Trang chủ Đề thi & kiểm tra Địa lý Đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!

Đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015:

A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015.

B. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015.

C. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-2015.

D. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điẹn của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010-201

Câu 2 : Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác với Tây Bắc ở điểm

A. mùa đông bớt lạnh nhưng khô hơn.

B. khí hậu lạnh chủ yếu do độ cao của địa hình.

C. mùa hạ đến sớm, đôi khi có gió Tây, lượng mưa giảm.

D. mùa đông lạnh đến sớm hơn và kết thúc muộn hơn.

Câu 3 : Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là

A. tháng 10, tháng 8, tháng 9.

B. tháng 11, tháng 8, tháng 10.

C. tháng 10, tháng 8, tháng 11

D. tháng 9, tháng 8, tháng 11.

Câu 4 : Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu của ASEAN hiện nay?

A. Tốc độ GDP của một số quốc gia khá cao.

B. Các quốc gia đều có trình độ phát triển giống nhau.

C. Nhiều quốc gia thuộc vào nhm phát triển.

D. Tình trạng đói nghèo của người dân được xóa bỏ.

Câu 5 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sông Cả đổ ra biển cửa nào sau đây?

A. Cửa Tùng.

B. Cửa Việt.

C. Cửa Hội.

D. Cửa Gianh.

Câu 6 : Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng là

A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.

B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.

C. đảm báo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

D. gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.

Câu 7 : Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào)

A. Nhiệt độ năm trung bình trên 250C.

B. Phân hóa hai mùa khô và mưa rõ rệt.

C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo.

D. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.

Câu 9 : Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp ở nông thôn Trung Quốc là

A. góp phần chuyển đổi cơ cấu kinh tế và thay đổi bộ mặt nông thôn.

B. tạo nhiều việc làm cho người lao động và cung cấp nhiều hàng hóa.

C. đáp ứng tốt nhu cầu của thị trường và hạn chế việc nhập khẩu.

D. khai thác nhiều tài nguyên thiên nhiên và tạo mặt hàng xuất khẩu

Câu 10 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây

A. Cam Đường.

B. Sinh Quyền.

C. Quỳnh Nhai.

D. Văn Bàn.

Câu 15 : Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta hiện nay?

A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.

B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng.

C. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển.

D. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí.

Câu 16 : Do nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên

A. nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương.

B. khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng , khô mùa hạ nóng, ấm.

C. có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt.

D. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.

Câu 17 : Phát biểu nào không đúng về đặc điểm dân cư nước ta

A. Dân số có sự biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi.

B. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.

C. Dân số còn tăng nhanh, cơ cấu dân số đang có sự biến đổi.

D. Dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn.

Câu 19 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về chế độ nhiệt của Hà Nội so với TP. Hồ Chí Minh?

A. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn.

B. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn.

C. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn.

D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ.

Câu 21 : Từ Đà Nẵng trở vào Nam trong thời gian từ tháng 11 năm trước đến tháng 4 năm sau, gió mùa đông về bản chất là gió nào?

A. Gió mùa Đông Bắc.

B. Gió Tín Phong bán cầu Bắc.

C. Gió mùa Tây Nam.

D. Gió mùa Đông Nam.

Câu 22 : Cho bảng số liệu sau:

A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng vẫn còn thấp so với các nước trong khu vực.

B. Mỗi năm dân số nước ta vẫn tăng thêm trung bình hơn 1 triệu người.

C. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh và cao so với các nước trong khu vực.

D. Số dân và tỉ lệ dân thành thị đều tăng.

Câu 23 : Đặc điểm cơ bản nhất của nền nông nghiệp hiện đại sản xuất hàng hóa ở nước ta hiện nay là

A. đang xóa dần kiểu sản xuất nhỏ manh mún.

B. đẩy mạnh thâm canh, chuyên môn hóa.

C. ngày càng sử dụng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp.

D. người nông dân ngày càng quan tâm đến yếu tố thị trường.

Câu 24 : Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng của đối tượng thủy sản nuôi trồng ở nước ta hiện nay?

A. Nhu cầu khác nhau của các thị trường.

B. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm.

C. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở.

D. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm.

Câu 25 : Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho

A. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ rệt.

B. thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc.

C. địa hình nước ta ít hiểm trở.

D. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên được bảo toàn.

Câu 26 : Hoạt động của bão nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.

B. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Huế.

C. Mùa bão chậm dần từ Huế trở ra Bắc.

D. Mùa bão chậm dần từ Nam ra Bắc.

Câu 27 : Công nghiệp chế biến thực phẩm của Đông Nam Á phát triển dựa trên các thế mạnh chủ yếu

A. Nguồn vốn đầu tư nhiều và thị trường tiêu thụ rộng lớn.

B. Nguồn lao động rất dồi dào và cơ sở vật chất kỹ thuật tốt.

C. Nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng khá hiện đại.

D. Nguồn nguyên liệu phong phú và thị trường tiêu thụ rộng.

Câu 28 : Thành phần kinh tế nào ở nước ta vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?

A. Kinh tế tư nhân.

B. Kinh tế tập thể.

C. Kinh tế Nhà nước.

D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.

Câu 29 : Để tăng sản lượng thủy sản khai thác, vấn đề quan trọng nhất cần phải giải quyết là

A. tìm kiếm các ngư trường mới.

B. phổ biến kinh nghiệm và trang thiết bị kiến thức cho ngư dân.

C. đầu tư trang bị phương tiện hiện đại để khai thác xa bờ.

D. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản.

Câu 30 : Vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường của nước ta hiện nay là

A. tình trạng mất cân bằng và tình trạng ô nhiễm môi trường.

B. tình trạng gia tăng các loại thiên tai và sự biến đổi bất thường của khí hậu.

C. hậu quả của việc ô nhiễm môi trường ngày càng lớn.

D. ở nhiều nơi, nồng độ các chất ô nhiễm vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần.

Câu 31 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ cột-đường.

C. Biểu đồ đường .

D. Biểu đồ cột.

Câu 32 : Biện pháp có ý nghĩa tích cực nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi nước ta là

A. Biện pháp có ý nghĩa tích cực nhất để bảo vệ đất ở vùng đồi núi nước ta là

B. phát triển các mô hình nông – lâm kết hợp.

C. xóa bỏ nạn du canh du cư.

D. tăng cường thủy lợi.

Câu 33 : Khó khăn nào sau đây là chủ yếu trong phát triển chăn nuôi ở nước ta hiện nay?

A. Hình thức chăn nuôi nhỏ, phân tán vẫn còn phổ biến ở nhiều nơi.

B. Công nghiệp chế biến còn hạn chế, dịch bệnh de dọa ở diện rộng.

C. Cơ sở chuồng trại có quy mô còn nhỏ, trình độ lao động chưa cao.

D. Nguồn đầu tư còn hạn chế, thiên tai thường xuyên tác động xấu.

Câu 34 : Để sử dụng có hiệu quả quỹ thời gian lao động dư thừa ở nông thôn, biện pháp tốt nhất là

A. tiến hành thâm canh, tăng vụ.

B. đa dạng hóa các ngành nghề sản xuất, dịch vụ.

C. khôi phục các ngành nghề thủ công, truyền thống.

D. phát triển kinh tế hộ gia đình.

Câu 35 : Ý nghĩa lớn nhất của thực hiện chương trình đánh bắt thủy sản xa bờ là

A. góp phần duy trì nguồn lợi thủy sản ven biển.

B. tăng nhanh sản lượng thủy sản đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.

C. khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản và bảo vệ toàn vẹn lãnh thổ.

D. góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển.

Câu 36 : Việc đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp ở nước ta không nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây?

A. Khai thác hợp lí hơn sự phong phú, đa dạng của tự nhiên..

B. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biến động bất lợi.

C. Tập trung phát triển nông sản ở những vùng chuyên canh.

D. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm

Câu 37 : Để đẩy mạnh sản xuất nông sản, giải pháp nào dưới đây có tác dụng tích cực hơn cả

A. Tăng cường đầu tư phát triển công nghiệp chế biến.

B. Khuyến khích phát triển các mô hình trang trại có quy mô lớn.

C. Mở rộng sản xuất các nông sản có giá trị xuất khẩu.

D. Nâng cao trình độ công nghệ sản xuất và chế biến.

Câu 38 : Cho bảng số liệu:

A. Miền.

B. Cột.

C. Đường.

D. Kết hợp.

Câu 39 : Tín Phong Bắc bán cầu hoạt động như thế nào trên lãnh thổ nước ta?

