A. Quảng Ninh
B. Bình Định
C. Phú Yên
D. Khánh Hòa
A. Tín phong
B. gió mùa Đông Bắc
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ Bắc Ấn Độ Dương
D. gió mùa Tây Nam xuất phát từ dài cao áp chí tuyến bán cầu Nam
A. độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn dương
B. lượng mưa lớn, trung bình năm từ 1500 đến 2000 mm
C. trong năm có hai mùa rõ rệt
D. tổng bức xạ lớn, cân bằng bức xạ dương quanh năm
A. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn thấp hơn thành thị
B. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn cao hơn thành thị
C. tỉ trọng laọ động ở hai khu vực tương đương nhau
D. tỉ trọng lao động ở khu vực nông thôn tăng, ở khu vực thành thị giảm
A. than
B. dầu
C. khí tự nhiên
D. nhiên liệu sinh học
A. kinh tế Nhà nước
B. kinh tế tập thể
C. kinh tế tư nhân và kinh tế cá thể
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. chè, cà phê, hồ tiêu, cao su
B. cao su, cà phê, điều, hồ tiêu
C. cao su, dừa, điều, chè
D. cà phê, chè, hồ tiêu, dừa
A. Nậm Cắn, Cầu Treo, Lao Bảo
B. Cửa Lò, Vũng Áng, Thuận An
C. Thanh Hoá, Nghệ An, Thừa Thiên - Huế
D. Thanh Hóa, Vinh, Huế
A. 1200 - 1600 mm
B. 1600 - 2000 mm
C. 2000 - 2400 mm
D. 2400 - 2800 mm
A. tăng 459 nghìn ha
B. không có biến động
C. giảm 459 nghìn ha
D. giảm 459 ha
A. 54,8%
B. 55,8%
C. 56,8%
D. 57,8%
A. Lai Châu
B. Điện Biên
C. Sơn La
D. Lào Cai
A. 1,6 lần
B. 2,6 lần
C. 3,6 lần
D. 4,6 lần
A. Đak Krông, la Súp
B. Xê Xan, Xrê Pôc
C. Xê Công, Sa Thầy
D. Xê Xan, Đak Krông
A. Long An, Cần Thơ
B. Tiền Giang, Hậu Giang
C. Long An, Tiền Giang
D. Long An, An Giang
A. quốc lộ 1
B. quốc lộ 3
C. quốc lộ 6
D. quốc lộ 2
A. Vùng Đồng bằng sông Cửu Long có quy mô GDP lớn hơn vùng Đông Nam Bộ
B. Hai vùng chiếm hơn 50% tổng GDP của cả nước
C. Trong cơ cấu GDP, ngành nông, lâm, thuỷ sản chiếm tỉ trọng thấp nhất ở vùng Đông Nam Bộ nhung cao nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long
D. Công nghiệp và xây dụng là ngành chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP của hai vùng
A. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng, Duyên hải Nam Trung Bộ
