A. Có sự phân bố theo những điểm cụ thể.
B. Có sự di chuyển theo các tuyến.
C. Có sự phân bố theo tuyến.
D. Có sự phân bố rải rác theo không gian.
A. Thuận chiều kim đồng hồ, trừ Kim tinh.
B. Ngược chiều kim đồng hồ với tất cả các chiều tinh.
C. Ngược chiều kim đồng hồ, trừ Kim tinh, Thiên Vương tinh.
D. Thuận chiều kim đồng hồ.
A. Tranh thủ được các nguồn lực bên ngoài.
B. Đặt nền kinh tế nước ta vào thế bị cạnh tranh.
C. Đa dạng hóa các sản phẩm.
D. Có điều kiện tiếp cận với nhiều thị trường trên thế giới.
A. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương.
B. Thái Bình Dương và Địa Trung Hải.
C. Ấn Độ Dương và Địa Trung Hải.
D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
A. 65%.
B. 75%.
C. 85%.
D. 95%.
A. Có nhiều dạng đồng bằng xuất hiện.
B. Địa hình trẻ lại tạo nên sự phân biệt rõ rệt theo độ cao.
C. Địa hình thoải và ít cắt xẻ hơn.
D. Địa hình chia thành nhiều khu vực khác nhau.
A. Khu vực tây bắc.
B. Khu vực Đông Nam Bộ.
C. Phía bắc và tây đồng bằng sông Hồng.
D. Phía đông của đồng bằng sông Cửu Long.
A. làm tăng tính thất thường của khí hậu.
B. tăng độ ẩm của các khối khí đi qua biển.
C. làm cho mùa đông lạnh và khô hơn.
D. làm cho gió đi qua biển mạnh hơn.
A. cao ở phía bắc, thấp về phía nam.
B. cao ở phía nam, thấp về phía bắc.
C. cao ở phía đông, thấp về phía tây.
D. Cao ở phía tây, thấp về phía đông.
A. Khu vực đông bắc.
B. Khu vực Bắc Trung Bộ.
C. Khu vực Tây Nguyên.
D. Khu vực Đông Nam Bộ.
A. Thứ hai thế giới.
B. Thứ ba thế giới.
C. Thứ tư thế giới.
D. Thứ năm thế giới.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du miền núi phía bắc.
A. Sông Mê Công.
B. Sông Hồng.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Thái Bình.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Tây Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Tây bắc.
B. Đông bắc.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên.
A. hàn đới và ôn đới lục địa.
B. hàn đới và ôn đới đại dương.
C. ôn đới và cận nhiệt đới.
D. ôn đới đại dương và nhiệt đới.
A. Khó khăn trong việc nâng cao chất lượng cuộc sống.
B. Tài nguyên môi trường ngày càng suy giảm.
C. Tốc địa phát triển kinh tế chậm.
D. Việc thu hút đầu tư nước ngoài nhiều.
A. Vị trí địa lí
B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Thị trường.
A. Phần lãnh thổ phía Tây.
B. Vùng núi U-ran.
C. Phần lãnh thổ phía Đông.
D. Đồng bằng Tây Xi-bia.
A. Phải có khả năng thu hút các ngành công nghiệp và dịch vụ then chốt.
B. Phải có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước, có sức hút đối với các nhà đầu tư.
C. Phải tạo ra tốc độ tăng trưởng nhanh cho cả nước và có thể hỗ trỡ cho các vùng khác.
D. Hội tụ đầy đủ các điều kiện phát triển và có ý nghĩa quyết định đối với nền kinh tế đất nước.
A. Trồng rừng chắn gió, chắn cát.
B. Giải quyết nước tưới trong mùa khô.
C. Đưa vụ đông lên thành vụ chính.
D. Cải tạo đất ngập mặn.
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản có xu hướng tăng dần từ 1995-2015.
B. Tỉ trọng hàng nông, lâm, thủy sản có xu hướng giảm dần từ 1995 - 2015.
C. Tỉ trọng ngành công nghiệp nhẹ và TTCN có xu hướng luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. Tỉ trọng ngành nông, lâm, thủy sản chiếm thấp nhất năm 2015.
A. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Công nghiệp cơ khí điện tử.
