A. Chính sách phát triển kinh tế miền núi của Nhà nước
B. Lao động có nhiều kinh nghiệm sản xuất các ngành công nghiệp truyền thống
C. Vị trí địa lý thuận lợi cho sự giao lưu với các vùng khác ở trong và ngoài nước
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng
A. Nước lũ ngập sâu và thời gian kéo dài
B. Nước mặn xâm nhập trên diện tích rộng
C. Tăng cường sự bốc phèn, mặn của đất
D. Vận chuyển nông sản bằng đường thủy
A. GDP bình quân đầu người chênh lệch lớn giữa các nước phát triển và đang phát triển
B. Các nước đang phát triển có GDP bình quân đầu người không đồng đều
C. GDP bình quân đầu người không có sự chênh lệch giữa các thực phát triển và đang phát triển
D. Các nước phát triển đều có GDP bình quân đầu người là trên 50.000 USD
A. Có nhiều sông, suối đổ ra biển
B. Đồng bằng ven biển nhỏ hẹp
C. Các dãy núi hướng Tây Đông. D
D. Địa hình ¾ diện tích là đối núi
A. 106,6 và 101,7
B. 51,6 và 50,4
C. 48,4 và 49,6
D. 93,8 và 98,3
A. Diện tích cà phê luôn lớn hơn cao su và điều
B. Diện tích cao su tăng lên liên tục qua các năm
C. Diện tích điều luôn thấp hơn cà phê và cao su
D. Diện tích cà phê và điều nhìn chung biến động
A. tập trung làm thuỷ lợi để đủ nước sản xuất
B. cân đối giữa trồng lúa và môi trồng thủy sản
C. chia ruộng thành các ô nhỏ để đủ nước tưới
D. chuyển hoàn toàn sang nuôi trồng thủy sản.
A. Độ cao giảm dần từ tây bắc xuống đông nam
B. Tổng chiều dài của lát cắt khoảng 390 km
C. Chạy qua địa hình vùng núi, đồi, đồng bằng
D. Chạy qua hai cánh cung Ngân Sơn, Bắc Sơn
A. mía
B. thuốc lá
C. lạc
D. đậu tương
A. giống gia súc và gia của chất lượng chưa có
B. Cơ sở thực ăn chăn nuôi không được đảm bảo
C. hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và ổn định
D. dịch bệnh và đe dọa lan tràn trên diện rộng
A. Số lượng bò qua các năm luôn lớn hơn trâu
B. Số lượng bò và lợn tăng liên tục qua các năm
C. Số lượng trâu của các tỉnh luôn lớn hơn bò
D. Số lượng gia cầm giảm liên tục qua các năm
A. điều chỉnh thời vụ gieo trồng thích hợp
B. cung cấp đủ lượng nước tưới
C. kịp thời sử dụng hóa chất trừ sâu, diệt cỏ
D. chọn lựa các giống cây trồng ngắn ngày
A. Miền
B. Đường
C. Cột
D. Kết hợp
A. Than đá, vàng, sắt, đá axit, vonphram, graphit, cát thuỷ tinh, ti tan, bôxit
B. Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, mica, graphit, cát thuỷ tinh, ti tan, môlipđen
C. Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, mica, graphit, cát thuỷ tinh, ti tan, bôxit
D. Than đá, vàng, sắt, asen, đá axit, vonphram, mica, cát thuỷ tinh, ti tan
A. Cam-pu-chia có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định
B. Bru-nây có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định
C. Việt Nam có tốc độ tăng trưởng cao nhất, ổn định
D. Thái Lan có tốc độ tăng trưởng liên tục, ổn định
A. phát triển cơ sở chế biến
B. thị trường xuất khẩu
C. có nhiều giống cho năng suất cao
D. nhà nước có chính sách ưu đãi
A. Rừng phòng hộ đầu nguồn
B. Rừng đặc dụng
C. Rừng sản xuất
D. Rừng phòng hộ ven biển
A. tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú
B. việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm
C. sức ép dân số đối với kinh tế - xã hội và môi trường
D. đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế
A. Tiện cho việc tưới, tiêu ruộng đồng
B. Ngăn chặn tình trạng lũ thất thường
C. Đất đai ngày càng bị bạc màu hơn
D. Làm cho địa hình phân bậc cao thấp
A. Chủ yếu là đồi núi thấp và hướng nghiêng thấp dần từ tây bắc xuống đông nam
B. Có sự tương phản và thống nhất giữa địa hình khu vực vùng núi với đồng bằng
C. Núi trẻ có tuổi Tân kiến tạo và tính chất phân bậc phổ biến ở nhiều vùng đồi núi
D. Cấu trúc của địa hình gồm hai hướng chính là tây bắc - đông nam và vòng cung
A. Tiếp giáp hai quốc gia (Trung Quốc, Lào) và hai vùng kinh tế
B. Là một vùng đồi núi, nhưng lại có vùng biển giàu tiềm năng
C. Mạng lưới giao thông thuận lợi cho việc xây dựng kinh tế mở
D. Có diện tích lớn nhất nước ta, nhưng mật độ dân cư không cao
A. nhiệt độ trung bình năm cao trên 20%
B. đất feralit chiếm phần lớn điện tích
C. chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa
D. Tín phong bán cầu Bắc thổi quanh năm
A. vị trí thuận lợi cho việc giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới
B. tập trung nhiều tài nguyên nên dễ thu hút các nhà đầu tư từ nước ngoài
C. lao động đông, có cảng biển, gần các nước kinh tế phát triển năng động
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa, địa hình đồng bằng, đất màu mỡ, bờ biển dài
A. Luyện kim màu, điện tử, hóa dầu, điện lực, sản xuất ô tô
B. Chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng
C. Khai thác than, hàng không hóa chất, cơ khí, xây dựng
D. Hàng không, điện tử, hóa chất, luyện kim, chế tạo máy
A. Các dãy núi cực Nam Trung Bộ song song với hướng cả hai mùa gió nên ít gây mưa cho vùng này
B. Các dãy núi đâm ngang ra biển gây mưa ở sườn Bắc vào mùa đông, khô hạn ở sườn Nam vào mùa hạ
C. Dãy Hoàng Liên Sơn chắn gió mùa mùa đông gây hiện tượng khô hạn ở vùng Đông Bắc vào mùa hạ
D. Núi cao ở biên giới Việt Lào, dãy Trường Sơn Bắc chắn gió Tây Nam vào đầu mùa hạ gây mưa lớn
A. Lượng mưa trong mùa khô ít hơn
B. Số tháng mưa trong mùa mưa ít hơn
C. Tháng mưa cực đại đến sớm hơn
D. Lượng mưa trung bình năm ít hơn
A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thông
B. tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển
C. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế
D. việc đầy mạnh công nghiệp hoá và hiện đại hoá đất nước
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu sang các nước thành viên
B. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư từ các quốc gia thành viên
C. Thúc đẩy hoạt động thương mại với thị trường Hoa Kỳ
D. Thúc đẩy các ngành sản xuất mà nước ta có nhiều lợi thế
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. TP Hồ Chí Minh
B. Vinh
C. Nha Trang
D. Hà Nội
A. Tăng tỉ trọng khu vực II, giảm tỉ trọng khu vực I
B. Hình thành các vùng chuyên canh với quy mô lớn
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của nền kinh tế nhanh
D. Vùng núi, biên giới, hải đảo được ưu tiên phát triển
A. di tích văn hóa lịch sử
B. làng nghề cổ truyền
C. Lễ hội truyền thống
D. văn nghệ dân gian
A. vùng 4
B. vùng 2
C. vùng 5
D. vùng 3
A. Kiu-xiu
B. Hô-cai-đô
C. Hôn-su
D. Xi-cô-cư
A. Nguồn nguyên liệu ổn định
B. Nhu cầu lớn của thị trường
C. Hiệu quả kinh tế tương đối cao
D. Giải quyết được nhiều việc làm
A. Các dân tộc ít người phân bổ chủ yếu ở miền núi
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ có nhiều ngữ hệ nhất
C. ở đồng bằng chỉ có nhóm ngôn ngữ Việt Mường
D. Tây Nguyên các dân tộc phân bố khá tập trung
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn phát triển
B. Nền nhiệt cao, biên độ nhiệt năm lớn
C. Khí hậu cận xích đạo gió mùa
D. Khí hậu phân mùa sâu sắc
A. cải tiến phương thức quản lý, đổi mới và sửa chữa toa xe, mở rộng nhiều tuyến đường
B. cải thiện phương thức quản lý, tăng cường đầu máy điezel, mở nhiều đường hầm qua núi
C. cải thiện phương thức quản lý, đóng mới và sửa chữa toa xe, duy tu và bảo dưỡng đường
D. cải thiện phương thức quản lý, tăng cường đầu máy điezel, duy tu và bảo dưỡng đường
A. lợn
B. gia cầm
C. thuỷ sản nước ngọt
D. dừa
A. Thái Nguyên, Đà Nẵng, Vũng Tàu
B. Thanh Hóa, Quy Nhơn, Nha Trang
C. Mộc Châu, Nam Định, Thanh Hóa
D. Cần Thơ, Sóc Trăng, Cà Mau
A. Xuất hiện các loài thú lông dày, các loài cây chịu hạn
B. Sinh vật phần lớn thuộc vùng xích đạo và nhiệt đới
C. Có nhiều loài cây chịu hạn, rụng lá vào mùa khô
D. Động vật tiêu biểu là các loài thú lớn như voi, hổ, báo
A. Trung tâm
B. Rìa phía nam
C. Rìa phía đông
D. Rìa phía tây
A. ven biển
B. đặc dụng
C. phòng hộ
D. sản xuất
A. Sông Chảy
B. Sông Gâm
C. Sông Lô
D. Sông Đà
A. Đồng Hới
B. Hồng Lĩnh
C. Đông Hà
D. Cửa Lò
A. Con Voi
B. Hoàng Liên Sơn
C. Pu Đen Đinh
D. Bạch Mã
A. địa hình cao, có nhiều núi sót
B. bề mặt đồng bằng bị chia cắt
C. sông ngòi ít phù sa
D. có đê ven sông ngăn lũ
A. Kiên Giang
B. Cà Mau
C. An Giang
D. Đồng Tháp
A. Sắt
B. Đồng
C. Than đá
D. Khí đốt
A. Tổng lượng nước lớn, thủy chế theo mùa
B. Sông ngòi dày đặc, chảy theo hướng Tây Bắc - Đông Nam
C. Sông ngòi nhiều nước, ít phù sa
