A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
C
Phương pháp:
Xét từng cặp gen tỉ lệ giao tử ở mỗi giới số kiểu gen của mỗi cặp.
Xét từng phát biểu.
Cách giải:
Xét riêng từng cặp gen phân li độc lập:
Xét cặp Aa
+ giới đực: 12% tế bào không phân li trong GP I tạo 0,06Aa: 0,06 O; 88% tế bào giảm phân bình thường tạo 0,44A: 0,44a
+ giới cái giảm phân bình thường tạo: 0,5A: 0,5a
7 loại kiểu gen (3 bình thường, 4 đột biến)
Xét cặp Bb: BB x Bb 1BB:1Bb 2 loại kiểu gen
Xét cặp Dd:
+ giới cái: 18% tế bào không phân li trong GP II tạo 0,045DD: 0,045dd: 0,09 O; 82% tế bào giảm phân bình thường tạo 0,41D: 0,41d
+ giới cái giảm phân bình thường tạo: 0,5D: 0,5d
9 loại kiểu gen (3 bình thường, 6 đột biến)
Xét các phát biểu:
(1) đúng. Ở F1, tỉ lệ kiểu gen AaaBbdd là: 0,06Aa x 0,5a x 0,5Bb x 0,5d x 0,41d = 0,3075%.
(2) đúng, số kiểu gen tối đa là 7 x 2 x 9 = 126.
(3) đúng, có 4 loại kiểu hình (A-, aa)B-(D-,dd).
(4) sai. Số loại giao tử ở:
+ giới cái: 2 (A,a) x 1 (B) x 5 (DD, dd, O, D,d) = 10
+ giới đực: 4 (Aa, O, A, a) x 2 (B, b) x 2 (D,d) = 16.
Chọn C
Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm dưới đây !
Copyright © 2021 HOCTAP247