Trang chủ Đề thi & kiểm tra Sinh học Bộ đề thi môn Sinh THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề) !!

Bộ đề thi môn Sinh THPT Quốc gia năm 2022 có lời giải (30 đề) !!

Câu 2 : Khi nói về đặc trưng di truyền của quần thể, phát biểu nào sau đây không chính xác?

A. Quá trình giao phối ngẫu nhiên làm cho quần thể đạt tới trạng thái cân bằng di truyền

B. Quần thể tự thụ phấn và giao phối cận huyết thường có nhiều kiểu gen hơn quần thể giao phối ngẫu nhiên

C. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì tần số alen của quần thể không thay đổi

D. Quần thể giao phối ngẫu nhiên cân bằng di truyền nếu biết tỉ lệ kiểu hình lặn có thể xác định tần số tương đối các alen

Câu 3 : Theo quan điểm của thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên

A. phân hóa khả năng sống sót, khả năng sinh sản của những cá thể có kiểu gen khác nhau trong quần thể

B. tác động trực tiếp lên kiểu gen, giữ lại những kiểu gen thích nghi và loại bỏ các kiểu gen kém thích nghi

C. thay đổi quần thể theo các hướng không xác định

D. làm xuất hiện alen mới thông qua giao phối làm phong phú vốn gen của quần thể

Câu 4 : Tính đặc hiệu của mã di truyền là

A. một axit amin được mã hóa bởi một bộ ba

B. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin

C. có 61 bộ ba mã hoá axit amin

D. ở hầu hết các loài sinh vật, mã di truyền là giống nhau

Câu 5 : Nguyên tắc bổ sung trong quá trình dịch mã biểu hiện là sự liên kết giữa các nuclêôtit

A. A liên kết với U; G liên kết với X

B. A liên kết với T; G liên kết với X

C. A liên kết với X; G liên kết với T

D. A liên kết với U; T liên kết với X

Câu 7 : Lượng khí CO2 trong bầu khí quyển tăng cao chủ yếu là do

A. hiệu ứng “nhà kính”

B. khai thác dầu mỏ

C. giao thông vận tải và sử dụng than đá trong công nghiệp

D. sử dụng nguồn năng lượng mặt trời

Câu 9 : Ở một loài thực vật lưỡng bội xét một gen có 2 alen, A quy định cây thân cao trội hoàn toàn so với a quy định cây thân thấp. Đem lai 2 dòng thuần chủng khác nhau thu được F1. Nhận định nào sau đây không chính xác?

A. Ở F1, 100% cá thể có kiểu hình giống nhau

B. Ở F1, 100% cá thể có kiểu gen dị hợp

C. Ở F1, 100% cá thể có kiểu gen đồng hợp

D. Ở F1, 100% cá thể có kiểu gen giống nhau

Câu 10 : Hai chuỗi pôlynuclêôtit trong phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết

A. Peptit

B. photphodieste

C. Cộng hóa trị

D. hiđrô

Câu 11 : Moocgan phát hiện quy luật di truyền liên kết với giới tính dựa trên kết quả của phép lai

A. phân tích

B. thuận nghịch

C. khác thứ

D. khác loài

Câu 14 : Dạng đột biến nào làm thay đổi hàm lượng ADN trong một tế bào?

A. Chuyển đoạn không tương hỗ

B. Đảo đoạn

C. Chuyển đoạn tương hỗ

D. Mất đoạn

Câu 16 : Nhận định nào sau đã không chính xác khi nói về quá trình hô hấp?

A. Phân giải kị khí bao gồm quá trình đường phân và lên men

B. Chỉ trong điều kiện có oxy phân tử thì glucôzơ mới bị phân giải thành axit piruvic

C. Trong hô hấp hiếu khí, chuỗi truyền electron tổng hợp được nhiều ATP nhất

D. Sản phẩm quá trình phân giải kị khí có thể là rượu etilic hoặc axit lactic

Câu 17 : Trong cơ thể người, hệ đệm nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong điều chỉnh pH?

A. Hệ đệm bicacbonat

B. Hệ đệm phôtphat

C. Hệ đệm prôtêin

D. Phổi và thận

Câu 19 : Khi nói về hệ tuần hoàn ở người, nhận định nào sau đây không chính xác?

A. Thành động mạch có tính đàn hồi giúp máu chảy liên tục thành dòng

B. Huyết áp của động mạch cao hơn tĩnh mạch

C. Máu trong động mạch luôn chứa nhiều oxy

D. Mao mạch có tổng tiết diện lớn nhất nên tốc độ máu chảy chậm nhất

Câu 20 : Giống dâu tằm tứ bội được tạo ra bằng phương pháp

A. công nghệ tế bào

B. gây đột biến

C. tạo giống bằng nguồn biến dị tổ hợp

D. công nghệ gen

Câu 21 : Loại lúa mì ngày nay (T.aestium) được hình thành bằng con đường lai xa kèm đa bội hoá. Con đường hình thành loài này có đặc điểm

A. loài mới được hình thành không có sự tác động của chọn lọc tự nhiên

B. thường diễn ra ở các loài thực vật có hoa có họ hàng gần gũi

C. loài mới được hình thành qua lai xa kèm đa bội hoá 1 lần

D. diễn ra từ từ, chậm chạp

Câu 23 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A. Phiêu bạt di truyền

B. Giao phối không ngẫu nhiên

C. Đột biến

D. Chọn lọc tự nhiên

Câu 24 : Sinh vật nào sau đây không phải là sinh vật sản xuất?

A. Các loài bò ăn cỏ

B. Lúa nước

C. Cây thông

D. Dương xỉ

Câu 26 : Cá rô phi Việt Nam có giới hạn sinh thái về nhiệt độ từ 5,6°C đến 42°C. Nhận định nào sau đây không đúng?

A. 42°C là giới hạn dưới

B. 42°C là giới hạn trên

C. 42°C là điểm gây chết

D. 5,6°C là điểm gây chết

Câu 41 : Dạng đột biến nào sau đây làm cho alen đột biến tăng 2 liên kết hiđrô?

A. Mất 2 cặp A - T

B. Thêm 1 cặp G - X

C. Thêm 1 cặp A - T

D. Mất 1 cặp A - T

Câu 43 : Khi nói về nhiễm sắc thể giới tính ở động vật có vú, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có ở tế bào sinh dục mà không có ở tế bào xôma

B. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ mang các gen quy định giới tính

C. Các gen nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính Y được di truyền 100% cho giới XY

D. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X chỉ truyền cho giới XX

Câu 44 : Khi nói về hệ tuần hoàn ở động vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở hầu hết động vật, nhịp tim tỉ lệ nghịch với khối lượng cơ thể

B. Trong hệ động mạch, càng xa tim huyết áp càng tăng và tốc độ máu chảy càng nhanh

C. Huyết áp đạt cực đại lúc tim co, đạt cực tiểu lúc tim dãn

D. Tim đập nhanh và mạnh làm huyết áp tăng, tim đập chậm và yếu làm huyết áp giảm

Câu 45 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo hướng xác định?

A. Giao phối không ngẫu nhiên

B. Đột biến

C. Di - nhập gen

D. Các yếu tố ngẫu nhiên

Câu 48 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, sự kiện nào sau đây không xảy ra khi môi trường có lactôzơ?

A. Prôtêin ức chế liên kết với vùng vận hành

B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế

C. Enzim ARN pôlimeza liên kết với vùng khởi động

D. Gen điều hòa quy định tổng hợp prôtêin ức chế

Câu 52 : Ở thực vật, dòng mạch rây vận chuyển các chất từ

A. củ, quả thân  lá

B.  thân  củ

C. thân  rễ lá 

D. rễ thân

Câu 53 : Cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thuần chủng?

A. ABab

B. AABb

C. AbAb

D. Aabb

Câu 54 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về liên kết gen (di truyền liên kết hoàn toàn)?

A. Liên kết gen làm hạn chế sự xuất hiện biến dị tổ hợp

B. Hiện tượng liên kết gen chỉ xảy ra ở ruồi giấm

C. Các gen nằm trên các NST khác nhau thì liên kết với nhau tạo thành nhóm gen liên kết

D. Cơ sở tế bào học của hiện tượng liên kết gen là do sự tiếp hợp và trao đổi chéo của cặp NST tương đồng

Câu 55 : Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây sai?

A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể có các kiểu gen khác nhau trong quần thể

B. Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể

C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên từng alen, làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể

D. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định

Câu 56 : Khi nghiên cứu biến dị ở ruồi giấm, Moocgan nhận thấy những con ruồi có cánh cụt đồng thời có đốt thân ngắn, lông cứng, đẻ ít trứng, tuổi thọ ngắn,... Đây là một ví dụ về

A. tương tác cộng gộp giữa các gen 

B. tác động đa hiệu của gen (tính đa hiệu của gen)

C. tương tác bổ sung giữa các gen không alen

D. liên kết gen

Câu 58 : Phân tử tARN đóng vai trò như “người phiên dịch” trong quá trình nào sau đây?

A. Nhân đôi ADN

B. Dịch mã

C. Phiên mã

D. Phân chia tế bào

Câu 59 : Hình bên mô tả thời điểm bắt đầu thí nghiệm phát hiện hô hấp ở thực vật. Thí nghiệm được thiết kế đúng chuẩn quy định. Dự đoán nào sau đây đúng về kết quả thí nghiệm?

A. giọt nước màu trong ống mao dẫn bị đẩy dần sang vị trí số 6, 7, 8

B. Nhiệt độ trong ống chứa hạt nảy mầm không đổi

C. Một lượng vôi xút chuyển thành canxi cacbonat

D. Nồng độ khí oxi trong ống chứa hạt nảy mầm tăng nhanh

Câu 60 : Nhân nhanh giống cây trồng quý hiếm, tạo nên quần thể cây trồng đồng nhất về kiểu gen là thành tựu của

A. kĩ thuật gây đột biến

B. công nghệ tế bào

C. phương pháp lai tạo giống

D. công nghệ gen

Câu 61 : Trong chọn giống vật nuôi, phương pháp thường được dùng để tạo ra các biến dị tổ hợp là

A. nhân bản vô tính

B. gây đột biến bằng cônsixin

C. lai giữa các giống

D. nuôi cấy mô, tế bào sinh dưỡng

Câu 62 : Ở người, bệnh / tật nào sau đây do gen nằm trên nhiễm sắc thể Y quy định?

A. Có túm lông trên vành tai

B. Mù màu

C. Máu khó đông

D. Bạch tạng

Câu 63 : Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có kiểu hình lặn?

A. АА × Аа

B. аа × аа

C. Aa × aa

D. Aa × Aa

Câu 64 : Ở sinh vật nhân thực, NST được cấu trúc bởi 2 thành phần nào sau đây?

A. ADN và rARN

B. tARN và prôtêin histôn

C. ADN và prôtêin histôn

D. ADN và mARN

Câu 66 : Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật

B. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội

C. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính

D. Sự không phân li của một nhiễm sắc thể trong nguyên phân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba

Câu 67 : Trong quần thể tự phối, thành phần kiểu gen của quần thể có xu hướng

A. tăng tỉ lệ thể dị hợp, giảm tỉ lệ thể đồng hợp

B. duy trì tỉ lệ số cá thể ở trạng thái dị hợp tử

C. phân hoá đa dạng và phong phú về kiểu gen

D. phân hóa thành các dòng thuần có kiểu gen khác nhau

Câu 68 : Nhóm động vật nào sau đây trao đổi khí qua cả phổi và da?

A. Bò sát

B. Giun đất

C. Lưỡng cư

D. Côn trùng

Câu 79 : Một loài thực vật, xét 2 cặp gen phân li độc lập quy định 2 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Cho 2 cây (P) có kiểu hình khác nhau về 2 tính trạng giao phấn với nhau, thu được F1. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai về F1?

A. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1

B. Có thể gồm toàn cá thể dị hợp 2 cặp gen

C. Có thể có tỉ lệ kiểu gen là 1:1:1:1

D. Có thể có kiểu gen là 1:2:1

Câu 82 : Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của NST điển hình ở sinh vật nhân thực, mức cấu trúc nào sau đây có đường kính 10nm?

A. Sợi cơ bản

B. Sợi nhiễm sắc (sợi chất nhiễm sắc)

C. Vùng xếp cuộn (siêu xoắn)

D. Crômatit

Câu 83 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, hiện tượng phát tán các giao tử giữa các quần thể cùng loài được gọi là

A. giao phối không ngẫu nhiên

B. chọn lọc tự nhiên

C. đột biến

D. di nhập gen

Câu 84 : Quần thể nào sau đây không cân bằng di truyền?

A. 100% AA

B. 0,2 AA: 0,8 Aa

C. 100% aa

D. 0,16 AA: 0,48 Aa: 0,36 aa

Câu 86 : Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương đồng?

A. Mang cá và mang tôm

B. Vây ngực cá voi và vây ngực cá chép

C. Cánh chim và cánh bướm

D. Chân mèo và tay người

Câu 87 : Theo quan điểm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu của tiến hóa là

A. thường biến

B. biến dị cá thể

C. chọn lọc tự nhiên

D. chọn lọc nhân tạo

Câu 89 : Quá trình tổng hợp pôlipeptit diễn ra ở loại bào quan nào sau đây?

A. Ribôxôm

B. Lizôxôm

C. Nhân tế bào

D. Bộ máy Gongi

Câu 90 : Một gen có thể tác động đến sự hình thành nhiều tính trạng khác nhau được gọi là

A. gen điều hòa

B. gen tăng cường

C. gen trội

D. gen đa hiệu

Câu 92 : Thành phần nào sau đây không có ở hệ tuần hoàn hở?

A. Động mạch

B. Tim

C. Tĩnh mạch

D. Mao mạch

Câu 93 : Axit amin là đơn phân cấu tạo nên cấu trúc nào sau đây?

A. Gen

B. tARN

C. Prôtêin

D. mARN

Câu 96 : Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào?

A. Tạo giống dâu tằm có lá to

B. Tạo giống cừu sản xuất prôtêin người

C. Tạo cừu Đôly

D. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao

Câu 107 : Khi nói về vai trò của chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên có vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra các alen mới làm xuất hiện các kiểu gen thích nghi

C. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra tổ hợp gen thích nghi, sàng lọc và loại bỏ các cá thể có kiểu hình không thích nghi

D. Chọn lọc tự nhiên có vai trò hình thành các kiểu gen thích nghi và tạo ra các kiểu hình thích nghi

Câu 109 : Khi nói về hệ tuần hoàn của người bình thường, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Máu trong tâm nhĩ trái nghèo O2 hơn trong tâm nhĩ phải

B. Máu trong tĩnh mạch chủ nghèo O2 hơn trong tĩnh mạch phổi

C. Tim co dãn tự động theo chu kì là do hệ dẫn truyền tim

D. Khi tâm thất co, máu được đẩy vào trong động mạch

Câu 110 : Khi nói về hô hấp ở hạt, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tăng độ ẩm của hạt thì thường dẫn tới làm tăng cường độ hô hấp

B. Nồng độ O2 càng giảm thì cường độ hô hấp càng tăng

C. Nhiệt độ môi trường càng cao thì cường độ hô hấp càng tăng

D. Nồng độ CO2 càng cao thì cường độ hô hấp càng giảm

Câu 112 : Một loài thực vật, cho các cây P tự thụ phấn, thu được F1 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ: 37,5% cây hoa hồng: 6,25% cây hoa trắng. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. F1 có 5 loại kiểu gen quy định kiểu hình hoa hồng

B. Trong tổng số cây hoa đỏ ở F1, số cây không thuần chủng chiếm tỉ lệ 8/9

C. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F1 giao phấn với tất cả các cây hoa đỏ ở F1, thu được F2 có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 1/9

D. Cho tất cả các cây hoa hồng ở F1 giao phấn với cây hoa trắng, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 cây hoa đỏ: 2 cây hoa hồng: 1 cây hoa trắng

Câu 113 : Mạch gốc của gen là 3’... TAX GGG AAA TTT AAX XGX XTT AXT ... 5’ mã hóa 7 axit amin. Do đột biến điểm, chuỗi pôlipeptit chỉ còn lại 4 axit amin. Đột biến đó là

A. thay thế cặp A - T bằng G - X

B. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 4

C. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 5

D. thay thế cặp A – T bằng cặp T - A

Câu 122 : Dịch mã là quá trình tổng hợp

A. protein

B. mARN

C. ADN

D. tARN

Câu 124 : Đơn vị hút nước của rễ là

A. tế bào biểu bì

B. tế bào rễ

C. tế bào lông hút

D. không bào

Câu 125 : Đặc trưng nào dưới đây không phải là đặc trưng của quần thể?

A. Tỉ lệ giới tính

B. Độ đa dạng

C. Mật độ cá thể

D. Nhóm tuổi

Câu 126 : Theo lí thuyết, ở người sự di truyền tính trạng có túm lông trên tai là

A. theo dòng mẹ

B. thẳng theo bố

C. độc lập với giới tính

D. chéo giới

Câu 130 : Ở thực vật, bào quan chính thức hiện chức năng hô hấp hiếu khí là

A. không bào

B. lục lạp

C. mạng lưới nội chất

D. ti thể

Câu 133 : Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là những biến đổi trong

A. cấu trúc nhiễm sắc thể

B. cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể

C. vật chất di truyền ở cấp độ tế bào

D. cấu trúc nhiễm sắc thể và gen

Câu 134 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, tổng hợp prôtêin ức chế là chức năng của

A. gen điều hòa

B. vùng khởi động

C. vùng vận hành

D. các gen cấu trúc

Câu 135 : Nhận xét nào dưới đây đúng với hiện tượng di truyền liên kết không hoàn toàn?

A. Mỗi gen nằm trên 1 nhiễm sắc thể

B. Làm xuất hiện các biến dị tổ hợp

C. Làm hạn chế các biến dị tổ hợp

D. Luôn duy trì các nhóm gen liên kết quý

Câu 137 : Hiện tượng ứ giọt ở thực vật do:

A. (2), (3)

B. (1), (3)

C. (2), (4)

D. (1), (2)

Câu 139 : Một nhà khoa học sau một thời gian dài nghiên cứu hoạt động của 2 đàn cá hồi cùng sinh sống trong một hồ đã đi đến kết luận chúng thuộc 2 loài khác nhau. Hiện tượng nào dưới đây có thể là căn cứ chắc chắn nhất giúp nhà khoa học này đi đến kết luận như vậy?

A. Các con cá hồi của hai đàn đẻ trứng ở những khu vực khác nhau trong mùa sinh sản

B. Các con cá hồi của hai đàn có màu sắc cơ thể đậm nhạt khác nhau

C. Các con cá hồi của hai đàn có kích thước cơ thể khác nhau

D. Các con cá hồi của hai đàn giao phối với nhau sinh ra con lại không có khả năng sinh sản

Câu 141 : Xét một phần của chuỗi pôlipeptit như sau: Met – Val– Ala – Asp – Ser- Arg -...

A. thay thế 1 cặp nuclêôtit

B. thêm 3 cặp nuclêôtit

C. mất 1 cặp nuclêôtit

D. mất 3 cặp nuclêôtit

Câu 142 : Ở một gen xảy ra đột biến thay thế một cặp nuclêôtit này bằng một cặp nuclêôtit khác nhưng số lượng và trình tự axit amin trong chuỗi pôlipeptit vẫn không thay đổi. Giải thích nào sau đây là đúng?

A. Một bộ ba mã hoá cho nhiều loại axit amin

B. Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin

C. Mã di truyền là mã bộ ba

D. Tất cả các loài sinh vật đều có chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ

Câu 143 : Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về kích thước quần thể?

A. Kích thước tối đa của quần thể đạt được khi cân bằng sức chứa với môi trường

B. Kích thước tối thiểu là số lượng cá thể mà ở đó đủ để quần thể tồn tại

C. Kích thước quần thể có 2 cực trị

D. Kích thước tối đa mang đặc tính của loài

Câu 144 : Phát biểu nào dưới đây đúng khi nói về quá trình quang hợp ở thực vật?

A. O2 sinh ra trong quang hợp có nguồn gốc từ nước

B. Ti thể là bào quan quang hợp

C. CO2 là sản phẩm của quang hợp

D. Pha sáng diễn ra ở chất nền của lục lạp

Câu 149 : Một loài thực vật, alen A quy định cây cao, alen a quy định cây thấp; alen B quy định quả đỏ, alen b quy định quả trắng. Cho cây có kiểu gen AbaB giao phấn với cây có kiểu gen AbaB. Biết rằng cấu trúc nhiễm sắc thể của 2 cây không thay đổi trong giảm phân, theo lí thuyết tỉ lệ kiểu hình ở F1 là:

A. 1 cây cao, quả trắng: 2 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả đỏ

B. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng

C. 3 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ

D. 1 cây cao, quả đỏ: 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng

Câu 152 : Gen B có khối lượng 900 000 đvC, số nuclêôtit loại ađênin (A) chiếm 30% số nuclêôtit của gen. Đột biến điểm xảy ra tạo gen b, gen b có số liên kết hiđrô là 3603. Đột biến xảy ra với gen B là

A. thay thế cặp (G - X) bằng một cặp (A – T)

B. thêm một cặp (G – X)

C. thay thế cặp (A - T) bằng một cặp (G - X)

D. mất một cặp (A - T)

Câu 161 : Bò sát khổng lồ chiếm ưu thế tuyệt đối ở đại nào?

A. Trung sinh

B. Cổ sinh

C. Tân sinh

D. Nguyên sinh

Câu 162 : Cho các phát biểu sau: 

A. 3

B. 1

C. 2

D. 4

Câu 164 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, trong quá trình hình thành loài mới, sự cách ly địa lí có vai trò

A. nhân tố gây nên các quá trình đột biến

B. tạo điều kiện gây nên những biến đổi kiểu hình ở sinh vật

C. hạn chế sự giao phối tự do giữa các cá thể cùng loài

D. tác động chọn lọc làm biến đổi kiểu gen của cá thể và quần thể

Câu 165 : Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Kích thước quần thể là khoảng không gian cần thiết để quần thể tồn tại và phát triển

B. Kích thước quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường

C. Kích thước quần thể không phụ thuộc vào mức sinh sản và mức tử vong của quần thể

D. Kích thước quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì quần thể dễ dẫn tới diệt vong

Câu 169 : Trong quá trình dịch mã, ở giai đoạn hoạt hóa axit amin, vai trò của ATP là

A. là enzim giúp gắn bộ ba đối mã của tARN với bộ ba trên mARN

B. cung cấp năng lượng để các ribôxôm dịch chuyển trên mARN

C. cắt bỏ axit amin mở đầu ra khỏi chuỗi pôlipeptit

D. cung cấp năng lượng để axit amin được hoạt hoá và gắn với tARN

Câu 170 : Trong các đặc trưng sau đây, đặc trưng của quần xã sinh vật là

A. số lượng cá thể cùng loài trên một đơn vị diện tích hay thể tích

B. sự phân bố của các loài trong không gian

C. tỉ lệ giới tính

D. nhóm tuổi

Câu 171 : Trong các kiểu phân bố cá thể trong tự nhiên, kiểu phân bố nào sau đây là phổ biến nhất của quần thể sinh vật?

