A. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương
B. Là một biển nhỏ trong các biển ở Thái Bình Dương
C. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Phía đông và đông nam mở ra đại dương.
A. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên .
B. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên (trừ vùng núi Đông Bắc).
C. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên (trừ vùng núi Tây Bắc).
D. nhiệt độ trung bình năm trên toàn quốc đều trên (trừ vùng núi cao).
A. vùng tiếp giáp lãnh hải
B. lãnh hải
C. vùng đặc quyền kinh tế
D. nội thủy
A. trình độ đô thị hóa thấp
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh
A. cận nhiệt đới
B. nhiệt đới
C. cận xích đạo
D. ôn đới
A. quốc lộ 5
B. quốc lộ 6
C. quốc lộ 1
D. quốc lộ 2
A. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước
B. Có số dân đông nhất so với các vùng khác trong cả nước
C. Có sự phân hoá thành hai tiểu vùng
D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Lào
A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
B. phát triển nghề cá.
C. hình thành các vùng chuyên canh.
D. thu hút đầu tư.
A. Cao su
B. cà phê
C. điều
D. dừa
A. 10 quốc gia
B. 11 quốc gia
C. 12 quốc gia
D. 21 quốc gia
A. Quảng Trị
B. Đồng Hới
C. Đông Hà
D. Hội An
A. Vọng Phu
B. Chư Yang Sin
C. Ngọc Linh
D. Kon Ka Kinh
A. Trung du và miền núi phía Bắc
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
A. Hà Nội,Đà Nẵng,Thanh Hóa,Nha Trang
B. Hà Nội,Thanh Hóa,Đà Nẵng,Nha Trang
C. Hà Nội, Nha Trang, Đà Nẵng, Thanh Hóa
D. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang, Thanh Hóa
A. Định An, Bạc Liêu, Rạch Giá
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc
C. Năm Căn, Rạch Giá, Phú Quốc
D. Trà Vinh, Cà Mau, Kiên Giang
A. dải ven biên giới Việt Nam – Campuchia
B. dải ven biển
C. dải ven sông Tiền, sông Hậu
D. vùng bán đảo Cà Mau
A. Sa Pa, Lạng Sơn, Hà Nội
B. Hà Nội, Điện Biên, Lạng Sơn
C. Đồng Hới, Đà Nẵng, Nha Trang
D. Đà Lạt, Cần Thơ, Cà Mau.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. Liên bang Nga, Thuỵ Điển, Tây Ban Nha, Nhật Bản
B. Xingapo, Nam Phi, Ẩn Độ, Malaixia.
C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.
D. Hoa Kì, Braxin, Anh, Ôxtrâylia
A. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng cao nhất.
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực có tỉ trọng cao nhất
C. Dịch vụ là khu vực có tỉ trọng cao nhất
D. Tỉ trọng các khu vực trong cơ cấu GDP của hai vùng giống nhau.
A. Quốc lộ 19
B. Quốc lộ 20
C. Quốc lộ 24
D. Quốc lộ 25
A. mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. tổng lượng nước sồng lớn
C. chế độ nước sông thay đổi theo mùa.
D. quá trình xâm thực, bào mòn mạnh mẽ ở miền núi
A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm.
B. Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động
C. Nâng cao thể trạng người lao động
D. Bố trí lại nguồn lao động cho hợp lí.
A. ngành này có nhiều lợi thế và là động lực để thúc đẩy các ngành khác
B. sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ
C. thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài
D. trình độ công nghệ sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường.
A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
A. hầu hết là có cư dân sinh sống
B. tập trung nhiều nhất ở vùng biển phía nam.
C. có ý nghĩa lớn trong việc bảo vệ và phát triển kinh tế đất nước
D. có ý nghĩa lớn trong khai thác tài nguyên khoáng sản.
A. triều cường, xâm nhập mặn.
B. rét đậm, rét hại
C. cát bay, cát lấn
D. sóng thần
A. giảm tỉ trọng cây lương thực, cây công nghiệp, cây ăn quả; tăng tỉ trọng cây thực phẩm.
B. giảm tỉ trọng cây lương thực; tăng tỉ trọng cây công nghiệp, cây thực phẩm, cây ăn quả
C. tăng tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm; giảm tỉ trọng cây công nghiệp, cây ăn quả
D. tăng tỉ trọng cây lương thực, cây ăn quả; giảm tỉ trọng cây thực phẩm, cây công nghiệp
A. Giá trị xuất khẩu tăng liên tục
B. Giá trị nhập khẩu tăng liên tục.
C. Campuchia là nước nhập siêu
D. Cán cân xuất nhập khẩu cân bằng.
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than và điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than và điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016
C. Sản lượng than và sản lượng điện của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016.
D. Sản lượng than và sản lượng điện của Trung Quốc, năm 2016.
A. có độ cao lớn nhất cả nước
B. nằm xa biển nhất cả nước.
C. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc
D. nằm xa Xích đạo nhất trong cả nước
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. mở rộng thị trường và đa dạng hoá sản phẩm.
C. nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt
A. Nguồn guyên liệu nhập rất đa dạng
B. Nguồn lao động đông đảo, giá rẻ
C. Nguồn vốn đầu tư lớn
D. Thị trường tiêu thụ lớn từ Lào và Campuchia
A. khả năng mở rộng diện tích hết sức khó khăn.
B. có nguồn lao động dồi dào
C. khí hậu thuận lợi
D. nhu cầu của thị trường tăng cao
A. thềm lục địa nông, độ mặn lớn
B. nước biển ấm quanh năm, nhiều ánh sáng, giàu ôxi.
C. có nhiều vũng vịnh, đàm phá
D. có các dòng hải lưu
A. giảm tỉ trọng khu vực I và III, tăng tỉ trọng khu vực II
B. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
C. tăng tỉ trọng khu vực I và III, giảm tỉ trọng khu vực II
D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
A. Miền
B. Kết hợp (cột và đường)
C. Tròn
D. Đường
A. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
A. vùng nuôi bò sữa lớn
B. nơi có kĩ thuật nuôi bò sữa phát triển
C. nơi có thị trường tiêu thụ lớn
D. nơi có nhiều lao động có trình độ
A. khai thác các nguồn lợi về kinh tế do lũ hằng năm đem lại
B. thích nghi với sự biến đổi của khí hậu
C. thay đổi tốc độ dòng chảy của sông
D. giảm bớt các thiệt hại do lũ gây ra
A. đồng bằng.
B. đồi núi thấp.
C. núi trung bình
D. núi cao.
A. quá trình xâm thực, bóc mòn mạnh mẽ ở miền núi.
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. sông ngòi nhiều nước.
D. chế độ nước sông theo mùa.
A. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Cà Mau.
B. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Cà Mau.
C. tỉnh Lạng Sơn đến tỉnh Kiên Giang.
D. tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh Kiên Giang.
A. nhóm 0 - 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên giảm.
B. nhóm 0 - 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên tăng
C. nhóm 0 – 14 tuổi tăng, nhóm 15 – 59 tuổi giảm, nhóm 60 tuổi trở lên tăng.
D. nhóm 0 – 14 tuổi giảm, nhóm 15 – 59 tuổi tăng, nhóm 60 tuổi trở lên giảm.
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế ngoài Nhà nước
D. kinh tế tư nhân.
A. thổ nhưỡng.
B. địa hình.
C. khí hậu.
D. sinh vật.
A. đất phèn.
B. đất mặn.
C. đất cát.
D. đất phù sa ngọt.
A. than bùn
B. bôxit.
C. đá quý.
D. sắt.
A. có nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
B. ảnh hưởng của vị trí, địa hình và các dãy núi hướng vòng cung
C. có vị trí giáp biển và nhiều đảo ven bờ.
D. các đồng bằng đón gió.
A. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.
