Trang chủ Đề thi & kiểm tra Địa lý 280 Câu trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án !!

280 Câu trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án !!

Câu 1 : Những thành tựu nổi bật nhất, có ý nghĩa nhất của EU là:

A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu trên thị trường thế giới

B. Các nước thành viên có chung thương mại với các khối nước

C. Từ 6 nước thành viên ban đầu, nay đã trở thành một khối với 27 nước

D. Thành lập thị trường chung và sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô cho các nước thành viên

Câu 2 : Khoáng sản chủ yếu của Nhật Bản là

A. Than đá

B. Đồng

C. Than đá, đồng và vàng

D. Than đá và đồng

Câu 3 : Vùng đất của nước ta gồm

A. phần đất liền giáp biển

B. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.

C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.

D. phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờ biển.

Câu 4 : Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân làm cho nước ta có tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú?

A. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương

B. Nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều loài động vật, thực vật

C. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai

D. Nằm ở vị trí liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải

Câu 6 : Kiểu thời tiết lạnh, khô xuất hiện vào nửa đầu mùa đông ở miền Bắc nước ta là do

A. ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ

B. gió mùa Đông Bắc di chuyển từ áp cao Xibia qua lãnh thổ Trung Quốc vào nước ta.

C. khối khí lạnh di chuyển qua biển trước khi ảnh hưởng đến nước ta

D. gió mùa đông bắc bị suy yếu nên tăng độ ẩm.

Câu 7 : Biện pháp chống bão có hiệu quả nhất hiện nay ở nước ta là

A. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác quá trình hình thành và hướng đi chuyển của bão.

B. huy động sức dân phòng tránh bão.

C. củng cố đê biển để chắn sóng vùng ven biển.

D. cảnh báo sớm cho các tàu thuyền đang hoạt đông, chủ động tránh bão.

Câu 8 : Biểu hiện nào sau đây không đúng với sự chuyển biến tích cực của cơ cấu thành phần kinh tế nước ta?

A. Tỉ trọng của kinh tế tư nhân có xu hướng tăng

B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không có vai trò gì trong nền kinh tế.

C. Các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt vẫn do Nhà nước quản lí

D. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.

Câu 9 : Vùng có hệ số sử dụng đất canh tác cao nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Đông Nam Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng.

Câu 10 : Giải pháp hàng đầu để nâng cao khả năng canh tranh mặt hàng cà phê của nước ta với các nước xuất khẩu khác là

A. nâng cao chất lượng sản phẩm trong sản xuất và áp dụng công nghệ trong chế biến

B. nhạy bén trước những yêu cầu của thị trường

C. sử dụng nhiều giống tốt có năng suất cao phẩm chất tốt

D. giảm chi phí sản xuất để hạ giá thành sản phẩm

Câu 11 : Ngành công nghiệp được coi là “quả tim” của ngành công nghiệp nặng của nước ta cũng như nhiều quốc gia trên thế giới là

A. công nghiệp cơ khí

B. công nghiệp hóa chất

C. công nghiệp điện lực

D. công nghiệp hoá chất

Câu 12 : Hình thức khai thác than cho năng suất cao và chi phí khai thác thấp là

A. lộ thiên

B. hầm lò kết hợp vận chuyển bằng đường ray nhỏ trong lòng đất

C. hầm lò thủ công

D. bán lộ thiên

Câu 13 : Hiện nay, sự phân bố các hoạt động du lịch của nước ta phụ thuộc nhiều nhất vào

A. sự phân bố các ngành sản xuất

B. sự phân bố dân cư

C. sự phân bố các tài nguyên du lịch

D. sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ

Câu 14 : Những khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta là

A. đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển của ngành.

B. địa hình nhiều đồi núi, khí hậu, dòng chảy phân hóa theo mùa.

C. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm, ít sông lớn

D. thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém

Câu 15 : Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là

A. lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn

B. khí hậu thuận lợi hơn

C. đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn

D. giao thông thuận tiện hơn

Câu 16 : Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế đều có chung thế mạnh

A. khai thác dầu khí và năng lượng thuỷ điện.

B. trồng cây lương thực, thực phẩm

C. trồng cây công nghiệp nhiệt đới như: cao su, cà phê

D. phát triển các ngành kinh tế biển

Câu 17 : Tây Bắc có mật độ dân số thấp hơn so với Đông Bắc chủ yếu là do

A. nền kinh tế còn lạc hậu, nhiều thiên tai

B. địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt, lịch sử khai thác muộn

C. địa hình hiểm trở, lịch sử khai thác muộn, nền kinh tế còn lạc hậu

D. nhiều thiên tai, tài nguyên khoáng sản không nhiều

Câu 19 : Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta không thích hợp cho trồng cây hàng năm chủ yếu là do

A. địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hoá, làm thuỷ lợi khó khăn

B. làm thuỷ lợi khó khăn, đất có độ phì thấp

C. các cây hàng năm đem lại giá trị kinh tế thấp

D. người dân ít có kinh nghiệm trồng cây hàng năm

Câu 21 : Điều kiện nào sau đây thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Có nhiều cửa sông

B. Có nhiều bãi triều rộng

C. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt

D. Có các cánh rừng ngập mặn

Câu 22 : Áp lực dân số đè nặng lên đời sống của cư dân nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là do

A. Đất nông nghiệp bình quân theo đầu người ngày càng thu hẹp

B. Tốc độ tăng dân số chưa phù hợp với tốc độ tăng trưởng kinh tế

C. Tình trang đô thị hoá tự phát

D. Tỷ suất tăng dân số ở đây còn cao tới 1,4%

Câu 23 : Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn xảy ra hàng năm ở Đồng bằng sông Cửu Long là do

A. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm

B. có nhiều cửa sông đổ ra biển

C. mùa khô kéo dài sâu sắc (từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau)

D. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn

Câu 24 : Trung du và miền núi Bắc Bộ có số lượng đô thị nhiều nhất cả nước nhưng tỉ lệ dân số thành thị và quy mô các đô thị lại nhỏ nhất cả nước là do

A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi

B. diện tích rộng lớn, công nghiệp còn chậm phát triển

C. diện tích đất canh tác trong nông nghiệp ngày càng giảm

D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng

Câu 25 : Tuyến giao thông chạy qua gần hết các tỉnh của Tây Nguyên vào Đông Nam Bộ

A. quốc lộ 19

B. quốc lộ 26

C. quốc lộ 14

D. quốc lộ 20.

Câu 29 : Cho biểu đồ

A. Tốc độ xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012.

B. Tình hình xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012.

C. Quy mô xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012.

D. Cơ cấu xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012.

Câu 31 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa hai con sông nào dưới đây?

A. sông Hồng và sông Chảy

B. sông Đà và sông Mã

C. sông Đà và sông Lô

D. sông Hồng và sông Đà

Câu 33 : Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ miền.

B. Biểu đồ cột.

C. Biểu đồ đường

D. Biểu đồ tròn.

Câu 34 : Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy tính giá trị thực tế của ngành chăn nuôi gia súc năm 2007?

A. 57 812,14 tỉ đồng

B. 21 021,12 tỉ đồng

C. 45 285,47 tỉ đồng

D. 18 536,68 tỉ đồng

Câu 35 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết đặc điểm nào sau đây không phải của dải đồng bằng ven biển miền Trung?

A. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn

B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ

C. Được hình thành do các sông bồi đắp

D. Hẹp ngang

Câu 36 : GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO NHÓM NGÀNH CÔNG NGHIỆP

A. Biểu đồ miền

B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ cột nhóm

D. Biểu đồ đường

Câu 37 : Cho biểu đồ

A. Châu Á chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu nhưng có xu hướng giảm

B. Châu Phi chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu nhưng có xu hướng tăng

C. Châu Âu và châu Đại Dương cùng có xu hướng giảm tỉ trọng

D. Châu Mĩ luôn chiếm tỉ trong cao thứ hai và có xu hướng tăng nhanh

Câu 38 : Cho bảng số liệu:

A. 1,9 %

B. 2,0%

C. 5,5%

D. 4,03%

Câu 41 : Đường biên giới quốc gia trên biển được phân định theo ranh giới của

A. vùng lãnh hải và đường phân định trên các vịnh.

B. vùng nội thủy.

C. vùng đặc quyền kinh tế.

D. vùng tiếp giáp lãnh hải.

Câu 42 : Đặc điểm khác nhau nổi bật về mặt địa hình giữa Đồng bằng sông Hồng với Đồng bằng sông Cửu Long là

A. địa hình thấp

B. có hệ thống đê ngăn lũ

C. có một số vùng trũng chưa được phù sa bồi tụ hết

D. không ngừng mở rộng ra biển

Câu 43 : Điểm nào dưới đây, có mưa nhiều nhất so với các vùng còn lại?

A. Nha Trang

B. Phan Thiết

C. Hà Nội

D. Huế

Câu 44 : Biểu hiện rõ nhất về vai trò chủ đạo trong nền kinh tế của thành phần kinh tế Nhà nước là

A. các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt vẫn do Nhà nước quản lí.

B. chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP, xu hướng tăng trong giai đoạn gần đây.

C. quản lí các thành phần kinh tế.

D. mặc dù tỉ trọng giảm song vẫn chiếm hơn 30%.

Câu 45 : Ở khu vực đồng bằng thế mạnh để phát triển nông nghiệp là

A. chăn nuôi các gia súc lớn

B. trồng các cây ăn quả có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới

C. trồng các cây lâu năm

D. hình thành các vùng chuyên canh cây lương thực

Câu 46 : Trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp hàng đầu là

A. đắp đê ngăn lũ

B. xây các hồ chứa để dự trữ nước vào mùa khô

C. trồng rừng chống xói mòn, ngăn mặn

D. cải tạo đất gắn với công tác thuỷ lợi

Câu 47 : Thế mạnh nổi trội nhất của ngành dệt may nước ta so với các nước khác là

A. truyền thống lâu đời, có nhiều kinh nghiệm sản xuất

B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn

C. vốn đầu tư không nhiều

D. không cần nhiều máy móc, công nghệ hiện đại

Câu 48 : Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu và khí không phát triển ở phía Bắc chủ yếu là do

A. nhu cầu điện năng của các tỉnh phía Bắc không cao

B. các nhà máy này gây ô nhiễm môi trường

C. nằm ở vị trí xa các nguồn nguyên nhiên liệu

D. việc xây dựng đòi hỏi vốn đầu tư lớn

Câu 49 : Để đẩy mạnh phát triển kinh tế ở miền núi thì cơ sở hạ tầng đầu tiên cần chú ý là

A. cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm

B. mở rộng diện tích trồng rừng

C. phát triển mạng lưới giao thông vận tải

D. xây dựng mạng lưới ý tế và giáo dục

Câu 52 : Trung du miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh đặc biệt để phát triển các cây công nghiệp có nguồn gốc ôn đới và cận nhiệt, dựa vào

A. đất feralit có diện tích lớn

B. lực lượng lao động dồi dào

C. công nghiệp chế biến phát triển mạnh

D. khí hậu có mùa đông lạnh

Câu 53 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. nóng quanh năm, hầu như không có bão

B. cận xích đạo nóng quanh năm

C. khí hậu chia làm 2 mùa: mùa mưa và mùa khô

D. xích đạo nóng quanh năm

Câu 54 : Nhận định nào sau đây không đúng về tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Do canh tác chưa hợp lí nên ở nhiều nơi đã xuất hiện đất bạc mà

B. Khoảng 50% đất nông nghiệp có độ phì cao và trung bình, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp

C. Đất là tài nguyên có giá trị hàng đầu của vùng

D. Đất chua phèn, nhiễm mặn của vùng ít hơn nhiều so với Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 55 : Nhận định nào sau đây không đúng về tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Do canh tác chưa hợp lí nên ở nhiều nơi đã xuất hiện đất bạc mà

B. Khoảng 50% đất nông nghiệp có độ phì cao và trung bình, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp

C. Đất là tài nguyên có giá trị hàng đầu của vùng

D. Đất chua phèn, nhiễm mặn của vùng ít hơn nhiều so với Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 56 : Ở Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do

A. có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống

B. có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển

C. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước

D. nền kinh tế phát triển nhanh

Câu 58 : Địa điểm nổi tiếng về trồng rau và hoa quả ôn đới ở vùng Tây Nguyên là

A. thành phố Buôn Ma Thuột

B. thành phố Plây Ku

C. thành phố Kon Tum

D. thành phố Đà Lạt

Câu 59 : Bình quân lương thực của Đồng bằng sông Hồng thấp hơn trung bình cả nước là do

A. dân số quá đông, diện tích gieo trồng bị thu hẹp

B. hạn chế của việc áp dụng tiến bộ

C. chưa chú ý nhiều tới giống

D. trình độ thâm canh thấp

Câu 60 : Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có dân cư tập trung thưa thớt điều này đã gây trở ngại lớn nhất cho vùng về

A. Bảo về chủ quyền biên giới quốc gia

B. Phát triển các ngành công nghiệp cần nhiều lao động

C. Nâng cao trình độ dân trí và chất lượng cuộc sống

D. Thị trường tiêu thụ tại chỗ và lao động lành nghề

Câu 61 : Đồng bằng sông Hồng là vùng có tiềm năng tự nhiên to lớn để sản xuất lương thực - thực phẩm là do có

A. đất đai màu mỡ, khí hậu tốt, nguồn nước dồi dào

B. dân số đông, tăng nhanh

C. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời

D. tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn

Câu 62 : Tại sao trong thời gian gần đây, tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long diễn ra nghiêm trọng hơn?

A. Ảnh hưởng của El Nino và các hồ thuỷ điện ở thượng nguồn

B. Mùa khô kéo dài, nền nhiệt cao

C. Địa hình thấp, ba mặt giáp biển

D. Ba mặt giáp biển, mạng lưới kênh rạch chằng chịt

Câu 66 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ có mỏ đồng là

A. Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang

B. Thái Nguyên, Bắc Kạn, Phú Thọ

C. Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang

D. Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang

Câu 67 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết vùng nào ở nước ta đứng đầu về tổng mức bán lẻ hàng hóa?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Cửu Long

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Đông Nam Bộ

Câu 69 : Biểu đồ sau thể hiện nội dung nào?

A. Tình hình phát triển cây lương thực của nước ta trong giai đoạn từ năm 1990 đến năm 2005

B. Tỉ trọng diện tích, sản lượng và năng suất lúa của nước ta từ năm 1990 đến năm 2005

C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích, sản lượng và năng suất lúa của nước ta từ năm 1990 đến năm 2005

D. Tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng, năng suất lúa của nước ta trong thời gian từ 1990 đến 2005

Câu 70 : Dựa vào trang 19 Atlat địa lí Việt Nam (phần lúa), hãy kể tên vùng có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực (trên 90 %).

