A. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc có nền nhiệt độ cao
B. Ở nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới
C. Có đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió
D. Nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế
A. Bị chia cắt thành nhiều ô.
B. Không còn bồi tụ phù sa hằng năm
D. Không có các ô trũng ngập nước
D. Với gần 2/3 diện tích là đất phèn, đất mặn
A. Đồng bằng Nam Bộ và các vùng đồi núi thấp ở Tây Nguyên
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và phần lớn đồng bằng Bắc Bộ
C. Bán bình nguyên Đông Nam Bộ và các tỉnh cực Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng ven biển Trung Bộ và phần nam của khu vực Tây Bắc
A. Đới rừng nhiệt đới gió mùa.
B. Đới rừng cận nhiệt đới gió mùa
C. Đới rừng cận xích đạo gió mùa
D. Đới rừng nhiệt đới lục địa khô
A. Đảm bảo sử dụng lâu dài các nguồn lợi sinh vật của đất nước
B. Bảo vệ nguồn gen động, thực vật quý hiếm khỏi nguy cơ tuyệt chủng.
C. Quy định việc khai thác về gỗ, động vật, thủy sản
D. Biết được số lượng các loài động, thực vật hiện có ở nước ta.
A. Sông Thu Bồn
B. Sông Trà Khúc
C. Sông Bến Hải
D. Sông Đà Rằng
A. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương, Hà Nội
B. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hải Phòng, Cần Thơ
C. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bà Rịa - Vũng Tàu, Khánh Hòa
D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu
A. Lào Cai, Bến Tre, Nghệ An, Bắc Ninh
B. Tiền Giang, Trà Vinh, Lạng Sơn, Hải Dương
C. Vĩnh Long, Lâm Đồng, Bình Dương, Hưng Yên
D. Bắc Giang, Vĩnh Phúc, Bình Định, Đồng Nai
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Hà Nội
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội
C. Thái Nguyên, TP. Hồ Chí Minh
D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội.
A. Các Dải Ngân Hà, các hành tinh, vệ tinh, các đám bụi, khí
B. Mặt Trời, các thiên thể chuyển động xung quanh, các đám bụi, khí
C. Các thiên hà, Dải Ngân Hà, hành tinh, vệ tinh, sao chổi, các đám bụi, khí
D. Rất nhiều thiên thể (như các ngôi sao, hành tinh, vệ tinh, sao chổi,...) cùng với khí, bụi và bức xạ điện từ
A. Quá trình tích tụ (tích lũy) các vật liệu đã bị phá hủy và biến đổi
B. Quá trình phá hủy và làm biến đổi các loại đá và khoáng vật
C. Quá trình di chuyển các vật liệu đã bị phá hủy, biến đổi từ nơi này đến nơi khác.
D. Quá trình làm các sản phẩm đã bị phá hủy, biến đổi dời khỏi vị trí ban đầu của nó
A. Gió Mậu dịch và gió Tây ôn đới
B. Gió Tây ôn đới và gió phơn
C. Gió phơn và gió Mậu dịch
D. Gió Tây ôn đới và gió mùa
A. Các vùng ôn đới và gần cực
B. Các vĩ độ cao và các vùng núi cao
C. Các vĩ độ thấp và các vùng ôn đới
D. Các vùng quanh cực Bắc và Nam
A. Ưa khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa và cần nhiều phân bón
B. Ưa nóng và ánh sáng, khí hậu ổn định, cần đất tốt, nhiều phân bón
C. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước, dễ thích nghi với sự dao động của khí hậu
D. Ưa khí hậu ấm, khô, vào đầu thời kì sinh trưởng cần nhiệt độ thấp, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón
A. Thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy, dệt - may
B. Dệt - may, da giày, nhựa, sành - sứ - thủy tinh
C. Sành - sứ - thủy tinh, chế biến sữa, dệt - may, nhựa
D. Da giày, dệt - may, nước giải khát, sành - sứ - thủy tinh
A. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất.
B. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hóa, dịch vụ trong một quốc gia
C. Gắn thị trường trong nước với thị trường thế giới rộng lớn
D. Góp phần phân công lao động theo vùng và lãnh thổ
A. Biển Bắc và biển Ban-tích
B. Biển Đen và biển Ca-xpi
C. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
D. Địa Trung Hải và Biển Đỏ.
A. Voọc, khỉ, hươu, sơn dương, lợn rừng
B. Gấu, sao la, voi, hổ, bò tót.
C. Voi, hổ, gấu, bò tót, vượn
D. Mang lớn, nai, tê giác, lợn rừng, gấu
A. Sản lượng cá nuôi tăng, sản lượng tôm nuôi tăng ở Bắc Trung Bộ
B. Sản lượng cá nuôi ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng tôm nuôi
C. Sản lượng cá nuôi tăng, sản lượng tôm nuôi giảm ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Sản lượng cá nuôi ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng cá nuôi ở Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Hà Nội
B. Đồng Nai
C. Bình Dương
D. TP. Hồ Chí Minh
A. Cà Mau
B. An Giang
C. Kiên Giang
D. Hậu Giang
A. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta
B. Tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta
C. Sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta
A. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực công nghiệp - xây dựng
B. Giảm tỉ trọng lao động ở khu vực nông - lâm - ngư nghiệp
C. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực ngoài Nhà nước
D. Tăng tỉ trọng lao động ở khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
A. Đa dạng hóa các thành phần kinh tế.
B. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. Hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới
D. Kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
A. Liên kết nông - công nghiệp
B. Năng suất lao động thấp
C. Sản xuất tự cấp tự túc, đa canh là chính
D. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng
A. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
A. Giảm mạnh tỉ trọng của khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nưóc và tăng tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
B. Giảm mạnh tỉ trọng của khu vực Nhà nước và tăng tỉ trọng của ngoài khu vực Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. Giảm tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và tăng tỉ trọng của khu vực Nhà nước, khu vực ngoài Nhà nước
D. Giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước và tăng tỉ trọng của khu vực Nhà nước, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng ở Hoa Kì
B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu giảm ở Liên bang Nga
C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giá trị xuất khẩu của Liên bang Nga giảm ít hơn giá trị nhập khẩu
A. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mỹ
B. Thị trường chung Nam Mĩ
C. Quỹ Liên Hợp Quốc về các hoạt động dân số
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á – Thái Bình Dương
A. Đã thanh toán xong nợ nước ngoài
B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng nhanh.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP cao nhất thế giới
D. Nguồn vốn đầu tư vào Mĩ La tinh tăng nhanh chóng
A. Trước Chiến tranh thế giới thứ hai
B. Sau Chiến tranh thế giới thứ hai
C. Trong Chiến tranh thế giới thứ hai
D. Sắp kết thúc Chiến tranh thế giới thứ hai
A. Điện tử - tin học, hàng không
B. Khai thác gỗ và sản xuất giấy, bột xenlulô
C. Năng lượng, chế tạo máy, luyện kim đen
D. Luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương
A. Hải Nam
B. Đài Loan
C. Ma-ri-an
D. Hô-cai-đô.
A. Hệ thống giao thông được mở rộng và tăng thêm
B. Thông tin liên lạc được cải thiện và nâng cấp
C. Hệ thông ngân hàng, tín dụng được phát triển và hiện đại
D. Mạng lưới dịch vụ phát triển đều khắp giữa các nước trong khu vực
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng
B. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
A. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh
B. Quốc lộ 1 và đường 19
C. Quốc lộ 1 và đường sắt Bắc - Nam
D. Đường sắt Bắc - Nam và đường Hồ Chí Minh
A. Doanh thu từ du lịch liên tục tăng
B. Phát triển nhanh từ thập kỉ 90 cho đến nay
C. Hình thành từ những năm 60 của thế kỉ XX
D. Số lượt khách du lịch nội địa ít hơn khách quốc tế
A. Nằm gần các tuyến hàng hải quốc tế trên Biển Đông
B. Suốt từ Bắc vào Nam có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, khí hậu
C. Dọc bờ biển có nhiều vụng biển kín thuận lợi cho xây dựng các cảng nước sâu.
D. Nhiều cửa sông cũng thuận lợi cho xây dựng cảng
A. Trồng cây công nghiệp hàng năm, chăn nuôi đại gia súc
B. Chăn nuôi đại gia súc, trồng các cây hoa màu lương thực
C. Trồng cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm
D. Chăn nuôi đại gia súc, trồng cây công nghiệp lâu năm
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột ghép
A. Cấu trúc địa hình khá đa dạng
B. Địa hình đồi núi chiếm 3/4 diện tích lãnh thổ
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
D. Địa hình núi cao (trên 2000m) chiếm 1% diện tích lãnh thổ
A. Một biển nhỏ trong các biển ở Thái Bình Dương
B. Biển kín ở vùng châu Á - Thái Bình Dương
C. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương
D. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
A. Từ áp cao chí tuyến Tây Thái Bình Dương
B. Từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Bắc
C. Từ áp cao cận chí tuyến bán cầu Nam
D. Từ khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương
A. Phương bắc (Hoa Nam) đi xuống hoặc từ phía tây (Ấn Độ - Mi-an-ma) di cư sang
B. Phương Nam (nguồn gốc Mã Lai - In-đô-nê-xi-a) đi lên hoặc từ phía bắc (Hoa Nam) đi xuống
C. Phương Nam (nguồn gốc Mã Lai – In-đô-nê-xi-a) đi lên hoặc từ phía bắc (Hi-ma-lai-a) đi xuống
D. Phương Nam (nguồn gốc Mã Lai-In-đô-nê-xi-a) đi lên hoặc từ phía tây (Ấn Độ-Mianma) di cư sang
A. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. Cấm tuyệt đối việc khai thác các loại gỗ trong rừng
C. Ban hành Sách đỏ Việt Nam
D. Quy định việc khai thác
A. Sông Hồng
B. Sông Thái Bình
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Mê Công.
A. Loại 1.
B. Loại 2
C. Loại 3
D. Loại 4
A. Đất lâm nghiệp có rừng
B. Đất phi nông nghiệp
C. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
D. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm
A. Vàng Danh
B. Cẩm Phả
C. Đông Triều
D. Quỳnh Nhai.
A. Trái đất chuyển động xung quanh Mặt trời và các thiên thể khác trong hệ
B. Trái đất ở trung tâm, Mặt trời và các thiên thể khác chuyển động xung quanh.
C. Mặt Trời chuyển động xung quanh các thiên thể trong hệ và chiếu sáng cho chúng
D. Mặt Trời ở trung tâm, Trái Đất và các thiên thể chuyển động xung quanh
A. Phá hủy đá và khoáng vật, đồng thời di chuyển chúng từ nơi này đến nơi khác
B. Chủ yếu làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và khoáng vật
C. Làm cho đá và khoáng vật vừa bị phá hủy về mặt cơ giới vừa bị phá hủy về mặt hóa học
D. Làm cho đá bị rạn nứt, vỡ thành những tảng và mảnh vụn, nhưng không làm biến đổi về màu sắc, thành phần khoáng vật và hóa học của chúng
A. Có nửa năm gió thổi từ đại dương vào lục địa
B. Gió thổi thường xuyên từ ven biển vào bờ
C. Hầu như quanh năm gió thổi từ đại dương vào lục địa
D. Gió mang độ ẩm cao từ cao áp Xi-bia thổi về trong nửa năm
A. Khí hậu
B. Địa hình
C. Nguồn nước
D. Đất
A. Số trẻ em nam và nữ so với tổng số dân
B. Giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân
C. Số trẻ em nam so với tổng số dân cùng một thời điểm
D. Số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng một thời điểm
A. Miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới nóng
B. Miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa
C. Miền nhiệt đới và cận nhiệt
D. Miền ôn đới và cận nhiệt
A. Lao động, thị trường tiêu thụ và nguồn nguyên liệu
B. Sử dụng nhiều nhiên liệu, nguyên liệu và lực lượng lao động lớn
C. Khoa học - kĩ thuật, lao động có tay nghề, sử dụng nhiều nhiên liệu
D. Thị trường tiêu thụ, nguồn nguyên nhiên liệu, nguồn lao động có tay nghề
A. Hiệu số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu
B. Hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu
C. Tổng số giữa giá trị nhập khẩu và giá trị xuất khẩu
D. Tỉ số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu
A. Sản lượng thủy sản khai thác ở Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác ở Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Sản lượng thủy sản khai thác ở Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng chậm hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Đồng bằng sông Hồng
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ở cả Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
A. Lào Cai, Hà Nội, Bình Định, Đà Nẵng
B. Lạng Sơn, Bình Dương, Hà Nội, Hải Phòng
C. Vĩnh Phúc, Hà Nội, Hưng Yên, Khánh Hòa
D. Đồng Nai, Đà Nẵng, Hải Phòng, Hà Nội
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
B. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương,
C. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai
D. TP. Hồ Chí Minh, Bà Rịa - Vũng Tàu.
A. Đồng Nai
B. Tây Ninh
C. Bình Dương
D. Bình Phước
A. Cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta
B. Sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta
C. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch, dầu thô khai thác và điện của nước ta.
A. Người lao động cần cù, sáng tạo
B. Chất lượng lao động ngày càng cao
C. Mỗi năm tăng thêm hơn 1 triệu người
D. Chuyển biến cơ cấu theo ngành rất nhanh
A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
B. Giảm tỉ trọng ngành thủy sản, tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp
C. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành thủy sản
D. Tăng tỉ trọng ngành lâm nghiệp, giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp
A. Cây công nghiệp.
B. Cây lương thực
C. Cây ăn quả
D. Cây rau đậu
A. Nhân dân có kinh nghiệm, truyền thống đánh bắt thủy sản
B. Tàu thuyền, ngư cụ được trang bị ngày càng tốt hơn
C. Dịch vụ thủy sản và cơ sở chế biến thủy sản được mở rộng
D. Có nhiều ngư trường, trong đó có 4 ngư trường trọng điểm
A. Thủy điện và nhiệt điện
B. Khai thác than và sản xuất điện
C. Khai thác dầu khí và thủy điện
D. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện
A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng nhiều nhất
B. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất
C. Giá trị công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất
D. Giá trị dịch vụ tăng chậm nhất
A. Thị trường chung Nam Mĩ
B. Liên minh châu Âu
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
A. Than sắt
B. Dầu mỏ, khí đốt
C. Kim loại màu
D. Than, sắt, đồng.
A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu
B. Cộng đồng Than và thép châu Âu.
C. Cộng đồng Kinh tế châu Âu
D. Cộng đồng châu Âu (EC
A. Dọc tất cả các tuyến giao thông
B. Đồng bằng Đông Âu, Tây Xi-bia, U-ran
C. Nơi có nguồn nguyên liệu khoáng sản
D. Cao nguyên Trung Xi-bia và vùng viễn Đông
A. Các dãy núi cao
B. Các sơn nguyên đồ sộ.
C. Các bồn địa Ta-rim, Duy Ngô Nhĩ
D. Các đồng bằng châu thổ rộng lớn.
A. Lúa mì
B. Lúa nước
C. Ngô
D. Khoai lang.
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu lớn hơn tỉ trọng giá trị nhập khẩu
B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, tỉ trọng nhập khẩu giảm
C. Tỉ trọng nhập khẩu tăng ít hơn tỉ trọng xuất khẩu
D. Tỉ trọng xuất khẩu tăng 0,6%.
A. Những tiến bộ kĩ thuật trong ngành giao thông vận tải
B. Có sự tham gia của các nhà đầu tư nước ngoài trong xây dựng
C. Huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư.
D. Đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao
A. Có điều kiện nhất để hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp
B. Chuyên canh cây cồng nghiệp lớn nhất nước ta
C. Giàu tài nguyên khoáng sản nhất nước ta
D. Có số trang trại lớn nhất nước ta
A. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Bình Thuận
B. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Tây Ninh, Lâm Đồng
C. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng
D. Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Lâm Đồng, Quảng Nam
A. Khai thác tốt nguồn lợi hải sản
B. Là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền
C. Phát triển giao thông vận tải biển
D. Tạo điều kiện phát triển du lịch biển - đảo
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
A. Đồng bằng chiếm phần lớn diện tích lãnh thổ
B. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
C. Địa hình của vùng cận nhiệt đới ẩm gió mùa
D. Có 2 hướng chính là đông bắc - tây nam và vòng cung
A. Mang lại cho nước ta lượng mưa và độ ẩm lớn
B. Khí hậu mang nhiều đặc tính của khí hậu hải dương, điều hòa hơn
C. Làm cho khí hậu luôn biến động phức tạp và có sự phân hóa vô cùng đa dạng
D. Làm giảm tính chất khắc nghiệt của thời tiết lạnh khô trong mùa đông và làm dịu bớt thời tiết nóng bức trong mùa hạ
A. Mùa đông ấm áp, mưa nhiều và mát mẻ, ít mưa
B. Mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều
C. Mùa đông lạnh, nhiều mưa và mùa hạ khô nóng, ít mưa
D. Mùa đông khô ráo, không mưa và mùa hạ ẩm ướt, mưa nhiều
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Tình trạng nguồn nước có sự phân hóa giữa các vùng và ô nhiễm môi trường nước.