B. trồng lúa nước.
C. chăn nuôi gia súc.
D. nuôi trồng thuỷ sản.
A. Vĩnh Phúc.
B. Phú Thọ.
C. Bắc Ninh.
D. Quảng Ninh.
A. dịch vụ.
B. nông, lâm, thuỷ sản
C. công nghiệp và xây dựng.
D. thương mại.
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Hoà Bình.
D. Kon Tum.
A. Hà Nội.
B. Lạng Sơn.
C. Điện Biên Phủ.
D. Sa Pa.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Vàng Danh.
B. Quỳnh Nhai.
C. Phong Thổ
D. Nông Sơn.
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Ôxtrâylia và Ấn Độ.
B. Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan và Xingapo.
C. Nhật Bản, Đài Loan, Trung Quốc và Liên bang Nga.
D. Nhật Bản, Xingapo, Hoa Kì và Hàn Quốc.
A. đất phù sa sông.
B. đất feralit trên đá vôi.
C. đất feralit trên các loại đá khác.
D. đất phèn.
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng, Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. 236987 tỉ đồng, 12881 tỉ đồng và 88937 tỉ đồng.
B. 236789 tỉ đồng, 12188 tỉ đồng và 98378 tỉ đồng.
C. 236987 tỉ đồng, 12188 tỉ đồng và 89378 tỉ đồng.
D. 263987 tỉ đồng, 11288 tỉ đồng và 87938 tỉ đồng.
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh.
C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
A. Tây Nguyên và cực Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. các vùng núi Tây Bắc và Đông Bắc
D. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
A. Đông dân, có nhiều thành phần dân tộc.
B. Dân số tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
C. Mật độ dân số trung bình toàn quốc tăng
D. Dân cư phân bố chưa hợp lí.
A. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác.
B. tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác.
C. tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác và giảm tỉ trọng các nhóm ngành khác.
D. tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến và công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
A. khí hậu phân hoá, có mùa đông lạnh.
B. chế độ nhiệt ẩm dồi dào.
C. địa hình, đất đai đa dạng.
D. nguồn nước và sinh vật phong phú.
A. trong vùng có nhiều giống trâu quý.
B. trâu thích nghi với khí hậu lạnh tốt hơn bò.
C. trâu chăn thả được trong rừng còn bò thì không.
D. nhu cầu về thịt bò không cao.
A. không có cảng biển.
B. có nhiều dân tộc sinh sống
C. nền văn hoá đa dạng.
D. nguồn lao động hạn chế về trình độ.
A. Là vùng chuyên canh cao su lớn nhất cả nước.
B. Là vùng chuyên canh cà phê lớn thứ hai cả nước.
C. Là vùng chuyên canh điều lớn nhất cả nước.
D. Là vùng chuyên canh dừa lớn nhất cả nước.
A. chế độ chính trị của các quốc gia thành viên tương đối giống nhau.
B. hệ thống cơ sở hạ tầng đã được phát triển theo hướng hiện đại hoá.
C. 10/11 quốc gia trong khu vực trở thành thành viên.
D. không còn mâu thuẫn giữa các quốc gia thành viên
A. Khu vực I có tỉ trọng lớn nhất nhưng đang giảm.
B. Khu vực II có tỉ trọng lớn nhất và có xu hướng tăng.
C. Khu vực III có tỉ trọng lớn nhất và tăng lên.
D. Tỉ trọng khu vực I và khu vực II giảm, khu vực III tăng.
A. Tỉ suất sinh, tỉ suất tử của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.
B. Tỉ suất sinh, tỉ suất tử của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2016.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2016
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.
A. độ dốc lòng sông lớn, nhiều thác ghềnh.
B. sông có đoạn chảy ở miền núi, có đoạn chảy ở đồng bằng.
C. chế độ mưa thất thường.
D. lòng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
A. Cả nước đã hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. Các vùng chuyên canh trong nông nghiệp được hình thành.
C. Các khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn ra đời.
D. Các khu vực miền núi và cao nguyên trở thành các vùng kinh tế năng động.
A. nguồn lợi hải sản ven bờ đã hết.
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao lại góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục địa.
C. đánh bắt ven bờ ảnh hưởng đến việc khai thác dầu khí.
D. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ hơn.
A. quy hoạch lại các vùng chuyên canh
B. đa dạng hoá cơ cấu cây công nghiệp
C. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm.
D. tìm thị trường xuất khẩu ổn định.
A. bình quân đất canh tác trên đầu người giảm.
B. độ màu mỡ của đất giảm.
C. khí hậu ngày càng khắc nghiệt
D. chất lượng nguồn nước giảm
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Tròn.
A. Số dân thành thị tăng nhanh và lớn hơn số dân nông thôn.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm do số dân nông thôn giảm.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên giảm nhưng số dân nước ta vẫn tăng.
D. Dân số nước ta chủ yếu sống ở thành thị.
A. công dụng kinh tế của sản phẩm.
B. nguồn nguyên liệu.
C. tính chất tác động đến đối tượng lao động.
D. đặc điểm sử dụng lao động.
A. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời.
B. phát triển từ rất sớm nền kinh tế hàng hoá.
C. các thế mạnh phát triển được hội tụ đầy đủ.
D. cơ sở vật chất – kĩ thuật rất tốt và đồng bộ.
A. nằm ở phía đông của thung lũng sông
B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
C. nằm từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
D. nằm ở phía nam dãy Bạch Mã.
A. không có hệ thống thoát lũ.
B. sông không có hệ thống nước đo
C. mưa lớn kết hợp triều cường.
D. mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về.
A. Suy giảm về số lượng thành phần loài.
B. Suy giảm về thể trạng của các cá thể trong loài.
C. Suy giảm về kiểu hệ sinh thái.
D. Suy giảm về nguồn gen quý hiếm.
A. quy mô dân số giảm.
B. dân số có xu hướng già hóa
C. kết quả của chính sách dân số và kế hoạch hóa gia đình.
D. tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm.
A. Đường sông
B. Đường biển
C. Đường hàng không
D. Đường bộ (đường ô tô).
A. Cà Mau – Kiên Giang
B. Hải Phòng – Nam Định
C. Thái Bình – Thanh Hóa
D. Quãng Ngãi – Bình Định
A. Cà phê
B. Cao su
C. Hồ tiêu
D. Chè.
A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
B. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện
C. Khai thác và chế biến boxit, thủy sản.
D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện
A. Cơ cấu kinh tế phát triển nhất
B. Số dân ít nhất
C. Nhiều thiên tai nhất
D. Nhiều tỉnh, thành phố nhất
A. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết
B. Đà Nẵng, Quãng Nam, Quãng Ngãi, Bình Định
C. Mỹ Khuê, Sa Huỳnh, Cà Ná, Mũi Né
D. Kỳ Hà, Dung Quất, Quy Nhơn, Phan Thiết
A. Bắc Ninh
B. Quảng Ninh
C. Bắc Giang
D. Hưng Yên
A. vùng núi Hoàng Liên Sơn
B. vùng núi Phong Nha – Kẻ Bàng
C. vùng núi Ngọc Linh
D. vùng cao nguyên Lâm Viên
A. Cao Bằng
B. Sơn La
C. Gia Lai
D. Quảng Nam
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Xingapo
B. Trung Quốc
C. Hoa Kì
D. Hàn Quốc
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đông Trường Sơn (từ Huế trở vào)
A. cơ khí; hóa chất, phân bón; dệt, may; luyện kim màu.
B. cơ khí; hóa chất, phân bón; chế biến nông sản; sản xuất vật liệu xây dựng.
C. sản xuất giấy, xenlulô; sản xuất vật liệu xây dựng; hóa chất, phân bón; đóng tàu.
D. cơ khí; điện tử, khai thác, chế biến lâm sản; sản xuất ô tô.
A. tây bắc xuống đông nam
B. tây nam lên đông bắc.
C. bắc xuống nam
D. đông bắc xuống tây nam
A. công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. nông, lâm sản.
C. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
D. thủy sản
A. 62785 tỉ đồng
B. 62578 tỉ đồng
C. 62875 tỉ đồng
D. 62758 tỉ đồng
A. Phân bổ dân cư có sự tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển phía đông và vùng núi biên giới phía tây.
