A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015.
B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015.
D. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điẹn của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-201
A. mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn.
B. khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.
C. mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm.
D. mùa đông lạnh đến sớm hơn và kết thúc muộn hơn.
A. tháng 10, tháng 8, tháng 9.
B. tháng 11, tháng 8, tháng 10.
C. tháng 10, tháng 8, tháng 11
D. tháng 9, tháng 8, tháng 11.
A. Tốc độ GDP của một số quốc gia khá cao.
B. Các quốc gia đều có trình độ phát triển giống nhau.
C. Nhiều quốc gia thuộc vào nhm phát triển.
D. Tình trạng đói nghèo của người dân được xóa bỏ.
A. Cửa Tùng.
B. Cửa Việt.
C. Cửa Hội.
D. Cửa Gianh.
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.
C. đảm báo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
A. Nhiệt độ năm trung bình trên 250C.
B. Phân hóa hai mùa khô và mưa rõ rệt.
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.
D. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.
A. Đông Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Nam Trung Bộ
A. góp phần chuyển đổi cơ cấu kinh tế và thay đổi bộ mặt nông thôn.
B. tạo nhiều việc làm cho người lao động và cung cấp nhiều hàng hóa.
C. đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường và hạn chế việc nhập khẩu.
D. khai thác nhiều tài nguyên thiên nhiên và tạo mặt hàng xuất khẩu
A. Cam Đường.
B. Sinh Quyền.
C. Quỳnh Nhai.
D. Văn Bàn.
A. Điện Biên.
B. Lai Châu.
C. Lạng Sơn.
D. Cao Bằng.
A. Đà Nẵng.
B. Thành Phố Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng.
D. Hà Nội.
A. Ba Vì.
B. Xuân Sơn.
C. Cát Bà.
D. Hoàng Liên Sơn.
A. Kom Tum.
B. Lâm Đồng.
C. Gia Lai.
D. Đắk Lắk.
A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.
C. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.
D. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí.
A. nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương.
B. khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng , khô mùa hạ nóng, ấm.
C. có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt.
D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
A. Dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi.
B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
C. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số đang có sự biến đổi.
D. Dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn.
A. Bình Dương.
B. Bình Phước.
C. Đồng Nai.
D. Tây Ninh.
A. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.
B. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.
C. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.
A. Lai Châu.
B. Lạng Sơn.
C. Cao Bằng.
D. Sơn La.
A. Gió mùa Đông Bắc.
B. Gió Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió mùa Đông Nam.
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng vẫn còn thấp so với các nước trong khu vực.
B. Mỗi năm dân số nước ta vẫn tăng thêm trung bình hơn 1 triệu người.
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh và cao so với các nước trong khu vực.
D. Số dân và tỉ lệ dân thành thị đều tăng.
A. đang xóa dần kiểu sản xuất nhỏ manh mún.
B. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa.
C. ngày càng sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp.
D. người nông dân ngày càng quan tâm đến yếu tố thị trường.
A. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.
B. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.
C. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.
D. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.
A. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ rệt.
B. thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc.
C. địa hình nước ta ít hiểm trở.
D. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
B. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Huế.
C. Mùa bão chậm dần từ Huế trở ra Bắc.
D. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc.
A. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kỹ thuật tốt.
C. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại.
D. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng.
A. Kinh tế tư nhân.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế Nhà nước.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. tìm kiếm các ngư trường mới.
B. phổ biến kinh nghiệm và trang thiết bị kiến thức cho ngư dân.
C. đầu tư trang bị phương tiện hiện đại để khai thác xa bờ.
D. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.
A. tình trạng mất cân bằng và tình trạng ô nhiễm môi trường.
B. tình trạng gia tăng các loại thiên tai và sự biến đổi bất thường của khí hậu.
C. hậu quả của việc ô nhiễm môi trường ngày càng lớn.
D. ở nhiều nơi, nồng độ các chất ô nhiễm vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột-đường.
C. Biểu đồ đường .
D. Biểu đồ cột.
A. Biện pháp có ý nghĩa tích cực nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi nước ta là
B. phát triển các mô hình nông – lâm kết hợp.
C. xóa bỏ nạn du canh du cư.
D. tăng cường thủy lợi.
A. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi.
B. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh de dọa ở diện rộng.
C. Cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.
D. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.
A. tiến hành thâm canh, tăng vụ.
B. đa dạng hóa các ngành nghề sản xuất, dịch vụ.
C. khôi phục các ngành nghề thủ công, truyền thống.
D. phát triển kinh tế hộ gia đình.
A. góp phần duy trì nguồn lợi thủy sản ven biển.
B. tăng nhanh sản lượng thủy sản đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.
C. khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản và bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ.
D. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.
A. Khai thác hợp lí hơn sự phong phú, đa dạng của tự nhiên..
B. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biến động bất lợi.