A. Phân bố nhiều tầng theo chiều thẳng đứng

B. Phân bố đồng đều

C. Phân bố theo nhóm

D. Phân bố ngẫu nhiên

Câu 172 : Khi nói về diễn thế thứ sinh, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở môi trường mà trước đó chưa có quần xã sinh vật

B. Diễn thế thứ sinh có thể dẫn đến hình thành nên quần xã tương đối ổn định

C. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi điều kiện môi trường sống của quần xã

D. Diễn thế thứ sinh không làm thay đổi thành phần loài của quần xã

Câu 173 : Vào kỳ đầu của phân bào giảm phân I, sự trao đổi đoạn giữa hai crômatit thuộc hai NST khác cặp tương đồng sẽ dẫn tới hiện tượng gì?

A. Đột biến lệch bội

B. Đột biến chuyển đoạn

C. Hoán vị gen

D. Đột biến mất đoạn

Câu 175 : Trong những loài sau, những loài có dạ dày 4 ngăn là: 

A. (1), (3), (4), (5)

B. (1), (4), (5), (6)

C. (2), (4), (5), (7)

D. (4), (5), (6), (7)

Câu 176 : Cho các phát biểu sau đây: 

A. 4

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 177 : Ở sinh vật nhân thực, chức năng của vùng đầu mút nhiễm sắc thể (NST) là

A. giúp các NST liên kết với thoi phân bào trong quá trình nguyên phân

B. là điểm khởi đầu cho quá trình nhân đôi của phân tử ADN

C. bảo vệ các NST, làm cho các NST không dính vào nhau

D. mã hoá cho các loại prôtêin quan trọng trong tế bào

Câu 178 : Sự khác nhau cơ bản giữa mối quan hệ vật chủ – vật kí sinh và mối quan hệ con mồi – vật ăn thịt là

A. vật kí sinh thường không giết chết vật chủ, vật ăn thịt giết chết con mồi

B. vật kí sinh thường có số lượng ít hơn vật chủ, còn vật ăn thịt thường có số lượng nhiều hơn con mồi

C. vật kí sinh thường có kích thước lớn hơn vật chủ, còn vật ăn thịt có kích thước nhỏ hơn con mồi

D. trong thiên nhiên mối quan hệ vật kí sinh – vật chủ đóng vai trò kiểm soát và khống chế số lượng cá thể của các loài, còn mối quan hệ vật ăn thịt – con mồi không có vai trò đó

Câu 179 : Cho các phát biểu sau: 

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 180 : Đặc điểm nào sau đây về sự phân tầng của các loài sinh vật trong quần xã rừng mưa nhiệt đới là đúng?

A. Các loài thực vật hạt kín không phân bố theo tầng còn các loài khác phân bố theo tầng

B. Sự phân tầng của thực vật và động vật không phụ thuộc vào các nhân tố sinh thái

C. Các loài thực vật phân bố theo tầng còn các loài động vật không phân bố theo tầng

D. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân tầng của các loài động vật

Câu 181 : Điều khẳng định nào dưới đây về hoạt động của operon Lac là đúng?

A. Khi môi trường không có lactôzơ thì phân tử prôtêin ức chế sẽ liên kết với ARN polimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên có thể liên kết được với vùng khởi động

B. Khi môi trường có lactôzơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với phân tử prôtêin ức chế làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên không thể liên kết được với vùng vận hành

C. Khi môi trường có lactôzơ thì phân tử đường này sẽ liên kết với ARN polimeraza làm cho nó bị biến đổi cấu hình nên có thể liên kết được với vùng vận hành

D. Khi môi trường không có lactôzơ thì phân tử ARN polimeraza không thể liên kết được với vùng vận hành

Câu 182 : Các ion khoáng xâm nhập vào rễ cây theo cơ chế nào?

A. Chủ động và thẩm thấu

B. Thụ động và chủ động

C. Thẩm thấu

D. Thụ động và thẩm thấu

Câu 184 : Trong các phát biểu sau: 

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu 185 : Quy trình tạo giống mới bằng phương pháp gây đột biến bao gồm các bước sau:

A. (2) → (1) → (3)

B. (2) → (3) → (1)

C. (1) → (3) → (2)

D. (1) → (2) → (3)

Câu 198 : Ở mèo, gen B qui định màu lông đen nằm trên NST giới tính X, gen b qui định màu lông hung, mèo cái dị hợp về gen này có màu lông tam thể. Mèo đực tam thể chỉ có thể xuất hiện trong trường hợp nào?

A. Mẹ lông hung, bố lông hung, mèo bố bị rối loạn phân li cặp NST giới tính, mèo đực tam thể có NST giới tính là XXY

B. Mẹ lông hung, bố lông đen, mèo mẹ bị rối loạn phân li cặp NST giới tính, mèo đực tam thể có NST giới tính là XXY

C. Mẹ lông đen, bố lông hung, mèo bố bị rối loạn phân li cặp NST giới tính, mèo đực tam thể có NST giới tính là XXY

D. Mẹ lông đen, bố lông hung, mèo mẹ bị rối loạn phân li cặp NST giới tính, mèo đực tam thể có NST giới tính là XXY

Câu 199 : Do đột biến lệch bội, ở người có dạng XXY. Bệnh mù màu do đột biến gen lặn m trên NST X. Một người phụ nữ bị mù màu, kết hôn với người chồng mắt bình thường. Họ sinh được một con trai XXY nhưng không bị mù màu. Điều giải thích nào sau đây là đúng?

A. Con trai đó có kiểu gen XMXMY và bị lệch bội do bố

B. Con trai đó có kiểu gen XMXmY và bị lệch bội do bố

C. Con trai đó có kiểu gen XMXMY và bị lệch bội do mẹ

D. Con trai đó có kiểu gen XMXmY và bị lệch bội do mẹ

Câu 201 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E.coli, chất cảm ứng lactôzơ làm bất hoạt

A. vùng khởi động

B. vùng vận hành

C. gen điều hòa

D. prôtêin ức chế

Câu 207 : Phương pháp nào sau đây thường áp dụng cho cả động vật và thực vật?

A. Dung hợp tế bào trần

B. Gây đột biến đa bội

C. Tạo giống dựa trên nguồn biến dị tổ hợp

D. Cấy truyền phôi

Câu 208 : Chim cu gáy thường xuất hiện nhiều vào mùa thu hoạch lúa, ngô hàng năm là ví dụ về sự biến động số lượng cá thể của quần thể

A. theo chu kì nhiều năm

B. không theo chu kì

C. theo chu kì tuần trăng

D. theo chu kì mùa

Câu 209 : Diễn thế sinh thái khởi đầu từ môi trường chưa có sinh vật gọi là

A. diễn thế phân hủy

B. diễn thế nguyên sinh

C. diễn thế thứ sinh

D. diễn thế hỗn hợp

Câu 210 : Dạng đột biến nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một NST?

A. Thể một

B. Mất đoạn

C. Đảo đoạn

D. Lặp đoạn

Câu 211 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây tạo ra nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa?

A. Di - nhập gen

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Đột biến

D. Chọn lọc tự nhiên

Câu 212 : Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Độ ẩm

B. Vật kí sinh

C. Hỗ trợ cùng loài

D. Vật ăn thịt

Câu 213 : Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con 100% kiểu gen dị hợp?

A. Aa × aa

B. Aa × AA

C. A× aa

D. Aa × Aa

Câu 214 : Quần thể sinh vật không có đặc trưng nào sau đây?

A. Độ đa dạng loài

B. Kiểu phân bố

C. Mật độ cá thể

D. Tỉ lệ giới tính

Câu 215 : Động vật nào sau đây tiêu hóa được xenlulôzơ trong thức ăn?

A. Chó sói

B. Sư tử

C. Trâu

D. Hổ

Câu 217 : Hình thành loài mới thường diễn ra nhanh nhất theo con đường nào sau đây?

A. Cách li tập tính

B. Cách li địa lí

C. Lai xa kèm đa bội hóa

D. Cách li sinh thái

Câu 219 : Ở rừng nhiệt đới Tam Đảo, loài đặc trưng là

A. bọ que

B. cá nóc

C. cây sim

D. cây cọ

Câu 220 : Trong quá trình dịch mã, côđon 5’AUG3’ khớp bổ sung với anticôđon nào sau đây?

A. 3’UAX5’

B. 5’TAX3’

C. 3’TAX5'

D. 5’UAX3'

Câu 221 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, ở đại nào xuất hiện thực vật có hạt?

A. Đại Nguyên sinh

B. Đại Tân sinh

C. Đại Cổ sinh

D. Đại Trung sinh

Câu 223 : Tỷ lệ % các axit amin sai khác nhau ở chuỗi pôlipeptit anpha trong phân tử Hemoglobin thể hiện ở bảng sau: 

A. Người – chó – kỳ giông - cá chép - cá mập

B. Người – cá mập - cá chép - kỳ giông - chó

C. Người – chó – cá chép - kỳ giông - cá mập

D. Người – chó – cá mập - cá chép - kỳ giông

Câu 227 : Trong hệ tuần hoàn của người, tĩnh mạch chủ có chức năng nào sau đây?

A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim

B. Đưa máu giàu CO2 từ phổi về tim

C. Đưa máu giàu CO2 từ tim lên phổi

D. Đưa máu giàu O2 từ tim đi đến các cơ quan

Câu 228 : Trong các mối quan hệ sinh thái giữa các loài sau đây, mối quan hệ nào có ít nhất 1 loài bị hại?

A. Cú và chồn cùng sống trong rừng đều bắt chuột làm thức ăn

B. Phong lan sống trên thân các cây gỗ lớn trong rừng

C. Các loài cá ép sống bám trên các loài cá lớn

D. Mối quan hệ giữa chim sáo và trâu rừng

Câu 229 : Ở một loài thú, xét 3 cặp NST của cơ thể được kí hiệu là ABDEabdeQMNPOqmnpoXGFSXgfs. Trong quá trình sinh sản làm phát sinh một thể đột biến ABDEabdeQMNMNPOqmnpoXGFSXgfs. Biết rằng thể đột biến giảm phân bình thường tạo ra các giao tử đều có khả năng tham gia thụ tinh. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến này làm thay đổi số lượng và cấu trúc NST

B. Giao tử không mang NST đột biến chiếm tỉ lệ 50%

C. Đây là dạng đột biến đảo đoạn hoặc chuyển đoạn NST

D. Đột biến này luôn gây hại cho thể đột biến

Câu 241 : Nguồn nitơ hữu cơ trong đất được chuyển thành dạng nitơ khoáng NH nhờ vào hoạt động của nhóm vi sinh vật nào sau đây?

A. Vi khuẩn nitrit hóa

B. Vi khuẩn cố định nitơ

C. Vi khuẩn nitrat hóa

D. Vi khuẩn amon hóa

Câu 245 : Để nhận các giống lan quý, người ta đã áp dụng phương pháp

A. nuôi cấy tế bào, mô thực vật

B. nuôi cấy hạt phấn, noãn chưa thụ tinh

C. đột biến

D. dung hợp tế bào trần

Câu 246 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào tổ hợp gen và điều kiện môi trường

B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit

C. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể

D. Đột biến gen có thể có lợi, có hại hoặc trung tính đối với thể đột biến

Câu 248 : Hiện tượng nào sau đây thể hiện mối quan hệ cạnh tranh cùng loài?

A. Các con đực tranh giành con cái

B. Hiện tượng nối liền rễ giữa các cây thông

C. Hiện tượng khống chế sinh học

D. Sự phân tầng của các cây trong rừng nhiệt đới

Câu 249 : Trong một quần xã ruộng lúa, hiện tượng khống chế sinh học có thể xảy ra giữa các quần thể

A. ếch đồng và chim sẻ

B. chuột và rắn

C. tôm và tép

D. rắn và cá chép

Câu 250 : Ở động vật nào sau đây, hệ tuần hoàn không tham gia vận chuyển O2?

A. Giun đất

B. Bồ câu

C. Rắn

D. Châu chấu

Câu 251 : Xét 5 quần thể cùng loài sống ở 5 hồ cá tự nhiên A, B, C, D, E. Tỉ lệ % cá thể của các nhóm tuổi ở mỗi quần thể như sau: 

A. Quần thể A, C, D là quần thể suy thoái

B. Quần thể A, B, C là quần thể suy thoái

C. Quần thể C, D, E là quần thể phát triển

D. Quần thể B, D, E là quần thể phát triển

Câu 252 : Trình tự các nucleotit trong 2 mạch của gen như sau:

A. 5' UAX – AXA - GGU...3’

B. 5' AUG - UGU – XXA...3’

C. 3’ AUG - UGU – XXA...5'

D. 3’ UAX – AXA – GGU...5'

Câu 253 : Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?

A. AA × aa

B. AA × Aa

C. Aa × Aa

D. Aa × aa

Câu 254 : Phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang nguồn gen của hai loài sinh vật khác nhau?

A. Nuôi cấy hạt phấn

B. Đột biến

C. Tạo giống thuần dựa trên nguồn biến dị tổ hợp

D. Tạo giống nhờ công nghệ gen

Câu 255 : Gen nằm ở vùng không tương đồng trên NST Y chỉ truyền trực tiếp cho

A. cơ thể dị hợp tử

B. giới dị giao tử

C. giới đồng giao tử

D. cơ thể thuần chủng

Câu 258 : Nhân tố tiến hóa nào thay đổi tần số alen của quần thể theo hướng xác định?

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Đột biến

C. Giao phối không ngẫu nhiên

D. Yếu tố ngẫu nhiên

Câu 259 : Ở rừng U Minh, cây tràm là loài

A. chủ chốt

B. thứ yếu

C. ưu thế

D. đặc trưng

Câu 260 : Một quần thể giao phối có cấu trúc di truyền ở thế hệ P0 là 0,25AA; 0,5Aa; 0,25aa. Nhận định nào sau đây là không đúng khi nói về quần thể trên?

A. Ở thế hệ P0 quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền

B. Cấu trúc di truyền quần thể có thể bị thay đổi khi có di – nhập gen

C. Tần số tương đối của 2 alen trong quần thể là A và a lần lượt là 0,5: 0,5

D. Tần số các alen A và a luôn luôn không đổi qua các thế hệ

Câu 261 : Một loài thực vật, alen A quy định cây cao, alen a quy định cây thấp; alen B quy định quả đỏ, alen b quy định quả trắng. Biết các cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST và liên kết hoàn toàn. Cho P: ABab×abab thu được F1

A. có tỉ lệ 1 cây cao, quả trắng: 1 cây thấp, quả đỏ

B. có tỉ lệ kiểu gen 1: 2: 1

C. có tỉ lệ kiểu gen 1: 1

D. có tỉ lệ 3 cây cao, quả đỏ: 1 cây thấp, quả trắng

Câu 262 : Thứ tự nào sau đây đúng về các giai đoạn của chu trình Canvin?

A. Giai đoạn khử  giai đoạn cố định CO2  giai đoạn tái sinh chất nhận

B. Giai đoạn tái sinh chất nhận  giai đoạn cố định CO2  giai đoạn khử

C. Giai đoạn cố định CO2  giai đoạn tái sinh chất nhận  giai đoạn khử

D. Giai đoạn cố định CO2  giai đoạn khử  giai đoạn tái sinh chất nhận

Câu 264 : Khi nói về hô hấp ở động vật, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Côn trùng có quá trình trao đổi khí với môi trường bằng hệ thống ống khí

B. Ở động vật không xương sống, quá trình trao đổi khí với môi trường diễn ra ở ống khí

C. Ở thú, quá trình trao đổi khí với môi trường đều diễn ra ở phổi

D. Ở cá voi sống quá trình trao đổi khí với môi trường diễn ra ở phổi

Câu 267 : Một gen có chiều dài 3264 Ao và có tỉ lệ giữa các loại nucleotit là A = 1/3G. Số lượng nucleotit từng loại của gen là

A. A = T = 240; G = X = 720

B. A = T = 120; G = X = 360

C. A = T = 720; G = X = 240

D. A = T = 360; G = X = 120

Câu 270 : Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Cho P: cây thân cao, hoa trắng giao phấn với cây thân thấp, hoa đỏ, thu được F1. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây không chính xác?

A. Nếu F1 có kiểu gen đồng hợp lặn chiếm 25% thì kiểu gen dị hợp 2 cặp gen chiếm 25%

B. Ở F1 luôn có 4 loại kiểu gen với tỉ lệ bằng nhau

C. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen thì tỉ lệ phân li kiểu hình là 1: 1:1: 1

D. Nếu F1 xuất hiện 2 loại kiểu gen thì cây thân cao, hoa đỏ chiếm 50%

Câu 275 : Ở một loài thú, tính trạng màu lông do một gen có 4 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường quy định. Alen A1 quy định lông đen trội hoàn toàn so với các alen A2, A3, A4; alen A2 quy định lông xám trội hoàn toàn so với alen A3, A4; alen A3 quy định lông vàng trội hoàn toàn so với alen A quy định lông trắng. Biết không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông vàng. Nếu F1 có tỉ lệ kiểu hình 1: 1 thì chỉ có 3 sơ đồ lai

B. Thực hiện phép lai giữa hai cá thể có kiểu hình khác nhau, thu được F1. Nếu F1 có 4 loại kiểu gen thì có thể có 3 loại kiểu hình

C. Con đực lông đen giao phối với cá thể X, có tối đa 3 sơ đồ lai thu được F1 với 3 loại kiểu gen

D. Cho 1 cá thể lông đen giao phối với 1 cá thể lông trắng, có thể thu được đời con có số cá thể lông vàng chiếm 50%

Câu 282 : Ở thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?

A. Lục lạp

B. Ribôxôm

C. Ti thể

D. Bộ máy Gongi

Câu 286 : Theo học thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho tiến hóa?

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Đột biến

C. Di– nhập gen

D. Các yếu tố ngẫu nhiên

Câu 287 : Kết quả lai thuận-nghịch khác nhau và đời con luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nằm ở đâu trong tế bào?

A. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X

B. Nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y

C. Nằm trên nhiễm sắc thể thường

D. Nằm trong tế bào chất (ngoài nhân)

Câu 288 : Hiện tượng các cây thông nối liền rễ là biểu hiện của mối quan hệ nào trong quần thể?

A. Kí sinh

B. Hỗ trợ cùng loài

C. Hội sinh

D. Cạnh tranh cùng loài

Câu 289 : Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm sắc thể?

A. Đảo đoạn nhiễm sắc thể

B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể

C. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau

D. Mất đoạn nhiễm sắc thể

Câu 291 : Theo học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nhân tố tiến hóa nào làm cho những gen có lợi vẫn có thể bị đào thải khỏi quần thể?

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Đột biến

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Giao phối không ngẫu nhiên

Câu 293 : Theo Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do

A. hai cặp nhân tố di truyền khác loại quy định

B. một cặp nhân tố di truyền quy định

C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định

D. một nhân tố di truyền quy định

Câu 294 : Trong hoạt động của operôn Lạc ở vi khuẩn E. coli, điểm giống nhau khi môi trường có lactôzơ và khi môi trường không có lactôzơ là

A. Protein ức chế vẫn được tổng hợp

B. Protein ức chế không được tổng hợp

C. Protein ức chế bám vào vùng vận hành

D. Protein ức chế không bám vào vùng vận hành

Câu 295 : Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?

A. Sâu ăn lúa

B. Lúa

C. Nhiệt độ

D. Chim sâu

Câu 296 : Khi nói về quá trình phát sinh loài người, phát biểu nào sau đây là sai?

A. Vượn người ngày nay và người là hai nhánh phát sinh từ một gốc chung

B. Vượn người ngày nay là tổ tiên trực tiếp của loài người

C. Trong nhóm vượn người ngày nay, tinh tinh có quan hệ họ hàng gần với người nhất

D. Vượn người ngày nay không phải là tổ tiên trực tiếp của loài người

Câu 297 : Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp bằng mang?

A. Cá, ếch nhái, bò sát

B. Giun tròn, giáp xác, thủy tức

C. Cá chép, tôm, cua

D. Giun đất, giun dẹp, chân khớp

Câu 300 : Trong chọn giống, người ta có thể sử dụng phương pháp nào sau đây để tạo ra cây con có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen?

A. Nhân bản vô tính

B. Dung hợp tế bào trần của hai loài

C. Nuôi cấy hạt phấn kết hợp với lưỡng bội hóa

D. Cấy truyền phôi

Câu 301 : Thoát hơi nước ở lá cây chủ yếu bằng con đường

A. qua mô giậu

B. qua lớp cutin

C. Qua lông hút

D. qua khí khổng

Câu 302 : Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể sinh vật?

A. kích thước của quần thể

B. mật độ

C. tỉ lệ giới tính

D. Thành phần loài

Câu 303 : Trong quá trình hình thành loài khác khu vực địa lý, cách li địa lý có vai trò

A. ngăn cản giao phối giữa các quần thể

B. tăng cường giao phối giữa các quần thể

C. tạo ra các kiểu hình mới

D. tạo ra các kiểu gen mới

Câu 304 : Hoạt động nào sau đây làm tăng nồng độ CO2 gây nên hiệu ứng nhà kính?

A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên

B. Tích cực nghiên cứu và sử dụng các nguồn năng lượng sạch như năng lượng gió, thuỷ triều,...

C. Trồng rừng, phủ xanh đất trống đồi trọc

D. Tăng cường sử dụng các nhiên liệu hoá thạch trong công nghiệp và trong giao thông vận tải

Câu 311 : Quần thể nào sau đây có tần số alen a thấp nhất?

A. 0,4AA : 0,6aa

B. 0,3AA : 0,6Aa : 0,laa

C. 0,1AA : 0,8Aa : 0,1aa

D. 0,2AA : 0,5Aa : 0,3aa

Câu 313 : Khi nói về chuỗi thức ăn trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn có thể được bắt đầu bằng thực vật bậc cao

B. Tất cả các chuỗi thức ăn của hệ sinh thái trên cạn đều khởi đầu bằng sinh vật tự dưỡng

C. Trong một chuỗi thức ăn, mỗi mắt xích chỉ có một loài sinh vật

D. Chuỗi thức ăn thể hiện mối quan hệ dinh dưỡng giữa các loài trong quần xã

Câu 314 : Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây sai?