B. Hai đô thị có quy mô dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
C. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu ở mức dưới 100 người/km2.
D. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc nhất vùng.
A. Vùng đất, hải đảo, thềm lục địa
B. Vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển
C. Vùng núi cao, vùng đồi núi thấp, vùng đồng bằng
D. Vùng đất, vùng biển, vùng trời
A. Nông nghiệp hiện là ngành kinh tế phát triển nhất
B. Điều kiện sống ở nông thôn cao hơn thành thị
C. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm
D. Sự di dân từ thành thị về nông thôn
A. Cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch theo hướng tỉ trọng nông - lâm - ngư nghiệp tăng nhanh.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nước ta liên tục là nước xuất siêu.
C. Nông nghiệp, công nghiệp và dịch vụ đều phát triển ở trình độ cao
D. Tốc độ tăng trưởng GDP cao, nông nghiệp và công nghiệp đạt nhiều thành tựu vững chắc.
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội.
A. mở rộng liên kết theo hướng đông – tây.
B. tăng quy mô dân số toàn vùng.
C. phát triển kinh tế của khu vực phía tây.
D. hình thành mạng lưới đô thị mới ven biển.
A. có nhiều vũng, vịnh thuận lợi xây dựng các cảng nước sâu.
B. vị trí tiếp giáp với Campuchia.
C. tiếp giáp với vùng Tây Nguyên rộng lớn.
D. có quốc lộ 1 xuyên suốt các tỉnh, thành phố.
A. chiếm tỉ trọng lớn trong GDP.
B. phát triển theo hướng thâm canh.
C. có nhiều nông sản nhiệt đới.
D. sản phẩm chủ yếu dùng để xuất khẩu.
A. thủy điện.
B. lâm nghiệp
C. kinh tế biển
D. chăn nuôi.
A. Tốc độ tăng GDP của Brunây ở mức thấp và liên tục giảm
B. Tốc độ tăng GDP của Campuchia ở mức cao và khá ổn định.
C. Tốc độ tăng GDP của Malaixia ở mức thấp và rất ổn định
D. Tốc độ tăng GDP của Thái Lan ở mức cao và liên tục tăng.
A. Tròn
B. Đường
C. Miền
D. Cột
A. Quy mô dân số theo nhóm tuổi các nhóm nước, năm 2016.
B. Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước, năm 2016.
C. Quy mô và cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước, năm 2016.
D. Chuyển dịch cơ cấu dân số theo nhóm tuổi của các nhóm nước, năm 2016.
A. giảm chất lượng của sản phẩm nông nghiệp.
B. cho sản xuất nông nghiệp mang tính độc canh lúa nước.
C. năng suất nông nghiệp thấp.
D. tăng tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp.
A. sự chuyển dịch từ nông nghiệp cổ truyền sang nông nghiệp sản xuất hàng hóa.
B. phát triển nền nông nghiệp cổ truyền, quan tâm nhiều đến sản lượng.
C. sản xuất nông nghiệp tự cấp, tự túc theo hướng đa canh.
D. sản xuất nhỏ, đầu tư hạn chế, ít chú ý đến thị trường.
A. đòi hỏi ít lao động
B. có giá trị sản xuất lớn.
C. có công nghệ sản xuất hiện đại
D. có lợi thế lâu dài (nguyên liệu, lao động, thị trường).
A. Phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn.
B. Thiếu nước trong mùa khô.
C. Xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.
D. Lũ quét trong mùa mưa.
A. sự đầu tư của Nhà nước.
B. thu hút được sự đầu tư của nước ngoài.
C. khai thác tốt nguồn lợi hải sản.
D. có nhiều khu công nghiệp, khu kinh tế.
A. Diện tích đất nông nghiệp thu hẹp do ảnh hưởng của quá trình đô
B. Tác động của biến đổi khí hậu.
C. Ảnh hưởng của dịch bệnh hại cây trồng.
D. Hiệu quả kinh tế và nhu cầu của thị trường
A. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện.
B. làm nguyên liệu cho các nhà máy lọc dầu trong nước.
C. xuất khẩu thu ngoại tệ
D. làm nguyên liệu cho công nghiệp hóa chất.
A. nhiệt độ trung bình năm đã giảm.
B. xâm nhập mặn vào sâu trong đất liền.
C. mùa khô không còn rõ rệt
D. nguồn nước ngầm hạ thấp hơn.
A. nằm ở phía Đông của thung lũng sông Hồng.
B. nằm giữa sông Hồng và sông Cả.
C. nằm từ phía Nam sông Cả tới dãy Bạch Mã.
D. nằm ở phía Nam dã Bạch Mã.
A. vùng tiếp giáp lãnh hải.
B. nội thủy.
C. vùng đặc về quyền kinh tế.
D. lãnh hải.
A. Phương tiện đánh bắt được đầu tư.
B. Sản phẩm qua chế biến ngày càng nhiều.
C. Đánh bắt ven bờ được chú trọng.
D. Nuôi trồng ngày càng có vai trò quan trọng.
A. có chứng chỉ sơ cấp.
B. trung cấp chuyên nghiệp.
C. cao đẳng, đại học, trên đại học.
D. chưa qua đào tạo.
A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
B. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa
C. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.
D. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
A. Hà Nội – Hải Phòng.
B. Hà Nội – TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội – Thái Nguyên
D. Hà Nội – Lào Cai.
A. vị trí địa lí thuận lợi.
B. nguồn lao động đông, chất lượng cao.
C. lịch sử khai thác lâu đời.
D. giàu khoáng sản.
A. thủy lợi
B. thị trường.
C. lao động.
D. vốn.
A. Cơ sở hạ tầng không được đầu tư.
B. Có nhiều thiên tai.
C. Dân số đông, mật độ dân số lớn
D. Tài nguyên thiên nhiên bị xuống cấp.
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình.
A. 1967.
B. 1984
C. 1995.
D. 1997.
A. Kon Tum.
B. Đắk Lắk.
C. Gia Lai
D. Lâm Đồng.
A. vùng núi.
B. miền Nam.
C. miền Bắc
D. vùng ven biển.
A. Cổ Định.
B. Thạch Khê.
C. Trại Cau
D. Trấn Yên.
A. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum và Hà Tĩnh.
B. Tuyên Quang, Quảng Trị, Kon Tum và Lâm Đồng
C. Quảng Bình, Tuyên Quang, Kon Tum và Lâm Đồng
D. Quảng Bình, Hà Giang, Kon Tum và Lâm Đồng.
A. Cơ khí, dệt may, đóng tàu.
B. Cơ khí, điện tử, chế biến nông sản.
C. Cơ khí, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.
D. Cơ khí, dệt may, sản xuất ô tô.
A. sông Mã.
B. sông Cả.
C. sông Gianh.
D. sông Bến Hải.
A. SaPa
B. Cần Thơ
C. Thanh Hóa.
D. Đồng Hới.
A. Chế biến nông sản.
B. Đóng tàu
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Luyện kim màu.
