A. Aa AA
B. AAAA
C. AAaa
D. Aaaa
A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền
B. Quần thể tự thụ phấn và giao phối cận huyết thường có nhiều kiểu gen hơn quần thể giao phối ngẫu nhiên
C. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số alen của quần thể không thay đổi
D. Quần thể giao phối ngẫu nhiên cân bằng di truyền nếu biết tỉ lệ kiểu hình lặn có thể xác định tần số tương đối các alen
A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể
B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi
C. thay đổi quần thể theo các hướng không xác định
D. làm xuất hiện alen mới thông qua giao phối làm phong phú vốn gen của quần thể
A. một axit amin được mã hóa bởi một bộ ba
B. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
C. có 61 bộ ba mã hoá axit amin
D. ở hầu hết các loài sinh vật, mã di truyền là giống nhau
A. A liên kết với U; G liên kết với X
B. A liên kết với T; G liên kết với X
C. A liên kết với X; G liên kết với T
D. A liên kết với U; T liên kết với X
A. nuclêôtit
B. crômatit
C. axit amin
D. nuclêôxôm
A. hiệu ứng “nhà kính”
B. khai thác dầu mỏ
C. giao thông vận tải và sử dụng than đá trong công nghiệp
D. sử dụng nguồn năng lượng mặt trời
A. Ở F1, 100% cá thể có kiểu hình giống nhau
B. Ở F1, 100% cá thể có kiểu gen dị hợp
C. Ở F1, 100% cá thể có kiểu gen đồng hợp
D. Ở F1, 100% cá thể có kiểu gen giống nhau
A. Peptit
B. photphodieste
C. Cộng hóa trị
D. hiđrô
A. phân tích
B. thuận nghịch
C. khác thứ
D. khác loài
A. Tân sinh
B. Cổ sinh
C. Trung sinh
D. Thái cổ
A. Chuyển đoạn không tương hỗ
B. Đảo đoạn
C. Chuyển đoạn tương hỗ
D. Mất đoạn
A. Aabb
B. AaBB
C. AABb
D. AaBb
A. Phân giải kị khí bao gồm quá trình đường phân và lên men
B. Chỉ trong điều kiện có oxy phân tử thì glucôzơ mới bị phân giải thành axit piruvic
C. Trong hô hấp hiếu khí, chuỗi truyền electron tổng hợp được nhiều ATP nhất
D. Sản phẩm quá trình phân giải kị khí có thể là rượu etilic hoặc axit lactic
A. Hệ đệm bicacbonat
B. Hệ đệm phôtphat
C. Hệ đệm prôtêin
D. Phổi và thận
A. 720
B. 480
C. 240
D. 360
A. Thành động mạch có tính đàn hồi giúp máu chảy liên tục thành dòng
B. Huyết áp của động mạch cao hơn tĩnh mạch
C. Máu trong động mạch luôn chứa nhiều oxy
D. Mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất nên tốc độ máu chảy chậm nhất
A. công nghệ tế bào
B. gây đột biến
C. tạo giống bằng nguồn biến dị tổ hợp
D. công nghệ gen
A. loài mới được hình thành không có sự tác động của chọn lọc tự nhiên
B. thường diễn ra ở các loài thực vật có hoa có họ hàng gần gũi
C. loài mới được hình thành qua lai xa kèm đa bội hoá 1 lần
D. diễn ra từ từ, chậm chạp
A. Carotenoit
B. Diệp lục b
C. Diệp lục a
D. Xantophyl
A. Phiêu bạt di truyền
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Đột biến
D. Chọn lọc tự nhiên
A. Các loài bò ăn cỏ
B. Lúa nước
C. Cây thông
D. Dương xỉ
A. AAAABBBDDDDEEEE
B. AaBBDdEe
C. AABBDDEE
D. AAaaBBBBDDddEEee
A. 42°C là giới hạn dưới
B. 42°C là giới hạn trên
C. 42°C là điểm gây chết
D. 5,6°C là điểm gây chết
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. 33
B. 27
C. 54
D. 48
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Mất 2 cặp A - T
B. Thêm 1 cặp G - X
C. Thêm 1 cặp A - T
D. Mất 1 cặp A - T
A. 0,4
B. 0,8
C. 0,2
D. 0,6
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục mà không có ở tế bào xôma
B. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ mang các gen quy định giới tính
C. Các gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính Y được di truyền 100% cho giới XY
D. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X chỉ truyền cho giới XX
A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể
B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh
C. Huyết áp đạt cực đại lúc tim co, đạt cực tiểu lúc tim dãn
D. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Đột biến
C. Di - nhập gen
D. Các yếu tố ngẫu nhiên
A. 3 cây lá đốm :1 cây lá xanh
B. 3 cây lá xanh :1 cây lá đốm
C. 100% cây lá đốm
D. 100% cây lá xanh
A. 5’UAX3’
B. 3’UAX5'
C. 3’AUG5'
D. 5’AUG3'
A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
C. Enzim ARN pôlimeza liên kết với vùng khởi động
D. Gen điều hòa quy định tổng hợp prôtêin ức chế
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. ABDeF
B. aBDeF
C. AbDEF
D. ABDef
A. Thể ba
B. Thể bốn
C. Thể tứ bội
D. Thể không
A. củ, quả thân lá
B. lá thân củ
C. thân rễ lá
D. rễ thân lá
A.
A. Liên kết gen làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp
B. Hiện tượng liên kết gen chỉ xảy ra ở ruồi giấm
C. Các gen nằm trên các NST khác nhau thì liên kết với nhau tạo thành nhóm gen liên kết
D. Cơ sở tế bào học của hiện tượng liên kết gen là do sự tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST tương đồng
A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể có các kiểu gen khác nhau trong quần thể
B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể
D. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định
A. tương tác cộng gộp giữa các gen
B. tác động đa hiệu của gen (tính đa hiệu của gen)
C. tương tác bổ sung giữa các gen không alen
D. liên kết gen
A. Aa AA
B. XAXa XAY
C. Aa Aa
D. AA AA
A. Nhân đôi ADN
B. Dịch mã
C. Phiên mã
D. Phân chia tế bào
A. giọt nước màu trong ống mao dẫn bị đẩy dần sang vị trí số 6, 7, 8
B. Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm không đổi
C. Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat
D. Nồng độ khí oxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng nhanh
A. kĩ thuật gây đột biến
B. công nghệ tế bào
C. phương pháp lai tạo giống
D. công nghệ gen
A. nhân bản vô tính
B. gây đột biến bằng cônsixin
C. lai giữa các giống
D. nuôi cấy mô, tế bào sinh dưỡng
A. Có túm lông trên vành tai
B. Mù màu
C. Máu khó đông
D. Bạch tạng
A. АА Аа
B. аа аа
C. Aa aa
D. Aa Aa
A. ADN và rARN
B. tARN và prôtêin histôn
C. ADN và prôtêin histôn
D. ADN và mARN
A. Nguyên sinh
B. Tân sinh
C. Trung sinh
D. Cổ sinh
A. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật
B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội
C. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính
D. Sự không phân li của một nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba
A. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp
B. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử
C. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen
D. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau
A. Bò sát
B. Giun đất
C. Lưỡng cư
D. Côn trùng
A. 15% và 35%
B. 7% và 7%
C. 7% và 43%
D. 14% và 36%
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 4/3
B. 1/3
C. 2/3
D. 3/2
A. 4/9
B. 3/16
C. 2/9
D. 3/32
A. 108
B. 135
C. 180
D. 162
A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1
B. Có thể gồm toàn cá thể dị hợp 2 cặp gen
C. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1:1:1
D. Có thể có kiểu gen là 1:2:1
A. XAXAY
B. XAXAXa
C. XaXaY
D. XAXaY
A. 0,7
B. 0,5
C. 0,6
D. 0,4
A. Sợi cơ bản
B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)
C. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)
D. Crômatit
A. giao phối không ngẫu nhiên
B. chọn lọc tự nhiên
C. đột biến
D. di nhập gen
A. 100% AA
B. 0,2 AA: 0,8 Aa
C. 100% aa
D. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa
A. AABBDD
B. AabbDD
C. AaBbDD
D. aabbDD
A. Mang cá và mang tôm
B. Vây ngực cá voi và vây ngực cá chép
C. Cánh chim và cánh bướm
D. Chân mèo và tay người
A. thường biến
B. biến dị cá thể
C. chọn lọc tự nhiên
D. chọn lọc nhân tạo
A. Lá
B. Hoa
C. Thân
D. Rễ
A. Ribôxôm
B. Lizôxôm
C. Nhân tế bào
D. Bộ máy Gongi
A. gen điều hòa
B. gen tăng cường
C. gen trội
D. gen đa hiệu
A. ΧAXA
B. XaXa
C. XAXa
D. XAY
A. Động mạch
B. Tim
C. Tĩnh mạch
D. Mao mạch
A. Gen
B. tARN
C. Prôtêin
D. mARN
A. Mất đoạn
B. Đảo đoạn
C. Lặp đoạn
D. Chuyển đoạn
A. A
B. U
C. G
D. T
A. Tạo giống dâu tằm có lá to
B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người
C. Tạo cừu Đôly
D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao
A. 50% hoa đỏ: 50% hoa trắng
B. 100% hoa hồng
C. 100% hoa trắng
D. 100% hoa đỏ
A. 20
B. 25
C. 23
D. 22
A. AA AA
B. AA Aa
C. Aa Aa
D. Aa aa
A. 48
B. 24
C. 96
D. 36
A. AaBbDdEe
B. AAaBBbDDdEEe
C. AaaBbDdEe
D. AaBbDe
A. 24; 25; 36
B. 28; 30; 36
C. 24; 25; 48
D. 48; 36; 56
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. F2 có 2 loại kiểu gen dị hợp tử về cả 2 cặp gen
B. F2 có kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm tỉ lệ nhỏ nhất
C. F2 có kiểu hình trội về 1 tính trạng có thể chiếm tỉ lệ lớn nhất
D. F2 có 9 hoặc 10 loại kiểu gen
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Chọn lọc tự nhiên có vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra các alen mới làm xuất hiện các kiểu gen thích nghi
C. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra tổ hợp gen thích nghi, sàng lọc và loại bỏ các cá thể có kiểu hình không thích nghi
D. Chọn lọc tự nhiên có vai trò hình thành các kiểu gen thích nghi và tạo ra các kiểu hình thích nghi
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Máu trong tâm nhĩ trái nghèo O2 hơn trong tâm nhĩ phải
B. Máu trong tĩnh mạch chủ nghèo O2 hơn trong tĩnh mạch phổi
C. Tim co dãn tự động theo chu kì là do hệ dẫn truyền tim
D. Khi tâm thất co, máu được đẩy vào trong động mạch
A. Tăng độ ẩm của hạt thì thường dẫn tới làm tăng cường độ hô hấp
B. Nồng độ O2 càng giảm thì cường độ hô hấp càng tăng
C. Nhiệt độ môi trường càng cao thì cường độ hô hấp càng tăng
D. Nồng độ CO2 càng cao thì cường độ hô hấp càng giảm
A. 19/54
B. 31/54
C. 20/41
D. 7/9
A. F1 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa hồng
B. Trong tổng số cây hoa đỏ ở F1, số cây không thuần chủng chiếm tỉ lệ 8/9
C. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F1 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F1, thu được F2 có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/9
D. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F1 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa đỏ: 2 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng
A. thay thế cặp A - T bằng G - X
B. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 4
C. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 5
D. thay thế cặp A – T bằng cặp T - A
A. aaBB aaBb
B. AaBB aaBb
C. AaBb AaBb
D. aaBb Aabb
A. 22%
B. 10%
C. 20%
D. 15%
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. XAXA XAY
B. XAXa XaY
C. XaXa XaY
D. XaXa XAY
A. trung gian
B. lặn
C. ưu việt
D. trội
A. protein
B. mARN
C. ADN
D. tARN
A. Giải phẫu so sánh
B. Sinh học phân tử
C. Tế bào học
D. Hoá thạch
A. tế bào biểu bì
B. tế bào rễ
C. tế bào lông hút
D. không bào
A. Tỉ lệ giới tính
B. Độ đa dạng
C. Mật độ cá thể
D. Nhóm tuổi
A. theo dòng mẹ
B. thẳng theo bố
C. độc lập với giới tính
D. chéo giới
A. 0,9
B. 0,7
C. 0,1
D. 0,5
A. ưu thế lai
B. đột biến
C. thoái hóa giống
D. di truyền ngoài nhân
A. lai phân tích
B. lai khác dòng
C. lai cải tiến
D. lai thuận nghịch
A. không bào
B. lục lạp
C. mạng lưới nội chất
D. ti thể
A. sinh thái (cách li sinh thái)
B. lai xa và đa bội hóa
C. tự đa bội
D. địa lý (khác khu vực địa lý)
A. Cạnh tranh cùng loài
B. Cộng sinh
C. Hỗ trợ khác loài
D. Hỗ trợ cùng loài
A. cấu trúc nhiễm sắc thể
B. cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể
C. vật chất di truyền ở cấp độ tế bào
D. cấu trúc nhiễm sắc thể và gen
A. gen điều hòa
B. vùng khởi động
C. vùng vận hành
D. các gen cấu trúc
A. Mỗi gen nằm trên 1 nhiễm sắc thể
B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp
C. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp
D. Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý
A. aa aa
B. Aa aa
C. AA aa
D. Aa Aa
A. (2), (3)
B. (1), (3)
C. (2), (4)
D. (1), (2)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Các con cá hồi của hai đàn đẻ trứng ở những khu vực khác nhau trong mùa sinh sản
B. Các con cá hồi của hai đàn có màu sắc cơ thể đậm nhạt khác nhau
C. Các con cá hồi của hai đàn có kích thước cơ thể khác nhau
D. Các con cá hồi của hai đàn giao phối với nhau sinh ra con lại không có khả năng sinh sản
A. tương tác bổ sung
B. trội không hoàn toàn
C. phân li độc lập
D. liên kết hoàn toàn
A. thay thế 1 cặp nuclêôtit
B. thêm 3 cặp nuclêôtit
C. mất 1 cặp nuclêôtit
D. mất 3 cặp nuclêôtit
A. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin
B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin
C. Mã di truyền là mã bộ ba
D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ
A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường
B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại
C. Kích thước quần thể có 2 cực trị
D. Kích thước tối đa mang đặc tính của loài
A. O2 sinh ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nước
B. Ti thể là bào quan quang hợp
C. CO2 là sản phẩm của quang hợp
D. Pha sáng diễn ra ở chất nền của lục lạp
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 3 đỏ: 1 trắng
B. 1 đỏ: 3 trắng
C. 5 đỏ: 3 trắng
D. 3 đỏ: 5 trắng
A. Quần thể IV
B. Quần thể III
C. Quần thể II
D. Quần thể I
A. 1 cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả đỏ
B. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng
C. 3 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ
D. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng
A. III, V
B. I, II
C. II, VI
D. I, III
A. thay thế cặp (G - X) bằng một cặp (A – T)
B. thêm một cặp (G – X)
C. thay thế cặp (A - T) bằng một cặp (G - X)
D. mất một cặp (A - T)