C. Tập trung phát triển nông sản ở những vùng chuyên canh.
D. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm
A. Tăng cường đầu tư phát triển công nghiệp chế biến.
B. Khuyến khích phát triển các mô hình trang trại có quy mô lớn.
C. Mở rộng sản xuất các nông sản có giá trị xuất khẩu.
D. Nâng cao trình độ công nghệ sản xuất và chế biến.
A. Miền.
B. Cột.
C. Đường.
D. Kết hợp.
A. Chỉ hoạt động từ dãy Bạch Mã trở ra.
B. Hoạt động mạnh và đều đặn quanh năm.
C. Hoạt động xen kẽ với gió mùa, đồng thời bị lấn át bởi gió mùa.
D. Chỉ hoạt động từ dãy Bạch Mã trở vào Nam.
A. phân bố đồng đều cả nước.
B. cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. đều có quy mô rất lớn.
D. có nhiều loại khác nhau.
A. nguồn nước và tài nguyên sinh vật dồi dào
B. người lao động có kinh nghiệm sản xuất nông lâm ngư nghiệp
C. sự đa dạng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
D. tài nguyên đất và tài nguyên khí hậu phong phú
A. các dãy núi cao trung bình dọc biên giới Việt - Lào
B. các dãy núi cao trung bình dọc biên giới Việt - Lào
C. các dãy núi hình cánh cung
D. dãy núi Hoàng Liên Sơn
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ
A. khai thác than, khai thác dầu khí và nhiệt điện
B. khai thác than, khai thác dầu khí và sản xuất điện
C. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện
D. khai thác nguyên, nhiên liệu và thủy điện
A. Sản lượng than sạch và điện phát ra biến động, sản lượng dầu thô tăng lên
B. Sản lượng điện phát ra và dầu thô biến động, sản lượng than sạch tăng liên tục
C. Sản lượng than sạch biến động, sản lượng dầu thô và điện phát ra tăng liên tục
D. Sản lượng than sạch và dầu thô biến động, sản lượng điện phát ra tăng liên tục
A. Kiên Giang
B. Bình Thuận
C. Cà Mau
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
A. các điều kiện kinh tế xã hội còn chưa mạnh để tác động
B. các điều kiện kinh tế xã hội còn chưa mạnh để tác động
C. các điều kiện tự nhiên có tính chất quyết định đến sản xuất
D. các điều kiện kinh tế xã hội không có tác động gì đến nông nghiệp
A. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới, Huế, Tam Kì, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết
B. Thanh Hóa, Vinh, Hồng Lĩnh, Đồng Hới, Huế, Tam Kì, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Thiết
C. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Hới, Huế, Quảng Ngãi, Tam Kì, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết
D. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Hới, Huế, Hội An, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết
A. Tỉ trọng lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn tỉ trọng của trâu và lợn của Tây Nguyên cộng lại
B. Tỉ trọng trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên
C. Tỉ trọng bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên
D. Tỉ trọng lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên
A. Cột
B. Đường
C. Miền
D. Kết hợp cột và đường
A. Đường sông và đường biển
B. Đường biển và đường hàng không
C. Đường sắt và ô tô
D. Đường hàng không và đường ô tô
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có trình độ đô thị hóa thấp nhất so với trung bình cả nước
B. Tỉ lệ dân thành thị ở Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đông Nam Bộ
C. Đông Nam Bộ là nơi có số lượng đô thị lớn nhất
D. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn dân số nông thôn
A. Nhu cầu lớn trong nước và xuất khẩu
B. Nguồn nguyên liệu ổn định
C. Giá trị kinh tế cao
D. Giải quyết được nhiều việc làm
A. Nền kinh tế ngoài quốc doanh thu hút đa số lao động vào các ngành nông – lâm – ngư nghiệp
B. Đang có sự chuyển dịch lao động từ khu vực Nhà nước sang khu vực ngoài quốc doanh (trừ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài)
C. Nền kinh tế ngoài quốc doanh cũng thu hút nhiều lao động vào lĩnh vực công nghiệp – xây dựng, kĩ nghệ cao
D. Việc sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế thay đổi do quá trình chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo cơ chế thị trường
A. khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, cơ sở hạ tầng – cơ sở vật chất kĩ thuật ngày càng hoàn thiện
B. thích nghi với tình hình mới để có thể hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới
C. khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, lợi thế lao động đông, giá rẻ
D. thích nghi với xu thế dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển nền kinh tế nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