C. Công nghiệp luyện kim.
D. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
A. thiếu tài nguyên khoáng sản.
B. giao thông vận tải chưa phát triển.
C. khí hậu nhiệt đới ẩm, mưa nhiều.
D. không có thị trường tiêu thụ.
A. Hoa Kì.
B. Nhật Bản.
C. Canađa.
D. EU.
A. Chế độ nước thất thường.
B. Lũ lên xuống chậm và kéo dài.
C. Dòng sông ngắn và dốc.
D. Lòng sông cạn và nhiều cồn cát.
A. độ cao địa hình.
B. vị trí nằm gần biển.
C. lớp phủ thực vật.
D. mưa bão.
A. Tăng tỉ trọng cây lương thực.
B. Tăng tỉ trọng trồng cây công nghiệp.
C. giảm tỉ trọng trồng cây rau đậu.
D. tăng tỉ trọng trồng cây ăn quả.
A. đất đai và khí hậu thích hợp.
B. nguồn nước phong phú phục vụ cho chăn nuôi.
C. nguồn lương thực thực phẩm dồi dào làm thức ăn cho gia súc.
D. Thay đổi hình thức tổ chức trong chăn nuôi.
A. đường biển.
B. đường ôtô.
C. đường sắt.
D. đường hàng không.
A. Là cửa ngõ ra biển của Đồng bằng sông Hồng.
B. Cung cấp nhiều nguồn nguyên liệu dồi dào cho phát triển công nghiệp.
C. Tiềm năng du lịch lớn.
D. Thị trường tiêu thụ rộng.
A. Đời sống thấp.
B. Thiếu việc làm.
C. Chuyển cư.
D. Xuất hiện nhiều văn hóa mới.
A. đường bờ biển dài, có nhiều đảo ven bờ.
B. nhiều vũng, vịnh sâu nối liền với các cửa sông lớn.
C. nền kinh tế phát triển, nhu cầu xây dựng cảng lớn.
D. nhiều vũng, vịnh, mực nước sâu, hiện tượng sa bồi không đáng kể.
A. Tự do lưu thông hàng hóa và dịch vụ.
B. Tự do lưu thông con người và tiền vốn.
C. Hợp tác liên kết về kinh tế, luật pháp, nội vụ, an ninh, đối ngoại.
D. Xử lí các vấn đề về nhập cư
A. Số lượng trnag trại tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng.
B. Vùng trung du là vùng có số lượng trang trại thấp nhất.
C. Đồng bằng sông Cửu Long có số lượng trang trại gấp đôi Trung du và miền núi phía bắc.
D. Đông Nam Bộ có số lượng trang trại đứng thứ 3 cả nước.
A. Thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu lao động thành thị nông thôn.
B. Thể hiện tốc độ tăng trưởng lao động, thành thị, nông thôn.
C. Thể hiện cơ cấu lao động thành thị và nông thôn.
D. Thể hiện sự so sánh cơ cấu lao động qua các năm.
A. phát triển nghề nuôi trồng thủy sản nước lợ.
B. tích cực làm thủy lợi.
C. cơ giới hóa các khâu làm đất.
D. bón phân tích hợp.
A. Brúc-xen (Bỉ).
B. Niu-oóc (Hoa Kì).
C. Luân Đôn (Anh).
D. Pa-ri (Pháp).
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ cột cột.
D. Biểu đồ miền.
A. rừng đặc dụng.
B. rừng sản xuất.
C. rừng phòng hộ.
D. rừng đầu nguồn.
A. tích tụ các vật liệu phá hủy.
B. nén ép các vật liệu dưới tác dụng của hiện tượng uốn nếp.
C. tích tụ các vật liệu trong lòng đất.
D. tạo ra các mỏ khoáng sản.
A. TM.
B. TC.
C. Tc.
D. Tm.
A. tiến bộ về y tế và khoa học, kĩ thuật.
B. điều kiện sống, mức sống và thu nhập được cải thiện.
C. sự phát triển kinh tế.
D. hòa bình trên thế giới được đảm bảo.
A. Vận động Kiến tạo.
B. Vận động Cổ kiến tạo.
C. Vận động Tân kiến tạo.
D. Vận động Tân kiến tạo.
A. 22 tỉnh, 6 khu tự trị và 3 thành phố trực thuộc trung ương.
B. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
C. 21 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
D. 22 tỉnh, 5 khu tự trị và 4 thành phố trực thuộc trung ương.
A. Đất phù sa được bồi đắp hằng năm.
B. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm.