B. Tình trạng ô nhiễm môi trường nước và nguồn nước có nguy cơ bị cạn kiệt
C. Tình trạng ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và cạn kiệt nguồn nước ngầm
D. Tình trạng ngập lụt vào mùa mưa, thiếu nước vào mùa khô và ô nhiễm môi trường nước
A. Loại đặc biệt
B. Loại1
C. Loại 2.
D. Loại 3
A. Đất lâm nghiệp có rừng
B. Đất phi nông nghiệp.
C. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả
D. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm
A. Tuyên Quang, Lâm Đồng, Nghệ An, Kon Tum
B. Lâm Đồng, Kon Tum, Lạng Sơn, Quảng Bình
C. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Tuyên Quang, Quảng Bình
D. Quảng Bình, Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum
A. Phú Mỹ, Phả Lại, Thủ Đức
B. Phả Lại, Phú Mỹ, Cà Mau
C. Cà Mau, Phú Mỹ, Na Dương
D. Phú Mỹ, Phả Lại, Ninh Bình
A. Trái Đất có lớp không khí dày với nhiều tầng khí quyển khác nhau
B. Trái Đất có khối lượng và kích thước khá lớn cùng với sự tự quay của nó
C. Trái Đất vừa tự quay quanh trục, vừa chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời.
D. Trái Đất nằm cách Mặt Trời 149,6 triệu km và tự quay một vòng quanh trục trong 24 giờ
A. Hoạt động sản xuất nông nghiệp của con người
B. Của sinh vật như các vi khuẩn, nẩm, rễ cây,...
C. Nước và các hợp chất hòa tan trong nước, khí cacbonic, ôxi, axít hữu cơ
D. Sự thay đổi nhiệt độ, sự đóng băng của nước, sự kết tinh của các chất muối
A. Trên dòng biển nóng là khu áp thấp, không khí bốc lên cao gây ra mưa
B. Khi gió mang hơi nước từ lục địa thổi ra gặp dòng biển nóng, ngưng tụ gây ra mưa
C. Dòng biển nóng mang hơi nước ẩm từ nơi nóng đến nơi lạnh, ngưng tụ gây mưa.
D. Không khí trên dòng biển nóng chứa nhiều hơi nước, gió mang hơi nước vào lục địa gây mưa
A. Đài nguyên
B. Rừng lá kim.
C. Rừng lá rộng và hỗn hợp
D. Thảo nguyên
A. Những nhóm người trong xã hội
B. Những nhóm dân số nam và nữ trong xã hội
C. Những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định
D. Những nhóm người đang làm việc theo những độ tuổi khác nhau
A. Khoai lang, sắn, mạch đen, khoai tây
B. Mạch đen, yến mạch, khoai tây, cao lương, sắn
C. Yến mạch, kê, cao lương, mạch đen, khoai tây
D. Đại mạch, mạch đen, yến mạch, khoai tây
A. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản
B. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
C. Có ranh giới rõ ràng, vị trí thuận lợi
D. Đồng nhất với một điểm dân cư
A. Trung Quốc, Hoa Kì, Tây Âu
B. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản
C. LB Nga, Hoa Kì, Nhật Bản
D. Tây Âu, Hoa Kì, Ô-xtrây-li-a.
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Sản lượng thủy sản khai thác ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhiều hơn sản lượng thủy sản khai thác ở Bắc Trung Bộ
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng ở Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác
D. Sản lương thủy sản khai thác tăng, sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng ở cả Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Bình Định, Tiền Giang, Hải Phòng, Cần Thơ
B. Quảng Ninh, Nghệ An, Nha Trang, Long An
C. Đắk Lắk, Vĩnh Long, Thanh Hóa, Bắc Ninh
D. An Giang, Gia Lai, Nam Định, Đồng Nai
A. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội
B. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương
C. TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai
D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng
A. Gia Lai, Đắk Lắk,
B. Kon Tum, Lâm Đồng
C. Lâm Đồng, Gia Lai
D. Lâm Đồng, Đắk Nông
A. Sản lượng than sạch giảm, sản lượng dầu thô khai thác tăng
B. Sản lượng dầu thô khai thác và điện đều tăng
C. Sản lượng điện tăng, sản lượng than sạch và dầu thô khai thác giảm
D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô khai thác
A. Lực lượng lao động có trình độ cao vẫn còn ít
B. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều
C. Lao động đã qua đào tạo chiếm tỉ lệ rất lớn
D. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sồng Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng lớn
B. Vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú
C. Nhiều khu vực thuận lợi cho việc nuôi trồng thủy sản
D. Dịch vụ thủy sản và cơ sở chế biến thủy sản được mở rộng
A. Khai thác than
B. Sản xuất điện
C. Khai thác dầu khí
D. Khai thác kim loại phóng xạ
A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng ít nhất
B. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng chậm nhất
C. Giá trị dịch vụ luôn lớn nhất qua các năm
D. Giá trị dịch vụ tăng nhanh nhất
A. Thị trường chung Nam Mĩ
B. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ
C. Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương
A. Ấn, Hằng
B. Rai-nơ, Đa-nuyp
C. I-ê-nit-xây, Lê-na
D. Ti-grơ, Ơ-phrát
A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu
B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu
C. Cộng đồng châu Âu (EC
D. Cộng đồng Than và thép châu Âu
A. Hóa chất, chế biến gỗ, sản xuất giấy
B. Điện tử - tin học, hàng không
C. Luyện kim, chế tạo máy bay, sản xuất ô tô
D. Luyện kim màu, khai thác vàng và kim cương
A. Hoa Bắc, Hoa Trung, Đông Bắc, Hoa Nam
B. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam
C. Hoa Trung, Hoa Nam, Hoa Bắc, Đông Bắc
D. Hoa Nam, Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung
A. Việt Nam
B. Thái Lan
C. In-đô-nê-xi-a
D. Ma-lai-xi-a
A. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng, của Nhật Bản giảm
B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc lớn hơn Nhật Bản
C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc và Nhật Bản đều tăng
D. Tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản nhỏ hơn Trung Quốc
A. Cửa khẩu Lào Cai đến thành phố Cần Thơ
B. Từ cửa khẩu Thanh Thủy đến Cà Mau
C. Cửa khẩu Hữu Nghị đến Năm Căn
D. Cửa khẩu Móng Cái đến Hà Tiên
A. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm
B. Sự giao lưu thuận lợi với các vùng khác
C. Chính sách ưu tiên phát triển miền núi
D. Nguồn tàì nguyên thiên nhiên phong phú
A. Không có bãi tôm, bãi cá lớn
B. Môi trường biển bị ô nhiễm
C. Biển lạnh, khả năng sinh sôi, nảy nở kém
D. Tàu thuyền có công suất nhỏ, đánh bắt ven bờ là chính
A. Nông nghiệp và công nghiệp
B. Công nghiệp và dịch vụ
C. Nông nghiệp và lâm nghiệp
D. Lâm nghiệp và công nghiệp.
A. Bảo vệ vùng thềm lục địa
B. Khai thác tốt nguồn lợi hải sản
C. Bảo vệ vùng trời
D. Bảo vệ vùng biển
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ cột chồng
A. Có nền nhiệt cao
B. Chan hòa ánh sáng
C. Có thảm thực vật rất đa dạng
D. Khí hậu có hai mùa rõ rệt
A. Sông ngòi ở đây có hàm lượng phù sa nhỏ
B. Có nhiều dãy núi ăn lan ra sát biển
C. Có nhiều cồn cát, đầm phá
D. Thềm lục địa bị thu hẹp nhiều
A. Gió phơn Tây Nam
B. Gió mùa Đông Bắc.
C. Tín phong bán cầu bắc
D. Tín phong bán cầu Nam
A. Cận nhiệt đới gió mùa
B. Cận xích đạo gió mùa
C. Nhiệt đới lục địa nửa khô hạn
D. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh
A. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi hướng vòng cung
B. Các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng.
C. Gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn và các cao nguyên badan
D. Các dãy núi xen kẽ các thung lũng sông theo hướng tây bắc - đông nam
A. Kon Tum.
B. Kiên Giang
C. Long An
D. Lâm Đồng
A. Nha Trang, Thủ Dầu Một, Thái Nguyên
B. Thủ Dầu Một, Quy Nhơn, Hạ Long
C. Hạ Long, Nha Trang, Thủ Dầu Một.
D. Nha Trang, Hạ Long, Long Xuyên.
A. Hà Nội, Thanh Hóa, Sơn La, Bắc Giang
B. Hà Nội, Nghệ An, Đắk Lắk, Thanh Hóa
C. Hà Nội, Thanh Hóa, Nghệ An, Kiên Giang
D. Hà Nội, Bắc Giang, Thanh Hóa, Nghệ An
A. Đà Nẵng, Phan Thiết
B. Nha Trang, Quảng Ngãi
C. Đà Nẵng, Nha Trang
D. Đà Nẵng, Quy Nhơn
A. Bảng chú giải trên bản đồ
B. Các đối tượng địa lí thể hiện trên bản đồ
C. Hình dáng lãnh thổ thể hiện trên bản đồ
D. Hệ thống các đường kinh, vĩ tuyến trên bản đồ
A. Sức hút của Mặt Trăng và Mặt Trời
B. Của vận động nâng lên và hạ xuống
C. Vận động của vỏ Trái Đất theo phương nằm ngang
D. Của các thời kì có lượng mưa lớn hoặc có lượng bốc hơi nước lớn
A. Tây bắc ở bán cầu Bắc và tây nam ở bán cầu Nam
B. Đông bắc ở bán cầu Bắc và đông nam ở bán cầu Nam
C. Tây nam ở bán cầu Bắc và đông bắc ở bán cầu Nam
D. Đông nam ở bán cầu Bắc và đông bắc ở bán cầu Nam
A. Nhiệt độ, gió, nước và ánh sáng
B. Nhiệt độ, độ ẩm không khí, gió và ánh sáng
C. Nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí và ánh sáng
D. Nhiệt độ, khí áp, độ ẩm không khí và ánh sáng
A. Các thiên tai xảy ra ngày càng nhiều
B. Sự gia tăng chiến tranh ở nhiều nước
C. Phong tục tập quán lạc hậu
D. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật
A. Quy mô và phương hướng sản xuất, mức độ thâm canh và cả việc tổ chức lãnh thổ phụ thuộc nhiều vào đất đai
B. Trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa
C. Con người không thể nào làm cản trở hoặc thay đổi được sự phát triển của tự nhiên
D. Các cây trồng và vật nuôi sinh trưởng và phát triển theo các quy luật sinh học và chịu tác động rất nhiều của quy luật tự nhiên
A. Công nghiệp năng lượng
B. Công nghiệp cơ khí
C. Công nghiệp điện tử - tin học
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
A. Mác-xây (Pháp).
B. Rôt-tec-đam (Hà Lan).
C. Cô-bê (Nhật Bản).
D. Niu I-ooc (Hoa Kì).
A. Sản lượng hồ tiêu tăng nhanh nhất.
B. Sản lượng cao su tăng chậm nhất
C. Sản lượng cà phê tăng nhanh hơn chè
D. Sản lượng cao su, cà phê, chè, hồ tiêu đều tăng
A. Lao Bảo
B. Lệ Thanh.
C. Cầu Treo
D. Tây Trang.
A. Phong Nha - Kẻ Bàng, Hoàng Liên, Vũ Quang
B. Vũ Quang, Xuân Thủy, Phong Nha - Kẻ Bàng
C. Pù Mát, Phước Bình, Bến Én
D. Bến Én, Vũ Quang, Pù Mát
A. Kon Tum.
B. Gia Lai
C. Đắk Lắk
D. Lâm Đồng
A. Lao động nông thôn luôn lớn hơn thành thị
B. Lao động thành thị và nông thôn đều tăng
C. Lao động thành thị tăng nhanh hơn lao động nông thôn
D. Lao động nông thôn tăng nhiều hơn lao động thành thị
A. Quy hoạch các điểm dân cư
B. Phát triển công nghiệp nơi có vị trí thuận lợi
C. Mô hình nông - lâm kết hợp ở miền núi
D. Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp.
A. Là các thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hoá lớn và đa dạng
B. Có sức hút đối với đầu tư trong nước và ngoài nước
C. Cơ sở hạ tầng đô thị ở mức cao so với các nước trong khu vực và thế giới
D. Là nơi sử dụng đông đảo lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
A. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng
B. Phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ
C. Mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm
D. Người nông dân quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm do họ sản xuất ra
A. Đồng bằng sông Hồng và Bắc Trung Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
A. Khai thác dầu khí, sản xuất điện, phân đạm từ khí
B. Cơ khí, điện tử, sản xuất ô tô và hóa chất
C. Dệt may, thực phẩm, sản xuất ô tô và hóa chát
D. Hóa chất, vật liệu xây dựng, dệt may, sản xuất ô tô
A. Tổng sản phẩm trong nước tăng, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người tăng ở Hoa Kì và Trung Quốc
B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh hơn Hoa Kì
C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân theo đầu người của Hoa Kì tăng nhiều hơn Trung Quốc
D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì tăng nhanh hơn Trung Quốc
A. Trong đầu tư nước ngoài, lĩnh vực dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng lớn, trong đó nổi lên hàng đầu là các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm…..
B. Hàng vạn ngân hàng được nối với nhau qua mạng viễn thông điện tử, một mạng lưới liên kết tài chính toàn cầu đã và đang mở rộng trên toàn thế giới.
C. Quỹ tiền tệ quốc tế (IMF), Ngân hàng thế giới (WB) ngày càng có vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế toàn cầu.
D. Tốc độ tăng trưởng của thương mại luôn cao hơn tốc độ tăng trưởng của toàn bộ nền kinh tế thế giới.
A. Tỉ lệ dân cư đô thị đông
B. Phân bố dân cư và đô thị khá hợp lí
C. Điều kiện sống của dân cư đô thị cao
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất thấp
A. Chủ yếu ở vùng Đông Bắc và ven Ngũ Hồ
B. Xuống phía Nam và ven Thái Bình Dương.
C. Ở các vùng biên giới phía bắc và phía nam.
D. Xuống bán đảo Phlo-ri-đa và ven Đại Tây Dương
A. Dãy U-ran
B. Sông Ê-nít-xây
C. Biển Ca-xpi
D. Sông Ô-bi
A. Sản lượng tơ tằm đứng hàng đầu thế giới
B. Chè, thuốc lá, dâu tằm là những loại cây trồng phổ biến.
C. Diện tích trồng lúa tăng trong những năm gần đây
D. Lúa gạo là cây trồng chính, chiếm 50% diện tích đất canh tác
A. Có diện tích rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm lớn
B. Nằm trong vành đai sinh khoáng vì thế có nhiều loại khoáng sản
C. Đất nước, khí hậu, thuận lợi phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới
D. Có điều kiện thuận lợi để phát triển thương mại, hàng hải ở tất cả các nước
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì và Nhật Bản đều tăng
B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì lớn hơn Nhật Bản
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản tăng nhanh hơn Hoa Kì
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản tăng ít hơn Hoa Kì
A. Châu Âu và châu Mĩ
B. Châu Mĩ và châu Đại Dương.
C. Các nước Đông Nam Á và châu Mĩ
D. Châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu
A. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị.
B. Thanh Hóa, Quảng Bình, Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế
D. Nghệ An, Thanh Hóa, Quảng Bình
A. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây 500kV
B. Xây dựng một số nhà máy thủy điện quy mô trung bình
C. Lắp đặt toàn bộ thiết bị sản xuất điện từ năng lượng mặt trời cho tất cả các hộ dân trong vùng
D. Nhà máy thủy điện Đa Nhim và Đại Ninh sử dụng nguồn nước từ Tây Nguyên đưa xuống
A. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn
B. Nhiệt độ trung bình năm 20 – 22oC.
C. Có mùa mưa vào thu đông
D. Chế độ nhiệt cao, ổn định
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
A. Hướng đông bắc - tây nam và hướng vòng cung
B. Hướng tây nam - đông bắc và hướng vòng cung
C. Hướng bắc - nam và hướng vòng cung
D. Hướng tây bắc - đông nam và vòng cung
A. Bắc Bộ
B. Nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Nam Bộ
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. Sông ngòi nhiều nước
C. Sự thay đổi chế độ nước theo mùa
D. Quá trình xâm thực, bào mòn mạnh ở miền đồi núi
A. Vùng đồng bằng ven biển; vùng đồi núi tháp; vùng đồi núi cao
B. Vùng đồng bằng ven biển; vùng bán bình nguyên; vùng đồi núi
C. Vùng biển và thềm lục địa; vùng bán bình nguyên; vùng đồi núi
D. Vùng biển và thềm lục địa; vùng đồng bằng ven biển; vùng đồi núi
A. Diện tích rừng trồng lớn hơn diện tích rừng tự nhiên
B. Rừng nghèo và rừng mới phục hồi chiếm tỉ lệ nhỏ
C. Diện tích rừng chiếm trên 70% diện tích lãnh thổ
D. Chất lượng rừng chưa thể phục hồi
A. Loại 2
B. Loại 1
C. Loại 4
D. Loại 3
A. Đất lâm nghiệp có rừng
B. Đất phi nông nghiệp
C. Đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả
D. Đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm
A. Phú Thọ, Nghệ An, Khánh Hòa, Lào Cai
B. Sơn La, Yên Bái, Bình Phước, Hòa Bình
C. Hà Giang, Quảng Trị, Bắc Giang, Gia Lai
D. Cao Bằng, Hà Tĩnh, Quảng Nam, Đắk Lắk
A. Lan Đỏ, Lan Tây, Hồng Ngọc
B. Tiền Hải, Rạng Đông, Bạch Hổ
C. Lan Tây, Lan Đỏ, Tiền Hải
D. Lan Đỏ, Lan Tây, Đại Hùng
A. Thuận chiều kim đồng hồ.
B. Từ phải sang trái
C. Từ tây sang đông
D. Ngược với hướng chuyển động của Trái đất quanh Mặt trời
A. Miền khí hậu xích đạo nóng ẩm quanh năm
B. Miền khí hậu ôn đới hải dương ấm, ẩm và miền khí hậu cực đới
C. Miền khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và miền khí hậu ôn đớ
D. Miền khí hậu khô nóng (hoang mạc và bán hoang mạc) và miền khí hậu lạnh
A. Nước trên lục địa, nước bên trong Trái đất, hơi nước trong khí quyển
B. Nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái đất, nước trên lục địa.
C. Nước trong các biển, đại dương, nước trên lục địa, hơi nước trong khí quyển
D. Nước trong các biển, đại dương, nước bên trong Trái đất, hơi nước trong khí quyển
A. Nâu và xám
B. Đen
C. Đài nguyên
D. Pôtdôn
A. Độ tuổi chưa thể lao động
B. Trên độ tuổi lao động
C. Trong độ tuổi lao động
D. Dưới độ tuổi lao động
A. Cây bông phân bố ở miền cận nhiệt đới và ôn đới gió mùa
B. Cây mía phân bố ở miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả ôn đới
C. Cây củ cải đường phân bố ở miền ôn đới và cận nhiệt
D. Cây đậu tương phân bố ở miền nhiệt đới
A. Có các xí nghiệp dịch vụ hỗ trợ sản xuất công nghiệp
B. Khu vực có ranh giới rõ ràng, có vị trí thuận lợi
C. Tập trung tương đối nhiều các xí nghiệp với khả năng hợp tác sản xuất cao
D. Gồm 1 đến 2 xí nghiệp nằm gần nguồn nguyên - nhiên liệu công nghiệp hoặc vùng nguyên liệu nông sản
A. Môi trường đất, môi trường nước, môi trường không khí
B. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo, môi trường xã hội
C. Môi trường sinh vật, môi trường không khí, môi trường đất
D. Môi trường tự nhiên, môi trường sinh vật, môi trường không khí
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng
tăng nhiều nhất
B. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Cửu
Long tăng chậm nhất
C. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đồng bằng sông Hồng
tăng nhanh nhất
D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của Đông Nam Bộ tăng
nhanh nhất
A. Long An
B. Hậu Giang
C. Bến Tre
D. Đồng Tháp
A. Thái Nguyên, Hà Giang, Bắc Giang, Yên Bái
B. Yên Bái, Thái Nguyên, Hà Giang, Sơn La
C. Lào Cai, Hà Giang, Bắc Kạn, Thái Nguyên
D. Hà Giang, Thái Nguyên, Yên Bái, Lào Cai
A. Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, Phú Yên, Quảng Nam
B. Phú Yên, Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, Quảng Nam
C. Quảng Nam, Bình Định, Ninh Thuận, Bình Thuận, Phú Yên
D. Bình Định, Ninh Thuận, Phú Yên, Bình Thuận, Quảng Nam
A. Sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè chế biến của nước ta
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè
chế biến của nước ta.
C. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè chế biến của nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng gạo xay xát, đường cát, cà phê bột và cà phê hòa tan, chè chế biến của nước ta
A. Phát triển mạnh các ngành công nghệ cao như điện tử - viễn thông, hàng không, vũ trụ…
B. Chuyển sang phát triển các ngành có hàm lượng khoa học - kĩ thuật cao
C. Tăng cường liên kết và mở rộng đầu tư ra nước ngoài ở các thế mạnh vốn có của Việt Nam
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành sản xuất và đa dạng hóa sản phẩm
A. Chỉ một số ít lao động có thu nhập thấp
B. Quá trình phân công lao động xã hội chuyển biến mạnh mẽ
C. Năng suất lao động xã hội vẫn còn thấp so với thế giới
D. Sử dụng triệt để quỹ thời gian lao động trong nhiều xí nghiệp quốc doanh
A. Tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới
B. Hệ thống các cảng cá còn chưa đáp ứng được yêu cầu
C. Việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
D. ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm
A. Nhiệt điện, điện gió
B. Thủy điện, điện gió.
C. Nhiệt điện, thủy điện
D. Thủy điện, điện nguyên tử
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
C. Chế biến gỗ và lâm sản
D. Chế biến thủy, hải sản
A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng chậm nhất
B. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất
C. Giá trị công nghiệp và xây dựng lớn nhất
D. Giá trị dịch vụ tăng nhiều nhất
A. Thị trường chung Nam Mĩ (MERCOSUR).
B. Liên minh châu Âu (EU).
C. Hiệp ước tự do thương mại Bắc Mĩ (NAFTA
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương (APEC
A. Bán đảo Tiểu Á.
B. Đồng bằng Lưỡng Hà
C. Vịnh Péc-xích
D. Sơn nguyên I-ran
A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu
B. Cộng đồng châu Âu (EC).
C. Cộng đồng Kinh tế châu Âu
D. Cộng đồng Than và thép châu Âu
A. Đường hàng không
B. Đường ô tô, xe điện ngầm
C. Đường thủy nội địa
D. Đường sắt xuyên Xi-bia và đường sắt BA
A. Cận xích đạo gió mùa sang ôn đới gió mùa
B. ôn đới gió mùa sang cận cực hải dương
C. Cận nhiệt đới gió mùa sang ôn đới gió mùa
D. Nhiệt đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa
A. In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a
B. Thái Lan, Việt Nam
C. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan
D. Việt Nam, In-đô-nê-xi-
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng
B. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm
C. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng
D. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều giảm
A. Quốc lộ 1 và đường Hồ Chí Minh
B. Quốc lộ 14 và quốc lộ 1
C. Đường Hồ Chí Minh và quốc lộ 14
D. Quốc lộ 1 và đường sắt Thống Nhất.
A. Cơ cấu thành phần kinh tế ở vùng nông thôn ven biển
B. Cơ cấu dân số theo độ tuổi ở nông thôn ven biển
C. Cơ cấu dân số theo giới ở nông thôn ven biển
D. Cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển
A. Đất badan, nguồn nước mặt phong phú
B. Đất badan, khí hậu cận xích đạo
C. Khí hậu cận xích đạo, đất xám phù sa cổ
D. Cao nguyên xếp tầng, đất badan màu mỡ
A. Tăng cường việc bảo vệ môi trường, khẳng định chủ quyền vùng biển
B. Góp phần giải quyết việc làm, phát huy thế mạnh kinh tế biển - đảo
C. Giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản và bảo vệ an ninh vùng biển
D. Tránh khai thác các loài sinh vật quý hiếm, có giá trị kinh tế cao
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
A. Ở vùng núi Đông Bắc và khu vực Nam Trung Bộ
B. Từ dãy Bạch Mã đến khối núi cực Nam Trung Bộ
C. Từ tả ngạn sông Hồng tới dãy núi Đông Triều
D. Từ hữu ngạn sông Hồng đến dãy Bạch Mã
A. Cát trắng
B. Vàng
C. Titan
D. Dầu khí.
A. Hình thành địa hình cacxtơ
B. Bề mặt địa hình bị cắt xẻ
C. Hiện tượng đất trượt, đá lở
D. Sự mở mang các đồng bằng
A. Các cồn cát, đầm phá khá phổ biến
B. Thiên nhiên khắc nghiệt, đất đai kém màu mỡ
C. Hẹp ngang và bị chia cắt thành những đồng bằng nhỏ
D. Mở rộng với các bãi triều thấp phẳng, thềm lục địa rộng, nông
A. Suy giảm đa dạng sinh học và suy giảm tài nguyên nước
B. Suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh học
C. Mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường
D. Suy giảm tài nguyên đất và suy giảm tài nguyên rừng
A. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Thái Nguyên
C. Cần Thơ, Đà Nẵng, Nha Trang.
D. Hải Phòng, Huế, Đà Nẵng
A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Hải Phòng, Thái Bình, Hà Tây, Nam Định
B. Nam Định, Thái Bình, Hưng Yên, Hải Dương
C. Hải Dương, Nam Định, Ninh Bình, Hải Phòng
D. Thái Bình, Hải Dương, Hải Phòng, Nam Định
A. Thác Bà
B. Nậm Mu
C. Tuyên Quang
D. Sơn La
A. Trái Đất có dạng hình khối cầu
B. Trái Đất tự quay quanh trục
C. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời
D. trục Trái Đất nghiêng với mặt phẳng quỹ đạo
A. Phá hủy đá và khoáng vật, nhưng không làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và khoáng vật
B. Phá hủy đá và khoáng vật, nhưng chủ yếu làm biến đổi thành phần, tính chất hóa học của đá và khoáng vật
C. Chủ yếu làm cho đá và khoáng vật bị nứt vỡ, đồng thời làm biến đổi thành phần và tính chất hóa học của chúng
D. Phá hủy đá và khoáng vật, đồng thời di chuyển chúng đến nơi khác
A. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa
B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. Khí hậu ôn đới lục địa
D. Khí hậu xích đạo
A. Xa van
B. Thảo nguyên
C. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
D. Rừng lá kim
A. Tỉ lệ gia tăng dân số cơ học
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên
C. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử hằng năm
D. Tỉ lệ các nhóm tuổi và giới tính
A. Hình thức chăn nuôi có nhiều thay đổi nhờ những tiến hộ khoa học - kĩ thuật.
B. Trong nền nông nghiệp hiện đại, ngành chăn nuôi được phát triển theo hướng chuyên môn hóa (thịt, sữa, len, trứng,...).