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. Loài S.leucomaenis có ổ sinh thái rộng hơn loài S.malma
B. Khi sống cùng một khu phân bố thì kích thước quần thể loài S.leucomaenis tăng, kích thước quần thể loài S.malma giảm
C. Khi sống tách biệt, loài S.malma có tỉ lệ sống sót cao hơn loài S.leucomaenis
D. Quan hệ sinh thái giữa hai loài trên thuộc quan hệ hỗ trợ
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Trung sinh
B. Cổ sinh
C. Tân sinh
D. Nguyên sinh
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến
B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật
C. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể cùng loài
D. tác động chọn lọc làm biến đổi kiểu gen của cá thể và quần thể
A. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển
B. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường
C. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể
D. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. Aa × aa
B. AA × aa
C. Aa × Aa
D. AA × Aa
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Giao phối ngẫu nhiên
D. Đột biến
A. là enzim giúp gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN
B. cung cấp năng lượng để các ribôxôm dịch chuyển trên mARN
C. cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit
D. cung cấp năng lượng để axit amin được hoạt hoá và gắn với tARN
A. số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích
B. sự phân bố của các loài trong không gian
C. tỉ lệ giới tính
D. nhóm tuổi
A. Phân bố nhiều tầng theo chiều thẳng đứng
B. Phân bố đồng đều
C. Phân bố theo nhóm
D. Phân bố ngẫu nhiên
A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật
B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định
C. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã
D. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi thành phần loài của quần xã
A. Đột biến lệch bội
B. Đột biến chuyển đoạn
C. Hoán vị gen
D. Đột biến mất đoạn
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. (1), (3), (4), (5)
B. (1), (4), (5), (6)
C. (2), (4), (5), (7)
D. (4), (5), (6), (7)
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. giúp các NST liên kết với thoi phân bào trong quá trình nguyên phân
B. là điểm khởi đầu cho quá trình nhân đôi của phân tử ADN
C. bảo vệ các NST, làm cho các NST không dính vào nhau
D. mã hoá cho các loại prôtêin quan trọng trong tế bào
A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi
B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi
C. vật kí sinh thường có kích thước lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt có kích thước nhỏ hơn con mồi
D. trong thiên nhiên mối quan hệ vật kí sinh – vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi không có vai trò đó
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng
B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái
C. Các loài thực vật phân bố theo tầng còn các loài động vật không phân bố theo tầng
D. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật
A. Khi môi trường không có lactôzơ thì phân tử prôtêin ức chế sẽ liên kết với ARN polimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên có thể liên kết được với vùng khởi động
B. Khi môi trường có lactôzơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với phân tử prôtêin ức chế làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên không thể liên kết được với vùng vận hành
C. Khi môi trường có lactôzơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với ARN polimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên có thể liên kết được với vùng vận hành
D. Khi môi trường không có lactôzơ thì phân tử ARN polimeraza không thể liên kết được với vùng vận hành
A. Chủ động và thẩm thấu
B. Thụ động và chủ động
C. Thẩm thấu
D. Thụ động và thẩm thấu
A. 0,7 và 0,3
B. 0,4 và 0,6
C. 0,2 và 0,8
D. 0,5 và 0,5
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. (2) → (1) → (3)
B. (2) → (3) → (1)
C. (1) → (3) → (2)
D. (1) → (2) → (3)
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 27/256
B. 1/256
C. 1/64
D. 3/64
A. AAA
B. aaa
C. AAa
D. Aaa
A. 3: ♀ ♂ 1
B. 3♂ ♀: 1
C. 5♂ ♀: 3
D. 5: ♀ ♂ 3
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 50% thân xám, cánh dài: 25% thân đen, cánh dài: 25% thân xám, cánh ngắn
B. 47% thân xám, cánh dài: 3% thân đen, cánh dài: 43% thân xám, cánh ngắn: 7% thân đen, cánh ngắn
C. 30% thân xám, cánh dài: 20% thân đen, cánh dài: 20% thân xám, cánh ngắn: 30% thân đen, cánh ngắn
D. 47% thân xám, cánh dài: 43% thân đen, cánh dài: 3% thân xám, cánh ngắn: 7% thân đen, cánh ngắn
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Mẹ lông hung, bố lông hung, mèo bố bị rối loạn phân li cặp NST giới tính, mèo đực tam thể có NST giới tính là XXY
B. Mẹ lông hung, bố lông đen, mèo mẹ bị rối loạn phân li cặp NST giới tính, mèo đực tam thể có NST giới tính là XXY
C. Mẹ lông đen, bố lông hung, mèo bố bị rối loạn phân li cặp NST giới tính, mèo đực tam thể có NST giới tính là XXY
D. Mẹ lông đen, bố lông hung, mèo mẹ bị rối loạn phân li cặp NST giới tính, mèo đực tam thể có NST giới tính là XXY
A. Con trai đó có kiểu gen XMXMY và bị lệch bội do bố
B. Con trai đó có kiểu gen XMXmY và bị lệch bội do bố
C. Con trai đó có kiểu gen XMXMY và bị lệch bội do mẹ
D. Con trai đó có kiểu gen XMXmY và bị lệch bội do mẹ
A. vùng khởi động
B. vùng vận hành
C. gen điều hòa
D. prôtêin ức chế
A. AaBb
B. AaBB
C. aaBB
D. AABb
A. 8
B. 2
C. 16
D. 4
A. 40%
B. 20%
C. 10%
D. 30%
A. Châu chấu
B. Bướm
C. Gà
D. Mèo rừng
A. 0,4
B. 0,2
C. 0,3
D. 0,5
A. Dung hợp tế bào trần
B. Gây đột biến đa bội
C. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
D. Cấy truyền phôi
A. theo chu kì nhiều năm
B. không theo chu kì
C. theo chu kì tuần trăng
D. theo chu kì mùa
A. diễn thế phân hủy
B. diễn thế nguyên sinh
C. diễn thế thứ sinh
D. diễn thế hỗn hợp
A. Thể một
B. Mất đoạn
C. Đảo đoạn
D. Lặp đoạn
A. Di - nhập gen
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến
D. Chọn lọc tự nhiên
A. Độ ẩm
B. Vật kí sinh
C. Hỗ trợ cùng loài
D. Vật ăn thịt
A. Aa aa
B. Aa AA
C. AA aa
D. Aa Aa
A. Độ đa dạng loài
B. Kiểu phân bố
C. Mật độ cá thể
D. Tỉ lệ giới tính
A. Chó sói
B. Sư tử
C. Trâu
D. Hổ
A. 47
B. 46
C. 44
D. 45
A. Cách li tập tính
B. Cách li địa lí
C. Lai xa kèm đa bội hóa
D. Cách li sinh thái
A. lạc
B. dưa hấu
C. cam
D. bưởi
A. bọ que
B. cá nóc
C. cây sim
D. cây cọ
A. 3’UAX5’
B. 5’TAX3’
C. 3’TAX5'
D. 5’UAX3'
A. Đại Nguyên sinh
B. Đại Tân sinh
C. Đại Cổ sinh
D. Đại Trung sinh
A. tARN
B. Prôtêin
C. ADN
D. mARN
A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập
B. Người – cá mập - cá chép - kỳ giông - chó
C. Người – chó – cá chép - kỳ giông - cá mập
D. Người – chó – cá mập - cá chép - kỳ giông
A. Cây N và cây Q
B. Cây P và cây Q
C. Cây M và cây P
D. Cây M và cây N
A. Thể ba
B. Mất đoạn
C. Lặp đoạn
D. Đảo đoạn
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim
B. Đưa máu giàu CO2 từ phổi về tim
C. Đưa máu giàu CO2 từ tim lên phổi
D. Đưa máu giàu O2 từ tim đi đến các cơ quan
A. Cú và chồn cùng sống trong rừng đều bắt chuột làm thức ăn
B. Phong lan sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng
C. Các loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn
D. Mối quan hệ giữa chim sáo và trâu rừng
A. Đột biến này làm thay đổi số lượng và cấu trúc NST
B. Giao tử không mang NST đột biến chiếm tỉ lệ 50%
C. Đây là dạng đột biến đảo đoạn hoặc chuyển đoạn NST
D. Đột biến này luôn gây hại cho thể đột biến
A. 37,5%
B. 75%
C. 6,25%
D. 18,75%
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 3/4
B. 5/16
C. 7/16
D. 5/8
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 6144
B. 2048
C. 11264
D. 5120
A. 451/4032
B. 481/2016
C. 481/4032
D. 73/576
A. Vi khuẩn nitrit hóa
B. Vi khuẩn cố định nitơ
C. Vi khuẩn nitrat hóa
D. Vi khuẩn amon hóa
A. 12,5%
B. 80%
C. 25%
D. 20%
A. Chim
B. Bò sát cổ
C. Côn trùng
D. Thú
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. nuôi cấy tế bào, mô thực vật
B. nuôi cấy hạt phấn, noãn chưa thụ tinh
C. đột biến
D. dung hợp tế bào trần
A. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường
B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit
C. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể
D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến
A. XDXd XDY
B. Ee Ee
C. Aabb aaBB
A. Các con đực tranh giành con cái
B. Hiện tượng nối liền rễ giữa các cây thông
C. Hiện tượng khống chế sinh học
D. Sự phân tầng của các cây trong rừng nhiệt đới
A. ếch đồng và chim sẻ
B. chuột và rắn
C. tôm và tép
D. rắn và cá chép
A. Giun đất
B. Bồ câu
C. Rắn
D. Châu chấu
A. Quần thể A, C, D là quần thể suy thoái
B. Quần thể A, B, C là quần thể suy thoái
C. Quần thể C, D, E là quần thể phát triển
D. Quần thể B, D, E là quần thể phát triển
A. 5' UAX – AXA - GGU...3’
B. 5' AUG - UGU – XXA...3’
C. 3’ AUG - UGU – XXA...5'
D. 3’ UAX – AXA – GGU...5'
A. AA aa
B. AA Aa
C. Aa Aa
D. Aa aa
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Đột biến
C. Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
D. Tạo giống nhờ công nghệ gen
A. cơ thể dị hợp tử
B. giới dị giao tử
C. giới đồng giao tử
D. cơ thể thuần chủng
A. bà nội
B. ông nội
C. mẹ
D. bố
A. tỷ lệ tử vong giữa 2 giới không đều
B. phân hóa kiểu sinh sống
C. nhiệt độ môi trường
D. tập tính đa thê
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Yếu tố ngẫu nhiên
A. chủ chốt
B. thứ yếu
C. ưu thế
D. đặc trưng
A. Ở thế hệ P0 quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền
B. Cấu trúc di truyền quần thể có thể bị thay đổi khi có di – nhập gen
C. Tần số tương đối của 2 alen trong quần thể là A và a lần lượt là 0,5: 0,5
D. Tần số các alen A và a luôn luôn không đổi qua các thế hệ
A. có tỉ lệ 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ
B. có tỉ lệ kiểu gen 1: 2: 1
C. có tỉ lệ kiểu gen 1: 1
D. có tỉ lệ 3 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng
A. Giai đoạn khử giai đoạn cố định CO2 giai đoạn tái sinh chất nhận
B. Giai đoạn tái sinh chất nhận giai đoạn cố định CO2 giai đoạn khử
C. Giai đoạn cố định CO2 giai đoạn tái sinh chất nhận giai đoạn khử
D. Giai đoạn cố định CO2 giai đoạn khử giai đoạn tái sinh chất nhận
A. AAa AAa
B. AAa Aaa
C. Aaa Aaa
D. Aaa aaa
A. Côn trùng có quá trình trao đổi khí với môi trường bằng hệ thống ống khí
B. Ở động vật không xương sống, quá trình trao đổi khí với môi trường diễn ra ở ống khí
C. Ở thú, quá trình trao đổi khí với môi trường đều diễn ra ở phổi
D. Ở cá voi sống quá trình trao đổi khí với môi trường diễn ra ở phổi
A. 1 cây thân cao: 8 cây thân thấp
B. 3 cây thân cao: 1 cây thân thấp
C. 8 cây thân cao: 1 cây thân thấp
D. 1 cây thân cao: 1 cây thân thấp
A. AaBb aaBB
B. Aabb AaBB
C. AaBb aaBb
D. aaBb Aabb
A. A = T = 240; G = X = 720
B. A = T = 120; G = X = 360
C. A = T = 720; G = X = 240
D. A = T = 360; G = X = 120
A. 6
B. 8
C. 4
D. 2
A. Hợp tác
B. Kí sinh vật chủ
C. Cộng sinh
D. Ức chế cảm nhiễm
A. Nếu F1 có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm 25% thì kiểu gen dị hợp 2 cặp gen chiếm 25%
B. Ở F1 luôn có 4 loại kiểu gen với tỉ lệ bằng nhau
C. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen thì tỉ lệ phân li kiểu hình là 1: 1:1: 1
D. Nếu F1 xuất hiện 2 loại kiểu gen thì cây thân cao, hoa đỏ chiếm 50%
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông vàng. Nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình 1: 1 thì chỉ có 3 sơ đồ lai
B. Thực hiện phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình khác nhau, thu được F1. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen thì có thể có 3 loại kiểu hình
C. Con đực lông đen giao phối với cá thể X, có tối đa 3 sơ đồ lai thu được F1 với 3 loại kiểu gen
D. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông trắng, có thể thu được đời con có số cá thể lông vàng chiếm 50%
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. F4
B. F2
C. F3
D. F1
A. Lục lạp
B. Ribôxôm
C. Ti thể
D. Bộ máy Gongi
A. 0,2
B. 0,4
C. 0,3
D. 0,5
A. AaBB
B. AaBb
C. AAbb
D. aaBb
A. 12
B. 16
C. 15
D. 13
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến
C. Di– nhập gen
D. Các yếu tố ngẫu nhiên
A. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X
B. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y
C. Nằm trên nhiễm sắc thể thường
D. Nằm trong tế bào chất (ngoài nhân)
A. Kí sinh
B. Hỗ trợ cùng loài
C. Hội sinh
D. Cạnh tranh cùng loài
A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể
B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể
C. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau
D. Mất đoạn nhiễm sắc thể
A. AABb
B. AAbb
C. AaBb
D. aaBb
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Đột biến
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. Uraxin
B. Ađênin
C. Timin
D. Guanin
A. hai cặp nhân tố di truyền khác loại quy định
B. một cặp nhân tố di truyền quy định
C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định
D. một nhân tố di truyền quy định
A. Protein ức chế vẫn được tổng hợp
B. Protein ức chế không được tổng hợp
C. Protein ức chế bám vào vùng vận hành
D. Protein ức chế không bám vào vùng vận hành
A. Sâu ăn lúa
B. Lúa
C. Nhiệt độ
D. Chim sâu
A. Vượn người ngày nay và người là hai nhánh phát sinh từ một gốc chung
B. Vượn người ngày nay là tổ tiên trực tiếp của loài người
C. Trong nhóm vượn người ngày nay, tinh tinh có quan hệ họ hàng gần với người nhất
D. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên trực tiếp của loài người