A. dưới 100 người/km2.
B. từ 101 – 200 người/km2.
C. từ 201 – 500 người/km2.
D. trên 500 người/km2.
A. Bắc Giang, Thanh Hóa.
B. Nghệ An, Sơn La.
C. Nghệ An, Lạng Sơn.
D. Thanh Hóa, Phú Thọ.
A. 2,3 lần
B. 3,3 lần
C. 4,3 lần.
D. 5,3 lần.
A. Tín phong mang mưa tới
B. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn.
C. các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền.
D. địa hình cây cao đón gió gây mưa.
A. phát triển và mở rộng mạng lưới đô thị.
B. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn.
C. kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố.
D. xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn.
A. dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao, trong khi sản xuất chưa phát triển.
B. kinh tế nước ta phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu trong nước.
C. sự phục hồi và phát triển của sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng yêu cầu xuất khẩu.
D. phần lớn dân cư chỉ dùng hàng ngoại nhập, không dùng hàng trong nước.
A. tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng.
B. tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm.
C. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng tăng.
D. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng giảm.
A. sản lượng lương thực thấp.
B. sức ép quá lớn của dân số.
C. điều kiện sản xuất lương thực khó khăn.
D. năng suất cây lương thực thấp.
A. Vùng biển nước ta là nơi hình thành các cơn bão nhiệt đới.
B. Vùng biển nước ta rộng, nước biển ấm, nguồn lợi sinh vật biển phong phú.
C. Vùng biển nước ta có nhiều sa khoáng, thềm lục địa có dầu khí,...
D. Vùng biển nước ta có nhiều vũng vịnh kín, thuận lợi cho xây dựng hải cảng, nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp.
A. GDP bình quân đầu người của Brunây ở mức cao và liên tục giảm.
B. GDP bình quân đầu người của Campuchia ở mức thấp nhưng đang tăng lên.
C. GDP bình quân đầu người của Xingapo ở mức cao và rất ổn định.
D. GDP bình quân đầu người của Thái Lan ở mức trung bình và tăng nhanh.
A. Biểu đò tròn, bán kính khác nhau.
B. Biểu đồ tròn, bán kính bằng nhau.
C. Biểu đồ ô vuông.
D. Biểu đồ miền
A. Quy mô GDP của LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016
B. Tốc độ tăng dân số của LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016.
C. Tốc độ tăng GDP của LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016.
D. Sản lượng dầu mỏ LB Nga, giai đoạn 2010 – 2016
A. các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng.
B. mưa lớn kết hợp triều cường.
C. mưa bão lớn, lũ nguồn về và nước biển dâng
D. mưa diện rộng, mắt đất thấp xung quanh lại có đê bao bọc.
A. số lượng các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. tỉ trọng giá trị sản xuất của công nghiệp trong toàn bộ nền kinh tế.
C. tổng giá trị sản xuất công nghiệp.
D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành ( nhóm ngành) trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
A. sự tàn phá của chiến tranh.
B. khai thác bừa bãi, quá mức.
C. nạn cháy rừng.
D. du canh, du cư.
A. phục vụ cho nhu cầu đời sống của nhân dân trong vùng.
B. làm phụ gia cho công nghiệp hóa chất
C. phục vụ cho ngành luyện kim.
D. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu.
A. điều kiện khí hậu ổn định.
B. nhiều ngư trường trọng điểm
C. nhiều bãi triều, diện tích mặt nước lớn.
D. vùng biển rộng, thềm lục địa sâu.
A. Lần thứ nhất.
B. Lần thứ hai.
C. Lần thứ ba.
D. Lần thứ tư.
A. Khách nội địa ngày càng tăng, chứng tỏ chất lượng cuộc sống đang được nâng lên.
B. Tốc độ tăng trưởng khách quốc tế lớn hơn khách nội địa
C. Doanh thu từ du lịch do khách nội địa mang lại.
D. Chi tiêu bình quân của du khách không ổn định, chi tiêu của khách nội địa cao hơn khách quốc tế.
A. làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện.
B. xuất khẩu để thu ngoại tệ.
C. làm nguyên liệu để sản xuất phân đạm.
D. tiêu dùng trong gia đình.
A. Là vùng đông dân nhất nước ta
B. Có nguồn lao động dồi dào.
C. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất.
D. Phần lớn dân số sống ở thành thị.
A. Ngân Sơn, Bắc Sơn, Sông Gâm, Đông Triều.
B. Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều.
C. Bắc Sơn, Ngân Sơn, Đông Triều, Sông Gâm.
D. Đông Triều, Bắc Sơn, Sông Gâm, Ngân Sơn
A. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
B. Toàn lãnh thổ nước ta, trong năm có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh.
C. Trong năm, miền Bắc có một lần còn miền Nam có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
D. Trong năm, miền Bắc có hai lần còn miền Nam có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
A. lũ ống, lũ quét
B. triều cường, ngập mặn.
C. động đất, trượt lở đất.
D. sương muối, rét hại.
A. việc sử dụng lao động.
B. mức gia tăng dân số.
C. tốc độ đô thị hoá.
D. quy mô dân số của đất nước.
A. vẫn chỉ là nền nông nghiệp tự cấp, tự túc.
B. đã không còn sản xuất tự cấp, tự túc.
C. vẫn chưa chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá.
D. đang trong quá trình chuyển sang nền nông nghiệp hàng hoá.
A. bể Cửu Long và bể Nam Côn Sơn.
B. bể Hoàng Sa và bể Trường Sa.
C. bể sông Hồng và bể Phú Khánh.
D. bể Mã Lai – Thổ Chu và bể Vũng Mây – Tư Chính.
A. diện tích đất phèn, đất mặn lớn.
B. thiếu nước về mùa khô
C. hiện tượng cát bay, cát chảy
D. áp thấp nhiệt đới gây mưa lớn kéo dài
A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.
C. nguồn lao động đồng, trình độ cao.
D. cơ sở hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước.
A. GDP/người thấp.
B. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao.
C. Tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh thấp.
D. Nợ nước ngoài ít.
A. Bắc Giang
B. Phú Thọ
C. Quảng Ninh
D. Lào Cai.
A. dưới 14°C
B. dưới 18°C
C. từ 18°C – 20°C
D. trên 24°C
A. Hạ Long.
B. Nghi Sơn
C. Móng Cái.
D. Vân Đồn
A. Thanh Hoá.
B. Vinh
C. Đồng Hới
D. Huế
A. Huế
B. Đà Nẵng
C. Nha Trang
D. Quy Nhơn
A. Phúc Yên, Bắc Ninh.
B. Hà Nội, Hải Phòng
C. Hải Dương, Hưng Yên.
D. Thái Bình, Nam Định.
A. ven biển Bắc Bộ
B. ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An
C. ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình.
D. ven biển Nam Trung Bộ.
A. Đá Nhảy.
B. Sầm Sơn.
C. Thiên Cầm
D. Đồ Sơn
A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Đà Nẵng
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô GDP lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng.
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
C. Dịch vụ là khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
D. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
A. rừng giàu.
B. rừng nghèo và rừng mới phục hồi.
C. rừng trồng chưa khai thác được
D. đất trống, đồi núi trọc
A. đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ở nông thôn.
B. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước
C. xuất khẩu lao động.
D. Di chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thôn
A. Phương tiện tàu thuyền, ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới.
B. Các dịch vụ thuỷ sản ngày càng phát triển.
C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thuỷ sản.
D. Các mặt hàng thuỷ sản chưa được chấp nhận ở thị trường Hoa Kì.
A. vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp
B. diện tích của trung tâm công nghiệp.
C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp.
D. vai trò của trung tâm công nghiệp.
A. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian
B. Góp phần bảo vệ tài nguyên, môi trường.
C. Phát huy được thế mạnh sẵn có của các khu vực.
D. Hạn chế được sự phân hoá giữa các khu vực.
A. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng của khu vực II và III.