D. Sông bắt nguồn từ vùng núi đổ ra biển, nhiều thác ghềnh
A. Quảng Ninh
B. Lạng Sơn
C. Lào Cai
D. Thái Nguyên
A. Chu Lai
B. Nghi Sơn
C. Hòn La
D. Vũng Áng
A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ
B. Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
C. Hà Nội, Huế, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
D. Hạ Long, Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ
A. Đà Lạt
B. Hà Nội
C. Lạng Sơn
D. SaPa
A. Tạo dựng được một môi trường hòa bình, ổn định
B. Đời sống nhân dân không ngừng được cải thiện
C. 10/11 quốc gia đã trở thành thành viên của ASEAN
D. Cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa
A. Kết hợp
B. Miền
C. Tròn
D. Đường
A. phát triển công nghiệp chế biến thủy sản
B. phổ biến kinh nghiệm và kiến thức cho ngư dân
C. đầu tư phương tiện hiện đại để đánh bắt xa bờ
D. tìm kiếm các ngư trường mới giàu nguồn lợi
A. góp phần giảm nhanh tỉ trọng cây lương thực
B. góp phần phát triển nền nông nghiệp hàng hóa
C. giải quyết việc làm, cải thiện đời sống nhân dân
D. hạn chế nạn du canh, du cư trong vùng
A. Trình độ lao động đồng đều trong khu vực
B. Lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao
C. Người lao động được đáp ứng đầy đủ việc làm
D. Lao động dồi dào và nguồn dự trữ lao động lớn
A. mạng lưới sông dày đặc, nhiều phù sa
B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, mưa nhiều
C. có lượng nước lớn từ bên ngoài lãnh thổ
D. địa hình dốc, lưu lượng dòng chảy lớn
A. thị trường tiêu thụ mở rộng
B. nguyên liệu tại chỗ phong phú
C. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
D. cơ sở vật chất - kĩ thuật tốt
A. thị trường trong và ngoài nước được mở rộng
B. sự phân hóa của khí hậu, địa hình và đất đai
C. áp dụng tiến bộ khoa học - kĩ thuật và công nghệ
D. nguồn lao động dồi dào, giàu kinh nghiệm
A. Có nhiều cao nguyên đá vôi, mặt bằng khá rộng lớn
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh nhất cả nước
C. Đất feralit phát triển trên đá phiến chiếm phần lớn diện tích
D. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, nguồn nước dồi dào
A. nhiều khoáng sản trữ lượng nhỏ
B. Chi phí khai thác lớn
C. thiếu lao động có kỹ thuật
D. khoáng sản phân bố phân tán
A. Cơ cấu diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017
B. Diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017
D. Diện tích và tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa của nước ta, giai đoạn 2010 - 2017
A. giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao còn ít
B. hình thức chăn nuôi truyền thống còn phổ biến
C. lao động có ít kinh nghiệm trong sản xuất
D. dịch bệnh còn lây lan trên diện rộng
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, thị trường tiêu thụ lớn
B. Tập trung nhiều di tích, lễ hội và làng nghề truyền thông
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật tương đối tốt, đang được cải thiện
D. Là vùng thu hút mạnh nhất lao động có chuyên môn cao
A. phòng chống nhiễm mặn
B. thâm canh, tăng vụ
C. cải tạo đất bạc màu
D. phát triển thủy lợi
A. Có nhiều vịnh nước sâu để nuôi trồng thủy sản
B. Mạng lưới đô thị dày đặc tập trung ở ven biển
C. Trình độ thâm canh cao, sử dụng nhiều vật tư nông nghiệp
D. Diện tích đất trồng cây lúa và cây ăn quả lớn
A. phòng chống thiên tai và xây dựng lịch thời vụ phù hợp
B. đẩy mạnh khâu chế biến và mở rộng thị trường tiêu thụ
C. nâng cao chất lượng lao động, đa dạng cơ cấu cây trồng
D. sử dụng nhiều giống mới, tăng cường hệ thống thủy lợi
A. y tế phát triển mạnh
B. quy mô dân số lớn
C. cơ cấu dân số trẻ
D. mức sống nâng cao
A. Giải quyết việc làm cho người lao động
B. Hạn chế suy thoái tài nguyên và ô nhiễm môi trường
C. Sử dụng có hiệu quả các thế mạnh của vùng
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân
A. Diện tích lãnh thổ của Cam-pu-chia thấp nhất trong ba nước
B. Số dân của Việt Nam cao hơn Cam-pu-chia và thấp hơn Thái Lan
C. Tổng số dân của Cam-pu-chia và Thái Lan thấp hơn số dân của Việt Nam
D. Diện tích lãnh thổ của Thái Lan lớn hơn diện tích lãnh thổ của Việt Nam
A. Sự phân bố các cơ sở bán lẻ, trung tâm thương mại
