A. Cánh cung
B. Bắc - Nam
C. Đông - Tây
D. Đông Bắc - Tây Nam
A. Miền Đông
B. Miền Tây
C. Vùng Đông Bắc
D. Miền Đông, đặc biệt là vùng duyên hải
A. vùng đồng bằng sông Hồng.
B. vùng trung du và miền núi phía Bắc.
C. vùng Đông Nam Bộ.
D. Biển Đông.
A. Tháng 9.
B. Tháng 6.
C. Tháng 7
D. Tháng 7.
A. lạnh và khô.
B. nóng và khô.
C. lạnh ẩm.
D. nóng, ẩm ướt.
A. gió mùa Đông Bắc.
B. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
C. đặc điểm địa hình nhiều đồi núi.
D. ảnh hưởng của biển Đông.
A. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
B. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại.
C. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên.
A. Nông, lâm, ngư nghiệp là ngành có tốc độ tăng trưởng chậm nhất
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế không đều giữa các ngành
C. Kinh tế phát triển chủ yếu theo bề rộng, sức cạnh tranh còn yếu
D. Nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu tổng sản phẩm quốc nội
A. thu được ngoại tệ nhờ xuất khẩu lương thực.
B. đảm bảo đời sống nông dân.
C. ngành chăn nuôi tăng trưởng với tốc độ nhanh hơn ngành trồng trọt.
D. ngành chăn nuôi phát triển ngang bằng với ngành trồng trọt.
A. đẩy mạnh khâu chế biến và xuất khẩu các sản phẩm nông nghiệp
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
C. phòng chống thiên tai và dịch bệnh hại cây trồng, vật nuôi
D. thay đổi cơ cấu mùa vụ
A. công nghiệp khai thác.
B. các ngành công nghiệp trọng điểm.
C. công nghiệp chế biến.
D. công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước.
A. ở vùng trồng lúa.
B. ở các vùng đồng bằng.
C. ở những nơi đông dân cư.
D. ở các thành phố lớn.
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội ở Trung du và miền núi
B. tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác về các mặt về quy mô nhất là vùng sâu vùng xa
C. tạo việc làm cho bộ phận lao động, phục vụ đời sống nhân dân
D. phục vụ nhu cầu cho tất cả các ngành kinh tế, nâng cao năng suất lao động
A. 22.
B. 1A.
C. 14.
D. 51.
A. phát triển mạng lưới giao thông vận tải.
B. cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm.
C. xây dựng mạng lưới ý tế và giáo dục.
D. mở rộng diện tích trồng rừng.
A. đảm bảo các mối liên hệ kinh tế giữa các vùng trong nước.
B. tham gia vào tất cả các khâu của quá trình sản xuất.
C. phục vụ nhu cầu đi lại cho nhân dân.
D. thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở trung du và miền núi.
A. thị trường xuất khẩu trùng khớp với thị trường nhập khẩu.
B. các nước ASEAN là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Hoa Kì là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
C. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất còn châu Á là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
D. Hoa Kì là thị trường xuất khẩu lớn nhất, Trung Quốc là thị trường nhập khẩu lớn nhất.
A. 0,5 triệu người.
B. 1,5 triệu người.
C. 1,8 triệu người.
D. 1,0 triệu người.
A. Tiền Giang.
B. Kiên Giang.
C. An Giang.
D. Hậu Giang.
A. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành thuỷ sản
B. Giảm tỉ trọng ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi và thuỷ sản
C. Giảm tỉ trọng ngành thuỷ sản, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
D. Giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi, tăng tỉ trọng ngành thuỷ sản
A. đất bạc màu
B. nhiều sương muối
C. mùa khô kéo dài
D. sông ngắn và dốc
A. tạo ra các giống lúa nước có thể chịu được phèn, mặn trong điều kiện nước tưới bình thường.
B. làm tốt khâu thủy lợi nhằm đảm bảo có đủ nước ngọt để thau chua rửa mặn.
C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phá thế độc canh, đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến.
D. tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích canh tác.
A. nguồn nhân lực có trình độ chuyên môn còn hạn chế
B. chưa có chính sách đầu tư thích hợp
C. thiếu đồng bộ của các yếu tố nguồn lực, nhất là kết cấu hạ tầng.
D. thường xuyên xảy ra thiên tai
A. hạn chế lũ lụt cho đồng bằng.
B. điều hoà dòng chảy.
C. điều hòa khí hậu.
D. chống xói mòn, rửa trôi.
A. đẩy mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả trên các vùng đất trống.
B. tiến hành định canh, định cư phát triển kinh tế lên cùng cao.
C. đẩy mạnh thâm canh cây lương thực ở những nơi có điều kiện thuận lợi về nguồn nước.
D. chuyển một phần nương rẫy thành vườn cây công nghiệp và cây ăn quả.
A. Phú Yên.
B. Bình Định.
C. Khánh Hòa.
D. Bình Thuận.
A. Nghệ An, Quảng Bình.
B. Tuyên Quang, Hà Giang.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình.
D. Kon Tum, Lâm Đồng.
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
A. Vinh, Phú Bài.
B. Đà Nẵng, Phú Bài.
C. Phú Bài, Phù Cát.
D. Chu Lai, Vinh.
A. Hải Phòng.
B. Khánh Hòa.
C. Cần Thơ.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
A. Nam Định.
B. Kiên Giang.
C. Khánh Hòa.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
A. Tháng 10.
B. Tháng 11.
C. Tháng 8.
D. Tháng 9.
A. Trung du và miền núi phía Bắc.
B. Trung du và miền núi phía Bắc - Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Nam Trung Bộ - Tây Nguyên.
A. Xấp xỉ 320 km.
B. Xấp xỉ 300 km.
C. Xấp xỉ 330 km.
D. Xấp xỉ 350 km.
A. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng.