A. đường lối Đổi mới
B. cơ sở hạ tầng được tăng cường
C. tỉ lệ lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng
D. thị trường tiêu thụ được mở rộng trong và ngoài nước
A. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhanh giai đoạn 1979 - 2014
B. So với năm 1979 tỉ lệ gia tăng dân số giảm hơn 2 lần vào năm 2014
C. Giai đoạn 1898 – 1999, dân số nước ta tăng nhanh
D. Dân số nước ta không ổn định giai đoạn 1979 – 2014
A. 2
B. 8
C. 6
D. 4
A. việc tăng cường nguồn lao động về số lượng và chất lượng
B. việc tăng cường cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường
C. nền nông nghiệp hàng hóa của vùng phát triển mạnh
D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi
A. 1600m – 1700m đến 2600m
B. 1000m – 1600m
C. 900m – 1000m
D. trên 2600m
A. Nước mặn xâm nhập trên diện rộng
B. Tăng độ chua, mặn của đất
C. Vận chuyển nông sản bằng đường thủy
D. Lũ ngập sâu và kéo dài
A. Hệ thống núi non trùng điệp, địa hình núi cao, núi trung bình chiếm ưu thế, đồng bằng nhỏ hẹp bị chia cắt
B. Gồm các khối núi cổ, các bề mặt sơn nguyên bóc mòn, cao nguyên badan, đồng bằng châu thổ sông, đồng bằng ven biển
C. Đồi núi thấp với độ cao trung bình 600m chiếm ưu thế, nhiều địa hình đá vôi, địa hình bờ biển có nhiều vịnh, đảo, quần đảo
D. Gồm núi cao, núi trung bình, núi thấp, sơn nguyên và cao nguyên đá vôi, thung lũng hẹp, nhiều vách núi đứng
A. ở hầu hết các quốc gia
B. chủ yếu ở châu Phi và châu Mĩ La-tinh
C. chủ yếu ở các nước đang phát triển
D. chủ yếu ở các nước phát triển
A. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng
B. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải, sử dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản
C. Các tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp
D. Đẩy mạnh sản xuất nông sản phục vụ nhu cầu trong nước
A. Gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình cả nước
B. Phản ánh quá trình mở rộng địa giới của đô thị diễn ra mạnh
C. Mức gia tăng dân số nhìn chung thấp hơn so với nông thôn
D. Phản ánh quá trình di dân tự do từ nông thôn ra thành thị
A. núi cao chiếm ưu thế, hướng núi vòng cung, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
B. núi cao chiếm ưu thế, hướng núi đông – tây, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
C. núi thấp chiếm ưu thế, hướng núi tây bắc – đông nam, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
D. núi thấp chiếm ưu thế, hướng núi vòng cung, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
A. Trình độ thâm canh
B. Qui mô diện tích
C. Sự phong phú của nguồn nước
D. Đặc điểm khí hậu
A. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
C. trong năm có hai mùa khô, mưa đắp đổi nhau
D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Chế độ nước thất thường
B. Dòng sông ngắn và dốc
C. Chế độ nước phân hóa theo mùa
D. Lũ lên nhanh và kéo dài
A. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á-Âu và lục địa Ô-xtray-li-a
B. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn
C. Là nơi các cường quốc muốn cạnh tranh ảnh hưởng
D. Nằm ở vành đai lửa Thái Bình Dương
A. các dãy núi đâm ngang ra biển
B. trong lạnh vào mùa thu đông
C. gió phơn Tây Nam khô nóng vào đầu mùa hạ
D. bão đến tương đối muộn so với miền Bắc
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác
B. có nhiều ưu thế để phát triển mạnh ngành chăn nuôi
C. có mùa mưa chậm dần sang thu đông và gió phơn Tây Nam
D. đồng bằng bị thu hẹp và chia cắt thành các đồng bằng nhỏ
A. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca, Yên Tử
B. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Pu Tha Ca, Kiều Liêu Ti
C. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca
D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Yên Tử, Pu Tha Ca
A. đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải
B. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến
C. sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản
D. tăng cường sản xuất chuyên môn hóa
A. đẩy mạnh giao lưu với Đông Nam Bộ
B. giúp cho vùng mở cửa hơn nữa với các nước trên thế giới
C. sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản
D. nâng cao vai trò quan trọng của vùng trong quan hệ với Tây Nguyên
A. phát triển thêm và cải tạo các đồng cỏ
B. nắm bắt được nhu cầu thị trường
C. sử dụng nhiều thức ăn tổng hợp
D. tận dụng các phế phẩm của ngành chế biến lúa gạo
A. Có tác động quan trọng đến sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế quốc dân, đảm bảo cho các ngành khác phát triển.