A. 3,1%
B. 5,1%
C. 7,1%
D. 9,1%
A. vị trí địa lí và ảnh hưởng của dãy Hoàng Liên Sơn
B. các dãy núi hướng vòng cung đón gió
C. không giáp biển
D. địa hình núi cao là chủ yếu
A. mở rộng thị trường tiêu thụ hàng hoá
B. tăng tỉ lệ lực lượng lao động có chuyên môn kĩ thuật
C. tác động tới quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. tăng cường thu hút đầu tư trong và ngoài nước
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ
C. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh
A. chỉ chú trọng quan hệ với các nước trước đây thuộc hệ thống xã hội chủ nghĩa
B. đa phương hóa, đa dạng hóa
C. ưu tiên mối quan hệ với các nước có trình độ phát triển kinh tế-xã hội cao
D. tập trung vào các nước trong khu vực châu Á - Thái Bình Dương
A. cây lương thực, cây ăn quả, cây công nghiệp nhiệt đới
B. cây lương thực, cây thực phẩm, cây công nghiệp hàng năm
C. cây công nghiệp nhiệt đới, cây ăn quả, cây dược liệu
D. cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới
A. trên các cao nguyên thấp, kín gió
B. trên các cao nguyên cao, nhiệt độ thấp
C. ở mọi nơi
D. ở những nơi có đất badan
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa, độ ẩm cao
B. đất phù sa màu mỡ
C. vị trí thuận lợi
D. thị trường tiêu thụ lớn
A. Các nhà máy, xí nghiệp được chủ động hơn trong việc lập kế hoạch sản xuất và tìm thị trường tiêu thụ sản phẩm
B. Thực hiện chính sách mở cửa, tăng cường trao đổi hàng hoá với thị trường thế giới
C. Chuyển đổi từ “nền kinh tế thị trường sang nền kinh tế chỉ huy
D. Cho phép các công ti, doanh nghiệp nước ngoài tham gia đầu tư, quản lí sản xuất công nghiệp
A. Việt Nam, Thái Lan, Campuchia, Lào
B. Campuchia, Lào, Thái Lan, Việt Nam
C. Lào, Campuchia, Việt Nam, Thái Lan
D. Lào, Campuchia, Thái Lan, Việt Nam
A. Tổng diện tích rừng và tỉ lệ che phủ rừng của nước ta tăng qua các năm
B. Tổng diện tích rừng của nước ta tăng còn tỉ lệ che phủ rừng giảm
C. Tổng diện tích rừng của nước ta giảm còn tỉ lệ che phủ rừng tăng
D. Từ năm 1993, diện tích và độ che phủ rừng của nước ta tăng lên
A. Quy mô và cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016
B. Chuyển dịch cơ cấu xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010 - 2016
D. Giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 2010-2016
A. Đông bắc
B. Đông nam
C. Tây Bắc
D. Bắc
A. Có thế mạnh lâu dài
B. Đem lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội
C. Có tác động mạnh mẽ đến việc phát triển của các ngành kinh tế khác
D. Có tính truyền thống, không đòi hỏi về trình độ và sự khéo léo
A. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
B. nắm các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
C. chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế khác
D. có số lượng các doanh nghiệp thành lập mới hằng năm nhiều nhất trên cả nước
A. phát triển cơ sở hạ tầng của vùng
B. tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian
C. khai thác tài nguyên, khoáng sản một cách hợp lí
D. thu hút đầu tư nước ngoài.
A. Đất phèn phân bố chủ yếu ở Đồng Tháp Mười, Hà Tiên, Cà Mau
B. Đất phù sa ngọt có diện tích lớn nhất đồng bằng
C. Đất phù sa ngọt phân bố thành dải dọc sông Tiền, sông Hậu
D. Một vài loại đất thiếu dinh dưỡng hoặc đất quá chặt, khó thoát nước
A. tập trung nguồn lao động có trình độ, năng động.
B. có tài nguyên khoáng sản phong phú và đa dạng nhất
C. có nguồn điện dồi dào
D. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống
A. công nghiệp chế biến thực phẩm còn lạc hậu
B. thiếu vốn, cơ sở thức ăn chưa đảm bảo
C. thị trường tiêu thụ sản phẩm hạn chế
D. có nhiều thiên tai, dịch bệnh
A. Tổng lượt khách du lịch ngày càng tăng
B. Doanh thu từ du lịch ngày càng tăng
C. Tỉ trọng khách du lịch quốc tế ngày càng tăng
D. Chi tiêu bình quân của du khách ngày càng tăng
A. mía, lạc, đậu tương, chè, thuốc lá
B. cói, đay, mía, lạc, đậu tương
C. mía, lạc, đậu tương, điều, hồ tiêu
D. điều, hồ tiêu, dừa, dâu tằm, bông
A. chuyển dịch cơ cấu ngành theo hướng sản xuất hàng hoá chất lượng cao
B. mở rộng diện tích canh tác ở những nơi có điều kiện
C. đẩy mạnh việc sử dụng các giống cây trồng, vật nuôi đã có
D. hình thành các vùng chuyên canh có quy mô lớn
A. Lai Châu
B. Điện Biên
C. Sơn La
D. Hòa Bình
A. Đông Bắc, Đông Nam, Tây Bắc, Tây Nam.
B. Hoàng Liên Sơn, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam, Tây Bắc.
C. Đông Bắc, Tây Bắc, Trường Sơn Bắc, Trường Sơn Nam.
D. Hoàng Liên Sơn, Tây Bắc, Đông Bắc, Trường Sơn.
A. sạt lở bờ biển
B. nạn cát bay
C. triều cường
D. bão
A. là cơ cấu dân số trẻ.
B. đang biến đổi chậm theo hướng già hóa.
C. đang biến đổi nhanh theo hướng già hóa.
D. là cơ cấu dân số già.
A. Chế biến sản phẩm trồng trọt.
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi.
C . Chế biến lâm sản.
D. Chế biến thủy, hải sản.
A. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.
A. tất cả các tỉnh đều giáp biển.
B. có biên giới dài với Trung Quốc và Lào.
C. giáp Lào và Campuchia.
D. nằm ở vị trí trung chuyển giữa miền Bắc và miền Nam.
A. thiếu nguyên liệu
B. xa thị trường
C. thiếu lao động
D. thiếu kĩ thuật và vốn
A. Brunây
B. Mianma
C. Đông Timo
D. Campuchia
A. Ninh Thuận
B. Phú Yên
C. Kiên Giang
D. Bình Thuận
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. Định An
B. Nhơn Hội
C. Phú Quốc
D. Năm Căn
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
A. Đà Nẵng và Phan Thiết.
B. Quãng Ngãi và Tuy Hòa.
C. Bình Định và Khánh Hòa.
D. Quy Nhơn và Nha Trang.
A. Đông Bắc
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Bắc Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
A. Lan Đỏ, Lan Tây, Rồng.
B. Lan Đỏ, Lan Tây, Tiền Hải.
C. Tiền Hải, Lan Đỏ, Đại Hùng.
D. Hồng Ngọc, Rồng, Tiền Hải
A. Kon Tum và Gia Lai
B. Lâm Đồng và Gia Lai
C. Đắk Lắk và Lâm Đồng
D. Bình Phước và Đắk Lắk
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Biên Hòa, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
A. Giá trị xuất khẩu tăng nhanh hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giá trị nhập khẩu tăng nhanh hơn giá trị xuất khẩu.
C. Tổng giá trị xuất nhập khẩu tăng.
D. Giá trị nhập siêu ngày càng lớn.
A. lạnh, ẩm
B. lạnh, khô
C. ấm áp, ẩm ướt
D. ấm áp, khô ráo
A. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, hoạt động phi nông nghiệp còn hạn chế.
B. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp.
C. lực lượng lao động tập trung quá đông ở khu vực nông thôn.
D. đầu tư khoa học – kĩ thuật làm tăng năng suất lao động.
A. là một mô hình sản xuất của nền nông nghiệp cổ truyền.
B. chỉ tập trung vào trồng cây hàng năm.
C. chỉ tập trung vào trồng cây lâu năm.
D. phát triển từ kinh tế hộ gia đình.
A. Không có điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông đường biển.
B. Có nhiều cảng biển và nhiều cụm cảng quan trọng.
C. Các tuyến đường biển ven bờ chủ yếu là theo hướng tây – đông.
D. Tất cả các thành phố trực thuộc Trung ương đều có cảng biển nước sâu.
A. phát triển thủy điện.
B. có các vũng, vịnh để xây dựng cảng.
C. có một mùa đông lạnh.
D. có các cao nguyên đất đỏ badan màu mỡ.
A. tăng cường cơ sở năng lượng.
B. bổ sung lực lượng lao động.
C. đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
D. hỗ trợ vốn.
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời nhất.
B. Chất lượng lao động vào loại hàng đầu.
C. Các ngành công nghiệp phát triển rất sớm.
D. Trình độ phát triển kinh tế cao nhất.
A. Trung Quốc đã trở thành nước có GDP đứng đầu thế giới.
B. Tốc độ tăng GDP của Trung Quốc chậm hơn so với tốc độ tăng GDP của thế giới.
C. GDP của Trung Quốc tăng không liên tục.
D. Trung Quốc ngày càng đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế thế giới.
A. biểu đồ cột
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ kết hợp (cột và đường)
D. biểu đồ miền
A. Quy mô GDP tăng, giảm không ổn định do tốc độ tăng GDP không ổn định.
B. Tốc độ tăng GDP không ổn định nhưng quy mô GDP ngày càng lớn.
C. Tốc độ tăng GDP cao và ổn định nên quy mô GDP lớn nhất thế giới.
D. Quy mô GDP và tốc độ tăng GDP cao nhất thế giới.
A. Vùng ven biển cần củng cố công trình đê biển.
B. Nếu có bão mạnh, cần khẩn trương sơ tán dân.
C. Các tàu thuyền trên biển tìm cách ra xa bở.
D. Ở đồng bằng phải kết hợp chống úng, lụt; ở miền núi chống lũ, xói mòn.
A. phân bố đồng đều các cây trồng, vật nuôi giữa các vùng.
B. tăng tỉ trọng cây lương thực trong cơ cấu nông nghiệp của các vùng.
C. tăng cường chuyên môn hóa sản xuất, phát triển các vùng chuyên canh.
D. chia đều ruộng đất cho người lao động.
A. Hệ thống đường bộ nước ta chưa hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực.
B. Tất cả các thành phố trực thuộc Trung ương đều có hệ thống đường sắt.
C. Nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành.
D. Tất cả các tuyến đường sắt ở nước ta đều có khổ đường nhỏ.
A. việc mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. biến đổi khí hậu.
C. nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao.
D. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
A. có đất badan tập trung thành vùng lớn.
B. có hai mùa mưa, khô rõ rệt.
C. có nguồn nước ngầm phong phú.
D. có độ ẩm quanh năm cao.
A. làm tăng vai trò trung chuyển của vùng.
B. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP. Đà Nẵng.
C. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP. Hồ Chí Minh.
D. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với Tây Nguyên.
A. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa.
B. gồm có hai bộ phận lục địa và biển đảo.
C. nằm trong vành đai sinh khoáng.
D. nằm kề sát “vành đai lửa Thái Bình Dương”.
A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và diện tích cây công nghiệp lâu năm đều tăng.
B. Chênh lệch diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm ngày càng rút ngắn.
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng.
D. Tổng diện tích cây công nghiệp biến động không ổn định.
A. giải quyết việc làm cho lực lượng lao động ngày càng tăng.
B. tăng cường hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới.
C. phù hợp với điều kiện nguồn tài nguyên, khoáng sản ngày càng cạn kiệt.
D. đáp ứng yêu cầu bảo vệ môi trường sinh thái.
A. có diện tích lớn nhất cả nước.
B. có số dân lớn nhất cả nước.
C. có trình độ đô thị hóa, công nghiệp hóa cao nhất cả nước.
D. là vùng nhập cư lớn nhất cả nước.
A. rìa phía đông châu Á, khu vực cận nhiệt đới
B. phía đông Thái Bình Dương, khu vực kinh tế sôi động của thế giới.
C. rìa phía đông của bán đảo Đông Dương, gần trung tâm Đông Nam Á.
D. ven Biển Đông, trong khu vực khí hậu xích đạo gió mùa.
A. đồng bằng thấp và đồng bằng cao.
B. đồng bằng châu thổ và đồng bằng ven biển.
C. đồng bằng phù sa mới và đồng bằng phù sa cổ.
D. đồng bằng phù sa sông và đồng bằng pha cát ven biển.
A. từ tháng V đến tháng X
B. từ tháng VI đến tháng XII.
C. từ tháng XI đến tháng IV năm sau.
D. từ tháng XII đến tháng VI năm sau.
A. thị trường tiêu thụ sản phẩm hàng hóa lớn và đa dạng.
B. nơi có sự chênh lệch giàu nghèo rất lớn.
C. nơi có lực lượng lao động đông đảo, được đào tạo chuyên môn kĩ thuật.
D. nơi có cơ sở hạ tầng, vật chất – kĩ thuật tốt.
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp cơ khí – điện tử.
C. Công nghiệp vật liệu xây dựng.
D. Công nghiệp chế biến gỗ và lâm sản.
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
B. kinh tế Nhà nước.
C. kinh tế tập thể.
D. kinh tế tư nhân.
A. Tổng GDP lớn nhất.
B. Giá trị sản xuất công nghiệp cao nhất.
C. GDP bình quân đầu người lớn nhất.
D. Diện tích và số dân lớn nhất.
A. Chăn nuôi gia cầm.
B. Khai thác và chế biến thủy, hải sản.
C. Khai thác và chế biến lâm sản.
D. Trồng cây lương thực.
A. Cầu Treo.
B. Bờ Y.
C. Lao Bảo.
D. Cha Lo.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. Bến Ninh Kiều.
B. Bãi Khem.
C. Tràm Chim.
D. Vũng Tàu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu.
D. Biên Hòa.
A. Pu Huổi Long.
B. Bạch Mã.
C. Phu Hoạt.
D. Pu Xai Lai Leng.
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ, Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
D. Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ.
A. Giai đoạn 2000 – 2007, diện tích trồng lúa của nước ta có xu hướng tăng.
B. Tây Nguyên là vùng duy nhất mà tất cả các tỉnh đều có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực ở mức dưới 60%.
C. Giai đoạn 2000 – 2007, sản lượng lúa của nước ta tăng lên nhanh chóng.
D. Các tỉnh (thành phố) của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đều có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực ở mức dưới 90%.
A. Thái Nguyên.
B. Việt Trì.
C. Cẩm Phả.
D. Hạ Long.
A. Nam Định.
B. Khánh Hòa.
C. Vũng Tàu.
D. An Giang.
A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Là một biển rộng.
