch chủ 70ml máu và nồng độ ôxi trong máu động mạch của người này là 21 ml/100 ml máu. Có bao nhiêu ml ôxi được vận chuyển vào động mạch chủ trong một phút?

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 118 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?

B. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế.

C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 119 : Trong các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 120 : Ở một loài động vật, cho con cái (XX) lông đen thuần chủng lai với con đực (XY) lông trắng được F1 đồng loạt lông đen. Cho con đực F1 lai phân tích được thế hệ lai gồm 50% con đực lông trắng : 25% con cái lông đen : 25% con cái lông trắng. Nếu cho con cái F1 lai phân tích, theo lý thuyết, trong số cá thể lông trắng thu được ở đời con, loại cá thể cái chiếm tỷ lệ

A. 66,7%

B. 25%

C. 37,5%

D. 50%

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 121 : A. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một hướng xác định.

C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn dẫn đến trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 122 : Ở ven biển Pêru, cứ 7 năm có một dòng hải lưu Nino chảy qua làm tăng nhiệt độ, tăng nồng độ muối dẫn tới gây chết các sinh vật phù du gây ra biến động số lượng cá thể của các quần thể. Đây là kiểu biến động

B. theo chu kỳ mùa.

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 123 : Khi nói về chu trình tuần hoàn vật chất trong tự nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 124 : Một gen dài 3332  và có 2276 liên kết hiđro. Mạch đơn thứ nhất của gen có 129A và 147 X. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

C. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì môi trường phải cung cấp 948 nuclêôtit loại X.

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 125 : Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15 sang môi trường chỉ có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện tái bản 3 lần liên tiếp tạo được 60 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng nhân đôi tiếp 4 lần nữa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 126 : Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 127 : Ở một loài thực vật, tính trạng màu sắc hoa do một cặp gen quy định, tính trạng hình dạng quả do một cặp gen khác quy định. Cho cây hoa đỏ, quả tròn thuần chủng giao phấn với cây hoa vàng, quả bầu dục (P), thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ, quả tròn. Cho tất cả các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 16% số cây hoa đỏ, quả bầu dục. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 2

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 128 : Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là 0,36 AA : 0,48 Aa : 0,16 aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 129 : Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 130 : Khi nói về thành phần cấu trúc của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 131 : Một quần thể sóc sống trong môi trường có tổng diện tích 185 ha và mật độ cá thể tại thời điểm cuối năm 2012 là 12 cá thể/ha. Cho rằng không có di cư, không có nhập cư. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 132 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n=8. Xét 4 cặp gen Aa, Bb, DD, EE nằm trên 4 cặp nhiễm sắc thể; mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, trong đó alen trội là trội hoàn toàn. Do đột biến, bên cạnh thể lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n thì trong loài đã xuất hiện các dạng thể một tương ứng với các cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về loài này?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 133 : Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm A, B, C, D, E, G là các điểm trên nhiễm sắc thể.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 134 : Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân cao, hoa trắng (P), thu được F1 có 4 kiểu hình, trong đó kiểu hình cây thân cao, hoa trắng chiếm 30%. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 3

B. 2

C. 4

D. 1

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 135 : Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen không alen (Aa và Bb) quy định. Tính trạng hình dạng quả do cặp Dd quy định. Các gen quy định các tính trạng nằm trên NST thường, mọi diễn biến trong giảm phân ở hai giới đều giống nhau, cho giao phấn giữa 2 cây (P) đều có kiểu hình hoa đỏ, quả tròn, đời con (Fl) thu được tỷ lệ: 44,25% hoa đỏ, quả tròn : 12% hoa đỏ, quả bầu dục : 26,75% hoa hồng, quả tròn : 10,75% hoa hồng, quả bầu dục : 4% hoa trắng, quả tròn : 2,25% hoa trắng, quả bầu dục. Theo lí thuyết, trong các nhận định sau đây, có bao nhiêu nhận định đúng?

A. 2

B. 3

C. 4

D. 1

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 136 : Ở một loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp. Thế hệ xuất phát (P) có 100% cây thân cao giao phấn ngẫu nhiên, thu được F1 có tỉ lệ 15 số cây thân cao : 1 cây thân thấp. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 137 : Một loài động vật, biết mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Phép lai P: AaBbDdEe  AabbDdee, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 138 : Một quần thể ngẫu phối đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 2 cặp gen Aa và Bb phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và trội hoàn toàn, trong đó có tần số alen ; ; ; . Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 139 : Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh A và B ở người; mỗi bệnh do một trong hai alen của một gen quy định. Hai gen này cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và liên kết hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến.

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Glucô

A. Độ ẩm không khí.

A. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

B. Có thể tổng hợp chất vô cơ từ các chất hữu cơ bằng con đường hóa học.

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học.

A. 1 : 2 : 2 : 2.

B. 2 : 2 : 2 : 4.

C. 1 : 2 : 1 : 2.

D. 1 : 2 : 2 : 4.

A. giao phối không ngẫu nhiên.

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

A. 1 : 1.

B. 1 : 2 : 1.

C. 3 : 1.

D. 9 : 3 : 3 : 1.

A. Cao su trong quần xã rừng cao su.

C. Cây tràm trong quần xã rừng U Minh.

D. Cây lúa trong quần xã đồng ruộng.

Câu 140 : Giao tử đực của cây hạt kín là:

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 141 : Sơ đồ sau mô tả một cung phản xạ.

A. 1 2 3 4

B. 1 4 2 3

C. 4 21 3

D. 43 21

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 142 : A. 15600.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 143 : A. 5'AUA3'.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 144 : Loại đột biến nào sau đây làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào?

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 145 : Loại đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên 1 NST?

A. Đột biến đảo đoạn NST.

B. Đột biến lặp đoạn NST.

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 146 : A. AA x Aa.

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 147 : Cho biết A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Có bao nhiêu kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 148 : Gen nằm ở vị trí nào sau đây thì sẽ di truyền theo dòng mẹ?

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 149 : Mức phản ứng của kiểu gen sẽ thay đổi trong trường hợp nào sau đây?

B. Nhiệt độ môi trường thay đổi,

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 150 : Một cơ thể có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Theo lí thuyết, sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu dòng thuần chủng?

A. 8

B. 4

C. 1

D. 2

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 151 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 152 : A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

B. Tạo ra cừu Đôli.

C. Tạo giống dâu tằm tam bội.

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

Câu 153 : Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên trái đất, loại chất hữu cơ mang thông tin di truyền đầu tiên là

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 154 : Trong hệ sinh thái, năng lượng được truyền từ mặt trời theo chiều nào sau đây?

C. Môi trường vào sinh vật phân giải sau đó đến sinh vật sản xuất.

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 155 : Khi nói về pha sáng của quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 156 : Có bao nhiêu cơ chế sau đây giúp điều hòa ổn định nội môi khi cơ thể bị nôn nhiều?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 157 : Khi nói về hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 158 : Trong quần thể, thường không có kiểu phân bố nào sau đây?

B. phân tầng.

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 159 : Dùng cônsixin xử lý hợp tử có kiểu gen BbDd, sau đó cho phát triển thành cây hoàn chỉnh thì có thể tạo ra thể tứ bội có kiểu gen

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 160 : Một cơ thể đực có kiểu gen AaBb tiến hành giảm phân tạo giao tử. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 161 : Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đưòng địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

C. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài.

D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 162 : Trong khu bảo tồn đất ngập nước có diện tích là 1000 ha. Người ta theo dõi số lượng của quần thể chim cồng cộc, vào cuối năm thứ nhất ghi nhận được mật độ cá thể trong quần thể là 1,25 cá thể/ha. Đến cuối năm thứ hai, đếm được số lượng cá thể là 1350 cá thể. Biết quần thể có tỉ lệ tử vong là 3%/năm. Trong điều kiện không có di - nhập cư, quần thể có tỉ lệ sinh sản là bao nhiêu?

A. 8%

B. 10,16%

C. 11%

D. 10%

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 163 : A. Bắt đầu từ một môi trường chưa có sinh vật.

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 164 : Cho biết: 5'XGU3', 5'XGX3'; 5'XGA3'; 5'XGG3' quy định Arg; 5'GGG3', 5'GGA3’, 5'GGX3', 5'GGU3' quy định Gly. Một đột biến điểm xảy ra ở giữa alen làm cho alen A thành alen a, trong đó chuỗi mARN của alen a bị thay đổi cấu trúc ở một bộ ba dẫn tới axit amin Arg được thay bằng axit amin Gly. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 165 : Một loài thực vật, cặp nhiễm sắc thể số 1 chứa cặp gen Aa; cặp nhiễm sắc thể số 3 chứa cặp gen Bb. Nếu ở tất cả các tế bào, cặp NST số 1 không phân li trong giảm phân 2, cặp NST số 3 phân li bình thường thì cơ thể có kiểu gen AaBb giảm phân sẽ tạo ra các loại giao tử có kiểu gen

B. AaB, Aab, B, b.

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 166 : A. 2 cây thân cao : 1 cây thân thấp.

B. 17 cây thân cao : 19 cây thân thấp.

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 167 : Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 169 : Theo suy luận lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

C. Quần thể số 2 có kích thước đang tăng lên.

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 170 : Trên tro tàn núi lửa xuất hiện quần xã tiên phong. Quần xã này sinh sống và phát triển làm tăng độ ẩm và làm giàu thêm nguồn dinh dưỡng hữu cơ, tạo thuận lợi cho có thay thế. Theo thời gian, sau có là tràng cây thân thảo, thân gỗ và cuối cùng là rừng nguyên sinh.

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 171 : Giả sử một quần xã có lưới thức ăn gồm 7 loài được kí hiệu là: A, B, C, D, E, G, H. Trong đó loài A là sinh vật sản xuất, các loài còn lại là sinh vật tiêu thụ.

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 172 : Một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, xét 4 cặp gen A, a; B, b; D, d; E, e phân li độc lập, mỗi gen quy định một tính trạng và các alen trội là trội hoàn toàn. Cho biết không xảy ra đột biến nhiễm sắc thể, các alen đột biến đều không ảnh hưởng tới sức sống và khả năng sinh sản của thể đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 173 : Khi nói về đột biến cấu trúc NST, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 175 : Một loài thực vật, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và chỉ xét một cặp nhiễm sắc thể thường có nhiều cặp gen. Khi nói về số sơ đồ lai giữa cơ thể có n tính trạng trội với cơ thể đồng hợp gen lặn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 176 : Một loài động vật, xét 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường, trong đó alen A quy định lông dài trội hoàn toàn so với alen a quy định lông ngắn, alen B quy định lông đen trội hoàn toàn so với alen b quy định lông trắng. Biết không xảy ra đột biến và nếu có hoán vị gen thì tần số hoán vị dưới 50%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 177 : Một loài thực vật, gen A tổng hợp enzim El chuyển hóa chất P thành chất A; gen B tổng hợp enzim E2 chuyển hóa chất P thành chất B. Các alen đột biến lặn a và b đều không tạo ra El, E2 và E1 bị bất hoạt khi có B. Hai cặp gen này phân li độc lập và không xảy ra đột biến. Chất P quy định hoa trắng, chất A quy định hoa vàng, chất B quy định hoa đỏ. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 178 : Ở một quần thể tự phối, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát của quần thể có tỉ lệ kiểu gen: 0,6AA : 0,4Aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 4

B. 5

C. 2

D. 3

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 63/80.

B. 17/32.

C. 1/80.

D. 1/96.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 179 : Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả 2 bệnh di truyền ở người, trong đó có một bệnh do gen nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X quy định.

A. 5'AUA3'.

B. 5'AUG3'.

C. 5'UAA3'.

D. 5'AAG3'.

A. Đột biến thể một.

B. Đột biến mất đoạn NST.

C. Đột biến thể ba.

D. Đột biến đảo đoạn NST.

A. 15600.

B. 7200.

C. 12000.

D. 1440.

A. Tạo giống dê sản xuất sữa có prôtêin của người.

Câu 180 : Rễ cây chủ yếu hấp thụ nitơ ở dạng nào sau đây?

C. NO2 và NH4+

D. NO3NH4+

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

Câu 181 : Động vật nào sau đây có quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường diễn ra ở mang?

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 182 : Ở sinh vật nhân thực, quá trình nào sau đây chỉ diễn ra ở tế bào chất?

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 183 : Mỗi nhiễm sắc thể điển hình đều chứa các trình tự nuclêôtit đặc biệt gọi là tâm động. Tâm động có chức năng.

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 184 : Cho hai cây lưỡng bội có kiểu gen AA và aa lai với nhau được F1. Trong lần nguyên phân đầu tiên của hợp tử F1 đã xảy ra đột biến tứ bội hóa. Kiểu gen của các cơ thể tứ bội này là

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 185 : Ở một loài thực vật có 2n = 14. Số nhóm gen liên kết của loài là

A. 28

B. 7

C. 14

D. 2

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 186 : Ở một loài thực vật, gen A quy định hoa đỏ vượt trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con của phép lai Aa × Aa là:

B. 100% hoa đỏ.

D. 100% hoa trắng. 

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 187 : Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Tính theo lí thuyết, phép lai này sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1 : 1?

B. AabbDD × AABBdd.

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 188 : Khi nói về liên kết gen hoàn toàn, điều nào sau đây sai?

C. Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến.

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 189 : A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

B. 1 hoa đỏ : 1 hoa vàng

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 190 : A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của Trái đất và hóa thạch.

C. Thời gian hình thành và phát triển của quả đất.

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 191 : Plasmit được sử dụng làm thể truyền trong công nghệ chuyển gen có bản chất là

B. Một phân tử ADN mạch đơn, dạng vòng.

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 192 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa là

B. đột biến số lượng nhiếm sắc thể.

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 193 : A. Những biến đổi lớn về địa chất, khí hậu của Trái đất và hóa thạch.

C. Thời gian hình thành và phát triển của quả đất.

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 194 : Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

C. Tỉ lệ giới tính thay đổi tùy thuộc vào từng loài, tùy thời gian và điều kiện của môi trường sống.

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 195 : Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên tái sinh?

D. Rừng.

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 196 : Khi nói về quá trình hô hấp hiếu khí ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 197 : A. Miệng.

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 198 : Khi nói về hoạt động của opêrôn Lac, phát biểu nào sau đây đúng?

C. Nếu gen Z phiên mã 20 lần thì gen A cũng phiên mã 20 lần.

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 199 : Phép lai P: Ab¯aBXDXd × AB¯abXDY , thu được F1. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây về F1 là đúng?

C. Nếu xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái thì có tối đa 30 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 200 : Một phân tử ADN có số nuclêôtit loại A chiếm 15%. Tỉ lệ A+TG+X  của gen là bao nhiêu?

A. 25

B. 13

C. 37

D. 314

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 201 : B. Các yếu tố ngẫu nhiên  có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên  có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm tăng đa dạng di truyền của quần thể.

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 202 : Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

C. Ở cơ thể còn non có giới hạn sinh thái hẹp hơn so với cơ thể trưởng thành.

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 203 : Mối quan hệ giữa hai loài nào sau đây là mối quan hệ kí sinh?

B. Cá ép sống bám trên cá lớn.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 204 : Ở vi khuẩn E.coli, khi nói về hoạt động của các gen cấu trúc trong opêrôn Lac và gen điều hòa, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 208 : Thế hệ xuất phát (P) của một quần thể ngẫu phối có tỉ lệ kiểu gen là 0,25AA: 0,5Aa:0,25aa. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 209 : Khi nói về quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 210 : Xét một lưới thức ăn như sau:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 211 : Có bao nhiêu biện pháp sau đây góp phần bảo vệ đa dạng sinh học?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 212 : Có một đoạn của một gen cấu trúc có trình tự các nuclêôtit là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 219 : Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền hai bệnh ở người là bệnh P và bệnh M. Alen A quy định không bị bệnh P trội hoàn toàn so với alen a quy định bệnh P; Alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy định bệnh M. Các gen này nằm ở vùng không tương đồng của nhiểm sắc thể giới tính X.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Cây tầm gửi và cây thân gỗ.

C. Hải quỳ và cua.

D. Chim sáo mỏ đỏ và linh dương.

A. Miệng.

B. Dạ múi khế.

C. Dạ tổ ong.

D. Dạ lá sách.

B. Aab, b, Ab, ab.

C.AAb, aab, b.

D. Abb, abb, Ab, ab.

A. NO2 và N2

Câu 220 : Ở thực vật, nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu nào sau đây là nguyên tố đại lượng?

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

Câu 221 : Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào dưới đây thường có hiệu quả trao đổi khí đạt hiệu suất cao nhất?

B. Phổi và da của ếch nhái.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. Phôtpho

B. Môlipden

C. Sắt

D. Bo.

Câu 222 : Côđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. Phôtpho

B. Môlipden

C. Sắt

D. Bo.

Câu 223 : Tế bào ban đầu có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng kí hiệu là AaBbDd tham gia nguyên phân. Giả sử nhiễm sắc thể A và b không phân li thì các tế bào con có thành phần nhiễm sắc thể như thế nào?

C. AAaBbbDd và aBDd

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

Câu 224 : B. Đột biến lệch bội

B. Đột biến lệch bội

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

Câu 225 : Một loài có bộ NST 2n = 14 thì tế bào sinh dưỡng của thể ba có bao nhiêu NST?

A. 14

B. 21

C. 15

D. 8

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 226 : Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở đời con của phép lai AA × Aa là:

B. 100% hoa đỏ.

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 227 : Biết không xảy ra đột biến, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, ở đời con của phép lai nào sau đây, tỉ lệ kiểu hình của giới đực khác với tỉ lệ kiểu hình của giới cái?

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 228 : Cho biết AA quy định hoa đỏ; Aa quy định hoa hồng; aa quy định hoa trắng. Cây hoa đỏ lại với cây hoa hồng thì F1 có tỉ lệ kiểu hình là

B. 100% hoa hồng. 

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 229 : Tính trạng chiều cao do 3 cặp gen AaBbDd tương tác cộng gộp, trong đó cứ có thêm 1 alen trội thì cây cao thêm 10cm. Nếu kiểu gen AaBbDd có độ cao 120 cm thì kiểu gen aabbDD có độ cao bao nhiêu?