B. Sản lượng tăng 1,23 lần.
C. Diện tích giảm 152,6 nghìn ha.
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
A. 436,6 kg/người.
B. 346,4 kg/người.
C. 512,7 kg/người.
D. 432,3 kg/người.
A. Tỉ trọng lao động khu vực Nông – lâm – thủy sản giảm.
B. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng.
C. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng giảm.
D. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng.
A. chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010.
B. cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010.
C. tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010.
D. giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa phân theo thị trường năm 2005 và 2010.
A. Sự biến đổi tỉ trọng cây công nghiệp lâu năm và cây công nghiệp hàng năm của nước ta từ năm 2000 đến 2010.
B. Cơ cấu cây công nghiệp lâu năm của nước ta từ năm 2000 đến năm 2010.
C. Tình hình phát triển cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta từ năm 2000 đến năm 2010.
D. Tốc độ tăng trưởng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm của nước ta từ năm 2000 đến 2010
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng liên tục
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều tăng, giá trị sản xuất lại giảm
C. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, cây hàng năm giảm, giá trị sản xuất tăng không ổn định
D. Diện tích cây công nghiệp lâu năm và hàng năm đều giảm, giá trị sản xuất lại tăng
A. Chì, đồng và Bôxit
B. Vàng, đồng, Bôxit và kim cương
C. Vàng, đồng, Bôxit
D. Vàng, đồng, Bôxit và chì
A. Cáp Nhĩ Tân
B. Vũ Hán
C. Thiên Tân
D. Bắc Kinh
A. ảnh hưởng của biển Đông.
B. hình dạng kéo dài, hẹp ngang của lãnh thổ.
C. Việt Nam nằm trong khu vực Nhiệt đới gió mùa.
D. địa hình nước ta ¾ diện tích là đồi núi.
A. có sự điều tiết dòng chảy của các hồ thủy điện lớn.
B. có thời tiết lạnh và mưa phùn vào cuối đông.
C. có nguồn nước ngầm phong phú.
D. có mạng lưới sông ngòi dày đặc hơn.
A. có hệ thống đê ven sông ngăn lũ nên vùng trong đê không được bồi tụ phù sa.
B. mạng lưới sông ngòi dày đặc vào mùa lũ phù sa theo dòng chảy của sông ra biển.
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc nhưng lượng phù sa ít.
D. không có hệ thống đê ven sông ngăn lũ nên phù sa theo dòng chảy của sông ra biển.
A. mạnh hơn.
B. chậm dần.
C. tăng dần.
D. biến động.
A. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên.
B. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên.
C. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên.
D. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại.
A. trang thiết bị phục vụ hoạt động khai thác thủy sản ngày càng hiện đại.
B. các ngành nông nghiệp, lâm nghiệp ít được chú trọng đầu tư hơn.
C. đã chiếm lĩnh được các thị trường tiềm năng, đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. nguồn tài nguyên thủy sản phong phú đang được chú trọng khai thác.
A. Do nạn du canh, du cư, do phá rừng lấy đất canh tác và lấy củi đốt.
B. Do sự biến đổi khí hậu.
C. Do khai thác gỗ cho nhu cầu công nghiệp, dân dụng và xuất khẩu.
D. Do chiến tranh.
A. rừng sản xuất
B. rừng phòng hộ
C. rừng đặc dụng
D. rừng bảo vệ nghiêm ngặt
A. khu vực nhà nước giảm, khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B. Cả ba khu vực đều tăng.
C. khu vực nhà nước và ngoài nhà nước giảm; khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. khu vực nhà nước tăng, khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
B. nằm trong khu vực nông nghiệp phát triển.
C. nằm sâu trong lòng đất.
D. trữ lượng nhỏ, khó khai thác trên quy mô lớn.
A. là thành phố đông dân nhất nước, có nguồn tiêu thụ lớn
B. có cảng sông với lực lượng bốc dỡ khá lớn
C. có hệ thống các ngành công nghiệp khá hoàn chỉnh
D. có ưu thế về lực lượng lao động có kĩ thuật và kết cấu hạ tầng.
A. Phong Nha – Kẻ Bàng.
B. Phố cổ Hội An.
C. Tràng An.
D. Vịnh Hạ Long.
A. Mạo hiểm.
B. Tham quan.
C. An dưỡng.
D. Sinh thái
A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch.
B. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
C. quy hoạch các vùng du lịch.
D. phát triển các điểm du lịch, khu du lịch thu hút khách.
A. Do công nghệ quá lạc hậu, lại ít được đầu tư quan tâm.
B. Do sự xuất hiện các phương tiện khác hiện đại hơn.
C. Do nhu cầu đi lại suy giảm.
D. Do năng lực cạnh tranh của các doanh nghiệp đường sắt ngày càng yếu kém.
A. tổ chức không gian sản xuất.
B. sử dụng lao động.
C. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên
D. phát triển các ngành sản xuất.
A. Bình Phước.
B. Bình Dương.
C. Tây Ninh.
D. Đồng Nai.
A. cận nhiệt đới.
B. nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm.
C. nhiệt đới có mùa đông ấm.
D. cận chí tuyến.
A. chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất.
B. chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam mạnh nhất.
C. chịu ảnh hưởng của Tín phong mạnh nhất.
D. chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây Nam mạnh nhất.
A. nhu cầu tiêu thụ của thị trường lớn.
B. thích nghi tốt với điều kiện lạnh, ẩm.
C. nguồn thức ăn được đảm bảo.
D. có truyền thống chăn nuôi.
A. đầu tư vào các ngành công nghệ cao
B. hạn chế việc hình thành các khu công nghiệp tập trung để bảo vệ môi trường.
C. đẩy mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
D. phát triển các ngành công nghiệp cơ bản
A. khí hậu.
B. đất đai.
C. nguồn nước.
D. địa hình.
A. diện tích đất canh tác trong nông nghiệp ngày càng giảm.
B. dân số gia tăng nhanh.
C. do dân số đông, gây sức ép lên sự phát triển kinh tế - xã hội.
D. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh chóng.
A. Chu Lai
B. Hòn La
C. Nghi Sơn
D. Vũng Áng
A. An Giang
B. Bà Rịa- Vũng Tàu
C. Đồng Tháp
D. Kiên Giang
A. Hệ thống sông Kì Cùng – Bằng Giang
B. Hệ thống sông Thu Bồn
C. Hệ thống sông Hồng
D. Hệ thống sông Cả
A. Lạng Sơn – Cao Bằng.
B. Nông Sơn - Quý Xa.
C. Lào Cai - Cổ Định.
D. Tam Đường - Quỳnh Nhai.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Nghệ An và Lạng Sơn.
B.Hà Tĩnh và Quảng Bình.
C. Yên Bái và Tuyên Quang.
D. Lâm Đồng và Thanh Hóa.
A. Bắc – Nam
B. Tây Bắc – Đông Nam
C. Đông – Tây
D. Đông Nam – Tây Bắc
A. Tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng tăng nhiều nhất, sau đó đến khu vực dịch vụ; khu vực nông - lâm - thủy sản giảm tỉ trọng.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng và dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng; giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ và khu vực nông - lâm - thủy sản.
D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ; giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản và công nghiệp - xây dựng.
A. Các dân tộc ít người phân bố nhiều ở miền núi.
B. Các dân tộc phân bố xen kẽ nhau.
C. Dân tộc Kinh phân bố tập trung ở đồng bằng, trung du.
D. Ở các đảo ven bờ không có sự phân bố của dân tộc nào.
A. 21 021,12 tỉ đồng.
B. 57 812,14 tỉ đồng.
C. 18 536,68 tỉ đồng.
D. 45 285,47 tỉ đồng.
A. biểu đồ kết hợp.
B. biểu đồ đường biểu diễn.
C. biểu đồ hình cột.
D. biểu đồ miền.
A. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông lâm thủy sản.
B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp xây dựng, giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ và khu vực nông lâm thủy sản.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp xây dựng và dịch vụ giảm tỉ trọng nông lâm thủy sản.
D. Tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp giảm mạnh nhưng vẫn chiếm vị trí cao nhất.
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ miền.
D. biểu đồ đường.
A. Độ che phủ rừng của cả nước giảm.
B. Từ năm 1943 - 1991 độ che phủ rừng nước ta đều giảm.
C. Độ che phủ rừng của cả nước giảm nhanh nhưng tốc độ tăng trưởng đều nhau.
D. Đồng bằng sông Hồng luôn có độ che phủ rừng thấp nhất.
A. Tỉ trọng ngành trồng trọt có xu hướng giảm.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diễn ra chủ yếu giữa hai ngành sản xuất chính là trồng trọt và chăn nuôi.
C. Dịch vụ nông nghiệp luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất.
D. Chăn nuôi có xu hướng tăng tỉ trọng và đã trở thành ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất.
A. lũ quét được tăng cường.
B. giảm xói mòn đất.
C. khí hậu không bị biến đổi nhiều.
D. mực nước ngầm không bị hạ thấp.
A. áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật
B. có các khu chăn nuôi với diện tích lớn
C. có cơ sở thức ăn đầy đủ, dồi dào
D. có chính sách phát triển chăn nuôi của nhà nước
A. tỉ lệ trẻ em cao, người già thấp.
B. tỉ lệ trẻ em cao, người trung niên cao.
C. tỉ lệ trẻ em giảm, người già tăng.
D. tỉ lệ trẻ em giảm, người già tăng, tuổi thọ ngày càng tăng.
A. Gây sức ép lên sự phát triển kinh tế
B. Gây sức ép lên vấn đề việc làm, y tế, giáo dục
C. Gây sức ép lên sự phát triển kinh tế - xã hội, tài nguyên môi trường
D. Gây sức ép lên môi trường, làm cạn kiệt các nguồn tài nguyên
A. Hà Nội, Tp. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Cần Thơ
C. Tp. Hồ Chí Minh, Hải Phòng
D. Tp. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
A. Thái Bình
B. An Giang
C. Trà Vinh
D. Ninh Thuận
A. An Giang
B. Bà Rịa- Vũng Tàu
C. Đồng Tháp
D. Kiên Giang
A. Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa
B. Thủ Dầu Một, Biên Hòa
C. Thủ Dầu Một, Vũng Tàu
D. Tây Ninh, Biên Hòa
A. Mianma
B. Malaysia
C. Philippin
D. Brunây
A. Đông Bắc
B. Trường Sơn Nam
C. Tây Bắc
D. Trường Sơn Bắc
A. Vũng Tàu
B. Quảng Ngãi
C. Đà Nẵng
D. Khánh Hòa
A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu thành phố Hồ Chí Minh.
B. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu biều đồ khí hậu Đà Nẵng.
C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu thành phố Hồ Chí Minh.
D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang.
A. quy luật địa đới.
B. quy luật thống nhất và hoàn chỉnh.
C. quy luật đai cao.
D. quy luật địa ô.
A. công nghiệp cơ khí.
B. công nghiệp dệt may.
C. công nghiệp điện tử.
D. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
A. có vị trí chiến lược quan trọng
B. nằm kề trên các tuyến giao thông đường biển quốc tế
C. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
D. có nguồn tài nguyên và điều kiện tự nhiên thuận lợi
A. Đường Hồ Chí Minh.
B. Quốc lộ 1A.
C. Quốc lộ 5.
D. Quốc lộ 6.
A. Nghệ An, Gia Lai, Đắc Lắc, Lâm Đồng.
B. Gia Lai, Đắc Lắc, Khánh Hòa, Phú Yên.
C. Gia Lai, Đắc Lắc, Lâm Đồng, Bình Phước.
D. Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh.
A. Sản lượng điện cả nước không tăng qua các năm.
B. Từ Thanh Hóa đến Huế có nhiều nhà máy điện nhất.
C. Nhà máy nhiệt điện Cà Mau dùng nhiên liệu dầu khí.
D. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Hồng.
A. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng.
B. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
C. Sản lượng giảm, diện tích tăng.
D. Diện tích và sản lượng đều giảm.
A. Cơ cấu sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta
B. Sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta qua các năm
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của nước ta
A. quá trình quang hợp diễn ra thuận lợi.
B. thiếu ánh sáng.
C. lượng mưa ít, không đáng kể.
D. độ ẩm và ánh sáng rất dồi dào.
A. là vùng vừa mới được khai thác.
B. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
C. kinh tế còn chưa phát triển, đặc biệt là công nghiệp.
D. là địa bàn của các khu tự trị của các dân tộc thiểu số.
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. khí hậu hải dương.
C. khí hậu xích đạo.
D. khí hậu cận nhiệt gió mùa.
A. trồng các cây lâu năm
B. trồng các cây ăn quả có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới
C. chăn nuôi các gia súc lớn
D. hình thành các vùng chuyên canh cây lương thực
A. du lịch biển – đảo
B. giao thông vận tải biển
C. khai thác và nuôi trồng thủy sản
D. khai thác chế biển than
A. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi.
B. do năng suất lúa không cao.
C. do sức ép của dân số lên sản xuất lương thực.
D. thiên tai thường xuyên xảy ra.
A. Tỉ trọng nông nghiệp và tỉ trọng lâm nghiệp đều giảm
B. Tỉ trọng ngư nghiệp lớn nhất và ngày càng tăng
C. Tỉ trọng nông nghiệp nhỏ nhất và có xu hướng tăng
D. Tỉ trọng ngư nghiệp và lâm nghiệp giảm
A. 5,32 tấn/ ha
B. 53, 2 tạ/ ha
C. 54,0 tạ/ha
D. 49,8 tạ/ha
A. gió mùa với độ cao của dãy Trường ơn.
B. gió Tín phong nam bán cầu với độ cao của dãy Bạch Mã.
C. gió Tín phong bắc bán cầu với độ cao của dãy Bạch Mã.
D. gió mùa với hướng của các dãy núi Trường Sơn.
A. Nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ
B. Nguồn nước của nước ta phân bố không đều trong năm
C. Nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa nước
D. Tài nguyên nước của nước ta không đủ cho sản xuất nông nghiệp
A. Đa dạng hoá kinh tế nông thông
B. Phát triển nền nông nghiệp hiện đại
C. Duy trì nền nông nghiệp cổ truyền
D. Lựa chọn cơ cấu cây trồng thích hợp
A. Hình thức sản xuất
B. Nguồn lao động
C. Mạng lưới giao thông
D. Kĩ thuật và công nghệ hiện đại
A. Phù hợp với xu hướng chuyển dịch của khu vực và thế giới
B. đường lối chính sách phát triển kinh tế của đảng và nhà nước
C. Nước ta giàu tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động dồi dào
D. Áp dụng những tiến bộ của khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất
A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại.
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa.
C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.