C. Sự phát triển và phân bố ngành chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào cơ sở nguồn thức ăn
D. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi trong giá trị sản xuất nông nghiệp có xu hướng giảm
A. Có các xí nghiệp bổ trợ và phục vụ
B. Có các xí nghiệp nòng cốt (hay hạt nhân)
C. Không có mối liên hệ giữa các xí nghiệp
D. Gắn với đô thị vừa và lớn, có vị trí địa lí thuận lợi
A. Các quan hệ xã hội trong sản xuất, trong phân phối, trong giao tiếp
B. Các đối tượng lao động do con người sản xuất ra và chịu sự chi phối của con người
C. Các quan hệ trong sản xuất, phân phối, giao tiếp và các sản phẩm do con người tạo ra
D. Các thành phần tự nhiên, quan hệ xã hội và các đối tượng lao động do con người tạo ra.
A. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
C. Giá trị nhập khẩu tăng nhiều hơn giá trị xuất khẩu
D. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Bình Dương
C. Đồng Nai
D. Bà Rịa - Vũng Tàu
A. Bắc Kạn
B. Cao Bằng
C. Thái Nguyên
D. Bắc Giang
A. Chân Mây - Lăng Cô
B. Chu Lai
C. Nhơn Hội
D. Vân Phong
A. Sản lượng rượu, bia, nước khoáng của nước ta.
B. Cơ cấu sản lượng rượu, bia, nước khoáng của nước ta
C. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng rượu, bia,nước khoáng của nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng rượu, bia, nước khoáng của nước ta
A. Phát triển nền nông nghiệp cổ truyền
B. Giảm tỉ suất sinh ở vùng nông thôn
C. Phát triển hệ thông giao thông nông thôn
D. Giảm tỉ lệ thiếu việc làm
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến; tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác
B. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến; giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước; giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác; giảm tỉ trọng công nghiệp sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
A. Mở rộng diện tích canh tác
B. Sử dụng nhiều phân bón hữu cơ
C. Đẩy mạnh việc xen canh, tăng vụ
D. Áp dụng rộng rãi các biện pháp thâm canh
A. Nguồn lợi thủy sản ven bờ bị suy giảm nhanh
B. Ở một số vùng ven biển, môi trường bị suy thoái
C. Hệ thống các cảng cá còn chưa đáp ứng được yêu cầu
D. Hằng năm, có tới 9-10 cơn bão xuất hiện ở Biển Đông
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản tăng nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người
B. Tổng sản phẩm trong nước tăng, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người tăng ở Trung Quốc
C. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Trung Quốc tăng chậm hơn tổng sản phẩm trong nước
D. Tổng sản phẩm trong nước giảm, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người giảm ở Nhật Bản
A. Thế kỉ XVIII.
B. Thế kỉ XIX
C. Thế kỉ XX
D. Thế kỉ XXI
A. Ven biển Đỏ
B. Ven biển Địa Trung Hải
C. Ven vịnh Ô-man
D. Ven vịnh Péc-xích.
A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu
B. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu.
C. Cộng đồng Than và thép châu Âu
D. Cộng đồng châu Âu (EC).
A. Đường sắt cao tốc
B. Đường bộ (ô tô) siêu tốc
C. Đường hàng không
D. Đường xe điện ngầm
A. Kim loại đen
B. Nhiên liệu
C. Kim loại quý, hiếm
D. Kim loại màu
A. Việt Nam, Lào, Mi-an-ma, Thái Lan
B. Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Cam-pu-chia, In-đô-nê-xi-a
C. In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Phi-líp-pin, Việt Nam
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Việt Nam
A. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản
B. Giá trị tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản
C. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản
D. Sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản
A. Bôxít
B. Dầu mỏ
C. Than
D. Đồng
A. Thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề
B. Những hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn
C. Hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản
D. Không có tài nguyên khoáng sản có trữ lượng lớn
A. Mực nước ngầm hạ thấp
B. Cây cối rụng lá, ra hoa, kết quả
C. Đất badan trở nên vụn bở
D. Phơi sấy, bảo quản sản phẩm
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột ghép
A. Rất đa dạng về giống loài.
B. Đa dạng về nguồn gen quý hiếm
C. Bốn mùa xanh tốt
D. Có nhiều tầng cây thân gỗ.
A. Đồng bằng Nghệ An
B. Đồng bằng Quảng Nam.
C. Đồng bằng Tuy Hòa
D. Đồng bằng Thanh Hóa
A. Gió mùa Tây Nam
B. Gió mùa Đông Bắc
C. Tín phong bán cầu Bắc
D. Gió phơn Tây Nam
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C, biên độ nhiệt trung bình năm lớn
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C, biên độ nhiệt trung bình năm lớn
D. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C, biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
A. Các thung lũng sông lớn với đồng bằng mở rộng
B. Có cấu trúc địa chất - địa hình khá phức tạp
C. Đồi núi thấp chiếm ưu thế, các dãy núi hướng vòng cung
D. Miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao
A. Quảng Ninh, Lào Cai.
B. Điện Biên, Bắc Giang
C. Cao Bằng, Lai Châu
D. Hà Giang, Lạng Sơn
A. Di Linh
B. Lâm Viên
C. Mơ Nông
D. Mộc Châu
A. Nha Trang
B. Hạ Long
C. Biên Hòa
D. Thủ Dầu Một
A. Phú Thọ
B. Thái Nguyên
C. Bắc Giang
D. Sơn La
A. Chế biến nông sản
B. Hoá chất, phân bón.
C. Dệt, may
D. Sản xuất giấy, xenlulô
A. Đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng Bắc, đầu phía dưới chỉ hướng Nam; đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng Tây, đầu bên trái chỉ hướng Đông
B. Đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng Nam, đầu phía dưới chỉ hướng Bắc; đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng Đông, đầu bên trái chỉ hướng Tây.
C. Đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng Nam, đầu phía dưới chỉ hướng Bắc; đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng Tây, đầu bên trái chỉ hướng Đông
D. Đầu trên của kinh tuyến chỉ hướng Bắc, đầu phía dưới chỉ hướng Nam; đầu bên phải của vĩ tuyến chỉ hướng Đông, đầu bên trái chỉ hướng Tây.
A. Làm cho các lớp đá bị gãy, đứt ra rồi dịch chuyển ngược hướng nhau
B. Làm cho vỏ Trái Đất bị nén ép ở khu vực này và tách dãn ở khu vực kia.
C. Làm cho các lớp đá uốn thành nếp, nhưng không phá vỡ tính chất liên tục của chúng.
D. Làm cho bộ phận này của lục địa được nâng lên, trong khi bộ phận khác lại bị hạ xuống.
A. Ở những nơi này không khí rất loãng, dễ bị hóa lạnh, là điều kiện thuận lợi để hơi nước ngưng tụ thành mây và sinh ra mưa
B. Các khu áp thấp là nơi nhận được gió ẩm từ nhiều nơi thổi đến, mang lại lượng mưa lớn
C. Khu áp thấp hút gió và tiếp tục đẩy không khí lên cao sinh ra mây, mây gặp nhiệt độ thấp sinh ra mưa
D. Đây là nơi nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn, có nhiệt độ cao nên nước bốc hơi lên nhiều tạo thành mây, sinh ra mưa
A. Đất
B. Nguồn nước
C. Khí hậu
D. Con người
A. Tỉ suất sinh thô
B. Gia tăng cơ học
C. Gia tăng dân số tự nhiên
D. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học
A. Sản xuất nông nghiệp có tính mùa vụ
B. Nông nghiệp trở thành ngành sản xuất hàng hóa.
C. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
D. Các cây trồng và vật nuôi là đối tượng của sản xuất nông nghiệp
A. Yêu cầu nguồn lao động trẻ có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao
B. Tiêu thụ nhiều kim loại, điện và nước
C. Không chiếm diện tích rộng
D. Ít gây ô nhiễm môi trường
A. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ phục vụ đời sống
B. Nơi đặt các chợ, trung tâm thương mại hoặc siêu thị
C. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa
D. Nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua
A. Số lượng trâu tăng, số lượng bò và số lượng lợn giảm
B. Số lượng bò luôn lớn nhất, số lượng trâu luôn nhỏ nhất
C. Số lượng lợn và số lượng bò tăng, số lượng trâu giảm
D. Số lượng trâu và số lượng bò giảm, số lượng lợn tăng
A. Hoa Lư.
B. Tây Trang
C. Hữu Nghị
D. Lao Bảo
A. Đá axít, dầu khí, sét, cao lanh, titan
B. Sét, cao lanh, đá axít, bôxít, dầu khí
C. Dầu khí, bôxít, cát thủy tinh, sét, cao lanh
D. Đá vôi xi măng, sét, cao lanh, pirit, dầu khí
A. Nông - lâm - thủy sản giảm, công nghiệp và xây dựng tăng
B. Công nghiệp và xây dựng và dịch vụ đều tăng
C. Dịch vụ tăng, nông - lâm - thủy sản giảm
D. Công nghiệp và xây dựng giảm, dịch vụ tăng
A. Kiềm chế tốc độ gia tăng dân số
B. Phát triển công nghiệp ở nơi có vị trí thuận lợi
C. Đáp ứng xu thế chuyển dịch cơ cấu dân số nông thôn và thành thị
D. Xây dựng vùng kinh tế mới khu vực rừng núi để thu hút dân khẩn hoang
A. Trình độ đô thị hóa thấp
B. Tỉ lệ dân thành thị giảm
C. Phân bố đô thị đều giữa các vùng
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh
A. Phần lớn sản phẩm là để tiêu dùng tại chỗ
B. Người sản xuất quan tâm nhiều đến sản lượng
C. Mỗi cơ sở sản xuất, mỗi địa phương đều sản xuất nhiều loại sản phẩm
D. Nông Dnghiệp gắn liền với công nghiệp chế biến và dịch vụ nông nghiệp
A. Bình Định, Quảng Ngãi, Tiền Giang, Bến Tre
B. Cà Mau, Kiên Giang, Khánh Hòa, Bình Định
C. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận, Cà Mau
D. Bà Rịa - Vũng Tàu, Quảng Ngãi, Bình Định, Kiên Giang
A. Vinh
B. Quy Nhơn
C. Nha Trang
D. Đà Nẵng
A. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì lớn hơn Nhật Bản
B. Tổng sản phẩm trong nước tăng, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người tăng ở Hoa Kì
C. Tổng sản phẩm trong nước giảm, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người giảm ở Nhật Bản
D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Hoa Kì tăng nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước
A. Công nghiệp
B. Nông nghiệp
C. Dịch vụ
D. Tài chính, ngân hàng
A. Công nghiệp phát triển mạnh ở các đô thị
B. Điều kiện sống của dân cư đô thị cao
C. Quá trình công nghiệp và đô thị hóa diễn ra sớm
D. Dân nghèo không có ruộng kéo ra thành phố tìm việc làm
A. Dịch vụ, công nghiệp, nông nghiệp
B. Công nghiệp, nông nghiệp, dịch vụ
C. Dịch vụ, nông nghiệp, công nghiệp
D. Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ
A. Cận nhiệt
B. Ôn đới.
C. Cực đới.
D. Cận cực
A. Mía, lạc, thuốc lá
B. Chè, thuốc lá, dâu tằm
C. Cao su, hồ tiêu, chè
D. Dâu tằm, bông, cà phê.
A. Nằm trong vành đai sinh khoáng
B. Nằm ở vị trí tiếp giáp với biển
C. Nằm ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới
D. Nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật
A. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn Nhật Bản.
B. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc tăng, của Nhật Bản giảm
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản luôn nhỏ hơn Trung Quốc.
D. Tổng giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản tăng ít hơn Trung Quốc
A. Các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Hồng và Quảng Ninh
C. Các tỉnh thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ, trừ Quảng Ninh
D. Các tỉnh thuộc Đồng bằng sông Cửu Long
A. Lâm - ngư nghiệp - nông nghiệp
B. Ngư nghiệp - nông - lâm nghiệp
C. Nông - lâm - ngư nghiệp
D. Lâm - nông - ngư nghiệp
A. Hàm Thuận - Đa Mi, Trị An, Thác Mơ, Yali
B. Sông Hinh, Vĩnh Sơn, Hàm Thuận - Đa Mi, A Vương
C. Hàm Thuận - Đa Mi, Thác Bà, Trị An, Sông Hinh
D. Vĩnh Sơn, Thác Mơ, Sông Hinh, Hàm Thuận - Đa Mi
A. Lượng nước ít, phù sa không đáng kể
B. Có giá trị lớn về thủy điện.
C. Ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt
D. Chằng chịt, cắt xẻ châu thổ thành những ô vuông
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ cột
A. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc
B. Đông Bắc và Tây Bắc
C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc và Trường Sơn Nam
A. Cửu Long và Sông Hồng
B. Nam Côn Sơn và Cửu Long
C. Nam Côn Sơn và Thổ Chu - Mã Lai
D. Thổ Chu - Mã Lai và sông Hồng
A. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích
B. Có nhiều đồng bằng rộng lớn
C. Có nhiều bề mặt sơn nguyên, cao nguyên
D. Xâm thực và bồi tụ khá phổ biến.
A. Mở rộng với các bãi triều thấp phẳng
B. Thềm lục địa rộng và nông
C. Các cồn cát, đầm phá khá phổ biến
D. Phong cảnh thiên nhiên trù phú, xanh tươi, thay đổi theo mùa
A. Bắt đầu từ tháng V và kết thúc vào tháng X
B. Bắt đầu từ tháng V và kết thúc vào tháng XII
C. Bắt đầu từ tháng IV và kết thúc vào tháng IX
D. Bắt đầu từ tháng VI và kết thúc vào tháng XI
A. Hải Phòng
B. Huế
C. Cần Thơ
D. Đà Nẵng
A. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
A. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
A. Trái đất có dạng hình khối cầu
B. Trái đất tự quay quanh trục
C. Trái đất chuyển động quanh Mặt trời
D. Trục Trái đất ngiêng với mặt phẳng quỹ đạo
A. Quá trình vận chuyển
B. Quá trình phong hóa
C. Quá trình bóc mòn.
D. Quá trình bồi tụ.
A. Trên khắp lưu vực sông
B. Thượng lưu sông
C. Trung lưu sông
D. Hạ lưu sông
A. Thảo nguyên
B. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
C. Rừng cận nhiệt ẩm
D. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt.
A. Nguồn lao động và dân số không hoạt động kinh tế
B. Nguồn lao động phân theo các nhóm tuổi khác nhau
C. Dân số hoạt động hay không hoạt động kinh tế
D. Nguồn lao động và dân số hoạt động theo khu vực kinh tế
A. Khu công nghiệp tập trung
B. Trung tâm công nghiệp
C. Vùng công nghiệp
D. Điểm công nghiệp.
A. Xuất hiện trên bề mặt Trái đất phụ thuộc vào con người
B. Sẽ bị phá hủy nếu không có bàn tay chăm sóc của con người
C. Kết quả của lao động con người
D. Phát triển theo quy luật tự nhiên
A. Giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn hàng xuất khẩu
B. Giá trị hàng xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu
C. Giá trị hàng xuất khẩu bằng giá trị hàng nhập khẩu
D. Giá trị hàng xuất khẩu nhỏ hơn giá trị hàng nhập khẩu
A. Số lượt khách vận chuyển bằng đường bộ và đường hàng không tăng, đường thủy giảm
B. Số lượt khách vận chuyển bằng đường thủy tăng nhiều hơn đường hàng không
C. Số lượt khách vận chuyển bằng đường hàng không tăng nhanh nhất.
D. Số lượt khách vận chuyển bằng đường bộ tăng chậm nhất
A. Khánh Hòa, Bình Định, Ninh Thuận, Quảng Nam, Bình Thuận
B. Bình Định. Bình Thuận, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Quảng Ngãi
C. Ninh Thuận, Khánh Hòa, Bình Thuận. Đà Nẵng, Bình Định
D. Bình Thuận, Ninh Thuận, Quảng Ngãi, Phú Yên, Khánh Hòa
A. Thái Nguyên
B. Bắc Kạn
C. Sơn La
D. Tuyên Quang
A. Phúc Yên
B. Hạ Long
C. Bắc Ninh
D. Hải Phòng.
A. Sản lượng vải, quần áo, giày, dép da của nước ta
B. Cơ cấu sản lượng vải, quần áo, giày, dép da của nước ta
C. Sự thay đổi cơ cấu sản lượng vải, quần áo, giày, dép da của nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng vải, quần áo, giày, dép da của nước ta
A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất
B. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động
C. Đa dạng hóa trong đào tạo các ngành nghề
D. Tăng cường hợp tác liên kết
A. Tăng tỉ trọng của các loại sản phẩm chất lượng thấp, giảm các loại sản phẩm cao cấp và trung bình
B. Tăng tỉ trọng của các loại sản phẩm chất lượng thấp và trung bình, giảm các loại sản phẩm cao cấp
C. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp và trung bình, giảm các loại sản phẩm chất lượng thấp
D. Tăng tỉ trọng của các sản phẩm cao cấp, giảm các loại sản phẩm chất lượng thấp và trung bình
A. Xây dựng hệ thống các cảng cá, đóng thêm tàu thuyền
B. Các dịch vụ về giống, kĩ thuật phát triển rộng khắp
C. Sự cải thiện môi trường và nguồn lợi thủy hải sản
D. Phát triển dịch vụ thủy sản, mở rộng chế biến thủy sản
A. Điều hòa dòng chảy sông ngòi, chống lũ lụt và khô hạn
B. Bảo vệ nguồn gen, bảo vệ môi trường sống của các loài động vật
C. Cung cấp các lâm sản (gỗ, củi,...), thực phẩm và các dược liệu
D. Chống xói mòn đất, đảm bảo cân bằng nước và cân bằng sinh thái lãnh thổ
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng,
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Tổng sản phẩm trong nước giảm, tổng sản phẩm trong nước bình quân đẩu người giảm ở Liên bang Nga
B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc lớn hơn Liên bang Nga
C. Tổng sản phẩm trong nước giảm, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người tăng ở Trung Quốc
D. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người
A. Phát triển
B. Công nghiệp mới
C. Đang phát triển
D. Châu Âu và Bắc Mĩ
A. Hồi.
B. Thiên chúa
C. Do Thái
D. Phật
A. Giảm, là nước nhập siêu
B. Tăng, là nước xuất siêu
C. Tăng, là nước nhập siêu
D. Giảm, là nước xuất siêu
A. Nổi tiếng về các khoáng sản kim loại màu
B. Nơi có các đồng bằng châu thổ rộng lớn
C. Có khí hậu cận nhiệt đới gió mùa và ôn đới gió mùa
D. Gồm các dãy núi cao, các sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các bồn địa
A. In-đô-nê-xi-a
B. Việt Nam
C. Thái Lan
D. Ma-lai-xi-a
A. Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của LB Nga, Hoa Kì và Trung Quốc
B. Giá trị tổng sản phẩm trong nước của LB Nga, Hoa Kì và Trung Quốc
C. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước của LB Nga, Hoa Kì và Trung Quốc
