A. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu trên thị trường thế giới
B. Các nước thành viên có chung thương mại với các khối nước
C. Từ 6 nước thành viên ban đầu, nay đã trở thành một khối với 27 nước
D. Thành lập thị trường chung và sử dụng đồng tiền chung Ơ-rô cho các nước thành viên
A. Than đá
B. Đồng
C. Than đá, đồng và vàng
D. Than đá và đồng
A. phần đất liền giáp biển
B. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
D. phần được giới hạn bởi các đường biên giới và đường bờ biển.
A. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương
B. Nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều loài động vật, thực vật
C. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai
D. Nằm ở vị trí liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải
A. 85%.
B. 80%.
C. 75%.
D. 90%.
A. ảnh hưởng của gió mùa mùa hạ
B. gió mùa Đông Bắc di chuyển từ áp cao Xibia qua lãnh thổ Trung Quốc vào nước ta.
C. khối khí lạnh di chuyển qua biển trước khi ảnh hưởng đến nước ta
D. gió mùa đông bắc bị suy yếu nên tăng độ ẩm.
A. tăng cường các thiết bị nhằm dự báo chính xác quá trình hình thành và hướng đi chuyển của bão.
B. huy động sức dân phòng tránh bão.
C. củng cố đê biển để chắn sóng vùng ven biển.
D. cảnh báo sớm cho các tàu thuyền đang hoạt đông, chủ động tránh bão.
A. Tỉ trọng của kinh tế tư nhân có xu hướng tăng
B. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài không có vai trò gì trong nền kinh tế.
C. Các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt vẫn do Nhà nước quản lí
D. Kinh tế Nhà nước vẫn giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
A. nâng cao chất lượng sản phẩm trong sản xuất và áp dụng công nghệ trong chế biến
B. nhạy bén trước những yêu cầu của thị trường
C. sử dụng nhiều giống tốt có năng suất cao phẩm chất tốt
D. giảm chi phí sản xuất để hạ giá thành sản phẩm
A. công nghiệp cơ khí
B. công nghiệp hóa chất
C. công nghiệp điện lực
D. công nghiệp hoá chất
A. lộ thiên
B. hầm lò kết hợp vận chuyển bằng đường ray nhỏ trong lòng đất
C. hầm lò thủ công
D. bán lộ thiên
A. sự phân bố các ngành sản xuất
B. sự phân bố dân cư
C. sự phân bố các tài nguyên du lịch
D. sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ
A. đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển của ngành.
B. địa hình nhiều đồi núi, khí hậu, dòng chảy phân hóa theo mùa.
C. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm, ít sông lớn
D. thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém
A. lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn
B. khí hậu thuận lợi hơn
C. đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn
D. giao thông thuận tiện hơn
A. khai thác dầu khí và năng lượng thuỷ điện.
B. trồng cây lương thực, thực phẩm
C. trồng cây công nghiệp nhiệt đới như: cao su, cà phê
D. phát triển các ngành kinh tế biển
A. nền kinh tế còn lạc hậu, nhiều thiên tai
B. địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt, lịch sử khai thác muộn
C. địa hình hiểm trở, lịch sử khai thác muộn, nền kinh tế còn lạc hậu
D. nhiều thiên tai, tài nguyên khoáng sản không nhiều
A. Hà Nội
B. Nam Định
C. Đà Nẵng
D. Hải Phòng
A. địa hình dốc nên đất dễ bị thoái hoá, làm thuỷ lợi khó khăn
B. làm thuỷ lợi khó khăn, đất có độ phì thấp
C. các cây hàng năm đem lại giá trị kinh tế thấp
D. người dân ít có kinh nghiệm trồng cây hàng năm
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ
A. Có nhiều cửa sông
B. Có nhiều bãi triều rộng
C. Có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
D. Có các cánh rừng ngập mặn
A. Đất nông nghiệp bình quân theo đầu người ngày càng thu hẹp
B. Tốc độ tăng dân số chưa phù hợp với tốc độ tăng trưởng kinh tế
C. Tình trang đô thị hoá tự phát
D. Tỷ suất tăng dân số ở đây còn cao tới 1,4%
A. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm
B. có nhiều cửa sông đổ ra biển
C. mùa khô kéo dài sâu sắc (từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau)
D. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. diện tích rộng lớn, công nghiệp còn chậm phát triển
C. diện tích đất canh tác trong nông nghiệp ngày càng giảm
D. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh chóng
A. quốc lộ 19
B. quốc lộ 26
C. quốc lộ 14
D. quốc lộ 20.
A. Thủ Dầu Một
B. Biên Hòa
C. Tây Ninh
D. Thành phố Hồ Chí Minh
A. Nha Trang.
B. Quy Nhơn.
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Ngãi.
A. Quảng Nam
B. Quảng Ngãi
C. Khánh Hòa
D. Bình Định
A. Tốc độ xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012.
B. Tình hình xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012.
C. Quy mô xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012.
D. Cơ cấu xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012.
A. Xê Xan 4.
B. Đa Nhim.
C. Hòa Bình.
D. Bản Vẽ.
A. sông Hồng và sông Chảy
B. sông Đà và sông Mã
C. sông Đà và sông Lô
D. sông Hồng và sông Đà
A. Bỉm Sơn
B. Vinh
C. Thanh Hóa
D. Huế
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ tròn.