A. Nam Trung Bộ - Tây Nguyên

B. Trung du và miền núi phía Bắc

C. Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long

D. Trung du và miền núi phía Bắc - Bắc Trung Bộ

Câu 71 : GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP (GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

A. 6459,2 nghìn tỉ đồng

B. 9456, 2 nghìn tỉ đồng

C. 5469,2 nghìn tỉ đồng

D. 4569,2 nghìn tỉ đồng

Câu 72 : Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy tính giá trị thực tế của ngành chăn nuôi gia súc năm 2007?

A. 21 021,12 tỉ đồng

B. 45 285,47 tỉ đồng

C. 18 536,68 tỉ đồng

D. 57 812,14 tỉ đồng

Câu 73 : Cho bảng số liệu

A. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng

B. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng

C. Tỉ trọng lao động khu vực Nông – lâm – thủy sản giảm

D. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng giảm

Câu 74 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ cột

B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ cột chồng

D. Biểu đồ miền

Câu 75 : Cho bảng số liệu:

A. Chỉ tiêu của khách du lịch Đông Á cao gấp 5 lần Tây Nam Á

B. Chỉ tiêu của khách du lịch Đông Nam Á thấp nhất

C. Số khách du lịch đến Tây Nam Á lớn hơn Đông Nam Á

D. Số khách du lịch đến Đông Á lớn nhất

Câu 76 : Cho bảng số liệu:

A. biểu đồ kết hợp

B. biểu đồ tròn

C. biểu đồ cột chồng

D. biểu đồ miền

Câu 77 : Cho bảng số liệu:

A. 6,7 lần

B. 6,3 lần

C. 6,6 lần

D. 6,2 lần

Câu 80 : Thế mạnh của vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đông Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết hợp xây dựng các loại hình giao thông vận tải nào

A. Đường biển và đường sắt.

B. Đường hàng không và đường biển.

C. Đường ô tô và đường sắt.

D. Đường ô tô và đường biển.

Câu 81 : Có vị trí chiến lược quan trọng trong công cuộc xây dựng phát triển kinh tế và bảo vệ đất nước đối với nước ta là

A. vùng Đông Nam Bộ.

B. vùng trung du và miền núi phía Bắc.

C. vùng đồng bằng sông Hồng.

D. biển Đông.

Câu 82 : Gió mùa Đông Bắc làm cho mùa đông ở miền Bắc nước ta vào nửa đầu và giữa mùa đông có đặc điểm gì?

A. Thời tiết lạnh, khô

B. Thời tiết lạnh ẩm, mưa phùn

C. Thời tiết lạnh, mưa ít

D. Thời tiết hanh kéo dài liên tục

Câu 83 : Ở khu vực trung tâm của khu vực Tây Bắc địa hình chủ yếu là

A. núi cao

B. vùng trũng

C. đồng bằng

D. sơn nguyên và cao nguyên

Câu 84 : Ở khu vực II, công nghiệp đang có xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm để phù hợp với yêu cầu của

A. người tiêu dùng, với khối lượng tiêu dùng lớn

B. thị trường và tăng hiệu quả đầu tư

C. chất lượng và số lượng của sản phẩm

D. sự phát triển kinh tế của đất nước

Câu 85 : Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là

A. có sản phẩm đa dạng

B. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa

C. nông nghiệp thâm canh trình độ cao

D. nông nghiệp nhiệt đới

Câu 86 : Nguyên nhân hàng đầu dẫn đến sự suy thoái tài nguyên rừng của nước ta hiện nay là do

A. cháy rừng do thời tiết hanh khô

B. sự tàn phá của chiến tranh

C. khai thác rừng bừa bài, quá mức

D. nạn du canh du cư của đồng bào dân tộc thiểu số

Câu 87 : Thế mạnh nổi trội nhất của ngành dệt may nước ta so với các nước khác là

A. không cần nhiều máy móc, công nghệ hiện đại.

B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

C. truyền thống lâu đời, có nhiều kinh nghiệm sản xuất.

D. vốn đầu tư không nhiều.

Câu 88 : Các nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu và khí không phát triển ở phía Bắc chủ yếu là do

A. nhu cầu điện năng của các tỉnh phía Bắc không cao

B. nằm ở vị trí xa các nguồn nguyên nhiên liệu

C. các nhà máy này gây ô nhiễm môi trường

D. việc xây dựng đòi hỏi vốn đầu tư lớn

Câu 90 : Năm 2005, kim ngạch xuất khẩu của nước ta là 32 441 triệu USD, kim ngạch nhập khẩu là 36 978 triệu USD. Số liệu nào sau đây không chính xác?

A. Tỉ lệ xuất nhập khẩu là 87,7%.

B. Cơ cấu xuất nhập khẩu là 46,7% và 53,3%.

C. Cán cân xuất nhập khẩu là - 4537 triệu USD.

D. Nước ta nhập siêu 4537 triệu USD.

Câu 91 : Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là

A. khí hậu thuận lợi hơn

B. đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn

C. giao thông thuận tiện hơn

D. lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn

Câu 92 : Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Giáp với Thượng Lào

B. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ

C. Có nhiều tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc

D. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông)

Câu 93 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. giao thông vận tải biển

B. khai thác và nuôi trồng thủy sản

C. du lịch biển – đảo

D. khai thác chế biển than

Câu 94 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với khí hậu của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. xích đạo nóng quanh năm

B. cận xích đạo nóng quanh năm

C. nóng quanh năm, hầu như không có bão

D. khí hậu chia làm 2 mùa: mùa mưa và mùa khô

Câu 95 : Tỉnh Đồng Tháp nổi tiếng với vườn quốc gia nào?

A. U Minh Thượng

B. Cát Tiên

C. Lò Gò Sa Mát

D. Tràm Chim

Câu 96 : Địa điểm nổi tiếng về trồng rau và hoa quả ôn đới ở vùng Tây Nguyên là

A. thành phố Plây Ku

B. thành phố Kon Tum

C. thành phố Buôn Ma Thuột

D. thành phố Đà Lạt

Câu 98 : Trong những năm gần đây, diện tích rừng ở Đồng bằng sông Cửu Long bị giảm sút chủ yếu là do

A. biến đổi khí hậu, nước biển dâng

B. liên tục xảy ra cháy rừng vào mùa khô

C. nhu cầu lớn về gỗ, củi phục vụ sản xuất và đời sống

D. tăng diện tích đất nông nghiệp thông qua các chương trình di dân, phát triển nuôi tôm và cháy rừng

Câu 99 : Giải pháp nào không được áp dụng để giải quyết vấn đề năng lượng cho vùng Đông Nam Bộ?

A. Phát triển điện tuốc bin khí và nhiệt điện chạy bằng dầu

B. Xây dựng các công trình thủy điện trong vùng

C. Mua điện của các nước láng giềng

D. Đường dây siêu cao áp 500 KV chuyển từ Hoà Bình vào

Câu 100 : Nơi có thể trồng rau ôn đới và sản xuất hạt giống quanh năm là

A. Mộc Châu (Sơn La).

B. Đồng Văn (Hà Giang).

C. Mẫu Sơn (Lạng Sơn).

D. Sa Pa (Lào Cai).

Câu 101 : Hướng chuyển cư hiện nay ở Đồng bằng Sông Hồng là đến vùng nào sau đây?

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Đông Nam Bộ

C. Trung du và miền núi Bắc Bộ

D. Tây Nguyên

Câu 105 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 em hãy cho biết đất feralit trên đá vôi được phân bố nhiều nhất ở khu vực nào?