D. Sự chuyển dịch cơ cấu tổng sản phẩm trong nước của LB Nga, Hoa Kì và Trung Quốc
A. Sài Gòn - Cà Mau
B. Phan Rang - Sài Gòn.
C. Đà Nẵng - Quy Nhơn
D. Hải Phòng - thành phố Hồ Chí Minh.
A. Khai thác, chế biến dầu mỏ và khai thác thủy năng
B. Khai thác, chế biến bột nhôm và hoạt động thủy sản
C. Khai thác, chế biến lâm sản và trồng đay, cói
D. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện
A. Phát triển cơ sở năng lượng
B. Khai thác khoáng sản
C. Hình thành nhiều trung tâm công nghiệp mới.
D. Chú trọng công nghiệp sản xuất ô tô, điện tử - viễn thông
A. Nguồn nước mặt và nước ngầm dồi dào
B. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo
C. Các cao nguyên trên l000m khí hậu rất mát mẻ
D. Đất badan có tầng phong hóa sâu, giàu chất dinh dưỡng
A. Xây dựng đường ống dẫn dầu tới khắp các vùng
B. Tránh để xảy ra các sự cố môi trường
C. Không để việc xuất khẩu dầu thô ra nước ngoài
D. Nhanh chóng xây dựng các nhà máy lọc cho mỗi vùng
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
A. Cộng đồng Nguyên tử châu Âu
B. Cộng đồng Kinh tế châu Âu.
C. Cộng đồng châu Âu (EC).
D. Cộng đồng Than và thép châu Âu
A. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam
B. Trường Sơn, Đông Bắc, Tây Bắc, Hoàng Liên Sơn
C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
D. Đông Bắc, Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam
A. Bắc Trung Bộ
B. Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Vùng đồi trung du
B. Địa hình bán bình nguyên
C. Miền đồi núi
D. Bề mặt các cao nguyên
A. Tác động của gió Mậu dịch với độ cao địa hình
B. Tác động của gió mùa với hướng của các dãy núi
C. Tác động của vĩ độ địa lí và hướng phơi sườn núi
D. Tác động của gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới
A. Trung bình mỗi năm có 8 - 10 cơn bão đổ bộ vào vùng biển nước ta
B. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão
C. Mùa bão ở Việt Nam chậm dần từ Bắc vào Nam
D. Bão tập trung nhiều nhất vào các tháng VI, VII, VIII
A. Thái Nguyên
B. Quy Nhơn
C. Ninh Bình
D. Cần Thơ
A. Duyên hải Nam Trung bô
B. Bắc Trug Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Thuỷ hải sản, đường sữa, bánh kẹo, lương thực
B. Lương thực, sản phẩm chăn nuôi, thuỷ hải sản
C. Sản phẩm chăn nuôi, lương thực, đường sữa, bánh kẹo
D. Lương thực, sản phẩm chăn nuôi, rượu, bia, nước giải khát
A. Lùi lại 1 giờ
B. Tăng thêm 1 giờ
C. Tăng thêm 1 ngày lịch
D. Lùi lại 1 ngày lịch
A. Nước chảy trên mặt
B. Sóng biển
C. Băng hà
D. Gió
A. Nước ngầm
B. Nước mưa
C. Băng tuyết tan
D. Nước từ các hồ chứa
A. Rừng cận nhiệt ẩm
B. Thảo nguyên
C. Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp
D. Rừng và cây bụi lá cứng cận nhiệt
A. Số dân trên tổng diện tích lãnh thổ quốc gia
B. Số dân cư trú, sinh sống trên một đơn vị diện tích
C. Số dân sinh sống trên đơn vị diện tích đất đang cư trú
D. Số dân đang làm việc trên một diện tích lãnh thổ nhất định
A. Dịch vụ thú ý
B. Nguồn giống gia súc, gia cầm
C. Tập quán tiêu dùng
D. Cơ sở nguồn thức ăn
A. Điểm công nghiệp
B. Khu công nghiệp tập trung
C. Trung tâm công nghiệp
D. Vùng công nghiệp
A. Các sản phẩm của nền kinh tế quốc dân do bàn tay con người sản xuất ra
B. Các quan hệ xã hội trong sản xuất, trong phân phối, trong giao tiếp
C. Dân số và nguồn lao động đang hoạt động trong các ngành kinh tế quốc dân
D. Các đối tượng lao động do con người sản xuất ra và chịu sự chi phối của con người
A. Dân số thành thị luôn lớn hơn dân số nông thôn
B. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn
C. Dân số nông thôn tăng nhiều hơn dân số thành thị
D. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm
A. Đắk Lắk, Đắk Nông, Lâm Đồng, Gia Lai, Kon Tum
B. Đắk Lắk, Lâm Đồng, Gia Lai, Đắk Nông, Kon Tum
C. Đắk Lắk, Lâm Đồng, Đắk Nông, Gia Lai, Kon Tum
D. Đắk Lắk, Gia Lai, Lâm Đồng, Đắk Nông, Kon Tum
A. Bắc Kạn, Cao Bằng
B. Tuyên Quang, Thái Nguyên
C. Tuyên Quang, Lào Cai
D. Bắc Kạn, Tuyên Quang
A. Hạ Long, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Bắc Ninh, Phúc Yên, Cẩm Phả
C. Bắc Ninh, Phúc Yên, Hải Dương
D. Phúc Yên, Bắc Ninh, Hạ Long
A. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm lớn hơn diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm
B. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm đều giảm
C. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm đều tăng.
D. C
A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần
B. Mở cửa, hội nhập với các nền kinh tế trên thế giới
C. Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật và quá trình đổi mới
D. Sự phát triển của nền kinh tế tri thức và công nghiệp hiện đại
A. Giáo dục, văn hóa và y tế
B. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
C. Tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ
D. Kết cấu hạ tầng kinh tế và phát triển đô thị
A. Mùa
B. Đông xuân
C. Hè thu
D. Thu đông
A. Trong vùng nông nghiệp nhất thiết phải có công nghiệp chế biến
B. Vùng nông nghiệp cũng đồng thời là vùng công nghiệp chế biến
C. Để nâng cao giá trị sản phẩm nông nghiệp thì cần phải thông qua công nghiệp chế biến.
D. Trong điều kiện sản xuất hàng hóa, thì đầu ra của nông nghiệp phải là các sản phẩm đã qua chế biến
A. Kiên Giang
B. U Minh
C. Đồng Tháp Mười
D. Tứ giác Long Xuyên
A. Tổng sản phẩm trong nước giảm, tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người giảm ở cả Liên bang Nga và Nhật Bản
B. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga giảm nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước
C. Tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản giảm nhanh hơn tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga
D. Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của Liên bang Nga giảm nhanh hơn Nhật Bản
A. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
B. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng thấp, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp
C. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao
D. Tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao, tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng thấp
A. Có mật độ dân số cao
B. Có nền văn minh cổ đại rực rỡ
C. Giàu tài nguyên thiên nhiên
D. Tỉ lệ dân cư theo Thiên Chúa giáo cao.
A. Pa-ri (Pháp).
B. Rô-ma (Italia).
C. Brúc-xen (Bỉ).
D. Béc-lin (Đức).
A. Nô-vô-xi-biếc, Ma-ga-đan
B. Man-hi-tơ-goóc, Nô-vô-xi-biêc
C. Xanh Pê-téc-bua, Mát-xcơ-va
D. Mát-xcơ-va, Nô-vô-xi-biếc
A. Đất, rừng, thủy năng
B. Rừng, đồng cỏ, khoáng sản
C. Rừng, thủy năng, khoáng sản
D. Đồng cỏ, khoáng sản, đất phù sa
A. Cam-pu-chia, Lào, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin
B. In-đô-nê-xi-a, Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Thái Lan
C. Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Việt Nam
D. Thái Lan, Phi-líp-pin, Cam-pu-chia, Ma-lai-xi-a
A. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga
B. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Liên bang Nga
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên bang Nga
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập của Liên bang Nga
A. Chất lượng lao động được nâng cao.
B. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai
C. Mở rộng buôn bán với các nước
D. Thu hút nhiều du khách quốc tế
A. Dùng để sưởi ấm, đun nấu thức ăn, nước uống
B. Làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp hóa chất
C. Luyện cốc phục vụ cho ngành công nghiệp luyện kim
D. Làm nhiên liệu cho các nhà máy nhiệt điện và để xuất khẩu
A. Các nhà máy nhiệt điện của vùng
B. Lưới điện quốc gia
C. Nguồn điện nhập khẩu từ nước Lào
D. Các nhà máy thủy điện đã được xây dựng của vùng
A. Chè.
B. Hồ tiêu
C. Cà phê
D. Cao su
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột ghép
A. Có địa hình cao nhất nước ta
B. Gồm các khối núi và cao nguyên badan
C. Đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích
D. Có 3 dải địa hình hướng tây bắc - đông nam
A. Bão
B. Sạt lở bờ biển
C. Cát bay, cát chảy
D. Lũ quét
A. Sự thành tạo nên những đồng bằng ở giữa núi
B. Sự bồi tụ mở mang các đồng bằng hạ lưu sông
C. Sự hình thành địa hình bán bình nguyên và đồi trung du
D. Sự hình thành các bề mặt cao nguyên tương đối bằng phẳng
A. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa
B. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
C. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới
D. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa
A. Đồng bằng sông cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
A. Việt Trì, Hạ Long, Nha Trang, Cần Thơ
B. Thái Nguyên, Sơn La, Quy Nhơn, Biên Hoà
C. Nam Định, Hưng Yên, Vinh, Kon Tum
D. Thanh Hóa, Lạng Sơn, Đà Lạt, Vĩnh Long
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
B. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Nghệ An, Yên Bái
B. Lạng Sơn, Nghệ An
C. Yên Bái, Lạng Sơn
D. Nghệ An, Yên Bái
A. Lương thực
B. Sản phẩm chăn nuôi
C. Rượu, bia, nước giải khát
D. Đường sữa, bánh kẹo
A. Chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến
B. Chuyển động có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai cực
C. Chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai cực
D. Chuyển động không có thực của Mặt Trời trong năm giữa hai chí tuyến
A. Các rãnh nông
B. Bề mặt đá rỗ tổ ong
C. Khe rãnh xói mòn
D. Các thung lũng sông, suối
A. Tây-đông
B. Nam - bắc
C. Tây bắc - đông nam
D. Đông bắc - tây nam
A. Đỏ vàng
B. Nâu và xám.
C. Đen
D. Pôtdôn
A. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, chuyển cư
B. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, tính chất của nền kinh tế
C. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, lịch sử khai thác lãnh thổ.
D. Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất, điều kiện khí hậu, đất đai thuận lợi.
A. Dịch vụ thú y chưa phát triển
B. Cơ sở thức ăn chưa ổn định
C. Công nghiệp chế biến chưa phát triển
D. Nhu cầu về thực phẩm chăn nuôi chưa cao
A. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các nước trên thế giới
B. Vai trò rất lớn trong việc tạo ra của cải vật chất cho xã hội
C. Ít ngành hơn so với khu vực nông - lâm - ngư nghiệp
D. Cơ cấu ngành hết sức phức tạp
A. Môi trương tự nhiên
B. Môi trường nhân tạo và môi trường tự nhiên
C. Môi trường xã hội và môi trường tự nhiên
D. Phương thức sản xuất, bao gồm cả lực lương sản xuất và quan hệ sản xuất
A. Dân số nam luôn lớn hơn dân số nữ
B. Dân số nam tăng nhanh hơn dân số nữ
C. Dân số nữ tăng nhiều hơn dân số nam
D. Dân số nam tăng, dân số nữ giảm
A. Hà Nội, Vĩnh Phúc
B. Hà Nội, Hưng Yên
C. Hà Nội, Hải Dương
D. Hà Nội, Hải Phòng
A. Hòa Bình, Hà Giang, Tuyên Quang
B. Tuyên Quang, Sơn La, Quảng Ninh
C. Hòa Bình, Tuyên Quang, Lạng Sơn
D. Quảng Ninh, Hòa Bình, Tuyên Quang.
A. Bắc Ninh
B. Phúc Yên
C. Hải Dương
D. Hạ Long
A. Diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta
B. Cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta
C. Sự thay đổi cơ cấu diện tích gỉeo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm của nước ta
A. Phú Xuân
B. Hội An
C. Cổ Loa
D. Phố Hiến
A. Viễn thông
B. Ngân hàng
C. Chuyển giao công nghệ
D. Tư vấn đầu tư
A. Có năng suất lúa cao nhất cả nước
B. Chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất.
C. Sản xuất lương thực lớn nhất
D. Có số lượng đàn trâu lớn nhất nước
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và miến núi Bắc Bộ
D. Tây Nguyên
A. Bể Thổ Chu - Mã Lai
B. Bể cửu Long và bể Nam cỏn Sơn
C. Bể Trung Bộ và bể sông Hồng
D. Bể Thố Chu - Mã Lai và bể Trung Bộ
A. Tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản lớn hơn Trung Quốc
B. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc và Nhật Bản đều tăng
C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc nhỏ hơn Nhật Bản
D. Tổng sản phẩm trong nước của Nhật Bản giảm, của Trung Quốc tăng
A. Khí thải CFCS quá lớn trong khí quyển
B. Chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí
C. Lượng CO2 tăng đáng kể trong khí quyển
D. Tầng ôdôn bị thủng
A. Kém đa dạng về dân tộc
B. Có mật độ dân số thấp
C. Tỉ lệ dân theo đạo Hồi thấp
D. Nổi tiếng với vườn treo Ba-bi-lon.
A. Pháp, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua
B. Anh, Pháp, Đức, I-ta-li-a, Bỉ, Hà Lan
C. Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Anh, Pháp, Đức, I-ta-li-a
D. Phần Lan, Thuỵ Điển, Anh, Pháp, Đức, I-ta-Ii-a
A. Vùng Trung ương
B. Vùng Trung tâm đất đen
C. Vùng U-ran
D.Vùng Viễn Đông
A. Người Choang
B. Người Mông cổ
C. Người Hán
D. Người Duy Ngô Nhĩ
A. Việt Nam, Phi-líp-pin, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a
B. Mi-an-ma, Cam-pu-chia, Lào, Đông Ti-mo
C. Bru-nây, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, Việt Nam
D. Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Cam-pu-chia, Bru-nây
A. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm; tỉ trọng công nghiệp và xây dựng, dịch vụ tăng
B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng, dịch vụ giảm; tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng
C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng tăng; tỉ trọng dịch vụ giảm
D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản, dịch vụ tăng; tỉ trọng công nghiệp và xây dựng giảm
A. Tận dụng toàn bộ các sân bay sẵn có
B. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
C. Sự phát triển mạnh của công nghiệp chế tạo máy bay
D. Mở nhiều đường bay đến tất cả các nước trên thế giới
A. Thanh Hóa, Vinh, Huế, Đông Hà
B. Đà Nẵng, Thanh Hóa, Vinh, Huế
C. Đông Hà, Đồng Hới, Huế, Vinh
D. Thanh Hóa, Bỉm Sơn, Vinh, Huế
A. ĐắkLắk
B. Gia Lai
C. Lâm Đồng
D. KonTum
A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư
B. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và có ranh giới không thay đổi theo thời gian
C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể hỗ trợ cho các vùng khác
D. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột ghép
A. Nguồn sinh vật vô cùng phong phú
B. Nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán
C. Tài nguyên khoáng sản phong phú
D. Sự phân hóa đa dạng của tự nhiên
A. Cồn cát, đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng
B. Vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng; vùng thấp trũng; cồn cát, đầm phá
C. Cồn cát, đầm phá; vùng thấp trũng; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng
D. Vùng thấp trũng; cồn cát, đầm phá; vùng đã được bồi tụ thành đồng bằng
A. Qua lục địa Đông Bắc Á rộng lớn
B. Về phía tây qua vùng núi cao
C. Về phía đông qua biển
D. Xuống phía nam và mạnh dần lên
A. Sự phân chia thành mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ẩm, mưa nhiều
B. Sự thất thường của nhịp điệu mùa khí hậu
C. Sự phân chia thành hai mùa mưa và khô
D. Sự không ổn định của thời tiết.
A. Miền duy nhất có địa hình cao ở Việt Nam với đủ ba đai cao
B. Các dãy núi có hướng vòng cung mở ra về phía bắc và phía đông
C. Gồm các khối núi cổ, các sơn nguyên bóc mòn, các cao nguyên badan
D. Các dãy núi xen các thung lũng sông theo hướng tây bắc - đông nam
A. Kon Tum, Đắk Lắk, Mộc Châu, Lâm Viên, Pleiku, Di Linh
B. Pleiku, Kon Tum, Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên.
C. Đắk Lắk, Mơ Nông, Di Linh, Tà Phình, Kon Tum, Pleiku
D. Mơ Nông, Pleiku, Sín Chải, Kon Tum, Lâm Viên, Đắk Lắk
A. Thái Nguyên, Bắc Ninh, Quy Nhơn, Mỹ Tho
B. Việt Trì, Nam Định, Hạ Long, Long Xuyên
C. Phúc Yên, Nha Trang, Thanh Hóa, Cà Mau
D. Hải Dương, Thủ Dầu Một, Vinh, Huế
A. Nghệ An, Hà Tĩnh
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Thanh Hóa, Quảng Bình
D. Nghệ An, Thừa Thiên - Huế
A. Đóng tàu, hoá chất, phân bón, luyện kim đen, điện tử
B. Điện tử, dệt, may, sản xuất giấy, xenlulô, cơ khí, đóng tàu
C. Cơ khí, đóng tàu, điện tử, hóa chất, phân bón, dệt, may
D. Hoá chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, đóng tàu
A. Thể hiện nội dung của các bản đồ
B. Thể hiện các đối tượng địa lí trên bản đồ.
C. Thể hiện sự phong phú của các đối tượng địa lí trên bản đồ.
D. Thể hiện độ lớn, nhỏ của các đối tượng địa lí trên bản đồ
A. Có ít gió ẩm thổi đến các khu áp cao cận chí tuyến nên có rất ít mưa
B. Đây là khu vực nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn, rất nóng và khô hạn
C. Các khu áp cao cận chí tuyến thường nằm sâu trong lục địa nên ít mưa
D. Không khí ẩm không bốc lên được, lại chỉ có gió thổi đi nên không mưa
A. Sinh ra các hiện tượng biển tiến và biển thoái
B. Xảy ra rất chậm và trên một diện tích lớn.
C. Làm cho vỏ Trái Đất bị nén ép ở khu vực này và tách dãn ở khu vực kia
D. Đang làm cho vùng phía bắc của Thụy Điển và Phần Lan nâng lên, trong khi phần lớn lãnh thổ Hà Lan lại bị hạ xuống
A. Tương quan giữa số trẻ em sinh ra trong năm so với số dân trung bình cùng thời điểm.
B. Hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh ở cùng thời điểm
C. Sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
D. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư
A. Thời gian sinh trưởng và phát triển
B. Điều kiện sinh thái nông nghiệp
C. Trung tâm phát sinh cây trồng
D. Giá trị sử dụng
A. Máy tính, thiết bị công nghệ, linh kiện điện tử, phần mềm
B. Linh kiện điện tử, máy tính, điện thoại, thiết bị công nghệ
C. Thiết bị công nghệ, phần mềm, linh kiện điện tử, các vi mạch
D. Máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông.
A. Cạnh tranh
B. Khả năng mua
C. Sức bán
D. Cung và cầu
A. Nhật Bản và Bắc Mĩ
B. Hoa Kì và Tây Âu
C. Tây Âu và Trung Quốc
D. LB Nga và Bắc Mĩ
A. Sản lượng nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng khai thác.
B. Sản lượng khai thác giảm, sản lượng nuôi trồng tăng
C. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác
D. Sản lượng khai thác tăng nhiều hơn sản lượng nuôi trồng
A. Nậm Cắn
B. Lệ Thanh
C. Hữu Nghị
D. Hoa Lư
A. Bình Châu, Vĩnh Hảo
B. Hội Vân, Suối Bang
C. Vĩnh Hảo, Hội Vân
D. Kim Bôi, Vĩnh Hảo.
A. Thủ Dầu Một
B. TP. Hồ Chí Minh
C. Vũng Tàu
D. Biên Hòa.
A. Quy mô và cơ cấu tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của nước ta
B. Sự thay đổi cơ cấu tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của nước ta.
C. Tốc độ tăng trưởng tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của nước ta.
D. Tổng sản phẩm trong nước và tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người của nước ta
A. Huy động tối đa nguồn lao động cho xuất khẩu
B. Cân đối lại dân số và nguồn lao động giữa các vùng
C. Tiếp cận công nghệ tiên tiến và hiện đại nhất của thế giới
D. Mở rộng thị trường xuất khẩu lao động
A. Đổi mới và hiện đại hóa công nghệ
B. Hội nhập vào nền kinh tế thế giới
C. Phát triển các thành phần kinh tế mới
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
A. Hệ thống sông ngòi khác nhau.
B. Độ cao địa hình khác nhau
C. Sự phân hóa đất đai theo kinh độ
D. Sự phân hóa khí hậu.
A. Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển nuôi trồng thủy sản
B. Các dịch vụ phục vụ cho việc nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh.C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác
D. Người dân có nhiều kinh nghiệm trong việc nuôi trồng thủy sản nước ngọt, lợ, mặn.
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Hoa Kì đều tăng
B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu
C. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu tăng nhiều hơn giá trị nhập khẩu.