B. Tạo nên một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực, thúc đẩy sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp
C. Làm cho các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản vừa có chất lượng cao, vừa dễ bảo quản, thuận tiện cho việc vận chuyển
D. Làm tăng tốc độ tích lũy cho nền kinh tế quốc dân do vốn đầu tư xây dựng ít, thời gian quay vòng nhanh, thu hồi vốn nhanh
A. Tròn
B. Cột
C. Đường
D. Miền
A. Xích đạo
B. Nhiệt đới
C. Cận nhiệt đới
D. Ôn đới
A. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao
B. Địa hình tương đối thấp và bằng phẳng
C. Hướng chính tây bắc – đông nam và bắc – nam
D. Thấp dần từ đông bắc xuống tây nam
A. chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa đông bắc nên có mùa đông lạnh
B. hướng nghiêng chung của địa hình là tây bắc – đông nam
C. ở vùng ven biển có nhiều cồn cát và đầm phá
D. địa hình núi cao chiếm ưu thế nên có đầy đủ hệ thống đai ca
A. Hay xảy ra thiên tai
B. Nghèo tài nguyên khoáng sản
C. Địa hình chủ yếu là đồng bằng
D. Phía bắc có khí hậu ôn đới
A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm
B. Gió mùa đông bắc hoạt động mạnh, mùa đông lạnh nhất cả nước
C. Địa hình có các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan
D. Có cấu trúc địa chất – địa hình khá phức tạp, bờ biển khúc khuỷu
A. Sự phân mùa của chế độ nước sông
B. Sự phân mùa khí hậu
C. Độ ẩm của không khí cao
D. Tính chất thất thường của chế độ nhiệt
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Trường Sơn Nam
A. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh
B. mùa đông lạnh kéo dài 2 – 3 tháng
C. gió mùa Tây Nam hoạt động mạnh
D. mùa khô và mùa mưa phân hóa sâu sắc
A. Chư Yang Sin
B. Kon Ka Kinh
C. Ngọc Linh
D. Nam Decbri
A. feralit có mùn
B. mùn
C. feralit
D. mùn thô
A. Ngân Sơn
B. Con Voi
C.Bạch Mã
D. Hoàng Liên Sơn
A. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á
B. Nằm trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc
C. Nằm trong vùng có nhiều thiên tai
D. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á
A. Đất feralit trên đá vôi
B. Các loại đất khác và núi đá
C. Đất feralit trên các loại đá khác
D. Đất feralit trên đá badan
A. biển kín, nhiệt độ cao và có hải lưu theo mùa
B. biển rộng, nhiệt độ cao và biển động theo mùa
C. nhiệt độ cao, chế độ thủy triều phức tạp và biển kín
D. biển rộng và chế độ thủy triều phức tạp
A. Có sự phân hóa theo không gian
B. Trên 200C (trừ các vùng núi cao)
C. Phân hóa theo thời gian
D. Giảm dần từ Bắc vào Nam
A. Châu Phi
B. Mỹ La Tinh
C. Châu Âu
D. Châu Á
A. vùng đất, vùng biển, vùng núi
B. vùng đất, hải đảo, vùng trời
C. vùng đất, vùng biển, vùng trời
D. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa
A. Bắc Trung Bộ
B. Bắc Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Nam Bộ
A. Lào Cai
B. Thanh Hóa
C. Nghệ An
D. Lạng Sơn
A. giữa và cuối mùa hạ
B. chuyển tiếp giữa hai mùa gió
C. gió mùa đông hoạt động mạnh
D. gió mùa hạ hoạt động mạnh
A. thực vật chủ yếu là đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam
B. rừng kém phát triển, chủ yếu là rêu và địa y
C. chủ yếu là rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
D. rừng cận nhiệt lá rộng và lá xanh phát triển
A. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh
B. Kon Tum, Pleiku, Mơ Nông, Đắk Lắk, Di Linh
C. Kon Tum, Đắk Lắk, Pleiku, Mơ Nông, Di Linh
D. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Di Linh, Mơ Nông
A. rừng cận nhiệt đới gió mùa
B. rừng nhiệt đới gió mùa
C. rừng xích đạo gió mùa
D. rừng cận xích đạo gió mùa
A. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ
B. có hệ thống đê sông, đê biển ngăn lũ lớn
C. diện tích đất phèn, đất ngập mặn rất lớn
D. cả đồng bằng được phù sa bồi đắp hằng năm
A. Ban hành sách đỏ Việt Nam
B. Quy định về việc khai thác
C. Chống ô nhiễm môi trường
D. Đóng cửa các vườn quốc gia
A. Sông ngòi giàu phù sa
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
C. Chủ yếu là sông lớn
D. Chế độ nước theo mùa
A. Cột
B. Tròn
C. Đường
D. Miền
A. mưa lớn, mặt đất thấp và có đê bao bọc
B. các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng
C. mưa nhiều và có đê lớn bao bọc
D. mưa bão lớn, triều cường, lũ nguồn về
A. thành tạo địa hình Cacxto
B. bồi tụ diễn ra mạnh ở hạ lưu sông
C. xói mòn, rửa trôi đất diễn ra mạnh
D. đất trượt, đá lở ở sườn dốc
A. áp dụng biện pháp nông – lâm kết hợp
B. chống suy thoái và ô nhiễm đất
C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc
D. ngăn chặn nạn du canh, du cư
A. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn Nha Trang
B. Trong năm, Đà Lạt có một cực đại về nhiệt, Nha Trang có hai
C. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn của Nha Trang
D. Mưa lớn nhất của Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X
A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
B. biển đóng vai trò chủ yếu trong quá trình hình thành
C. các sông miền Trung ngắn, nhỏ, ít phù sa sông
D. địa hình thấp, thủy triều thường xuyên lấn sâu
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn
B. Lượng mưa lớn và có sự phân hóa rõ rệt theo mùa
C. Địa hình cắt xẻ mạnh và lượng mưa lớn
D. Lượng mưa lớn và nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào
A. Tín Phong bán cầu Bắc
B. gió mùa Đông Bắc
C. từ Nam Ấn Độ Dương
D. từ Bắc Ấn Độ Dương
A. hệ thống đê sông, đê biển bao bọc
B. lượng mưa lớn nhất nước
C. mật độ dân số cao nhất nước ta
D. địa hình thấp so với các đồng bằng
A. Huế có lượng mưa nhiều nhất
B. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi nhiều nhất
C. TP. Hồ Chí Minh có cân bằng ẩm nhỏ nhất
D. Hà Nội có cân bằng ẩm cao nhất
A. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000 - 2015
B. Quy mô GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000 – 2015
C. Quy mô và cơ cấu GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000 – 2015
D. Tốc độ tăng trưởng GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000 – 2015
A. độ cao phân thành các bậc địa hình khác nhau
B. tác động ngày càng mạnh mẽ của con người
C. độ dốc của địa hình theo hướng tây – đông
D. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi
A. sự lùi dần của dải hội tụ nhiệt đới
B. sự suy yếu dần của gió phơn Tây Nam
C. sự mạnh lên của gió mùa Đông Bắc
D. càng về phía nam càng gần xích đạo
A. Khu vực III của Hoa Kì và Nhật Bản đều nhỏ hơn khu vực II
B. Quy mô GDP của Hoa Kì lớn gấp khoảng 3,8 lần Nhật Bản
C. Quy mô GDP của Hoa Kì nhỏ hơn so với Nhật Bản
D. Khu vực II của Hoa Kì và Nhật Bản đều chiếm tỉ trọng lớn nhất
A. địa cực và ôn đới.
B. địa cực lục địa và địa cực hải dương
C. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương
D. ôn đới và chí tuyến
A. gió mùa
B. gió Mậu dịch
C. gió đất, gió biển
D. gió Tây ôn đới
A. Các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng.
B. Các ngành thủy sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng dần tỉ trọng
C. Ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi, thủy sản.
D. Tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hóa cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp
A. phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới
B. trồng các loại cây cận nhiệt đới
C. trồng các loại cây công nghiệp nhiệt đới
D. có nhiều đồng cỏ rộng lớn để phắt triển chăn nuôi
A. Đất phù sa được bồi đắp hằng năm.
B. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.