A. Diễn ra trong một thời gian dài, trên phạm vi rộng lớn

B. Diễn ra ở cấp độ quần thể, kết quả dẫn tới hình thành loài mới

C. Có thể nghiên cứu bằng các thực nghiệm khoa học

D. Diễn ra trong phạm vi tương đối hẹp, thời gian tương đối ngắn

Câu 321 : Khi nói về đột biến nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tất cả các đột biến số lượng nhiễm sắc thể đều làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào

B. Tất cả các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể đều làm thay đổi cấu trúc của nhiễm sắc thể

C. Tất cả các đột biến đa bội chẵn đều làm thay đổi số lượng gen có trên một nhiễm sắc thể

D. Tất cả các đột biến đa bội lẻ đều làm tăng hàm lượng ADN trong nhân tế bào

Câu 325 : Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Trong một lưới thức ăn, mỗi bậc dinh dưỡng thường chỉ có 1 loài sinh vật

B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có lưới thức ăn phức tạp hơn hệ sinh thái tự nhiên

C. Trong một lưới thức ăn, động vật ăn thịt thường là bậc dinh dưỡng cấp 1

D. Mỗi loài sinh vật có thể thuộc nhiều bậc dinh dưỡng khác nhau

Câu 326 : Khi nói về quá trình quang hợp, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình quang hợp ở cây xanh luôn có pha sáng và pha tối

B. Pha tối của quang hợp không phụ thuộc vào nhiệt độ môi trường

C. Quang hợp là một quá trình phân giải chất hữu cơ thành chất vô cơ dưới tác dụng của ánh sáng

D. Quá trình quang hợp xảy ra ở tất cả các tế bào cây xanh

Câu 328 : Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể giao phối?

A. Độ đa dạng về loài

B. Tỉ lệ giới tính

C. Mật độ cá thể

D. Tỉ lệ các nhóm tuổi

Câu 329 : Khi nói về tiêu hóa ở động vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tiêu hoá nội bào chỉ có ở các loài động vật đơn bào

B. Tất cả các loài động vật có xương sống đều có ống tiêu hóa

C. Tất cả các loài động vật đều có tiêu hóa nội bào

D. Tất cả các loài sống trong nước đều tiêu hóa ngoại bào

Câu 330 : Khi nói về nhân tố di – nhập gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Sự phát tán hạt phấn ở thực vật chính là một hình thức di – nhập gen

B. Di – nhập gen luôn làm tăng tần số alen trội của quần thể

C. Di– nhập gen luôn mang đến cho quần thể những alen có lợi

D. Di – nhập gen có thể làm tăng tần số alen nhưng không làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

Câu 331 : Phát biểu nào sau đây về nhiễm sắc thể giới tính là đúng?

A. Ở tất cả các loài động vật, cá thể cái có cặp nhiễm sắc thể giới tính XX, cá thể đực có cặp nhiễm sắc thể giới tính XY

B. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ tồn tại trong tế bào sinh dục, không tồn tại trong tế bào xôma

C. Ở tất cả các loài động vật, nhiễm sắc thể giới tính chỉ gồm một cặp tương đồng, giống nhau giữa giới đực và giới cái

D. Trên nhiễm sắc thể giới tính, ngoài các gen quy định tính đực, cái còn có các gen quy định các tính trạng thường

Câu 334 : Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một NST?

A. Lặp đoạn NST

B. Chuyển đoạn giữa hai NST khác nhau

C. Đảo đoạn NST

D. Mất đoạn NST

Câu 335 : Khi nói về giới hạn sinh thái và ổ sinh thái của các loài, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các loài sống trong một môi trường thì sẽ có ổ sinh thái trùng nhau

B. Các loài có ổ sinh thái giống nhau, khi sống trong cùng một môi trường thì sẽ cạnh tranh với nhau

C. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài sống ở vùng nhiệt đới thường rộng hơn các loài sống ở vùng ôn đới

D. Loài có giới hạn sinh thái rộng về nhiều nhân tố thì thường có vùng phân bố hạn chế

Câu 336 : Theo học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên?

A. Chọn lọc tự nhiên có vai trò tạo ra nguồn nguyên liệu cho tiến hóa

B. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, nếu có các gen có cùng mức độ gây hại như nhau và cùng nằm trên nhiễm sắc thể thường thì gen đột biến lặn sẽ bị loại bỏ khỏi quần thể nhanh hơn gen đột biến trội

C. Dưới tác động của chọn lọc tự nhiên, tần số của các alen có lợi được tăng lên trong quần thể

D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp đến kiểu gen và alen của các cá thể trong quần thể

Câu 337 : Phương pháp nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào?

A. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội

B. Nhân bản vô tính cừu Đôly

C. Dung hợp tế bào trần khác loài

D. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác

Câu 338 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cơ thể mang gen đột biến luôn được gọi là thể đột biến

B. Đột biến gen luôn được di truyền cho thế hệ sau

C. Quá trình tự nhân đôi ADN không theo nguyên tắc bổ sung thì thường phát sinh đột biến gen

D. Trong điều kiện không có tác nhân đột biến thì không thể phát sinh đột biến gen

Câu 339 : Trong điều kiện không xảy ra đột biến, khi nói về mức phản ứng của kiểu gen, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau

B. Các cá thể thuộc cùng một giống thuần chủng có mức phản ứng giống nhau

C. Các tính trạng số lượng thường có mức phản ứng rộng còn các tính trạng chất lượng thường có mức phản ứng hẹp

D. Các cá thể con sinh ra bằng hình thức sinh sản sinh dưỡng luôn có mức phản ứng khác với cá thể mẹ

Câu 340 : Khi nói về các thành phần hữu sinh của hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nấm hoại sinh là một trong số các nhóm sinh vật có khả năng phân giải chất hữu cơ thành các chất vô cơ

B. Sinh vật kí sinh và hoại sinh đều được coi là sinh vật phân giải

C. Sinh vật tiêu thụ bậc 1 thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1

D. Sinh vật sản xuất bao gồm thực vật, tảo và tất cả các loài vi khuẩn

Câu 341 : Khi nói về Operon Lac ở vi khuẩn E.coli, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac

B. Vì thuộc cùng 1 operon nên các gen cấu trúc A, Z và Y có số lần phiên mã bằng số lần tái bản

C. Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) không phiên mã

D. Các gen cấu trúc A, Y, Z trong 1 tế bào luôn có số lần nhân đôi bằng nhau

Câu 342 : Timin là nuclêôtit cấu tạo nên phân tử nào sau đây:

A. Protein

B. mARN

C. ADN

D. ARN

Câu 343 : Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

A. Ốc bươu vàng

B. Bồ câu

C. Rắn

D. Cá chép

Câu 344 : Giả sử một gen rất ngắn được tổng hợp nhân tạo trong ống nghiệm có trình tự nuclêôtit như sau:

A. Mạch II làm khuôn, chiều phiên mã từ (1) x (2)

B. Mạch I làm khuôn, chiều phiên mã từ (1) x (2) 

C. Mạch II làm khuôn, chiều phiên mã từ (2) x (1)

D. Mạch I làm khuôn, chiều phiên mã từ (2) x (1)

Câu 347 : Khi nói về quần thể tự thụ phấn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quần thể tự thụ phấn thường đa dạng di truyền hơn quần thể giao phấn ngẫu nhiên

B. Tự thụ phấn qua nhiều thế hệ luôn dẫn đến hiện tượng thoái hóa giống

C. Quần thể tự thụ phấn thường bao gồm các dòng thuần chủng về các kiểu gen khác nhau

D. Tự thụ phấn qua các thế hệ làm tăng tần số của các alen lặn, giảm tần số của các alen trội

Câu 348 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Tập hợp cây cỏ đang sống ở cao nguyên Mộc Châu

B. Tập hợp voọc mông trắng đang sống ở khu bảo tồn đất ngập nước Văn Long

C. Tập hợp cá đang sống ở Hồ Tây

D. Tập hợp côn trùng đang sống ở Vườn Quốc gia Cúc Phương

Câu 349 : Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, loài người xuất hiện ở đại nào?

A. đại Trung sinh

B. đại Tân sinh

C. đại Nguyên sinh

D. đại Cổ sinh

Câu 350 : Quá trình dịch mã dừng lại:

A. Khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5' trên mARN

B. Khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc

C. Khi ribôxôm tiếp xúc với bộ ba kết thúc trên mARN

D. Khi ribôxôm tiếp xúc với vùng kết thúc nằm ở đầu 3’ của mạch mã gốc

Câu 357 : Một đoạn mạch gốc của gen cấu trúc có trật tự nuclêôtit như sau: 5’ TAX - AAG - GAG – AAT – GTT - XXA – ATG - XGG – GXG – GXX - GAA – XAT 3’. Nếu xảy ra một đột biến liên quan đến một cặp nuclêôtit làm cho số axit amin của chuỗi pôlipeptit trong phân tử prôtêin do gen đột biến tổng hợp chỉ còn lại 5 axit amin. Trường hợp đột biến nào sau đây không thể xảy ra?

A. Mất một cặp nuclêôtit X - G ở vị trí thứ 16 tính từ đầu 5’

B. Thay thế một cặp nuclêôtit X - G ở vị trí thứ 16 tính từ đầu 5' bằng một cặp nuclêôtit T - A

C. Thay thế một cặp nuclêôtit X - G ở vị trí thứ 17 tính từ đầu 5’ bằng một cặp nuclêôtit T - A

D. Thay thế một cặp nuclêôtit G - X ở vị trí thứ 21 tính từ đầu 5' bằng một cặp nuclêôtit X - G

Câu 361 : Trong cơ thể thực vật, bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?

A. Ti thể

B. Lục lạp

C. Nhân

D. Ribôxôm

Câu 362 : Động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn hở?

A. Chim bồ câu

B. Cá chép

C. Rắn hổ mang

D. Châu chấu

Câu 363 : Trong cấu tạo của phân tử ARN, không có loại nuclêôtit nào sau đây?

A. Ađênin

B. Xitôzin

C. Timin

D. Uraxin

Câu 364 : Theo giả thuyết siêu trội, phép lai nào sau đây cho đời con có ưu thế lai cao nhất?

A. AAbbDD x aaBBdd

B. AabbDD x AaBBdd

C. AABBDD x aaBbdd

D. AAbbdd x aaBBdd

Câu 365 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là

A. đảo đoạn

B. chuyển đoạn

C. mất đoạn

D. lặp đoạn

Câu 367 : Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?

A. Nhiệt độ

B. Độ ẩm

C. Ánh sáng

D. Sâu ăn lá lúa

Câu 369 : Trong quần xã sinh vật, quan hệ sinh thái nào là quan hệ đối kháng giữa các loài?

A. Kí sinh

B. Hội sinh

C. Hợp tác

D. Cộng sinh

Câu 374 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây là nhân tố tiến hóa có định hướng?

A. Giao phối không ngẫu nhiên

B. Đột biến

C. Chọn lọc tự nhiên

D. Các yếu tố ngẫu nhiên

Câu 377 : Bò sát chiếm ưu thế ở đại nào?

A. Đại Tân sinh

B. Đại Trung sinh

C. Đại Cổ sinh

D. Đại Nguyên sinh

Câu 378 : Đặc trưng nào sau đây là một trong những đặc trưng cơ bản của quần xã sinh vật?

A. Thành phần loài

B. Tỉ lệ giới tính

C. Mật độ cá thể

D. Nhóm tuổi

Câu 379 : Có thể sử dụng hoá chất nào sau đây để chiết rút diệp lục từ lá?

A. H2SO4

B. NaOH

C. Axit axêtic

D. Cồn êtylic

Câu 380 : Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi

A. ở một tính trạng

B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối

C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối

D. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể

Câu 381 : Trong quá trình giảm phân, các NST tương đồng có thể trao đổi các đoạn tương đồng cho nhau dẫn đến

A. di truyền đa hiệu

B. tương tác gen

C. các gen phân li độc lập

D. hoán vị gen

Câu 384 : Trong hệ mạch của thú, vận tốc máu nhỏ nhất ở

A. động mạch chủ

B. mao mạch

C. tiểu động mạch

D. tiểu tĩnh mạch

Câu 385 : Hợp tử được hình thành trong trường hợp nào sau đây có thể phát triển thành thể tam bội?

A. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n + 1)

B. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (2n)

C. Giao tử (n) kết hợp với giao tử (n - 1)

D. Giao tử (2n) kết hợp với giao tử (2n)

Câu 387 : Dạng cách li nào sau đây là cách li trước hợp tử?

A. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản

B. Một số loài chim sống trong cùng một khu vực vẫn giao phối với nhau, nhưng phần lớn con lai phát triển không hoàn chỉnh và bị bất thụ

C. Cừu có thể giao phối với dê, nhưng hợp tử bị chết ngay sau khi hình thành

D. Hạt phấn của loài cây này thường không thụ phấn cho hoa của loài cây khác vì cấu tạo hoa khác nhau

Câu 394 : Một loài động vật, tính trạng màu mắt được quy định bởi 1 gen nằm trên NST thường có 4 alen, các alen trội là trội hoàn toàn. Tiến hành các phép lai sau: 

A. 50% cá thể mắt nâu : 50% cá thể mắt vàng

B. 25% cá thể mắt đỏ : 25% cá thể mắt vàng : 25% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt trắng

C. 100% cá thể mắt nâu

D. 75% cá thể mắt nâu : 25% cá thể mắt vàng

Câu 410 : Các nhân tố tiến hóa vào sau đây vừa làm thay đổi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

A. Đột biến và di – nhập gen

B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên

C. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên

D. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên

Câu 411 : Động vật nào sau đây có túi tiêu hoá?

A. Gà

B. Thủy tức

C. Mèo rừng

D. Trâu

Câu 412 : Cặp cơ quan nào sau đây là bằng chứng chứng tỏ sinh vật tiến hóa theo hướng đồng quy tính trạng?

A. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người

B. Chân trước của mèo và cánh của dơi

C. Cánh chim và cánh bướm

D. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật

Câu 413 : Khi nói về trao đổi nước ở thực vật trên cạn, phát biểu nào sau đây sai?

A. Lông hút là tế bào biểu bì làm nhiệm vụ hút nước

B. Ở lá cây, nước chủ yếu được thoát qua khí khổng

C. Ở tất cả các loài cây, nước chỉ được thoát qua lá

D. Mạch gỗ làm nhiệm vụ vận chuyển nước từ rễ lên lá

Câu 414 : Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nối các đoạn ôkazaki là

A. ADN ligaza

B. ARN polimeraza

C. ADN polimeraza

D. ADN rectrictaza

Câu 417 : Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen là XaXa?

A. XAXa×XAY

B. XAXa×XaY

C. XAXA×XaY

D. XaXa×XAY

Câu 418 : Điểm ưu việt của nuôi cấy tế bào thực vật là

A. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo ra nhiều cơ thể có kiểu gen khác nhau

B. từ một quần thể ban đầu có thể tạo ra cá thể có tất cả các gen trong quần thể

C. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đồng nhất về kiểu gen

D. từ một cơ thể ban đầu có thể tạo nên một quần thể đa hình và kiểu gen và kiểu hình

Câu 419 : Xét các loại đột biến, những dạng đột biến nào làm thay đổi độ dài phân tử ADN trên nhiễm sắc thể?

A. (1), (2), (5), (6)

B. (1), (2), (3), (6)

C. (1), (2), (3)

D. (2), (3), (4), (5)

Câu 420 : Khi nói về các đặc trưng của quần thể, nhận định vào sau đây sai?

A. Phân bố đồng đều thường gặp khi các điều kiện sống phân bố một cách đồng đều trong môi trường và giữa các cá thể không có sự cạnh tranh gay gắt

B. Mật độ quần thể thường không cố định và thay đổi theo mùa hay theo điều kiện sống

C. Tỉ lệ giới tính đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể ở trong điều kiện môi trường thay đổi

D. Khi mật độ quần thể ở mức trung bình thì mức sinh sản của quần thể lớn nhất

Câu 421 : Cho các khu sinh học (biôm) sau đây:

A. (4), (2), (1), (3)

B. (3), (1), (2), (4)

C. (4), (3), (1), (2)

D. (4), (1), (2), (3)

Câu 422 : Cơ chế duy trì huyết áp diễn ra theo trật tự nào?

A. Huyết áp tăng cao Thụ thể áp lực mạch máu  Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não Thụ thể áp lực ở mạch máu  Tim giảm nhịp và giảm co bóp, mạch máu dãn  huyết áp bình thường

B. Huyết áp tăng cao Thụ thể áp lực mạch máu Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não  Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn Huyết áp bình thường  Thụ thể áp lực ở mạch máu

C. Huyết áp bình thường Thụ thể áp lực mạch máu  Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não Tim giảm nhip và giảm lực co bóp, mạch máu dãn Huyết áp tăng cao  Thụ thể áp lực ở mạch máu

D. Huyết áp tăng cao Trung khu điều hoà tim mạch ở hành não Thụ thể áp lực mạch máu  Tim giảm nhịp và giảm lực co bóp, mạch máu dãn Huyết áp bình thường  Thụ thể áp lực ở mạch máu

Câu 437 : Ở một loài côn trùng, khi cho con cánh trắng, dài dị hợp hai cặp gen lai với một cá thể khác. Ở thế hệ lai F1 giới cái sinh ra có 4 loại kiểu hình với tỉ lệ là 4: 4: 1:1 nhưng ở giới đực sinh ra chỉ có hai loại kiểu hình là cánh trắng, dài và cánh đen, dài. Biết không có đột biến phát sinh. Cho biết nhận định không đúng về phép lai trên?

A. Thế hệ lai F1 có 4 loại kiểu hình về màu cánh và kích thước của cánh nhưng được sinh ra từ 8 loại kiểu gen

B. Ở thế hệ F1 kiểu hình màu cánh được biểu hiện đồng đều cho hai giới

C. Ở thế hệ lai F1 nếu xét riêng ở con đực thì tỉ lệ con đực lông đen, dài dị hợp là 10%

D. Chắc chắn con cánh trắng, dài dị hợp hai cặp gen đem lại là con đực

Câu 443 : Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?

A. Lặp đoạn

B. Mất đoạn

C. Chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể

D. Đảo đoạn

Câu 444 : Đại caspari có vai trò

A. vận chuyển nước và muối khoáng

B. tạo áp suất rễ

C. cố định nitơ

D. kiểm tra lượng nước và chất khoáng hấp thụ

Câu 449 : Phép lai nào trong các phép lai sau đây đã giúp Côren phát hiện ra sự di truyền ngoài nhân?

A. Lai phân tích

B. Lai thuận nghịch

C. Lai tế bào

D. Nuôi cấy mô tế bào

Câu 450 : Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể?

A. Tỉ lệ các nhóm tuổi

B. Đa dạng loài

C. Mật độ cá thể

D. Tỉ lệ giới tính

Câu 451 : Theo quan niệm hiện đại, thực chất của tiến hoá nhỏ là quá trình

A. hình thành loài mới

B. hình thành các đơn vị tiến hoá trên loài

C. làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể

D. tạo ra nguồn biến dị di truyền của quần thể

Câu 452 : Enzim cắt restrictaza được dùng trong kĩ thuật di truyền vì nó có khả năng

A. phân loại được các gen cần chuyển

B. nhận biết và cắt ADN ở những điểm xác định để tạo đầu dính

C. nối gen cần chuyển vào thể truyền để tạo ADN tái tổ hợp

D. đánh dấu được thể truyền để dễ nhận biết trong quá trình chuyển gen

Câu 453 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về cân bằng nội môi?

A. Cơ chế duy trì cân bằng nội môi có sự tham gia của bộ phận tiếp nhận kích thích, bộ phận điều khiển và bộ phận thực hiện

B. Ăn nhiều muối thường xuyên có thể gây ra bệnh cao huyết áp

C. Trong số các hệ đệm trong máu, hệ đệm bicacbonat là hệ đệm mạnh nhất

D. Phổi không tham gia điều hòa cân bằng pH máu

Câu 454 : Cho các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào không được gọi là sự mềm dẻo kiểu hình?

A. Cây bàng rụng lá về mùa đông, sang xuân lại đâm chồi nảy lộc

B. Bệnh phêninkêtô niệu ở người do rối loạn chuyển hóa axit amin phêninalanin. Nếu được phát hiện sớm và áp dụng chế độ ăn kiêng thì trẻ có thể phát triển bình thường

C. Màu hoa Cẩm tú cầu thay đổi phụ thuộc vào độ pH của đất

D. Loài gấu Bắc cực có bộ lông màu trắng, còn gấu nhiệt đới thì có lông màu vàng hoặc xám

Câu 455 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?

A. Vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ các nhiễm sắc thể cũng như làm cho các nhiễm sắc thể không dính vào nhau

B. Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm ADN mạch kép và prôtêin loại histôn

C. Trong các mức cấu trúc siêu hiển vi của nhiễm sắc thể, sợi nhiễm sắc có đường kính 700nm

D. Tâm động là nơi liên kết NST với thoi phân bào giúp NST di chuyển về hai cực của tế bào trong quá trình phân bào

Câu 456 : Sử dụng phương pháp nào sau đây có thể tạo ra giống mới mang đặc điểm của hai loài mà bằng cách tạo giống thông thường không thể tạo ra được?

A. Nuôi cấy hạt phấn

B. Dung hợp tế bào trần

C. Gây đột biến nhân tạo

D. Nhân bản vô tính

Câu 457 : Hệ tuần hoàn kép chỉ có ở

A. cá, lưỡng cư và bò sát

B. lưỡng cư, bò sát, chim và thú

C. mực ống, bạch tuộc, giun đốt và chân đầu

D. mực ống, bạch tuộc, giun đốt, chân chấu và cá

Câu 460 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú hoặc có thể làm nghèo vốn gen của quần thể?

A. Đột biến

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Giao phối không ngẫu nhiên

D. Di - nhập gen

Câu 461 : Khi nói về độ đa dạng của quần xã sinh vật, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Độ đa dạng của quần xã phụ thuộc vào điều kiện sống của môi trường

B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, độ đa dạng của quần xã tăng dần

C. Quần xã có độ đa dạng càng cao thì thành phần loài càng dễ bị biến động

D. Độ đa dạng của quần xã càng cao thì sự phân hóa ổ sinh thái càng mạnh

Câu 462 : Khi nói về hệ sinh thái trên cạn, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Vật chất và năng lượng đều được trao đổi theo vòng tuần hoàn kín

B. Vi khuẩn là nhóm sinh vật duy nhất có khả năng phân giải các chất hữu cơ thành chất vô cơ

C. Sự thất thoát năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng trong hệ sinh thái là không đáng kể

D. Thực vật đóng vai trò quan trọng trong quá trình truyền năng lượng từ môi trường vô sinh vào quần xã sinh vật

Câu 463 : Phát biểu nào sau đây không phải là quan niệm của Đacuyn?

A. Toàn bộ sinh giới ngày nay là kết quả của quá trình tiến hoá từ một nguồn gốc chung

B. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể

C. Loài mới được hình thành do sự sống sót, sinh sản ưu thế của những cá thể mang biến dị có lợi dưới tác dụng của CLTN từ một nguồn gốc chung

D. Chọn lọc tự nhiên tác động thông qua đặc tính biến dị và di truyền của sinh vật

Câu 466 : Cho các phát biểu sau về quá trình nhân đôi ADN, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Enzym nối ligaza hoạt động trên cả hai mạch mới đang được tổng hợp

B. Trong một chạc tái bản enzym ADN pôlymeraza trượt theo hai chiều ngược nhau

C. Enzym ARN pôlymeraza luôn dịch chuyển theo chiều enzym tháo xoắn

D. Trong quá trình nhân đôi ADN, trên một chạc sao chép, một mạch được tổng hợp liên tục, một mạch được tổng hợp gián đoạn

Câu 469 : Khi nói về quang hợp ở thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Pha tối của quang hợp tạo ra NADP+ và ATP để cung cấp cho pha sáng

B. Khi cường độ ánh sáng càng mạnh thì cường độ quang hợp càng mạnh

C. Pha sáng của quang hợp tạo ra ATP và NADPH để cung cấp cho pha tối

D. Nồng độ CO2 càng tăng thì cường độ quang hợp càng tăng

Câu 470 : Hiện tượng nào sau đây là biểu hiện của mối quan hệ hỗ trợ cùng loài?