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 230 : Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,2. Cấu trúc di truyền của quần thể là

B. 0,04AA : 0,32Aa : 0,64aa.

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 231 : Loại enzim nào sau đây được sử dụng để tạo ADN tái tổ hợp?

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 232 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm cho một alen dù có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể?

B. Đột biến.   

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 233 : Bằng chứng trực tiếp chứng minh quá trình tiến hoá của sinh vật là

B. Bằng chứng tế bào học

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 234 : A. 9000

A. 9000

B. 400

C. 885

D. 6000

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 235 : Trong môi trường khí hậu nhiệt đới, hiệu suất quang hợp (gam chất khô/m2 lá/ ngày) thực vật C3 thấp hơn nhiều so với hiệu suất quang hợp của thực vật C4. Giải thích nào sau đây sai?

C. Thực vật C3 có hô hấp sáng, còn thực vật C4 thì không

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 236 : Khi nói về cân bằng nội môi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 237 : A. Đột biến mất đoạn.

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 238 : Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 239 : Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 21% số cây thân cao, quả chua. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

C. Trong tổng số cây thân cao, quả ngọt ở F1, có 2/27 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 240 : Trong các nhân tố tiến hoá sau đây, có bao nhiêu nhân tố có thể làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A. 2

B. 5

C. 4

D. 3

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 241 : A. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong.

C. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường.

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 242 : Khi nói về điểm khác nhau cơ bản giữa hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?

C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 243 : A. Ala - Gly-Pro - Ser.

B. Pro - Gly - Arg - Ser.

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 244 : Ở ruồi giấm, xét 5 cặp gen Aa, Bb, Dd, Ee và Gg cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng và trội hoàn toàn. Thực hiện phép lai P: ABDEG¯abdeg  × ABDEG¯abdeg , thu được F1. Giả sử trong quá trình giảm phân tạo giao tử của ruồi cái, mỗi tế bào chỉ có hoán vị gen tại một điểm. Theo lí thuyết, ở F1 có tối đa bao nhiêu kiểu hình về 5 tính trạng nói trên?

A. 16

B. 8

C. 10

D. 32

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 245 : Tính trạng chiều cây của một loài thực vật do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau và tương tác theo kiểu cộng gộp. Khi trong kiểu gen có thêm 1 alen trội thì cây cao thêm 20 cm; cây đồng hợp gen lặn có chiều cao 100 cm. Cho cây cao nhất lại với cây thấp nhất thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phấn ngẫu nhiên thu được F2. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đời F2?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 246 : Một loài thực vật, mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng (P), thu được F1 có 100% cây thân cao, hoa đỏ. F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó cây thân thấp, hoa trắng chiếm 16%. Biết rằng không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả 2 giới với tần số như nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D.4

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 247 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 248 : Khi nói về cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 249 : Xét một lưới thức ăn được mô tả như hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 250 : Trong các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây, có bao nhiêu mối quan hệ có ít nhất một loài có hại?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 251 : Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: 3'AXG GXA AXA TAA GGG5'. Các côđon mã hóa axit amin: 5'UGX3', 5'UGU3' quy định Cys; 5'XGU3', 5'XGX3'; 5'XGA3'; 5'XGG3' quy định Arg; 5'GGG3', 5'GGA3', 5'GGX3', 5'GGU3' quy định Gly; 5'AUU3', 5'AUX3', 5'AUA3' quy định Ile; 5'XXX3', 5'XXU3', 5'XXA3', 5'XXG3' quy định Pro; 5'UXX3' quy định Ser. Đoạn mạch gốc của gen nói trên mạng thông tin quy định trình tự của 5 axit amin. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 252 : Một loài có bộ NST 2n = 22. Giả sử có một thể đột biến ở 4 cặp NST, trong đó cặp số 1 bị đột biến mất đoạn ở 1 NST, cặp số 3 bị đột biến đảo đoạn ở 1 NST; cặp số 5 có 1 NST được chuyển đoạn sang 1 NST của cặp số 7. Nếu quá trình giảm phân diễn ra bình thường thì có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 3

B. 4

C. 2

D. 1

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 253 : Cho phép lại (P) AB¯abMNpQ¯mnpq×AB¯abMNpQ¯mnpq  , thu được F1. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 254 : Ở một loài thực vật, alen A quy định là nguyên trội hoàn toàn so với alen a quy định lá xẻ; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho cây lá nguyên, hoa đỏ giao phấn với cây lá nguyên, hoa trắng (P), thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình trong đó số cây lá nguyên, hoa đỏ chiếm tỉ lệ 40%. Biết rằng không xảy ra đột biến, theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 255 : Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen A, a và B, b quy định. Kiểu gen có cả hai loại alen A và B cho kiểu hình hoa đỏ, các kiểu gen khác đều cho kiểu hình họa trắng. Alen D quy định là nguyên trội hoàn toàn so với alen d quy định lá xẻ thùy. Phép lai P: Aabbdd × aaBbDd, thu được F1. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 256 : Ở ruồi giấm, hai gen B và V cùng nằm trên một cặp NST tương đồng trong đó B quy định thân xám trội hoàn toàn so với b quy định thân đen; V quy định cánh dài trội hoàn toàn so với v quy định cánh cụt. Gen D nằm trên NST giới tính X ở đoạn không tương đồng quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với d quy định mắt trắng. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ giao phối với ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt trắng (P), thu được F1 có 100% cá thể thân xám, cánh dài, mắt đỏ. Các cá thể F1 giao phối tự do, thu được F2 có 2,5% ruồi cái thân xám, cánh cụt, mắt đỏ. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 4

B. 3

C. 1

D. 2

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 257 : Một quần thể động vật giao phối, màu sắc cánh do 1 gen gồm 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Trong đó, alen A1 quy định cánh đen trội hoàn toàn so với alen A2, alen A3 và alen A4; Alen A2 quy định cánh xám trội hoàn toàn so với alen A3 và A4; Alen A3 quy định cánh vàng trội hoàn toàn so với alen A4 quy định cánh trắng. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có 51% con cánh đen; 13% con cánh xám; 32% con cánh vàng; 4% con cánh trắng. Biết không xảy ra đột biến, theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng:

A. 3

B. 2

C. 1

D. 4

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 258 : Phả hệ dưới đây mô tả hai bệnh di truyền phân li độc lập với nhau, mỗi bệnh do một gen quy định. Biết không xảy ra đột biến ở tất cả mọi người trong phả hệ.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Phổi của chim.

C. Phổi của bò sát

D. Bề mặt da của giun đất.

A. 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa.

C. 0,04AA : 0,48Aa : 0,48aa

D. 0,64AA : 0,32Aa : 0,04aa

A. 5’AXX3’

B. 5’UGA3’

C. 5’AGG3’

D. 5’AGX3’

A. Bằng chứng giải phẫu so sánh

C. Bằng chúng sinh học phân tử

D. Bằng chứng hoá thạch

A. 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

C. 3 hoa đỏ : 1 hoa trắng.

D. 100% hoa trắng

A. 100% hoa đỏ.

C. 100% hoa trắng

D. 50% hoa đỏ : 50% hoa trắng

A. AaBbDd

B. aBDd

D. AAaBbbDd và aBDd hoặc AAaBDd và aBbDd

Câu 259 : A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

C. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo.

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

Câu 260 : Khi nói về di truyền ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 261 : A. 2905

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 262 : A. Đột biến lệch bội

B. Biến dị thường biến.

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 263 : A. AAAA, AAaa và aaaa.

B. AAAA, AAAa và aaaa.

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 264 : A. AAbb.

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 265 : A. AaBb.

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 266 : Ở mệt loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu không có gen A và B thì hoa có màu trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen nói trên tự thụ phấn, ở đời con, loại kiểu hình hoa trắng chiếm tỉ lệ

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 267 : Khi nói về vai trò của hoán vị gen, phát biểu nào sau đây sai?

C. Sử dụng để lập bản đồ di truyền.

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 268 : Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,6. Tỉ lệ kiểu gen Aa là bao nhiêu?

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 269 : Biện pháp nào sau đây không tạo ra nguồn biến dị di truyền cung cấp cho quá trình chọn giống?

C. Gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân vật lí, hoá học.

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 270 : A. Đột biến.

B. Chọn lọc tự nhiên.

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 271 : Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, hoá thạch nhân sơ cổ nhất có ở đại nào sau đây?

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 272 : Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể?

B. Chim ở Trường Sa.

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 273 : Trong tự nhiên, quan hệ giữa mèo và chuột là

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 274 : A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học.

A. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa hóa học.

C. Tất cả các loài động vật có xưong sống đều tiêu hóa theo hình thức ngoại bào.

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 275 : Khi nói về quang hợp, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 276 : Gen A có 6102 liên kết hiđro và trên mạch hai của gen có X = 2A = 4T; trên mạch một của gen có X = A + T. Gen bị đột biến điểm hình thành nên gen a, gen a có ít hơn gen A 3 liên kết hiđro. Số nuclêôtit loại G của gen a là

A. 1581

B. 678

C. 904

D. 1582

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 277 : Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với gen alen a quy định quả vàng, cây tứ bội giảm phân chỉ cho giao tử lưỡng bội có khả năng thụ tinh bình thường. Theo lí thuyết, đời con của phép lai giữa 2 cây tứ bội Aaaa x Aaaa sẽ cho tỷ lệ kiểu hình là

B. 11 cây hoa đỏ : 1 cây hoa vàng.

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 278 : Ở 1 loài thực vật, cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Cho hai cây (P) khác nhau về hai cặp tính trạng tương phản lai với nhau, thu được F1. Cho Fl tự thụ phấn, thu được F2 có 4 loại kiểu hình gồm 1000 cây trong đó có 90 cây thân thấp, hoa trắng. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 279 : Một quần thể sinh vật đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:

C. Loại bỏ kiểu gen dị hợp và giữ lại các kiểu gen đồng hợp.

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 280 : Một quần thể sinh vật đang chịu tác động của chọn lọc tự nhiên, có cấu trúc di truyền ở các thế hệ như sau:

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 281 : Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

C. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên.

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 282 : Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 283 : Cho rằng đột biến đảo đoạn không làm phá hỏng cấu trúc của các gen trên NST.

A. 3

B. 4

C. 2

D. 5

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 284 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 8, trên mỗi cặp nhiễm sắc thể chỉ xét 1 gen có 2 alen, trong đó mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 4

B. 3

C. 2

D. 1

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 285 : Môt cơ thể động vật có kiểu gen AbDEGh¯aBdegH  tiến hành giảm phân tạo giao tử. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 286 : Cho biết AA quy định hoa đỏ, aa quy định hoa trắng, Aa quy định hoa vàng. Thế hệ xuất phát của một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền: 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 287 : Trong giờ thực hành, một bạn học sinh đã mô tả ngắn gọn quan hệ sinh thái giữa các loài trong một vườn xoài như sau: Cây xoài là thức ăn của sâu đục thân, sâu hại quả, chim ăn quả, côn trùng cánh cúng ăn vỏ cây và loài động vật ăn rễ cây. Chim sâu ăn côn trùng cánh cứng, sâu đục thân và sâu hại quả. Chim sâu và chim ăn hạt đều là thức ăn của chim ăn thịt cỡ lớn. Động vật ăn rễ cây là thức ăn của rắn, thú ăn thịt và chim ăn thịt cỡ lớn. Từ các mô tả này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 288 : Khi nói về cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 289 : Khi nói về thành phần của hệ sinh thái, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 290 : Một cơ thể đực có kiểu gen AaBb tiến hành giảm phân tạo giao tử. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 291 : Một loài thực vật, A quy định thân cao; B quy định hoa đỏ; D quy định quả to; các alen đột biến đều là alen lặn, trong đó a quy định thân thấp; b quy định hoa trắng; d quy định quả nhỏ. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và các cặp gen phân li độc lập. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 292 : Ở một loài thực vật lưỡng bội, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa vàng, mỗi cặp gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cho 3 cây thân thấp, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, trong các trường hợp về tỉ lệ kiểu hình sau đây, có tối đa bao nhiêu trường hợp phù hợp với tỉ lệ kiểu hình của F1?

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 293 : Ở một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau quy định. Kiểu gen có cả A và B thì quy định hoa tím; kiểu gen chỉ có A thì quy định hoa đỏ; chỉ có B thì quy định hoa vàng; kiểu gen đồng hợp lặn thì quy định hoa trắng; Tính trạng hình dạng quả do cặp gen Dd nằm trên cặp nhiễm sắc thể thường khác quy định, trong đó DD quy định quả tròn, dd quy định quả dài, Dd quy định quả bầu dục. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 294 : Ở gà, alen A quy định chân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định chân thấp. Cho gà trống chân cao có kiểu gen dị hợp tử lai với gà mái thứ nhất, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là: 1 gà mái chân thấp : 2 gà trống chân cao : 1 gà mái chân cao. Cho lai với gà mái thứ hai, tỉ lệ phân li kiểu hình ở F1 là: 1 gà trống chân cao : 1 gà trống chân thấp : 1 gà mái chân cao : 1 gà mái chân thấp. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 295 : Một cơ thể (P), xét 3 cặp gen dị hợp Aa, Bb, Dd. Trong đó, cặp Bb và cặp Dd cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể. Giả sử quá trình giảm phân bình thường, cơ thể P đã tạo ra loại giao tử Abd chiếm 15%. Cho biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 296 : Gen A nằm trên nhiễm sắc thể thưòng có 10 alen. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 297 : Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền của 2 bệnh M và N ở người; mỗi bệnh do một trong hai alen của một gen quy định. Hai gen này cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và liên kết hoàn toàn. Biết rằng không xảy ra đột biến, người số 4 và người số 5 không mang alen bệnh M, người số 6 mang cả hai loại alen gây bệnh M và N.

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. 75%

B. 6,25%

C. 56,25%

D. 37,5%

A. AAbb.

B. AaBb

C. Aabb

D. aaBb

A. 2905

B. 2850

C. 2950

D. 2805

A. Nếu ADN trong nhân bị đột biến sẽ luôn di truyền cho đời con.

B. Tất cả các tế bào đều có ADN ti thể và lục lạp.

C. ADN luôn có các prôtêin histon liên kết để bảo vệ.

D. Quá trình tái bản ADN chủ yếu xảy ra trong nhân.

A. AaBb.

B. XDEXde.

C. XDEY.

D. XDeXdE

A. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá).

B. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá.

D. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ.

Câu 303 : A. 10%

A. 10%

B. 20%

C. 30%

D. 40%

Câu 318 : Từ thí nghiệm của Milơ và Urây (năm 1953) cho phép rút ra phát biểu nào sau đây?

D. Có thể tổng hợp chất hữu cơ từ các chất vô cơ bằng con đường hóa học

Câu 323 : Cho biết một đoạn mạch gốc của gen A có 15 nuclêôtit là: TAA GGG XXA . Các côđon mã hóa axit amin:

C. Gen A có thể mã hóa được đoạn pôlipeptit có trình tự các axit amin là Arg-Ile-Pro-Gly-Ser.

Câu 325 : Chọn lọc tự nhiên có đặc điểm nào sau đây? 

A. Chỉ tác động trực tiếp lên alen trội

B. Chỉ tác động trực tiếp lên kiểu gen

Câu 327 : A. 4/81

A. 4/81

B. 2/81

C. 4/9

D. 1/81

Câu 331 : Quy luật di truyền làm hạn chế biến dị tổ hợp là:

A. Hoán vị gen.

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

Câu 332 : Hệ tuần hòa của loài động vật nào sau đây có máu trao đổi với các tế bào qua thành mao mạch?

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

Câu 333 : A. Tự tỉa thưa ở thực vật.

A. Tự tỉa thưa ở thực vật.

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

Câu 334 : Thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua:

A. Lông hút của rễ.

B. Chóp rễ.

C. Khí khổng.

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

Câu 335 : Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp qua bề mặt cơ thể?

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

Câu 336 : Liên kết peptit là loại liên kết có mặt trong phân tử nào sau đây?

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

Câu 337 : Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

Câu 338 : A. 14.

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

Câu 339 : A. Các gen cấu trúc (Z, Y, A).

B. Vùng vận hành (O).

C. Gen điều hoà (R).

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

Câu 340 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, thực vật phát sinh ở kỉ nào?

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

Câu 341 : Đặc trưng nào sau đây chỉ có ở quần xã mà không có ở quần thể:

A. Mật độ.

C. Thành phân các nhóm tuổi.

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

Câu 343 : Thường biến là:

A. những biến đổi đồng loạt về kiểu gen.

C. những biến đổi đồng loạt về kiểu hình của cùng kiểu gen.

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

Câu 344 : A.  Giao phối không ngẫu nhiên.

B. Di-nhập gen.

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

Câu 345 : A. mức xuất cư và mức nhập cư.

B. mức sinh sản và mức tử vong.

C. kiểu tăng trưởng và kiểu phân bố của quần thể.

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

Câu 346 : Khi nói về quá trình hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

B. Loài mới luôn có bộ nhiễm sắc thể với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của loài gốc. 

C. Loài mới được hình thành khác khu vực địa lí với loài gốc.

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

Câu 347 : Thường biến là những biến đổi ở kiểu hình của cùng một kiểu gen, phát sinh trong đời cá thể dưới ảnh hưởng của môi trường, không do sự biến đổi trong kiểu gen(không liên quan đến cơ sở di truyền).

C. Môi trường không có vai trò trong việc hình thành giới tính của sinh vật.

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

Câu 348 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của một thể một cách chậm chạp?

A.  Phiêu bạt di truyền.

B. Chọn lọc tự nhiên.

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

Câu 349 : Gi sử một lưới thức ăn đơn giản gồm các sinh vật được mô tả như sau: cào cào, thỏ và nai ăn thực vật; chim sâu ăn cào cào; báo ăn thỏ và nai; mèo rừng ăn thỏ và chim sâu. Trong lưới thức ăn này, các sinh vật cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2 là:

B. chim sâu, thỏ, mèo rừng.

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

Câu 350 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về pha sáng của quá trình quang hợp?

C. pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

Câu 351 : Hệ gen người có kích thước lớn hơn hệ gen E. coli khoảng 1000 lần, trong khi tốc độ sao chép ADN của E. coli nhanh hơn ở người khoảng 10 lần. Những cơ chế nào giúp toàn bộ hệ gen người có thể sao chép hoàn chỉnh chỉ chậm hơn hệ gen E. coli khoảng vài chục lần?

C. Tốc độ sao chép ADN của các enzim ADN pôlimeraza ở người cao hơn.

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

Câu 352 : Một quần thể thực vật giao phấn đang ở trạng thái cân bằng di truyền, xét 1 gen có 2 alen là A và a, trong đó tần số alen A = 0,3.Theo lí thuyết, tần số kiểu gen aa của quần thể là:

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

Câu 353 : Phát biểu nào sau đây là không chính xác khi nói về hô hấp ở thực vật?

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

Câu 354 : Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

Câu 355 : A. Ab¯ab×Ab¯ab

A. Ab¯ab×Ab¯ab

B. Ab¯ab×Ab¯aB

C. aB¯ab×Ab¯aB

D. AB¯Ab×aB¯ab

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

Câu 356 : Khi cho bố mẹ P thuần chủng hoa trắng lai với nhau, F1 thu được 100% hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn đời con thu được 9 đỏ: 7 trắng. Kiểu gen của bố và mẹ P là:

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

Câu 358 : Ở một loài động vật, người ta đã phát hiện 4 nòi có trình tự các gen trên nhiễm sắc thể số III như sau:

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

Câu 359 : Chứng bạch tạng là do thiếu melanin trong các tế bào da, đặc biệt là các tế bào chân lông. Sự tổng hợp các sắc tố này qua hai phản ứng.

B. Nếu A và B kết hôn sinh ra con không bị bạch tạng thì chứng tỏ người A có enzim E1.

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

Câu 364 : Cho biết mỗi bệnh đều do 1 trong 2 alen của 1 gen quy định; gen quy định bệnh P nằm trên NST thường; gen quy định bệnh Q nằm ở vùng không tương đồng trên NST giới tính X; người số 7 không mang alen gây bệnh P và không mang alen gây bệnh Q. Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

A. lúa.

B. châu chấu.

C. nhái.

D. rắn.

A. 0,42.

B. 0,7.

C. 0,09.

D. 0,49.

A. Quá trình hình thành loài diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian chuyển tiếp.

Câu 365 : A. Diệp lục a

A. Diệp lục a

B. Diệp lục b

C.  Diệp lục a, b

D. Carôtenoit.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 366 : Tiêu hoá nội bào thường gặp ở nhóm động vật

B. không xương sống.

C. ruột khoang và giun dẹp.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 367 : Côđon nào sau đây làm nhiệm vụ kết thúc dịch mã?

B. 3'UAG 5'

C. 3'UAG 5'

D. 5'AUG 3'

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 368 : A. kí sinh.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 369 : A. Nguyên phân và thụ tinh.

B. Nguyên phân, giảm phân và thụ tinh.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 370 : Rừng mưa nhiệt đới, đồng cỏ, đồng ruộng, rừng cây bụi :

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 371 : Loại bằng chứng nào sau đây có thể giúp người ta xác định được loài nào xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất?

B. Bằng chứng hóa thạch.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

Câu 372 : A. 15%

A. 15%

B. 20%

C. 10%

D. 40%

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 373 : Khi nói về quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?

C. Quần thể là các cá thể cùng loài, ngẫu nhiên tụ tập với nhau thành một nhóm.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 374 : A. Có nguồn gốc khác nhau nhưng đảm nhiệm những chức năng giống nhau, có hình dạng tương tự.

B. Cùng nguồn gốc, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có thể thực hiện các chức năng khác nhau.

C. Cùng nguồn gốc, có thể đảm nhiệm những chức năng giống nhau, cấu tạo giống nhau.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 375 : Một loài thực vật, A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là 0,1AA : 0,4Aa : 0,5aa. Ở thế hệ F1, cây hoa trắng chiếm tỉ lệ bao nhiêu?

A. 60%

B. 45%

C. 50%

D. 65%

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 376 : Thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 377 : Trong quần thể có xuất hiện thêm alen mới là kết quả của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

B. Giao phối không ngẫu nhiên.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 378 : Đặc điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại cổ sinh là

D. sự di cư của thực vật và động vật từ nước lên đất liền.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 379 : Sói săn mồi thành đàn thì hiệu quả săn mồi cao hơn so với săn mồi riêng lẻ là ví dụ của mối quan hệ?

B. Cạnh tranh cùng loài.

C. Cạnh tranh khác loài.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 380 : Tảo giáp nở hoa làm chết các loài cá, tôm là mối quan hệ gì?

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 381 : A. Chất NADPH do pha sáng tạo ra được chu trình Canvin sử dụng để khử APG thành AlPG.

C. Không có ánh sáng vẫn diễn ra quá trình cố định CO2.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 382 : A. Ở trong động mạch, càng xa tim thì vận tốc máu càng giảm và huyết áp càng giảm.

C. Khi tăng nhịp tim thì sẽ dẫn tới làm tăng huyết áp.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 383 : Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

C. Đột biến tam bội có thể được phát sinh trong nguyên phân, do tất cả các cặp nhiễm sắc thể đều không phân li.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 384 : Tác nhân đột biến tác động vào quá trình giảm phân của cơ thể cái làm cho một cặp nhiễm sắc thể không phân li. Kết quả sẽ hình thành nên bao nhiêu dạng đột biến sau đây?

C. Thể ba.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 385 : A. Sự tương đồng về trình tự ADN cho thấy tổ tiên của loài người là tinh tinh.

A. Sự tương đồng về trình tự ADN cho thấy tổ tiên của loài người là tinh tinh.

C. Loài người đầu tiên có dáng đứng thẳng là người đứng thẳng H. erectus.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 386 : Tại sao trong giao phối cận huyết, tỉ lệ kiểu gen đòng hợp tăng dần theo thời gian?

A. Vì các cá thể dị hợp giảm dần theo thời gian nên tỉ lệ kiểu gen đồng hợp gia tăng.

B. Các giao tử mang alen lặn cao hơn nên tỉ  lệ kiểu gen đồng hợp lặn sẽ tăng dần theo thời gian.

C. Vì giao phối cận huyết nên xác suất gặp nhau giữa các giao tử cùng nguồn cao hơn.

D. Giao phối cận huyết khiến các kiểu gen dị hợp gây chết, làm tăng tỉ lệ đồng hợp.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 387 : A. Thường gặp khi môi trường có điều kiện sống phân bố đồng đều.

C. Giúp sinh vật tận dụng được nguồn sống tiềm tàng có trong môi trường.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 388 : Khi nói về chuỗi thức ăn và lưới thức ăn trong quần xã sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

C. Cấu trúc của lưới thức ăn càng phức tạp khi đi từ vĩ độ thấp đến vĩ độ cao.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 389 : Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

C. Nếu đột biến không làm thay đổi chiều dài của gen thì cũng không làm thay đổi tổng số axit amin của chuỗi pôlipeptit.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 390 : Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm mất cân bằng gen trong hệ gen của tế bào.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 391 : A. 211

A. 211

B. 242

C. 239

D. 235

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 392 : Tính trạng chiều cây của một loài thực vật do 3 cặp gen Aa, Bb, Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau và tương tác theo kiểu cộng gộp. Khi trong kiểu gen có thêm 1 alen trội thì cây cao thêm 20cm; cây đồng hợp gen lặn có chiều cao 100 cm. Cho cây cao nhất lai với cây thấp nhất thu được F1. Tiếp tục cho F1 giao phấn ngẫu nhiên, thu được F2. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai về đời F2?

C. Có 6 kiểu hình và 27 kiểu gen.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 393 : Xét 2 quần thể của loài chim sẻ. Quần thể 1 có 1000 cá thể, quần thể 2 có 2500 cá thể. Cả hai quần thể đang cân bằng di truyền và tần số alen A của quần thể 1 là 0,2; của quần thể 2 là 0,4. Giả sử có 15% cá thể của quần thể 1 di cư sang quần thể 2 và 6% cá thể của quần thể 2 di cư sang quần thể 1. Theo lí thuyết, sau khi có di cư và nhập cư thì tần số alen A của quần thể 1 và quần thể 2 lần lượt là

A. 0,23; 97255

B. 0,31;83231

C. 0,24;85232

D. 0,27;81253

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 394 : A. Nếu kích thước quần thể tăng trên mức tối đa thì quần thể thường sẽ rơi vào trạng thái tuyệt chủng.

A. Nếu kích thước quần thể tăng trên mức tối đa thì quần thể thường sẽ rơi vào trạng thái tuyệt chủng.

B. Nếu quần thể biệt lập với các quần thể cùng loài khác và tỉ lệ sinh sản bằng tỉ lệ tử vong thì kích thước quần thể sẽ được duy trì ổn định.

C. Cạnh tranh cùng loài góp phần duy trì ổn định kích thước quần thể phù hợp với sức chứa của môi trường.

D. Nếu môi trường sống thuận lợi, nguồn sống dồi dào thì tỉ lệ sinh sản tăng và thường dẫn tới làm tăng kích thước quần thể.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 395 : Một lưới thức gồm có 9 loài được mô tả như hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 396 : Một loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn nhưng không ảnh hưởng đến sinh trưởng, phát triển, sinh sản của loài cá lớn. Loài cá ép sau khi bám lên cá lớn thì tạo nên các khe hở để 5 loài vi sinh vật khác bám lên và sinh sống nhưng không gây bệnh cho các loài tham gia. Có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

C. Quan hệ giữa vi sinh vật với cá lớn là quan hệ hội sinh.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 397 : I. Số lượng nhiễm sắc thể trong thể một là 61.

III. Số lượng nhiễm sắc thể trong thể ngũ bội là 150.

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 398 : Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứ N15 sang môi trường chỉ có N14. Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện nhân đôi 2 lần liên tiếp tạo được 20 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14. Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng nhân đôi liên tiếp 3 lần nữa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 399 : Cho biết tính trạng màu quả do 2 cặp gen Aa và Bb quy định; tính trạng kích thước quả do cặp gen Dd quy định. Cho cây quả to, màu đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có 40,5% cây quả to, màu đỏ: 15,75% cây quả nhỏ, màu đỏ : 34,5% cây quả to, màu vàng : 9,25% cây quả nhỏ, màu vàng. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả đực và cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A.  1

B. 3

C. 4

D. 2

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 400 : Một loài thú, xét 2 cặp gen cùng nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X, trong đó A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với a quy định mắt trắng, B quy định đuôi dài trội hoàn toàn so với b quy định đuôi ngắn. Cho con cái dị hợp 2 cặp gen giao phối với con đực mắt đen, đuôi dài, thu được F1 có tỉ lệ kiểu hình ở giới đực là 42% cá thể đực mắt đen, đuôi ngắn: 42% cá thể đực mắt trắng, đuôi dài: 8% cá thể đực mắt trắng, đuôi ngắn: 8% cá thể đực mắt đen, đuôi dài. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 401 : Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do 1 gen nằm trên nhiễm sắc thể thường có 5 alen quy định. Tiến hành 2 phép lai, thu được kết quả như sau:

A. 1

B. 3

C. 2

D. 4

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 402 : Ở một loài thực vật, tính trạng hình dạng quả do hai cặp gen A, a và B, b phân li độc lập quy định. Khi trong kiểu gen có mặt đồng thời cả hai alen trội A và B quy định quả dẹt, khi chỉ có một trong hai alen trội A hoặc B quy định quả tròn; khi không có alen trội nào quy định quả dài. Tính trạng màu sắc hoa do cặp gen D, d quy định; alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Cho cây quả dẹt, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 6 cây quả dẹt, hoa đỏ : 5 cây quả tròn, hoa đỏ : 3 cây quả dẹt, hoa trắng : 1 cây quả tròn, hoa trắng : 1 cây quả dài, hoa đỏ. Biết rằng không xảy ra đột biến và không có hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 403 : Một quần thể tự phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ xuất phát là0,4AB¯AbDd:0,4AB¯abDd : 0,2AB¯abdd . Biết rằng không xảy ra đột biến, không xảy ra hoán vị gen. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 404 : Sơ đồ phả hệ hình bên mô tả sự di truyền 2 tính trạng ở người

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

A. Tạo giống dâu tằm có lá to.

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người.

C. Tạo cừu Đôli.

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao.

A. Quần thể là các cá thể thuộc cùng loài, cùng sống trong một không gian và thời gian nhất định và sinh sản tạo ra thế hệ mới.

B. Quần thể là các cá thể cùng loài có sự gắn bó chặt chẽ với nhau thông qua các mối quan hệ sinh thái hình thành một tổ chức ổn định

D. Quần thể là các cá thể cùng loài, cùng sống, cùng chống lại các điều kiện bất lợi, cùng sinh sản tạo thế hệ mới.

A. là các ví dụ về hệ sinh thái ở Việt Nam.

B. là các giai đoạn của diễn thế sinh thái.

A. động vật nguyên sinh và bọt biển.

D. có xương sống.

A. Bằng chứng sinh học phân tử.

C. Bằng chứng giải phẫu so sánh.

D. Bằng chứng tế bào học.

Câu 405 : Sản phẩm quang hợp được vận chuyển ra khỏi lá vào mạch rây là :

A. C6H12O6

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 406 : Những động vật đa bào có kích thước lớn không tiến hành trao đổi khí qua bề mặt cơ thể , sự trao đổi khí chủ yếu thực hiện nhờ các cơ quan hô hấp như mang, phổi vì

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 407 : Côđon nào sau đây không có anticôđon tương ứng?

A. 5'UAG3'

B. 3'UAG5'

C. 5'UAX3'

D. 5'AUG3'

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 408 : Khi nói về tính đa dạng của quần xã, điều nào sau đây không đúng?

C. Thành phần và kích thước của mỗi quần thể thay đổi theo các mùa trong năm.

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 409 : A. Sợi cơ bản có đường kính 11 nm.

B. Thành phần gồm ADN và rARN.

C. Có chức năng lưu giữ, bảo quản và truyền đạt thông tin di truyền.

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 410 : Các giai đoạn của diễn thế sinh thái nguyên sinh diễn ra theo trật tự nào sau đây?

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 411 : Loài nào sau đây có họ hàng xa nhất đối với loài người hiện đại?

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 412 : Biết quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai P:AabbDD×aabbdd cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là:

A. 1:2:1

B. 1:1:1:1

C. 1:1

D. 3:3:1:1

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 413 : Khi nói về mức sinh sản và mức tử vong, nhận định nào sau đây không đúng?

C. Mức sinh sản và mức tử vong luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 414 : Khi nói về quá trình phát sinh và phát triển của loài người, phát biểu nào sau đây đúng?

C. Loài người đầu tiên có dáng đứng thẳng là người đứng thẳng H. erectus.

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 415 : A. AABBDD

A. AABBDD

B. AabbDD

C. AaBbDD

D. aabbDD

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 416 : Thế hệ xuất phát của một quần thể có 100% cá thể đực mang kiểu gen AA; 60% số cá thể cái mang kiểu gen Aa, 40% cá thể cái mang kiểu gen aa. Khi quần thể đạt cân bằng di truyền, tần số alen A bằng bao nhiêu?

A. 0,8

B. 0,5

C. 0,4

D. 0,65

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 417 : Giao phối không ngẫu nhiên có đặc điểm nào sau đây?

C. Chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen.

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 418 : A. Chim, thú và côn trùng phát triển mạnh ở đại này.

C. Ở kỉ thứ tư (kỉ Đệ tứ), khí hậu lạnh và khô.

D. Ở kỉ thứ 3 (kỉ Đệ tam) xuất hiện loài người.

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 419 : Quan sát số lượng cây cỏ mực ở trong một quần xã sinh vật, người ta thấy được trên bờ mương, mật độ đo được 28 cây/m2. Trong khi đó, ở giữa ruộng mật độ đo được là 8 cây  Số liệu trên cho ta biết được đặc trưng nào của quần thể?

B. Thành phần nhóm tuổi

D. Mật độ cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 420 : Sinh quyển là

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 421 : Trong thí nghiệm phát hiện hô hấp bằng việc thải khí CO2  có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

C. Nếu tiến hành thí nghiệm trong điều kiện nhiệt độ thấp thì lượng CO2  được thải ra càng ít.

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 422 : Khi nói về chuyển hóa vật chất và năng lượng ở động vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

B. Tất cả các loài động vật đa bào đều có hệ tuần hoàn.

C. Tất cả các loài có ống tiêu hóa đều có hệ tuần hoàn kín

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 423 : A. 2/5

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 424 : Cà độc dược có 2n=24. Một thể đột biến có 25 nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

B. Thể đột biến này có thể được phát sinh do rối loạn nguyên phân.

C. Thể đột biến này thường sinh trưởng nhanh hơn dạng lưỡng bội.

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 425 : Ở một loài động vật, xét 2 cặp gen quy định hai cặp tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây đều dị hợp 2 cặp gen giao phấn với nhau, thu được F1 có 4% số cá thể đồng hợp lặn về 2 cặp gen. Cho biết không xảy ra đột biến và có hoán vị gen ở hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

B. Cho cây dị hợp về 2 cặp gen lai phân tích, có thể thu được đời con với tỉ lệ kiểu gen 3:3:1:1

C.  loại kiểu hình có 1 tính trạng trội chiếm 42%.

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

Câu 426 : A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể.

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 427 : Khi nói về cấu trúc tuổi của quần thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở tất cả các quần thể, nhóm tuổi đang sinh sản luôn có số lượng cá thể nhiều hơn nhóm tuổi sau sinh sản.

C. Quần thể sẽ diệt vong nếu số lượng cá thể ở nhóm tuổi trước sinh sản ít hơn số lượng cá thể ở nhóm tuổi đang sinh sản.

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 428 : Khi nói về bậc dinh dưỡng của lưới thức ăn ở hệ sinh thái trên cạn, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

C. Tất cả các loài động vật ăn thực vật đều được xếp vào bậc dinh dưỡng cấp 1.

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 429 : A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

C. Nếu gen G tổng hợp ra 15 phân tử ARN thì gen D cũng tạo ra 15 phân tử ARN.

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 430 : Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 431 : Một loài thực vật, xét 3 cặp gen Aa, Bb, Dd cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể và quy định 3 cặp tính trạng khác nhau, alen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

B. Cho cá thể có kiểu hình trội về 1 tính trạng lai với cá thể có kiểu hình trội về 2 tính trạng. Sẽ có tối đa 90 sơ đồ lai.