D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
A. đất fe-ra-lit màu mỡ.
B. khí hậu có mùa đông lạnh và đất fe-ra-lit màu mỡ.
C. địa hình đồi núi là chủ yếu.
D. truyền thống canh tác lâu đời.
A. nhiều đồng cỏ tươi tốt.
B. đất đai rộng lớn.
C. nhiều hoa màu lương thực.
D. khí hậu thích hợp.
A. có thu nhập bình quân đầu người hằng tháng thấp nhất nước.
B. có tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị cao nhất nước.
C. có lương thực bình quân đầu người thấp nhất nước.
D. tỉ lệ người lớn biết chữ thấp hơn mức bình quân cả nước.
A. những tai biến do thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra.
B. cơ cấu kinh tế chuyển biến chậm, nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng lớn.
C. mật độ dân số quá cao gây sức ép lên đời sống kinh tế - xã hội.
D. tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái, thiếu hầu hết các nguồn nguyên liệu.
A. Khai thác hợp lí nguồn lợi tổ chim yến trên các đảo đá.
B. Ngăn chặn tàu thuyền nước ngoài vi phạm vùng biển để khai thác hải sản.
C. Đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ ; ngăn chặn việc đánh bắt làm tổn hại nguồn lợi.
D. Khai thác kết hợp với công nghiệp chế biến.
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
A. cây công nghiệp lâu năm (cà phê, cao su...)
B. cây công nghiệp hàng năm (mía, lạc...)
C. cây ăn quả
D. cây lương thực đặc biệt là lúa gạo
A. đặc điểm về văn hóa và ngôn ngữ
B. do C.Côlômbô đặt khi tìm ra châu Mĩ
C. từ sự phân chia quyền lợi của các nước lớn
D. do được coi là "sân sau của Hoa Kì”
A. Các vịnh cửa sông
B. Các đầm phá, cồn cát
C. Các đảo ven bờ và rạn san hô
D. Các hang động, suối cạn, thung lũng khô
A. rừng lá cứng
B. rừng tai ga
C. rừng hỗn giao và rừng lá kim
D. rừng lá rộng thường xanh
A. đảo Hôn Su
B. đảo Kiu Xiu
C. đảo Si Cô Cư
D. đảo Hô Cai Đô
A. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Hồng và Cửu Long
A. đường Hồ Chí Minh.
B. quốc lộ 9.
C. quốc lộ 7.
D. quốc lộ 8.
A. Cao nguyên Lâm Viên
B. Cao nguyên Di Linh
C. Cao nguyên Sín Chải, Tà Phình
D. Cao nguyên Mơ Nông
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. In đô nê xi a
B. Ma lai xi a
C. Phi lip pin
D. Sin ga po
A. Gia Lai
B. Nghệ An
C. Đắk Lắk
D. Thanh Hóa
A. tây bắc
B. tây nam
C. tây
D. đông bắc
A. Đồng tháp Mười
B. Dọc sông Tiền và sông Hậu
C. Vùng trũng Cà Mau
D. Dọc sông Vàm Cỏ và sông Sài Gòn
A. Hệ thống sông Hồng
B. Hệ thống sông Cả
C. Hệ thống sông Kì Cùng – Bằng Giang
D. Hệ thống sông Thu Bồn
A. Vùng biển nhiệt đới
B. Vùng biển nhiệt đới gió mùa
C. Vùng biển xích đạo
D. Vùng biển ôn đới gió mùa
A. giảm tỉ suất tử thô
B. từng bước phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng
C. thực hiện chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình
D. đẩy mạnh xuất khẩu lao động ra nước ngoài
A. đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng nhất là giao thông vận tải
B. nâng cao trình độ dân trí của người dân
C. việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên
D. sự phát triển kinh tế của các tỉnh vùng núi khó khăn
A. Cooc đi e
B. Hy ma lay a
C. An Pơ
D. An đét
A. bốn hướng
B. sáu hướng
C. năm hướng
D. nhiều hướng khác nhau
A. vùng Trung Tâm
B. miền Tây Hoa Kì
C. vùng Đông Bắc
D. vùng công nghiệp mới “vành đai mặt trời”
A. Nghị viện châu Âu
B. Ủy ban liên minh Châu Âu
C. Hội đồng châu Âu
D. Hội đồng bộ trưởng EU
A. dãy Hoàng Liên Sơn
B. dãy Tam Điệp
C. dãy Bạch Mã
D. đèo Ngang
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ miền
A. Xấp xỉ 300 km
B. Xấp xỉ 320 km
C. Xấp xỉ 350 km
D. Xấp xỉ 330km
A. mang tính chất “tự phát” không gắn với quá trình công nghiệp hóa.
B. thực chất là quá trình di dân tự do.
C. có quy mô đô thị lớn như nhau.
D. có lịch sử lâu đời.
A. Độ cao và hướng của các dãy núi
B. Góc chiếu của tia sáng mặt trời
C. Nước ta chủ yếu là đồi núi
D. Góc chiếu của tia sáng mặt trời và sự suy yếu của gió mùa đông bắc
A. gió Tây ôn đới
B. gió Mậu dịch
C. gió mùa đông nam
D. gió mùa đông bắc
A. cơ giới hoá khâu sản xuất.
B. sử dụng các hoá phẩm bảo vệ nông phẩm.
C. nâng cao năng lực cho các cơ sở chế biến nông sản.
D. đầu tư cho công nghệ sau thu hoạch.
A. là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn
B. là nơi các cường quốc thường cạnh tranh gây ảnh hưởng
C. tiếp giáp với nhiều biển, đại dương
D. nằm ở ngã ba đường của ba châu lục
A. Sử dụng đất đai một cách hợp lí
B. Áp dụng biện pháp thủy lợi, canh tác hợp lí
C. Hình thành các hệ thống canh tác khác nhau trên các vùng
D. Phát triển mô hình kinh tế nông lâm kết hợp
A. cơ sở hạ tầng thấp kém
B. dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước
C. bình quân đất canh tác theo đầu người thấp nhất cả nước
D. chịu ảnh hưởng nhiều của thiên tai
A. có hệ thống sông ngòi dày đặc.
B. khí hậu điều hoà quanh năm, ít thiên tai.
C. bờ biển cắt xẻ, có nhiều vũng vịnh, đầm, phá.
D. nguồn hải sản tự nhiên phong phú
A. trồng các cây công nghiệp hàng năm.
B. trồng các cây công nghiệp lâu năm.
C. trồng các cây lương thực.
D. chăn nuôi gia súc lớn và trồng các cây công nghiệp lâu năm.
A. Biểu đồ hình tròn
C. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
A. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là chăn nuôi.
B. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là lâm nghiệp.
C. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là thủy sản.
D. Giá trị sản xuất của cả ba ngành đều tăng trong đó nhanh nhất là thủy sản, chậm nhất là lâm nghiệp.
A. Xấp xỉ 1,3 lần
B. Xấp xỉ 2,0 lần
C. Xấp xỉ 2,6 lần
D. Xấp xỉ 2,8 lần
A. Đất phù sa màu mỡ.
B. Trình độ thâm canh trong nông nghiệp.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và sự phân hóa đa dạng.
D. Phụ thuộc vào thị trường tiêu thụ.
A. khai thác thuỷ điện.
B. khai thác lâm nghiệp.
C. khai thác khoáng sản.
D. phát triển chăn nuôi đại gia súc.
A. vị trí địa lí
B. trình độ thâm canh
C. đặc điểm sinh thái nông nghiệp
D. hướng chuyên môn hóa trong nông nghiệp
A. Do nước ta đẩy mạnh phát triển thủy sản nuôi trồng
B. Do đẩy mạnh hoạt động chế biến sản phẩm thủy sản
C. Do đã khai thác được các thị trường giàu tiềm năng (nhất là Mỹ, EU, Nhật Bản)
D. Do đẩy mạnh đánh bắt thủy sản xa bờ
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. cây xương rồng.
B. cây cỏ an pha.
C. cây chà là.
D. cây cao lương.
A. Gió mùa đông bắc
B. Gió mùa tây nam
C. Gió tây khô nóng
D. Gió Tín Phong
A. vùng đông Bắc.
B. vùng phía tây và phía nam.
C. vùng trung tâm.
D. giáp biên giới với Canađa.
A. Đáp cầu – Bắc Giang
B. Hải Phòng - Hạ Long – Cẩm Phả
C. Đông Anh - Thái Nguyên
D. Việt Trì – Lâm Thao – Phú Thọ
A. Gô Bi.
B. Badain Jaran.
C. Tacla Macan.
D. Tha.
A. Hải Phòng
B. Đà Nẵng
C. Chân Mây (Thừa Thiên – Huế)
D. Dung Quất (Quảng Ngãi)
A. Hoạt động du lịch biển – đảo
B. Phát triển công nghiệp khai thác than
C. Khai thác khoáng sản biển
D. Phát triển mạnh giao thông vận tải biển
A. Đất đai màu mỡ
B. Nguồn nước phong phú
C. Khí hậu có một mùa động lạnh kéo dài 2 – 3 tháng
D. Ít có thiên tai
A. tỉ suất sinh thô cao.
B. tỉ suất tử thô thấp.
C. số người trong độ tuổi sinh để lớn.
D. tỉ lệ người nhập cư cao.
A. Kon Tum
B. Đắk Lăk
C. Đắk Nông
D. Lâm Đồng
A. Nghệ An, Quảng Bình
B. Kon Tum, Lâm Đồng
C. Thanh Hóa, Quảng Bình
D. Tuyên Quang, Hà Giang
A. Đà Nẵng
B. Nha Trang
C. Quy Nhơn
D. Quảng Ngãi
A. Đắc Lắk
B. Gia Lai
C. Lâm Đồng
D. Kon Tum
A. Dân số đông nhất.
B. Tỉ lệ dân thành thị nhiều nhất.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên dẫn đầu thế giới.
D. Nợ nước ngoài nhiều nhất thế giới.
A. Hoàng Sa, Trường Sa, Cồn Cỏ, Lí Sơn
B. Hoàng Sa, Trường Sa, Bạch Long Vĩ, Phú Quý
C. Hoàng Sa, Trường Sa, Lí Sơn, Phú Quý
D. Trường Sa, Phú Quý, Phú Quốc, Hoàng Sa
A. số lượng lao động làm việc trong các công ty liên doanh ngày càng tăng.
B. nâng cao trình độ dân trí của người dân.
C. đẩy mạnh công tác đào tạo nghề và giới thiệu việc làm.
D. những thành tựu phát triển văn hóa, giáo dục và y tế.
A. sơn nguyên Iran.
B. bán đảo A rập.
C. đồng bằng Lưỡng Hà.
D. đồng bằng Lưỡng Hà và ven vịnh Pec xich.
A. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu.
B. thị trường thế giới biến động phức tạp.
C. bão trên biển Đông và gió mùa đông bắc.
D. một số vùng ven biển môi trường bị suy thoái.
A. chênh lệch về trình độ khoa học kĩ thuật.
B. thiếu kinh nghiệm quản lí.
C. chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
D. đường lối chiến lược chưa hợp lí.
A. vấn đề dân số.
B. sự cạn kiệt tài nguyên.
C. giải quyết được nhu cầu lương thực.
D. vấn đề ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ miền
A. An Giang, Đồng Tháp
B. Tây Ninh, Bình Phước
C. Cần Thơ, Vĩnh Long
D. Long An, Tiền Giang
A. Thúc đẩy sản xuất phát triển.
B. Giảm bớt khâu trung gian trong quá trình sản xuất.
C. Tiện cho việc xuất khẩu hàng hóa.
D. Đáp ứng nhu cầu đi lại của người dân.
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nóng quanh năm
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có hai mùa nóng lạnh rõ rệt
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa; phân hóa đa dạng và phức tạp
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, nhiệt độ điều hòa quanh năm
A. quanh Matxcơva.
B. vùng núi Uran.
C. vùng viễn Đông.
D. vùng trung tâm đất den.
A. nhà nước chuyển từ nền kinh tế bao cấp sang kinh tế thị trường.
B. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập với thế giới.