A. 57 812,14 tỉ đồng
B. 21 021,12 tỉ đồng
C. 45 285,47 tỉ đồng
D. 18 536,68 tỉ đồng
A. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng ở các cửa sông lớn
B. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ
C. Được hình thành do các sông bồi đắp
D. Hẹp ngang
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ cột nhóm
D. Biểu đồ đường
A. Châu Á chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu nhưng có xu hướng giảm
B. Châu Phi chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu nhưng có xu hướng tăng
C. Châu Âu và châu Đại Dương cùng có xu hướng giảm tỉ trọng
D. Châu Mĩ luôn chiếm tỉ trong cao thứ hai và có xu hướng tăng nhanh
A. 1,9 %
B. 2,0%
C. 5,5%
D. 4,03%
A. 6
B. 4
C. 8
D. 9
A. 40%
B. 20%
C. 50%
D. 30%
A. vùng lãnh hải và đường phân định trên các vịnh.
B. vùng nội thủy.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
A. địa hình thấp
B. có hệ thống đê ngăn lũ
C. có một số vùng trũng chưa được phù sa bồi tụ hết
D. không ngừng mở rộng ra biển
A. Nha Trang
B. Phan Thiết
C. Hà Nội
D. Huế
A. các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt vẫn do Nhà nước quản lí.
B. chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP, xu hướng tăng trong giai đoạn gần đây.
C. quản lí các thành phần kinh tế.
D. mặc dù tỉ trọng giảm song vẫn chiếm hơn 30%.
A. chăn nuôi các gia súc lớn
B. trồng các cây ăn quả có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới
C. trồng các cây lâu năm
D. hình thành các vùng chuyên canh cây lương thực
A. đắp đê ngăn lũ
B. xây các hồ chứa để dự trữ nước vào mùa khô
C. trồng rừng chống xói mòn, ngăn mặn
D. cải tạo đất gắn với công tác thuỷ lợi
A. truyền thống lâu đời, có nhiều kinh nghiệm sản xuất
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. vốn đầu tư không nhiều
D. không cần nhiều máy móc, công nghệ hiện đại
A. nhu cầu điện năng của các tỉnh phía Bắc không cao
B. các nhà máy này gây ô nhiễm môi trường
C. nằm ở vị trí xa các nguồn nguyên nhiên liệu
D. việc xây dựng đòi hỏi vốn đầu tư lớn
A. cung cấp nhiều lao động và lương thực, thực phẩm
B. mở rộng diện tích trồng rừng
C. phát triển mạng lưới giao thông vận tải
D. xây dựng mạng lưới ý tế và giáo dục
A. Phố cổ Hội An
B. Tràng An
C. Vịnh Hạ Long
D. Phong Nha – Kẻ Bàng
A. 267 người/km2
B. 299 người/km2
C. 277 người/km2
D. 288 người/km2
A. đất feralit có diện tích lớn
B. lực lượng lao động dồi dào
C. công nghiệp chế biến phát triển mạnh
D. khí hậu có mùa đông lạnh
A. nóng quanh năm, hầu như không có bão
B. cận xích đạo nóng quanh năm
C. khí hậu chia làm 2 mùa: mùa mưa và mùa khô
D. xích đạo nóng quanh năm
A. Do canh tác chưa hợp lí nên ở nhiều nơi đã xuất hiện đất bạc mà
B. Khoảng 50% đất nông nghiệp có độ phì cao và trung bình, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
C. Đất là tài nguyên có giá trị hàng đầu của vùng
D. Đất chua phèn, nhiễm mặn của vùng ít hơn nhiều so với Đồng bằng sông Cửu Long
A. Do canh tác chưa hợp lí nên ở nhiều nơi đã xuất hiện đất bạc mà
B. Khoảng 50% đất nông nghiệp có độ phì cao và trung bình, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
C. Đất là tài nguyên có giá trị hàng đầu của vùng
D. Đất chua phèn, nhiễm mặn của vùng ít hơn nhiều so với Đồng bằng sông Cửu Long
A. có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống
B. có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển
C. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước
D. nền kinh tế phát triển nhanh
A. 5376 km2
B. 10 500 km2
C. 14 949 km2
D. 7680 km2
A. thành phố Buôn Ma Thuột
B. thành phố Plây Ku
C. thành phố Kon Tum
D. thành phố Đà Lạt
A. dân số quá đông, diện tích gieo trồng bị thu hẹp
B. hạn chế của việc áp dụng tiến bộ
C. chưa chú ý nhiều tới giống
D. trình độ thâm canh thấp
A. Bảo về chủ quyền biên giới quốc gia
B. Phát triển các ngành công nghiệp cần nhiều lao động
C. Nâng cao trình độ dân trí và chất lượng cuộc sống
D. Thị trường tiêu thụ tại chỗ và lao động lành nghề
A. đất đai màu mỡ, khí hậu tốt, nguồn nước dồi dào
B. dân số đông, tăng nhanh
C. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
D. tập trung nhiều trung tâm công nghiệp lớn
A. Ảnh hưởng của El Nino và các hồ thuỷ điện ở thượng nguồn
B. Mùa khô kéo dài, nền nhiệt cao
C. Địa hình thấp, ba mặt giáp biển
D. Ba mặt giáp biển, mạng lưới kênh rạch chằng chịt
A. Quảng Nam
B. Sơn La
C. Thanh Hoá
D. Nghệ An
A. Cao Bằng
B. Lai Châu
C. Lạng Sơn
D. Yên Bái
A. Sản xuất ô tô
B. Hóa chất, phân bón
C. Đóng tàu
D. Cơ khí
A. Lào Cai, Sơn La, Bắc Giang
B. Thái Nguyên, Bắc Kạn, Phú Thọ
C. Cao Bằng, Hòa Bình, Tuyên Quang
D. Lai Châu, Lạng Sơn, Hà Giang
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
A. Đồng Tháp
B. Bến Tre
C. Cà Mau
D. An Giang
A. Tình hình phát triển cây lương thực của nước ta trong giai đoạn từ năm 1990 đến năm 2005
B. Tỉ trọng diện tích, sản lượng và năng suất lúa của nước ta từ năm 1990 đến năm 2005
C. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích, sản lượng và năng suất lúa của nước ta từ năm 1990 đến năm 2005
D. Tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng, năng suất lúa của nước ta trong thời gian từ 1990 đến 2005
A. Nam Trung Bộ - Tây Nguyên
B. Trung du và miền núi phía Bắc
C. Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du và miền núi phía Bắc - Bắc Trung Bộ