C. Cho cá thể trội về một tính trạng giao phấn với cá thể trội về một tính trạng, có thể thu đuợc đời con có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ bằng nhau.

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 432 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên luôn dẫn tới tiêu diệt quần thể.

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 433 : Khi nói về cạnh tranh giữa các cá thể cùng loài, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 434 : Một lưới thức gồm có 9 loài được mô tả như hình bên. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

C. Nếu loài E bị con người đánh bắt làm giảm số lượng thì loài M sẽ tăng số lượng.

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 435 : Vườn dừa có loài côn trùng A chuyên đưa những con côn trùng của loài B lên chồi non để côn trùng B lấy nhựa của cây dừa và thải ra chất dinh dưỡng cho côn trùng A ăn. Để bảo vệ vườn dừa, người nông dân đã thả vào vườn loài kiến 3 khoang. Khi được thả vào vườn, kiến ba khoang đã sử dụng loài côn trùng A làm thức ăn và không gây hại cho dừa. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 436 : Người ta chuyển một số vi khuẩn E.coli mang các phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N15  sang môi trường chỉ có N14.  Các vi khuẩn nói trên đều thực hiện phân đôi 3 lần liên tiếp tạo ra 12 phân tử ADN vùng nhân chỉ chứa N14 Sau đó chuyển các vi khuẩn này về môi trường chỉ chứa N15 và cho chúng nhân đôi tiếp 2 lần nữa. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 437 : A. Thể đột biến B là đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

A. Thể đột biến B là đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

C. Thể đột biến C là đột biến lặp đoạn nhiễm sắc thể hoặc đột biến tam bội.

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 438 : Một loài thú, xét 3 cặp gen Aa, Bb và Dd quy định 3 cặp tính trạng khác nhau. Trong đó, cặp gen Aa và Bb nằm trên vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X; cặp gen Dd nằm trên nhiễm sắc thể thường. Cho con đực mang kiểu hình trội về 3 tính trạng giao phối với con cái mang kiểu hình trội về 3 tính trạng (P), thu được  có 24 kiểu gen và 10 kiểu hình, trong đó, tỉ lệ kiểu hình ở giới đực là 12:12:4:4:3:3:1:1. Biết mỗi cặp tính trạng do một cặp gen quy định và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 439 : Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen, alen B quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt. Các gen quy định màu thân và hình dạng cánh đều nằm trên một nhiễm sắc thể thường. Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định mắt trắng nằm trên đoạn không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X. Cho ruồi cái thân xám, cánh dài, mắt đỏ giao phối với ruồi đực thân đen, cánh cụt, mắt đỏ (P), thu được F1.  Trong tổng số các ruồi ở  ruồi đực ở F1 thân đen, cánh dài, mắt trắng chiếm tỉ lệ 1%. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 440 : Ở ruồi giấm, xét 2 cặp gen Aa và Bb nằm trên nhiễm sắc thể thường. Thực hiện phép lai giữa hai cá thể (P), thu được F1  có tỉ lệ kiểu hình 1:2:1. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 441 : Cho biết A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây thân thấp, hoa trắng (P), thu được  có 100% thân cao, hoa đỏ. Tiếp tục cho F1  giao phấn với nhau, thu được F2  có 32% số cây dị hợp 1 cặp gen. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?     

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 442 : Mt quần thể tự th phấn có thành phần kiểu gen là:0,2AB¯aBDe¯De:0,8AB¯aBDe¯de. Cho rằng mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn, quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 443 : Sơ đồ phả hệ hình dưới đây mô tả sự di truyền 2 tính trạng ở người

A. 1

B. 2

C. 4

D. 3

A. Tỷ lệ đực/cái

C. Sự phân bố cá thể

A. Quần xã ở vùng nhiệt đới có độ đa dạng cao hơn quần xã ở vùng ôn đới.

B. Số lượng quần thể càng nhiều thì kích thước của mỗi quần thể càng lớn.

D. Điều kiện tự nhiên càng thuận lợi thì độ đa dạng của quần xã càng cao.

A. Nếu gen A nhân đôi 3 lần thì gen D cũng nhân đôi 3 lần.

B. Nếu gen B tạo ra được 20 phân tử mARN thì gen E cũng tạo ra được 20 phân tử mARN.

D. Nếu xảy ra đột biến mất 1 cặp nuclêôtit ở gen A thì không làm thay đổi cấu trúc của mARN ở tất cả các gen.

A. Nếu hai cây P có kiểu gen khác nhau thì tần số hoán vị là 20%.

D.  có 4 kiểu gen quy định kiểu hình trội về 1 tính trạng

Câu 445 : Nhóm động vật có bề mặt trao đổi khí nhờ cả phổi và da là

A. lưỡng cư

B. bò sát

C.  Chim

D. Thú

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

Câu 446 : B. tARN

B. tARN

C. mARN

D. ADN

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

Câu 447 : Loài ưu thế là loài

C. chỉ có ở một quần xã mà không có ở các quần xã khác.

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

Câu 448 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12. Trong tế bào sinh dưỡng của cây đột biến dạng tứ bội được phát sinh từ loài này chứa bao nhiêu NST?

A. 24

B. 18

C. 14

D. 22

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 449 : Khi nghiên cứu về diễn thế sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

C. Diễn thế sinh thái luôn bắt đầu từ một môi trường có quần xã sinh vật đang suy thoái.

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 450 : Sự phát sinh sự sống là kết quả của những quá trình nào sau đây?

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 451 : Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn và không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen khác với tỉ lệ phân li kiểu hình?

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 452 : Nghiên cứu cấu trúc tuổi của 3 quần thể (M, N và P) thuộc cùng loài thu được kết quả như sau:

C. Nếu khai thác với mức độ lớn như nhau thì quần thể p sẽ khôi phục nhanh nhất.

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 453 : A. giải thích được sự hình thành loài mới.

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 454 : Trong các quần thể dưới đây, có bao nhiêu quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. 4

B. 1

C. 3

D. 2

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 455 : Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào?

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 456 : Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?

B. Vây ngực cá voi và vây ngực cá chép.

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 457 : Các bằng chứng cổ sinh vật học cho thấy: trong lịch sử phát triển sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 458 : Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 459 : Chuỗi thức ăn: “Cỏ → Cào cào → Nhái → Rắn → Đại bàng” có bao nhiêu loài sinh vật tiêu thụ?

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 460 : Khi nói về hô hấp ở thực vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai?

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 461 : Có bao nhiêu trường hợp sau đây sẽ dẫn tới làm giảm huyết áp?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 462 : Khi nói về cơ chế di truyền ở cấp phân tử, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 463 : Cơ thể đực có kiểu gen Ab¯aB  DEG¯deg  PQ¯pq giảm phân bình thường sẽ tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử hoán vị?

A. 128

B. 8

C. 120

D. 64

A. Năng lượng ATP

C. Giảm năng suất cây trồng.

A. có sự sinh trưởng và phát triển tốt hơn hẳn tất cả các loài khác ở trong quần xã.

B. có số lượng nhiều hơn hẳn các loài khác và có vai trò quan trọng trong quần xã.

D. có ở tất cả các quần xã ở trong mọi môi trường sống.

Câu 464 :

Mạch rây được cấu tạo từ những thành phần nào sau đây?


A. Các quản bào và ống rây.


B. Mạch gỗ và tế bào kèm.

C. Ống rây và mạch gỗ.

D. Ống rây và tế bào kèm

Câu 465 :

Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.

B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi.

C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.

D. Loài có khối lượng thể lớn có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ.

Câu 467 :

Trong chọn giống thực vật, để phát hiện những gen lặn xấu và loại bỏ chúng ra khỏi quần thể người ta thường dùng phương pháp:

A. lai xa và đa bội hóa

B. lai tế bào sinh dưỡng.

C. tự thụ phấn.

D. gây đột biến đa bội.

Câu 468 :

Đặc điểm nào không đúng với mã di truyền:

A. Mã di truyền có tính phổ biến, tất cả các loài sinh vật đều dùng chung bộ mã di truyền trừ một vài ngoại lệ.

B. Mã di truyền mang tính đặc hiệu tức là mỗi bộ ba chỉ mã hóa cho một axit amin.

C. Mã di truyền mang tính thoái hóa tức là mỗi bộ ba mã hóa cho nhiều axit amin.

D. Mã di truyền là mã bộ ba.

Câu 469 :

Dạng đột biến nào góp phần tạo nên sự đa dạng giữa các thứ, các nòi trong loài?

A. Mất đoạn NST.

B. Chuyển đoạn NST.

C. Lặp đoạn NST

D. Đảo đoạn NST.

Câu 471 :
Hiện tượng di truyền liên kết giới tính với gen nằm trên X và không có đoạn tương đồng trên Y có đặc điểm:

A. Di truyền theo dòng mẹ. 

B. Di truyền thẳng.

C. Di chuyền chéo.

D. Tính trạng phân bố đồng đều ở 2 giới.

Câu 472 :

Khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ?

A. Hợp tác

B. Ký sinh - vật chủ

C. Cộng sinh

D. Hội sinh

Câu 474 :

Khi nói về CLTN theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa

B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.

C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.

D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.

Câu 475 :

Khi nói về di truyền quần thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quần thể ngẫu phối có tính đa dạng về kiểu gen và kiểu hình.

B. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần về các kiểu gen khác nhau.

C. Tần số alen trong quần thể ngẫu phối được duy trì không đổi qua các thế hệ.

D. Tự thụ phấn hay giao phối gần không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ.

Câu 477 :

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng phát tán các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là

A. giao phối không ngẫu nhiên

B. chọn lọc tự nhiên.

C. di - nhập gen.

D. đột biến.

Câu 478 :

Chó rừng đi kiếm ăn theo đàn, nhờ đó bắt được trâu rừng có kích thước lớn hơn. Đây là ví dụ về mối quan hệ

A. cạnh tranh cùng loài.

B. hỗ trợ khác nhau.

C. cạnh tranh khác loài.

D. hỗ trợ cùng loài.

Câu 480 :

Sự phân li của cặp gen Aa diễn ra vào kì nào của quá trình giảm phân?

A. Kì đầu của giảm phân 1.

B. Kì cuối của giảm phân 2.

C. Kì đầu của giảm phân 2.

D. Kì sau của giảm phân 1.

Câu 481 :

Mắt xích có mức năng lượng cao nhất trong một chuỗi thức ăn là

A. sinh vật phân giải.

B. sinh vật tiêu thụ bậc một.

C. sinh vật sản xuất.

D. sinh vật tiêu thụ bậc hai.

Câu 482 :

Hình bên mô tả thời điểm bắt đầu thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật. Thí nghiệm được thiết kế đúng chuẩn quy định. Dự đoán nào sau đây sai về kết quả thí nghiệm đó?

Hình bên mô tả thời điểm bắt đầu thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật. (ảnh 1)

A. Nồng độ oxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng lên rất nhanh

B. Giọt nước màu trong ống mao dẫn dịch chuyển sang vị trí số 4, 3, 2.

C. Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm tăng lên.

D. Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat.

Câu 483 :

Một gen có thể tác động đến sự hình thành nhiều tính trạng khác nhau được gọi là

A. gen điều hòa

B. gen đa hiệu

C. gen tăng cường.

D. gen trội.

Câu 485 :
Một loài thực vật, cho cây thân cao, lá nguyên giao phấn với cây thân thấp, lá xẻ (P), thu được F1 gồm toàn cây thân cao, lá nguyên. Lai phân tích cây F1, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 1 cây thân cao, lá nguyên : 1 cây thân cao, lá xẻ : 1 cây thân thấp, lá nguyên : 1 cây thân thấp, lá xẻ. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cây thân thấp, lá nguyên ở Fa giảm phân bình thường tạo ra 4 loại giao tử.

B. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F213 số cây thân cao, lá xẻ.

C. Cây thân cao, lá xẻ ở Fa đồng hợp tử về 2 cặp gen.

D. Cây thân cao, lá nguyên ở Fa và cây thân cao, lá nguyên ở F1 có kiểu gen giống nhau.

Câu 486 :

Thành phần nào sau đây thuộc thành phần cấu trúc của hệ sinh thái mà không thuộc thành phần cấu trúc của quần xã?

A. Các loài động vật.   

B. Các loài vi sinh vật.

C. Các loài thực vật. 

D. Xác chết của sinh vật.

Câu 487 :

Tại sao vận tốc máu trong mao mạch lại chậm hơn ở động mạch?

A. Đường kính của mỗi mao mạch nhỏ hơn đường kính của mỗi động mạch.

B. Thành các mao mạch mỏng hơn thành động mạch.

C. Tổng thiết diện của các mao mạch lớn hơn nhiều so với tiết diện của động mạch.

D. Thành mao mạch có cơ trơn làm giảm vận tốc máu trong khi thành động mạch không có.

Câu 488 :
Đột biến nào không làm thay đổi chiều dài phân tử ADN?

A. Đột biến mất đoạn NST.  

B. Đột biến thể ba.

C. Đột biến lặp đoạn NST.

D. Đột biến chuyển đoạn.

Câu 490 :

Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.

B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.

C. Quá trình hình thành loài thường trải qua một quá trình lịch sử lâu dài.

D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.

Câu 491 :

Giả sử có bốn hệ sinh thái đều bị nhiễm độc chì (Pb) với mức độ như nhau. Trong hệ sinh thái có chuỗi thức ăn nào sau đây, con người bị nhiễm độc nhiều nhất?

A. Tảo đơn bào àà người.

B. Tảo đơn bào à động vật à phù du àà người.

C. Tảo đơn bào à động vật à phù du àgiáp xác àà người.

D. Tảo đơn bào à thân mềm àà  người.

Câu 504 :

Lông hút của rễ do tế bào nào sau đây phát triển thành?

A. Tế bào mạch gỗ ở rễ.

B. Tế bào mạch rây ở rễ

C. Tế bào nội bì.

D. Tế bào biểu bì.

Câu 506 :
Một cơ thể có kiểu gen AaBDbdEeHMhm. Hãy chọn kết luận đúng

A.  Cặp gen Bb di truyền phân li độc lập với cặp gen Dd.

B. Cặp gen Aa di truyền phân li độc lập với tất cả các cặp gen còn lại.

C. Hai cặp gen Aa và Ee cùng nằm trên một cặp NST.

D. Bộ NST của cơ thể này 2n = 12.

Câu 507 :

Phương pháp nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào?

A. Dung hợp tế bào trần khác loài.

B. Nhân bản vô tính cừu Đôly.

C. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội.

D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác.

Câu 509 :

Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế

A. giảm phân và thụ tinh

B. nhân đôi ADN

C. phiên mã

D. dịch mã.

Câu 512 :

Quần xã ở rừng mưa nhiệt đới có đặc điểm là

A. các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã cao.

B. các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã cao.

C. các loài có ổ sinh thái hẹp và độ đa dạng của quần xã thấp.

D. các loài có ổ sinh thái rộng và độ đa dạng của quần xã thấp.

Câu 514 :

Giao phối ngẫu nhiên không được xem là nhân tố tiến hóa vì

A. tạo ra các kiểu gen thích nghi.

B. trung hòa tính có hại của đột biến.

C. duy trì trạng thái cân bằng di truyền của quần thể.

D. làm tăng dần kiểu gen đồng hợp, giảm dần kiểu gen dị hợp.

Câu 517 :

Khi nói về tiến hóa nhỏ theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào say đây đúng?

A. Tiến hóa nhỏ là quá trình hình thành các đơn vị phân loại trên loài.

B. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có sự tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Đột biến là nhân tố tạo nguồn nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa nhỏ.

D. Tiến hóa nhỏ là quá trình làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể.

Câu 519 :

Trong quá trình phát triển của thực vật, đại Trung sinh là giai đoạn phát triển hưng thịnh của

A. cây có hoa.

B. cây hạt trần.

C. cây hạt kín.

D. cây có mạch.

Câu 520 :

Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây diễn ra cả khi môi trường có lactozo và khi môi trường không có laztozo?

A. Một số phân tử lactozo liên kết với protein ức chế.

B. Gen điều hòa R tổng hợp protein ức chế.

C. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã hóa tạo ra các phân tử mARN tương ứng.

D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã.

Câu 522 :
Con đường thoát hơi nước qua bề mặt lá (qua cutin) có đặc điểm gì?

A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

B. Vận tốc lớn, không được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

C. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.

D. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.

Câu 523 :

Ở người, trường hợp nào sau đây tính trạng được di truyền theo dòng mẹ?

A. Gen nằm ở ti thể. 

B. Gen nằm trên NST thường.

C. Gen nằm trên NST giới tính X. 

D. Gen nằm trên NST giới tính Y.

Câu 524 :

Triplet 3’TXA5’ mã hóa axit amin Xêrin, tARN vận chuyển axit amin này có anticôđon là

A. 5’ AGU 3’

B. 3’UXG 5’

C. 5’ UGU 3'

D. 3’ AGU 5’.

Câu 526 :

Quần thể nào sau đây có sự biến động số lượng cá thể không theo chu kì?

A. Khi nhiệt độ xuống dưới 8oC số lượng ếch nhái giảm mạnh.

B. Số lượng cá cơm vùng biển Peru biến động khi có dòng nước nóng chảy qua.

C. Chim cu gáy xuất hiện nhiều vào mùa hè.

D. Muỗi xuất hiện nhiều vào mùa mưa.

Câu 529 :

Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập quy định 2 tính trạng. Các alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây (P) có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai về F1?

A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 2 : 1. 

B. Có thể gồm toàn cá thể dị hợp 2 cặp gen.

C. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 1. 

D. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1 : 1 : 1 : 1.

Câu 530 :
Trong quần thể có xuất hiện thêm alen mới là kết quả của nhân tố tiến hóa nào sau đây?

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Giao phối không ngẫu nhiên.

C. Đột biến.  

D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 544 :

Đối với các loài thực vật ở cạn, nước được hấp thụ chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?