A. Cá, ếch nhái, bò sát
B. Giun tròn, giáp xác, thủy tức
C. Cá chép, tôm, cua
D. Giun đất, giun dẹp, chân khớp
A. 21
B. 10
C. 20
D. 11
A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Kí sinh
D. Hợp tác
A. Nhân bản vô tính
B. Dung hợp tế bào trần của hai loài
C. Nuôi cấy hạt phấn kết hợp với lưỡng bội hóa
D. Cấy truyền phôi
A. qua mô giậu
B. qua lớp cutin
C. Qua lông hút
D. qua khí khổng
A. kích thước của quần thể
B. mật độ
C. tỉ lệ giới tính
D. Thành phần loài
A. ngăn cản giao phối giữa các quần thể
B. tăng cường giao phối giữa các quần thể
C. tạo ra các kiểu hình mới
D. tạo ra các kiểu gen mới
A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên
B. Tích cực nghiên cứu và sử dụng các nguồn năng lượng sạch như năng lượng gió, thuỷ triều,...
C. Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc
D. Tăng cường sử dụng các nhiên liệu hoá thạch trong công nghiệp và trong giao thông vận tải
A. Mèo
B. Trâu
C. Lợn
D. Gà
A. AaBb x AaBb
B. AABb x AaBb
C. AaBb x AaBB
D. AABB x aabb
A. Thể tứ bội
B. Thể tam bội
C. Thể mộtt
D. Thể ba
A. chim sâu, mèo rừng, báo
B. Chim sâu, thỏ, mèo rừng
C. cào cào, thỏ, nai
D. cào cào, chim sâu, báo
A. 0,4AA : 0,6aa
B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,laa
C. 0,1AA : 0,8Aa : 0,1aa
D. 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa
A. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn có thể được bắt đầu bằng thực vật bậc cao
B. Tất cả các chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn đều khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng
C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi mắt xích chỉ có một loài sinh vật
D. Chuỗi thức ăn thể hiện mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã
A. Diễn ra trong một thời gian dài, trên phạm vi rộng lớn
B. Diễn ra ở cấp độ quần thể, kết quả dẫn tới hình thành loài mới
C. Có thể nghiên cứu bằng các thực nghiệm khoa học
D. Diễn ra trong phạm vi tương đối hẹp, thời gian tương đối ngắn
A. 3/16
B. 3/7
C. 1/16
D. 3/4
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Tất cả các đột biến số lượng nhiễm sắc thể đều làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào
B. Tất cả các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể
C. Tất cả các đột biến đa bội chẵn đều làm thay đổi số lượng gen có trên một nhiễm sắc thể
D. Tất cả các đột biến đa bội lẻ đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào
A. Sâu lá ngô
B. Cây ngô
C. Nhái
D. Diều hâu
A. 2n+1
B. n+1
C. 2n-1
D. 2n+1
A. AaBb
B. aaBB
C. AABb
D. AAbb
A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên
C. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1
D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau
A. Quá trình quang hợp ở cây xanh luôn có pha sáng và pha tối
B. Pha tối của quang hợp không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường
C. Quang hợp là một quá trình phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ dưới tác dụng của ánh sáng
D. Quá trình quang hợp xảy ra ở tất cả các tế bào cây xanh
A. Độ đa dạng về loài
B. Tỉ lệ giới tính
C. Mật độ cá thể
D. Tỉ lệ các nhóm tuổi
A. Tiêu hoá nội bào chỉ có ở các loài động vật đơn bào
B. Tất cả các loài động vật có xương sống đều có ống tiêu hóa
C. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa nội bào
D. Tất cả các loài sống trong nước đều tiêu hóa ngoại bào
A. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di – nhập gen
B. Di – nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể
C. Di– nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi
D. Di – nhập gen có thể làm tăng tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
A. Ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính XY
B. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma
C. Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống nhau giữa giới đực và giới cái
D. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định tính đực, cái còn có các gen quy định các tính trạng thường
A. 0,4
B. 0,7
C. 0,3
D. 0,5
A. AAbb
B. AaBb
C. AABB
D. aaBB
A. Lặp đoạn NST
B. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau
C. Đảo đoạn NST
D. Mất đoạn NST
A. Các loài sống trong một môi trường thì sẽ có ổ sinh thái trùng nhau
B. Các loài có ổ sinh thái giống nhau, khi sống trong cùng một môi trường thì sẽ cạnh tranh với nhau
C. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài sống ở vùng nhiệt đới thường rộng hơn các loài sống ở vùng ôn đới
D. Loài có giới hạn sinh thái rộng về nhiều nhân tố thì thường có vùng phân bố hạn chế
A. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa
B. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu có các gen có cùng mức độ gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội
C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số của các alen có lợi được tăng lên trong quần thể
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp đến kiểu gen và alen của các cá thể trong quần thể
A. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội
B. Nhân bản vô tính cừu Đôly
C. Dung hợp tế bào trần khác loài
D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác
A. Cơ thể mang gen đột biến luôn được gọi là thể đột biến
B. Đột biến gen luôn được di truyền cho thế hệ sau
C. Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì thường phát sinh đột biến gen
D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì không thể phát sinh đột biến gen
A. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau
B. Các cá thể thuộc cùng một giống thuần chủng có mức phản ứng giống nhau
C. Các tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng còn các tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp
D. Các cá thể con sinh ra bằng hình thức sinh sản sinh dưỡng luôn có mức phản ứng khác với cá thể mẹ
A. Nấm hoại sinh là một trong số các nhóm sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ thành các chất vô cơ
B. Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều được coi là sinh vật phân giải
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1
D. Sinh vật sản xuất bao gồm thực vật, tảo và tất cả các loài vi khuẩn
A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac
B. Vì thuộc cùng 1 operon nên các gen cấu trúc A, Z và Y có số lần phiên mã bằng số lần tái bản
C. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã
D. Các gen cấu trúc A, Y, Z trong 1 tế bào luôn có số lần nhân đôi bằng nhau
A. Protein
B. mARN
C. ADN
D. ARN
A. Ốc bươu vàng
B. Bồ câu
C. Rắn
D. Cá chép
A. Mạch II làm khuôn, chiều phiên mã từ (1) x (2)
B. Mạch I làm khuôn, chiều phiên mã từ (1) x (2)
C. Mạch II làm khuôn, chiều phiên mã từ (2) x (1)
D. Mạch I làm khuôn, chiều phiên mã từ (2) x (1)
A. Rễ
B. Hoa
C. Thân
D. Lá
A. 2n = 40
B. 2n = 20
C. 2n = 42
D. 2n = 18
A. Quần thể tự thụ phấn thường đa dạng di truyền hơn quần thể giao phấn ngẫu nhiên
B. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn dẫn đến hiện tượng thoái hóa giống
C. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng về các kiểu gen khác nhau
D. Tự thụ phấn qua các thế hệ làm tăng tần số của các alen lặn, giảm tần số của các alen trội
A. Tập hợp cây cỏ đang sống ở cao nguyên Mộc Châu
B. Tập hợp voọc mông trắng đang sống ở khu bảo tồn đất ngập nước Văn Long
C. Tập hợp cá đang sống ở Hồ Tây
D. Tập hợp côn trùng đang sống ở Vườn Quốc gia Cúc Phương
A. đại Trung sinh
B. đại Tân sinh
C. đại Nguyên sinh
D. đại Cổ sinh
A. Khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' trên mARN
B. Khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc
C. Khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN
D. Khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc
A. F1 có 1 kiểu gen, 1 kiểu hình
B. Ở F2, kiểu hình chân thấp, không râu có 2 kiểu gen
C. Lấy ngẫu nhiên 1 con đực chân cao, có râu ở F2, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/3
D. Ở F2, kiểu hình con đực chân cao, không râu chiếm tỉ lệ 1/16
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. (1), (2), (5) và (6)
B. (1), (2), (3) và (5)
C. (1), (2), (4) và (6)
D. (1), (2), (3) và (4)
A. Mất một cặp nuclêôtit X - G ở vị trí thứ 16 tính từ đầu 5’
B. Thay thế một cặp nuclêôtit X - G ở vị trí thứ 16 tính từ đầu 5' bằng một cặp nuclêôtit T - A
C. Thay thế một cặp nuclêôtit X - G ở vị trí thứ 17 tính từ đầu 5’ bằng một cặp nuclêôtit T - A
D. Thay thế một cặp nuclêôtit G - X ở vị trí thứ 21 tính từ đầu 5' bằng một cặp nuclêôtit X - G
A. Ti thể
B. Lục lạp
C. Nhân
D. Ribôxôm
A. Chim bồ câu
B. Cá chép
C. Rắn hổ mang
D. Châu chấu
A. Ađênin
B. Xitôzin
C. Timin
D. Uraxin
A. AAbbDD x aaBBdd
B. AabbDD x AaBBdd
C. AABBDD x aaBbdd
D. AAbbdd x aaBBdd
A. đảo đoạn
B. chuyển đoạn
C. mất đoạn
D. lặp đoạn
A. Gen điều hoà
B. Vùng vận hành
C. Vùng khởi động
D. Các gen cấu trúc
A. Nhiệt độ
B. Độ ẩm
C. Ánh sáng
D. Sâu ăn lá lúa
A. AAbb
B. AaBb
C. AABb
D. AaBB
A. Kí sinh
B. Hội sinh
C. Hợp tác
D. Cộng sinh
A. XAXa
B. XAY
C. XAXA
D. XAYA
A. giao phối không ngẫu nhiên
B. di - nhập gen
C. các yếu tố ngẫu nhiên
D. đột biến
A. 0,55
B. 0,4
C. 0,6
D. 0,45
A. AbmN
B. AAbbmmNN
C. AAbbmN
D. AbmmNN
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Đột biến
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Các yếu tố ngẫu nhiên
A. cạnh tranh khác loài
B. cạnh tranh cùng loài
C. hỗ trợ cùng loài
D. hỗ trợ khác loài
A. 23
B. 36
C. 25
D. 26
A. Đại Tân sinh
B. Đại Trung sinh
C. Đại Cổ sinh
D. Đại Nguyên sinh
A. Thành phần loài
B. Tỉ lệ giới tính
C. Mật độ cá thể
D. Nhóm tuổi
A. H2SO4
B. NaOH
C. Axit axêtic
D. Cồn êtylic
A. ở một tính trạng
B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối
C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối
D. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể
A. di truyền đa hiệu
B. tương tác gen
C. các gen phân li độc lập
D. hoán vị gen
A. AaBB
B. aaBB
C. aabb
D. AaBb
A. sâu ăn lá ngô
B. nhái
C. rắn hổ mang
D. diều hâu
A. động mạch chủ
B. mao mạch
C. tiểu động mạch
D. tiểu tĩnh mạch
A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1)
B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n)
C. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n - 1)
D. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n)
A. AaBbDd x AaBbdd
B. AaBbDd x AABbDD
C. AaBbDd x AaBBdd
D. AaBbDd x AAbbDd
A. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản
B. Một số loài chim sống trong cùng một khu vực vẫn giao phối với nhau, nhưng phần lớn con lai phát triển không hoàn chỉnh và bị bất thụ
C. Cừu có thể giao phối với dê, nhưng hợp tử bị chết ngay sau khi hình thành
D. Hạt phấn của loài cây này thường không thụ phấn cho hoa của loài cây khác vì cấu tạo hoa khác nhau
A. 4
B. 6
C. 7
D. 8
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. aabb, AaBB
B. AAbb, aaBb
C. AABB, aaBb
D. aaBB, AAbb
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 50% cá thể mắt nâu : 50% cá thể mắt vàng
B. 25% cá thể mắt đỏ : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt trắng
C. 100% cá thể mắt nâu
D. 75% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 50,00%
B. 12,50%
C. 31,25%
D. 18,75%
A. Tần số hoán vị gen là 18%
B. Đời con tối đa có 40 kiểu gen và 12 kiểu hình
C. Kiểu hình mang 3 tính trạng lặn chiếm tỉ lệ 5,125%
D. Số cá thể cái dị hợp tử về một trong 3 cặp gen chiếm tỉ lệ 14,75%
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Bo
B. Nito
C. Sắt
D. Mangan
A. AaBB
B. AAbb
C. Aabb
D. aaBb
A. 5%
B. 10%
C. 40%
D. 45%
A. Tân sinh
B. Cổ sinh
C. Nguyên sinh
D. Trung sinh
A. 0,16
B. 0,25
C. 0,48
D. 0,36
A. Protein
B. mARN
C. tARN
D. ADN
A. kí sinh
B. cộng sinh
C. hợp tác
D. hội sinh
A. Aa x Aa
B. aa x aa
C. aa x Aa
D. AA x AA
A. 3'...ATGXTAX...5”
B. 5'...UAXGAUX...3'
C. 5’...AUGXAGX...3’
D. 3’...UAXGAUX...5’
A. Đột biến và di – nhập gen
B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên
A. Gà
B. Thủy tức
C. Mèo rừng
D. Trâu
A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người
B. Chân trước của mèo và cánh của dơi
C. Cánh chim và cánh bướm
D. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật
A. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước
B. Ở lá cây, nước chủ yếu được thoát qua khí khổng
C. Ở tất cả các loài cây, nước chỉ được thoát qua lá
D. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá
A. ADN ligaza
B. ARN polimeraza
C. ADN polimeraza
D. ADN rectrictaza
A. 300nm
B. 11nm
C. 30nm
D. 700nm
A. Nhái
B. Đại bàng
C. Rắn
D. Sâu
A. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo ra nhiều cơ thể có kiểu gen khác nhau
B. từ một quần thể ban đầu có thể tạo ra cá thể có tất cả các gen trong quần thể
C. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đồng nhất về kiểu gen
D. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đa hình và kiểu gen và kiểu hình
A. (1), (2), (5), (6)
B. (1), (2), (3), (6)
C. (1), (2), (3)
D. (2), (3), (4), (5)
A. Phân bố đồng đều thường gặp khi các điều kiện sống phân bố một cách đồng đều trong môi trường và giữa các cá thể không có sự cạnh tranh gay gắt
B. Mật độ quần thể thường không cố định và thay đổi theo mùa hay theo điều kiện sống
C. Tỉ lệ giới tính đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể ở trong điều kiện môi trường thay đổi
D. Khi mật độ quần thể ở mức trung bình thì mức sinh sản của quần thể lớn nhất
A. (4), (2), (1), (3)
B. (3), (1), (2), (4)
C. (4), (3), (1), (2)
D. (4), (1), (2), (3)
A. Huyết áp tăng cao Thụ thể áp lực mạch máu Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não Thụ thể áp lực ở mạch máu Tim giảm nhịp và giảm co bóp, mạch máu dãn huyết áp bình thường
B. Huyết áp tăng cao Thụ thể áp lực mạch máu Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn Huyết áp bình thường Thụ thể áp lực ở mạch máu
C. Huyết áp bình thường Thụ thể áp lực mạch máu Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não Tim giảm nhip và giảm lực co bóp, mạch máu dãn Huyết áp tăng cao Thụ thể áp lực ở mạch máu
D. Huyết áp tăng cao Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não Thụ thể áp lực mạch máu Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn Huyết áp bình thường Thụ thể áp lực ở mạch máu
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. 3
B. 4
C. 5
D. 2
A. Thế hệ lai F1 có 4 loại kiểu hình về màu cánh và kích thước của cánh nhưng được sinh ra từ 8 loại kiểu gen
B. Ở thế hệ F1 kiểu hình màu cánh được biểu hiện đồng đều cho hai giới
C. Ở thế hệ lai F1 nếu xét riêng ở con đực thì tỉ lệ con đực lông đen, dài dị hợp là 10%
D. Chắc chắn con cánh trắng, dài dị hợp hai cặp gen đem lại là con đực
A. AaBb
B. XDEY
C. XDEXde
D. XDeXdE
A. Lặp đoạn
B. Mất đoạn
C. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể
D. Đảo đoạn
A. vận chuyển nước và muối khoáng
B. tạo áp suất rễ
C. cố định nitơ
D. kiểm tra lượng nước và chất khoáng hấp thụ
A. 3:6:3:1
B. 3:3:1:1
C. 1:2:1
D. 3:6:3:1:2:1
A. 0,7
B. 0,2
C. 0,8
D. 0,1
A. mARN
B. ADN
C. rARN
D. tARN
A. Ađênin
B. Timin
C. Guanin
D. Uraxin
A. Lai phân tích
B. Lai thuận nghịch
C. Lai tế bào
D. Nuôi cấy mô tế bào
A. Tỉ lệ các nhóm tuổi
B. Đa dạng loài
C. Mật độ cá thể
D. Tỉ lệ giới tính
A. hình thành loài mới
B. hình thành các đơn vị tiến hoá trên loài
C. làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
D. tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể
A. phân loại được các gen cần chuyển
B. nhận biết và cắt ADN ở những điểm xác định để tạo đầu dính
C. nối gen cần chuyển vào thể truyền để tạo ADN tái tổ hợp
D. đánh dấu được thể truyền để dễ nhận biết trong quá trình chuyển gen
A. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi có sự tham gia của bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận điều khiển và bộ phận thực hiện
B. Ăn nhiều muối thường xuyên có thể gây ra bệnh cao huyết áp
C. Trong số các hệ đệm trong máu, hệ đệm bicacbonat là hệ đệm mạnh nhất
D. Phổi không tham gia điều hòa cân bằng pH máu
A. Cây bàng rụng lá về mùa đông, sang xuân lại đâm chồi nảy lộc
B. Bệnh phêninkêtô niệu ở người do rối loạn chuyển hóa axit amin phêninalanin. Nếu được phát hiện sớm và áp dụng chế độ ăn kiêng thì trẻ có thể phát triển bình thường
C. Màu hoa Cẩm tú cầu thay đổi phụ thuộc vào độ pH của đất
D. Loài gấu Bắc cực có bộ lông màu trắng, còn gấu nhiệt đới thì có lông màu vàng hoặc xám
A. Vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau
B. Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm ADN mạch kép và prôtêin loại histôn
C. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi nhiễm sắc có đường kính 700nm
D. Tâm động là nơi liên kết NST với thoi phân bào giúp NST di chuyển về hai cực của tế bào trong quá trình phân bào
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Dung hợp tế bào trần
C. Gây đột biến nhân tạo
D. Nhân bản vô tính
A. cá, lưỡng cư và bò sát
B. lưỡng cư, bò sát, chim và thú
C. mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu
D. mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân chấu và cá
A. ổ sinh thái
B. sinh cảnh
C. nơi ở
D. giới hạn sinh thái
A. Nguyên sinh
B. Trung sinh
C. Tân sinh
D. Cổ sinh
A. Đột biến
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Giao phối không ngẫu nhiên
D. Di - nhập gen
A. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường
B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần
C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động
D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh
A. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn kín
B. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành chất vô cơ
C. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể
D. Thực vật đóng vai trò quan trọng trong quá trình truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật
A. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung
B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
C. Loài mới được hình thành do sự sống sót, sinh sản ưu thế của những cá thể mang biến dị có lợi dưới tác dụng của CLTN từ một nguồn gốc chung
D. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
B. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
C. 15 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
D. 7 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng
A. Enzym nối ligaza hoạt động trên cả hai mạch mới đang được tổng hợp
B. Trong một chạc tái bản enzym ADN pôlymeraza trượt theo hai chiều ngược nhau
C. Enzym ARN pôlymeraza luôn dịch chuyển theo chiều enzym tháo xoắn
D. Trong quá trình nhân đôi ADN, trên một chạc sao chép, một mạch được tổng hợp liên tục, một mạch được tổng hợp gián đoạn
A. 200
B. 400
C. 300
D. 40
A. 150 cây
B. 300 cây
C. 450 cây
D. 600 cây
A. Pha tối của quang hợp tạo ra NADP+ và ATP để cung cấp cho pha sáng
B. Khi cường độ ánh sáng càng mạnh thì cường độ quang hợp càng mạnh
C. Pha sáng của quang hợp tạo ra ATP và NADPH để cung cấp cho pha tối
D. Nồng độ CO2 càng tăng thì cường độ quang hợp càng tăng
A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn
B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau
C. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau
D. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sự xuất hiện của chó sói có ảnh hưởng rõ rệt đến sự biến động kích thước quần thể nai
B. Trong giai đoạn không có chó sói, nai và bò rừng có mối quan hệ hỗ trợ nên số lượng cùng gia tăng
C. Sau khi xuất hiện chó sói, lượng nai suy giảm làm giảm áp lực cạnh tranh lên quần thể bò rừng và làm quần thể loại này tăng kích thước
D. Khi không có sinh vật ăn thịt, tiềm năng sinh học của quần thể nại lớn hơn của bò nên kích thước quần thể nai luôn cao hơn bò