A. Y tế, giáo dục, thể dục thể thao.
B. Du lịch, bất động sản. viễn thông
C. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm
D. Bảo hiểm, giáo dục, thông tin liên lạc.
A. Điều kiện sống của dân cư đô thị cao
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên ở Mĩ La tinh rất thấp.
C. Phần lớn dân cư sống ở khu vực nông thôn, chiếm tới 75% dân số
D. Thu nhập giữa người giàu và người nghèo có sự chênh lệch rất lớn
A. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, dịch vụ nông nghiệp.
B. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, dịch vụ nông nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng hoạt động thuần nông, giảm tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
D. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông, tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cùa LB Nga thấp so với mức trung bình của thế giới.
B. Những năm gần đây số người nhập cư trở về nước cùng với số người di cư ra nước ngày một nhiều hơn
C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp hơn mức trung bình của thế giới và gần đây số người nhập cư ít hơn số người xuất cư
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm và từ thập niên 90 của thế kỉ XX nhiều người Nga đã di cư ra nước ngoài
A. Dâu tằm.
B. Thuốc lá
C. Chè
D. Lúa gạo
A. Phật giáo
B. Hồi giáo.
C. Thiên chúa giáo
D. Do thái giáo
A. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì và Trung Quốc đều tăng
B. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng chậm hơn Trung Quốc
C. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì luôn lớn hơn Trung Quốc
D. Giá trị xuất khẩu của Hoa Kì tăng ít hơn Trung Quốc
A. Hình thành các tuyến - điểm du lịch
B. Có tiềm năng du lịch phong phú
C. Làm tốt quy hoạch các vùng du lịch
D. Chính sách đổi mới của Nhà nước
A. Rừng sản xuất
B. Rừng ngập mặn
C. Rừng phòng hộ
D. Rừng đặc dụng.
A. Tăng vai trò trung chuyển của Duyên hải miền Trung
B. Giúp đẩy mạnh giao lưu giữa các tỉnh của vùng với thành phố Đà Nẵng
C. Giúp đấy mạnh giao lưu của vùng với Thành phố Hồ Chí Minh
D. Góp phần phân bố lại các cơ sở kinh tế của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ.
A. Rừng tre nứa và rừng ngập mặn
B. Rừng ngập mặn và rừng tràm
C. Rừng phòng hộ và rừng ngập mặn
D. Rừng đặc dụng và rừng tre nứa
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ cột ghép
A. Nằm ở phía tây của thung lũng sông Hồng
B. Thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
C. Địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích của vùng
D. Có 4 cánh cung núi lớn, chụm lại ở Tam Đảo, mở ra về phía bắc và phía đông
A. Sạt lở bờ biển
B. Cát bay, cát chảy
C. Bão
D. Triều cường
A. Phần lớn lượng nước sông ngòi nằm trong lãnh thổ
B. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
D. Chế độ nước theo mùa
A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
B. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa
C. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới
D. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa
A. Nếu có bão mạnh cần khẩn trương sơ tán d
B. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê biển
C. Khi có bão các tàu thuyền trên biển tìm cách ra xa bờ
D. Chống bão phải luôn kết hợp với chống lụt, úng ở đồng bằng và chống lũ, chống xói mòn ở miền núi
A. Đồng Hới, Hưng Yên, Tân An, Kon Tum
B. Sơn La, Thái Nguyên, Pleiku, Cao Bằng
C. Thái Bình, Đà Lạt, Cà Mau, Trà Vinh
D. Lạng Sơn, Quy Nhơn, Vĩnh Long, Quảng Trị
A. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
A. Lạng Sơn, Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La
B. Lạng Sơn, Tuyên Quang, Yên Bái, Sơn La
C. Lạng Sơn, Yên Bái, Sơn La, Tuyên Quang
D. Lạng Sơn, Sơn La, Yên Bái, Tuyên Quang
A. Đường sữa, bánh kẹo
B. Lương thực
C. Sản phẩm chăn nuôi
D. Chè, cà phê, thuốc lá, hạt điều
A. Vùng nội chí tuyến
B. Vùng ngoại chí
C. Vùng nằm giữa hai chí tuyến
D. Giữa vĩ tuyến B đến N
A. Thái Bình Dương
B. Ấn Độ Dương
C. Đại Tây Dương
D. Bắc Băng Dương
A. Các con suối
B. Các thung lũng sông
C. Khe rãnh xói mòn
D. Các rãnh nông
A. Giới hạn dưới của tầng đốì lưu trong khí quyển
B. Giới hạn trên của tầng bình lưu trong khí quyển
C. Lớp không khí trên cùng bao quanh Trái Đất
D. Giới hạn dưới của lớp ô dôn trong khí quyển
A. Dân cư thành thị có xu hướng tăng nhanh
B. Phổ biến rộng rãi lối sông thành thị
C. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
D. Đời sống dân cư thành thị ngày càng được nâng cao
A. Có nguồn nhân lực dồi dào
B. Kinh nghiệm quản lí sản xuất
C. Có điều kiện tự nhiên thuận lợi
D. Những thành tựu khoa học kĩ thuật
A. Dịch vụ công
B. Dịch vụ tiêu dùng
C. Dịch vụ kinh doanh
D. Dịch vụ cá nhân
A. Tài nguyên không thể khôi phục và tài nguyên khôi phục được
B. Tài nguyên có thể bị hao kiệt và tài nguyên không bị hao kiệt
C. Tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài nguyên du lịch
D. Tài nguyên đất, tài nguyên nước, tài nguyên khí hậu, tài nguyên sinh vật, tài nguyên khoáng sản
A. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn tăng ở cả Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
B. Dân số thành thị ở Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn dân số thành thị ở Đồng bằng sông Cửu Long
C. Dân số nông thôn ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhiều hơn dân số nông thôn Đồng bằng sông Hồng
D. Dân số thành thị ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn dân số nông thôn
A. Quảng Ninh, Bình Dương, Bà Rịa - Vụng Tàu, Tây Ninh
B. Nha Trang, Quảng Ninh, Tây Ninh, Bà Rịa - Vũng Tàu
C. Tây Ninh, cần Thơ, Bà Rịa - Vũng Tàu, Quảng Ninh
D. Cần Thơ, Đà Nẵng, Quảng Ninh, Tây Ninh
A. Bắc Giang, Cẩm Phả, Thái Nguyên
B. Hạ Long, Thái Nguyên, Cẩm Phả.
C. Thái Nguyên, Bắc Ninh, Cẩm Phả
D. Cẩm Phả, Việt Trì, Thái Nguyên
A. Huế
B. Quảng Ngãi
C. Quy Nhơn
D. Đà Nẵng
A. Diện tích cây lương thực có hạt, cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm của nước ta
B. Cơ cấu diện tích cây lương thực có hạt, cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm của nước ta
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích cây lương thực có hạt, cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm của nước ta
D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cây lương thực có hạt, cây công nghiệp hàng năm, cây công nghiệp lâu năm của nước ta
A. Hành chính, quân sự
B. Hành chính, thương mại, du lịch
C. Hành chính, thương mại, quân sự
D. Hành chính, công nghiệp, thương mại
A. Kinh tế cá thể
B. Kinh tế tập thể
C. Kinh tế tư nhân
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. Sản xuất lương thực lớn nhất nước
B. Có năng suất lúa cao nhất cả nước
C. Chiếm trên 50% sản lượng lúa cả nước
D. Có bình quân lương thực trên đầu người trên 1000 kg/năm
A. Đất phù sa sông Hồng và sông Mã
B. Đồng bằng châu thổ có nhiều ô trũng
C. Khí hậu phân ra hai mùa mưa, khô rõ rệt
D. Nhiều vùng biển thuận lợi nuôi trồng thủy sản
A. Hòa Bình đến cần Thơ
B. Hòa Bình đến Bà Rịa - Vũng Tàu
C. Hòa Bình đến Phú Lâm
D. Hòa Bình đến Cà Mau
A. Tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga và Trung Quốc đều tăng
B. Tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga lớn hơn Trung Quốc
C. Tổng sản phẩm trong nước của Trung Quốc tăng chậm hơn Liên bang Nga
D. Tổng sản phẩm trong nước của Liên bang Nga giảm, của Trung Quốc tăng
A. Nhiệt độ Trái Đất tăng
B. Lượng tăng đáng kể trong khí quyển
C. Khí thải CFCS quá lớn trong khí quyển
D. Chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí
A. Tiếp giáp với Trung Quốc và châu Âu
B. Từng có “Con đường tơ lụa” đi qua
C. Có nhiều người từ các nước châu Âu và Đông Á đến định
D. Có nền kinh tế phát triển, ngoại thương được đẩy mạnh
A. Phát triển
B. Đang phát triển
C. Chậm phát triển
D. Công nghiệp mới ().
A. Xi-cô-cư
B. Kiu-xiu
C. Hô-cai-đô
D. Hôn-su
A. Nhất thế giới
B. Thứ nhì thế giới
C. Thứ ba thế giới
D.Thứ tư thế giới
A. In-đô-nê-xi-a, Thái Lan, Ma-lai-xi-a, Phi-líp-pin, Xin-ga-po
B. Thái Lan, Mi-an-ma, In-đô-nê-xi-a, Xin-ga-po, Phi-líp-pin
C. Xin-ga-po, Bru-nây, Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a
D. Phi-líp-pin, Thái Lan, Lào, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma
A. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng luôn lớn nhất
B. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng
C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng
D. Tỉ trọng khu vực dịch vụ giảm
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh, Cần Thơ
B. Cần Thơ, Đà Nẵng, Hà Nội
C. Cần Thơ, Nha Trang, Hà Nội
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng
A. Một số tài nguyên khoáng sản vẫn ở dạng tiềm năng
B. Hạn chế về nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản
C. Nguồn lao động dồi dào tương đối rẻ
D. Hạn chế về điều kiện kĩ thuật, vốn
A. Đẩy mạnh giao đất giao rừng
B. Ngăn chặn nạn phá rừng
C. Đẩy mạnh chế biến gỗ, hạn chế xuất khẩu gỗ tròn
D. Khai thác hợp lý đi đôi với khoanh nuôi, trồng rừng mới
A. Khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh
B. Diện tích lớn nhất so với các vùng khác
C. Các mỏ dầu khí ở thềm lục địa
D. Chất lượng lao động vào loại hàng đầu cả nước
A. Biểu đổ miền
B. Biểu đồ tròn,
C. Biểu đồ cột chồng
D. Biểu đồ kết hợp
A. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả
B. Nằm ở phía nam của dãy núi Bạch Mã
C. Nằm ở phía đông thung lũng sông Hồng
D. Giới hạn từ phía nam sông Cả đến dãy Bạch Mã
A. Thuộc bán cầu Đông, nửa cầu Bắc
B. Ở ven Biển Đông, phía tây Thái Bình Dương
C. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa
D. Nằm trong vùng nội chí tuyến
A. Sông ngòi nước ta nhiều, nhưng phần lớn là sông nhỏ
B. Sông ngòi chảy trên lãnh thổ nước ta có tổng lượng nước lớn
C. Nhịp điệu dòng chảy của sông ngòi theo sát nhịp điệu mưa
D. Có đến 60% lượng nước là từ lưu vực nằm ngoài lãnh thổ
A. Mang sắc thái cận nhiệt đới gió mùa
B. Có cảnh quan thiên nhiên nhiệt đới gió mùa
C. Cảnh quan thiên nhiên giống như vùng ôn đới
D. Có cảnh quan thiên nhiên cận xích đạo gió mùa
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Bắc Trung Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Vùng châu thổ sông Hồng
A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội
B. Cần Thơ, Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Huế, TP. Hồ Chí Minh
D. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Hà Nội
A. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ
B. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
C. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông cửu Long, Đông Nam Bộ. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Uông Bí, Phả Lại, Ninh Bình, Trà Nóc
B. Ninh Bình. Thủ Đức, Trà Nóc, Bà Rịa
C. Na Dương, Phú Mĩ, Bà Rịa. Thủ Đức
D. Trà Nóc. Bà Rịa Cà Mau, Na Dương.
A. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực
B. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến
C.Các địa điểm nằm trên Xích đạO
D. Cực Bắc và cực Nam
A. Băng hà
B. Sóng biển
C. Gió
D. Nước chảy
A. Sông Nin, sông I-ê-nit-xây, sông A-ma-dôn
B. Sông A-ma-dôn, sông Nin, sông I-ê-nit-xây
C. Sông Nin, sông A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây
D. Sông A-ma-dôn, sông I-ê-nit-xây, sông Nin
A. Khí quyển
B. Sinh quyển
C. Thạch quyển.
D. Thổ nhưỡng quyển
A. Các hoạt động phi nông nghiệp ở nông thôn có xu hướng giảm
B. Dân cư tập trung vào các thành phố lớn và cực lớn
C. Quỹ thời gian lao động ở nông thôn dành hết cho các hoạt động thuần nông
D. Dân số thành thị có tốc độ tăng trưởng ngang bằng với tốc độ tăng trưởng dân số nông thôn trong cùng thời điểm
A. Chăn nuôi chăn thả
B. Chăn nuôi chuồng trại
C. Chăn nuôi công nghiệp
D. Chăn nuôi nửa chuồng trại
A . Dịch vụ nghề nghiệp, dịch vụ công, dịch vụ kinh doanh
B. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ du lịch, dịch vụ cá nhân
C. Dịch vụ kinh doanh, dịch vụ tiêu dùng, dịch vụ công
D. Dịch vụ cá nhân, dịch vụ hành chính công, dịch vụ buôn bán
A . Lao động ở nông thôn luôn lớn hơn lao động ở thành thị
B. Lao động ở nông thôn tăng nhanh hơn lao động ở thành thị
C. Lao động ở thành thị và nông thôn đều tăng liên tục
D. Dịch vụ cá nhân, dịch vụ hành chính công, dịch vụ buôn bán
A . Động, thực vật
B. Nước
C. Khoáng sản
D. Đất
A. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đà Nẵng, Hà Nội
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Bà Rịa - Vũng Tàu
C. TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng, Hà Nội, Cần Thơ
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Bình Dương, Tây Ninh
A. Lào Cai, Bắc Giang, Hà Giang
B. Sơn La, Thái Nguyên, Bắc Giang
C. Bắc Giang, Lào Cai, Sơn La
D. Lào Cai, Sơn La, Yên Bái
A. Quy Nhơn, Quảng Ngãi, Huế
B. Quảng Ngãi, Quy Nhơn, Huế
C. Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn
D. Huế, Quy Nhơn, Quảng Ngãi
A. Diện tích gieo trồng mía tăng, diện tích gieo trồng đậu tương giảm
B. Diện tích gieo trồng mía lớn nhất, diện tích gieo trồng lạc nhỏ nhất
C. Diện tích gieo trồng lạc giảm, diện tích gieo trồng mía tăng
D. Diện tích gieo trồng lạc và đậu tương đều giảm
A. Phú Xuân, Hội An, Đà Nẵng, Phố Hiến
B. Phố Hiến, Cổ Loa, Thanh Hà, Hội An
C. Đà Nẵng, Thăng Long, Hội An, Phú Xuân
D. Hội An, Phố Hiến, Thăng Long, Đà Nẵng
A. Kinh tế ngoài Nhà nước
B. Kinh tế Nhà nước
C. Kinh tế tập thể
D. Kinh tế tư nhân
A. Có năng suất lúa cao thứ hai ở nước ta
B. Chiếm trên 50% sản lượng lúa cả nước
C. Sản xuất lương thực lớn thứ hai
D. Có bình quân lương thực trên đầu người cao nhất
A. Tây Nguyên
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Sông Hồng, sông Thái Bình
B. Sông cửu Long, sông Hồng
C. Sông Xê Xan, sông Hồng
D. Sông Hồng, sông Đồng Nai
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc đều tăng
B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu
C. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu
A. Mưa axít xuống các sông, hồ
B. Sự cố đắm tàu, rửa tàu
C. Khai thác thiên nhiên quá mức của con người
D. Chất thải công nghiệp và sinh hoạt chưa được xử lí
A. Tranh giành đất đai, nguồn nước giữa các quốc gia
B. Nguồn dầu mỏ và vị trí địa lí - chính trị quan trọng của khu vực
C. Quê hương của nhiều tôn giáo lớn, tổ chức chính trị cực đoan
D. Sự can thiệp của phương Tây vào các công việc nội bộ của khu vực
A. Tự do lưu thông dịch vụ
B. Tự do lưu thông hàng hóa
C. Tự do lưu thông tiền vốn
D. Tự do di chuyển
A. Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hô-cai-đô
B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu
C. Xi-cô-cư, Hôn-su. Hô-cai-đô, Kiu-xiu
D. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
A. Các xí nghiệp, nhà máy được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm
B. Thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hóa với thị trường thế giới
C. Từ đầu năm 1978, Trung Quốc thực hiện chính sách công nghiệp mới, tập trung chủ yếu vào các ngành: hóa dầu, chế tạo máy, sản xuất ô tô, hàng không - vũ trụ, nguyên tử
D. Cho phép các công ty, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất tại các đặc khu kinh tế, các khu chế xuất
A. Gia-cac-ta (In-đô-nê-xi-a).
B. Ma-ni-la (Phi-líp-pin).
C. Băng Cốc (Thái Lan).
D. Cua-la Lăm-pơ (Ma-lai-xi-a)
A. Tỉ trọng dịch vụ luôn lớn nhất
B. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng
C. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm
D. Tỉ trọng nông, lâm nghiệp và thủy sản luôn nhỏ nhất
A. Viễn thông và điện thoại
B. Điện thoại và phi thoại
C. Bưu chính và viễn thông
D. Viễn thông và truyền dẫn
A. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất, các tuyến đường ngang là các quốc lộ 6, 7, 8.
B. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất và các tuyến đường theo dọc dải ven biển
C. Quốc lộ 1, đường sắt Thông Nhất, các tuyến đường ngang là các quốc lộ 5, 6, 7
D. Quốc lộ 1, đường sắt Thống Nhất, các tuyến đường ngang là các quốc lộ 7, 8, 9
A. Yaly
B. Đa Nhím
C. Đại Ninh
D. Buôn Kuôp
A. Đầu thập kỉ 60 của thế kỉ XX
B. Đầu thập kỉ 70 của thế kỉ XX
C. Đầu thập kỉ 80 của thế kỉ XX
D. Đầu thập kỉ 90 của thế kỉ XX
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hợp
A. Gồm các khối núi và cao nguyên
B. Thấp và hẹp ngang
C. Cao nhất nước ta
D. Có bốn cánh cung núi lớn
A. Nằm trong khu vực khí hậu gió mùa với góc chiếu sáng lớn
B. Có góc nhập xạ lớn và hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
C. Được tia sáng mặt trời chiếu sáng vuông góc ở mọi nơi trên lãnh thổ
D. Luôn có Mặt Trời lên cao ở đường chân trời và thời gian chiếu sáng dài
A. Sông chảy qua nhiều dạng địa hình khác nhau
B. Sông ngòi có độ dốc lớn, lắm thác ghềnh
C. Lòng sông nhiều đoạn bị bồi lắng phù sa
D. Chế độ mưa thất thường
A. Khối khí lạnh phương Bắc
B. Áp cao ngự trị thường xuyên
C. Frông gây mưa lớn
D. Gió Tây khô nóng
A. Diện mưa bão rộng
B. Mật độ xây dựng cao
C. Có nhiều vùng trũng rộng lớn
D. Mặt đất thấp, xung quanh có đê bao bọc
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Hải Phòng
C. Đà Nẵng
D. Hà Nội
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Đồng Tháp, cần Thơ
B. Cà Mau, Đồng Tháp
C. An Giang, Đồng Tháp
D. Cà Mau, Bạc Liêu
A. Phả Lại, Hòa Bình, Phú Mỹ
B. Cà Mau, Ninh Bình, Phú Mỹ
C. Phũ Mỹ, Phả Lại, Cà Mau
D. Thủ Đức, Phú Mỹ, Phả Lại
A. Tia sáng mặt trời tới được các địa điểm từ vĩ tuyến B đến N
B. 12 giờ trưa, tia sáng mặt trời chiếu thẳng góc với điểm cực Bắc hoặc cực Nam
C. Mặt trời nằm ở chí tuyến Bắc hoặc chí tuyến Nam
D. Tia sáng mặt trời chiếu thẳng góc với tiếp tuyến ở bề mặt đất
A. Cùng chiều nhau, đã tác động làm cho bề mặt Trái Đất ngày càng cao hơn
B. Đối nghịch nhau, tuy nhiên chúng luôn tác động đồng thời và tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
C. Cùng chiều nhau và chúng có vai trò như nhau trong việc tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
D. Ngược chiều nhau và chúng có vai trò không đáng kể trong trong việc tạo ra các dạng địa hình trên bề mặt Trái Đất
A. Sự chuyển động của nước biển theo nhiều hướng khác nhau
B. Hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang
C. Sự chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ
D. Hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng.
A. Bờ ngoài rìa lục địa
B.Tính đến độ sâu khoảng 800m
C. Đáy vực thẳm đại dương
D. Đáy thềm lục địa
A. Số dân nông thôn giảm xuống
B. Suy giảm chất lượng cuộc sống
C. Quá trình đô thị hóa
D. Sự phân bố dân cư chưa hợp lí
A. Khai thác từ sông, hồ, kênh rạch
B. Khai thác từ biển và đại dương
C. Nuôi ở các ao, hồ, sông ngòi, ruộng lúa
D. Nuôi ở những bãi triều, đầm phá, cánh rừng ngập mặn
A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất
B. Tạo ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội
C. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động trong nước, tạo thêm việc làm cho người dân
D. Cho phép khai thác tốt hơn các tài nguyên thiên nhiên và sự ưu đãi của tự nhiên, các di sản văn hóa, lịch sử, các thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại để phục vụ con người
A. Các tài nguyên trên Trái Đất là có hạn
B. Môi trường sinh thái bị ô nhiễm và suy thoái nghiêm trọng
C. Đói nghèo, bệnh tật, xung đột sắc tộc và tôn giáo, nạn khủng bố
D. Nhiều tài nguyên đang bị cạn kiệt, trong khi nền sản xuất không ngừng được mở rộng
A. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm nhất
B. Khu có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng ít nhất
D. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn kinh tế ngoài Nhà nước
A. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ
A. Hà Nội, Hải Phòng, Bắc Ninh, Hà Nam, Ninh Bình, Hải Dương, Hà Tây
B. Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Hải Dương, Hà Tây, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh
C. Hà Nội, Hải Phòng, Thái Bình, Hà Tây, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Hải Dương
D. Hà Nội, Hải Phòng, Hà Tây, Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Nam Định, Hưng Yên
A. Biên Hòa, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một
B. Vũng Tàu, Tân An, Biên Hòa
C. Thủ Dầu Một, Mỹ Tho, Biên Hòa
D. Biên Hòa, Vũng Tàu, TP. Hồ Chí Minh
A. Lúa đông xuân giảm, lúa hè thu và thu đông tăng
B. Lúa đông xuân và lúa mùa đều giảm
C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm
D. Lúa mùa, lúa hè thu và thu đông đều tăng
A. Thương mại, du lịch
B. Hành chính, quân sự
C. Du lịch, công nghiệp
D. Công nghiệp, thương mại
A. Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế
B. Có tốc độ tăng trưởng GDP nhanh nhất trong các thành phần kinh tế
C. Các ngành và lĩnh vực then chốt vẫn do Nhà nước quản lí
D. Có khả năng tạo ra việc làm mới cho số lao động gia tăng hàng năm
A. Đất phù sa, đất feralit (có cả đất ba dan
B. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi
C. Vịnh biển nông, ngư trường rộng
D. Thường xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay, gió Lào
A. Tiếp giáp với lục địa Á - Âu rộng lớn
B. Liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương
C. Liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải
D. Nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật
A. Về lí thuyết, công suất thủy điện có thể đạt khoảng 40 triệu kW
B. Tiềm năng về thủy điện của nước ta không thật lớn
C. Thủy điện luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu sản lượng điện
D. Tiềm năng thủy điện tập trung chủ yếu ở các hệ thống sông Hồng, sông Đồng Nai
A. Cây lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ
B. Cây ăn quả, cây thực phẩm, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ và nuôi trồng thủy hải sản
C. Cây công nghiệp, cây lương thực, phát triển chăn nuôi gia súc nhỏ và gia cầm
D. Cây công nghiệp, cây ăn quả, phát triển chăn nuôi đại gia súc
A. Khối khí chí tuyến bán cầu Nam
B. Khối khí từ phương Bắc
C. Khối khí chí tuyến Tây Thái Bình Dương
D. Khối khí nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo
D. Trong năm có 2-3 tháng nhiệt độ trung bình < 18°C
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng ở Trung Quốc
B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng ở Nhật Bản
C. Giá trị nhập khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu
D. Giá trị nhập khẩu Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu Nhật Bản
A. Độ che phủ rừng vẫn bị giảm
B. Tài nguyên rừng vẫn bị suy thoái
C. Diện tích rừng trồng vẫn không tăng
D. Diện tích rừng tự nhiên vẫn giảm nhanh
A. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Đồng Nai, sông Thái Bình, sông Mã
B. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, sông Cả
C. Sông Hồng, sông Mê Công, sông Đồng Nai, sông Cả, sông Mã
D. Sông Mê Công, sông Hồng, sông Thái Bình, sông Đồng Nai, Sông Cả
A. Quy Nhơn, Nha Trang, Đà Nẵng
B. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn
C. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang
D. Nha Trang, Đà Nẵng, Quy Nhơn
A. Sự cố đắm tàu, rửa tàu, tràn dầu
B. Phân bố các mỏ khoáng sản
C. Sự phát triển của ngành du lịch biển
D. Khai thác các mỏ cát ở vùng ven biển
A. Long An, Tiền Giang, Đồng Tháp, Trà Vinh, Kiên Giang
B. Tiền Giang, Trà Vinh, Cà Mau, Đồng Tháp, Long An
C. Trà Vinh, Bến Tre, Kiên Giang, Long An, Tiền Giang
D. Tiền Giang, Đồng Tháp, Long An, Vĩnh Long, Trà Vinh
A. Sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may, chế biến nông sản, hóa chất, phân bón
B. Hóa chất, phân bón, sản xuất vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, cơ khí
C. Chế biến nông sản, cơ khí, đóng tàu, sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Cơ khí, hóa chất, phân bón, sản xuất giấy, xenlulô, chế biến nông sản
A. Có biển và đại dương bao bọc
B. Trải dài trên nhiều đới khí hậu
C. Đây là khu vực rộng lớn
D. Có dạng địa hình lòng chảo
A. 18km
B. 180km
C. 1800km
D. 1800km.
A. Phrăng
B. Rup
C. Mark
D. Ơrô
A. Năng lượng của các phản ứng hóa học
B. Năng lượng ở trong lòng Trái Đất
C. Nguồn năng lượng của bức xạ Mặt Trời
D. Năng lượng của sự phân hủy các chất phóng xạ
A. Frông hình thành ở đới lạnh
B. Frông hình thành khi khối khí lạnh đẩy lùi khối khí nóng
C. Frông hình thành khi khối khí nóng đẩy lùi khối khí lạnh
D. Frông hình thành khi hai khối khí lạnh liếp xúc với nhau
A. Lai tạo ra nhiều giống cây trồng và vật nuôi mới
B. Mở rộng hoặc thu hẹp diện tích rừng trên Trái Đất
C. Làm một số giống cây trồng của địa phương bị tuyệt chủng
D. Làm thay đổi phạm vi phân bố nhiều loại cây trồng, vật nuôi
A. Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và nhập cư
B. Sự chênh lệch giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô
C. Sự chênh lệch giữa số người được sinh ra và số người bị mất đi.
D. Tương quan giữa số người chết trong năm so với dân số trung bình cùng thời điểm
A. Tính chất quần đảo.
B. Nằm trong khu vực gió mùa
C. Có dòng biển nóng và lạnh bao quanh
D. Nằm trong khu vực có áp cao hoạt động thường xuyên
A. Ưa khí hậu ẩm, khô, đất đai màu mỡ, cần nhiều phân bón
B. Ưa khí hậu nóng, đất ẩm, nhiều mùn, dễ thoát nước
C. Ưa nóng và ánh sáng, khí hậu ổn định, cần đất tốt, nhiều phân bón
D. Ưa khí hậu nóng, ẩm, chân ruộng ngập nước, đất phù sa, cần nhiều phân bón.
A. Máy tính
B. Thiết bị điện tử
C. Thiết bị viễn thông
D. Điện tử tiêu dùng
A. Dệt may. luyện kim, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô
B. Luyện kim, điện tử, viễn thông, chế tạo máy, hóa chất
C. Điện tử, viễn thông, đóng tàu, sản xuất ô tô, máy bay
D. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuât ô tô, xây dựng
A. Giá cả trên thị trường có xu hướng tăng
B. Có lợi cho người sản xuất và người bán
C. Không có lợi cho người mua
D. Sản xuất có nguy cơ đình đốn
A. Cam-pu-chia
B. Bru-nây
C. Lào
D. Đông Ti-mo
A. Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhiều nhất
B. Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh nhất
C. Sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Hồng luôn lớn nhất
D. Sản lượng thủy sản của Đông Nam Bộ tăng ít nhất
A. Bến Én
B. Phước Bình
C. Xuân Sơn
D. Hoàng Liên.
A. Tỉ trọng nông, lâm và thủy sản luôn nhỏ nhất
B. Tỉ trọng nông, lâm và thủy sản giảm
C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng
D. Tỉ trọng dịch vụ tăng
A. Đồng Nai, Tây Ninh
B. Tây Ninh, Bình Phước
C. Bình Dương, Bình Phước
D. Bình Phước, Đồng Nai
A. Mạng lưới phân bố khá hợp lí.
B. Có tính phục vụ cao
C. Công nghệ nhìn chung còn lạc hậu
D. Thiếu lao động có trình độ cao
A. Tuyên Quang
B. Sơn La
C. Thác Bà
D. Hòa Bình
A. Nông - lâm - thủy sản giảm, công nghiệp và xây dựng tăng
B. Công nghiệp - xây dựng và dịch vụ đều tăng
C. Dịch vụ tăng, nông - lâm - thủy sản giảm
D. Nông - lâm - thủy sản và dịch vụ đều giảm
A. Vinh, Đông Tác, Phú Bài
B. Đồng Hới, Phù Cát, Vinh
C. Phú Bài, Vinh, Đồng Hới
D. Chu Lai, Đồng Hới, Phú Bài
A. Có trình độ ngang tầm các nước phát triển trên thế giới
B. Có tay nghề cao, có tác phong công nghiệp
C. Có khả năng sử dụng và tự chế tạo được công nghệ hiện đại
D. Có tính kỉ luật và tính sáng tạo cao nhất trong lao động
A. Khai thác cho mục đích du lịch
B. Nuôi trồng thủy sản
C. Ổn định được mực nước ngầm của vùng
D. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng trong mùa khô
A. Đảm bảo môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm
B. Có nhịp độ phát triển cao và cơ cấu kinh tế hợp lí
C. Nâng cao đều chất lượng cuộc sống của từng người dân
D. Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao trong một vài năm
A. Quốc lộ 5 và quốc lộ 18
B. Quốc lộ 4 và quốc lộ 21
C. Quốc lộ 3 và quốc lộ 19
D. Quốc lộ 6 và quốc lộ 25
A. Địa hình đa dạng
B. Đất feralit
C. Khí hậu nhiệt đổi ẩm
D. Nguồn nước phong phú
A. Chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước
B. Điều kiện nuôi thuận lợi và kĩ thuật nuôi được cải tiến
C. Thị trường ngoài nước được mở rộng và có nhu cầu ngày càng lớn
D. Sự phát triển mạnh công nghiệp chế biến góp phần nâng cao giá trị thương phẩm.
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột ghép
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
A. Giá trị xuất khẩu tăng và giá trị nhập khẩu tăng ở Hoa Kì và Trung Quốc
B. Giá trị xuất khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu của Hoa Kì.
C. Giá trị nhập khẩu của Trung Quốc tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu của Hoa Kì
D. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu
A. Thương mại thế giới phát triển nhanh
B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng
C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh
D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn
A. Duy trì cơ cấu xã hội phong kiến trong thời gian dài
B. Các thế lực thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội
C. Nợ nước ngoài nhều cao hơn GDP, thiếu vốn sản xuất, trình độ dân trí thấp
D. Chưa xây dựng được đường lối phát triển kinh tế - xã hội độc lập tự do
A. Nông trường quốc doanh
B. Hộ gia đình
C. Trang trại
D. Hơp tác xã
A. Tốc độ tăng trưởng GDP âm
B. Sản lượng các ngành kinh tế giảm
C. Đời sống nhân dân gặp nhiều khó khăn
D. Tình hình chính trị, xã hội ổn định
A. Thái Bình Đương
B. Đại Tây Dương
C. Ấn Độ Dương
D. Bắc Băng Dương
A. Từ nền kinh tế dịch vụ sang nền kinh tế nông nghiêp và công nghiệp
B. Từ nền kinh tế công nghiêp sang nền kinh tế nông nghiệp và dịch vụ
C. Từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế công nghiệp và dịch vụ
D. Từ nền kinh tế công nghiệp và nông nghiệp sang nền kinh tế dịch vụ
A. Có 3 dải địa hình chạy hướng Tây Bắc – Đông Nam
B. Nằm giữa sông Hồng và sông Cả
C. Có các cao nguyên badan
D. Có địa hình cao nhất nước ta
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Trung Quốc
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc
A. Sự phân chia thành hai mùa mưa, khô rõ rệt
B. Độ ẩm cao, cân bằng độ ẩm luôn dương
C. Lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 – 2000 mm
D. Tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
A. Các tỉnh từ Thanh Hóa đến Bình Thuận
B. Các tỉnh từ Nghệ An đến Khánh Hòa
C. Các tỉnh từ Quảng Bình đến Ninh Thuận
D. Các tỉnh từ Quảng Trị đến Bình Thuận
A. Quá trình xâm thực, bào mòn mạnh địa hình ở miền núi
B. Nhận 60% lượng nước từ lưu vực nằm ngoài lãnh thổ
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc với lòng sông rộng
D. Chế độ nước sông có sự thay đổi theo mùa
A. Bắc Bộ, Trung Bộ, Nam Bộ
B. Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Nam Trung Bộ và Nam Bộ
C. Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên
D. Bắc Trung Bộ và Bắc Bộ, Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Đai nhiệt đới gió mùa
B. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
C. Đai ôn đới gió mùa trên núi
D. Đai xích đạo gió mùa
A. Điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của các cơn lũ đột ngột trên các sông ngắn và dốc
B. Bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã
C. Giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm
D. Tạo môi trường để nuôi tôm sú quảng canh
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Nam Bộ
D. Miền Trung
A. Chu Lai
B. Đà Nẵng.
C. Phù Cát
D. Cam Ranh
A. Cần Thơ, Đà Nẵng, Biên Hòa
B. Đà Nẵng, Huế, Quy Nhơn
C. Biên Hòa, Hải Phòng, Nha Trang
D. Hạ Long, Vũng Tàu, Cần Thơ
A. Đá vôi và than bùn
B. Sét và cao lanh
C. Dầu khí và titan
D. Than bùn và cát trắng
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Cà Mau, Kiên Giang
B. Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Thuận
C. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu
D. Bình Thuận, Cà Mau
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ cột ghép
A. Đà Nẵng
B. Hà Tĩnh
C. Pleiku
D. Đồng Hới
A. 21 – 3 và 22 – 12
B. 21 – 3 và 23 – 9
C. 21 – 3 và 22 - 6
D. 22 – 6 và 22 – 12
A. Phong hóa – bóc mòn – vận chuyển – bồi tụ
B. Phong hóa – bồi tụ - bóc mòn – vận chuyển
C. Phong hóa – vận chuyển – bóc mòn – bồi tụ
D. Phong hóa – bóc mòn – bồi tụ - vận chuyển
A. Động đất, núi lửa
B. Dòng biển
C. Gió
D. Do tàu, bè hoạt động
A. Xuống hết lớp phủ thổ nhưỡng
B. Xuống hết lớp vỏ phong hóa
C. Xuống hết lớp đá gốc
D. Xuống hết lớp vỏ Trái Đất
A. Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế
B. Làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao động
C. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế và cơ cấu lao động
D. Làm giảm các hoạt động kinh tế phi nông nghiệp ở nông thôn
A. Sản xuất công nghiệp bao gồm hai giai đoạn
B. Sản xuất công nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
C. Sản xuất công nghiệp có tính chất tập trung cao độ
D. Sản xuất công nghiệp bao gồm nhiều ngành phức tạp, được phân công tỉ mỉ và có sự phối hợp giữa nhiều ngành kinh tế để tạo ra sản phẩm cuối cùng
A. Hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ
B. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ
C. Nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
D. Mạng lưới ngành dịch vụ
A. Sống trong môi trường trong sạch, không bị ô nhiễm
B. Được việc làm, nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân
C. Có cuộc sống ấm no, đồng thời đẩy mạnh tốc độ tăng trưởng kinh tế
D. Đời sống vật chất, tinh thần ngày càng cao, trong môi trường sống lành mạnh
A. Lao động nông thôn tăng nhiều hơn lao động thành thị
B. Lao động thành thị tăng nhanh hơn lao động nông thôn
C. Lao động thành thị tăng, lao động nông thôn giảm
D. Lao động nông thôn ít hơn lao động thành thị
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản
B. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
C. Nông, lâm sản
D. Thủy sản
A. Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Phúc Yên, Việt Trì
C. Bắc Ninh, Phúc Yên
D. Hải Phòng, Phúc Yên
A. Mỹ Tho, Biên Hòa
B. Tân An, Mỹ Tho
C. Tân An, Thủ Dầu Một
D. Mỹ Tho, Vũng Tàu
A. Lúa đông xuân giảm, lúa hè thu và thu đông tăng
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm
C. Lúa đông xuân và lúa mùa đều giảm
D. Lúa mùa, lúa hè thu và thu đông đều tăng
A. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các vùng miền ít có sự chênh lệch
B. Sự có mặt của các cây trồng, vật nuôi, các khu công nghiêp ở khắp các vùng miền
C. Việc khai thác tối đa các nguồn tài nguyên thiên nhiên vốn có ở mỗi vùng
D. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước
A. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
B. Giảm tỉ trọng trong giá trị sản xuất nông nghiệp
C. Tăng tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt
D. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệ
A. Đồng bằng rộng, đất màu mỡ
B. Vịnh biển nông, ngư trường rộng
C. Có các cao nguyên xếp tầng rộng lớn
D. Có nhiều vùng biển thuận lợi cho nuôi trông thủy sản
A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Khí tự nhiên
