A. Tương đối thấp
B. Khá cao
C. Cao
D. Thấp
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Đồi núi thấp chiếm 60% diện tích lãnh thổ
C. Địa hình thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích
A. Trung Quốc
B. Đức
C. Hoa Kì
D. Ôxtrâylia
A. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng
B. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm
C. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị
D. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá
A. Hơn một nửa đã được trải nhựa
B. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực
C. Về cơ bản đã phủ kín các vùng
D. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam
A. Thành phần loài có tính đa dạng, chất lượng và nhiều kiểu gen quý
B. Số lượng thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý
C. Giàu thành phần loài, chất lượng hệ sinh thái và các nguồn gen quý
D. Số lượng thành phần loài, các kiểu hệ sinh thái và các nguồn gen quý
A. Bắc Trung Bộ
B. Vịnh Thái Lan
C. Vịnh Bắc Bộ
D. Nam Trung Bộ
A. 10,8%, 49,8%, 39,4%
B. 18,0%, 33,1%, 48,9%
C. 19,0%, 47,9%, 33,1%
D. 19,1%, 38,9%, 42,0%
A. Phan Thiết (Bình Thuận), Nha Trang (Khánh Hoà), Tuy Hoà (Phú Yên)
B. Cát Hải (Hải Phòng), Phan Thiết (Bình Thuận), Phú Quốc (Kiên Giang)
C. Phú Quốc (Kiên Giang), Long Xuyên (An Giang), Vũng Tàu (Bà Rịa - Vũng Tàu)
D. Cát Hải (Hải Phòng), Nam Ô ( Đà Nẵng), Tuy Hoà (Phú Yên)
A. Các sông miền Trung ngắn, hẹp và rất nghèo phù sa
B. Đồng bằng nằm ở chân núi, nhận nhiều sôi, cát trôi sông
C. Bị xói mòn, rửa trôi mạnh trong điều kiện mưa nhiều
D. Biển đóng vai trò chủ yếu trong quá trình hình thành
A. 50-60
B. 60-70
C. 80-90
D. 70-80
A. Cực Nam Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc
A. Trung du vả miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
A. Đảm bảo việc khai thác tài nguyên thiên nhiên đi đôi với sự phát triển kinh tế - xã hội
B. Duy trì hệ sinh thái và các quá trình sinh thái chủ yếu
C. Phòng chống, khắc phục các thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán
D. Phát triển dân số và tăng cường sử dụng các nguồn tài nguyên sạch
A. Phố cổ Hội An
B. Vịnh Hạ Long
C. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên
D. Phong Nha - Kẻ Bàng
A. Quá trình đô thị hoá bị chững lại do chiến tranh
B. Phát triển rấtt mạnh trên cả hai miền
C. Hai miền phát triển theo hai xu hướng khác nhau
D. Miền Bắc phát triển nhanh trong khi miền Nam bị chững lại
A. Phương tiện đánh bắt hiện đại
B. Nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt
C. Nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ
D. Bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. Sự phân bố dân cư
B. Sự phân bế các ngành sản xuất
C. Sự phân bố các tài nguyên du lịch.
D. Sự phân bố các trung tâm thương mại, dịch vụ
A. Hải Phòng, Nam Định
B. Nam Định, Hạ Long
C. Hải Dương, Nam Định
D. Hải Phòng, Hải Dương
A. Xây dựng một cơ cầu ngành tương đối linh hoạt
B. Tăng nhanh tỉ trọng các ngành công nghiệp nhóm A
C. Đấy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
D. Cân đối tỉ trọng giữa nhóm A và nhóm B
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 3,3 lần
B. 9,6 lần
C. 2,2 lần
D. 6,9 lần
A. Cuối mùa xuân đầu mùa hè
B. Nửa cuối mùa hạ
C. Đầu mùa thu - đông
D. Nửa đầu mùa hạ
A. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
B. Nền nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng
C. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khô và mủa hạ nóng, mưa nhiều
D. Có sự phân hóa tự nhiên rõ rệt
A. Quặng bôxit, mangan, titan, sắt
B. Quặng crôm, titan, apatit, bôxit
C. Quặng titan, crôm, sắt, mangan
D. Quặng sắt, bôxit, niken, mangan
A. Hoá chất và vật liệu xây dựng
B. Vật liệu xây dựng và cơ khí
C. Cơ khí và luyện kim
D. Dệt may, xi măng và hoá chất
A. Trong năm có hai mùa mưa và khô rõ rệt
B. Có 3/4 diện tích đồi núi
C. Nước ta chủ yếu là vùng đồi núi thấp
D. Có khí hậu nhiệt đới ẩm
A. Chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên
B. Việc thực hiện công nghiệp hoá nông thôn
C. Dân cư đang có xu hương chuyên từ nông thôn lên thành thị
D. Việc đa đạng hoá cơ cấu kinh tế ở nông thôn
A. 1400
B. 2100
C. 1100
D. 2300
A. Cà Mau và Bạc Liêu
B. Ninh Thuận và Bình Thuận
C. Bến Tre và Tiền Giang
D. An Giang và Đồng Tháp
A. Các ngành công nghiệp trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
C. Mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
D. Thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp
A. Tỉ suất tử của nước ta không biến động
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm chủ yếu do tỉ suất tử tăng
C. Ti suất gia tăng dân số tự nhiên có xu hướng tăng
D. Tỉ suất sinh của nước ta liên tục giảm
A. Gồm các đãy núi song song và so le theo hướng tây bắc - đông nam
B. Địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi có hướng tây bắc – đông nam
C. Gồm có khối núi và các cao nguyên xếp tầng
D. Có các cánh cung lớn mở ra về phía bắc và đông
A. Có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển
B. Có thềm lục địa thoải kéo dài sang tận Ma-lai-xi-a
C. Không có bão lại không chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc
D. Có những dãy núi ăn lan ra tận biển, đường bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh
A. Hội nhập vào nền kinh tế thế giới
B. Mở rộng đầu tư ra nước ngoài
C. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
D. Công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
A. Hà Giang
B. Quảng Ninh
C. Lạng Sơn
D. Hải Phòng
A. Ngư trường Cà Mau - Kiên Giang
B. Ngư trường Hải Phòng - Quảng Ninh
C. Ngư trường Thanh Hóa - Nghệ An - Hà Tĩnh
D. Ngư trường quần đảo Hoàng Sa quần đáo Trường Sa
A. Có tác động đến sự phát triển các ngành khác
B. Đem lại hiệu quả kinh tế cao
C. Có thế mạnh lâu dài để phát triển
D. Chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu giá trị sản phẩm
A. Cà Mau
B. Sóc Trăng
C. Bạc Liêu
D. Kiên Giang
A. So với năm 1960, qui mô dân số nước ta năm 2007 lớn gấp 2,8 lần
B. Dân số nông thôn nước ta năm 2000 là 75,8%
C. Tốc độ tăng dân số thành thị giai đoạn 1976 - 1999 nhanh hơn giai đoạn 1999 – 2007
D. Tỉ lệ dân thành thị và dân nông thôn năm 2007 lần lượt là 72,6 và 27,4%
A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
B. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp
C. Xây dựng cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ
A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm
B. Hình thành các vùng chuyên canh
C. Phát triển hình thức khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất có quy mô lớn
D. Phát triển các ngành tận dụng được lợi thế nguồn lao động dồi dào
A. nước ta đang thực hiện mở cửa, quan hệ quốc tế ngày càng tang
B. nước ta có điều kiện thuận lợi để phát triển ngành đường biển
C. ngoại thương nước ta phát triển mạnh, lượng hàng xuất nhập khẩu lớn
D. ngành dầu khí phát triển mạnh, vận chuyển chủ yếu bằng đường biển
A. Bắc Trung Bộ
B. Nam Bộ
C. Nam Trung Bộ
D. Đông Bắc Bộ
A. Quốc lộ 5
B. Quốc lộ 1
C. Quốc lộ 18
D. Quốc lộ 2
A. đắp đê để hạn chế tình trạng ngập nước vào mùa lũ
B. mở rộng diện tích trồng trọt, chuyển đổi cơ cấu
C. chọn các vùng đất không bị nhiễm phèn, mặn để đưa vào sản xuất