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ có hai loại kiểu gen
B. Ở F2 có 5 loại kiểu gen
C. Cho ruồi cái mắt đỏ F2 lai phân tích, thu được Fa có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1
D. Cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F3. Trong số ruồi cái mắt đỏ, con thuần chủng chiếm tỉ lệ 3/7
A. Nhiệt độ
B. Độ ẩm
C. Ánh sáng
D. Cạnh tranh khác loài
A. Rau dền
B. Ngô
C. Lúa nước
D. Dứa
A. 0,96
B. 0,4
C. 0,04
D. 0,32
A. 9/64
B. 1/64
C. 3/8
D. 1/16
A. 9
B. 18
C. 36
D. 27
A. Bó His
B. Mạng Puôckin
C. Nút nhĩ thất
D. Nút xoang nhĩ.
A. Mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm
B. Các cá thể trong quần thể không sinh sản và mức độ tử vong tăng
C. Mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng
D. Mức độ sinh sản và mức độ tử vong bằng nhau
A. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn
B. Chi trước của mèo và tay người
C. Cánh dơi và tay người
D. Cánh bướm và cánh chim
A. Đột biến gen
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Di - nhập gen
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. Aabbb
B. AaBb
C. AAaBb
D. ABb
A. Ức chế - cảm nhiễm
B. Kí sinh
C. Cạnh tranh
D. Cộng sinh
A. Tập hợp cây cỏ đang sống ở cao nguyên Đồng Văn
B. Tập hợp cá đang sống ở hồ Hoàn Kiếm
C. Tập hợp cây cọ đang sống trên vùng đồi núi Phú Thọ
D. Tập hợp côn trùng đang sống tại vườn Quốc gia Tam Đảo
A. Lục lạp
B. Ti thể
C. Ribôxôm
D. Lưới nội chất
A. Di - nhập gen có thể làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể
B. Chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn alen lặn có hại chỉ sau một thế hệ
C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa
D. Giao phối không ngẫu nhiên làm biến đổi tần số alen theo hướng xác định
A. Đại Nguyên sinh
B. Đại Cổ sinh
C. Đại Tân sinh
D. Đại Trung sinh
A. Dê
B. Thỏ
C. Cừu
D. Trâu
A. Thêm cặp G - X
B. Thay cặp A - T bằng cặp G - X
C. Thay cặp G - X bằng cặp X - G
D. Mất cặp A - T
A. Pôlipeptit
B. ARN
C. Nhiễm sắc thể
D. Gen
A. 12
B. 25
C. 23
D. 36
A. Lai tế bào sinh dưỡng
B. Lai khác dòng
C. Lai thuận nghịch
D. Lai phân tích
A. Thân
B. Rễ
C. Lá
D. Hoa
A. XaY
B. XAXa
C. XAY
D. XaXa
A. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của các cá thể đực với cá thể cái ít
B. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể
C. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần thể
D. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường
A. AA x aa
B. Aa x Aa
C. Aa x aa
D. AA x Aa
A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó
B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau
C. Sinh vật chỉ có thể tồn tại và phát triển ổn định trong ổ sinh thái
D. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì kích thước của mỗi quần thể luôn ổn định
A. Mất một cặp A - T
B. Thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X
C. Mất một cặp G - X
D. Thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T
A. 56,25%
B. 46,875%
C. 3,125%
D. 28,125%
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Cách li địa lí
B. Tập quán hoạt động
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Cách li sinh thái
A. 2/9
B. 5/12
C. 1/12
D. 11/12
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Ser-Arg-Pro-Gly
B. Ser-Ala-Pro-Gly
C. Gly-Pro-Ser-Arg
D. Pro-Gly-Ser-Ala
A. 6,25%
B. 37,5%
C. 18,75%
D. 12,5%
A. Sự phân bố cá thể trong không gian quần xã không phụ thuộc vào nhu cầu sống của các loài
B. Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi
C. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân bố theo tầng của các loài động vật sống trong rừng
D. Sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống
A. Lực đẩy của áp suất rễ
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch dẫn
C. Lực hút do thoát hơi nước của lá
D. Lực di chuyển của các phân tử nước
A. thế hệ F2
B. thế hệ P
C. thế hệ F1
D. thế hệ F3
A. nhân nhanh được nhiều giống cây trồng quý hiếm
B. tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen
C. tạo giống cây trồng mang đặc điểm của hai loài
D. tạo ra nhiều giống cây trồng biến đổi gen
A. sinh vật không thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian
B. gây ức chế cho sự sinh trưởng, phát triển ở sinh vật
C. sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
D. sinh vật có thể tồn tại và phát triển được
A. ruột già
B. ruột non
C. dạ dày
D. thực quản
A. một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin
B. làm giảm dần số mã di truyền của các loài sinh vật
C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin
D. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin
A. sinh lý
B. sinh học tế bào
C. giải phẫu so sánh
D. sinh học phân tử
A. aabb
B. aaBb
C. Aabb
D. AaBb
A. Đậu Hà Lan
B. Ruồi giấm
C. Chuột bạch
D. Cừu Dolly
A. cùng nguồn gốc và đảm nhiệm những chức năng như nhau
B. nguồn gốc khác nhau đảm nhiệm những chức năng như nhau
C. nguồn gốc khác nhau đảm nhiệm những chức năng khác nhau
D. cùng nguồn gốc và đảm nhiệm những chức năng khác nhau
A. 4
B. 5
C. 10
D. 20
A. là quá trình biến đổi trên quy mô rất lớn
B. hình thành các nhóm phân loại trên loài
C. diễn ra qua thời gian dài
D. làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể
A. XdY
B. XDYD
C. XYd
D. XDYd
A. Chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn tổng hợp ARN
B. Sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron
C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung
D. Chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã
A. Không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên NST
B. Được sử dụng để chuyển gen từ loài này sang loài khác
C. Không làm thay đổi hình thái của NST
D. Thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản
A. Vi sinh vật phân hủy
B. Xác động vật
C. Thực vật
D. Sâu ăn lá
A. P có kiểu gen với tần số hoán vị gen 35%
B. P có kiểu gen với tần số hoán vị gen 17,5%
C. P có kiểu gen với tần số hoán vị gen 17,5%
D. P có kiểu gen với tần số hoán vị gen 35%.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. ARN mạch đơn
B. ARN mạch kép
C. ADN mạch kép
D. ADN mạch đơn
A. Máu chảy với áp lực cao hoặc trung bình
B. Tốc độ máu chảy nhanh
C. Máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào
D. Có hệ mạch nối là các mao mạch
A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể
C. Kết thúc của tiến hóa nhỏ hình thành nên loài mới
D. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định
A. Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể trong quần thể giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên
B. Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen được duy trì không đổi qua các thế hệ
C. Đặc điểm của quần thể ngẫu phối là duy trì được sự đa dạng di truyền của quần thể
D. Qua các thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử của quần thể thay đổi theo hướng tăng dần
A. 30%
B. 40%
C. 20%
D. 10%
A. 4
B. 2
C. 3
D. 1
A. Cây mía
B. Cây nhãn
C. Cây ngô
D. Cây dứa
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. Thể song nhị bội
B. Lệch bội dạng thể ba
C. Lệch bội dạng thể một
D. Thể tam bội
A. Các bệnh này đều do các đột biến cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể gây nên
B. Là những bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức độ phân tử
C. Bệnh phêninketo niệu là một ví dụ về bệnh di truyền phân tử
D. Trong tương lai, bệnh di truyền phân tử có thể chữa trị bằng liệu pháp gen
A. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường
B. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường
C. Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể
D. Trong mỗi loài vật nuôi hay cây trồng, sự chọn lọc nhân tạo có thể được tiến hành theo những hướng khác nhau
A. Ở F2, có 480 cây mang kiểu hình thân cao, hoa đỏ thuần chủng
B. Ở F2, có 270 cây mang kiểu hình thân cao, hoa trắng
C. Tần số hoán vị gen ở F1 là 20%
D. F3, có 180 cây mang kiểu hình thân thấp, hoa đỏ
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (2), (3)
C. (1), (2)
D. (2), (3)
A. (2), (4)
B. (1), (2)
C. (1), (3)
D. (2), (3)
A. 31.25%
B. 50%
C. 25%
D. 12,5%
A. 3/8
B. 3/16
C. 3/4
D. 3/32
A. 0,5AA: 0,25Aa : 0,25aa
B. 0,5AA: 0,5Aa
C. 100%Aa
D. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa
A. 25%
B. 100%
C. 75%
D. 50%
A. 46,6875%
B. 46,5786%
C. 15,5625%
D. 15,3125%
A. AABb
B. AaBb
C. aaBB
D. AABB
A. 15
B. 8
C. 21
D. 13
A. thể tứ bội
B. thể ba
C. thể một
D. thể tam bội
A. Đại Cổ sinh
B. Đại Trung sinh
C. Đại Tân sinh
D. Đại Nguyên sinh
A. Tập hợp các con cá chép sống trong một cái hồ
B. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên
C. Rừng cây thông nhựa tại đồi núi ở Đông Bắc Việt Nam
D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
A. vùng khởi động
B. vùng vận hành
C. gen điều hòa
D. nhóm gen cấu trúc
A. Tế bào lông hút
B. Tế bào nội bì
C. Tế bào lá
D. Tế bào biểu bì
A. đột biến lặp đoạn
B. đột biến đảo đoạn
C. đột biến chuyển đoạn
D. đột biến mất đoạn
A. Rắn
B. Cá ngừ
C. Cào cào
D. Ếch
A. AABBDDee
B. AaBBDdee
C. AaBbDdEe
D. aaBBDdee
A. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được
B. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh vật
C. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau
D. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
A. Đột biến
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Yếu tố ngẫu nhiên
A. Nút xoang nhĩ
B. Bó His
C. Mạng Puôckin
D. Nút nhĩ thất
A. ♂Cây thân cao x ♀ Cây thân thấp
B. ♂ Cây thân thấp x ♀ Cây thân cao
C. ♂ Cây thân cao x ♀ Cây thân cao
D. ♂ Cây thân thấp x ♀ Cây thân thấp
A. Ab và ab
B. AB và aB
C. AB và ab
D. Ab và aB
A. AABB x aabb
B. AaBb x AAbb
C. AaBb x AaBb
D. Aabb x aaBb
A. Tất cả vi sinh vật được xếp vào nhóm sinh vật phân giải
B. Vi sinh vật có thể là sinh vật sản xuất
C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2
D. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng
A. cộng sinh
B. kí sinh
C. ức chế – cảm nhiễm
D. hội sinh
A. đột biến
B. chọn lọc tự nhiên
C. các yếu tố ngẫu nhiên
D. giao phối không ngẫu nhiên
A. Rút ngắn thời gian sinh trưởng của các loài cây
B. Tận dụng nguồn sống
C. Thu được nhiều loại nông phẩm
D. Tận dụng diện tích gieo trồng
A. 3’AXA5’
B. 3’AXX5’
C. 3’AAT5'
D. 3’AGG5'
A. Quần thể IV
B. Quần thể III
C. Quần thể II
D. Quần thể I
A. 18,75%
B. 56,25%
C. 12,50%
D. 6,25%
A. NADPH, ATP, O2
B. NADH
C. CO2
D. ATP
A. Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt
B. Thể tự đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng là bộ lưỡng bội của 2 loài
C. Những giống cây ăn quả không hạt thường là thể đa bội lẻ
D. Thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng là bội số của bộ đơn bội, lớn hơn 2n
A. Cung cấp nguyên liệu thứ cấp
B. Làm phong phú vốn gen
C. Xảy ra ngẫu nhiên, không theo hướng
D. Làm thay đổi tần số alen rất chậm
A. có thể làm xuất hiện alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể
B. làm cho một gen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
C. quy định chiều hướng tiến hóa
D. làm thay đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể
A. 0,25
B. 0,9
C. 0,75
D. 0,6
A. Ở bậc dinh dưỡng càng cao thì tổng năng lượng được tích lũy trong sinh vật càng giảm
B. Năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng cao đến bậc dinh dưỡng thấp liền kề
C. Năng lượng được truyền theo một chiều và giải phóng vào môi trường dưới dạng nhiệt
D. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu bị mất do hoạt động hô hấp của sinh vật
A. Kích thước quần thể có ảnh hưởng đến mức sinh sản và mức tử vong của quần thể
B. Nếu kích thước quần thể đạt mức tối đa thì các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ nhau
C. Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống
D. Kích thước của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường
A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo tồn
B. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’5’
C. Enzim ligaza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh
D. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ARN tách nhau dần tạo nên chọc chữ Y
A. Xác định được tối đa kiểu gen của 6 người trong các gia đình trên
B. Người con gái số 5 mang kiểu gen dị hợp hai cặp gen
C. Cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con thứ hai là con trai có thể không bị bệnh N và M
D. Xác suất sinh con thứ hai là con gái không bị bệnh N và M của cặp vợ chồng (5) và (6) là 12,5%
A. Tỉ lệ
B. Tỉ lệ
C. Tỉ lệ
D. Tỉ lệ
A. Nếu cho gà mái lông vằn (P) giao phối với gà trống lông vằn F1 thì thu được đời con gồm 25% gà trống lông vằn, 25% gà trống lông không vằn và 50% gà mái lông vằn
B. F2 có 5 loại kiểu gen
C. F1 toàn gà lông vằn
D. F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 con lông văn: 1 con lông không vằn
A. Ở F1, số cá thể có kiểu gen aa chiếm tỉ lệ 9%
B. Ở thế hệ P, tần số a ở giới cái chiếm 20%
C. Ở F1, số cá thể có kiểu gen Aa chiếm tỉ lệ 46%
D. Quần thể đạt trạng thái cân bằng ở F1
A. Có 4 kiểu gen quy định hoa đỏ
B. Tính trạng màu hoa di truyền tương tác bổ sung
C. Cây hoa đỏ ở F3 chiếm tỉ lệ 16,33%
D. F3 có tỉ lệ hoa trắng thuần chủng là 18,37%
A. Đời Fa chỉ có 1 kiểu gen quy định thân cao, hoa trắng
B. Nếu cho P tự thụ thì đời con có 14,25% thân thấp, hoa đỏ
C. Kiểu gen của P có thể là
D. Đã xảy ra hoán vị gen với tần số 40%
A. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa vàng, xác suất thu được cây không mang alen A3 là 1/35
B. Số cá thể mang kiểu gen chỉ có 1 alen A1 chiếm tỉ lệ 2/9
C. Số cá thể mang kiểu gen chỉ có 1 alen A3 chiếm tỉ lệ 1/36
D. Có 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ và 2 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa vàng
A. F1 hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 32%
B. F1 hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 20%
C. F1 hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 36%
D. F1 hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 40%
A. AAbbDDEE
B. aaBBDdEe
C. AaBbDdEe
D. aaBBDdee
A. Đột biến mất đoạn
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến lệch bội
D. Đột biến đảo đoạn
A. tế bào chất
B. lục lạp
C. nhân
D. ti thể
A. 0,16
B. 0,48
C. 0,36
D. 0,25
A. áp lực co bóp của tim giảm
B. số lượng mao mạch lớn hơn động mạch
C. mao mạch thường ở xa tim
D. mao mạch có tổng tiết diện lớn hơn động mạch
A. ổ sinh thái
B. giới hạn sinh thái
C. nơi ở
D. điểm cực thuận
A. chọn lọc tự nhiên
B. các yếu tố ngẫu nhiên
C. giao phối không ngẫu nhiên
D. đột biến
A. AAbb
B. XABY
C. AaBb
D. aaBB
A. 4
B. 6
C. 8
D. 2
A. AaBb x AaBb
B. Aabb x aaBb
C. AaBb x aaBb
D. AABb x aaBb
A. 2n + 1
B. 2n - 1
C. n + 1
D. n - 1
A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim
B. Đưa máu giàu O2 từ tim đi đến các cơ quan
C. Đưa máu giàu CO2 từ tim lên phổi
D. Đưa máu giàu O2 từ phổi về tim
A. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo
B. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá)
C. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ
D. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá
A. Sự rối loạn phân li của nhiễm sắc trong phân bào
B. Một đoạn của nhiễm sắc thể bị đứt ra và nối vào nhiễm sắc thể không tương đồng
C. Một đoạn nhiễm sắc thể bị đứt ra và mất đi trong phân bào
D. Sự tiếp hợp trao đổi đoạn không cân của cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng
A. gen
B. kiểu hình
C. kiểu gen
D. alen
A. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ
B. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc phương
C. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazôn
D. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây
A. Than đá
B. Phấn trắng
C. Đệ tam
D. Đệ tứ
A. 4
B. 3
C. 2
D.