C. Là biển tương đối kín.
D. Nằm ở phía đông của Thái Bình Dương.
A. phần lớn lao động sống ở nông thôn.
B. người lao động thiếu cần cù, sáng tạo.
C. năng suất lao động thấp.
D. độ tuổi trung bình của người lao động cao.
A. trung tâm công nghiệp rất lớn.
B. trung tâm công nghiệp lớn.
C. trung tâm công nghiệp trung bình.
D. trung tâm công nghiệp nhỏ.
A. các nước châu Phi và Mĩ La tinh.
B. các nước ASEAN và châu Phi.
C. khu vực Tây Á và các nước ASEAN.
D. khu vực châu Á – Thái Bình Dương và châu Âu.
A. đất feralit giàu dinh dưỡng.
B. khí hậu phân hóa theo đai cao, có mùa đông lạnh.
C. địa hình đồi thấp, có nhiều cao nguyên.
D. lượng mưa lớn, mạng lưới sông ngòi dày đặc.
A. có nhiều bãi biển đẹp và nổi tiếng hơn
B. có nhiều đặc sản hơn
C. có nhiều đảo ven bờ hơn
D. có cơ sở hạ tầng tốt hơn
A. Giao thông vận tải biển
B. Khai thác khoáng sản
C. Du lịch biển
D. Khai thác tài nguyên sinh vật biển
A. đồng bằng châu thổ rộng lớn
B. núi và cao nguyên
C. các thung lũng rộng
D. đồi, núi và núi lửa
A. Châu Phi có tỉ trọng dân lớn thứ hai nhưng đang giảm
B. Châu Mĩ có tỉ trọng dân lớn thứ ba và có xu hướng tăng
C. Châu Âu có ti trọng dân lớn thứ tư và tăng nhanh
D. Châu Á có tỉ trọng dân lớn nhất nhưng đang giảm
A. Quy mô GDP của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.
B. Mật độ dân số của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.
C. Sản lượng lương thực của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.
D. Số dân của một số nước Đông Nam Á, năm 2016.
A. than
B. dầu
C. Khí tự nhiên
D. nhiên liệu sinh học
A. Quy định việc khai thác
B. Ban hành sách đỏ Việt Nam
C. Cấm tuyệt đối việc khai thác tài nguyên thiên nhiên
D. Xây dựng và mở rộng hệ thống các vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên
A. sông ngòi nước ta ngắn và dốc
B. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ
C. lượng nước phân bố không đều trong năm
D. sông ngòi nhiều phù sa
A. các hiện tượng thời tiết biển ngày càng thuận lợi
B. hệ thống các cảng cá đã hoàn thiện
C. nguồn hải sản ngày càng dồi dào
D. như cầu đa dạng của thị trường trong nước và quốc tế
A. Cơ cấu kinh tế của vùng không còn phù hợp
B. Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi cho việc chuyển dịch
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế và giải quyết các vấn đề xã hội
D. Các vùng khác đã hoàn thành việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế
A. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng
B. trồng rừng ven biển
C. khai thác thế mạnh của cả trung du, đồng bằng và biển
D. hình thành các vùng chuyên canh kết hợp với công nghiệp chế biến
A. mở rộng diện tích canh tác
B. đa dạng hóa cây trồng
C. quy hoạch các vùng chuyên canh
D. đẩy mạnh chế biến sản phẩm
A. Thái Lan, Inđônêxia, Mianma, Philippin, Xingapo
B. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Brunây, Xingapo
C. Thái Lan, Xingapo, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam
D. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Philippin, Xingapo
A. Tỉ trọng nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm
B. Tỉ trọng nhóm cây lương thực giảm; tỉ trọng nhóm cây công nghiệp và nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác tăng
C. Tỉ trọng các nhóm cây trồng ổn định, không thay đổi
D. Tỉ trọng nhóm cây lương thực và nhóm cây công nghiệp tăng; tỉ trọng nhóm cây thực phẩm, cây ăn quả, cây khác giảm
A. Sản lượng lương thực và số dân có tốc độ tăng trưởng tương đương nhau
B. Sản lượng lương thực có tốc độ tăng trưởng thấp hơn tốc độ tăng trưởng số dân
C. Sản lượng lương thực luôn có tốc độ tăng trưởng cao hơn tốc độ tăng trưởng số dân
D. Sản lượng lương thực tăng liên tục còn số dân có tốc độ tăng trưởng không ổn định
A. tránh gây mất đất sản xuất nông nghiệp
B. tránh gây ô nhiễm môi trường
C. giảm tình trạng chênh lệch giàu nghèo
D. tránh làm mất đi các ngành công nghiệp truyền thống
A. khí hậu lạnh và ẩm nên nuôi trâu phù hợp hơn
B. có các đồng cỏ ruộng
C. truyền thống chăn nuôi trâu lâu đời
D. nhu cầu lấy sức kéo lớn hơn
A. Lào.
B. Trung Quốc.
C. Campuchia.
D. Thái Lan.
A. giữa mùa gió Đông Bắc.
B. giữa mùa gió Tây Nam.
C. đầu mùa gió Đông Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh vật của các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
B. trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc.
C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
D. duy trì và phát triển hoàn cảnh rừng, độ phì và chất lượng đất rừng.
A. kết quả của quá trình đô thị hóa
B. kết quả của công nghiệp hóa, hiện đại hóa
C. có sự phân bố lại dân cư và lao động giữa các vùng trong cả nước
D. yêu cầu của hội nhập kinh tế quốc tế
A. lao động trong khu vực nông – lâm – ngư nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế quốc dân
B. các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
C. tính mùa vụ được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản
D. giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
A. đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm
B. đang ưu tiên cho các ngành công nghiệp truyền thống
C. đang tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng đòi hỏi nguồn vốn lớn
D. đang chú ý phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động
A. Khai thác và nuôi trồng thủy, hải sản.
B. Khai thác dầu khí.
C. Giao thông vận tải biển.
D. Du lịch biển.
A. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc – Nam
B. làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông – Tây
C. mở rộng giao thương với nước bạn Lào
D. mở rộng giao thương với nước bạn Campuchia
A. Malaixia.
B. Xingapo.
C. Campuchia.
D. Inđônêxia.
A. Tây Ninh.
B. Bình Phước.
C. Bình Dương.
D. Đồng Nai.
A. Tiền Giang.
B. Quảng Trị.
C. Phú Thọ.
D. Đắk Nông.
A. dừa.
B. lạc.
C. đậu tương.
D. điều.
A. Biên Hòa.
B. Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. Luyện kim màu.
B. Sản xuất ô tô.
C. Khai thác, chế biến lâm sản.
D. Đóng tàu.
A. 1,7 lần.
B. 2,7 lần.
C. 3,7 lần.
D. 4,7 lần.
A. Quảng Ninh.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh.
A. 1,6%.
B. 2,6%.
C. 3,6%.
D. 4,6%.
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
A. Cổ Định.
B. Thạch Khê.
C. Lệ Thủy.
D. Thạch Hà.
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh, diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm nhanh.
B. Tỉ trọng giá trị sản xuất của cây công nghiệp trong tổng giá trị sản xuất ngành trồng trọt ngày càng giảm.
C. Tây Nguyên là vùng có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng lớn nhất so với các vùng khác.
D. Các tỉnh đồng bằng có diện tích cây công nghiệp lớn hơn các tỉnh trung du và miền núi.
A. Bắc Trung Bộ
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Tạo sức ép lớn tới việc phát triển kinh tế - xã hội.