D. phát triển thuỷ lợi kết hợp với việc lựa chọn cơ cấu cây trồng thích hợp
A. tiếp giáp lãnh hải
B. nội thủy
C. đặc quyền kinh tế
D. lãnh hải
A. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài và kinh tế Nhà nước tăng
B. Kinh tế ngoài Nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
C. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
D. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm, kinh tế Nhà nước tăng
A. Vùng dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp
B. Đông Nam Bộ là vùng đứng đầu cả nước về tổng sản phẩm xã hội
C. Đông Nam Bộ là vùng đứng đầu cả nước về diện tích, dân số
D. Giá trị xuất khẩu của vùng cao nhất cả nước
A. gây nên mùa khô cho Nam Bộ và Tây Nguyên
B. gây mưa lớn cho Nam Bộ và Tây Nguyên
C. gây mưa lớn cho đồng bằng ven biển Trung Bộ
D. gây khô nóng cho đồng bằng Bắc Bộ
A. Kiều Liêu Ti
B. Tây Côn Lĩnh
C. Phu Luông
D. Pu Tha Ca
A. Cà Mau
B. Nam Định
C. Thái Bình
D. Hà Tĩnh
A. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt, giảm tỉ trọng ngành chăn nuôi và thủy sản
B. giảm tỉ trọng của ngành trồng trọt, tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi và thủy sản
C. giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và ngành thuỷ sản, tăng tỉ trọng ngành chăn nuôi
D. tăng tỉ trọng ngành trồng trọt và chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành thủy sản
A. Vùng biển nước ta có các mỏ sa khoáng ô xít titan có giá trị xuất khẩu
B. Dọc bờ biển Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều vùng, vịnh thuận lợi cho sản xuất muối
C. Cát trắng ở Quảng Ninh, Khánh Hoà là nguyên liệu quý để sản xuất thuỷ tinh, pha lê
D. Vùng thềm lục địa có các bể trầm tích lớn với nhiều mỏ đang được thăm dò, khai thác
A. Thủ Dầu Một
B. Thái Nguyên
C. Buôn Ma Thuột
D. Phan Thiết
A. Hà Nội và Huế đều có 3 tháng nhiệt độ trung bình dưới 20°C
B. Nhiệt độ trung bình của 12 tháng lần lượt là 23,5°C và 25,1°C
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lần lượt là 9,7°C và 12,5°C
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của Hà Nội gấp 2,8 lần Huế
A. Hà Nội, Hải Phòng
B. Hải Phòng, Nam Định
C. Bắc Ninh, Phúc Yên
D. Bắc Ninh, Hải Dương
A. Cột
B. Tròn
C. Kết hợp
D. Miền
A. Vũng Tàu
B. Lạng Sơn
C. Cần Thơ
D. Hạ Long
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ
C. Ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
D. Có 2-3 tháng nhiệt độ dưới 18°C
A. xây dựng Đông Nam Á thành một khu vực hòa bình, ổn định có nền kinh tế, văn hóa, xã hội phát triển
B. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển
C. giải quyết khác biệt trong nội bộ liên quan đến quan hệ giữa ASEAN với các nước
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa, giáo dục và tiến bộ xã hội ở các nước thành viên
A. Phát triển các ngành công nghiệp cơ bản
B. Hạn chế việc hình thành các khu công nghiệp tập trung để bảo vệ môi trường
C. Đẩy mạnh sự phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm
D. Đầu tư vào các ngành công nghệ cao
A. Đà Lạt
B. Mỹ Tho
C. Buôn Ma Thuột
D. Bảo Lộc
A. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Cửu Long cao hơn Đồng bằng sông Hồng
D. Tây Nguyên cao hơn Đồng bằng sông Hồng
A. đường Hồ Chí Minh
B. quốc lộ 1
C. đường 14
D. đường 9
A. kinh tế nông nghiệp ngày càng đóng vai trò quan trọng
B. từ kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp, lâm nghiệp
C. từ kinh tế nông nghiệp chuyển sang kinh tế công nghiệp và dịch vụ
D. đóng góp lớn cho GDP chủ yếu là dịch vụ
A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và phân hóa phức tạp
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
C. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất
D. nằm ở nơi giao lưu của các luồng sinh vật
A. Giá trị xuất nhập khẩu của Lào, Việt Nam và Xin-ga-po
B. Chuyển dịch cơ cấu xuất nhập khẩu của Lào, Việt Nam và Xin-ga-po
C. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu của Lào, Việt Nam và Xin-ga-po
D. Cơ cấu xuất nhập khẩu của Lào, Việt Nam và Xin-ga-po
A. công nghiệp điện lực
B. sản xuất hàng tiêu dùng
C. khai thác và chế biến dầu khí
D. chế biến nông, lâm, thuỷ sản
A. Thái Bình
B. Kì Cùng - Bằng Giang
C. Mã
D. Hồng
A. khí hậu nhiệt đới với sự phân hoá đa dạng theo độ cao
B. có nhiều vùng núi cao phù hợp với trồng cà phê
C. có nhiều đồn điền cà phê từ thời Pháp để lại
D. có nhiều đất bazan và khí hậu cận xích đạo
A. Hải Dương
B. Phú Yên
C. Thanh Hoá
D. Quảng Ngãi
A. địa hình phân hoá sâu sắc, nhiều núi cao, hẻm vực
B. cát bay lấn sâu vào làng mạc, ruộng đồng
C. thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió phơn và bão
D. lượng mưa ít dẫn đến thiếu nước, nhất là vào mùa khô
A. Mùa khô sâu sắc hoàn toàn mang đến những trở ngại to lớn đối với việc phát triển nông nghiệp Tây Nguyên
B. Đất bazan là tài nguyên quan trọng hàng đầu về tự nhiên đối với phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên
C. Mùa mưa tăng nguy cơ xói mòn đất ở Tây Nguyên nếu thiếu lớp phủ thực vật
D. Sự phân hoá khí hậu theo độ cao tạo điều kiện để Tây Nguyên phát triển các loại cây công nghiệp nhiệt đới và cận nhiệt
A. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hoà, Điện Biên
B. Hà Giang, Cà Mau, Phú Yên, Điện Biên
C. Lạng Sơn, Cà Mau, Phú Yên, Điện Biên
D. Lạng Sơn, Bạc Liêu, Phú Yên, Điện Biên
A. Dân tộc Kinh chiếm tỉ lệ lớn nhất trong tổng dân số
B. Có nhiều thành phần dân tộc, bản sắc văn hóa đa dạng
C. Các dân tộc sống tập trung chủ yếu ở đồng bằng
D. Mức sống của một bộ phận dân tộc ít người còn thấp
A. Hồ tiêu
B. Cà phê
C. Chè
D. Cao su
A. đất đai
B. nguồn nước
C. địa hình
D. khí hậu
A. Vùng có vùng biển rộng lớn ở phía đông
B. Ở phía tây của vùng có đồi núi thấp
C. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển
D. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển
A. Mỹ Khê
B. Mỹ Sơn
C. Vịnh Hạ Long
D. Hoàng Liên
A. Thừa Thiên Huế
B. Quảng Trị
C. Hà Tĩnh
D. Thanh Hóa
A. Bình Thuận
B. Khánh Hòa
C. Bình Định
D. Ninh Thuận
A. Long Xuyên
B. Vũng Tàu
C. Biên Hòa
D. Thủ Dầu Một
A. Bình Định
B. Quảng Bình
C. Phú Yên
D. Quảng Nam
A. Nông Sơn
B. Thạch Khê
C. Vàng Danh
D. Bồng Miêu
A. Lũng Cú
B. Hà Nội
C. Huế
D. TP. Hồ Chí Minh
A. lũ nguồn về
B. triều cường
C. thủy triều lên
D. lũ quét
A. khu vực đồi núi
B. khu vực đồng bằng
C. dọc các dòng sông
D. dọc đường bở biển
A. Đăk Lăk
B. Lâm Viên
C. Di Linh
D. Kon Tum
A. Bình Định
B. Quảng Bình
C. Quảng Ngãi
D. Sơn La
A. Đồng Nai
B. Đồng Tháp
C. Bến Tre
D. Bình Phước
A. Hà Nội
B. Phan Thiết
C. Đà Nẵng
D. Hải Phòng
A. bán đảo Đông Dương
B. khu vực Đông Nam Á
C. khu vực Đông Bắc Á
D. Thái Bình Dương
A. Khai hoang mở rộng đất trồng lúa
B. Xây mới các công trình thủy lợi
C. Đưa thêm giống mới vào sản xuất
D. Nâng cao hệ số sử dụng đất
A. gia tăng cơ học phát triển mạnh
B. số dân nước ta ngày càng tăng
C. đẩy mạnh quá trình đô thị hóa
D. quy mô dân số của nước ta lớn
A. Do phù sa của sông và biển bồi lấp
B. Đất đai không thích hợp cho trồng trọt
C. Các đồng bằng đều nhỏ hẹp, chia cắt
D. Bề mặt có nhiều vùng trũng rộng lớn
A. việc chuyển cư giữa các vùng
B. nhận thức của người dân tăng
C. thực hiện tốt chính sách dân số
D. quy mô dân số của nước ta lớn