A. Toàn bộ bề mặt cơ thể.

B. Lông hút của rễ.

C. Chóp rễ.

D. Khí khổng.

Câu 545 :
Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?

A. Tiêu hoá nội bào.

B. Tiêu hoá ngoại bào.

C. Tiêu hoá ngoại và nội bào.

D. Tiêu hoá cơ học.

Câu 546 :

Dạng đột biến nào sau đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?

A. Đảo vị trí một cặp nuclêôtit.

B. Mất một cặp nuclêôtit.

C. Thêm một cặp nuclêôtit.

D. Chuyển đoạn nhiễm sắc thể.

Câu 547 :

Khi lai hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở

A. tất cả các thế hệ.

B. thế hệ F3.

C. thế hệ F2.

D. thế hệ F1

Câu 548 :
Điều không đúng về nhiễm sắc thể giới tính ở người là

A. gồm một cặp nhiễm sắc thể.

B. ngoài gen qui định giới tính còn có gen qui định tính trạng thường.

C. nhiễm sắc thể giới tính chỉ có trong tế bào sinh dục.

D. ở nữ là XX, ở nam là XY.

Câu 550 :

Khi nói về mối quan hệ giữa các cá thể trong quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khi nguồn thức ăn của quần thể càng dồi dào thì sự cạnh tranh về dinh dưỡng càng gay gắt.

B. Số lượng cá thể trong quần thể càng tăng thì sự cạnh tranh cùng loài càng giảm.

C. Ăn thịt lẫn nhau là hiện tượng xảy ra phổ biến ở các quần thể động vật.

D. Ở thực vật, cạnh tranh cùng loài có thể dẫn đến hiện tượng tự tỉa thưa.

Câu 551 :

Các gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y di truyền

A. theo dòng bố

B. chéo

C. theo dòng mẹ 

D. thẳng.

Câu 552 :

Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây được xếp vào sinh vật sản xuất?

A. Động vật bậc thấp. 

B. Động vật bậc cao. 

C. Thực vật

D. Động vật ăn mùn hữu cơ.

Câu 554 :

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A. Giao phối không ngẫu nhiên.

B. Đột biến.

C. Chọn lọc tự nhiên.

D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 556 :
Tạo giống mới bằng công nghệ tế bào ở thực vật không có kĩ thuật

A. nuôi cấy mô.

B. dung hợp tế bào trần.

C. nuôi cấy hạt phấn.

D. cấy truyền phôi.

Câu 557 :

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa.

B. Các quần thể sinh vật chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi.

C. Những quần thể cùng loài sống cách li với nhau về mặt địa lý mặc dù không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể dẫn đến hình thành loài mới.

D. Khi các quần thể khác nhau cùng sống trong một khu vực địa lý, các cá thể của chúng giao phối với nhau sinh con lai bất thụ thì có thể xem đây là dấu hiệu của cách li sinh sản.

Câu 559 :

Căn cứ vào những biến cố lớn về địa chất, khí hậu và các hóa thạch điển hình, người ta chia lịch sử sự sống thành các đại theo thứ tự:

A. đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh, đại Nguyên sinh và đại Tân sinh.

B. đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Thái cổ, đại Trung sinh và đại Tân sinh.

C. đại Nguyên sinh, đại Thái cổ, đại Cổ sinh, đại Trung sinh và đại Tân sinh.

D. đại Thái cổ, đại Nguyên sinh, đại Cổ sinh, đại Trung sinh và đại Tân sinh.

Câu 560 :

Ở cà chua, A: quả đỏ, a: quả vàng; B: quả tròn, b: quả dẹt; biết các cặp gen phân li độc lập. Để F1 có tỉ lệ: 1 đỏ dẹt: 1 vàng dẹt thì phải chọn cặp P có kiểu gen và kiểu hình như thế nào?

A. Aabb (đỏ, dẹt) × aaBb (vàng, tròn)

B. aaBb (vàng, tròn) × aabb (vàng, dẹt)

C. AaBb (đỏ, tròn) × Aabb (đỏ, dẹt)

D. Aabb (đỏ, dẹt) × aabb (vàng, dẹt)

Câu 561 :

Trong giới hạn sinh thái, ở vị trí nào sau đây sinh vật phát triển tốt nhất?

A. Khoảng cực thuận.

B. Khoảng chống chịu.

C. Điểm gây chết trên. 

D. Điểm gây chết dưới.

Câu 567 :

Khi thở ra, không khí qua các phần của đường hô hấp theo trật tự:

A. các phế nang, phế quản, khí quản, mũi, hầu.

B. các phế nang, khí quàn, phế quản, hầu, mũi.

C. các phế nang, phế quản, khí quản, hầu, mũi.

D. phế quản, các phế nang, khí quản, hầu, mũi.

Câu 570 :

Theo Đacuyn, đối tượng của tiến hóa là:

A. cá thể

B. quần thể 

C. loài 

D. NST.

Câu 571 :

Trên một cây cổ thụ có nhiều loài chim cùng sinh sống, có loài ăn hạt, có loài hút mật hoa, có loài ăn sâu bọ. Khi nói về các loài chim này, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. Các loài chim này tiến hóa thích nghi với cùng một loại thức ăn.

B. Các loài chim này có ổ sinh thái về dinh dưỡng trùng nhau hoàn toàn.

C. Số lượng cá thể của các loài chim này luôn bằng nhau.

D. Loài chim hút mật tiến hóa theo hướng mỏ nhỏ, nhọn và dài.

Câu 574 :

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên

A. kiểu gen của cơ thể. 

B. các alen của kiểu gen.

C. các alen có hại trong quần thể.

D. kiểu hình của cơ thể.

Câu 584 :
Trong cây, thành phần chủ yếu trong dịch mạch gỗ là


A. Nước.



B. Ion khoáng.


C. Chất hữu cơ. 

D. Nước và ion khoáng.

Câu 585 :

Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp qua mang?


A. Châu chấu.


B. Giun đất.

C. Cá rô phi.

D. Gà.

Câu 586 :
Loại bazơ nitơ nào sau đây không có trong cấu trúc của ADN?

A. Ađênin.

B. Timin.

C. Guanin.

D. Uraxin.

Câu 587 :
Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen đồng hợp?

A. Aabb.

B. aaBb.

C. AAbb.

D. AaBb.

Câu 589 :
Trường hợp nào sau đây thuộc loại đột biến cấu trúc NST?


A. mất một đoạn nhỏ ở đầu mút NST.


B. mất 1 chiếc NST. 

C. có số lượng NST tăng lên gấp đôi. 

D. thêm 2 chiếc NST ở 2 cặp khác nhau.

Câu 592 :
Đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật là


A. mật độ cá thể.


B. kích thước.

C. thành phần loài.

D. tỉ lệ giới tính.

Câu 594 :
Nhân tố nào dưới đây không được xem là nhân tố tiến hóa?

A. chọn lọc tự nhiên.

B. phiêu bạt di truyền.

C. dòng gen.

D. giao phối ngẫu nhiên.

Câu 597 :
Nhân tố tiến hóa nào sau đây có vai trò cung cấp nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa?


A. Giao phối ngẫu nhiên.


B. Đột biến.

C.Yếu tố ngẫu nhiên. 

D. chọn lọc tự nhiên.

Câu 598 :

Hiện tượng các con bồ nông xếp thành hàng để bắt cá thể hiện mối quan hệ sinh thái nào sau đây?

A. cộng sinh.

B. hợp tác.

C. hỗ trợ cùng loài.

D. cạnh tranh.

Câu 602 :
Thí nghiệm đặt một nhiệt kế trong một bình thủy tinh có chứa hạt nảy mầm chứng minh


A. hô hấp thải khí CO2.


B. quang hợp làm tăng nhiệt độ.

C. hô hấp hấp thụ O2. 

D. hô hấp làm tăng nhiệt độ.  

Câu 604 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nhiễm sắc thể (NST)?

A. NST chỉ tồn tại trong tế bào động vật và thực vật.

B. Trong tế bào nhân thực, các NST luôn đóng xoắn cực đại.

C.  Tất cả các loài đều có NST giới tính.

D. Người ta thường chia các NST thành 2 loại: NST thường và NST giới tính

Câu 607 :
Trường hợp nào sau đây có thể làm giảm huyết áp?


A. Hoạt động thể chất mạnh.


B. Xơ vữa động mạch.

C. Ăn mặn thường xuyên.

D. Bị tiêu chảy.

Câu 611 :

Sơ đồ dưới đây mô tả chu trình nước trong tự nhiên, các kí hiệu X, Y, Z, T tương ứng các quá trình trong chu trình nước.

Sơ đồ dưới đây mô tả chu trình nước trong tự nhiên, các kí hiệu X, Y, Z, T (ảnh 1)

Tổ hợp nào dưới đây là đúng?

A. X: mưa; Y: nước chảy trên mặt đất; Z: bốc hơi nước; T: thoát hơi nước.

B. X: mưa; Y: nước chảy trên mặt đất; Z: thoát hơi nước; T: bốc hơi nước.

C. X: thoát hơi nước; Y: mưa; Z: nước chảy trên mặt đất; T: bốc hơi nước.

D. X: bốc hơi nước; Y: mưa; Z: thoát hơi nước; T: nước chảy trên mặt đất.

Câu 623 :

Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền của 2 loại bệnh di truyền M và N hiếm gặp ở người, mỗi bệnh do 1 gen có 2 alen quy định.

Phả hệ ở hình bên mô tả sự di truyền của 2 loại bệnh di truyền M và N hiếm gặp ở người, (ảnh 1)

Biết rằng cả 2 gen đều nằm trên vùng không tương đồng của NST giới tính X, không có xảy ra đột biến gen mới và không có hoán vị gen. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Người số (2) dị hợp về 2 cặp gen.

B. Xác định được kiểu gen của tối đa 9 người trong phả hệ.

C. Xác suất sinh con thứ hai bị bệnh của cặp vợ chồng (9) và (10) là 50%.

D. Xác suất sinh con thứ hai là con trai bị bệnh của cặp vợ chồng (7) và (8) là 25%.

Câu 624 :
Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?


A. Cacbon.


B. Nitơ.

C. Molipiden.

D. Oxi.

Câu 625 :

Ở ếch, sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường được thực hiện qua

A. da và phổi.

B. hệ thống ống khí.

C. phổi.

D. da.

Câu 626 :

Phiên mã là quá trình tổng hợp?

A. prôtêin

B. ARN

C. axit amin

D. ADN.

Câu 629 :
Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?


A. Đột biến tứ bội.


B. Đột biến đảo đoạn.

C. Đột biến tam bội.

D. Đột biến lệch bội.

Câu 630 :

Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?


A. Các cây có trên một cánh đồng cỏ.


B. Các con cá ở hồ Tây.

C. Các con bướm trong rừng Cúc Phương

D. Các cây thông nhựa trên một quả đồi ở Côn Sơn.

Câu 633 :

Bọ xít có vòi chích dịch cây mướp để sinh sống. Bọ xít và cây mướp thuộc mối quan hệ


A. hợp tác.


B. kí sinh - vật chủ.

C. hội sinh.

D. cộng sinh.

Câu 635 :
Nhân tố nào sau đây tạo ra nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa?


A. Giao phối không ngẫu nhiên.


B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Chọn lọc tự nhiên.

D. Đột biến.

Câu 637 :

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?


A. Chọn lọc tự nhiên.


B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Di - nhập gen.

D. Giao phối không ngẫu nhiên.

Câu 638 :

Do thiếu thức ăn và nơi ở, các cá thể trong quần thể của một loài thú đánh lẫn nhau để bảo vệ nơi sống. Đây là ví dụ về mối quan hệ


A. hỗ trợ cùng loài.


B. hỗ trợ khác loài

C. cạnh tranh cùng loài.

D. ức chế - cảm nhiễm.

Câu 639 :

Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào xuất hiện thực vật có hoa?


A. Đại Nguyên sinh.


B. Đại Tân sinh.

C. Đại Cổ sinh.

D. Đại Trung sinh.

Câu 640 :

Thể đột biến nào sau đây được tạo ra nhờ lai xa kết hợp với đa bội hóa?


A. Thể song nhị bội.


B. Thể tam bội.

C. Thể tứ bội.

D. Thể ba.

Câu 641 :

Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Độ ẩm.

B. Cạnh tranh cùng loài.

C. Cạnh tranh khác loài.

D. Vật kí sinh.

Câu 642 :

Khi nói về quan hệ giữa hô hấp với quá trình trao đổi khoáng trong cây, phát biểu nào dưới đây sai?


A. Hô hấp tạo ra ATP để cung cấp năng lượng cho tất cả các quá trình hút khoáng.


B. Hô hấp tạo ra các sản phẩm trung gian để làm nguyên liệu đồng hoá các nguyên tố khoáng.

C. Hô hấp tạo ra các chất khử như FADH2, NADH để cung cấp cho quá trình đồng hoá các chất.

D. Quá trình hút khoáng sẽ cung cấp các nguyên tố để cấu thành các yếu tố tham gia quá trình hô hấp.

Câu 643 :

Khi nói về tần số hoán vị gen, điều nào dưới đây sai?


A. Thể hiện lực liên kết giữa các gen.


B. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa các gen.

C. Không vượt quá 50%.

D. Được sử dụng để lập bản đồ gen.

Câu 647 :

Khi nói về hệ tuần hoàn, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. Ở tất cả các loài có hệ tuần hoàn kép, tâm thất đều có 2 ngăn.

B. Ở hệ tuần hoàn hở, máu được lưu thông với áp lực cao hoặc trung bình.

C. Bệnh nhân bị hở van nhĩ thất thì thường có nhịp tim nhanh hơn so với người bình thường.

D. Một chu kì tim luôn được bắt đầu từ lúc tâm thất co, sau đó đến tâm nhĩ co và pha giản chung

Câu 648 :

Khi nói về đột biến NST, phát biểu nào sau đây đúng?


A. Đột biến NST là những biến đổi về cấu trúc hoặc số lượng của NST


B. Đột biến cấu trúc có 4 dạng là thể một, thể ba, thể bốn, thể không.

C. Tất cả các đột biến NST đều gây chết hoặc làm cho sinh vật giảm sức sống.

D. Đột biến NST là nguồn nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hoá.

Câu 650 :

Phát biểu nào dưới đây là đúng khi nói về cách li địa lí?


A. Không có cách li địa lí thì không thể hình thành loài mới.


B. Cách li địa lí là nhân tố làm thay đổi tần số alen, làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

C. Cách li địa lí là tác nhân gây ra những biến đổi kiểu gen làm biến đổi kiểu hình cá thể.

D. Cách li địa lí là những trở ngại địa lí làm cho các cá thể của các quần thể bị cách li và không giao phối được với nhau.

Câu 651 :

Một trong các biện pháp nhằm bảo vệ môi trường là

A. Tăng cường sử dụng thuốc trừ sâu nhằm bảo vệ mùa màng, giúp cho thực vật làm trong lành không khí

B. Tăng cường sử dụng các tác nhân gây đột biến để tạo ra nhiều giống quý, nâng cao năng suất.

C. Không được khai thác và sử dụng các nguồn tài nguyên thiên nhiên , tránh mất cân bằng hệ sinh thái

D. Sử dụng các biện pháp hóa – sinh hiện đại nhằm sử dụng hiệu quả và tiết kiệm tài nguyên thiên nhiên

Câu 653 : Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?

A. Đột biến điểm có thể không làm thay đổi tổng liên kết hidro của gen.


B. Qua quá trình phân bào, gen đột biến luôn được di truyền cho tế bào con.


 


C. Nếu đột biến điểm làm tăng liên kết hidro của gen thì chứng tỏ sẽ làm tăng chiều dài của gen.

D. Đột biến thay thế một cặp nucleotit có thể làm xuất hiện bộ ba kết thúc sớm.

Câu 655 :

Khi nói về các chu trình sinh địa hóa , phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Việc sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa thạch có thể làm cho khí hậu trái đất nóng lên.

B. Tất cả lượng cacbon của quần xã  được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín .

C. Vi khuẩn cố định đạm, vi khuẩn nitrat hóa và vi khuẩn phản nitrat hóa luôn làm giàu nguồn dinh dưỡng khoáng nito cung cấp cho cây.

D. Nước trên trái đất không luân chuyển theo vòng tuần hoàn.

Câu 657 :

Một loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp, B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ (P), thu được F1 có tổng số 1200 cây. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng về F1?

A. Các loại kiểu hình luôn có tỉ lệ bằng nhau.

B. Nếu có 2 loại kiểu gen thì sẽ có 600 cây thân cao, hoa đỏ.

C. Nếu có 300 cây mang kiểu gen đồng hợp lặn thì sẽ có 300 cây dị hợp 2 cặp gen.

D. Nếu có 4 loại kiểu gen thì sẽ có 600 cây thân thấp, hoa đỏ.

Câu 658 :

Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đ¬ường địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?


A. Là phương thức hình thành loài chủ yếu gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.


B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.

C. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài.

D. Loài mới và loài gốc thường sống ở cùng một khu vực địa lí.

Câu 661 :

Một loài động vật, mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành phép lai P: ♀ AB¯abDd × ♂ AB¯abDd, thu được F1 có kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng chiếm tỉ lệ 2,25%. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?

A. Khoảng cách giữa gen A và gen B là 40cM.

B. F1 có tối đa 30 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.

C. F1 có kiểu hình mang 1 tính trạng trội và 2 tính trạng lặn chiếm 16,5%.

D. Trong số các cá thể có kiểu hình mang 3 tính trạng trội, cá thể thuần chủng chiếm tỉ lệ 3/59.

Câu 664 : Nitơ phân tử được trả lại cho đất, nước và bầu khí quyển nhờ hoạt động của nhóm vi khuẩn

A. nitrit hóa.

B. nitrat hóa.

C. cố định nitơ trong đất.

D. phản nitrat hóa .

Câu 665 :

Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng mang?

A. Tôm

B. Chuột.

C. Trâu

D. Châu chấu.

Câu 667 :
Dạng đột biến nào sau đây không làm thay trình tự sắp xếp của các gen trên nhiễm sắc thể?