C. tham gia rộng rãi vào quá trình toàn cầu hóa và khu vực hóa.
D. Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại thế giới WTO.
A. đường bờ biển dài, vùng biển rộng lớn.
B. có nhiều ngư trường lớn.
C. khoa học kĩ thuật hiện đại.
D. biển Nhật Bản là nơi gặp nhau giữa dòng biển nóng với dòng biển lạnh.
A. đầu tư trực tiếp của nước ngoài (FDI).
B. tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng.
C. hệ thông chợ, mạng lưới các điểm phân bố.
D. hệ thống siêu thị và trung tâm thương mại.
A. thời tiết, khí hậu có diễn biến thất thường
B. thiếu nước tưới nghiêm trọng vào mùa khô
C. thiếu quy hoạch, chưa tìm kiếm được đầu ra cho sản phẩm
D. thiếu các cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn
A. chất lượng lao động còn hạn chế
B. thiếu nguyên liệu sản xuất
C. cơ sở vật chất thiếu đồng bộ
D. người dân thiếu kinh nghiệp
A. bảo vệ và phát triển vốn rừng
B. thay đổi cơ cấu cây trồng
C. Đẩy mạnh phát triển thủy lợi
D. chủ động chung sống với lũ và khai thác nguồn lợi từ lũ
A. Tình hình phát triển sản xuất lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 - 2014
B. Sản lượng lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 - 2014
C. Sự thay đổi tỉ trọng sản lượng lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 – 2014
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 - 2014
A. Quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 đều tăng
B. Quy mô dân số và tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 đều giảm
C. Quy mô dân số tăng, tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 giảm
D. Quy mô dân số giảm, tỉ lệ gia tăng dân số nước ta giai đoạn 1960 – 2011 lại tăng
A. Do thực hiện tốt công tác dân số kế hoạch hóa gia đình
B. Dân số đông, cơ cấu dân số trẻ
C. Quy mô dân số lớn và số người trong độ tuổi sinh đẻ đông
D. Nước ta bước vào giai đoạn “dân số vàng”
A. tài nguyên thiên nhiên khó khai thác.
B. đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn còn mỏng.
C. thiếu đồng bộ các nhân tố nguồn lực, đặc biệt là giao thông vận tải.
D. xa thị trường tiêu thụ hàng hóa.
A. trồng các cây công nghiệp ngắn ngày.
B. trồng cây lương thực.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm, đặc biệt là cây chè.
D. trồng cây dược liệu, cây ăn quả.
A.phát triển cơ sở hạ tầng, nâng cao trình độ dân trí.
B. nâng cao sức cạnh tranh của nền kinh tế.
C. thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. giải quyết tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm
A. Dân số và sản lượng lương thực đều tăng
B. Dân số và sản lượng lương thực đều giảm
C. Dân số giảm, sản lượng lương thực tăng
D. Dân số tăng, sản lượng lương thực giảm
A. khí hậu quá lạnh.
B. thiếu ánh sáng.
C. lượng mưa ít, không đáng kể.
D. độ ẩm không khí cao.
A. Đông Nam Á
B. Nam Á
C. Châu Á gió mùa
D. Châu Mĩ
A. Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, Hông Kông.
B. Thái Lan, Singapo, Hàn Quốc, Đài Loan.
C. Singapo, Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Kông.
D. Malaixia, Hàn Quốc, Đài Loan, Hồng Kông.
A. Diễn ra chậm chạp, trình độ đô thị hóa thấp.
B. Tỉ lệ dân số thành thị tăng nhanh.
C. Các đô thị phân bố đều trên các vùng.
D. Tỉ lệ dân số thành thị thấp.
A. Dãy Hoàng Liên Sơn
B. Dãy Trường Sơn Nam
C. Dãy Bạch Mã
D. Dãy Hoành Sơn
A. Đóng tàu
B. Cơ khí
C. Sản xuất ôtô
D. Dệt may
A. Cà Mau; Long Xuyên
B. Cần Thơ, Sóc Trăng
C. Cà Mau, Bến Tre
D. Cần Thơ, Cà Mau
A. An Giang, Đồng Tháp
B. Tây Ninh, Bình Phước
C. Cần Thơ Vĩnh Long
D. Long An, Tiền Giang
A. Sét, cao lanh
B. Than đá
C. Đá vôi xi măng
D. Than bùn
A. Biểu đồ khí hậu Lạng Sơn.
B. Biểu đồ khí hậu Sa Pa.
C. Biểu đồ khí hậu Điện Biên Phủ.
D. Biểu đồ khí hậu Hà Nội.
A. tháng 11
B. tháng 10
C. tháng 9
D. tháng 8̣
A. địa hình cao nhất cả nước.
B. gồm nhiều dãy núi theo hướng Đông Bắc – Tây Nam.
C. gồm các khối núi và cao nguyên.
D. gồm các các cánh cung song song với nhau.
A. ma sát, va đập của gió, sóng, nước chảy
B. hoà tan khoáng chất
C. quang hợp cây xanh
D. nấm, rễ cây, vi khuẩn
A. lịch sử khai thác lâu đời.
B. giàu khoáng sản.
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi.