D. Than bùn
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng ở Trung Quốc
B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu giảm ở Liên bang Nga
C. Giá trị xuất khẩu của Trung Quốc lớn hơn giá trị xuất khẩu Liên bang Nga
D. Giá trị nhập khẩu Liên bang Nga giảm nhiều hơn giá trị xuất khẩu
A. Biến đổi khí hậu
B. Mưa axit
C. Môi trường bị ô nhiễm
D. Khai thác thiên nhiên quá mức
A. Thái Bình Dương và Bắc Băng Dương
B. Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương
C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương
D. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương
A. Tạo thuận lợi cho việc chuyển giao vốn E
B. Xóa bỏ những rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
C. Thủ tiêu cách biệt kinh tế - xã hội giữa các nước
D. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu
A. Mùa đông không lạnh lắm
B. Có khí hậu ôn đới
C. Mùa đông ngắn, ít có tuyết rơi
D. Mùa hạ nóng, thường có mưa to và bão
A. Thép, điện, than, phân đạm
B. Thép, xi măng, ô tô các loại, điện
C. Điện, ô tô các loại, xi măng, than
D. Than, thép, xi măng, phân đạm
A. Cam – pu – chia và Mi – an – ma
B. Việt Nam và Lào
C. Mi – an – ma và Lào
D. Phi – pip -pin và Cam – pu – chia
A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng đều giảm
B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm, dịch vụ tăng
C. Dịch vụ tăng, công nghiệp và xây dựng giảm
D. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ đều tăng
A. Có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp
B. Công nghệ hiện đại, mạng lưới phân bố khá hợp lí
C. Quy trình nghiệp vụ ở các địa phương đã đạt chuẩn quốc tế
D. Có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu kĩ thuật hiện đại
A. Đất phù sa cổ
B. Đất phù sa
C. Đất mùn thô trên núi cao
D. Đất feralit
A. Thừa Thiên – Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi
B. Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận
C. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định
D. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm
B. Nhanh chóng phát triển các ngành có hàm lượng kĩ thuật cao
C. Phát triển các khu công nghiệp tập trung
D. Phát triển các ngành thương mại, tài chính, ngân hàng
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ cột chồng
A. Nằm ở giữa sông Hồng và sông Cả
B. Nằm ở phía đông thung lũng sông Hồng
C. Nằm ở phía nam của dãy núi Bạch Mã
D. Giới hạn từ phía nam sông Cả tới dãy Bạch Mã
A. Đất phù sa n
B. Đất phèn, đất mặn
C. Đất cát biển
D. Đất feralit
A. Nóng ẩm quanh năm
B. Quanh năm nhiệt độ dưới C
C. Mát mẻ, không tháng nào nhiệt độ trên C, lượng mưa nhiều, độ ẩm lớn
D. Mùa hạ nóng (nhiệt độ trung bình tháng trên C), độ ẩm thay đổi tùy nơi
A. Mưa lớn và triều cường
B. Bão lớn và lũ nguồn về
C. Không có đê sông ngăn lũ
D. Mưa bão trên diện rộng
A. Hoạt động của frông FA, FP gây nhiễu động thời tiết sinh mưa
B. Sự hoạt động và ngự trị thường xuyên của khu khí áp cao
C. Các khối khí di chuyển qua biển mang ẩm vào đất liền
D. Có gió Mậu dịch thổi thường xuyên mang mưa
A. Hạ Long, Nha Trang, Rạch Giá, Đà L
B. Huế, Phan Thiết, Quảng Ngãi, Sóc Trăng
C. Nam Định, Buôn Ma Thuột, Hải Dương, Châu Đốc
D. Thái Nguyên, Vinh, Quy Nhơn, Long Xuyên
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Bình Thuận, Tiền Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Kiên Giang
B. Cà Mau, Bình Định, Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu
C. Bà Rịa – Vũng Tàu, Kiên Giang, Bến Tre, Cà Mau
D. Kiên Giang, Bà Rịa – Vũng Tàu, Cà Mau, Bình Thuận
A. Hải Phòng, Biên Hòa
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
C. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng
D. TP. Hồ chí Minh, Thủ Dầu Một
A. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời với hướng ngược chiều kim đồng hồ, trục Trái Đất nghiêng
B. Trái Đất tự quay theo hướng từ tây sang đông, trục Trái Đất nghiêng
C. Trái Đất vừa tự quay vừa chuyển động xung quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng
D. Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng với mặt phẳng quỹ đạo của Trái Đất và không đổi phương trong không gian
A. Cực, ôn đới, chí tuyến, xích đạo
B. Xích đạo, chí tuyến, ôn đới, cực
C. Cực, chí tuyến, ôn đới, xích đạo
D. Chí tuyến, cực, ôn đới, xích đạo
A. Trái Đất ngả nửa cầu Bắc về phía Mặt Trời
B. Trái Đất tiến đến vị trí gần Mặt Trời nhất
C. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng
D. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm trên cùng một mặt phẳng
A. Đáy vực thẳm đại dương; ở lục địa xuống hết lớp vỏ Trái Đất
B. Đáy vực thẳm đại dương; ở lục địa xuống hết lớp đá gốc
C. Đáy vực thẳm đại dương; ở lục địa xuống hết lớp vỏ phong hóa
D. Đáy thềm lục địa (ở đại dương); ở lục địa xuống hết lớp phủ thổ nhưỡng
A. Làm chuyển cơ cấu kinh tế
B. Làm ô nhiễm môi trường
C. Làm thay đổi quá trình sinh tử
D. Làm thay đổi sự phân bố dân cư và lao đông
A. Phran – phuốc; Lôt An – giơ – let; Xao Pao – lô
B. Duy – rich, Si – ca – gô, Bắc Kinh
C. Niu I – ooc; Luân Đôn; Tô – ki -ô
D. Oa – sinh – tơn; Bruc – xen; Pa- ri
A. Chấm dứt chạy đua vũ trang, chấm dứt chiến tranh
B. Hạn chế việc phát triển các ngành công nghiệp
C. Thực hiện các công ước quốc tế về môi trường, luật môi trường
D. Giúp các nước đang phát triển thoát cảnh đói nghèo, xóa bỏ các vùng nghèo trong nước
A. Lao động công nghiệp và xây dựng giảm
B. Lao động nông – lâm – thủy sản tăng
C. Lao động dịch vụ tăng
D. Lao động dịch vụ lớn nhất
A. Nhật Bản, Hoa Kì, Xin – ga – po, Trung Quốc
B. Đài Loan, Xin – ga – po, Đức, Nhật Bản
C. Xin – ga – po, Ô – xtrây – li -a, Trung quốc, Nhật Bản
D. Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan, Xin – ga – po
A. Hà Nội, Hải Phòng, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hà Nội, Hải Phòng, Phúc Yên, Nam Định
B. Hà Nội, Hải Phòng, Phúc Yên, Nam Định
D. Hà Nội, Hải Phòng, Hải Dương, Bắc Ni
A. Thuận An, Chân Mây, Kì Hà, Quy Nhơn
B. Thuận An, Tiên Sa, Chân Mây, Kì Hà
C. Thuận An, Kì Hà, Tiên Sa, Chân Mây
D. Thuận An, Chân Mây, Kì Hà, Tiên Sa
A. Diện tích gieo trồng cà phê tăng nhiều hơn diện tích gieo trồng cao su
B. Diện tích gieo trồng cao su tăng nhanh hơn diện tích gieo trồng cà phê
C. Diện tích gieo trồng cao su tăng, diện tích gieo trồng cà phê giảm
D. Diện tích gieo trồng cà phê lớn hơn diện tích gieo trồng cao su
A. Đà Nẵng, Cần Thơ, Hà Nôi
B. Thái Nguyên, Hà Nội, Biên Hòa
C. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định
D. Hội An, Phú Xuân, Đà Nẵng
A. Nhanh chóng đưa nước ta trở thành một nước công nghiệp theo hướng hiện đại
B. Giải quyết dứt điểm tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm ở nước ta hiện nay
C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế và tăng cường hội nhập với thế giới
D. Tăng cường việc khai thác các nguồn tài nguyên thiên nhiên ở mỗi vùng
A. Thời tiết, khí hậu biến đổi thất thường
B. Đất đai bị xâm thực, xói mòn mạnh
C. Chưa có mạng lưới các cơ sở chế biến
D. Thị trường thế giới có nhiều biến động
A. Khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh
B. Các cao nguyên badan rộng lớn, ở các độ cao khác nhau
C. Thường xảy ra thiên tai (bão, lụt), nạn cát bay, gió Lào
D. Các vùng trũng có khả năng nuôi trồng thủy sản
A. Than và dầu nhập nội
B. Khí tự nhiên và than
C. Uranium và khí tự nhiên
D. Dầu nhập nội và khí tự nhiên
A. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu giảm ở Liên Bang Nga
B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng ở Nhật Bản
C. Giá trị xuất khẩu Nhật Bản lớn hơn giá trị xuất khẩu Liên bang Nga
D. Giá trị xuất khẩu của Liên bang Nga giảm ít hơn giá trị nhập khẩu
A. Sự bất bình đẳng giàu nghèo giữa các tộc ngườ
B. Xung đột sắc tộc, xung đột tôn giáo và nạn khủng bố
C. Hoạt động kinh tế ngầm (buôn lậu vũ khí, rửa tiền,…)
D. Cạnh tranh kinh tế giữa các quốc gia
A. Có các dãy núi già Rốc – ki, A – pa – lat
B. Có các sơn nguyên cao, đồ sộ
C. Có các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m
D. Có các đồng bằng rộng lớn ven Thái Bình Dương
A. Ma – đrit (Tây Ban Nha)
B. Bruc – xen (Bỉ)
C. Tu – lu – dơ (Pháp)
D. Hăm – buốc (Đức)
A. Động đất
B. Núi lửa
C. Bão
D. Sóng thần
A. Sự phát triển mạnh mẽ của ngành công nghiệp điện tử
B. Sự phát triển nhanh chóng của ngành cơ khí chính xác
C. Sự phát triển các ngành công nghiệp kĩ thuật cao
D. Sự phát triển vượt bậc của công nghiệp sản xuất máy móc tự động
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội của các nước thành viên
B. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, càng phát triển
C. Xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định, có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển
D. Giải quyết những khác biệt trong nội bộ liên quan đến mối quan hệ giữa ASEAN với các nước, khối nước hoặc các tổ chức quốc tế khác
A. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng đều giảm
B. Nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm, dịch vụ tăng
C. Dịch vụ tăng, công nghiệp và xây dựng giảm
D. Công nghiệp và xây dựng tăng, dịch vụ giảm
A. Công nghệ nhìn chung còn lạc hậu
B. Có tính phục vụ chưa cao
C. Thiếu lao động có trình độ cao
D. Mạng lưới phân bố chưa hợp lí
A. Đất feralit trên đá phiến, đá vôi chiếm diện tích lớn
B. Nguồn nước tưới đảm bảo quanh năm
C. Có nhiều giống cây trồng cận nhiệt và ôn đới
D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh
A. Thổ Chu, Trường Sa
B. Cô Tô, Hoàng Sa
C. Hoàng Sa, Trường Sa
D. Trường Sa, Côn Sơn
A. Nhập khẩu điện từ Cam – pu – chia
B. Phát triển các nhà máy điện chạy bằng than
C. Phát triển nguồn điện và mạng lưới điện
D. Khai thác có hiệu quả nguồn điện gió (phong điện)
A. Đà Nẵng, Liên Khương, Phú Bài
B. Chu Lai, Đông Tác, Đà Nẵng
C. Phú Bài, Đà Nẵng, Chu Lai
D. Đà Nẵng, Phú Bài, Cam Ranh
A. Biểu đồ cột ghép
B. Biểu đồ đường
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ kết hợp
A. Dãy Hoành Sơn
B. Dãy Bạch Mã
C. Dãy Hoàng Liên Sơn
D. Dãy Tam Điệp
A. Những nơi sườn núi chạy theo hướng đông bắc – tây nam
B. Đồng bằng Nam Bộ - nơi trực tiếp đón gió mùa tây nam
C. Các thung lũng, lòng chảo, cánh đồng ở miền núi
D. Sườn núi đón gió biển và các khối núi cao
A. Tiếp nhận nhiều ánh sáng mặt trời
B. Hàm lượng sét, cao lanh trong đất lớn
C. Tích tụ nhiều ôxit sắt và ôxit nhôm
D. Phát triển trên đá mẹ badơ
A. Khí hậu nhiệt đới miền biểu hiện rõ rệt
B. Nhiệt độ trung bình tháng dưới
C. Mùa hạ nóng
D. Độ ẩm thay đổi tùy nơi
A. Mưa lớn và triều cường
B. Mưa bão lớn và lũ nguồn về
C. Không có đê sông ngăn lũ
D. Địa hình thấp hơn mực nước biển
A. Sông Hồng, sông Lục Nam, sông Đà, sông Mã
B. Sông Đà, sông Hồng, sông Mã. sông Cả
C. Sông Mã, sông Kì Cùng, sông Hồng, sông Đà
D. Sông Cả, sông Đồng Nai, sông Đà, sông Hồng
A. Bắc Giang, Tuyên Quang, Kon Tum, Cao Lãnh
B. Thanh Hóa, Đà Lạt, Mỹ Tho, Việt Trì
C. Vĩnh Yên, Sơn La, Tuy Hòa, Sóc Trăng
D. Quảng Ngãi, Quảng Trị, Bảo Lộc, Tây Ninh
A. Bình Định, Bình Thuận, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Quảng Nam
B. Bình Thuận, Bình Định, Khánh Hòa, Quảng Ngãi, Quảng Nam
C. Bình Thuận, Bình Định, Khánh Hòa, Quảng Nam, Quảng Ngãi
D. Bình Thuận, Bình Định, Quảng Ngãi, Khánh Hòa, Quảng Nam
A. Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh
B. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Hạ Long, Cà Mau
C. Cần Thơ, Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D. Hải Phòng, Biên Hòa, Thủ Dầu Một, Nha Trang
A. Mùa thu và mùa đông
B. Mùa đông và mùa xuân
C. Mùa xuân và mùa hạ
D. Mùa hạ và mùa thu
A. Khối khí cực
B. Khối khí chí tuyến
C. Khối khí xích đạo
D. Khối khí ôn đới
A. Mặt trời nằm giữa Mặt Trăng và Trái Đất
B. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm thẳng hàng
C. Mặt Trăng, Trái Đất, Mặt Trời ở vị trí vuông góc
D. Mặt Trăng, Mặt Trời, Trái Đất nằm theo vòng cung
A. Dạng cầu của Trái Đất và bức xạ mặt trời
B. Nguồn năng lượng bên trong Trái Đất đã tạo ra sự phân chia bề mặt Trái Đất thành lục địa, đại dương và địa hình núi cao
C. Sự phân bố đất liền và biển, đại dương làm cho khí hậu ở lục địa bị phân hóa từ đông sang tây, càng vào trung tâm lục địa, tính chất lục địa của khí hậu càng tăng
D. Tất cả các thành phần của lớp vỏ địa lí đều đồng thời chịu tác động trực tiếp hoặc gián tiếp của ngoại lực và nội lực
A. Vai trò
B. Khả năng khai thác
C. Thời gian hình thành
D. Nguồn gốc, phạm vi lãnh thổ
A. Vật phẩm tiêu dùng
B. Máy móc, thiết bị
C. Tư liệu sản xuất
D. Nguyên liệu
A. Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho các hoạt động sinh hoạt được thuận tiện
B. Tham gia vào việc cung ứng vật tư kĩ thuật, nguyên liệu, năng lượng cho các cơ sở sản xuất và đưa sản phẩm đến thị trường tiêu thụ
C. Góp phần đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế, phân bố lại dân cư và nguồn lao động hợp lí giữa các vùng miền trong cả nước
D. Thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hóa ở những vùng núi xa xôi, củng cố tính thống nhất của nền kinh tế, tăng cường sức mạnh quốc phòng của đất nước
A. Trung Quốc
B. Hoa Kì
C. Ô – xtrây – li -a
D. LB Nga
A. Giá trị dịch vụ lớn nhất, giá trị công nghiệp và xây dựng nhỏ nhất
B. Giá trị dịch vụ tăng nhanh nhất, giá trị nông – lâm – thủy sản tăng chậm nhất
C. Giá trị nông – lâm – thủy sản giảm, giá trị công nghiệp và xây dựng, dịch vụ tăng
D. Giá trị nông – lâm – thủy sản tăng ít nhất, giá trị công nghiệp và xây dựng tăng nhiều nhất
A. Đài Loan, Nhật Bản
B. Ô – xtrây – li – a
C. Trung Quốc, Xin – ga – po
D. Hoa Kì, Nhật Bản
A. Điện tử
B. Chế biến nông sản
C. Luyện kim màu
D. Hóa chất, phân bón
A. Đa Nhim, Vĩnh Sơn
B. A Vương, Sông Hinh
C. Vĩnh Sơn, A Vương
D. Hàm Thuận – Đa Mi, Vĩnh Sơn
A. Diện tích gieo trồng điều giảm, diện tích gieo trồng chè tăng
B. Diện tích gieo trồng chè và hồ tiêu đều tăng
C. Diện tích gieo trồng điều lớn nhất, diện tích gieo trồng chè nhỏ nhất
D. Diện tích gieo trồng hồ tiêu tăng nhanh hơn diện tích gieo trồng chè
A. Có những chuyển biến khá tích cực
B. Chức năng chính là hành chính, công nghiệp, thương mại
C. Phát triển theo hai xu hướng khác nhau ở hai miền Nam, Bắc
D. Diễn ra chậm, các đô thị không có sự thay đổi nhiều
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng duyện hải Miền Trung
C. Đồng Bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng Thanh – Nghệ - Tĩnh
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
A. Mở rộng diện tích canh tác
B. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh
C. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ
D. Đẩy mạnh thâm canh
A. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều giảm
B. Giá trị nhập khẩu luôn nhỏ hơn giá trị xuất khẩu
C. Giá trị xuất khẩu giảm ít hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị nhập khẩu giảm nhanh hơn giá trị xuất khẩu
A. Nghèo tài nguyên thiên nhiên
B. Khí hậu khô nóng
C. Duy trì sản xuất theo kiểu truyền thống
D. Sự thống trị lâu dài của chủ nghĩa thực dân
A. Tây – đông
B. Bắc – nam
C. Tây bắc – đông nam
D. Đông bắc – tây nam
A. Đức, Pháp, Anh
B. Tây Ban Nha, I – ta – li – a, Đức
C. Pháp, Đức, Tây Ban Nha
D. Anh, Tây Ban Nha, Pháp
A. Dầu mỏ, chì, kẽm
B. Than đá, đồng
C. Than đá, dầu mỏ
D. Sắt, dầu mỏ
A. Miền Tây
B. Miền Đông
C. Vùng Đông Bắc
D. Vùng Tây Nam
A. Thông qua các hiệp ước
B. Thông qua các diễn đàn, hội nghị
C. Thông qua hợp tác an ninh, đối ngoại
D. Thông qua các dự án, chương trình phát triển
A. Dịch vụ tăng, công nghiệp và xây dựng giảm
B. Công nghiệp và xây dựng, dịch vụ đều tăng
C. Nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm, dịch vụ tăng
D. Nông, lâm nghiệp và thủy sản, công nghiệp và xây dựng đều giảm
A. Tăng cường các hoạt động công ích
B. Cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa
C. Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh
D. Phát triển mạng lưới rộng khắp
A. Cà phê
B. Chè
C. Mía
D. Lạc
A. Phía bắc của vùng và ngư trường Hoàng Sa – Trường
B. Cực Nam Trung Bộ và ngư trường Hoàng Sa – Trường Sa
C. Từ Bình Định đến Tuy Hòa và ngư trường Hoàng Sa – Trường
D. Từ Đà Nẵng đến Quảng Ngãi và ngư trường Hoàng Sa – Trường Sa
A. Thác Mơ
B. Cần Đơn
C. Trị An
D. Đồng Nai 4
A. Nằm ở vị trí chuyển tiếp giữa các vùng phía bắc và phía nam, trên quốc lộ 1 và tuyến đường sắt Bắc – Nam
B. Nguồn lao động dồi dào, cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ
C. Khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản, rừng để phát triển dịch vụ du lịch, nuôi trồng thủy sản, công nghiệp chế biến nông – lâm – thủy sản
D. Cửa ngõ quan trọng thông ra biển của các tỉnh Tây Nguyên và Nam Lào, có nhiều thuận lợi đối với việc phát triển kinh tế và giao lưu hàng hóa
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hơp
A. Cao nhất nước ta với 3 dải địa hình cùng hướng tây bắc – đông nam
B. Có 4 cánh cung núi lớn mở rộng về phía bắc và phía đông
C. Thấp và hẹp ngang, được nâng cao ở hai đầu, ở giữa thấp trũng
D. Sự bất đối xứng rõ rệt giữa hai sườn Đông – Tây
A. Ở mọi nơi trên lãnh thổ nước ta trong năm có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
B. Ở mọi nơi trên lãnh thổ nước ta trong năm đều có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
C. Trong năm, ở phần lãnh thổ phía Bắc có một lần và phần lãnh thổ phía Nam có hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
D. Trong năm, ở phần lãnh thổ phía Bắc có hai lần và phần lãnh thổ phía Nam có một lần Mặt Trời qua thiên đỉnh
A. Núi cao
B. Đồi núi thấp
C. Đồng bằng châu thổ
D. Đồng bằng ven biển
A. Đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất badan
B. Đất phù sa, đất mặn, đất cát, đất đá vôi
C. Đất phù sa, đất phèn, đất mặn, đất cát
D. Đất phù sa, đất cát, đất đá vôi, đất badan
A. Thực hiện tốt công tác dự báo
B. Xây dựng các công trình thủy lợi
C. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ
D. Tạo ra các giống cây chịu hạn
A. Sông Cầu
B. Sông Thương
C. Sông Gâm
D. Sông Lục Nam
A. Trên 1000000 người
B. Từ 500001 – 1000000 người
C. Từ 200001 – 500000 người
D. Từ 100000 – 200000 người
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ, Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Kiên Giang, Cà Mau, Trà Vinh, Tiền Giang, Sóc Trăng
B. Kiên Giang, Cà Mau, Bạc Liêu, Tiền Giang, Trà Vinh
C. Kiên Giang, Cà Mau, Bến Tre, Bạc Liêu, An Giang
D. Kiên Giang, Cà Mau, Sóc Trăng, Trà Vinh, Đồng Tháp
A. Thái Nguyên, Thanh Hóa, Nha Trang, Vũng Tàu
B. Hải Dương, Thanh Hóa, Biên Hòa, Rạch Giá
C. Man Định, Cà Mau, Tân An, Mộc Châu
D. Hạ Long, Đà Nẵng, Quy Nhơn, Sóc Trăng
A. Lớp vỏ Trái Đất, lớp Manti, nhân Trái Đất
B. Lớp Manti, nhân Trái Đát, lớp vỏ Trái Đất
C. Lớp vỏ Trái Đất, nhân Trái Đất, lớp Manti
D. Nhân Trái Đất, lớp Manti, lớp vỏ Trái Đất
A. Khối khí ôn đối
B. Khối khí cực
C. Khối khí xích đạo
D. Khối khí chí tuyến (nhiệt đới)
A. Trăng tròn hoặc trăng khuyết
B. Không trăng hoặc trăng tròn
C. Trăng khuyết hoặc không trăng
D. Trăng khuyết
A. Thì các thành phần khác trong lãnh thổ vẫn không có sự thay đổi