B. Số lao động tham gia vào hoạt động nội thương
C. Số lượng các cơ sở buôn bán, dịch vụ tiêu dùng
D. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
A. phát huy lợi thế về đất đai và khí hậu
B. đa dạng hóa nông sản cho xuất khẩu
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp
D. tạo thêm nhiều việc làm cho lao động
A. Đang có sự chuyển dịch nhằm thích nghi với tình hình mới
B. Tương đối đa dạng và khá đầy đủ các nhóm ngành
C. Công nghiệp khai thác chiếm tỉ trọng lớn nhất
D. Đang nổi lên một số ngành công nghiệp trọng điểm
A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao
B. Nguồn lao động dồi dào, bổ sung hàng năm lớn
C. Phần lớn lực lượng lao động có trình độ cao
D. Phân bố lao động không đều giữa các vùng
A. Thái Lan nhỏ hơn In-đô-nê-xi-a
B. Ma-lai-xi-a lớn hơn Thái Lan
C. Thái Lan nhỏ hơn Xin-ga-po
D. In-đô-nê-xi-a lớn hơn Xin-ga-po
A. Sản xuất ô tô
B. Luyện kim màu
C. Cơ khí
D. Điện tử
A. tây – đông
B. tây bắc – đông nam
C. đông nam – tây bắc
D. vòng cung
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Lon
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
A. Cần Thơ
B. Thái Nguyên
C. Huế
D. Biên Hòa
A. Bình Định
B. Phú Yên
C. Gia Lai
D. Quảng Ngãi
A. Đầu mùa hạ
B. Quanh năm
C. Cuối mùa hạ
D. Mùa đông
A. Từ 14°C đến 18°C
B. Dưới 14°C
C. Từ 20°C đến 24°C
D. Từ 18°C đến 20°C
A. Lạng Sơn
B. Thái Nguyên
C. Tuyên Quang
D. Bắc Kạn
A. Điện Biên
B. Bắc Kạn
C. Lai Châu
D. Bắc Ninh
A. trên 100 nghìn tỉ đồng
B. dưới 10 nghìn tỷ đồng
C. từ 10 đến 15 nghìn tỉ đồng
D. từ trên 15 đến 100 nghìn tỉ đồng
A. từ 600 - 700m đến 2600m
B. dưới 900 - 1000m
C. dưới 600 - 700m
D. từ 900 - 1000m đến 2600m
A. loại đặc biệt
B. loại 2
C. loại 3
D. loại 1
A. Đồng Nai
B. Mã
C. Mê Công
D. Cả
A. Nam Trung Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Bắc
D. Tây Bắc
A. áp dụng cơ giới hóa trong nông nghiệp, hiện đại hóa trong công nghiệp
B. tác động của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật và quá trình đổi mới
C. tác động mạnh mẽ của quá trình đô thị hóa, công nghiệp hóa đất nước
D. chính sách thu hút vốn đầu tư nước ngoài và phát triển kinh tế tư nhân
A. Khai thác khoáng sản
B. Giao thông vận tải
C. Khai thác hải sản
D. Dịch vụ viễn thông
A. Không cỏ sự phân hóa sản xuất giữa các vùng kinh tế
B. Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm trên phạm vi cả nước
C. Hình thành các khu công nghiệp tập trung có quy mô lớn
D. Tinh thành các vùng chuyên canh trong nông nghiệp
A. 9
B. 11
C. 10
D. 8
A. Quảng Ngãi
B. Nha Trang
C. Quy Nhơn
D. Phan Thiết
A. nguồn lao động dồi dào
B. cơ sở hạ tầng tốt
C. nguồn nguyên liệu dồi dào
D. thị trường rộng lớn
A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ
B. thời tiết trên biển diễn biến thất thường, nhiều thiên tai
C. thị trường biến động, công nghiệp chế biến chậm phát triển
D. thiếu hụt lao động, đặc biệt là lao động có chuyên môn
A. nguồn lao động rất dồi dào, có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao
B. thuận lợi để giao lưu kinh tế - xã hội với các nước trên thế giới
C. thuận lợi thu hút đầu tư nước ngoài, xuất - nhập khẩu hàng hóa
D. cơ sở hạ tầng rất phát triển, đặc biệt là ngành giao thông vận tải
A. Số lượng khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến năm 2000 và năm 2015
B. Sự chuyển dịch cơ cấu số lượng khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến giai đoạn 2000 - 2015
C. Tốc độ tăng trưởng khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến giai đoạn 2010 - 2015
D. Quy mô, cơ cấu khách quốc tế đến Việt Nam phân theo phương tiện đến năm 2000 và năm 2015
A. vị trí địa lí nằm ở trung tâm của khu vực Đông Nam Á
B. nằm trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động vật, thực vật
C. thường xuyên ảnh hưởng của gió Tín phong và gió mùa châu Á
D. vị trí địa lí năm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc
A. chất lượng hàng hóa chưa cao, sức cạnh tranh thấp
B. thị trường thế giới có nhiều biến động
C. công nghiệp chế biến nông sản chậm phát triển
D. cơ sở hạ tầng kém phát triển và không đồng bộ
A. Vương quốc Anh liên tục tăng
B. I-ta-l-a liên tục tăng