A. Chỉ hoạt động từ dãy Bạch Mã trở ra.

B. Hoạt động mạnh và đều đặn quanh năm.

C. Hoạt động xen kẽ với gió mùa, đồng thời bị lấn át bởi gió mùa.

D. Chỉ hoạt động từ dãy Bạch Mã trở vào Nam.

Câu 40 : Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay

A. phân bố đồng đều cả nước.

B. cơ sở hạ tầng hiện đại.

C. đều có quy mô rất lớn.

D. có nhiều loại khác nhau.

Câu 41 : Nền nông nghiệp nhiệt đới của nước ta không phải chủ yếu dựa vào:

A. nguồn nước và tài nguyên sinh vật dồi dào

B. người lao động có kinh nghiệm sản xuất nông lâm ngư nghiệp

C. sự đa dạng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa

D. tài nguyên đất và tài nguyên khí hậu phong phú

Câu 42 : Địa hình ở phía tây thượng nguồn sông Mã là:

A. các dãy núi cao trung bình dọc biên giới Việt - Lào

B. các dãy núi cao trung bình dọc biên giới Việt - Lào

C. các dãy núi hình cánh cung

D. dãy núi Hoàng Liên Sơn

Câu 43 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây tập trung nhiều đất mặn nhất?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Bắc Trung Bộ

Câu 44 : Công nghiệp năng lượng của nước ta gồm các phân ngành:

A. khai thác than, khai thác dầu khí và nhiệt điện

B. khai thác than, khai thác dầu khí và sản xuất điện

C. khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện

D. khai thác nguyên, nhiên liệu và thủy điện

Câu 45 : Cho biểu đồ sau:

A. Sản lượng than sạch và điện phát ra biến động, sản lượng dầu thô tăng lên

B. Sản lượng điện phát ra và dầu thô biến động, sản lượng than sạch tăng liên tục

C. Sản lượng than sạch biến động, sản lượng dầu thô và điện phát ra tăng liên tục

D. Sản lượng than sạch và dầu thô biến động, sản lượng điện phát ra tăng liên tục

Câu 46 : Dựa vào Atlat Địa lí trang 20, cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác cao nhất?

A. Kiên Giang

B. Bình Thuận

C. Cà Mau

D. Bà Rịa – Vũng Tàu

Câu 47 : Trong điều kiện của nền kinh tế tự cung tự cấp, sản xuất nhỏ thì sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp bị chi phối chủ yếu bởi các điều kiện tự nhiên vì:

A. các điều kiện kinh tế xã hội còn chưa mạnh để tác động

B. các điều kiện kinh tế xã hội còn chưa mạnh để tác động

C. các điều kiện tự nhiên có tính chất quyết định đến sản xuất

D. các điều kiện kinh tế xã hội không có tác động gì đến nông nghiệp

Câu 48 : Dựa vào Atlat Địa lí trang Hành Chính hãy cho biết đi dọc từ Bắc vào Nam có thành phố là tỉnh lị được sắp xếp theo thứ tự nào?

A. Thanh Hóa, Vinh, Đồng Hới, Huế, Tam Kì, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết

B. Thanh Hóa, Vinh, Hồng Lĩnh, Đồng Hới, Huế, Tam Kì, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Thiết

C. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Hới, Huế, Quảng Ngãi, Tam Kì, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết

D. Thanh Hóa, Vinh, Hà Tĩnh, Đồng Hới, Huế, Hội An, Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Tuy Hòa, Nha Trang, Phan Rang – Tháp Chàm, Phan Thiết

Câu 49 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn tỉ trọng của trâu và lợn của Tây Nguyên cộng lại

B. Tỉ trọng trâu của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên

C. Tỉ trọng bò của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên

D. Tỉ trọng lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ cao hơn Tây Nguyên

Câu 50 : Cho bảng số liệu:

A. Cột

B. Đường

C. Miền

D. Kết hợp cột và đường

Câu 51 : Địa hình của Duyên hải miền Trung gây nhiều khó khăn cho loại hình giao thông vận tải nào?

A. Đường sông và đường biển

B. Đường biển và đường hàng không

C. Đường sắt và ô tô

D. Đường hàng không và đường ô tô

Câu 52 : Ý nào sau đây đúng về quá trình đô thị hóa ở nước ta?

A. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có trình độ đô thị hóa thấp nhất so với trung bình cả nước

B. Tỉ lệ dân thành thị ở Đồng bằng sông Hồng cao hơn Đông Nam Bộ

C. Đông Nam Bộ là nơi có số lượng đô thị lớn nhất

D. Tỉ lệ dân thành thị lớn hơn dân số nông thôn

Câu 53 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây dẫn đến công nghiệp xay xát của nước ta phát triển mạnh?

A. Nhu cầu lớn trong nước và xuất khẩu

B. Nguồn nguyên liệu ổn định

C. Giá trị kinh tế cao

D. Giải quyết được nhiều việc làm

Câu 54 : Điều nào sau đây là sai khi nói về việc sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế ở nước ta?

A. Nền kinh tế ngoài quốc doanh thu hút đa số lao động vào các ngành nông – lâm – ngư nghiệp

B. Đang có sự chuyển dịch lao động từ khu vực Nhà nước sang khu vực ngoài quốc doanh (trừ khu vực có vốn đầu tư nước ngoài)

C. Nền kinh tế ngoài quốc doanh cũng thu hút nhiều lao động vào lĩnh vực công nghiệp – xây dựng, kĩ nghệ cao

D. Việc sử dụng lao động theo các thành phần kinh tế thay đổi do quá trình chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo cơ chế thị trường

Câu 55 : Cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta có sự chuyển dịch rõ rệt chủ yếu nhằm:

A. khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, cơ sở hạ tầng – cơ sở vật chất kĩ thuật ngày càng hoàn thiện

B. thích nghi với tình hình mới để có thể hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới

C. khai thác có hiệu quả hơn các thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, lợi thế lao động đông, giá rẻ

D. thích nghi với xu thế dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội, phát triển nền kinh tế nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa

Câu 56 : Sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo thành phần kinh tế ở nước ta chủ yếu là do:

A. đường lối Đổi mới

B. cơ sở hạ tầng được tăng cường

C. tỉ lệ lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng

D. thị trường tiêu thụ được mở rộng trong và ngoài nước

Câu 57 : Cho bảng số liệu:

A. Tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhanh giai đoạn 1979 - 2014

B. So với năm 1979 tỉ lệ gia tăng dân số giảm hơn 2 lần vào năm 2014

C. Giai đoạn 1898 – 1999, dân số nước ta tăng nhanh

D. Dân số nước ta không ổn định giai đoạn 1979 – 2014

Câu 59 : Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm của Tây Nguyên đang được đẩy mạnh chủ yếu là nhờ:

A. việc tăng cường nguồn lao động về số lượng và chất lượng

B. việc tăng cường cơ sở hạ tầng và mở rộng thị trường

C. nền nông nghiệp hàng hóa của vùng phát triển mạnh

D. điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên thuận lợi

Câu 60 : “Rêu và địa y phủ kín thân cây, cành cây” là đặc điểm sinh vật ở độ cao nào ở vùng núi nước ta?

A. 1600m – 1700m đến 2600m

B. 1000m – 1600m

C. 900m – 1000m

D. trên 2600m

Câu 61 : Địa hình thấp và bằng phẳng của đồng bằng sông Cửu Long gây trở ngại nào cho sản xuất nông nghiệp vào vụ hè thu?

A. Nước mặn xâm nhập trên diện rộng

B. Tăng độ chua, mặn của đất

C. Vận chuyển nông sản bằng đường thủy

D. Lũ ngập sâu và kéo dài

Câu 62 : Đặc điểm nào sau đây chứng tỏ cấu trúc địa chất – địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ khá phức tạp?