D. Đất badan chiếm diện tích lớn nhất.
A. Yếu tố địa hình, khí hậu.
B. Yếu tố thiên tai, tài nguyên thiên nhiên.
C. Yếu tố đất, nước.
D. Yếu tố động vật, thực vật.
A. vùng tây bắc và ven Thái Bình Dương.
B. ở vùng trung tâm và ven Đại Tây Dương.
C. ở phía nam và ven Thái Bình Dương.
D. ở phía bắc và ven Đại Tây Dương.
A. Từ tháng XI - tháng IV.
B. Từ tháng IV - tháng VII.
C. Từ tháng V - tháng X.
D. Từ tháng VI - tháng XI.
A. Hội đồng châu Âu.
B. Cơ quan kiểm toán.
C. Tòa án châu Âu.
D. Nghị viện châu Âu.
A. Bù Gia Mập.
B. Yok Đôn.
C. Cù Lao Chàm.
D. Cát Tiên.
A. Lạng Sơn.
B. Bắc Giang.
C. Bắc Ninh.
D. Vĩnh Phúc.
A. Tuyên Quang.
B. Sơn La.
C. Bắc Giang.
D. Quảng Ninh.
A. Quảng Bình.
B. Thừa Thiên Huế.
C. Đà Nẵng.
D. Bình Định.
A. nóng quanh năm.
B. có ba tháng lạnh.
C. biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
D. mưa đều trong năm.
A. đất phù sa.
B. đất phèn.
C. đất mặn.
D. đất than bùn.
A. Tự do đi lại.
B. Tự do cư trú.
C. Tự do nơi chọn làm việc.
D. Tự do thông tin liên lạc.
A. 6,8 người/km2
B. 7,4 người/km2
C. 8,4 người/km2.
C. 8,6 người/km2.
A. Có nguồn nguyên liệu phong phú.
B. Có thị trường rộng lớn trong nước.
C. Có nguồn lao động dồi dào.
D. Sự hỗ trợ của các ngành công nghiệp khác.
A. kết cấu hạ tàng chưa phát triển.
B. thiếu tài nguyên thiên nhiên.
C. thông tin liên lạc chưa phát triển.
D. thiếu lực lượng lao động.
A. nối liền các trung tâm công nghiệp, các đầu mối giao thông lớn.
B. nối liền Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.
C. nối liền Duyên hải miền Trung với Đông Nam Bộ.
D. nối liền Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
A. có nhiều trung tâm công nghiệp quan trọng.
B. thuận lợi trồng cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. có nghề trồng lúa nước lâu đời.
D. diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản lớn.
A. Bình Phước.
B. Tây Ninh.
C. Long An.
D. Cần Thơ.
A. Hồ tiêu.
B. Mía.
C. Cà phê.
D. Điều
A. đồng bằng đất đai màu mỡ.
B. rừng có nhiều gỗ và lâm sản quý.
C. tất cả các tỉnh đều giáp biển, lãnh thổ hẹp, kéo dài.
D. có nhiều tài nguyên chưa được khai thác.
A. có mật độ dân số cao nhất nước ta.
B. có địa hình thâó nhất so với các đồng bằng.
C. có mưa nhiều.
D. mưa lớn, có hệ thống đê sông, đê biển bao bọc
A. phát triển lâm nghiệp.
B. trồng cây công nghiệp.
C. khai thác khoáng sản.
D. khai thác thủy năng.
A. Thanh Hóa.
B. Hà Tĩnh.
C. Nghệ An.
D. Quảng Bình.
A. có diện tích đất đỏ badan lớn.
B. có khí hậu cận nhiệt đới xích đạo.
C. các cơ sở chế biến phát triển.
D. nhiều nơi cơ độ cao lớn, có khí hậu mát mẻ.
A. thiên tai thường xuyên xảy ra.
B. mùa khô kéo dài.
C. bảo vệ môi trường.
D. tăng nhanh sản lượng.
A. chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế.
B. giải quyết vấn đề về năng lượng.
C. bảo vệ môi trường.
D. tăng nhanh sản lượng.
A. Vùng đồng bằng sông Hồng có diện tích lớn nhất trong các vùng.
B. Tây Nguyên là vùng có mật độ dân số thấp nhất.
C. Mật độ dân số cao nhất là vùng Đông Nam Bộ.
D. Dân số vùng Đồng bằng sông Cửu Long đứng nhất cả nước.
A. Thể hiện sự so sánh về bình quân lương thực của Đồng bằng sôg Cửu Long với cả nước qua các năm.
B. Thể hiện sự chuyển dịch về cơ cấu bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm.
C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm.
D. Thể hiện quy mô và tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm.
A. đông bắc giàu khoáng sản hơn, tây bắc lại giàu thủy sản hơn.
B. đông bắc thích hợp cho trồng cây công nghiệp, tây bắc thích hợp cho chăn nuôi.
C. đông bắc thuân lợi để chăn nuôi trâu, còn tây bắc lại thích hợp chăn nuôi bò.
D. đông bắc giàu tài nguyên khoáng sản năng lượng, tây bắc giàu khoáng sản kim loại.
A. Các mỏ sắt với trữ lượng lớn.
B. Nguồn đá vô rất dồi dào.
C. Vùng chuyên canh mía.
D. Các mỏ thiếc và titan.
A. khai thác sinh vật biển.
B. giao thông vận tải biển
C. du lịch biển.
D. khai thác khoáng sản biển.
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế là xu hướng cấp bách của nước ta hiện nay.