A. Mất một đoạn dài nhiễm sắc thể.


B. Thay thế 1 cặp A-T thành 1 cặp G-X. 

C. Chuyển đoạn tương hỗ. 

D. Đảo đoạn ngoài tâm động.

Câu 675 :
Hệ tuần hòan của loài động vật nào sau đây có mao mạch?

A. 

B. Cua

C. Bạch tuộc

D. Trai

Câu 677 :

Khi quần thể vượt quá “mức chịu đựng” thì thể thường xảy ra mối quan hệ


A. hỗ trợ.


B. cộng sinh.

C. hội sinh.

D. cạnh tranh.

Câu 679 :
Tỷ lệ 1:1:1:1 không thể xuất hiện trong phép lai thuộc quy luật di truyền

A tương tác bổ trợ .

B. liên kết hoàn toàn.

C. phân ly độc lập . 

D. ngoài nhân .

Câu 680 :
Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào có thể mang đến các loại alen mới hoặc đã có sẵn trong quần thể?


A.  Chọn lọc tự nhiên.


B. Đột biến.

C. Di-nhập gen.

D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 681 :

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?


A. Di – nhập gen.


B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Giao phối ngẫu nhiên.

D. Đột biến.

Câu 682 :

Phép lai nào dưới đây cho nhiều loại kiểu gen nhất ở đời con?

A. Ab¯ab×ab¯ab

B. aaBb x aabb

C. XAY x XAX

D. AB¯AB×Ab¯Ab

Câu 684 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại?


A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen và gián tiếp làm thay đổi kiểu hình.


B. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể.

C. Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn có thể loại bỏ hết alen lặn ra khỏi quần thể.

D. Chọn lọc tự nhiên là một nhân tố tiến hóa có hướng.

Câu 686 :
Khi nói về lưới thức ăn, điều nào sau đây không đúng?


A. Cấu trúc của lưới thức ăn càng đơn giản khi đi từ vĩ độ cao xuống vĩ độ thấp.


B. Là một tập hợp các chuỗi thức ăn có các mắt xích chung.

C. Các hệ sinh thái đỉnh cực có lưới thức ăn phức tạp hơn các hệ sinh thái trẻ.

D. Những loại rộng thực đóng vai trò là các mắt xích chung.

Câu 688 :

Dạng đột biến điểm nào sau đây xảy ra trên gen không làm thay đổi số lượng nuclêôtit của gen nhưng làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô trong gen?


A. Thêm một cặp nuclêôtit.


B. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp G-X.

C. Mất một cặp nuclêôtit.

D. Thay cặp nuclêôtit A-T bằng cặp T-A.

Câu 700 :

Giả sử 5 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen  tiến hành giảm phân bình thưởng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nếu cả 5 tế bào đều xảy ra hoán vị gen thì loại giao tử aB chiếm 25%.

B. Nếu chỉ có 2 tế bào xảy ra hoán vị gen thì loại giao tử Ab chiếm 10%.

C. Nếu chỉ có 3 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 7:7:3:3.

D. Nếu chỉ có 1 tế bào xảy ra hoán vị gen thì sẽ tạo ra 4 loại giao tử với tỉ lệ 4:4:1:1.

Câu 701 :

Một loài thực vật, tính trạng màu hoa do hai cặp gen qui định. Cho hai cây đều có hoa hồng (P) giao phấn với nhau, thu được F1 gồm 100% cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ : 37,5% cây hoa hồng : 6,25% cây hoa trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?

A. F2 có 4 loại kiểu gen qui định kiểu hình hoa đỏ.

B. Trong tổng số cây hoa hồng ở F2, số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ 1/3.

C. Cho tất cả các cây hoa đỏ ở F2 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F3 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 4 cây hoa đỏ : 4 cây hoa hồng : 1 cây hoa trắng.

D. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F2 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F2, thu được F3 có số cây hoa hồng chiếm tỉ lệ 10/27.

Câu 702 : Cho sơ đồ phả hệ sau:

A. 35%

B. 26,25%

C. 75%

D. 25%

Câu 703 :

Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập cùng tham gia vào quá trình chuyển hóa chất: K màu trắng trong tế bào cánh hoa: alen A qui định enzim A chuyển hóa chất K thành sắc tố đỏ; alen B qui định enzim B chuyển hóa chất K thành sắc tố xanh. Khi trong tế bào có cả sắc tố đỏ và sắc tố xanh thì cánh hoa có màu vàng. Các alen đột biến lặn a và b qui định các prôtêin không có hoạt tính enzim. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây không đúng?

A. Cho cây dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn hoặc cho cây này giao phấn với cây hoa trắng thì cả 2 phép lai này đều cho đởi con có 4 loại kiểu hình.

B. Cho cây hoa đỏ giao phấn với cây hoa xanh, có thể thu được đởi con có tối đa 3 kiểu gen.

C. Cho hai cây hoa đỏ có kiểu gen khác nhau giao phấn với nhau, thu được đởi con gồm toàn cây hoa đỏ.

D. Cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa trắng, có thể thu được đởi con có 50% số cây hoa đỏ.

Câu 704 :

Khi nói về quá trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây đúng?


A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là bị động.



B. Dòng mạch gỗ luôn vận chuyển các chất vô cơ, dòng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ.


C. Mạch gỗ vận chuyển đường glucôzơ, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ khác.

D. Mạch gỗ vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ.

Câu 705 :
Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hoá bằng hình thức nào sau đây?


A. tiêu hoá nội bào.


B. tiêu hoá ngoại bào.

C. tiêu hoá ngoại bào và nội bào. 

D. túi tiêu hoá.

Câu 708 :
Khi nói về NST ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây sai?


A. Mỗi loài có một bộ NST đặc trưng về số lượng, hình thái và cấu trúc.


B. NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chính là: Prôtêin histôn và ADN.

C. Trong tế bào xôma của cơ thể lưỡng bội, NST tồn tại thành từng cặp nên được gọi là bộ 2n.

D. Số lượng NST càng nhiều thì loài đó càng tiến hóa

Câu 709 :

Khi nói về thể dị đa bội, phát biểu nào sau đây sai?


A. Thể dị đa bội có thể sinh trưởng, phát triển và sinh sản hữu tính bình thường.


B. Thể dị đa bội thường gặp ở động vật, ít gặp ở thực vật.

C. Thể dị đa bội có vai trò quan trọng trong quá trình hình thành loài mới.

D. Thể dị đa bội được hình thành do lai xa kết hợp với đa bội hóa.

Câu 716 :
Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A. Đột biến.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Di – nhập gen.


D. Giao phối không ngẫu nhiên.


Câu 718 :

Giả sử không có di - nhập cư, kích thước quần thể sẽ tăng lên trong trong hợp nào sau đây?


A. Tỷ lệ sinh sản giảm, tỷ lệ tử vong không thay đổi.


B. Tỷ lệ sinh sản tăng, tỉ lệ tử vong giảm.

C. Tỷ lệ sinh sản giảm, tỉ lệ tử vong tăng.

D. Tỷ lệ sinh sản không thay đổi, tỉ lệ tử vong tăng.

Câu 719 :
Thành phần nào sau đây thuộc thành phấn cấu trúc của hệ sinh thái mà không thuộc thành phần cấu trúc của quần xã?


A. Các loài thực vật.


B. Xác chết của sinh vật.

C. Các loài động vật.

D. Các loài vi sinh vật.

Câu 721 :

Khi giun đất di chuyển trên mặt đất khô thì giun sẽ nhanh chết, nguyên nhân làm cho giun chết là vì


A. nồng độ oxi trong không khí cao hơn trong đất gây sốc đối với giun.


B. môi trường trên cạn có nhiệt độ cao làm cho giun bị chết.

C. độ ẩm trên mặt đất thấp, bề mặt da của giun bị khô làm ngừng quá trình trao đổi khí.

D. giun không tìm kiếm được nguồn thức ăn ở trên mặt đất.

Câu 722 :
Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?


A. Đột biến lệch bội xảy ra phổ biến ở động vật, ít gặp ở thực vật.


B. Thể đột biến tam bội thường không có khả năng sinh sản hữu tính.

C. Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi hình thái nhiễm sắc thể.

D. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể thường không làm thay đổi cấu trúc nhiễm sắc thể.

Câu 725 :

Chọn lọc tự nhiên không thể loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể vì


A. giá trị thích nghi của các alen lặn cao hơn các alen trội.


B. alen lặn có thể tồn tại trong quần thể ở trạng thái dị hợp tử.

C. alen lặn thường nằm trong tổ hợp gen thích nghi.

D. chọn lọc tự nhiên luôn giữ lại các alen lặn có có lợi cho bản thân sinh vật.

Câu 726 :

Khi nói về nhóm tuổi và cấu trúc tuổi của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?


A. Cấu trúc tuổi của quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo điều kiện môi trường.


B. Tuổi sinh thái là thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể.

C. Nghiên cứu về nhóm tuổi của quần thể giúp chúng ta bảo vệ và khai thác tài nguyên sinh vật có hiệu quả hơn.

D. Những quần thể có tỉ lệ nhóm tuổi sau sinh sản lớn hơn 50% luôn có xu hướng tăng trưởng kích thước theo thời gian.

Câu 727 :

Một trong những điểm khác nhau của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là


A. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.


B. Do sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên.

C. Do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật nên hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng cao hơn hệ sinh thái tự nhiên.

D. Hệ sinh thái tự nhiên không được con người đầu tư nên tốn kém chi phí ít hơn, do đó hiệu suất chuyển hóa năng lượng thường cao hơn hệ sinh thái nhân tạo.

Câu 731 :

Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp; alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, mỗi cặp gen nằm trên một cặp nhiễm sắc thể thường. Cây thân thấp, hoa đỏ giao phấn với cây thân cao, hoa trắng (P), thu được F1 có 1 loại kiểu hình. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây  đúng?

A. F2 có 9 kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.

B. Lấy ngẫu nhiên 2 cây thân cao, hoa trắng ở F2 cho tự thụ phấn, có thể thu được đời con có 25% số cây thân thấp, hoa trắng.

C. Lấy ngẫu nhiên 2 cây thân cao, hoa đỏ ở F2 cho giao phấn. Nếu thu được đời con có 6 kiểu gen thì đời con sẽ có 4 kiểu hình.

D. Cho 1 cây thân thấp, hoa đỏ giao phấn với 1 cây thân cao, hoa đỏ, thu được đời con có tối đa 6 kiểu gen và 2 kiểu hình.

Câu 733 :

Phiên mã là quá trình tổng hợp?

A. prôtêin

B. ARN

C. axit amin

D. ADN.

Câu 739 :

Khi nhuộm màu các tế bào được tách ra từ vùng sinh sản ở ống dẫn sinh dục đực của một cá thể động vật người ta quan sát thấy ở có khoảng 20% số tế bào có hiện tượng được được mô tả ở hình sau đây:

Khi nhuộm màu các tế bào được tách ra từ vùng sinh sản ở ống dẫn sinh dục (ảnh 1)

Phát biểu nào đúng?

A. Trong cơ thể trên có thể tồn tại 2 nhóm tế bào lưỡng bội với số lượng NST khác nhau.

B. Giao tử đột biến có thể chứa 3 hoặc 5 NST.

C. Đột biến này không di truyền qua sinh sản hữu tính.

D. Loài này có bộ NST lưỡng bội bình thường là 2n = 8.

Câu 744 :

Bộ phận nào sau đây không thuộc ống tiêu hóa của người?


A. Thực quản.



B. Ruột non.


C. Gan.

D. Dạ dày.

Câu 745 :

Quá trình phiên mã ở vi khuẩn E. coli diễn ra ở


A. tế bào chất.


B. ribôxôm.

C. nhân tế bào.

D. ti thể.

Câu 750 :

Nồng độ Ca2+ trong một tế bào là 0,3% và nồng độ Ca2+ trong dịch mô xung quanh tế bào này là 0,2%. Tế bào hấp thụ Ca2+ bằng cách nào?

A. Thẩm thấu.

B. Vận chuyển chủ động.

C. Vận chuyển thụ động. 

D. Khuếch tán.

Câu 753 :

Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac?


A. Vùng khởi động của gen điều hòa.



B. Gen Y của opêron.


C. Vùng vận hành của opêron.

D. Gen Z của opêron.

Câu 758 :

Cho biết các gen phân li độc lập và không xảy ra đột biến. Một cây có kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen tự thụ phấn thu được F1. Khi nói về tỉ lệ các loại kiểu gen, kết luận nào sau đây không đúng?


A. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng 25% tổng số cá thể được sinh ra.


B. Số cá thể có kiều gen đồng hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen.

C. Số cá thể có kiểu gen đồng hợp về 2 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.

D. Số cá thể có kiểu gen dị hợp về 1 cặp gen có tỉ lệ bằng số cá thể có kiểu gen dị hợp về 2 cặp gen.

Câu 760 :
Phát biểu nào không đúng khi nói về đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể?

A. Làm thay đổi trình tự phân bố gen trên nhiễm sắc thể.

B. Làm giảm hoặc tăng số lượng gen trên nhiễm săc thể.

C. Làm thay đổi vị trí của gen trong nhóm gen liên kết.

D. Có thể làm giảm khả năng sinh sản của thể độl biến.

Câu 764 :

Một cặp vợ chồng bình thường sinh một con trai mắc cả hội chứng Đao và Claifentơ (NST giới tính là XXY). Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 2, bố giảm phân bình thường.

B. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 1 mẹ giảm phân bình thường.

C. Trong giảm phân của người mẹ cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 1, bố giảm phân bình thường.

D. Trong giảm phân của người bố cặp NST số 21 và cặp NST giới tính không phân li ở giảm phân 2, mẹ giảm phân bình thường.

Câu 770 :

Ở một loài thực vật, chiều cao cây dao động từ 100 đến 180cm. Khi cho cây cao 110cm lai với cây có chiều cao 180cm được F1. Chọn 2 cây F1 cho giao phấn với nhau, thống kê các kiểu hình thu được ở F2, kết quả được biểu diễn ở biểu đồ sau:

Ở một loài thực vật, chiều cao cây dao động từ 100 đến 180cm. (ảnh 1)

Gỉa thuyết nào sau đây là phù hợp nhất về sự di truyền các tính trạng chiều cao cây?


A. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen bổ sung, có ít nhất có ít nhất 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng .


B. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có ít nhất 3 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.

C. Tính trạng di truyền theo quy luật trội hoàn toàn, gen quy định chiều cao có 9 alen.

D. Tính trạng di truyền theo quy luật tương tác gen cộng gộp, có 4 cặp gen tác động đến sự hình thành tính trạng.

Câu 771 :

Khi nói về nuôi cấy mô và tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo tồn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng.


B. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp.

C. Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống.

D. Phương pháp nuôi cấy mô có thể tạo được một số lượng lớn cây trồng trong một thời gian ngắn.

Câu 774 :

Một lưới thức ăn đồng cỏ được mô tả như sau:

Nếu loài H bị loại ra khỏi chuỗi thức ăn thì phát biểu nào sau đây đúng?

Một lưới thức ăn đồng cỏ được mô tả như sau: (ảnh 1)
 


A. Loài I và loài E sẽ bị tiêu diệt.


B. Số lượng loài A có thể sẽ tăng.

C. Loài B không thay đổi số lượng.

D. Loài C sẽ tăng số lượng.

Câu 780 :

Ở một loài thực vật. gen A quy định thân cao là trội hoàn toàn gen a quy định thân thấp. Ở phép lai P: AAaa × aaaa thu được F1. Theo lí thuyết, kết luận nào sau đây là không đúng?

A. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 tỉ lệ kiểu hình là 361 cao: 935 thấp

B. F1 tự thụ phấn thu được F2 có kiểu hình là 143 cao : 73 thấp

C. Ở F1 loại bỏ tất cả cây thân thấp, sau đó cho các cây thân cao giao phấn với nhau thu được F2 tỷ lệ kiểu hình là 731 cao:169 thấp

D. Ở F1 loại bỏ tất cả cây thân thấp, sau đó cho các cây thân cao giao phấn với nhau, theo lý thuyết đời con thu được 5 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình

Câu 784 :
Theo quan niệm hiện đại, nhân tố nào sau đây có vai trò quy định chiều hướng tiến hoá?


A. Chọn lọc tự nhiên.


B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Di - nhập gen.

D. Đột biến.

Câu 785 :

Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết là


A. đảo đoạn.


B. chuyển đoạn.

C. lặp đoạn.

D. mất đoạn.

Câu 786 :

Khi nói về hoán vị gen (HVG), phát biểu nào sau đây sai?


A. HVG có thể xảy ra ở cả hai giới


B. HVG làm giảm biến dị tổ hợp.

C. Ruồi giấm đực không xảy ra HVG.

D. Tần số HVG không vượt quá 50%.

Câu 787 :

Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra các biến dị tổ hợp là


A. nhân bản vô tính.


B. gây đột biến bằng cônsixin.

C. lai giữa các giống.

D. nuôi cấy mô, tế bào sinh dưỡng.

Câu 789 :

Trong quá trình phát triển của thực vật, đại Trung sinh là giai đoạn phát triển hưng thịnh của


A. cây có hoa.


B. cây hạt trần.

C. cây hạt kín.

D. cây có mạch.

Câu 792 :

Nhóm động vật nào sau đây trao đổi khí qua cả phổi và da?

A. Giun đất.

B. Lưỡng cư.

C. Bò sát.

D. Côn trùng.

Câu 793 :

Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất và có độ ổn định cao nhất?


A. Rừng mưa nhiệt đới.


B. Đồng rêu.

C. Rừng rụng lá ôn đới.

D. Rừng lá kim.

Câu 794 :

Ở thực vật, dòng mạch rây vận chuyển các chất từ


A. lá → thân → củ, quả.


B. rễ → thân → lá. 

C. củ, quả → thân → lá.

D. thân → rễ → lá.

Câu 795 :

Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các điều kiện môi trường khác nhau được gọi là

A. đột biến.

B. thường biến.

C. biến dị tổ hợp.

D. mức phản ứng.

Câu 796 :

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1?