A. Hệ thống núi non trùng điệp, địa hình núi cao, núi trung bình chiếm ưu thế, đồng bằng nhỏ hẹp bị chia cắt

B. Gồm các khối núi cổ, các bề mặt sơn nguyên bóc mòn, cao nguyên badan, đồng bằng châu thổ sông, đồng bằng ven biển

C. Đồi núi thấp với độ cao trung bình 600m chiếm ưu thế, nhiều địa hình đá vôi, địa hình bờ biển có nhiều vịnh, đảo, quần đảo

D. Gồm núi cao, núi trung bình, núi thấp, sơn nguyên và cao nguyên đá vôi, thung lũng hẹp, nhiều vách núi đứng

Câu 63 : Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra:

A. ở hầu hết các quốc gia

B. chủ yếu ở châu Phi và châu Mĩ La-tinh

C. chủ yếu ở các nước đang phát triển

D. chủ yếu ở các nước phát triển

Câu 64 : Phát biểu nào sau đây không đúng với việc khai thác ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta?

A. Cơ cấu mùa vụ có những thay đổi quan trọng

B. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải, sử dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản

C. Các tập đoàn cây, con phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp

D. Đẩy mạnh sản xuất nông sản phục vụ nhu cầu trong nước

Câu 65 : Ý nào sau đây không đúng về gia tăng dân số thành thị ở nước ta?

A. Gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình cả nước

B. Phản ánh quá trình mở rộng địa giới của đô thị diễn ra mạnh

C. Mức gia tăng dân số nhìn chung thấp hơn so với nông thôn

D. Phản ánh quá trình di dân tự do từ nông thôn ra thành thị

Câu 66 : Đặc điểm địa hình của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ nước ta là:

A. núi cao chiếm ưu thế, hướng núi vòng cung, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.

B. núi cao chiếm ưu thế, hướng núi đông – tây, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng

C. núi thấp chiếm ưu thế, hướng núi tây bắc – đông nam, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng

D. núi thấp chiếm ưu thế, hướng núi vòng cung, các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng

Câu 68 : Sông ngòi nước ta nhiều nước, giàu phù sa là do:

A. mưa nhiều trên địa hình đồi núi có độ dốc lớn

B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa

C. trong năm có hai mùa khô, mưa đắp đổi nhau

D. diện tích đồi núi thấp là chủ yếu và mưa nhiều

Câu 70 : Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi Duyên hải miền Trung?

A. Chế độ nước thất thường

B. Dòng sông ngắn và dốc

C. Chế độ nước phân hóa theo mùa

D. Lũ lên nhanh và kéo dài

Câu 71 : Phát biểu nào sau đây không đúng về Đông Nam Á?

A. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á-Âu và lục địa Ô-xtray-li-a

B. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn

C. Là nơi các cường quốc muốn cạnh tranh ảnh hưởng

D. Nằm ở vành đai lửa Thái Bình Dương

Câu 72 : Mùa mưa ở miền Trung đến muộn hơn so với cả nước do tác động của:

A. các dãy núi đâm ngang ra biển

B. trong lạnh vào mùa thu đông

C. gió phơn Tây Nam khô nóng vào đầu mùa hạ

D. bão đến tương đối muộn so với miền Bắc

Câu 74 : Dãy Trường Sơn đã làm cho vùng Bắc Trung Bộ:

A. chịu ảnh hưởng của bão nhiều hơn các vùng khác

B. có nhiều ưu thế để phát triển mạnh ngành chăn nuôi

C. có mùa mưa chậm dần sang thu đông và gió phơn Tây Nam

D. đồng bằng bị thu hẹp và chia cắt thành các đồng bằng nhỏ

Câu 75 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy sắp xếp độ cao của các dãy núi từ cao đến thấp?

A. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca, Yên Tử

B. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Pu Tha Ca, Kiều Liêu Ti

C. Tây Côn Lĩnh, Yên Tử, Kiều Liêu Ti, Pu Tha Ca

D. Tây Côn Lĩnh, Kiều Liêu Ti, Yên Tử, Pu Tha Ca

Câu 76 : Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn không phải nhờ vào việc:

A. đẩy mạnh hoạt động giao thông vận tải

B. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến

C. sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản

D. tăng cường sản xuất chuyên môn hóa

Câu 77 : Các tuyến đường ngang nối Tây Nguyên với các cảng nước sâu ở Duyên hải Nam Trung Bộ không nhằm mục đích:

A. đẩy mạnh giao lưu với Đông Nam Bộ

B. giúp cho vùng mở cửa hơn nữa với các nước trên thế giới

C. sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản

D. nâng cao vai trò quan trọng của vùng trong quan hệ với Tây Nguyên

Câu 78 : Để phát triển mạnh ngành chăn nuôi gia súc lớn, cơ sở đầu tiên cần chú ý là:

A. phát triển thêm và cải tạo các đồng cỏ

B. nắm bắt được nhu cầu thị trường

C. sử dụng nhiều thức ăn tổng hợp

D. tận dụng các phế phẩm của ngành chế biến lúa gạo

Câu 79 : Điểm nào sau đây không đúng với vai trò quan trọng của ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm đối với nền kinh tế đất nước?

A. Có tác động quan trọng đến sự phát triển của tất cả các ngành kinh tế quốc dân, đảm bảo cho các ngành khác phát triển.

B. Tạo nên một số mặt hàng xuất khẩu chủ lực, thúc đẩy sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp

C. Làm cho các sản phẩm nông nghiệp, thủy sản vừa có chất lượng cao, vừa dễ bảo quản, thuận tiện cho việc vận chuyển

D. Làm tăng tốc độ tích lũy cho nền kinh tế quốc dân do vốn đầu tư xây dựng ít, thời gian quay vòng nhanh, thu hồi vốn nhanh

Câu 80 : Cho bảng số liệu:

A. Tròn

B. Cột

C. Đường

D. Miền

Câu 81 : Sinh vật biển Đông tiêu biểu cho hệ sinh thái nào?

A. Xích đạo

B. Nhiệt đới

C. Cận nhiệt đới

D. Ôn đới

Câu 82 : Địa hình nước ta có đặc điểm nào sau đây?

A. Có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao

B. Địa hình tương đối thấp và bằng phẳng

C. Hướng chính tây bắc – đông nam và bắc – nam

D. Thấp dần từ đông bắc xuống tây nam

Câu 83 : Điểm giống nhau giữa miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là:

A. chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa đông bắc nên có mùa đông lạnh

B. hướng nghiêng chung của địa hình là tây bắc – đông nam

C. ở vùng ven biển có nhiều cồn cát và đầm phá

D. địa hình núi cao chiếm ưu thế nên có đầy đủ hệ thống đai ca

Câu 84 : Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của Nhật Bản?

A. Hay xảy ra thiên tai

B. Nghèo tài nguyên khoáng sản

C. Địa hình chủ yếu là đồng bằng

D. Phía bắc có khí hậu ôn đới

Câu 85 : Thiên nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa với nền nhiệt độ cao quanh năm

B. Gió mùa đông bắc hoạt động mạnh, mùa đông lạnh nhất cả nước

C. Địa hình có các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan

D. Có cấu trúc địa chất – địa hình khá phức tạp, bờ biển khúc khuỷu

Câu 86 : Nhân tố nào sau đây gây ra nhiều trở ngại đối với các hoạt động du lịch, công nghiệp khai khoáng ở nước ta?

A. Sự phân mùa của chế độ nước sông

B. Sự phân mùa khí hậu

C. Độ ẩm của không khí cao

D. Tính chất thất thường của chế độ nhiệt

Câu 88 : Đặc trưng cơ bản về khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:

A. gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh

B. mùa đông lạnh kéo dài 2 – 3 tháng

C. gió mùa Tây Nam hoạt động mạnh

D. mùa khô và mùa mưa phân hóa sâu sắc

Câu 90 : Loại đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi là:

A. feralit có mùn

B. mùn

C. feralit

D. mùn thô

Câu 92 : Vị trí địa lí của nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á

B. Nằm trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc

C. Nằm trong vùng có nhiều thiên tai

D. Nằm ở trung tâm khu vực Đông Nam Á

Câu 93 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây có diện tích lớn nhất ở khu vực đồi núi nước ta?