A. Cá mập con khi mới nở, sử dụng trứng chưa nở làm thức ăn

B. Động vật cùng loài ăn thịt lẫn nhau

C. Các cây thông mọc gần nhau, có rễ nối liền nhau

D. Tỉa thưa tự nhiên ở thực vật

Câu 473 : Nai và bò rừng là hai loài ăn cỏ sống trong cùng một khu vực. Hình dưới mô tả những thay đổi về số lượng cá thể trong quần thể của hai loài này trước và sau khi những con chó sói (loài ăn thịt) du nhập vào môi trường sống của chúng. 

A. Sự xuất hiện của chó sói có ảnh hưởng rõ rệt đến sự biến động kích thước quần thể nai

B. Trong giai đoạn không có chó sói, nai và bò rừng có mối quan hệ hỗ trợ nên số lượng cùng gia tăng

C. Sau khi xuất hiện chó sói, lượng nai suy giảm làm giảm áp lực cạnh tranh lên quần thể bò rừng và làm quần thể loại này tăng kích thước

D. Khi không có sinh vật ăn thịt, tiềm năng sinh học của quần thể nại lớn hơn của bò nên kích thước quần thể nai luôn cao hơn bò

Câu 478 : Cho ruồi giấm cái mắt đỏ giao phối với ruồi giấm đực mắt trắng (P), thu được toàn ruồi mắt đỏ. Cho ruồi F1 giao phối với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3 ruồi mắt đỏ : 1 ruồi mắt trắng, trong đó tất cả các ruồi mắt trắng đều là ruồi đực. Cho biết tính trạng màu mắt ở ruồi giấm do một gen có hai alen quy định. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở thế hệ P, ruồi cái mắt đỏ có hai loại kiểu gen

B. Ở F2 có 5 loại kiểu gen

C. Cho ruồi cái mắt đỏ F2 lai phân tích, thu được Fa có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1

D. Cho ruồi F2 giao phối ngẫu nhiên với nhau thu được F3. Trong số ruồi cái mắt đỏ, con thuần chủng chiếm tỉ lệ 3/7

Câu 481 : Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?

A. Nhiệt độ

B. Độ ẩm

C. Ánh sáng

D. Cạnh tranh khác loài

Câu 486 : Bộ phận nào sau đây của hệ dẫn truyền tim có khả năng tự phát ra xung điện?

A. Bó His

B. Mạng Puôckin

C. Nút nhĩ thất

D. Nút xoang nhĩ.

Câu 487 : Trong một quần thể, nếu không có hiện tượng xuất cư và nhập cư thì trường hợp nào sau đây làm tăng kích thước của quần thể?

A. Mức độ sinh sản tăng, mức độ tử vong giảm

B. Các cá thể trong quần thể không sinh sản và mức độ tử vong tăng

C. Mức độ sinh sản giảm, mức độ tử vong tăng

D. Mức độ sinh sản và mức độ tử vong bằng nhau

Câu 488 : Cặp cơ quan nào sau đây là cơ quan tương tự?

A. Tuyến nước bọt của người và tuyến nọc độc của rắn

B. Chi trước của mèo và tay người

C. Cánh dơi và tay người

D. Cánh bướm và cánh chim

Câu 489 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm?

A. Đột biến gen

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Di - nhập gen

D. Giao phối không ngẫu nhiên

Câu 491 : Lợn và giun đũa sống trong ruột lợn thuộc kiểu quan hệ sinh thái nào sau đây?

A. Ức chế - cảm nhiễm

B. Kí sinh

C. Cạnh tranh

D. Cộng sinh

Câu 492 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể sinh vật?

A. Tập hợp cây cỏ đang sống ở cao nguyên Đồng Văn

B. Tập hợp cá đang sống ở hồ Hoàn Kiếm

C. Tập hợp cây cọ đang sống trên vùng đồi núi Phú Thọ

D. Tập hợp côn trùng đang sống tại vườn Quốc gia Tam Đảo

Câu 493 : Ở tế bào động vật, bào quan nào sau đây chứa gen di truyền theo dòng mẹ?

A. Lục lạp

B. Ti thể

C. Ribôxôm

D. Lưới nội chất

Câu 494 : Khi nói về các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Di - nhập gen có thể làm tăng tính đa dạng di truyền của quần thể

B. Chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn alen lặn có hại chỉ sau một thế hệ

C. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu thứ cấp cho quá trình tiến hóa

D. Giao phối không ngẫu nhiên làm biến đổi tần số alen theo hướng xác định

Câu 495 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ tuyệt diệt ở đại nào sau đây?

A. Đại Nguyên sinh

B. Đại Cổ sinh

C. Đại Tân sinh

D. Đại Trung sinh

Câu 496 : Động vật nào sau đây có dạ dày đơn?

A. Dê

B. Thỏ

C. Cừu

D. Trâu

Câu 497 : Dạng đột biến điểm nào sau đây không làm thay đổi số lượng nuclêôtit và số liên kết hiđrô của gen?

A. Thêm cặp G - X

B. Thay cặp A - T bằng cặp G - X

C. Thay cặp G - X bằng cặp X - G

D. Mất cặp A - T

Câu 501 : Phép lai nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra ưu thế lai?

A. Lai tế bào sinh dưỡng

B. Lai khác dòng

C. Lai thuận nghịch

D. Lai phân tích

Câu 504 : Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới bị diệt vong. Giải thích nào sau đây sai?

A. Khả năng sinh sản suy giảm do cơ hội gặp nhau của các cá thể đực với cá thể cái ít

B. Số lượng cá thể quá ít nên sự giao phối gần thường xảy ra, đe dọa sự tồn tại của quần thể

C. Nguồn sống của môi trường giảm, không đủ cung cấp cho nhu cầu tối thiểu của các cá thể trong quần thể

D. Sự hỗ trợ giữa các cá thể bị giảm, quần thể không có khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường

Câu 505 : Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con chỉ có 1 loại kiểu gen?

A. AA x aa

B. Aa x Aa

C. Aa x aa

D. AA x Aa

Câu 506 : Khi nói về ổ sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Ổ sinh thái của một loài biểu hiện cách sống của loài đó

B. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì có thể cạnh tranh với nhau

C. Sinh vật chỉ có thể tồn tại và phát triển ổn định trong ổ sinh thái

D. Hai loài có ổ sinh thái giao nhau một phần thì kích thước của mỗi quần thể luôn ổn định

Câu 510 : Trong phương thức hình thành loài khác khu vực địa lí, nhân tố nào sau đây trực tiếp gây ra sự phân hóa vốn gen của quần thể gốc?

A. Cách li địa lí

B. Tập quán hoạt động

C. Chọn lọc tự nhiên

D. Cách li sinh thái

Câu 520 : Khi nói về sự phân bố cá thể trong không gian của quần xã, nhận định nào sau đây sai?

A. Sự phân bố cá thể trong không gian quần xã không phụ thuộc vào nhu cầu sống của các loài

B. Sinh vật phân bố theo chiều ngang thường tập trung nhiều ở vùng có điều kiện sống thuận lợi

C. Sự phân tầng của các loài thực vật kéo theo sự phân bố theo tầng của các loài động vật sống trong rừng

D. Sự phân bố cá thể trong tự nhiên có xu hướng làm giảm bớt mức độ cạnh tranh giữa các loài và nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn sống

Câu 521 : Quá trình vận chuyển nước từ rễ lên lá không có sự tham gia của lực nào sau đây?

A. Lực đẩy của áp suất rễ

B. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch dẫn

C. Lực hút do thoát hơi nước của lá

D. Lực di chuyển của các phân tử nước

Câu 522 : Khi lai hai dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau, ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở

A. thế hệ F2

B. thế hệ P

C. thế hệ F1

D. thế hệ F3

Câu 523 : Ưu thế nổi bật của lai tế bào sinh dưỡng trong công nghệ tế bào thực vật là

A. nhân nhanh được nhiều giống cây trồng quý hiếm

B. tạo giống cây trồng có kiểu gen đồng hợp tử về tất cả các gen

C. tạo giống cây trồng mang đặc điểm của hai loài

D. tạo ra nhiều giống cây trồng biến đổi gen

Câu 524 : Giới hạn sinh thái là khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái mà ở đó

A. sinh vật không thể tồn tại và phát triển ổn định theo thời gian

B. gây ức chế cho sự sinh trưởng, phát triển ở sinh vật

C. sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

D. sinh vật có thể tồn tại và phát triển được

Câu 525 : Ở động vật có ống tiêu hóa, quá trình tiêu hóa hóa học diễn ra chủ yếu ở cơ quan

A. ruột già

B. ruột non

C. dạ dày

D. thực quản

Câu 526 : Tính đặc hiệu của mã di truyền là hiện tượng

A. một bộ ba mã hóa cho nhiều loại axit amin

B. làm giảm dần số mã di truyền của các loài sinh vật

C. nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hóa cho một loại axit amin

D. một bộ ba chỉ mã hóa cho một loại axit amin

Câu 529 : Đối tượng nghiên cứu quy luật di truyền của Moocgan là?

A. Đậu Hà Lan

B. Ruồi giấm

C. Chuột bạch

D. Cừu Dolly

Câu 530 : Những cơ quan tương tự là những cơ quan có

A. cùng nguồn gốc và đảm nhiệm những chức năng như nhau

B. nguồn gốc khác nhau đảm nhiệm những chức năng như nhau

C. nguồn gốc khác nhau đảm nhiệm những chức năng khác nhau

D. cùng nguồn gốc và đảm nhiệm những chức năng khác nhau

Câu 532 : Tiến hóa nhỏ là quá trình

A. là quá trình biến đổi trên quy mô rất lớn

B. hình thành các nhóm phân loại trên loài

C. diễn ra qua thời gian dài

D. làm biến đổi cấu trúc di truyền của quần thể

Câu 534 : Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở quá trình phiên mã của sinh vật nhân chuẩn mà không có ở phiên mã của sinh vật nhân sơ?

A. Chỉ có mạch gốc của gen được dùng để làm khuôn tổng hợp ARN

B. Sau phiên mã, phân tử mARN được cắt bỏ các đoạn intron

C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung

D. Chịu sự điều khiển của hệ thống điều hòa phiên mã

Câu 535 : Ở một loài, NST số 1 có trình tự sắp xếp các gen: ABCDEGH. Sau khi bị đột biến, NST này có cấu trúc ABEDCGH. Dạng đột biến này

A. Không làm thay đổi thành phần và số lượng gen trên NST

B. Được sử dụng để chuyển gen từ loài này sang loài khác

C. Không làm thay đổi hình thái của NST

D. Thường gây chết hoặc làm mất khả năng sinh sản

Câu 536 : Nhân tố nào dưới đây là nhân tố sinh thái vô sinh?

A. Vi sinh vật phân hủy

B. Xác động vật

C. Thực vật

D. Sâu ăn lá

Câu 537 : Cơ thể P có các cặp gen dị hợp, khi giảm phần tạo ra loại giao tử aB có tỉ lệ bằng 17,5%. Kết quả nào sau đây đúng khi nói về P?

A. P có kiểu gen ABab với tần số hoán vị gen 35%

B. P có kiểu gen ABab với tần số hoán vị gen 17,5% 

C. P có kiểu gen AbaB với tần số hoán vị gen 17,5% 

D. P có kiểu gen AbaB với tần số hoán vị gen 35%. 

Câu 540 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với hệ tuần hoàn kín?

A. Máu chảy với áp lực cao hoặc trung bình

B. Tốc độ máu chảy nhanh

C. Máu tiếp xúc trực tiếp với tế bào

D. Có hệ mạch nối là các mao mạch

Câu 541 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa

B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và gián tiếp làm biến đổi tần số kiểu gen, qua đó làm biến đổi tần số alen của quần thể

C. Kết thúc của tiến hóa nhỏ hình thành nên loài mới

D. Khi môi trường thay đổi theo một hướng xác định thì chọn lọc tự nhiên sẽ làm biến đổi tần số alen của quần thể theo một hướng xác định

Câu 542 : Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong quần thể ngẫu phối, các cá thể trong quần thể giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên

B. Trong những điều kiện nhất định, quần thể ngẫu phối có tần số các kiểu gen được duy trì không đổi qua các thế hệ

C. Đặc điểm của quần thể ngẫu phối là duy trì được sự đa dạng di truyền của quần thể

D. Qua các thế hệ ngẫu phối, tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử của quần thể thay đổi theo hướng tăng dần

Câu 546 : Cho các nhân tố sau: 

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu 547 : Thể đột biến nào sau đây, số lượng NST có trong mỗi tế bào sinh dưỡng là một số chẵn?

A. Thể song nhị bội

B. Lệch bội dạng thể ba

C. Lệch bội dạng thể một

D. Thể tam bội

Câu 548 : Khi nói về bệnh di truyền phân tử, phát biểu nào sau đây sai?

A. Các bệnh này đều do các đột biến cấu trúc hoặc số lượng nhiễm sắc thể gây nên

B. Là những bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức độ phân tử

C. Bệnh phêninketo niệu là một ví dụ về bệnh di truyền phân tử

D. Trong tương lai, bệnh di truyền phân tử có thể chữa trị bằng liệu pháp gen

Câu 549 : Phát biểu nào sau đây về chọn lọc tự nhiên không phải là của Đac Uyn?

A. Chọn lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường

B. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường

C. Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể

D. Trong mỗi loài vật nuôi hay cây trồng, sự chọn lọc nhân tạo có thể được tiến hành theo những hướng khác nhau

Câu 555 : Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. 0,5AA: 0,25Aa : 0,25aa

B. 0,5AA: 0,5Aa

C. 100%Aa

D. 0,16AA : 0,48Aa : 0,36aa

Câu 563 : Sự thụ tinh giữa giao tử (n + 1) với giao tử đơn bội (n) hình thành đột biến dạng

A. thể tứ bội

B. thể ba

C. thể một

D. thể tam bội

Câu 564 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, sâu bọ được phát sinh ở

A. Đại Cổ sinh

B. Đại Trung sinh

C. Đại Tân sinh

D. Đại Nguyên sinh

Câu 565 : Tập hợp sinh vật nào sau đây không được xem là một quần thể sinh vật

A. Tập hợp các con cá chép sống trong một cái hồ

B. Những con tê giác một sừng sống trong Vườn Quốc gia Cát Tiên

C. Rừng cây thông nhựa tại đồi núi ở Đông Bắc Việt Nam

D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương

Câu 567 : Prôtêin ức chế tham gia điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli được tổng hợp nhờ

A. vùng khởi động

B. vùng vận hành

C. gen điều hòa

D. nhóm gen cấu trúc

Câu 568 : Cây lúa hút nước chủ yếu qua loại tế bào nào sau đây?

A. Tế bào lông hút

B. Tế bào nội bì

C. Tế bào lá

D. Tế bào biểu bì

Câu 569 : Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết là

A. đột biến lặp đoạn

B. đột biến đảo đoạn

C. đột biến chuyển đoạn

D. đột biến mất đoạn

Câu 570 : Loài động vật nào sau đây có hình thức hô hấp bằng ống khí?

A. Rắn

B. Cá ngừ

C. Cào cào

D. Ếch

Câu 572 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về giới hạn sinh thái của sinh vật?

A. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được

B. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh vật

C. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau

D. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

Câu 573 : Các nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

A. Đột biến

B. Giao phối không ngẫu nhiên

C. Chọn lọc tự nhiên

D. Yếu tố ngẫu nhiên

Câu 575 : Theo lí thuyết, nếu phép lai thuận là ♂ Cây thân cao x ♂ Cây thân thấp thì phép lai nghịch là

A. ♂Cây thân cao x ♀ Cây thân thấp

B. ♂ Cây thân thấp x ♀ Cây thân cao

C. ♂ Cây thân cao x ♀ Cây thân cao

D. ♂ Cây thân thấp x ♀ Cây thân thấp

Câu 578 : Khi nói về thành phần hữu sinh trong hệ sinh thái, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tất cả vi sinh vật được xếp vào nhóm sinh vật phân giải

B. Vi sinh vật có thể là sinh vật sản xuất

C. Sinh vật tiêu thụ bậc 3 luôn có sinh khối lớn hơn sinh vật tiêu thụ bậc 2 

D. Tất cả các loài động vật ăn thịt thuộc cùng một bậc dinh dưỡng

Câu 579 : Quan hệ giữa cây phong lan sống trên cây thân gỗ và cây thân gỗ là quan hệ

A. cộng sinh

B. kí sinh

C. ức chế – cảm nhiễm

D. hội sinh

Câu 580 : Một alen dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể là do tác động của

A. đột biến

B. chọn lọc tự nhiên

C. các yếu tố ngẫu nhiên

D. giao phối không ngẫu nhiên

Câu 581 : Trong 1 khu vườn, trồng xen các loài cây với nhau không đem lại lợi ích nào sau đây?

A. Rút ngắn thời gian sinh trưởng của các loài cây

B. Tận dụng nguồn sống

C. Thu được nhiều loại nông phẩm

D. Tận dụng diện tích gieo trồng

Câu 586 : Khi nói về thể đột biến đa bội, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Thể đa bội thường có cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt

B. Thể tự đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng là bộ lưỡng bội của 2 loài

C. Những giống cây ăn quả không hạt thường là thể đa bội lẻ

D. Thể đa bội, bộ nhiễm sắc thể của tế bào sinh dưỡng là bội số của bộ đơn bội, lớn hơn 2n

Câu 587 : Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về nhân tố đột biến?

A. Cung cấp nguyên liệu thứ cấp

B. Làm phong phú vốn gen

C. Xảy ra ngẫu nhiên, không theo hướng

D. Làm thay đổi tần số alen rất chậm

Câu 588 : Trong quá trình tiến hóa, chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên đều có vai trò

A. có thể làm xuất hiện alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể

B. làm cho một gen nào đó dù là có lợi cũng có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể

C. quy định chiều hướng tiến hóa

D. làm thay đổi tần số các alen và thành phần kiểu gen của quần thể

Câu 590 : Khi nói về dòng năng lượng trong hệ sinh thái, kết luận nào sau đây không đúng?

A. Ở bậc dinh dưỡng càng cao thì tổng năng lượng được tích lũy trong sinh vật càng giảm

B. Năng lượng được truyền từ bậc dinh dưỡng cao đến bậc dinh dưỡng thấp liền kề

C. Năng lượng được truyền theo một chiều và giải phóng vào môi trường dưới dạng nhiệt

D. Ở mỗi bậc dinh dưỡng, năng lượng chủ yếu bị mất do hoạt động hô hấp của sinh vật

Câu 591 : Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Kích thước quần thể có ảnh hưởng đến mức sinh sản và mức tử vong của quần thể

B. Nếu kích thước quần thể đạt mức tối đa thì các cá thể trong quần thể tăng cường hỗ trợ nhau

C. Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống

D. Kích thước của quần thể luôn ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện môi trường

Câu 592 : Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình nhân đôi ADN?

A. Quá trình nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bảo tồn

B. Enzim ADN polimeraza tổng hợp và kéo dài mạch mới theo chiều 3’5’

C. Enzim ligaza nối các đoạn Okazaki thành mạch đơn hoàn chỉnh

D. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của ARN tách nhau dần tạo nên chọc chữ Y

Câu 593 : Sơ đồ phả hệ dưới đây mô tả sự di truyền 2 bệnh ở người. Alen A quy định không bị bệnh N trội hoàn toàn so với alen a quy định bị bệnh N, alen B quy định không bị bệnh M trội hoàn toàn so với alen b quy định bị bệnh M. Hai gen này nằm ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể giới tính X và cách nhau 20 centimoocgan. Biết rằng không xảy ra đột biến mới ở tất cả những người trong các gia đình trên. Theo lý thuyết, kết luận nào dưới đây không đúng?

A. Xác định được tối đa kiểu gen của 6 người trong các gia đình trên

B. Người con gái số 5 mang kiểu gen dị hợp hai cặp gen

C. Cặp vợ chồng (5) và (6) sinh con thứ hai là con trai có thể không bị bệnh N và M

D. Xác suất sinh con thứ hai là con gái không bị bệnh N và M của cặp vợ chồng (5) và (6) là 12,5%

Câu 595 : Ở gà, alen A nằm ở vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể X quy định lông văn trội hoàn toàn so với a quy định lông không vằn. Gà trống lông không vằn giao phối với gà mái lông vằn, được F1; Cho F1 giao phối, thu được F2. Biết không xảy ra đột biến, kết luận nào sau đây đúng?

A. Nếu cho gà mái lông vằn (P) giao phối với gà trống lông vằn F1 thì thu được đời con gồm 25% gà trống lông vằn, 25% gà trống lông không vằn và 50% gà mái lông vằn

B. F2 có 5 loại kiểu gen

C. F1 toàn gà lông vằn

D. F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 con lông văn: 1 con lông không vằn 

Câu 600 : Lai 2 cây cà chua thuần chủng quả đỏ, tròn và quả vàng, bầu dục thu được F1 có 100% quả đỏ, tròn. Cho F1 lai với F1, F2 xuất hiện 4 kiểu hình trong đó quả vàng, tròn chiếm 9%. Biết mỗi gen quy định một tính trạng và không có đột biến, kết luận nào dưới đây là đúng với thông tin đề bài cho?

A. F1 hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 32% 

B. F1 hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 20%

C. F1 hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 36% 

D. F1 hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 40%

Câu 601 : Cơ thể có kiểu gen nào sau đây mang 3 alen trội?

A. AAbbDDEE

B. aaBBDdEe

C. AaBbDdEe

D. aaBBDdee

Câu 602 : Loại đột biến nhiễm sắc thể nào sau đây làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?

A. Đột biến mất đoạn

B. Đột biến đa bội

C. Đột biến lệch bội

D. Đột biến đảo đoạn

Câu 603 : Giai đoạn đường phân diễn ra tại

A. tế bào chất

B. lục lạp

C. nhân 

D. ti thể 

Câu 605 : Trong hệ tuần hoàn kín, máu chảy ở mao mạch chậm hơn so với ở động mạch vì

A. áp lực co bóp của tim giảm

B. số lượng mao mạch lớn hơn động mạch

C. mao mạch thường ở xa tim

D. mao mạch có tổng tiết diện lớn hơn động mạch

Câu 607 : Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, nhân tố có vai trò định hướng quá trình tiến hóa là

A. chọn lọc tự nhiên

B. các yếu tố ngẫu nhiên

C. giao phối không ngẫu nhiên

D. đột biến

Câu 612 : Trong hệ tuần hoàn của người, động mạch phổi có chức năng nào sau đây?