B. vùng thiếu hầu hết các nguồn nguyên liệu cho sản xuất.
C. cơ cấu kinh tế của vùng còn lạc hậu và chuyển dịch chậm.
D. đây là một trong những vùng có kinh tế phát triển nhất cả nước.
A. Đường sắt Thống Nhất.
B. Đường Hồ Chí Minh.
C. Quốc lộ 14.
D. Quốc lộ 1A.
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột nhóm.
D. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
A. Từ 1400 - 2000 giờ.
B. Từ 1400 - 3000 giờ.
C. Từ 2000 - 3000 giờ.
D. Trên 3000 giờ.
A. Các thiên thể, khí, bụi.
B. Các thiên thể, khí, bụi và bức xạ điện từ.
C. Các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi.
D. Các hành tinh và các vệ tinh của nó.
A. Có tiềm năng lớn về thuỷ điện.
B. Đều có vị trí giáp biển.
C. Có mùa đông lạnh.
D. Có mùa khô sâu sắc.
A. Về phía bên phải theo hướng chuyển động.
B. Về phía bên trái theo hướng chuyển động.
C. Về phía bên trên theo hướng chuyển động.
D. Về phía Xích đạo.
A. Có dân số đông nhất so với các vùng khác trong cả nước.
B. Có diện tích rộng nhất so với các vùng khác trong cả nước.
C. Có kinh tế phát triển nhất cả nước.
D. Tiếp giáp với Trung Quốc và Campuchia.
A. Sóng biển.
B. Sông.
C. Thuỷ triều.
D. Rừng ngập mặn.
A. Dãy Hoành Sơn.
B. Dãy Trường Sơn Nam.
C. Dãy Con Voi.
D. Dãy Bạch Mã.
A. Hồng Công và Thượng Hải.
B. Hồng Công và Ma Cao.
C. Hồng Công và Quảng Châu.
D. Ma Cao và Thượng Hải.
A. Khoáng sản nhiều, đồng cỏ và rừng xích đạo diện tích rộng lớn.
B. Khoáng sản và rừng là những tài nguyên đang bị khai thác mạnh.
C. Khoáng sản phong phú, rừng nhiều nhưng chưa được khai thác.
D. Trữ lượng lớn về vàng, kim cương, dầu mỏ, phốt phát nhưng chưa được khai thác.
A. Gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000 m, chạy song song theo hướng bắc-nam.
B. Xen giữa các dãy núi là bồn địa và cao nguyên có khí hậu hoang mạc và bán hoang mạc.
C. Ven Thái Bình Dương là các đồng bằng nhỏ hẹp, đất tốt, khí hậu nhiệt đới và cận nhiệt hải dương.
D. Có nhiều kim loại màu (vàng, đồng, chì), tài nguyên năng lượng phong phú, diện tích rừng tương đối lớn.
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. Nha Trang.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu.
B. Làm tăng rủi ro khi thực hiện những chuyển đổi ngoại tệ.
C. Việc chuyển giao vốn trong các nước thành viên EU khó khăn.
D. Gây phức tạp thêm công tác quản lí thị trường.
A. Vùng núi đông bắc.
B. Dãy Hoàng Liên Sơn.
C. Khối núi Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Tây Nguyên.
A. Phân bổ đều theo không gian.
B. Phân bố lẻ tẻ, trữ lượng vừa và nhỏ.
C. Đa dạng về loại và trữ lượng lớn.
D. Phân bố lẻ tẻ, trữ lượng lớn.
A. Đất feralit phát triển trên đá phiến.
B. Đất xám trên phù sa cổ.
C. Đất phù sa sông.
D. Đất đỏ badan.
A. Thương mại và du lịch
B. Thương mại và tài chính.
C. Tài chính và du lịch.
D. Tài chính và giao thông vận tải.
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Thị trường tiêu thụ lớn.