D. hoạt động công nghiệp phát triển mạnh từ thế kỉ XVII
A. Miền Bắc vào nửa đầu mùa đông
B. Miền Bắc vào nửa sau mùa đông
C. Miền Trung vào giữa mùa đông
D. Ở Nam Bộ và Tây Nguyên vào mùa đông
A. công nghiệp nặng và khoáng sản.
B. công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
C. hàng nông – lâm sản.
D. hàng thủy sản.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Bắc
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
A. Có vị trí xa biển
B. Có lượng mưa ít
C. Có lượng bốc hơi lớn
D. Lượng mưa lớn, nhưng khí hậu nóng quanh năm nên lượng bốc hơi rất lớn
A. Nhiệt độ trung bình năm tương đối cao
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc và Nam
C. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc và Nam
D. Nhiệt độ trung bình năm tương đối cao và ổn định
A. Tỉ trọng trong cơ cấu giá trị sản lượng nông nghiệp
B. Cơ cấu ngành chăn nuôi
C. Phương pháp chăn nuôi
D. Điều kiện chăn nuôi
A. Có nhiều công trình kiến trúc, tác phẩm văn học, nghệ thuật có giá trị.
B. Có nhiều nhà văn hào lớn như A. X. Puskin, M.A. Sô- lô-khốp…
C. Là quốc gia đứng hàng đầu thế giới về các ngành khoa học cơ bản.
D. Người dân có trình độ học vấn khá cao, tỉ lệ biết chữ 99%.
A. gia tăng dân số không thay đổi qua các thời kì.
B. gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và do di cư ra nước ngoài.
C. gia tăng dân số tự nhiên thấp.
D. số trẻ sinh ra hằng năm nhiều hơn số người chết của năm đó.
A. Mở rộng thị trường
B. Phát triển công nghiệp chế biến
C. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất của tàu
D. Ngư dân có nhiều kinh nghiệm
A. trồng các cây lương thực.
B. trồng các cây công nghiệp hàng năm.
C. trồng các cây công nghiệp lâu năm.
D. chăn nuôi gia súc lớn và trồng các cây công nghiệp lâu năm.
A. cung cấp gỗ, củi.
B. nuôi trồng thuỷ sản.
C. phòng hộ.
D. phục vụ cho du lịch xanh.
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ miền
A. Tỉ trọng chăn nuôi lớn nhất, có xu hướng tăng; trồng trọt và dịch vụ giảm
B. Tỉ trọng trồng trọt lớn nhất, có xu hướng tăng; chăn nuôi và dịch vụ giảm
C. Tỉ trọng trồng trọt lớn nhất, có xu hướng giảm; chăn nuôi tăng và dịch vụ giảm
D. Tỉ trọng trồng trọt lớn nhất, có xu hướng giảm; chăn nuôi và dịch vụ tăng
A. mưa lớn kết hợp với địa thế dốc.
B. địa thế dốc kết hợp với việc mất lớp phủ thực vật
C. mất rừng, mưa lớn làm sông dồn về một của trên địa thế dốc.
D. lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài kết hợp với sự phân hóa phức tạp của địa hình.
A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại.
B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa.
C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.
D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
A. Ổn định và phát triển các vùng chuyên canh.
B. Nâng cao trình độ lao động nông thôn.
C. Mở rộng thị trường trong và ngoài nước.
D. Đa dạng hoá các loại nông sản
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. khí hậu phân hóa đa dạng.
C. nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
D. mùa khô kéo dài sâu sắc.
A. Nhu cầu về nông sản ngày càng đa dạng.
B. Thị trường ngày càng được mở rộng.
C. Sự bất ổn của thị trường xuất khẩu.
D. Mở rộng buôn bán với nhiều nước.
A. Nhà nước đầu tư vốn
B. sự phát triển nhanh chóng của công nghiệp chế biến
C. mở rộng thị trường
D. áp dụng công nghệ khai thác hiện đại
A. cần tiến hành cải tạo đất, tận dụng diện tích mặt nước, tăng vụ.
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng, đưa vụ đông lên vụ sản xuất chính.
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
D. tăng cường công tác thuỷ lợi.
A. có nguồn thức ăn rất dồi dào, thị trường có nhu cầu lớn.
B. mô hình kinh tế trang trại và kinh tế VAC phát triển mạnh.
C. lực lượng lao động dồi dào, có kinh nghiệm.
D. được Nhà nước đầu tư.
A. là vùng giàu tài nguyên rừng thứ hai của cả nước.
B. sông ngòi ngắn, dốc, rất dễ xảy ra lũ lụt.
C. ngành công nghiệp chế biến lâm sản của vùng rất phát triển.
D. là vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió tây khô nóng.
A. tạo điều kiện khai thác nguồn khoáng sản giàu có của vùng.
B. khắc phục những yếu kém về cơ sở hạ tầng do hậu quả của chiến tranh và thiên tai.
C. tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và sự phân công lao động mới.
D. tạo điều kiện cho việc xây dựng vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
A. Diện tích vùng biển rộng, có nhiều đảo và quần đảo, chung biển với nhiều nước.
B. Vùng đặc quyền kinh tế rộng.
C. Giàu tài nguyên khoáng sản có ý nghĩa chiến lược.
D. Rất gần tuyến đường biển quốc tế.
A. GDP nước ta giai đoạn 2008 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước ta giai đoạn 2008- 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng chỉ số giá tiêu dùng của nước ta giai đoạn 2008 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng đầu tư nước ngoài của nước ta giai đoạn 2008 - 2015.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247