A. 6459,2 nghìn tỉ đồng
B. 9456, 2 nghìn tỉ đồng
C. 5469,2 nghìn tỉ đồng
D. 4569,2 nghìn tỉ đồng
A. 21 021,12 tỉ đồng
B. 45 285,47 tỉ đồng
C. 18 536,68 tỉ đồng
D. 57 812,14 tỉ đồng
A. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng
B. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng
C. Tỉ trọng lao động khu vực Nông – lâm – thủy sản giảm
D. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng giảm
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ cột chồng
D. Biểu đồ miền
A. Chỉ tiêu của khách du lịch Đông Á cao gấp 5 lần Tây Nam Á
B. Chỉ tiêu của khách du lịch Đông Nam Á thấp nhất
C. Số khách du lịch đến Tây Nam Á lớn hơn Đông Nam Á
D. Số khách du lịch đến Đông Á lớn nhất
A. biểu đồ kết hợp
B. biểu đồ tròn
C. biểu đồ cột chồng
D. biểu đồ miền
A. 6,7 lần
B. 6,3 lần
C. 6,6 lần
D. 6,2 lần
A. 15%
B. 5%
C. 10%
D. 20%
A. 65%
B. 60%
C. 50%
D. 40%
A. Đường biển và đường sắt.
B. Đường hàng không và đường biển.
C. Đường ô tô và đường sắt.
D. Đường ô tô và đường biển.
A. vùng Đông Nam Bộ.
B. vùng trung du và miền núi phía Bắc.
C. vùng đồng bằng sông Hồng.
D. biển Đông.
A. Thời tiết lạnh, khô
B. Thời tiết lạnh ẩm, mưa phùn
C. Thời tiết lạnh, mưa ít
D. Thời tiết hanh kéo dài liên tục
A. núi cao
B. vùng trũng
C. đồng bằng
D. sơn nguyên và cao nguyên
A. người tiêu dùng, với khối lượng tiêu dùng lớn
B. thị trường và tăng hiệu quả đầu tư
C. chất lượng và số lượng của sản phẩm
D. sự phát triển kinh tế của đất nước
A. có sản phẩm đa dạng
B. nông nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
C. nông nghiệp thâm canh trình độ cao
D. nông nghiệp nhiệt đới
A. cháy rừng do thời tiết hanh khô
B. sự tàn phá của chiến tranh
C. khai thác rừng bừa bài, quá mức
D. nạn du canh du cư của đồng bào dân tộc thiểu số
A. không cần nhiều máy móc, công nghệ hiện đại.
B. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. truyền thống lâu đời, có nhiều kinh nghiệm sản xuất.
D. vốn đầu tư không nhiều.
A. nhu cầu điện năng của các tỉnh phía Bắc không cao
B. nằm ở vị trí xa các nguồn nguyên nhiên liệu
C. các nhà máy này gây ô nhiễm môi trường
D. việc xây dựng đòi hỏi vốn đầu tư lớn
A. 51
B. 14
C. 1A
D. 22
A. Tỉ lệ xuất nhập khẩu là 87,7%.
B. Cơ cấu xuất nhập khẩu là 46,7% và 53,3%.
C. Cán cân xuất nhập khẩu là - 4537 triệu USD.
D. Nước ta nhập siêu 4537 triệu USD.
A. khí hậu thuận lợi hơn
B. đất đai màu mỡ, phì nhiêu hơn
C. giao thông thuận tiện hơn
D. lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn
A. Giáp với Thượng Lào
B. Giáp với các vùng trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
C. Có nhiều tỉnh nằm trong vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
D. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông)