C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm
D. Đất badan chiếm diện tích lớn nhất
A. Khí hậu xích đạo
B. Khí hậu cận xích đạo
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Khí hậu cận nhiệt
A. những lực sinh ra trong lớp manti
B. những lực được sinh ra ở bên ngoài, trên bề mặt đất
C. những lực được sinh ra từ tầng badan của lớp bỏ Trái Đất
D. những lực sinh ra trong lớp lõi của Trái Đất
A. Tây Bắc
B. Bắc Trung Bộ
C. duyên hải Nam Trung Bộ
D. đồng bằng sông Cửu Long
A. Ba Lạt
B. Cửa Đại
C. Cửa Tùng
D. Cửa Việt
A. mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Thái Bình Dương
B. mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Âu - Á
C. mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Âu - Á
D. mảng Phi xô vào mảng Âu - Á
A. Hạ Long
B. Nha Trang
C. Đà Nẵng
D. Quy Nhơn
A. Đồng bằng Bắc Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Cả nước
A. hướng tây bắc – đông nam
B. hướng đông nam – tây bắc
C. hướng bắc – đông bắc
D. hướng vòng cung
A. Mật độ sông ngòi dày đặc
B. Lượng nước phong phú, phân hóa theo mùa
C. Nguồn thủy năng lớn
D. Dòng chảy theo hướng bắc - nam
A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô
B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô
C. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan
D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan
A. Tiếp thu khoa học kĩ thuật hiện đại
B. Chuyển dịch cơ cấu lao động
C. Giải quyết vấn đề việc làm
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
A. đẩy mạnh xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội
B. ban hành và hoàn thiện hệ thống luật pháp
C. tạo nên các mặt hàng chủ lực và các thị trường trọng điểm
D. xây dựng đội ngũ cán bộ kĩ thuật và quản lí có trình độ thấp
A. khí hậu không thuận lợi cho sản xuất lương thực
B. năng suất các loại cây lương thực chưa cao
C. người nông dân còn thiếu kinh nghiệm trong sản xuất
D. dân đông, diện tích đất canh tác bình quân đầu người thấp
A. sự xâm nhập mặn vào đất liền
B. bão, lũ thường xuyên
C. đất nghèo phù sa
D. khí hậu có mùa đông lạnh
A. gần các ngư trường lớn
B. có nhiều vụng, đầm phá
C. nhiều sông suối, kênh rạch
D. đường bờ biển dài
A. than
B. bôxit
C. sắt
D. mangan
A. cách biển một khoảng cách khá xa
B. địa hình cao
C. rừng chiếm diện tích lớn
D. có nhiều cao nguyên rộng
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải miền Trung
D. Đông Nam Bộ
A. nhập cư
B. tỉ suất sinh cao
C. tỉ suất gia tăng tự nhiên
D. tuổi thọ trung bình tăng cao
A. Sự kém màu mỡ của đất đai và hạn chế nguồn nước
B. Địa hình cao hơn
C. Đất đai kém màu mỡ hơn
D. Trình độ dân trí thấp hơn
A. Hà Lan
B. Đan Mạch
C. Pháp
D. Tây Ban Nha
A. Bình quân lương thực đầu người của ĐBSCL thấp hơn bình quân lương thực của cả nước.
B. Bình quân lương thực của cả nước trong những năm gần đây giảm mạnh
C. Bình quân lương thực của ĐBSCL cao nhất cả nước, gấp 2,1 lần cả nước năm 2005
D. Bình quân lương thực của ĐBSCL tăng đều trong những năm gần đây
A. Sản lượng lương thực của cả nước tăng đều qua các năm
B. Đồng bằng sông Cửu Long là nơi có sản lượng lương thực cao nhất cả nước năm 2015
C. Sản lượng lương thực thấp nhất là khu vực Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng có sản lượng lương thực giảm từ năm 1995 đến năm 2015
A. Thể hiện quy mô
B. Thể hiện cơ cấu
C. Thể hiện sự thay đổi
D. Thể hiện sự chuyển dịch cơ 3 sản lượng lúa
A. 1950 - 1954
B. 1955 - 1959
C. 1960 - 1964
D. 1965 - 1973
A. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc
B. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng
C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc
D. Chủ yếu là núi và cao nguyên
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp
B. miền núi và Trung du cơ sở hạ tầng còn yếu
C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều
D. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ
A. muối
B. nước mắm
C. chè
D. đồ hộp
A. Địa hình núi cao, cắt xẻ mạnh
B. mạng lưới sông hình cánh quạt
C. lớp phủ thực vật bị tàn phá mạnh