A. Đưa máu giàu CO2 từ cơ quan về tim

B. Đưa máu giàu O2 từ tim đi đến các cơ quan

C. Đưa máu giàu CO2 từ tim lên phổi

D. Đưa máu giàu O2 từ phổi về tim

Câu 613 : Khi nói về trao đổi nước của thực vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu lượng nước hút vào lớn hơn lượng nước thoát ra thì cây sẽ bị héo

B. Ở các cây sống dưới tán rừng, nước chủ yếu được thoát qua cutin (bề mặt lá)

C. Nếu áp suất thẩm thấu ở trong đất cao hơn áp suất thẩm thấu trong rễ thì nước sẽ thẩm thấu vào rễ

D. Dòng mạch gỗ vận chuyển dòng nước từ rễ lên thân, lên lá

Câu 614 : Cơ chế nào dưới đây làm phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể?

A. Sự rối loạn phân li của nhiễm sắc trong phân bào

B. Một đoạn của nhiễm sắc thể bị đứt ra và nối vào nhiễm sắc thể không tương đồng

C. Một đoạn nhiễm sắc thể bị đứt ra và mất đi trong phân bào

D. Sự tiếp hợp trao đổi đoạn không cân của cặp nhiễm sắc thể kép tương đồng

Câu 616 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Tập hợp cây cỏ đang sinh sống trên một cánh đồng cỏ

B. Tập hợp bướm đang sinh sống trong rừng Cúc phương

C. Tập hợp chim đang sinh sống trong rừng Amazôn

D. Tập hợp cá chép đang sinh sống ở Hồ Tây

Câu 620 : Theo Đacuyn, đối tượng bị tác động trực tiếp của chọn lọc tự nhiên là

A. cá thể

B. quần xã

C. Quần thể

D. hệ sinh thái

Câu 621 : Dựa theo kích thước quần thể, trong những loài dưới đây, loài nào có kiểu tăng trưởng số lượng theo hàm mũ?

A. Rái cá trong hồ

B. Ba ba ven sông

C. Khuẩn lam trong hồ

D. Ếch, nhái ven hồ

Câu 622 : Giống cà chua có gen sản sinh ra etilen đã được làm bất hoạt, khiến cho quá trình chín của quả bị chậm lại nên có thể vận chuyển đi xa hoặc không bị hỏng là thành tựu của tạo giống

A. bằng phương pháp gây đột biến

B. bằng công nghệ gen

C. bằng công nghệ tế bào

D. dựa trên nguồn biến dị tổ hợp

Câu 623 : Kiểu phân bố đồng đều của các cá thể trong quần thể thường gặp khi điều kiện sống

A. phân bố đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

B. phân bố không đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C. phân bố không đồng đều, không có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

D. phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

Câu 624 : Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen ở thế hệ P là 0,2AA : 0,4Aa : 0,4aa. Theo lý thuyết, tần số kiểu gen ở thế hệ F1

A. 0,3AA: 0,2Aa : 0,5aa

B. 0,36AA: 0,48Aa : 0,16aa

C. 0,16AA: 0,48Aa : 0,36aa

D. 0,2AA : 0,4 Aa : 0,4aa

Câu 626 : Cho biết ở Việt Nam, cá chép phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 25°C - 35°C, khi nhiệt độ xuống dưới 2°C và cao hơn 44°C cá bị chết. Cá rô phi phát triển mạnh ở khoảng nhiệt độ 20°C - 35°C, khi nhiệt độ xuống dưới 5,6°C và cao hơn 42°C cá bị chết. Nhận định nào sau đây sai?

A. Cá chép có vùng phân bố hẹp hơn cá rô phi vì khoảng thuận lợi hẹp hơn

B. Khoảng nhiệt độ từ 5,6°C đến 42°C là giới hạn sinh thái của cá rô phi đối với nhiệt độ

C. Khoảng nhiệt độ từ 2°C đến 44°C là giới hạn sinh thái của cá chép về nhiệt độ

D. Cá chép phân bố rộng hơn cá rô phi vì giới hạn sinh thái rộng hơn

Câu 628 : Nguyên nhân của hiện tượng biến động số lượng cá thể quần thể theo chu kì là

A. do các hiện tượng thiên tai xảy ra hàng năm

B. do mỗi năm đều có một loại dịch bệnh tấn công quần thể

C. do những thay đổi có tính chu kì của điều kiện môi trường

D. do những thay đổi có tính chu kì của dịch bệnh hàng năm

Câu 629 : Khi nghiên cứu về tính trạng khối lượng hạt của 3 giống lúa, người ta thu được kết quả như sau: 

A. Tính trạng khối lượng hạt là tính trạng chất lượng vì có mức phản ứng tương đối hẹp

B. Trong điều kiện môi trường canh tác ổn định nên trồng giống giống lúa A

C. Trong 3 giống lúa trên, giống C có mức phản ứng hẹp nhất

D. Trong 3 giống lúa trên, giống B có mức phản ứng rộng nhất

Câu 642 : Các nhà công nghệ sinh học thực vật sử dụng phương pháp dung hợp tế bào trần có mục đích chủ yếu là:

A. Nuôi cấy tế bào thực vật invitro

B. Nhân giống vô tính các thứ cây mong muốn

C. Đưa gen vi khuẩn vào hệ gen thực vật

D. Tạo nên loài lai mới 

Câu 643 : Cá chép có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng từ 2°C đến 44°C. Cá rô phi có giới hạn chịu đựng đối với nhiệt độ tương ứng từ 5,6°C đến 42°C. Dựa vào các số liệu trên, hãy cho biết nhận định nào sau đây về sự phân bố của hai loài cá trên là đúng?

A. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn và có giới hạn dưới cao hơn

B. Cá rô phi có vùng phân bố rộng hơn và có giới hạn chịu nhiệt hẹp hơn

C. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn cá rô phi vì có giới hạn chịu nhiệt rộng hơn

D. Cá chép có vùng phân bố rộng hơn và có giới hạn dưới thấp hơn

Câu 644 : Khi nói về đột biến gen (đột biến điểm), phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến điểm là những biến đổi nhỏ nên ít có vai trò trong quá trình tiến hoá

B. Đột biến điểm là những biến đổi trong cấu trúc của gen liên quan đến một cặp nuclêôtit

C. Tất cả các đột biến điểm đều có hại cho cơ thể mang đột biến

D. Cá thể mang gen đột biến gọi là thể đột biến

Câu 645 : Dựa vào đầu người ta chia lịch sử phát triển của sinh giới thành các mốc thời gian địa chất?

A. Hoá thạch và các đặc điểm khí hậu, địa chất

B. Hoá thạch

C. Đặc điểm khí hậu, địa chất

D. Đặc điểm sinh vật

Câu 646 : Một trường hợp đặc biệt xảy ra, khiến hai anh em sinh đôi cùng trứng trong một gia đình được nuôi dưỡng ở hai môi trường hoàn toàn khác nhau. Khi trưởng thành, người ta thấy người anh cân nặng 78kg còn người em là 60kg. Cho rằng không có đột biến phát sinh trong quá trình sống. Giải thích đúng về sự khác biệt giữa hai anh em là:

A. Kiểu gen qui định cân nặng của hai anh em hoàn toàn khác nhau

B. Gen qui định cân nặng ở người có mức phản ứng rộng

C. Gen qui định cân nặng ở người tác động đa hiệu

D. Gen qui định tính trạng cân nặng thay đổi khi môi trường thay đổi

Câu 647 : Trong ống tiêu hóa, biến đổi sinh học là quá trình

A. phân giải thức ăn nhờ vi sinh vật

B. phân giải thức ăn trong cơ thể sống

C. tiêu hóa nhờ enzim

D. phân giải vi sinh vật để lấy chất dinh dưỡng

Câu 649 : Ở sinh vật nhân thực, NST được cấu tạo bởi 2 thành phần chủ yếu là:

A. ADN và mARN

B. ADN và tARN

C. ARN và prôtêin

D. ADN và prôtêin histôn

Câu 652 : Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cánh sâu bọ và cánh dơi là các cơ quan tương đồng

B. Hóa thạch là các bằng chứng tiến hóa trực tiếp

C. Các cơ quan thoái hóa thực chất là các cơ quan tương tự

D. Các cơ quan tương đồng phản ánh sự tiến hóa đồng quy

Câu 653 : Bồ nông xếp thành đàn dễ dàng bắt được nhiều cá, tôm hơn so với bồ nông kiếm ăn riêng lẻ, đây là ví dụ về mối quan hệ

A. cạnh tranh cùng loài

B. hỗ trợ cùng loài

C. kí sinh cùng loài

D. vật ăn thịt – con mồi

Câu 654 : Điều hòa hoạt động của gen là:

A. Điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo ra

B. Điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra

C. Điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra

D. Điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra

Câu 657 : Khi quan sát tiêu bản NST tế bào xôma của một người mang hội chứng Claiphento, người ta thấy:

A. Cặp NST số 23 chỉ có 1 chiếc

B. Cặp NST số 21 có 3 chiếc 

C. Cặp NST số 23 có 3 chiếc

D. Cặp NST số 21 có 1 chiếc bị mất đoạn

Câu 659 : Tính trạng màu mắt ở cá kiếm đo 1 gen có 2 alen quy định. Một nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm và ghi lại kết quả ở bảng sau: 

A. Trong tổng số cá mắt đen ở F2, có 50% số cá có kiểu gen dị hợp

B. Alen quy định mắt đen trội hoàn toàn so với alen quy định mắt đỏ

C. F2 có tỉ lệ kiểu gen là 1: 2:1 

D. Gen quy định tính trạng màu mắt nằm trên NST thường

Câu 660 : Sự tiến hóa của các hình thức tiêu hóa ở động vật diễn ra như thế nào?

A. Tiêu hóa nội bào  Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào  Tiêu hóa ngoại bào

B. Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào  Tiêu hóa nội bào  Tiêu hóa ngoại bào 

C. Tiêu hóa nội bào  Tiêu hóa ngoại bào  Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào

D. Tiêu hóa nội bào  Tiêu hóa nội bào kết hợp với ngoại bào  Tiêu hóa nội bào

Câu 661 : Cho các ví dụ minh họa sau:

A. 2

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 662 : Một tế bào sinh trứng có kiểu gen BbVv, biết rằng quá trình giảm phân diễn ra bình thường, giao tử được tạo ra từ tế bào này là

A. BV, bv hoặc Bv, bV

B. BV, Bv hoặc bv, bV

C. BV, bv, Bv, bV

D. BV hoặc bV hoặc Bv hoặc bv

Câu 663 : Trong quá trình bảo quản nông sản, hoạt động hô hấp của nông sản gây ra tác hại nào sau đây?

A. Làm giảm độ ẩm

B. Làm giảm nhiệt độ

C. Tiêu hao chất hữu cơ

D. Làm tăng khí O2, giảm CO2

Câu 666 : Phương pháp nào dưới đây không tạo ra được một thể tứ bội có kiểu gen Bbbb?

A. Cho các thể tứ bội lai với nhau

B. Tứ bội hóa thể lưỡng bội

C. Thể lưỡng bội cho giao tử lưỡng bội lai với thể tứ bội cho giao tử lưỡng bội

D. Thể lưỡng bội cho giao tử lưỡng bội lai với nhau

Câu 667 : Các ví dụ nào sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?

A. (2) và (3)

B. (1) và (3)

C. (2) và (4)

D. (1) và (4) 

Câu 671 : Ở một loài động vật, thế hệ P: cá thể mắt đỏ thuần chủng lại với mắt trắng được F1 đều mắt đỏ. Cho con ♀ F1 lai phân tích với đực mắt trắng được Fa có tỉ lệ 3 trắng :1 đỏ, trong đó mắt đỏ đều là con đực.

A. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung; P: ♀BBXAXA x ♂bbXaY

B. Màu mắt di truyền theo quy luật tương tác bổ sung; P: ♂ BBXAXA x ♀bbXaY

C. Màu mắt di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn; P: ♀XAXA x ♂XaY

D. Màu mắt di truyền theo hiện tượng trội hoàn toàn; P: ♂XAXA x ♀XaY

Câu 676 : Ở một loài thực vật, cho biết alen A quy định hoa vàng, alen a quy định hoa trắng alen B quy định quả tròn, alen b quy định quả dài. Trong một phép lai (P) thu được F1 gồm: 25% cây hoa vàng, quả dài; 50% cây hoa vàng, quả tròn; 25% hoa trắng, quả tròn. Kiểu gen của (P) có thể là:

A. ABab×ABab hoán vị gen xảy ra ở một bên với tần số 40%

B. ABab×ABab hoán vị gen xảy ra ở 2 bên với tần số 20%

C. ABab×AbaB các gen liên kết hoàn toàn

D. ABab×Abab các gen liên kết hoàn toàn

Câu 683 : Côđon nào sau đây mã hóa được axit amin?

A. 5’UAG3’ 

B. 5’UAA3’

C. 5’UGA3’

D. 5’UGX3’

Câu 687 : Khi nói về quy trình nuôi cấy hạt phấn, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Giống được tạo ra từ phương pháp này có kiểu gen dị hợp, thể hiện ưu thế lai cao nhất

B. Dòng tế bào đơn bội được xử lý bằng hóa chất consixin gây lưỡng bội hóa tạo dòng tế bào lưỡng bội

C. Các hạt phấn có thể mọc trên môi trường nuôi cấy nhân tạo để tạo thành dòng tế bào đơn bội

D. Sự lưỡng bội hóa các dòng tế bào đơn bội sẽ tạo ra được các dòng lưỡng bội thuần chủng

Câu 688 : Hiện tượng nào sau đây minh họa cho cơ chế cách li trước hợp tử?

A. Cừu giao phối với dê, hợp tử bị chết ngay sau khi hình thành

B. Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản

C. Một số loài chim sống trong cùng một khu vực vẫn giao phối với nhau tuy nhiên con lai bị bất thụ

D. Chim sẻ và chim gõ kiến không giao phối với nhau do tập tính ve vãn bạn tình khác nhau

Câu 690 : Môi trường nào là nơi sống của phần lớn các sinh vật ký sinh?

A. trên cạn

B. đất

C. nước

D. sinh vật

Câu 691 : Số lượng cá thể của quần thể này bị số lượng cá thể của quần thể khác kìm hãm ở mức nhất định là hiện tượng

A. Cạnh tranh giữa các loài

B. Cạnh tranh cùng loài

C. Khống chế sinh học

D. Đấu tranh sinh tồn

Câu 696 : Ở người, bệnh nào sau đây là do đột biến gen nằm trong ti thể?

A. Động kinh

B. Bạch tạng

C. Hồng cầu hình liềm

D. Mù màu

Câu 700 : Phát biểu nào sau đây về mô hình điều hòa hoạt động của operon Lac ở E. coli là sai?

A. Vùng khởi động (P) là nơi enzim ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã

B. Sản phẩm phiên mã của ba gen cấu trúc Z, Y, A là ba phân tử mARN tương ứng

C. Gen điều hòa (R) không nằm trong thành phần cấu tạo của operon Lac

D. Lactôzơ đóng vai trò là chất cảm ứng

Câu 701 : Theo quan niệm hiện đại, chọn lọc tự nhiên

A. trực tiếp tạo ra các tổ hợp gen thích nghi trong quần thể

B. vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

C. không tác động lên từng cá thể mà chỉ tác động lên toàn bộ quần thể

D. chống lại alen lặn sẽ nhanh chóng loại bỏ hoàn toàn các alen lặn ra khỏi quần thể

Câu 702 : Bồ nông xếp thành đàn dễ dàng bắt được nhiều cá, tôm so với bồ nông kiếm ăn riêng lẻ là ví dụ về mối quan hệ nào sau đây?

A. Hỗ trợ cùng loài 

B. Kí sinh cùng loài

C. Cạnh tranh cùng loài 

D. Vật ăn thịt – con mồi

Câu 703 : Đường cong tăng trưởng của một quần thể sinh vật được biểu diễn ở hình bên. Phân tích hình, hãy cho biết phát biểu nào sau đây sai?

A. Đây là đường cong tăng trưởng theo tiềm năng sinh học của quần thể

B. Sự tăng trưởng của quần thể này bị giới hạn bởi các điều kiện môi trường

C. Trong các điểm trên đồ thị, tại điểm C quần thể có tốc độ tăng trưởng cao nhất

D. Đây là đường cong tăng trưởng thực tế của quần thể

Câu 706 : So với những loài tương tự sống ở vùng nhiệt đới ấm áp, động vật hằng nhiệt sống ở vùng ôn đới (nơi có khí hậu lạnh) thường có

A. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể tăng, góp phần hạn chế toả nhiệt của cơ thể

B. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần hạn chế toả nhiệt của cơ thể

C. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể giảm, góp phần làm tăng toả nhiệt của cơ thể

D. tỉ số giữa diện tích bề mặt cơ thể với thể tích cơ thể tăng, góp phần làm tăng toả nhiệt của cơ thể

Câu 716 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên có chung đặc điểm nào sau đây?

A. Có thể làm giảm sự đa dạng di truyền của quần thể

B. Cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa

C. Chỉ làm thay đổi tần số alen của quần thể

D. Quy định chiều hướng tiến hóa

Câu 722 : Khi nói về đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tỉ lệ giới tính thay đổi tuỳ thuộc vào từng loài, từng thời gian và điều kiện của môi trường sống

B. Mật độ cá thể của quần thể không cố định mà thay đổi theo mùa, năm hoặc tuỳ theo điều kiện của môi trường sống

C. Trong điều kiện môi trường bị giới hạn, đường cong tăng trưởng của quần thể có hình chữ S

D. Kích thước của quần thể luôn ổn định và giống nhau giữa các loài

Câu 723 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

A. Di nhập gen

B. Giao phối không ngẫu nhiên 

C. Các yếu tố ngẫu nhiên

D. Chọn lọc tự nhiên

Câu 724 : Nếu một alen đột biến ở trạng thái lặn được phát sinh trong quá trình giảm phân thì alen đó

A. được tổ hợp với alen trội tạo ra thể đột biến 

B. không bao giờ được biểu hiện ra kiểu hình 

C. có thể được phát tán trong quần thể nhờ quá trình giao phối

D. bị chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn ra khỏi quần thể, nếu alen đó là alen gây chết 

Câu 726 : Trong quần thể, sự phân bố đồng đều có ý nghĩa:

A. Tăng khả năng khai thác nguồn số tiềm tàng trong môi trường 

B. Giảm cạnh tranh giữa các cá thể 

C. Giúp bảo vệ lãnh thổ cư trú

D. Tăng khả năng hỗ trợ giữa các cá thể trong quần thể 

Câu 730 : Đột biến số lượng NST, đột biến gen và đột biến đảo đoạn NST sẽ không làm thay đổi số lượng gen trên NST. 

A. Đột biến số lượng NST, đột biến gen và đột biến đảo đoạn NST 

B. Đột biến gen, đột biến chuyển đoạn và đột biến lệch bội

C. Đột biến mất đoạn, đột biến gen và đột biến đảo đoạn NST

D. Đột biến chuyển đoạn tương hỗ và đột biến lệch bội

Câu 732 : Các ví dụ sau đây thuộc các dạng cách li nào?

A. Cách li tập tính – cách li thời gian - cách li sinh thái - cách li cơ học

B. Cách li tập tính – cách li thời gian - cách li tập tính – cách li cơ học

C. Cách li tập tính – cách li sinh thái – cách li thời gian - cách li cơ học

D. Cách li tập tính – cách li tập tính – cách li thời gian - cách li cơ học

Câu 733 : Cho những ví dụ sau:

A. (2) và (4) 

B. (1) và (3)

C. (1) và (2)

D. (1) và (4)

Câu 734 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 5

Câu 735 : Ở thực vật sống trên cạn, loại tế bào nào sau đây điều tiết quá trình thoát hơi nước ở lá?

A. Tế bào mô giậu

B. Tế bào mạch gỗ

C. Tế bào khí khổng

D. Tế bào mạch rây

Câu 736 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen của opêron Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?

A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng

B. Một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế

C. Gen điều hòa R tổng hợp prôtêin ức chế

D. ARN polimeraza liên kết với vùng khởi động của operon Lac và tiến hành phiên mã

Câu 737 : Tập hợp nào dưới đây không phải là quần thể sinh vật?

A. Đàn voi ở rừng Tánh Linh

B. Đàn chim hải âu ở quần đảo Trường Sa 

C. Cọ ở Phú Thọ

D. Cá ở Hồ Tây 

Câu 744 : Khi nói về ảnh hưởng của các nhân tố môi trường đến quá trình hô hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Nước cần cho hô hấp, mất nước làm tăng cường độ hô hấp, cây tiêu hao nhiều nhiên liệu hơn

B. CO2 là sản phẩm cuối cùng của hô hấp hiếu khí, nồng độ CO2 cao sẽ ức chế hô hấp

C. Khi nhiệt độ tăng, cường độ hô hấp tăng theo đến giới hạn mà hoạt động sống của tế bào vẫn còn bình thường

D. O2 cần cho hô hấp hiếu khí giải phóng hoàn toàn nguyên liệu hô hấp, tích lũy được nhiều năng lượng

Câu 747 : Phát biểu nào sau đây sai khi nói về đột biến cấu trúc NST?

A. Đột biến cấu trúc NST gồm 4 dạng là mất đoạn, lặp đoạn, đảo đoạn và chuyển đoạn 

B. Đột biến cấu trúc NST có thể phát sinh do trao đổi chéo giữa 2 cromatit trong 1 cặp NST

C. Đột biến cấu trúc NST luôn gây chết hoặc làm giảm khả năng sinh sản của sinh vật 

D. Đột biến cấu trúc NST góp phần tạo nguồn nguyên liệu cho tiến hóa 

Câu 748 : Cơ sở di truyền của ưu thế lai theo giả thuyết “siêu trội” được biểu thị qua sơ đồ nào sau đây?

A. AaBb > AABb > aaBb

B. AABB > aabb > AaBb

C. AaBb > AABb > AABB

D. AABb > AaBb > aabb 

Câu 752 : Đặc điểm nổi bật của đại Tân sinh là sự phát triển phồn thịnh của:

A. Tảo ở biển, giáp xác, cá và lưỡng thê

B. Thực vật hạt trần và động vật có xương bậc cao

C. Bò sát, chim và thú 

D. Thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú 

Câu 759 : Cho các cơ thể có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen (mỗi cặp gen quy định một cặp tính trạng) lai với nhau tạo ra 4 loại kiểu hình, trong đó loại kiểu hình lặn về 2 tính trạng chiếm 0,09. Phép lai nào sau đây không giải thích đúng kết quả trên?