B. giảm tỉ trọng của khu vực II, tăng tỉ trọng của khu vực I và III.
C. giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I và II.
D. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II và III
A. thu hút các nguồn đầu tư và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tạo ra các nghề mới và làm thay đổi bộ mặt nông thôn.
C. tạo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến và cho xuất khẩu.
D. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hoá và giải quyết việc làm.
A. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thuỷ triều và sóng biển.
B. Có các giống đất ở hai bên bờ sông và các cồn cát duyên hải.
C. Có các vùng trũng ngập nước vào mùa mưa và các bãi bồi ven sông.
D. Có độ cao từ 2 đến 4 m so với mực nước biển.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột ghép
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ tròn.
A. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016.
C. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016.
A. hình thành trên đá mẹ có nhiều chất bazơ
B. nhận được nhiều ánh sáng mặt trời.
C. lượng phù sa trong đất lớn.
D. tích tụ nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm
A. Vị trí địa lí thuận lợi.
B. Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều
C. Cơ sở hạ tầng tốt.
D. Nguồn lao động đông đảo với chất lượng cao.
A. Mạng lưới bưu chính còn chưa rộng khắp, chưa có mặt ở các xã vùng sâu, vùng xa.
B. Ngành viễn thông có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại.
C. Ngành viễn thông chủ yếu là sử dụng kĩ thuật analog lạc hậu.
D. Mạng điện thoại cố định phát triển mạnh hơn mạng di động
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên.
B. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hoá nền kinh tế.
D. sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm
A. một mùa mưa và khô rõ rệt.
B. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên cao.
C. tổng lượng mưa trong năm lớn.
D. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp.
A. đánh bắt và nuôi trồng thuỷ, hải sản.
B. lắp ráp ô tô, xe máy.
C. khai thác và chế biến lâm sản.
D. khai thác dầu khí.
A. Thu nhập bình quân đầu người của nước ta có xu hướng tăng lên.
B. Thu nhập bình quân đầu người có sự phân hoá giữa các vùng.
C. Vùng có kinh tế phát triển có thu nhập cao và ngược lại.
D. Các vùng miền núi có thu nhập cao hơn các vùng đồng bằng.
A. Tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng; tỉ trọng các nhóm hàng khác giảm.
B. Tỉ trọng nhóm hàng nông, lâm, thuỷ sản giảm; tỉ trọng các nhóm hàng khác tăng.
C. Tỉ trọng nhóm hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng; tỉ trọng các nhóm hàng khác giảm.
D. Tỉ trọng nhóm hàng nông, lâm, thuỷ sản nhỏ nhất nhưng có xu hướng tăng.
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và cơ sở vật chất – kĩ thuật phát triển.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và nhiều thành phần kinh tế tham gia.
C. Nhiều thành phần kinh tế cùng sản xuất và nguyên liệu phong phú.
D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. trở thành vùng có mức độ tập trung công nghiệp lớn nhất cả nước.
B. thay đổi nhanh chóng cơ cấu kinh tế của vùng.
C. hình thành nên các nhà máy lọc – hoá dầu hiện đại
D. có nhiều trung tâm công nghiệp lớn nhất nước
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Hà Giang
D. Lạng Sơn.
A. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc
B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc
D. vùng núi Đông Bắc và Trường Sơn Nam.
A. lũ ống, lũ quét
B. triều cường, ngập mặn.
C. động đất, trượt lở đất
D. sương muối, rét hại.
A. việc sử dụng lao động.
B. mức gia tăng dân số.
C. tốc độ đô thị hoá.
D. quy mô dân số của đất nước.
A. điểm công nghiệp
B. vùng công nghiệp.
C. khu công nghiệp.
D. trung tâm công nghiệp
A. bể Cửu Long và bể Nam Côn Sơn.
B. bể Hoàng Sa và bể Trường Sa.
C. bể sông Hồng và bể Phú Khánh
D. bể Mã Lai – Thổ Chu và bể Vũng Mây – Tư Chính
A. diện tích đất phèn, đất mặn lớn.
B. thiếu nước về mùa khô.
C. hiện tượng cát bay, cát chảy
D. áp thấp nhiệt đới gây mưa lớn kéo dài.
A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu.
B. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng
C. nguồn lao động đồng, trình độ cao.
D. cơ sở hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước.
A. GDP/người thấp.
B. Chỉ số phát triển con người (HDI) cao.
C. Tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh thấp.
D. Nợ nước ngoài ít.
A. Bắc Giang
B. Phú Thọ
C. Quảng Ninh
D. Lào Cai
A. dưới 14°C
B. dưới 18°C
C. từ 18°C – 20°C
D. trên 24°C
A. Hạ Long.
B. Nghi Sơn
C. Móng Cái.
D. Vân Đồn
A. Thanh Hoá.
B. Vinh.
C. Đồng Hới.
D. Huế
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên và đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Bắc Trung Bộ.
A. Phúc Yên, Bắc Ninh.
B. Hà Nội, Hải Phòng
C. Hải Dương, Hưng Yên.
D. Thái Bình, Nam Định.
A. ven biển Bắc Bộ
B. ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An.
C. ven biển các tỉnh Hà Tĩnh, Quảng Bình.
D. ven biển Nam Trung Bộ.
A. Đá Nhảy.
B. Sầm Sơn.
C. Thiên Cầm
D. Đồ Sơn
A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có quy mô GDP lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng.
B. Công nghiệp và xây dựng là khu vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
C. Dịch vụ là khu vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng.
D. Nông, lâm nghiệp, thuỷ sản là khu vực có tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
A. Phả Lại, Ninh Bình, Phú Mỹ.
B. Phả Lại, Cà Mau, Phú Mỹ
C. Phả Lại, Cà Mau, Trà Nóc
D. Phú Mỹ, Bà Rịa, Cà Mau.
A. đa dạng hoá các hoạt động kinh tế ở nông thôn
B. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước.
C. xuất khẩu lao động
D. Di chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thôn
A. Phương tiện tàu thuyền, ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới
B. Các dịch vụ thuỷ sản ngày càng phát triển.
C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thuỷ sản.
D. Các mặt hàng thuỷ sản chưa được chấp nhận ở thị trường Hoa Kì.
A. vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp.
B. diện tích của trung tâm công nghiệp.
C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp.
D. vai trò của trung tâm công nghiệp.
A. Tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian.
B. Góp phần bảo vệ tài nguyên, môi trường.
C. Phát huy được thế mạnh sẵn có của các khu vực
D. Hạn chế được sự phân hoá giữa các khu vực.
A. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng tỉ trọng của khu vực II và III.
B. giảm tỉ trọng của khu vực II, tăng tỉ trọng của khu vực I và III.
C. giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I và II.
D. tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II và III
A. dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. muối.
C. cát thủy tinh.
D. titan.
A. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thuỷ triều và sóng biển.
B. Có các giống đất ở hai bên bờ sông và các cồn cát duyên hải.
C. Có các vùng trũng ngập nước vào mùa mưa và các bãi bồi ven sông
D. Có độ cao từ 2 đến 4 m so với mực nước biển.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột ghép
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ tròn.
A. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016.
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, năm 2016
C. Sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Philippin, giai đoạn 2010 – 2016.
A. cuối mùa đông.
B. đầu và giữa mùa hạ.
C. giữa và cuối mùa hạ
D. đầu mùa đông.
A. Phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu các thành tựu kĩ thuật hiện đại
B. thực hiện được các mối giao lưu giữa các địa phương trong nước.
C. góp phần phát triển văn hóa, kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa.
D. góp phần nâng cao dân trí, đảm bảo an ninh quốc phòng.
A. thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dần hoàn thiện.
B. các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa.
C. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp.
D. sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
A. Tiềm năng lớn về đất phù sa ngọt.
B. Khí hậu nhiệt đới nóng quanh năm.
C. Diện tích đất phèn và đất mặn lớn.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
A. Nguồn lao động có trình độ.
B. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn
C. Cơ sở hạ tầng phục vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt.
D. Giàu tài nguyên khoán sản và năng lượng.
A. thúc đẩy phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên.
B. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, phát triển nhanh.
C. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.
D. giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước khác.
A. Sản lượng than giảm liên tục.
B. Sản lượng dầu thô tăng liên tục.
C. Sản lượng điện tăng liên tục
D. Sản lượng các sản phẩm rất ổn định.
A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nặng.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị, công nghệ.
C. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
A. Thủy sản.
B. Du lịch cộng đồng.
C. Khai thác khoáng sản.
D. Giao thông vận tải biển.
A. Hạn chế tình trạng du canh, du cư.
B. Quy hoạch lại khu dân cư.
C. Giao đất, giao rừng cho người dân.
D. Tăng cường xuất khẩu gỗ tròn.
A. điểm cực Bắc.
B. điểm cực Nam.
C. điểm cực Đông
D. điểm cực Tây.
A. Trung Quốc, Lào, Campuchia
B. Trung Quốc, Campuchia, Lào.
C. Lào, Campuchia, Trung Quốc
D. Lào, Trung Quốc, Campuchia.
A. từ tháng III đến tháng X
B. từ tháng VI đén tháng XI.
C. từ tháng V đến tháng XII
D. từ tháng V đến tháng X.
A. tài nguyên du lịch biển.
B. tài nguyên khoáng sản.
C. tài nguyên hải sản.
D. tài nguyên điện gió.
A. Các thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục, y tế.
B. Học hỏi qua quá trình tăng cường xuất khẩu lao động.
C. Đời sống vật chất của người lao động tăng.
D. Xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc tế.
A. Nhà nước bắt đầu có các chính sách quan tâm đến nông nghiệp, nông thôn
B. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng, với các giống cây ngắn ngày, chịu được sâu bệnh, có thể thu hoạch trước mùa bão, lụt hay hạn hán.
C. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân.
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP.
A. tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản.
B. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi.
C. tăng tỉ trọng ngành thủy sản, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.
D. tỉ trọng ngành dịch vụ nông nghiệp tăng liên tục trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp.
A. bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố.
B. hội tụ đầy đủ các thế mạnh.
C. có ranh giới không thay đổi.
D. có tỉ trọng lớn trong GDP cả nước
A. Là bộ phận tương đối cao nhưng vẫn bị ngập nước vào mùa mưa
B. Phần lớn bề mặt có những vùng trũng lớn, bị ngập nước vào mùa mưa.
C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thủy triều và sóng biển.
D. Về mùa khô các vùng trũng này chỉ là những vũng nước tù đứt đoạn.
A. gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường sơn Bắc.
B. gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoàng Liên Sơn.
C. gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Bạch Mã.
D. gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoành Sơn
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Vân Phong, Nha Trang
B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Vân Phong.
C. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Vân Phong, Nha Trang.
D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Nha Trang, Vân Phong
A. máy hơi nước
B. động cơ điện
C. công nghệ cao
D. trí tuệ nhân tạo
A. Bến Tre, Trà Vinh
B. Hậu Giang, Vĩnh Long.
C. Sóc Trăng, Bạc Liêu
D. Cà Mau, Kiên Giang.
A. Thái Nguyên, Việt Trì
B. Thái Nguyên, Hạ Long
C. Lạng Sơn, Việt Trì
D. Việt Trì, Bắc Giang
A. tăng dần từ Bắc vào Nam.
B. giảm dần từ Bắc vào Nam
C. giảm dần từ Tây sang Đông.
D. tăng dần theo độ cao.
A. Pù Mát
B. Bù Gia Mập
C. Hoàng Liên.
D. Phước Bình.
A. quốc lộ 14
B. quốc lộ 1
C. quốc lộ 20
D. quốc lộ 27
A. tháng 11, tháng 8, tháng 10.
B. tháng 10, tháng 8, tháng 10.
C. tháng 10, tháng 8, tháng 11
D. tháng 9, tháng 8, tháng 11
A. TP. Hồ Chí Minh và Tp. Hà Nội.
B. Tp. Hồ Chí Minh và Bình Dương.
C. Tp. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh và Hải Phòng.
A. Dân cư tập trung ở các vùng núi và cao nguyên
B. Dân cư tập trung ở đồng bằng và ven biển
C. Dân cư thưa thớt ở ven biển, hạ lưu sông.
D. Dân cư phân bố đồng đều khắp cả nước.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta có cơ cấu cây trồng đa dạng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long chỉ chuyên canh cây công nghiệp hàng năm.
C. Mía và lạc là hai sản phẩm cây công nghiệp chuyên môn hóa của Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ là hai vùng trồng cà phê và cao su lớn nhất cả nước.
A. Đức, Thụy Điển, Tây Ban Nha, Nhật Bản.
B. Xingapo, Nam Phi, Ấn Độ, Ôxtrâylia.
C. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản, Hàn Quốc.
D. Trung Quốc, Đài Loan, Hàn Quốc, Xingapo.
A. đới rừng cận xích đạo gió mùa.
B. đới rừng xích đạo.
C. đới rừng nhiệt đới gió mùa.
D. đới rừng lá kim.
A. số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số.
B. số người ở độ tuổi 0 – 14 chiếm hơn 2/3 dân số.
C. số người ở độ tuổi 15 – 29 chiếm hơn 2/3 dân số.
D. số người ở độ tuổi 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số.
A. giá trị nhập khẩu luôn cao hơn giá trị xuất khẩu.
B. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu luôn bằng tốc độ tăng giá trị nhập khẩu.
C. tốc độ tăng giá trị xuất khẩu cao hơn tốc độ tăng giá trị nhập khẩu.
D. giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.
A. giúp cho các quá trình sản xuất, các hoạt động xã hội diễn ra liên tục, thuận tiện.
B. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
C. tạo mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương, với thế giới.
D. tăng cường sức mạnh an ninh quốc phòng cho đất nước.
A. mít, xoài, vải
B. mận, đào, lê
C. nhãn, chôm chôm, bưởi
D. cam, quýt, sầu riêng
A. Sử dụng điện lưới quốc gia
B. Xây dựng các nhà máy thủy điện.
C. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện.
D. Nhập điện từ nước ngoài.
A. Năm 2010 và năm 2013
B. Năm 2013 và năm 2015
C. Năm 2010 và năm 2016
D. Năm 2015 và năm 2016
A. Cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016.
B. Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016
C. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016
D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 – 2016.
A. sông ngòi nước ta nhiều nhưng phần lớn là sông nhỏ.
B. sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn.
C. 60% lượng nước sông ngòi là từ phần lưu vực ngoài lãnh thổ
D. nhịp điệu dòng chảy của sông theo sát nhịp điệu mưa
A. tăng diện tích đất canh tác
B. tăng năng suất cây trồng.
C. đẩy mạnh khai hoang phục hóa.
D. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
A. thiếu tài nguyên khoáng sản.
B. vị trí địa lí không thuận lợi
C. giao thông vận tải kém phát triển.
D. nguồn lao động có trình độ thấp.
A. nước ngọt
B. phân bón
C. bảo vệ rừng ngập mặn
D. cải tạo giống.
A. Khí hậu diễn biến thất thường.
B. sự phân hóa theo mùa của khí hậu.
C. hiện tượng khô nóng quanh năm
D. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu.