D. mùa mưa phân hóa theo mùa
A. địa hình núi cao, phân tầng
B. địa hình dốc, nhiều thác ghềnh, lưu lượng nước lớn
C. nhiều sông ngòi, lượng mưa lớn
D. địa hình dốc, sông phân mùa
A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III
B. tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III
C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III
D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III
A. Không thể đầu tư phát triển kinh tế đồng đều cho tất cả các vùng lãnh thổ
B. Ưu tiên đầu tư vào những vùng có tiềm lực kinh tế, từ đó tạo ra sự phát triển lan tỏa sang các vùng khác
C.Vẫn còn tồn tại những vùng trong tình trạng chậm phát triển hoặc trì trệ
D. Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế đạt ở mức độ cao, yêu cầu phải có trọng điểm đầu tư phát triển
A. 30%
B. 40%
C. 50%
D. 60%
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
A. Từ 3500 - 4000 mm
B. Từ 2500 - 3500 mm
C. Từ 3000 - 3500 mm
D. Từ 2000 - 2500 mm
A. Điểm cực Bắc của lãnh thổ Việt Nam là: Vĩ độ 23'B tại Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang.
B. Vĩ độ 34'B tại Đất Mũi, Ngọc Hiển, Cà Mau.
C. Kinh độ 09'Đ tại Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên.
D. Kinh độ 24'Đ tại Vạn Thành, Vạn Ninh, Khánh Hòa.
A. Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu,không đảm bảo an ninh lương thực cho đất nước.
B. Ngành công nghiệp phát triển chậm chạm, đơn giản chỉ sản xuất máy móc thiết bị.
C. Chiến tranh kéo dài đã để lại những hậu quả nặng nề.
D. Việc quản lý kinh tế theo hướng cơ chế tập trung, quan liêu, bao cấp đã làm trì trệ các ngành sản xuất.
A. Tính nhiệt đới
B. Tính ẩm
C. Tính gió mùa
D. Tính cận xích đạo
A. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất.
B. Các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất.
C. Các đới khí hậu trên Trái Đất.
D. Sự phân bố các dòng biển nóng, lạnh trên Trái Đất.
A. Phía Đông sông Hồng.
B. Giữa sông Hồng đến sông Cả.
C. Từ sông Cả đến dãy Bạch Mã.
D. Nam dãy Bạch Mã đến hết các khối núi cực Nam Trung Bộ.
A. Số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm.
B. Dân số trung bình ở cùng thời điểm.
C. Số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 - 40 ở cùng thời điểm.
D. Số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm.
A. Chuyển đổi thành diện tích nuôi tôm cá và do cháy rừng.
B. Do chặt phá rừng bừa bãi.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Rừng bị thoái hóa trầm trọng.
A. Lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc.
B. Làm hoang mạc hóa đất lai.
C. Gây san lấp các cửa sông.
D. Làm khí hậu khô nóng hơn.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Mưa vào mùa thu - đông.
B. Mưa vào mùa đông.
C. Mưa vào hè - thu.
D. Mưa vào đầu hạ.
A. Hải Phòng.
B. Quảng Ninh.
C. Lào Cai.
D. Phú Yên.
A. Hạ Long.
B. Hải Phòng.
C. Đà Nẵng.
D. Nha Trang.
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Thanh Hóa.
A. Cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt độ, chăn nuôi gia súc nhỏ.
B. Cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc.
C. Cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.
D. Cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc.
A. Khối khí lạnh di chuyển về phía đông qua biển vào nước ta.
B. Khối khí lạnh đi qua lục địa Trung Quốc.
C. Khối khí lạnh suy yếu dần khi vào miền Bắc nước ta.
D. Khối khí lạnh xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu cầu Nam.
A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.
B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.
D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.
A. Hoạt động sản xuất công nghiệp.
B. Hoạt động xuất, nhập khẩu.
C. Hoạt động tài chính.
D. Hoạt động sản xuất nông nghiệp.
A. Trên các cao nguyên thấp, kín gió.
B. Trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp.
C. Ở tất cả các tỉnh.
D. Trồng chủ yếu ở Gia Lai, Đắk Lắk.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Xu hướng toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới.
B. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.
C. Chính sách mở của nền kinh tế.
D. Tài nguyên thiên nhiên suy giảm nghiêm trọng.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng Duyên hải miền Trung.
D. Đông Nam Bộ.
A. 60% dân số cả nước.
B. 78% dân số cả nước.
C. 80% dân số cả nước.
D. 87% dân số cả nước.
A. Có thể mạnh lâu dài.
B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.
C. Có tác động mạnh mẽ đến các ngành khác.
D. Luôn đòi hỏi công nghệ cao.
A. Dọc theo các tỉnh ven vịnh Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận.
C. Gần các thành phố cảng Hải Phòng.
D. Tả ngạn lưu vực sông Hồng.
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Là xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga.
B. Cơ cấu ngành công nghiệp chưa đa dạng.
C. Phát triển chủ yếu ngành công nghiệp tuyền thống.
D. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu,Xi-cô-cư.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa đông bắc.
B. Tất cả các tỉnh đều giáp biển.
C. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.
D. Có vùng đồi núi thấ phía tây.
A. Kết cấu hạ tầng chưa phát triển.
B. Khoảng sản tập trung ít.
C. Khí hậu có mùa đông lạnh.
D. Dân cư quá thưa thớt.
A. Trung du miền núi phía Bắc.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. Sản lượng dầu thô khai thác từ năm 1995 đến năm 2015 tăng 2,3 lần.
B. Sản lượng than sạch tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô.
C. Sản lượng khí tự nhiên tăng không đều theo các năm.
D. Sản lượng than sạch tăng liên tục từ năm 1995 - 2015
A. Cơ cấu giá trị sản xuất của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và khu vực kinh tế trong nước có tỉ trọng ngày càng tăng.
B. Từ năm 2010 đến năm 2015, cơ cấu giá trị xuất có khẩu hàng hóa có xu hướng chuyển dịch tăng tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Từ năm 2010 đến năm 2015, cơ cấu giá trị xuất có khẩu hàng hóa có xu hướng chuyển dịch giảm tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm từ năm 2010 đến năm 2015.
A. Công nghiệp chế tạo máy.
B. Công nghiệp sản xuất điện tử.
C. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.
D. Công nghiệp dệt, sợi vải các loại.
A. Thể hiện sự phát triển của các sản phẩm xuất khẩu.
B. Thể hiện cơ cấu giá trị sản phẩm xuất khẩu.
C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng của giá trị sản phẩm xuất khẩu.
D. Thể hiện cán cân của giá trị sản phẩm xuất khẩu.
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ đường.
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du miền núi phía Bắc.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Tây Nguyên.
A. Địa hình tam giác châu.
B. Vũng, vịnh nước sâu.
C. Cửa sông.
D. Thung lũng sông.
A. Có đê bao bọc.
B. Bề mặt địa hình có nhiều ô trũng.
C. Mưa vào mùa hạ.
D. Mực nước thủy triều cao.
A. Vùng hạ châu thổ và rìa châu thổ.
B. Dọc hai bên sông Tiền và sông Hậu.
C. Dọc theo vùng Duyên hải ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
D. Vùng đồng tháp Mười và bán đảo Cà Mau.
A. nông nghiệp vẫn dang chiếm tỉ lệ lớn trong GDP nước ta.
B. điều kiện sống ở nông thôn cao hơn ở thành thị.
C. quá trình đô thị hóa nước ta diễn ra chậm chạm.
D. các hoạt động kinh tế tập trung chủ yếu ở nông thôn.
A. chuyển động của Mặt Trời xung quanh Trái Đất.
B. chuyển động ảo không có thực của mặt trời.
C. chuyển động có thực của Mặt Trời.
D. chuyển động có thực nhưng không thể quan sát thấy.
A. cực.
B. xích đạo.
C. vòng cực
D. chí tuyến.
A. Nước ta nằm trong vòng nội chí tuyến của nửa cầu Bắc.
B. Giáp biển Đông rộng lớn.
C. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á.
D. Nước ta kéo dài, hẹp ngang.
A. Sự thay đổi các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý không phụ thuộc vào tính chất phân bố theo vĩ độ.
B. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lý và các cảnh quan địa lý theo vĩ độ.
C. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý theo kinh độ.
D. Sự thay đổi của khí hậu theo vĩ độ.
A. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.
B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lý tiên tiến.
D. khai thác hiệu quả các nguồn tài nhiên thiên nhiên.
A. Hệ thống sông Hồng và sông Cả.
B. Hệ thống sông Đà và sông Hồng.
C. Hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình.
D. Hệ thống sông Cả và sông Thu Bồn.
A. khối khí Bắc Ấn Độ Dương.
B. khối khí Nam Ấn Độ Dương.
C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam.
D. áp thấp xích đạo.
A. rừng cận xích đạo
B. rừng gió mùa nửa rụng lá
C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. rừng ngập mặn thường xanh ven biển
A. I-ran.
B. I-rắc.
C. Ả-rập-xê-út.
D. Cô-oét.
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Gia Lai.