A. giao thông vận tải biển
B. khai thác và nuôi trồng thủy sản
C. du lịch biển – đảo
D. khai thác chế biển than
A. xích đạo nóng quanh năm
B. cận xích đạo nóng quanh năm
C. nóng quanh năm, hầu như không có bão
D. khí hậu chia làm 2 mùa: mùa mưa và mùa khô
A. U Minh Thượng
B. Cát Tiên
C. Lò Gò Sa Mát
D. Tràm Chim
A. thành phố Plây Ku
B. thành phố Kon Tum
C. thành phố Buôn Ma Thuột
D. thành phố Đà Lạt
A. Tây Nguyên
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Bắc Trung Bộ
A. biến đổi khí hậu, nước biển dâng
B. liên tục xảy ra cháy rừng vào mùa khô
C. nhu cầu lớn về gỗ, củi phục vụ sản xuất và đời sống
D. tăng diện tích đất nông nghiệp thông qua các chương trình di dân, phát triển nuôi tôm và cháy rừng
A. Phát triển điện tuốc bin khí và nhiệt điện chạy bằng dầu
B. Xây dựng các công trình thủy điện trong vùng
C. Mua điện của các nước láng giềng
D. Đường dây siêu cao áp 500 KV chuyển từ Hoà Bình vào
A. Mộc Châu (Sơn La).
B. Đồng Văn (Hà Giang).
C. Mẫu Sơn (Lạng Sơn).
D. Sa Pa (Lào Cai).
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Tây Nguyên
A. Hòn La
B. Nghi Sơn
C. Chu Lai
D. Vũng Áng
A. An Giang
B. Kiên Giang
C. Bà Rịa- Vũng Tàu
D. Đồng Tháp
A. Thái Bình
B. Bắc Ninh
C. Thái Nguyên
D. Phú Thọ.
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Quảng Ngãi
B. Quảng Nam
C. Bình Định
D. Khánh Hòa
A. Yên Bái và Tuyên Quang
B. Nghệ An và Lạng Sơn
C. Hà Tĩnh và Quảng Bình
D. Lâm Đồng và Thanh Hóa
A. Vùng trũng trung tâm bán đảo Cà Mau
B. Dọc sông Tiền, sông Hậu
C. Ven biển
D. Đồng Tháp Mười, vùng trũng trung tâm bán đảo Cà Mau, Kiên Giang
A. Có lượng bốc hơi lớn
B. Có vị trí xa biển
C. Lượng mưa lớn, nhưng khí hậu nóng quanh năm nên lượng bốc hơi rất lớn
D. Có lượng mưa ít
A. Hà Nội, Huế, Cần Thơ
B. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Thừa Thiên – Huế
C. Hà Nội, Đà Nẵng, Nha Trang
D. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
A. biểu đồ hình cột
B. biểu đồ kết hợp
C. biểu đồ đường biểu diễn
D. biểu đồ miền
A. Lượng mưa lớn, có lượng bốc hơi vừa phải
B. Có vị trí gần biển
C. Có lượng bốc hơi lớn
D. Có lượng mưa lớn
A. 6,4 vạn ha
B. 5,2 vạn ha
C. 4,1 vạn ha
D. 9,5 vạn ha
A. 87,9 %.
B. 13,1%.
C. 50,5%.
D. 76,9%.
A. 14
B. 20
C. 7
D. 27
A. Cá thu, cá ngừ
B. Cá thu, cá ngừ, tôm, cua, cá hồi
C. Cá thu, cá ngừ, tôm, cua
D. Cá thu, cá ngừ, tôm
A. 2,5 triệu km2
B. 2 triệu km2
C. 1 triệu km2
D. 1,5 triệu km2
A. Việt Nam nằm trong khu vực Nhiệt đới gió mùa
B. ảnh hưởng của biển Đông.
C. hình dạng kéo dài, hẹp ngang của lãnh thổ
D. địa hình nước ta ¾ diện tích là đồi núi
A. các bình nguyên và bán bình nguyên
B. các khối núi và cao nguyên
C. núi thấp và trung bình
D. núi cao đồ sộ
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Tây Bắc
D. Ven biển cực Nam Trung Bộ
A. hạn chế tình trạng du canh du cư của đồng bào dân tộc
B. sự quan tâm của các cấp chính quyền
C. chiến tranh kết thúc
D. đẩy mạnh trồng rừng và chính sách giao đất, giao rừng đến từng hộ nông dân
A. khu chế xuất, dịch vụ chuyển giao công nghệ, vùng kinh tế trọng điểm
B. các vùng chuyên canh, khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất
C. vùng kinh tế trọng điểm, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, khu chế xuất
D. ngành công nghiệp chế biến và viễn thông, tư vấn đầu tư
A. khả năng xen canh, tăng vụ lớn
B. tính mùa vụ
C. sản phẩm nông nghiệp đa dạng
D. sự phân hóa về điều kiện sinh thái nông nghiệp
A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên, Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên
A. có vị trí địa lý thuận lợi
B. nguồn lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn cao
C. có sẵn nguồn tài nguyên thiên nhiên
D. đảm bảo sự phát triển bền vững
A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghiệp
C. xây dựng một cơ cấu công nghiệp tương đối linh hoạt
D. điều chỉnh các ngành công nghiệp theo nhu cầu của thị trường
A. đáp ứng được rất nhiều yêu cầu của vận chuyển và phân bố rộng rãi khắp các vùng
B. thích nghi với mọi dạng địa hình và có thể kết hợp được với các loại giao thông khác
C. có thế mạnh trong vận tải ở cự li ngắn và trung bình
D. chiếm tỉ trọng nhỏ trong cơ cấu vận chuyển và luân chuyển
A. Đường Hồ Chí Minh
B. Quốc lộ 5
C. Quốc lộ 1A
D. Quốc lộ 6
A. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh nên nhu cầu lớn
B. Huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư
C. Điều kiện tự nhiên có nhiều thuận lợi
D. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách lớn
A. Hà Nội và Đà Nẵng
B. Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
C. Cần Thơ và Hải Phòng
D. TP. Hồ Chí Minh và Cần Thơ
A. Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Bạch Mã
B. Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoành Sơn
C. Gió mùa Đông Bắc vượt qua dãy Hoàng Liên Sơn
D. Gió mùa Tây Nam vượt qua dãy Trường Sơn Bắc
A. khai thác và nuôi trồng thủy sản
B. khai thác chế biển than
C. du lịch biển – đảo
D. giao thông vận tải biển
A. thay đổi cơ cấu cây trồng
B. đẩy mạnh phát triển thủy lợi
C. chủ động chung sống với lũ và khai thác nguồn lợi từ lũ
D. bảo vệ và phát triển vốn rừng
A. Vấn đề tài nguyên, môi trường
B. Vấn đề lương thực
C. Vấn đề bất bình đẳng thu nhập
D. Vấn đề giải quyết việc làm
A. diện tích rừng giảm nhanh
B. mùa mưa tập trung vào thu - đông
C. mùa khô kéo dài
D. tiềm năng thủy điện nhỏ
A. đảm bảo tiêu nước cho các tỉnh thượng nguồn sông Đồng Nai
B. tưới nước cho diện tích canh tác của tỉnh Tây Ninh và huyện Củ Chi (TP Hồ Chí Minh)
C. đảm bảo cân bằng cho hệ sinh thái nông nghiệp
D. phát triển du lịch Dầu Tiếng hướng tới trở thành “Khu du lịch sinh thái”
A. Đất nông nghiệp bình quân theo đầu người ngày càng thu hẹp.
B. Tình trang đô thị hoá tự phát.
C. Tốc độ tăng dân số chưa phù hợp với tốc độ tăng trưởng kinh tế.
D. Tỷ suất tăng dân số ở đây còn cao tới 1,4%.
A. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh chóng
B. diện tích đất canh tác trong nông nghiệp ngày càng giảm
C. dân số gia tăng nhanh
D. do dân số đông, gây sức ép lên sự phát triển kinh tế - xã hội
A. tiến hành định canh, định cư phát triển kinh tế lên cùng cao
B. đẩy mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả trên các vùng đất trống
C. chuyển một phần nương rẫy thành vườn cây công nghiệp và cây ăn quả
D. đẩy mạnh thâm canh cây lương thực ở những nơi có điều kiện thuận lợi về nguồn nước
A. Hà Tĩnh
B. Thừa Thiên - Huế
C. Nghệ An
D. Quảng Bình
A. Quảng Ngãi
B. Đà Nẵng
C. Quy Nhơn
D. Nha Trang
A. Nghệ An
B. Thanh Hóa
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Ngãi
A. Đồng Tháp
B. Bến Tre
C. Cà Mau
D. An Giang
A. Gia Lai, Đak Lak
B. Sơn La, Lạng Sơn
C. Thanh Hóa, Nghệ An
D. Bình Định, Phú Yên
A. Sự thay đổi tỉ trọng sản lượng lúa gạo nước ta giai đoạn 1985 – 2014
B. Sản lượng lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 – 2014
C. Tình hình phát triển sản xuất lúa gạo của nước ta giai đoạn 1985 đến 2014
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa gạo so với hoa màu giai đoạn 1985 - 2014
A. (+)2665mm; (+)3868mm; (+)3671mm
B. (+)687mm; (+)1868mm; (+)245mm
C. (-)2665mm; (-)3868mm; (-)3671mm
D. (-)678mm; (-)1868mm; (-)245mm
A. Huế
B. Thanh Hóa
C. Bỉm Sơn
D. Vinh
A. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng
B. Tỉ trọng lao động khu vực Nông – lâm – thủy sản giảm
C. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp – xây dựng tăng
D. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng giảm
A. 49,8 tạ/ha
B. 5,32 tấn/ ha
C. 53, 2 tạ/ ha
D. 54,0 tạ/ha
A. Giai đoạn 1954 – 1960 có tỉ lệ gia tăng dân số cao nhất
B. Giai đoạn 1943 – 1951 có tỉ lệ gia tăng dân số thuộc loại cao
C. Giai đoạn từ 1970 đến 2005 tỉ lệ gia tăng dân số có xu hướng tăng
D. Giai đoạn 1921 đến 1960 tỉ lệ gia tăng dân số tăng đều
A. GDP nước ta giai đoạn 2008 - 2015
B. Tốc độ tăng trưởng chỉ số giá tiêu dùng của nước ta giai đoạn 2008 - 2015
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của nước ta giai đoạn 2008 – 2015
D. Tốc độ tăng trưởng đầu tư nước ngoài của nước ta giai đoạn 2008 - 2015
A. 1,5
B. 2,4
C. 1,4
D. 1,9
A. Sản lượng than đá, dầu thô, khí đốt đứng đầu thế giới
B. Giá trị sản lượng công nghiệp chiếm 17% trong GDP
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp chế biến tham gia vào xuất khẩu ngày càng tăng
D. Công nghiệp sản xuất nhiều hàng xuất khẩu nhất thế giới
A. Điều kiện tự nhiên khắc nghiệt
B. Là vùng mới được nhà nước khai thác
C. Các trung tâm công nghiệp tập trung thưa thớt
D. Là địa bàn cư trú chủ yếu của đồng bào dân tộc ít người
A. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai
B. Nằm ở vị trí liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải
C. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương
D. Nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều loài động vật, thực vật
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Miền Trung
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. nắng, ít mây, mưa nhiều
B. nắng nóng, trời nhiều mây
C. nắng, thời tiết ổn định, tạnh ráo
D. nắng, nóng mưa nhiều
A. du lịch biển
B. hải sản
C. khoáng sản
D. điện gió
A. cần nâng cao ý thức người dân trong việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
B. đầu tư công nghệ khai thác hiện đại
C. có chiến lược sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
D. sử dụng hợp lí đi đôi với việc bảo vệ và tái tạo tài nguyên thiên nhiên
A. Giải quyết việc làm
B. Lạm phát được đẩy lùi
C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Đời sống nhân dân được tăng cao
A. Đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất
B. Áp dụng biện pháp trồng cây lương thực xen với các loại cây khác
C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
D. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ
A. Môi trường với phát triển nông nghiệp bền vững
B. Phát triển nông nghiệp bền vững thích ứng với biến đổi khí hậu
C. Kinh tế xanh với phát triển nông nghiệp bền vững
D. Dân số với phát triển nông nghiệp bền vững
A. chế biến thịt sữa
B. chế biến đường, dầu ăn
C. chế biến rau quả
D. chế biến thuỷ sản
A. Tập trung nguồn lao động có tay nghề
B. Vị trí địa lí thuận lợi
C. Kết cấu hạ tầng phát triển
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
A. có hệ thống các ngành công nghiệp khá hoàn chỉnh
B. là thành phố đông dân nhất nước, có nguồn tiêu thụ lớn
C. có cảng sông với lực lượng bốc dỡ khá lớn
D. có ưu thế về lực lượng lao động có kĩ thuật và kết cấu hạ tầng
A. cấp vùng
B. quốc tế
C. cấp quốc gia
D. cấp tỉnh (thành phố)
A. Phong Nha – Kẻ Bàng
B. Phố cổ Hội An
C. Tràng An
D. Vịnh Hạ Long
A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch
B. phát triển các điểm du lịch, khu du lịch thu hút khách
C. quy hoạch các vùng du lịch
D. chính sách Đổi mới của Nhà nước
A. Việt Nam trở thành thành viên của tổ chức Thương mại thế giới (WTO) năm 2007
B. Cuộc bầu cử tổng thống Hoa Kì năm 2016
C. Hiệp định đối tác xuyên Thái Bình Dương (TPP) được kí kết năm 2016
D. Cộng đồng kinh tế ASEAN (AEC) được thành lập năm 2015
A. Gia tăng dân số giảm nhanh, cơ cấu dân số trẻ
B. Dân số biến đổi nhanh chóng về cơ cấu nhóm tuổi
C. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc
D. Dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn
A. Chân Mây
B. Vũng Áng
C. Nghi Sơn
D. Dung Quất
A. Chất lượng nguồn lao động hạn chế
B. Lao động được đào tạo đồng bộ
C. Lực lượng tri thức chiếm tỉ lệ lớn
D. Nguồn lao động dồi dào, lao động có tay nghề kĩ thuật chiếm tỉ lệ cao
A. Đất là tài nguyên có giá trị hàng đầu của vùng
B. Khoảng 50% đất nông nghiệp có độ phì cao và trung bình, thuận lợi cho phát triển nông nghiệp
C. Do canh tác chưa hợp lí nên ở nhiều nơi đã xuất hiện đất bạc màu
D. Đất chua phèn, nhiễm mặn của vùng ít hơn nhiều so với Đồng bằng sông Cửu Long
A. trồng cây công nghiệp lâu năm
B. chăn nuôi: bò, dê, cừu
C. trồng cây lương thực
D. trồng cây công nghiệp hàng năm
A. đầu tư vào các ngành công nghệ cao
B. phát triển các ngành công nghiệp cơ bản
C. đẩy mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
D. hạn chế việc hình thành các khu công nghiệp tập trung để bảo vệ môi trường
A. phát triển điện tuốc bin khí và nhiệt điện chạy bằng dầu.
B. xây dựng các công trình thuỷ điện trong vùng.
C. đường dây cao áp 500 KV chuyển từ Hoà Bình vào.
D. nhập khẩu điện từ Campuchia và đông bắc Thái Lan.
A. tăng cường đầu tư cơ sở hạ tầng
B. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất
C. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí
D. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu
A. Quảng Ngãi
B. Cao Bằng
C. Bắc Ninh
D. Biên Hoà
A. Cơ khí
B. Dệt may
C. Đóng tàu
D. Sản xuất ôtô
A. Quảng Ngãi
B. Thanh Hóa
C. Hà Tĩnh
D. Nghệ An
A. An Giang
B. Cà Mau
C. Bến Tre
D. Đồng Tháp
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Cần Thơ
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà, Cần Thơ
C. Hải Phòng, Biên Hoà, Thủ Dầu Một, Vũng Tàu
D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Biên Hoà
A. 36,4%
B. 36%
C. 27,6%
D. 6,8 %
A. sông Hồng và sông Chảy
B. sông Hồng và sông Đà
C. sông Đà và sông Lô
D. sông Đà và sông Mã
A. Nam Trung Bộ
B. Vịnh Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Vịnh Thái Lan
A. Núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế.
B. Các dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam.
C. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo.
D. Chỉ có đai nhiệt đới ẩm gió mùa.
A. Diện tích và sản lượng đều giảm
B. Sản lượng giảm, diện tích tăng
C. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng
D. Diện tích giảm, sản lượng tăng
A. Dịch vụ tăng liên tục từ năm 1990 đến năm 2005
B. Công nghiệp – xây dựng luôn chiếm tỉ trọng cao nhất
C. Nông – lâm – ngư nghiệp giảm liên tục từ năm 1990 đến năm 2005
D. Công nghiệp – xây dựng tăng 2,8 lần
A. Từ 15 – 24 tuổi giảm, từ 25 – 49 tuổi tăng
B. Từ 15 – 24 tuổi và từ 25 – 49 giảm.
C. Từ 25 – 49 tuổi và từ 50 trở lên tăng
D. Từ 15 – 24 tuổi tăng, từ 25 – 49 giảm
A. Đất chuyên dùng, đất ở luôn có tỉ trọng sử dụng thấp nhất ở các vùng
B. Tỉ trọng sử dụng các loại đất không có sự cân đối ở các vùng
C. Đất lâm nghiệp ở các vùng luôn có tỉ trọng sử dụng lớn nhất
D. Đất khác luôn có tỉ trọng sử dụng nhỏ nhất ở các vùng
A. Trên các con sông ở sườn đông của dãy A-pa-lat
B. Trên vùng Ngũ Đại Hồ và sông Ô-hai-ô
C. Trên hệ thống sông Mi-xi-xi-pi, Mit-xu-ri
D. Trên các sông bắt nguồn từ hệ thống Cooc-đi-e
A. Thiên Tân
B. Bắc Kinh
C. Cáp Nhĩ Tân
D. Vũ Hán
A. thuận lợi cho việc tính giờ của các địa phương
B. tạo điều kiện để hội nhập quốc tế
C. phân biệt múi giờ với các nước láng giềng
D. thống nhất quản lí trong cả nước về thời gian sinh hoạt và các hoạt động khác
A. 400 nghìn ha
B. 450 nghìn ha
C. 540 nghìn ha
D. 500 nghìn ha
A. ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địa hình
B. hình dáng đất nước hẹp theo chiều ngang cùng với địa hình bị chia cắt mạnh
C. hệ thống sông ngòi chằng chịt, phân bố không đều
D. đồi núi thấp chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ
A. Có khí hậu cận xích đạo gió mùa
B. Có hai mùa (mùa mưa và mùa khô) rõ rệt
C. Sự đồng nhất về địa hình, khí hậu, thủy văn giữa hai sườn Đông và Tây Trường Sơn
D. Nền nhiệt độ cao, biên độ nhiệt năm nhỏ
A. giá trị ngành chăn nuôi lớn hơn trồng trọt
B. ngành chăn nuôi ngày càng phát triển
C. ngành trồng trọt chiếm tỉ trọng thấp
D. dịch vụ nông nghiệp chiếm tỉ trọng thấp
A. Đảm bảo được nguồn nước tưới trong mùa khô
B. Phát triển thủy lợi, thau chua, rửa mặn
C. Thay đổi cơ cấu giống lúa, cơ cấu mùa vụ
D. Khai hoang và tăng vụ
A. cung cấp thức ăn cho ngành chăn nuôi
B. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
C. phá thế độc canh, khai thác hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường
D. tạo ra mặt hàng xuất khẩu có giá trị
A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác
B. Là những ngành có thế mạng lâu dài
C. Chỉ phát triển ở những nơi có điều kiện thuận lợi
D. Mang lại hiệu quả kinh tế cao
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. nguồn lao động có tay nghề có số lượng thấp