A. Đất feralit trên đá vôi

B. Các loại đất khác và núi đá

C. Đất feralit trên các loại đá khác

D. Đất feralit trên đá badan

Câu 94 : Biển Đông làm cho nước ta có khí hậu nước ta mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương là do:

A. biển kín, nhiệt độ cao và có hải lưu theo mùa

B. biển rộng, nhiệt độ cao và biển động theo mùa

C. nhiệt độ cao, chế độ thủy triều phức tạp và biển kín

D. biển rộng và chế độ thủy triều phức tạp

Câu 95 : Nhiệt độ trung bình năm nước ta không có đặc điểm nào sau đây?

A. Có sự phân hóa theo không gian

B. Trên 200C (trừ các vùng núi cao)

C. Phân hóa theo thời gian

D. Giảm dần từ Bắc vào Nam

Câu 96 : Thành phần dân cư Hoa Kì chủ yếu có nguồn gốc từ:

A. Châu Phi

B. Mỹ La Tinh

C. Châu Âu

D. Châu Á

Câu 97 : Lãnh thổ Việt Nam là khối thống nhất và toàn vẹn, bao gồm:

A. vùng đất, vùng biển, vùng núi

B. vùng đất, hải đảo, vùng trời

C. vùng đất, vùng biển, vùng trời

D. vùng đất, hải đảo, thềm lục địa

Câu 98 : Rừng ngập mặn ven biển của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng:

A. Bắc Trung Bộ

B. Bắc Bộ

C. Nam Trung Bộ

D. Nam Bộ

Câu 100 : Tín phong bán cầu Bắc hoạt động mạnh vào thời kì:

A. giữa và cuối mùa hạ

B. chuyển tiếp giữa hai mùa gió

C. gió mùa đông hoạt động mạnh

D. gió mùa hạ hoạt động mạnh

Câu 101 : Hệ sinh thái ở độ cao từ 1600 – 1700m đến 2600m có đặc điểm là:

A. thực vật chủ yếu là đỗ quyên, lãnh sam, thiết sam

B. rừng kém phát triển, chủ yếu là rêu và địa y

C. chủ yếu là rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh

D. rừng cận nhiệt lá rộng và lá xanh phát triển

Câu 102 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, các cao nguyên xếp theo thứ tự từ bắc vào nam như sau:

A. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh

B. Kon Tum, Pleiku, Mơ Nông, Đắk Lắk, Di Linh

C. Kon Tum, Đắk Lắk, Pleiku, Mơ Nông, Di Linh

D. Kon Tum, Pleiku, Đắk Lắk, Di Linh, Mơ Nông

Câu 103 : Cảnh quan tiêu biểu của thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam là:

A. rừng cận nhiệt đới gió mùa

B. rừng nhiệt đới gió mùa

C. rừng xích đạo gió mùa

D. rừng cận xích đạo gió mùa

Câu 104 : Đặc điểm chung của đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long là:

A. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ

B. có hệ thống đê sông, đê biển ngăn lũ lớn

C. diện tích đất phèn, đất ngập mặn rất lớn

D. cả đồng bằng được phù sa bồi đắp hằng năm

Câu 105 : Biện pháp nào sau đây là quan trọng hàng đầu để đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước?

A. Ban hành sách đỏ Việt Nam

B. Quy định về việc khai thác

C. Chống ô nhiễm môi trường

D. Đóng cửa các vườn quốc gia

Câu 106 : Đặc điểm nào sau đây không phải của sông ngòi nước ta?

A. Sông ngòi giàu phù sa

B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc

C.  Chủ yếu là sông lớn

D. Chế độ nước theo mùa

Câu 107 : Cho bảng số liệu:

A. Cột

B. Tròn

C. Đường

D. Miền

Câu 108 : Ở Trung Bộ nguyên nhân gây ngập lụt mạnh vào tháng IX – X là do:

A. mưa lớn, mặt đất thấp và có đê bao bọc

B. các hệ thống sông lớn, lưu vực rộng

C. mưa nhiều và có đê lớn bao bọc

D. mưa bão lớn, triều cường, lũ nguồn về

Câu 109 : Quá trình phong hóa hóa học tham gia vào việc làm biến đổi bề mặt địa hình hiện tại của nước ta được thể hiện là:

A. thành tạo địa hình Cacxto

B. bồi tụ diễn ra mạnh ở hạ lưu sông

C. xói mòn, rửa trôi đất diễn ra mạnh

D. đất trượt, đá lở ở sườn dốc

Câu 110 : Để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp ở các đồng bằng của nước ta cần:

A. áp dụng biện pháp nông – lâm kết hợp

B. chống suy thoái và ô nhiễm đất

C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc

D. ngăn chặn nạn du canh, du cư

Câu 111 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chế độ nhiệt và mưa của Đà Lạt và Nha Trang?

A. Nhiệt độ trung bình năm của Đà Lạt cao hơn Nha Trang

B. Trong năm, Đà Lạt có một cực đại về nhiệt, Nha Trang có hai

C. Tổng lượng mưa trung bình năm của Đà Lạt lớn hơn của Nha Trang

D. Mưa lớn nhất của Đà Lạt và Nha Trang vào tháng X

Câu 112 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho đất ở đồng bằng ven biển miền Trung có đặc điểm nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông là do:

A. bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều

B. biển đóng vai trò chủ yếu trong quá trình hình thành

C. các sông miền Trung ngắn, nhỏ, ít phù sa sông

D. địa hình thấp, thủy triều thường xuyên lấn sâu

Câu 113 : Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho sông ngòi nước ta có tổng lượng nước lớn?

A. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp và lượng mưa lớn

B. Lượng mưa lớn và có sự phân hóa rõ rệt theo mùa

C. Địa hình cắt xẻ mạnh và lượng mưa lớn

D. Lượng mưa lớn và nước từ ngoài lãnh thổ chảy vào

Câu 114 : Tây Nguyên và Nam Bộ nước ta mưa vào đầu mùa hạ là do hoạt động của khối khí:

A. Tín Phong bán cầu Bắc

B. gió mùa Đông Bắc

C. từ Nam Ấn Độ Dương

D. từ Bắc Ấn Độ Dương

Câu 115 : Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta do:

A. hệ thống đê sông, đê biển bao bọc

B. lượng mưa lớn nhất nước

C. mật độ dân số cao nhất nước ta

D. địa hình thấp so với các đồng bằng

Câu 116 : Dựa vào biểu đồ sau

A. Huế có lượng mưa nhiều nhất

B. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi nhiều nhất

C. TP. Hồ Chí Minh có cân bằng ẩm nhỏ nhất

D. Hà Nội có cân bằng ẩm cao nhất

Câu 117 : Cho biểu đồ về GDP của In-đô-nê-xi-a giai đoạn 2000 – 2015

A. Sự chuyển dịch cơ cấu GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000 - 2015

B. Quy mô GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000 – 2015

C. Quy mô và cơ cấu GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000 – 2015

D. Tốc độ tăng trưởng GDP của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000 – 2015

Câu 118 : Ở nước ta, thiên nhiên miền núi phân hóa theo đông – tây chủ yếu do:

A. độ cao phân thành các bậc địa hình khác nhau

B. tác động ngày càng mạnh mẽ của con người

C. độ dốc của địa hình theo hướng tây – đông

D. tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi

Câu 119 : Tháng mưa cực đại lùi dần từ Bắc Bộ đến Trung Bộ là do:

A. sự lùi dần của dải hội tụ nhiệt đới

B. sự suy yếu dần của gió phơn Tây Nam

C. sự mạnh lên của gió mùa Đông Bắc

D. càng về phía nam càng gần xích đạo

Câu 120 : Cho bảng số liệu:

A. Khu vực III của Hoa Kì và Nhật Bản đều nhỏ hơn khu vực II

B. Quy mô GDP của Hoa Kì lớn gấp khoảng 3,8 lần Nhật Bản

C. Quy mô GDP của Hoa Kì nhỏ hơn so với Nhật Bản

D. Khu vực II của Hoa Kì và Nhật Bản đều chiếm tỉ trọng lớn nhất

Câu 121 : Frông ôn đới (FP) là frông hình thành do sự tiếp xúc của hai khối khí

A. địa cực và ôn đới.

B. địa cực lục địa và địa cực hải dương

C. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương

D. ôn đới và chí tuyến

Câu 123 : Đâu là sự chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ khu vực I ?