A. AaBb × aabb.


B. AaBb × AaBb.

C. Aabb × Aabb.

D. AaBB × aabb.

Câu 797 :

Thành phần không thuộc Operon Lac ở vi khuẩn E.coli

A. Các gen cấu trúc.

B. Vùng vận hành.

C. Vùng khởi động.

D. Gen điều hòa.

Câu 802 :

Trong tác phẩm “Nguồn gốc các loài”, Đacuyn vẫn chưa làm sáng tỏ được


A. sự hình thành loài bằng con đường phân li tính trạng.


B. tính thích nghi của sinh vật với điều kiện của môi trường.

C. nguyên nhân phát sinh các biến dị và cơ chế di truyền các biến dị.

D. vai trò của chọn lọc tự nhiên.

Câu 804 :

Khi nói về hệ tuần hoàn ở động vật, phát biểu nào sau đây là sai?


A. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm.


B. Huyết áp đạt cực đại lúc tim co, đạt cực tiểu lúc tim dãn.

C. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể.

D. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh.

Câu 805 :

Để tìm hiểu về quá trình hô hấp ở thực vật, một bạn học sinh đã làm thí nghiệm theo đúng quy trình với 50g hạt đậu đang nảy mầm, nước vôi trong và các dụng cụ thí nghiệm đầy đủ. Nhận định nào sau đây đúng?


A. Thí nghiệm này chỉ thành công khi tiến hành trong điều kiện không có ánh sáng.


B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì kết quả thí nghiệm vẫn không thay đổi.

C. Nước vôi trong bị vẩn đục là do đã hình thành CaCO3.

D. Nếu thay nước vôi trong bằng dung dịch xút thì kết quả thí nghiệm cũng không thay đổi.

Câu 826 :
Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?


A. QT1: 0,3AA : 0,4Aa : 0,3aa.


B. QT2: 0,25AA : 0,5Aa : 0,25aa.

C. QT3: 0,5AA : 0,5aa. 

D. QT4: 0,15AA : 0,45Aa : 0,4aa.

Câu 827 :
Trong quá trình phát sinh phát triển của sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện vào kỉ nào?


A. Kỉ Đệ tam.


B. Kỉ Phấn trắng.

C. Kỉ Tam điệp. 

D. Kỉ Jura.

Câu 830 :
Hai loại enzim được sử dụng trong kỹ thuật chuyển gen là?


A. ADN pôlimeraza và ARN pôlimeraza.


B. enzim tháo xoắn và restrictaza.

C. ADN pôlimeraza và ligaza.

D. enzim restrictaza và ligaza.

Câu 831 :

Kiểu tương tác mà các gen đóng góp một phần như nhau vào sự hình thành tính trạng là?

A. Tương tác át chế.

B. Tương tác bổ sung.

C. Tương tác cộng gộp.

D. Tác động đa hiệu.

Câu 832 :

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, loại biến dị nào sau đây là nguyên liệu thứ cấp của quá trình tiến hóa?


A. Thường biến.


B. Đột biến gen.

C. Đột biến nhiễm sắc thể. 

D. Biến dị tổ hợp.

Câu 833 :

Đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín của động vật là?


A. tim  mao mạch  tĩnh mạch  động mạch  tim.


B. tim  động mạch  mao mạch  tĩnh mạch  tim.

C. tim  động mạch  tĩnh mạch  mao mạch  tim.

D. tim  tĩnh mạch  mao mạch  động mạch  tim.

Câu 835 :
Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?

A. AA × Aa.

B. AA × aa.

C. Aa × Aa.

D. Aa × aa.

Câu 840 :
Trường hợp nào sau đây nó về hậu quả của đột biến cấu trúc NST là sai?

A. Ở người, mất một đoạn nhỏ ở đầu NST số 21 sẽ gây ra bệnh Đao.

B. Lặp đoạn NST làm tăng hoạt tính sinh học của enzim amilaza ở lúa đại mạch.

C. Ở nhiều loài ruồi, quá trình đảo đoạn được lặp đi lặp lại trên các NST đã góp phần tạo lên loài mới.

D. Ở người mất một phần vai ngắn NST số 5 gây lên hội chứng tiếng mèo kêu.

Câu 841 :
Khi nói về sự hình thành loài mới bằng con đường địa lí, kết luận nào sau đây sai?


A. Cách li địa lí là nhân tố tạo điều kiện cho sự phân hoá trong loài. 


B. Điều kiện địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật.

C. Sự hình thành nơi địa lí là bước trung gian để hình thành loài mới. 

D. Là phương thức hình thành loài có ở cả động vật và thực vật.

Câu 842 :

Trong quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên có chung vai trò nào sau đây? 


A. Quy định chiều hướng tiến hóa, làm cho sinh vật ngày càng đa dạng, phong phú.


B. Làm thay đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể. 

C. Làm cho một gen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể. 

D. Có thể làm xuất hiện alen mới, làm phong phú vốn gen của quần thể.

Câu 846 :

Hoạt động nào dưới đây là sai khi nói về ứng dụng của con người vào những hiểu biết về ổ sinh thái?


A. Trồng xen các loại cây ưa bóng và cây ưa sáng trong cùng một khu vườn.


B. Khai thác vật nuôi ở độ tuổi càng cao để thu được năng suất càng cao.  

C. Trồng các loại cây đúng thời vụ.

D. Nuôi ghép các loài cá ở các tầng nước khác nhau trong một ao nuôi.

Câu 848 :
Khi nói về ưu thế lai, phát biểu nào sau đây đúng?


A. Ưu thế lai luôn biểu hiện ở con lai của phép lai giữa hai dòng thuần chủng.


B. Để tạo ưu thế lai người ta thường sử dụng phương pháp lai khác dòng.

C. Ưu thế lai được biểu hiện ở đời F1 và sau đó tăng dần ở các đời tiếp theo. 

D. Các con lai F1 có ưu thế lại cao thường được sử dụng làm giống.

Câu 849 :

ta đã làm thí nghiệm dùng DDT để xử lí các dòng ruồi giấm được tạo ra từ trong phòng thí nghiệm. Ngay từ lần xử lí đầu tiên, tỉ lự sống sót của các dòng đã rất khác nhau (thay đổi từ 0% đến 100% tùy dòng). Kết quả thí nghiệm chứng tỏ khả năng kháng DDT?


A. không liên quan đến đột biến hoặc tổ hợp đột biến đã phát sinh trong quần thể. 



B. liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến phát sinh ngẫu nhiên từ trước.



C. chỉ xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp của DDT. 


D. là sự biến đổi đồng loạt để thích ứng trực tiếp với môi trường có DDT .

Câu 850 :

ta đã làm thí nghiệm dùng DDT để xử lí các dòng ruồi giấm được tạo ra từ trong phòng thí nghiệm. Ngay từ lần xử lí đầu tiên, tỉ lự sống sót của các dòng đã rất khác nhau (thay đổi từ 0% đến 100% tùy dòng). Kết quả thí nghiệm chứng tỏ khả năng kháng DDT?


A. không liên quan đến đột biến hoặc tổ hợp đột biến đã phát sinh trong quần thể. 



B. liên quan đến những đột biến và tổ hợp đột biến phát sinh ngẫu nhiên từ trước.



C. chỉ xuất hiện tạm thời do tác động trực tiếp của DDT. 


D. là sự biến đổi đồng loạt để thích ứng trực tiếp với môi trường có DDT .

Câu 851 :

Khi nói về chu trình sinh địa hoá, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Khí cacbônic là tác nhân chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.

B. Thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng muối amôn và muối nitrit.

C. Khi đi vào chu trình, phần lớn phôtpho thường thất thoát và theo các dòng sông ra biển, lắng đọng xuống đáy biển sâu dưới dạng trầm tích.

D. Chu trình nước có vai trò quan trọng trong quá trình điều hoà khí hậu.

Câu 855 :

Xét một lưới thức ăn như sau:

Xét một lưới thức ăn như sau: (ảnh 1)

Trong số các phát biểu dưới đây, phát biểu nào đúng?

A. Chuỗi thức ăn dài nhất có 7 mắt xích.

B. Quan hệ giữa loài C và loài E là quan hệ cạnh tranh khác loài.

C. Tổng sinh khối của loài A lớn hơn tổng sinh khối của 9 loài còn lại.

D. Nếu loài C bị tuyệt diệt thì loài D sẽ bị giảm số lượng cá thể.

Câu 864 :
Có thể sử dụng hóa chất nào sau đây để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2?


A. Dung dịch NaCl.


B. Dung dịch Ca(OH)2.

C. Dung dịch KCl.

D. Dung dịch H2SO4.

Câu 865 :

Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường thông qua hệ thống ống khí?


A. Châu chấu.


B. Sư tử.

C. Chuột.

D. Ếch đồng.

Câu 866 :

Axit amin là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây?

A. ADN

B. mARN

C. tARN

D. Protein

Câu 871 :

Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?

A. AA × Aa.

B. AA × aa.

C. Aa × Aa.

D. Aa × aa.

Câu 876 :

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?


A. Giao phối không ngẫu nhiên.


B. Đột biến.

C. Chọn lọc tự nhiên.

D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 880 :

Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cường độ quang hợp luôn tỉ lệ thuận với cường độ ánh sáng.

B. Quang hợp bị giảm mạnh và có thể bị ngừng trệ khi cây bị thiếu nước.

C. Nhiệt độ ảnh hưởng đến quang hợp thông qua ảnh hưởng đến các phản ứng enzim trong quang hợp.

D. CO2 ảnh hưởng đến quang hợp vì CO2 là nguyên liệu của pha tối.

Câu 881 :
Khi nói về hoạt động của hệ tuần hoàn ở thú, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tim co dãn tự động theo chu kì là nhờ hệ dẫn truyền tim.

B. Khi tâm thất trái co, máu từ tâm thất trái được đẩy vào động mạch phổi.

C. Khi tâm nhĩ co, máu được đẩy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.

D. Loài có khối lượng cơ thể lớn có số nhịp tim/phút ít hơn loài có khối lượng cơ thể nhỏ.

Câu 882 :
Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng alen của 1 gen trong tế bào nhưng không làm xuất hiện alen mới?


A. Đột biến gen.


B. Đột biến tự đa bội.

C. Đột biến đảo đoạn NST.

D. Đột biến chuyển đoạn trong 1 NST.

Câu 883 :

Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến thay thế 1 cặp nuclêôtit có thể không làm thay đổi tỉ lệ (A + T)/(G + X) của gen.

B. Đột biến điểm có thể không gây hại cho thể đột biến.

C. Đột biến gen có thể làm thay đổi số lượng liên kết hiđrô của gen.

D. Những cơ thể mang alen đột biến đều là thể đột biến.

Câu 885 :

Khi nói về chọn lọc tự nhiên (CLTN) theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. CLTN là nhân tố định hướng quá trình tiến hóa.

B. CLTN tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể.

C. CLTN chỉ diễn ra khi môi trường sống thay đổi.

D. CLTN tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường.

Câu 886 :

Khi nói về hệ sinh thái trên cạn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thực vật đóng vai trò chủ yếu trong việc truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật.

B. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể.

C. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn kín.

D. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành các chất vô cơ.

Câu 887 :

Khi nói về kích thước quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước quần thể luôn giống nhau giữa các quần thể cùng loài.

B. Kích thước quần thể chỉ phụ thuộc vào mức độ sinh sản và mức độ tử vong của quần thể.

C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì mức độ cạnh tranh giữa các cá thể sẽ tăng cao.

D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, mức độ sinh sản của quần thể sẽ tăng lên.

Câu 888 :

Khi nói về đột biến lặp đoạn NST, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến lặp đoạn làm tăng số lượng gen trên 1 NST.

B. Đột biến lặp đoạn luôn có lợi cho thể đột biến.

C. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của 1 gen cùng nằm trên 1 NST.

D. Đột biến lặp đoạn có thể dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen, tạo ra các gen mới.

Câu 890 :

Ở đậu Hà Lan, alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng. Trong thí nghiệm thực hành lai giống, một nhóm học sinh đã lấy tất cả các hạt phấn của 1 cây đậu hoa đỏ thụ phấn cho 1 cây đậu hoa đỏ khác. Theo lí thuyết, dự đoán nào sau đây sai?

A. Đời con có thể có 1 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.

B. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 1 loại kiểu hình.

C. Đời con có thể có 3 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.

D. Đời con có thể có 2 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình.

Câu 891 :

Một loài thực vật, cho cây thân cao, lá nguyên giao phấn với cây thân thấp, lá xẻ (P), thu được F1 gồm toàn cây thân cao, lá nguyên. Lai phân tích cây F1, thu được Fa có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây thân cao, lá nguyên : 1 cây thân cao, lá xẻ : 1 cây thân thấp, lá nguyên : 1 cây thân thấp, lá xẻ. Cho biết mỗi gen quy định 1 tính trạng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cây thân thấp, lá nguyên ở Fa giảm phân bình thường tạo ra 4 loại giao tử.

B. Cho cây F1 tự thụ phấn, thu được F2 có 1/3 số cây thân cao, lá xẻ.

C. Cây thân cao, lá xẻ ở Fa đồng hợp tử về 2 cặp gen.

D. Cây thân cao, lá nguyên ở Fa và cây thân cao, lá nguyên ở F1 có kiểu gen giống nhau.

Câu 892 :

Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình này chỉ xảy ra ở động vật mà không xảy ra ở thực vật.

B. Cách li địa lí là nguyên nhân trực tiếp gây ra những biến đổi tương ứng trên cơ thể sinh vật.

C. Vốn gen của quần thể có thể bị thay đổi nhanh hơn nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Quá trình này thường xảy ra một cách chậm chạp, không có sự tác động của CLTN.

Câu 893 :

Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước của quần thể không phụ thuộc vào điều kiện môi trường.

B. Sự phân bố cá thể có ảnh hưởng tới khả năng khai thác nguồn sống trong môi trường.

C. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm.

D. Khi kích thước quần thể đạt mức tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất.

Câu 894 :

Giả sử một lưới thức ăn được mô tả như sau: Thỏ, chuột, châu chấu và chim sẻ đều ăn thực vật; châu chấu là thức ăn của chim sẻ; cáo ăn thỏ và chim sẻ; cú mèo ăn chuột. Phát biểu nào sau đây đúng về lưới thức ăn này?

A. Cáo và cú mèo có ổ sinh thái về dinh dưỡng khác nhau.

B. Có 5 loài cùng thuộc bậc dinh dưỡng cấp 2.

C. Chuỗi thức ăn dài nhất gồm có 5 mắt xích.

D. Cú mèo là sinh vật tiêu thụ bậc 3.

Câu 895 :

Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả nấm đều là sinh vật phân giải.

B. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2.

C. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng.

D. Vi sinh vật tự dưỡng được xếp vào nhóm sinh vật sản xuất.

Câu 896 :

Ba tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen MN¯mnPp giảm phân bình thường trong đó có 1 tế bào xảy ra hoán vị giữa alen M và alen m. Theo lí thuyết, kết thúc giảm phân có thể tạo ra

A. tối đa 8 loại giao tử.

B. loại giao tử mang 3 alen trội chiếm tỉ lệ 1/8.

C. 6 loại giao tử với tỉ lệ bằng nhau.

D. 4 loại giao tử với tỉ lệ 5 : 5 : 1 : 1.

Câu 897 :

Một loài thực vật có bộ NST 2n = 24. Giả sử có 1 thể đột biến của loài này chỉ bị đột biến mất đoạn nhỏ không chứa tâm động ở 1 NST thuộc cặp số 5. Cho biết không phát sinh đột biến mới, thể đột biến này giảm phân bình thường và không xảy ra trao đổi chéo. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng về thể đột biến này?

A. Giao tử được tạo ra từ thể đột biến này có 13 NST.

B. Mức độ biểu hiện của tất cả các gen trên NST số 5 đều tăng lên.

C. Trong tổng số giao tử được tạo ra có 50% số giao tử không mang NST đột biến

D. Tất cả các gen còn lại trên NST số 5 đều không có khả năng nhân đôi.

Câu 898 :

Một loài thực vật, cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có 4 loại kiểu hình trong đó có 1% số cây thân thấp, hoa trắng. Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?


A. F1 có tối đa 9 loại kiểu gen.


B. F1 có 32% số cây đồng hợp tử về 1 cặp gen.

C. F1 có 26% số cây thân cao, hoa trắng.

D. Kiểu gen của P có thể là ABab¯.

Câu 901 :

Cho cây (P) tự thụ phấn, thu được F1 gồm 51% cây thân cao, hoa đỏ; 24% cây thân cao, hoa trắng; 24% cây thân thấp, hoa đỏ; 1% cây thân thấp, hoa trắng. Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen trong quá trình phát sinh giao tử đực và giao tử cái với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. F1 có 1% số cây thân cao, hoa đỏ thuần chủng.

B. F1 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.

C. Trong tổng số cây thân cao, hoa đỏ ở F1, có 2/3 số cây dị hợp tử về 2 cặp gen.

D. Lấy ngẫu nhiên 1 cây thân thấp, hoa đỏ ở F1, xác suất lấy được cây thuần chủng là 1/3.

Câu 902 :

Một quần thể thực vật tự thụ phấn, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Thế hệ xuất phát (P) có 20% số cây hoa trắng. Ở F3, số cây hoa trắng chiếm 25%. Cho rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa khác. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tần số kiểu gen ở thế hệ P là 24/35 AA : 4/35 Aa : 7/35 aa.

B. Tần số alen A ở thế hệ P là 9/35.

C. Tỉ lệ kiểu hình ở F1 là 27 cây hoa trắng : 8 cây hoa đỏ.

D. Hiệu số giữa tỉ lệ cây hoa đỏ có kiểu gen đồng hợp tử với tỉ lệ cây hoa trắng giảm dần qua các thế hệ.

Câu 904 :
Dạng đột biến không làm thay đổi thành phần và số lượng các alen trên NST là

A. mất đoạn.

B. đảo đoạn.

C. chuyển đoạn.  

D. lặp đoạn

Câu 907 :

Đơn vị tổ chức sống nào sau đây gồm các cá thể cùng loài, cùng sống trong một sinh cảnh?


A. Quần thể.


B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái. 