A. 20cM
B. 30cM
C. 15cM
D. 35cM
A. cá thể
B. quần xã
C. Quần thể
D. hệ sinh thái
A. Rái cá trong hồ
B. Ba ba ven sông
C. Khuẩn lam trong hồ
D. Ếch, nhái ven hồ
A. bằng phương pháp gây đột biến
B. bằng công nghệ gen
C. bằng công nghệ tế bào
D. dựa trên nguồn biến dị tổ hợp
A. phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
B. phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
A. 0,3AA: 0,2Aa : 0,5aa
B. 0,36AA: 0,48Aa : 0,16aa
C. 0,16AA: 0,48Aa : 0,36aa
D. 0,2AA : 0,4 Aa : 0,4aa
A. 3'UAG5'
B. 3' GAU5'
C. 3'GUA5'
D. 5'AUX3'
A. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi vì khoảng thuận lợi hẹp hơn
B. Khoảng nhiệt độ từ 5,6°C đến 42°C là giới hạn sinh thái của cá rô phi đối với nhiệt độ
C. Khoảng nhiệt độ từ 2°C đến 44°C là giới hạn sinh thái của cá chép về nhiệt độ
D. Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì giới hạn sinh thái rộng hơn
A. 27/64
B. 9/64
C. 19/32
D. 9/32
A. do các hiện tượng thiên tai xảy ra hàng năm
B. do mỗi năm đều có một loại dịch bệnh tấn công quần thể
C. do những thay đổi có tính chu kì của điều kiện môi trường
D. do những thay đổi có tính chu kì của dịch bệnh hàng năm
A. Tính trạng khối lượng hạt là tính trạng chất lượng vì có mức phản ứng tương đối hẹp
B. Trong điều kiện môi trường canh tác ổn định nên trồng giống giống lúa A
C. Trong 3 giống lúa trên, giống C có mức phản ứng hẹp nhất
D. Trong 3 giống lúa trên, giống B có mức phản ứng rộng nhất
A. 7/24
B. 5/24
C. 1/16
D. 1/4
A. 1,6525%
B. 1,7725%
C. 1,4625%
D. 2,6554%
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 0,55A: 0,45a
B. 0,65A: 0,35a
C. 0,275A: 0,725a
D. 0,7A: 0,3a
A. Nuôi cấy tế bào thực vật invitro
B. Nhân giống vô tính các thứ cây mong muốn
C. Đưa gen vi khuẩn vào hệ gen thực vật
D. Tạo nên loài lai mới
A. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn và có giới hạn dưới cao hơn
B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn và có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn
C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn
D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn và có giới hạn dưới thấp hơn
A. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hoá
B. Đột biến điểm là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một cặp nuclêôtit
C. Tất cả các đột biến điểm đều có hại cho cơ thể mang đột biến
D. Cá thể mang gen đột biến gọi là thể đột biến
A. Hoá thạch và các đặc điểm khí hậu, địa chất
B. Hoá thạch
C. Đặc điểm khí hậu, địa chất
D. Đặc điểm sinh vật
A. Kiểu gen qui định cân nặng của hai anh em hoàn toàn khác nhau
B. Gen qui định cân nặng ở người có mức phản ứng rộng
C. Gen qui định cân nặng ở người tác động đa hiệu
D. Gen qui định tính trạng cân nặng thay đổi khi môi trường thay đổi
A. phân giải thức ăn nhờ vi sinh vật
B. phân giải thức ăn trong cơ thể sống
C. tiêu hóa nhờ enzim
D. phân giải vi sinh vật để lấy chất dinh dưỡng
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Di- nhập gen
D. Đột biến
A. ADN và mARN
B. ADN và tARN
C. ARN và prôtêin
D. ADN và prôtêin histôn
A. Aa x Aa
B. AA x AA
C. AA x aa
D. AA x Aa
A. Lá
B. Hoa
C. Rễ
D. Thân
A. Cánh sâu bọ và cánh dơi là các cơ quan tương đồng
B. Hóa thạch là các bằng chứng tiến hóa trực tiếp
C. Các cơ quan thoái hóa thực chất là các cơ quan tương tự
D. Các cơ quan tương đồng phản ánh sự tiến hóa đồng quy
A. cạnh tranh cùng loài
B. hỗ trợ cùng loài
C. kí sinh cùng loài
D. vật ăn thịt – con mồi
A. Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra
B. Điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra
C. Điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra
D. Điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra
A. Tính phổ biến
B. Tính liên tục
C. Tính thoái hóa
D. Tính đặc hiệu
A. liên kết hoàn toàn
B. hoán vị gen
C. tương tác gen
D. phân li độc lập
A. Cặp NST số 23 chỉ có 1 chiếc
B. Cặp NST số 21 có 3 chiếc
C. Cặp NST số 23 có 3 chiếc
D. Cặp NST số 21 có 1 chiếc bị mất đoạn
A. Tương tác bổ sung
B. Tương tác cộng gộp
C. Liên kết gen
D. Quy luật phân li
A. Trong tổng số cá mắt đen ở F2, có 50% số cá có kiểu gen dị hợp
B. Alen quy định mắt đen trội hoàn toàn so với alen quy định mắt đỏ
C. F2 có tỉ lệ kiểu gen là 1: 2:1
D. Gen quy định tính trạng màu mắt nằm trên NST thường
A. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa ngoại bào
B. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa ngoại bào
C. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa ngoại bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào
D. Tiêu hóa nội bào Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào Tiêu hóa nội bào
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
A. BV, bv hoặc Bv, bV
B. BV, Bv hoặc bv, bV
C. BV, bv, Bv, bV
D. BV hoặc bV hoặc Bv hoặc bv
A. Làm giảm độ ẩm
B. Làm giảm nhiệt độ
C. Tiêu hao chất hữu cơ
D. Làm tăng khí O2, giảm CO2
A. Aa x Aa
B. AA x Aa
C. AA x aa
D. Aa x aa
A. Cho các thể tứ bội lai với nhau
B. Tứ bội hóa thể lưỡng bội
C. Thể lưỡng bội cho giao tử lưỡng bội lai với thể tứ bội cho giao tử lưỡng bội
D. Thể lưỡng bội cho giao tử lưỡng bội lai với nhau
A. (2) và (3)
B. (1) và (3)
C. (2) và (4)
D. (1) và (4)
A. AAbb, AaBb
B. AaBb, Aabb
C. AABb, Aabb
D. aaBb, AABb
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 10%
B. 0,5%
C. 99%
D. 1%
A. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung; P: ♀BBXAXA x ♂bbXaY
B. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung; P: ♂ BBXAXA x ♀bbXaY
C. Màu mắt di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn; P: ♀XAXA x ♂XaY
D. Màu mắt di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn; P: ♂XAXA x ♀XaY
A. 385 và 11
B. 105 và 35
C. 11 và 1
D. 11 và 35
A. 4,5%
B. 14,25%
C. 15,75%
D. 12
A. 45/128 và 30/128
B. 42/128 và 24/128
C. 35/128 và 21/128
D. 12/128 và 21/128
A. 79,01%
B. 81,33%
C. 23,96%
D. 52,11%
A. hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 40%
B. hoán vị gen xảy ra ở 2 bên với tần số 20%
C. các gen liên kết hoàn toàn
D. các gen liên kết hoàn toàn
A. 0,28 và 0,36
B. 0,4 và 0,3
C. 0,31 và 0,38
D. 0,22 và 0,26
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. (1), (2) và (3)
B. (1), và (4)
C. (2) và (4)
D. (2), (3) và (4)
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Lá
B. Hoa
C. Rễ
D. Thân
A. Khai báo y tế
B. Khẩu trang
C. Không hút thuốc lá
D. Khử khuẩn
A. 5’UAG3’
B. 5’UAA3’
C. 5’UGA3’
D. 5’UGX3’
A. rARN
B. mARN
C. ADN
D. tARN
A. giảm 1
B. tăng 1
C. giảm 3
D. tăng 3
A. 0,4
B. 0,2
C. 0,5
D. 0,3
A. Giống được tạo ra từ phương pháp này có kiểu gen dị hợp, thể hiện ưu thế lai cao nhất
B. Dòng tế bào đơn bội được xử lý bằng hóa chất consixin gây lưỡng bội hóa tạo dòng tế bào lưỡng bội
C. Các hạt phấn có thể mọc trên môi trường nuôi cấy nhân tạo để tạo thành dòng tế bào đơn bội
D. Sự lưỡng bội hóa các dòng tế bào đơn bội sẽ tạo ra được các dòng lưỡng bội thuần chủng
A. Cừu giao phối với dê, hợp tử bị chết ngay sau khi hình thành
B. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản
C. Một số loài chim sống trong cùng một khu vực vẫn giao phối với nhau tuy nhiên con lai bị bất thụ
D. Chim sẻ và chim gõ kiến không giao phối với nhau do tập tính ve vãn bạn tình khác nhau
A. Kỉ Ocđôvic
B. Kỉ Đêvôn
C. Kỉ Cambri
D. Kỉ Pecmi
A. trên cạn
B. đất
C. nước
D. sinh vật
A. Cạnh tranh giữa các loài
B. Cạnh tranh cùng loài
C. Khống chế sinh học
D. Đấu tranh sinh tồn
A. Thằn lằn
B. Chuột
C. Bướm
D. Châu chấu
A. AABB
B. aaBB
C. Aabb
D. AaB
A. 1 hoa đỏ: 1 hoa trắng
B. 100% hoa đỏ
C. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng
D. 100% hoa trắng
A. Động kinh
B. Bạch tạng
C. Hồng cầu hình liềm
D. Mù màu
A. 4
B. 3
C. 1
D. 3
A. 4
B. 5
C. 1
D. 2
A. Vùng khởi động (P) là nơi enzim ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã
B. Sản phẩm phiên mã của ba gen cấu trúc Z, Y, A là ba phân tử mARN tương ứng
C. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần cấu tạo của operon Lac
D. Lactôzơ đóng vai trò là chất cảm ứng
A. trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể
B. vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
C. không tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động lên toàn bộ quần thể
D. chống lại alen lặn sẽ nhanh chóng loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể
A. Hỗ trợ cùng loài
B. Kí sinh cùng loài
C. Cạnh tranh cùng loài
D. Vật ăn thịt – con mồi
A. Đây là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học của quần thể
B. Sự tăng trưởng của quần thể này bị giới hạn bởi các điều kiện môi trường
C. Trong các điểm trên đồ thị, tại điểm C quần thể có tốc độ tăng trưởng cao nhất
D. Đây là đường cong tăng trưởng thực tế của quần thể
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. TAG, GAA, ATA, ATG
B. AAA, XXA, TAA, TXX
C. ATX, TAG, GXA, GAA
D. AAG, GTT, TXX, XAA
A. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể tăng, góp phần hạn chế toả nhiệt của cơ thể
B. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế toả nhiệt của cơ thể
C. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần làm tăng toả nhiệt của cơ thể
D. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể tăng, góp phần làm tăng toả nhiệt của cơ thể
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 35%
B. 25%
C. 40%
D. 15%
A. 100%
B. 50%
C. 25%
D. 12,5%
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 25%
B. 37,5%
C. 50%
D. 43,75%
A. Có thể làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể
B. Cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa
C. Chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể
D. Quy định chiều hướng tiến hóa
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. AA x aa
B. Aa x aa
C. Aa x Aa
D. AA x Aa
A. Tỉ lệ giới tính thay đổi tuỳ thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống
B. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tuỳ theo điều kiện của môi trường sống
C. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng của quần thể có hình chữ S
D. Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các loài
A. Di nhập gen
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Các yếu tố ngẫu nhiên
D. Chọn lọc tự nhiên
A. được tổ hợp với alen trội tạo ra thể đột biến
B. không bao giờ được biểu hiện ra kiểu hình
C. có thể được phát tán trong quần thể nhờ quá trình giao phối
D. bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể, nếu alen đó là alen gây chết
A. 16
B. 32
C. 5
D. 8
A. Tăng khả năng khai thác nguồn số tiềm tàng trong môi trường
B. Giảm cạnh tranh giữa các cá thể
C. Giúp bảo vệ lãnh thổ cư trú
D. Tăng khả năng hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Cộng sinh
B. Hội sinh
C. Hợp tác
D. Kí sinh
A. 3
B. 5
C. 4
D. 7
A. Đột biến số lượng NST, đột biến gen và đột biến đảo đoạn NST
B. Đột biến gen, đột biến chuyển đoạn và đột biến lệch bội
C. Đột biến mất đoạn, đột biến gen và đột biến đảo đoạn NST
D. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ và đột biến lệch bội
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. Cách li tập tính – cách li thời gian - cách li sinh thái - cách li cơ học
B. Cách li tập tính – cách li thời gian - cách li tập tính – cách li cơ học
C. Cách li tập tính – cách li sinh thái – cách li thời gian - cách li cơ học
D. Cách li tập tính – cách li tập tính – cách li thời gian - cách li cơ học
A. (2) và (4)
B. (1) và (3)
C. (1) và (2)
D. (1) và (4)
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
A. Tế bào mô giậu
B. Tế bào mạch gỗ
C. Tế bào khí khổng
D. Tế bào mạch rây
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế
C. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế
D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã
A. Đàn voi ở rừng Tánh Linh
B. Đàn chim hải âu ở quần đảo Trường Sa
C. Cọ ở Phú Thọ
D. Cá ở Hồ Tây
A. 48
B. 50
C. 25
D. 12
A. Tôm
B. Ếch đồng
C. Chuột
D. Châu chấu
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. Aa x aa
B. AA x aa
C. AA x Aa
D. Aa x Aa
A. Nước cần cho hô hấp, mất nước làm tăng cường độ hô hấp, cây tiêu hao nhiều nhiên liệu hơn
B. CO2 là sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí, nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp
C. Khi nhiệt độ tăng, cường độ hô hấp tăng theo đến giới hạn mà hoạt động sống của tế bào vẫn còn bình thường
D. O2 cần cho hô hấp hiếu khí giải phóng hoàn toàn nguyên liệu hô hấp, tích lũy được nhiều năng lượng
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 0,6
B. 0,7
C. 0,4
D. 0,5
A. Đột biến cấu trúc NST gồm 4 dạng là mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn
B. Đột biến cấu trúc NST có thể phát sinh do trao đổi chéo giữa 2 cromatit trong 1 cặp NST
C. Đột biến cấu trúc NST luôn gây chết hoặc làm giảm khả năng sinh sản của sinh vật
D. Đột biến cấu trúc NST góp phần tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa
A. AaBb > AABb > aaBb
B. AABB > aabb > AaBb
C. AaBb > AABb > AABB
D. AABb > AaBb > aabb
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. ADN
B. mARN
C. rARN
D. tARN
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Tảo ở biển, giáp xác, cá và lưỡng thê
B. Thực vật hạt trần và động vật có xương bậc cao
C. Bò sát, chim và thú
D. Thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú
A. Bậc 2
B. Bậc 3
C. Bậc 4
D. Bậc 5
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. mất 1 cặp G - X
B. thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X
C. mất 1 cặp A – T
D. thay thế 1 cặp G – X bằng 1 cặp A – T
A. Bố có kiểu gen với f = 28%, mẹ có kiểu gen với f = 50%
B. P đều có kiểu gen xảy ra hoán vị gen ở 1 bên với f = 36%
C. P đều có kiểu gen với f = 40% xảy ra cả 2 bên
D. Bố có kiểu gen với f = 36%, mẹ có kiểu gen không xảy ra hoán vị gen
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất
B. Ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất
C. Giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường
D. Ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất
A. mARN và prôtêin
B. mARN
C. ADN
D. prôtein
A. AABb
B. aabb
C. AaBb
D. AaBB
A. 0,2
B. 0,8
C. 0,7
D. 0,6
A. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn
B. Lai tế bào xoma khác loài
C. Nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm tạo các mô đơn bội, sau đó xử lí bằng consixin
D. Lai hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau
A. Trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một vài đoạn ADN nào đó
B. Trong cấu trúc của ADN liên quan đến một hoặc một số gen
C. Trong cấu trúc của gen, xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử ADN, liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit
D. Trong cấu trúc của NST, liên quan đến số lượng hoặc cấu trúc của một vài gen
A. Lực hút của lá
B. Lực liên kết giữa các phân tử nước
C. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn
D. Lực đẩy của rễ
A. AABBDD x AABBDD
B. AABBdd x aabbDD
C. AaBbDd x aabbdd
D. AaBbDd x AaBbDd
A. Aa x Aa
B. aa x aa
C. Aa x aa
D. AA x aa
A. Trình tự các nuclêôtit trong ADN và trình tự các axit amin trong protein càng giống nhau
B. Trình tự các nuclêôtit trong ADN càng giống nhau nhưng trình tự các axit amin trong prôtêin càng khác nhau
C. Trình tự các nuclêôtit trong ADN và trình tự các axit amin trong prôtêin càng khác nhau
D. Trình tự các nuclêôtit trong ADN càng khác nhau nhưng trình tự các axit amin trong prôtêin càng giống nhau
A. Đột biến gen
B. Mất đoạn nhỏ
C. Đột biến lệch bội
D. Chuyển đoạn nhỏ
A. Trâu
B. Gà
C. Thủy tức
D. Mèo rừng
A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì
B. Những con tê giác một sừng sống trong vườn quốc gia Cát Tiên
C. Những con cá sống trong Hồ Tây
D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương
A. Quan hệ vật chủ - vật ký sinh
B. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm
C. Quan hệ cộng sinh
D. Quan hệ hội sinh
A. Protein
B. ARN
C. ADN
D. Axit amin
A. Ếch đồng
B. Châu chấu
C. Giun đất