A. Tây Nguyên

B. Đông Nam Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 107 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hai tỉnh có giá trị sản xuất lâm nghiệp năm 2007 cao nhất nước ta là

A. Yên Bái và Tuyên Quang

B. Nghệ An và Lạng Sơn

C. Hà Tĩnh và Quảng Bình

D. Lâm Đồng và Thanh Hóa

Câu 108 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết nhóm đất phèn của Đồng bằng sông Cửu Long phân bố chủ yếu ở khu vực nào?

A. Vùng trũng trung tâm bán đảo Cà Mau

B. Dọc sông Tiền, sông Hậu

C. Ven biển

D. Đồng Tháp Mười, vùng trũng trung tâm bán đảo Cà Mau, Kiên Giang

Câu 109 : Cho bảng số liệu

A. Có lượng bốc hơi lớn

B. Có vị trí xa biển

C. Lượng mưa lớn, nhưng khí hậu nóng quanh năm nên lượng bốc hơi rất lớn

D. Có lượng mưa ít

Câu 110 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, các trung tâm du lịch quốc gia của nước ta là

A. Hà Nội, Huế, Cần Thơ

B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Thừa Thiên – Huế

C. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang

D. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh

Câu 111 : Cho bảng số liệu sau:

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ tròn

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ cột

Câu 112 : Cho bảng số liệu

A. biểu đồ hình cột

B. biểu đồ kết hợp

C. biểu đồ đường biểu diễn

D. biểu đồ miền

Câu 113 : Cho bảng số liệu

A. Lượng mưa lớn, có lượng bốc hơi vừa phải

B. Có vị trí gần biển

C. Có lượng bốc hơi lớn

D. Có lượng mưa lớn

Câu 114 : Dựa vào bảng số liệu biến đổi diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng

A. 6,4 vạn ha

B. 5,2 vạn ha

C. 4,1 vạn ha

D. 9,5 vạn ha

Câu 115 : Cho bảng số liệu:

A. 87,9 %.

B. 13,1%.

C. 50,5%.

D. 76,9%.

Câu 117 : Sản lượng đánh bắt hải sản của Nhật Bản tương đối lớn (năm 2003) chủ yếu là

A. Cá thu, cá ngừ

B. Cá thu, cá ngừ, tôm, cua, cá hồi

C. Cá thu, cá ngừ, tôm, cua

D. Cá thu, cá ngừ, tôm

Câu 119 : So với các nước cùng vĩ độ với Việt Nam như: Tây Á, Đông Phi, Tây Phi. Thiên nhiên nước ta khác hẳn là do nguyên nhân chính nào

A. Việt Nam nằm trong khu vực Nhiệt đới gió mùa

B. ảnh hưởng của biển Đông.

C. hình dạng kéo dài, hẹp ngang của lãnh thổ

D. địa hình nước ta ¾ diện tích là đồi núi

Câu 120 : Địa hình chủ yếu của vùng Nam Trường Sơn là

A. các bình nguyên và bán bình nguyên

B. các khối núi và cao nguyên

C. núi thấp và trung bình

D. núi cao đồ sộ

Câu 121 : Tình trạng hạn hán nghiêm trọng nhất xảy ra ở khu vực nào sau đây?

A. Tây Nguyên

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Tây Bắc

D. Ven biển cực Nam Trung Bộ

Câu 122 : Nguyên nhân chính khiến cho diện tích rừng nước ta có xu hướng tăng trở lại trong những năm gần đây là do

A. hạn chế tình trạng du canh du cư của đồng bào dân tộc

B. sự quan tâm của các cấp chính quyền

C. chiến tranh kết thúc

D. đẩy mạnh trồng rừng và chính sách giao đất, giao rừng đến từng hộ nông dân

Câu 123 : Biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế đã hình thành nên

A. khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm

B. các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất

C. vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất

D. ngành công nghiệp chế biến và viễn thông, tư vấn đầu tư

Câu 124 : Yếu tố không thuận lợi đối với sản xuất nông nghiệp ở nước ta là

A. khả năng xen canh, tăng vụ lớn

B. tính mùa vụ

C. sản phẩm nông nghiệp đa dạng

D. sự phân hóa về điều kiện sinh thái nông nghiệp

Câu 125 : Ở nước ta, các vùng có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng, có các sản phẩm nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là

A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ

B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên

Câu 126 : Nhân tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp nước ta trong giai đoạn hiện nay là

A. có vị trí địa lý thuận lợi

B. nguồn lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn cao

C. có sẵn nguồn tài nguyên thiên nhiên

D. đảm bảo sự phát triển bền vững

Câu 127 : Phương hướng quan trọng nhất để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta hiện nay là

A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm

B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghiệp

C. xây dựng một cơ cấu công nghiệp tương đối linh hoạt

D. điều chỉnh các ngành công nghiệp theo nhu cầu của thị trường

Câu 128 : Điều nào sau đây không đúng với đặc điểm của tuyến đường giao thông đường bộ ở nước ta

A. đáp ứng được rất nhiều yêu cầu của vận chuyển và phân bố rộng rãi khắp các vùng

B. thích nghi với mọi dạng địa hình và có thể kết hợp được với các loại giao thông khác

C. có thế mạnh trong vận tải ở cự li ngắn và trung bình

D. chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu vận chuyển và luân chuyển

Câu 130 : Tại sao mạng lưới giao thông đường bộ nước ta ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa?

A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh nên nhu cầu lớn

B. Huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư

C. Điều kiện tự nhiên có nhiều thuận lợi

D. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách lớn

Câu 131 : Tính đến năm 2006, hai đô thị loại đặc biệt của nước ta là

A. Hà Nội và Đà Nẵng

B. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh

C. Cần Thơ và Hải Phòng

D. TP. Hồ Chí Minh và Cần Thơ

Câu 132 : Nguyên nhân nào dưới đây hình thành gió phơn Tây Nam ở Bắc Trung Bộ?

A. Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Bạch Mã

B. Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoành Sơn

C. Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoàng Liên Sơn

D. Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường Sơn Bắc

Câu 133 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là

A. khai thác và nuôi trồng thủy sản

B. khai thác chế biển than

C. du lịch biển – đảo

D. giao thông vận tải biển

Câu 134 : Phương hướng quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. thay đổi cơ cấu cây trồng

B. đẩy mạnh phát triển thủy lợi

C. chủ động chung sống với lũ và khai thác nguồn lợi từ lũ

D. bảo vệ và phát triển vốn rừng

Câu 135 : Nội dung nào dưới đây, không phải sức ép của dân số đối với việc phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Vấn đề tài nguyên, môi trường

B. Vấn đề lương thực

C. Vấn đề bất bình đẳng thu nhập

D. Vấn đề giải quyết việc làm

Câu 136 : Về tự nhiên, khó khăn lớn nhất ảnh hưởng đến hoạt động của các nhà máy thủy điện ở Tây Nguyên là

A. diện tích rừng giảm nhanh

B. mùa mưa tập trung vào thu - đông

C. mùa khô kéo dài

D. tiềm năng thủy điện nhỏ

Câu 137 : Vai trò quan trọng nhất của công trình thuỷ lợi Dầu Tiếng là

A. đảm bảo tiêu nước cho các tỉnh thượng nguồn sông Đồng Nai

B. tưới nước cho diện tích canh tác của tỉnh Tây Ninh và huyện Củ Chi (TP Hồ Chí Minh)

C. đảm bảo cân bằng cho hệ sinh thái nông nghiệp

D. phát triển du lịch Dầu Tiếng hướng tới trở thành “Khu du lịch sinh thái”

Câu 138 : Áp lực dân số đè nặng lên đời sống của cư dân nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là do