C. Dân số trẻ.
D. Dân cư chưa có trình độ chuyên môn cao.
A. Châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.
B. Bắc Mỹ và Tây Âu.
C. Tây Âu và Trung Quốc.
D. Trung Quốc và Bắc Mỹ.
A. Đảm bảo sử dụng lâu dài nguồn tài nguyên sinh vật của đất nước.
B. Bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
C. Bảo tồn các loài động vật quý hiếm.
D. Kiểm kê các loài động, thực vật có ở Việt Nam.
A. Đây là vùng có mật độ dân số cao nhất cả nước.
B. Đây là vùng có dân số đông, tỉ lệ tăng dân số còn lớn.
C. Đây là vùng kinh tế còn chậm phát triển trong khi dân số còn tăng nhanh.
D. Đây là vùng có lịch sử phát triển lâu đời nhất nước ta, tài nguyên còn hạn chế.
A. Khí hậu.
B. Nguồn nước.
C. Đất đai.
D. Trình độ thâm canh
A. Ngành có thế mạnh lâu dài.
B. Ngành mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Ngành phát triển lâu dời.
D. Có tác động đến các ngành kinh tế khác.
A. Đất phù sa ngọt, đất phèn, đất mặn.
B. Đất phèn, đất phù sa ngọt, đất mặn.
C. Đất phù sa ngọt, đất mặn, đất phèn.
D. Đất mặn, đất phèn, đất phù sa ngọt.
A. Nghiêm cấm việc chặt phá rừng.
B. Đẩy mạnh việc trồng rừng.
C. Hạn chế việc sản xuất gỗ.
D. Đẩy mạnh việc giao đất, giao rừng.
A. Là cầu nối giữa phía bắc và phía nam.
B. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
C. Gần trung tâm đông nam Á.
D. Có phía đông giáp biển.
A. Kiên Giang và Cà Mau.
B. An Giang và Đồng Tháp.
C. An Giang và Kiên Giang.
D. Bến Tre và Cà Mau.
A. Đất đai không thuận lợi.
B. Người dân thiếu kinh nghiệm sản xuất.
C. Địa hình cắt xẻ mạnh, đất đai bị xói mòn.
D. Chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc.
A. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện.
B. Phát triển thuỷ điện.
C. Phát triển ngành khai thác khoáng sản.
D. Phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn.
A. Sản xuất vật liệu xây dựng.
B. Công nghiệp hoá chất.
C. Công nghiệp năng lượng.
D. Ngành công nghiệp luyện kim.
A. Trồng cây lương thực.
B. Trồng cây công nghiệp hằng năm.
C. Chăn nuôi đại gia súc.
D. Trồng rừng và trồng cây công nghiệp lâu năm.
A. Có nhiều bãi cát trắng thích hợp cho việc làm muối.
B. Nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời.
C. Ít bị thiên tai như bão lũ, lũ lụt; nước biển có độ mặn cao.
D. Vùng khô hạn, ít có sông lớn đổ ra.
A. Xây dựng các nhà máy công nghiệp quy mô lớn.
B. Phân bố lại lực lượng lao động trên quy mô cả nước.
C. Hợp tác quốc tế để xuất khẩu lao động.
D. Đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp và dịch vụ ở các đô thị.
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng qua các năm.
B. Sản lượng thuỷ sản nuôi trồng có tỉ trọng cao hơn sản lượng thuỷ sản khai thác.
C. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng không liên tục qua các năm.
D. Trong những năm gần đây, tỉ trọng ngành thủy sản nuôi trông có xu hướng giảm mạnh.
A. Thể hiện tốc độ tăng trưởng.
B. Thể hiện sự thay đổi khối lượng luân chuyển theo các năm.
C. Thể hiện cơ cấu khối lượng luân chuyển.
D. Thể hiện sự so sánh các ngành vận tải.
A. Tổng khối lượng hàng hoá luân chuyển tăng đều theo các năm.
B. Khối lượng hàng hoá luân chuyển đường hàng không có tốc độ tăng nhanh nhất.
C. Khối lượng hàng hoá luân chuyển đường bộ tăng chậm nhất.
D. Khối lượng hàng hoá luân chuyển đường sông chiếm tỉ lệ cao nhất trong cơ cấu các ngành vận tải.
A. Vùng đông bắc.
B. Vùng tây bắc.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Bắc Trung Bộ.
A. Quảng Bình.
B. Nghệ An.
C. Thanh Hóa.
D. Thừa Thiên Huế
A. miền.
B. kết hợp.
C. tròn.
D. đường.
A. 22,2%.
B. 23,7%.
C. 5,9%.
D. 13,3%.
A. Trung Quốc có tỉ trọng GDP đứng thứ 3 và dân số lớn nhất.
B. EU là khu vực có tỉ trọng GDP lớn nhất và dân số đứng thứ 3.
C. Nhật Bản có tỉ trọng GDP đứng thứ 4 và dân số đứng thứ 2.
D. Ấn Độ có tỉ trọng GDP đứng thứ 5 và dân số đứng thứ 2.
A. Kim tinh, Trái Đất, Thủy tinh, Hỏa tinh.
B. Kim tinh, Thủy tinh, Hỏa tinh, Trái Đất.
C. Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh.