A. Thiếu vốn đầu tư phát triển mạng lưới
B. Phương tiện vận tải lạc hậu, chậm đổi mới
C. Khí hậu nhiệt đới, thiên tại xảy ra nhiều
D. Mạng lưới giao thông còn nhiều hạn chế
A. Gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm
B. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn
C. Dân số đông, mật độ dân số ở mức thấp
D. Văn hóa của các nước nhiều tương đồng
A. Thái Lan thấp hơn Phi-lip-pin
B. Ma-lai-xi-a thấp hơn Thái Lan
C. Phi-lip-pin thấp hơn In-đô-nê-xi-a
D. Ma-lai-xi-a thấp hơn In-đô-nê-xi-a
A. Sông ngòi phần lớn ngắn và dốc
B. Hiện tượng bồi lấp phù sa nhiều
C. Chế độ nước có sự phân mùa rõ
D. Các cảng sông có công suất nhỏ
A. Tổng diện tích lúa và tổng sản lượng lúa tăng liên tục qua các năm
B. Tổng diện tích lúa và diện tích lúa hè thu tăng liên tục qua các năm
C. Tổng sản lượng lúa tăng đều qua các năm còn tổng diện tích lúa giảm
D. Tổng diện tích lúa biến động còn diện tích lúa hè thu ngày càng tăng
A. Chưa đa dạng thành phần và mới mở cửa nền kinh tế
B. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, quy mô đô thị nhỏ
C. Năng suất lao động và trình độ phát triển kinh tế thấp
D. Chất lượng lao động thấp và phân bố còn chưa hợp lí
A. Số giờ chiếu sáng trong năm và dải hội tụ nội chí tuyến
B. Dải hội tụ nội chí tuyến và sự thay đổi của góc nhập xạ
C. Sự thay đổi của góc nhập xạ và hoạt động của gió mùa
D. Hoạt động của gió mùa và số giờ chiếu sáng trong năm
A. chính sách đẩy mạnh xuất khẩu
B. chính sách Đổi mới của Nhà nước
C. nguồn vốn đầu tư ngày càng tăng
D. giao thông vận tải phát triển mạnh
A. Có các đồng bằng ven biển rộng, đất đai màu mỡ
B. Nhiều vụng biển thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản
C. Ở ven biển điều kiện giao thông vận tải khó khăn
D. Trình độ thâm canh thấp, sử dụng nhiều lao động
A. khí hậu diễn biến thất thường
B. dịch bệnh thường xuyên xảy ra
C. thị trường tiêu thụ biến động lớn
D. chất lượng vật nuôi còn hạn chế
A. Cơ cấu nguồn lao động phân theo thành phần kinh tế của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016
B. Chuyển dịch cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016
C. Thay đổi cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế của Ma-lai-xi-a,giai đoạn 2010 - 2016
D. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016
A. khắc phục những sự khác biệt về thể chế chính trị
B. tạo việc làm và nâng cao đời sống cho người dân
C. tạo cơ sở vững chắc cho phát triển kinh tế - xã hội
D. khắc phục những bất ổn về mặt chính trị và xã hội
A. chất lượng sản phẩm vẫn còn thấp
B. đây không phải là ngành truyền thống
C. khó cạnh tranh với hàng ngoại nhập
D. nguyên liệu cho ngành này bị hạn chế
A. Nhiều vùng chuyên canh nông nghiệp xây dựng
B. Hình thành các khu công nghiệp có quy mô lớn
C. Giảm phân hóa sản xuất giữa các vùng trong nước
D. Trong nội bộ của từng vùng đều có sự chuyển dịch
A. Phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp và tăng năng suất
B. Phòng tránh thiên tai và sâu bệnh, nâng cao hiệu quả về kinh tế
C. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản, phát triển công nghiệp chế biến
D. Tăng cường việc trao đổi giữa các vùng, khắc phục tình mùa vụ
A. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường
B. Đẩy mạnh thu hút đầu tư nước ngoài
C. Nhu cầu nhập khẩu hàng tiêu dùng tăng
D. Nhu cầu sản xuất trong nước tăng lên
A. kết cấu hạ tầng còn nhiều hạn chế
B. khí hậu khắc nghiệt và lắm thiên tai
C. công nghiệp chế biến chưa phát triển
D. diện tích đồng cỏ ít, chất lượng thấp
A. Diện tích đất nông nghiệp bình quân theo đầu người thấp
B. Công nghiệp mới bước đầu phát triển với cơ cấu đơn giản
C. Dòng người di cư từ nông thôn lên thành phố tìm việc làm lớn
D. Tập trung nhiều thành phố lớn với mật độ dân số rất cao
A. Thiếu điện, nguyên liệu hạn chế
B. Thiếu vốn, hạn chế về kĩ thuật
C. Thưa dân, thị trường tiêu thụ nhỏ
D. Nghèo tài nguyên, lắm thiên tai
A. Miền
B. Kết hợp
C. Cột chồng
D. Tròn
A. Vùng biển hẹp, ít ngư trường
B. Bão và gió Lào hoạt động mạnh
C. Nguồn lợi ít, phương tiện lạc hậu
D. Cảng cá và việc chế biến hạn chế
A. Phòng tránh thiên tai và sâu bệnh, đáp ứng yêu cầu thị trường
B. Nâng cao năng suất cây trồng, đa dạng sản phẩm nông nghiệp
C. Phù hợp hơn với điều kiện sinh thái và tăng hiệu quả về kinh tế
D. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản, phát triển công nghiệp chế biến
A. Pu Si Lung
B. Pha Luông
C. Phu Luông
D. Pu Tha Ca
A. Tây nam
B. Tây bắc
C. Đông bắc
D. Đông nam
A. Cửa Ông
B. Việt Trì
C. Dung Quất
D. Cam Ranh
A. Hà Nội
B. Cần Thơ
C. Đà Nẵng
D. Quy Nhơn
A. giảm mạnh
B. tăng nhanh
C. tăng rất ít
D. giữ ổn định
A. Sông Lô
B. Sông Gâm
C. Sông Thương
D. Sông Chảy
A. khu vực Đông Bắc Á
B. khu vực Đông Nam Á
C. bán đảo Đông Dương
D. Thái Bình Dương
A. Hạ Long
B. Bắc Ninh
C. Nam Định
D. Hải Dương
A. Bình Thuận
B. Gia Lai
C. Bình Định
D. Ninh Thuận
A. Bắc Ninh
B. Tây Ninh
C. Vĩnh Phúc
D. Bình Dương
A. Ninh Thuận
B. Kiên Giang
C. Quảng Nam
D. Đồng Tháp
A. lũ quét
B. để bao bọc
C. mặt đất thấp
D. mưa lớn
A. Thừa Thiên Huế
B. Quảng Trị
C. Hà Tĩnh
D. Quảng Bình
A. Nam Định
B. Thái Bình
C. Quảng Ninh
D. Thanh Hóa
A. Đẩy mạnh khai hoang mở rộng đất canh tác
B. Phát triển thủy lợi nhằm đảm bảo nước tưới
C. Đưa các giống năng suất cao vào sản xuất
D. Chủ động phòng chống thiên tai và sâu bệnh
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm, thiên tai xảy ra nhiều
B. Chưa kết nối vào mạng lưới đường xuyên Á
C. Thiếu vốn để đầu tư phát triển mạng lưới
D. Phương tiện vận tải lạc hậu, chậm đổi mới
A. Diện tích nhỏ hẹp, đều do biển bồi tụ
B. Đất đều nghèo dinh dưỡng, nhiều cát
C. Địa hình đa dạng, chia cắt phức tạp
D. Không có hệ thống đê sông, đê biển
A. Dân số đông, mật độ dân số ở mức thấp
B. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn
C. Văn hóa của các nước nhiều tương đồng
D. Gia tăng dân số tự nhiên ngày càng giảm
A. Ma-lai-xi-a thấp hơn Thái Lan
B. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin
C. Phi-lip-pin cao hơn Ma-lai-xi-a
D. In-đô-nê-xi-a cao hơn Thái Lan
A. Là vùng kinh tế trọng điểm có diện tích nhỏ nhất
B. Dân cư đông, lao động dồi dào và có chất lượng
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt và đồng bộ
D. Ngành công nghiệp là động lực cho sự phát triển
A. Tổng diện tích lúa và diện tích lúa hè thu tăng liên tục qua các năm
B. Tổng diện tích lúa và tổng sản lượng lúa tăng liên tục qua các năm
C. Tổng sản lượng lúa tăng đều qua các năm còn tổng diện tích lúa giảm
D. Tổng diện tích lúa biến động còn diện tích lúa hè thu ngày càng tăng
A. Năng suất lao động và trình độ phát triển kinh tế thấp
B. Chất lượng lao động thấp và phân bố còn chưa hợp lí
C. Chưa đa dạng thành phần kinh tế, thu hút đầu tư chậm
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, quy mô đô thị nhỏ
A. tăng cường giao lưu kinh tế giữa đất liền và các đảo
B. bảo vệ chủ quyền vùng biển, hải đảo và thềm lục địa
C. khai thác hợp lí các nguồn lợi, phòng tránh thiên tai
D. mang lại hiệu quả kinh tế cao và bảo vệ môi trường
A. y tế phát triển, tuổi thọ người dân tăng
B. tỉ lệ sinh rất cao, tỉ lệ tử đang tăng lên
C. kinh tế phát triển, mức sống nâng cao