C. Pháp luôn lớn nhất
D. I-ta-li-a luôn nhỏ nhất
A. Miền
B. Đường
C. Kết hợp
D. Tròn
A. nằm ở xa nguồn nguyên liệu
B. chi phí xây dựng rất lớn
C. gây ô nhiễm môi trường
D. nhu cầu về điện không cao
A. sử dụng mạng kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ
B. điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc
C. số thuê bao điện thoại cố định và di động tăng nhanh
D. các dịch vụ viễn thông đa dạng và có tính phục vụ cao
A. Khai thác hợp lí sự phong phú, đa dạng của tự nhiên
B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm
C. Giảm thiểu rủi ro khi thị trường nông sản biển động
D. Đáp ứng được nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của nhân dân
A. Phát triển giao thông vận tải biển
B. Phát triển du lịch biển - đảo
C. Khai thác khoáng sản
D. Khai thác và nuôi trồng hải sản
A. đặc điểm về địa hình và nguồn nước
B. cơ sở hạ tầng và trình độ thâm canh
C. truyền thống sản xuất của dân cư
D. đặc điểm về đất đai và khí hậu
A. Đường hàng không
B. Đường ô tô
C. Đường sắt
D. Đường biển
A. sản xuất trong nước phát triển nhanh, thị trường mở rộng và đa dạng hóa
B. sản lượng công nghiệp tăng nhanh, thị trường mở rộng theo hướng đa dạng hóa
C. phát triển nông sản xuất khẩu chủ lực; từng bước thâm nhập các thị trường lớn
D. đẩy mạnh xuất khẩu dầu thô và các mặt hàng dựa trên lưu thế về nguồn lao động
A. khí hậu có hai mùa mưa khô rõ rệt
B. khí hậu có sự phân hóa theo độ cao
C. có diện tích đất badan màu mỡ
D. có nhiều nông trường lớn
A. hạn chế sử dụng nguồn thức ăn chế biến công nghiệp để tạo ra các sản phẩm sạch
B. đa dạng hóa các loại vật nuôi, chú trọng phát triển chăn nuôi gia súc lớn
C. tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa, chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp
D. tăng tỉ trọng các sản phẩm không qua giết thịt trong giá trị sản xuất toàn ngành
A. Giảm thiểu hiện tượng lũ quét và sạt lở đất
B. Đem lại nguồn nước tưới trong nông nghiệp
C. Khai thác cho mục đích nuôi trồng thủy sản
D. Khai thác cho mục đích phát triển du lịch
A. Tuốc-mê-ni-xtan liên tục tăng
B. Tuốc-mê-ni-xtan lớn nhất
C. Ka-dắc-xtan liên tục giảm
D. Tát-gi-ki-xtan nhỏ nhất
A. Tất cả các tỉnh giáp biển đều có cảng nước sâu
B. Vùng Bắc Trung Bộ có nhiều cảng biển nhất
C. Không có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển
D. Có nhiều cảng biển và cụm cảng quan trọng
A. các loại hình giao thông vận tải phát triển mạnh
B. đẩy mạnh phục hồi và tổ chức các lễ hội truyền thống
C. chính sách quảng bá của các công ty du lịch
D. chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao
A. Đông Triều
B. Pu Đen Đinh
C. Bắc Sơn
D. Ngân Sơn
A. Yêu cầu nâng cao chất lượng sản phẩm
B. Điều kiện nuôi khác nhau ở các cơ sở
C. Diện tích mặt nước được mở rộng thêm
D. Nhu cầu khác nhau của các thị trường
A. hình thành các vùng chuyên canh gắn với công nghiệp chế biến
B. các loại nông sản được sản xuất ra với chất lượng ngày càng cao
C. các mô hình kinh tế hộ gia đình phát triển
D. cơ sở vật chất kĩ thuật của nông nghiệp được cải tiến, tăng cường
A. mở rộng quy mô nuôi trồng thủy sản
B. đầu tư, trang bị phương tiện hiện đại để khai thác xa bờ
C. phổ biến kinh nghiệm và trang bị kiến thức cho ngư dân
D. tìm kiếm các ngư trường mới
A. 60%
B. 25%
C. 75%
D. 85%
A. đáp ứng nhu cầu năng lượng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng
B. thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa
C. bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân
D. nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội
A. Quốc lộ 19
B. Quốc lộ 1
C. Quốc lộ 24
D. Quốc lộ 25
A. tổ chức phân công lao động theo lãnh thổ và xác định cơ cấu kinh tế hợp lí
B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sản xuất chuyên môn hóa
C. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí và thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế
D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và phân bổ sản xuất
A. Khí hậu mát mẻ trên các cao nguyên cao trên 1000m, đất tốt
B. Khí hậu có tính chất cận xích đạo, đất badan giàu dinh dưỡng