A. Nam Mianma
B. Bắc Việt Nam
C. Bắc Lào
D. Nam Thái Lan
A. Miền
B. Cột
C. Đường
D. Tròn
A. Cơ cấu lao động của nước ta đang có sự chuyển dịch phù hợp với tiến trình công nghiệp hóa của đất nước.
B. Tổng số lao động của nước ta không thay đổi.
C. Tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp cao nhất và có xu hướng tăng lên.
D. Tỉ trọng lao động khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và khu vực dịch vụ giảm, tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng
A. Tương đối đa dạng
B. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm.
C. Ổn định về tỉ trọng giữa các ngành
D. Đang có sự chuyển dịch rõ rệt nhằm thích nghi với tình hình mới.
A. Chia ô nhỏ trong đồng ruộng để thau chua, rửa mặn.
B. Cày sâu, bừa kĩ để nâng cao độ phì cho đất.
C. Tìm các giống lúa mới chịu được đất phèn.
D. Khai thác tối đa các nguồn lời trong mùa lũ.
A. thuộc Châu Á.
B. nằm ven biển Đông, phía tây Thái Bình Dương.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. nằm trong vùng khí hậu gió mùa.
A. diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm.
B. diện tích rừng trồng vẫn không tăng.
C. độ che phủ rừng vẫn giảm.
D. tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái.
A. đai xích đạo gió mùa.
B. đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi.
C. đai nhiệt đới gió mùa.
D. đai ôn đới gió mùa trên núi.
A. hạn chế dòng di dân từ nông thôn vào đô thị
B. ngăn chặn lối sống cư dân nông thôn nhích gần lối sống thành thị.
C. giảm bớt tốc độ đô thị hóa.
D. tiến hành đô thị hóa xuất phát từ công nghiệp hóa.
A. địa hình, đất đai phù hợp.
B. cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất - kỹ thuật hiện đại.
C. nguồn lao động dồi dào, kỹ thuật cao.
D. thị trường tiêu thụ lớn, ổn định.
A. xí nghiệp công nghiệp.
B. khu công nghiệp.
C. điểm công nghiệp.
D. trung tâm công nghiệp
A. có các khu vực kín gió.
B. có mùa đông lạnh
C. địa hình cao nên nhiệt độ giảm.
D. có hai mùa rõ rệt.
A. Quảng Nam, Quảng Ngãi.
B. Ninh Thuận, Bình Thuận.
C. Phú Yên, Khánh Hòa.
D. Khánh Hòa, Ninh Thuận.
A. phần thượng châu thổ và phần hạ châu thổ.
B. phần chịu tác động trực tiếp của sông Tiền, sông hậu và phần nằm ngoài phạm vi tác động đó.
C. phần cao không ngập nước và phần trũng ngập nước
D. phần chịu ảnh hưởng của thủy triều và phần không chịu ảnh hưởng của thủy triều.
A. có biên giới kéo dài với Lào và Campuchia.
B. giáp với vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. rất gần với TP. Hồ Chí Minh
D. có nhiều rừng núi.
A. Quảng Ninh, Quảng Trị, Quảng Ngãi, Quảng Nam.
B. Quảng Ninh, Quảng Trị, Quảng Nam, Quảng Ngãi
C. Quảng Ninh, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Nam.
D. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Quảng Trị, Quảng Ninh.
A. 3,1%.
B. 5,1%.
C. 7,1%.
D. 9,1%.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên
C. Đông Bắc.
D. Duyên hải miền Trung.
A. đất phù sa sông.
B. đất cát biển
C. đất mặn.
D. đất phèn.
A. Đồng Hới.
B. Đông Hà.
C. Huế.
D. Cha Lo.
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
A. TP. Hồ Chí Minh và TP. Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh và Bình Dương.
C. TP. Hồ Chí Minh và Bà Rịa – Vũng Tàu
D. TP. Hồ Chí Minh và Đồng Nai.
A. Quảng Ngãi, Thanh Hóa.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Thanh Hóa, Bình Định.
D. Nghệ An, Quảng Nam.
A. 23,0% và 8,1%.
B. 24,0% và 9,2%.
C. 25,0% và 10,2%.
D. 26,0% và 11,2%.
A. Tất cả các tỉnh đều có khu kinh tế ven biển.
B. Tất cả các tỉnh đều có cửa khẩu.
C. Tất cả các tỉnh đều có trung tâm công nghiệp.
D. Tất cả các tỉnh đều có sân bay và cảng biển.
A. nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh.
B. cận xích đạo gió mùa.
C. cận nhiệt đới hải dương
D. nhiệt đới lục địa khô.
A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều.
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên.
D. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm tỉ trọng lớn.
A. Trồng và chế biến chè.
B. Vận chuyển gỗ đã qua chế biến.
C. Xuất khẩu đồ gỗ mĩ nghệ.
D. Khai thác, chế biến gỗ và lâm sản
A. Nga, Trung Quốc, Hàn Quốc.
B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc
C. Hàn Quốc, Thái Lan, Nhật Bản.
D. Thái Lan, Lào, Campuchia.
A. ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. đầu tư, mở rộng các ngành công nghiệp đòi hỏi nhiều lao động.
C. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm
D. phát triển các ngành công nghiệp năng lượng.
A. Góp phần thúc đẩy nhanh sự phát triển kinh tế của vùng.
B. Nâng cao đời sống của đồng bào dân tộc, thay đổi tập quán sản xuất, thu hút lực lượng lao động.
C. Bảo vệ an ninh quốc phòng vùng biên giới.
D. Ngăn chặn được các thiên tai đến với vùng.
A. Brunây, Inđônêxia, Việt Nam.
B. Xingapo, Inđônêxia, Lào.
C. Brunây, Malaixia, Thái Lan.
D. Mianma, Thái Lan, Campuchia.
A. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản ở mức thấp và ổn định
B. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao hàng đầu.
C. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản không ổn định.
D. Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản cao và ổn định.
A. Vùng Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hon của cả nước và thấp hon vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Năng suất lúa của cả nước, vùng Đồng bằng sông Hồng và vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng bằng nhau.
C. Năng suất lúa của vùng Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn năng suất lúa vùng Đồng bằng sông Hồng.
D. Năng suất lúa của cả nước và hai vùng tăng là do khai hoang, mở rộng diện tích.
A. Tỉ lệ giới tính của một số nuớc Đông Nam Á, năm 2016.
B. Tỉ lệ khu vực I trong cơ cấu GDP củạ một số nước Đông Nam Á
C. Tỉ lệ hộ nghèo của một số nước Đông Nam Á, năm 2016
D. Tỉ lệ dân thành thị của một số nước Đông Nam Á, năm 2016
A. độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương.
B. lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đến 2000 mm.
C. trong năm có hai mùa rõ rệt.
D. tống bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm.
A. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất.
B. mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực
C. đẩy mạnh khai hoang, phục hoá ở miền núi.
D. kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp
A. thuỷ điện và nhiệt đỉện.
B. khai thác than và sản xuất điện.
C. thuỷ điện và khai thác nguyên, nhiên liệu.
D. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện.
A. các đảo và quần đảo nước ta có tiềm năng kinh tế rất lớn
B. đây là cơ sở để khẳng đinh chủ quyền của nước ta với vùng biển và thềm lục địa quanh đảo.
C. các đảo và quần đảo đều nằm xa so với đất liền.
D. các đảo và quần đảo có tiềm năng để phát triển du lịch.
A. có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ.
B. tất cả các tỉnh đều giáp biển.
C. bờ biển nông, nhiều vũng vịnh, đầm phá.
D. có các dòng biển gần bờ.
A. ôn đới.
B. cận nhiệt đới.
C. xích đạo.
D. nhiệt đới gió mùa
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước giảm, tỉ trọng các thành phần kinh tế khác tăng
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài thâp nhất nhưng liên tục tăng.