A. Các ngành trồng cây lương thực, chăn nuôi tăng dần tỉ trọng.

B. Các ngành thủy sản, chăn nuôi, trồng cây công nghiệp tăng dần tỉ trọng

C. Ngành trồng cây công nghiệp, cây lương thực nhường chỗ cho chăn nuôi, thủy sản.

D. Tăng cường độc canh cây lúa, đa dạng hóa cây trồng đặc biệt là cây công nghiệp

Câu 124 : Với khí hậu nhiệt đới gió mùa, nhiệt độ trung bình năm trên  và lượng mưa trên 1000mm, rất thuận lợi cho nước ta

A. phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới

B. trồng các loại cây cận nhiệt đới

C. trồng các loại cây công nghiệp nhiệt đới

D. có nhiều đồng cỏ rộng lớn để phắt triển chăn nuôi

Câu 125 : Đặc điểm đất của đồng bằng sông hồng là gì ?

A. Đất phù sa được bồi đắp hằng năm.

B. Đất nghèo, nhiều cát, ít phù sa sông.

C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm

D. Đất badan chiếm diện tích lớn nhất

Câu 126 : Biển đông là biển nằm trong vùng khí hậu nào ?

A. Khí hậu xích đạo

B. Khí hậu cận xích đạo

C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa

D. Khí hậu cận nhiệt

Câu 127 : Ngoại lực là

A. những lực sinh ra trong lớp manti

B. những lực được sinh ra ở bên ngoài, trên bề mặt đất

C. những lực được sinh ra từ tầng badan của lớp bỏ Trái Đất

D. những lực sinh ra trong lớp lõi của Trái Đất

Câu 128 : Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 xác định khu vực nào sau đây không chịu ảnh hưởng có gió tây khô nóng ?

A. Tây Bắc

B. Bắc Trung Bộ

C. duyên hải Nam Trung Bộ

D. đồng bằng sông Cửu Long

Câu 130 : Theo thuyết kiến tạo mảng, dãy Himalaya được hình thành do

A. mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Thái Bình Dương

B. mảng Thái Bình Dương xô vào mảng Âu - Á

C.  mảng Ấn Độ - Ôxtrâylia xô vào mảng Âu - Á

D. mảng Phi xô vào mảng Âu - Á

Câu 132 : Khối khí lạnh di chuyển về phía đông, qua biển nước ta gây nên thời tiết lạnh, ẩm, mưa phùn cho vùng:

A. Đồng bằng Bắc Bộ

B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đông Nam Bộ

D. Cả nước

Câu 133 : Điểm tương đồng về đặc điểm của vùng núi tây bắc và Trường Sơn Bắc là ?

A. hướng tây bắc – đông nam

B. hướng đông nam – tây bắc

C. hướng bắc – đông bắc

D. hướng vòng cung

Câu 134 : Câu nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm sông ngòi của Việt Nam ?

A. Mật độ sông ngòi dày đặc

B. Lượng nước phong phú, phân hóa theo mùa

C. Nguồn thủy năng lớn

D. Dòng chảy theo hướng bắc - nam

Câu 135 : Phần lớn lãnh thổ châu Phi có cảnh quan

A. rừng xích đạo, rừng nhiệt đới ẩm và nhiệt đới khô

B. hoang mạc, bán hoang mạc và cận nhiệt đới khô

C. hoang mạc, bán hoang mạc và xavan

D. rừng xích đạo, cận nhiệt đới khô và xavan

Câu 136 : Dân số nước ta trung bình mỗi năm tăng thêm 1 triệu người đã gây ra khó khăn gì trong việc phát triển kinh tế - xã hội ?

A. Tiếp thu khoa học kĩ thuật hiện đại

B. Chuyển dịch cơ cấu lao động

C. Giải quyết vấn đề việc làm

D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài

Câu 137 : Để mở rộng xuất khẩu chúng ta cần

A. đẩy mạnh xây dựng kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội

B. ban hành và hoàn thiện hệ thống luật pháp

C. tạo nên các mặt hàng chủ lực và các thị trường trọng điểm

D. xây dựng đội ngũ cán bộ kĩ thuật và quản lí có trình độ thấp

Câu 138 : Mức bình quân lương thực theo đầu người của Đông bằng sông Hồng vẫn còn thấp hơn mức bình quân của cả nước là do

A. khí hậu không thuận lợi cho sản xuất lương thực

B. năng suất các loại cây lương thực chưa cao

C. người nông dân còn thiếu kinh nghiệm trong sản xuất

D. dân đông, diện tích đất canh tác bình quân đầu người thấp

Câu 139 : Trở ngại lớn nhất đối với sản xuất và đời sống ở vung Đồng bằng sông Cửu Long là

A. sự xâm nhập mặn vào đất liền

B. bão, lũ thường xuyên

C. đất nghèo phù sa

D. khí hậu có mùa đông lạnh

Câu 140 : Duyên hải Nam Trung Bộ có nghành nuôi trồng thủy sản phát triển là nhờ

A. gần các ngư trường lớn

B. có nhiều vụng, đầm phá

C. nhiều sông suối, kênh rạch

D. đường bờ biển dài

Câu 142 : Miền núi tây bắc tuy gió mùa mùa đông ảnh hưởng yếu hơn nhưng vẫn có mùa đông lạnh là vì

A. cách biển một khoảng cách khá xa

B. địa hình cao

C. rừng chiếm diện tích lớn

D. có nhiều cao nguyên rộng

Câu 143 : Trong những năm gần đây, khu vực nổi lên là nơi có nhiều trang trại nuôi trồng thủy sản nhất là

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Duyên hải miền Trung

D. Đông Nam Bộ

Câu 144 : Dân số Hoa Kì tăng nhanh một phần quan trọng là do

A. nhập cư

B. tỉ suất sinh cao

C. tỉ suất gia tăng tự nhiên

D. tuổi thọ trung bình tăng cao

Câu 145 : So với Đông Nam Bộ, Tây Nguyên có phần hạn chế trong việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp vì sao ?

A. Sự kém màu mỡ của đất đai và hạn chế nguồn nước

B. Địa hình cao hơn

C. Đất đai kém màu mỡ hơn

D. Trình độ dân trí thấp hơn

Câu 147 : BÌNH QUÂN LƯƠNG THỰC TRÊN ĐẦU NGƯỜI CỦA CẢ NƯỚC VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG

A. Bình quân lương thực đầu người của ĐBSCL thấp hơn bình quân lương thực của cả nước.

B. Bình quân lương thực của cả nước trong những năm gần đây giảm mạnh

C. Bình quân lương thực của ĐBSCL cao nhất cả nước, gấp 2,1 lần cả nước năm 2005

D. Bình quân lương thực của ĐBSCL tăng đều trong những năm gần đây

Câu 148 : SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC MỘT SỐ VÙNG TỪ NĂM 1995 ĐẾN NĂM 2015

A. Sản lượng lương thực của cả nước tăng đều qua các năm

B. Đồng bằng sông Cửu Long là nơi có sản lượng lương thực cao nhất cả nước năm 2015

C. Sản lượng lương thực thấp nhất là khu vực Tây Nguyên

DĐồng bằng sông Hồng có sản lượng lương thực giảm từ năm 1995 đến năm 2015

Câu 149 : Cho biểu đồ sau:

A. Thể hiện quy mô

B. Thể hiện cơ cấu

C. Thể hiện sự thay đổi

D. Thể hiện sự chuyển dịch cơ 3 sản lượng lúa

Câu 151 : Nhận xét nào là đúng về đặc điểm đường biên giới với các nước trên đất liền của Trung Quốc ?