D. Kim tinh, Thủy tinh, Trái Đất, Hỏa tinh.
A. Tăng thêm 1 ngày lịch.
B. Lùi lại 1 ngày lịch.
C. Không cần thay đổi ngày lịch.
D. Tăng thêm hay lùi lại 1 ngày lịch là tuỳ qui định của mỗi quốc gia.
A. Hai vùng có chế độ mưa vào các mùa khác nhau trong năm.
B. Sự khác nhau về trạng thái bề mặt lưu vực và hình thái của mạng lưới sông.
C. Độ dày đặc của mạng lưới sông và hệ thống đê hai bên sông.
D. Hướng chảy của hai hệ thống sông khác nhau.
A. Khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
B. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
C. Khí hậu có sự phân mùa.
D. Lượng mưa hằng năm lớn.
A. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới.
B. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo.
C. Các khu áp cao ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp ôn đới.
D. Các khu áp thấp ở 2 chí tuyến về phía vùng áp thấp xích đạo.
A. Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bẳc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Vùng núi đông bắc.
B. Trường Sơn Nam.
C. Vùng núi tây bắc.
D. Đông Nam Bộ.
A. Sự thay đổi mùa trong năm.
B. Sự thay đổi lượng bức xạ Mặt Trời trong năm.
C. Sự thay đổi bức xạ Mặt Trời theo vĩ độ.
D. Sự chênh lệch thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Tây nam.
B. Đông nam.
C. Đông bắc.
D. Bắc nam.
A. Vị trí địa lí.
B. Tài nguyên thiên nhiên
C. Dân cư và nguồn lao động
D. Khoa học kĩ thuật
A. Hạ Long
B. Nha Trang.
C. Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn.
A. Gần 80% dân số cả nước.
B. Trên 80% dân số cả nước.
C. Gần 90% dân số cả nước.
D. Trên 90% dân số cả nước.
A. Chu Lai.
B. Dung Quất.
C. Vân Đồn.
D. Định An.
A. Đồi núi.
B. Đồng bằng.
C. Trung du.
D. Cao nguyên.
A. Là bán đảo rộng lớn.
B. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
C. Khí hậu cận nhiệt lục địa.
D. Có trữ lượng lớn về dầu mỏ và khí tự nhiên.
A. Thường hình thành ở các tỉnh miền núi.
B. Mới được hình thành ở nước ta.
C. Do Chính phủ thành lập.
D. Có các ngành chuyên môn hoá.
A. Sử dụng hợp lí nguồn lao động.
B. Khai thác tài nguyên khoáng sản.
C. Khai thác đất nông nghiệp.
D. Đào tạo và nâng cao tay nghề
A. Số trẻ em dưới 1 tuổi chiếm hơn 2/3 dân số.
B. Số người trong độ tuổi 0-14 chiếm 2/3 dân số.
C. Số người ở độ tuổi 15-59 chiếm hơn 2/3 dân số.
D. Số người ở độ tuổi trên 60 tuổi chiếm hơn 2/3 dân số.
A. Người dân có nhiều kinh nghiệm.
B. Gần các ngư trường trọng điểm.
C. Gần với Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Tiếp giáp với vùng biển rộng.
A. Chăn nuôi lợn, gia cầm số lượng lớn.
B. Trồng rau, quả có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt.
C. Nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt.
D. Trình độ thâm canh cao nhất cả nước.
A. Việc hình thành các vùng nông nghiệp chuyên môn hoá.
B. Việc phát triển chăn nuôi đại gia súc tại các vùng Trung du, miền núi.
C. Việc đẩy mạnh nuôi trồng thuỷ sản ở các vùng ven biển.
D. Đẩy mạnh sản xuất cây trồng ôn đới ở Đồng bằng sông Hồng.
A. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. Điều kiện dân cư và lao động.
C. Chính sách phát triển công nghiệp, thị trường.
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. Tạo nên mối liên hệ kinh tế quan trọng nhất giữa các vùng
B. Nối Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
C. Liên kết các vùng nông nghiệp trù phú nhất cả nước
D. Chạy qua các trung tâm công nghiệp
A. Mở rộng và đa dạng hoá thị trường.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên khoáng sản.
C. Phát triển công nghiệp chế biến.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
A. Than đá, dầu mỏ, khí tự nhiên.
B. Dầu mỏ, khí tự nhiên, quặng sắt.
C. Khí tự nhiên, quặng sắt, quặng kali.
D. Than đá, quặng sắt, quặng kali.
A. Sắt.
B. Bôxit.
C. Than.
D. Đồng.
A. Năng lượng.
B. Khoáng sản.
C. Giao thông.
D. Lao động.
A. Có hệ thống núi ăn lan ra tận biển.
B. Có nhiều vũng, vịnh, kín gió.
C. Có nhiều dòng chảy lớn, cửa sông rộng.
D. Địa hình cao ở ven biển.
A. Đoàn kết, hợp tác vì một ASEAN hoà bình, ổn định vả cùng phát triển.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hoá, giáo dục vả tiến bộ xã hội của các nước thành viên,
C. Xây dựng ASEAN thành một khu vực hoà bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hoá phát triển.
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác.