D. Cá chép
A. Loài chủ chốt
B. Loài ưu thế
C. Loài đặc trưng
D. Loài ngẫu nhiên
A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, các cá thể cạnh tranh gay gắt
B. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, các cá thể hỗ trợ nhau chống lại các điều kiện bất lợi của môi trường
D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, các cá thể không có sự cạnh tranh gay gắt
A. AB = ab = 30%; Ab = aB = 20%
B. AB = ab = 40%; Ab = aB = 10%
C. AB = ab = 10%; Ab = aB = 40%
D. AB = ab = 20%; Ab = aB = 30%
A. Đại Trung sinh
B. Đại Cổ sinh
C. Đại Tân sinh
D. Đại Nguyên sinh
A. Dung dịch KCl
B. Dung dịch H2SO4
C. Dung dịch Ca(OH)2
D. Dung dịch NaCl
A. Chim, bướm và một số loài cá
B. Động vật có vú
C. Châu chấu
D. Ong, mối, kiến
A. Đặc điểm thích nghi và tính di truyền
B. Đột biến và biến dị tổ hợp
C. Quá trình đột biến và quá trình giao phối
D. Biến dị, di truyền và chọn lọc tự nhiên
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Chọn lọc tự nhiên
C. Đột biến
D. Các yếu tố ngẫu nhiên
A. Hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên do có sự can thiệp của con người
B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên
C. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật
D. Hệ sinh thái nhân tạo luôn là một hệ thống kín, còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống mở
A. Các cá thể đa bội được cách li sinh thái với các cá thể cùng loài dễ dẫn đến hình thành loài mới
B. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa luôn luôn gắn liền với cơ chế cách li địa lí
C. Quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí và sinh thái rất khó tách bạch nhau, vì khi loài mở rộng khu phân bố địa lí thì nó cũng đồng thời gặp những điều kiện sinh thái khác nhau
D. Quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí và sinh thái luôn luôn diễn ra độc lập nhau
A. 16
B. 18
C. 7
D. 9
A. A = T = 424; G = X = 400
B. A = T = 403; G = X = 422
C. A = T = 400; G = X = 424
D. A = T = 401; G = X = 424
A. Số cây có chiều cao 125 cm tương đương với số cây có chiều cao 145 cm
B. Số cây có chiều cao 120 cm chiếm tỉ lệ 1/64
C. Ước tính có khoảng 186 cây có chiều cao 150 cm
D. F2 có tối đa 27 loại kiểu gen và 7 loại kiểu hình
A. 7/32
B. 3/8
C. 9/64
D. 9/16
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. Vùng vận hành (O)
B. Vùng kết thúc
C. Vùng cấu trúc
D. Vùng khởi động (P)
A. tARN
B. AAbb
C. aabb
D. AABB
A. AaBB
B. AAbb
C. aabb
D. AABB
A. cấu tạo pôlipeptit hoặc pôlinuclêôtit
B. các giai đoạn phát triển phôi thai
C. đặc điểm sinh học và biến cố địa chất
D. cấu tạo trong của các nội quan
A. Restrictaza
B. ARN pôlimeraza
C. Ligaza
D. ADN pôlimeraza
A. Độ ẩm
B. Ánh sáng
C. Gió
D. Nhiệt độ
A. Giun đất, giun dẹp
B. Cá, ếch, bò sát
C. Giun tròn, trùng roi
D. Cá, ốc, tôm
A. 0,2AA: 0,4Aa : 0,4aa
B. 0,16AA: 0,48Aa: 0,36aa
C. 0,3AA: 0,2Aa: 0,5aa
D. 0,36AA: 0,48Aa : 0,16aa
A. thay thế một cặp A – T bằng một cặp G - X
B. mất một cặp A – T
C. thay thế một cặp G – X bằng một cặp A –T
D. mất một cặp G – X
A. Nấm
B. Thực vật
C. Động vật ăn thực vật
D. Động vật ăn thịt
A. hoa
B. thân
C. lá
D. rễ
A. Đại Trung sinh
B. Đại Cổ sinh
C. Đại Tân sinh
D. Đại Nguyên sinh
A. 30nm
B. 2nm
C. 11nm
D. 300nm
A. Ruồi giấm
B. Chuột bạch
C. Cây hoa phấn
D. Đậu Hà Lan
A. Aa x aa
B. aa x aa
C. AA x aa
D. Aa x Aa
A. cỏ
B. cáo
C. gà
D. vi sinh vật
A. tương tác cộng gộp
B. ngoài nhiễm sắc thể (di truyền ngoài nhân)
C. phân li
D. tương tác bổ sung
A. 23
B. 24
C. 25
D. 26
A. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao
B. Tạo giống dâu tằm tam bội
C. Tạo giống cừu sản xuất protein người
D. Tạo cừu Đôly
A. Ức chế cảm nhiễm
B. Cộng sinh
C. Hội sinh
D. Kí sinh
A. Ổ sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng
B. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn
C. Trong diễn thế nguyên sinh, tổng sản lượng sinh vật được tăng lên
D. Trong diễn thế nguyên sinh, tính đa dạng về loài tăng
A. Thí nghiệm ở hình A nhằm chứng minh hô hấp thải CO2
B. Ở thí nghiệm ở hình B, giọt nước màu sẽ di chuyển về phía hạt đang thí nghiệm
C. Thí nghiệm ở hình A, nếu tăng số lượng hạt lên gấp đôi thì nước vôi sẽ ít bị vẫn đục
D. Thí nghiệm ở hình C nhằm chứng minh hô hấp thải ra nhiệt
A. Nếu giảm phân I ở mẹ có nhiễm sắc thể giới tính không phân ly, ở bố giảm phân bình thường thì có thể sẽ sinh ra đời con có kiểu gen XAXaXa
B. Nếu giảm phân I ở bố có nhiễm sắc thể giới tính không phân ly, ở mẹ giảm phân bình thường thì có thể sẽ sinh ra đời con có kiểu gen XAXAY
C. Nếu giảm phân II ở mẹ có nhiễm sắc thể giới tính không phân ly, ở bố giảm phân bình thường thì có thể sẽ sinh ra đời con có kiểu gen XaXaXa
D. Nếu giảm phân II ở bố có nhiễm sắc thể giới tính không phân ly, ở mẹ giảm phân bình thường thì có thể sẽ sinh ra đời con có kiểu gen XaXaXa
A. AaBbDD
B. AaBbdd
C. AAbbDd
D. AaBbDd
A. Đời F2 có 7 kiểu gen quy định hoa trắng
B. Đời F2 có 1 loại kiểu gen quy định hoa đỏ thuần chủng
C. Đời F2 có 2 loại kiểu gen quy định hoa trắng thuần chủng
D. Đời F2 có 4 loại kiểu gen quy định hoa đỏ dị hợp
A. Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép
B. Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn
C. Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch kép
D. Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch đơn
A. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ loại bỏ hết alen lặn ra khỏi quần thể
B. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành cá thể mang kiểu hình thích nghi với môi trường
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và qua đó gián tiếp tác động lên vốn gen của quần thể
D. Chọn lọc chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể
A. 3 hoa đỏ: 1 hoa trắng
B. 5 hoa đỏ: 3 hoa trắng
C. 3 hoa đỏ: 5 hoa trắng
D. 1 hoa đỏ: 3 hoa trắng
A. 25%
B. 50% hoặc 25%
C. 20%
D. 30%
A. Độ đa dạng về loài
B. Tỉ lệ giới tính
C. Mật độ cá thể
D. Tỉ lệ các nhóm tuổi
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 426
B. 355
C. 639
D. 213
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi từ môi trường
B. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể
C. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống
D. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường
A. hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ
B. hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với cá thể khác cùng thế hệ
C. hiện tượng con lai có năng suất, khả năng sinh trưởng và phát triển cao, nhưng sức chống chịu kém so với các dạng bố mẹ
D. hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển thấp hơn so với các dạng bố mẹ
A. Con người cần phải khai thác triệt để tài nguyên tái sinh, hạn chế khai thác tài nguyên không tái sinh
B. Con người phải biết khai thác tài nguyên một cách hợp lí, bảo tồn đa dạng sinh học
C. Con người phải tự nâng cao ý thức và sự hiểu biết, thay đổi hành vi đối xử với thiên nhiên
D. Con người cần phải bảo vệ sự trong sạch của môi trường sống
A. Protein
B. ADN và protein
C. ARN
D. ADN
A. ARN-polimeraza
B. ADN-ligaza
C. ADN-polimeraza
D. restrictaza
A. Các chất khoáng được hấp thụ từ đất vào rễ cùng chiều gradien nồng độ, không cần năng lượng gọi là cơ chế thụ động
B. Muối khoáng được hấp thụ từ đất vào cây qua 2 cơ chế là thụ động và chủ động
C. Các chất khoáng được hấp thụ vào rễ cây từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ ion cao, tiêu tốn năng lượng gọi là cơ chế thụ động
D. Các chất khoáng được hấp thụ từ đất vào rễ ngược chiều građien nồng độ, cần tiêu tốn năng lượng gọi là cơ chế chủ động
A. Manh tràng
B. Ruột non
C. Dạ dày
D. Miệng
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. 5’GAAAATAXXXXT3'
B. 5’AGGGGTATTTTX3’
C. 5’TXXXXATAAAAG3’
D. 5’XTTTTATGGGGA3’
A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách dần tạo nên chạc 3 tái bản và để lộ ra hai mạch khuôn
B. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu (nguyên tắc bán bảo toàn)
C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ 3', nên trên mạch khuôn 5’ 3’ mạch mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 3' 5' mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn rồi được nối lại nhờ enzim nối
D. Enzim AND-polimeraza sử dụng một mạch làm khuôn tổng hợp nên mạch mới theo nguyên tắc bổ sung, trong đó A liên kết với T và ngược lại, G luôn liên kết với X và ngược lại
A. Mất cặp nuclêôtit A –T
B. Thay thế cặp nuclêôtit G – X bằng A - T
C. Thay thế cặp nuclêôtit A – T bằng G - X
D. Thêm cặp nuclêôtit A – T hoặc G – X
A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN polimeraza
B. Mang thông tin quy định protein enzim
C. Mang thông tin quy định protein ức chế
D. Nơi liên kết với protein ức chế
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. Kỉ Silua
B. Kỉ Đêvon
C. Kỉ Pecmi
D. Kỉ Ocdovic
A. Dạ lá sách
B. Dạ múi khế
C. Dạ tổ ong
D. Dạ cỏ
A. Cơ quan tương tự phản ảnh hướng tiến hóa phân li
B. Tính phổ biến của mã di truyền là một bằng chứng sinh học tế bào
C. Hóa thạch là bằng chứng tiến hóa trực tiếp
D. Cơ quan tương đồng phản ánh hướng tiến hóa đồng quy
A. Cách li địa lí
B. Lai xa kèm đa bội hoá
C. Cách li sinh thái
D. Cách li tập tính
A. Hiện tượng dòng chảy song song ngược chiều
B. Diện tích bề mặt trao đổi khí lớn
C. Trao đổi khí hiệu quả cao
D. Máu đi từ tim là máu giàu oxi
A. Quá trình giảm phân phải diễn ra bình thường
B. Bố mẹ phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai
C. Số lượng cá thể con lai phải lớn
D. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. Khi môi trường không giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu
B. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong
C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu
D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong
A. Giới hạn sinh thái
B. Địa điểm cư trú
C. Ổ sinh thái
D. Nơi ở
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã tổng hợp mARN
B. Enzim ARN polimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’-3’
C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung: A-U, T-A, X-G, G-X
D. mARN được tổng hợp xong tham gia ngay vào quá trình dịch mã tổng hợp protein
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. vận chuyển axit amin
B. lưu giữ thông tin di truyền
C. truyền đạt thông tin di truyền
D. cấu tạo ribôxôm
A. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
B. Nếu chỉ chịu tác động của di – nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen A
C. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể
D. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 84% số cá thể mang alen A
A. 4/9
B. 8/9
C. 1/6
D. 1/3
A. 3 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng
B. 1 thân cao, hoa đỏ : 1 thân thấp, hoa trắng
C. 3 thân cao, hoa trắng :1 thân thấp, hoa trắng
D. 100% thân thấp, hoa đỏ
A. 79,2%
B. 79,8%
C. 98,8%
D. 80,04%
A. Ở loài này, các thể ba có tối đa 36 loại kiểu gen
B. Ở loài này, các cây mang kiểu hình trội về cả ba tính trạng có tối đa 25 loại kiểu gen
C. Ở loài này, có tối đa 45 loại kiểu gen
D. Ở loài này, các cây mang kiểu hình lặn về 1 trong 3 tính trạng có tối đa 18 loại kiểu gen
A. Tỷ lệ phân ly kiểu hình của Fa là 9: 6: 1
B. Tỷ lệ phân ly kiểu hình của Fa là 9: 3: 3: 1
C. Tỷ lệ phân ly kiểu hình của Fa là 3: 3: 2: 2
D. Tỷ lệ phân ly kiểu hình của Fa là 3: 1
A. Mạch 2 có =
B. Mạch 2 có =
C. Mạch 2 có X = 20%
D. Mạch 1 có G/X =2/3
A. 3
B. 6
C. 4
D. 5
A. Muối tập trung trong tế bào rễ làm vỡ tế bào
B. Do tinh thể muối hình thành trong khí khổng
C. Các ion Na+ và Cl- gây đầu độc tế bào
D. Thế nước của đất quá thấp
A. Diệp lục b
B. Diệp lục a, b
C. Diệp lục a, b và carôtenôit
D. Diệp lục a
A. ruột già
B. miệng
C. dạ dày
D. ruột non
A. Châu chấu
B. Mực ống
C. Tôm
D. Cua
A. (1), (3), (4)
B. (1), (3), (5)
C. (2), (4)
D. (2), (3), (5)
A. nuclêôtit
B. nuclêôxôm
C. glucôzơ
D. Axit amin
A. Từ mạch có chiều 5’ 3’
B. Từ cả hai mạch đơn
C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2
D. Từ mạch mang mã gốc
A. đột biến đảo đoạn NST
B. đột biến lặp đoạn NST
C. đột biến chuyển đoạn NST
D. đột biến mất đoạn NST
A. AaaBbb
B. AABb
C. aaBBb
D. aBB
A. các gen không có hoà lẫn vào nhau trong quá trình di truyền
B. các cặp alen qui định các cặp tính trạng khác nhau phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau
C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn
D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn
A. AA x aa
B. Aa x aa
C. Aa x Aa
D. AA x Aa
A. AaBB x AAbb
B. AaBB x aabb
C. aaBB x AAbb
D. Aabb x aabb
A. Quần thể tứ bội, gen nằm trên NST thường
B. Quần thể lưỡng bội, gen nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y
C. Quần thể tứ bội, gen nằm trên NST thường hoặc quần thể lưỡng bội, gen nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y
D. Quần thể ngũ bội, gen nằm trên NST thường
A. Có 1 axit amin mới so với chuỗi polipeptit được tổng hợp từ gen bình thường
B. Chỉ tổng hợp được 5 axit amin
C. Không có axit amin mới so với chuỗi polipeptit được tổng hợp từ gen bình thường
D. Chỉ tổng hợp được 4 axit amin
A. 0,81
B. 0,09
C. 0,70
D. 0,42
A. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó lưỡng bội hoá để tạo dòng lưỡng bội thuần chủng
B. Dung hợp tế bào trần tạo ra tế bào lai, nuôi cấy tế bào lại phát triển thành cơ thể
C. Nuôi cấy mô tế bào thành mô sẹo, mô sẹo phát triển thành cơ thể
D. Cho lai các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau tạo ưu thế lai
A. (1), (2), (5)
B. (1), (3), (6)
C. (1), (4), (5)
D. (1), (3), (4)
A. trong nước đại dương
B. khí quyển nguyên thủy
C. trong lòng đất
D. trên đất liền
A. động vật
B. thực vật
C. động vật bậc thấp
D. động vật bậc cao
A. cá thể
B. quần thể
C. loài
D. phân tử
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Kích thước quần thể thường dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa
B. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau
C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao
D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong
A. độ phong phú về số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã
B. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã
C. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát
D. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. 5/16
B. 10/16
C. 5/32
D. 6/32
A. P: AB/ab x Ab/aB, có hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số 40%
B. P: Ab/ab x Ab/ab, các gen liên kết hoàn toàn
C. P: Ab/aB x Ab/aB, có hoán vị gen xảy ra ở một giới với tần số 30%
D. P: AB/ab x AB/ab, các gen liên kết hoàn toàn
A. Ab/aB Dd x Ab/aB Dd (f = 40%)
B. AB/ab Dd x AB/ab Dd (f = 40%)
C. Ab/aB Dd x Ab/aB Dd (f = 20%)
D. AB/ab Dd x AB/ab Dd (f = 30%)
A. 10cM
B. 30cM
C. 40cM
D. 20cM
A. 1/4
B. 3/4
C. 1/3
D. 1
A. cách li tập tính
B. cách li sinh thái
C. cách li thời gian
D. cách li địa lí
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hg
B. Niken
C. Kali
D. Nitơ
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Ruột non
D. Ruột già
A. Glucozơ
B. Axit amin
C. Vitamin
D. Nuclêôtit
A. lai tế bào xoma
B. lai khác dòng
C. nuôi cấy hạt phấn
D. nuôi cấy mô
A. ADN
B. mARN
C. tARN
D. rARN
A. Đột biến gen
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến đảo đoạn
D. Đột biến lặp đoạn
A. phân bố ngẫu nhiên
B. phân bố theo nhóm
C. phân bố đồng đều
D. phân tầng
A. XAXA × XAY
B. XAXa × XaY
C. XaXa × XaY
D. XaXa × XAY
A. Quần xã rừng lá rụng ôn đới
B. Quần xã đồng rêu hàn đới
C. Quần xã đồng cỏ
D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây
A. Rừng cây lá kim
B. Sa mạc
C. Đồng cỏ
D. Rừng nhiệt đới
A. Cào cào là mắt xích chung của 3 chuỗi thức ăn
B. Cá rô được là bậc dinh dưỡng cấp 3
C. Nếu cào cào bị tiêu diệt thì ếch và cá rô phát triển mạnh
D. Đại bàng là sinh vật phân giải
A. Chu kỳ hoạt động của tim gồm các pha theo thứ tự: thất co, nhĩ co, giãn chung