D. tỷ lệ sinh khá cao, tỷ lệ tử ở mức thấp
A. tác hại của thiên tai, sâu bệnh và dịch bệnh
B. phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp
C. Đáp ứng ngày càng tốt hơn nhu cầu của thị trường
D. Thuận lợi hơn cho việc chế biến, trao đổi nông sản
A. đáp ứng tốt nhu cầu thị trường thế giới
B. phát triển bền vững ngành công nghiệp
C. giảm chênh lệch trình độ giữa các vùng
D. phát huy hiệu quả các nguồn lực có sẵn
A. thị trường tiêu thụ biến động lớn
B. dịch bệnh thường xuyên xảy ra
C. khí hậu diễn biến thất thường
D. chất lượng vật nuôi còn hạn chế
A. đầu tư cơ sở hạ tầng, tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch
B. tăng cường quảng bá hình ảnh du lịch, bảo vệ môi trường
C. bảo vệ môi trường, phát triển đa dạng các loại hình du lịch
D. phát triển đa dạng các loại hình du lịch, đầu tư cơ sở hạ tầng
A. Quy mô và cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016
B. Chuyển dịch cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016
C. Sự thay đổi cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 – 2016
D. Cơ cấu nguồn lao động phân theo thành phần kinh tế của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016
A. Hình thành các khu chế xuất, khu công nghiệp
B. Mạng lưới giao thông ngày càng được mở rộng
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng tỉ trọng
D. Tỉ trong khu vực công nghiệp và xây dựng tăng
A. hình dáng lãnh thổ và ảnh hưởng của gió mùa
B. ảnh hưởng của gió mùa và độ cao của địa hình
C. độ cao của địa hình và hoạt động của dải hội tụ
D. hoạt động của dải hội tụ và hình dáng lãnh thổ
A. Đất badan có tầng phong hóa sâu, giàu dinh dưỡng
B. Có nhiều cao nguyên xếp tầng, khí hậu cận xích đạo
C. Địa hình khá bằng phẳng, đất đai phân bổ tập trung
D. Thị trường tiêu thụ rộng, công nghiệp chế biến nhiều
A. Đồng bằng ven biển có diện tích nhỏ
B. Chịu ảnh hưởng của bão và áp thấp
C. Tình trạng hạn hán xảy ra ở nhiều nơi
D. Lũ lụt gây hậu quả rất nghiêm trọng
A. thời gian mùa khô hạn ngày càng kéo dài
B. chế độ nước của sông Mê Công thay đổi
C. đẩy mạnh đắp đê nên phù sa ít được bồi lấp
D. mở rộng việc nuôi trồng thủy sản nước lợ
A. Mở rộng và đa dạng hóa thị trường nhập khẩu
B. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư của nước ngoài
C. Dân số nước ta đông, mức sống được nâng cao
D. Nhu cầu của sản xuất trong nước đang tăng lên
A. đa dạng hóa cây trồng và thâm canh tăng vụ
B. thay đổi cơ cấu cây trồng, mở rộng diện tích
C. phát triển thủy lợi và thay đổi cơ cấu mùa vụ
D. phát triển việc chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành diễn ra còn chậm
B. Tập trung nhiều thành phố lớn với mật độ dân số rất cao
C. Là vùng trồng lúa nên sử dụng lao động mang tính mùa vụ
D. Diện tích đất nông nghiệp bình quân đầu người giảm xuống
A. Miền
B. Tròn
C. Cột chồng
D. Kết hợp
A. kết cấu hạ tầng còn nhiều hạn chế
B. có một mùa đông lạnh và kéo dài
C. dịch bệnh còn xảy ra ở nhiều nơi
D. công nghiệp chế biến còn lạc hậu
A. Phù hợp với điều kiện sinh thái nông nghiệp và tăng năng suất
B. Phòng tránh thiên tai và sâu bệnh, nâng cao hiệu quả về kinh tế
C. Tăng cường việc trao đổi giữa các vùng, khắc phục tình mùa vụ
D. Đẩy mạnh xuất khẩu nông sản, phát triển công nghiệp chế biến
A. đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, thời gian đánh bắt dài
B. phương tiện đánh bắt còn lạc hậu, chậm đổi mới
C. hoạt động của bão và gió mùa Đông Bắc
D. ngư dân còn thiếu kinh nghiệm đánh bắt
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. thâm canh, khai hoang
B. khai hoang, tăng vụ
C. thâm canh, sử dụng giống mới
D. khai hoang, sử dụng giống mới
A. Hải Phòng và Đà Nẵng
B. Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh
C. TP. Hồ Chí Minh và Hà Nội
D. Hà Nội và Hải Phòng
A. nguồn thức ăn dồi dào và thị trường tiêu thụ lớn
B. có mạng lưới dịch vụ giống và thú y phát triển
C. nguồn lao động dồi dào và kinh nghiệm chăn nuôi
D. tập trung các cơ sở công nghiệp chế biến thực phẩm
A. Chế biến lương thực
B. Chế biến thủy hải sản
C. Chế biến sản phẩm chăn nuôi
D. Chế biến chè, cà phê, thuốc lá
A. Dân số đông, có nhiều thành phần dân tộc
B. Phân bố hợp lí giữa thành thị và nông thôn
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi chuyển dịch nhanh theo hướng già hóa
D. Gia tăng dân số có xu hướng giảm, nhưng còn cao so với thế giới
A. dân số đông, gia tăng dân số có xu hướng giảm nhưng còn cao
B. tài nguyên du lịch phong phú, trong đó có nhiều di sản thế giới
C. sự phát triển các công ty du lịch lữ hành
D. sự phát triển cơ sở hạ tầng ngành du lịch
A. Lào Cai
B. Hà Nội
C. Hải Phòng
D. Quảng Ninh
A. 7
B. 10
C. 25
D. 28
A. Bạch Mã
B. Hoành Sơn
C. Trường Sơn Nam
D. Trường Sơn Bắc
A. Sự thay đổi giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Lào giai đoạn 2010 – 2016
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Lào năm 2010, năm 2016
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Lào năm 2010 – 2016
D. Tình hình giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Lào năm 2010, năm 2016
A. Trung và Nam Bắc Bộ
B. Đông Bắc Bộ
C. Tây Bắc Bộ
D. Bắc Trung Bộ
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ và Trung du – miền núi Bắc Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long và Tây Nguyên
A. Có 6 tháng mùa mưa trong năm
B. Có 5 tháng nhiệt độ dưới 200C
C. Tháng XII có nhiệt độ cao nhất
D. Chế độ mưa phân mùa rõ rệt
A. 3
B. 7
C. 2
D. 4
A. Ra đời vào thời kì công nghiệp hóa
B. Không có dân cư sinh sống
C. Gắn với đô thị vừa hoặc lớn
D. Do Chính phủ quyết định thành lập
A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp
B. đảm bảo lương thực cho nhân dân
C. giải quyết việc làm cho người lao động
D. tạo nguồn hàng xuất khẩu có giá trị
A. Hà Nội
B. Đà Nẵng
C. Huế
D. Vinh
A. có mùa đông lạnh
B. biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ
C. khí hậu mang tính chất cận xích đạo
D. quanh năm nóng
A. Sử dụng một đồng tiền chung
B. Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ
C. Hợp tác sản xuất máy bay E-bớt
D. Thiết lập một thị trường chung
A. nhiều thành phần kinh tế tham gia sản xuất hàng xuất khẩu
B. sự phục hồi và phát triển sản xuất trong nước
C. mở rộng và đa dạng hóa thị trường xuất khẩu
D. tỉ trọng hàng xuất khẩu qua chế biến có xu hướng tăng lên
A. Đông Bắc và Trường Sơn Bắc
B. Tây Bắc và Trường Sơn Nam
C. Đông Bắc và Trường Sơn Nam
D. Tây Bắc và Trường Sơn Bắc
A. giữ cân bằng sinh thái môi trường
B. cung cấp nguồn hàng xuất khẩu thu ngoại tệ
C. sử dụng hợp lý tài nguyên tự nhiên
D. giải quyết việc làm và phân bố lại dân cư
A. Chân Mây - Lăng Cô, Hòn La, Vũng Áng, Nghi Sơn
B. Nghi Sơn, Đông Nam Nghệ An, Hòn La, Vũng Áng
C. Vũng Áng, Đông Nam Nghệ An, Hòn La, Nghi Sơn
D. Nghi Sơn, Vũng Áng, Hòn La, Chân Mây - Lăng Cô
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất từ thấp
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao
C. tỉ suất sinh cao, tỉ suất từ cao
D. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử thấp
A. 2/3 diện tích lãnh thổ
B. 1/3 diện tích lãnh thổ
C. 3/4 diện tích lãnh thổ
D. 1/4 diện tích lãnh thổ
A. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ
B. cơ sở năng lượng và thị trường tiêu thụ