D. Trà Vinh.
A. Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Bình Dương.
C. Hà Nội.
D. Hải Phòng.
A. Nậm Cắn.
B. Cầu Treo.
C. Lao Bảo.
D. Tây Trang.
A. Hà Nội – Hải Phòng.
B. Đường sắt Thống Nhất.
C. Hà Nội – Thái Nguyên.
D. Hà Nội – Lào Cai.
A. các đảo trên vịnh Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. đồng bằng sông Cửu Long
A. thâm canh, tăng năng xuất trong nông nghiệp
B. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi
C. mở rộng diện tích đất canh tác
D. xây dựng hệ thống thủy lợi
A. chia đồng bằng thành các ô nhỏ
B. tích cực làm thủy lợi
C. tạo ra các giống lúa phù hợp
D. cải tạo thành bãi nuôi tôm
A. khối núi Bạch Mã
B. dãy Hoành Sơn
C. khối núi Kẻ Bàng
D. dãy Pusamsao
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. địa hình gồm những cao nguyên xếp tầng
B. khí hậu cận xích đạo, thiếu nước vào mùa khô
C. rừng chiếm diện tích lớn
D. đất badan có tầng phân hóa sâu
A. Dẫn đầu về tổng sản phẩm trong nước
B. Dẫn đầu về giá trị sản lượng công nghiệp
C. Dẫn đầu về giá trị hàng xuất khẩu
D. Dẫn đầu về sản lượng lương thực, thực phẩm
A. vùng phía tây, vùng trung tâm, vùng phía đông
B. vùng phía bắc, vùng trung tâm, vùng phía nam
C. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát
D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương.
A. miền Nam không thiếu điện
B. gây ô nhiễm môi trường
C. vị trí xa vùng nguyên liệu
D. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn
A. cận cực giá lạnh
B. ôn đới
C. ôn đới hải dương
D. cận nhiệt đới
A. phát triển được nhiều loại rau ôn đới
B. tăng thêm được vụ lúa đông xuân
C. nuôi được nhiều giống gia súc xứ lạnh
D. trồng được các loại cây công nghiệp dài ngày
A. Đồng bằng Nghệ An.
B. Đồng bằng Thanh Hóa.
C. Đồng bằng Hà Tĩnh.
D. Đồng bằng Quảng Bình.
A. thiếu vốn đầu tư.
B. thiên tai xảy ra thường xuyên
C. địa hình nhiều đồi núi
D. lãnh thổ dài, hẹp ngang
A. Góp phần phân bố dân cư và lao động
B. Phát triển kinh tế xã hội miền núi, Trung du
C. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Đẩy mạnh cơ giới hóa trong nông nghiệp.
A. Quá trình đô thị hóa nhanh
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng
C. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng
D. Trình độ đô thị hóa thấp
A. bờ biển khúc khuỷu, hệ thống đảo ven bờ dày đặc.
B. bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh, đầm phá
C. các dòng hải lưu, nhiều cửa sông lớn, biển sâu
D. các dòng hải lưu, thềm lục địa nông, nhiều cửa sông, bãi triều.
A. Tất cả các địa phương đều có tỷ lệ gia tăng dân số giảm
B. Năm 2015, vùng Đông Nam Bộ có tỷ lệ gia tăng dân số gấp 3 lần tỷ lệ gia tăng dân số của cả nước
C. Đồng bằng sông Hồng có tỷ lệ gia tăng dân số tăng nhanh hơn Trung du miền núi phía bắc.
D. Đông Nam Bộ có tỷ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
A. Diện tích cây lương thực có hạt ở nước ta có diện tích thấp nhất
B. cây công nghiệp hằng năm có diện tích tăng trong những năm gần đây
C. cây công nghiệp lâu năm có diện tích tăng nhanh hơn cây công nghiệp hằng năm.
D. Tỷ trọng cây công nghệp hằng năm chiếm tỷ lệ lớn hơn cây công nghiệp lâu năm.
A. Thể hiện cơ cấu sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.
B. Thể hiện sự phát triển sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.
C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.
D. Thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ cột nhóm.
D. biểu đồ miền.
A. đẩy mạnh thâm canh tăng vụ, cải tiến giống cây trồng, thức ăn.
B. phát triển công nghiệp chế biến, chú ý kĩ thuật sản xuất.
C. kết hợp giữa nông - lâm - ngư nghiệp với biện pháp bảo vệ môi trường sinh thái.
D. củng cố và mở rộng thị trường.
A. nước Nhật là một quần đảo.
B. vùng biển Nhật Bản có khí hậu ôn đới.
C. dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản.
D. Nhật Bản nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dương.
A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.
C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.
D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.
A. có nhiều khoáng sản.
B. có diện tích đất đỏ badan rộng lớn.
C. dân số đông nhất cả nước.
D. lực lượng lao động có trình độ cao.
A. Chủ yếu dựa vào nguồn lao động dồi dào.
B. Chịu tác động mạnh mẽ của thị trường tiêu thụ.
C. Tạo ra nhiều hàng hoá thông dụng phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu.
D. Lao động có mức thu nhập cao nhất.
A. lũ lụt
B. sóng thần
C. bão
D. động đất
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247