C. Tỉ trọng của thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng, tỉ trọng các thành phần kinh.
D. Tỉ trọng của các thành phần kinh tế trong GDP không thay đổi.
A. điều kiện tự nhiên của nước ta ít phù họp với sản xuất lương thực.
B. nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu.
C. do thiếu lao động trong sản xuất lương thực.
D. do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng.
A. có nhiều sông lớn uốn khúc trên địa hình bằng phẳng.
B. sông ngòi nhiều nước quanh năm.
C. có các hệ thống sông lớn chảy qua các bậc địa hình khác nhau.
D. tài nguyên nước ngầm dồi dào.
A. Kiên Giang
B. Cà Mau.
C. An Giang
D. Bạc Liêu
A. 1/4 diện tích lãnh thổ.
B. 3/4 diện tích lãnh thổ.
C. 2/3 diện tích lãnh thổ.
D. 3/5 diện tích lãnh thổ.
A. đất phèn, đất mặn
B. đất cát, đất pha cát
C. đất feralit.
D. đất phù sa ngọt.
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hải Phòng, Đà Nẵng.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Huế, Cần Thơ.
C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Cần Thơ, Bình Dương.
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. kinh tế Nhà nước
C. kinh tế ngoài Nhà nước
D. kinh tế tư nhân
A. kết cấu hạ tầng và vị trí địa lí
B. tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là khoáng sản
C. nguồn lao động có tay nghề và thị trường.
D. tổng hợp các nhân tố
A. đẩy mạnh nuôi trồng thuỷ sản
B. xây dựng hệ thống đê biển
C. bảo vệ rừng ngập mặn.
D. trồng rừng phòng hộ.
A. tạo điều kiện để dân cư miền núi tiến kịp miền xuôi
B. bảo đảm sự bình đẳng giữa các dân tộc.
C. khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. củng cố sức mạnh kinh tế và quốc phòng
A. đã bị suy yếu, không còn ảnh hưởng tới vùng.
B. vẫn còn ảnh hưởng khá mạnh.
C. chỉ còn ảnh hưởng tới khu vực ven biển.
D. chỉ còn ảnh hưởng tới các khu vực núi cao.
A. Mùa khô kéo dài
B. Diện tích đất phèn, đất mặn lớn
C. Tài nguyên khoáng sản hạn chế
D. Thiên tai: bão, lũ quét,…
A. Lào, Inđônêxia
B. Việt Nam, Thái Lan
C. Việt Nam, Lào.
D. Thái Lan, Campuchia
A. hồ Dầu Tiếng, hồ Lắk.
B. hồ Dầu Tiếng, hồ Kẻ Gỗ.
C. hồ Dầu Tiếng, hồ Trị An.
D. hồ Trị An, hồ Thác Bà
A. Cầu Treo
B. Bờ Y.
C. Lao Bảo
D. Cha Lo
A. 167 m
B. 839 m
C. 986 m
D. 716 m
A. Kon Tum
B. Buôn Ma Thuột.
C. Pleiku
D. Đà Lạt.
A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội
C. Đồng Nai.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Vũng Áng
B. Hòn La.
C. Chu Lai
D. Nghi Sơn
A. Hạ Long
B. Yên Bái.
C. Bắc Giang.
D. Việt Trì.
A. trên 100 nghìn tỉ đồng
B. từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng.
C. từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng
D. dưới 10 nghìn tỉ đồng.
A. Tây Ninh, Bình Dương.
B. Bình Dương, Bình Phước.
C. Bình Phước, Đồng Nai.
D. Tây Ninh, Bình Phước.
A. Ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng
B. Ven biển các tỉnh Thanh Hoá, Nghệ An.
C. Ven biển các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị.
D. Ven biển Nam Trung Bộ.
A. thấp dần từ bắc xuống nam.
B. thấp dần từ tây sang đông
C. thấp dần từ đông bắc xuống tây nam.
D. thấp dần từ tây bắc xuống đông nam.
A. cơ cấu dân số trẻ.
B. đang biến đổi chậm theo hướng già hoá.
C. đang biến đổi nhanh theo hướng già hoá.
D. cơ cấu dân số già.
A. bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hoá
B. sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân.
C. diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi.
D. đảm bảo đủ nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
A. có sân bay quốc tế.
B. có tài nguyên du lịch tự nhiên phong phú và được đầu tư rất mạnh.
C. có di sản văn hoá thế giới.
D. là một di sản thiên nhiên thế giới.
A. Phía nam sông Cả.
B. Tiếp giáp với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Phía đông và đông nam tiếp giáp vịnh Bắc Bộ.
D. Nhiều tỉnh, thành phố nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
A. đất feralit và mùa đông lạnh
B. đất phù sa, nóng quanh năm
C. đất badan và khí hậu cận xích đạo
D. độ cao lớn, mưa nhiều.
A. làm gia tăng nhanh chóng khoảng cách giàu nghèo
B. tạo sự cạnh tranh gay gắt, trong đó các nước đang phát triển chịu nhiều thua thiệt.
C. bản sắc dân tộc bị xoá nhoà
D. lan rộng các mặt tiêu cực trên phạm vi thế giới.
A. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới tăng giảm không ổn định
B. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với thế giới có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng GDP của Trung Quốc lớn nhất thế giới và luôn ổn định.
A. Cột.
B. Tròn.
C. Ô vuông.
D. Miền.
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm.
B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng
C. Tổng giá trị xuất, nhập khẩu tăng
D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu không ổn định.
A. mùa gió Đông Bắc và mùa gió Tây Nam.
B. mùa nóng và mùa lạnh
C. mùa nóng, mưa nhiều và mùa lạnh, khô.
D. mùa mưa và mùa khô.
A. Có cơ cấu ngành đa dạng
B. Là ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ.
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
A. đã thu hút được sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế
B. chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn.
C. phát triển dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước.
D. không có hệ thống siêu thị nào do người Việt quản lí.
A. độ cao địa hình thấp nên thường xuyên chịu tác động xâm nhập mặn của thuỷ triều.
B. đất thiếu dinh dưỡng hoặc quá chặt, khó thoát nước
C. phần lớn diện tích là đất phèn, đất mặn lại có mùa khô sâu sắc.
D. mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt gây trở ngại cho việc tiến hành cơ giới hoá.
A. cơ sở hạ tầng tốt.
B. lực lượng lao động rất năng động.
C. nhiều ngành công nghiệp truyền thống.
D. cửa ngõ thông ra biển
A. Tỉ trọng của khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm, tỉ trọng của khu vực dịch vụ tăng.
B. Tỉ trọng khu vực nông - lâm - ngư nghiệp giảm, tỉ trọng của khu vực công nghiệp - xây dựng tăng.
C. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta không thay đổi.
D. Cơ cấu kinh tế của nước ta chuyển dịch tích cực, tương đương với các nước phát triển.
A. huy động được các nguồn vốn lớn từ cả trong và ngoài nước
B. có chiến lược phát triển táo bạo, nhanh chóng hiện đại hoá cơ sở vật chất.
C. có đội ngũ lao động trình độ khoa học kĩ thuật cao.
D. mở rộng thành phần kinh tế tham gia khai thác các chuyến bay trong nước và quốc tế.
A. các dòng hải lưu, thềm lục địa nông, nhiều cửa sông và bãi triều.
B. bờ biển khúc khuỷu, nhiều vùng vịnh, đầm phá.
C. các dòng hải lưu, nhiều cửa sông lớn, biển sâu.
D. bờ biển khúc khuỷu, hệ thống đảo ven bờ dày đặc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247