A. Có độ cao lớn, có biên giới chung với Lào và Cam-pu-chia.
B. Đây là địa bàn cư trú của nhiều dân tộc ít người.
C. Đây là vùng duy nhất của nước ta không tiếp giáp với biển.
D. Có địa hình hiểm trở với nhiều diện tích là rừng rậm
A. Tỷ suất sinh thô có xu hướng giảm từ năm 2001 đến năm 2015.
B. Tỷ suất tử thô của nước ta có xu hướng tăng trong những năm gần đây.
C. Tỷ lệ gia tăng tự nhiên bằng tỷ suất tử thô cộng với tỉ suất sinh thô.
D. Tỷ suất gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm từ năm 2001 đến 2015.
A. Số lượng đàn trâu và đàn bò có xu hướng giảm.
B. Số lượng đàn bò tăng chậm hơn số lượng đàn trâu.
C. Số lượng đàn bò thay đổi biến động.
D. Số lượng đàn trâu và đàn bò có xu hướng tăng.
A. Trung du và miền núi phía bắc.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ.
A. Mở rộng diện tích đất trồng lúa.
B. Đảm bảo tốt an ninh lương thực.
C. Đẩy mạnh chế biến thức ăn gia súc.
D. Phát triển diện tích đồng cỏ tự nhiên.
A. Nông - lâm - ngư nghiệp.
B. Lâm - nông - ngư nghiệp.
C. Ngư - nông - lâm nghiệp.
D. Ngư - lâm - nông nghiệp.
A. Do Tây Nguyên có khí hậu cận xích đạo.
B. Do Tây Nguyên không giáp biển.
C. Do Tây Nguyên có địa hình cao trên 1000 m.
D. Do Tây Nguyên chịu ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ.
A. Cửa Lò, Nhật Lệ, Cà Ná, Sa Huỳnh, Nha Trang, Vũng Tàu.
B. Sầm Sơn, Thiên Cầm, Nhật Lệ, Cà Ná, Nha Trang, Vũng Tàu.
C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Quy Nhơn, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