A. Chủ yếu là núi cao và hoang mạc

B. Chủ yếu là đồi núi thấp và đồng bằng

C. Chủ yếu là đồng bằng và hoang mạc

D. Chủ yếu là núi và cao nguyên

Câu 152 : Vùng chiếm tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất ở nước ta là:

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 153 : Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện của nước ta là:

A. sông ngòi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp

B. miền núi và Trung du cơ sở hạ tầng còn yếu

C. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước không đều

D. sông ngòi của nước ta có lưu lượng nhỏ

Câu 154 : Sa Huỳnh là nơi nổi tiếng nước ta với sản phẩm

A. muối

B. nước mắm

C. chè

D. đồ hộp

Câu 155 : Nguyên nhân chính gây ra lũ ống, lũ quét ở Tây Bắc là do

A. Địa hình núi cao, cắt xẻ mạnh

B. mạng lưới sông hình cánh quạt

C. lớp phủ thực vật bị tàn phá mạnh

D. mùa mưa phân hóa theo mùa

Câu 156 : Trung du miền núi phía bắc có nguồn thủy năng rất lớn là do

A. địa hình núi cao, phân tầng

B. địa hình dốc, nhiều thác ghềnh, lưu lượng nước lớn

C. nhiều sông ngòi, lượng mưa lớn

D. địa hình dốc, sông phân mùa

Câu 157 : Xu hướng chung của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo chiều hướng tích cực của Đồng bằng sông Hồng là

A. tăng tỉ trọng khu vực I, giảm tỉ trọng khu vực II và III

B. tăng tỉ trọng khu vực I và II, giảm tỉ trọng khu vực III

C. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II và III

D. giảm tỉ trọng khu vực I, tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực III

Câu 158 : Nhận định nào sau đây là chưa hợp lí trước khi xây dựng các vùng kinh tế trọng điểm ?

A. Không thể đầu tư phát triển kinh tế đồng đều cho tất cả các vùng lãnh thổ

B. Ưu tiên đầu tư vào những vùng có tiềm lực kinh tế, từ đó tạo ra sự phát triển lan tỏa sang các vùng khác

C.Vẫn còn tồn tại những vùng trong tình trạng chậm phát triển hoặc trì trệ

D. Khi tốc độ tăng trưởng kinh tế đạt ở mức độ cao, yêu cầu phải có trọng điểm đầu tư phát triển

Câu 160 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ cột

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ miền

Câu 161 : Ở các triền núi cao, lượng mưa trung bình năm có thể đạt

A. Từ 3500 - 4000 mm

B. Từ 2500 - 3500 mm

C. Từ 3000 - 3500 mm

D. Từ 2000 - 2500 mm

Câu 162 : Đâu là điểm cực Bắc của lãnh thổ Việt Nam?

A. Điểm cực Bắc của lãnh thổ Việt Nam là: Vĩ độ 2323'B tại Lũng Cú, Đồng Văn, Hà Giang.

B. Vĩ độ 834'B tại Đất Mũi, Ngọc Hiển, Cà Mau.

C. Kinh độ 10209'Đ tại Sín Thầu, Mường Nhé, Điện Biên.

D. Kinh độ 10924'Đ tại Vạn Thành, Vạn Ninh, Khánh Hòa.

Câu 163 : Ý nào sau đây không đúngvới sự cần thiết phải đổi mới nền kinh tế nước ta?

A. Nền kinh tế nông nghiệp lạc hậu,không đảm bảo an ninh lương thực cho đất nước.

B. Ngành công nghiệp phát triển chậm chạm, đơn giản chỉ sản xuất máy móc thiết bị.

C. Chiến tranh kéo dài đã để lại những hậu quả nặng nề.

D. Việc quản lý kinh tế theo hướng cơ chế tập trung, quan liêu, bao cấp đã làm trì trệ các ngành sản xuất.

Câu 164 : Vị trí địa lí nội chí tuyến của nửa cầu Bắc quy định thiên nhiên Việt Nam mang các tính chất nào sau đây?

A. Tính nhiệt đới

B. Tính ẩm

C. Tính gió mùa

D. Tính cận xích đạo

Câu 165 : Hiện tượng nào dưới đây không biểu hiện cho quy luật địa đới:

A. Sự phân bố các vành đai nhiệt trên Trái Đất.

B. Các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất.

C. Các đới khí hậu trên Trái Đất.

D. Sự phân bố các dòng biển nóng, lạnh trên Trái Đất.

Câu 166 : Vùng núi Tây Bắc nằm ở

A. Phía Đông sông Hồng.

B. Giữa sông Hồng đến sông Cả.

C. Từ sông Cả đến dãy Bạch Mã.

D. Nam dãy Bạch Mã đến hết các khối núi cực Nam Trung Bộ.

Câu 167 : Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra trong năm so với

A. Số người trong độ tuổi sinh đẻ ở cùng thời điểm.

B. Dân số trung bình ở cùng thời điểm.

C. Số phụ nữ trong độ tuổi từ 18 - 40 ở cùng thời điểm.

D. Số phụ nữ trong tổng dân số ở cùng thời điểm.

Câu 168 : Hiện nay, rừng ngập mặn đang bị thu hẹp rất nhiều là do đâu?

A. Chuyển đổi thành diện tích nuôi tôm cá và do cháy rừng.

B. Do chặt phá rừng bừa bãi.

C. Ô nhiễm môi trường.

D. Rừng bị thoái hóa trầm trọng.

Câu 169 : Hiện tượng cát bay, cát chảy không gây ra hậu quả nào sau đây?

A. Lấn chiếm ruộng vườn, làng mạc.

B. Làm hoang mạc hóa đất lai.

C. Gây san lấp các cửa sông.

D. Làm khí hậu khô nóng hơn.

Câu 170 : Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 xác định khu vực nào sau đây có lượng mưa trung bình năm thấp nhất?

A. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.

D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 171 : Về khí hậu, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ khác với Bắc Trung Bộ là

A. Mưa vào mùa thu - đông.

B. Mưa vào mùa đông.

C. Mưa vào hè - thu.

D. Mưa vào đầu hạ.

Câu 173 : Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 25 xác định đâu là trung tâm du lịch quốc gia?

A. Hạ Long.

B. Hải Phòng.

C. Đà Nẵng.

D. Nha Trang.

Câu 174 : Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung

A. Quảng Nam.

B. Quảng Ngãi.

C. Bình Định.

D. Thanh Hóa.

Câu 175 : Mĩ La tỉnh có điều kiện thuận lợi để phát triển.

A. Cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt độ, chăn nuôi gia súc nhỏ.

B. Cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc.

C. Cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ.

D. Cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc.

Câu 176 : Miền Bắc nước ta có thời tiết lạnh, ấm vào nửa sau của mùa đông là do

A. Khối khí lạnh di chuyển về phía đông qua biển vào nước ta.

B. Khối khí lạnh đi qua lục địa Trung Quốc.

C. Khối khí lạnh suy yếu dần khi vào miền Bắc nước ta.

D. Khối khí lạnh xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu cầu Nam.

Câu 177 : Nhận xét nào không đúng về Hoa Kì?

A. Quốc gia rộng lớn nhất thế giới.

B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.

C. Dân cư được hình thành chủ yếu do quá trình nhập cư.

D. Nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới.

Câu 178 : Kinh tế EU phụ thuộc nhiều vào hoạt động gì?

A. Hoạt động sản xuất công nghiệp.

B. Hoạt động xuất, nhập khẩu.

C. Hoạt động tài chính.

D. Hoạt động sản xuất nông nghiệp.

Câu 179 : Ở Tây Nguyên, cao su được trồng

A. Trên các cao nguyên thấp, kín gió.

B. Trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp.

C. Ở tất cả các tỉnh.

D. Trồng chủ yếu ở Gia Lai, Đắk Lắk.

Câu 180 : Nơi điển hình về sức ép dân số đối với việc sử dụng đất ở nước ta là

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đông Nam Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 181 : Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa hiện đại hóa ở nước ta không chịu tác động bởi yếu tố nào sau đây?

A. Xu hướng toàn cầu hóa nền kinh tế thế giới.

B. Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật hiện đại.

C. Chính sách mở của nền kinh tế.

D. Tài nguyên thiên nhiên suy giảm nghiêm trọng.

Câu 182 : Vùng có năng suất lúa dẫn đầu nước ta hiện nay là

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.