B. Làm suy thoái tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
C. Ảnh hưởng đến việc nâng cao chất lượng cuộc sống của từng thành viên trong xã hội.
D. Làm thay đổi cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn.
A. than, dầu khí, thủy năng.
B. sức gió, năng lượng Mặt Trời, than.
C. thủy triều, thủy năng, sức gió.
D. than, dầu khí, địa nhiệt.
A. Hệ thống đường bộ nước ta đã và đang hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực
B. Hệ thống đường sắt nước ta đã đạt được tiêu chuẩn đường sắt ASEAN
C. Nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành
D. Phần lớn các tuyến đường sắt ở nước ta hiện nay có khổ đường nhỏ
A. Nguồn lao động có trình độ cao chưa nhiều
B. Tài nguyên khoáng sản không phong phú
C. Cơ sở hạ tầng chưa thật hoàn thiện
D. Nguồn vốn và kĩ thuật còn hạn chế
A. tập trung tiềm lực kinh tế mạnh nhất và có trình độ phát triển kinh tế cao nhất
B. có số lượng các tỉnh (thành phố) ít nhất
C. có khả năng tác động tới các vùng kinh tế khác
D. ranh giới thay đổi theo thời gian
A. khai thác triệt để tầng cá nổi.
B. kết hợp mặt biển với đảo, quần đảo và đất liền tạo thành một thế liên hoàn.
C. trồng rừng ngập mặn kết hợp với nuôi tôm.
D. đẩy mạnh khai thác ở vùng đảo xa.
A. Tốc độ tăng GDP cao, ổn định.
B. Tốc độ tăng GDP không ổn định.
C. Tốc độ tăng GDP cao, không ổn định.
D. Tốc độ tăng GDP thấp, ổn định.
A. Cột.
B. Miền.
C. Đường.
D. Kết hợp (cột và đường).
A. Campuchia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam
B. Inđônêxia, Campuchia, Malaixia, Việt Nam
C. Malaixia, Inđônêxia, Malaixia, Việt Nam
D. Việt Nam, Malaixia, Inđônêxia, Campuchia
A. ấm áp, khô ráo.
B. lạnh, ẩm.
C. ẩm áp, ẩm ướt.
D. lạnh, khô.
A. huy động được các nguồn vốn, tập trung đầu tư phát triển
B. nền kinh tế đang phát triển với tốc độ nhanh nên nhu cầu lớn
C. điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển giao thông đường bộ
D. dân số đông, tăng nhanh nên nhu cầu đi lại ngày càng tăng
A. chế biến chè, cà phê, thuốc lá; chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa; chế biến thủy, hải sản
B. chế biến sản phẩm trồng trọt; chế biến sản phẩm chăn nuôi; chế biến thủy, hải sản
C. chế biến sản phẩm trồng trọt; chế biến sản phẩm chăn nuôi; chế biến lâm sản
D. rượu, bia, nước ngọt; chế biến thủy, hải sản; chế biến sản phẩm chăn nuôi
A. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế.
B. Khí hậu, thổ nhưỡng không thích hợp để trồng cây công nghiệp
C. Mật độ dân số thấp, nạn du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi
D. Người dân thiếu kinh nghiệm sản xuất
A. giải quyết tốt vấn đề năng lượng
B. giải quyết vấn đề nước
C. bổ sung nguồn lao động
D. phát triển ngành đánh bắt thủy hải sản
A. có sân bay quốc tế Tân Sơn Nhất
B. có cảng biển
C. cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt nhất cả nước
D. có nhiều đô thị, khu công nghiệp nhất cả nước
A. Việt Nam là thành viên của Cộng đồng Kinh tế ASEAN và là một trong các nước đầu tiên thành lập ASEAN
B. Buôn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm trên 2/3 giao dịch thương mại quốc tế của nước ta
C. Việt Nam đã tích cực tham gia vào các hoạt động của ASEAN trên tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội,…
D. Tính cho tới nay, chưa có người Việt Nam nào được giữ chức Tổng Thư kí ASEAN
A. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng của các vùng tương đương nhau
B. Các vùng phía Bắc có tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cao hơn các vùng phía Nam
C. Vùng có mức sống cao thì tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng cũng cao và ngược lại
D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng khác nhau chủ yếu là do số dân quyết định
A. Có cơ cấu ngành đa dạng
B. Là ngành mới, đòi hỏi cao về trình độ
C. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn
A. Khai thác quá mức nguồn lợi ven bờ.
B. Khai thác quá mức các đối tượng có nguồn lợi kinh tế cao.
C. Sử dụng các phương tiện đánh bắt mang tính hủy diệt nguồn lợi.
D. Mở rộng hợp tác với nhiều nước hơn nữa.
A. sự xâm thực mạnh mẽ tại miền đồi núi và bồi lắng phù sa tại các vùng trũng.
B. sự đa đạng của địa hình: đồi núi, cao nguyên, đồng bằng.
C. sự phân hoá rõ theo độ cao với nhiều bậc địa hình.
D. cấu trúc địa hình gồm hai hướng chính: tây bắc - đông nam và vòng cung.
A. điểm cực Bắc.
B. điểm cực Nam.
C. điểm cực Đông.
D. điểm cực Tây.
A. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm tài nguyên đất.
B. suy giảm đa dạng sinh vật và suy giảm tài nguyên nước.
C. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh vật.
D. mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường.
A. lịch sử định cư của các dân tộc mang lại.
B. các dân tộc có văn hoá, phong tục tập quán khác nhau.
C. sự phân bố tài nguyên thiên nhiên không đồng đều giữa các vùng.
D. trình độ sản xuất của các dân tộc khác nhau.
A. hợp tác xã chăn nuôi theo hình thức quảng canh
B. kinh tế hộ gia đình sản xuất quy mô nhỏ, tự cung, tự cấp
C. chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp
D. kinh tế hộ gia đình chăn nuôi theo hình thức quảng canh
A. cà phê, cao su, mía
B. hồ tiêu, bông, chè
C. cà phê, cao su, chè
D. điều, chè, thuốc lá
A. tất cả các tỉnh đều có biển
B. có các đồng bằng châu thổ rộng
C. vùng biển rộng và thềm lục địa sâu
D. vùng trung du trải dài
A. diện tích cây chè.
B. trữ năng thuỷ điện.
C. sản lượng cây cao su.
D. diện tích cây cà phê.
A. Quảng Nam.
B. Lâm Đồng
C. Đồng Tháp
D. Quảng Ninh
A. Con Voi.
B. Tam Điệp
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Bạch Mã
A. Cà phê.
B. Thuốc lá
C. Cao su.
D. Hồ tiêu.
A. Đồng Nai.
B. An Giang.
C. Kiên Giang.
D. Cà Mau.
A. Nha Trang.
B. Đà Nẵng.
C. Phan Thiết.
D. Quy Nhơn.
A. 18,3%
B. 28,3%
C. 38,3%
D. 48,3%
A. Cửa Lò.
B. Sơn Tây.
C. Thuận An.
D. Cam Ranh.
A. Lúa
B. Dừa
C. Lạc
D. Mía
A. 3,2 lần
B. 4,2 lần
C. 5,2 lần
D. 6,2 lần
A. Mùa bão diễn ra quanh năm
B. Ven biển Quảng Ninh - Hải Phòng có tần suất bão lớn nhất
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam
D. Miền Nam không có bão
A. đất phi nông nghiệp
B. đất lâm nghiệp có rừng
C. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả
D. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm
A. Các dãy núi có hướng vòng cung mở ra phía ra phía Bắc.
B. Các dãy núi xen kẽ thung lũng sông có hướng tây bắc - đông nam.
C. Gồm các khối núi cổ, các cao nguyên bóc mòn, các cao nguyên badan.
D. Nơi duy nhất ở Việt Nam có đủ ba đai cao.
A. trình độ khoa học - kĩ thuật và chất lượng lao động thấp
B. phân bố lao động trong phạm vi cả nước còn bất hợp lí
C. phân công lao động xã hội theo ngành còn chậm chuyển biến
D. trình độ đô thị hoá thấp
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
A. Có vùng biển rộng, giàu tài nguyên hải sản.
B. Có nhiều ngư trường.
C. Có nhiều bão, áp thấp và các đợt không khí lạnh.
D. Có nhiều vùng vịnh, đầm phá ven bờ.
A. xây dựng các công trình thuỷ lợi
B. trồng rừng ven biển
C. tăng vụ
D. đổi mới giống
A. tập trung cho các ngành công nghiệp hiện đại
B. hình thành các ngành công nghiệp trọng điểm
C. tập trung cho các ngành công nghiệp có vốn đầu tư của nước ngoài
D. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động
A. lao động trình độ cao
B. diện tích mặt nước rộng lớn.
C. trữ lượng thuỷ sản lớn.
D. cơ sở vật chất – kĩ thuật tốt.
A. Khí hậu nóng ẩm, hệ đất trồng phong phú.
B. Tất cả các nước trong khu vực đều giáp biển.
C. Thiên nhiên tươi đẹp, ít thiên tai.
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nhiều nước quanh năm.
A. Sản lượng dầu thô và điện đều tăng.
B. Sản lượng dầu thô không ổn định, sản lượng điện tăng.
C. Sản lượng dầu thô và điện đều giảm.
D. Sản lượng dầu thô tăng, sản lượng điện giảm.
A. Tròn
B. Đường
C. Ô vuông
D. Miền
A. Mật độ dân số các nước đều cao hơn mức trung bình của thế giới.
B. Dân số Đông Nam Á phân bố không đồng đều giữa các nước.
C. Lào có mật độ dân số thấp nhất vì có diện tích lớn nhất.
D. Philippin có mật độ dân số cao vì có số dân lớn nhất.
A. Tín phong.
B. gió mùa Đông Bắc.
C. gió mùa Tây Nam.
D. gió địa phương
A. có tính bấp bênh trong sản xuất do đặc điểm thời tiết và khí hậu gây ra.
B. sản lượng của những sản phẩm nông nghiệp chủ lực còn thấp, chưa đáp ứng nhu cầu trong nước.
C. chất lượng các sản phẩm nông nghiệp kém, không có khả năng cạnh tranh trên thị trường quốc tế.
D. chi phí sản xuất lớn, hiệu quả kinh tế thấp do phải đầu tư lớn và sử dụng nhiều lao động có trình độ cao.
A. xuất khẩu thu ngoại tệ.
B. làm nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện.
C. làm nguyên liệu cho công nghiệp hoá chất, luyện kim.
D. làm chất đốt cho các hộ gia đình.
A. có cơ sở hạ tầng tốt
B. có lực lượng lao động trình độ cao
C. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống
D. có cửa ngõ thông ra biển
A. sử dụng hợp lí các tài nguyên.
B. tăng khối lượng xuất khẩu nông sản.
C. thu hút các nguồn vốn đầu tư.
D. nâng cao đời sống người dân.
A. có khí hậu nóng ẩm, đất badan màu mỡ.
B. có truyền thống trồng cây công nghiệp từ lâu đời.
C. nhu cầu rất cao của thị trường trong nước.
D. diện tích trồng lúa nước ngày càng giảm.
A. đặc điểm khí hậu.
B. cấu trúc địa hình.
C. đất và rừng.
D. mạng lưới sông ngòi.
A. Diện tích và sản lượng lúa tăng liên tục
B. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa giảm
C. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng
D. Năm 2016, diện tích và sản lượng lúa có xu hướng giảm
A. Có giá trị đóng góp hằng năm lớn
B. Có truyền thống lâu đời
C. Có sự hợp tác chặt chẽ với nước ngoài
D. Có cơ sở vật chất – kĩ thuật hiện đại
A. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao
B. khí hậu nhiệt đới có mùa đông lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi
C. khí hậu có sự phân mùa và ảnh hưởng các các dãy núi hướng vòng cung
D. lượng mưa hằng năm lớn, phân bố đều trong năm
A. nền nhiệt độ cao
B. bốn mùa rõ rệt
C. độ ẩm lớn, mưa nhiều.
D. gió mùa Đông Bắc.
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Địa hình ít chịu tác động của con người.
C. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Cấu trúc địa hình khá đa dạng.
A. dãy Tam Điệp.
B. dãy Bạch Mã
C. dãy Hoành Sơn.
D. các cao nguyên Nam Trung Bộ.
A. có trình độ công nghệ thông tin đứng hàng đầu thế giới.
B. có ý thức tổ chức kỷ luật và tinh thần trách nhiệm rất cao.
C. cần cù, sáng tạo, có kinh nghiệm sản xuất phong phú.
D. lao động có trình độ cao đông đảo.
A. kinh tế Nhà nước.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế tư nhân.
D. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
A. sản xuất quy mô nhỏ, công cụ thủ công
B. sử dụng ngày càng nhiều máy móc, vật tư nông nghiệp, công nghệ mới.
C. sử dụng nhiều sức người, năng suất lao động thấp.
D. mang tính tự cấp, tự túc.
A. hòn Tre và hòn Khoai.
B. Cát Bà và Lý Sơn.
C. Cồn Cỏ và Thổ Chu.
D. Bạch Long Vĩ và Côn Đảo.
A. nguồn lao động dồi dào, tương đối rẻ.
B. nguồn vốn đầu tư lớn.
C. nguồn năng lượng phong phú.
D. trình độ khoa học, kĩ thuật cao.
A. Tĩnh Túc.
B. Thạch Khê.
C. Tùng Bá.
D. Trại Cau.
A. Pù Mát
B. Xuân Sơn
C. Ba Vì.
D. Ba Bể.
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
A. Sóc Trăng, Kiên Giang.
B. Cần Thơ, Cà Mau
C. Long Xuyên, Kiên Lương.
D. Tân An, Mỹ Tho
A. Hà Nội
B. Cần Thơ
C. Đà Nẵng
D. Hải Phòng.
A. Hưng Yên.
B. Vĩnh Phúc.
C. Hà Nam.
D. Hải Dương.
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ, Đồng bằng sông Hồng.