D. Cát Bà, Mũi Né, Lăng Cô, Nha Trang, Cà Ná, Mũi Né.
A. Vịnh biển nông, thềm lục địa mở rộng.
B. Vịnh biển nông, thềm lục địa hẹp.
C. Vịnh biển sâu, thềm lục địa mở rộng.
D. Vịnh biển sâu, thềm lục địa hẹp.
A. Tránh tình trạng phát triển phiến diện.
B. Hạn chế các rủi ro do thiên tai gây ra.
C. Giảm bớt nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp.
D. Thích nghi với tình hình chung và hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới.
A. Rừng tự nhiên.
B. Rừng nghèo và rừng mới phục hồi.
C. Rừng trồng chưa được khai thác.
A. Yếu tố hải văn.
B. Yếu tố địa chất.
C. Yếu tố địa hình.
D. Yếu tố khoáng sản.
A. Hai cực.
B. Hai chí tuyến.
C. Vòng cực.
D. Xích đạo.
A. Về phía bên phải theo hướng chuyển động.
B. Về phía bên trái theo hướng chuyển động,
C. Về phía bên trên theo hướng chuyển động.
D. Về phía Xích đạo.
A. Trường Sơn Bắc
B. Trường Sơn Nam.
C. Đông bắc
D. Tây bắc.
A. Đường ôtô.
B. Đường sắt.
C. Đường biển.
D. Hàng không.
A. Nên tập trung đầu tư cho một ngành then chốt.
B. Chú ý trước nhất vào xây dựng cơ sở hạ tầng các cảng biển.
C. Phát triển kinh tế biển tổng hợp.
D. Giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường.
A. Đông bắc.
B. Tây bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
A. Tạo ra cơ cấu ngành kinh tế của vùng.
B. Giải quyết việc làm cho một bộ phận lao động xã hội của vùng.
C. Khai thác tiềm năng to lớn của cả đất liền và biển của vùng.
D. Tạo ra cơ cấu ngành và thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian của vùng.
A. Dưới 600 - 700 m
B. Dưới 900 - 1000 m
C. Dưới 1600 m
D. Dưới 2600 m
A. Vùng đồi núi hiểm trở phía tây.
B. Vùng núi già Apalat phía đông.
C. Vùng ven vịnh Mêhicô.
D. Vùng đồng bằng Trung tâm.
A. Đường Quốc lộ 1A.
B. Đường số 18.
C. Đường số 5.
D. Đường số 7
A. Vùng Trung ương.
B. Vùng Trung tâm đất đen.
C. Vùng Uran.
D. Vùng Viễn Đông.
A. Tây Ninh.
B. Bình Dương.
C. Bình Phước.
D. Cà Mau.
A. Địa hình kéo dài hẹp ngang.
b Địa hình có nhiều đồi núi.
C. Địa hình cắt xẻ mạnh.
D. Địa hình chủ yếu
A. Khủng hoảng tài chính trên thế giới.
B. Khủng hoảng dầu mỏ trên thế giới.
C. Sức mua thị trường trong nước giảm.
D. Thiên tai động đất, sóng thần sảy ra nhiều.
A. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
B. Lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế và thềm lục địa.
C. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, thềm lục địa.
D. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
A. Gió mùa đông bắc
B. Gió Tín phong
C. Gió mùa mùa hạ
D. Gió Tây ôn đới
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. Đẩy mạnh sản xuất lương thực.
B. Đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp.
C. Chú trọng phát triển ngành chăn nuôi.
D. Tiến hành công nghiệp hóa.
A. Mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế.
B. Tập trung cho thành phần kinh tế Nhà nước.
C. Giảm tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước.
D. Hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. Trung du và miền núi phía bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
A. Chế biến lương thực thực phẩm.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Vật liệu xây dựng.
D. Cơ khí điện tử.
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Trình độ phát triển kinh tế.
C. Tính chất nền kinh tế.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
A. Đai nhiệt đới gió mùa.
B. Đai cận nhiệt gió mùa trên núi.
C. Đai ôn đới gió mùa trên núi.
D. Đai cận cực.
A. Gây sức ép cho vấn đề giải quyết việc làm.
B. Những người trong độ tuổi sinh đẻ lớn.
C. Gánh nặng phụ thuộc lớn.
D. Tỉ lệ tăng dân số luôn ở mức cao.
A. Tính chất nền kinh tế là ngành nông nghiệp.
B. Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao.
C. Dân ta có tập quán sống ở nông thôn.
D. Nước ta chưa có nhiều đô thị lớn.
A. Khí đốt.
B. Than nâu.
C. Đá vôi, đất sét.
D. sắt.
A. Hình thành trên đá mẹ có nhiều chất bazơ.
B. Nhận được nhiều nhiệt, ẩm.
C. Lượng phù sa nhiều.
D. Tích tụ nhiều ô xít sắt và ô xít nhôm.
A. Tính bấp bênh trong sản xuất nông nghiệp.
B. Sản lượng và năng suất còn thấp.
C. Chất lượng sản phẩm còn kém.
D. Chi phí đầu tư lớn
A. Phát triển kinh tế phía đông.
B. Phân bố lại dân cư.
C. Mở rộng liên kết theo hướng đông - tây.
D. Phát triển mạng lưới đô thị ven biển.
A. Đông bắc.
B. Tây bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
A. Đất phèn.
B. Đất mặn.
C. Đất phù sa.
D. Đất feralit.
A. Tất cả các tỉnh đều giáp biển.
B. Là vùng có diện tích lớn nhất.
C. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP thấp nhất.
D. Tỉ trọng trong GDP cao nhất.
A. Than, địa nhiệt, sức gió.
B. Than, dầu khí, thuỷ năng
C. Thuỷ triều, sức gió, thuỷ năng.
D. Thuỷ điện, điện nguyên tử.
A. Thành phần kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng cao nhất trong tổng sản phẩm trong nước.
B. Kinh tế tư nhân chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong tổng sản phẩm trong nước.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế cá thể có xu hướng tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
D. Kinh tế tập thể giảm liên tục từ năm 2010 đến năm 2015.
A. Sự chuyển dịch của tổng sản phẩm trong nước.
B. So sánh cơ cấu tổng sản phẩm trong nước theo từng ngành.
C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng của đối tượng.
D. Thể hiện quy mô, cơ cấu của đối tượng.
A. Miền.
B. Cột chồng.
C. Cột ghép.
D. Tròn.
A. Tây Ninh.
B. Bình Dương.
C. Bình Phước.
D. Bà Rịa - Vũng Tàu.
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247