C. nguồn lao động và cơ sở năng lượng
D. nguồn lao động và thị trường tiêu thụ
A. Đông Nam và Tây Bắc
B. Đông Bắc và Đông Nam
C. Tây Bắc và Đông Bắc
D. Tây Nam và Đông Nam
A. Đắk Lắk
B. Phú Thọ
C. Tây Ninh
D. Kon Tum
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc
A. Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn, Phan Thiết
B. Phan Thiết, Nha Trang, Quy Nhơn, Đà Nẵng
C. Phan Thiết, Quảng Ngãi, Nha Trang, Đà Nẵng
D. Đà Nẵng, Quảng Ngãi, Nha Trang, Phan Thiết
A. nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất
B. sử dụng các sân bay đã có sẵn
C. kế thừa các kinh nghiệm đã có trước đây
D. có chiến lược phát triển táo bạo
A. Ninh Thuận - Bình Thuận - Bà Rịa Vũng Tàu
B. Cà Mau - Kiên Giang
C. Quần đảo Hoàng Sa - quần đảo Trường Sa
D. Hải Phòng - Quảng Ninh
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ đường
A. Ngành mang tính phục vụ cao
B. Quy trình nghiệp vụ còn thủ công
C. Thiều lao động có trình độ cao
D. Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc
A. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng điện
B. Sản lượng dầu thô giảm liên tục qua các năm
C. Sản lượng than tăng liên tục qua các năm
D. Sản lượng điện tăng nhanh hơn sản lượng dầu thô
A. Kiên Giang
B. Bình Định
C. Bình Thuận
D. Cà Mau
A. làm phong phú thêm nền văn hóa
B. nguồn đầu tư vốn lớn
C. nguồn lao động có trình độ cao
D. làm đa dạng về chủng tộc
A. kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp
B. đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất
C. đẩy mạnh khai hoang, phục hoá ở miền núi
D. mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực
A. có vị trí giáp biển và các đảo ven bờ nhiều
B. có nhiều dãy núi cao hướng tây bắc - đông nam
C. ảnh hưởng của vị trí và các dãy núi hướng vòng cung
D. các đồng bằng đón gió
A. kết quả của chính sách dân số và kế hoạch hoả gia đình
B. dân số có xu hướng già hoả
C. quy mô dân số giảm
D. tỉ lệ người trong độ tuổi sinh đẻ giảm
A. Khai thác dầu khí
B. Du lịch biển
C. Giao thông vận tải biển
D. Khai thác và nuôi trồng thuỷ, hải sản
A. Cột
B. Kết hợp
C. Đường
D. Miền
A. Ba
B. La Ngà
C. Trà Khúc
D. Hàn
A. từ 18 đến 20°C
B. trên 24°C
C. dưới 18°C
D. dưới 14°C
A. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu
C. Thái Nguyên, TP Hồ Chí Minh
D. TP Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một
A. khả năng mở rộng diện tích hết sức khó khăn
B. khí hậu thuận lợi
C. nhu cầu của thị trường tăng cao
D. có nguồn lao động dồi dào
A. Kon Ka Kinh
B. Ngọc Linh
C. Chu Yang Sin
D. Lang Bian
A. nguồn lợi thủy sản xa bờ đã hết
B. mang lại hiệu quả kinh tế cao, góp phần bảo vệ vùng trời, vùng biển và thềm lục
C. đánh bắt ven bờ ảnh hưởng đến việc khai thác dầu khí
D. nước ta có nhiều ngư trường xa bờ hơn
A. mận, đào, lê
B. cam, quýt, sầu riêng
C. mít, xoài, vải
D. nhãn, chôm chôm, bưởi
A. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên, Đồng bằng sông Cửu Long
A. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu
B. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012
C. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu
A. Ninh thuận, Bình Thuận, Quảng Nam
B. Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định
C. Quảng Ngãi, Phú Yên, Bình Thuận
D. Quảng Nam, Khánh Hòa, Quảng Ngãi
A. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc
B. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam
C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam
D. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Đông Bắc
A. Kon Tum
B. Gia Lai
C. Đắk Lắk
D. Đắk Nông
A. thu hút được nhiều nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài
B. sử dụng ít lao động, không đòi hỏi quá cao về trình độ
C. trình độ công nghệ sản xuất cao, không gây ô nhiễm môi trường
D. ngành này có nhiều lợi thế và là động lực để thúc đẩy các ngành khác
A. nhằm khai thác hợp lí các nguồn lực phát triển kinh tế - xã hội
B. nhằm đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế
C. góp phần giải quyết các vấn đề xã hội và môi trường trong vùng
D. việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của vùng còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng
A. Hà Nội - Thái Nguyên
B. Đường sắt Thống Nhất
C. Hà Nội - Hải Phòng
D. Hà Nội - Lào Cai
A. bổ sung nguồn lao động
B. giải quyết tốt vấn đề năng lượng
C. giải quyết vấn đề nước
D. xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông vận tải
A. nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa
B. sự mở cửa, hội nhập và phát triển mạnh nền kinh tế thị trường
C. đời sống nhân dân đang dần được ổn định
D. kinh tế - xã hội đang phát triển mạnh mẽ theo chiều rộng
A. nội thuỷ
B. vùng tiếp giáp lãnh hải
C. lãnh hải
D. vùng đặc quyền về kinh tế
A. Là vùng đông dân nhất nước ta
B. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất
C. Có nguồn lao động dồi dào
D. Phần lớn dân số sống ở thành thị
A. có các bãi bồi ven sông
B. có dải đồng bằng kéo dài
C. có vùng đồi trước núi
D. có vùng núi ở phía tây
A. Lào Cai
B. Thanh Thủy
C. Móng Cái
D. Cầu Treo
A. VII
B. IX
C. VIII
D. X
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm
B. Lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm
D. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng
A. trong năm có hai mùa rõ rệt
B. độ ẩm lớn, cân bằng âm luôn dương
C. lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đến 2000 mm
D. tổng bức xa lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
A. Công nghiệp nặng và khoáng sản
B. Nông, lâm sản
C. Thủy sản
D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
A. kiểm soát việc nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
B. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
C. xây dựng nông thôn mới, đa dạng hóa hoạt động kinh tế ở nông thôn
D. phát triển và mở rộng mạng lưới đô thị
A. khí hậu nhiệt đới trên núi có mùa đông lạnh
B. đất feralit giàu dinh dưỡng
C. địa hình đồi thấp
D. lượng mưa lớn
A. Có nhiều đảo và quần đảo núi lửa
B. Có các đồng bằng phù sa
C. Địa hình núi bị chia cắt mạnh
D. Có một số sông lớn nhiều nước
A. tổng lượng nước sông lớn
B. chế độ nước sông thay đổi theo mùa
C. mạng lưới sông ngòi dày đặc
D. quá trình xâm thực bào mòn mạnh mẽ ở đồi núi
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015
C. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015
D. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Phi-lip-pin, giai đoạn 2010 - 2015
A. Tín phong
B. gió mùa Đông Bắc
C. gió mùa Đông Nam
D. gió mùa Tây Nam
A. Hoàng Sa, Lý Sơn, Phú Quý, Trường Sa
B. Lý Sơn, Cồn Cỏ, Phú Quý, Côn Đảo
C. Hoàng Sa, Trường Sa, Côn Đảo, Lý Sơn
D. Hoàng Sa, Trường Sa, Phú Quý, Phú Quốc
A. Bạc Liêu
B. An Giang
C. Cà Mau
D. Đồng Tháp
A. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi càng tăng
B. tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm
C. tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng giảm
D. tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng
A. lãnh hải
B. thềm lục địa
C. đặc quyền kinh tế
D. tiếp giáp lãnh hải
A. Tây Nguyên
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng Bằng sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