C. Đất badan có diện tích rộng, giống cây trồng có chất lượng tốt
D. Đất badan ở trên những mặt bằng rộng, nguồn nước dồi dào
A. Chuyên sản xuất công nghiệp và các dịch vụ hỗ trợ công nghiệp
B. Có khả năng thu hút các ngành công nghiệp, dịch vụ mới
C. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP quốc gia
D. Hội tụ đầy đủ các thể mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn đầu tư
A. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi
B. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo
C. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi tắm đẹp
D. Cơ sở vật chất kỹ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng
A. Tây Ninh
B. Bà Rịa - Vũng Tàu
C. Bình Dương
D. Đồng Nai
A. vận chuyển hàng hóa từ Hà Nội đi Hải Phòng và ngược lại
B. vận chuyển các loại hàng hóa xuất nhập khẩu của các tỉnh phía Bắc
C. phục vụ cho nhu cầu đi lu lịch của nhân dân hai thành phố
D. kết nối vùng kinh tế trọng điển phía Bắc với các vùng khác trong nước
A. Tây Bắc
B. Đông Bắc
C. Tây Nam
D. Đông Nam
A. các khu vực đồng dân cư nhằm khai thác thị trường tại chỗ
B. các vùng nguyên liệu
C. các đô thị lớn như Hà Nội, TP Hồ Chí Minh
D. các cảng biển lớn để thuận tiện cho xuất khẩu
A. chí tuyến bán cầu Nam
B. phía Bắc lục địa Á – Âu
C. chí tuyến Thái Bình Dương
D. nhiệt đới ẩm Bắc Ấn Độ Dương
A. vị trí địa lí
B. đặc điểm địa hình
C. tài nguyên khoáng sản
D. đặc điểm khí hậu
A. chất lượng cuộc sống của người dân chưa cao
B. công nghiệp năng lượng, chậm phát triển
C. trình độ đô thị hóa chưa cao
D. ngành công nghiệp chưa phát triển mạnh
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế xã hội ở dải đất phía Tây đất nước
B. Là tuyến đường xương sống của cả hệ thống đường bộ nước ta
C. Nổi hầu hết các trung tâm kinh tế lớn của cả nước
D. Nối các vùng kinh tế (trừ Tây Nguyên)
A. giữ nguyên và ít biến động
B. ngày càng tăng
C. thấp so với mức trung bình của thế giới
D. ngày càng giảm
A. Định An
B. Dung Quất
C. Vân Phong
D. Vũng Áng
A. tạo ra thị trường có sức mua lớn
B. lan tỏa rộng rãi lối sống, thành thị trong dân cư
C. tạo thêm việc làm cho người lao động
D. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế
A. biến đổi khí hậu và ô nhiễm môi trường
B. mất cân bằng sinh thái và ô nhiễm môi trường
C. ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên
D. mất cân bằng sinh thái và cạn kiệt tài nguyên
A. tiếp giáp lãnh hải
B. đặc quyền kinh tế
C. nội thủy
D. lãnh hải
A. phá rừng để khai thác gỗ củi
B. phá rừng để lấy đất ở
C. phá rừng để mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản
D. ô nhiễm môi trường đất và nước rừng ngập mặn
A. tỉnh nào cũng giáp biển, vùng biển rộng
B. là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên, Campuchia
C. ít chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc
D. có nhiều vịnh nước sâu để xây dựng cảng
A. Hải Phòng, Vũng Tàu
B. Vũng Tàu, Cần Thơ
C. Nha Trang, Cà Mau
D. Vũng Tàu, Nha Trang
A. Máy móc, thiết bị, phụ tùng
B. Công nghiệp nặng và khoáng sản
C. Nông – lâm – thủy sản
D. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
A. Đông Bắc
B. Tây Bắc
C. Miền Trung
D. Nam Bộ
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
B. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015
A. Lượng nước sông mùa lũ lớn hơn mùa cạn
B. Có nhiều hệ thống sông ở khắp cả nước
C. Sông dài nhất tập trung ở miền Trung
D. Hệ thống sông Hồng có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất
A. biển giàu tài nguyên khoáng sản, hải sản
B. kinh tế biển đóng góp ngày càng lớn trong GDP của cả nước
C. biển có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển giao thông, du lịch
D. vùng biển nước ta rộng, đường bờ biển dài
A. khai thác và chế biến khoáng sản
B. thủy điện
C. nông nghiệp sạch
D. du lịch sinh thái
A. Hạ Long
B. Hà Nội
C. Huế
D. Đà Nẵng
A. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012
B. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều xuất siêu
C. Giá trị nhập siêu năm 2015 nhỏ hơn năm 2014
D. Từ năm 2010 đến năm 2015 đều nhập siêu
A. Sơn La
B. Lào Cai
C. Điện Biên
D. Lai Châu
A. hiều đồng bằng phù sa lớn