B. kết cấu hạ tầng còn yếu và vị trí không thuận lợi
C. các yếu tố tài nguyên, lao động, kết cấu, thị trường,... không đồng bộ
D. tài nguyên khoáng sản nghèo
A. dọc bờ biển có nhiều các cửa sông, vũng vịnh thuận lợi cho việc xây dựng cảng nước sâu
B. gần các tuyến hàng hải quốc tế từ Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương
C. ở vị trí trung chuyển của những tuyến đường hàng không quốc tế
D. dải đồng bằng ven biển chạy dài từ Bắc vào Nam tạo điều kiện xây dựng các tuyến giao thông Bắc Nam
A. Mạo hiểm
B. Sinh thái
C. An dưỡng
D. Tham quan
A. Huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư
B. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa và hành khách lớn
C. Điều kiện tự nhiên có nhiều thuận lợi
D. Tốc độ phát triển kinh tế nhanh nên nhu cầu lớn
A. 998 người/ km2
B. 1001 – 2000 người/ km2
C. 994 người/ km2
D. 1225 người/ km2
A. Đây là tuyến đường sắt được đầu tư nhiều nhất.
B. Đây là tuyến đường sắt đi qua các vùng kinh tế quan trọng nhất của nước ta.
C. Đây là tuyến đường sắt đầu tiên của Việt Nam.
D. Đây là tuyến đường sắt có ý nghĩa về mặt an ninh, chính trị và quốc phòng.
A. 70%.
B. 50%.
C. 75%.
D. 60%.
A. bảo vệ môi trường sinh thái.
B. khai thác thủy sản, dược liệu và mật ong.
C. phát triển du lịch sinh thái.
D. cung cấp nguyên liệu gỗ củi.
A. sự màu mỡ
B. diện tích
C. đất phần lớn bị nhiễm mặn, nhiễm phèn
D. được bồi đắp hàng năm và không được bồi đắp hàng năm
A. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm
B. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn
C. có nhiều cửa sông đổ ra biển
D. mùa khô kéo dài sâu sắc (từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau)
A. đầu tư mạnh cho xây dựng cơ sở hạ tầng xã hội và cơ sở vật chất - kĩ thuật
B. chú trọng phát triển kinh tế - xã hội lên vùng cao
C. gắn các vùng sản xuất nông nghiệp với lâm nghiệp và ngư nghiệp
D. hình thành các trung tâm công nghiệp gắn với các đô thị lớn
A. vùng đất phù sa ngoài đê được bồi tụ hàng năm
B. vùng đông dân, sức tiêu thụ lớn
C. sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa
D. công nghiệp chế biến sau thu hoạch
A. Quảng Nam
B. Nghệ An
C. Sơn La
D. Thanh Hoá
A. Cà Mau
B. Đồng Nai
C. Bình Dương
D. Tiền Giang
A. Nam Định
B. Hải Phòng
C. Thái Bình
D. Quảng Ninh
A. Cao Bằng
B. Lạng Sơn
C. Lai Châu
D. Yên Bái
A. Hà Nam
B. Nam Định
C. Ninh Bình
D. Thái Bình
A. Quy Nhơn.
B. Nha Trang.
C. Đà Nẵng.
D. Quảng Ngãi.
A. Tình hình xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012
B. Tốc độ xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012
C. Cơ cấu xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012
D. Quy mô xuất khẩu một số mặt hàng công nghiệp của nước ta năm 2012
A. Từ năm 1976 đến năm 2000, tỉ lệ dân số nước ta ở nhóm tuổi từ 60 trở lên luôn thấp nhất.
B. Từ năm 1976 đến năm 2000, tỉ lệ dân số ở nhóm tuổi 15 - 59 luôn tăng
C. Từ năm 1976 đến 2000, tỉ lệ dân số ở nhóm tuổi từ 0 - 14 luôn tăng
D. Từ năm 1976 đến năm 2000, tỉ lệ dân số nước ta ở nhóm tuổi 15 - 59 luôn cao nhất
A. đông nam – tây bắc
B. tây bắc – đông nam
C. đông bắc – tây nam
D. tây nam – đông bắc
A. Núi cao và núi trung bình chiếm ưu thế
B. Có nhiều sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo
C. Các dãy núi chạy theo hướng tây bắc - đông nam
D. Chỉ có đai nhiệt đới ẩm gió mùa
A. Xấp xỉ 2,0 lần
B. Xấp xỉ 2,6 lần
C. Xấp xỉ 1,3 lần
D. Xấp xỉ 2,8 lần
A. Thành phố Hồ Chí Minh có lượng cân bằng ẩm thấp nhất
B. Lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam
C. Cân bằng ẩm giảm dần từ Nam ra Bắc
D. Hà Nội có lượng mưa thấp nhất trong ba địa điểm
A. 5,5%
B. 2,0%
C. 4,03%
D. 1,9 %
A. 3,9%.
B. 4,9%.
C. 2,0%.
D. 5,9%.
A. GDP của Hoa Kì chiếm 1/4 GDP của toàn thế giới
B. Đồng đô la là ngoại tệ mạnh
C. Cán cân xuất nhập khẩu luôn xuất siêu
D. Khả năng cạnh tranh trên thị trường cao
A. 30
B. 53
C. 20
D. 33
A. Nằm trên đường di cư và di lưu của nhiều loài động vật, thực vật
B. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai
C. Nằm ở vị trí liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương và vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải
D. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương
A. 2 loại
B. 5 loại
C. 4 loại
D. 3 loại
A. khoáng sản, rừng và đất trồng, nguồn thủy năng, tiềm năng du lịch
B. tiềm năng du lịch, than đá, lâm sản
C. than đá, lâm sản, phát triển chăn nuôi, nguồn thủy năng dồi dào
D. khoáng sản, trồng rừng, phát triển nông nghiệp, chăn nuôi
A. Trong năm có hai lần nhiệt độ tăng cao
B. Mang tính chất cận xích đạo, nóng quanh năm, biên độ nhiệt nhỏ
C. Nóng quanh năm, chia làm hai mùa: mùa mưa và mùa khô
D. Mùa bão trùng với mùa mưa
A. duy trì nhịp độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định
B. Nâng cao tốc độ tăng trưởng kinh tế và bảo vệ môi trường
C. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. Chuyển dịch cơ cấu theo hướng tích cực
A. phương tiện đánh bắt chậm đổi mới
B. chưa có chính sách phát triển hợp lí
C. trình độ của ngư dân còn nhiều hạn chế
D. thị trường thế giới có nhiều biến động
A. cần tăng cường tàu thuyền có công suất lớn, trang bị hiện đại
B. ngăn chặn việc đánh bắt bằng chất nổ, xung điện, lưới mắt nhỏ
C. mở rộng thị trường xuất khẩu
D. xây dựng và nâng cấp các cảng biển, nhà máy chế biến
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam
C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí
D. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. ở các thành phố lớn
B. ở vùng trồng lúa
C. ở những nơi đông dân cư
D. ở các vùng đồng bằng
A. gần các tuyến hàng hải quốc tế từ Thái Bình Dương sang Đại Tây Dương
B. dọc bờ biển có nhiều các cửa sông, vũng vịnh thuận lợi cho việc xây dựng cảng nước sâu
C. dải đồng bằng ven biển chạy dài từ Bắc vào Nam tạo điều kiện xây dựng các tuyến giao thông Bắc Nam
D. ở vị trí trung chuyển của những tuyến đường hàng không quốc tế
A. Quốc lộ 6
B. Quốc lộ 1A
C. Quốc lộ 5
D. Đường Hồ Chí Minh
A. đội ngũ kĩ sư, công nhân kĩ thuật của ngành chưa đáp ứng được nhu cầu phát triển của ngành
B. khí hậu nhiệt đới nóng ẩm quanh năm, ít sông lớn
C. địa hình nhiều đồi núi, khí hậu, dòng chảy phân hóa theo mùa
D. thiếu vốn đầu tư, cơ sở vật chất kĩ thuật của ngành còn yếu kém
A. nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch
B. quy hoạch các vùng du lịch
C. chính sách Đổi mới của Nhà nước
D. phát triển các điểm, khu du lịch thu hút khách
A. Số người ở độ tuổi 0 -14 chiếm hơn 2/3 dân số
B. Số trẻ sơ sinh chiếm hơn 2/3 dân số
C. Số người ở độ tuổi trên 60 trở lên chiếm hơn 2/3 dân số
D. Số người ở độ tuổi 15 – 59 chiếm hơn 2/3 dân số
A. 17 tỉnh
B. 14 tỉnh
C. 15 tỉnh
D. 16 tỉnh
A. dâu tằm, lạc, cói
B. lạc, dâu tằm, bông
C. lạc, mía, thuốc lá
D. lạc, đậu tương, cói
A. Tránh được các thiên tai: bão, lũ lụt....
B. Phát huy thế mạnh tự nhiên của vùng
C. Tạo ra sự đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp
D. Việc trồng các nông sản nhiệt đới đạt hiệu quả kinh tế cao
A. Vì nước ta chưa có các vùng kinh tế trọng điểm
B. Tạo ra những tam giác kinh tế phát triển tạo động lực cho khu vực và cả nước
C. Để thu hút nhà đầu nước ngoài vào Việt Nam nhiều hơn
D. Để các vùng kinh tế tự phát triển riêng
A. đảm bảo cân bằng cho hệ sinh thái nông nghiệp
B. tưới nước cho diện tích canh tác của tỉnh Tây Ninh và huyện Củ Chi (TP Hồ Chí Minh)
C. phát triển du lịch Dầu Tiếng hướng tới trở thành “Khu du lịch sinh thái”
D. đảm bảo tiêu nước cho các tỉnh thượng nguồn sông Đồng Nai
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. có một mùa lũ trong năm, nguồn lợi thuỷ sản trong mùa lũ rất lớn
B. có nguồn thuỷ sản phong phú và diện tích mặt nước nuôi trồng lớn
C. người dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt và nuôi trồng thuỷ sản hơn
D. công nghiệp chế biến phát triển hơn
A. Hà Nội, Đà Nẵng
B. Đà Nẵng, Cần Thơ
C. Hải Phòng, Đà Nẵng
D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. Đóng tàu
B. Dệt may
C. Sản xuất ôtô
D. Cơ khí
A. Cần Thơ, Cà Mau
B. Cà Mau, Bến Tre
C. Cần Thơ, Sóc Trăng
D. Cà Mau; Long Xuyên
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
A. Sông Chu
B. Sông Mã
C. Sông Hồng
D. Sông Đà
A. 10,2 tỉ USD
B. 14,2 tỉ USD
C. 5,2 tỉ USD
D. 15,2 tỉ USD
A. Tháng 9
B. Tháng 8
C. Tháng 10
D. Tháng 7
A. Trung du và miền núi phía Bắc
B. Nam Trung Bộ - Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi phía Bắc - Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long
A. Hàng tiêu dùng
B. Thuỷ sản
C. Máy móc, thiết bị, phụ tùng
D. Nguyên, nhiên, vật liệu
A. Biểu đồ tròn bán kính khác nhau
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ cột
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ kết hợp
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột nhóm
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ miền
A. Sản lượng cá khai thác tăng đều qua các năm
B. Sản lượng cá khai thác tăng, giảm không ổn định
C. Sản lượng cá khai thác giảm đều và chậm qua các năm
D. Sản lượng cá khai thác giảm liên tục qua các năm
A. Tỉ trọng hàng nông, lâm thuỷ sản và hàng khác luôn nhỏ nhất
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng
C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản luôn lớn nhất
D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản giảm
A. Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản khai thác giảm
B. Hai vùng có tỉ trọng lớn nhất đều có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng các vùng đều có sự biến động, trong đó tỉ trọng ở Đồng bằng sông Cửu Long thay đổi nhiều nhất
D. Đồng bằng sông Cửu Long luôn là vùng có sản lượng thủy sản khai thác đứng đầu cả nước
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247