B. Trong mỗi chu kỳ hoạt động của tim, có sự xen kẽ giữa co cơ và giãn cơ
C. Áp lực của máu lên thành mạch tạo ra huyết áp, huyết áp cao nhất ở động mạch và thấp nhất ở mao mạch
D. Tốc độ máu trong tĩnh mạch là thấp nhất so với động mạch và mao mạch vì tĩnh mạch xa tim nhất
A. Huyết áp tâm thu giảm, giảm sự chênh lệch giữa huyết áp tối đa và tối thiểu
B. Huyết áp tâm thu tăng, giảm sự chênh lệch giữa huyết áp tối đa và tối thiểu
C. Huyết áp tâm thu giảm, tăng sự chênh lệch giữa huyết áp tối đa và tối thiểu
D. Huyết áp tâm thu tăng, tăng sự chênh lệch giữa huyết áp tối đa và tối thiểu
A. (2) và (4)
B. (1), (2) và (3)
C. (2) và (3)
D. (2), (3) và (4)
A. thay thế 2 cặp A – T bằng 2 cặp G – X
B. thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X
C. thay thế 2 nucleotit loại A bằng 2 nucleotit loại G
D. đảo vị trí cặp A – T và G – X ở 2 bộ ba khác nhau
A. Đảo đoạn ngoài tâm động
B. Đảo đoạn có tâm động
C. Chuyển đoạn không tương hỗ
D. Chuyển đoạn tương hỗ
A. AaBb × aaBb
B. AABb × Aabb
C. AABb × aaBb
D. AaBb × AaBB
A. 1/16
B. 1/32
C. 9/64
D. 1/64
A. Quần thể 1 và 2
A. Quần thể 3 và 4
C. Quần thể 2 và 4
D. Quần thể 1 và 3
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. Có kiểu hình giống hệt nhau cho dù được nuôi dưỡng trong các môi trường khác nhau
B. Khi lớn lên có thể giao phối với nhau sinh ra đời con
C. Không thể sinh sản hữu tính
D. Có kiểu gen giống nhau
A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể
B. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể
C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể
D. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên
A. 1, 2, 3
B. 1, 3, 4
C. 1, 2, 3
D. 2, 3, 4
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Mỗi Riboxom có thể hoạt động trên bất kỳ loại mARN nào
B. Mỗi axit amin đã được hoạt hóa liên kết với bất kỳ tARN nào để tạo thành phức hợp axit amin – tARN
C. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau
D. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một riboxom hoạt động
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. Đột biến lặp đoạn
B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể
C. Đột biến đảo đoạn
D. Đột biến mất đoạn
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. Các thể đa bội chẵn có khả năng sinh sản hữu tính
B. Thể đa bội được hình thành do hiện tượng tự đa bội hoặc lai xa kèm đa bội hoá
C. Thể lệch bội phổ biến ở thực vật hơn ở động vật
D. Thể đa bội lẻ thường không có có khả năng sinh sản, vì vậy không được áp dụng trong nông nghiệp tạo giống
A. Chỉ những đột biến gen xảy ra ở tế bào sinh dục mới gây ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật
B. Đột biến chỉ có thể xảy ra khi có tác động của các nhân tố gây đột biến
C. Đột biến thay thế cặp nucleotit trong gen sẽ dẫn đến mã di truyền bị đọc sai kể từ vị trí xảy ra đột biến
D. Bazơ nitơ dạng hiếm khi tham gia vào quá trình nhân đôi ADN có thể làm phát sinh đột biến gen
A. Các cây thân cao, hoa đỏ ở đời con có một loại kiểu gen
B. Quá trình giảm phân ở cây X đã xảy ra hoán vị gen với tần số 10%
C. Đời con có 8 loại kiểu gen
D. Đời con có 25% số cây dị hợp về một trong hai cặp gen
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thay thế hai cặp G-X bằng hai cặp A-T
B. Thay thế một cặp A–T bằng một cặp G-X
C. Thay thế hai cặp A-T bằng hai cặp G-X
D. Thay thế một cặp G-X bằng một cặp A-T
A. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất
B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được
C. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh vật
D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau
A. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử
B. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm là do đột biến gen gây nên
C. Các bệnh lí do đột biến ở người đều được gọi là bệnh di truyền phân tử
D. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên
A. 1%
B. 11,75%
C. 4%
D. 8%
A. 10%
B. 40%
C. 30%
D. 20%
A. độ pH của đất
B. hàm lượng phân bón
C. nhiệt độ môi trường
D. cường độ ánh sáng
A. AaBb x aaBb
B. AaBb x AaBb
C. Aabb x aaBb
D. AaBb x Aabb
A. AAaa x Aaaa
B. AAaa x AAaa
C. Aaaa x Aaaa
D. AAaa x AAAa
A. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim nối ligaza
B. Quá trình phiên mã chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất
C. Quá trình phiên mã chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen
D. Quá trình phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, T, G, X
A. Đậu Hà Lan
B. Vi khuẩn E. coli
C. Ruồi giấm
D. Khoai tây
A. tính đặc hiệu
B. tính thoái hóa
C. tính liên tục
D. tính phổ biến
A. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp -caroten ở trong hạt
B. Tạo ra chủng vi khuẩn E. coli có khả năng sản xuất insulin của người
C. Tạo ra cừu Đôly
D. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao
A. 3/8
B. 1/16
C. 3/16
D. 9/16
A. Hình thành loài nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa là con đường hình thành loài nhanh nhất
B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình có sẵn và gián tiếp làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, là nhân tố tiến hóa duy nhất tạo nên tiến hóa thích nghi
C. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác
D. Các loài sinh sản vô tính tạo ra số lượng cá thể con cháu rất nhiều và nhanh nên khi môi trường có biến động mạnh sẽ không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hàng loạt
A. Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi
B. Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể
C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa
D. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Thân nhiệt
B. Nhịp tim
C. Huyết áp tối đa
D. Thời gian của 1 chu kì tim
A. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm
B. Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể
C. Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng và ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống
D. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất
A. Tế bào mô giậu
B. Tế bào mô xốp
C. Cutin
D. Khí khổng
A. DdEee
B. Ee
C. dEE
D. DdEe
A. 9 cao: 7 thấp
B. 13 cao: 3 thấp
C. 3 cao :1 thấp
D. 9 thấp: 7 cao
A. Aa x Aa
B. AA x aa
C. AA x Aa
D. Aa x aa
A. Các axit amin trong chuỗi -hemôglôbin của người và tinh tinh giống nhau
B. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào
C. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh
D. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau
A. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ
B. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây thông nhựa sống riêng rẽ
C. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường
D. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ
A. (2) và (4)
B. (1) và (4)
C. (2) và (3)
D. (1) và (3)
A. Molipiden
B. Oxi
C. Nito
D. Cacbon
A. 100%Aa
B. 0,4AA : 0,2Aa : 0,4aa
C. 0,6AA : 0,4aa
D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa
A. 15 đỏ :1 trắng
B. 4 đỏ :1 trắng
C. 21 đỏ :4 trắng
D. 3 đỏ : 1 trắng
A. Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể
B. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường
C. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể
D. Chon lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường
A. 4 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình
B. 2 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình
C. 1 loại kiểu gen, 1 loại kiểu hình
D. 2 loại kiểu gen, 1 loại kiểu hình
A. Tập hợp thú ở rừng Cúc Phương
B. Tập hợp cây cọ trên đồi cọ Vĩnh Phúc
C. Tập hợp bướm ở rừng Nam Cát Tiên
D. Tập hợp chim ở rừng Bạch Mã
A. Đột biến chuyển đoạn NST
B. Đột biến mất đoạn NST
C. Đột biến đảo đoạn NST
D. Đột biến lặp đoạn NST
A. Ruột già
B. Thực quản
C. Ruột non
D. Dạ dày
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. vùng khởi động
B. vùng mã hóa
C. vùng vận hành
D. vùng kết thúc
A. (1) → (2) (3) → (4)
B. (3) → (1) → (2) → (4)
C. (1) → (3) → (4) → (2)
D. (3) → (2) → (1) → (4)
A. Chim bồ câu
B. Cá sấu
C. Cá chép
D. Thỏ
A. Đột biến này không làm thay đổi số lượng gen có trên NST
B. Đột biến này không làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào
C. Hàm lượng prôtêin do gen B quy định có thể bị giảm so với lúc chưa đột biến
D. Thể đột biến này làm giảm kích thước so với dạng ban đầu
A. Cấp 4
B. Cấp 3
C. Cấp 2
D. Cấp 1
A. Đột biến thêm cặp nucleotit
B. Đột biến thể một
C. Đột biến thể ba
D. Đảo đoạn NST
A. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội so với dạng ban đầu
B. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính
C. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên nhân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba
D. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật
A. Quần xã
B. Hệ sinh thái
C. Quần thể
D. Cá thể
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Giao phối không ngẫu nhiên
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Di – nhập gen
A. 1/8
B. 1/16
C. 3/16
D. 1/32
A. Aabb
B. aaBb
C. AABB
D. AaBb
A. ức chế cảm nhiễm
B. kí sinh
C. hợp tác
D. hội sinh
A. Loài đặc trưng
B. Thành phần nhóm tuổi
C. Mật độ
D. Tỉ lệ đực/cái
A. giới hạn sinh thái
B. tuổi sinh lí
C. tuổi sinh thái
D. tuổi thọ trung bình
A. Phân bố đồng đều
B. Phân tầng
C. Phân bố ngẫu nhiên
D. Phân bố theo nhóm
A. số lượng các loại kiểu kiểu hình ở đời con tạo ra ít
B. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau
C. ở đời con số lượng các loại biến dị tổ hợp tạo ra ít
D. các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng
A. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin
B. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép
C. Một mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axit amin
D. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtit là A, T, G, X
A. tARN
B. rARN
C. ADN
D. mARN
A. 16
B. 4
C. 2
D. 8
A. Mạng Puôckin
B. Nút xoang nhĩ
C. Nút nhĩ thất
D. Bó Hiss
A. Đại Trung sinh
B. Đại Nguyên sinh
C. Đại Tân sinh
D. Đại Cổ sinh
A. Tiến hóa sẽ không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền
B. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa
C. Đột biến gen là nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa
D. Nguồn biến dị của quần thể có thể được bổ sung bởi sự nhập cư
A. Vi khuẩn nitrat hóa
B. Vi khuẩn cố định đạm
C. Vi khuẩn phản nitrat hóa
D. Vi khuẩn amôn hóa
A. 2pq
B. p2 – q2
C. pq
D. p2 + q2
A. Đột biến điểm
B. Thể một
C. Thể đa bội
D. Mất đoạn
A. Mạng lưới nội chất
B. Ti thể
C. Bộ máy Gôngi
D. Lục lạp
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. Có sự hình thành các đoạn Okazaki
B. Nuclêôtit tự do được liên kết vào đầu 3'OH của mạch mới
C. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản
D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn
A. AABb
B. AaBb
C. Aabb
D. AAbb
A. Do gen điều hòa (R) bị đột biến nên không tạo được protein ức chế
B. Do vùng khởi động (P) bị đột biến nên không liên kết được với ARN polymeraza
C. Do gen cấu trúc (Z, Y, A) bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện của gen
D. Do vùng khởi động (P) của operon bị bất hoạt
A. Tỉ lệ giới tính
B. Thành phần loài
C. Sự phân bố
D. Mật độ
A. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, dưa hấu tam bội
B. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất prôtêin người
C. Dâu tằm tam bội, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất prôtêin người
D. Giống bống kháng sâu, giống lúa gạo vàng, dâu tằm tam bội, dưa hấu tam bội
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. Ở trường hợp (1), nếu A là một loài động vật ăn thịt thì B sẽ là loài thuộc nhóm con mồi
B. Ở trường hợp (2), nếu A là loài mối thì B có thể là loài trùng roi sống trong ruột mối
C. Ở trường hợp (3), nếu A là một loài cá lớn thì B có thể sẽ là loài cá ép sống bám trên cá lớn
D. Ở trường hợp (4), nếu A là loài trâu rừng thì B có thể sẽ là chim sáo đậu trên lưng của trâu
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. 0,9
B. 0,4
C. 0,2
D. 0,55
A. aabbDd
B. AAXBXB
C. Aa
D. AaBb
A. AABb x AaBB
B. AaBb x AaBB
C. AaBB x aaBb
D. Aabb x AABB
A. Thành phần loài
B. Loài ưu thế
C. Sự phân tầng theo chiều thẳng đứng
D. Nhóm tuổi
A. Đột biến
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Di - nhập gen
D. Chọn lọc tự nhiên
A. Đơn bội
B. Tứ bội
C. Lệch bội
D. Lưỡng bội
A. N
B. Hg
C. Mg
D. Ca
A. Axit amin
B. Guanin
C. Uraxin
D. Xitôzin
A. 1
B. 64
C. 500
D. 4
A. ở một tính trạng do gen đó chi phối
B. ở một loạt tính trạng do do gen đó chi phối
C. toàn bộ các gen nằm trong nhân tế bào
D. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể
A. Các yếu tố ngẫu nhiên
B. Di - nhập gen
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Đột biến
A. 12
B. 15
C. 40
D. 20
A. Đại Cổ sinh
B. Đại Nguyên sinh
C. Đại Tân sinh
D. Đại Trung sinh
A. Quá trình tiêu hoá diễn ra cả biến đổi cơ học và biến đổi hoá học
B. Là quá trình tiêu hoá nội bào, nhờ enzim tiết ra từ bào quan lizôxôm
C. Một số loài tiêu hóa nội bào, một số loài tiêu hóa ngoại bào
D. Quá trình tiêu hóa thức ăn được diễn ra ở túi tiêu hoá
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Ức chế - cảm nhiễm
B. Kí sinh
C. Hội sinh
D. Cạnh tranh
A. Độ ẩm
B. Giun đất
C. Ánh sáng
D. Nhiệt độ
A. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội
B. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác
C. Cấy truyền phôi
D. Dung hợp 2 tế bào trần khác loài tạo ra thể song nhị bội
A. aaBbdd
B. AABBDd
C. AaBbDD
D. AaBBdd
A. nơi mà enzim ARN polimeraza bám vào và khởi động phiên mã
B. những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế
C. những trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã
D. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi động phiên mã
A. Khi môi trường biến đổi, chọn lọc tự nhiên tạo ra các alen mới làm tăng tính đa dạng di truyền cho quần thể
B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể
C. Chọn lọc tự nhiên có vai trò hình thành các kiểu gen thích nghi, qua đó tạo ra các kiểu hình thích nghi
D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen để làm thay đổi kiểu hình, từ đó hình thành nên các đặc điểm thích nghi cho sinh vật
A. 1:1:1:1
B. 1:1
C. 4:4:1:1
D. 3:1
A. Hình thành loài con đường lai xa và đa bội hóa thường xảy ra ở các loài động vật di động, thực vật phát tán mạnh
B. Quá trình hình thành loài luôn chịu tác động của các nhân tố tiến hoá
C. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi mới luôn gắn liền với quá trình hình thành loài
D. Hình thành loài bằng con đường tập tính thường xảy ra ở các loài sinh sản hữu tính
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
A. Động vật có xương sống có hệ tuần hoàn kép
B. Hệ tuần hoàn kín luôn có đầy đủ 3 loại hệ mạch là động mạch, mao mạch, tĩnh mạch
C. Hệ tuần hoàn hở là những hệ tuần hoàn không có hệ mạch
D. Hệ tuần hoàn đơn có ở nhóm lưỡng cư
A. AaBb
B. AaBB
C. aaBb
D. aaBB
A. Chim, thú doạ nạt nhau bằng tiếng hú để bảo vệ nơi sống
B. Ở cá mập, khi cá mập con mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn
C. Hiện tượng tự tỉa thưa ở thực vật
D. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. F1 có 4 kiểu gen qui định hoa đỏ
B. F1 có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 1/12
C. F1 có kiểu gen AAaa chiếm tỉ lệ 5/12
D. F1 có tối đa 5 kiểu gen và 2 loại kiểu hình
A. Nếu cho F1 của phép lai 1 giao phấn ngẫu nhiên sẽ thu được đời con có 4 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1
B. Nếu lấy hạt phấn của cây F1 của phép lai 2 thụ phấn cho cây F1 của phép lai 1 sẽ thu được đời con có cây thân cao, hoa đỏ chiếm 75%
C. Nếu cho F1 của phép lai 2 giao phấn ngẫu nhiên sẽ thu được đời con có 50 % số cây thân cao, hoa trắng
D. Nếu lấy hạt phấn của cây F1 của phép lai 1 thụ phấn cho cây F1 của phép lai 2 sẽ thu được đời con có tỷ lệ 3 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa trắng