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa
C. các sông lớn hướng bắc nam
D. các dãy núi và thung lũng rộng
A. Cột
B. Đường
C. Kết hợp
D. Miền
A. Lúa mùa giảm, lúa hè thu và thu đông tăng
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm
C. Lúa đông xuân giảm, lúa mùa giảm
D. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa tăng
A. Lợn, gia cầm
B. Trâu, bò
C. Bò, gia cầm
D. Bò, lợn
A. Chưa được tăng cường, hiện đại hóa nên còn rất lạc hậu
B. Còn rất lạc hậu nên khó khăn cho việc đánh bắt xa bờ, năng suất lao động thấp
C. Đã được trang bị ngày càng tốt hơn nhưng vẫn chưa đáp ứng được yêu cầu
D. Đã được trang bị hiện đại nên rất thuận lợi cho đánh bắt xa bờ
A. có nguồn lao động dồi dào, tay nghề cao
B. có thị trường xuất khẩu mở rộng
C. có nhiều cơ sở chế biến phân bố rộng khắp trên cả nước
D. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, phong phú
A. Quá trình phân công lao động xã hội chậm chuyển biến
B. Tình trạng việc làm ngày càng căng thẳng
C. Sự phân bố lao động giữa các vùng ngày càng chênh lệch
D. Chất lượng lao động khó được nâng cao
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng
B. Sản lượng thủy sản khai thác giảm
C. Tổng sản lượng thủy sản tăng qua các năm
D. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác
A. Đồng bằng có lịch sử khai thác lãnh thổ sớm hơn trung du và miền núi
B. Sự khác biệt lớn về điều kiện tự nhiên giữa hai khu vực
C. Sự chênh lệch lớn về mức sống giữa hai khu vực
D. Tỉ suất sinh của trung du và miền núi thấp hơn đồng bằng
A. 7,8%
B. 9,8%
C. 6,8%
D. 8,8%
A. chiều dài tương đối ngắn và diện tích lưu vực nhỏ
B. chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ
C. lưu lượng nước lớn và hàm lượng phù sa cao
D. chảy theo hướng tây bắc - đông nam và đổ ra biển Đông
A. xóa đói giảm nghèo và công nghiệp hóa ở nông thôn
B. hạn chế sự gia tăng dân số cả ở nông thôn và thành thị
C. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị
D. phát triển mở rộng mạng lưới các đô thị
A. Nông nghiệp nước ta là nền nông nghiệp nhiệt đới
B. Nông nghiệp nước ta đang song hành tồn tại hai nền nông nghiệp
C. Nông nghiệp đang áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau
D. Các tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp với các vùng sinh thái nông nghiệp
A. Tận dụng những thời cơ do xu hướng toàn cầu hóa mang lại
B. Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp gắn với áp dụng kĩ thuật mới
C. Tập trung cao độ vào phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn
D. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng, phát triển cả các xí nghiệp lớn và nhỏ
A. Tháng 7 - 1998 và 7
B. Tháng 7 - 1998 và 5
C. Tháng 7 - 1995 và 7
D. Tháng 4 - 1995 và 6
A. gió mùa Đông Bắc thay đổi hướng và tính chất
B. Tín phong hoạt động xen kẽ với gió mùa Đông Bắc
C. frông lạnh hoạt động thường xuyên và liên tục
D. Tín phong bị gió mùa Đông Bắc lấn át
A. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
B. Kinh tế Nhà nước lớn hơn so với khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hơn so với Kinh tế Nhà nước
D. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều
A. công nghiệp chế biến chưa phát triển
B. thị trường có nhiều biến động
C. giống cây trồng còn hạn chế
D. thiếu lao động có kinh nghiệm sản xuất
A. Ba Bể
B. Ba Vì
C. Cát Bà
D. Xuân Thủy
A. Việt Trì, Thái Nguyên, Hạ Long
B. Điện Biên, Sơn La, Lạng Sơn
C. Cao Bằng, Tuyên Quang, Hà Giang
D. Lai Châu, Lào Cai, Móng Cái
A. Các vùng miền núi và trung du công nghiệp phân bố phân tán vì có vị trí không thuận lợi, thiếu các nguồn tài nguyên thiên
B. Đông Nam Bộ là vùng có hoạt động công nghiệp phát triển nhất cả nước với nhiều trung tâm có quy mô lớn
C. Dọc theo duyên hải Miền Trung, Đà Nẵng là trung tâm công nghiệp lớn nhất nhưng qui mô chỉ thuộc loại trung bình
D. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất cả nước
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Hà Nội
C. Hà Tiên
D. Huế
A. Nhận ra những hạn chế của thủy điện đến môi trường
B. Sản lượng than tăng nhanh nhờ đổi mới công nghệ khai thác