A. những năm 90 của thế kỷ XX
B. thế kỷ XX
C. khi thực hiện công cuộc đổi mới (1986)
D. khi tiến hành công nghiệp hóa
A. Đồng Nai
B. Khánh Hòa
C. Thanh Hóa
D. Quảng Ninh
A. thiếu năng lượng
B. đội ngũ lao động có trình độ cao còn ít
C. ít tài nguyên khoáng sản
D. CSVC hạ tầng còn nhiều hạn chế
A. 1
B. 5
C. 4
D. 2
A. Đô thị phân bố đều giữa các vùng
B. Nhiều đô thị lớn và hiện đại được hình thành từ thế kỷ XX
C. Tỉ lệ dân thành thị tăng cao nhất trong khu vực Đông Nam Á
D. Diễn ra chậm chạp, trình độ đô thị hóa thấp
A. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh
B. Trường Sơn Nam, Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên
C. Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Lâm Viên, Di Linh
D. Kon Tum, PleiKu, Đăk Lăk, Mơ Nông, Di Linh, Lâm Viên
A. chính sách đổi mới của Nhà nước
B. sự giàu có về tài nguyên du lịch
C. cơ sở vật chất của ngành du lịch được hoàn thiện
D. đời sống nhân dân dươc nâng cao
A. Đẩy mạnh sản xuất hàng hóa
B. Cơ cấu mùa vụ thay đổi
C. Sử dụng giống cho năng suất cao
D. Mở rộng diện tích, tăng năng suất
A. 25,9 %
B. 26,1 %.
C. 65,7 %
D. 24,6 %
A. xâm thực mạnh ở vùng đồi núi
B. phong hóa vật lý
C. cacxtơ đá vôi
D. phong hóa hóa học
A. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ
A. Vinh
B. Đông Hà
C. Hà Tĩnh
D. Đồng Hới
A. Giảm tỉ trọng các sản phẩm cao cấp, có chất lượng và tăng khả năng cạnh tranh
B. Tăng tỉ trọng các loại sản phẩm thấp không phù hợp với thị trường
C. Tăng tỉ trọng công nghiệp khai thác, giảm tỉ trọng công nghiệp chế biến
D. Tăng tỉ trọng công nghiệp chế biến, giảm tỉ trọng công nghiệp khai thác
A. Cơ cấu mùa vụ thay đổi
B. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất
C. phát triển mạnh kinh tế hộ gia đình
D. phát triển nông sản xuất khẩu
A. Điện Biên
B. Lào Cai
C. Lạng Sơn
D. Lai Châu
A. nằm trong một châu lục
B. có quy mô dân số tương đồng nhau
C. có chung mục tiêu lợi ích phát triển
D. đều bị canh tranh gay gắt
A. Vốn đầu tư nước ngoài và ngoài Nhà nước đều tăng
B. Kinh tế ngoài Nhà nước giảm , kinh tế Nhà nước tăng
C. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất
D. Ngoài Nhà nước luôn chiếm tỷ trọng cao nhất
A. Châu Á- Thái Bình Dương, Nhật Bản và Trung Quốc
B. Châu Á – Thái Bình Dương và Châu Âu
C. Hoa Kỳ, Nhật Bản và Trung Quốc
D. Đông Nam Á, Nhật Bản và Trung Quốc
A. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp khai thác nhằm phát huy tiềm năng
B. Tập trung cao độ cho các ngành công nghiệp hiện đại
C. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt
D. Tăng cường các ngành công nghiệp phục vụ xuất khẩu
A. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu
B. phương tiện đánh bắt chậm được đổi mới
C. thiên tai thường xuyên xảy ra
D. ngành chế biến còn nhiều hạn chế
A. nuôi trồng hướng đến nhu cầu thị trường,thu nhiều lợi nhuận
B. nuôi trồng có nhiều thuận lợi
C. nuôi trồng ít chịu ảnh hưởng của bão
D. nguồn lợi cho đánh bắt suy giảm mạnh
A. cao su
B. cà phê
C. hồ tiêu
D. chè
A. Năm 2017 tỉ lệ dân thành thị của Nhật Bản là 94,6
B. Dân thành thị tăng
C. Tỉ lệ sinh có xu hướng tăng
D. Dân số tăng chậm
A. Bắc Trung Bộ
B. Trung du miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
A. sự phân hóa của khí hậu
B. sự phân hóa của các yếu tố kinh tế xã hội
C. trình độ thâm canh khác nhau giữa các vùng
D. sự phân hóa của địa hình và đất trồng
A. cột
B. miền
C. kết hợp
D. đường
A. phát triển chăn nuôi trang trại theo hình thức hàng hóa
B. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi các loại gia súc lớn cho nhiểu lợi nhuận
C. tăng tỷ trọng các sản phẩm không qua giết thịt
D. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
A. Tạo thế liên hoàn phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian
B. Phát huy hiệu quả các thế mạnh sẵn có của vùng
C. Đẩy mạnh phát triển nông nghiệp hàng hóa
D. Hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng
A. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm
B. tập trung phát triển các ngành công nghiệp hiện đại
C. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động
D. tập trung phát triển các ngành công nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
A. thiếu vốn và hạn chế về kỹ thuật
B. Khí hậu diễn biến thất thường
C. thiếu lực lượng lao động
D. địa hình chủ yếu đồi núi
A. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, phát triển công nghiệp chế biến
B. Đẩy mạnh sản xuất các nông sản xuất khẩu ( gạo, cà phê, cao su, hoa quả…)
C. Tăng cường chuyên môn hóa sản xuất
D. Các tập đoàn cây con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái nông nghiệp
A. có một mùa lạnh kéo dài
B. đất đai màu mỡ đa dạng
C. nguồn nước phong phú
D. ít có thiên tai
A. Giá trị xuất khẩu, nhập khẩu tăng nhanh
B. Hàng tiêu dùng chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu hàng nhập khẩu
C. Cán cân ngoại thương chủ yếu là nhập siêu
D. Mở rộng thị trường theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa
A. lao động dồi dào
B. có nhiều truyền thống kinh nghiệm
C. thị trường trong nước có nhu cầu lớn
D. nguyên liệu tại chỗ phong phú
A. 1995
B. 1967
C. 1997
D. 1985
A. kết hợp
B. cột
C. miền
D. đường
A. Bắc Giang, Cẩm Phả
B. Thái Nguyên, Hải Phòng
C. Bắc Giang, Hạ Long
D. Thái Nguyên, Hạ Long
A. 64 tỷ KWh
B. 16,4 tỷ KWh
C. 64,1 tỷ KWh
D. 61,4 tỷ KWh
A. Diện tích cao su của Đông Nam Á tăng nhanh hơn của thế giới
B. Diện tích cao su của thế giới tăng mạnh
C. Tốc độ tăng diện tích cao su của Đông Nam Á chậm hơn của thế giới
D. Diện tích cao su Đông Nam Á tăng liên tục
A. Vùng đội chuyển tiếp nhỏ hẹp
B. Vùng núi cao đồ sộ nhất cả nước
C. Các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi
D. Đồng bằng hạ lưu sông mở rộng, màu mỡ
A. Sông Đồng Nai
B. Sông Mê Công
C. Sông Ba (Đà Rằng)
D. Sông Thu Bồn
A. đẩy nhanh quá trình hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới
B. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh
C. nguồn lao động dồi dào thuận lợi cho phát triển kinh tế
D. sức ép đối với phát triển kinh tế, xã hội và môi trường
A. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C (trừ các vùng núi cao)
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Nam
A. các ngành tiểu thủ công nghiệp
B. lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử
C. dệt may, da dày
D. khai thác than và khoáng sản kim loại
A. Là điều kiện thuận lợi để tập trung các khu công nghiệp, thành phố
B. Địa bàn thuận lợi để phát triển tập trung cây công nghiệp dài ngày
C. Là cơ sở để phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới, đa dạng hóa cây trồng
D. Cung cấp các nguồn lợi khác về thủy sản, lâm sản, khoáng sản
A. Bạch Mã
B. Vũ Quang
C. Tràm Chim
D. Cát Tiên
A. không có bão, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
B. có thêm lục địa kéo dài
C. có nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có vài sông nhỏ đổ ra biển
D. có những hệ núi cao lan ra sát biển nên bờ biển khúc khuỷu
A. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng và dịch vụ tăng, nông - lâm - ngư nghiệp giảm
B. Tỉ trọng dịch vụ tăng nhanh nhất, công nghiệp - xây dựng xếp thứ 2 con nông - lâm - ngư nghiệp giảm
C. Tỉ trọng công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ và nông - lâm - ngư nghiệp giảm
D. Tỉ trọng dịch vụ tăng, công nghiệp - xây dựng và nông - lâm - ngư nghiệp giảm
A. Quảng Trị
B. Điện Biên
C. Thanh Hóa
D. Lai Châu
A. Hà Tĩnh và Quảng Bình
B. Quảng Bình và Quảng Trị
C. Thừa Thiên Huế và Đà Nẵng
D. Nghệ An và Hà Tĩnh
A. những thành tựu trong công tác hướng nghiệp, dạy nghề
B. những thành tựu trong phát triển văn hóa, giáo dục và y tế
C. xuất khẩu lao động ra nước ngoài
D. thu hút vốn đầu tư nước ngoài
A. điều kiện khí hậu ở các vùng núi
B. quá trình xâm thực - bồi tụ