D. Sinh quyển.

Câu 909 :

Động vật nào sau đây trao đổi khí với môi trường qua bể mặt cơ thể?

A. Giun đất.

B. Cá chép.

C. Cá sấu.

D. Chim sẻ.

Câu 910 :

Nguyên tắc nào sau đây không xuất hiện trong quá trình phiên mã của gen?


A. Khuôn mẫu


B. Bán bảo toàn

C. Bổ sung

D. Đa phân

Câu 913 :

Quần xã nào sau đây có lưới thức ăn phức tạp nhất?


A. Đồng rêu


B. Rừng mưa nhiệt đới.

C. Rừng rụng lá ôn đới. 

D. Rừng lá kim

Câu 914 :

Trong các xoang (buồng/ngăn) tim, xoang chịu trách nhiệm đẩy máu vào động mạch phổi là


A. tâm nhĩ trái.


B. tâm thất trái.

C. tâm nhĩ phải.

D. tâm thất phải.

Câu 916 :

Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội, người ta thường sử dụng phép lai


A. lai phân tính.


B. lai thuận nghịch.

C. lai phân tích.

D. tự thụ phấn.

Câu 920 :

Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể?


A. Giao phối không ngẫu nhiên.


B. chọn lọc tự nhiên.

C. Các yếu tố ngẫu nhiên.

D. Đột biến.

Câu 921 :
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về tần số hoán vị gen?


A. Tần số hoán vị gen lớn hơn 50%.


B. Tần số hoán vị gen không vượt quá 50%.

C. Tần số hoán vị gen luôn nhỏ hơn 50%.

D. Tần số hoán vị gen luôn bằng 50%.

Câu 922 :
Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên?

A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp đến kiểu gen và alen của các cá thể trong quần thể.

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa.

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu các gen có cùng mức gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội.

D. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số các alen có lợi được tăng lên trong quần thể.

Câu 923 :

Ở một loài động vật, xét một bệnh di truyền do một đột biến điểm làm alen bình thường M thành alen đột biến m. Có một số thông tin di truyền được cho bởi 2 bảng dưới đây:

Ở một loài động vật, xét một bệnh di truyền do một đột biến điểm làm alen bình thường (ảnh 1)

Trong số các nhận xét sau, nhận xét nào đúng?

A. Chiều dài của alen M lớn chiều dài của alen m.

B. Trật tự axit amin được mã hóa từ alen m là -Cys-Val-Lys-.

C. Nếu alen M có 250 nucleotit loại T thì alen m cũng có 250 nucleotit loại T.

D. Nếu alen M phiên mã 2 lần cần môi trường cung cấp 500 nucleotit loại A thì alen m phiên mã 2 lần cũng cần 500 nucleotit loại A.

Câu 925 :

Đột biến thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí số 9 tính từ mã mở đầu nhưng không làm xuất hiện mã kết thúc. Chuỗi polipeptit tương ứng do gen này tổng hợp

A. mất một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.

B. có thể thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 2 trong chuỗi polipeptit.

C. thay đổi một axit amin ở vị trí thứ 3 trong chuỗi polipeptit.

D. có thể thay đổi các axit amin từ vị trí thứ 2 về sau trong chuỗi polipeptit.

Câu 926 :

Trong cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở E.coli, trình tự khởi động nằm trong cấu trúc của operon có vai trò rất quan trọng trong sự biểu hiện của operon, trình tự khởi động là


A. Vùng chứa bộ ba quy định axit amin mở đầu của chuỗi polypeptide.


B. Trình tự nằm trước gen cấu trúc và là vị trí tương tác với protein ức chế.

C. Trình tự nằm ở đầu 5’ của mạch mang mã gốc và chứa tín hiệu mã hóa cho axit amin đầu tiên.

D. Trình tự nằm trước vùng vận hành, đây vị trí tương tác của enzym ARN polymerase.

Câu 927 :

Khi nói về đột biến gen, trong số các phát biểu dưới đây, phát biểu nào không chính xác?

A. Đột biến dịch khung là hậu quả của việc mất hoặc thêm một cặp nucleotide vào vùng mã hóa của gen.

B. Đột biến thay thế cặp nucleotide có thể làm xuất hiện bộ ba kết thúc ở vùng giữa của gen.

C. Đột biến thay thế cặp nucleotide vào vùng mã hóa có thể không làm ảnh hưởng đến trình tự chuỗi polypeptide mà gen mã hóa.

D. Đột biến thay thế codon này thành codon khác luôn làm thay đổi cấu trúc bậc I của protein mà gen mã hóa.

Câu 928 :

Khi nói về sự trao đổi chất và dòng năng lượng trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?


A. Hiệu suất sinh thái ở mỗi bậc dinh dưỡng thường rất lớn.


B. Sinh vật ở mắt xích càng xa sinh vật sản xuất thì sinh khối trung bình càng lớn.

C. Năng lượng được truyền một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường.

D. Năng lượng chủ yếu mất đi qua bài tiết, một phần nhỏ mất đi do hô hấp.

Câu 929 :

Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chu trình cacbon?

A. Một trong những nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính là do sử dụng quá nhiều nhiên liệu hóa thạch.

B. Thực vật chỉ hấp thụ CO2 mà không có khả năng thải CO2 ra môi trường.

C. Tất cả lượng cacbon của quần xã sinh vật được trao đổi liên tục theo vòng tuần hoàn kín.

D. Thực vật là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng chuyển hóa CO2 thành các hợp chất hữu cơ.

Câu 930 :

Quy trình chọn giống gồm các bước:


A. tạo nguồn nguyên liệu → đánh giá chất lượng giống → chọn lọc → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.


B. tạo nguồn nguyên liệu → chọn lọc → đánh giá chất lượng giống → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.

C. Tạo nguồn nguyên liệu → cho tự thụ phấn → tạo dòng thuần → chọn lọc → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.

D. Tạo nguồn nguyên liệu→ tạo dòng thuần → đánh giá chất lượng giống → đưa giống tốt ra sản xuất đại trà.

Câu 932 :

Ở một loài thực vật, màu sắc hoa được chi phối bởi 2 cặp alen A/a và B/b trong đó sự có mặt của alen A và B trong cùng một kiểu gen cho kiểu hình hoa đỏ, các trường hợp còn lại cho kiểu hình hoa trắng. Các học sinh sử dụng các giống khác nhau của loài này và tiến hành phép lai, kết quả của phép lai nào dưới đây là không phù hợp về mặt lí thuyết?


A. Cây dị hợp 2 cặp gen lai với nhau được đời sau có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 đỏ: 7 trắng.


B. Cây dị hợp 2 cặp gen lai với cây đồng hợp trội 2 cặp gen đời sau chỉ thu được 1 loại kiểu hình.

C. Cây dị hợp 2 cặp gen lai với cây đồng hợp lặn 2 cặp gen đời sau thu được tỉ lệ kiểu gen 1 : 1 : 1 : 1.

D. Cây dị hợp 2 cặp gen lai với cây có kiểu gen Aabb tạo ra đời sau có tỉ lệ 1 đỏ: 3 trắng.

Câu 934 :

Cho giao phối 2 dòng ruồi giấm thuần chủng thân xám, cánh dài và thân đen, cánh cụt thu được F1 100% thân xám, cánh dài. Tiếp tục cho F1 giao phối với nhau được F2 có tỉ lệ 70,5% thân xám, cánh dài: 20,5% thân đen, cánh cụt: 4,5% thân xám, cánh cụt: 4,5% thân đen, cánh dài. Về mặt lí thuyết, phát biểu nào sau đây chính xác?


A. Hoán vị xảy ra ở một bên với tần số 18%.


B. Khoảng cách di truyền giữa 2 locus trên NST là 9 cM.

C. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử cái có 18% số tế bào có xảy ra hoán vị.

D. Có tất cả 10 kiểu gen khác nhau ở F2.

Câu 939 :

Ở một loài thực vật lưỡng bội, trên một cặp NST tương đồng có sự di truyền của 5 locus mà mỗi locus có 2 alen chi phối một cặp tính trạng trội - lặn hoàn toàn. Phép lai P thuần chủng giữa cây mang 5 kiểu hình trội và cây mang 5 kiểu hình lặn thu được F1. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2, cho rằng không có đột biến xuất và trật tự các alen trên nhiễm sắc thể không thay đổi trong suốt quá trình lai tạo kể trên. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. F1 dị hợp tử về 5 cặp gen.

B. Ở F2, kiểu hình lặn về cả 5 tính trạng chiếm tỉ lệ 25%.

C. Ở F2, loại bỏ toàn bộ các cá thể có kiểu hình lặn, sau đó cho tất cả các cá thể có kiểu hình trội giao phấn ngẫu nhiên thì sẽ thu được F3 có tỉ lệ cây thuần chủng là 1/9.

D. Lấy ngẫu nhiên 3 cá thể ở F2 có kiểu hình trội về 5 tính trạng, xác suất thu được 1 cá thể thuần chủng và 2 cá thể không thuần chủng là 4/9.

Câu 944 :

Phốtpho được cây hấp thụ dưới dạng:


A. Hợp chất chứa phốtpho


B. PO43-, H2PO4-

C. Phốt phát vô cơ

D. H3PO4

Câu 945 :

Đặc điểm nào dưới đây không có ở thú ăn thịt?


A. Sự tiêu hóa hóa học ở ruột non.


B. Manh tràng phát triển

C. Ruột ngắn hơn thú ăn thực vật. 

D. Dạ dày đơn

Câu 946 :

Để khởi động cho quá trình phiên mã, enzim ARN polimeraza sẽ bám vào vùng nào sau đây trên gen cấu trúc:

A. Vùng khởi động

B. Vùng điều hòa.

C. Vùng phiên mã.

D. Vùng kết thúc.

Câu 947 :

Dạng đột biến được ứng dụng để loại khỏi NST những gen không mong muốn là


A. đột biến đảo đoạn NST.


B. đột biến mất đoạn NST.

C. đột biến chuyển đoạn NST.

D. đột biến lặp đoạn NST.

Câu 949 :

Biến dị di truyền bao gồm:


A. Đột biến nhiễm sắc thể và đột biến gen


B. Thường biến và biến dị tổ hợp

C. Biến dị tổ hợp và đột biến

D. Thường biến và đột biến

Câu 951 :

Kiểu gen nào sau đây là kiểu gen không thuần chủng?

A. aabb. 

B. AABB.

C. AaBb.

D. aaBB.

Câu 953 :
Hoạt động nào sau đây không góp phần vào việc sử dụng bền vững tài nguyên thiên nhiên?


A. Sử dụng tiết kiệm nguồn nước.


B. Xây dựng hệ thống các khu bảo tồn thiên nhiên.

C. Tăng cường sử dụng các phương tiên giao thông công cộng.

D. Tăng cường khai thác các nguồn tài nguyên tái sinh và không tái sinh.

Câu 954 :

Kiểu gen Aaaa phát sinh giao tử Aa chiếm tỷ lệ

A. 1/3

B. 2/3

C. 1/2

D. 3/4

Câu 957 :

Nhóm cá thể sinh vật nào sau đây không phải quần thể?


A. Cá lóc bông trong hồ.


B. Sen trắng trong hồ.

C. Cá rô phi đơn tính trong hồ. 

D. Ốc bươu vàng ở ruộng lúa.

Câu 959 :

Dữ kiện nào dưới đây giúp chúng ta xác định chính xác tính trạng do gen trội/ln nằm trên NST thường/NST giới tính qui định?


A. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con gái bình thường.


B. Bố mẹ bình thường sinh ra con gái bình thường.

C. Bố mẹ bình thường sinh ra con trai bị bệnh.

D. Bố mẹ bị bệnh sinh ra con trai bị bệnh.

Câu 960 :

Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào có thể mang đến các loại alen mới hoặc đã có sẵn trong quần thể?

A.  Chọn lọc tự nhiên.

B. Đột biến.

C. Di-nhập gen.

D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 962 :
Khi nói về nhân tố di - nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?


A. Di - nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể.


B. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di - nhập gen.

C. Di - nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi

D. Di - nhập gen có thể làm thay đổi tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể.

Câu 963 :

Khi nói về hiện tượng liên kết gen hoàn toàn phát biểu nào sau đây là sai?


A. Số nhóm tính trạng liên kết tương ứng với số nhóm gen liên kết.


B. Các gen trên một cùng nhiễm sắc thể phân li cùng nhau và làm thành nhóm gen liên kết.

C. Số nhóm liên kết ở mỗi loài tương ứng với số nhiễm sắc thể trong bộ đơn bội (n) của loài đó.

D. Liên kết gen làm tăng biến dị tổ hợp là nguồn nguyên liệu của quá trình tiến hóa.

Câu 964 :

Hình thành loài bằng cách li sinh thái thường gặp ở những loài 


A. động vật có khả năng di chuyển nhiều.


B. thực vật và động vật ít di chuyển.

C. động vật ít di chuyển.

D. thực vật.

Câu 965 :

Phát biểu nào sau đây là không đúng đối với một hệ sinh thái?

A.  Trong hệ sinh thái càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm dần.

B. Trong hệ sinh thái sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng là rất lớn.

C. Trong hệ sinh thái sự biến đổi vật chất diễn ra theo chu trình.

D. Trong hệ sinh thái sự biến đổi năng lượng có tính tuần hoàn.

Câu 966 :

Trong thí nghiệm về quang hợp, người ta thấy rằng khi không có CO2 thì cây không thải O2. Điều giải thích nào sau đây là đúng?


A. Dưới tác dụng của ánh sáng, phân tử CO2 bị phân li thành O2. Cho nên không có CO­2 thì không giải phóng O2.


B. Khi không có CO2 thì không diễn ra pha tối nên không tạo ra NADP+ để cung cấp cho pha sáng. Không có NADP+ thì không diễn ra pha sáng, do đó không giải phóng O2.

C. CO2 là thành phần kích thích hoạt động của hệ enzim quang hợp. Khi không có CO2 thì các enzim bị bất hoạt, do đó không giải phóng O2.

D. CO2 là thành phần tham gia chu trình Canvil và chu trình Canvin giải phóng O2. Không có CO2 thì chu trình Canvil không diễn ra cho nên O2 không được tạo ra.

Câu 968 :

Một phân tử ADN thực hiện quá trình tự nhân đôi 1 lần đã tạo ra hai phân tử ADN con có thành phần, số lượng, trình tự sắp xếp các nuclêôtit hoàn toàn giống nhau và giống phân tử ADN mẹ ban đầu. Nguyên nhân là

A. enzim ADN pôlimeraza chỉ có thể tổng hợp mạch bổ sung theo chiều từ 5’ đến 3’.

B. quá trình tổng hợp ADN diễn ra theo đúng nguyên tắc bổ sung: A liên kết với T, G liên kết với X

C. hai mạch mới của phân tử ADN được tổng hợp đồng thời và theo chiều ngược với nhau.

D. trong quá trình tự nhân đôi của phân tử ADN mẹ để tạo hai phân tử ADN con đã không xảy ra đột biến.

Câu 969 :

Phát biểu sau đây đúng khi nói về hô hấp sáng ở thực vật?

A. Hô hấp sáng là quá trình hấp thụ CO2 và thải O2 ở ngoài sáng.

B. Hô hấp sáng gây tiêu hao sản phẩm quang hợp.

C. Hô hấp sáng thường xảy ra ở thực vật C4 và CAM trong điều kiện cường độ ánh sáng cao.

D. Quá trình hô hấp sáng xảy ra lần lượt ở các bào quan: lục lạp, ti thể, perôxixôm.

Câu 970 :

Tế bào ban đầu có 3 cặp nhiễm sắc thể tương đồng kí hiệu là AaBbDd tham gia nguyên phân. Giả sử một NST của cặp Aa và một NST của cặp Bb không phân ly trong nguyên phân. Có thể gặp các tế bào con có thành phần nhiễm sắc thể là


A. AAaaBBDd và AaBBbDd hoặc AAaBDd và aBBbDd.


B. AAaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và aBBbDd.

C. AaBbDd và AAaBbbdd hoặc AAaBBDd và abbDd. 

D. AaBBbDd và abDd hoặc AAabDd và AaBbbDd.

Câu 971 :
Bộ phận tiếp nhận kích thích trong cơ chế duy trì cần bằng nội môi có chức năng:


A. Làm tăng hay giảm hoạt động trong cơ thể đưa môi trường trong về trạng thái cân bằng và ổn định.


B. Tiếp nhận kích thích từ môi trường và hình thành xung thần kinh.

C. Điều khiển hoạt động của các cơ quan bằng cách gửi đi các tín hiệu thần kinh hoặc hoocmon.

D. Làm biến đổi điều kiện lý hóa của môi trường trong cơ thể.

Câu 977 :

Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. Các điểm a, b, c, d, e, g là các điểm trên nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

Giả sử một đoạn nhiễm sắc thể có 5 gen I, II, III, IV, V được phân bố ở 5 vị trí. (ảnh 1)


A. Nếu tần số hoán vị giữa gen I và gen III bằng 30% thì tần số hoán vị giữa gen I và gen V sẽ bé hơn 30%.


B. Khi gen II phiên mã 5 lần thì gen V có thể chưa phiên mã lần nào.

C. Nếu chiều dài các gen bằng nhau thì chiều dài của các phân tử mARN do các gen quy định cũng bằng nhau.

D. Đột biến đảo đoạn ce sẽ làm thay đổi mức độ hoạt động của tất cả các gen trên NST này.

Câu 981 :
Một loài thực vật, thân cao trội hoàn toàn so với thân thấp, hoa đỏ trội hoàn toàn so với hoa trắng. Cho cây thân cao, hoa đỏ (P) tự thụ phấn, thu được F1 có 2000 cây, trong đó có 180 cây thân thấp, hoa đỏ. Biết không xảy ra đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả hai giới với tần số bằng nhau. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?


A. Đời F1 có 1320 cây thân cao, hoa đỏ.


B. Tần số hoán vị gen 40%.

C. Nếu cho cây P lai phân tích thì sẽ thu được đời con có số cây thân cao, hoa đỏ chiếm 20%.

D. Nếu cho cây P giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ dị hợp thì sẽ thu được đời con có số cây thân cao, hoa trắng chiếm 30%.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247