A. Phú Thọ
B. Gia Lai
C. Đồng Nai
D. Bắc Giang
A. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
B. đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả.
C. đất lâm nghiệp có rừng.
D. đất mặt nước nuôi trồng thuỷ sản.
A. Địa hình thấp, mạng lưới sông ngòi dày đặc, các khoáng sản chính là đá vôi; đá axit; sét, cao lanh và than bùn.
B. Năm 2007, GDP chiếm 17,6% cả nước với tỉ trọng cao nhất là khu vực nông, lâm, thuỷ sản.
C. Phần lớn diện tích là đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm.
D. Có nhiều trung tâm công nghiệp với quy mô rất lớn, cơ cấu ngành đa dạng.
A. khai thác bừa bãi, quá mức.
B. sự tàn phá của chiến tranh.
C. nạn cháy rừng.
D. biến đổi khí hậu
A. nguồn tài nguyên, khoáng sản nghèo nhất nước.
B. có số dân đông nhất trong các vùng.
C. hoạt động kinh tế chủ yếu là nông – lâm nghiệp
D. hoạt động kinh tế chủ yếu là dịch vụ.
A. tập trung ở miền Bắc.
B. không đều theo lãnh thổ.
C. tập trung ở vùng miền núi.
D. đồng đều trên các vùng lãnh thổ.
A. hầu hết đạt giá trị thấp hơn so với nhập khẩu.
B. các sản phẩm chế biến và tinh chế có tỉ trong tương đối cao.
C. hầu hết đạt giá trị cao hơn so với nhập khẩu (xuất siêu).
D. có thị trường lớn nhất là khu vực Đông Nam Á.
A. Cà phê được trồng nhiều nhất ở tỉnh Đắk Lắk.
B. Hồ tiêu trồng nhiều nhất ở các tỉnh Kon Tum, Lâm Đồng.
C. Chè có diện tích lớn nhất ở tỉnh Lâm Đồng.
D. Cao su được trồng chủ yếu ở các tỉnh Gia Lai, Đắk Lắk.
A. có nhiều ngành công nghiệp hiện đại, hàm lượng kĩ thuật cao.
B. có lực lượng lao động đông đảo.
C. có ranh giới không thay đổi theo thời gian.
D. có cửa ngõ thông ra biển.
A. đất tơi xốp, tầng phong hoá sâu.
B. sự phân mùa của khí hậu.
C. độ dốc lớn.
D. số giờ nắng nhiều.
A. Lào, Malaixia, Philippin, Việt Nam.
B. Inđônêxia, Thái Lan, Philippin, Việt Nam.
C. Việt Nam, Mianma, Thái Lan, Malaixia.
D. Inđônêxia, Campuchia, Philippin, Mianma.
A. 7,3 lần.
B. 3,3 lần.
C. 9,3 lần.
D. 2,2 lần.
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu bằng nhau.
D. Trung Quốc là nước xuất siêu.
A. mưa vào thu - đông.
B. mưa vào mùa đông.
C. mưa vào hè – thu.
D. mưa vào đầu hạ.
A. sử dụng triệt để nguồn lao động.
B. hạn chế các rủi ro do thiên tai gây ra.
C. giảm bớt nguồn vốn đầu tư cho công nghiệp.
D. thích nghi với tình hình chung và hội nhập vào thị trường khu vực và thế giới.
A. có năng suất lúa cao hơn.
B. có diện tích trồng cây lương thực lớn hơn.
C. có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn.
D. có trình độ thâm canh cao hơn.
A. đất badan và đất xám phù sa cổ tập trung thành vùng lớn.
B. địa hình bằng phẳng.
C. khí hậu cận xích đạo, có sự phân hoá thành 2 mùa: mưa, khô rõ rệt.
D. mạng lưới sông ngòi dày đặc.
A. tránh để xảy ra các sự cố môi trường trong thăm dò, khai thác, vận chuyển và chế biến dầu khí.
B. tăng cường hợp tác với các nước để được chuyển giao công nghệ hiện đại.
C. xây dựng nhà máy lọc dầu tại nơi khai thác để tiết kiệm chi phí.
D. hợp tác toàn diện lao động nước ngoài.
A. Trình độ phát triển còn chênh lệch.
B. Vẫn còn tình trạng đói nghèo.
C. Tốc độ đô thị hoá còn chậm.
D. Sử dụng tài nguyên thiên nhiên chưa hợp lí.
A. Tổng sản lượng thuỷ sản tăng, giảm không ổn định.
B. Sản lượng thuỷ sản khai thác tăng nhanh hơn sản lượng thuỷ sản nuôi trồng.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng có tỉ trọng ngày càng tăng, năm 2016 chiếm 53,0%.
D. Tổng sản lượng thủy sản năm 2016 tăng gấp hơn 3,5 lần so với năm 2000.
A. Tỉ suất sinh của nước ta tăng giảm không ổn định.
B. Tỉ suất tử của nước ta liên tục giảm.
C. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta ngày càng giảm.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta rất ổn định.
A. đa dạng hoá sản phẩm.
B. phát huy mọi tiềm năng cho việc phát triển sản xuất.
C. hoàn chỉnh cơ cấu ngành công nghiệp.
D. hạn chế ô nhiễm môi trường.
A. cải tạo các đồng cỏ để giải quyết nguồn thức ăn.
B. tăng cường hợp tác với các nước láng giềng để trao đổi kinh nghiệm.
C. phát triển giao thông vận tải để gắn với thị trường tiêu thụ.
D. đa dạng các sản phẩm chăn nuôi.
A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.