C. Đồng bằng Duyên hải miền Trung.

D. Đông Nam Bộ.

Câu 183 : Liên Bang Nga là nước có tới trên 100 dân tộc trong đó dân tộc Nga chiếm

A. 60% dân số cả nước.

B. 78% dân số cả nước.

C. 80% dân số cả nước.

D. 87% dân số cả nước.

Câu 184 : Đặc điểm nào sau đây không phản ứng đúng bản chất của các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?

A. Có thể mạnh lâu dài.

B. Mang lại hiệu quả kinh tế cao.

C. Có tác động mạnh mẽ đến các ngành khác.

D. Luôn đòi hỏi công nghệ cao.

Câu 185 : Hoạt động công nghiệp ở Bắc Bộ tập trung chủ yếu ở khu vực nào?

A. Dọc theo các tỉnh ven vịnh Bắc Bộ.

B. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận.

C. Gần các thành phố cảng Hải Phòng.

D. Tả ngạn lưu vực sông Hồng.

Câu 186 : Vùng chuyên môn hóa về lương thực, thực phẩm lớn nhất ở nước ta là:

A. Đồng bằng sông Hồng.

B. Đông Nam Bộ.

C. Tây Nguyên.

D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 187 : Nhận xét đúng nhất về vai trò của nền công nghiệp Liên bang Nga là

A. Là xương sống của nền kinh tế Liên bang Nga.

B. Cơ cấu ngành công nghiệp chưa đa dạng.

C. Phát triển chủ yếu ngành công nghiệp tuyền thống.

D. Chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.

Câu 188 : Bốn đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là:

A. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.

B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu,Xi-cô-cư.

C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.

D. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.

Câu 189 : Điều nào sau đây không phải là cơ sở để hình hành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp ở vùng duyên hải miền Trung?

A. Chịu ảnh hưởng sâu sắc của gió mùa đông bắc.

B. Tất cả các tỉnh đều giáp biển.

C. Đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.

D. Có vùng đồi núi thấ phía tây.

Câu 190 : Việc khai thác tài nguyên khoáng sản ở vùng Trung du và miền núi phía Bắc gặp nhiều khó khăn do

A. Kết cấu hạ tầng chưa phát triển.

B. Khoảng sản tập trung ít.

C. Khí hậu có mùa đông lạnh.

D. Dân cư quá thưa thớt.

Câu 191 : Vùng kinh tế duy nhất không giáp biển ở nước ta là

A. Trung du miền núi phía Bắc.

B. Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 192 : Cho bảng số liệu sau?

A. Sản lượng dầu thô khai thác từ năm 1995 đến năm 2015 tăng 2,3 lần.

B. Sản lượng than sạch tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô.

C. Sản lượng khí tự nhiên tăng không đều theo các năm.

D. Sản lượng than sạch tăng liên tục từ năm 1995 - 2015

Câu 193 : Cho biểu đồ sau:

A. Cơ cấu giá trị sản xuất của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và khu vực kinh tế trong nước có tỉ trọng ngày càng tăng.

B. Từ năm 2010 đến năm 2015, cơ cấu giá trị xuất có khẩu hàng hóa có xu hướng chuyển dịch tăng tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

C. Từ năm 2010 đến năm 2015, cơ cấu giá trị xuất có khẩu hàng hóa có xu hướng chuyển dịch giảm tỉ trọng khu vực kinh tế trong nước, tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.

D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài có tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm từ năm 2010 đến năm 2015.

Câu 194 : Ngành công nghiệp nào được coi là ngành mũi nhọn của nền công nghiệp Nhật Bản?

A. Công nghiệp chế tạo máy.

B. Công nghiệp sản xuất điện tử.

C. Công nghiệp xây dựng và công trình công cộng.

D. Công nghiệp dệt, sợi vải các loại.

Câu 195 : Cho biểu đồ sau:

A. Thể hiện sự phát triển của các sản phẩm xuất khẩu.

B. Thể hiện cơ cấu giá trị sản phẩm xuất khẩu.

C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng của giá trị sản phẩm xuất khẩu.

D. Thể hiện cán cân của giá trị sản phẩm xuất khẩu.

Câu 196 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ tròn.

D. Biểu đồ đường.

Câu 197 : Nơi có diện tích chè lớn nhất nước ta là:

A. Bắc Trung Bộ.

B. Trung du miền núi phía Bắc.

C. Duyên hải miền Trung.

D. Tây Nguyên.

Câu 198 : Dạng địa hình ven biển có địa hình có giá trị về mặt kinh tế và du lịch là

A. Địa hình tam giác châu.

B. Vũng, vịnh nước sâu.

C. Cửa sông.

D. Thung lũng sông.

Câu 199 : Đồng bằng sông Cửu Long ngập úng mạnh vì

A. Có đê bao bọc.

B. Bề mặt địa hình có nhiều ô trũng.

C. Mưa vào mùa hạ.

D. Mực nước thủy triều cao.

Câu 200 : Vùng tập trung nhiều nhất đất phù sa ngọt ở đồng bằng sông Cửu Long là

A. Vùng hạ châu thổ và rìa châu thổ.

B. Dọc hai bên sông Tiền và sông Hậu.

C. Dọc theo vùng Duyên hải ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.

D. Vùng đồng tháp Mười và bán đảo Cà Mau.

Câu 201 : Phần lớn dân cư ở nước ta hiện sống ở nông thôn do

A. nông nghiệp vẫn dang chiếm tỉ lệ lớn trong GDP nước ta.

B. điều kiện sống ở nông thôn cao hơn ở thành thị.

C. quá trình đô thị hóa nước ta diễn ra chậm chạm.

D. các hoạt động kinh tế tập trung chủ yếu ở nông thôn.

Câu 202 : Chuyển động biểu kiến là

A. chuyển động của Mặt Trời xung quanh Trái Đất.

B. chuyển động ảo không có thực của mặt trời.

C. chuyển động có thực của Mặt Trời.

D. chuyển động có thực nhưng không thể quan sát thấy.

Câu 203 : Trong năm, khu vực nhận được lượng nhiệt lớn nhất từ Mặt Trời là

A. cực.

B. xích đạo.

C. vòng cực

D. chí tuyến.

Câu 204 : Đặc điểm nào sau đây quy định tính chất gió mùa của khí hậu nước ta?

A. Nước ta nằm trong vòng nội chí tuyến của nửa cầu Bắc.

B. Giáp biển Đông rộng lớn.

C. Nằm trong khu vực gió mùa châu Á.

D. Nước ta kéo dài, hẹp ngang.

Câu 205 : Quy luật địa đới là

A. Sự thay đổi các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý không phụ thuộc vào tính chất phân bố theo vĩ độ.

B. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lý và các cảnh quan địa lý theo vĩ độ.

C. Sự thay đổi có quy luật của các thành phần địa lý và cảnh quan địa lý theo kinh độ.

D. Sự thay đổi của khí hậu theo vĩ độ.

Câu 206 : Vai trò chủ đạo của ngành công nghiệp được thể hiện

A. cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất cho tất cả các ngành kinh tế.

B. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.

C. tạo ra phương pháp tổ chức và quản lý tiên tiến.

D. khai thác hiệu quả các nguồn tài nhiên thiên nhiên.

Câu 207 : Đồng bằng sông Hồng do hệ thống sông nào bồi đắp?

A. Hệ thống sông Hồng và sông Cả.

B. Hệ thống sông Đà và sông Hồng.

C. Hệ thống sông Hồng và sông Thái Bình.

D. Hệ thống sông Cả và sông Thu Bồn.

Câu 208 : Gió phơn khô nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn gốc từ

A. khối khí Bắc Ấn Độ Dương.

B. khối khí Nam Ấn Độ Dương.

C. áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam.

D. áp thấp xích đạo.

Câu 209 : Kiểu rừng tiêu biểu của nước ta hiện nay là

A. rừng cận xích đạo

B. rừng gió mùa nửa rụng lá

C. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

D. rừng ngập mặn thường xanh ven biển

Câu 210 : Quốc gia có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là

A. I-ran.

B. I-rắc.

C.  Ả-rập-xê-út.

D. Cô-oét.

Câu 212 : Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 xác định trung tâm công nghiệp nào có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?