A. Bố có kiểu gen ABab với f = 28%, mẹ có kiểu gen AbaB với f = 50%

B. P đều có kiểu gen AbaB, xảy ra hoán vị gen ở 1 bên với f = 36%

C. P đều có kiểu gen ABab với f = 40% xảy ra cả 2 bên

D. Bố có kiểu gen AbaB với f = 36%, mẹ có kiểu gen ABab không xảy ra hoán vị gen

Câu 761 : Trong giới hạn sinh thái, khoảng thuận lợi là khoảng các nhân tố sinh thái

A. Ở mức phù hợp nhất để sinh vật thực hiện chức năng sống tốt nhất

B. Ở đó sinh vật sinh sản tốt nhất

C. Giúp sinh vật chống chịu tốt nhất với môi trường

D. Ở đó sinh vật sinh trưởng, phát triển tốt nhất

Câu 762 : Dịch mã là quá trình tổng hợp nên phân tử nào?

A. mARN và prôtêin

B. mARN

C. ADN

D. prôtein

Câu 763 : Kiểu gen nào sau đây là của cơ thể đồng hợp?

A. AABb

B. aabb

C. AaBb

D. AaBB

Câu 765 : Trong tạo giống cây trồng, phương pháp nào dưới đây cho phép tạo ra cây lưỡng bội đồng hợp tử về tất cả các gen?

A. Tự thụ phấn bắt buộc ở cây giao phấn

B. Lai tế bào xoma khác loài

C. Nuôi cấy hạt phấn trong ống nghiệm tạo các mô đơn bội, sau đó xử lí bằng consixin

D. Lai hai dòng thuần có kiểu gen khác nhau

Câu 766 : Đột biến gen là những biến đổi như thế nào?

A. Trong cấu trúc của gen liên quan đến một hoặc một vài đoạn ADN nào đó

B. Trong cấu trúc của ADN liên quan đến một hoặc một số gen

C. Trong cấu trúc của gen, xảy ra tại một điểm nào đó trên phân tử ADN, liên quan đến một hoặc một số cặp nuclêôtit

D. Trong cấu trúc của NST, liên quan đến số lượng hoặc cấu trúc của một vài gen

Câu 767 : Lực nào đóng vai trò chính trong quá trình vận chuyển nước ở thân?

A. Lực hút của lá

B. Lực liên kết giữa các phân tử nước

C. Lực bám giữa các phân tử nước với thành mạch dẫn

D. Lực đẩy của rễ

Câu 768 : Trong trường hợp gen trội có lợi, cơ thể lại biểu hiện ưu thế lai rõ nhất ở phép lai nào sau đây?

A. AABBDD x AABBDD

B. AABBdd x aabbDD

C. AaBbDd x aabbdd

D. AaBbDd x AaBbDd

Câu 770 : Các loài có quan hệ họ hàng càng gần nhau thì có đặc điểm về ADN và protein như thế nào?

A. Trình tự các nuclêôtit trong ADN và trình tự các axit amin trong protein càng giống nhau

B. Trình tự các nuclêôtit trong ADN càng giống nhau nhưng trình tự các axit amin trong prôtêin càng khác nhau

C. Trình tự các nuclêôtit trong ADN và trình tự các axit amin trong prôtêin càng khác nhau

D. Trình tự các nuclêôtit trong ADN càng khác nhau nhưng trình tự các axit amin trong prôtêin càng giống nhau

Câu 771 : Dạng đột biến nào được ứng dụng để loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?

A. Đột biến gen

B. Mất đoạn nhỏ

C. Đột biến lệch bội 

D. Chuyển đoạn nhỏ

Câu 772 : Động vật nào sau đây có túi tiêu hóa?

A. Trâu

B. Gà

C. Thủy tức

D. Mèo rừng

Câu 773 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Những cây cỏ sống trên đồng cỏ Ba Vì 

B. Những con tê giác một sừng sống trong vườn quốc gia Cát Tiên

C. Những con cá sống trong Hồ Tây

D. Những con chim sống trong rừng Cúc Phương

Câu 774 : Trong quần xã sinh vật, kiểu quan hệ giữa hai loài, trong đó một loài có lợi còn loài kia không có lợi cũng không có hại là

A. Quan hệ vật chủ - vật ký sinh

B. Quan hệ ức chế - cảm nhiễm

C. Quan hệ cộng sinh

D. Quan hệ hội sinh

Câu 776 : Động vật nào sau đây hô hấp bằng hệ thống ống khí?

A. Ếch đồng

B. Châu chấu

C. Giun đất

D. Cá chép

Câu 778 : Trường hợp nào các cá thể trong quần thể phân bố đồng đều?

A. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, các cá thể cạnh tranh gay gắt

B. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể

C. Điều kiện sống phân bố không đồng đều, các cá thể hỗ trợ nhau chống lại các điều kiện bất lợi của môi trường

D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, các cá thể không có sự cạnh tranh gay gắt

Câu 779 : Với tần số hoán vị gen là 20%; cá thể có kiểu gen ABab cho tỉ lệ các loại giao tử là

A. AB = ab = 30%; Ab = aB = 20%

B. AB = ab = 40%; Ab = aB = 10% 

C. AB = ab = 10%; Ab = aB = 40%

D. AB = ab = 20%; Ab = aB = 30% 

Câu 780 : Loài Người xuất hiện ở thời điểm nào trong lịch sử tiến hóa?

A. Đại Trung sinh

B. Đại Cổ sinh

C. Đại Tân sinh

D. Đại Nguyên sinh

Câu 781 : Để phát hiện quá trình hô hấp ở thực vật thải ra khí CO2, có thể sử dụng hóa chất nào sau đây?

A. Dung dịch KCl

B. Dung dịch H2SO4

C. Dung dịch Ca(OH)2

D. Dung dịch NaCl

Câu 782 : Hiện tượng con đực mang cặp NST giới tính XX, con cái mang cặp XY gặp ở các đối tượng nào sau đây?

A. Chim, bướm và một số loài cá

B. Động vật có vú

C. Châu chấu

D. Ong, mối, kiến

Câu 783 : Những yếu tố nào sau đây được xem là nguyên liệu của quá trình tiến hóa?

A. Đặc điểm thích nghi và tính di truyền

B. Đột biến và biến dị tổ hợp

C. Quá trình đột biến và quá trình giao phối

D. Biến dị, di truyền và chọn lọc tự nhiên

Câu 784 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào chỉ làm thay đổi tần số kiểu gen mà không làm thay đổi tần số alen của quần thể?

A. Giao phối không ngẫu nhiên

B. Chọn lọc tự nhiên

C. Đột biến

D. Các yếu tố ngẫu nhiên

Câu 785 : Một trong những điểm khác nhau giữa hệ sinh thái nhân tạo và hệ sinh thái tự nhiên là

A. Hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên do có sự can thiệp của con người

B. Hệ sinh thái nhân tạo thường có chuỗi thức ăn ngắn và lưới thức ăn đơn giản hơn so với hệ sinh thái tự nhiên

C. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên do được con người bổ sung thêm các loài sinh vật

D. Hệ sinh thái nhân tạo luôn là một hệ thống kín, còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ thống mở

Câu 786 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về quá trình hình thành loài mới?

A. Các cá thể đa bội được cách li sinh thái với các cá thể cùng loài dễ dẫn đến hình thành loài mới

B. Hình thành loài mới bằng con đường lai xa và đa bội hóa luôn luôn gắn liền với cơ chế cách li địa lí

C. Quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí và sinh thái rất khó tách bạch nhau, vì khi loài mở rộng khu phân bố địa lí thì nó cũng đồng thời gặp những điều kiện sinh thái khác nhau

D. Quá trình hình thành loài mới bằng con đường địa lí và sinh thái luôn luôn diễn ra độc lập nhau

Câu 801 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, prôtein điều hòa bám vào vùng nào của operon?

A. Vùng vận hành (O) 

B. Vùng kết thúc

C. Vùng cấu trúc

D. Vùng khởi động (P)

Câu 804 : Bằng chứng sinh học phân tử là dựa vào các điểm giống nhau và khác nhau giữa các loài về

A. cấu tạo pôlipeptit hoặc pôlinuclêôtit

B. các giai đoạn phát triển phôi thai

C. đặc điểm sinh học và biến cố địa chất

D. cấu tạo trong của các nội quan

Câu 807 : Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng mang?

A. Giun đất, giun dẹp

B. Cá, ếch, bò sát

C. Giun tròn, trùng roi

D. Cá, ốc, tôm

Câu 809 : Dạng đột biến điểm nào sau đây làm cho gen bị giảm đi 1 liên kết hiđrô?

A. thay thế một cặp A – T bằng một cặp G - X

B. mất một cặp A – T

C. thay thế một cặp G – X bằng một cặp A –T

D. mất một cặp G – X

Câu 810 : Trong một hệ sinh thái trên cạn, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật sản xuất?

A. Nấm

B. Thực vật

C. Động vật ăn thực vật

D. Động vật ăn thịt

Câu 812 : Loài người được phát sinh ở đại nào sau đây?

A. Đại Trung sinh

B. Đại Cổ sinh

C. Đại Tân sinh

D. Đại Nguyên sinh

Câu 819 : Thành tựu nào sau đây là của tạo giống bằng phương pháp gây đột biến?

A. Tạo giống lợn có ưu thế lai cao

B. Tạo giống dâu tằm tam bội

C. Tạo giống cừu sản xuất protein người

D. Tạo cừu Đôly

Câu 820 : Ở mối quan hệ nào sau đây, cả hai loài đều có lợi?

A. Ức chế cảm nhiễm

B. Cộng sinh

C. Hội sinh

D. Kí sinh

Câu 821 : Khi nói về những xu hướng biến đổi chính trong quá trình diễn thế nguyên sinh, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Ổ sinh thái của mỗi loài ngày càng được mở rộng

B. Lưới thức ăn trở nên phức tạp hơn

C. Trong diễn thế nguyên sinh, tổng sản lượng sinh vật được tăng lên

D. Trong diễn thế nguyên sinh, tính đa dạng về loài tăng

Câu 822 : Hình vẽ sau đây mô tả các thí nghiệm về hô hấp của thực vật. Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thí nghiệm ở hình A nhằm chứng minh hô hấp thải CO2

B. Ở thí nghiệm ở hình B, giọt nước màu sẽ di chuyển về phía hạt đang thí nghiệm

C. Thí nghiệm ở hình A, nếu tăng số lượng hạt lên gấp đôi thì nước vôi sẽ ít bị vẫn đục

D. Thí nghiệm ở hình C nhằm chứng minh hô hấp thải ra nhiệt

Câu 823 : Mẹ có kiểu gen XAXa, bố có kiểu gen XaY. Biết rằng không xảy ra đột biến gen. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nếu giảm phân I ở mẹ có nhiễm sắc thể giới tính không phân ly, ở bố giảm phân bình thường thì có thể sẽ sinh ra đời con có kiểu gen XAXaXa

B. Nếu giảm phân I ở bố có nhiễm sắc thể giới tính không phân ly, ở mẹ giảm phân bình thường thì có thể sẽ sinh ra đời con có kiểu gen XAXAY

C. Nếu giảm phân II ở mẹ có nhiễm sắc thể giới tính không phân ly, ở bố giảm phân bình thường thì có thể sẽ sinh ra đời con có kiểu gen XaXaXa

D. Nếu giảm phân II ở bố có nhiễm sắc thể giới tính không phân ly, ở mẹ giảm phân bình thường thì có thể sẽ sinh ra đời con có kiểu gen XaXaXa

Câu 825 : Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai với cây hoa trắng thuần chủng thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn được F2 có 245 cây hoa trắng; 315 cây hoa đỏ. Hãy chọn kết luận đúng về số loại kiểu gen của thế hệ F2:

A. Đời F2 có 7 kiểu gen quy định hoa trắng

B. Đời F2 có 1 loại kiểu gen quy định hoa đỏ thuần chủng

C. Đời F2 có 2 loại kiểu gen quy định hoa trắng thuần chủng

D. Đời F2 có 4 loại kiểu gen quy định hoa đỏ dị hợp

Câu 826 : Phân tích vật chất di truyền của 4 chủng vi sinh vật gây bệnh thì thu được kết quả như sau: 

A. Vật chất di truyền của chủng số 1 là ADN mạch kép

B. Vật chất di truyền của chủng số 2 là ADN mạch đơn

C. Vật chất di truyền của chủng số 3 là ARN mạch kép

D. Vật chất di truyền của chủng số 4 là ADN mạch đơn

Câu 827 : Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây về chọn lọc tự nhiên là không đúng?

A. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ loại bỏ hết alen lặn ra khỏi quần thể

B. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành cá thể mang kiểu hình thích nghi với môi trường

C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và qua đó gián tiếp tác động lên vốn gen của quần thể

D. Chọn lọc chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể

Câu 831 : Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể giao phối?

A. Độ đa dạng về loài

B. Tỉ lệ giới tính

C. Mật độ cá thể

D. Tỉ lệ các nhóm tuổi

Câu 841 : Hình thức phân bố đồng đều có thể trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?

A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống chọi với điều kiện bất lợi từ môi trường

B. Giảm sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể

C. Các cá thể cạnh tranh nhau gay gắt giành nguồn sống

D. Các cá thể tận dụng được nhiều nguồn sống từ môi trường

Câu 842 : Ưu thế lai là

A. hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với các dạng bố mẹ

B. hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển cao vượt trội so với cá thể khác cùng thế hệ

C. hiện tượng con lai có năng suất, khả năng sinh trưởng và phát triển cao, nhưng sức chống chịu kém so với các dạng bố mẹ

D. hiện tượng con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển thấp hơn so với các dạng bố mẹ

Câu 843 : Khi nói về vấn đề quản lý tài nguyên cho phát triển bền vững, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Con người cần phải khai thác triệt để tài nguyên tái sinh, hạn chế khai thác tài nguyên không tái sinh

B. Con người phải biết khai thác tài nguyên một cách hợp lí, bảo tồn đa dạng sinh học

C. Con người phải tự nâng cao ý thức và sự hiểu biết, thay đổi hành vi đối xử với thiên nhiên

D. Con người cần phải bảo vệ sự trong sạch của môi trường sống

Câu 845 : Enzim chính tham gia vào quá trình phiên mã là

A. ARN-polimeraza

B. ADN-ligaza

C. ADN-polimeraza

D. restrictaza

Câu 846 : Nội dung nào sau đây nói về cơ chế hấp thụ khoáng là không đúng?

A. Các chất khoáng được hấp thụ từ đất vào rễ cùng chiều gradien nồng độ, không cần năng lượng gọi là cơ chế thụ động

B. Muối khoáng được hấp thụ từ đất vào cây qua 2 cơ chế là thụ động và chủ động

C. Các chất khoáng được hấp thụ vào rễ cây từ nơi có nồng độ ion thấp đến nơi có nồng độ ion cao, tiêu tốn năng lượng gọi là cơ chế thụ động

D. Các chất khoáng được hấp thụ từ đất vào rễ ngược chiều građien nồng độ, cần tiêu tốn năng lượng gọi là cơ chế chủ động

Câu 850 : Một đoạn polipeptit ở sinh vật nhân sơ có trình tự các axitamin như sau: 

A. 5’GAAAATAXXXXT3'

B. 5’AGGGGTATTTTX3’

C. 5’TXXXXATAAAAG3’

D. 5’XTTTTATGGGGA3’

Câu 851 : Sự kiện nào sau đây có nội dung không đúng với quá trình nhân đôi ADN ở tế bào nhân thực?

A. Nhờ các enzim tháo xoắn, hai mạch đơn của phân tử ADN tách dần tạo nên chạc 3 tái bản và để lộ ra hai mạch khuôn

B. Trong mỗi phân tử ADN được tạo thành thì một mạch là mới được tổng hợp, còn mạch kia là của ADN ban đầu (nguyên tắc bán bảo toàn)

C. Vì enzim ADN polimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’ 3', nên trên mạch khuôn 5’ 3’ mạch mới được tổng hợp liên tục, còn trên mạch khuôn 3'  5' mạch mới được tổng hợp ngắt quãng tạo nên các đoạn ngắn rồi được nối lại nhờ enzim nối

D. Enzim AND-polimeraza sử dụng một mạch làm khuôn tổng hợp nên mạch mới theo nguyên tắc bổ sung, trong đó A liên kết với T và ngược lại, G luôn liên kết với X và ngược lại

Câu 852 : Chất 5-BU gây nên dạng đột biến nào sau đây?

A. Mất cặp nuclêôtit A –T 

B. Thay thế cặp nuclêôtit G – X bằng A - T

C. Thay thế cặp nuclêôtit A – T bằng G - X

D. Thêm cặp nuclêôtit A – T hoặc G – X

Câu 853 : Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, vùng khởi động có chức năng?

A. Nơi tiếp xúc với enzim ARN polimeraza

B. Mang thông tin quy định protein enzim

C. Mang thông tin quy định protein ức chế

D. Nơi liên kết với protein ức chế

Câu 858 : Khi nói về các bằng chứng tiến hóa, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Cơ quan tương tự phản ảnh hướng tiến hóa phân li

B. Tính phổ biến của mã di truyền là một bằng chứng sinh học tế bào

C. Hóa thạch là bằng chứng tiến hóa trực tiếp

D. Cơ quan tương đồng phản ánh hướng tiến hóa đồng quy

Câu 859 : Con đường hình thành loài mới nhanh nhất là

A. Cách li địa lí

B. Lai xa kèm đa bội hoá

C. Cách li sinh thái

D. Cách li tập tính

Câu 860 : Đặc điểm nào sau đây không có ở cá xương?

A. Hiện tượng dòng chảy song song ngược chiều

B. Diện tích bề mặt trao đổi khí lớn

C. Trao đổi khí hiệu quả cao

D. Máu đi từ tim là máu giàu oxi

Câu 861 : Trong phép lai một cặp tính trạng của Menđen, để các alen của một cặp gen phân li đều về các giao tử thì cần có điều kiện gì?

A. Quá trình giảm phân phải diễn ra bình thường

B. Bố mẹ phải thuần chủng về cặp tính trạng đem lai

C. Số lượng cá thể con lai phải lớn

D. Alen trội phải trội hoàn toàn so với alen lặn

Câu 863 : Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tăng trưởng của quần thể sinh vật?

A. Khi môi trường không giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu

B. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong

C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu

D. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong

Câu 866 : Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về quá trình phiên mã của gen trong nhân ở tế bào nhân thực?

A. Chỉ có một mạch của gen tham gia vào quá trình phiên mã tổng hợp mARN

B. Enzim ARN polimeraza tổng hợp mARN theo chiều 5’-3’ 

C. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung: A-U, T-A, X-G, G-X

D. mARN được tổng hợp xong tham gia ngay vào quá trình dịch mã tổng hợp protein

Câu 868 : Chức năng của tARN là

A. vận chuyển axit amin

B. lưu giữ thông tin di truyền

C. truyền đạt thông tin di truyền

D. cấu tạo ribôxôm

Câu 869 : Một quần thể ngẫu phối có tần số kiểu gen là P: 0,36 AA: 0,48Aa: 0,16aa. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Nếu có tác động của các yếu tố ngẫu nhiên thì alen a có thể bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể

B. Nếu chỉ chịu tác động của di – nhập gen thì có thể sẽ làm tăng tần số alen A

C. Nếu có tác động của nhân tố đột biến thì chắc chắn sẽ làm giảm đa dạng di truyền của quần thể

D. Nếu không có tác động của các nhân tố tiến hóa thì ở F1 có 84% số cá thể mang alen A

Câu 881 : Sự tích tụ muối trong đất là một trở ngại lớn trong nông nghiệp. Nguyên nhân nào làm cho cây trồng kém chịu mặn không sống được trong đất có nồng độ muối cao?

A. Muối tập trung trong tế bào rễ làm vỡ tế bào

B. Do tinh thể muối hình thành trong khí khổng

C. Các ion Na+ và Cl- gây đầu độc tế bào

D. Thế nước của đất quá thấp

Câu 882 : Loại sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào quá trình chuyển hóa quang năng thành hóa năng trong sản phẩm quang hợp ở cây xanh?

A. Diệp lục b 

B. Diệp lục a, b

C. Diệp lục a, b và carôtenôit

D. Diệp lục a 

Câu 883 : Ở thú ăn thịt, quá trình tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở

A. ruột già

B. miệng

C. dạ dày

D. ruột non 

Câu 884 : Hệ tuần hoàn kín có ở động vật nào sau đây?

A. Châu chấu

B. Mực ống

C. Tôm

D. Cua

Câu 886 : Đơn phần cấu tạo nên ADN là

A. nuclêôtit

B. nuclêôxôm

C. glucôzơ

D. Axit amin

Câu 887 : Trong quá trình phiên mã, phân tử ARN được tổng hợp từ mạch nào của gen?

A. Từ mạch có chiều 5’ 3’

B. Từ cả hai mạch đơn

C. Khi thì từ mạch 1, khi thì từ mạch 2

D. Từ mạch mang mã gốc

Câu 888 : Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng đột biến thường gây hậu quả lớn nhất là

A. đột biến đảo đoạn NST

B. đột biến lặp đoạn NST

C. đột biến chuyển đoạn NST

D. đột biến mất đoạn NST

Câu 890 : Theo Menđen, điều kiện cơ bản đảm bảo cho sự di truyền độc lập các cặp tính trạng là

A. các gen không có hoà lẫn vào nhau trong quá trình di truyền

B. các cặp alen qui định các cặp tính trạng khác nhau phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau

C. số lượng cá thể nghiên cứu phải lớn

D. gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn

Câu 893 : Ở một quần thể động vật ngẫu phối, xét một gen có 2 alen, quá trình giao phối ngẫu nhiên đã tạo ra 5 kiểu gen khác nhau trong quần thể. Cho rằng không có đột biến xảy ra. Kết luận nào sau đây là đúng về quần thể trên?

A. Quần thể tứ bội, gen nằm trên NST thường

B. Quần thể lưỡng bội, gen nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y

C. Quần thể tứ bội, gen nằm trên NST thường hoặc quần thể lưỡng bội, gen nằm trên NST X ở đoạn không tương đồng với Y

D. Quần thể ngũ bội, gen nằm trên NST thường

Câu 896 : Một đoạn của gen cấu trúc có trình tự nuclêôtit trên mạch gốc như sau:

A. Có 1 axit amin mới so với chuỗi polipeptit được tổng hợp từ gen bình thường

B. Chỉ tổng hợp được 5 axit amin

C. Không có axit amin mới so với chuỗi polipeptit được tổng hợp từ gen bình thường

D. Chỉ tổng hợp được 4 axit amin

Câu 898 : Trong trường hợp không phát sinh đột biến, phương pháp nào sau đây không tạo ra được giống mới?

A. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó lưỡng bội hoá để tạo dòng lưỡng bội thuần chủng

B. Dung hợp tế bào trần tạo ra tế bào lai, nuôi cấy tế bào lại phát triển thành cơ thể

C. Nuôi cấy mô tế bào thành mô sẹo, mô sẹo phát triển thành cơ thể

D. Cho lai các dòng thuần chủng có kiểu gen khác nhau tạo ưu thế lai 

Câu 899 : Những thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen.