C. Sự ra đời của các nhà máy chạy bằng khí đốt có công suất lớn
D. Biến đổi thời tiết làm cho lượng nước các sông giảm
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai
B. có nhiều trung tâm kinh tế lớn
C. có nhiều hệ thống sông lớn
D. đất đai màu mỡ
A. Dãy núi cánh cung Bắc Sơn
B. Hướng núi của dãy Con Voi
C. Hướng nghiêng Tây Bắc - Đông Nam của vùng núi Đông Bắc
D. Sơn nguyên Đồng Văn
A. Vùng đặc quyền kinh tế
B. Nội thủy
C. Lãnh hải
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải
A. Đất feralit trên đá badan tập trung chủ yếu ở miền Bắc
B. Đất feralit trên đá badan có diện tích nhỏ hơn đất feralit trên đá vôi
C. Đất feralit trên đá vôi tập trung chủ yếu ở miền Nam
D. Diện tích nhóm đất feralit lớn hơn nhiều diện tích nhóm đất phù sa
A. bão thường có gió mạnh
B. trên biển, bão gây sóng to
C. bão là thiên tai bất thường, khó dự báo
D. bão thường kèm theo mưa lớn
A. Cơ sở thức ăn chưa đảm bảo
B. Giống gia súc, gia cầm có chất lượng thấp
C. Kinh nghiệm chăn nuôi thấp
D. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra
A. Sông Hồng có đỉnh lũ vào tháng 8 với lưu lượng 6650m3/s
B. Tổng lưu lượng nước sông Cửu Long cao nhất, thời gian mùa lũ dài nhất
C. Tổng lưu lượng nước của sông Hồng cao hơn sông Đà Rằng và sông Cửu Long
D. Sông Đà Rằng có lưu lượng nước nhỏ nhất, mùa lũ ngắn nhất, lũ vào mùa hạ
A. Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm khoảng 2,37%
B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên đang giảm không liên tục
C. Tỉ suất sinh giảm chậm hơn tỉ suất tử
D. Tỉ suất sinh và tỉ suất tử đều giảm liên tục
A. TP. Hồ Chí Minh mưa nhiều vào các tháng mùa hạ, Đà Nẵng mưa nhiều vào mùa thu đông
B. Tháng mưa ít nhất của TP. Hồ Chí Minh là tháng 3, Đà Nẵng mưa ít nhất là tháng 6
C. Nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh thấp hơn so với Đà Nẵng
D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh cao hơn so với Đà Nẵng
A. Cột
B. Tròn
C. Đường
D. Miền
A. Địa hình của vùng nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam
B. Địa hình của vùng không có các dãy núi cao
C. Mạng lưới sông ngòi của vùng thường ngắn, dốc
D. Gió mùa mùa đông xâm nhập một cách dễ dàng
A. Hướng chuyên môn hóa của các trung tâm
B. Quy mô về giá trị sản xuất của các trung tâm
C. Vai trò trong sự phân công lao động theo lãnh thổ
D. Chức năng của các trung tâm
A. trình độ khoa học kỹ thuật cao
B. sự suy giảm của các cường quốc khác
C. liên doanh với các hãng nồi tiếng ở nước ngoài
D. nguồn nguyên liệu phong phú
A. Thủy sản, chăn nuôi, lương thực
B. Trồng trọt, cây công nghiệp, thủy sản
C. Chăn nuôi, cây công nghiệp, trồng trọt
D. Thủy sản, chăn nuôi, cây công nghiệp
A. 57,8%
B. 54,8%
C. 55,8%
D. 56,8%
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp của Liên bang Nga, giai đoạn 1995 - 2005
B. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995 - 2005
C. Giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995 - 2005
D. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên Bang Nga, giai đoạn 1995 - 2005
A. Rừng ở nước ta rất dễ bị tàn phá
B. Lâm nghiệp có mặt trong cơ cấu kinh tế của hầu hết các vùng lãnh thổ
C. Việc trồng và bảo vệ rừng sử dụng một lực lượng lao động đông đảo
D. Lâm nghiệp có vai trò quan trọng hàng đầu trong cơ cấu nông nghiệp
A. Lực lượng lao động chiếm gần 50% tổng số dân và mỗi năm tăng thêm khoảng 1 triệu lao động
B. Chất lượng lao động đang ngày càng được nâng lên, tuy vậy so với yêu cầu vẫn chưa đáp ứng
C. Chất lượng lao động khá cao với hơn 75% đã qua đào tạo, trong đó hơn 15% có trình độ cao đẳng và đại học
D. Có chất lượng lao động khá cao nhờ tinh thần cần cù, sáng tạo lại được tích lũy kinh nghiệm qua nhiều thế hệ
A. Đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất feralit có mùn, đất mùn, đất mùn thô
B. Đất phù sa, đất feralit đỏ vàng, đất mùn, đất feralit có mùn, đất mùn thô
C. Đất phù sa, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất mùn thô, đất mùn
D. Đất phù sa, đất feralit có mùn, đất feralit đỏ vàng, đất mùn thô, đất mùn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247