C. kĩ thuật canh tác của con người
D. nguồn gốc đá mẹ khác nhau
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. nghề trồng lúa nước cần nhiều lao động
C. tập trung nhiều trung tâm công nghiệp
D. thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài
A. Ngọc Linh
B. Bà Đen
C. Kon Ka Kinh
D. Chư Pha
A. Phía bắc Mianma, bắc Việt Nam có mùa đông lạnh
B. Ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ của những con sông lớn như Mệ Công
C. Địa hình bị chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hướng đông bắc - tây nam hoặc đông - tây
D. Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiệt đới gió mùa
A. mùa mưa kéo dài
B. mưa lớn và triều cường
C. có nhiều sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
D. mưa bão và nước biển dâng
A. tác động của gió mùa kết hợp với hướng núi
B. ảnh hưởng của tín phong Đông Bắc
C. địa hình nước ta chủ yếu là đồi núi
D. hoạt động của gió mùa Đông Bắc
A. Quy mô GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2015
B. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2015
C. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2015
D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia Đông Nam Á giai đoạn 2010 - 2015
A. 23°20'B - 8°34'B
B. 23°23'B -8°34'B
C. 23°34 B - 8°23'B
D. 23°23'B -8°20'B
A. nằm ở rìa đông bán đảo Đông Dương
B. nằm trên ngã tư đường hàng hải và hàng không quốc tế
C. ở nơi giao thoa giữa nhiều vành đai sinh khoáng
D. nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa
A. chất lượng nguồn lao động nông thôn cao
B. tính mùa vụ của lao động nông nghiệp
C. kinh tế nông thôn phát triển mạnh
D. cơ cấu ngành nghề ở nông thôn đa dạng
A. Các tam giác châu có bãi triều rộng
B. Các rạn san hô
C. Các đảo ven bờ
D. Vịnh cửa sông
A. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng
B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm nguồn nước sông
C. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường nước
D. nguồn nước ngầm có nguy cơ cạn kiệt
A. cao dần từ đông sang tây, nhiều đỉnh núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn
B. thấp dần từ tây bắc về đông nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao
C. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen các thung lũng sông
D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen các thung lũng sông
A. sự phân hóa theo độ cao
B. sự phân hóa theo độ cao và hướng núi
C. tác động của gió mùa với hướng các dãy núi
D. tác động của biển Đông
A. Cần Thơ
B. Biên Hòa
C. Hạ Long
D. Đà Nẵng
A. Trường Sơn Nam
B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Bắc
D. Tây Bắc
A. Qui mô dân số nước ta lớn
B. Ý thức chấp hành pháp lệnh dân số chưa tốt của người dân
C. Công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ
D. Cơ cấu dân số thuộc loại trẻ
A. Bình Định
B. Quảng Ngãi
C. Quảng Nam
D. Đà Nẵng
A. Đông Nam Bộ
B. Tây Nguyên
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của tự nhiên được bảo toàn
B. địa hình có sự phân bậc rõ ràng
C. địa hình ít hiểm trở
D. thiên nhiên có sự phân hóa sâu sắc
A. rừng phòng hộ, rừng sản xuất, rừng tái sinh
B. rừng khoanh nuối, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
C. rừng sản xuất, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
D. rừng phòng hộ, rừng ngập mặn, rừng khoanh nuôi
A. hướng địa hình
B. độ dốc của địa hình
C. lớp phủ thực vật
D. chế độ mưa
A. xây dựng các công trình thủy lợi
B. thực hiện tốt công tác dự báo
C. tạo ra các giống cây chịu hạn
D. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ kết hợp
A. nước ta nằm trong khu vực châu Á gió mùa
B. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyển
C. nước ta nằm tiếp giáp với biển Đông
D. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ
A. Tây Bắc
B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. nằm ở rìa động của bán đảo Đông Dương
B. hình thể kéo dài theo chiều vĩ tuyến
C. năm trong vùng nội chí tuyến
D. đồi núi chiếm phần lớn diện tích
A. Cooc-di-e
B. An-tai
C. An-đet
D. An-pơ
A. cây lương thực, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ
B. cây lương thực, cây công nghiệp nhiệt đới, chăn nuôi gia súc nhỏ
C. cây công nghiệp, cây ăn quả nhiệt đới, chăn nuôi gia súc
D. cây công nghiệp, cây lương thực, chăn nuôi gia đại gia súc
A. kim loại màu, sắt, kim loại hiếm, phốt phat
B. kim loại đen, kim loại quý và nhiên liệu
C. kim loại đen, kim loại màu, dầu mỏ
D. kim loại đen, kim loại mày, kim loại hiếm
A. Bắc Mĩ
B. Đông Âu
C. Tây Âu
D. Tây Nam Á
A. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét
B. Lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét
C. Vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc
D. Lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ hình tròn
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ hình cột
A. Móng Cái
B. Cầu Treo
C. Mộc Bài
D. Vĩnh Xương
A. 2007
B. 2010
C. 2009
D. 2008
A. Curoguxtan
B. Cadăcxtan
C. Udzbekistan
D. Mông Cổ
A. Là các nước phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp
B. Là các nước phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và phát triển rất mạnh về công nghiệp
C. Là các nước đang phát triển đã hoàn thành xong quá trình công nghiệp hóa và đạt được trình độ phát triển nhất định về công nghiệp
D. Là các nước đang phát triển chưa hoàn thành quá trình công nghiệp hóa nhưng đã đạt được những thành tựu nhất định về công nghiệp
A. Thanh Hóa
B. Phú Yên
C. Bình Định
D. Quảng Ngãi
A. con người khai thác thiên nhiên quá mức
B. chặt phá rừng bừa bãi
C. sử dụng các chất nổ trong đánh bắt
D. cạn kiệt nguồn thức ăn
A. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình thấp, chỉ số HDI ở mức cao
B. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
C. Giá trị đầu tư ra nước ngoài nhỏ, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức cao
D. Giá trị đầu tư ra nước ngoài lớn, tuổi thọ trung bình cao, chỉ số HDI ở mức thấp
A. WB và ADB
B. ADB và IBRD
C. WB và IMF
D. IMF và ADB
A. Hà Giang, Cà Mau, Lai Châu, Khánh Hòa
B. Hà Giang, Cà Mau, Khánh Hòa, Điện Biên
C. Cao Bằng, Kiên Giang, Lai Châu, Khánh Hòa
D. Hà Giang, Cà Mau, Điện Biên, Ninh Thuận
A. Tỉ trọng của các ngành công nghiệp đều có xu hướng tăng
B. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng giảm tỉ trọng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng tăng
C. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng tỉ trọng; tỉ trọng công nghiệp chế biến có xu hướng giảm
D. Tỉ trọng ngành công nghiệp khai thác mỏ có xu hướng giảm tỉ trọng; tỉ trọng công nghiệp chế biến, công nghiệp sản xuất và phân phối điện nước có xu hướng tăng
A. Đà Nẵng
B. Hải Phòng
C. Thanh Hóa
D. Quảng Ninh
A. 23°24'B
B. 23°26'B
C. 23°25'B
D. 23°23'B
A. Biểu đồ thể hiện giá trị sản lượng lúa, số dân và bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 - 2005
B. Biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng của số dân, sản lượng lúa và bình quân theo đầu người nước ta giai đoạn 1982 – 2005
C. Biểu đồ thể hiện cơ cấu số dân, sản lượng và bình quân lúa theo đầu người của nước ta giai đoạn 1982 - 2005
D. Biểu đồ thể hiện tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 1982 – 2005
A. nóng và ẩm
B. khô và nóng
C. lạnh và khô
D. Các công ty trong nước
A. hải sản và khoáng sản
B. nông sản và hải sản
C. khoáng sản và rừng
D. hải sản và lâm sản
A. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều
B. năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều
C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều
D. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều
A. Các công ty tư bản nước ngoài
B. Chính Phủ
C. Nông dân địa phương
D. Các công ty trong nước
A. Lạm phát được đẩy lùi và kiềm chế ở mức một con số