A. Đất nông nghiệp bình quân theo đầu người ngày càng thu hẹp.

B. Tình trang đô thị hoá tự phát.

C. Tốc độ tăng dân số chưa phù hợp với tốc độ tăng trưởng kinh tế.

D. Tỷ suất tăng dân số ở đây còn cao tới 1,4%.

Câu 139 : Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước nhưng bình quân lương thực theo đầu người lại thấp hơn trung bình cả nước là do

A. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh chóng

B. diện tích đất canh tác trong nông nghiệp ngày càng giảm

C. dân số gia tăng nhanh

D. do dân số đông, gây sức ép lên sự phát triển kinh tế - xã hội

Câu 140 : Biện pháp trước mắt để ổn định đời sống cho đồng bào dân tộc ở miền núi Bắc Bộ là

A. tiến hành định canh, định cư phát triển kinh tế lên cùng cao

B. đẩy mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả trên các vùng đất trống

C. chuyển một phần nương rẫy thành vườn cây công nghiệp và cây ăn quả

D. đẩy mạnh thâm canh cây lương thực ở những nơi có điều kiện thuận lợi về nguồn nước

Câu 145 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết trâu được nuôi nhiều nhất ở tỉnh nào nước ta?

A. Gia Lai, Đak Lak

B. Sơn La, Lạng Sơn

C. Thanh Hóa, Nghệ An

D. Bình Định, Phú Yên

Câu 146 : Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào?

A. Sự thay đổi tỉ trọng sản lượng lúa gạo nước ta giai đoạn 1985 – 2014

B. Sản lượng lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 – 2014

C. Tình hình phát triển sản xuất lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 đến 2014

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa gạo so với hoa màu giai đoạn 1985 - 2014

Câu 147 : Cho bảng số liệu:

A. (+)2665mm; (+)3868mm; (+)3671mm

B. (+)687mm; (+)1868mm; (+)245mm

C. (-)2665mm; (-)3868mm; (-)3671mm

D. (-)678mm; (-)1868mm; (-)245mm

Câu 149 : Cho bảng số liệu

A. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng

B. Tỉ trọng lao động khu vực Nông – lâm – thủy sản giảm

C. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng

D. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng giảm

Câu 150 : Dựa vào bảng số liệu dưới đây em hãy tính năng suất lúa (tạ/ha) của nước ta năm 2010.

A. 49,8 tạ/ha

B. 5,32 tấn/ ha

C. 53, 2 tạ/ ha

D. 54,0 tạ/ha

Câu 151 : Cho biểu đồ:

A. Giai đoạn 1954 – 1960 có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất

B. Giai đoạn 1943 – 1951 có tỉ lệ gia tăng dân số thuộc loại cao

C. Giai đoạn từ 1970 đến 2005 tỉ lệ gia tăng dân số có xu hướng tăng

D. Giai đoạn 1921 đến 1960 tỉ lệ gia tăng dân số tăng đều

Câu 152 : Cho biểu đồ

A. GDP nước ta giai đoạn 2008 - 2015

B. Tốc độ tăng trưởng chỉ số giá tiêu dùng của nước ta giai đoạn 2008 - 2015

C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước ta giai đoạn 2008 – 2015

D. Tốc độ tăng trưởng đầu tư nước ngoài của nước ta giai đoạn 2008 - 2015

Câu 153 : Cho bảng số liệu:

A. 1,5

B. 2,4

C. 1,4

D. 1,9

Câu 154 : Nhận định nào sau đây là minh chứng cho nền công nghiệp Hoa Kì có quy mô lớn nhất thế giới?

A. Sản lượng than đá, dầu thô, khí đốt đứng đầu thế giới

B. Giá trị sản lượng công nghiệp chiếm 17% trong GDP

C. Tỉ trọng hàng công nghiệp chế biến tham gia vào xuất khẩu ngày càng tăng

D. Công nghiệp sản xuất nhiều hàng xuất khẩu nhất thế giới

Câu 155 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho miền Tây Trung Quốc có mật độ dân số thấp là

A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt

B. Là vùng mới được nhà nước khai thác

C. Các trung tâm công nghiệp tập trung thưa thớt

D. Là địa bàn cư trú chủ yếu của đồng bào dân tộc ít người

Câu 156 : Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân làm cho nước ta có tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú?

A. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai

B. Nằm ở vị trí liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải

C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương

D. Nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều loài động vật, thực vật

Câu 157 : Vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng nhiều nhất của thiên tai?

A. Đồng bằng sông Hồng

B. Duyên hải Miền Trung

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 158 : Kiểu thời tiết điển hình của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên vào thời kì hoạt động của gió mùa Đông Bắc ở nước ta là

A. nắng, ít mây, mưa nhiều

B. nắng nóng, trời nhiều mây

C. nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo

D. nắng, nóng mưa nhiều

Câu 160 : Giải pháp tốt nhất trong việc sử dụng tài nguyên thiên nhiên nước ta trong giai đoạn hiện nay và tương lai là

A. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên

B. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại

C. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên

D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên

Câu 161 : Nhờ đổi mới, thành tựu nào có tính quyết định nhất đối với nền kinh tế – xã hội nước ta?

A. Giải quyết việc làm

B. Lạm phát được đẩy lùi

C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế

D. Đời sống nhân dân được tăng cao

Câu 162 : Khả năng tăng sản lượng lương thực của vùng Đồng bằng sông Hồng chủ yếu vẫn dựa vào hoạt động nào dưới đây?

A. Đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất

B. Áp dụng biện pháp trồng cây lương thực xen với các loại cây khác

C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp

D. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ

Câu 163 : Trong bối cảnh thế giới đang có sự biến động về sản phẩm nông nghiệp, nước ta muốn phát triển nông nghiệp bền vững thì phải giải quyết tốt mối quan hệ nào dưới đây?

A. Môi trường với phát triển nông nghiệp bền vững

B. Phát triển nông nghiệp bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu

C. Kinh tế xanh với phát triển nông nghiệp bền vững

D. Dân số với phát triển nông nghiệp bền vững

Câu 164 : Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm nào mang lại hiệu quả kinh tế cao, có thế mạnh lâu dài là

A. chế biến thịt sữa

B. chế biến đường, dầu ăn

C. chế biến rau quả

D. chế biến thuỷ sản

Câu 165 : Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hình thành trung tâm công nghiệp Hạ Long, Cẩm Phả, Thái Nguyên?

A. Tập trung nguồn lao động có tay nghề

B. Vị trí địa lí thuận lợi

C. Kết cấu hạ tầng phát triển

D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú

Câu 166 : Hoạt động của trung tâm công nghiệp Hà Nội phát triển mạnh là nhờ có những thuận lợi sau

A. có hệ thống các ngành công nghiệp khá hoàn chỉnh

B. là thành phố đông dân nhất nước, có nguồn tiêu thụ lớn

C. có cảng sông với lực lượng bốc dỡ khá lớn

D. có ưu thế về lực lượng lao động có kĩ thuật và kết cấu hạ tầng

Câu 169 : Ngành du lịch nước ta thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là do

A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch

B. phát triển các điểm du lịch, khu du lịch thu hút khách

C. quy hoạch các vùng du lịch

D. chính sách Đổi mới của Nhà nước

Câu 170 : Sự kiện nào sau đây ít ảnh hưởng đến ngoại thương nước ta những năm gần đây?

A. Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức Thương mại thế giới (WTO) năm 2007

B. Cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kì năm 2016

C. Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) được kí kết năm 2016

D. Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) được thành lập năm 2015

Câu 171 : Đặc điểm nào dưới đây không đúng với dân cư nước ta?

A. Gia tăng dân số giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ

B. Dân số biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi

C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc

D. Dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn

Câu 172 : Cảng nước sâu nào dưới đây không thuộc Bắc Trung Bộ?

A. Chân Mây

B. Vũng Áng

C. Nghi Sơn

D. Dung Quất

Câu 173 : Đặc điểm nào của dân cư và lao động thuận lợi cho phát triển kinh tế- xã hội của Đồng bằng sông Hồng?

A. Chất lượng nguồn lao động hạn chế

B. Lao động được đào tạo đồng bộ

C. Lực lượng tri thức chiếm tỉ lệ lớn

D. Nguồn lao động dồi dào, lao động có tay nghề kĩ thuật chiếm tỉ lệ cao

Câu 174 : Nhận định nào sau đây không đúng về tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Đất là tài nguyên có giá trị hàng đầu của vùng

B. Khoảng 50% đất nông nghiệp có độ phì cao và trung bình, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp

C. Do canh tác chưa hợp lí nên ở nhiều nơi đã xuất hiện đất bạc màu

D. Đất chua phèn, nhiễm mặn của vùng ít hơn nhiều so với Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 175 : Vùng có diện tích gò đồi tương đối lớn là điều kiện thuận lợi để vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển

A. trồng cây công nghiệp lâu năm

B. chăn nuôi: bò, dê, cừu

C. trồng cây lương thực

D. trồng cây công nghiệp hàng năm

Câu 176 : Hướng phát triển công nghiệp ở vùng kinh tế trọng điểm phía Nam không phải

A. đầu tư vào các ngành công nghệ cao

B. phát triển các ngành công nghiệp cơ bản

C. đẩy mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm

D. hạn chế việc hình thành các khu công nghiệp tập trung để bảo vệ môi trường

Câu 177 : Biện pháp nào không được thực hiện để giải quyết cơ sở năng lượng cho vùng Đông Nam Bộ?

A. phát triển điện tuốc bin khí và nhiệt điện chạy bằng dầu.

B. xây dựng các công trình thuỷ điện trong vùng.

C. đường dây cao áp 500 KV chuyển từ Hoà Bình vào.

D. nhập khẩu điện từ Campuchia và đông bắc Thái Lan.

Câu 178 : Nhiệm vụ quan trọng nhất trong việc hướng tới mục tiêu phát triển công nghiệp một cách bền vững ở vùng Đông Nam Bộ là

A. tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng

B. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất

C. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí

D. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu

Câu 183 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?

A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ

B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ

C. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu

D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà

Câu 185 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa hai con sông nào dưới đây?

A. sông Hồng và sông Chảy

B. sông Hồng và sông Đà

C. sông Đà và sông Lô

D. sông Đà và sông Mã

Câu 187 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đặc trưng nào sau đây không đúng khi nói về địa hình của Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế.

B. Các dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam.

C. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo.

D. Chỉ có đai nhiệt đới ẩm gió mùa.

Câu 188 : Cho bảng số liệu

A. Diện tích và sản lượng đều giảm

B. Sản lượng giảm, diện tích tăng

C. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng

D. Diện tích giảm, sản lượng tăng

Câu 189 : Cho biểu đồ

A. Dịch vụ tăng liên tục từ năm 1990 đến năm 2005

B. Công nghiệp – xây dựng luôn chiếm tỉ trọng cao nhất

C. Nông – lâm – ngư nghiệp giảm liên tục từ năm 1990 đến năm 2005

D. Công nghiệp – xây dựng tăng 2,8 lần

Câu 190 : Cho biểu đồ sau:

A. Từ 15 – 24 tuổi giảm, từ 25 – 49 tuổi tăng

B. Từ 15 – 24 tuổi và từ 25 – 49 giảm.

C. Từ 25 – 49 tuổi và từ 50 trở lên tăng

D. Từ 15 – 24 tuổi tăng, từ 25 – 49 giảm

Câu 191 : Cho biểu đồ sau:

A. Đất chuyên dùng, đất ở luôn có tỉ trọng sử dụng thấp nhất ở các vùng

B. Tỉ trọng sử dụng các loại đất không có sự cân đối ở các vùng

C. Đất lâm nghiệp ở các vùng luôn có tỉ trọng sử dụng lớn nhất

D. Đất khác luôn có tỉ trọng sử dụng nhỏ nhất ở các vùng

Câu 192 : Nơi có tiềm năng thủy điện lớn nhất của Hoa Kì là

A. Trên các con sông ở sườn đông của dãy A-pa-lat

B. Trên vùng Ngũ Đại Hồ và sông Ô-hai-ô

C. Trên hệ thống sông Mi-xi-xi-pi, Mit-xu-ri

D. Trên các sông bắt nguồn từ hệ thống Cooc-đi-e

Câu 193 : Thành phố nào sau đây của Trung Quốc có dân số trên 8 triệu người vào năm 2005?

A. Thiên Tân

B. Bắc Kinh

C. Cáp Nhĩ Tân

D. Vũ Hán

Câu 194 : Nước ta nằm trọn trong múi giờ số 7, điều này có ý nghĩa

A. thuận lợi cho việc tính giờ của các địa phương

B. tạo điều kiện để hội nhập quốc tế

C. phân biệt múi giờ với các nước láng giềng

D. thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác

Câu 195 : Diện tích rừng ngập mặn của nước ta khoảng

A. 400 nghìn ha

B. 450 nghìn ha

C. 540 nghìn ha

D. 500 nghìn ha

Câu 196 : Ở nước ta, sông ngòi phần lớn ngắn và dốc là do

A. ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình

B. hình dáng đất nước hẹp theo chiều ngang cùng với địa hình bị chia cắt mạnh

C. hệ thống sông ngòi chằng chịt, phân bố không đều

D. đồi núi thấp chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ

Câu 197 : Nhận định nào dưới đây không chính xác về đặc điểm của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?

A. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa

B. Có hai mùa (mùa mưa và mùa khô) rõ rệt

C. Sự đồng nhất về địa hình, khí hậu, thủy văn giữa hai sườn Đông và Tây Trường Sơn

D. Nền nhiệt độ cao, biên độ nhiệt năm nhỏ

Câu 198 : Việc phát triển nền nông nghiệp tự cấp, tự túc dẫn đến

A. giá trị ngành chăn nuôi lớn hơn trồng trọt

B. ngành chăn nuôi ngày càng phát triển

C. ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng thấp

D. dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp

Câu 199 : Diện tích gieo trồng lúa ở đồng bằng sông Cửu Long không ngừng tăng lên chủ yếu là do

A. Đảm bảo được nguồn nước tưới trong mùa khô

B. Phát triển thủy lợi, thau chua, rửa mặn

C. Thay đổi cơ cấu giống lúa, cơ cấu mùa vụ

D. Khai hoang và tăng vụ

Câu 200 : Ý nghĩa quan trọng nhất trong việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở vùng núi nước ta trong giai đoạn hiện nay và tương lai là

A. cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi

B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp

C. phá thế độc canh, khai thác hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường

D. tạo ra mặt hàng xuất khẩu có giá trị

Câu 201 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?