A. Bà Rịa – Vũng Tàu.

B. Bình Dương.

C. Hà Nội.

D. Hải Phòng.

Câu 214 : Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là

A. Hà Nội – Hải Phòng.

B. Đường sắt Thống Nhất.

C. Hà Nội – Thái Nguyên.

D. Hà Nội – Lào Cai.

Câu 215 : Nguồn lợi tổ yến của nước ta phân bố chủ yếu ở

A. các đảo trên vịnh Bắc Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. đồng bằng sông Cửu Long

Câu 216 : Để giải quyết tốt nhất vấn đề lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng, biện pháp quan trọng là?

A. thâm canh, tăng năng xuất trong nông nghiệp

B. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi

C. mở rộng diện tích đất canh tác

D. xây dựng hệ thống thủy lợi

Câu 217 : Biện pháp kỹ thuật quan trọng nhất để cải tạo đất ở Đồng bằng sông Cửu Long được người dân địa phương sử dụng đem lại hiệu quả tốt là

A. chia đồng bằng thành các ô nhỏ

B. tích cực làm thủy lợi

C. tạo ra các giống lúa phù hợp

D. cải tạo thành bãi nuôi tôm

Câu 218 : Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. khối núi Bạch Mã

B. dãy Hoành Sơn

C. khối núi Kẻ Bàng

D. dãy Pusamsao

Câu 219 : Vùng kinh tế nước ta mà tất cả các tỉnh đều giáp biển là

A. Đông Nam Bộ

B. Tây Nguyên

C. Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 220 : Trở ngại lớn nhất cho sản xuất và sinh hoạt ở Tây Nguyên về tự nhiên là

A. địa hình gồm những cao nguyên xếp tầng

B. khí hậu cận xích đạo, thiếu nước vào mùa khô

C. rừng chiếm diện tích lớn

D. đất badan có tầng phân hóa sâu

Câu 221 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về vai trò của vùng kinh thế Đông Nam Bộ trong nền kinh tế cả nước?

A. Dẫn đầu về tổng sản phẩm trong nước

B. Dẫn đầu về giá trị sản lượng công nghiệp

C. Dẫn đầu về giá trị hàng xuất khẩu

D. Dẫn đầu về sản lượng lương thực, thực phẩm

Câu 222 : Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ phân hóa thành ba vùng tự nhiên là

A. vùng phía tây, vùng trung tâm, vùng phía đông

B. vùng phía bắc, vùng trung tâm, vùng phía nam

C. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng Trung tâm, vùng núi già Apalát

D. vùng núi trẻ Coóc-đi-e, vùng núi già Apalát, đồng bằng ven Đại Tây Dương.

Câu 223 : Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng than không phân bố ở các tỉnh phía nam chủ yếu là do

A. miền Nam không thiếu điện

B. gây ô nhiễm môi trường

C. vị trí xa vùng nguyên liệu

D. việc xây dựng đòi hỏi vốn lớn

Câu 224 : Đại bộ phận (hơn 80%) lãnh thổ nước Nga nằm ở vành đai khí hậu

A. cận cực giá lạnh

B. ôn đới

C. ôn đới hải dương

D. cận nhiệt đới

Câu 225 : Với đặc điểm khí hậu có mùa đông lạnh và mưa phùn, đồng bằng sông Hồng có lợi thế lớn để

A. phát triển được nhiều loại rau ôn đới

B. tăng thêm được vụ lúa đông xuân

C. nuôi được nhiều giống gia súc xứ lạnh

D. trồng được các loại cây công nghiệp dài ngày

Câu 226 : Đồng bằng nào ở Bắc Trung Bộ có diện tích lớn nhất và khá màu mỡ?

A. Đồng bằng Nghệ An.

B. Đồng bằng Thanh Hóa.

C. Đồng bằng Hà Tĩnh.

D. Đồng bằng Quảng Bình.

Câu 227 : Một trong những trở ngại lớn trong việc phát triển của ngành giao thông vận tải nước ta hiện nay là

A. thiếu vốn đầu tư.

B. thiên tai xảy ra thường xuyên

C. địa hình nhiều đồi núi

D. lãnh thổ dài, hẹp ngang

Câu 228 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về ý nghĩa của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở nước ta?

A. Góp phần phân bố dân cư và lao động

B. Phát triển kinh tế xã hội miền núi, Trung du

C. Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế

D. Đẩy mạnh cơ giới hóa trong nông nghiệp.

Câu 229 : Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?

A. Quá trình đô thị hóa nhanh

B. Tỉ lệ dân thành thị tăng

C. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng

D. Trình độ đô thị hóa thấp

Câu 230 : Ngư trường Cà Mau – Kiên Giang là một trong những ngư trường lớn nhất nước ta do khu vực này có

A. bờ biển khúc khuỷu, hệ thống đảo ven bờ dày đặc.

B. bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh, đầm phá

C. các dòng hải lưu, nhiều cửa sông lớn, biển sâu

D. các dòng hải lưu, thềm lục địa nông, nhiều cửa sông, bãi triều.

Câu 231 : Cho bảng số liệu:

A. Tất cả các địa phương đều có tỷ lệ gia tăng dân số giảm

B. Năm 2015, vùng Đông Nam Bộ có tỷ lệ gia tăng dân số gấp 3 lần tỷ lệ gia tăng dân số của cả nước

C. Đồng bằng sông Hồng có tỷ lệ gia tăng dân số tăng nhanh hơn Trung du miền núi phía bắc.

D. Đông Nam Bộ có tỷ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.

Câu 232 : Cho bảng số liệu:

A. Diện tích cây lương thực có hạt ở nước ta có diện tích thấp nhất

B. cây công nghiệp hằng năm có diện tích tăng trong những năm gần đây

C. cây công nghiệp lâu năm có diện tích tăng nhanh hơn cây công nghiệp hằng năm.

D. Tỷ trọng cây công nghệp hằng năm chiếm tỷ lệ lớn hơn cây công nghiệp lâu năm.

Câu 233 : Cho biểu đồ sau:

A. Thể hiện cơ cấu sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.

B. Thể hiện sự phát triển sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.

C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.

D. Thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng than sạch từ năm 1995 đến năm 2014.

Câu 234 : Cho bảng số liệu sau.

A. biểu đồ tròn.

B. biểu đồ đường.

C. biểu đồ cột nhóm.

D. biểu đồ miền.

Câu 235 : Để nâng cao chất lượng các mặt hàng xuất khẩu, Đồng bằng sông Cửu Long cần phải

A. đẩy mạnh thâm canh tăng vụ, cải tiến giống cây trồng, thức ăn.

B. phát triển công nghiệp chế biến, chú ý kĩ thuật sản xuất.

C. kết hợp giữa nông - lâm - ngư nghiệp với biện pháp bảo vệ môi trường sinh thái.

D. củng cố và mở rộng thị trường.

Câu 236 : Vùng biển Nhật Bản có sản lượng đánh bắt cá nhiều là do

A. nước Nhật là một quần đảo.

B. vùng biển Nhật Bản có khí hậu ôn đới.

C. dòng biển nóng và dòng biển lạnh gặp nhau ở vùng biển Nhật Bản.

D. Nhật Bản nằm trong vành đai lửa Thái Bình Dương.

Câu 237 : Các đồng bằng miền Đông Trung Quốc theo thứ tự bắc xuống nam là?

A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.

D. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.

Câu 238 : Lợi thế của vùng Đông Nam Bộ trong việc phát triển kinh tế - xã hội là

A. có nhiều khoáng sản.

B. có diện tích đất đỏ badan rộng lớn.

C. dân số đông nhất cả nước.

D. lực lượng lao động có trình độ cao.

Câu 239 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành sàn xuất hàng tiêu dùng?

A. Chủ yếu dựa vào nguồn lao động dồi dào.

B. Chịu tác động mạnh mẽ của thị trường tiêu thụ.

C. Tạo ra nhiều hàng hoá thông dụng phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu.

D. Lao động có mức thu nhập cao nhất.

Câu 240 : Thiên tai nặng nề nhất do Biển Đông gây ra đối với nước ta là:

A. lũ lụt

B. sóng thần

C. bão

D. động đất

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247