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao
C. Công cuộc xóa đói giảm nghèo đạt được nhiều thành tựu to lớn
D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
A. Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa
B. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo
C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới
D. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội
A. 1981
B. 1980
C. 1979
D. 1982
A. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa
B. Tỉ trọng ngành dịch vụ hiện nay chiểm cao nhất trong cơ cấu GDP của cả nước
C. Tỉ trọng của công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu GDP
D. Khu vực nông - lâm - ngư nghiệp vẫn chiếm tỉ trọng lớn nhất nhưng đang có xu hướng giảm
A. 1997
B. 1996
C. 1998
D. 1995
A. đường
B. cột ghép
C. cột chồng
D. kết hợp cột với đường
A. biểu đồ kết hợp cột và đường
B. biểu đồ cột
C. biểu đồ miền
D. biểu đồ tròn
A. Tỉ lệ tăng trưởng GDP khá cao
B. Đã thu hút mạnh các nguồn vốn đầu tư nước ngoài (ODA, FDI)
C. Tỉ trọng công nghiệp và xây dựng tăng nhanh nhất trong cơ cấu kinh tế
D. Tình trạng khủng hoảng kinh tế - xã hội được đẩy lùi
A. Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm
B. Cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm
C. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm
D. Tốc độ tăng trưởng xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta qua các năm
A. Có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá
B. Khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa đông bớt nóng, khí và mùa hạ nóng, mưa nhiều
C. Có sự phân hóa tự nhiên theo lãnh thổ rõ rệt
D. Nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương
A. Biểu đồ cột
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ đường
A. khai thác quá mức các loại tài nguyên khoáng sản
B. tăng lượng khí CO2 trong khí quyển
C. sử dụng nhiều thuốc trừ sâu trong nông nghiệp
D. trình độ công nghệ trong sản xuất lạc hậu
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn với phát triển nền kinh tế tri thức
B. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia
C. Thực hiện có hiệu quả công tác giáo dục dân số- kế hoạch hóa gia đình
D. Có các giải pháp hữu hiệu bảo vệ tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững
A. Trà Cổ, Đồ Sơn, Sầm Sơn, Thiên Cầm, Mỹ Khê
B. Trà Cổ, Cát Bà, Thiên Cầm, Cửa Lò, Vũng Tàu
C. Mũi Né, Lăng Cô, Dốc Lết, Vũng Tàu, Phú Quốc
D. Bãi Cháy, Sầm Sơn, Đồ Sơn, Nha Trang, Mỹ Khê
A. EU
B. ASEAN
C. NAFTA
D. AU
A. Mở lối ra biển thuận lợi cho Lào, Đông Bắc Campuchia và Tây Nam Trung Quốc
B. Cho giao lưu với các nước xung quanh bằng đường bộ, đường biển, đường hàng không
C. Để nước ta thực hiện chính sách mở cửa, hội nhập, thu hút vốn đầu tư nước ngoài
D. Cho nước ta chung sống hòa bình, hợp tác hữu nghị và cùng phát triển với các nước Đông Nam Á
A. Gia tăng khoảng cách giàu nghèo
B. Tác động xấu đến môi trường xã hội
C. Làm ô nhiễm môi trường tự nhiên
D. Làm tăng cường các hoạt động tội phạm
A. phát triển mạnh thủy lợi
B. phát triển mô hình nông - lâm kết hợp
C. thực hiện các kĩ thuật canh tác
D. xóa đói giảm nghèo cho người dân
A. đới rừng cận xích đạo gió mùa
B. đới rừng nhiệt đới gió mùa
C. đới rừng xích đạo
D. đới rừng lá kim
A. Sinh Quyền
B. Cam Đường
C. Văn Bàn
D. Quỳnh Nhai
A. địa hình cao đón gió gây mưa lớn
B. nhiệt độ cao nên lượng bốc hơi lớn
C. các khối không khí qua biển mang ẩm vào đất liền
D. tín phong mang mưa tới
A. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Nam Bộ
B. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Tây Bắc Bộ
C. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Đông Bắc Bộ
D. Nam Trung Bộ, Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới
D. Sản lượng dầu thô khai thác và lượng dầu thô tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới
A. hiệu sổ giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử
B. tổng số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử
C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư
D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư
A. VIII
B. VII
C. IX
D. X
A. Sông Thái Bình
B. Sông Kì Cùng – Bằng Giang
C. Sông Thu Bồn
D. Sông Ba
A. Đắk Nông
B. Kon Tum
C. Đắk Lắk
D. Gia Lai
A. địa đới
B. địa ô
C. thống nhất
D. đai cao
A. Cửa Hội
B. Cửa Tùng
C. Cửa Gianh
D. Cửa Việt
A. ôn hòa
B. khô, lạnh
C. nóng, ẩm
D. khô, nóng
A. lượng mưa lớn, có các đồng bằng rộng
B. đồi núi dốc, lớp phủ thực vật bị phá hủy
C. địa hình nhiều đồi núi, lượng mưa lớn
D. có các đồng bằng rộng, đồi núi dốc
A. Miền
B. Tròn
C. Cột
D. Kết hợp
A. Giá trị nhập siêu năm 2012 lớn hơn năm 2014
B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2015
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu
A. châu Âu và Tây Nam Á
B. châu Phi và Bắc Mĩ
C. châu Đại Dương và Nam Á
D. châu Á và Mỹ La tinh
A. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt
B. nền nhiệt độ cả nước cao
C. hai lần Mặt Trời qua thiền định
D. tổng bức xạ trong năm lớn
A. Kinh tế Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
B. Kinh tế Nhà nước giảm, kinh tế ngoài Nhà nước tăng
C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, kinh tế Nhà nước tăng
D. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
A. Cao Bằng
B. Lai Châu
C. Điện Biên
D. Lạng Sơn
A. đất phèn
B. đất xám trên phù sa cổ
C. đất mặn
D. đất phù sa ngọt
A. Xuân Sơn
B. Ba Vì
C. Cát Bà
D. Hoàng Liên
A. Trong năm có một mùa đông lạnh
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C
C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ
D. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 180C
A. có độ cao lớn nhất
B. chịu tác động mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc
C. nằm xa biến nhất
D. nằm xa xích đạo nhất trong cả nước
A. tiếp giáp lãnh hải
B. lãnh hải
C. đặc quyền kinh tế
D. nội thủy
A. xích đạo
B. cận nhiệt đới
C. ôn đới
D. nhiệt đới gió mùa
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây nguyên
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc
A. Địa hình bị chia cắt mạnh
B. Nhiều quần đảo, đảo và núi lửa
C. Có một số sông lớn, nhiều nước
D. Có các đồng bằng phù sa
A. Nhiệt độ trung bình tháng I thấp hơn
B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ hơn
C. Nhiệt độ trung bình tháng VII thấp hơn
D. Nhiệt độ trung bình năm cao hơn
A. lốc
B. mưa đá
C. lũ quét
D. sương muối
A. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa
B. địa hình nhiều đồi núi
C. gió mùa mùa đông
D. ảnh hưởng của biển
A. Pu Sam Sao
B. Tam Điệp
C. Hoàng Liên Sơn
D. Con Voi
A. Đông Nam Bộ
B. Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. miền Trung
A. tồn tại nhiều tôn giáo và tỉ lệ người dân theo đạo Hồi cao
B. sự can thiệp của các thế lực bên ngoài
C. sự phân hóa giàu nghèo rõ rệt trong dân cư và sự xung đột sắc tộc
D. vị trí địa - chính trị quan trọng và nguồn dầu mỏ phong phú
A. Gió mùa Đông Bắc
B. Gió mùa Tây Nam
C. Gió phơn Tây Nam
D. Tín phong bán cầu Bắc
A. Nam Bộ và Tây Nguyên
B. miền Nam và miền Trung
C. miền Bắc và miền Nam
D. duyên hải miền Trung và Tây Nguyên
A. giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày
B. khác nhau giữa các mùa trong một năm
C. sự luân phiên ngày đêm trên Trái Đất
D. lệch hướng chuyển động của các vật thể
A. miền Nam có vị trí gần xích đạo hơn
B. hoạt động của dải hội tụ nhiệt đới chậm dần từ bắc vào nam
C. hoạt động kéo dài của gió mùa Tây Nam ở phía Nam
D. miền Nam có hai lần Mặt Trời lên thiên đỉnh gần nhau hơn
A. Chống nhiễm mặn
B. Trồng cây theo băng
C. Đào hổ vảy cá
D. Làm ruộng bậc thang
A. không có núi cao trên 2600m
B. vị trí nằm gần xích đạo
C. nằm kề vùng biển ấm rất rộng
D. không có gió mùa Đông Bắc
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247