A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác

B. Là những ngành có thế mạng lâu dài

C. Chỉ phát triển ở những nơi có điều kiện thuận lợi

D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao

Câu 202 : Các cơ sở công nghiệp may quan trọng của nước ta phân bố nhiều nhất ở

A. Đồng bằng sông Cửu Long

B. Đông Nam Bộ

C. Đồng bằng sông Hồng

D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 203 : Nguyên nhân làm cho một số vùng gặp nhiều khó khăn trong phát triển công nghiệp là

A. nguồn lao động có tay nghề có số lượng thấp

B. kết cấu hạ tầng còn yếu và vị trí không thuận lợi

C. các yếu tố tài nguyên, lao động, kết cấu, thị trường,... không đồng bộ

D. tài nguyên khoáng sản nghèo

Câu 204 : Vị trí địa lí nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải quốc tế, đó là

A. dọc bờ biển có nhiều các cửa sông, vũng vịnh thuận lợi cho việc xây dựng cảng nước sâu

B. gần các tuyến hàng hải quốc tế từ Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương

C. ở vị trí trung chuyển của những tuyến đường hàng không quốc tế

D. dải đồng bằng ven biển chạy dài từ Bắc vào Nam tạo điều kiện xây dựng các tuyến giao thông Bắc Nam

Câu 206 : Tại sao mạng lưới giao thông đường bộ nước ta ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa?

A. Huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư

B. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách lớn

C. Điều kiện tự nhiên có nhiều thuận lợi

D. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh nên nhu cầu lớn

Câu 208 : Tại sao nói tuyến Đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt quan trọng nhất của nước ta?

A. Đây là tuyến đường sắt được đầu tư nhiều nhất.

B. Đây là tuyến đường sắt đi qua các vùng kinh tế quan trọng nhất của nước ta.

C. Đây là tuyến đường sắt đầu tiên của Việt Nam.

D. Đây là tuyến đường sắt có ý nghĩa về mặt an ninh, chính trị và quốc phòng.

Câu 210 : Giá trị kinh tế lớn nhất của những cánh rừng tràm, rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là

A. bảo vệ môi trường sinh thái.

B. khai thác thủy sản, dược liệu và mật ong.

C. phát triển du lịch sinh thái.

D. cung cấp nguyên liệu gỗ củi.

Câu 211 : Sự khác nhau cơ bản giữa đất phù sa ở Đồng bằng sông Hồng và đất phù sa của Đồng bằng sông Cửu Long là

A. sự màu mỡ

B. diện tích

C. đất phần lớn bị nhiễm mặn, nhiễm phèn

D. được bồi đắp hàng năm và không được bồi đắp hàng năm

Câu 212 : Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn xảy ra hàng năm ở Đồng bằng sông Cửu Long là do

A. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm

B. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn

C. có nhiều cửa sông đổ ra biển

D. mùa khô kéo dài sâu sắc (từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau)

Câu 213 : Để tạo thế liên hoàn về không gian trong phát triển kinh tế ở vùng Bắc Trung Bộ cần phải

A. đầu tư mạnh cho xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội và cơ sở vật chất - kĩ thuật

B. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội lên vùng cao

C. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm nghiệp và ngư nghiệp

D. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị lớn

Câu 214 : Việc đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng phải gắn liền với

A. vùng đất phù sa ngoài đê được bồi tụ hàng năm

B. vùng đông dân, sức tiêu thụ lớn

C. sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa

D. công nghiệp chế biến sau thu hoạch

Câu 221 : Cho biểu đồ

A. Tình hình xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012

B. Tốc độ xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012

C. Cơ cấu xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012

D. Quy mô xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012

Câu 222 : Cho biểu đồ:

A. Từ năm 1976 đến năm 2000, tỉ lệ dân số nước ta ở nhóm tuổi từ 60 trở lên luôn thấp nhất.

B. Từ năm 1976 đến năm 2000, tỉ lệ dân số ở nhóm tuổi 15 - 59 luôn tăng

C. Từ năm 1976 đến 2000, tỉ lệ dân số ở nhóm tuổi từ 0 - 14 luôn tăng

D. Từ năm 1976 đến năm 2000, tỉ lệ dân số nước ta ở nhóm tuổi 15 - 59 luôn cao nhất

Câu 223 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, em hãy cho biết lát cắt AB từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa sông Thái Bình chạy theo hướng

A. đông nam – tây bắc

B. tây bắc – đông nam

C. đông bắc – tây nam

D. tây nam – đông bắc

Câu 224 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết đặc trưng nào sau đây không đúng khi nói về địa hình của Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ?

A. Núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế

B. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo

C. Các dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam

D. Chỉ có đai nhiệt đới ẩm gió mùa

Câu 225 : Cho bảng số liệu:

A. Xấp xỉ 2,0 lần

B. Xấp xỉ 2,6 lần

C. Xấp xỉ 1,3 lần

D. Xấp xỉ 2,8 lần

Câu 226 : Cho bảng số liệu

A. Thành phố Hồ Chí Minh có lượng cân bằng ẩm thấp nhất

B. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam

C. Cân bằng ẩm giảm dần từ Nam ra Bắc

D. Hà Nội có lượng mưa thấp nhất trong ba địa điểm

Câu 227 : Cho bảng số liệu:

A. 5,5%

B. 2,0%

C. 4,03%

D. 1,9 %

Câu 228 : Cho bảng số liệu

A. 3,9%.

B. 4,9%.

C. 2,0%.

D. 5,9%.

Câu 229 : Hoa Kì là siêu cường kinh tế số một trên thế giới thể hiện ở đặc điểm

A. GDP của Hoa Kì chiếm 1/4 GDP của toàn thế giới

B. Đồng đô la là ngoại tệ mạnh

C. Cán cân xuất nhập khẩu luôn xuất siêu

D. Khả năng cạnh tranh trên thị trường cao

Câu 231 : Nội dung nào dưới đây không phải nguyên nhân làm cho nước ta có tài nguyên khoáng sản và tài nguyên sinh vật vô cùng phong phú?

A. Nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều loài động vật, thực vật

B. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai

C. Nằm ở vị trí liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải

D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương

Câu 232 : Đồng bằng nước ta được chia thành mấy loại?

A. 2 loại

B. 5 loại

C. 4 loại

D. 3 loại

Câu 233 : Khu vực đồi núi của nước ta có những thế mạnh về

A. khoáng sản, rừng và đất trồng, nguồn thủy năng, tiềm năng du lịch

B. tiềm năng du lịch, than đá, lâm sản

C. than đá, lâm sản, phát triển chăn nuôi, nguồn thủy năng dồi dào

D. khoáng sản, trồng rừng, phát triển nông nghiệp, chăn nuôi

Câu 234 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm khí hậu ở Nam Bộ?

A. Trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao

B. Mang tính chất cận xích đạo, nóng quanh năm, biên độ nhiệt nhỏ

C. Nóng quanh năm, chia làm hai mùa: mùa mưa và mùa khô

D. Mùa bão trùng với mùa mưa

Câu 235 : Vấn đề có ý nghĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa hiện đại hóa đất nước là

A. duy trì nhịp độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định

B. Nâng cao tốc độ tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường

C. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế

D. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng tích cực

Câu 236 : Năng suất lao động ngành thủy sản nước ta còn thấp là do

A. phương tiện đánh bắt chậm đổi mới

B. chưa có chính sách phát triển hợp lí

C. trình độ của ngư dân còn nhiều hạn chế

D. thị trường thế giới có nhiều biến động

Câu 237 : Những khó khăn cần giải quyết khi đánh bắt xa bờ ở nước ta là

A. cần tăng cường tàu thuyền có công suất lớn, trang bị hiện đại

B. ngăn chặn việc đánh bắt bằng chất nổ, xung điện, lưới mắt nhỏ

C. mở rộng thị trường xuất khẩu

D. xây dựng và nâng cấp các cảng biển, nhà máy chế biến

Câu 238 : Đâu là điểm khác nhau lớn nhất giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam?