B. Thì ít nhiều chỉ có sự thay đổi của thành phần sinh vật mà thôi
C. Thì chỉ dẫn đến việc thay đổi của một vài thành phần khác mà thôi
D. Sẽ dẫn đến sự thay đổi của các thành phần còn lại và toàn bộ lãnh thổ
A. Phạm vi lãnh thổ
B. Mức độ ảnh hưởng
C. Nguồn gốc
D. Chính sách xu hướng phát triển
A. Phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
B. Có tính chất tập trung cao độ
C. Chỉ tập trung ở một thời gian nhất định
D. Chịu tác động rất lớn của quy luật tự nhiên
A. Sự vận chuyển lương thực, thực phẩm, hàng tiêu dùng
B. Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển
C. Sự chuyên chở người của mỗi quốc gia
D. Sự chuyên chở người và hàng hóa
A. Giá trị kinh tế Nhà nước luôn lớn nhất
B. Giá trị kinh tế Nhà nước tăng ít nhất
C. Giá trị kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm nhất
D. Giá trị khu vực có vốn đầu tư nước ngoài nhanh nhất
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long, Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Chế biến nông sản, sản xuất vật liệu xây dựng, hóa chất, phân bón, cơ khí
B. Dệt, may, sản xuất giấy, xenlulo, cơ khí, chế biến nông sản
C. Sản xuất vật liệu xây dựng, cơ khí, luyện kim đen, chế biến nông sản
D. Cơ khí, chế biến nông sản, sản xuất vật liệu xây dựng, dệt, may
A. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng đều tăng
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác
C. Sản lượng thủy sản khai thác tăng ít hơn sản lượng thủy sản nuôi trông
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng thủy sản khai thác
A. Thương mại, viễn thông
B. Bưu chính, giao thông vận tải
C. Giao thông vận tải, thương mại
D. Viễn thông, tư vấn đầu tư
A. Phát triển mạnh công nghiệp chế biến
B. Đẩy mạnh thâm canh tăng năng suất
C. Đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp
D. Tăng diện tích lúa mùa
A. Đất badan và đất xám trên phù sa cổ
B. Đất xám trên phù sa cổ và đất cát biển
C. Đất mặn ven biển và đất badan
D. Đất feralit đỏ vàng và đất phù sa sông
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
A. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
B. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm hơn kinh tế ngoài Nhà nước
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất, kinh tế Nhà nước tăng chậm nhất
D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh nhất, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng chậm nhất
A. Hoang mạc, bán hoang mạc và xavan
B. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm
C. Rừng cận nhiệt đới khô
D. Thảo nguyên và thảo nguyên rừng
A. Kim loại đen
B. Kim loại quý, hiếm
C. Kim loại màu
D. Khoáng sản nhiên liệu
A. Biển Bắc
B. Biển Ban – tich
C. Biển Măng – sơ
D. Biển Ti – rê – nê
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi
B. Tác động của sóng biển trên nền đất yếu
C. Nằm trong vành đai núi lửa Thái Bình Dương
D. Lãnh thổ là quần đảo nên nền đất không ổn định
A. Đồ gốm, sứ, luyện kim, chế tạo máy
B. Vật liệu xây dựng, đồ gốm, sứ, dệt may
C. Dệt may, vật liệu xây dựng, cơ khí, hóa dầu
D. Đóng tàu, điện tử, dệt may, vật liệu xây dựng
A. Đời sống nhân dân được cải thiện
B. Cán cân xuất – nhập khẩu của toàn khối đạt giá trị dương
C. 10/11 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á trở thành thành viên ASEAN
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của các nước trong khu vực khá cao, đồng đều và vững chắc
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăng
B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu
C. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu
D. Giá trị xuất khẩu tăng nhiều hơn giá trị nhập khẩu
A. Mạng lưới và thiết bị viễn thông còn cũ kĩ, lạc hậu
B. Các dịch vụ viễn thông nghèo nàn, tính phục vụ chưa cao
C. Chủ yếu phục vụ cho các cơ quan, doanh nghiệp Nhà nước, cơ sở sản xuất
D. Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu được các thành tựu kĩ thuật hiện đại
A. Rét đậm, rét hại, sương muối
B. Ít có khả năng mở rộng diện tích
C. Tình trạng thiếu nước về mùa đông
D. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế
A. Phú Yên, Khánh Hòa
B. Quảng Nam, Quảng Ng
C. Ninh Thuận, Bình Thuận
D. Bình Định, Ninh Thuận
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Công nghiệp dầu khí
D. Công nghiệp chế biến thủy sản
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội
B. Giải quyết tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm
C. xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại
D. Dồn dân phục vụ chiến tranh
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ kết hợp
D. Biểu đồ đường
A. Rìa phía tây vùng núi Trường Sơn Nam
B. Rìa đồng bằng ven biển miền Trung
C. Rìa phía tây bắc đồng bằng sông Cửu Long
D. Rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sông Hồng
A. Gió phơn Tây Nam hoạt động quanh năm
B. Gió Đông cực hoạt động quanh năm
C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động quanh năm
D. Tín phong bán cầu Bắc hoạt động quanh năm
A. Rừng gió mùa nửa rụng lá
B. Rừng thưa khô rụng lá
C. Rừng gió mùa thường xanh
D. Rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh
A. Đất mùn thô
B. Đất cát
C. Đất feralit
D. Đất xám trên phù sa c
A. XI
B. X
C. VIII
D. IX
A. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ
B. Vùng khí hậu Đông Bắc Bộ
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ
D. Vùng khí hậu Trung và Nam Bắc Bộ
A. Từ 500000 – 1000000 người
B. Trên 1000000 người
C. Từ 100000 – 200000 người
D. Từ 200001 – 500000 người
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. TP. Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Vũng Tàu, Tây Ninh
B. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Thủ Dầu Một, Tây Ninh
C. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một, Tây Ninh, Vũng Tàu
D. TP. Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Tây Ninh
A. Tầng badan, tầng đá trầm tích, tầng đá granit
B. Tầng đá trầm tích, tầng granit, tầng badan
C. Tầng granit, tầng đá trầm tích, tầng badan
D. Tầng đá trầm tích, tầng badan, tầng granit
A. Mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất hóa học
B. Mặt ngăn cách giữa hai khối khí khác biệt nhau về tính chất vật lí
C. Mặt ngăn cách giữa hai khối khí di chuyển theo hướng ngược chiều nhau
D. Mặt ngăn cách giữa một khối khí với mặt đất mà nơi khối khí đó được hình thành
A. Thường xuất phát từ vùng cực men theo bờ Tây các đại dương chảy về phía Xích đạo
B. Thường phát sinh ở khu vực chí tuyến Bắc và Nam, chảy về hướng đông, gặp lục địa chuyển hướng chảy về phía cực
C. Thường xuất phát từ khoảng vĩ tuyến thuộc khu vực gần bờ đông của đại dương rồi chảy về phía Xích đạ
D. Thường phát sinh ở hai bên Xích đạo, chảy về hướng tây, gặp lục địa chuyển hướng chảy về phía cực
A. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời trong năm
B. Lượng bức xạ mặt trời thay đổi theo vĩ độ
C. Sự luân phiên ngày đêm diễn ra trên Trái Đất
D. Sự chênh lệch về thời gian chiếu sáng trong năm theo vĩ độ
A. Vị trí địa lí, đất, nước, khí hậu, sinh vật, con người
B. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội
C. Vị trí địa lí, tài nguyên, vốn, công nghệ, thị trường
D. Vị trí địa lí, tài nguyên, dân cư và nguồn lao động
A. Công nghiệp dệt may
B. Công nghiệp cơ khí
C. Công nghiệp điện tử - tin học
D. Công nghiệp khai thác khoáng sản
A. Tốc độ chuyên chở, sự tiện nghi, sự an toàn cho hành khách và hàng hóa
B. Cự li vận chuyển trung bình
C. Khối lượng vận chuyển
D. Khối lượng luân chuyển
A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản tăng nhanh hơn giá trị dịch vụ
B. Giá trị dịch vụ tăng nhanh hơn giá trị công nghiệp và xây dựng
C. Giá trị công nghiệp và xây dựng được tăng nhanh nhất
D. Giá trị dịch vụ tăng chậm nhất
A. TP. Hồ Chí Minh, Huế, Hà Nội, Hải Phòng
B. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
C. TP. Hồ Chí Minh, Nha Trang, Đà Nẵng, Hà Nội
D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ, Đà Nẵng, Hà Nội
A. Ninh Bình, Hưng Yên
B. Hải Dương, Thái Bình
C. Thái Bình, Ninh Bình
D. Vĩnh Phúc, Ninh Bình
A. Thừa Thiên – Huế, Quảng Nam
B. Đà Nẵng, Quảng Nam.
C. Quảng Nam, Thừa Thiên – Huế
D. Thừa Thiên – Huế, Bình Định
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu đều tăn
B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu
C. Giá trị nhập khẩu tăng nhiều hơn giá trị xuất khẩu
D. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu
A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa
B. Đa dạng hóa các thành phần kinh tế
C. Quá trình công nghiệp hóa
D. Việc hình thành mạng lưới đô thị mới
A. Tây Nguyên
B. Đông Năm Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Mùa đông lạnh
B. Diện tích tương đương nhau
C. Diện tích đất phèn rộng lớn
D. Đất phù sa ngọt
A. Cơ sở hạ tầng, lao động có tay nghề
B. Nguồn vốn đầu tư, chính sách phát triển
C. Nguồn nguyên liệu, thị trường tiêu thụ
D. Lao động trình độ cao, nguồn nguyên liệu
A. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản lớn nhất
B. Giá trị nông, lâm nghiệp và thủy sản giảm
C. Giá trị công nghiệp và xây dựng tăng
D. Giá trị khu vực dịch vụ giảm
A. Sử dụng nguồn nước ngọt từ các sông để tiến hành cải tạo hoang mạc
B. Cấm khai thác các loại tài nguyên có ảnh hưởng đến môi trường
C. Khai thác tiềm năng to lớn của nguồn nước ngầm phục vụ sản xuất và sinh hoạt
D. Khai thác, sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và áp dụng các biện pháp thủy lợi để hạn chế sự khô hạn
A. Dãy núi Rốc-ki và các đồng bằng ven Đại Tây Dương, sông Mi-xi-xi-pi
B. Dãy núi ven biển, A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
C. Dãy núi già A-pa-lat, Nê-va-đa và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
D. Dãy núi già A-pa-lat và các đồng bằng ven Đại Tây Dương
A. Hợp tác, liên kết sâu rộng về kinh tế
B. Hợp tác, liên kết sâu rộng về chính trị.
C. Hợp tác, liên kết sâu rộng về xã hội
D. Hợp tác, liên kết sâu rộng về văn hóa
A. Các thành phố ven biển
B. Các vùng nông thôn
C. Vùng đất trung tâm các đảo lớn
D. Đảo Hô-cai-đô, trung tâm đảo Hôn-su
A. Sử dụng nguồn vật liệu có sẵn ở nông thôn
B. Sử dụng lao động dư thừa ở nông thôn
C. Khai thác được tối đa các tài nguyên thiên nhiên
D. Sản xuất các mặt hàng tiêu dùng phục vụ nông thôn
A. Đô thị hóa nhanh làm nảy sinh các vấn đề phức tạp của xã hội
B. Vấn đề tôn giáo, sự hòa hợp dân tộc trong mỗi quốc gia
C. Tạo dựng được môi trường hòa bình, ổn định trong khu vực
D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường chưa hợp lí
A. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản
C. Sự thay đổi giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Nhật Bản
A. Tăng trưởng với tốc độ cao
B. Dịch vụ viễn thông đa dạng, phong phú
C. Mạng lưới và thiết bị viễn thông cũ kĩ lạc hậu
D. Bước đầu có cơ sở vật chất kĩ thuật hiện đại
A. Có đàn trâu lớn nhất cả nướ
B. Bò được nuôi nhiều hơn trâu
C. Trâu, bò thịt được nuôi rộng rãi
D. Bò sữa được nuôi tập trung ở Mộc Châu
A. Biển có nhiều tôm, bãi cá
B. Hệ thống sông ngòi dày đặc
C. Ít thiên tai xảy ra
D. Lao động có trình độ cao
A. Xây dựng một số nhà máy thủy điện trên hệ thống sông Đồng Nai
B. Sử dụng điện lưới quốc gia qua đường dây siêu cao áp 500 kV
C. Xây dựng các nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí đồng hành và d
D. Mua điện từ nguồn điện sản xuất ở Campuchia
A. Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, có chất lượng
B. Có lịch sử khai thác lâu đời nhất nước ta
C. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ
D. Tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất so với các vùng khác trong cả nước
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ dương
D. Biểu đồ cột
A. Giữa vùng đất liền và vùng biển
B. Giữa miền núi với đồng bằng
C. Giữa miền Bắc với miền Nam
D. Giữa miền đồng bằng với ven biển, hải đảo
A. Lũ nguồn, lũ quét
B. Động đất, trượt lở đất
C. Sương muối, rét hại
D. Triều cường, xâm nhập mặn
A. Đồng bằng sông cửu Long và Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ và miền núi phía Bấc
C. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ
D. Đồng bằng Nam Bộ và Tây Nguyên
A. Quanh năm khí hậu mát mẻ
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 25°C
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
D. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu cận nhiệt đới
A. Rừng trồng chưa khai thác được
B. Rừng giàu
C. Rừng nghèo và rừng non mới phục hồi
D. Rừng tre nứa và rừng gỗ trụ mỏ.
A. Tháng 4, 5, 6, 7, 8
B. Tháng 5, 6, 7, 8, 9
C. Tháng 6, 7, 8, 9, 10
D. Tháng 7, 8, 9, 10, 11
A. Lang Bian.
B. Rào Cỏ
C. Chư Yang Sin
D. Ngọc Linh
A. Hà Nội, Huế, Biên Hòa, Hạ Long
B. Hà Nội, Biên Hòa, Huế, Hạ Long
C. Hà Nội, Biên Hòa, Hạ Long, Huế
D. Hà Nội, Hạ Long, Huế, Biên Hòa
A. TP. Hồ Chí Minh, Hải Phòng
B. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội, Vũng Tàu
C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội
A. 30 km
B. 300 km
C. 3000 km
D. 30000 km
A. Sự đứt gãy các lớp đất đá vỏ Trái Đất
B. Sự uốn nếp các lớp đá vỏ Trái Đất
C. Các yếu tố khí hậu, các dạng nước, sinh vật và con người
D. Sự nâng lên hay hạ xuống của các bộ phận vỏ Trái Đất theo chiều thẳng đứng
A. Dọc các frông là nơi tích tụ nhiều hơi nước nên gây mưa lớn
B. Mặt nghiêng của frông tiếp xúc với bề mặt Trái Đất dẫn đến không khí bị nhiễu loạn, gây ra mưa lớn
C. Dọc các frông thường có gió lớn, giúp đẩy không khí lên cao, ngưng tụ thành mây, sinh ra mưa lớn
D. Sự tranh chấp giữa khối không khí nóng và không khí lạnh đã dẫn đến nhiễu loạn không khí và sinh ra mưa
A. Rừng hỗn hợp, cỏ và cây bụi, rừng lá kim, đồng cỏ núi cao
B. Rừng lá kim, rừng hỗn hợp, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao
C. Cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao, rừng hỗn hợp, rừng lá kim
D. Rừng hỗn hợp, rừng lá kim, cỏ và cây bụi, đồng cỏ núi cao
A. Cơ cấu xã hội và cơ cấu theo tuổi
B. Cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi
C. Cơ cấu sinh học và cơ cấu theo tuổi
D. Cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ
A. Miền ôn đới và cận nhiệt
B. Miền nhiệt đới, đặc biệt là châu Á gió mùa
C. Miền nhiệt đới, cận nhiệt và cả miền ôn đới nóng
D. Miền nhiệt đới, cận nhiệt, đặc biệt là châu Á gió mùa và châu Âu
A. LB Nga. Ấn Độ. Xin-ga-po
B. Hoa Kì. Nhật Bản, EU
C. Bra-xin, Ca-na-da, Nhật Bản
D. Pháp, Nhật Bản, Bra-xin, Ấn Độ, Mê-hi-cô
A. Trao đổi các sản phẩm dịch vụ giữa các địa phương với nhau
B. Vận chuyển sản phẩm hàng hóa giữa bên bán và bên mua
C. Luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa các vùng, miền
D. Luân chuyển hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua
A. Sản lượng cá nuôi ở Đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Cửu Long
B. Sản lượng tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng cá nuôi
C. Sản lượng tôm nuôi ở Đồng bằng sông Cửu Long tăng nhanh hơn Đồng bằng sông Hồng
D. Sản lượng cá nuôi, tôm nuôi ở Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long đều tăng
A. Cát Tiên
B. Kon Ka Kinh
C. Núi Chúa
D. Vũ Quang
A. Di tích Mỹ Sơn, Thành nhà Hồ
B. Cố Đô Huế, Phố Cổ Hội An
C. Phố Cổ Hội An, Di tích Mỹ Sơn
D. Di tích Mỹ Sơn, Ba Tơ
A. Sét, cao lanh, bôxit, than bùn, đá vôi xi măng
B. Đá vôi xi măng, đá axít, sét, cao lanh, titan
C. Đá axít, sét, cao lanh, đá vôi xi măng, than bùn
D. Đá vôi xi măng, than nâu, đá axít, sét, cao lanh
A. Kinh tế Nhà nước và kinh tế ngoài Nhà nước đều giảm
B. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, kinh tế Nhà nước giảm
D. Kinh tế Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng
A. Nguồn lao dộng dồi dào và tăng nhanh
B. Đội ngũ công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu nhiều
C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên
D. Lực lượng lao dộng có trình độ cao đông đảo
A. Để nâng cao chất lượng nguồn lao động
B. Đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ.
C. Sản xuất ra nhiều loại sản phẩm
D. Tạo ra nhiều lợi nhuận
A. Tăng tỉ trọng của khu vực I, giảm tỉ trọng của khu vực II
B. Tăng tỉ trọng của khu vực II, giảm tỉ trọng của khu vực I
C. Tăng tỉ trọng của khu vực III, giảm tỉ trọng của khu vực II
D. Giảm tỉ trọng của khu vực III, tăng tỉ trọng của khu vực I
A. Hoạt động của gió mùa Tây Nam.
B. Hoạt động của gió phơn Tây Nam
C. Hoạt động của Tín phong
D. Hoạt động bão hàng năm
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải miền Trung
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng và phụ cận.
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu tăng ở Hoa Kì
B. Giá trị xuất khẩu giảm, giá trị nhập khẩu tăng ở Nhật Bản
C. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu
D. Giá trị nhập khẩu của Hoa Kì tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu của Nhật Bản
A. Tăng trưởng kinh tế toàn cầu
B. Thúc đẩy sản xuất phát triển
C. Tăng cường sự hợp tác quốc tế
D. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo
A. Tình hình chính trị không ổn định
B. Hoa Kì cắt giảm đầu tư vào Mĩ La tinh
C. Thiếu lao động trình độ chuyên môn cao
D. Cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kĩ thuật bị xuống cấp
A. Tăng, diện tích bình quân mỗi trang trại tăng
B. Giảm, diện tích bình quân mỗi trang trại tăng
C. Tăng, diện tích bình quân mỗi trang trại giảm
D. Giảm, diện tích bình quân mỗi trang trại giảm
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp
C. Dịch vụ
D. Khai thác dầu khí
A. Phúc Châu và Hàng Châu
B. Nam Kinh và Vũ Hán
C. Thẩm Dương và Thiên Tân
D. Hồng Kông và Ma Cao
A. Khai thác than và các khoáng sản kim loại
B. Sản xuất và lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử
C. Dệt may, giày da, chế biến thực phẩm
D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp
A. Giá trị xuất khẩu tăng, giá trị nhập khẩu giảm
B. Giá trị nhập khẩu luôn lớn hơn giá trị xuất khẩu
C. Giá trị xuất khẩu tăng ít hơn giá trị nhập khẩu
D. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu
A. Hải Phòng, Nha Trang, Đà Lạt
B. Hà Nội, Hạ Long, Vũng Tàu
C. Hải Phòng, Huế - Đà Nẵng, Cần Thơ
D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh, Huế - Đà Nẵng
A. Điều hòa nguồn nước, hạn chế tác hại của lũ lụt
B. Cố định bãi bồi, chống sạt lở bờ biển, hạn chế khô hạn, lũ lụt
C. Chắn gió, bão và ngăn không cho cát bay, cát chảy, lấn ruộng đồng, làng mạc
D. Bảo vệ môi trường sống của động vật hoang dã, giữ gìn nguồn gen của các loài động, thực vật quý hiếm
A. Nội Bài, Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh
B. Đồng Hới, Đà Nẵng, Tuy Hòa, Cam Ranh
C. Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh, Tuy Hòa
D. Phú Bài, Chu Lai, Quy Nhơn, Cam Ranh
A. Biển nước ta là nguồn muối vô tận
B. Hằng năm, các cánh đồng muối cung cấp hơn 900 nghìn tấn muôi
C. Dọc bờ biển nhiều vùng có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối
D. Đồng bằng sông Cửu Long là vùng sản xuất muối lớn nhất ở nước ta
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ cột chồng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247