B. Diện tích lớn nhất so với các vùng kinh tế trọng điểm khác.
C. Tỉ trọng nông nghiệp trong GDP vẫn còn cao.
D. Có thế mạnh về tài nguyên biển, khoáng sản, rừng.
A. địa hình núi thấp chiếm ưu thế
B. các dãy núi xen kẽ các thung lũng sông hướng tây bắc – đông nam
C. sự tương phản về địa hình giữa hai sườn đông – tây
D. các dãy núi có hình cánh cung mở ra phía bắc
A. mùa đông lạnh, mưa nhiều và mùa hạ nóng, ít mưa.
B. mùa đông ấm áp, mưa nhiều và mùa hạ mát mẻ, ít mưa.
C. mùa đông lạnh, ít mưa và mùa hạ nóng ấm, mưa nhiều.
D. mùa đông ấm áp, ít mưa và mùa hạ mát mẻ, mưa nhiều.
A. vùng biển Bắc Bộ
B. vùng biển Bắc Trung Bộ
C. vùng biển Nam Trưng Bộ
D. vùng biển Nam Bộ
A. khoảng 1 triệu lao động
B. khoảng 2 triệu lao động
C. khoảng 3 triệu lao động
D. khoảng 4 triệu lao động
A. khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
B. khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất
C. khu vực ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất
D. khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
A. các khu vực tập trung công nghiệp
B. gần các cảng biển
C. xa khu dân cư
D. đầu nguồn các dòng sông
A. Có vùng biển không rộng nhưng kín gió
B. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều đảo ven bờ
C. Nhiều cảnh quan đẹp
D. Có mùa đông lạnh nhất cả nước
A. có đồng bằng châu thổ với nhiều ô trũng
B. có nhiều vũng vịnh thuận lợi cho nuôi trồng thuỷ sản
C. có thế mạnh về lúa và nuôi trồng thuỷ sản
D. có mùa đông lạnh
A. 1967
B. 1984
C. 1995
D. 1997
A. Điện Biên
B. Sơn La
C. Lai Châu
D. Hòa Bình
A. than nâu và than bùn
B. than đá và thiếc
C. than nâu và khí tự nhiên
D. dầu mỏ và khí tự nhiên
A. Thanh Hoá, Nghệ An
B. Long An, Đồng Tháp
C. Kiên Giang, An Giang
D. Thái Bình, Nam Định
A. KonTum
B. Lâm Đồng
C. Quảng Bình
D. Tuyên Quang
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
A. cơ khí
B. chế biến nông sản
C. dệt, may
D. sản xuất vật liệu xây dựng
A. 2598m
B. 1580m
C. 1855m
D. 2405m
A. khoảng 1,6 lần
B. khoảng 2,6 lần
C. khoảng 3,6 lần
D. khoảng 4,6 lần
A. 1284 nghìn ha
B. 1428 nghìn ha
C. 1824 nghìn ha
D. 12184 nghìn ha
A. Cây trồng chủ yếu của vùng là cao su, hồ tiêu, điều, cà phê, thuốc lá, cây ăn quả,...
B. Trong vùng có các khu kinh tế cửa khẩu Hoa Lư, Xa Mát và Mộc Bài
C. Nhà máy thuỷ điện trong vùng là cần Đơn, Thác Mơ và Trị An
D. Trung tâm công nghiệp của vùng là TP. Hồ Chí Minh, Đồng Nai, Bình Dương và Bà Rịa - Vũng Tàu
A. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ đều có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng
B. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long đều có quy mô dưới 9 nghìn tỉ đồng
C. Cơ cấu ngành của các trung tâm công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long đa dạng hơn ở vùng Đông Nam Bộ
D. Các trung tâm công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ có quy mô lớn hơn các trung tâm công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long
A. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20°C
C. Trong năm có 2 - 3 tháng nhiệt độ trung bình <18°C
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn
A. có kinh nghiệm sản xuất phong phú
B. có trình độ khoa học - kĩ thuật cao
C. có tinh thần trách nhiệm cao
D. có tác phong công nghiệp và ý thức tổ chứ kỉ luật cao
A. tăng số lượng lao động hoạt động trong khu vực nông - lâm - ngư nghiệp
B. tăng tỉ trọng giá trị sản xuất nông nghiệp trong cơ cấu GDP
C. đẩy mạnh sản xuất nông sản đáp ứng cho nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
D. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu (gạo, cà phê, cao su, hoa quả,...)
A. Số lượng vật nuôi ngày càng giảm
B. Các giống vật nuôi cho năng suất cao còn chưa nhiều
C. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và ổn định
D. Dịch bệnh thường xảy ra gây khó khăn cho ngành chăn nuôi
A. Mực nước ngầm hạ thấp
B. Mất nơi sinh sống của các loài động vật
C. Tăng độ mặn trong đất
D. Mất đi nguồn lợi gỗ quý
A. có nhiều ngành công nghiệp truyền thống
B. lập trung các ngành công nghiệp công nghệ cao
C. tập trung nhiều ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động phổ thông
D. có ngành công nghiệp lọc - hoá dầu phát triển
A. Dân số đông nhưng mật độ dân số thấp hơn mức trung bình của toàn thế giới.
B. Có số người trong độ tuổi lao động dưới 50%.
C. Tập trung đông ở đồng bằng châu thổ của các sông lớn, vùng ven biển.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên hiện nay đang ở mức rất cao.
A. châu Phi, châu Mĩ, châu Á, châu Đại Duơng, châu Âu
B. châu Phi, châu Đại Dương, châu Á, châu Mĩ, châu Âu
C. châu Phi, châu Á, châu Đại Dương, châu Mĩ, châu Âu
D. châu Âu, châu Mĩ, châu Đại Dương, châu Á, châu Phi
A. Tốc độ tăng GDP của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010 - 2016
B. Tốc độ tăng dân số của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010 - 2016
C. Tỉ lệ dân thành thị của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010-2016
D. Tỉ lệ hộ nghèo của một số nước châu Phi, giai đoạn 2010-2016
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc
B. Sông ngòi nhiều nước, giàu phù sa
C. Chế độ nước sông theo mùa
D. Dòng sông ở đồng bằng thường quanh co, uốn khúc
A. mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế
B. tập trung cho thành phần kinh tế Nhà nước
C. giảm tỉ trọng của khu vực ngoài Nhà nước
D. hạn chế thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
A. nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời như viễn thông, tư vấn đầu tư, chuyển giao công nghệ,...
B. nước ta có điều kiện thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên
C. đã huy động được toàn bộ lực lượng lao động có tri thức cao của cả nước
D. tốc độ tăng trưởng của ngành công nghiệp trong nước suy giảm liên tục
A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ khá phong phú
B. Có cửa ngõ thông ra biển để mở rộng sự giao lưu với các nước
C. Giáp với vùng Đồng bằng sông Hồng, có nguồn lao động và thị trường
D. Có cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt phục vụ cho công nghiệp
A. đất badan màu mỡ, tập trung
B. địa hình tương đối bằng phẳng
C. nguồn nước sông, hồ dồi dào
D. khí hậu có hai mùa rõ rệt
A. phát triển hệ thống đô thị ven biển
B. đẩy mạnh sự giao lưu với vùng Tây Nguyên
C. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với các tỉnh Bắc Trung Bộ
D. đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh trong vùng với TP.Hồ Chí Minh
A. bằng bán kính đường tròn năm 2005
B. lớn hơn 1,19 lần bán kính đường tròn năm 2005
C. lớn hơn 1,09 lần bán kính đường tròn năm 2005
D. lớn hơn 2,08 lần bán kính đường tròn năm 2005
A. số dân nông thôn nước ta ngày càng giảm
B. số dân thành thị nước ta có tốc độ tăng nhanh hơn số dân nông thôn
C. số dân nước ta đông, chủ yếu sống ở thành thị
D. quá trình đô thị hoá ở nước ta diễn ra nhanh
A. Tăng cường chuyên môn hoá sản xuất
B. Phát triển các cùng chuyên canh quy mô lớn
C. Phát triển đồng đều khắp cả nước
D. Đẩy mạnh đa dạng hóa nông nghiệp
A. sông chảy qua các bậc cao nguyên xếp tầng
B. sông dốc, tốc độ dòng chảy lớn
C. lưu lượng nước lớn
D. có nhiều hồ
A. Chính sách phát triển phù hợp
B. Kinh tế hàng hóa phát triển muộn
C. Giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất
D. Cơ cấu ngành kinh tế phát triển
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247