A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn

B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam

C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí

D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố

Câu 239 : Các cơ sở công nghiệp may quan trọng của nước ta phân bố nhiều nhất ở

A. Duyên hải Nam Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng

C. Đông Nam Bộ

D. Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 240 : Công nghiệp xay xát thường phân bố theo quy luật

A. ở các thành phố lớn

B. ở vùng trồng lúa

C. ở những nơi đông dân cư

D. ở các vùng đồng bằng

Câu 241 : Vị trí địa lí nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông vận tải quốc tế, đó là

A. gần các tuyến hàng hải quốc tế từ Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương

B. dọc bờ biển có nhiều các cửa sông, vũng vịnh thuận lợi cho việc xây dựng cảng nước sâu

C. dải đồng bằng ven biển chạy dài từ Bắc vào Nam tạo điều kiện xây dựng các tuyến giao thông Bắc Nam

D. ở vị trí trung chuyển của những tuyến đường hàng không quốc tế

Câu 243 : Những khó khăn chủ yếu làm tăng chi phí xây dựng và bảo dưỡng mạng lưới giao thông vận tải ở nước ta là

A. đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển của ngành

B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm, ít sông lớn

C. địa hình nhiều đồi núi, khí hậu, dòng chảy phân hóa theo mùa

D. thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém

Câu 244 : Ngành du lịch ở nước ta thật sự phát triển từ sau năm 1990 cho đến nay là nhờ

A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch

B. quy hoạch các vùng du lịch

C. chính sách Đổi mới của Nhà nước

D. phát triển các điểm, khu du lịch thu hút khách

Câu 245 : Biểu hiện nào chứng tỏ nước ta đang trong giai đoạn "cơ cấu dân số vàng"?

A. Số người ở độ tuổi 0 -14 chiếm hơn 2/3 dân số

B. Số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số

C. Số người ở độ tuổi trên 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số

D. Số người ở độ tuổi 15 – 59 chiếm hơn 2/3 dân số

Câu 246 : Tính đến năm 2018, Trung du và miền núi Bắc Bộ có bao nhiêu tỉnh?

A. 17 tỉnh

B. 14 tỉnh

C. 15 tỉnh

D. 16 tỉnh

Câu 247 : Các cây công nghiệp hàng năm thích hợp với vùng đất cát pha ven biển vùng Bắc Trung Bộ là

A. dâu tằm, lạc, cói

B. lạc, dâu tằm, bông

C. lạc, mía, thuốc lá

D. lạc, đậu tương, cói

Câu 248 : Nguyên nhân nào sau đây không đúng khi giải thích về vai trò của vụ đông đối với vùng Đồng bằng sông Hồng?

A. Tránh được các thiên tai: bão, lũ lụt....

B. Phát huy thế mạnh tự nhiên của vùng

C. Tạo ra sự đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp

D. Việc trồng các nông sản nhiệt đới đạt hiệu quả kinh tế cao

Câu 249 : Nguyên nhân chính nào để nước ta cần phải hình thành các vùng kinh tế trọng điểm?

A. Vì nước ta chưa có các vùng kinh tế trọng điểm

B. Tạo ra những tam giác kinh tế phát triển tạo động lực cho khu vực và cả nước

C. Để thu hút nhà đầu nước ngoài vào Việt Nam nhiều hơn

D. Để các vùng kinh tế tự phát triển riêng

Câu 250 : Vai trò quan trọng nhất của công trình thuỷ lợi Dầu Tiếng là

A. đảm bảo cân bằng cho hệ sinh thái nông nghiệp

B. tưới nước cho diện tích canh tác của tỉnh Tây Ninh và huyện Củ Chi (TP Hồ Chí Minh)

C. phát triển du lịch Dầu Tiếng hướng tới trở thành “Khu du lịch sinh thái”

D. đảm bảo tiêu nước cho các tỉnh thượng nguồn sông Đồng Nai

Câu 251 : Hướng chuyển cư hiện nay ở Đồng bằng Sông Hồng là đến vùng nào sau đây?

A. Tây Nguyên

B. Đông Nam Bộ

C. Đồng bằng sông Cửu Long

D. Trung du và miền núi Bắc Bộ

Câu 252 : Ngành thuỷ sản ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long phát triển thuận lợi hơn Đồng bằng sông Hồng là do

A. có một mùa lũ trong năm, nguồn lợi thuỷ sản trong mùa lũ rất lớn

B. có nguồn thuỷ sản phong phú và diện tích mặt nước nuôi trồng lớn

C. người dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản hơn

D. công nghiệp chế biến phát triển hơn

Câu 253 : Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt ở nước ta

A. Hà Nội, Đà Nẵng

B. Đà Nẵng, Cần Thơ

C. Hải Phòng, Đà Nẵng

D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh

Câu 256 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, em hãy cho biết các tỉnh có sản lượng thủy sản nuôi trồng cao nhất (năm 2007) tập trung chủ yếu ở hai vùng

A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ

B. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ

C. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 260 : Dựa vào trang 19 Atlat địa lí Việt Nam (phần lúa), hãy kể tên vùng có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực (trên 90 %).

A. Trung du và miền núi phía Bắc

B. Nam Trung Bộ - Tây Nguyên

C. Trung du và miền núi phía Bắc - Bắc Trung Bộ

D. Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long

Câu 261 : Dựa vào trang 24 Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết nước ta chủ yếu nhập khẩu mặt hàng nào?

A. Hàng tiêu dùng

B. Thuỷ sản

C. Máy móc, thiết bị, phụ tùng

D. Nguyên, nhiên, vật liệu

Câu 262 : Cho bảng số liệu

A. Biểu đồ tròn bán kính khác nhau

B. Biểu đồ đường

C. Biểu đồ miền

D. Biểu đồ cột

Câu 263 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ cột chồng

B. Biểu đồ kết hợp

C. Biểu đồ tròn

D. Biểu đồ miền

Câu 264 : Cho bảng số liệu:

A. Biểu đồ đường

B. Biểu đồ cột nhóm

C. Biểu đồ kết hợp

D. Biểu đồ miền

Câu 265 : Cho bảng số liệu:

A. Sản lượng cá khai thác tăng đều qua các năm

B. Sản lượng cá khai thác tăng, giảm không ổn định

C. Sản lượng cá khai thác giảm đều và chậm qua các năm

D. Sản lượng cá khai thác giảm liên tục qua các năm

Câu 266 : Cho biểu đồ:

A. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất

B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng

C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất

D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm

Câu 267 : Cho biểu đồ sau:

A. Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản khai thác giảm

B. Hai vùng có tỉ trọng lớn nhất đều có xu hướng tăng

C. Tỉ trọng các vùng đều có sự biến động, trong đó tỉ trọng ở Đồng bằng sông Cửu Long thay đổi nhiều nhất

D. Đồng bằng sông Cửu Long luôn là vùng có sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247