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. AB:ab:Ab:aB = 1:1:1:1
B. AB:ab:Ab:aB = 3:3:2:2
C. AB:ab:Ab:aB = 4:4:1:1
D. AB:ab:Ab:aB = 2:2:3:3
A. Số cá thể có kiểu hình trội về 1 tính trạng chiếm tỉ lệ 42%
B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20 %
C. Hoán vị gen đã xảy ra ở 1 trong 2 bên bố hoặc mẹ với tần số 16%
D. Trong tổng số cá thể mang kiểu hình trội, số cá thể có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 54%
A. Số loại kiểu gen ở giới đực ít hơn số loại kiểu gen ở giới cái
B. Ở giới đực thuộc loài này có tối đa 648 kiểu gen
C. Loài này có tối đa 108 loại giao tử đực
D. Một cơ thể cái của loài tạo ra tối đa 81 loại giao tử
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. 1891/11025
B. 1/16
C. 6/25
D. 11/105
A. 6
B. 8
C. 2
D. 4
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. phổi
B. da
C. mang
D. hệ thống ống khí
A. RiDP
B. PEP
C. APG
D. AOA
A. pôlinuclêôxôm
B. pôlixôm
C. pôlipeptit
D. pôlinuclêôtit
A. 0,4 và 0,6
B. 0,6 và 0,4
C. 0,2 và 0,8
D. 0,8 và 0,2
A. Adênin
B. Xitozin
C. Guanin
D. UraxinUraxin không tham gia cấu tạo nên ADN, ADN được cấu tạo từ 4 loại nucleotit: A, T, G, X.
A. Thể ba
B. Thể một
C. Thể tam bội
D. Thể tứ bội
A. một nhân tố di truyền quy định
B. một cặp nhân tố di truyền quy định
C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định
D. hai cặp nhân tố di truyền quy định
A. XaYA
B. Aa
C. XYA
D. XAY
A. thoái hóa giống
B. Ưu thế lai
C. Bất thụ
D. siêu trội
A. kỉ Cacbon- đại Cổ sinh
B. kỉ Đêvôn- đại Cổ sinh
C. kỉ Cacbon - đại Tân sinh
D. kỉ Krita - đại Tân sinh
A. Chọn lọc tự nhiên
B. Các yếu tố ngẫu nhiên
C. Đột biến
D. Giao phối không ngẫu nhiên
A. biến dị cá thể
B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. đột biến gen
D. đột biến số lượng nhiễm sắc thể
A. nơi ở
B. sinh cảnh
C. giới hạn sinh thái
D. khoảng chống chịu
A. Cỏ dại và lúa
B. Tầm gửi và cây thân gỗ
C. Giun đũa và lợn
D. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y
A. cạnh tranh cùng loài
B. hỗ trợ khác loài
C. cộng sinh
D. hỗ trợ cùng loài
A. C6H12O6
B. H2O
C. CO2
D. APG
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 20%
B. 10%
C. 30%
D. 40%
A. Đột biến gen
B. mất đoạn nhỏ
C. Chuyển đoạn nhỏ
D. Đột biến lệch bội
A. Đầu gen
B. giữa gen
C. 2/3 gen
D. Cuối gen
A. 7,5%
B. 17,5%
C. 35%
D. 15%
A. aaBb x aabb
B. Aabb x AaBb
C. Aabb x aaBb
D. AABb x AaBb
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Quá trình hình thành loài mới luôn cần sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên
B. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới
C. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến
D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới
A. Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng
B. Kích thước của quần thể phụ thuộc vào điều kiện môi trường
C. Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa
D. Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì mức sinh sản tăng lên
A. Rắn
B. Cá rô
C. Cào cào
D. Đại bàng
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. 15.75%
B. 5.25%
C. 21%
D. 18.75%
A. 9/64
B. 81/256
C. 27/64
D. 27/256
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 3
C. 4
D. 2
A. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen
B. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng qui định kiểu hình thân thấp, quả ngọt
C. Trong số cây thân cao quả ngọt ở F1 có 2/27 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen
D. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20%
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. kí sinh
B. hội sinh
C. cộng sinh
D. ức chế - cảm nhiễm
A. Nhiệt độ
B. Cỏ
C. Sâu ăn lá
D. Vi sinh vật
A. Sự phân bố cá thể
B. Mật độ cá thể
C. Nhóm tuổi
D. Tỉ lệ giới tính
A. Đột biến mất đoạn
B. Đột biến đảo đoạn
C. Đột biến chuyển đoạn
D. Đột biến lệch bội
A. 0,10
B. 0,35
C. 0,60
D. 0,50
A. đại Trung sinh
B. đại Nguyên sinh
C. đại Tân sinh
D. đại Cổ sinh
A. chọn lọc tự nhiên
B. giao phối không ngẫu nhiên
C. các yếu tố ngẫu nhiên
D. đột biến
A. Giao phối không ngẫu nhiên
B. Di - nhập gen
C. Chọn lọc tự nhiên
D. Yếu tố ngẫu nhiên
A. XaY
B. XAY
C. XAXA
D. XAXa
A. hệ thống ống khí
B. mang
C. phổi
D. da
A. vi sinh vật và động vật
B. thực vật và vi sinh vật
C. thực vật và động vật
D. thực vật, vi sinh vật và động vật
A. theo chu kỳ mùa
B. theo chu kỳ ngày đêm
C. theo chu kỳ nhiều năm
D. không theo chu kỳ
A. tạo điều kiện yếm khí đối với rễ cây
B. đất có độ pH thấp
C. chỉ bón phân mà không tưới nước
D. hòa tan trong nước
A. Vận hành (O).
B. Nhóm gen cấu trúc.
C. Gen điều hòa.
D. Khởi động (P).
A. Lipit
B. tARN
C. Protein
D. ADN
A. Nuôi cấy hạt phấn
B. Gây đột biến gen
C. Dung hợp tế bào trần
D. Nhân bản vô tính
A. Chim bồ câu
B. Cây hoa phấn
C. Ruồi giấm
D. Đậu Hà Lan
A. Aa x aa
B. aa x aa
C. AA x AA
D. Aa x Aa
A. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất
B. Tỉ lệ cây mang 4 alen trội bằng tỉ lệ cây mang 4 alen lặn
C. Kiểu hình lặn về 2 tính trạng có thể bằng 4%
D. Tỉ lệ cây dị hợp 2 cặp gen luôn bằng tỉ lệ cây đồng hợp 2 cặp gen
A. Kí sinh
B. Cộng sinh
C. Hợp tác
D. Hội sinh
A. Cách li nơi ở
B. Cách li cơ học
C. Cách li thời gian (mùa vụ)
D. Cách li tập tính
A. Rót nước từ từ qua phễu vào bình chứa hạt nảy mầm để nước đẩy khí CO2 vào ống nghiệm
B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì nước vôi trong ít bị vẩn đục
C. Nếu tiến hành thí nghiệm trong điều kiện nhiệt độ thấp thì lượng CO2 được thải ra càng lớn
D. CO2 sẽ phản ứng với Ca(OH)2 tạo nên kết tủa CaCO3 làm đục nước vôi trong
A. AaBb
B. AaB
C. AaBbb
D. AaaBbb
A. AaBb × AaBb
B. Aabb × AaBb
C. AaBB × aabb
D. AaBb × aabb
A. AABB
B. aaBb
C. Aabb
D. aabb
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. tĩnh mạch phổi
B. động mạch phổi
C. động mạch chủ
D. tĩnh mạch chủ
A. 75% cây hoa đỏ: 25% cây hoa trắng
B. 50% cây hoa đỏ : 50% cây hoa trắng
C. 25% cây hoa đỏ : 75% cây hoa trắng
D. 100% cây hoa đỏ
A. 29
B. 52
C. 28
D. 27
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt
B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt
C. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên
D. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên
A. Nếu trên mỗi cặp NST xét một gen có 2 alen thì số loại kiểu gen tối đa của đột biến thể một ở loài này là 34992
B. Nếu một tế bào sinh tinh của loài giảm phân bị đột biến dẫn đến tất cả NST không phân li trong giảm phân I hoặc giảm phân II thì có thể tạo ra các loại giao tử 2n và n+1
C. Một cơ thể đa bội chẵn của loài có thể có số lượng NST trong tế bào là 90
D. Số lượng NST trong thể một của loài ở kỳ sau của nguyên phân là 15 NST
A. 6/25
B. 13/30
C. 7/15
D. 4/75
A. giới hạn sinh thái
B. sinh cảnh
C. nơi ở
D. ổ sinh thái
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
A. tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi
B. tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi
C. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi
D. vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi
A. Thỏ
B. Thằn lằn
C. Tinh tinh
D. Gà ri
A. 0,49 và 0,51
B. 0,62 và 0,38
C. 0,7 và 0,3
D. 0,3 và 0,7
A. Lizin
B. Valin
C. Mêtiônin
D. Glyxin
A. hai cặp gen phân li độc lập, tương tác với nhau theo kiểu tương tác cộng gộp
B. hai cặp gen phân li độc lập, tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung
C. hai cặp gen liên kết, tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung
D. một gen có 2 alen, trong đó alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng
A. Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mạch mã gốc ở vùng mã hoá của gen
B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên phân tử mARN
C. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mỗi mạch đơn
D. Sự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bảo toàn
A. chuột, trâu, mèo, lợn, bò
B. voi, bò, lợn, mèo, chuột
C. chuột, lợn, bò, trâu, voi
D. chuột, mèo, voi, lợn, trâu
A. Thể dị đa bội
B. Thể một
C. Thể ba
D. Thể tam bội
A. (1), (3)
B. (1), (4)
C. (1), (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3), (5)
A. Mang tín hiệu mở đầu dịch mã
B. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã
C. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã
D. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã
A. AAbbDD
B. AaBbdd
C. aaBbDD
D. AaBbDd
А. АаВВ x aaBb
B. aaBB x AABb
С. АаBb x AaBb
D. aaBb x Aabb
A. Kỷ Jura của đại trung sinh
B. Kỷ đệ tử của đại tân sinh
C. Kỷ triat của đại trung sinh
D. Kỷ đệ tam của đại tân sinh
A. 5’AUX3’
B. 5’AUU3’
C. 3’AUX5’
D. 3’UXA5'
A. 2: 1: 4: 3
B. 4: 3: 2: 1
C. 1: 2: 3: 4
D. 2: 1: 3: 4
A. Quy luật phân li
B. Hoán vị gen với tần số 50%
C. Quy luật phân li độc lập
D. Tương tác giữa các gen không alen
A. X
B. T
C. G
D. U
A. Tạo giống lúa có khả năng tổng hợp carotenôit
B. Tạo giống vi khuẩn E.coli có khả năng sản xuất insulin của người
C. Tạo ra cừu Dolly
D. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. Nhân đôi ADN
B. Giảm phân và thụ tinh
C. Dịch mã
D. Phiên mã
A. Loại ung thư do gen đột biến này quy định thường di truyền được cho thế hệ sau
B. Gen đột biến hoạt động mạnh tạo nhiều yếu tố sinh trưởng hơn bình thường làm tế bào phân chia không kiểm soát được dẫn đến ung thư
C. Loại ung thư do gen đột biến này quy định thường không di truyền được
D. Gen đột biến thường là trội
A. 3600
B. 1798
C. 1198
D. 1800
A. Đậu Hà Lan
B. Chuột
C. Ruồi giấm
D. Lúa nước
A. gen đa hiệu
B. phân li tính trạng
C. gen đa alen
D. tương tác gen
A. Cá kiếm mắt đen x cá kiếm mắt đỏ
B. Cá khổng tước có chấm màu x cá khổng tước không có chấm màu
C. Cá chép mắt đỏ x cá kiếm mắt đen
D. Cá mún mắt xanh x cá mún mắt đỏ
A. AaBB x aaBb
B. AaBb x AaBb
C. aaBB x AABb
D. aaBb x Aabb
A. Nếu cho các cây tứ bội thân cao, hoa đỏ ở F1 giao phấn với nhau. Theo lí thuyết, ở F2, cây thân thấp, hoa trắng sẽ chiếm tỉ lệ 1/1296
B. Giao tử có hai alen trội của F1 chiếm tỉ lệ 10%
C. Có ba loại giao tử có hai alen trội của F1
D. Ở F2 có 25 kiểu gen tứ bội quy định thân cao, hoa đỏ
A. Con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển như nhau
B. Con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với mong đợi
C. Con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với bố mẹ
D. Con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển khác nhau
A. AaBb x aaBB
B. Aabb x aaBb
C. AaBb x AaBb
D. AaBb x Aabb
A. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông vằn
B. Tất cả gà lông đen đều là gà mái
C. Gà lông vằn và gà lông đen có tỉ lệ bằng nhau
D. Gà trống lông vằn có tỉ lệ gấp đôi gà mái lông đen
A. mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa
B. sự cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa
C. các quần thể sinh vật trong tự nhiên chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi bất thường
D. những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với những thay đổi của ngoại cảnh đều di truyền được
A. Khoảng cực thuận mà ở đó loài sống thuận lợi nhất
B. Khoảng giá trị xác định mà ở đó loài sống thuận lợi nhất hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu
C. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái ở đó sinh vật có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian
D. Khoảng chống chịu mà ở đó đời sống của loài ít bất lợi
A. Tế bào mô giậu
B. Tế bào biểu bì
C. Tế bào bao bó mạch
D. Tế bào mạch ống
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247