A. (1), (2), (5)

B. (1), (3), (6)

C. (1), (4), (5)

D. (1), (3), (4)

Câu 900 : Sự sống đầu tiên xuất hiện trong môi trường

A. trong nước đại dương

B. khí quyển nguyên thủy

C. trong lòng đất

D. trên đất liền

Câu 901 : Phương thức hình thành loài bằng lai xa và đa bội hoá thường xảy ra đối với

A. động vật

B. thực vật

C. động vật bậc thấp 

D. động vật bậc cao 

Câu 902 : Theo quan niệm hiện đại, đơn vị cơ sở của tiến hóa là

A. cá thể

B. quần thể

C. loài

D. phân tử

Câu 907 : Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Kích thước quần thể thường dao động từ giá trị tối thiểu tới giá trị tối đa

B. Các quần thể cùng loài luôn có kích thước quần thể giống nhau

C. Nếu kích thước quần thể vượt quá mức tối đa thì cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể tăng cao

D. Nếu kích thước quần thể xuống dưới mức tối thiểu, quần thể dễ rơi vào trạng thái suy giảm dẫn tới diệt vong

Câu 908 : Tính đa dạng về loài của quần xã thể hiện ở:

A. độ phong phú về số lượng loài và số lượng cá thể của mỗi loài trong quần xã 

B. mật độ cá thể của từng loài trong quần xã 

C. tỉ lệ % số địa điểm bắt gặp một loài trong tổng số địa điểm quan sát

D. số loài đóng vai trò quan trọng trong quần xã

Câu 913 : Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng, tính trạng trội – lặn hoàn toàn.

A. P: AB/ab x Ab/aB, có hoán vị gen xảy ra ở cả 2 giới với tần số 40%

B. P: Ab/ab x Ab/ab, các gen liên kết hoàn toàn

C. P: Ab/aB x Ab/aB, có hoán vị gen xảy ra ở một giới với tần số 30%

D. P: AB/ab x AB/ab, các gen liên kết hoàn toàn

Câu 923 : Gen được cấu tạo bởi loại đơn phân nào sau đây?

A. Glucozơ

B. Axit amin

C. Vitamin

D. Nuclêôtit

Câu 924 : Người ta có thể tạo ra giống cây khác loài bằng phương pháp

A. lai tế bào xoma

B. lai khác dòng

C. nuôi cấy hạt phấn

D. nuôi cấy mô

Câu 926 : Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?

A. Đột biến gen

B. Đột biến đa bội

C. Đột biến đảo đoạn

D. Đột biến lặp đoạn

Câu 927 : Trong quần thể, kiểu phân bố thường hay gặp nhất là

A. phân bố ngẫu nhiên

B. phân bố theo nhóm

C. phân bố đồng đều

D. phân tầng

Câu 929 : Trong các quần xã sinh vật sau đây, quần xã nào thường có sự phân tầng mạnh nhất?

A. Quần xã rừng lá rụng ôn đới

B. Quần xã đồng rêu hàn đới

C. Quần xã đồng cỏ

D. Quần xã đồng ruộng có nhiều loài cây

Câu 930 : Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ phân li kiểu gen là 1:2:1?

A. ABAb×ABAb

B. AbaB×ABab

C. ABAb×AbAb

D. ABab×aBab

Câu 931 : Hệ sinh thái nào sau đây có tính ổn định cao nhất?

A. Rừng cây lá kim

B. Sa mạc

C. Đồng cỏ

D. Rừng nhiệt đới

Câu 932 : Giả sử có 1 mạng lưới dinh dưỡng như sau:

A. Cào cào là mắt xích chung của 3 chuỗi thức ăn

B. Cá rô được là bậc dinh dưỡng cấp 3

C. Nếu cào cào bị tiêu diệt thì ếch và cá rô phát triển mạnh

D. Đại bàng là sinh vật phân giải

Câu 933 : Khi nói về hệ tuần hoàn và hoạt động của hệ tuần hoàn ở người, trong số các phát biểu sau đây phát biểu nào chính xác?

A. Chu kỳ hoạt động của tim gồm các pha theo thứ tự: thất co, nhĩ co, giãn chung

B. Trong mỗi chu kỳ hoạt động của tim, có sự xen kẽ giữa co cơ và giãn cơ

C. Áp lực của máu lên thành mạch tạo ra huyết áp, huyết áp cao nhất ở động mạch và thấp nhất ở mao mạch

D. Tốc độ máu trong tĩnh mạch là thấp nhất so với động mạch và mao mạch vì tĩnh mạch xa tim nhất

Câu 934 : Khi huyết áp tối đa - huyết huyết áp tối thiểu ≤ 20 mmHg thì được gọi là huyết áp kẹt (kẹp). Một bệnh nhân bị huyết áp kẹt. Khi đi khám bệnh, bác sĩ cho biết nguyên nhân là hẹp van hai lá. Tại sao hẹp van hai lá có thể gây huyết áp kẹt?

A. Huyết áp tâm thu giảm, giảm sự chênh lệch giữa huyết áp tối đa và tối thiểu

B. Huyết áp tâm thu tăng, giảm sự chênh lệch giữa huyết áp tối đa và tối thiểu

C. Huyết áp tâm thu giảm, tăng sự chênh lệch giữa huyết áp tối đa và tối thiểu

D. Huyết áp tâm thu tăng, tăng sự chênh lệch giữa huyết áp tối đa và tối thiểu

Câu 936 : Một gen dài 3060 Å có tỉ lệ A/G = 4/5. Đột biến xảy ra không làm thay đổi chiều dài của gen nhưng tỉ lệ A/G ≈ 79,28%. Loại đột biến đó là

A. thay thế 2 cặp A – T bằng 2 cặp G – X

B. thay thế 1 cặp A – T bằng 1 cặp G – X

C. thay thế 2 nucleotit loại A bằng 2 nucleotit loại G 

D. đảo vị trí cặp A – T và G – X ở 2 bộ ba khác nhau

Câu 937 : Cho hai NST có cấu trúc và trình tự các gen ABCDE*FGH và MNOPQ*R (dấu * biểu hiện cho tâm động). Đột biến tạo ra NST có cấu trúc MNOCDE*FGH và ABPQ*R thuộc đạng dột biến

A. Đảo đoạn ngoài tâm động 

B. Đảo đoạn có tâm động

C. Chuyển đoạn không tương hỗ 

D. Chuyển đoạn tương hỗ

Câu 941 : Quần thể nào trong các quần thể nêu dưới đây ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. Quần thể 1 và 2

A. Quần thể 3 và 4

C. Quần thể 2 và 4 

D. Quần thể 1 và 3

Câu 943 : Bằng kĩ thuật chia cắt phôi động vật, từ một phôi bò ban đầu được chia cắt thành nhiều phôi rồi cấy các phôi này vào tử cung của các con bò mẹ khác nhau để phôi phát triển bình thường, sinh ra các bò con. Các bò con này:

A. Có kiểu hình giống hệt nhau cho dù được nuôi dưỡng trong các môi trường khác nhau

B. Khi lớn lên có thể giao phối với nhau sinh ra đời con

C. Không thể sinh sản hữu tính

D. Có kiểu gen giống nhau

Câu 944 : Theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây chính xác?

A. Giao phối không ngẫu nhiên không chỉ làm thay đổi tần số alen mà còn làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể

B. Thực chất của chọn lọc tự nhiên là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể

C. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, qua đó làm thay đổi tần số alen của quần thể

D. Yếu tố ngẫu nhiên là nhân tố duy nhất làm thay đổi tần số alen của quần thể ngay cả khi không xảy ra đột biến và không có chọn lọc tự nhiên

Câu 948 : Trong quá trình dịch mã:

A. Mỗi Riboxom có thể hoạt động trên bất kỳ loại mARN nào

B. Mỗi axit amin đã được hoạt hóa liên kết với bất kỳ tARN nào để tạo thành phức hợp axit amin – tARN

C. Mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axit amin khác nhau

D. Trên mỗi mARN nhất định chỉ có một riboxom hoạt động

Câu 950 : Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?

A. Đột biến lặp đoạn

B. Đột biến chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể

C. Đột biến đảo đoạn

D. Đột biến mất đoạn

Câu 953 : Nhận xét nào sau đây sai về các thể đột biến số lượng NST?

A. Các thể đa bội chẵn có khả năng sinh sản hữu tính

B. Thể đa bội được hình thành do hiện tượng tự đa bội hoặc lai xa kèm đa bội hoá

C. Thể lệch bội phổ biến ở thực vật hơn ở động vật

D. Thể đa bội lẻ thường không có có khả năng sinh sản, vì vậy không được áp dụng trong nông nghiệp tạo giống

Câu 954 : Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến gen?

A. Chỉ những đột biến gen xảy ra ở tế bào sinh dục mới gây ảnh hưởng đến sức sống của sinh vật

B. Đột biến chỉ có thể xảy ra khi có tác động của các nhân tố gây đột biến

C. Đột biến thay thế cặp nucleotit trong gen sẽ dẫn đến mã di truyền bị đọc sai kể từ vị trí xảy ra đột biến

D. Bazơ nitơ dạng hiếm khi tham gia vào quá trình nhân đôi ADN có thể làm phát sinh đột biến gen

Câu 962 : Khi nói về giới hạn sinh thái, phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong khoảng thuận lợi, sinh vật thực hiện các chức năng sống tốt nhất

B. Ngoài giới hạn sinh thái, sinh vật sẽ không thể tồn tại được

C. Khoảng chống chịu là khoảng của các nhân tố sinh thái gây ức chế cho các hoạt động sinh lí của sinh vật

D. Giới hạn sinh thái về nhiệt độ của các loài đều giống nhau

Câu 963 : Khi nói về bệnh di truyền phân tử ở người, phát biểu nào sau đây sai?

A. Bệnh di truyền phân tử là bệnh di truyền được nghiên cứu cơ chế gây bệnh ở mức phân tử

B. Bệnh thiếu máu hồng cầu hình liềm là do đột biến gen gây nên

C. Các bệnh lí do đột biến ở người đều được gọi là bệnh di truyền phân tử

D. Phần lớn các bệnh di truyền phân tử đều do các đột biến gen gây nên

Câu 966 : Các cây hoa cẩm tú cầu mặc dù có cùng một kiểu gen nhưng màu hoa có thể biểu hiện ở các dạng trung gian khác nhau giữa tím và đỏ tùy thuộc vào

A. độ pH của đất

B. hàm lượng phân bón

C. nhiệt độ môi trường

D. cường độ ánh sáng

Câu 969 : Khi nói về quá trình phiên mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình phiên mã cần có sự tham gia của enzim nối ligaza

B. Quá trình phiên mã chỉ xảy ra trong nhân mà không xảy ra trong tế bào chất

C. Quá trình phiên mã chỉ diễn ra trên mạch mã gốc của gen

D. Quá trình phiên mã cần môi trường nội bào cung cấp các nuclêôtit A, T, G, X

Câu 970 : Morgan phát hiện ra các quy luật di truyền khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?

A. Đậu Hà Lan

B. Vi khuẩn E. coli

C. Ruồi giấm

D. Khoai tây

Câu 971 : Nhiều bộ ba khác nhau cùng mã hoá cho một loại axit amin thể hiện đặc điểm nào của mã di truyền

A. tính đặc hiệu

B. tính thoái hóa

C. tính liên tục

D. tính phổ biến

Câu 972 : Công nghệ tế bào đã đạt được thành tựu nào sau đây?

A. Tạo ra giống lúa có khả năng tổng hợp β-caroten ở trong hạt

B. Tạo ra chủng vi khuẩn E. coli có khả năng sản xuất insulin của người

C. Tạo ra cừu Đôly

D. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao

Câu 974 : Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp, phát biểu nào sau đây sai?

A. Hình thành loài nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa là con đường hình thành loài nhanh nhất

B. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình có sẵn và gián tiếp làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể, là nhân tố tiến hóa duy nhất tạo nên tiến hóa thích nghi

C. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác

D. Các loài sinh sản vô tính tạo ra số lượng cá thể con cháu rất nhiều và nhanh nên khi môi trường có biến động mạnh sẽ không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hàng loạt

Câu 975 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khi không có tác động của đột biến, chọn lọc tự nhiên và di - nhập gen thì tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể sẽ không thay đổi

B. Chọn lọc tự nhiên luôn làm thay đổi đột ngột tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể

C. Các yếu tố ngẫu nhiên làm nghèo vốn gen quần thể, giảm sự đa dạng di truyền nên không có vai trò đối với tiến hóa

D. Quá trình tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô quần thể và diễn biến không ngừng dưới tác động của các nhân tố tiến hóa

Câu 977 : Trong giờ thực hành, một nhóm học sinh đã tiến hành đo các chỉ tiêu sinh lý của mình ở 2 thời điểm như sau:

A. Thân nhiệt

B. Nhịp tim

C. Huyết áp tối đa

D. Thời gian của 1 chu kì tim

Câu 978 : Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Mật độ cá thể của mỗi quần thể luôn ổn định, không thay đổi theo mùa, theo năm

B. Tỉ lệ giới tính của quần thể là đặc trưng quan trọng đảm bảo hiệu quả sinh sản của quần thể

C. Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng và ổn định, không phụ thuộc vào điều kiện sống

D. Khi kích thước quần thể đạt tối đa thì tốc độ tăng trưởng của quần thể là lớn nhất

Câu 985 : Bằng chứng nào sau đây được xem là bằng chứng tiến hóa trực tiếp?

A. Các axit amin trong chuỗi β-hemôglôbin của người và tinh tinh giống nhau

B. Tất cả sinh vật từ đơn bào đến đa bào đều được cấu tạo từ tế bào

C. Di tích của thực vật sống ở các thời đại trước đã được tìm thấy trong các lớp than đá ở Quảng Ninh

D. Chi trước của mèo và cánh của dơi có các xương phân bố theo thứ tự tương tự nhau

Câu 986 : Ví dụ nào sau đây thể hiện quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể sinh vật?

A. Vào mùa sinh sản, các con cò cái trong đàn tranh giành nơi làm tổ

B. Các cây thông nhựa liền rễ sinh trưởng nhanh hơn các cây thông nhựa sống riêng rẽ

C. Tảo giáp nở hoa gây độc cho tôm, cá sống trong cùng một môi trường

D. Bồ nông đi kiếm ăn theo đàn bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ

Câu 987 : Các ví dụ nào sau đây thuộc cơ chế cách li sau hợp tử?

A. (2) và (4) 

B. (1) và (4)

C. (2) và (3)

D. (1) và (3) 

Câu 988 : Nguyên tố nào sau đây là nguyên tố vi lượng?

A. Molipiden

B. Oxi

C. Nito

D. Cacbon

Câu 989 : Quần thể sinh vật có thành phần kiểu gen nào sau đây đang ở trạng thái cân bằng di truyền?

A. 100%Aa

B. 0,4AA : 0,2Aa : 0,4aa

C. 0,6AA : 0,4aa

D. 0,36AA : 0,48Aa : 0,16aa

Câu 991 : Theo quan niệm của Đacuyn về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Đối tượng tác động của chọn lọc tự nhiên là các cá thể trong quần thể

B. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành nên loài sinh vật có các đặc điểm thích nghi với môi trường

C. Chọn lọc tự nhiên là sự phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể trong quần thể

D. Chon lọc tự nhiên dẫn đến hình thành các quần thể có nhiều cá thể mang các kiểu gen quy định các đặc điểm thích nghi với môi trường

Câu 992 : Ở ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Biết rằng không xảy ra đột biến mới. Theo lí thuyết, phép lai: XaXa×XAY cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen, bao nhiêu loại kiểu hình?

A. 4 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình

B. 2 loại kiểu gen, 2 loại kiểu hình

C. 1 loại kiểu gen, 1 loại kiểu hình

D. 2 loại kiểu gen, 1 loại kiểu hình

Câu 993 : Tập hợp sinh vật nào sau đây là quần thể sinh vật?

A. Tập hợp thú ở rừng Cúc Phương

B. Tập hợp cây cọ trên đồi cọ Vĩnh Phúc

C. Tập hợp bướm ở rừng Nam Cát Tiên

D. Tập hợp chim ở rừng Bạch Mã

Câu 994 : Dạng đột biến nào sau đây có thể loại khỏi nhiễm sắc thể những gen không mong muốn ở một số giống cây trồng?

A. Đột biến chuyển đoạn NST

B. Đột biến mất đoạn NST

C. Đột biến đảo đoạn NST

D. Đột biến lặp đoạn NST

Câu 1000 : Để xác định mức phản ứng của một kiểu gen ở cơ thể thực vật, người ta phải thực hiện các bước sau theo trình tự nào?

A. (1) → (2) (3) → (4)

B. (3) → (1) → (2) → (4)

C. (1) → (3) → (4) → (2)

D. (3) → (2) → (1) → (4)

Câu 1001 : Loài động vật nào sau đây có hệ tuần hoàn đơn?

A. Chim bồ câu

B. Cá sấu

C. Cá chép

D. Thỏ

Câu 1002 : Một NST có trình tự các gen ABCDEFGHI đột biến đảo đoạn BC trở thành ACBDEFGHI. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đột biến này không làm thay đổi số lượng gen có trên NST

B. Đột biến này không làm thay đổi hàm lượng ADN trong nhân tế bào

C. Hàm lượng prôtêin do gen B quy định có thể bị giảm so với lúc chưa đột biến

D. Thể đột biến này làm giảm kích thước so với dạng ban đầu

Câu 1005 : Loại đột biến nào sau đây làm tăng số lượng NST trong tế bào?

A. Đột biến thêm cặp nucleotit

B. Đột biến thể một

C. Đột biến thể ba

D. Đảo đoạn NST

Câu 1006 : Khi nói về đột biến số lượng nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Thể lệch bội có hàm lượng ADN trong nhân tế bào tăng lên gấp bội so với dạng ban đầu

B. Các thể đa bội đều không có khả năng sinh sản hữu tính

C. Sự không phân li của 1 nhiễm sắc thể trong nguyên nhân của tế bào xôma ở một cơ thể luôn tạo ra thể ba 

D. Sử dụng cônsixin để ức chế quá trình hình thành thoi phân bào có thể gây đột biến đa bội ở thực vật

Câu 1007 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, tổ chức sống nào sau đây là đơn vị tiến hóa cơ sở?

A. Quần xã 

B. Hệ sinh thái

C. Quần thể

D. Cá thể

Câu 1012 : Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của quần thể sinh vật?

A. Loài đặc trưng

B. Thành phần nhóm tuổi 

C. Mật độ

D. Tỉ lệ đực/cái

Câu 1013 : Thời gian sống thực tế của 1 cá thể được gọi là

A. giới hạn sinh thái

B. tuổi sinh lí

C. tuổi sinh thái

D. tuổi thọ trung bình

Câu 1014 : Trong quần thể, sinh vật thường phân bố theo kiểu nào sau đây?

A. Phân bố đồng đều

B. Phân tầng

C. Phân bố ngẫu nhiên

D. Phân bố theo nhóm

Câu 1015 : Các tính trạng của cơ thể sinh vật di truyền liên kết khi

A. số lượng các loại kiểu kiểu hình ở đời con tạo ra ít

B. các cặp gen quy định các cặp tính trạng nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau

C. ở đời con số lượng các loại biến dị tổ hợp tạo ra ít

D. các cặp gen quy định các cặp tính trạng cùng nằm trên cùng một cặp nhiễm sắc thể tương đồng

Câu 1016 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở sinh vật nhân thực, axit amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin

B. Phân tử mARN và rARN đều có cấu trúc mạch kép

C. Một mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axit amin

D. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêôtit là A, T, G, X

Câu 1017 : Loại phân tử nào sau đây mang bộ ba đối mã?

A. tARN

B. rARN

C. ADN

D. mARN

Câu 1019 : Cấu trúc nào trong hệ dẫn truyền tim có khả năng phát xung điện?

A. Mạng Puôckin

B. Nút xoang nhĩ

C. Nút nhĩ thất

D. Bó Hiss

Câu 1021 : Khi nói về nguồn nguyên liệu của tiến hóa, phát biểu nào sau đây sai?

A. Tiến hóa sẽ không xảy ra nếu quần thể không có các biến dị di truyền

B. Mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa

C. Đột biến gen là nguyên liệu sơ cấp chủ yếu của quá trình tiến hóa

D. Nguồn biến dị của quần thể có thể được bổ sung bởi sự nhập cư

Câu 1022 : Quá trình chuyển hóa NO3- thành N2 có thể diễn ra do hoạt động của nhóm vi sinh vật nào sau đây?

A. Vi khuẩn nitrat hóa

B. Vi khuẩn cố định đạm

C. Vi khuẩn phản nitrat hóa

D. Vi khuẩn amôn hóa

Câu 1024 : Dạng đột biến NST nào sau đây làm thay đổi cấu trúc của NST?

A. Đột biến điểm

B. Thể một

C. Thể đa bội

D. Mất đoạn

Câu 1025 : Bào quan nào sau đây thực hiện chức năng quang hợp?

A. Mạng lưới nội chất

B. Ti thể

C. Bộ máy Gôngi

D. Lục lạp

Câu 1027 : Đặc điểm dưới đây chỉ có ở quá trình nhân đôi của ADN ở sinh vật nhân thực mà không có ở quá trình nhân đôi ADN của sinh vật nhân sơ?

A. Có sự hình thành các đoạn Okazaki

B. Nuclêôtit tự do được liên kết vào đầu 3'OH của mạch mới

C. Trên mỗi phân tử ADN có nhiều điểm khởi đầu quá trình tái bản

D. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo tồn

Câu 1029 : Một operon Lac ở E.coli, khi môi trường không có lactôzơ nhưng enzim chuyển hóa lactôzơ vẫn được tạo ra. Theo lí thuyết, giả thuyết nào dưới đây giải thích cho hiện tượng trên là đúng?

A. Do gen điều hòa (R) bị đột biến nên không tạo được protein ức chế

B. Do vùng khởi động (P) bị đột biến nên không liên kết được với ARN polymeraza

C. Do gen cấu trúc (Z, Y, A) bị đột biến làm tăng khả năng biểu hiện của gen

D. Do vùng khởi động (P) của operon bị bất hoạt

Câu 1030 : Đặc trưng nào sau đây có cả trong quần thể và quần xã?

A. Tỉ lệ giới tính

B. Thành phần loài

C. Sự phân bố

D. Mật độ

Câu 1031 : Những thành tựu nào sau đây là của công nghệ gen?

A. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, dưa hấu tam bội 

B. Giống bông kháng sâu, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất prôtêin người

C. Dâu tằm tam bội, giống lúa gạo vàng, chuột nhắt mang gen chuột cống, cừu sản xuất prôtêin người

D. Giống bống kháng sâu, giống lúa gạo vàng, dâu tằm tam bội, dưa hấu tam bội

Câu 1038 : Bảng dưới đây mô tả sự biểu hiện các mối quan hệ sinh thái giữa 2 loài sinh vật A và B: 

A. Ở trường hợp (1), nếu A là một loài động vật ăn thịt thì B sẽ là loài thuộc nhóm con mồi

B. Ở trường hợp (2), nếu A là loài mối thì B có thể là loài trùng roi sống trong ruột mối

C. Ở trường hợp (3), nếu A là một loài cá lớn thì B có thể sẽ là loài cá ép sống bám trên cá lớn

D. Ở trường hợp (4), nếu A là loài trâu rừng thì B có thể sẽ là chim sáo đậu trên lưng của trâu

Câu 1044 : Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng của quần thể?

A. Thành phần loài

B. Loài ưu thế

C. Sự phân tầng theo chiều thẳng đứng

D. Nhóm tuổi

Câu 1045 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm thay đổi tần số tương đối của các alen theo một hướng xác định?

A. Đột biến

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Di - nhập gen

D. Chọn lọc tự nhiên

Câu 1050 : Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới biến đổi

A. ở một tính trạng do gen đó chi phối

B. ở một loạt tính trạng do do gen đó chi phối

C. toàn bộ các gen nằm trong nhân tế bào

D. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể

Câu 1053 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát phát sinh ở đại nào sau đây?

A. Đại Cổ sinh

B. Đại Nguyên sinh

C. Đại Tân sinh

D. Đại Trung sinh

Câu 1054 : Khi nói về tiêu hóa của động vật đơn bào, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình tiêu hoá diễn ra cả biến đổi cơ học và biến đổi hoá học

B. Là quá trình tiêu hoá nội bào, nhờ enzim tiết ra từ bào quan lizôxôm

C. Một số loài tiêu hóa nội bào, một số loài tiêu hóa ngoại bào

D. Quá trình tiêu hóa thức ăn được diễn ra ở túi tiêu hoá 

Câu 1057 : Nhân tố sinh thái nào sau đây không thuộc nhân tố vô sinh?

A. Độ ẩm

B. Giun đất

C. Ánh sáng

D. Nhiệt độ

Câu 1058 : Phương pháp nào sau đây không thuộc công nghệ tế bào?

A. Nuôi cấy hạt phấn, sau đó gây lưỡng bội hóa để tạo dòng lưỡng bội

B. Chuyển gen từ tế bào của sinh vật này vào tế bào của sinh vật khác

C. Cấy truyền phôi

D. Dung hợp 2 tế bào trần khác loài tạo ra thể song nhị bội

Câu 1060 : Trong cơ chế điều hoà hoạt động của ôpêron Lac, vùng khởi động (P) là

A. nơi mà enzim ARN polimeraza bám vào và khởi động phiên mã 

B. những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế

C. những trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã

D. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi động phiên mã

Câu 1061 : Khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Khi môi trường biến đổi, chọn lọc tự nhiên tạo ra các alen mới làm tăng tính đa dạng di truyền cho quần thể

B. Chọn lọc tự nhiên có vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi đã có sẵn trong quần thể

C. Chọn lọc tự nhiên có vai trò hình thành các kiểu gen thích nghi, qua đó tạo ra các kiểu hình thích nghi

D. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen để làm thay đổi kiểu hình, từ đó hình thành nên các đặc điểm thích nghi cho sinh vật

Câu 1063 : Theo quan điểm tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hình thành loài con đường lai xa và đa bội hóa thường xảy ra ở các loài động vật di động, thực vật phát tán mạnh

B. Quá trình hình thành loài luôn chịu tác động của các nhân tố tiến hoá

C. Quá trình hình thành đặc điểm thích nghi mới luôn gắn liền với quá trình hình thành loài

D. Hình thành loài bằng con đường tập tính thường xảy ra ở các loài sinh sản hữu tính

Câu 1066 : Khi nói về các loại hệ tuần hoàn, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Động vật có xương sống có hệ tuần hoàn kép

B. Hệ tuần hoàn kín luôn có đầy đủ 3 loại hệ mạch là động mạch, mao mạch, tĩnh mạch

C. Hệ tuần hoàn hở là những hệ tuần hoàn không có hệ mạch

D. Hệ tuần hoàn đơn có ở nhóm lưỡng cư

Câu 1068 : Ví dụ nào sau đây không thể hiện mối quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể?

A. Chim, thú doạ nạt nhau bằng tiếng hú để bảo vệ nơi sống

B. Ở cá mập, khi cá mập con mới nở ra sử dụng ngay các trứng chưa nở làm thức ăn

C. Hiện tượng tự tỉa thưa ở thực vật

D. Bồ nông xếp thành hàng bắt được nhiều cá hơn bồ nông đi kiếm ăn riêng rẽ

Câu 1071 : Ở một loài thực vật, gen A qui định thân cao, gen a qui định thân thấp; gen B qui định hoa đỏ, gen b qui định hoa trắng. Thực hiện 2 phép lai (PL), thu được kết quả như sau:

A. Nếu cho F1 của phép lai 1 giao phấn ngẫu nhiên sẽ thu được đời con có 4 loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 : 3 : 3 : 1

B. Nếu lấy hạt phấn của cây F1 của phép lai 2 thụ phấn cho cây F1 của phép lai 1 sẽ thu được đời con có cây thân cao, hoa đỏ chiếm 75%

C. Nếu cho F1 của phép lai 2 giao phấn ngẫu nhiên sẽ thu được đời con có 50 % số cây thân cao, hoa trắng

D. Nếu lấy hạt phấn của cây F1 của phép lai 1 thụ phấn cho cây F1 của phép lai 2 sẽ thu được đời con có tỷ lệ 3 cây thân cao, hoa đỏ : 1 cây thân thấp, hoa trắng

Câu 1074 : Cho cây dị hợp tử 2 cặp gen (P) tự thụ phấn, thu được F1. Trong tổng số cá thể F1, số cá thể có kiểu gen đồng hợp trội về cả 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 4%. Biết rằng hai cặp gen nằm trên 1 cặp nhiễm sắc thể. Dự đoán nào sau đây về phép lai trên là phù hợp?

A. Số cá thể có kiểu hình trội về 1 tính trạng chiếm tỉ lệ 42% 

B. Hoán vị gen đã xảy ra ở cả bố và mẹ với tần số 20 % 

C. Hoán vị gen đã xảy ra ở 1 trong 2 bên bố hoặc mẹ với tần số 16%

D. Trong tổng số cá thể mang kiểu hình trội, số cá thể có kiểu gen dị hợp 2 cặp gen chiếm tỉ lệ 54% 

Câu 1075 : Ở một loài động vật bộ NST lưỡng bội 2n = 8. Trên mỗi cặp NST chỉ xét 1 gen có 3 alen và con đực có NST giới tính XY, trên NST Y không mang gen. Quá trình giảm phân không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?

A. Số loại kiểu gen ở giới đực ít hơn số loại kiểu gen ở giới cái 

B. Ở giới đực thuộc loài này có tối đa 648 kiểu gen

C. Loài này có tối đa 108 loại giao tử đực

D. Một cơ thể cái của loài tạo ra tối đa 81 loại giao tử

Câu 1085 : Nuclêôtit nào sau đây không tham gia cấu tạo nên ADN?

A. Adênin

B. Xitozin

C. Guanin

D. UraxinUraxin không tham gia cấu tạo nên ADN, ADN được cấu tạo từ 4 loại nucleotit: A, T, G, X. 

Câu 1086 : Thể đột biến nào sau đây mang bị nhiễm sắc thể 2n + 1?

A. Thể ba

B. Thể một

C. Thể tam bội

D. Thể tứ bội

Câu 1088 : Theo Menđen, mỗi tính trạng của cơ thể do

A. một nhân tố di truyền quy định

B. một cặp nhân tố di truyền quy định

C. hai nhân tố di truyền khác loại quy định

D. hai cặp nhân tố di truyền quy định

Câu 1091 : Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, dương xỉ phát triển mạnh ở

A. kỉ Cacbon- đại Cổ sinh

B. kỉ Đêvôn- đại Cổ sinh

C. kỉ Cacbon - đại Tân sinh

D. kỉ Krita - đại Tân sinh

Câu 1092 : Theo thuyết tiến hoá hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể?

A. Chọn lọc tự nhiên

B. Các yếu tố ngẫu nhiên

C. Đột biến

D. Giao phối không ngẫu nhiên

Câu 1093 : Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là

A. biến dị cá thể

B. đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể

C. đột biến gen

D. đột biến số lượng nhiễm sắc thể

Câu 1095 : Mối quan hệ giữa hai loại nào sau đây thuộc về quan hệ cộng sinh?

A. Cỏ dại và lúa

B. Tầm gửi và cây thân gỗ

C. Giun đũa và lợn

D. Nấm và vi khuẩn lam tạo thành địa y

Câu 1103 : Phép lai nào dưới đây cho nhiều loại kiểu gen nhất ở đời con?

A. Abab×abab

B. aaBb×aabb

C. XaXa×XAY

D. ABab×AbaB

Câu 1104 : Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1:1:1:1?

A. aaBb x aabb

B. Aabb x AaBb

C. Aabb x aaBb

D. AABb x AaBb

Câu 1106 : Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Quá trình hình thành loài mới luôn cần sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên

B. Sự cách li địa lí tất yếu dẫn đến sự hình thành loài mới

C. Sự hình thành loài mới không liên quan đến quá trình phát sinh các đột biến

D. Quá trình hình thành quần thể thích nghi không nhất thiết dẫn đến hình thành loài mới

Câu 1107 : Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây sai?

A. Mỗi quần thể sinh vật có kích thước đặc trưng

B. Kích thước của quần thể phụ thuộc vào điều kiện môi trường

C. Kích thước của quần thể dao động từ giá trị tối thiểu đến giá trị tối đa

D. Khi kích thước của quần thể giảm xuống dưới mức tối thiểu thì mức sinh sản tăng lên

Câu 1109 : Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 1119 : Một loài thực vật, alen A qui định thân cao trội hoàn toàn so với alen a qui định thân thấp; alen B qui định quả ngọt trội hoàn toàn so với alen b qui định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ phấn thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 54% số cây thân cao, quả ngọt. Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. F1 có tối đa 5 loại kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen

B. Ở F1, có 3 loại kiểu gen cùng qui định kiểu hình thân thấp, quả ngọt

C. Trong số cây thân cao quả ngọt ở F1 có 2/27 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen

D. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hoán vị gen với tần số 20% 

Câu 1121 : Tảo giáp nở hoa gây độc cho cá, tôm sống trong cùng môi trường là ví dụ về quan hệ

A. kí sinh

B. hội sinh

C. cộng sinh

D. ức chế - cảm nhiễm

Câu 1124 : Dạng đột biến nào sau đây không làm thay đổi cấu trúc của NST trong tế bào?

A. Đột biến mất đoạn

B. Đột biến đảo đoạn

C. Đột biến chuyển đoạn

D. Đột biến lệch bội 

Câu 1126 : Kiểu gen nào sau đây đồng hợp 2 cặp gen?

A. ABAb

B. ABaB

C. ABAB

D. ABab

Câu 1127 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát cổ ngự trị ở

A. đại Trung sinh

B. đại Nguyên sinh

C. đại Tân sinh

D. đại Cổ sinh

Câu 1128 : Theo quan niệm hiện đại, nhân tố cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa là

A. chọn lọc tự nhiên

B. giao phối không ngẫu nhiên

C. các yếu tố ngẫu nhiên

D. đột biến

Câu 1129 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen quần thể?

A. Giao phối không ngẫu nhiên

B. Di - nhập gen

C. Chọn lọc tự nhiên

D. Yếu tố ngẫu nhiên

Câu 1131 : Cá chép trao đổi khí với môi trường nước qua

A. hệ thống ống khí

B. mang

C. phổi

D. da

Câu 1132 : Tạo giống bằng phương pháp gây đột biến nhân tạo thường được áp dụng đối với

A. vi sinh vật và động vật

B. thực vật và vi sinh vật

C. thực vật và động vật 

D. thực vật, vi sinh vật và động vật

Câu 1133 : Ở vùng biển Peru, sự biến động số lượng cá cơm liên quan đến hoạt động của hiện tượng El – Nino là kiểu biến động

A. theo chu kỳ mùa

B. theo chu kỳ ngày đêm

C. theo chu kỳ nhiều năm

D. không theo chu kỳ

Câu 1134 : Thực vật hấp thụ khoáng tốt nhất trong trường hợp

A. tạo điều kiện yếm khí đối với rễ cây

B. đất có độ pH thấp

C. chỉ bón phân mà không tưới nước

D. hòa tan trong nước

Câu 1137 : Phương pháp nào sau đây có thể được ứng dụng để tạo ra sinh vật mang đặc điểm của hai loài?

A. Nuôi cấy hạt phấn

B. Gây đột biến gen

C. Dung hợp tế bào trần

D. Nhân bản vô tính

Câu 1138 : Coren phát hiện ra hiện tượng di truyền tế bào chất khi nghiên cứu đối tượng nào sau đây?

A. Chim bồ câu

B. Cây hoa phấn

C. Ruồi giấm

D. Đậu Hà Lan

Câu 1141 : Một loài thực vật, xét 2 cặp gen: A, a; B, b quy định 2 tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn. Phép lai P: Cây thuần chủng có kiểu hình trội về 2 tính trạng × Cây thuần chủng có kiểu hình lặn về 2 tính trạng, thu được các cây F1. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai khi nói về các cây F2?

A. Kiểu hình trội về 2 tính trạng luôn chiếm tỉ lệ lớn nhất

B. Tỉ lệ cây mang 4 alen trội bằng tỉ lệ cây mang 4 alen lặn

C. Kiểu hình lặn về 2 tính trạng có thể bằng 4%

D. Tỉ lệ cây dị hợp 2 cặp gen luôn bằng tỉ lệ cây đồng hợp 2 cặp gen

Câu 1143 : Hạt phấn của loài cây này không thể thụ phấn cho hoa của loài cây khác. Ví dụ này về dạng cách li nào sau đây?

A. Cách li nơi ở

B. Cách li cơ học

C. Cách li thời gian (mùa vụ) 

D. Cách li tập tính

Câu 1144 : Trong thí nghiệm phát hiện hô hấp bằng việc thải khí CO2, phát biểu nào sau đây sai?

A. Rót nước từ từ qua phễu vào bình chứa hạt nảy mầm để nước đẩy khí CO2 vào ống nghiệm

B. Nếu thay hạt đang nảy mầm bằng hạt khô thì nước vôi trong ít bị vẩn đục

C. Nếu tiến hành thí nghiệm trong điều kiện nhiệt độ thấp thì lượng CO2 được thải ra càng lớn

D. CO2 sẽ phản ứng với Ca(OH)2 tạo nên kết tủa CaCO3 làm đục nước vôi trong

Câu 1146 : Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây thu được đời con có số loại kiểu gen nhiều nhất?

A. AaBb × AaBb

B. Aabb × AaBb

C. AaBB × aabb

D. AaBb × aabb

Câu 1149 : Trong hệ mạch của thú, huyết áp cao nhất ở

A. tĩnh mạch phổi

B. động mạch phổi

C. động mạch chủ

D. tĩnh mạch chủ

Câu 1155 : Một quần thể thực vật, alen B quy định hoa đỏ trội không hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, kiểu gen Bb quy định hoa hồng. Nghiên cứu thành phần kiểu gen của quần thể này qua các thế hệ, người ta thu được kết quả ở bảng sau: 

A. Cây hoa hồng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt

B. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này tự thụ phấn nghiêm ngặt

C. Cây hoa trắng không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên

D. Cây hoa đỏ không có khả năng sinh sản và quần thể này giao phấn ngẫu nhiên

Câu 1156 : Một loài thực vật có bộ NST 2n = 16. Theo lý thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Nếu trên mỗi cặp NST xét một gen có 2 alen thì số loại kiểu gen tối đa của đột biến thể một ở loài này là 34992

B. Nếu một tế bào sinh tinh của loài giảm phân bị đột biến dẫn đến tất cả NST không phân li trong giảm phân I hoặc giảm phân II thì có thể tạo ra các loại giao tử 2n và n+1

C. Một cơ thể đa bội chẵn của loài có thể có số lượng NST trong tế bào là 90

D. Số lượng NST trong thể một của loài ở kỳ sau của nguyên phân là 15 NST

Câu 1165 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, chọn lọc tự nhiên đóng vai trò:

A. tạo ra các kiểu gen thích nghi mà không đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi

B. tạo ra các kiểu gen thích nghi từ đó tạo ra các cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi

C. sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà không tạo ra các kiểu gen thích nghi

D. vừa giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi vừa tạo ra các kiểu gen thích nghi

Câu 1166 : Phổi của động vật nào sau đây không có phế nang?

A. Thỏ

B. Thằn lằn

C. Tinh tinh

D. Gà ri

Câu 1169 : Khi lai 2 cây đậu thơm lưỡng bội thuần chủng có kiểu gen khác nhau (P), thu được F1 gồm toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 giao phấn với nhau, thu được F2 có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng. Có thể kết luận tình trạng màu sắc hoa được quy định bởi:

A. hai cặp gen phân li độc lập, tương tác với nhau theo kiểu tương tác cộng gộp

B. hai cặp gen phân li độc lập, tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung

C. hai cặp gen liên kết, tương tác với nhau theo kiểu tương tác bổ sung

D. một gen có 2 alen, trong đó alen quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định hoa trắng

Câu 1170 : Khi nói về cơ chế di truyền ở sinh vật nhân sơ, trong điều kiện không có đột biến xảy ra, phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Trong phiên mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mạch mã gốc ở vùng mã hoá của gen

B. Trong dịch mã, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên phân tử mARN

C. Trong tái bản ADN, sự kết cặp các nuclêôtit theo nguyên tắc bổ sung xảy ra ở tất cả các nuclêôtit trên mỗi mạch đơn

D. Sự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung, nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bảo toàn

Câu 1171 : Nhịp tim của các loài động vật giảm dần theo thứ tự:

A. chuột, trâu, mèo, lợn, bò

B. voi, bò, lợn, mèo, chuột

C. chuột, lợn, bò, trâu, voi

D. chuột, mèo, voi, lợn, trâu

Câu 1172 : Ở sinh vật lưỡng bội, thể đột biến nào sau đây mang bộ NST 2n + 1?

A. Thể dị đa bội

B. Thể một

C. Thể ba

D. Thể tam bội

Câu 1173 : Nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm xuất hiện alen mới trong quần thể?

A. (1), (3)

B. (1), (4)

C. (1), (2), (3), (4) 

D. (1), (2), (3), (5)

Câu 1174 : Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình có 3 vùng trình tự nucleotit. Vùng trình tự nucleotit nằm ở đầu 5’ trên mạch mã gốc có chức năng?

A. Mang tín hiệu mở đầu dịch mã

B. Mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã

C. Mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã

D. Mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã

Câu 1175 : Cơ thể có kiểu gen nào sau đây gọi là thể dị 2 cặp gen?

A. AAbbDD

B. AaBbdd

C. aaBbDD

D. AaBbDd

Câu 1176 : Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây thu được đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1: 1?

А. АаВВ x aaBb

B. aaBB x AABb

С. АаBb x AaBb

D. aaBb x Aabb

Câu 1177 : Người hiện đại (Homo sapiens) xuất hiện ở kỷ nào và đại nào trong các kỷ của các đại dưới đây?

A. Kỷ Jura của đại trung sinh

B. Kỷ đệ tử của đại tân sinh 

C. Kỷ triat của đại trung sinh

D. Kỷ đệ tam của đại tân sinh

Câu 1178 : Trình tự nuclêôtit nào sau đây không phải là côđôn trên tARN?

A. 5’AUX3’

B. 5’AUU3’

C. 3’AUX5’

D. 3’UXA5'

Câu 1182 : Thành tựu nào sau đây là của công nghệ tế bào?

A. Tạo giống lúa có khả năng tổng hợp carotenôit

B. Tạo giống vi khuẩn E.coli có khả năng sản xuất insulin của người

C. Tạo ra cừu Dolly

D. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất cao

Câu 1185 : Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế:

A. Nhân đôi ADN

B. Giảm phân và thụ tinh

C. Dịch mã

D. Phiên mã

Câu 1186 : Nội dung nào dưới đây khi nói về gen đột biến quy định yếu tố sinh trưởng tế bào gây ung thư là sai?

A. Loại ung thư do gen đột biến này quy định thường di truyền được cho thế hệ sau

B. Gen đột biến hoạt động mạnh tạo nhiều yếu tố sinh trưởng hơn bình thường làm tế bào phân chia không kiểm soát được dẫn đến ung thư

C. Loại ung thư do gen đột biến này quy định thường không di truyền được

D. Gen đột biến thường là trội

Câu 1188 : Đối tượng nào sau đây được Moocgan sử dụng trong nghiên cứu di truyền?

A. Đậu Hà Lan

B. Chuột

C. Ruồi giấm

D. Lúa nước

Câu 1189 : Hiện tượng một gen quy định nhiều tính trạng được gọi là

A. gen đa hiệu

B. phân li tính trạng

C. gen đa alen

D. tương tác gen

Câu 1190 : Trong thí nghiệm thực hành lai giống để nghiên cứu sự di truyền của một tính trạng ở một số loài cá cảnh, công thức lai nào sau đây đã được một nhóm học sinh bố trí sai?

A. Cá kiếm mắt đen x cá kiếm mắt đỏ

B. Cá khổng tước có chấm màu x cá khổng tước không có chấm màu

C. Cá chép mắt đỏ x cá kiếm mắt đen

D. Cá mún mắt xanh x cá mún mắt đỏ

Câu 1193 : Ưu thế lai là hiện tượng:

A. Con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển như nhau

B. Con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với mong đợi

C. Con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển vượt trội so với bố mẹ

D. Con lai có năng suất, sức chống chịu, khả năng sinh trưởng và phát triển khác nhau

Câu 1198 : Theo quan điểm tiến hóa hiện đại

A. mọi biến dị trong quần thể đều là nguyên liệu của quá trình tiến hóa

B. sự cách li địa lí chỉ góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa

C. các quần thể sinh vật trong tự nhiên chỉ chịu tác động của chọn lọc tự nhiên khi điều kiện sống thay đổi bất thường

D. những biến đổi kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với những thay đổi của ngoại cảnh đều di truyền được

Câu 1199 : Giới hạn sinh thái là

A. Khoảng cực thuận mà ở đó loài sống thuận lợi nhất

B. Khoảng giá trị xác định mà ở đó loài sống thuận lợi nhất hoặc sống bình thường nhưng năng lượng bị hao tổn tối thiểu

C. khoảng giá trị xác định của một nhân tố sinh thái ở đó sinh vật có thể tồn tại, phát triển ổn định theo thời gian

D. Khoảng chống chịu mà ở đó đời sống của loài ít bất lợi

Câu 1200 : Ở rau dền, đường glucose được tổng hợp ở tế bào nào?

A. Tế bào mô giậu

B. Tế bào biểu bì

C. Tế bào bao bó mạch

D. Tế bào mạch ống

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247